Sony ILCE-7SM3 Users guide [vi]

F-425-100-11(1)
Máy nh s ng kính ri
E-mount
Hướng dn
s dng
“Hướng dn tr giúp ” (Tài liệu hướng dn trên Web)
Xem “Hướng dn Trợ giúp” để biết thêm hướng dn chuyên sâu v các chc năng của máy nh.
https://rd1.sony.net/help/ilc/2010/h_zz/
ILCE-7SM3
H
ưng dn s dng
(sách h
ưng dn y)
Tài li
u này gii thiu mt s
chc ng cơ bn.
Đ
xem hưng dn bt đu nhanh,
tham kho Hưng dn bt đu
(trang 6). H
ưng dn bt đu
gi
i thiu các thao c ban đu t khi m hp đến khi bn nhn nút chp bc nh đu tiên.
ILCE-7SM3 Help Guide
H
ưng dn n trong
Máy
nh
Tiếng Việt
Xem hướng dn Trợ giúp !
“Hướng dn tr giúp” là tài liệu hướng dn trc tiếp bn có th đọc trên máy tính hoặc điện thoại thông minh. Đọc hướng dẫn này để biết thêm chi tiết các tính năng chuyên sâu và các thông tinh mới nht v máy nh.
Quét mã
https://rd1.sony.net/help/ilc/2010/h_zz/
[Hướng dn bên trong máy nh] giải thích các mục chọn menu trên màn hình máy nh.
Bn có th xem nhanh thông tin trong khi chp. Trên màn hình menu, chn mt mc bn mun xem thông tin và nhn nút
(Xóa) .
GB
2
GB
3
Mc lc
Xem hướng dn tr giúp! ............................................................. 2
Hướng dn bắt đầu
1: Kim tra máy nh và ph kiện ................................ .................. 6
2: Chun b b pin sc ........................................................................7
3: Lp th nhớ vào máy ảnh ......................................................... 9
4: Gn ng kính ......................................................................... 10
5: Cài đặt ngôn ng và đồng h .................................................. 12
6: Chụp ảnh .............................................................................. 13
Chụp ảnh tĩnh(Intelligent Auto).............................................. 13
Quay phim ....................................................................... 14
Thao tác cơ bản
Cách s dụng nút xoay điều khin ................................................... 16
S dng nút chọn đa năng ............................................................... 17
S dng nút chn chế độ .................................................................. 18
Chi tiết các chế độ chp ................................................... 18
S dng nút MENU ................................................................... 21
S dng các nút C (custom) ....................................................... 24
S dng nút Fn (Nút chức năng) ...................................................... 25
S dng nút DISP (Thiết lp hin th) ........................................ 28
S dng các chc năng chụp
Ly nét...................................................................................... 30
Chọn phương pháp lấy nét ( Focus Mode) .............. 30
Chọn vùng lấy nét ( Focus Area)...................... 32
Lấy nét măt ...................................................................... 35
Chụp bằng các chế độ điều khiển
(Chp liên tc/chp hn gi) ................................................. 38
Chụp liên tục ................................................................... 39
Chức năng cảm ứng chạm khi chp .......................................... 40
GB
4
S dụng điện thoi và máy tính
Chuyn ảnh vào điện thoi ............................................................... 41
Quản lý và chỉnh sửa ảnh trên máy tính...................................... 43
Tìm chức năng từ MENU
Danh sách biểu tương MENU .................................................... 44
Thẻ(Shooting) ........................................................... 44
Thẻ(Exposure/Color) .................................................. 49
(Thẻ Focus) ................................................................... 52
Thẻ (Playback) ............................................................... 55
Thẻ (Network) ................................................................ 57
Thẻ (Setup) ............................................................... 59
Thẻ (My Menu) ........................................................ 64
Tên các b phn
Tên các b phn ........................................................................ 65
Mặt trước ......................................................................... 65
Mt sau ........................................................................... 66
Mt trên ........................................................................... 68
Cnh máy ........................................................................ 70
Mặt đáy ................................................................................. 73
Các biểu tượng cơ bản .............................................................. 74
Trong khi chp nh tĩnh ................................................... 74
T
Trong khi quay phim ..................................................... 76
GB
5
V sn phm này/Chú ý s dng
Chú ý khi s dng máy nh ....................................................... 77
X lý s c ...................................................................................... 81
Các loi th nh có th s dng ................................................ 82
Thông s k thut ..................................................................... 84
Chỉ mục ........................................................................... 88
GB
6
1: Kiểm tra máy ảnh vàcác phụ kiện kèm theo
S trong ngoặc đơn là số lượng ph kin
• Máy ảnh (1)
• Bộ sác pin (1)
• Dây đeo vai (1)
• Nắp đậy thân máy (1) (Gắn vào
máy nh)
• Dây nguồn (dây chì) (1)* (Đi
kèm mt s quóc gia)
* Nhiu dây ngun có th được đi
kèm máy. Hãy s dng dây phù hp vi quc gia/ khu vc ca bn. xem trang 80.
