Brother QL-580N, QL-720NW, QL-1060N Network User's Guide

Hướng dn Người dùng Mng
Dòng máy Brother QL
Hướng dn Người dùng Mng
Hướng dn Người dùng Mng này cung cp các thông tin hu ích v các thiết lập mng có dây và không dây khi sử dụng máy in Brother. Bn cũng có th tìm thy các thông tin v giao thc được h tr và nhng li khuyên x lý s c chi tiết.
). Bn cũng có thể tải
Phiên bn 0
VIT

Các kiu máy có th áp dụng

Hướng dn Người dùng này áp dng cho các kiu máy sau đây. QL-580N/720NW/1060N

Định nghĩa các ghi chú

Chúng tôi sử dụng các biu tượng sau đây trong suốt Hướng dn Người dùng này:
Quan trọng chỉ báo mt tình hung nguy him tim tàng mà nếu không
Quan trọng
Lưu ý
tránh được có th dn đến thiệt hi v tài sn hoc chc năng sn phm không hoạt động.
Các mc ghi chú s cho biết bn nên đáp ng ra sao vi mt tình hung có th phát sinh hoc cho li khuyên v vic thao tác đó hot động như thế nào vi các tính năng khác.

Thông báo v biên dch và xut bản

Sách hướng dn này đã được biên dch và xut bn dưới s giám sát ca Brother Industries, Ltd., bao gồm các mô tđặc tính k thuật mới nhất của sn phẩm.
Ni dung ca sách hướng dn này và đặc tính k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
Brother bo lưu quyn thay đổi mà không cn thông báo về đặc tính k thut và các tài liu đi kèm theo đây cũng như trên các tài liệu được trình bày, bao gm nhưng không gii hn trong s các li do in n và li khác liên quan đến n bn này.
© 2012 Brother Industries, Ltd. Mi quyền đã được bo lưu.
s không chu trách nhim đối vi bt c thit hi nào (bao gm do hu qu) gây ra bi vic da

LƯU Ý QUAN TRNG

Sn phm này được chp thun s dng ch ti quc gia đã mua sn phm đó. Không được s dng sn
phm này bên ngoài quc gia đã mua sn phm đó vì điều này có th vi phm các quy định v vin thông vô tuyến và năng lượng ca quốc gia đó.
Windows
Ngoài ra, Windows
Windows VistaWindowsWindows Server
Ngoài ra, Windows Server
Windows Server
Windows Server
®
XP trong tài liu này đại din cho Windows® XP Professional và Windows® XP Home Edition.
®
7 trong tài liu này đại din cho mi phiên bn ca Windows® 7.
®
XP trong sách hướng dn này không đại din cho Windows® XP x64 Edition.
®
trong tài liu này đại din cho mi phiên bn ca Windows Vista®.
®
2003 trong tài liu này đại din cho Windows Server® 2003, Windows Server® 2003 R2.
®
2008 trong tài liu này đại din cho mi phiên bn của Windows Server® 2008 và
®
2008 R2.
®
2003 trong tài liu này không đại din cho Windows Server® 2003 x64 Edition.
Không phải tt c các kiu máy đều có mi quc gia.
i

