Sony KDL-43W750D Users guide [vi]

TV
Các b phn và Nút điều khiển
Hướng dn Vn hành
Kết ni TV vi Internet
Điu hướng qua Menu Home
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết nối
Thông tin B sung
KDL-49W750D / 43W750D
Mc lc
Thông tin An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Cnh báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Các b phn và Nút điều khiển
TV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
Điu khin T xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
Kết ni TV vi Internet
Thiết lp kết ni Internet. . . . . . . . . . . . . . . 9
Loi 1: Mng an toàn có h tr Wi-Fi
Protected Setup™(WPS) . . . . . . . . . . . . . . . 9
Loi 2: Mng an toàn không h tr Wi-Fi
Protected Setup™(WPS) . . . . . . . . . . . . . . 10
Loi 3: Mng không an toàn vi mi loi
b định tuyến mng LAN không dây. . . . . . 10
Loi 4: Thiết lp mng có dây. . . . . . . . . . . 10
Chun b mng có dây . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Xem trng thái mạng. . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Nếu bn không th kết ni Internet . . . . . 11
Chính sách v quyn riêng tư . . . . . . . . . 11
Xem TV
Thay đổi Kiu Xem. . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Thay đổi Chế độ màn nh rng . . . . . . . . . 12
Cài đặt Tùy chn Cnh . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Điu hướng qua Menu Home
Tt c ng dng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Chia sẻ ảnh cộng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
S dng TV làm chế độ khung nh
chp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Nghe Radio FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Sách Chương K Thut Số . . . . . . . . . . . 14
EPG K thut s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Bn ghi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Máy chủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Phát nh chp/Nhc/Video qua USB . . . . . 15
Mng ch. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Kết ni mng gia đình . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Renderer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
Cài đặt màn hình hin th cho máy ch
đa phương tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Cài đặt h thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
H tr khách hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Xem Hình nh t Thiết bị được Kết ni
Sơ đồ Kết ni. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
S dng Thiết b Âm thanh và Video. . . . 28
S dng chc năng trình chiếu ni
dung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Thông tin B sung
Lp đặt TV trên Tường . . . . . . . . . . . . . . 29
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Độ tương phn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33
Âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Kênh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Mng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .34
Tng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
Thông số kĩ thut. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
VN
2
Gii thiệu
Vít (được cung cp cùng vi Giá đỡ treo tường)
Giá đỡ treo tường
8 ~ 12 mm
Np sau ca TV
M6
8 mm - 12 mm
1.5 N·m/1,5 N·m {15 kgf·cm}
