quốc tế. Dell và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán khác. Tất cả các nhãn hiệu và tên gọi
khác được đề cập trong đây có thể là thương hiệu của các công ty tương ứng.
2016 - 06
Phiên bản A01
Page 3
ội dung
N
1 Tìm thông tin và tài nguyên........................................................................................................... 5
2 Tổng quan hệ thống..................................................................................................................... 6
3 Thiết lập nhanh............................................................................................................................ 8
4 Tháo và lắp các thành phần........................................................................................................... 9
Opening the press latch doors.............................................................................................................................................9
Đóng các cửa chốt nhấn......................................................................................................................................................9
Lắp đặt pin............................................................................................................................................................................10
Lắp đặt ổ đĩa cứng.............................................................................................................................................................. 10
5 Thao tác trên máy tính.................................................................................................................11
Sử dụng bàn phím có đèn nền............................................................................................................................................11
Bật/tắt đèn nền bàn phím hoặc điều chỉnh độ sáng.................................................................................................11
Thay đổi màu đèn nền bàn phím................................................................................................................................... 11
Tùy chỉnh bàn phím có đèn nền trong System Setup (Thiết lập Hệ thống) (BIOS)............................................ 12
Tính năng khóa phím của Phím Chức năng................................................................................................................12
Chế độ Bí mật...................................................................................................................................................................... 12
Bật/tắt chế độ bí mật...................................................................................................................................................13
Tắt chế độ bí mật trong thiết lập hệ thống (BIOS)..................................................................................................13
Tắt và bật tính năng không dây (WiFi)............................................................................................................................. 13
6 Đầu nối (QD) ngắt kết nối nhanh..................................................................................................14
Lắp đặt đầu nối QD............................................................................................................................................................. 14
Tháo đầu nối QD.................................................................................................................................................................. 14
7 Thông số kỹ thuật.......................................................................................................................15
Thông số kỹ thuật thông tin hệ thống..............................................................................................................................15
Thông số kỹ thuật bộ xử lý................................................................................................................................................ 15
Thông số kỹ thuật bộ nhớ..................................................................................................................................................16
Thông số kỹ thuật pin......................................................................................................................................................... 16
Thông số kỹ thuật âm thanh.............................................................................................................................................. 16
Thông số kỹ thuật video..................................................................................................................................................... 17
Thông số kỹ thuật giao tiếp................................................................................................................................................17
Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối...................................................................................................................................17
Thông số kỹ thuật màn hình...............................................................................................................................................18
Thông số kỹ thuật bàn di chuột.........................................................................................................................................18
Thông số kỹ thuật bàn phím...............................................................................................................................................18
Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn..........................................................................................................................18
Thông số kỹ thuật kích thước vật lý................................................................................................................................ 19
Thông số kỹ thuật môi trường.......................................................................................................................................... 19
Nội dung3
Page 4
8 Liên hệ Dell................................................................................................................................ 20
9 Thông tin NOM (chỉ dành cho Mexico)..........................................................................................21
Xem các tài liệu an toàn và quy định đi kèm với máy tính của bạn và trang web tuân thủ quy định tại Dell.com/regulatory_compliance
để biết thêm thông tin về:
•Quy định thực hành an toàn tốt nhất
•Chứng nhận quy định
•Công thái học
Xem Dell.com để biết thêm thông tin về:
•Bảo hành
•Điều khoản và Điều kiện (chỉở Hoa Kỳ)
•Thỏa Thuận Cấp Phép Người Dùng Cuối
Thông tin thêm về sản phẩm của bạn hiện có sẵn tại Dell.com/support/manuals.