Bng Mc lc

1Giới thiệu 1
Tính năng mạng ........................................................................................................................................1
2 Thay đổi các thiết lp mng ca máy in 2
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in (Địa ch IP, Subnet mask và Gateway).......................................2
S dng tin ích BRAdmin Light .........................................................................................................2
Các Tin ích Qun lý Khác........................................................................................................................5
Qun lý trên nn Web (trình duyt web)..............................................................................................5
Tin ích BRAdmin Professional (Windows
3 Đặt cu hình máy cho mng không dây 6
Tng quát ..................................................................................................................................................6
Xác nhn môi trường mng ca bạn .........................................................................................................7
Được kết ni vào mt máy tính bng đim truy cp/b định tuyến mng WLAN trong h thng mng
(chế độ cơ s h tng)....................................................................................................................7
Được kết ni vào mt máy tính có kh năng kết ni không dây mà không cn đim truy cp/b định
tuyến mng WLAN trong h thng mng (chế độ Ad-hoc)..............................................................8
Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Khuyến cáo cho người dùng Windows®và Macintosh) ...9
Cu hình mt chm bng Wi-Fi Protected Setup™.................................................................................10
®
).......................................................................................5
4 In Thông tin Cài đặt Máy in 11
In Thông tin Cài đặt Máy in......................................................................................................................11
5Quản lý trên nền web 13
Tng quát ................................................................................................................................................13
Đặt cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web)....................................14
6Xử lý sự cố 15
Tng quát ................................................................................................................................................15
APhụ lục A 19
Các giao thc và tính năng bo mật được hỗ trợ ...................................................................................19
ii
BPhụ lục B 20
Các loi kết nối mng và giao thức .........................................................................................................20
Các loi kết ni mạng ........................................................................................................................20
Các giao thức ....................................................................................................................................22
Cu hình máy in cho mng......................................................................................................................24
Các địa ch IP, subnet mask (mt n mng con) và gateway............................................................24
Các thut ng và khái nim về mạng không dây ....................................................................................26
Chỉ định h thng mng ca bn.......................................................................................................26
Các thut ngữ bảo mật......................................................................................................................26
Các cách khác để cài địa ch IP (dành cho người dùng nâng cao và qun tr viên)................................29
S dng DHCP để đặt cu hình địa ch
S dng RARP để đặt cu hình địa ch IP ........................................................................................29
S dng BOOTP để đặt cu hình địa ch IP......................................................................................30
S dng APIPA để đặt cu hình địa ch IP........................................................................................30
S dng ARP để đặt cu hình địa ch IP...........................................................................................31
IP ........................................................................................29
CPhụ lục C 32
Công c Thiết lp Mng (ch dành cho QL-720NW, ch dành cho Windows®)........................................32
Tng quát ................................................................................................................................................32
S dng Công c Thiết lp Mng............................................................................................................32
Khi động Công c Thiết lp Mng...................................................................................................32
Thay đổi Thiết lp Giao tiếp...............................................................................................................34
Áp dng Các Thay đổi Thiết lập cho Nhiu Máy in ...........................................................................35
Thanh menu ......................................................................................................................................36
Tình trng Máy in được Kết nối.........................................................................................................38
Thiết lp Mng...................................................................................................................................39
DMục lục 43
iii
1
Gii thiệu 1
Tính năng mạng 1
Máy in Brother ca bn có thể được chia s trên mng có dây 10/100 MB1 hoc mng không dây IEEE
802.11b/g/n bng máy ch in trong mng ni b. Máy ch in hỗ trợ nhiu chc năng và các phương pháp kết ni khác nhau tùy thuc vào h điu hành bn đang chy trên mt h thng mng h tr giao thc TCP/IP. Sơ đồ sau đây cho thấy những tính năng mạng và loại kết nối nào được hỗ trợ bởi từng hệ điều hành.
Lưu ý
1
Mc dù thiết b Brother có th được s dng trên c hai mng có dây dng được mt phương pháp kết ni ti mt thi đim.
1
Giao din mng có dây có sn trên máy QL-580N/720NW/1060N.
và không dây nhưng ch có thể sử
1
Các Hệ Điều hành Windows® XP
Windows Vista Windows®7
Đang in rrr BRAdmin Light
Xem trang 2.
BRAdmin Professional
Xem trang 5.
Qun lý trên nn Web (trình duyt web)
Xem trang 13.
Status Monitor rr Trình Hướng dn Sử dụng
Trình điều khiển Công c Thiết lp Mạng rr
1
BRAdmin Professional có thể tải về từ http://solutions.brother.com/
1
®
rrr
rr
rrr
rr
Windows Server® 2003/2008
Mac OS X 10.5.8 - 10.7
1
2
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in 2
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in (Địa ch IP, Subnet mask và Gateway) 2
S dng tin ích BRAdmin Light 2
Tin ích BRAdmin Light được thiết kế để cài đặt ln đầu cho các thiết b Brother được kết ni mng. Nó có th cũng tìm kiếm các sn phm Brother trong môi trường s dng giao thức TCP/IP, hiển th tình trng và đặt cu hình các thiết lp mng cơ bn, chng hn như địa ch IP.
Cài đặt BRAdmin Light 2
Windows
a Đảm bảo rằng máy in của bạn đang bật. b Bt máy tính ca bn. Đóng bt k ng dng nào đang chy trước khi cài đặt. c Đưa đĩa CD-ROM đi kèm vào ổ đĩa CD-ROM. Màn hình khởi đầu sẽ tự động xuất hiện. Nếu màn hình
®
tên kiu máy xut hin, hãy chn máy in ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, hãy chn ngôn ng ca bn.
2
d Menu chính ca đĩa CD-ROM s xut hin. Nhp chut vào Tin ích Mng. e Nhp chut vào BRAdmin Light và làm theo các hướng dn trên màn hình.
Macintosh
Đưa đĩa CD-ROM đi kèm vào trong đĩa CD-ROM, ri sau đó s dng BRAdmin Light.jar trong thư mc Tin ích trên đĩa CD-ROM. Để chạy phần mềm này từ máy Macintosh, hãy sao chép BRAdmin Light.jar và thư mục BRAdminLightHelp đến vị trí bạn muốn trên máy tính, và sau đó chạy bản sao phần mềm đó.
Lưu ý
•Bạn có thể tải về phiên bản Brother BRAdmin Light mới nhất từ trang web http://solutions.brother.com/
•Nếu bạn yêu cầu công tác quản lý máy in nâng cao hơn, hãy sử dụng tin ích Brother BRAdmin Professional mi nht có th ti v t trang web http://solutions.brother.com/ dùng Windows
•Nếu bạn đang sử dụng tường lửa, phần mềm chống gián điệp hoặc phần mềm chống vi-rút, hãy tạm thời vô hiu hóa chúng. Mt khi bạn đã chc chn có th in được, hãy bt chúng lại.
• Tên node s xut hin trong ca sổ BRAdmin Light hiện thi. Tên node mặc định ca máy ch in trong máy in là “BRNxxxxxxxxxxxx” hoc “BRWxxxxxxxxxxxx”. (“xxxxxxxxxxxx” được da trên Địa ch MAC / Địa ch Ethernet ca máy in.)
•M
t khu mặc định cho máy ch in Brother là access.
®
.
. Tin ích này chỉ sử dụng được cho người
2
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in
Thiết lp địa ch IP, Subnet Mask và Gateway bng BRAdmin Light 2
a Khi động tin ích BRAdmin Light.
Windows
Nhp chut vào Bt đầu / Tt ccác chương trình / Brother / BRAdmin Light / BRAdmin Light.
Macintosh
Khi động tin ích này bng cách nhp đúp chut vào mt trong các tp tin sau đây.
• CD-ROM / Tin ích / BRAdmin Light.jar
BRAdmin Light.jar được cài đặt v trí bn mun trên máy Macintosh
®
b BRAdmin Light s tự động tìm kiếm các thiết b mi. c Nhp đúp chut vào thiết b chưa được cu hình.
2
Windows
®
Macintosh
Lưu ý
•Nếu bn không s dng máy ch DHCP/BOOTP/RARP, thiết b s xut hin dưới dng Chưa được cu hình trong màn hình tin ích BRAdmin Light.
•Bn có th tìm thy tên node và Địa ch MAC bng cách in ra Thiết lp Máy in. (Xem In Thông tin Cài đặt Máy in trang 11.)
3
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in
d Chn STATIC tBoot Method. Nhp vào IP Address, Subnet MaskGateway (nếu cn) ca máy
ch in.
Windows® Macintosh
e Nhp chut vào OK.
2
f Vi địa ch IP được lp trình chính xác, bn s thy máy ch in Brother trong danh sách thiết b.
4
Thay đổi các thiết lp mng ca máy in
Các Tin ích Qun lý Khác 2
Có thể sử dụng máy in Brother ca bn vi các tin ích qun lý sau đây ngoài tin ích BRAdmin Light. Bn có th thay đổi các thiết lập mng ca mình bng các tin ích này.
Qun lý trên nn Web (trình duyt web) 2
Có thể sử dụng mt trình duyt web tiêu chun để thay đổi các thiết lp máy ch in bng giao thc HTTP (Giao thc Truyn ti Siêu Văn bn). (Xem Đặt cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web) trang 14.)
Tin ích BRAdmin Professional (Windows®) 2
BRAdmin Professional là mt tin ích dành cho công tác qun lý nâng cao hơn đối vi các thiết b Brother được kết ni mng. Tin ích này có th tìm kiếm các sn phm Brother trên h thng mng ca bn và hin
th tình trng thiết b t mt ca s dễ đọc kiu Explorer mà có th thay đổi màu sc để th hin tình trng ca tng thiết b. Bn có th đặt cu hình các thi mm thiết b t mt máy tính Windows ca các thiết b Brother trên h thng mng ca bn và xut các d liu bn ghi theo dõi theo định dng HTML, CSV, TXT hoc SQL.
®
trên mng LAN. BRAdmin Professional cũng có th ghi li hot động
ết lp mng và thiết b cùng vi kh năng cp nht phn
2
Để biết thêm thông tin và ti v tin ích trên, hãy ghé thăm chúng tôi ti địa ch http://solutions.brother.com/
Lưu ý
• Vui lòng sử dụng phiên bn mi nht ca tin ích BRAdmin Professional có thể được ti về từ trang web http://solutions.brother.com/
•Nếu bạn đang sử dụng tường lửa, phần mềm chống gián điệp hoặc phần mềm chống vi-rút, hãy tạm thời vô hiu hóa chúng. Mt khi bạn đã chc chn có th in được, hãy bt chúng lại.
• Tên node s xut hin trong ca s BRAdmin Professional hin thi. Tên node mặc định là “BRNxxxxxxxxxxxx” hoc “BRWxxxxxxxxxxxx”. (“xxxxxxxxxxxx” được da trên Địa ch MAC / Địa ch Ethernet ca máy in.)
. Tin ích này chỉ sử dụng được cho người dùng Windows®.
5
3
Đặt cu hình máy cho mng không dây 3
Tng quát 3
Để kết ni máy ca bn vào mng không dây, bn cn phi làm theo các bước trong Hướng dn Cài đặt Nhanh. Khuyến cáo s dng phương pháp cu hình bng trình cài đặt trên đĩa CD-ROM và cáp USB đối vi
người dùng Windows tính ca mình vào mng không dây.
Để biết các phương pháp cu hình không dây khác, xin vui lòng đọc chương này để biết thêm chi tiết v cách đặt cu hình các thiết lp mng không dây. Để biết thông tin v các thiết lp TCP/IP, hãy xem Thay đổi các
thiết lp mng ca máy in (Địa ch IP, Subnet mask và Gateway) trang 2.
Lưu ý
Để đạt được kết qu ti ưu cho công vic in n tài liu bình thường hàng ngày, hãy để máy in Brother càng gn với điểm truy cập/bộ định tuyến mng WLAN càng tt và có các chướng ngi vt ít nht. Các đồ vt ln và tường nhà gia hai thiết b cũng như nhiu sóng t các thiết b đin t khác đều có th nh hưởng đến t
Do các yếu t này, kết nối không dây có th không phi là phương pháp tt nht cho mi loi tài liu và ng dng. Bn có th s dng cng USB để có tc độ băng thông nhanh nht.
®
và Macintosh. Bng cách sử dụng phương pháp này, bn có thể dễ dàng kết ni máy
c độ truyn d liu các tài liu ca bn.
3
•Trước khi đặt cấu hình các thiết lập không dây, bạn sẽ cần phải biết SSID và Khóa Mạng.
•Mặc dù thiết bị Brother có thể được sử dụ dng được mt phương pháp kết ni ti mt thi đim.
1
Giao din mng có dây có sn trên máy QL-580N/720NW/1060N.
ng trên c hai mng có dây1 và không dây nhưng ch có thể sử
6
Đặt cu hình máy cho mng không dây
Xác nhn môi trường mng ca bn 3

Được kết nối vào một máy tính bằng điểm truy cập/bộ định tuyến mạng WLAN trong hệ thống mạng (chế độ cơ sở hạ tầng) 3

5
1
4
3
3
1 Đim truy cp/b định tuyến mng WLAN
1
Nếu máy tính ca bn h tr Công ngh Intel® My WiFi (Intel® MWT), bn có thể sử dụng máy tính ca mình làm điểm truy cp có h tr Wi-Fi Protected Setup™.
1
2
2 Máy in mng không dây (máy in ca bn) 3 Máy tính có khả năng kết ni không dây đã kết ni vào điểm truy cp/bộ định tuyến mng WLAN 4 Máy tính nối mạng có dây (không có khả năng kết ni không dây) được kết ni vào điểm truy
cp/b định tuyến mng WLAN bng cáp Ethernet
5 Đin thoi thông minh
Phương pháp cài đặt 3
Các hướng dn sau đây s cung cp hai phương pháp để cài đặt máy in Brother ca bn trong mt môi trường mng không dây. Chn phương pháp bn thích cho môi trường ca mình.
Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Khuyến cáo s dng cho người dùng Windows
Macintosh)
Xem Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Khuyến cáo cho người dùng Windows
®
trang 9.
®
và Macintosh)
Cu hình không dây mt chm bng WPS
Xem Cu hình mt chm bng Wi-Fi Protected Setup™ trang 10.
7
Đặt cu hình máy cho mng không dây
Được kết ni vào mt máy tính có kh năng kết ni không dây mà không cn đim truy cp/bộ định tuyến mng WLAN trong h thng mng (chế độ Ad-hoc)3
Kiu mng này không có điểm truy cp/bộ định tuyến mng WLAN trung tâm. Mi máy khách không dây s giao tiếp trc tiếp vi nhau. Khi máy in không dây Brother (máy in ca bn) nằm trong mạng này, nó s nhn được tt c các tác v in trc tiếp t máy tính gi d liu in.
1
2
1 Máy in mng không dây (máy in ca bn) 2 Máy tính có khả năng kết ni không dây
Chúng tôi không thể đảm bo kết ni mng không dây vi các sn phm Windows Server Ad-hoc. Chế độ mng Ad-hoc chỉ được h tr bi chun 802.11b.
®
chế độ mng
3
8
Đặt cu hình máy cho mng không dây
Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Khuyến cáo cho
®
người dùng Windows
Chúng tôi khuyến cáo bn nên sử dụng mt máy tính PC hoc Mac được kết ni vào mạng đối với phương pháp này.
Bn có th đặt cu hình t xa cho máy in t máy tính trên mng bng cáp USB (A)
và Macintosh) 3
1
.
A
3
1
Bn có th đặt cu hình các thiết lp không dây ca máy in bng cáp USB được kết ni tm thi vi mt máy tính kết ni mng có dây hoc không dây.
Xem quy trình cài đặt trong Hướng dn Cài đặt Nhanh.
9
Đặt cu hình máy cho mng không dây
Cu hình mt chm bng Wi-Fi Protected Setup™ 3
Bn có th s dng WPS để đặt cu hình các thiết lp mng không dây ca mình mt cách d dàng nếu
1
đim truy cp/b định tuyến mng WLAN ca bn(A) hỗ tr Wi-Fi Protected Setup™ (PBC
A
1
Cu hình Nút Nhn
).
Xem quy trình cài đặt trong Hướng dn Cài đặt Nhanh.
3
10
4
In Thông tin Cài đặt Máy in 4
In Thông tin Cài đặt Máy in 4
Trang Thiết lập Máy in sẽ in ra một báo cáo liệt kê các thiết lập mng. Bn có th in Trang Thiết lp Máy in bng nút Ct ca máy in. Các chi tiết/mc sau có th được in ra:
Phiên bn chương trìnhLch s s dng máy inMu kim tra mt đim nhThông tin thiết lp tin íchDanh sách các tp tin muThông tin thiết lp mngThông tin thiết lp Wi-Fi
Lưu ý
•Bạn có thể sử dụng tiện ích để cài trước những mục nào sẽ được in. Tham kho chương “Tin ích QL” trong Hướng dn Người dùng. Chđịnh các thông số được in bằng mục
“Thiết lp Xut Thông tin Máy in”.
• Tên node s xut hin trong ca s Thiết lp Máy in. Tên node mặc định là “BRNxxxxxxxxxxxx” hoặc “BRWxxxxxxxxxxxx”. (“xxxxxxxxxxxx” được da trên Địa ch MAC / Địa ch Ethernet ca máy in.)
®
a Đảm bo rng cun DK đã được cài vào và np trước đã được đóng li.
Để in Trang Thiết lp Máy in, chúng tôi khuyến cáo bn s dng cun DK 102 mm cho QL-1060N, và cun DK 62 mm cho QL-580N/720NW.
b Bt máy in.
4
c Bm và gi nút Ct hơn mt giây.
Lưu ý
•Cách đặt lại các thiết lập mạng và BẬT giao thức APIPA QL-580N/1060N:
Bm nút BT/TT để TT máy. Sau đó, nhn gi nút BT/TT trong hai giây. Tiếp tc gi nút BT/TT, và bm nút Ct hai ln. Tất cả các thiết lập mng sẽ được đặt lại.
QL-720NW: Bm và gi nút Ct trong khi gi nút BT/TT lúc tt máy. Khi đèn Wi-Fi bt đầu nhấp nháy và đèn Tình trng sáng màu cam, hãy bm nút Ct hai ln trong khi tiếp tc gi nút BT/TT. Tt c các thiết lp mng s được đặt li.
11
In Thông tin Cài đặt Máy in
•Cách đặt lại các thiết lập mạng và TẮT giao thức APIPA QL-580N/1060N:
Bm nút BT/TT để TT máy. Sau đó, nhn gi nút BT/TT trong hai giây. Tiếp tc gi nút BT/TT, và bm nút Cắt bốn ln. Tất cả các thiết lập mng sẽ được đặt lại.
QL-720NW: Bm và gi nút Ct trong khi gi nút BT/TT lúc tt máy. Khi đèn Wi-Fi bt đầu nhấp nháy và đèn Tình tr
ng sáng màu cam, hãy bm nút Ct bn ln trong khi tiếp tc gi nút BT/TT. Tt c các thiết lp
mng s được đặt li.
4
12
5
Qun lý trên nn web 5
Tng quát 5
Bn có th s dng mt trình duyt web tiêu chun để qun lý máy in trên mng ca mình bng giao thc HTTP. Khi sử dụng Quản lý trên nn Web, có thể thực hin các vic sau:
Hin th các thông tin tình trng máy inThay đổi các thiết lp mng như thông tin TCP/IPHin th thông tin phiên bn phn mm ca máy in và máy ch inThay đổi các chi tiết cu hình mng và máy in
Lưu ý
®
Chúng tôi khuyến cáo sử dụng Microsoft Safari JavaScript và cookie luôn được kích hot trong bt c trình duyt nào bn s dng.
Để s dng Qun lý trên nn Web, mng ca bn phi s dng giao thc TCP/IP, đồng thi máy in và máy tính phi có địa ch IP hp lệ.
®
5.0 hay mi hơn hoc Firefox® 6.0 hay mi hơn cho máy Macintosh. Vui lòng đảm bo rằng
Internet Explorer®7.0/8.0 hoc Firefox®3.6 for Windows®,
5
13
Qun lý trên nn web

Đặt cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web)

Có thể sử dụng mt trình duyt web tiêu chun để thay đổi các thiết lp máy ch in bng giao thc HTTP (Giao thc Truyn ti Siêu Văn bản).
a http://printer_ip_address/ vào trình duyt ca bn. (Trong đó printer_ip_address
địachỉ IP hoc tên máy ch in.)
Ví dụ:
http://192.168.1.2/ (nếu địa ch IP ca máy in là 192.168.1.2.).
Lưu ý
Nếu bn đã chnh sa tp tin host trên máy tính của bạn hoặc đang sử dụng Hệ thống Tên Miền, bạn cũng có th nhp vào tên DNS ca máy ch in. Do máy ch in h tr giao thc TCP/IP và NetBIOS, bn cũng có th nhp vào tên NetBIOS ca máy ch in. Bn có thể xem tên NetBIOS trên trang thiết lập máy in. Tên NetBIOS được gán là 15 ký tự đầu tiên của tên node và theo mặc định nó s xut hin dưới dạng “BRNxxxxxxxxxxxx” trong đ
b Nhp chut vào Cu hình Mng. c Nhp tên người dùng và mt khu. Tên Người dùng là admin và Mt khu mc định là access. d Nhp chut vào OK. e Bây gi bn có th thay đổi các thiết lp máy ch in.
ó “xxxxxxxxxxxx” là địa ch Ethernet.
5
5
14
6
X lý s c 6
Tng quát 6
Chương này gii thích làm thế nào để gii quyết các vn đề v mng điển hình mà bn có th gp phi khi s dng máy in Brother. Nếu sau khi đọc chương này, bn không th gii quyết vn đề của mình, xin vui lòng truy cp Brother Solutions Center tại: http://solutions.brother.com/
Đảm bo rng đã đặt cu hình các mc sau đây trước khi đọc chương này.
Trước tiên hãy kim tra các mc dưới đây:
Dây đin được kết ni đúng cách và máy in Brother đang được bt. Đim truy cp (không dây), bộ định tuyến (router) hoc hub đang được bật và đèn liên kết của nó đang nhấp nháy.
Tt c các bao bì bo v đã được g b khi máy. Các np mt trước và sau đều đóng hoàn toàn. Cun được lp đúng quy định vào trong khoang cu (Đối vi các mng có dây) Cáp mng được kết ni chc chn vi máy in Brother và b định tuyến hoc hub.
Tôi không th hoàn tt cu hình cài đặt mng không dây.
n.
6
Câu hỏi Giao diện Giải pháp
Các thiết lp bo mật (SSID/Khóa Mng) ca bạn đã chính xác chưa?
Bn có đang s dng b lc
địa ch MAC?
Điểm truy cập/bộ định tuyến mạng WLAN của bạn đang ở chế độ ẩn? (không hiển thị
tên mng SSID)
Tôi đã kim tra và th tt c các mc bên trên, nhưng vẫn không th hoàn tất việc cấu hình không dây. Tôi còn có th làm cách nào khác na?
Máy in Brother ca bn có kết ni đúng cách vào đim truy cập/bộ định tuyến mng WLAN không?
không dây Xác nhn li và chọn đúng các thiết lp bo mt.
•Có thể sử dụng tên của nhà sản xuất hoặc số hiệu model của điểm truy cập/bộ định tuyến mng WLAN làm các thiết lp bo mt mặc định.
• Xem các hướng dn đi kèm vi đi WLAN ca bn nhm biết thông tin v cách tìm các thiết lập bảo mật.
•Hỏi nhà sản xuất điểm truy cập/bộ định tuyến mạng WLAN hoặc hỏi nhà cung cp dch v Internet hay qun tr viên h thng mng ca bn.
không dây Xác nhn rằng đị
lc đó. Bạn có thể tìm thấy địa chỉ MAC này từ Công cụ Thiết lập Mạng. Xem Hướng dn Người dùng để biết thêm chi tiết v Công c Thiết lp Mng.
không dây  Bn nên nhp vào đ
dng Công c Thiết lp Mng.
Kim tra tên mng SSID trong các hướng dn đi kèm vi đim truy
cp/b định tuyến mng WLAN và cu hình li cài đặt mng không dây.
không dây Sử dụng Công c Thiết lập M
không dây Nếu đèn Wi-Fi
đèn Wi-Fi phi cu hình li cài đặt mng không dây.
m truy cp/b định tuyến mng
a ch MAC ca máy in Brother là được cho phép trong b
úng tên mng SSID trong khi cài đặt hoc khi s
ng.
®
đang sáng thì mng đang được kết ni bình thường. Nếu
®
đang nhp nháy thì mng không được kết ni bình thường, và
15
X lý s c
Không tìm thy máy in Brother trên h thng mạng trong khi cài đặt QL-720NW.
Câu hỏi Giao
diện
Bn có đang s dng phn mm bo mt?
Máy in Brother ca bn có được đặt quá xa đim truy cp/b định tuyến mng WLAN không?
Có bt kỳ vật cn nào (ví d như tường hoc đồ đạc) gia máy in ca bn và đim truy cp/b định tuyến mng WLAN không?
Bn có để máy tính ni mng không dây, thiết b h tr Bluetooth, lò vi sóng hoặc điện thoi không dây k thut s gn máy in Brother hoặc điểm truy cp/b định tuyến mng WLAN không?
có dây/ không dây
không dây
không dây
không dây
Gii pháp
Xác nhn các thiết lp ca bn trong hp thoi trình cài đặt.Hãy cho phép truy cp khi cnh báo ca phn mm bo mt xut hin
trong khi cài đặt QL-720NW.
Hãy đặt máy in Brother trong phm vi 3,3 foot (1 mét) tính từ điể cp/b định tuyến mng WLAN khi cu hình các thiết lp mng không dây.
Hãy chuyn máy in Brother đến một khu vc không bị vướng chn, hoặc gn đim truy cp/b định tuyến mng WLAN hơ
Hãy di chuyn tt c các thiết bị đó cách xa khi máy in Brother hoặc điểm truy cập/bộ định tuyến mng WLAN.
n.
m truy
6
Máy in Brother không th in qua mạng được. Không tìm thy máy in Brother trên h thng mng ngay c khi cài đặt thành công.
Câu hỏi Giao
diện
Bn có đang s dng phn mm bo mt?
Máy in Brother ca bn có được gán mt địa ch IP có th s dng được?
có dây/ không dây
có dây/ không dây
Gii pháp
Xem Tôi đang s dng phn mm bo mt. trang 17.
Hãy xác nhận địa ch IP và Subnet Mask.
Hãy kim tra rng c hai địa ch IP và Subnet Masks ca máy tính và máy in Brother đều chính xác và nm trên cùng mt h thng mạng.
Để biế
t thêm thông tin v cách kim tra địa ch IP và Subnet Mask, hãy
hi qun tr viên h thng mng.
(Windows
Xác nhận địa ch IP, Subnet Mask và các thiết lp mng khác bng Công c Thiết lp Mng.
Xem S dng Công c Thiết lp Mng trang 32.
®
)
16
X lý s c
Máy in Brother không th in qua mạng được. Không tìm thy máy in Brother trên h thng mng ngay c khi cài đặt thành công. (tiếp theo)
Câu hỏi Giao
diện
Tác v in ln trước ca bn đã không thành công?
Bn có đang kết ni máy in Brother vào mng không dây?
Tôi đã kim tra và th tt c các mc bên trên, nhưng máy in Brother vn không in được. Tôi còn có th làm cách nào khác nữa?
có dây/ không dây
không dây
có dây/ không dây
Gii pháp
Nếu tác v in b tht bi vn còn nm trong hàng đợi in ca máy tính, hãy
xóa nó.
Nhp đúp chut vào biu tượng máy in trong thư mc sau đây và sau đó
chn Hy bTt cTài liu trong menu Máy in: (Windows Bt đầu và sau đó Máy in và Máy Fax. (Windows Vista
(Windows®7)
In các thiết lp Máy in. (Để biết cách in, hãy xem In Thông tin Cài đặt Máy
in trang 11.)
Xem Không tìm thấy máy in Brother trên h thng mng trong khi cài đặt
QL-720NW. trang 16.
G cài đặt trình điu khi
®
XP)
®
)
, Bng Điu khin, Phn cng và Âm thanh và sau đó Máy in.
, Thiết bvà Máy in và chn máy in ca bn tMáy in và Máy Fax.
n máy in QL-720NW và cài đặt lại nó.
6
Tôi đang s dng phn mm bo mt.
Câu hỏi Giao
diện
Bn đã chn chp nhn hp thoi cnh báo bo mt trong quá trình cài đặt tiêu chun hoc cài đặt BRAdmin Light hoc khi s dng các tính năng in n?
Tôi mun biết số hiu cng cn thiết cho các thiết lp phn mm bo mt.
có dây/ không dây
có dây/ không dây
Gii pháp
Nếu bn không chn chp nhn hp thoi cnh báo bo mt, chc năng tường la ca phn mm bo mt ca bn có th đang t chi truy c s phn mm bo mt có th chn truy cp mà không cn hin th hp thoi cnh báo bo mt. Để cho phép truy cp, hãy xem hướng dn ca phn mm bo mt hoc hi nhà sn xut.
Các s hiu cng sau đây được sử dụng cho các tính năng mng của Brother:
BRAdmin Light i Cng s 161 / Giao thc UDP.
Để biết chi tiết cách m cng, hãy xem hướng dn ca phn mm bo mt hoc hi nhà sn xut.
p. Mt
17
X lý s c
Tôi mun kim tra rng các thiết bị mạng ca tôi đang làm việc bình thường.
Câu hỏi Giao
diện
Máy in Brother, điểm truy cp/b định tuyến hoc hub mng ca bn có đang bt?
Tôi có th tìm các thiết lập mng ca máy in Brother, chng hn như đị đâu?
Bn có th dùng lnh ping cho máy in Brother t máy tính ca mình?
Máy in Brother có được kết ni vào mng không dây?
a ch IP
có dây/ không dây
có dây/ không dây
có dây/ không dây
không dây
Gii pháp
Đảm bo rng bn đã xác nhn tt c các hướng dn s dng trong Đảm bo rng đã đặt cu hình các mc sau đây trước khi đọc chương này.
trang 15. In các thiết lập Máy in. (Để biết cách in, hãy xem In Thông tin Cài đặt Máy
in trang 11.)
Hãy ping máy in Brother t máy tính ca bn bng địa ch IP hoc tên node.
Thành công i Máy in Brother ca bn đang hot động chính xác và
được kết ni vào cùng mt mng như máy tính.
Không thành công i Máy in Brother của bn không được kết ni vào
cùng mt mng như máy tính. (Windows Hãy hi qun tr viên h thng mng và sử dụng Công c Thiết lp Mạng. (Macintosh) Hãy xác nhận đã cài đúng địa chỉ IP và Subnet Mask. Xem Hãy xác nhn
địa ch IP và Subnet Mask. trang 16.
Hãy in Thiết lập Máy in để xác nhn tình trng ca kết nối không dây. (Để biết cách in, hãy xem In Thông tin Cài đặt Máy in trang 11.)
®
)
6
18
A
Ph lục A A
Các giao thc và tính năng bo mật được h tr A
Giao diện Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX
Không dây IEEE 802.11b/g/n (Chế độ Cơ sở hạ tầng)
IEEE 802.11b (Chế độ mạng Ad-hoc)
Mng (dùng chung)
Mng (Bo mt)
Giao thc (IPv4) ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA (IP Tự động), phân gii tên
WINS/NetBIOS, B gii DNS, mDNS, bộ trả lời LLMNR, LPR/LPD, Raw Port/Port9100 Tùy chnh, Máy ch FTP, máy chủ TFTP, SNMPv1/v2c, ICMP
Không dây SSID (32 ký t), WEP 64/128 bit, WPA-PSK (TKIP/AES), WPA2-PSK
(AES), LEAP, EAP-FAST
A
19
B
Trong phn này, bn s tìm thy nhng thông tin cơ bản v các tính năng mng nâng cao ca máy in Brother cùng vi các thut ngữ mạng tổng quát và thông thường.
Các giao thc và tính năng mng được h tr s khác nhau tùy thuc vào kiu máy bn đang s dng.
Ph lục B B
Các loại kết ni mng và giao thức B
Các loi kết ni mng B
Ví d như kết ni mng có dây B
In n Mng-ngang-hàng bng TCP/IP B
Trong môi trường Mng-ngang-hàng, mi máy tính trc tiếp gi và nhn các d liu đến tng thiết b. Không có máy ch trung tâm kim soát vic truy cp tp tin hoc chia s máy in.
Máy in mạng
TCP/IPTCP/IP
1Bộ định tuyến
Trong một h thng mng nh hơn gm 2 hoc 3 máy tính, chúng tôi khuyến cáo s dng phương pháp
in Mng-ngang-hàng bi d cài đặt hơn so vi phương pháp in Chia sẻ Mạng. Xem In Chia s Mng trang 21.
Mi máy tính phi sMáy in Brother cn mt cu hình địa ch IP thích hp.Nếu bn đang s dng mt b định tuyến (router), địa ch Gateway phi được cu hình trên các máy tính
và máy in Brother.
dng Giao thc TCP/IP.
(máy in ca bn)
B
20
Ph lc B
In Chia sẻ Mạng B
Trong môi trường Chia sẻ Mạng, mi máy tính sẽ gửi d liu qua mt máy tính được kim soát trung tâm. Loi máy tính này thường được gi là “Máy ch” hoc “Máy ch In”. Nhim v ca nó là kim soát vic in n ca tt c tác v in.
Máy in mạng (máy in ca bn)
1 Máy tính khách 2 Còn được gi là “Máy ch” hoc “Máy ch in” 3 TCP/IP hoc USB
Trong mt h thng mng ln hơn, chúng tôi khuyến cáo s dng môi trường in Chia s Mng.“Máy ch” hoc “máy ch in” phi s dng giao th
c in TCP/IP.
Máy in Brother cần phi có cu hình địa ch IP thích hp, tr khi máy in đó được kết ni thông qua USB
hoc giao din ni tiếp ti máy chủ.
B
21
Ph lc B
Các giao thức B
Các giao thc TCP/IP và chc năng B
Giao thc là tp hp chun hóa các quy tắc để truyn d liu trên mng. Giao thc cho phép người dùng truy cp vào các tài nguyên được kết nối mạng.
Máy ch in được dùng cho máy in Brother có h tr giao thc TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
TCP/IP là b giao thc ph biến nhất được dùng cho vic truyn thông ví d như Internet và E-mail. Giao thc này có thể được s dng trong hu như tt c các hệ điều hành chng hn như Windows
®
Server
, Mac OS X và Linux®. Các giao thc TCP/IP sau đây có sẵn trên máy in Brother.
®
, Windows
Lưu ý
•Bn có th đặt cu hình các thiết lp giao thc bng giao din HTTP (trình duyt web). (Xem Đặt cu hình các thiết lập máy in bằng Quản lý trên nn Web (trình duyt web) trang 14.)
Để tìm nhng giao thc nào máy in Brother ca bn h tr, hãy xem Các giao thc và tính năng bo mt được h tr trang 19.
DHCP/BOOTP/RARP B
Bng cách dùng các giao thc DHCP/BOOTP/RARP, có th t động đặt cu hình địa ch IP.
Lưu ý
Để s dng các giao thc DHCP/BOOTP/RARP, vui lòng liên h qun tr viên h thng mng ca bn.
APIPA B
Nếu bn không gán mt địa ch IP bng tay (bng phn mm BRAdmin) hoc t động (bng mt máy ch DHCP/BOOTP/RARP), giao thc Tự động Cấp phát Địa ch IP Riêng (Automatic Private IP Addressing ­APIPA) sẽ tự động gán một địa ch IP t dãy 169.254.1.0 đến 169.254.254.255.
B
ARP
Giao thc Phân gii Địa ch (Address Resolution Protocol) s thc hin vic ánh x mt địa ch IP sang mt địa ch MAC trong mng TCP/IP.
Máy khách DNS
Máy ch in Brother có h tr chc năng máy khách theo H thng Tên Min (Domain Name System - DNS). Chc năng này cho phép máy ch in giao tiếp vi các thiết b khác bng tên DNS ca nó.
Phân gii tên NetBIOS
Vic phân gii tên NetBIOS (H thng Xut/Nhp Chun trên Mng) s cho phép bn có được địa ch IP ca thiết b khác bng cách s dng tên NetBIOS ca nó trong kết ni mng.
22
B
B
B
Ph lc B
WINS B
Windows® Internet Name Service là mt dch v cung cp các thông tin v phân gii tên NetBIOS, bng cách hp nht mt địa ch IP và tên NetBIOS có trên mng cc b đó.
LPR/LPD
Các giao thc in n thường được dùng trên mng TCP/IP.
Raw Port Tùy chnh (Mặc định là Cổng 9100)
Mt giao thc in n khác thường được dùng trên mạng TCP/IP. Giao thức này cho phép truyền dữ liệu tương tác.
mDNS
mDNS cho phép máy ch in Brother tđộng đặt cấu hình cho nó để hot động trên mt h thng Mac OS X được Cu hình Mng Đơn gin.
SNMP
Giao thc Qun lý Mạng Đơn gin (Simple Network Management Protocol - SNMP) được sử dụng để qun lý các thiết bị mạng bao gm các máy tính, bộ định tuyến và các máy in Brother sn sàng ni mng. Máy ch in Brother có hỗ trợ các giao thc SNMPv1 và SNMPv2.
LLMNR
Giao thc Phân gii Tên Đa hướng Cc b Theo Liên kết (Link-Local Multicast Name Resolution - LLMNR) s x lý các tên máy tính lân cn nếu h thng mng đó không có máy ch H thng Tên Min (DNS). Chc năng B tr li LLMNR hot động trong c hai môi trường IPv4 hoc IPv6 khi s dng mt h điu hành có chc năng B gi LLMNRnhư Windows Vista
®
và Windows®7.
B
B
B
B
B
B
23
Ph lc B
Cu hình máy in cho mng B
Các địa ch IP, subnet mask (mt n mng con) và gateway B
Để s dng máy in trong môi trường mng TCP/IP, bn cn phi đặt cu hình địa ch IP và subnet mask ca nó. Địa ch IP bn gán cho máy chủ in phải nm trên cùng mt mng lun lý như máy tính host của bn. Nếu không, bn phi cu hình subnet mask và địa ch gateway phù hp.
Địa ch IP B
Địa ch IP là mt lot các ch s nhm nhn dng mi thiết b được kết ni vào h thng mng. Mt địa ch IP s bao gm bn con số được phân tách nhau bng các du chm. Mi số nằm trong khong t 0 đến 255.
Ví dụ: Trong mt h thng mng nh, bn thường s thay đổi con s cui cùng.
192.168.1.1
192.168.1.2
192.168.1.3
Làm thế nào địa ch IP được gán cho máy ch in ca bn: B
Nếu bn có mt máy ch DHCP/BOOTP/RARP trên h thng mng, máy ch in s t động lấy địa chỉ IP của nó t máy chủ đó.
Lưu ý
Trên các h thng mng nh hơn, máy ch DHCP cũng có th là bđịnh tuyến (router).
Để biết thêm thông tin DHCP, BOOTP và RARP, hãy xem:
S dng DHCP để đặt cu hình địa ch IP trang 29. S dng BOOTP để đặt cu hình địa ch IP trang 30. S dng RARP để đặt cu hình địa ch IP trang 29.
Nếu bn không có máy ch DHCP/BOOTP/RARP, giao thc T động Cấp phát Địa ch IP Riêng (APIPA) s t động gán một địa chỉ IP trong dãy từ 169.254.1.0 đến 169.254.254.255. Để biết thêm thông tin về APIPA, hãy xem S dng APIPA để
đặt cu hình địa ch IP trang 30.
B
24
Ph lc B
Subnet mask (Mt nạ mạng con) B
Subnet mask (mt n mng con) s hn chế giao tiếp mng.
Ví dụ: Máy tính 1 có th trao đổi vi Máy tính 2
• Máy tính 1 Địa ch IP: 192.168.1.2 Subnet Mask: 255.255.255.0
• Máy tính 2 Địa ch IP: 192.168.1.3 Subnet Mask: 255.255.255.0
Trong đó s 0 nm trong Subnet mask, không có gii hn nào để giao tiếp ti phn địa ch này. Trong ví d trên, điều này có nghĩa là chúng ta có thể giao tiếp với bất kỳ thiết bị nào có địa chỉ IP bắt đầu với 192.168.1.x. (trong đó x là mt s
t 0 đến 255).
Gateway (và bộ định tuyến) B
Gateway là mt đim trên mng hot động như mt li vào ti mt h thng mng khác và s gi các d liu được truyn qua mng đó đến mt đim đến chính xác. Bộ định tuyến (router) s biết nơi để chuyn hướng
các d liu mà đang đến tại gateway. Nếu điểm đến nằm trên mt mng bên ngoài, bđị các d liệu đến mạng bên ngoài đó. Nếu mng ca bn giao tiếp vi các mạng khác, bạn có thể cần phải đặt cu hình địa ch IP ca Gateway. Nếu bn không biết địa ch IP ca Gateway thì hãy liên h vi Qun tr viên Hệ thống Mng ca bn.
nh tuyến s truyn
B
25
Ph lc B
Các thut ngữ và khái niệm về mạng không dây B
Chỉ định h thng mng ca bạn B
SSID (Service Set Identifier) và các kênh B
Bn cn phi đặt cu hình SSID và mt kênh để ch định mạng không dây bn mun kết ni ti.
SSID
Mi mng không dây có tên mng riêng duy nht ca mình mà v mt k thut được gi là mt SSID hoc ESSID (Extended Service Set Identifier). SSID là mt giá trị bằng hoc nhỏ hơn 32-byte và được gán cho đim truy cp đó. Các thiết b mng không dây mà bn mun liên kết vi mng không dây phi phù h vi đim truy cp đó. Đim truy cp và các thiết b mng không dây thường xuyên gi các gói d liu không dây (được gi là beacon-báo hiu) có cha các thông tin SSID. Khi thiết b mng không dây ca bn nhn được mt báo hiu beacon, bn có th nhn dng các mng không dây nm trong tm hot động ca thiết b đó.
Kênh
p
Các mng không dây sử dụng các kênh. Mi kênh không dây nm trên m kênh khác nhau có thể được sử dụng khi dùng một mạng không dây. Tuy nhiên, nhiu quc gia, s lượng kênh có th s dng li b hn chế.
t tn s khác nhau. Có đến 14
Các thut ngữ bảo mật B
Xác thc và mã hóa B
Hu hết các mng không dây đều sử dng mt s loi thiết lp bo mt. Các thiết lp bo mt này s định nghĩa vic xác thc (cách thiết b nhn dng bn thân nó đối vi h thng mng) và vic mã hóa (cách d liu được mã hóa khi gi trên h thng mng). Nếu bn không ch định đúng các tùy chn này khi đặt
cu hình máy in không dây Brother, máy s
cn thn khi đặt cu hình các tùy chn này.
Các phương pháp Xác thc và Mã hóa cho mng không dây cá nhân B
Mng không dây cá nhân là mt h thng mng nh, ví d như s dng máy in ca bn trong mt mng không dây ti nhà, không h tr IEEE 802.1x.
không th kết ni vi mng không dây đó. Do đó cn phi
B
26
Ph lc B
Các phương pháp xác thực B
H thng m
Các thiết bị không dây được phép truy cp vào mng này mà không cn bất kỳ xác thực nào.
Khóa chia s
Mt khóa bí mt xác-định sn s được chia s bi tt c các thiết b truy cp vào mng không dây này. Máy in không dây Brother s dng khóa WEP làm khóa xác định sn.
WPA-PSK
Kích hot khóa được chia sẻ trước Wi-Fi Protected Access (WPA-PSK), nhằm cho phép máy in không dây Brother kết nối vi các điểm truy cp bng giao thc TKIP hoặc AES cho WPA-PSK.
WPA2-PSK
Kích hot khóa được chia sẻ-trước Wi-Fi Protected Access (WPA2-PSK), nhm cho phép máy in không dây Brother kết nối vi các điểm truy cp bng giao thc AES cho WPA2-PSK (WPA-Personal).
WPA-PSK/WPA2-PSK
Kích hot khóa được chia s-trước Wi-Fi Protected Access (WPA-PSK/WPA2-PSK), nhm cho phép máy in không dây Brother kết ni vi các điểm truy cp bng giao thc TKIP cho WPA-PSK, hoc AES cho WPA-PSK và WPA2-PSK (WPA-Personal).
B
Các phương pháp mã hóa
Không có
Không sử dụng phương pháp mã hóa nào.
WEP
Khi sử dụng giao thc WEP (Bo mật Tương đương Mng Có dây), d liu được truyn đi và nhn v vi mt khóa bo mt.
TKIP
Giao thức TKIP (Giao thức Toàn vn Khóa Theo Thi gian) cung cp vic trn khóa cho mi gói tin, cơ chế kim tra tính toàn vn ca thông báo và cơ chế khóa mã li.
AES
AES (Tiêu chun Mã hóa Nâng cao) là mt tiêu chun mã hóa mnh mẽ đượ
c cp phép Wi-Fi®.
B
27
Ph lc B
Khóa mạng B
H thng m/Khóa chia s vi WEP
Khóa này là mt giá tr 64-bit hoc 128-bit mà phải được nhập vào theo định dạng ASCII hoặc hệ thập lục phân.
• 64 (40) bit ASCII: S dng 5 ký t dng văn bn, ví d như “WSLAN” (có phân bit ch hoa, ch thường)
• 64 (40) bit h thp lc phân: S dng 10 ch s d liu h thp lc phân, ví d như “71f2234aba”
• 128 (104) bit ASCII: S dng 13 ký t
dng văn bn, ví d như “Wirelesscomms” (có phân bit chữ hoa, chữ thường)
• 128 (104) bit hệ thập lc phân: S dng 26 ch s d liu h thp lc phân, ví d như “71f2234ab56cd709e5412aa2ba”
WPA-PSK/WPA2-PSK và TKIP hoặc AES
S dng Khóa Chia s-Trước (PSK) có chiu dài t 8 ký t tr lên, ti đa là 63 ký t.
B
28
Ph lc B

Các cách khác để cài địa ch IP (dành cho người dùng nâng cao và qun tr viên)

S dng DHCP để đặt cu hình địa ch IP B
Giao thức Cấu hình Máy chủ Động (DHCP) là một trong số các cơ chế được tự động hóa cho việc cấp phát địa chỉ IP. Nếu bạn có một máy chủ DHCP trên mạng của mình, máy chủ in sẽ tự động lấy địa chỉ IP của nó từ máy chủ DHCP và đăng ký tên của nó với bất kỳ dịch vụ tên động nào tương thích- RFC 1001 và 1002.
Lưu ý
Nếu bn không mun máy ch in ca mình được đặt cu hình thông qua DHCP, BOOTP hoc RARP, bn phi cài Phương pháp Khi động sang static (tĩnh) để máy ch in có mt địa ch IP tĩnh. Điều này s ngăn chn không cho máy ch in c gng ly địa ch IP t bt k mt h thng nào trong số đó. Để thay đổi Phương pháp Khi động, hãy dùng các ứng dụng BRAdmin, ho
S dng RARP để đặt cu hình địa ch IP B
Có thể đặt cu hình địa ch IP ca máy ch in Brother bng chc năng Reverse ARP (RARP) trên máy tính host ca bạn. Điều này được thc hin bng cách chnh sa tp tin /etc/ethers (nếu tp tin này không tn ti, bn có th to nó) vi mt mc nhp tương t như sau:
00:80:77:31:01:07 BRN008077310107 (hoc BRW008077310107 đối vi mng không dây)
c Qun lý trên nn Web ( trình duyt web).
B
B
Trong đó mc nhp đầu tiên là Địa ch MAC (Đị ca máy ch in (tên này phi ging như mt trong nhng tên bn đặt trong tp tin /etc/hosts).
Nếu RARP daemon vn chưa chy, hãy khi động nó (tùy thuc vào h thng mà câu lnh có thrarpd,
rarpd -a, in.rarpd -a hoc dng khác; hãy gõ man rarpd hoc tham kho tài liu h thng ca bn để biết thêm thông tin).
Máy ch in Brother sẽ lấy được địa ch
IP t RARP daemon khi bt máy in lên.
a ch Ethernet) ca máy ch in và mc nhp th hai là tên
29
Ph lc B
S dng BOOTP để đặt cu hình địa ch IP B
BOOTP là mt cách thay thế RARP mà có ưu điểm là cho phép cu hình subnet mask và gateway. Để sử dng BOOTP nhm cu hình địa ch IP, hãy đảm bo rng BOOTP được cài đặt và chy trên máy tính host ca bn (nó cn xut hin trong tp tin /etc/services trên host ca bn dưới dng mt dch v thc; hãy gõ man bootpd hoặc tham chiếu tài liu h thng ca bn để biết thông tin). BOOTP thường được khi động b trước mc nhp bootp trong tp tin đó. Ví d, mt mc nhp bootp điển hình trong tp tin /etc/inetd.conf s như sau:
#bootp dgram udp wait /usr/etc/bootpd bootpd -i
Tùy thuc vào hệ thống, mc nhp này có thể được gi là “bootps” thay vì “bootp”.
ng tp tin /etc/inetd.conf, do đó bn có thể cần phi kích hot nó bằng cách gỡ bỏ dấu “#”
Lưu ý
Để kích hot BOOTP, ch cn s dng mt trình biên tp để xóa du “#” (nếu không có du “#”, khi đó BOOTP đã được kích hot ri). Sau đó chnh sa tp tin cu hình BOOTP (thường là /etc/bootptab) và nhp vào tên, kiu mng (1 cho Ethernet), Địa ch MAC (Địa ch Ethernet) và địa ch IP, subnet mask và gateway ca máy ch in. Rất tiếc là định dng chính xác để làm điều này vn chưa được tiêu chun hóa, vì vy b
n s cn phi tham kho tài liu h thng ca mình để xác định làm thế nào để nhp vào các thông tin này. Một số ví dụ về các mc nhp tiêu biu /etc/bootptab bao gm: (“BRN” phía dưới là “BRW” đối vi mng không dây.)
B
BRN310107 1 00:80:77:31:01:07 192.168.1.2
và:
BRN310107:ht=ethernet:ha=008077310107:\ip=192.168.1.2:
Mt s hot động thc thi phn mm host BOOTP nht định sẽ không phản hồi với các yêu cầu BOOTP nếu bn không bao gm mt tên tp tin ti v trong tp tin cu hình. Trong trường hp này, ch cn to mt tp tin rng (null) trên host và chỉ định tên ca tp tin này và đường dn ca nó trong tp tin cu hình.
Vi RARP, máy ch in Brother s ti địa ch IP ca nó t máy ch
BOOTP khi bt máy in lên.
S dng APIPA để đặt cu hình địa ch IP B
Máy ch in Brother có h tr giao thc Tự động Cp phát Địa chỉ IP Riêng (APIPA). Với APIPA, các máy khách DHCP sẽ tự động đặt cấu hình một địa chỉ IP và subnet mask khi máy chủ DHCP không sử dụng được. Thiết bị đó s chn địa ch IP ca riêng nó trong khong t 169.254.1.0 cho đến 169.254.254.255. Subnet mask sẽ tự động được cài 255.255.0.0 và địa chỉ cổng gateway được cài 0.0.0.0.
Theo mặc định, giao thc APIPA sẽ được kích ho th vô hiu hóa nó bng tin ích BRAdmin Light hoc trình Qun lý trên nn Web (trình duyt web).
t. Nếu bn mun vô hiu hóa giao thc APIPA, bn có
30
Ph lc B
S dng ARP để đặt cu hình địa ch IP B
Nếu không th dùng ng dng BRAdmin và mng ca bn không s dng máy ch DHCP, bn cũng có th s dng lnh ARP. Lnh ARP có th s dng trên các h thng Windows
®
có cài đặt giao thc TCP/IP. Để
s dng ARP hãy nhp vào lnh sau ti du nhc lnh:
arp -s ipaddress ethernetaddress
ping ipaddress
Trong đó ethernetaddressĐịa ch MAC (Địa ch Ethernet) ca máy ch in và ipaddressđịa ch IP ca máy ch in. Ví d:
Các h thng Windows
®
Các h thng Windows® đòi hi ký t “-” gia mi ch s ca Địa ch MAC (Địa ch Ethernet).
arp -s 192.168.1.2 00-80-77-31-01-07
ping 192.168.1.2
Lưu ý
Bn phi trên cùng mt phân đon mng Ethernet (nghĩa là không th có mt bộ định tuyến gia máy ch in và hệ đều hành) để s dng lnh arp -s.
Nếu có b định tuyến, bạn có thể sử dụng BOOTP hoặc các phương pháp khác được mô tả trong chương này để nhập địa chỉ IP. Nếu quản trị viên của bạn đã đặt cấu hình hệ th
ng để cp địa ch IP bng BOOTP, DHCP hoc RARP, máy ch in Brother có th nhận được một địa ch IP từ bất kỳ một trong các h thng cp phát địa ch IP này. Trong trường hp đó, bn s không cn phi s dng lnh ARP. Lnh ARP ch hot động mt ln. Vì lý do bảo mt, mt khi bạn đã thành công trong vic cu hình địa ch IP ca m
t máy ch in Brother bng lnh ARP, bn không th s dng lnh ARP mt ln na để thay đổi địa chỉ đó. Máy ch in s b qua mi c gng thc hin điều này. Nếu bn mun thay đổi địa ch IP một ln na, hãy dùng trình Qun lý trên nn Web (trình duyt web), TELNET (bng lnh SET IP ADDRESS) hoc thiết lp lại máy ch in v các thông số củ
a nhà máy (mà khi đó s cho phép bn sử dụng lnh ARP mt ln na).
B
31
C
Ph lục C C
Công c Thiết lp Mng (chỉ dành cho QL-720NW, chỉ dành cho Windows®) C
Tng quát C
Công c Thiết lập Mng là mt chương trình máy tính được dùng để thay đổi các thiết lập mng qua cổng USB.
Bng cách s dng Công c Thiết lp Mng, bn không ch có th thay đổi các thiết lp mng cho mt máy in mà còn d dàng áp dng các thiết lập tương t cho nhiu máy in.
Lưu ý
Để s dng Công c Thiết lp Mng, bn phi cài đặt máy in bng kết ni USB, và dùng cáp USB kết ni gia máy tính và máy in. Công c Thiết lp Mng được cài đặt cùng vi Printer Setting Tool.
Môi trường Hệ điều hành C
Windows® XP SP3 hoc mi hơn (chỉ các phiên bn x86) Windows Vista Windows®7 Windows Server Windows Server
Công c Thiết lp Mng ch có th thay đổi các thiết lp cho các kiu máy in Brother nht định.
®
®
2003
®
2008
S dng Công c Thiết lp Mng C
Khi động Công c Thiết lp Mng C
a Kết ni máy in có các thiết lp s được thay đổi vào máy tính qua cng USB. b Nhp chut vào Bt đầu - Tt ccác chương trình - Brother - Label & Mobile Printer - Printer
Setting Tool.
C
c Chn máy in được kết ni trong a. d Nhp chut vào nút Công cThiết lpMng.
Ca s chính s được hin th.
32
Ph lc C
Ca s Chính C
Ni dung màn hình chính xác s tùy thuc vào kiu máy in ca bn.
1 2
3
4
6
5
7 8
1 Thanh menu
La chn các lnh có trong mi menu t danh sách.
2 Máy in
Chn máy in để đặt cu hình. Nếu ch có mt máy in được kết ni, ch có máy in đó được hin th và không cn phi chn máy in.
3 Tên Node Có dây/Tên Node Không dây
Hin th tên node. Các tên node có thể được chnh sa.
4 Thiết lp có th Áp dng
Hin th các mc thiết lp. Chn mc mà bn mun đặt cu hình. Các thiết lậ
p đã chn đang được hin th có thể được áp dng cho máy in, lưu li hoc xut ra.
5 Vùng Hin thị/Thay đổi Thiết lập
Hin th thiết lp hin thi ca mc được chn. Thay đổi các thiết lp khi cn bng hp danh sách th xung, mc nhp trc tiếp hoc các phương pháp khác.
6LưuThiết lậpLệnh
Lưu các thiế
t lp mng dưới định dng lnh PJL. Phn m rng tp tin là “.bin”.
Bng cách gi các lnh này đến máy in qua cổng USB, các thiết lp mng cho máy in có th được cu hình theo cùng mt cách như khi thc hin các thiết lp bng Công c Thiết lp Mng (Hướng dn Người dùng: B nh Lưu tr Chung).
C
7Áp dụng
Áp dng các thiết lập cho máy in. Bng cách nhn nút này, bn có th
8 Thoát
Thoát Công c Thiết lp Mng.
Nếu bn đóng chương trình Công c Thiết lp Mng mà không nhp chut vào Áp dng sau khi thay đổi các thiết lp thì các thiết lp đó s không được áp dng.
áp dng tt c các lot thiết lp trên nhiu ca s cùng mt lúc.
33
Ph lc C
Thay đổi Thiết lp Giao tiếp C
a Đảm bo rng máy tính có cài đặt Công c Thiết lp Mng đang được kết ni qua cng USB đến máy
in mà bn muốn đặt cấu hình.
b Khi động Công c Thiết lp Mng. Xác nhn rng máy in bn mun đặt cu hình đang được hin th
trong mục Máy in. Nếu mt máy in khác được hin th, hãy chn máy in mong mun t hp danh sách th xung Máy in.
Lưu ý
Nếu ch có mt máy in được kết ni, ch có máy in đó được hin th và không cn phi chn máy in.
c T Thiết lpMng của Thiết lp có th Áp dng, hãy nhấp chut vào các mc s được thay đổi.
Đối vi QL-720NW
T danh sách kéo xung, hãy chn Có dây, Không dây hoc Có dây/Không dây. Các phân mc dưới mc Thiết lp có th Áp dng s thay đổi tương ng vi thiết lp đã chn. Các thiết lập đã chọn
đang được hin th có th được áp dng cho máy in, lưu li hoc xut ra.
d Trong vùng hin thị/thay đổi thiết lp, hãy chn thiết lp mong mun t menu kéo xung, hoc nhp vào
mt giá tr.
e Khi bn đã thay đổi tt c các thiết lp mong mun, nhp chut vào nút Áp dng và sau đó bm nút
Thoát.
Các thiết lập sẽ được áp dng cho máy in.
C
34
Ph lc C
Áp dng Các Thay đổi Thiết lp cho Nhiu Máy in C
a Sau khi làm theo các bước Thay đổi Thiết lp Giao tiếp nêu trên, hãy ngt kết ni máy in khi máy
tính, và kết nối máy in th hai vào máy tính.
b Chn máy in va mi kết ni t hp danh sách Máy in.
Lưu ý
Nếu hp chn T động phát hinmáy inđược kết ni, và ly vcác thiết lphiện thời. trên màn hình Thiết lp Tùy chọn đang được chn, máy in được kết ni s t động được chọn.
Xem T động phát hinmáy inđược kết ni, và lycácthiết lphin ti. trang 38.
c Nhp chut vào nút Áp dng.
Các thiết lập tương tự đã được áp dng cho máy in đầu tiên sẽ được áp dng cho máy in th hai.
d Lp li các bước t a - c cho tt c các máy in mà bn mun thay đổi thiết lp.
Nếu địa ch IP được cài STATIC (TĨNH), địa ch IP ca máy in đó cũng s được đổi sang cùng địa ch như máy in đầu tiên. Hãy thay đổi địa chỉ IP nếu cn thiết.
Lưu ý
Để lưu li các thiết lp đã được cu hình dưới dng tp tin, nhp chut vào Tp tin - Xut ra... Cu hình được xut ra có th được áp dng cho Thiết lpMng bằng Công cụ Thiết lập Mạng.
C
35
Ph lc C

Thanh menu C

1 2
3 4
5
6
7
8 9
1Áp dụng Thiết lậpchoMáy in
Áp dng các thiết lp cho máy in; các chc năng tương t như nút Áp dng trong ca s chính. Xem Áp dng trang 33.
2LưuThiết lậpLệnh
Lưu các thiết lp mng dưới định dng lnh PJL. Phn m rng tp tin là “.bin”. Bng cách gi các lnh này đến máy in qua cổng USB, các thiết lp mng cho máy in có th được cu
hình theo cùng mt cách như khi thc hi
n các thiết lp bng Công c Thiết lp Mng (Hướng dn Người
dùng: B nh Lưu tr Chung).
Các thông tin sau đây s không được lưu li trong tp tin thiết lp lnh.
• Tên node.
Địa ch IP, subnet mask, địa ch gateway (khi địa ch IP được cài STATIC).
Các thiết lp lnh này ch được dùng để áp dng các thiết lp máy in. Các lnh đã lưu không th được
nhp vào Công c Thiết lp Mng.
Các tập tin lnh đã lưu có cha các khóa và mt khu xác thc. Hãy thc hi
bo v các tp tin lnh đã lưu chng hn như bng cách lưu các tp tin lnh nhng nơi mà người dùng khác không th truy cập.
n các bin pháp cn thiết để
C
Không được gi tp tin lnh đến máy in có kiu máy chưa được xác định c th khi xut tp tin lnh ra.
36
Ph lc C
3Nhập vào
Nhp vào tcác thiết lp không dây ca máy tính hin tại
Nhp vào các thiết lp từ máy tính.
Lưu ý
•Chỉ có thể nhập vào các thiết lập Xác thực Bảo mật Cá nhân (hệ thống mở, Khóa Chia sẻ và WPA/WPA2-PSK). Các thiết lập Xác thc Bo mt Cá nhân (chng hn như LEAP hoc EAP-FAST), WPA2-PSK TKIP không thể được nhp vào.
•Nếu nhiều mạng LAN không dây được kích hoạt cho các máy tính được sử dụng, các thiết lập không dây đầu tiên (Ch các thiết lp Xác thc Bo mt Cá nhân) phát hin được s được xem là các d liu nh vào.
•Chỉ có các giá trị thiết lập (SSID, phương pháp xác thực, phương pháp mã hóa, và khóa xác thực) từ màn hình Thiết lpMng - Thiết lp Không dây trong Thiết lp có th Áp dng mới có thể được nhập vào.
ChnmtCu hình để nhp vào
Nhp vào các thiết lp mà đã được xut ra dưới dng cu hình.
Nhp chut vào tùy chn này và chn mt cu hình bng cách nhp chut vào nút Duyt.... Các thiết
lp đã chn ca bn s được hin th trong vùng hin th/thay đổi thiết lp.
p
Lưu ý
•Tất cả các thiết lập, ví dụ như các thiết lập không dây hoặc TCP/IP, đều có thể được lưu lại. Tuy nhiên, không th nhập vào các tên node.
•Chỉ các cấu hình tương thích với máy in được chọn mới có thể được nhập vào.
•Nếu địa chỉ IP của cấu hình được nhập vào là đang cài ở STATIC, hãy thay đổi địa chỉ IP của cấu hình
được nhp vào khi cn thiết để nó không trùng lp
địa ch IP ca máy in hin có trên mng.
4Xuất ra
Lưu các thiết lp trong tp tin văn bn.
Các tp tin xut ra s không được mã hóa. Do các tp tin đã xut ra có th cha các khóa và mt khu xác thc, hãy thc hin nhng bin pháp cn thiết
để bo v các tp tin đã xut ra bng cách lưu chúng vào nhng nơi tùy ý mà người dùng khác không th truy cp được.
5Khôi phụcvề Thiết lậpMạng Mặc định
Tr các thiết lp mng v thiết lp mc định ca nhà máy.
6Tự động khởi động lại máy in sau khi sử dụng.
Khi hp chn này được đánh dấu, máy in sẽ tự động khởi động lại sau khi các thiết lp mng được áp dng.
Khi xóa chn hp chn này, máy in phải được khởi động li bng tay.
C
Lưu ý
Khi đặt cu hình cho nhiu máy in, bn có th gim bt thi gian cn thiết để thay đổi các thiết lp bng cách xóa chn hp chn này. Lưu ý rng trong trường hợp này, chúng tôi khuyến cáo bn nên đánh du vào hp chn này khi đặt cấu hình máy in đầu tiên để bạn có th xác nhn rng mi thiết lập đều đang hot động như dự định.
37
Ph lc C
7Tự động phát hiện máy in được kết nối, và lấy các thiết lậphiện tại.
Khi hp chn này được đánh du chn và máy in được kết ni vi máy tính, máy in sẽ tự động được phát hin và các thiết lp máy in hin ti sẽ được hin th trong vùng Tình trng Mng Hin ti (xem Tình trng Mng Hin ti trang 38).
Lưu ý
Khi kiu máy ca máy in được kết nối khác vi kiu máy in được th hin trong hp danh sách Máy in, các thiết lập hin có trên mi màn hình chnh sa s thay đổi để phù hp vi máy in được kết nối.
8Hiển thị Trợ giúp
Hin th tp tin tr giúp.
9Giới thiệu...
Hin th thông tin v phiên bn.
Tình trng Máy in được Kết nối C
1
Tình trng Mng Hin tại
Hin th tình trng mng bên phi ca màn hình trong vùng hin th/thay đổi thiết lp. Nhp chut vào nút Làm mi để cp nht màn hình xem.
C
38
Ph lc C
Thiết lp Mng C
1
2
QL-720NW
1 WLAN khi BtNguồn/Thiết lậpMạng khi BậtNguồn
Chn xem vic giao tiếp bng Wi-Fi
®
hoc mng LAN có dây sẽ được kích hot khi bt máy in.
Chn mt trong s: Mng LAN Không dây theo Mc định, Mng LAN Có dây theo Mc định hoc
GiTình trng Hin tại.
2Giao diện được chọn
Chn xem s s dng giao din mng có dây hay không dây.
C
39
Ph lc C
TCP/IP C
1
2
3
4
1Phương pháp Khởi động
Chn mt trong s: STATIC, AUTO, BOOTP, DHCP, RARP.
2 Địa ch IP /Subnet Mask/Gateway
Cài các loi giá trị. Bn ch có th nhp vào các thiết lp khi thiết lp địa ch IP được cài STATIC.
C
3Phương pháp Máy chủ DNS
Chn mt trong s STATIC hoc AUTO.
4 Địa chIP Máy chDNS Sơ cp/Địa chIP Máy chDNS Th cp
B
n ch có th nhp vào các thiết lp khi thiết lp máy ch DNS được cài STATIC.
40
Ph lc C
Thiết lp Mng Không dây C
1 2 3
4
5
6
7
8
1Chế độ Giao tiếp
Chn mt trong s Ad-hoc hoc Cơ s h tng
2SSID(TênMạng)
Nhp chut vào nút Tìm kiếm... để hin th các la chn SSID trên mt màn hình riêng.
3Kênh
Có thể thực hin vic la chn t các la chọn được hin thị.
4Phương pháp Xác thực/Chế độ Mã hóa
Các phương pháp xác thc và mã hóa được h tr như th hi Phương pháp Xác thc/Mã hóa.
5KhóaWEP
Ch có th cài khóa WEP khi WEP được chn làm phương pháp mã hóa.
n dưới đây trong Chế độ Giao tiếp và Các
C
6Mật mã
Ch có th cài mt mã (PSK) khi WPA-PSK, WPA2-PSK hoc WPA-PSK/WPA2-PSK được chn làm phương pháp xác thc.
7IDNgười dùng/Mật khẩu
Ch có th cài ID Người dùng/Mt khu khi chn LEAP hoc FAST cho phương pháp xác thc.
8Hiển thị khóa và mật khẩu trên-màn hình
Nếu thiết lp này được chn, các khóa và mt kh
u sẽ được hin thị ở dạng văn bn thun (văn bn
không được mã hóa).
41
Ph lc C
Chế độ Giao tiếp và Các Phương pháp Xác thc/Mã hóa C
Khi Chế độ Giao tiếp là dng Ad-hoc
Phương pháp Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng M Không có
WEP
Khi Chế độ Giao tiếp là Cơ s h tng
Phương pháp Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng M Không có
WEP Khóa Chia s WEP WPA-PSK TKIP
AES WPA2-PSK AES WPA/WPA2-PSK TKIP
AES LEAP CKIP EAP-FAST/KHÔNG TKIP
AES EAP-FAST/MS-CHAPv2 TKIP
AES EAP-FAST/GTC TKIP
AES
C
Để chn các thiết lp bo mt mc cao hơn: Để truy cp xác nhn chng ch máy ch FAST, các thiết lp không thể được thc hin t Công c Thiết lp
Mng. Sau khi máy in đã được cu hình để kết ni vào h thng mng, bn có th ch cách truy cp vào máy in từ một trình duyt web.
n các thiết lp bng
42
D

Mc lc

A
AES ........................................................................... 27
APIPA
.................................................................22, 30
ARP
.....................................................................22, 31
B
BOOTP ...............................................................22, 30
BRAdmin Light BRAdmin Professional
........................................................1, 2
............................................1, 5
C
Các Hệ Điều hành ....................................................... 1
Chế độ cơ s h tng Chế độ mng Ad-hoc Cng 9100 Custom Raw Port
................................................................ 23
................................................. 7
.................................................. 8
...................................................... 23
D
DHCP ..................................................................22, 29
Địa ch IP Địa ch MAC
................................................................... 24
................................................. 29, 30, 31
G
M
Mã hóa ...................................................................... 27
Mng không dây Mng-ngang-Hàng Máy khách DNS mDNS
....................................................................... 23
...................................................6, 26
.................................................... 20
........................................................ 22
P
PBC ........................................................................... 10
Phân gii tên NetBIOS
.............................................. 22
Q
Qun lý trên nn Web (trình duyệt web) .................1, 5
R
RARP ..................................................................22, 29
RFC 1001
.................................................................. 29
S
SNMP ........................................................................ 23
SSID
.......................................................................... 26
Subnet mask (Mt n mng con)
.............................. 25
D
Giao thức .................................................................. 22
Giao thc truyn siêu văn bản
.................................... 5
H
H thng m ............................................................. 27
I
In chia sẻ mạng ......................................................... 21
K
Kênh .......................................................................... 26
Khóa chia s Khóa Mạng
............................................................. 27
................................................................ 28
L
LLMNR ...................................................................... 23
LPR/LPD
................................................................... 23
T
TCP/IP ...................................................................... 22
TKIP
.......................................................................... 27
Trình duyt web (HTTP) Trình Hướng dn Sử dụng Trình điều khiển Trình Theo dõi Tình trạng Trung tâm Gii pháp Brother
............................................. 5
............... 1
........................................... 1
..................................2, 5
W
WEP .......................................................................... 27
Wi-Fi Protected Setup™ WINS
......................................................................... 23
WPA-PSK/WPA2-PSK
........................................... 10
.............................................. 27
X
Xác thực .................................................................... 27
43
Loading...