Cm ơn bn đã chn sn phm Sony này. Trước khi s dng TV, hãy đọc k sách hướng dn này và gi li để tham kho trong tương lai.
Lưu ý
Trước khi s dng TV, vui lòng đọc “Thông tin An toàn” (trang 3).
Các hướng dn v “Lp TV lên tường” được bao gm trong sách
hướng dn s dng TV này.
Hình nh và hình minh ha được s dng trong Hướng dn cài đặt và hướng dn này ch dùng để tham kho và có th khác vi b ngoài ca sn phm thc tế.
V trí ca hướng dẫn cài đặt
Hướng dn cài đặt được đặt trên miếng đệm ca thùng TV.
V trí ca nhãn định danh
Nhãn dành cho Số Model của TV và giá trị định mức Nguồn Điện được đặt ở phía sau TV. Nhãn dành cho số Model và số Seri của bộ đổi nguồn AC được dán ở phía dưới bộ đổi nguồn AC.
Thông tin An toàn
CNH BÁO
Không để pin tiếp xúc trc tiếp vi ngun nhit như ánh nng mt tri, la hoc tương tự. Không đặt TV nơi không bng phng. TV có th rơi, gây thương tích nghiêm trng hoc t vong. Có th phòng tránh thương tích đặc bit là cho tr em bng cách thc hin các bước đơn gin sau đây:
S dng t đựng TV hoc giá đỡ TV theo khuyến cáo ca nhà
s
n xut TV.
 Chỉ sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đặt để an toàn cho TV.Đảm bảo không đặt TV ở phía mép ngoài của thiết bị hỗ trợ.  Tránh đặt TV ở các bề mặt trên cao (như tủ đựng cốc chén hoặc
k sách) mà không có gì gn kết gia TV và thiết b đó.
Không đặt TV lên khăn tri bàn hoc bt c vt liu nào gia
b
mt ca thiết b h tr và TV.
Nhắc nh tr nh không được trèo lên t để bt TV hoc vi ly
b điu khin. Bn cũng nên cân nhc áp dng các khuyến ngh trên nếu thay đổi v trí hoc gi li TV đang dùng.
Lp đặt/Thiết lp
Lp đặt và s dng TV theo hướng dn bên dưới để tránh bt k nguy cơ cháy, điện git hoc hng hóc và/hoc thương tích nào.
Lp đặt
Nên lp TV gn ổ đin AC để s dng.
Đặt TV trên b mt phng, n định để tránh làm TV rơi và gây
thương tích cá nhân hoc hư hng cho tài sn.
Lp TV sao cho B để bàn ca TV không nhô ra khi chân đế TV
(không được cung cp). Nếu Bệ để bàn nhô ra khi chân đế TV, thì TV có thể bị lật, bị rơi và gây thương thích cá nhân hoc hư hng cho TV.
Ch nhân viên bo hành đặt TV lên tường.
Vì lý do an toàn, chúng tôi khuyến ngh bn s dng các ph kin Sony, bao gồm: Giá đỡ Treo tường: SU-WL450
Đảm bo s dng vít được cung cp kèm theo giá đỡ treo tường khi gn giá đỡ treo tường vào TV. Vít được cung cp được thiết kế như chỉ định trong hình minh ha khi đo t b mt gn c treo tường.
Đường kính và chiu dài ca vít khác nhau tùy thuộc vào kiểu Giá đỡ treo tường.
S dng các vít không phi các vít được cung cp đó có th làm hư hng bên trong cho TV hoc làm TV rơi, v.v.
Vn chuyn
Trước khi vn chuyn TV, ngt kết ni tt c các dây cáp.
Để di chuyn TV có kích thước ln cn có hai hoc ba người.
Khi di chuyn TV bng tay, hãy gi máy như hình dưới đây. Không
đặt áp lc lên bng điu khin LCD và khung xung quanh màn hình.
Khi nhc hoc di chuyn TV, gi chc chn phía dưới.
Khi vn chuyn TV, không để TV b lc hoc rung quá mc.
Khi mang TV đi sa ho
liu đóng gói và thùng carton ban đầu.
đủ kh năng mi được thc hin vic lp
a giá đỡ
c khi di chuyn, hãy đóng gói TV bng vt
Tránh l àm đổ
VN
L thoát khí
Không che các lỗ thoát khí hoc chèn bt k vt gì vào ngăn cha TV.
Để không gian xung quanh TV như hình minh ho bên dưới.
Người dùng nên s dng giá đỡ treo tường ca Sony để đảm bo
thông khí đầy đủ cho sn phẩm.
3
VN
Lp đặt trên tường