23. khoang tản nhiệt dạng kín24. cổng USB 3.0 với tính năng PowerShare
25. khe cắm thẻ SIM26. Cổng HDMI
27. cổng âm thanh28. cổng mạng
29. cổng serial30. khe cắm cáp bảo vệ
31. cổng mạng32. Cổng USB 2.0
33. cổng serial34. cổng VGA
35. đầu nối nguồn36. các đầu nối truyền qua tần số radio
37. đầu nối thiết bị gắn đế
THẬN TRỌNG: NGUY HIỂM NỔ––Các kết nối bên ngoài (cổng bộ chuyển đổi nguồn, cổng HDMI, cổng USB, cổng RJ45,
cổng serial, cổng âm thanh, khe đọc Smart Card, khe cắm đầu đọc thẻ SD, khe cắm đầu đọc Express Card, khe cắm đầu
đọc thẻ PC, khe cắm thẻ SIM) không nên sử dụng ở địa điểm nguy hiểm.
CẢNH BÁO: Không làm tắc nghẽn, chèn đồ vật vào hoặc để bụi bẩn tích tụ trong lỗ thông gió. Không cất giữ máy tính
Dell trong môi trường thông gió kém, chẳng hạn như vali đóng kín, trong khi máy tính đang chạy. Hạn chế luồng khí có
thể làm hỏng máy tính. Máy tính bật quạt khi máy trở nên nóng. Tiếng ồn từ quạt là bình thường và không phải là sự cố
với quạt hoặc máy tính.
Tổng quan hệ thống7
Page 8
Thiết lập nhanh
GHI CHÚ: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào trong mục này, hãy làm theo các hướng dẫn an toàn đi kèm với máy
tính của bạn. Để biết thêm thông tin về các phương pháp thực hành tốt nhất, hãy xem Dell.com/
regulatory_compliance.
GHI CHÚ: Bộ chuyển đổi nguồn AC hoạt động với các loại ổ cắm điện trên khắp thế giới. Tuy nhiên, các đầu nối nguồn
và dây nguồn khác nhau giữa các quốc gia. Việc sử dụng dây cáp không tương thích hoặc kết nối cáp không đúng với
dây nguồn hoặc ổ cắm điện có thể gây ra hỏa hoạn hoặc hư hỏng thiết bị.
THẬN TRỌNG: Khi bạn ngắt kết nối cáp của bộ chuyển đổi nguồn AC khỏi máy tính, hãy nắm đầu nối chứ đừng nắm dây
cáp và kéo dứt khoát nhưng nhẹ nhàng để tránh làm hỏng cáp. Khi quấn dây cáp bộ chuyển đổi nguồn AC, hãy đảm bảo
bạn làm theo góc nghiêng của đầu nối trên bộ chuyển đổi nguồn AC để tránh làm hỏng cáp.
GHI CHÚ: Một số thiết bị có thể không được gửi kèm nếu bạn không đặt hàng.
1. Đấu nối bộ chuyển đổi nguồn AC vào cổng bộ chuyển đổi nguồn AC trên máy tính và vào ổ cắm điện.
3
Hình 3. Bộ chuyển đổi nguồn AC
2. Kết nối cáp mạng (tùy chọn).
Hình 4. Đầu nối mạng
3. Kết nối các thiết bị USB, ví dụ như chuột hoặc bàn phím (tùy chọn).
Hình 5. Đầu nối USB
4. Để bật máy tính, hãy mở màn hình máy tính và bấm nút nguồn.
Hình 6. Nút nguồn
GHI CHÚ:
trạm nối hoặc thiết bị bên ngoài khác, chẳng hạn như máy in.
8Thiết lập nhanh
Bạn nên bật và tắt máy tính ít nhất một lần trước khi cài đặt bất kỳ thẻ nào hoặc kết nối máy tính với thiết bị
Page 9
Tháo và lắp các thành phần
Opening the press latch doors
Máy tính này có tám cửa chốt nhấn:
•Bốn cửa ở mặt sau máy tính
•Hai cửa ở bên phải máy tính
•Hai cửa ở bên trái máy tính
1. Trượt chốt cho đến khi thấy biểu tượng mở khóa.
2. Bấm chốt và mở cửa chốt nhấn theo hướng đi xuống.
Đóng các cửa chốt nhấn
4
1. Đóng cửa chốt bằng cách nhấn nó về phía máy tính.