• Pin sạc NP-FZ100 (1)
• Cáp USB Type-C® (1)
• Đồ bo v cáp (1)
• Nắp đậy chân máy (1) (Gắn vào
máy nh)
• Chụp kính ngắm (1) (Gắn vào
máy nh)
• Hướng dn s dng (1) (Máy
nh này)
• Sách tham khảo (1)
Hướng dn bắt đầu
GB
7
S
t
ar tu p
gu id
2: Chun b b pin sc
1
Gn pin vào b sc.
Gn pin vào b sạc theo hướng mũi tên . Đẩy pin vào hướng mũi tên đến cui.
2
Kết ni dây ngun (kèm theo) vi b sc pin và kết ni b sc pin vi cm ( cắm tường)
Khi bắt đầu sạc, đèn CHARGE trên b sc s sáng. Khi quá trình sc kết
thúc, đèn CHARGE và các đèn báo khác s tt.
Đèn CHARGE
Cm vào ổ điện
3
Gán pin vào máy nh.
Cn khóa
M nắp đậy pin, va nhn gi cn khóa va gn pin vào.
Đẩy pin vào bên trong đến khi pin được khóa chặt vào máy, sau đó đóng nắp đậy.
H
ướng dn bắt đầu
GB
8
Sc pin khi pin sạc đang cắm sẵn trong máy
Tt máy nh và kết ni dây cáp USB Type-C vào nguồn điện bên ngoài chng hn như bộ sạc USB thương mại hoc pin d phòng có s dng cáp USB. Khi kết ni máy nh vi thiết b có h tr sc USB-PD (USB Power Delivery), pin máy nh sẽ được sc nhanh.
Lưu ý
• Không thể sạc USB thông qua cổng Multi/Micro USB.
• Việc sc nhanh vi tt c thiết bị tương thích USB-PD không được đảm bảo.
• Chúng tôi khuyến khích sử dụng các thiết bị tương thích USB-PD vi ngun ra
9V/3A hoc 9V/2A.
GB
9
3: Lp th nh vào máy nh
Bn có thể sử dng thẻ nh CFexpress Type A và th SD vi máy nh này (trang
82).
1
M nắp đậy th nh.
2
Lp th nh vào khe 1.
C 2 khe th nh 1 và 2 đều h tr th nhớ CFexpress Type A và thẻ nhớ SD.
Gn th nh CFexpress Type A vi nhãn xoay ra hướng màn hình và th nh SD
với đầu hướng v phía màn hình . Lp th nhớ vào đến khi nghe tiếng click.
Slot 1 Slot 2
Có thể chọn th nh s dng bằng cách
chn MENU (Shooting) [ Rec. Media Settings] [Prioritize Rec. Media]. Khe th nh 1 được s dng thiết lp mặc định.
Gi ý
• Khi sử dụng thẻ nhớ với máy ảnh lần đầu tiên, nên định dạng lại thẻ nhớ trên
máy ảnh để th nh có hiu sut hoạt động ổn định (trang45).
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
GB
10
4: Gn ng kính
1
Tháo np thân máy nh và np sau ca phía sau ng kính
• Khi thay ng kính, thc hiện thao tác nhanh chóng trong môi trường
không có bụi để tránh bi hoc mnh vn lt vào bên trong máy nh.
2
Gn ng kính bng cách canh thng hàng theo du màu trng (ch s ngàm gn ng kính ) trên ng kính và máy ảnh và đẩy nh ng kính v phía máy nh. Xoay ng kính theo chiu mũi tên đến khi ng kính khp vào v trí khóa.
Giữ máy nh và ng kính úp
xuống để tránh bụi hoặc mảnh vn xâm nhp vào máy nh.
Lưu ý
• Khi chụp ảnh full-frmae, hãy sử dụng ống kính dành cho máy ảnh full-frame.
