Dell P2417H User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell P2217H/P2317H/ P2317HWH/P2417H/P2717H Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H Dòng máy theo quy định: P2217Hb, P2217Hc, P2317Hb,
P2317Hf, P2317Ht, P2317HWHb, P2417Hb, P2417Hc, P2717Ht
Page 2
Chú ý, thn trng và cnh báo
hơn máy tính ca bn.
THẬN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
phn cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Bn quyn © 2016-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
Sn phm này được bo v bi lut bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2019 - 04 Sửa đổi A06
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 26
Hướng Dn Bo Trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước . . . . . . . . . . . . 33
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 35
Ni dung | 3
Page 4
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Xoay màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn . . . . . 52
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . 58
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 59
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn
hình ca bn. Mt s tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
Màn hình
B nâng chân đế
B chân đế
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp VGA
Cáp DP
Cáp Ni Lên USB 3.0 (Lắp cng USB trên màn hình)
6 | Thông Tin Về Màn Hình Ca Bn
Hướng Dn Cài Đặt Nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định
Page 7

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phẳng Dell P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H có Bán Dẫn Màng Mng (TFT), ma trn ch động, Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
P2217H: Vùng nhìn được là 54,6 cm (21,5-inch) (đo chéo).
Độ phân gii: Lên ti 1920 x 1080, qua cng VGA, DisplayPort và HDMI, có th h trtoàn màn hình hoc độ phân gii thp hơn.
P2317H/P2317HWH: Vùng nhìn được là 58,4 cm (23-inch) (đo chéo).
Độ phân gii: Lên ti 1920 x 1080, qua cng VGA, DisplayPort và HDMI, có th h trtoàn màn hình hoc độ phân gii thp hơn.
P2417H: Vùng nhìn đượ
Độ phân gii: Lên ti 1920 x 1080, qua cng VGA, DisplayPort và HDMI, có th h trtoàn màn hình hoc độ phân gii thp hơn.
P2717H: Vùng nhìn được là 68,6 cm (27-inch) (đo chéo).
Độ phân gii: Lên ti 1920 x 1080, qua cng VGA, DisplayPort và HDMI, có th h trtoàn màn hình hoc độ phân gii thp hơn.
Gam màu 72% NTSC.
Nghiêng, xoay, kéo cao, và kh năng điu chnh xoay.
Chân đế tháo ri và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đin T
Video (VESA™) mang t
Kết ni s vi DisplayPort và HDMI.
Được trang b 1 cng ni lên USB và 4 cng ni xung USB.
Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h trợ.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa
màn hình.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
S dng 0,3 W đin ch
Đồng H Năng Lượng cho biết mc năng lượng màn hình s dng thc tế.
Ti ưu s thoi mái cho mt vi màn hình không b nháy và tính năng ComfortView
giúp giảm thiểu phát x ánh sáng xanh.
c là 60,5 cm (23,8-inch) (đo chéo).
i gii pháp lp ráp linh hot.
ờ khi ở chế độ ngủ.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn|7
Page 8

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin phía
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem 2 Nút Bt/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
S Dng Màn Hình
trước
)
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn (không có
5 Mã vch, s sê-ri và nhãn
Th dch v
6 Khe gắn Thanh Âm Thanh
Dell
7 Khe quản lý cáp S dng để qun lý dây cáp bng cách đặt chúng
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
kèm khóa an toàn). Tham kho nhãn này nếu bn cn liên hệ với Dell để
được h tr k thu Lp Thanh Âm Thanh Dell tùy chn.
CHÚ Ý: Hãy tháo di nha bao ph các khe lp trước khi lp Thanh Âm Thanh ca Dell.
vào qua khe.
t.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB.
CHÚ Ý: Để s dng cng này, bn phi kết ni cáp
USB (kèm theo màn hình) vào cng lên USB trên màn hình và vào máy tính ca bạn.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni cáp ngunNi cáp ngun. 2 Cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI (không gm cáp). 3 DisplayPort Kết ni máy tính vi cáp DP. 4 Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6 mm
(vít không được đi kèm).
5 Đầu ni VGA Kết ni máy tính vi cáp VGA. 6 Cng ni lên USB Kết ni cáp USB (kèm theo màn hình ca bn) vào
cng này và máy tính ca bn để kích hot các c USB trên màn hình ca bn.
7 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB.
CHÚ Ý: Để s dng cng này, bn phi kết ni cáp
USB (kèm theo màn hình) vào cng lên USB trên màn hình và vào máy tính ca bạn.
ng
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12

Thông S Màn Hình

Dòng máy P2217H P2317H/P2317HWH
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình
phng T L Khung Hình 16:9 16:9 Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động,
Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực Mt độ đim nh 0,248 mm x 0,248 mm 0,265 mm x 0,265 mm Đim nh mi inch
(PPI) Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Độ sáng 250 cd/m² (thông thường) T l tương phản 1000 đến 1 (thông thường)
Lp ph màn hình hin th
Đèn nnHệ thng đèn mép LED trng Thi gian phn hi
(thông thường) Độ sâu màu 16,7 triu màu Gam màu 82% NTSC (CIE1976)*
t b tích hợp USB 3.0 tốc độ cực nhanh (Vi 1 x cng lên USB 3.0)
Thiế
Kết ni 1 x DP 1.2
Công ngh chuyn hướng trong mt phng
546,10 mm (21,5 inchs) 476,06 mm (18,74 inch)
267,79 mm (10,54 inch)
2
127484,10 mm
102 96
Thông thường 178° (ngang)
4 Triu:1 (Động) Chng lóa vi độ cng 3H
6 ms (xám-đến-xám)
2 x cng xung USB 3.0
2 x cng xung USB 2.0
1 x HDMI 1.4
1 x VGA
1 x cng USB 3.0 - Lên
2 x cng USB 3.0 - bên
2 x cng USB 2.0 - đáy
(197,6 inch2)
584,20 mm (23 inch) 509,18 mm (20,05 inch)
286,42 mm (11,28 inch) 145839,33 mm
2
(226,05 inch2)
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 13
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot động)
11,4 mm (Trên/Trái/Phải) 18,1 mm (Đáy)
11,4 mm (Trên/Trái/Phải) 18,1 mm (Đáy)
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao Nghiêng Xoay Trục Tương Thích Dell
130 mm
-5° đến 21°
-45° đến 45° 90° (theo chiu kim đồng hồ)
Display Manager Bo mt Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng)
Dòng máy P2417H P2717H
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình
Công ngh chuyn hướng trong mt phng
phng T L Khung Hình 16:9 16:9
nh xem được
Hình Chéo Vùng Hoạt Động,
604,52 mm (23,8 inch) 527,04 mm (20,75 inch)
685,80 mm (27 inch) 597,92 mm (23,54 inch)
Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực
296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,27 mm
(242,18 inch2)
336,30 mm (13,24 inch)
201073,77 mm2 (311,65 inch2) Mt độ đim nh 0,275 mm x 0,275 mm 0,311 mm x 0,311 mm Đim nh mi inch
93 82
(PPI) Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Thông thường 178° (ngang) Độ sáng 250 cd/m² (thông thường) 300 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường)
4 Triu:1 (Động) Lp ph màn hình hin
Chng lóa vi độ cng 3H th
Đèn nnHệ thng đèn mép LED trng Thi gian phn hi
6 ms (xám-đến-xám) (thông thường)
Độ sâu màu 16,7 triu màu
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Gam màu 82% NTSC (CIE1976)* Thiết b tích hợp USB 3.0 tốc độ cc nhanh (Vi 1 x cng lên USB 3.0)
2 x cng xung USB 3.0
2 x cng xung USB 2.0
Kết ni 1 x DP 1.2
1 x HDMI 1.4
1 x VGA
1 x cng USB 3.0 - Lên
2 x cng USB 3.0 - bên
2 x cng USB 2.0 - đáy
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot động)
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao Nghiêng Xoay
c
Tr Tương Thích Dell
Display Manager Bo mt Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng)
11,4 mm (Trên/Trái/Phải)
18,1 mm (Đáy)
130 mm
-5° đến 21°
-45° đến 45°
90° (theo chiu kim đồng hồ)
11,6 mm (Trên/Trái/Phải) 18,2 mm (Đáy)
* Gam màu (thông thường) da theo tiêu chun kim tra CIE1976 (82% NTSC) và CIE1931 (72% NTSC).
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H
Phm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phm vi quét dc56 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân gii cài đặt sn ti đa1920 x 1080 60 Hz
Chế độ video được h tr
Dòng máy P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H
Kh năng phát video (phát VGA, HDMI & DP)
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
Page 15
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
IBM, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng Hồ Đim
nh (MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
Thông Số Điện
Dòng máy P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H
Tín hiu vào video Analog RGB, 0,7 Vôn +/- 5%, cực dương ở trở kháng
vào 75 ohm
HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
Đin áp AC/tn s/ dòng điện vào
Đin khi động • 120 V: 30 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1,5 A (thông thường)
220 V: 60 A (Tối đa) 0°C (khi động ngui)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy P2217H P2317H/P2317HWH Kiu cáp tín hiệu Analog: D-Sub, 15 chân
K thut s: DisplayPort, 20 chân
K thut s: HDMI, 19 chân (không gm cáp)
Cng Kết Ni Đa Dng: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 477,8 mm (18,81 inch) 487,1 mm (19,17 inch) Chiu cao (thu gn) 354,4 mm (13,95 inch) 357,1 mm (14,06 inch) Chiu rng 498,9 mm (19,64 inch) 532,0 mm (20,94 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch) 180,0 mm (7,09 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 297,3 mm (11,70 inch) 315,9 mm (12,43 inch) Chiu rng 498,9 mm (19,64 inch) 532,0 mm (20,94 inch) Chiu sâu 50,3 mm (1,98 inch) 50,3 mm (1,98 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 400,8 mm (15,78 inch) 400,8 mm (15,78 inch) Chiu cao (thu gn) 354,4 mm (13,95 inch) 354,4 mm (13,95 inch) Chiu rng 242,6 mm (9,55 inch) 242,6 mm (9,55 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch) 180,0 mm (7,09 inch)
Trng lượng
ng lượng gm bao bì 6,86 kg (15,09 lb) 7,34 kg (16,18 lb)
Tr Trng lượng gm b chân
đế và cáp Trng lượng không có b
chân đế (Để tham kho khi lp tường hoc lắp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế
Độ bóng khung trước2-4 2-4
5,37 kg (11,81 lb) 5,59 kg (12,32 lb)
2,81 kg (6,18 lb) 3,06 kg (6,75 lb)
2,10 kg (4,63 lb) 2,10 kg (4,63 lb)
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 17
Dòng máy P2417H P2717H Kiu cáp tín hiệu Analog: D-Sub, 15 chân
K thut s: HDMI, 19 chân (không gm cáp)
K thut s: DisplayPort, 20 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 492,1 mm (19,37 inch) 544,9 mm (21,45 inch) Chiu cao (thu gn) 362,1 mm (14,26 inch) 415,3 mm (16,35 inch) Chiu rng 549,8 mm (21,65 inch) 621,1 mm (24,45 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch) 200,3 mm (7,89 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 326,0 mm (12,83 inch) 366,1 mm (14,41 inch) Chiu rng 549,8 mm (21,65 inch) 621,1 mm (24,45 inch) Chiu sâu 50,3 mm (1,98 inch) 50,3 mm (1,98 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 400,8 mm (15,78 inch) 433,4 mm (17,06 inch) Chiu cao (thu gn) 354,4 mm (13,95 inch) 387,2 mm (15,24 inch) Chiu rng 242,6 mm (9,55 inch) 292,4 mm (11,51 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch) 200,3 mm (7,89 inch)
Trng lượng
ng lượng gm bao bì 7,63 kg (16,78 lb) 9,76 kg (21,52 lb)
Tr Trng lượng gm b chân
đế và cáp Trng lượng không có b
chân đế (Để tham kho khi lp tường hoc lắp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế
Độ bóng khung trước2-4 2-4
5,90 kg (12,98 lb) 7,44 kg (16,40 lb)
3,33 kg (7,32 lb) 4,58 kg (10,10 lb)
2,10 kg (4,63 lb) 2,44 kg (5,38 lb)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy P2217H P2317H/
P2317HWH
Tiêu Chun Tương Thích
Màn hình có chng nhn ENERGY STAR
Tuân th RoHS
Màn hình chng nhn TCO
Màn hình không có BFR/PVC (tr cáp bên ngoài)
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân
Tiêu Chun Tương Thích (Áp dng riêng biệt)
P2217H/P2417H: EPEAT được đăng ký nơi có áp dng. Vic đăng ký EPEAT khác
nhau theo quc gia. Xem
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bo qun: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bo qun: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đ Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa)
Tn nhit 126,24 BTU/
www.epeat.net
Vn chuyn: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Vn chuyn: 5% đến 90% (không ngưng t)
gi (ti đa)
58,01 BTU/ giờ (bình thường)
để biết tình hình đăng ký theo quc gia.
a)
129,66 BTU/ gi (ti đa)
61,42 BTU/ gi (bình thường)
P2417H P2717H
133,07 BTU/ gi (ti đa)
64,83 BTU/ gi (bình thường)
187,66 BTU/ gi (ti đa)
78,48 BTU/ gi (bình thường)
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp liu khác, thì màn hình s tự động khôi phục hot động. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kiệm điện tự động này.
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 19
P2217H
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo NgunTiêu Thụ Điện
động
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,3 W
Trng 37 W (ti đa)**
17 W (thông thường)
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
15,5 W 50,6 kWh
P2317H/P2317HWH
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo NgunTiêu Thụ Điện
động
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,3 W
Trng 38 W (ti đa)**
18 W (thông thường)
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
14,8 W 46,7 kWh
P2417H
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo NgunTiêu Thụ Điện
động
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,3 W
Trng 39 W (ti đa)**
19 W (thông thường)
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
18,5 W 54,1 kWh
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20
P2717H
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo NgunTiêu Th
động
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,3 W
ụ Đin
Trng 55 W (ti đa)**
23 W (thông thường)
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
15,1 W 47,4 kWh
OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bt k nút nào được nhấn trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hin thị:
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
CHÚ Ý: Màn hình này được chng nhn ENERGY STAR.
CHÚ Ý:
Pon: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
: Tng tiêu thụ đin bng kWh như quy định trong phiên bn Energy Star 7.0.
E
TEC
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động. Tài liu này ch cung cp thông tin và th hin hiu sut trong phòng thí nghim. Sn phẩm
ca bn có th
th hin khác, tùy thuc vào phn mm, linh kin và thiết b ngoi vi mà bn
đặt hàng và không có nghĩa v phi cp nht thông tin như vy. Theo đó, khách hàng
không nên da vào thông tin này để đưa ra các quyết định v dung sai điện hoc những quyết định khác. Không có bo đảm công khai hay ng ý v tính chính xác hay đầy đủ.
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 21
Chỉ Định Chân
Đầu ni VGA
S Chân Mt 15 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 Video-Đỏ 2 Video-Xanh lá 3 Video-Xanh dương 4GND 5Tự kiểm tra 6 GND-R 7 GND-G 8 GND-B
9 Máy tính 5 V/3,3 V 10 Đồng b-GND 11 GN D 12 D liu DDC 13 Đồng b-ngang 14 Đồng b-dọc 15 Đồng h DDC
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 ML0(p)
2GND
3 ML0(n)
4 ML1(p)
5GND
6 ML1(n)
7 ML2(p)
8GND
9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GN D 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 23
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+
2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3DỮ LIỆU TMDS 2-
4DỮ LIỆU TMDS 1+
5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6DỮ LIỆU TMDS 1-
7DỮ LIỆU TMDS 0+
8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIN CM NÓNG

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
S Dng Màn Hình
.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cc nhanh và USB 2.0 tc độ cao.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện
Tc độ cc nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện
Tc độ cao 480 Mbps 2,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 2,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ thp 1,5 Mbps 2,5 W (Ti đa, mi cng)
Đầu Ni Lên USB 3.0
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
24 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 25
Đầu Ni Xung USB 3.0
Chân Mt 9 Chân Của Đầu Nối
S
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSRX­6 SSRX+ 7GND 8 SSTX­9 SSTX+
Đầu Ni Xung USB 2.0
S Chân Mt 4 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2DMD 3DPD 4GND
Cng USB
1 x USB 3.0 lên - đáy
2 x USB 2.0 xung - đáy
2 x USB 3.0 xung - bên
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b
ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|25
Page 26

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi
đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bi dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt trng khi m hp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
Hướng Dn V An Toàn
trước khi v sinh màn
t hoc dung
26 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 27

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
Để lp chân đế màn hình:
1 Làm theo hướng dn trên np thùng carton để tháo chân đế khi đệm trên gi nó. 2 Lp các phn bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế. 3 Nâng tay cm vít lên và xoay vít theo chiu kim đồng hồ. 4 Sau khi siết cht vít, gp tay cm vít xung phn tht vào.
Cài Đặt Màn Hình | 27
Page 28
5 Nhc np, như minh ha, để làm h khu vc VESA để lp b chân đế.
6 Gn b chân đế vào màn hình.
a Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b n xung chân đế cho đến khi nó khp vào v trí.
7 Đặt màn hình thng đứng.
CHÚ Ý: Nhc màn hình cn thn để nó không b trượt hoc rơi.
28 |Cài Đặt Màn Hình
Page 29

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
Hướng Dn V An Toàn
theo
CHÚ Ý: Lun cáp qua khe qun lý cáp trước khi kết ni chúng.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1 Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun. 2 Kết ni cáp VGA, DP hoc HDMI t màn hình ca bn vào máy tính.
Kết ni cáp VGA
.
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP)
Cài Đặt Màn Hình | 29
Page 30
Kết ni cáp HDMI (tùy chn)
CHÚ Ý: Cc đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao din ca các máy
tính có th thay đổi.
Kết ni cáp USB 3.0
Sau khi bạn đã kết ni xong cáp VGA/DP/HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bạn:
1 Kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên
máy tính ca bn. (Xem
2 Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn hình. 3 Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm gn. 4 Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
5 S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
Nhìn Từ Dưới
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
để biết chi tiết.)
.
30 |Cài Đặt Màn Hình
Page 31

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Kết Ni Màn

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bo phi đặt màn
hình trên bề mặt sạch, mềm.
CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1 Đặt màn hình lên miếng vi hoc đệm mm. 2 Nhn và gi nút nh chân đế. 3
Nhc chân đế ra khi màn hình.
Cài Đặt Màn Hình | 31
Page 32
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1 Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn. 2 Tháo chân đế. 3 S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha. 4 Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
tường.
CHÚ Ý: Chỉ s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu
trng lượng/ti ti thiu 2,81 kg (P2217H)/3,06 kg (P2317H/P2317HWH)/3,33 kg (P2417H)/4,58 kg (P2717H).
i b giá đỡ treo
32 |Cài Đặt Màn Hình
Page 33

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ
hin các giá tr s v nhng đặc đim khi chúng thay đổi.
S Dng Màn Hình | 33
Page 34
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút Bảng Điều Khin Phía
Trước
1
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Phím tắt/
Preset Modes (Chế Độ
Cài Đặt Trước)
2
Dùng nút này để chn t danh sách các tín hiu video có th được kết ni vi màn hình ca bn.
Phím tt/Input Source
(Ngun Đầu Vào)
3
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn Menu OSD. Xem Truy Cp H Thống Menu.
Menu
4
S dng nút này để quay tr li menu chính hoc thoát menu chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trắng cho biết màn hình là Bt và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trắng nháy báo hiệu chế độ tiết kiệm điện.
(có đèn báo ngun)
Mô t
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
Nút Bảng Điều
Khin Phía Trước
1
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
Lên
2
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Xung
34 |S Dng Màn Hình
Mô t
Page 35
3
OK
4
Quay lại
S dng vào nút OK để xác nhn la chn trong menu OSD.
S dng nút Quay li để tr li menu trước.

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
Menu Chính cho vào analog (VGA)
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
Menu Chính cho vào (HDMI) s
Menu Chính cho vào (DP) s
CHÚ Ý: Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) chỉ có khi bạn đang sử dụng đầu nối
analog (VGA).
2 Nhấn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t
biu tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3 Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4 Nhn nút để chn thông s mong mun.
36 |S Dng Màn Hình
Page 37
5 Nhn để vào thanh trượt và sau đó s dng các nút , theo các ch báo
trên menu, để thực hin thay đổi.
6 Chn nút để quay tr li menu chính.
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản)
Brightness
(Độ sáng)
Contrast (Độ
tương phản)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
CHÚ Ý: Điu chnh bng tay Brightness (Độ sáng) b tt khi Dynamic
Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyn sang Bt. Trước tiên, điu chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điu chnh
Contrast (Độ tương phản) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau gia độ t
i và độ sáng trên màn hình.
S Dng Màn Hình | 37
Page 38
Auto Adjust
(TĐộng Điều
Chnh)
Ngay c khi máy tính ca bn nhn ra màn hình ca bn khi khởi động, chc năng Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) ti ưu hóa các cài đặt hin thị để s dng vi thiết lp riêng ca bn.
Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) cho phép màn hình tự điều chỉnh theo tín hiệu video truyền ti. Sau khi sử dụng Auto Adjust (Tự Động
Điu Ch
dng các điu khin Pixel Clock (Đồng H Đim nh) (Thô) và Phase (Pha) (Nét) dưới phn Cài Đặt Display (Hin Thị).
nh), bn có th tinh chnh thêm cho màn hình bng cách s
CHÚ Ý: Trong hu hết các trường hp, Auto Adjust (Tự Động Điều
Chnh) to ra nh đẹp nht cho cu hình ca bn.
CHÚ Ý: Biu tượng Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) ch có khi bn
đang s dng đầu ni analog (VGA).
38 |S Dng Màn Hình
Page 39
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
VGA
DP
HDMI
Auto Select
(Chn T
Động)
Reset Input
Source (Đặt
Li Ngun
Đầu Vào)
Color (Màu)
Chn đầu vào VGA khi bn s dng đầu ni analog (VGA). S dng
để chn ngun đầu vào VGA.
Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP). Nhn để chn ngun đầu vào DisplayPort.
Chn đầu vào HDMI khi bn s dng đầu ni HDMI. S dng để chn ngun đầu vào HDMI.
Bt chc năng này s cho phép bn quét tìm các ngun đầu vào có sn.
Đặt li cài đặt đầu vào ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt màu.
S Dng Màn Hình | 39
Page 40
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bn có th chọn Standard (Tiêu Chuẩn), ComfortView, Multimedia (Đa Phương Tin), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Warm (m), Cool (Mát), hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách.
Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
ComfortView: Giảm mc ánh sáng xanh phát ra t màn hình để xem
thoi mái hơn cho
Multimedia (Đa Phương Tin): Ti cài đặt màu lý tưởng cho các
ng dng đa phương tin.
Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho hu hết các ng
dng chơi trò chơi.
Warm (m): Tăng nhit độ màu. Màn hình có v m hơn vi sc
màu đỏ/vàng.
Cool (Mát): Giảm nhit độ màu. Màn hình có v mát h
màu xanh.
Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bạn t điu chnh các
cài đặt màu.
S dng nút để điu chnh ba giá tr màu (R, G, B) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
đôi mt ca bn.
ơn vi sc
40 |S Dng Màn Hình
Page 41
Input Color
Format
(Định Dng
Màu Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lp chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni vi máy
tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DP hoặc HDMI. YPbPr: Chn tùy chn này nếu trình phát DVD ca bn chỉ h trđầu ra
YPbPr.
Hue (Màu sắc)
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(Đặt Li Màu)
Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang màu xanh lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chnh tông màu nh nhàng
theo mong mun. Sử dụng hoc để điu chnh màu sc t '0' sang '100'.
S dng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
S dng để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Hue (Màu sắc) ch có khi bn chn chế độ cài đặt trước
Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi).
Tính năng này có thể điều chnh độ bão hòa màu ca hình nh video.
S dng hoc để điu chnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
S dng để tăng màu sắc của hình ảnh video.
S dng để tăng màu đơn sắc của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S Dng Màn Hình | 41
Page 42
Display
(Hin Th)
S dng Display (Hiển Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Horizontal
Position
(V Trí Ngang)
Vertical
Position
(V Trí Dọc)
Sharpness
(Độ Nét)
Pixel Clock
(Đồng H
Đim nh)
Phase (Pha)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 16:9 (Rng 16:9), 4:3, hoc 5:4.
S dng hoc để điu chnh nh trái hoc phi. Ti thiu là '0' (-).
Ti đa là '100' (+).
S dng hoc để điu chnh nh lên hoc xung. Ti thiu là '0' (-).
Ti đa là '100' (+).
CHÚ Ý: Điu chnh Horizontal Position (Vị Trí Ngang)Vertical
Position (Vị Trí Dọc) ch có cho đầu vào "VGA".
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoc mềm hơn.
S dng hoc để điu chnh độ nét từ '0' sang '100'.
Điu chnh Phase (Pha)Pixel Clock (Đồng H Đim nh) cho phép bn điu chnh màn hình theo ý thích.
S dng hoc để điu chnh cho cht lượng hình ảnh tốt nhất.
Nếu không thu được kết qu kh quan bng cách s dng điu chnh
Phase (Pha), hãy s dng điu chnh Pixel Clock (Đồng HĐim nh) (thô) và sau đó s dng li Phase (Pha) (nét).
CHÚ Ý: Các điu chnh Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) và Phase
(Pha) ch có vi đầu vào "VGA".
42 |S Dng Màn Hình
Page 43
Dynamic Contrast
(Độ Tương
Phn Động)
Response
Time
(Thi Gian
Phn Hi)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Th)
Energy
(Năng lượng)
Cho phép bn tăng mc tương phn để nh có cht lượng chi tiết hơn và sc nét hơn.
S dng để vào menu phụ. Sau đó sử dụng để bật hoặc tắt chc năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động).
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) cung cấp tương
phn cao hơn nếu bn chn chế độ cài đặt sn Game (Trò chơi) hoc Movie (Phim).
Cho phép bn đặt Response Time (Thi Gian Phn Hi) sang Normal (Bình thường) hoặc Fast (Nhanh).
Chn tùy chn này để khôi phục li các cài đặt hin th mc định.
Power Button
LED (Đèn LED
Nút Nguồn)
USB
Reset Energy (Đặt Li Năng
Lượng)
Cho phép bn đặt Bt hoc Tt đèn LED ngun để tiết kim năng lượng.
Cho phép bn bt hoc tt chc năng USB trong chế độ chờ màn hình.
CHÚ Ý: BẬT/TT USB trong chế độ ch ch có sn khi cáp lên USB
được rút. Tùy chn này s có màu xám khi cáp lên USB được cp vào. Chn tùy chn này để khôi phc cài đặt Energy (Năng Lượng) mc
định.
S Dng Màn Hình | 43
Page 44
Menu
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Rotation
(Xoay)
Transparency
(Độ trong
sut)
Timer (Hẹn
giờ)
Lock (Khóa)
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hin th OSD về một trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nhật Bản).
Xoay OSD 90 độ ngược chiu kim đồng hồ. Bn có thể điều chnh menu theo
Xoay Màn Hình
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách nhn
các nút (ti thiu 0/tối đa 100).
Cho phép bn thiết lp thời gian cho OSD vẫn hoạt động sau khi bn nhn mt nút trên màn hình.
S dng hoc để điều chỉnh thanh trượt với mắc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Kim soát người dùng truy cập vào các điều chnh. Khi Lock (Khóa)
được chn, người dùng không được phép điu chnh. Tt c các nút đều bị khóa.
ca bn.
CHÚ Ý:
Chc năng Unlock (M khóa) – Ch m khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút ngun trong 6 giây).
Chc năng Lock (Khóa) – Dù là khóa mm (thông qua menu OSD) hoc khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút ngun trong 6 giây).
Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
44 |S Dng Màn Hình
Page 45
Personalize
(Cá nhân hóa)
Người dùng có th chn mt tính năng tPreset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn),
Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) hoặc Rotation (Xoay) và đặt nó làm
phím tắt.
Others (Khác)
Chn tùy chn này để điu chnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều Tiết LCD), và v.v...
S Dng Màn Hình | 45
Page 46
DDC/CI
DDC/CI (Kênh D Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép bn giám sát
các thông s màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chnh qua phn mm trên máy tính ca bn. Bn có th tt tính năng này bng cách chn Disable (Đóng). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu sut ti ưu cho màn hình ca bn.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết
Giúp gim bt hin tượng lưu nh. Tùy thuc vào mức độ của hin tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. B n có th bt tính năng này bng cách chọn Enable (Mở).
LCD)
Reset Others (Đặt li khác)
Factory Reset
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
(Khôi Phục
Cài Đặt Gc)
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hợp tính năng t động hiu chnh độ sáng đểđắp
cho s lão hóa đèn LED.
46 |S Dng Màn Hình
Page 47
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô
hiu.
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b vi các tín hiu mà nó nhn được t máy tính. Xem xđược. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng DDC/CI b tt:
Thông S Màn Hình
để biết phm vi tn s ngang và dc mà màn hình này có th
Khi màn hình vào chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau s xut hiện:
OSD
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào
.
S Dng Màn Hình | 47
Page 48
Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thông báo sau s xut hin tùy thuc vào đầu vào được chn:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
Nếu đầu vào VGA, HDMI, hoc DP được chn và cáp tương ứng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
hoặc
Xem
X lý s c
để biết thêm thông tin.
48 |Sử Dng Màn Hình
hoặc
Page 49
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình:
®
Trong Windows
1 Chỉ vi Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 1920 x 1080, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bướ sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
10:
c
S Dng Màn Hình | 49
Page 50

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
50 |S Dng Màn Hình
Page 51

Xoay màn hình

Trước khi xoay màn hình, phi kéo thng màn hình hoàn toàn ( toàn để tránh va vào cnh dưới ca màn hình.
Kéo Thẳng
) và nghiêng hoàn
CHÚ Ý: Để s dng chc năng Xoay Hin Th (giao din Phong cnh ngược vi
Chân dung) vi máy tính Dell, bn cn có trình điều khiển đồ họa cp nht không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Ti xung của Trình điu khin Video để có các bn c điu khin mi nht.
CHÚ Ý: Khi ở trong Chế Độ Giao Din Chân Dung, bạn có thể gặp hiện tượng suy
gim hiu sut trong các ng dng đồ ha chuyên sâu (Chơi game 3D và vv).
S Dng Màn Hình | 51
p nht trình
Page 52

Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn

Sau khi bn đã xoay màn hình, cn phi hoàn thành các bước dưới đây để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay cho h thng ca bn.
CHÚ Ý: Nếu bn đang s dng màn hình vi máy tính không phi là máy Dell, thì bn
cn phi đi đến trang web trình điu khin đồ ha hoc trang web ca nhà sn xut máy tính ca bạn để biết thông tin v vic xoay 'ni dung' trên màn hình ca b
Để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay:
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thuc tính. 2 Chọn tab Thiết đặt và nhấp vào Chuyên sâu. 3 Nếu bn có cc đồ ha ATI, chn tab Xoay và đặt kiu xoay ưa thích. 4 Nếu bn có cc đồ ha nVidia, nhp vào tab nVidia, ct tay trái, chn NVRotate,
sau đó chn kiu xoay ưa thích.
5
Nếu bn có cc đồ ha Intel®, chn tab đồ họa Intel, nhấp vào Thuc Tính Đồ Ha, chn tab Xoay, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bn không nhìn thy tùy chn xoay hoc nó không hot động tt, đi đến
www.dell.com/support và ti v trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
n.
52 |S Dng Màn Hình
Page 53

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo Hướng Dẫn Về An Toàn.

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính và màn hình. 2 Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. 3 Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhậ được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có
màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, mt trong các hp thoại được hiển th dưới đây s tiếp tục cuộn qua màn hình.
n biết
hoặc
hoặc
X lý s c | 53
Page 54
4 Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp video b
ngt kết ni hoặc bị hng.
5 Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b điu khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn
hình đang chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1 Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m 2 Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3 Nhấn và gi Nút 1 trên bảng điu khin phía trước trong 5 giây. Màn hình xám s xut
hin.
4 Cn thn kim tra bt thường ca màn hình. 5 Nhn li vào Nút 1 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6 Kim tra bt thường ca màn hình hin th 7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá cây,
xanh dương, đen, trng và màn hình văn bn.
.
t màn hình).
54 |Xử lý s c
Page 55
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 1. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triệu
Chng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thường Gặp
Không có video / đèn LED ngun tt
Không có video / đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Thiếu Điểm nh Màn hình LCD có
Không có ảnh Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được ni chặt
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng ho
c chuyển
động nh
các đốm
Gii Pháp Có Th Áp Dng
đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Chnh các điu khin Phase (Pha)Pixel Clock (Đồng H
Đim nh) qua OSD.
B các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung hình.
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Chnh các điu khin Phase (Pha)Pixel Clock (Đồng H
Đim nh) qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
Tt-bt li ngu
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
.
.
n.
Input Source
Input Source
X lý s c | 55
Page 56
Đim nh b bám Màn hình LCD có
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
được cân gia chính xác
Màn hình có một hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài
đặt gc.
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Điu chnh điu khin ngang và dc qua OSD.
CHÚ Ý: Khi s dng đầu vào HDMI/DisplayPort, không s dng
được điu chnh v trí.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Chnh các điu khin Phase (Pha)Pixel Clock (Đồng H
Đim nh) qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
Chạy chn đoán tích hp.
kim tra màn hình và xác định
CHÚ Ý: Khi sử dng đầu vào HDMI/DisplayPort, không s dng
được điu chnh Pixel Clock (Đồng Hồ Đim nh)Phase
(Pha).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thc hin Auto Adjust (Tự Động Điu Chnh) qua OSD.
Chnh các điu khin Phase (Pha)
Đim nh) qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim
tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
Khi động li máy tính trong chế độ an toàn.
Không thc hi
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ t kim tra không.
n bất kỳ bước x lý sự cố nào.
Pixel Clock (Đồng H
56 |X lý s c
Page 57
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
Sai Màu Màu nh không
tt
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th xut hin trên màn hình
Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài đặt sn) trong OSD menu Màu tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Màu Tùy Chnh trong OSD menu Color (Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn hình khi
không s dng (để biết thêm thông tin, xem
Đin
).
Ngoài ra, sử dng b bo v màn hình t động thay đổi.
Chế Độ Qun Lý

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khắp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (T L Khung Hình) trong
OSD menu Display (Hin Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, ri b
Kim tra xem menu OSD có b khóa không. Nếu có, nhn và
gi nút phía trên nút Ngun trong 6 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem Lock (Khóa)).
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ
tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bất kỳ trên bàn phím.
Ki
m tra xem cáp tín hiu có được cắm đúng không. Cm lại
cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính hoc đầu video.
Do các định dng video khác nhau (t l khung hình) ca đĩa
DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
t li màn hình.
CHÚ Ý: Khi chn chế độ HDMI/DP, s không có chc năng Auto Adjust (Tự Động
Điu Chnh).
X lý s c | 57
Page 58

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cc nhanh b chậm
Thiết b ngoi vi USB không dây ngng làm vic khi có thiết bị USB 3.0 được cm vào
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cc nhanh chy chm hoc không chy chút nào
Thiết b ngoi vi USB không dây đáp ng chm hoc ch hot động nếu gim khong cách gia nó và b thu ca nó
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di động g
dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Kim tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có các cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1.
Đảm bo s dng đúng cng USB.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Khi động li máy tính.
Tă
ng khong cách gia các thiết b ngoi vi USB 3.0 và b
nhn USB không dây.
Đặt b thu USB không dây ca bn càng gn các thiết b
ngoi vi USB không dây càng tt.
S dng cáp USB m rng để đặt b thu USB không dây
càng xa cng USB 3.0 càng tốt.
n ngoài đòi hi có
58 |X lý s c
Page 59

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni
dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca b
H tr k thut trc tuyến — www.dell.com/support/monitors
Liên h Dell — www.dell.com/contactdell
n.
Ph Lc|59
Loading...