2. Để khóa các cửa chốt, hãy trượt chốt cho đến khi thấy biểu tượng khóa.
Tháo pin
C
ẢNH BÁO: Sử dụng pin không tương thích có thể làm tăng nguy cơ cháy nổ. Chỉ được thay pin bằng loại pin tương
thích mua từ Dell. Pin được thiết kế để hoạt động với máy tính Dell của bạn. Không dùng pin từ các máy tính khác cho
máy tính của bạn.
CẢNH BÁO: Trước khi tháo hoặc thay thế pin:
1. Tắt máy tính.
2. Ngắt kết nối bộ chuyển đổi nguồn AC ra khỏi ổ cắm điện và máy tính.
3. Ngắt kết nối modem khỏi đầu cắm ổ điện và máy tính.
4. Tháo bất cứ dây cáp bên ngoài nào khác ra khỏi máy tính.
CẢNH BÁO: Để ngăn ngừa cháy nổở môi trường độc hại, chỉ được tháo, thay đổi hoặc sạc pin trong một khu vực được
xác định là không nguy hiểm.
1. Mở cửa chốt nhấn, xem mục Mở cửa chốt nhấn.
GHI CHÚ:
2. Để mở khóa pin, hãy trượt chốt nhả pin sang bên phải.
3. Giữ phần mấu kéo, hãy kéo pin ra khỏi máy tính.
Pin nằm bên dưới cửa chốt nhấn.
Tháo và lắp các thành phần9
Page 10
Lắp đặt pin
1. Lắp pin vào trong khe pin cho đến khi nó khớp vào vị trí.
2. Đóng nắp pin và nhấn nó cho đến khi khớp vào vị trí.
3. Gài khóa bằng cách trượt chốt cho đến khi thấy biểu tượng khóa.
Tháo ổ đĩa cứng
1. Trượt chốt nhảổ đĩa cứng sang trái để mở khóa.
2. Kéo ổ đĩa cứng ra ngoài bằng cách sử dụng vòng kéo và tháo nó khỏi máy tính.
Lắp đặt ổ đĩa cứng
1. Lắp ổ đĩa cứng vào trong khe cắm ổ đĩa cứng cho đến khi nó khớp vào vị trí.
GHI CHÚ:
2. Đóng cửa chốt ổ đĩa cứng.
3. Trượt chốt cho đến khi thấy biểu tượng khóa.
10
Tháo và lắp các thành phần
Giữ mấu kéo của ổ đĩa cứng tránh khỏi cửa vào trước khi đóng cửa chốt ổ đĩa cứng.
Page 11
Thao tác trên máy tính
Sử dụng bàn phím có đèn nền
Dòng sản phẩm chống sốc Latitude được trang bị bàn phím có đèn nền có thể tùy chỉnh được. Các màu sau sẽ được kích hoạt:
1. Trắng
2. Đỏ
3. Xanh lá
4. Xanh dương
Ngoài ra, hệ thống có thể được cấu hình với hai màu sắc tùy chỉnh bổ sung trong Thiết lập Hệ thống (BIOS).
Bật/tắt đèn nền bàn phím hoặc điều chỉnh độ sáng
Để bật/tắt đèn nền hoặc điều chỉnh cài đặt độ sáng đèn nền:
1. Để khởi chạy khóa chuyển đèn nền bàn phím, hãy nhấn Fn+F10 (không cần phím Fn nếu đã bật khóa phím chức năng Fn).
2. Lần sử dụng đầu tiên tổ hợp phím trên đây sẽ bật đèn nền ở cài đặt mức thấp nhất.
3. Nhấn lặp lại tổ hợp phím sẽ xoay vòng cài đặt độ sáng qua 25 phần trăm, 50 phần trăm, 75 phần trăm và 100 phần trăm.
4. Xoay vòng qua tổ hợp phím này để điều chỉnh độ sáng hoặc tắt đèn nền bàn phím.
5
Thay đổi màu đèn nền bàn phím
Để thay đổi màu đèn nền bàn phím:
1. Để xoay vòng qua các màu nền hiện có hãy bấm tổ hợp phím Fn+C.