• Không nhấn nút nhả ống kính khi gắn ống kính.
• Không nắm vào các bộ phận chuyển động để phóng hình và lấy nét của ống
kính.
GB
11
Để tháo ống kính
Nhấn giữ nút tháo ống kính và xoay ống kính theo chiu mũi tên đến khi ng kính ngng li.
Nút tháo ng kính
Các ống kính tương thích
Bn có thể sử dng các ng kính tương thích với định dạng 35 mm full-frame format hoặc các ống kính chuyên dung cho APS-C với máy ảnh này. Khi sử dụng các ng chính chuyên dùng cho kích c APS-C, góc nhìn s thay đổi tương ứng khong 1.5 ln khong cách tiêu c ghi trên ng kính.
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
5: Cài đặt ngôn ng và đồng h
Nút ON/OFF (Ngun)
Nút xe điều khin
1
Bt công tác ON/OFF (nguồn) sang “ON” để bt máy nh.
2
Chọn ngôn ngữ mong muốn và sau đó nhấn giữa xút xoay điều
khin.
3
Đảm bảo đã chọn [Enter] trên màn hình xác nhn khu
vc/ngày/gi và bm vào gia nút xoay điều khin
.
4
Chọn khu vực địa lý, cài đặt gi [Daylight Savings],
và nhn nút
giữa.
• Có thể tắt/bật cài đặt [Daylight Savings] bằng cách sử dụng nút trên/dưới
ca nút xoay.
5
Chọn định dạng ngày (năm/tháng/ngày), và nhấn nút gia.
6
Chọn ngày và giờ (Giờ/phút/giây), và nhấn nút giữa.
• Để cài đặt lại ngày, giờ và vị trí địa lý, chọn MENU
(Setup) [Area/Date] [Area/Date/Time Setting].
Lưu ý
GB
• Đồng h trong máy có th gp li thi gian. Cn thiết lp li thi gian định k.
12 .
GB
13
Chp nh tĩnh (Intelligent Auto)
6: Chp nh
Phần này diễn tả chi tiết cách chụp ảnh tĩnh bằng chế dô [Intelligent Auto]. Trong chế độ [Intelligent Auto],máy ảnh tự động lấy nét và quyết định mức phơi sáng tùy thuộc vào điều kin chp.
1
Chỉnh nút chế độ
sang (Auto Mode).
Chế độ chụp sẽ chuyển sang (Intelligent Auto).
Xoay nút chn chế độ trong khi
nhấn nút mở khóa gia nút chn
chế độ.
2
Điều chnh góc nhìn màn hình và gi máy nh. Hoc nhìn qua
kính ngm và gi máy nh.
3
Khi lp ng kính zoom, phóng to hình nh bng cách xoay
vòng zoom
.
4
Nhấn nút chụp xuống
phân nửa để ly nét.
Khi ch th được lấy nét đèn báo lấy nét (chng hn như ) s sáng.
5
Nhấn nút chụp xuống hoàn toàn.
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
GB
14
Quay phim
Phát li hình nh
Nhấn nút (Playback) để phát lại hình ảnh. Chọn hình nh mong mun bng cách s dng nút xoay điều khiển.
Xóa ảnh đang xem
Nhấn nút (Delete) khi ảnh đang hiển thị để xóa ảnh. Chọn [Delete]bằng nút xoay điều khin trên màn hình xác nhn, ri nhn vào giữa để xóa hình..
Chp nh nhiu chế độ chp khác nhau
Chuyn nút chnchế độ sang chế độ mong mun tùy theo ch th đang chụp hoc mục đích chụp (trang 18).
Cài đặt định dạng quay, mức phơi sáng và quay phim bằng cách s dng tùy chỉnh cài đặt riêng cho quay phim.
1
Xoay nút chn chế độ
sang
(quay phim).
Xoay nút chn chế độ trong khi nhấn giữ nút m khóa giữa nút chọn chế độ.
2
Nhấn nút MOVIE để bt
đầu quay phim.
Nút MOVIE
3
Nhấn nút MOVIE lần nữa để ng ừng quay.
GB
15
Phát li phim
Nhấn nút (Playback) đẻ chuyển sang chế độ phát lại. Lựa phim muốn phát lại bằng nút xoay điều khin và nhn nút giữa để bắt đầu phát li
Để thay đổi chế độ phơi sáng cho phim (P/A/S/M)
MENU
(Shooting) [Shooting Mode] [Exposure Mode] Chn
chế độ phơi sáng mong muốn tùy thuộc chủ thể và mục đích (trang 19).