30 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nht là như thế này.
30 cm
10 cm
10 cm
Để không gian xung quanh TV ít nht là như thế này.
6 cm
Vic lưu thông khí b hn chế.
Tường Tường
Lp cùng vi đế
Để đảm bo thoát khí hp lý và ngăn tích t bi bn:
Không đặt TV trên sàn nhà, lắp mt trên úp xung, lt ngược,
hoc nghiêng.
Không đặt TV lên giá, thm, giường hoc trong t kín.Không đậy TV bng khăn như rèm, hoc các vt khác như báo,
v.v.
Không lắp TV như hình minh ho bên dưới.
Dây ngun AC
S dng dây ngun AC và cm như dưới đây để tránh bt k hin tượng cháy, đin git hoc hư hng và/hoc thương tích nào:
Hình dng cûa phích cm AC được cung cp kèm theoTV thay
đổi theo tng khu vc. Ñaûm baûo raéng baïn keàt noài ñuùng
daây nguoàn AC ñöôïc cung caáp vôùi phích caém khôùp vôùi oå caém ñieän AC.
Chỉ s dng dây ngun AC do Sony cung cp, ch không phi
ca các nhãn hiu khác.
Cm phích hoàn toàn vào cm đin AC.Ch s
dng TV vi ngun đin AC 100 V - 240 V.
Khi nối cáp, đảm bo rút dây ngun AC để an toàn cho bn và cn
thn không gim chân lên dây cáp.
Rút dây nguồn AC ra khi cm đin AC trước khi làm vic vi
TV hoc di chuyn TV.
Để dây ngun AC cách xa các ngun nhit.Thường xuyên rút phích cm đin AC ra và lau sch. Nếu phích
cm dính bi và bị ẩm, kh năng cách đin có th bị đến nguy cơ cháy.
Lưu ý
Không sử dng dây ngun AC được cung cp trên bt k thiết b
nào khác.
Không kp, làm cong, hoc xon dây ngun AC quá mc. Dây dn đin trong lõi có th b h hoc đứt.
Không sa dây ngun AC.
Không đặt bt k vt nng gì lên dây ngun AC.
Không kéo dây ngun AC khi rút dây ngun AC.
Không kết ni quá nhiu thiết b vào cùng mt cm đin AC.
Không s d
ng cm đin AC có kh năng khp kém.
gim, dẫn
LƯU Ý ĐỐI VI B ĐỔI NGUN AC
Cnh Báo
Để gim nguy cơ cháy hoc đin git, không để thiết b này tiếp xúc vi nước mưa hoc hơi m. Để tránh nguy cơ cháy hoc nguy him, không đặt các đồ vt đựng cht lng, như bình l lên trên thiết bị. Không đặt thiết b này vào không gian cht hp như giá sách hoc v trí tương tự.
Đảm bo lp cm đin AC g
Đảm bo s dng bộ đổi ngun AC và dây ngun AC được cung
cp. Nếu không có th làm hng thiết b.
Cm b đổi ngun AC vào cm đin AC nào có th d thao tác.
Không cun dây ngun AC xung quanh b
đổi ngun AC. Lõi dây có th b đứt và/ hoc có th làm hng TV.
Không chm vào bộ đổi ngun AC nếu tay ướt.
Nếu phát hin thy hin tượng bt thường b đổi ngun AC, rút
ngay bộ đổi nguồn ra khỏi ổ cắm điện AC.
Khi TV được ni vi cm đin AC, TV vn chưa ngt khi ngun đin AC ngay c khi đã tt.
B đổi ngun AC s b nóng lên khi s dng trong mt thi gian dài nên bn có th
n thiết b và d thao tác.
cm thy nóng khi chm tay vào.
Nhng trường hp s dng b Cấm
Không lắp đặt/sử dụng TV các vị trí, môi trường hoc trường hợp như được lit kê dưới đây, nếu không TV có th b xy ra s c và gây cháy, điện giật, hư hỏng và/hoc thương tích.
V trí:
Ngoài trời (trc tiếp dưới ánh sáng mt tri), trên bãi bin, trên tàu thu hoc tàu ln khác, trên xe c, trong các cơ s y tế, nhng v trí không n định, gn nước, mưa, m hoc có khói.
Nếu TV được đặt trong phòng hay có s thay đổi như phòng tm công cng hoc sui nước nóng thì TV có th b hư hng do tác động ca lưu hunh có trong không kh í.v. v.
Để có cht l
Tránh chuyn TV t vùng lnh sang vùng m áp. Nhit độ trong
Môi trường:
Nhng nơi nóng, m, hoc quá bi; nơi côn trùng có th vào; nơi
Không đặt TV ti nơi m ướt hoc nhiu
Không lp Tivi nhng nơi có nhit độ quá cao như tiếp xúc trc
ượng hình nh tt nht, không được để màn hình dưới
ánh sáng hoc ánh nng trc tiếp.
phòng thay đổi đột ngt có th gây hin tượng hơi ẩm đọng lại. Điu này có th khiến TV hin th hình nh kém và/hoc màu sc kém. Nếu xy ra hin tương này, hãy để hơi ẩm bay hơi hết trước khi bt TV.
có th tiếp xúc vi s rung cơ học, gn nhng vt d cháy (nến, v.v...). Không nên để TV nhng nơi ướt hoc bn nước và không để nhng vt cha cht lng, như l hoa trên TV.
bi bn, hoc trong phòng có khói du ho
c hơi nước (gn bếp nu ăn hoc các dng cụ điều m). Có th gây cháy, đin git hoc cong vênh.
tiếp dưới ánh nng mt tri, gn lò sưởi hoc l thoát nhit. Tivi có th quá nóng trong các điều kin như vậy và có thế gây biến dng v ngoài và/ho
c làm hng Tivi.
VN
4
Trường hp:
Không sử dng k hi tay bn ướt, vi ngăn cha TV đã b tháo, hoc b phn gn không được nhà sn xut khuyến ngh. Ngt kết ni TV khỏi ổ cắm điện AC và dây ăng ten khi có bão chớp.
Không lắp đặt TV để TV b nhô ra không gian m. Có th gây hng hoc hư hi do người hoc vt khác va vào TV.
Mnh v:
Không ném bất k vt gì vào TV. Kính màn hình có th v do va chm và gây thương tích nghiêm trng.
Nếu b mt ca TV b nt, không chm vào TV cho đến khi bn đã rút dây ngun AC. Nếu không có th gây điện giật.
Khi không sử dụng
Nếu bn không s dng TV trong vài ngày, bn nên ngt kết ni TV ra khi ngun AC vì lý do an toàn và môi trường.
Vì TV không được ngt kết ni khi ngun AC khi TV đã được tt, hãy kéo phích cm ra khỏi ổ cắm điện AC để ngắt kết ni TV hoàn toàn.
Tuy nhiên, một s TV có các tính năng yêu cu để TV chế độ chờ để hoạt động đúng chc năng.
Đối vi tr em
Không để tr trèo lên TV.
Để các ph kin nh xa tm vi ca trẻ, để chúng không nut
nhm.
Nếu nhng s c sau xy ra...
Tt TV và rút dây ngun AC ngay lp tc nếu bt k s c nào dưới
đây xy ra. Đề ngh nhà cung cp ca bn hoc trung tâm bo hành ca Sony cho nhân viên bo hành đủ kh năng kim tra TV.
Khi:
Dây ngun AC b hng.Kh năng khp ca cm đin AC kém.TV hng do b rơi, va đập hoc b bt k vt gì ném vào.Bt k cht lng hoc vt rn nào rơi vào ca trong ngăn cha.
Thông tin v Nhiệt độ TV LCD
Khi sử dụng TV LCD trong mt thi gian dài, panel xung quanh màn hình sẽ bị nóng lên. Bn có thể cảm thy nóng khi chm tay vào đó.
Cnh báo
Xem TV
Xem TV với ánh sáng va phi, xem TV trong ánh sáng kém hoc trong thi gian dài s làm mt bn cǎng thng.
Khi sử dng tai nghe, điu chnh âm lượng để tránh mc quá cao, vì có th gây nh hưởng đến thính giác.
Màn hình LCD
Mc dù màn hình LCD được thiết kế vi công ngh chính xác cao và 99,99% các điểm ảnh hoc hơn là hin qu, nhng các điểm đen có th xut hin hoc các đim sáng ca ánh sáng (đỏ, lam, hoc lc) có th xut hin liên tc trên màn hình LCD. Đây là thuc tính cu trúc ca màn hình LCD và không phi là sự cố.
Không đẩy hoc cào b lc phía trước, hoc đặt các vt lên trên đỉnh TV này. Hình có th b hng.
Nếu TV được s dng nơi lnh, vết bn có th xut hin trong hình nh hoc hình nh có th tr nên ti. Hin tượng này không phi là s c. Nhng hin tượng này s mt đi khi nhit độ tăng.
Bóng mờ có th xy ra khi nh tĩnh được hin th liên t tượng này s mt đi sau chc lát.
Màn hình và ngăn cha s tr nên nóng khi TV này đang được s dng. Đây không phi s c.
Màn hình LCD có chứa mt lượng nh tinh th lng. Làm theo các quy định và quy tc ti địa phương bn để loi bỏ.
nh có th không liên tc hoc màn hình LCD
c. Hin
S dng là lau sch b mt màn hình/ ngăn cha TV
Đảm bo rút dây ngun AC đã kết ni vi TV ra khi cm đin AC trước khi v sinh. Để tránh mòn vt liu hoc mòn lp m màn hình, bn nên biết nhng điều cn lưu ý sau.
Để loi b bi khi b mt màn hình/ngăn cha, hãy lau nh bng vi mm. Nếu bi vn còn, hãy lau nh bng vi mm m v dch cht ty pha loãng.
Không phun nước hoc cht ty trc tiếp vào TV. Nước hoc cht tẩy có thể chảy xuống đáy màn hình hoc các b phn bên ngoài và ngm vào TV và có th làm hng TV.
Không sử dng bt k loi đệm mài mòn, cht làm sch bng kim/axít, bt làm sch, hoc dung môi bay hơi nào, như rượu, benzen, cht pha loãng hoc thuc tr sâu. Sử dụng nh liu này hoc duy trì tiếp xúc lâu dài vi cao su hoc vt liu nha vinyl có th gây hư hỏng cho bề mặt màn hình và vt liu ngăn cha.
Việc làm sch định k ca thoát khí được khuyến ngh để đảm bo thoát khí phù hợp.
Khi điu chnh góc ca TV, hãy di chuyn TV bình tĩnh để tránh làm TV di chuyn hoc trượt khỏi đế để bàn.
i dung
ng vật
Thiết b Tu chọn
Để các b phn tu chn hoc bt k thiết b nào thi ra nhit đin t xa TV. Nếu không, có thể xảy ra hin tượng méo hình và/hoc nhiễu âm thanh.
Chc năng không dây ca thiết b
Không sử dng thiết b này gn các thiết b y tế (như máy điu hòa nhp tim, v.v.) vì có th làm thiết b y tế hot động sai chc năng.
Mc dù thiết b này truyn/nhn tín hiu được mã hóa, cn cn thn đối vi tín hiu b chn trái phép. Chúng tôi không chu trách nhim nếu xy ra bt k s c nào.
Cn thn khi s dng b điu khin t xa
Quan sát đúng cc khi lp pin.
Không s dng các loi pin khác nhau cùng vi nhau hoc dùng
ln pin cũ và pin mi.
Loi b pin theo cách thân thin vi môi trường. Mt s vùng nht định có th quy định vic loi b pin. Hãy hi ý kiến cơ quan có thm quyn ti địa phương bn.
S dng điu khin t xa mt cách cn thn. Không làm rơi hoc gi
m lên điu khin t xa, hoc đổ bt k loi cht lng nào lên
điu khin t xa.
Không đặt điu khin t xa nơi gn ngun nhit, trc tiếp dưới ánh sáng mt tri, hoc phòng m thp.
VN
VN
5
Các b phn và Nút điều
2
1
khiển
TV
 (Ngun) / + / –
n nhanh để bt TV. Nhn mt lúc lâu cho đến khi TV tt.
Khi TV bật, Âm lượng
Nhn nút + hoc - để tăng/gim âm lượng. Bn cũng có th nhn cho đến khi thông báo hin th. Tăng/gim âm lượng bng cách n nút + hoc -.
Ngõ vào
Nhn cho đến khi thông báo hin thị. Chuyn ngun ngõ vào được chn bng cách n nút + (lên) hoc - (xung).
Chương trình
Nhn cho đến khi thông báo PROG hin thị. Chn chương trình bng cách nhn nút + (kế tiếp) hoc - (trước).
(Cm biến/Ch báo LED)
Nhận tín hiu t điu khin t xa. Không đặt bt k vt gì lên cm biến. Làm như vậy có thể ảnh hưởng đến chức năng ca cm biến.
Sáng màu hổ phách khi cài đặt [Hn gi ng] hoc [Gi bt] (trang 23), hay khi TV Chế độ Khung nh chp (trang 14).
Sáng màu trng khi chế độ [Tiết kim đin] được cài đặt thành [Tt hình] (trang 26).
Sáng màu trng khi TV được bt.
Không sáng khi TV chế độ standby.
Nhp nháy trong khi s dng điu khin t
xa.
Lưu ý
Đảm bo TV tt hoàn toàn trước khi rút phích cm khi dây ngun AC.
Để ngt kết ni TV hoàn toàn khi ngun AC, hãy kéo phích cắm ra khỏi ổ cắm điện.
Đợi mt lúc để chuyn sang ngõ vào khác.
VN
6
Điu khin T xa
Hình dng, vị trí, tính khả dụng và chc năng ca nút điều khin t xa có th thay đổi theo khu vc/ quc gia /model TV.
/ (Chn ngõ vào/Gi văn bn)
Hin th và chn ngun ngõ vào.
chế độ văn bn, gi trang hin ti.
DIGITAL/ANALOG
Chuyn sang chế độ ngõ vào digital hoặc analog.
Các nút s
Chọn kênh. Đối vi s kênh t 10 tr lên, nhp nhanh ch s kế tiếp.
Ở chế độ văn bn, nhp s trang gm ba ch số để chn trang.
EXIT
Quay li màn hình trước đó hoc thoát khi menu. Khi dch vụ ứng dng tương tác đang sn sàng, n để thoát khi dch v.
Các nút màu
Hin th hướng dn điều khin (khi nhng phím màu khả dụng).
NETFLIX (Chỉ có mt s quc gia/khu
vc/model TV)
Truy cp dch v trc tuyến "NETFLIX".
/ (Thông tin/Hin th văn bn)
Hiển th thông tin. Nhn mt ln để hin th thông tin v chương trình/ngõ vào mà bạn đang xem. Nhn li để xóa hin th khi màn hình.
Ở chế độ văn bn, hin th thông tin b n (ví d: câu tr li cho câu hi trc nghim).
SLEEP
n nhiu ln cho đến khi TV hin th thi gian bng phút ([Tt]/[15 phút ]/[30 phút]/[45 phút]/ [60 phút]/[90 phút]/[120 phút]) ở mức mà bạn mun TV tiếp tc chy trước khi tt. Để hy chế độ hn gi ng, n SLEEP nhiu ln cho đến khi [Tt] xut hin.
//// (Chn mc/Nhp)
Chn hoc điu chnh các mc.
Xác nhn các mc đã chn.
RETURN
Tr v màn hình trước đó ca bt k menu được hin th nào.
Ngừng phát khi phát tp tin nh chp/nhc/ video.
HOME
Hin th hoc hy menu.
 +/– (Âm lượng)
Điu chnh âm lượng.
AUDIO
Chn âm thanh đa ngôn ng hoc âm thanh đôi cho chương trình đang xem (Tùy thuc vào ngun chương trình).
VN
Cac bô phân va Nut đu khiên
VN
7
(Phụ đề)
Thay đổi cài đặt phụ đề (trang 20).
//////
Chạy ni dung đa phương tin trên TV và thiết b tương tích BRAVIA Sync.
Phím này còn được dùng để điu khin dch v phát li VOD (Video theo yêu cu). Tính khả dụng phụ thuộc vào dch v VOD.
REC (Chỉ dành cho model Úc và New Zealand)
Ghi lại chương trình đang xem bng chc năng ghi âm USB HDD.
(Tr model Úc và New
Zealand)
Phát li hình/tua nhanh hình.
/ (TV chế độ standby)
Bt TV hoc chuyn sang chế độ standby.
SYNC MENU
n để hin th Menu BRAVIA Sync, sau đó chn thiết b HDMI được kết ni t [Chn Thiết b]. Có th chn các tùy chn sau t Menu BRAVIA Sync.
Điu khin thiết bị:
S dng [Điu khin thiết b] để điu khin thiết b tương thích vi Điều khin BRAVIA Sync. Tùy chn các mc t [Home (Menu)], [Tùy chn], [Danh mc ni dung] và [Tắt ngun] để điu khin thiết bị.
Loa:
Chn [Loa TV] hoc [H thng âm thanh] để phát âm thanh TV t loa TV hoc thiết b âm thanh được kết ni.
Điu khin TV:
S dng menu [Điu khin TV] để điu khin TV t menu [Home (Menu)] hoc [Tùy chọn].
Tr v TV:
Chn tùy chn này để tr v chương trình TV.
 (Văn bn)
chế độ văn bn, hin th chương trình Văn bn. Mi ln bn nhn , hin th s thay đổi theo chu k như sau: Văn bn Văn bn trên hình nh TV (chế độ kết hp) Không có Văn bn (thoát dch v Văn bn)
GUIDE (EPG)
Hin th EPG K thut s (Hướng dn Chương trình Điện t) (trang 15).
OPTIONS
Hin th danh sách có cha đường dn tt đến mt s menu cài đặt.
Các tùy chọn được lit kê khác nhau tùy vào ngõ vào và ni dung hin tại.
(Nhy)
Tr v kênh hoc ngõ vào trước đó đã xem hơn 15 giây.
PROG +/–/ /
Chn kênh kế tiếp (+) hoc trước đó (–).
chế độ văn bn, chn trang kế tiếp ( )
hoc trước đó ( ).
 (Tt tiếng)
Tt âm thanh. Nhn li để khôi phục âm thanh.
TITLE LIST (Chỉ dành cho model Úc và
New Zealand)
Hin th danh sách tiêu đề.
(Chế độ màn nh rng)
Điu chnh hin th màn hình. Nhn liên tc để chn chế độ màn nh rng mong mun (trang 12).
Gi ý
• Các nút s5, , PROG +AUDIO có chấm nổi. Hãy
s dng chm ni làm tham chiếu khi điu khin TV.
VN
8

Kết ni TV vi Internet

Thiết lp kết ni Internet

Để s dng tính năng mng ca TV, cn phi kết ni Internet. Quy trình thiết lp thay đổi tu thuc vào loi mng và bộ định tuyến mng LAN. Trước khi thiết lp kết nối Internet, đảm bo thiết lp b định tuyến mng LAN. Kiếm tra môi trường mng LAN không dây theo biểu đồ sau.
Mng LAN Không Dây
Mng LAN không dây an toàn? KHÔNG
m
Bn có s dng b định tuyến mng LAN không dây tương thích vi Wi-Fi Protected Setup™ (WPS)?
m
Loi 1*
Mng LAN có dây , Loi 4
*Loại 1 dễ thiết lập hơn nếu bộ định tuyến của bạn có
mt nút thiết lp t động, ví d H thng bo mt kết ni không dây bng mt nút bấm (AOSS). Hầu hết các bộ
định tuyến mi nht đều có chc năng này. Kim tra bộ định tuyến ca bn.
Loi 1: Tuân theo cu hình dành cho Mng an
toàn có h tr Wi-Fi Protected Setup™ (WPS).
Loi 2: Tuân theo cu hình dành cho Mng an
toàn không h tr Wi-Fi Protected Setup™ (WPS).
Loi 3: Tuân theo cu hình dành cho Mng
không an toàn vi mọi bộ định tuyến mng LAN không dây.
Loi 4: Tuân theo cu hình dành cho Thiết lp
mng có dây.
k Loi 3
KHÔNG
k Loại 2

Loi 1: Mng an toàn có h tr Wi-Fi Protected Setup™(WPS)

Tiêu chun WPS thc hin lp tc vic bo mật cho mng ch không dây ngay khi bn nhn nút WPS trên bộ định tuyến mng LAN không dây. Trước khi thiết lp mt mng LAN không dây, hãy kim tra v trí ca nút WPS trên bộ định tuyến và kim tra cách s dng nó. Vì mục đích bo mt, [WPS (PIN)] cung cp một mã PIN cho bộ định tuyến ca bn. Mã PIN luôn được thay mi mi ln bn chn [WPS (PIN)].
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt thủ công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [WPS (Nhn phím)] để nhn phím
hoc [WPS (PIN)] để nhp PIN.
Lưu ý
Tên nút ca WPS có th khác nhau ph thuc vào bộ định tuyến (ví d nút AOSS).
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Lưu ý
Nếu bn s dng WPS để thiết lp mng, cài đặt bo mt ca b định tuyến mng LAN không dây s kích hot và mi thiết bị được kết ni trước đó vi mng LAN không dây ở trạng thái không an toàn sẽ bị ngắt kết ni khi mng. Trong trường hp này, hãy kích hoạt cài đặt bảo mật ca thiết b b hu kích hot cài đặt bo mt ca bộ định tuyến mng LAN không dây ri kết nối thiết b vi mt TV trạng thái không an toàn.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lập]  [Mng]  [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đ mng].
Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
ngt kết nối rồi kết nối lại. Hoặc bạn có th
ó chn [D] trong mc [Thiết lập kết nối
VN
Kết ni TV vi Internet
VN
9

Loi 2: Mng an toàn không h tr Wi-Fi Protected Setup™(WPS)

Để thiết lp mt mng LAN không dây thì s phi có SSID (tên mng không dây) và mã bo mật (mã WEP hoc WPA). Nếu bn không biết các thông s này, hãy tham kho tài liu hướng dẫn s dng b định tuyến ca bn.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt thủ công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [Quét], sau đó chn mng t danh
sách mng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Lưu ý
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chn [D] trong mc [Thiết lp kết ni mng].
Không th cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
Lưu ý không để l mt khu khi nhp mt khu.

Loi 3: Mng không an toàn vi mi loi b định tuyến mng LAN không dây

Để thiết lp mt mng LAN không dây thì s phi có SSID (tên mng không dây).
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt thủ công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lp]
3 Chn [Quét], sau đó chn mng t danh
sách mng không dây quét được.
4 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Lưu ý
Mã bảo mt (mã WEP hoc WPA) s không được yêu cu vì bn không cn chn bin pháp bo mt nào trong thủ tục này.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [Mng] [Ưu tiên IPv6/IPv4] [IPv6], sau đó chn [D] trong mc [Thiết lp kết ni mng].
Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.

Loi 4: Thiết lp mng có dây

Nhp các giá tr ch và s tương ng cho bộ định tuyến ca bn nếu cn. Các mc cn phi cài (ví d: Địa ch IP, Mặt nạ mng cp dưới, DHCP) có th khác nhau tùy thuc vào nhà cung cp dch v Internet hoc bộ định tuyến. Để biết chi tiết, hãy tham kho tài liu hướng dn sử dụng mà nhà cung cp dch v Internet ca bn cung cp hoặc tài liệu đi kèm vi bộ định tuyến.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Cài đặt địa ch IP/Máy ch proxy:
– cài đặt tự động: [Thiết lp kết ni mng] [Dễ] – cài đặt th công: [Thiết lp kết ni mng] [Chuyên gia] [Thiết lp có dây] hoặc [Wi-Fi Thiết lập]
3 Làm theo các hướng dẫn xut hin trên
màn hình thiết lp.
Có th cài đặt [Thiết lp mng] t menu [Tự động khi to].
Lưu ý
Cho phép cấu hình t động h thng mng có dây/ không dây.
Khi kết ni dây cáp mng LAN: Có dâyKhi kết ni vi mng LAN không dây tích hp sn:
Không dây
Khi kết ni c hai loi dây cáp: Có dây
Chuyển sang [D], cài đặt địa ch IP t động. Khi không s dng máy ch Proxy.
Để s dng mng IPv6, chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [M [IPv6], sau đó chn [D] trong mc [Thiết lp kết ni mng].
Không thể cài đặt HTTP Proxy khi chn IPv6.
ng] [Ưu tiên IPv6/IPv4]
10
VN
Internet
Modem có chc năng ca b định tuyến
hoặc
B định tuyến
đem
Internet
TV

Chun b mng có dây

Lưu ý
Đối vi các kết ni mng LAN, hãy s dng cáp Loi 7 (không được cung cp).

Xem trng thái mạng

Bn có th xác nhn trng thái mng ca bn.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Chn [Xem Thiết lp và trng thái mng].

Nếu bn không th kết ni Internet

S dng chn đoán để kim tra các nguyên nhân có th gây ra mt kết nt mng, và các thiết lp.
1 Ấn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài
đặt h thng]  [Thiết lp]  [Mng] [Thiết lp mng].
2 Chn [Xem Thiết lp và trng thái mng]. 3 Chn [Kim tra kết ni].
Quy trình này có thể cần vài phút để hoàn tất. Bn không th hy b chn đoán sau khi chn [Kim tra kết ni].

Chính sách v quyn riêng tư

Khi người dùng s dng các chc năng sau đây để kết ni Internet, máy ch toàn cu ca Sony
Corporation s nhn mt s thông tin cá nhân nht định, người dùng cn đồng ý cho phép nhà cung cp dch vụ sử dụng nhng thông tin này.
Cp nht phn mm h thng thông qua vic kết ni máy ch toàn cu ca Sony Corporation qua internet.
Ni dung Internet hoc các dch v Internet khác t nhà cung cp dch vụ, ví dụ:Youtube.
TV có màn hình cài đặt ở chế độ tự động cài đặt hoc menu cài đặt để người dùng xác nhn đồng ý sau khi đã đọc thông tin chi tiết của mc chính sách riêng tư. Nếu mun s dng các chc năng này, xin vui lòng điền vào mc [đồng ý] ở mỗi màn hình cài đặt. Nếu chn [Không đồng ý], hai chức năng trên s không kh dng. Tuy nhiên, kể cả trong trường hơp này, nếu chọn [Bt] chế độ [Ti Phn mm Tđộng] ở tự động cài đặt hoc Menu Cài đặt, vic cp nht phn mm h thng s kh dng. Bn có th thay đổi cài đặt bng cách nhn HOME, sau đó chn [Cài đặt]  [Cài đặt h thng] [Thiết lp] [chính sách v quyn riêng tư].
VN
Kết ni TV vi Internet
VN
11

Xem TV

Thay đổi Kiu Xem

1 Nhn trên TV hoc / trên điu khin
t xa để bt TV.
2 Nhn DIGITAL/ANALOG để chuyn đổi
gia chế độ k thut s và analog.
3 Nhn các nút s hoc PROG +/– để chn
kênh TV.
4 Nhn +/– để điu chnh âm lượng.

Thay đổi Chế độ màn nh rng

1 Nhn liên tc để chn chế độ màn nh
rng.
[Phóng rng]* [Bình thường]
[Đầy đủ] [Phóng đại]*
[14:9]*
* Các phần ở phía trên và dưới ca hình nh có th
b ct.
Đối vi Ngõ vào HDMI PC (Điu chnh PC)
[Bình thường] [Đầy đủ 1]
[Đầy đủ 2]
Cài đặt Tùy chn Cnh
1 Nhn OPTIONS. 2 n / ri để chn [Tùy chn cnh].
Khi bn chn tùy chn cnh mong muốn, cht lượng âm thanh và hình nh ti ưu cho cảnh đã chn sẽ được cài đặt tự động. Các tùy chn bn có th chn có th khác nhau. Các tùy chn không có sn hin th màu xám.
VN
12
Loading...
+ 28 hidden pages