2. Trắng, Đỏ, Xanh lá và Xanh dương đang hoạt động theo mặc định; có thể thêm tối đa hai màu tùy chỉnh vào chu kỳ này trong System
Setup (Thiết lập Hệ thống) (BIOS).
Thao tác trên máy tính11
Page 12
Tùy chỉnh bàn phím có đèn nền trong System Setup (Thiết
lập Hệ thống) (BIOS)
1. Tắt máy tính.
2. Bật máy tính lên và khi màn hình logo Dell xuất hiện, hãy nhấn phím F2 nhiều lần để gọi ra menu System Setup (Thiết lập Hệ thống).
3. Dưới menu System Configuration (Cấu hình Hệ thống), hãy chọn RGB Keyboard Backlight (Đèn nền Bàn phím RGB).
Bạn có thể bật/tắt các màu tiêu chuẩn (Trắng, Đỏ, Xanh lá và Xanh dương).
4. Để cài một giá trị RGB tùy chỉnh, hãy dùng các ô nhập liệu ở bên phải màn hình.
5. Nhấp vào Apply changes (Áp dụng thay đổi) và nhấp Exit (Thoát) để đóng System Setup (Thiết lập Hệ thống) lại.
Tính năng khóa phím của Phím Chức năng
GHI CHÚ: Bàn phím có chức năng khóa phím Chức năng Fn. Khi được kích hoạt, chức năng phụ trên hàng phím trên
cùng sẽ trở thành mặc định và không phải sử dụng phím Fn.
Hình 7. Chú thích phím Fn
1. Phím khóa Fn
2. Các phím Fn bịảnh hưởng
3. Phím Fn
GHI CHÚ:
yêu cầu phải nhấn phím Fn trong khi được kích hoạt.
Chức năng khóa phím Fn chỉảnh hưởng đến các phím phía trên (F1 đến F12). Các chức năng phụ sẽ không
Bật khóa Chức năng (Fn)
1. Bấm các phím Fn+Esc.
GHI CHÚ:
2. Bấm phím Fn+Esc một lần nữa để tắt tính năng khóa chức năng.
Các phím chức năng quay trở lại các hành động mặc định.
Các phím chức năng phụ khác ở hàng trên cùng không bịảnh hưởng và đòi hỏi phải dùng phím Fn.
Chế độ Bí mật
Các sản phẩm chống sốc Latitude được trang bị tính năng chế độ bí mật. Chế độ bí mật cho phép bạn tắt màn hình hiển thị, tất cả các
đèn LED, loa gắn trong, quạt và tất cả các sóng vô tuyến không dây bằng một tổ hợp phím.
GHI CHÚ:
vẫn hoạt động nhưng không phát ra âm thanh hoặc ánh sáng đèn.
Chế độ này nhằm sử dụng máy tính trong các thao tác vận hành ngầm. Khi chế độ bí mật được bật, máy tính
12Thao tác trên máy tính
Page 13
Bật/tắt chế độ bí mật
1. Nhấn tổ hợp phím Fn+F7 (không cần phím Fn nếu đang bật khóa Fn) để bật chế độ bí mật.
GHI CHÚ: Chế độ bí mật là chức năng phụ của phím F7. Phím này có thể dùng để thực hiện các chức năng khác trên
máy tính khi không sử dụng với phím Fn để bật chế độ bí mật.
2. Tất cả các đèn và âm thanh đều bị tắt.
3. Nhấn tổ hợp phím Fn+F7 một lần nữa để tắt chế độ bí mật.
Tắt chế độ bí mật trong thiết lập hệ thống (BIOS)
1. Tắt nguồn máy tính.
2. Bật nguồn máy tính lên và ở màn hình logo Dell, hãy nhấn phím F2 nhiều lần để gọi ra menu System Setup (Thiết lập Hệ thống).
3. Mở rộng và mở menu System Configuration (Cấu hình Hệ thống).
4. Chọn Stealth Mode Control (Kiểm soát Chế độ Bí mật).
GHI CHÚ:
5. Để tắt chế độ bí mật hãy xóa tùy chọn Enable Stealth Mode (Bật Chế độ Bí mật).
6. Nhấp Apply changes (Áp dụng thay đổi) rồi nhấp vào Exit (Thoát).
Chế độ bí mật được bật theo mặc định.
Tắt và bật tính năng không dây (WiFi)
1. Để bật Kết nối mạng không dây, hãy bấm Fn+PrtScr.
2. Bấm Fn+PrtScr một lần nữa để tắt Kết nối mạng không dây.
Thao tác trên máy tính
13
Page 14
6
Đầu nối (QD) ngắt kết nối nhanh
Các sản phẩm chống sốc đầy đủ của Latitude được trang bị hốc cắm cho các đầu nối QD (Ngắt kết nối nhanh) ở các góc. Các hốc cắm
này cho phép kết nối các phụ kiện tùy chọn như dây đeo vai.
Các chủ đề:
•Lắp đặt đầu nối QD
•Tháo đầu nối QD
Lắp đặt đầu nối QD
1. Căn chỉnh đầu nối QD đến hốc cắm của nó trên góc máy tính.
2. Nhấn và giữ nút trên đỉnh đầu nối QD.
3. Lắp đầu nối QD vào hốc cắm, trong khi vẫn tiếp tục bấm nút [1, 2].
4. Nhả nút ra sau khi đầu nối vào đúng vị trí trong hốc cắm để cố định nó.
Tháo đầu nối QD
1. Nhấn và giữ nút trên đỉnh đầu nối QD.
2. Kéo đầu nối ra khỏi hốc cắm, trong khi vẫn tiếp tục bấm nút.
14Đầu nối (QD) ngắt kết nối nhanh
Page 15
Thông số kỹ thuật
GHI CHÚ: Sản phẩm có thể khác nhau tùy theo khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong:
• Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start > Settings > System > About.
• Windows 8.1 và Windows 8, từ thanh bên chứa các nút, hãy nhấp hoặc nhấn vào Cài đặt > Thay đổi cài đặt PC. Trong
cửa sổ
• Windows 7, hãy nhấp Start , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties.
Các chủ đề:
•Thông số kỹ thuật thông tin hệ thống
•Thông số kỹ thuật bộ xử lý
•Thông số kỹ thuật bộ nhớ
•Thông số kỹ thuật pin
•Thông số kỹ thuật âm thanh
•Thông số kỹ thuật video
•Thông số kỹ thuật giao tiếp
•Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối
•Thông số kỹ thuật màn hình
•Thông số kỹ thuật bàn di chuột
•Thông số kỹ thuật bàn phím
•Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn
•Thông số kỹ thuật kích thước vật lý
•Thông số kỹ thuật môi trường
Cài đặt PC, chọn PC và thiết bị > Thông tin PC.
7
Thông số kỹ thuật thông tin hệ thống
Tính năng
Băng thông bus
DRAM
Flash EPROMSPI 128 Mbits
Bus PCIe 3.08,0 GHz
Thông số kỹ thuật
64 bit
Thông số kỹ thuật bộ xử lý
Tính năng
LoạiDòng Intel Core i3/i5/i7
L3 cacheTối đa 4 MB
Tần số bus ngoài2133 MHz
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật15
Page 16
Thông số kỹ thuật bộ nhớ
Tính năngThông số kỹ thuật
Đầu nối bộ nhớHai khe cắm SODIMM
Dung lượng bộ
nhớ
Loại bộ nhớSDRAM DDR4
Tốc độ2133 MHz
Bộ nhớ tối thiểu4 GB
Bộ nhớ tối đa32 GB
4 GB, 8 GB và 16 GB
Thông số kỹ thuật pin
Tính năng
Loại
Sâu
Chiều cao
Rộng
Trọng lượng
Điện áp14,8 V DC
Tuổi thọ tối đa300 chu kỳ sạc/xả
Dải nhiệt độ
Hoạt động
Không hoạt động-51°C đến 71°C (-60°F đến 160°F)
Thông số kỹ thuật
lithium ion thông minh 6-cell hoặc 9-cell
80 mm (3,14 inches)
21 mm (0,82 inches)
166,9 mm (6,57 inches)
•6-cell: 365,5 g (0,80 pound)
•9-cell: 520 g (1,14 pound)
•Sạc pin: 0°C đến 60°C (32°F đến 140°F)
•Xả pin: 0°C đến 70°C (32°F đến 158°F)
GHI CHÚ: Bộ pin có khả năng chịu được nhiệt độ bảo quản nêu trên một cách an toàn với điện tích
100%.
GHI CHÚ: Bộ pin cũng có khả năng chịu được nhiệt độ bảo quản từ –20°C đến +60°C mà không
suy giảm hiệu suất hoạt động của pin.
Pin dạng đồng xupin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032
Thông số kỹ thuật âm thanh
Tính năng
Loạiâm thanh chất lượng cao 4 kênh
Bộ điều khiểnBộ mã hóa Codec HDA - ALC3235
Chuyển đổi âm
thanh stereo
Giao diện (bên
trong)
16Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
24-bit (analog qua digital và digital qua analog)
Âm thanh HD
Page 17
Tính năngThông số kỹ thuật
Giao diện (bên
ngoài)
Loamột loa mono
Bộ khuếch đại loa
bên trong
Điều khiển âm
lượng
THẬN TRỌNG: Việc điều chỉnh kiểm soát âm lượng, cũng như bộ chỉnh âm trong hệ điều hành và/hoặc phần mềm bộ
chỉnh âm, đến các cài đặt khác ngoài vị trí cân bằng có thể làm tăng công suất tai nghe và/hoặc bộ tai nghe gây hư tổn
hoặc mất thính lực.
đầu nối micrô vào/tai nghe stereo/loa ngoài
2 W (RMS)
Các nút tăng/giảm âm lượng
Thông số kỹ thuật video
Tính năng
Loạitích hợp trên bo mạch hệ thống
Bộ điều khiển
(UMA) — Intel
core i3/i5/i7
Chuyên dụngCard đồ họa chuyên dụng AMD Radeon R7 M360
Thông số kỹ thuật
Intel HD Graphics 520
Thông số kỹ thuật giao tiếp
Tính năng
Bộ điều hợp mạng Ethernet 10/100/1000 Mb/s (RJ-45)
Wireless (Không
dây)
Thông số kỹ thuật
•WLAN có hỗ trợ Bluetooth 4.1
•WWAN
Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối
Tính năng
Audiomột đầu nối micrô/tai nghe stereo/loa
Video
Bộ điều hợp mạng hai đầu nối RJ45
Cổng serialhai cổng serial chân DB9
Cổng gắn đếmột
Cổng USB
Thông số kỹ thuật
•một cổng HDMI 19 chân
•một cổng VGA 15 chân
•một cổng tương thích USB 2.0 4 chân
•một cổng tương thích USB 3.0 9 chân có tính năng PowerShare
•hai cổng tương thích USB 3.0 9 chân
khe cắm thẻ SIMmột khe cắm micro-SIM với tính năng bảo mật
Thông số kỹ thuật17
Page 18
Thông số kỹ thuật màn hình
Tính năngThông số kỹ thuật
LoạiMàn hình WLED
Kích cỡ14,0 inch
Chiều cao190,00 mm (7,48 inches)
Rộng323,5 mm (12,59 inches)
Đường chéo375,2 mm (14,77 inches)
Vùng hoạt động
(X/Y)
Độ phân giải tối đa 1366 x 768 pixel
Tốc độ làm mới60 Hz
Góc hoạt động0° (khi đóng) đến 180°
Góc nhìn tối đa
(ngang)
Góc nhìn tối đa
(dọc)
Độ lớn điểm ảnh0,1875 mm
309,4 mm x 173,95 mm
tối thiểu +/- 70° cho HD
tối thiểu +/- 70° cho HD
Thông số kỹ thuật bàn di chuột
Tính năng
Vùng hoạt động:
Trục X99,50 mm
Trục Y53,00 mm
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật bàn phím
Tính năng
Số phím
Bố tríQWERTY/AZERTY/Kanji
Thông số kỹ thuật
•83 phím: tiếng Anh của người Mỹ, tiếng Thái, tiếng Pháp-Canada, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nga, tiếng Do Thái,
tiếng Anh Quốc tế
•84 phím: tiếng Anh của người Anh, tiếng Pháp của người Canada ở Quebec, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây
Ban Nha (Mỹ La-tinh), tiếng NaUy, tiếng Ả Rập, song ngữ Canada
•85 phím: tiếng Bồ Đào Nha của người Brazil
•87 phím: tiếng Nhật
Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn
Tính năng
Loại65 W và 90 W
Điện áp đầu vào100–240 V AC
Dòng đầu vào (tối
đa)
18Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
•65 W — 1,7 A
•90 W — 1,5 A
Page 19
Tính năngThông số kỹ thuật
Tần số đầu vào50–60 Hz
Dòng đầu ra
•65 W — 3,34 A
•90 W — 4,62 A
Điện áp đầu ra
định mức
Phạm vi nhiệt độ
(hoạt động)
Phạm vi nhiệt độ
(không hoạt động)
19,5 V DC
0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
-40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)
Thông số kỹ thuật kích thước vật lý
Tính năng
Chiều cao52 mm (2,05 inch)
Rộng247 mm (9,72 inches)
Chiều dài356 mm (14,02 inches)
Trọng lượng (cấu
hình tối thiểu)
Thông số kỹ thuật
7,8 pound (3,54 kg)
Thông số kỹ thuật môi trường
Tính năng
Nhiệt độ — hoạt
động
Nhiệt độ — bảo
quản
Độẩm tương đối
(tối đa) — hoạt
động
Độẩm tương đối
(tối đa) — bảo
quản
Độ cao (tối đa) —
hoạt động
Độ cao (tối đa) —
không hoạt động
Mức độ chất gây ô
nhiễm không khí
Thông số kỹ thuật
–29°C đến 63°C (–20°F đến 145°F)
-51°C đến 71°C (-60°F đến 160°F)
10% đến 90% (không ngưng tụ)
0% đến 95% (không ngưng tụ)
–15,24 m đến 4.572 m (–50 foot đến 15.000 foot)
-15,24 m đến 9.144 m (–50 foot đến 30.000 foot)
G1 được định nghĩa bởi ISA-71.04–1985
Thông số kỹ thuật19
Page 20
8
Liên hệ Dell
GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua
hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell.
Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm,
và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ
khách hàng:
1. Truy cập vào Dell.com/support.
2. Chọn thể loại hỗ trợ của bạn.
3. Xác nhận quốc gia và khu vực của bạn trong danh sách thả xuống Chọn một quốc gia và khu vựcở cuối trang.
4. Chọn đường dẫn hỗ trợ hoặc dịch vụ thích hợp dựa trên nhu cầu của bạn.
20Liên hệ Dell
Page 21
9
Thông tin NOM (chỉ dành cho Mexico)
Các thông tin sau đây được cung cấp trên thiết bị được mô tả trong tài liệu này phù hợp với yêu cầu theo các tiêu chuẩn chính thức của
Mexico (NOM).
Điện áp đầu vào100 V AC — 240 V AC
Tần số đầu vào50 Hz — 60 Hz
Công suất tiêu thụ 1,7 A/3,34 A
Điện áp đầu ra19,50 V DC
Thông tin NOM (chỉ dành cho Mexico)21
Page 22
10
Taiwan RoHS
22Taiwan RoHS
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.