H
ướ
ng d
n b
t đ
u
GB
16
Thao tác cơ bn
Cách s dụng nút xoay điều khin
Trên màn hình menu hoc màn hình hin th khi nhn nút Fn, bn có th th thay đổi la chn bằng cách xoay nút điều khin hoc nhấn nút trên/dưới/trái/phi ca nút điều khin. Xác nhn la chn bng cách nhn nút giữa nút xoay điều khin.
• Chức năng DISP (Cài đặt hin th)Display Setting), / (Drive Mode), và ISO
( ISO) được gắn vào các bên trên/dưới/trái/phi của nút xoay điều. Thêm vào đó, bạn có th gn thêm các chức năng tùy chọn vào phía trên/dưới/trái/phi và gia của nút xoay điều khin, và c nút xoay.
• Trong khi phát lại hình ảnh, bạn có thể hiển thị hình ảnh kế tiếp/trước đó
bng cách nhn phía phi/trái của nút xoay điều khin hoc xoay nút xoay .
Ba
sic
op er
a tions
B
7
S dng nút chọn đa năng
bn có th di chuyn vùng ly nét bng cách nhn nút chn đa năng lên / xung / trái / phi. Bn cũng có th ty chnh để kích hot mt chức năng tùy chọn khi nhn gia nút chọn đa năng.
• Đặt ngón tay ngay trên nút chọn để thao tác chính xác hơn.
• Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét khi cài đặt [ Focus Area] được đặt ở
chế độ:
– [Zone] – [Spot] – [Expand Spot] – [Tracking: Zone] – [Tracking: Spot S] / [Tracking: Spot M] / [Tracking: Spot L] – [Tracking: Expand Spot]
• Chức năng [Focus Standard] gắn ở phía gia nút chọn trong cài đặt mặc
định.
GB
1
Thao tác cơ bn
GB
18
S dng nút chn chế
Sử dụng nút chọn chế độ để thay đổi độ chụp tùy theo chủ thể và mục đích chụp.
• Vừa bấm giữ nút mở khóa ở giữa bánh xe và xoay bánh xe để chn chế độ.
Chi tiết các chế độ chp
Các chế độ trên nút chọn chế độ được chia thành: các chế độ chụp ảnh tĩnh, chế đô quay phim và các chế độ chực năng tự cài đặt.
(A)
Các chế độ chp nh tĩnh
(B)
Các chế độ quay phim
(C)
Các chế độ t cài đặt
Gi ý
• Các chức nang hiển thị ở menu thay đổi tùy thuộc vào cài đặt nút chức
năng (trang 23, 44).
GB
19
(A) Các chế độ chp nh tĩnh
Chế độ chụp bạn chọn quyết định khẩu độ (giá trị F) và tốc độ màn trập.
Nút chn chế độ
Chế độ chụp
Mô t
Intelligent Auto
Cho phép chp vi chế độ nhn cnh t động.
Program Auto
Cho phép chp với độ phơi sáng được điều chnh t động (c tc độ màn trp và giá tr khẩu độ). Bn có th chnh các chức năng chụp như [ ISO].
Aperture Priority
Chế độ chụp ưu tiên khẩu độ và tốc độ màn trập được điều chnh t động.. Chọn chế độ này khi muốn làm mờ hậu cnh hoc ly nét toàn màn hình .
Shutter Priority
Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập và khẩu độ được điều chnh t động. Chọn chế độ này khi bạn muốn chụp vật thể chuyển động nhanh để không bị mờ hình, hoc khi chp cảnh dòng nước hoặc tia sáng
Manual Exposure
Điều chnh th công tốc độ màn trp và khẩu độ.
Bn có th chp với độ phơi sáng ưu thích.
(B) Các chế độ quay phim
Nút chn chế độ
Chế độ quay phim
Mô t
Movie
Bn có th thay đổi chế độ phơi sáng khi quay phim.
S&Q Motion
Bn có th thay đổi chế độ phơi sáng khi quay phim chuyển động chm và nhanh
Thao tác c
ơ
b
n
GB
20
Phương pháp thay đổi cài đặt phơi sáng (tốc độ màn trp và khẩu độ) chế độ tùy thuộc vào cài đặt ở MENU
(Shooting) [Shooting
Mode] [Exposure Ctrl Type] .
Khi [Exposure Ctrl Type] được đặt thành [P/A/S/M Mode]:
MENU
(Shooting) [Shooting Mode] [Exposure Mode] hoc [ Exposure Mode] Chọn chế độ mong muốn trong các chế độ P/A/S/M.
Khi [Exposure Ctrl Type] được đặt thành [Flexible Exp. Mode]:
Bn có thể cài đặt nút tùy chnh cho [Av Auto/Manual Switch] hoc [Tv Auto/Manual Switch] trong mc [Auto/Manual Swt. Set.] để chuyển đổi giữa cài đặt tự động và thủ công cho từng giá trị khẩu đội và tốc độ màn trập
. Nếu bn chọn cài đặt th công, xoay nút xoay trước/sau để chn giá tr
mong mun.
(C) S dng các chế độ t cài đặt
Nút chn chế độ
Chế độ chụp hình
Mô t
1/2/3
Sử dng các thiết lập đã
cài đặt
Bn có th nhanh chóng s dng li các chế độ và thiết lập thông số thường sử dng d được lưu từ trước* để chp hình in advance then shoot the images. * Trong [ Camera Set. Memory],
bn có th lưu nhiều cài đặt chp, chẳng hạn như chế độ phơi sáng (P / A / S / M), khẩu độ (F value), và tốc độ màn trp.
GB
21
1
7
6 5 4 3 2
S dng nút MENU
Hiển thị màn hình menu bằng cách nhấn nút MENU. Bạn có thể thay đổi các cài đặt liên quan tới chức năng của máy ảnh, bao gồm chụp và xem lại, hoặc bạn có thể thực hiện một chức năng từ màn hình menu.
Thẻ Menu
Các thẻ trong menu được chia thành các tình huống sử dụng chẳng hạn như chụp, xem lại, cài đặt mạng,… .
Nhóm Menu
Trong mi th, các mục trong menu được nhóm li theo chức năng. S gn theo nhóm là s sê-ri trong th. Tham kho s này để xác định v trí nhóm chức năng đang sử dng.
Mc menu
La chn chức năng bạn muốn cài đặt hoc thc hin.
Gi ý
• Tên của thẻ hay nhóm được chọn được hiển thị phía trên màn hình.
• Để biết danh sách các mục được hin th trên màn hình menu, xem phn Danh
sách các mc Menu(trang 44).
• Khi [Touch Operation] đặt ở [On],bạn có thể thao tác bằng cách chạm màn hình
menu.
Thao tác c
ơ
b
n
GB
22
1
2
4 7
Thao tác màn hình menu cơ bảnBasic operations on the menu screen
Nhấn nút
MENU
để hin màn hình menu.
Di chuyn trong danh sách và la chn mc mong mun bng cách nhấn trên/dưới/trái/ phải nút xoay điều khin.
• Các mục trong danh sách menu sẽ khác nhau tùy thuộc máy đang ở chế
độ chp hoc quay phim (trang 23).
Th Menu Nhóm Menu Mc Menu
Nhn giữa nút xoay điều khiển để chn.
Màn hình cài đặt hoc màn hình thc tiện thao tác đã chọn s xut hiện.
Chọn thông số hoặc thực hiện chức năng.
• Nếu bạn muốn hủy thay đổi thông số, nhấn nút MENU và trở lại màn
hình trước đó.
Nhấn nút
MENU
để thoát khỏi màn hình menu.
Bn s quay li màn hình chp hoc màn hình phát li.
Gi ý
• Bn có th cho phép hin màn hình menu bằng cách cài đặt chức năng [MENU] vào
mtt nút tùy chnh bng cách s dng [
Custom Key Setting] hoc [ Custom
Key Setting], và nhấn nút đó để lưu.
1 4 7
1
2
3
4
5
6
7
2 3
3
5
5
6
6
GB
23
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Nút chn chế độ và màn hình menu
Các nhóm menu và mc menu hin th trên th [Shooting], [Exposure/Color], và [Focus] s tùy thuc vào chế đô đang chọn.
Chế độ chụp ảnh tĩnh (AUTO/P/A/S/M)
• Các mục menu cho chế độ chụp ảnh tĩnh sẽ được hiển thị.
Chế độ quay phim (
/S&Q)
• Các mục menu cho chế độ quay phim sẽ được hiển thị.
Các kí hiu s dụng trong sách hướng dn này
:
Các mc menu hin lên trong chế chế độ chp nh tