Brother QL-1100 User's Guide

Page 1
Hướng dn S dng
QL-1100
Hãy đọc Hướng dn v An toàn Sn phm trước, sau đó đọc Hướng dn Cài đặt Nhanh này để thc hin đúng quy trình cài đặt. Sau khi đọc hướng dn này, hãy ct nơi an toàn để tham kho nhanh sau này.
Phiên bn 02
VNM
Page 2

Gii thiệu

Thông báo Quan trọng

Ni dung ca tài liu này và thông s k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không cn thông báo
trước.
Brother bảo lưu quyn thay đổi mà không cn thông báo v thông s k thut và các tài liu đi kèm theo
đây cũng như s không chu trách nhim đối vi bt c thit hi nào (bao gm do hu qu) gây ra bi vic da trên các tài liu được trình bày, bao gm nhưng không gii h liên quan đến các n bn này.
Các nh màn hình trong tài liu này có th khác nhau tùy theo hđiu hành ca máy tính, dòng sn phm
và phiên bn phn mềm.
Trước khi s dng máy in nhãn, đảm bo bn đã đọc tt c tài liu đi kèm vi máy in để biết thông tin v
vn hành an toàn và đúng quy trình.
Máy in được ch ra trong hình minh ho có th khác bit so vi máy in ca bn.
Các ngun cung cp có sn có th khác nhau tùy theo quc gia.

Hướng dn có sn

n trong s các li do in n và li khác
Truy cập Trung tâm Giải pháp Brother ti support.brother.com và nhp vào Manuals (Hướng dn sử dụng) trên trang mu máy ca bn để ti xung các hướng dn sử dụng mi nhất.
Hướng dn v An toàn Sn phm
Hướng dn Cài đặt Nhanh
Hướng dn S dng
1
Hướng dn s dng (bn in) đi kèm
2
Hướng dn s dng bn PDF trên trang web ca Trung tâm Gii pháp Brother
1
2
1
Hướng dn này cung cp thông tin v an toàn, hãy đọc hướng dn này trước khi bn sử dụng máy in.
Hướng dn này cung cp thông tin cơ bn v cách s dng máy in cùng vi các gi ý gii quyết sự cố.
Hướng dn này cung cp thông tin b sung v vn hành và cài đặt máy in, mo gii quyết sự cố và hướng dn bo trì.
Page 3

Các ký hiu Sử dụng trong Hướng dn này

Các ký hiu sau được sử dụng xuyên sut trong hướng dn này:
Biu th mt tình hung có kh năng gây nguy him nếu sn phm được x lý mà
CNH BÁO
CN TRNG
QUAN TRỌNG
Lưu ý
không tuân theo cnh báo và hướng dn, tình hung này sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trng.
Biu th mt tình hung có kh năng gây nguy him, nếu không tránh được, có th dn đến thương tích nh hoc va.
Ch báo các thông tin hoc hướng dn cn được tuân theo. Việc bỏ qua chúng có th gây hư hng hoc không hot động.
Biu th các lưu ý nhm cung cp nhng thông tin hoc ch dn có th giúp bn hiu rõ hơn và sử dụng sn phm hiu quả hơn.
ii
Page 4
Lưu ý chung
Cun DK (Nhãn DK và Băng DK)
S dng các ph kin và vt liu chính hãng ca Brother (có nhãn , ). KHÔNG s dng bt k
ph kin hoc vt liu nào không được u quyn.
Nếu nhãn được dán vào b mt ướt, bn hoc có du, nó có th b bong ra d dàng. Trước khi dán
nhãn, hãy v sinh bề mặt cần dán nhãn.
Các Cuộn DK s dng giy hoc phim nhit có th b m màu hoc bong ra khi b
xúc vi ánh sáng tia cc tím, gió hoc mưa.
KHÔNG để Cun DK dưới ánh sáng mt tri trc tiếp, nhit độ cao, độm cao hoc bi bn. Bo qun
nơi ti, mát m. S dng các Cun DK ngay sau khi m gói.
Vic làm xước mt in ca nhãn bng móng tay hoc vật kim loi, hoc chm vào mt in ca nhãn bng
tay m hoc ướt có th
KHÔNG dán nhãn lên người, động vt hoặc thc vt. Ngoài ra, tuyt đối không dán nhãn vào các tài
sn công hoc tư khi không được phép.
Đầu cui ca Cun DK được thiết kế không dính vào ng cun nhãn, nên nhãn cui cùng có th không
được ct chính xác. Nếu điu này xy ra, hãy tháo các nhãn còn li, lp Cun DK mi và in li nhãn cuối. Lưu ý: Để tính toán điu này, s lượng Nhãn DK có trong mi Cun DK có th nhi
chỉ định trên bao bì.
Khi nhãn bị loi b sau khi được dán vào b mt, mt phn ca nhãn có th vn dính trên b mt.
làm thay đổi hoc m màu.
mt dán nếu tiếp
u hơn s lượng được
Trước khi s dng các nhãn CD/DVD, đảm bo làm theo các hướng dn trong hướng dn s dng đầu
CD/DVD liên quan đến vic sử dụng các nhãn CD/DVD.
KHÔNG s dng các nhãn CD/DVD ti khe lp đầu CD/DVD.KHÔNG bóc nhãn CD/DVD sau khi nó được dán vào CD/DVD, mt lp b m
dn đến vic làm hng đĩa.
KHÔNG dán nhãn CD/DVD vào các CD/DVD được thiết kế để s dng vi máy in phun. Các nhãn bong
ra khi các đĩa này d dàng và vic sử dụng đĩa có các nhãn đã b bong ra có th làm mất hoặc hỏng d liu.
Khi dán nhãn CD/DVD, hãy sử dng dng c dán đi kèm vi các cun nhãn CD/DVD. Nếu không làm
vy, có th làm hng máy phát CD, DVD.
Người dùng phi chu hoàn toàn trách nhim vi vi
cho bất kỳ mất mát hoc hư hỏng d liu nào do vic sử dụng các nhãn CD/DVD không phù hp.
Cn thn không làm rơi Cun DK.Các Cun DK s dng giy và phim nhit. C nhãn và ni dung in s mờ đi khi tiếp xúc vi ánh nng
mt tri và nhit. KHÔNG s dng các Cun DK cho bt k mc đích s dng ngoài tri nào trong thi gian dài.
Tùy vào khu v
hoc màu ca nhãn có th thay đổi hoc b chuyn sang vt khác. Trước khi dán nhãn, hãy kim tra điều kin môi trường và vt liu. Th nghim nhãn bng cách gn mt miếng nh nhãn vào khu vc khác ca b mt d định dán.
Nếu kết qu in không như mong đợi, hãy s dng các tu
hoc Công c thiết lp máy in.
c, vt liu và điu kin môi trường, nhãn có th không bóc v hoc không di chuyn được
c dán nhãn CD/DVD. Brother không chu trách nhim
chn điu chnh trong trình điu khin máy in
t mng có th bong ra,
iii
Page 5

Mc lc

Mc I Thao tác cơ bn
1Cài đặt Máy in Nhãn 2
Mô t Các b phận ....................................................................................................................................2
Trước...................................................................................................................................................2
Sau ......................................................................................................................................................3
Kết ni Dây Ngun AC...............................................................................................................................4
Lp Cun DK .............................................................................................................................................5
Bt/ tt Ngun đin....................................................................................................................................8
2In bằng cách Sử dụng Máy tính (P-touch Editor) 9
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mm trên Máy tính....................................................................9
Kết ni Máy in Nhãn vi Máy tính..............................................................................................................9
In t Máy tính ..........................................................................................................................................10
ng dng Có sn ..............................................................................................................................10
To các Nhãn t Máy tính ca Bn...................................................................................................11
Đính Nhãn .........................................................................................................................................12
3In bằng P-touch Editor Lite (chỉ dành cho Windows) 13
P-touch Editor Lite ...................................................................................................................................13
4In Bằng cách Sử dụng Thiết bị Di động 16
Cài đặt ng dng để S dng vi Thiết b Di động ................................................................................16
ng dng Có sn ..............................................................................................................................16
In Nhãn t Thiết b Di động .....................................................................................................................17
S dng Thiết b Di động để In Mu được To trên Máy tính...........................................................17
Đính Nhãn .........................................................................................................................................18
5 Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn 19
Công c thiết lập máy in dành cho Windows...........................................................................................19
Trước khi S dng Công c thiết lp máy in.....................................................................................19
S dng Công c thiết lp máy in dành cho Windows ............................................................................20
Các thiết lập Thiết bị cho Windows..........................................................................................................22
Hp thoi Thiết lp ............................................................................................................................22
Thanh menu ......................................................................................................................................24
Th Cơ bn .......................................................................................................................................25
Th Nâng cao....................................................................................................................................25
Tab Thiết lp Qun lý ........................................................................................................................25
Áp dng các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in Nhãn .....................................................................26
Thiết lp P-touch Template cho Windows ...............................................................................................27
Hp thoi Thiết lp P-touch Template ...............................................................................................28
Printer Setting Tool dành cho máy Mac...................................................................................................30
Trước khi S d
ng Printer Setting Tool ............................................................................................30
iv
Page 6
S dng Printer Setting Tool cho máy Mac.............................................................................................30
Hp thoi Thiết lp ............................................................................................................................31
Tab Basic (Cơ bản) ...........................................................................................................................32
Tab Advanced (Th Nâng cao) .........................................................................................................32
Tab Management (Th Qun lý) .......................................................................................................32
Áp dng các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in Nhãn .....................................................................33
Thay đổi Thiết lp Khi In t Thiết b Di động ...........................................................................................34
6In Nhãn bằng P-touch Template 35
Thao tác vi P-touch Template ...............................................................................................................35
Chun b..................................................................................................................................................36
Chỉ định Cài đặt trong Công c Thiết lp P-touch Template .............................................................36
Kết ni máy quét mã vch .......................................................................................................................38
In mu chuẩn...........................................................................................................................................39
In mu nâng cao......................................................................................................................................41
In tra cu cơ sở dữ liệu ...........................................................................................................................44
Đánh s (Số được xếp theo th t) bn in..............................................................................................47
Đánh s văn bn (Số được xếp theo th t) ....................................................................................47
Đánh s Mã vch (Đánh s Tự động) ...............................................................................................48
In v
i Thao tác Đánh số (Đánh số tự động) Nâng cao......................................................................49
7Chức năng khác 50
Xác nhn Thiết lập Máy in Nhãn..............................................................................................................50
Ct In (In Nhãn Mã vch) (ch dành cho Windows) .................................................................................50
Mã vch tương thích vi Chức năng Ct In......................................................................................51
To văn bn mã vch để s dng vi Chc năng Ct In .................................................................51
In Nhãn mã vch bng chức năng Ct In..........................................................................................54
In Phân tán (Ch dành cho Windows) ......................................................................................................56
Mc II ng dng
8Cách Sử dụng P-touch Editor 60
Đối vi Windows......................................................................................................................................60
Khi động P-touch Editor ..................................................................................................................60
In bng P-touch Editor.......................................................................................................................62
Truyn D liu đến Máy in Nhãn.......................................................................................................63
Đối vi Mac..............................................................................................................................................64
Khi động P-touch Editor ..................................................................................................................64
Các chế độ vận hành.........................................................................................................................65
Truyn D liu đến Máy in Nhãn.......................................................................................................65
9Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với Windows) 66
Ca s B cc...................................................................................................................................66
v
Page 7
10 Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library
(chỉ dành cho Windows) 70
P-touch Transfer Manager.......................................................................................................................70
Truyn Mu ti P-touch Transfer Manager .............................................................................................70
Truyn Tp tin Mu hoặc Dữ liu Khác t Máy tính ti Máy in Nhãn .....................................................73
Sao lưu Mu hoặc Dữ liu Khác đã Lưu trong Máy in Nhãn...................................................................78
Xóa D liu ca Máy in Nhãn..................................................................................................................79
To tp tin gói truyn...............................................................................................................................80
P-touch Library ........................................................................................................................................81
Khi động P-touch Library.......................................................................................................................81
M và Chnh sa Mu.............................................................................................................................83
In Mẫu......................................................................................................................................................84
Tìm kiếm Mẫu..........................................................................................................................................85
11 Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows) 87
Chun b P-touch Transfer Express.........................................................................................................87
Truyn Mu ti P-touch Transfer Manager .............................................................................................88
Lưu Mu dưới dng Tp tin Gói truyn (.pdz) .........................................................................................89
Phân phi Tp tin Gói truyn (.pdz) và P-touch Transfer Express cho người dùng khác .......................91
Truyn Tp tin Gói Truyn (.pdz) sang Máy in Nhãn ca Bn ................................................................92
12 Cách cp nht phn mm P-touch 95
Cp nht P-touch Editor (Ch dành cho Windows) ..................................................................................95
Cp nht P-touch Editor Lite (ch dành cho Windows) và Firmware .......................................................97
Đối vi Windows................................................................................................................................97
Đối vi Mac .......................................................................................................................................99
Mc III Ph lc
13 Cài đặt li Máy in Nhãn 102
Cài đặt li Tt c các Cài đặt v Cài đặt Gc bng cách S dng Nút Máy in Nhãn............................102
Đặt li d liu bng công c thiết lp máy in.........................................................................................102
14 Bo dưỡng 103
V sinh Bên ngoài ca Thiết b..............................................................................................................103
V sinh Ca ra Nhãn.............................................................................................................................103
V sinh ng lăn .....................................................................................................................................104
T làm sch đầu in................................................................................................................................104
15 Gii quyết s c 105
Tng quát ..............................................................................................................................................105
Đèn báo LED .........................................................................................................................................106
S c in ...........................................................................................................................................108
Thông tin v phiên bản....................................................................................................................112
vi
Page 8
16 Thông số kỹ thut ca Sn phẩm 113
Các Thông số Kỹ thuật của Máy in Nhãn ..............................................................................................113
17 B Phát trin Phn mm 114
18 Các lưu ý v vic Sử dụng P-touch Transfer Manager 115
Lưu ý v vic To các tp Mu..............................................................................................................115
Lưu ý v Truyn ti Tp mu.................................................................................................................115
Lưu ý v Truyn ti D liu không phi là các Tp mu.......................................................................115
19 Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template 116
Quy trình Chung cho Chc năng P-touch Template .............................................................................116
Danh sách Mã vạch để Chỉ định Thiết lập.............................................................................................117
vii
Page 9
Mc I
Thao tác cơ bản I
Cài đặt Máy in Nhãn 2 In bng cách Sử dụng Máy tính (P-touch Editor) 9 In bng P-touch Editor Lite (ch dành cho Windows) 13 In Bng cách Sử dụng Thiết bị Di động 16 Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn 19 In Nhãn bng P-touch Template 35 Chc năng khác 50
Page 10
1
Cài đặt Máy in Nhãn 1
Mô t Các b phận 1
Trước 1
1
1 Đèn LED Trng thái 2Nút Nguồn
8
1
2345
6 Đèn LED Editor Lite (Công c biên tp) 7Nắp Ngăn chứa Cuộn DK
7
6
3Nút Nạp 4Nút Cắt 5 Nút Editor Lite (Công c biên tp)
8 Khe Xut Nhãn
2
Page 11
Cài đặt Máy in Nhãn
1
3
2
Sau 1
1Cổng USB 2Cổng Máy chủ USB 3Cổng cắm Dây nguồn AC
1
3
Page 12
Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
Kết ni Dây Ngun AC 1
Kết ni Dây Ngun AC vi máy in. Sau đó, cm Dây Ngun AC vào cm đin được ni đất.
Không sử dụng máy in ở nơi có điện áp nguồn điện khác với điện áp quy định ca máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Thông s k thut ca Sn phm trang 113.
1
4
Page 13
Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
1
Lp Cun DK 1
a Đảm bo rng máy in đã Tt. b Kéo cn nhả ở c hai bên máy in để m khóa Np Ngăn cha Cun DK.
Gi máy in mt trước và nâng dt khoát Np Ngăn cha Cun DK lên để m ra.
Trước khi s dng máy in, tháo tm bo v (1) trong Khe Xut Nhãn ra.
1
5
Page 14
Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
1
3
2
c Đặt Cun DK vào Mu dn ng Cun (1).
Đảm bo rng các Cnh ngàm ng Cun (2) được lp cht vào Mu dn ng Cun.
Đảm bo rng Dng c Cân bng (3) trượt vào khe ca máy in.
d Lun Cun DK vào máy in.
•Căn chỉnh mép Cuộn DK khớp với cạnh thẳng đứng của Khe xuất Nhãn.
•Kiểm tra để đảm bảo Cuộn DK được luồn thẳng sao cho nhãn không bị lệch.
1
•Luồn nhãn thứ nhất qua Khe Xuất Nhãn cho đến khi đầu cuộn chạm Khe như minh họa trong hình.
Nếu bn gp khó khăn khi chèn nhãn đầu tiên, hãy th chèn t phía bên dưới cm biến (1).
1
6
Page 15
Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
e Đóng Np ngăn cha Cun DK.
• Không để li nhãn đã in trong máy in. Làm như vy s khiến nhãn b kt.
• Khi không sử dụng, tháo các Cun DK bên trong máy in và đóng Np Ngăn cha Cun DK để tránh bụi bn tích t trong máy in.
1
7
Page 16
Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
Bt/ tt Ngun đin 1
Bt: Nhn Nút Ngun( ) để Bt máy in. Đèn LED Trng thái sáng màu xanh lc.
Nhn Nút Np ( ) để căn chnh đầu của Cun DK.
Tt: Nhấn và gi Nút Ngun ( ) ln na để Tt máy in.
Khi Tt máy in, không rút Dây Ngun AC cho đến khi đèn LED Trng thái màu cam Tắt hẳn.
1
8
Page 17
QUAN TRỌNG
In bng cách Sử dụng Máy tính (P-touch
2
Editor)
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mm trên Máy tính 2
Để in t máy tính h điu hành Windows hoc Mac, hãy cài đặt trình điu khin máy in, P-touch Editor và các ng dng khác trên máy tính ca bn.
Phn mm dành cho Windows:
Trình Điều khin Máy in, P-touch Editor, P-touch Update Software và Công c Thiết lập Máy in
Phn mm dành cho Mac:
Trình Điều khin Máy in, P-touch Editor, P-touch Update Software, Printer Setting Tool (Công c Thiết lập Máy in)
Khi in bằng ứng dng P-touch Editor, hãy nhn và gi Nút P-touch Editor Lite cho đến khi đèn LED Editor Lite màu xanh lc tắt hẳn.
a Hãy truy cập trang web ca chúng tôi (install.brother) và ti xung Trình Cài đặt Phn mm cho phần
mm mi nht và hướng dn s dng.
b Nhp đúp vào tp tin EXE đã ti xung (đối vi Windows) hoc tp tin DMG (đối vi Mac), và làm theo
các hướng dẫn trên màn hình để tiếp tc cài đặt.
2
2
c Đóng hp thoi khi cài đặt xong.
Kết ni Máy in Nhãn vi Máy tính 2
Bn có th kết ni máy in vi máy tính chy Windows hoc Mac bng cáp USB.
a Đảm bo rng máy in đã được tt trước khi kết ni vi cáp USB. b Kết ni cáp USB vào cng USB phía sau máy in và trên máy tính.
c Bt máy in.
9
Page 18
In bng cách Sử dụng Máy tính (P-touch Editor)
In t Máy tính 2
ng dng Có sn 2
Có nhiều ứng dng và chc năng để s dng máy in hiu quả. Bn phi cài đặt trình điu khin máy in để s dng các ng dng này. Hãy truy cp trang web (install.brother
) ca chúng tôi và ti xung trình cài đặt cho các ng dng và trình
điu khin máy in.
ng dng Windows Mac Tính năng
Thiết kế và in các nhãn tùy chnh vi công cụ vẽ được tích
P-touch Editor rr
P-touch Transfer Manager r
P-touch Library r
P-touch Update Software rrCp nht phn mm lên phiên bn mi nht. Công c Thiết lập Máy in
(Printer Setting Tool)
Chc năng Windows Mac Tính năng
Ct In r
In phân tán r
rrChđịnh cài đặt ca máy in t máy tính.
hp, văn bn s dng các phông ch và kiu ch khác nhau, mã vch và hình ảnh đồ họa được nhập.
Cho phép bn truyn mu và d liu khác ti máy in và lưu bn sao lưu ca d liu trên máy tính.
ng dng này được cài đặt cùng vi P-touch Editor. Qun lý và in các mu ca P-touch Editor. Bn có th ng dng này được cài đặt cùng vi P-touch Editor.
Máy in này có th in mt hoc nhiu mã vch từ tập tin .dpf kh A4/Letter. Máy s tự động nhận din và ct & in tng mã vch.
Khi in một số lượng ln các nhãn, có th in phân tán cho nhiu máy in.
Do vic in ấn được thc hin cùng mt lúc, tng thi gian in có thể được gim xuống.
Để biết thêm thông tin, hãy xem In Phân tán (Chỉ dành cho Windows) trang 56.
s dng P-touch Library để in các mu.
2
10
Page 19
In bng cách Sử dụng Máy tính (P-touch Editor)
ABCABC
ABCABC
ABC
ABC
To các Nhãn t Máy tính ca Bn 2
Có nhiu phương pháp in khác nhau vi máy in này. Dưới đây mô t quy trình in t máy tính bng P-touch Editor.
a Khi động P-touch Editor ri m tài liu bn mun in. b To thiết kế nhãn. c Xem các tùy chn ct. d Chn Tp tin > In hoc nhp vào biu tượng In.
Tùy chn Cắt 2
Tùy chn ct cho phép bn chỉ định cách mục được nạp và cắt khi đã được in. Sử dụng trình điều khiển máy in để chn tùy chn ct khi in t máy tính.
Bng Tùy chn Ct Nhãn
Auto Cut (Ct Tự động) Cut at End (Cắt ở Cuối) Hình ảnh
Không
Không Không
2
Có hoc Không
11
Page 20
In bng cách Sử dụng Máy tính (P-touch Editor)
Lưu ý
Đính Nhãn 2
a Bóc lp lót khi nhãn. b Đặt nhãn vào v trí, sau đó bm hoàn toàn t trên xung dưới bng ngón tay để dán nhãn.
Các nhãn có th khó dán vào bề mặt ướt, bn hoc không bng phng. Các nhãn có th bóc ra d dàng khi các b mt này.
2
12
Page 21
Lưu ý
Lưu ý
In bng P-touch Editor Lite (ch dành cho
3
Windows)

P-touch Editor Lite 3

P-touch Editor Lite là ng dng phn mm to nhãn dành cho máy tính. Vi P-touch Editor Lite, bn không cn cài đặt bt k ng dng hay trình điu khin máy in nào. Bn ch cn kết ni cáp USB vi máy in nhãn.
ng dng này cho phép bn to và in các loi nhãn đơn gin vi văn bn, khung hình và hình nh.
a Bt máy in, sau đó nhn và gi Nút P-touch Editor Lite cho đến khi đèn LED P-touch Editor Lite màu
xanh lc bt sáng.
3
3
12
1 Đèn LED Editor Lite (Công c biên tp) 2 Nút Editor Lite (Công c biên tập)
P-touch Editor Lite được đặt ở Tắt làm chế độ mặc định.
b Kết ni cáp USB vi máy tính ca bn.
Nếu bn đang kết ni máy in bng cáp USB, máy in có th không được nhn dng chính xác. Nếu trường hp này xy ra, hãy rút cáp USB ra, đảm bo rng máy in đang Bt, sau đó cm li cáp USB.
13
Page 22
In bng P-touch Editor Lite (ch dành cho Windows)
Lưu ý
c Sau khi đã kết ni cáp USB, trên màn hình máy tính xut hin hp thoại.
(Các màn hình sau đây có th thay đổi tùy theo hđiều hành của bạn, tuy nhiên, quy trình vận hành vẫn ging nhau.)
Nhp vào M cp để xem tp.
3
Nhp đúp vào PtLite10.
•Nếu bạn không nhìn thấy hộp thoại thì có thể hộp thoại đó bị ẩn phía sau cửa sổ một chương trình phần mm đang m. Hãy thu nh tt c các ca s để xem hp thoi.
•Khi kết nối máy in với máy tính của bạn lần đầu tiên, sẽ mất nhiu thi gian hơn bình thường để khi động ng dng P-touch Editor Lite. Nếu phn mm này không t hãy khởi động phần mm tMáy tính ca tôi. Khởi động ứng dng P-touch Editor Lite bng cách nhấp
đúp vào PTLITE10.EXE.
động khi động khi bn kết ni vi máy in,
14
Page 23
In bng P-touch Editor Lite (ch dành cho Windows)
QUAN TRỌNG
Lưu ý
d Ứng dng P-touch Editor Lite khi chy.
Không Tt ngun hay ngt kết ni máy in khi đang s dng ng dng P-touch Editor Lite.
Không có ng dng P-touch Editor Lite cho máy tính Mac.
3
15
Page 24
4
In Bng cách Sử dụng Thiết b Di động 4
Cài đặt ng dng để S dng vi Thiết b Di động 4
Bn có th s dng máy in nhãn làm máy in độc lp hoc kết ni máy in vi thiết b di động. Để to và in các nhãn trc tiếp t thiết b di động, hãy cài đặt các ng dng di động ca Brother, ri kết ni máy in vi thiết b
1
di động bng cáp USB
1
Bán riêng
ng dng Có sn 4
Ti xung min phí các ng dng ca Brother sau đây t Google Play:
ng dng Tính năng
Brother iPrint&Label
Mobile Transfer Express
.
ng dng này giúp bn to và in nhãn t mu bng cách s dng thiết b di động.
ng dng này cho phép bn s dng thiết b di động để ti xung các cơ s
d liu và d liu nhãn được to trên máy tính bng ng dng P-touch Editor và lưu vào dch vụ đám mây ri gi chúng đến máy in ca bn.
4
16
Page 25
In Bng cách Sử dụng Thiết b Di động
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
In Nhãn t Thiết b Di động 4
a Khởi động ng dng in di động trên thiết b di động ca bn.
Đảm bo rng máy in được kết ni vi thiết b di động qua cáp USB.
b Chn mu nhãn hoc thiết kế.
Bn cũng có th chn nhãn hoc hình nh được thiết kế trước và in nó ra.
c Nhn In trong menu ng dng.
Tùy chn Cắt 4
Xem Tùy chn Ct trang 11.
S dng Thiết b Di động để In Mu được To trên Máy tính 4
4
Bn có th s dng P-touch Transfer Manager để lưu d liu mu, d liu được to bng P-touch Editor, ởđịnh dạng .pdz. Sau đó, bạn có thể s dụng Mobile Transfer Express để gửi tập tin đã lưu từ thiết bị di động ti máy in và in tp tin.
a u d liu mu ở định dng .dpz bng P-touch Transfer Manager.
Để biết thêm thông tin, hãy xem To tp tin gói truyn trang 80.
b Sử dng mt trong các phương pháp sau để s dng tp tin .pdz vi thiết b di động ca bn.
Lưu tập tin bằng thiết bị lưu trữ đám mây và sau đó sử dụng chức năng chia sẻ của hệ điều hành của
thiết b di động để chia s tp tin.
Gửi tp tin dưới dng tp tin đính kèm email t máy tính ti thiế
thiết b di động.
t b di động và sau đó lưu tp tin vào
c Kết ni máy in vi thiết b di động và sau đó khi động Mobile Transfer Express.
D liu mu xut hin.
d Chọn mu mà bn mun in và sau đó truyn mu sang máy in.
Để tải tập tin từ dịch vụ lưu trữ đám mây xuống thiết bị di động của bạn, bạn phải kết nối thiết bị di động của mình bằng Chế độ Cơ sở hạ tầng.
e Sử dng máy quét mã vch để chn mu mà bn mun in t tp tin đã truyn và in mu đó.
17
Page 26
In Bng cách Sử dụng Thiết b Di động
Lưu ý
Đính Nhãn 4
a Bóc lp lót khi nhãn. b Đặt nhãn vào v trí, sau đó bm hoàn toàn t trên xung dưới bng ngón tay để dán nhãn.
Các nhãn có th khó dán vào bề mặt ướt, bn hoc không bng phng. Các nhãn có th bóc ra d dàng khi các b mt này.
4
18
Page 27
5
Lưu ý
QUAN TRỌNG
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn 5
Công c thiết lập máy in dành cho Windows 5
S dng Công c thiết lp máy in để xác định thiết lp thiết b ca máy in và Thiết lp P-touch Template tmáy tính Windows.
Công c thiết lp máy in được cài đặt tự động khi bn sử dụng trình cài đặt ban đầu để cài đặt trình điều khin máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cài đặt Trình điu khin Máy in và Phn mm trên Máy tính trang 9.
Công c thiết lập máy in ch khả dụng vi các máy in Brother tương thích.
Trước khi S dng Công c thiết lp máy in 5
Đảm bo Dây Ngun AC được kết ni vi máy in và vi cm đin.Đảm bo trình điu khin máy in đã được cài đặt đúng cách và bn có th in.Kết ni máy in ca bn vi máy tính bng cáp USB.
5
19
Page 28
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
1
2
3
4
S dng Công c thiết lp máy in dành cho Windows 5
a Kết ni máy in mà bn mun đặt cu hình vi máy tính. b Khi động Công c thiết lp máy in.
Đối vi Windows 7:
Nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother > Label & Mobile Printer > Công c thiết lp máy in.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1:
Trên màn hình Ứng dng, nhp vào Công c thiết lp máy in.
Đối vi Windows 10:
Nhp Khi động > Brother > Công c thiết lp máy in. Ca s chính s xut hin.
5
1 Máy in
Lit kê các máy in đã kết ni.
2Các thiết lập thiết bị
Xác định thiết lp thiết b. Ví d như thiết lp ngun điện.
3Thiết lập P-touch Template
Chđịnh Thiết lp P-touch Template. Để biết thêm thông tin v P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command
Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (chỉ có tiếng Anh) t Trung tâm Gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
4 Thoát
Đóng ca sổ.
20
Page 29
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
c Kim tra xem máy in mà bn mun đặt cu hình có xut hin bên cnh Máy in hay không. Nếu xut hiện
máy in khác, chn máy in mà bn mun từ danh sách thả xuống.
d Chọn cài đặt mà bn mun thay đổi, sau đó xác định hoc thay đổi cài đặt trong hp thoi.
Để biết thêm thông tin v hp thoi thiết lp, hãy xem Các thiết lp Thiết b cho Windowstrang 22 hoc Thiết lp P-touch Template cho Windowstrang 27.
e Nhp vào Áp dng để áp dng các cài đặt vi máy in. f Nhp vào Thoát trong ca s chính để kết thúc chỉ định thiết lp.
S dng Công c thiết lp máy in để đặt cu hình máy in ch khi máy in chế độ ch. Máy in có th gp s c nếu bn c đặt cu hình trong khi máy đang in hoc x lý lnh in.
5
21
Page 30
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Các thiết lập Thiết b cho Windows 5
S dng Các thiết lp thiết b trong Công c thiết lp máy in để ch định hoc thay đổi cài đặt khi kết ni máy invi máy tính qua cáp USB. Bn không ch có th thay đổi các cài đặt thiết bị cho mt máy in mà còn có th áp dng các cài đặt tương tự cho nhiu máy in.
Khi in từ ứng dng máy tính, bn có th chỉ định nhiều thiết lp in khác nhau t trình điều khin máy in; tuy nhiên, bn có th c thiết lp máy in.
chỉ định các thiết lp nâng cao khác bng cách sử dụng Các thiết lp thiết bị trong Công
Khi mThiết lp Thiết b, thiết lập hin ti ca máy in được truy xut và hin thị. Nếu không thể truy xuất thiết lp hin ti thì thiết lp trước được hin th. Nếu không th truy xut cài đặt hin ti và cài đặ
t trước
chưa được xác định thì s hin th cài đặt ban đầu của máy in này.
Hp thoi Thiết lp 5
1
2
3
4
5
6
5
7
8
1 Thanh menu
Các lệnh được phân loi trong mi menu (Tp tin, Bo trì, và Gii thiu) theo chc năng.
2 Máy in
Xác định máy in bn mun đặt cu hình.
22
Page 31
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
3 Các tab Thiết lập
Cha thiết lp có thể được chỉ định hoc thay đổi.
Nếu xut hin trong tab, không th thay đổi thiết lp trong tab đó. Ngoài ra, cài đặt trong tab s không được áp dng cho máy in ngay c khi nhp vào Áp dng. Các cài đặt trong tab cũng s không được lưu
li hoc xut ra khi lnh Lưu trong Tp tin Lnh hoc Xut ra được s dng.
4 Thiết đặt Hin tại
Truy xut các cài đặt t máy in đang được kết ni và hin th chúng trong hp thoi. Cài đặt cũng sđược truy xuất cho các tham số trên tab có .
5Vô hiệu hóa các thiết lập này
Khi đánh du hp chn này, s xut hin trong tab, và không th chđịnh hoc thay đổi các thiết lp được na.
5
Các thiết lập trong tab nơi xut hin s không được áp d
ng cho máy in ngay c khi nhp vào
Áp dng. Ngoài ra, các cài đặt trong tab cũng s không được lưu li hoc xut ra khi lnh Lưu trong Tp tin Lnh hoc Xut ra được s dng.
6 Tham s
Hin th thiết lp hin ti.
7 Thoát
Thoát Thiết lp Thiết b và tr v ca s chính ca Công c thiết lp máy in.
8Áp dụng
Áp dng các cài đặt cho máy in. Để lư
u các cài đặt chđịnh trong tp tin lnh, hãy chn Lưu trong Tp tin Lnh t danh sách th xung.
23
Page 32
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Thanh menu 5
Tùy chn menu Tp tin
•Áp dụng Thiết lập cho Máy in
Áp dng các cài đặt cho máy in.
•Kiểm tra thiết lập
Hin th thiết lp hin ti.
•Lưu Thiết lập trong Tập tin Lệnh
Lưu các thiết lp đã ch định trong tp tin lnh.
•Nhập vào
Nhp tp tin đã xut.
•Xuất ra
Lưu các thiết lp hin thi vào tp tin.
Tùy chn menu Bo trì
• In Thi
ết lp ca Thiết b...
In báo cáo có cha phiên bn firmware hin ti và thông tin thiết lập thiết bị. Bn cũng có th in báo cáo này bng s dng Nút Ct ( ). Để biết thêm thông tin, hãy xem Xác nhn
Thiết lp Máy in Nhãn trang 50.
Khi bn in báo cáo này, bn nên sử dụng Cun DK t 62 mm tr lên.
Đặt li theo Nhà máy
Đặt li tt c thiết lp v cài đặt ban đầu, bao gm thiết lp thiết b và d liu đã truyn.
•Chỉ đặt lại Thiết lập Thiết bị
5
Đặt li thiết lp thiết b v cài đặt ban đầu trong tab Cơ bn, Nâng cao và Thiết lp Qun lý.
•Xóa Mẫu và Cơ sở dữ liệu
Xóa mu và cơ s d
liu được lưu tr trong máy in.
• Thiết lp Tùy chọn Nếu đánh du hp chn Không hiển th thông báo li nếu không th ly được các thiết lp hin ti
khi khởi động, máy s không hin th thông báo trong ln ti.
24
Page 33
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
QUAN TRỌNG
Th Cơ bản 5
•Tự động Tắt Nguồn
Xác định máy in có tự động bt hay không khi Dây Ngun AC được cm vào cm điện.
•Tự động Tắt Nguồn
Xác định khong thi gian tự động tt máy in khi được kết ni vi cm điện.
Th Nâng cao 5
•In Dữ liệu sau khi In
Xác định có in d liu b xóa sau khi in hay không.
• In Báo cáo Thông tin
Chn thông tin bn mun có trong Báo cáo Thông tin Máy in.
•Cắt Tự động
Cài đặt phương pháp ct khi in nhiu nhãn.
•Nhảy Số Tự Động
Xác định xem bạn mun đánh s nhãn in như thế nào.
Tab Thiết lp Qun lý 5
Để hin th các tab này, bn phi có đặc quyn qun tr viên cho máy tính hoc máy in. Kim tra xem bn có đặc quyn qun tr viên cho máy in này hay không bng cách nhp vào Thuc tính
Máy in, sau đó nhp vào tab Bo mt.
•Chế độ Lệnh
5
Chn loi chế độ Lnh.
25
Page 34
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Áp dng các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in Nhãn 5
a Sau khi áp dng các cài đặt cho máy in đầu tiên, hãy ngt kết ni máy in đó khi máy tính, sau đó kết
ni máy in th hai vào máy tính.
b Chn máy in va mi kết ni t danh sách th xung Máy in. c Nhp vào Áp dng. Các cài đặt tương tự đã được áp dng cho máy in đầu tiên sẽ được áp dng cho
máy in th hai.
d Lặp li các bước a-c cho tt c các máy in mà bn mun thay đổi.
Để lưu li các cài đặt hin ti vào tp tin, hãy nhp vào Tp tin > Xut ra.
Có th áp dng các cài đặt tương tự cho máy in khác bng cách nhp vào Tp tin > Nhp vào, sau đó chn tp tin cài đặt đã xut ra. Để biết thêm thông tin, hãy xem Các thiết lp Thiết b cho Windows trang 22.
5
26
Page 35
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Thiết lp P-touch Template cho Windows 5
Chế độ P-touch Template cho phép bn chèn d liu vào văn bn và đối tượng mã vch t mu được ti xung bng cách s dng các thiết b khác được kết ni vi máy in.
Hãy lưu ý rng các tùy chn có sn và ngun cung ng có th khác nhau tùy vào quốc gia.
Để xác định hoc thay đổi chc năng P-touch Template, truy cp vào Công c thiết lp máy in, và chn Thiết lp P-touch Template.
•Chế độ P-touch Template cũng tương thích với thiết bị nhập khác như thang đo, máy kiểm tra, bộ điều khin hoc thiết b logic có th lp trình.
Để biết thêm thông tin v Thiết lp P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch
có tiếng Anh) từ Trung tâm Giải pháp Brother tại support.brother.com/manuals
5
27
Page 36
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
1 2 3
5
15
13
4
6 7 8 9
11 12
14
10
Hp thoi Thiết lp P-touch Template 5
5
1 Default Command Mode (Chế độ Lệnh Mc định)
Chỉ định chế độ P-touch Template làm chế độ mặc định. Để thay đổi chế độ, hãy xem Tab Thiết lp Qun lý ở trang 25.
2 Default Template Number (Số Mẫu Mặc định)
Xác định số mu mc định mà máy in cài đặt khi bt. Nếu bn không muốn truyền mẫu đến máy in, đừng xác định s mu.
3 Data Delimiter for P-touch Template (Dấu tách Dữ liệu cho P-touch Template)
Hin th mt ký hiu được s dng để cho biết ranh giới gia các nhóm d liu trong tp tin (tối đa 20 ký t).
4 Trigger for P-touch Template Printing (Kích hoạt in P-touch Template)
Xác định một trình kích hot để bt đầu in t mt s tùy chn.
Command Character (Ký t Lnh): Quá trình in bt đầu khi ký t lnh được ch định đây được nhận.
Data Insertion into All the Objects (Chèn D liu vào Tt cả Đối tượng): Quá trình in bt đầu khi b tách đối tượng cui cùng được nhn.
Received Data Size (Kích thước D liu đã Nhn): Quá trình in bt đầ
u khi s ký tự được chỉ định
ởđây được nhn. Tuy nhiên, b tách không được tính vào s ký tự.
28
Page 37
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
5 Character Code Table (Bng Mã Ký tự)
Chn mt trong các b mã ký t sau.
6 International Character Set (B Ký t Quc tế)
Lit kê các b ký t cho các quốc gia cụ thể. Mã sau s thay đổi tùy theo quc gia được chn:
23h 24h 40h 5Bh 5Ch 5Dh 5Eh 60h 7Bh 7Ch 7Dh 7Eh
Để thay đổi ký t, ti “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có Tiếng Anh) t trang Manuals (Hướng dn) ca mu máy ca bn
trong Trung tâm Gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
7 Command Prefix Character (Ký t Tin t Lnh)
Chỉ định mã ký tự tin t xác định các lnh được s dng chế độ P-touch Template.
8 Non-Printed Character (Ký t chưa được In)
Các ký tự được chỉ định ở đây s không được in khi d liệu được nhn (tối đa 20 ký tự).
9 Available Return Code (Mã Trả lại Có sẵn)
Mã np theo dòng được s dng khi np d liu để cho biết r
ng d liu sau phi được di chuyn ti
dòng tiếp theo trong đối tượng văn bn. Chn mt trong bn mã xung dòng hoc nhp mã xung dòng mà bn mun (tối đa 20 ký tự).
5
10 Replace FNC1 (Thay thế FNC1)
Thay thế mã GS bng FNC1.
11 Number of Copies (Số Bản sao)
Cài đặt s bn sao (ti đa 99 bn sao).
12 Tùy chn cắt
Chỉ định máy in có ct nhãn tự động không và s lượng nhãn cn in trước khi c
t (tối đa 99 nhãn).
13 Set (Đặt)
Áp dng các cài đặt cho máy in. Để lưu các cài đặt chỉ định trong tp tin lnh để s dng li sau này, hãy chn Save in Command File
(Lưu trong Tp tin Lnh) t danh sách th xung.
14 Cancel (Hủy)
Hy thiết lp và đóng hp thoi. Thiết lp s không thay đổi.
15 Default (Mặc định)
Thay đổi li tt c giá tr cài đặt trong hp thoi Thiết l
p P-touch Template v giá trị mặc định.
29
Page 38
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG

Printer Setting Tool dành cho máy Mac 5

S dng Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in), bn có th ch định Thiết lp Giao tiếp ca máy in và cài đặt thiết b t máy Mac. Bn không ch có th thay đổi các cài đặt thiết b cho mt máy in mà còn có th áp dng các cài đặt tương tự cho nhiu máy in.
Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in) được cài đặt tự động khi bn sử dụng trình cài đặt ban đầu
để cài đặt trình điu khin máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cài đặt Trình điu khin Máy in và Phn mm trên Máy tính trang 9.
Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in) ch kh dng vi các dòng máy in Brother tương thích.
Trước khi S dng Printer Setting Tool 5
Đảm bo Dây Ngun AC được kết ni vi máy in và vi cm đin.Đảm bo trình điu khin máy in đã được cài đặt đúng cách và bn có th in.
5
Kết ni máy in ca bn vi máy tính bng cáp USB.
S dng Printer Setting Tool cho máy Mac 5
a Kết ni máy in mà bn mun đặt cu hình vi máy tính. b Nhp vào Macintosh HD > ng dng > Brother > Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in) -
Printer Setting Tool.app. Ca s Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in) xut hin.
c Kim tra xem máy in mà bn mun đặt cu hình có xut hin bên cnh Printer (Máy in) hay không. Nếu
xut hin máy in khác, hãy chn máy in mà bn mun t danh sách bt lên.
d Chn tab cài đặt và sau đó chỉ định hoc thay đổi cài đặt. e Nhp vào Apply Settings to the Printer (Áp dng thiết lp cho máy in) trong tab cài đặt để áp dng cài
đặt cho máy in.
f Nhấp vào Exit (Thoát).
S dng Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in) để đặt cu hình máy in ch khi máy in chế độ ch. Máy in có th gp s c nếu bn cố đặt cu hình trong khi máy đang in hoc x lý lnh in.
30
Page 39
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Hp thoi Thiết lp 5
2
1
6
78 9
1 Printer (Máy in)
Lit kê các máy in đã kết ni.
2 Import (Nhp vào)
Nhp thiết lp t tp tin.
3 Export (Xut ra)
Lưu các thiết lp hin thi vào tp tin.
4 Các tab Thiết lập
Cha thiết lp có thể được chỉ định hoc thay đổi.
5 Apply Settings to the Printer (Áp dng Thiết lp cho Máy in)
Áp dng các cài đặt cho máy in.
3
4
5
5
6 Factory Reset (Đặt li theo Nhà máy)
Đặt li tt c thiết lp v cài đặt ban đầu, bao gm thi
ết lp thiết b và d liu đã truyn.
7 Print Unit Settings (In Thiết lp ca Thiết bị)
In báo cáo có cha phiên bn firmware và thông tin thiết lập thiết bị. Bn cũng có th in báo cáo này bng s dng Nút Ct ( ). Để biết thêm thông tin, hãy xem Xác nhn
Thiết lp Máy in Nhãn trang 50.
Khi bn in báo cáo này, bn nên sử dụng Cun DK t 62 mm tr lên.
8 Current Settings (Thiết đặt Hin tại)
Truy xut các cài đặt từ máy in đang được kết ni và hin th chúng trong hp thoại.
9 Exit (Thoát)
Thoát Printer Setting Tool (Công c thiết lp máy in).
31
Page 40
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Tab Basic (Cơ bản) 5
•Auto Power On (Tự động Tắt Nguồn)
Xác định máy in có tự động bt hay không khi Dây Ngun AC được cm vào cm điện.
• Auto Power Off (Tự động Tắt nguồn)
Xác định khong thi gian tự động tt máy in khi được kết ni vi cm điện.
Tab Advanced (Th Nâng cao) 5
• Print Data after Printing (In Dữ liệu sau khi In)
Xác định có in d liu b xóa sau khi in hay không.
• Printer Information Report (Báo cáo Thông tin Máy in)
Chn thông tin bn mun có trong Printer Information Report (Báo cáo Thông tin Máy in).
• Cut Settings (Thiết lp ct)
Cài đặt phương pháp ct khi in nhiu nhãn.
• Serialize Mode (Chế độ Đánh số tự động)
Xác định xem bạn mun đánh s nhãn in như thế nào.
Tab Management (Th Qun lý) 5
• Command Mode (Chế độ Lệnh)
Chn loi chế độ Lnh.
5
32
Page 41
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Áp dng các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in Nhãn 5
a Sau khi áp dng các cài đặt cho máy in đầu tiên, hãy ngt kết ni máy in đó khi máy tính, sau đó kết
ni máy in th hai vào máy tính.
b Chn máy in va mi kết ni t danh sách th xung Printer (Máy in). c Nhp vào Apply Settings to the Printer (Áp dng Thiết lp cho Máy in).
Các Cài đặt tương tự đã được áp dng cho máy in đầu tiên sẽ được áp dng cho máy in th hai.
d Lặp li các bước a-c cho tt c các máy in có các cài đặt mà bn mun thay đổi.
Để lưu các thiết lp hin thi vào tp tin, hãy nhp vào Export (Xut).
Có th áp dng các cài đặt tương tự cho máy in khác bng cách nhp vào Import (Nhp vào), sau đó chn tp tin cài đặt đã xut ra. Để biết thêm thông tin, hãy xem Hp thoi Thiết lp trang 31.
5
33
Page 42
Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn
Lưu ý
Thay đổi Thiết lp Khi In t Thiết b Di động 5
Nếu s dng thiết b di động, hãy thay đổi thiết lp khi cn thiết bng cách s dng ng dng trước khi in. Thiết lp có thể được thay đổi khác nhau theo ng dng.
Trước khi kết ni thiết b di động, bn có th chỉ định cài đặt chi tiết bng cách kết ni máy in vi máy tính và sử dụng Công cụ thiết lập máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Thay đổi Cài đặt Máy in Nhãn trang 19.
5
34
Page 43
6
Lưu ý
In Nhãn bng P-touch Template 6
Thao tác vi P-touch Template 6
Chế độ P-touch Template cho phép bn chèn d liu vào văn bn và đối tượng mã vch t mu được ti xung bng cách s dng các thiết b khác được kết ni vi máy in nhãn.
Thao tác cơ bản 6
In mu chun (xem trang 39)
Ti xung mu hoc hình nh được s dng thường xuyên và ch cn quét mã vch để chn mu cn in.
6
In mu nâng cao (xem trang 41)
Ti xung mu và quét mã vch để in bản sao hoc chèn d liu đã quét vào mu khác.
In tra cu cơ s d liu (xem trang 44)
Ti xung cơ s d liu được liên kết vi m
Tính năng nâng cao
Đánh s (S được xếp theo th t) bn in (xem trang 47)
T động tăng văn bn hoc mã vch in trong bt k mu đã ti xung nào.
•Chế độ P-touch Template cũng tương thích với thiết bị nhập khác như thang đo, máy kiểm tra, bộ điều khin hoc thiết b logic có th lp trình.
•Xem “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) để biết thêm thông tin. Bn có th ti xung phiên bn mi nht t Trung tâm Gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
u và quét mã vạch để tìm bn ghi cn chèn vào mu và in ra.
6
35
Page 44
In Nhãn bng P-touch Template
Chun b 6
Trước khi kết ni máy quét mã vch vi máy in, hãy xác định cài đặt máy quét mã vch bng Thiết lp P-touch Template (bên trong Công c thiết lp máy in).
Chỉ định Cài đặt trong Công c Thiết lp P-touch Template 6
a Kết ni máy in và máy tính bng cáp USB và sau đó bt máy. b Khi động Công c thiết lp máy in.
Đối vi Windows 7:
Nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother > Label & Mobile Printer > Công cthiết lp máy in.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1:
Trên màn hình ng dng, nhp vào Công c thiết lp máy in.
Đối vi Windows 10:
Nhp vào Khi động > Brother > Công c thiết lp máy in.
c Nhp vào Thiết lp P-touch Template. d Chn cài đặt thích hp và sau đó nhp vào Set (Đặt).
6
(A)
36
Page 45
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
• Theo mặc định, quá trình in bắt đầu khi mã “^FF” được quét t mã vch bằng máy quét mã vạch. (Điều này có thể được thay đổi bng các cài đặt được đánh dấu bằng (A) trong hình nh trước đó.) Nếu Received Data Size (Kích thước D liu Đã nhn) được chn cùng vi cài đặt s byte, mu s t động in ra sau khi s byte được ch định đã được quét vào.
•Vì cài đặt chế độ in sẽ
tr v chế độ trình mành hóa mỗi ln bn in t máy tính, bn phi thay đổi li cài
đặt v chế độ mu.
•Nếu bạn tắt máy in và sau đó bật lại, máy in sẽ khởi động ở chế độ mẫu.
6
37
Page 46
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Kết ni máy quét mã vch 6
Chúng tôi khuyên bn nên sử dụng máy quét mã vạch đáng tin cy và cht lượng cao đồng thi kim tra các thông số kỹ thuật của máy quét mã vch trước khi chn dòng máy.
Phương thc kết ni Máy quét Mã vch:
S dng giao din máy ch USB.
Tiêu chí lựa chn Máy quét Mã vch được Khuyến ngh:
Khi sử dụng giao din máy ch USB: Các dòng máy HID-class có thể được nhn dạng là bàn phím
Đối vi chế độ P-touch Template, trước tiên, các mu phi được ti xung máy in t máy tính bng P-touch Transfer Manager. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cách s dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows) trang 70.
•Phải lập trình máy quét mã vạch để sử dụng bàn phím tiếng Anh. Đối với người bắt đầu, phải lập trình máy quét mã vạch để quét d liệu không có các ký t tin t hoc hu tố. Đối vi nhng người dùng nâng cao, các ký t
tin t và hu t có thể được quét và sử dụng như các lnh vi máy in để tạo lp các mu
tu chnh.
•Liên hệ với nhà sản xuất để biết thêm thông tin về cách sử dụng và lập trình dòng máy quét mã vạch đó.
6
38
Page 47
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
In mu chuẩn 6
Ti xung mu hoc hình nh được s dng thường xuyên và ch cn quét mã vch để chn mu cn in.
Ví dụ:
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
•Các đối tượng đã nhóm sẽ được chuyển đổi và gửi dưới dạng hình ảnh.
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy in. Để
biết thêm thông tin, hãy xem Cách sử dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows) trang 70.
6
Đối tượng văn bn trong bn thiết kế nhãn có thể được chuyn đổi thành hình nh. Sau khi được chuyn đổi thành hình nh, không th thay đổi văn bn. Điu này hu ích để bo v các mu được s dng
thường xuyên không b chnh sa do vô tình. Trong ca s Thiết kế của P-touch Editor, nhp chut phi vào đối tượng văn bn và sau đó nhp vào
Thuc tính
. Nhp vào tab M rng và sau đó chn hp chọn Văn bn không th chnh sa.
Nếu tab M rng không xut hin, nhp vào Công c > Tùy chn > Tng quát. Trong phn Khác, chn hp chn Hin th th M rng các thuc tính đối tượng.
Khi b chn hp chọn, đối tượng được chuyển
đổi li thành văn bn có th chnh sa được.
b Khi bn truyn d liu sang Cu hình trong P-touch Transfer Manager, chn thư mc cha d liu bn
mun truyn.
•Khi mẫu được truyền sang Cu hình trong P-touch Transfer Manager, sGán phím được gán tự động.
- Đối vi các thao tác cơ bn, bn có th ch định số Gán phím t 1 đến 10.
- Đối vi thao tác nâng cao, bn có th ch định s Gán phím t 1 đến 99 cho bt k mu đã ti xung nào trong máy in nhưng bn sẽ cần phi quét mã vch khác trong bước f để chọn và in m thêm thông tin, hãy ti xuống “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (chỉ có tiếng Anh) t Trung tâm gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
u. Để biết
•Bạn có thể thêm thư mục tùy chỉnh trong Cu hình đồng thời kéo và thả mẫu đã truyền vào thư mục tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
c Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào Truyn D liu để ti xung mu sGán phím trong máy in. d Quét mã vạch lnh vi P-touch template (Khi chy + bt đầu ch định cài đặt).
Xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
39
Page 48
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
e T danh sách mã vch trong Cài đặt cơ bn, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy in.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu không có cài đặt nào được thực hiện bằng cách quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cà đặt P-touch Template. Cài đặt Mu P-touch mặc định để in một bản sao vi chế độ Auto Cut (Cắt tự động)
được On (Bt). Để biết thêm thông tin v Thiết lp P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command
Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chi
Gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
ếu lnh trình) (chỉ có tiếng Anh) t Trung tâm
Để ch định s bn sao mong mun, quét mã vch S bn sao và sau đó quét mã vch trong Để nhp s để ch định s có ba ch s.
Ví dụ: Chỉ định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Để thay đổi cài đặt cho s bn sao, hãy quét li mã vch S bn sao và sau đó quét mã vch cho s có ba chữ số mới.
f Quét mã vch trong Đặt trước s mu có cùng số với sGán phím của thiết kế nhãn bn mun. g Nhãn đã chỉ định được in.
6
40
Page 49
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
QUAN TRỌNG
Lưu ý
In mẫu nâng cao 6
Ti xung mu và quét mã vch để in bn sao hoc chèn d liu đã quét vào mu khác.
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
•Nếu mã vạch có giao thức khác với mẫu mã vạch đã được đăng ký với máy in, bạn có thể không thể tạo lp hoc in mã vch.
•Tuỳ thuộc vào dòng máy quét mã vạch, một số tiêu chuẩn và giao thức mã vạch có thể không được máy in này hỗ trợ.
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy in. Để
biết thêm thông tin, hãy xem Cách sử dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows) trang 70.
6
CODE128/9 ch s
Điu quan trng là phi thiết kế các mu đáp ng các yêu cu v tiêu chuẩn hoặc giao thức mã vạch. Kích
c nhãn và v trí mã vch phi chính xác v s và loi ký t được gi t máy quét mã vch. Không th to hoc quét được mã vch trong mu nếu mã vch có d liu đã chèn không hoàn toàn phù hp trong khu vc hình nh có th in ca nhãn.
b Khi bn truyn d liu sang Cu hình trong P-touch Transfer Manager, chn thư mc cha d liu bn
mun truyn.
•Khi mẫu được truyền sang Cu hình trong P-touch Transfer Manager, sGán phím được gán tự động.
-Bạn có thể chỉ định số Gán phím từ 1 đến 10 cho bất kỳ mẫu đã tải xuống nào trong máy in.
•Bạn có thể thêm thư mục tùy chỉnh trong Cu hình đồng thời kéo và thả mẫu đã truyền vào thư mục tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
c Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào Truyn D liu để ti xung mu sGán phím trong máy in. d Quét mã vạch “lệnh với P-touch template (Khi chy + bắt đầu chỉ định cài đặt)”.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
41
Page 50
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
e T danh sách mã vch trong Cài đặt cơ bn, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy in.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu không có cài đặt nào được thực hiện bằng cách quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cài đặt P-touch Template. Cài đặt Mu P-touch mặc định để in một bản sao vi chế độ Auto Cut (Cắt tự động)
được On (Bt). Để biết thêm thông tin v Công c cài đặt P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template
Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chi
Anh) từ Trung tâm Giải pháp Brother ti support.brother.com/manuals
ếu lnh trình) (chỉ có tiếng
Để ch định s bn sao mong mun, quét mã vch S bn sao và sau đó quét mã vch trong Để nhp s để ch định s có ba ch s. Cài đặt được t động áp dng khi ba ch s đã được ch định.
Ví dụ: Chỉ định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Để thay đổi cài đặt cho s bn sao, hãy quét li mã vch S
bn sao và sau đó quét mã vch cho s
ba chữ số mới.
f Quét mã vch Chn mu và sau đó quét mã vch trong Để nhp s có cùng s (ba ch s) như s Gán
phím được s dng cho mu đã ti xung để in.
Mu đã ti xung s được chn t động sau khi s có ba ch s đã được quét. Ví dụ: Chỉ định các s có ba ch s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước f. Ví dụ:
6
42
Page 51
In Nhãn bng P-touch Template
g Quét mã vạch cha d liu mà bn mun được chèn vào đối tượng có mã vch trong mu đã chn
được ti xung t bước f.
Ví dụ:
(CODE128/9 chữ số)
h Quét mã vạch Bt đầu in để gửi lnh bắt đầu in. i Mã vch trong mẫu đã in s cha d liu t mã vch đã quét bước g.
Ví dụ:
6
43
Page 52
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
A
In tra cu cơ sở dữ liệu 6
Bn có th ti xung cơ s d liu được liên kết vi mu, quét mã vch dưới dng t khóa để tìm bn ghi cha t khóa và sau đó chèn bn ghi đó vào mu và in ra.
•Máy in đã duy trì cột ở xa bên trái ngoài cùng (A) của cơ sở dữ liu được liên kết đã ti xung cho thao tác này, do đó, t khóa được quét t mã vch phi nm trong ct này ca cơ sở dữ liu.
Đối vi máy in để tìm t khoá thành công, d liu trong ct bên trái ngoài cùng (A) phi khp chính xác vi các t khoá được quét t mã vch.
• P-touch Editor và máy in ch có thể đọc mt dòng d liu trong mi trường c
a cơ s d liu được liên kết, vì vy, chúng tôi khuyên bn không nên s dng cơ s d liu có hai hoc nhiu dòng d liu trong ct bên trái ngoài cùng (A).
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
a Sử dng P-touch Editor để to mu và kết ni vi tp tin cơ s d liu. Bn có th liên kết nhiu ct vi
đối tượng có văn bn và mã vch trong mu khi cn thiết.
Đảm bo rng có các t khoá trong ct bên trái ngoài cùng (A) nhưng không được liên kết vi bt kỳ đối tượng văn bn hoc mã vch nào trong mu vi A nếu bn không cn d liu đó trên nhãn in.
6
Để biết thêm thông tin v ch định cài đặt, hãy tham kho P-touch Editor Trợ giúp.
b S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy in. Để
biết thêm thông tin, hãy xem Cách sử dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows) trang 70.
Tp tin cơ s d liu đã liên kết cũng s được truyn.
c Khi mẫu được truyn sang Cu hình trong P-touch Transfer Manager, sGán phím được gán t động.
Bn có th thêm thư mc tùy chnh trong Cu hình đồng thi kéo và th mu đã truyn vào thư mc tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
d Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào Truyn D liệu để ti xung mu s Gán phím trong máy in.
44
Page 53
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
e Quét mã vạch Lnh vi P-touch template.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 116.
f Từ danh sách mã vch trong Cài đặt cơ bn, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy in.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu bạn không quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cà đặt P-touch Template. Cài đặt Mẫu P-touch mc định để in mt bn sao vi chế độ Auto Cut (Ct t động) được On (Bt).
Để biết thêm thông tin v Công c cài đặt P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiế
Anh) từ Trung tâm Giải pháp Brother ti support.brother.com/manuals
Để ch định số bn sao mà bn mun in, quét mã vch S bn sao và sau đó quét mã vch trong Để nhập sđể ch định s có ba ch s. Cài đặt được t động áp dng khi ba ch s đã được ch định.
Ví dụ: Chỉ định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
ng
6
Để thay đổi cài đặt cho s bn sao, hãy quét li mã v ba chữ số mới.
ch S bn sao và sau đó quét mã vch cho s
g Quét mã vch Chn mu và sau đó quét mã vch trong Để nhp s có cùng s (ba ch s) như s Gán
phím được s dng cho mu đã ti xung để in.
Mu đã ti xung s được chn t động sau khi s có ba ch s đã được quét.
Ví dụ: Chỉ định các s có ba ch s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
45
Page 54
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước f. Ví dụ:
h Quét mã vch cha t khóa để tra cu trong cơ s d liu đã ti xung từ bước d.
Ví dụ:
i Quét mã vạch Du tách để gửi lệnh bắt đầu tìm kiếm cơ sở dữ liệu đã tải xuống cho từ khóa được quét. j Quét mã vạch Bt đầu in để gửi lnh bắt đầu in.
6
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước ij. Ví dụ:
k Máy in s in mu có d liệu được chèn từ bn ghi cơ s d liu tìm thy vi t khóa đã được quét.
46
Page 55
In Nhãn bng P-touch Template
Đánh s (Số được xếp theo th t) bn in 6
Bn có th t động tăng s văn bn hoc mã vch lên ti 999 khi in mu đã ti xung. Chn đối tượng văn bn và/hoc mã vch cn tăng s khi in.
Đánh số văn bản (Số được xếp theo thứ tự) 6
a S dng P-touch Editor để to hoc m mu và chn đối tượng có văn bn mà bn mun t động tăng
trong khi in. Ví dụ:
6
b Tô sáng hoc kéo con tr qua mt nhóm s và ch cái trong đối tượng văn bn mà bn mun tăng
(tối đa là 15). Nhóm được chn được gi là Trường đánh số.
c Nhp chut phi vào Trường đánh s và chn Đánh số.
47
Page 56
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Đánh s Mã vch (Đánh s Tự động) 6
a S dng P-touch Editor để to hoc m mu và chn đối tượng mã vch mà bn mun t động tăng
trong khi in.
b Nhp chut phi vào đối tượng mã vch và chn Thuc tính. Màn hình Thuc tính Mã vch xut hin.
c Tô sáng hoc kéo con tr qua mt nhóm s và ch cái trong đối tượng mã vch mà bn mun tăng
(tối đa là 15). Nhóm được chn được gi là Trường đánh số.
6
Nút Đánh s được kích hot sau khi nhóm s và ch cái được đánh du.
d Nhp vào Đánh s và sau đó nhp vào OK.
48
Page 57
In Nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
In vi Thao tác Đánh số (Đánh số tự động) Nâng cao 6
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy in. Để
biết thêm thông tin, hãy xem Cách sử dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows) trang 70.
b Cài đặt máy in để in vi thao tác nâng cao Đánh s (Đánh s tđộng). Xem Danh sách Mã vạch cho
Chc năng P-touch Template trang 116.
Quét mã vạch Đánh s t động và sau đó quét mã vch trong Để nhp s vi s bn sao mà bn
mun in (ba ch s). Ví dụ: Đối vi năm bn sao, ch định s có ba ch s bng cách quét mã vch cho [0][0][5]
• Làm theo quy trình thao tác cơ bản ca chế độ P-touch Template để bắt đầu in. Để biết thêm thông tin, hãy xem In mu chun trang 39 đến In tra cu cơ s d liu trang 44.
•Trường đánh số sẽ tăng một số hoặc chữ cái với mỗi nhãn được in và số đếm được lưu vĩnh viễn trong máy in.
6
Để đặt li đối tượng có văn bn hoc mã v
ch v giá tr gc, quét mã vch Đánh số tự động dữ liệu mẫu.
49
Page 58
7
Lưu ý
Chc năng khác 7
Xác nhn Thiết lp Máy in Nhãn 7
Bn có th in báo cáo cài đặt mà không cn kết ni máy in vi máy tính hoc thiết b di động.
a Bt máy in. b Lp cun DK rng t 62 mm tr lên vào máy in. Nhn và gi Nút Ct ( ) trong 2 giây.
Máy bắt đầu in báo cáo.
Ct In (In Nhãn Mã vch) (ch dành cho Windows) 7
Bn có th in mt hoc nhiu mã vch t tp tin .pdf kh A4 hoc Letter. Tính năng Ct In s t động nhận din và sau đó ct & in tng mã vch mà bn đã chỉ định.
A
D00XXU001 D00VXY004 D00ZXX003
B
D00XXU002 D00X0X001 D00ZXX004
C
D00XXU003 D00X0X002 D00KYX001
D00XXU004 D00X0X003 D00KYX002
D00VXY001 D00X0X004 D00KYX003
D00VXY002 D00ZXX001 D00KYX004
D00VXY003 D00ZXX002 D00XXX001
Z
A4/Leer
A
D00XXU001
B
D00XXU002
C
D00XXU003
Z
D00XXX001
XXXXXXXX
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxx
D00XXU001
D00XXU001
A4/Leer
•Chức năng Crop Print (Cắt In) chỉ khả dụng khi in từ trình điều khiển máy in Windows và không thể thực hin khi s dng P-touch Editor.
Độ chính xác ca tính năng Ct In da vào môi trường, vt liu in và ni dung nhãn ca người dùng. Đề xut dùng các mã vch trng và đen, rõ ràng.
7
Mt s nhãn có th không in đúng hoc có th khác vi d liu gc nếu không có các điu kin ti ưu. Để biế
t thêm thông tin, hãy truy cp Website H tr ca Brother ti support.brother.com.
50
Page 59
Chức năng khác
Mã vch tương thích với Chức năng Ct In 7
• Code 39/Code 3 trên 9
• ITF/ITF-14/Interleaved 2 trên 5
• GS1-128 (UCC/EAN-128)
• Codabar (Code 2 trên 7, NW-7)
•CODE 93
• CODE 128
•UPC-A
•UPC-E
• JAN-8/ EAN-8
• JAN-13/EAN-13
•QR mã
• Datamatrix/GS1 Datamatrix
•PDF417
• MaxiCode
1
1
1
1
1
Sn có cho các nhãn vn chuyn
Thông số kỹ thut ca mã vạch
Thuc tính Thông s k thuật
Chiu dc5mm (tối thiểu) Chiu ngang Thanh hp nht: 0,5mm (ti thiu) L Gp 10 ln chiu rng thanh hp nht (ti thiu) Màu sắc Đen Màu nềnTrắng Chiu rng ô (thanh ln nht) 0,5 mm (ti thiu)
To văn bn mã vch để s dng vi Chc năng Ct In 7
7
Để s dng chc năng Ct In, to văn bn mã vch và lưu dưới định dng tp tin PDF. Đảm bo mã vch cui cùng ở định dng PDF đáp ng các yêu cu sau:
51
Page 60
Chức năng khác
D00XXU001 D00VXY004 D00ZXX003
D00XXU002 D00X0X001
D00XXU003 D00X0X002
D00XXU004 D00X0X003
D00VXY001 D00X0X004
D00VXY002 D00ZXX001
D00VXY003 D00ZXX002
Điu kin ca mã vch
Mc Tình trng
Tng s lượng mã vch T 1 đến 99 mã vch. Loi mã vạch Chỉ s dng mã vch tương thích vi chc năng Ct In. V trí mã vch Đảm bo mã vch không b nghiêng vo. Mã vch phi song song
vi phn trên và dưới ca mi trang. Đảm bo mã vch bt đầu t góc trái trên cùng và chy dc theo ct
và tiếp tục ở phía trên ct tiếp theo bên ph
i.
B cc mã vch
B cc mã vch chính xác B cc mã vch không chính xác
Không xác định (không thng hàng vi l trên cùng)
D00XXU001
D00XXU002 D00X0X001
7
D00XXU003 D00X0X002 D00KYX001
D00XXU004 D00X0X003 D00KYX002
D00VXY001 D00X0X004 D00KYX003
D00VXY002 D00ZXX001 D00KYX004
D00VXY003 D00ZXX002 D00XXX001
Các điều kin mã vch đối vi các nhãn vn chuyển
Mc Tình trng
Tng s mã vch T 1 đến 9 mã vch. Loi mã vch Ch s dng mã vch tương thích với tính năng Ct In. V trí mã vch Đảm bo các mã vch thng.
52
Page 61
Chức năng khác
Thiết kế mã vch đối vi các nhãn vn chuyển
Thao tác cắt được thc hin khi tha mãn bất cứ điều kin nào sau đây:
Nhãn được bao quanh bi các đường kẻ.
Nhãn bao gm các đường nm ngang mở rộng toàn b chiu rng ca nhãn.
Nhãn bao gm các đường nm dc mở rộng toàn b chiu cao ca nhãn.
B cc Mã vch Chính xác
7
53
Page 62
Chức năng khác
Lưu ý
In Nhãn mã vch bng chc năng Ct In 7
Đảm bo rng máy in ca bn được kết ni vi máy tính hoc thiết b di động qua cáp USB hoc kết ni mng.
a M tp tin văn bn mã vch định dng PDF mà bn mun in. b Nhp vào File (Tp tin) > Print (In). c Nhp vào Printer: (Máy in) danh sách th xung, sau đó chn máy in ca bn. d Trong phn Page Sizing & Handling (Định c & X lý Trang), chn nút chn Actual Size (Kích c thc
tế).
e Trong phn Orientation (Hướng), chn nút chn Portrait (Dc). f Nhp vào Properties (Thuc tính). g Nhp vào tab Basic (Cơ bn) và làm theo bước sau:
Đối vi nhãn được ct theo khuôn, b chn hp chn Cut Every (Ct mi).Đối vi cun liên tc, chn hp chn Cut Every (Ct mi).
7
54
Page 63
Chức năng khác
Lưu ý
QUAN TRỌNG
h Nhp vào tab Crop Print (Ct In) và chn hp chn Automatically print individual labels with
barcodes (Tự động in tng nhãn vi mã vch).
xxxx
xx
xx
i Chn tùy chn Extract individual labels with barcodes (Trích xut nhãn cá nhân bng mã vch) đối
vi các nhãn sn phm hoc chn Crop barcodes, text, and other objects (Ct mã vch, ch và các phn khác) đối vi nhãn vn chuyn.
7
j Nhp vào Label/Paper Size (Kích thước nhãn/C giy) trên danh sách th xung, và chn nhãn hoc
c giy ca bn. Nếu bn chn Crop barcodes, text, and other objects (Ct mã vch, ch và các phn khác), thì ch
hin chiu rng ca giy là 102 mm.
Vui lòng chn kích thước nhãn gn chính xác nht vi kích thước gc ca d liu ct. Bn nên in thử một nhãn trước khi in một số lượng nhãn ln.
k Nhp vào OK (Đồng ý). l In t màn hình in ca ng dng.
• Không được phóng to hoc thu nh kích thước ca t mã vch. Mã vch có th s không được xác định đúng.
•Khi in từ Acrobat Reader, làm theo các bước sau:
- Trong phn Page Sizing & Handling (Định c & Xử lý giấy), b hp chn Choose paper source by PDF page size (Chn ngun giy theo kích c giy PDF).
- Trong phn Orientation (Hướng), chn nút chn Portrait (Dc).
55
Page 64
Chức năng khác
Lưu ý
67 67
66
200
In Phân tán (Ch dành cho Windows) 7
Khi in một số lượng ln các nhãn, có th in phân tán cho nhiu máy in qua USB để gim số lần in.
S lượng các trang s được phân chia cho các máy in đã chn. Nếu s trang đã ch định không th chia đều cho các máy in, các trang s được chia theo th t máy in được hin th.
7
a Trong P-touch Editor, nhp vào Tp tin > In. b Nhp vào Thuc tính… c Nhp vào tab Advanced (Nâng cao), chn hp chn Distributed Printing (In n Phân tán) và sau đó
nhp vào Settings (Thiết lp).
56
Page 65
Chức năng khác
Lưu ý
2
1
d Trong hp thoại Distributed Printing Settings (Thiết lp In n Phân tán), chn máy in bn mun s
dng để in phân tán.
1Nhấp vào Detect Current Paper Information… (Phát hiện Thông tin Giấy Hiện thời...).
Thông tin ca máy in hin tại đã phát hin s hin thị dưới mục Current Paper (Giấy Hiện thi) và Paper Type (Loi Giấy).
2Chọn hộp chọn bên cạnh Printer Name (Tên Máy in) mà bạn muốn.
7
Nếu chiu rng nhãn được chn khác vi chiu rng được hin th trong ct Current Paper (Giy Hin thi), biu tượng s xut hin. Np máy in vi chiu rng nhãn được xác định trong Set Width (Cài đặt Chiu rng).
57
Page 66
Chức năng khác
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
e Xác định kích thước nhãn.
Nếu ch mt máy in được chn.
Trong hp thoại Distributed Printing Settings (Thiết lập In n Phân tán) từ bước d, chọn máy in có thiết lp mà bn mun chđịnh, sau đó nhấp đúp hoặc nhp chut phi vào máy in và sau đó nhp vào Settings (Thiết lập). Từ danh sách thả xuống Set Width (Đặt Chiu rng), chn kích thước nhãn.
Thông tin sẽ được hin thị trong hộp thoại Distributed Printing Settings (Thiết lập In ấn Phân tán) từ bước d có th được nhp vào hp văn bn Notes (Ghi chú).
Nếu đã chn nhiu máy in.
Trong hp thoại Distributed Printing Settings (Thiết lập In n Phân tán) từ bước d, chọn máy in có thiết lp mà bn mun chỉ định, nhp chut phi vào máy và sau đó nhp vào Settings (Thiết lập). T danh sách th xung Set Width (Đặt Chiu rng), chn kích thước nhãn. Đặt kích thước nhãn tương t s được áp dng cho tt c các máy in được ch
n.
Thiết lp dưới mc Printer Settings (Thiết lp Máy in) và Notes (Ghi chú) hin không s dng được.
f Nhp vào OK (Đồng ý) để đóng ca s thiết lp kích thước nhãn.
7
g Nhp vào OK (Đồng ý) để đóng ca s Distributed Printing Settings (Thiết lp In n Phân tán).
Cài đặt đã hoàn tt.
h Nhp vào OK (Đồng ý) để đóng ca s Thuc tính. i Bt đầu in.
•Có thể không phát hiện được các thông tin cho một máy in được kết nối bằng cổng USB hoặc máy chủ in. Trước khi in, hãy nhp các cài đặt bằng tay, và kim tra xem có thể sử dụng máy in để in hay không.
• Chúng tôi khuyến cáo bn nên tiến hành th nghim kết nối đối vi môi trường hệ điều hành ca bn. Liên hệ với qun tr viên hoc người qun lý công ngh thông tin ca bạn để được tr giúp.
58
Page 67
Mc II
ng dng II
Cách Sử dụng P-touch Editor 60 Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với Windows) 66 Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và
P-touch Library (ch dành cho Windows) Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer
Express (ch dành cho Windows) Cách cp nht phn mm P-touch 95
70
87
Page 68
8
Lưu ý
Để s dng máy in nhãn vi máy tính ca bn, hãy cài đặt P-touch Editor và trình điu khin máy in.
Cách Sử dụng P-touch Editor 8
Để ti xung trình điu khin và phn mm mi nht, vui lòng truy cp support.brother.com
Downloads (Bn ti xung) dành cho mu sn phm ca bn.
và ti trang
Đối vi Windows 8
Khi động P-touch Editor 8
a Khi động P-touch Editor .
Đối vi Windows 7:
Nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother P-touch > P-touch Editor 5.2, hoc nhp đúp vào biu tượng phím tt P-touch Editor 5.2 trên màn hình nn.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1:
Nhp vào P-touch Editor 5.2 trên màn hình ng dng hoc nhp đúp vào P-touch Editor 5.2 trên màn hình nền.
Đối vi Windows 10:
Nhp vào Khi động > P-touch Editor 5.2 trong Brother P-touch, hoc nhp đúp vào biu tượ P-touch Editor 5.2 trên màn hình nn.
b Khi khởi động P-touch Editor, hãy chn xem bn có mun to bố cc mi hoc mở mt b cc hin
có không.
ng
8
Để thay đổi cách P-touch Editor hot động khi khi động, hãy nhp vào Công cụ > Tùy chn trong thanh menu P-touch Editor để hin th hp thoi Tùy chn. bên trái, hãy chn đầu đề Tng quát và sau đó chn cài đặt bn mun trong hp danh sách Vn hành bên dưới mc Thiết lp Khi động. Cài đặt ban
đầu là Hin th Kiu xem Mới.
60
Page 69
Cách Sử dụng P-touch Editor
c Chn mt trong các tùy chn được hin thị:
4
3
1
2
1 Để to b cc mi, nhp đúp vào B trí mi hoc nhp vào B trí mi và sau đó nhp vào . 2 Để to b c mi bng cách s dng b cc cài sn, nhp đúp vào nút danh mục hoặc chọn nút danh
mc và sau đó nhp vào .
3 Để kết ni mt b cc cài sn vi cơ s d
liu, hãy chn hp chn bên cnh Kết ni Cơ s d liu.
4 Để m mt b cc hin có, hãy nhp M.
8
61
Page 70
Cách Sử dụng P-touch Editor
B
A
In bng P-touch Editor 8
Chế độ Express
Chế độ này cho phép bn nhanh chóng to các b cc có cha văn bn và hình nh.
Hãy đặt cu hình các cài đặt in n trong màn hình In trước khi in.
Để in, nhp vào Tp tin > In t thanh menu hoc nhp vào biu tượng In.
8
Chế độ Professional
Chế độ này cho phép bn to các b cc bng vô s các công c và tùy chn nâng cao.
Hãy đặt cu hình các cài đặt in n trong màn hình In trước khi in. Để in, nhp vào Tp tin > In t thanh menu hoc nhp vào biu tượng In (A).
Ngoài ra, nhp vào biu tượng In (B) để bt đầu in mà không cn thay đổi các cài đặt in ấn.
62
Page 71
Cách Sử dụng P-touch Editor
Chế độ Snap
Chế độ này cho phép bn chp nh tt c hoc mt phn hin th màn hình máy tính ca bn, in nó ra dưới dng nh và lưu li để s dng sau này.
a Nhp vào nút la chn chế độ Snap.
Hp thoi Mô t chế độ Snap s hin th.
b Nhp vào Đồng ý.
Bng màu chế độ Snap xut hin.
8
Truyn D liu đến Máy in Nhãn 8
Để truyn d liu đến máy in, bn phi s dng P-touch Transfer Manager. Để biết thêm thông tin, hãy xem P-touch Transfer Managertrang 70.
63
Page 72
Cách Sử dụng P-touch Editor
Lưu ý
Đối vi Mac 8
Khi động P-touch Editor 8
Nhp đúp vào Macintosh HD > Ứng dng và sau đó nhp đúp vào biu tượng ng dng P-touch
Editor .
Khi sử dụng máy Mac, bn không thể truyền d liu nhãn được to bng P-touch Editor vào máy in.
Khi khởi động P-touch Editor, hãy chn xem bn có mun to bố cục mi hoc mở một bố cục hin có không.
8
64
Page 73
Cách Sử dụng P-touch Editor
1
2
3 4
5
Các chế độ vận hành 8
Chế độ Standard
Chế độ này cho phép bn nhanh chóng to nhãn và hình nh. Chế độ Tiêu chun có các phn sau:
8
1 Thanh Công c 2Kiểm tra Nhãn 3 Vùng Kết nối Cơ sở Dữ liệu 4Kiểm tra Đối tượng 5Cửa sổ Bố cục
Truyn D liu đến Máy in Nhãn 8
Để truyn d liu vào máy in, bn phi s dng máy tính chy Windows. Để biết thêm thông tin, hãy xem P-touch Transfer Managertrang 70.
65
Page 74
Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với
3
2
1
9
Vi P-touch Editor Lite, bn có th nhanh chóng to ra các bn mu in nhãn đơn gin khác nhau mà không cn cài đặt bt k trình điu khin hoc phn mm nào.
P-touch Editor Lite chỉ được h trợ khi máy in nhãn được kết ni bng cápUSB. Sau khi đã kết ni cáp USB, trên màn hình máy tính xut hin hp thoại. Đối vi Windows 7 / Windows 8 / Windows 8.1 / Windows 10, nhp vào M thư mc để xem các tp tin
sau đó nhp đúp vào (PTLITE10).
ng dng P-touch Editor Lite khi * Máy in phải được cài đặt về chế độ P-touch Editor Lite. Nhn và gi Nút Editor Lite (Công c biên tập)
cho đến khi bt đèn LED Editor Lite (Công c biên tp).
Windows)
động.
Ca s B cc 9
9
9
1 Thanh Công cụ Lệnh 2 Thanh Công c Thuc tính 3 Trình xem Nhãn
66
Page 75
Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với Windows)
1 Thanh Công cụ Lệnh
Biu
tượng
Chc năng
Hin th màn hình to nhãn mi.
M tp tin đã được lưu bng P-touch Editor Lite.
Lưu d liu vào máy tính ca bn, nhưng không lưu vào máy in.
Chèn hp văn bn mi (hu ích khi to các nhãn có cả một và nhiu dòng văn bn).
Chèn hình nh vào nhãn ca bạn.
T tp tin: Chèn hình nh được lưu trên máy tính ca bn. Chp nh màn hình: Chèn khu vc được chn c Biu tượng: Chèn mt trong nhng biu tượng được tích hp trong máy tính ca bn.
Chèn khung.
Tm thi thay đổi chế độ để s dng P-touch Editor, sau đó thoát P-touch Editor Lite để khi động P-touch Editor. Phi cài đặt ng dng P-touch Editor và trình điều khin máy in.
Hin th menu. Menu bao gm tt c các chức năng ca P-touch Editor Lite.
Thu nh P-touch Editor Lite.
a màn hình máy tính làm đồ hoạ.
9
Thoát P-touch Editor Lite.
2 Thanh Công c Thuc tính
Biu tượng Chc năng
Nhp vào để thay đổi phông chữ.
Nhp vào để xác định kích thước phông chữ. Bn có th điu chnh kích thước phông ch tăng hoc gim mt mc bng cách nhp vào hoc .
/
Xác định kiu phông chữ:
/ Đậm / Nghiêng / Gạch dưới
Xác định v trí văn bn trong mt hp văn bn.
Cài đặt chiu rng nhãn. Nhp vào để tự động phát hin chiu rng nhãn được chèn.
67
Page 76
Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với Windows)
Biu tượng Chc năng
Cài đặt chiu dài nhãn. Nhp vào để tự động điều chnh chiu dài nhãn để phù hợp với văn bn được nhp.
Cài đặt/hu b hướng nhãn theo chiu dọc.
Nhp vào để cài đặt h s thu phóng cho trình Xem Nhãn. Bn cũng có th thay đổi h s thu phóng bng cách nhp vào hoc .
Nhp vào để in thông thường hoc để in với các tuỳ chọn.
Ct T Ct cui: Ct các nhãn sau khi nhãn cui được in. Bn sao: In nhiu bn sao ca nhãn.
động: Mi nhãn được t động ct sau khi in.
3 Trình xem Nhãn
Hin th Chc năng
Trình xem nhãn này được hiển thị khi phần mềm được khởi động. Chiều rộng nhãn đang được cài đặt sẽ hiển thị ở bên trái hình ảnh nhãn. Khi “Tự động” được hiển thị bên phải, chiều dài nhãn được điều chỉnh tự động theo chiều dài văn bản.
9
Để thay đổi th công chiu dài và chiu rng nhãn, hãy di chuyn con tr đến vin khu vc nhãn, và sau đó kéo nó khi đườ
Để điu chnh kích thước ca s P-touch Editor Lite, hãy di chuyn con tr qua cnh ca s và kéo nó khi con tr thay đổi sang hình mũi tên.
Các hướng dẫn đôi khi được hin th khi di chuyn đối tượng. Chúng được hin th khi đối tượng được căn chnh ở bên trái, bên phải, cạnh trên hoặc dưới của khu vực có th in, hoặc ở trung tâm. Trong hình minh ho bên trái, các hướng dn ch đối tượng trung tâm cnh trên ca nhãn.
Các hp văn bn, hình nh và khung được chèn vào được coi như các đối tượng. Các đối tượng được bao quanh bi các điểm neo (được ch ra bi tám điểm màu xanh dương).
Cho biết rằng đối tượng đã được chọn.
Con tr thay đổi thành hình mũi tên khi di chuyn qua một điểm neo. Kéo các điểm neo để thay đổi kích thướ
c đối tượng.
ng màu xanh dương xut hiện.
ra rng
Để di chuyn đối tượng, kéo chúng khi con tr thay đổi thành hình chữ thập. Đối vi đối tượng là văn bn, con tr ch thay đổi thành hình ch thp qua vin ca đối tượng.
68
Page 77
Cách sử dụng P-touch Editor Lite (chỉ với Windows)
Nhp chut phi trong khu vc xem b cc để chn và thc hin các mc menu sau.
Các Chc năng Khác (nhấp chut phải để xem)
Menu Thc hin thao tác này
Hoàn tác Làm lại
Ct Sao chép Dán
Các l Chức năng này không có ở mẫu máy này. Chèn Nhp vào Chèn.
Hướng Chn đối tượng văn bn và nh
Đánh s Chn s hoc ch cái trong văn bn ca bn và nhp vào Đánh sđể chèn s tăng
Đổi nh Chn hình nh và nhp vào Đổi nh để thay thế hình nh hin ti bng mt hình
Xoay Xoay đối tượng , 90°, 180° hoặc 270°. Th t Chn mt trong nhng đối tượng và nhp vào Th t, sau đó chọn Mang lên
P-touch Editor... Tm thi thay đổi chế độ để sử dụng P-touch Editor, sau đó thoát P-touch Editor
Tùy chọnNhấp vào Tùy chn.
Brother Solutions Center Nhp vào Brother Solutions Center để đến trang web h tr và thông tin. Gii thiu... Nhp vào Gii thiu để tìm hiu v phiên bn P-touch Editor Lite. Thoát Nhp vào Thoát để thoát P-touch Editor Lite.
Nhp vào Hoàn tác để hoàn tác thao tác cui cùng. Nhp vào Làm li để làm li thao tác cui cùng.
Chn khu vực văn bn (hoặc đối tượng) mà bn mun ct hoc sao chép và chn Ct hoặc Sao chép. Nhấp vào khu vc đích và chn Dán.
Chn Hp vă Chn T tp tin để chèn hình nh được lưu trên máy tính ca bn. Chn Chp nh Màn hình để chn và chèn khu vc màn hình máy tính. Chn Biu tượng để chèn mt trong nhng biu tượng được tích hp trong máy tính ca bạn. Chn Khung để chèn một trong các khung được tích hợp bên trong P-touch Editor Lite.
đổi hướng văn bn.
dn hoc ch cái trên mi nhãn. Nhp vào bên phi nút In và nhp vào Tùy
chn In. Chn ô Đánh s và nhp s nhãn để in trong trường Đếm. Nh In.
nh khác.
Trước, Mang xung Dưới, Đưa lên, hoặc Đưa xung để thiết l đối tượng trong lớp.
Lite để khi động P-touch Editor. Phi cài đặt ng dng P-touch Editor và trình điều khin máy in.
Chn milimet (mm) hoặc inch (in) để thiết lp cài đặt đơn vị đo. Chn ngôn ng P-touch Editor Lite. Khi động lạ được chn mi. Chn Hin th giá tr mi sau khi in hoặc Cài li v giá tr gc sau khi in để cài đặt tu chn đánh s.
n bn để chèn văn bn vào nhãn.
p vào Văn bn Ngang hoc Văn bn Dc để thay
p vào nút
p th t ca mi
i ng dng để s dng “Ngôn ng
9
69
Page 78
Lưu ý
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager
10
và P-touch Library (ch dành cho Windows)

P-touch Transfer Manager 10

Chương trình này cho phép bn truyn mu và d liu khác ti máy in nhãn và lưu bn sao lưu ca d liu trên máy tính.
Trước tiên, P-touch Transfer Manager truyn d liu vào máy in, và sau đó P-touch Template gi d liu văn bn s được chèn vào mu và in. Để biết thêm thông tin v P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiếng Anh) t Trung tâm gii pháp Brother ti support.brother.com/manuals
Cn có chc năng truyn để s dng P-touch Template.
Truyn Mu tới P-touch Transfer Manager 10
Để s dng P-touch Transfer Manager, trước tiên, bn phi truyn mu được to trong P-touch Editor sang P-touch Transfer Manager.
a Trong P-touch Editor, mở mu mà bn muốn.
10
b Nhp vào Tp tin > Truyn tp tin mu > Truyn d liu.
Khi P-touch Transfer Manager khởi động, Ca s chính s xuất hiện.
Bn cũng có th s dng phương pháp sau để khi động P-touch Transfer Manager:
Đối vi Windows 7:
Nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother P-touch > P-touch Tools > P-touch Transfer Manager 2.3.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1:
Nhp vào P-touch Transfer Manager 2.3 trên màn hình ng dng.
Đối vi Windows 10: Nhp Khi động > P-touch Transfer Manager 2.3 trong Brother P-touch.
10
70
Page 79
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Ca s chính 10
1
2
4
3
5
6
1 Thanh menu
Cho phép truy cp vào các lnh khác nhau được nhóm trong các tiêu đề menu (Tp tin, Chnh sa, Xem, Công cụ và Trợ giúp) theo các chc năng ca chúng.
2 Thanh công c
Cung cp quyền truy cập vào các lnh thường dùng.
3Bộ chọn Máy in
Cho phép bn chn máy in mà d liu sđược gi ti. Khi bn chn mt máy in, thì ch có d liu gi được ti máy in đã chn mi được hin th trong danh sách d
liu.
4 Danh sách Thư mục
Hin th danh sách các thư mc và máy in. Khi bn chn thư mc, các mu trong thư mc được chn xut hin trong danh sách mu.
Nếu bn chn máy in, các mu hin ti và d liu khác được lưu trong máy in s được hin th.
5 Danh sách Mẫu
Hin th mt danh sách các tp tin mu trong thư mc được chn.
6Bản xem trước
Hin th
phn xem trước ca các tp tin mu trong danh sách tp tin mu.
10
71
Page 80
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Gii thích các Biu tượng trên Thanh công c
Biu tượng Tên nút Chc năng
Truyn D liệu Truyn tp tin mu và d liu khác t máy tính ti máy in.
Lưu tp tin truyn d liu
(Khi không được ni vi máy in)
Thay đổi kiu tp tin d liu được truyn ti các ng dng khác. Chn PDZ khi truyn ti d liu bng Transfer Express (USB). Các giao din khả dụng s khác nhau tùy thuc vào model ca bn.
Sao lưu
M M mu đã chn.
Tìm kiếm
Kiu hin th Thay đổi kiu hin th tp tin.
Truy xu trên máy tính.
Cho phép bn tìm kiếm các mu hoặc dữ liu khác được đăng ký vi P-touch Library.
t các mu và d liu khác được lưu trong máy in để lưu
10
72
Page 81
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
Truyn Tp tin Mu hoc D liu Khác từ Máy tính tới Máy in Nhãn 10
S dng quy trình sau để truyn tp tin mu, cơ s d liu và hình nh t máy tính ti máy in.
a Kết ni máy tính vi máy in qua USB và bt máy in.
Tên model ca máy in xut hin bên cnh biu tượng máy in chế độ xem thư mục. Nếu bn chn máy in chế độ xem thư mc, các mu hin ti và d liu khác được lưu trong máy in shin thị.
•Nếu máy in bị ngắt kết nối hoặc ngoại tuyến, nó không xuất hiện trong chế độ xem thư mục.
•Trước khi truyền dữ liệu, kiểm tra xem máy tính và máy in có được kết nối đúng cách bng cáp USB và xem máy in có Bt không.
b Chn máy in bn mun truyn mu hoc d liu khác sang.
10
73
Page 82
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
c Nhp chut phi vào thư mc Cu hình, chn To mi và sau đó to thư mc mi.
d Kéo mu hoc d liu khác bn mun truyn ti và đặt vào thư mc mi.
Truyn ti thông s k thut chc năng
Kiu d liệu Số mc chuyn được ti đa Chi tiết v gii hạn
Mu99Mỗi tệp mẫu có thể chứa tối đa 50 đối tượng.
Cơ s d liu99
Hình nh (ký hiệu đã truyền)
99
Ch có các tp tin *.csv có th truyn ti.Mi tp tin *.csv có th cha ti đa 65.000 bn ghi.Ch có các tp tin *.bmp có th truyn ti.Khuyến khích s dng các tp tin *.bmp đơKích c gii hn là 1296 × 1296 đim nh.Các hình nh rng có th b ct.
10
n màu.
74
Page 83
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
Bn có th xác nhn dung lượng có sn trong b nh truyn tp tin bng cách in Báo cáo Cài đặt Máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Xác nhn Thiết lp Máy in Nhãn trang 50.
Xem RomFree trong báo cáo để biết dung lượng kh dng
1
Dung lượng khả dụng xut hin trong “RomFree = ******* byte” có th khác so vi dung lượng thc tế còn trống.
1
.
Bn có th xem mu và d liu khác bng cách chn:
Thư mc trong thư mc Cu hìnhTt c ni dung Mt trong các danh mc trong B lc, như Bn thiết kế
Khi truyn ti nhiu mu hoc d liu khác, hãy kéo tt c các tp tin mà bn mun truyn ti và đặt vào thư mc mi.
Mi tp tin đượ
c gán một số khóa (v trí b nh trong máy in) khi tp tin đó được đặt vào thư mục mới.
10
75
Page 84
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
e Để thay đổi s khóa gán vi mt mc, hãy nhp chut phi vào mc đó, chn Gán phím và sau đó chọn
s khóa mong mun.
•Ngoại trừ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, tất cả dữ liệu được truyền vào máy in được gán một số khóa.
•Nếu mẫu hoặc dữ liệu khác được truyền sang máy in có cùng số phím như mẫu khác đã được lưu trong máy in, mu mi s ghi đè mu cũ. Bn có th xác nhn các ln gán s khóa ca các mẫu được lưu trong máy in bng cách sao lưu các mu ho D liu Khác đã Lưu trong Máy in Nhãn trang 78.
•Nếu như bộ nhớ máy in bị đầy, hãy xóa một hoặc vài mẫu khỏi bộ nhớ của máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Sao lưu Mu hoc D liu Khác đã Lưu trong Máy in Nhãn trang 78.
c d liu khác. Để biết thêm thông tin, hãy xem Sao lưu Mu hoc
f Để thay đổi tên ca các mu hoc d liu khác mà bn mun truyn ti, hãy nhp vào mc mong mun
và nhp tên mi. S ký tự được sử dụng cho tên mu có thể bị gii hạn tùy vào dòng máy in.
10
76
Page 85
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
g Chn thư mc cha các mu hoc d liu khác mà bn mun truyn ti, sau đó nhp vào Thư mc
mi. Thông báo xác nhn xut hin.
•Bạn cũng có thể truyền từng mục vào máy in mà không cần thêm chúng vào thư mục. Chọn mẫu hoặc dữ liu khác mà bn mun truyn ti, sau đó nhp vào Thư mc mi.
•Bạn có thể chọn và truyền nhiều mục và thư mục trong một thao tác.
h Nhp vào OK.
D liu đã chn được truyn vào máy in.
10
77
Page 86
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
QUAN TRỌNG
Sao lưu Mu hoc D liu Khác đã Lưu trong Máy in Nhãn 10
S dng quy trình sau để truy xut mu hoc d liu khác được lưu trong máy in và lưu d liu trên máy tính.
•Các tệp mẫu được lưu dự phòng không thể được chỉnh sửa trên máy tính.
• Tùy thuc vào dòng máy in, các mu hoc d liệu được sao lưu có th không th truyền đi giữa các dòng khác nhau.
a Kết ni máy tính vi máy in và BT máy in.
Tên model ca máy in xut hin bên cnh biu tượng máy in chế độ xem thư mục. Nếu bn chn máy in chế độ xem thư mc, các mu hin ti và d liu khác được lưu trong máy in s hin th.
b Chn máy in để sao lưu, và sau đó nhp vào Sao lưu.
Thông báo xác nhn xut hiện.
c Nhp vào OK.
Mt thư mc mi được to trong máy in trong chế độ xem thư mc. Tên ca thư mc được lp theo ngày tháng và thi gian ca bn d phòng. Mi mu và d liu khác ca máy in được truyn ti vào thư mc mi và được lưu trong máy tính.
10
78
Page 87
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Xóa D liu ca Máy in Nhãn 10
S dng quy trình sau để xóa mi mu hoc d liu khác được lưu trong máy in.
a Kết ni máy tính vi máy in và bt máy in.
Tên model ca máy in xut hin bên cnh biu tượng máy in chế độ xem thư mục.
b Nhp chut phi vào máy in, và sau đó chn Xoá Tt c.
Thông báo xác nhn xut hiện.
c Nhp vào OK.
Mi mu và d liu khác được lưu trong máy in s b xóa.
10
79
Page 88
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
QUAN TRỌNG
Lưu ý
To tp tin gói truyn 10
Bn có th s dng P-touch Transfer Manager để lưu d liu mu, d liu được to bng P-touch Editor, ởđịnh dạng .dpz. Bạn có thể truyền các tập tin này ở định dạng này vào máy in từ máy tính hoặc thiết bị di động.
a Tạo mu bng P-touch Editor và sau đó truyn mu vào P-touch Transfer Manager.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Truyn Mu ti P-touch Transfer Manager trang 70.
b Không cần kết ni máy in vi máy tính, chn Cu hình trong ca s P-touch Transfer Manager và sau
đó chn mu cn lưu.
Bn có th chn nhiu mu cùng lúc.
c Nhp vào Tp tin > Lưu tp tin truyn d liu.
Nút Lưu tp tin truyn d liu ch xut hin khi máy in b ngt kết ni khi máy tính hoc ngoi tuyến.
•Nếu bạn nhấp vào Lưu tp tin truyn d liu sau khi chọn Cu hình, tất cả mẫu trong thư mục được lưu dưới dng tp tin Truyn (.pdz).
•Bạn có thể kết hợp nhiều mẫu vào một tập tin Gói truyền (.pdz).
d Trong trường Lưu vi loi, chn định dng cn lưu mu, và sau đó nhập vào tên và lưu mu.
Mu được lưu dưới dng tp tin Gói truyn (.pdz).
10
80
Page 89
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)

P-touch Library 10

Chương trình này cho phép bn quản lý và in các mẫu P-touch Editor.
Khi động P-touch Library 10
Đối vi Windows 7:
Nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother P-touch > P-touch Tools > P-touch Library 2.3.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1:
Trên màn hình Ứng dng, nhp vào P-touch Library 2.3.
Đối vi Windows 10:
Nhp Khi động > P-touch Library 2.3 trong Brother P-touch.
Khi P-touch Library khởi động, Ca s chính s xut hiện.
Ca s chính
1
2
4
3
5
1 Thanh menu
Cho phép truy cp vào tất cả các lnh có sẵn được nhóm trong các tiêu đề menu (Tp tin, Chnh sa, Xem, Công cụ và Tr giúp) theo các chức năng của chúng.
2 Thanh công c
Cung cp quyền truy cập vào các lnh thường dùng.
10
10
3 Danh sách Thư mục
Hin th danh sách các thư mc. Khi bn chn thư mc, các mu trong thư mc được chn xut hin trong danh sách mẫu.
81
Page 90
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
4 Danh sách Mẫu
Hin th danh sách mu trong thư mc đã chn.
5Bản xem trước
Hin th bn xem trước mu đã chn trong danh sách mu.
Gii thích các Biu tượng trên Thanh công c
Biu tượng Tên nút Chc năng
M M mu đã chn.
In In mu đã chn bng máy in.
Tìm kiếm Cho phép bn tìm kiếm mu được đăng ký vi P-touch Library.
Kiu hin th Thay đổi kiu hin th tp tin.
10
82
Page 91
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
M và Chnh sa Mu 10
Chn mu bn mun m và chnh sa, và sau đó nhp vào Mở.
Chương trình được liên kết vi mu khi động để bn có th chnh sa mu.
10
83
Page 92
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
In Mẫu 10
Chn mu mà bn mun in và sau đó nhp vào In.
Máy in được kết ni in mẫu.
10
84
Page 93
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Tìm kiếm Mẫu 10
Bn có th tìm kiếm mu đã đăng ký vi P-touch Library.
a Nhp vào Tìm kiếm.
Hp thoi Tìm kiếm xut hin.
b Chđịnh tiêu chí tìm kiếm.
Có các tiêu chí tìm kiếm sau:
Thiết lập Chi tiết
Nhiu tham s Xác định cách chương trình tìm kiếm khi nhiu tiêu chí được chỉ định. Nếu bn chn
, thì chương trình s tìm các tp tin tha mãn mi tiêu chí.
Nếu bn chn HOẶC thì chương trình s tìm các Tp tin tha mãn bt k tiêu chí. Tên Tìm kiếm mẫu bằng cách chỉ định tên tập tin. Loại Tìm kiếm mẫu bằng cách chỉ định loại tập tin. Kích thước Tìm kiếm m Ngày Tìm kiếm mẫu bằng cách chỉ định ngày tháng của tập tin.
u bng cách chỉ định kích thước tp tin.
c Nhp vào Bt đầu tìm kiếm.
Máy sẽ bắt đầu tìm kiếm và hin thị kết quả tìm kiếm.
10
85
Page 94
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (ch dành cho Windows)
Lưu ý
d Đóng hp thoi Tìm kiếm.
Để xác nhn kết qu tìm kiếm, nhp vào Kết qu tìm kiếm trong chế độ xem thư mc.
Bn có th đăng ký mu vi P-touch Library bng cách kéo và th chúng vào thư mc Tt c ni dung hoc vào danh sách thư mc. Bn cũng có thể đặt cu hình P-touch Editor để tự động đăng ký mu vi P-touch Library, sử dụng quy trình sau:
1Từ menu P-touch Editor, chọn Công cụ > Tùy chn. 2Trong hộp thoại Tùy chn, nhấp vào Tng quát > Cài đặt Đăng ký. 3Chọn thời gian đăng ký m
u đã to bng P-touch Editor, sau đó nhp vào OK.
10
86
Page 95
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer
Brother Solutions Center support.brother.com
P-touch
Editor
P-touch
Transfer Manager
Transfer Express
xxx.lbx
xxx.lbx xxx.pdz
1.
2. 3. 4. 5.
P-touch
Transfer Express
xxx.pdz
11
Bn có th truyn tp tin mu vào máy in nhãn bng P-touch Transfer Express. Trước tiên, qun tr viên s to mu và sau đó phân phi mu cùng vi P-touch Transfer Express. Sau đó, bn có th s dng P-touch Transfer Express để truyn tp tin mu thẳng vào máy in.
Để ti xung phiên bn P-touch Transfer Express mi nht, vui lòng truy cp support.brother.com Downloads (Bn ti xung) dành cho mu máy ca bn.
• Khi truyn mt mu mi, đảm bo bn xác định được sGán phím (trong P-touch Transfer Manager) hin không được s dng. Nếu sGán phím được chỉ định đã được s dng, mu hin có s b ghi đèbằng mu mi.
•Chức năng này cần có kết nối USB.
Express (ch dành cho Windows)
và ti trang
Qun tr viên Người dùng
11
Chun b P-touch Transfer Express 11
Bn phi chun b P-touch Transfer Express để truyn mu vào máy in.
•Phải cài đặt trình điều khiển máy in trước khi sử dụng Transfer Express.
• P-touch Transfer Express ch có sn bng tiếng Anh.
Để ti xung phiên bn P-touch Transfer Express mi nht, vui lòng truy cp support.brother.com và ti trang Downloads (Bn ti xung) dành cho mu máy ca bn.
a Ti Transfer Express xung bt k v trí nào trên máy tính. b Gii nén tp tin đã ti xung (.zip).
11
87
Page 96
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows)
Lưu ý
Truyn Mu tới P-touch Transfer Manager 11
a Trong P-touch Editor, m mu mà bn mun s dng. b Nhp vào Tp tin > Truyn tp tin mu > Truyn d liu.
Mu được truyn sang P-touch Transfer Manager. P-touch Transfer Manager sẽ tự động khởi động.
Đối vi Windows 7: Bn cũng có th truyn mu sang P-touch Transfer Manager bng cách nhp vào Khi động > Tt c các chương trình > Brother P-touch > P-touch Tools > P-touch Transfer Manager 2.3 để khi động P-touch Transfer Manager và sau đó kéo tp tin .lbx vào ca s P-touch Transfer Manager.
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1: Bn cũng có th truyn mu sang P-touch Transfer Manager bng cách nhp vào P-touch Transfer Manager 2.3 trên màn hình ng dng để khi động P-touch Transfer Manager và sau đó kéo tp tin .lbx vào ca s P-touch Transfer Manager.
Đối vi Windows 10: Bn cũng có th truyn mu sang P-touch Transfer Manager bng cách nhp vào Khi động > Brother P-touch > P-touch Transfer Manager 2.3 để khi động P-touch Transfer Manager và sau đó kéo tp tin .lbx vào ca s P-touch Transfer Manager.
11
88
Page 97
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows)
Lưu Mu dưới dng Tp tin Gói truyn (.pdz) 11
Để to tp tin định dng có th s dng được bng P-touch Transfer Express, hãy lưu mu dưới dng tp tin Gói truyn (.pdz).
a Ở chế độ xem thư mục, chọn Cu hình.
b Chn mu mà bn mun phân phi.
11
89
Page 98
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows)
QUAN TRỌNG
Lưu ý
c Nhp vào Tp tin > Lưu tp tin truyn d liu.
Tùy chọn Lưu tp tin truyn d liu ch xut hin khi máy in b ngắt kết nối khi máy tính hoc ngoại tuyến.
•Nếu bạn nhấp vào Lưu tp tin truyn d liu sau khi chọn Cu hình hoặc thư mục đã tạo, tất cả mẫu trong thư mục được lưu dưới dng tp tin Gói truyn (.pdz).
•Bạn có thể kết hợp nhiều mẫu vào một tập tin Gói truyền (.pdz).
d Nhp tên và sau đó nhp vào Lưu.
11
Mu được lưu dưới dng tp tin Gói truyn (.pdz).
90
Page 99
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows)
Lưu ý
Phân phi Tp tin Gói truyn (.pdz) và P-touch Transfer Express cho người dùng khác 11
Nếu bn đã ti xung P-touch Transfer Express, qun tr viên không cn phi gi thư mc Transfer Express. Trong trường hp này, bn ch có th di chuyn tp tin Gói truyn đã phân phi vào thư mục đã ti xung và sau đó nhp đúp vào PtTrExp.exe.
a Di chuyn tp tin Gói truyn (.pdz) vào thư mc ti xung.
b Phân phi tt c tp tin trong thư mc ti xung cho người dùng khác.
11
91
Page 100
Truyn Tp tin Mu bng P-touch Transfer Express (ch dành cho Windows)
QUAN TRỌNG
Truyn Tp tin Gói Truyn (.pdz) sang Máy in Nhãn ca Bạn 11
S dng ng dng P-touch Transfer Express đã nhn được t qun tr viên, bn có th truyn tp tin Gói Truyn (.pdz) sang máy in.
Không tt ngun khi truyn mu.
a BT máy in. b S dng cáp USB, kết ni máy in vi máy tính. c Nhp đúp PtTrExp.exe, nhn được t qun tr viên. d Truyn Tp tin Gói Truyn (.pdz) sang máy in.
Truyn mt tp tin Gói truyn (.dpz)
1Khi có một tập tin Gói truyền (.pdz) trong thư mục chứa PtTrExp.exe, nhấp vào Transfer (Truyền).
2 Quá trình truyn tp tin Gói truyn bắt đầu.
11
92
Loading...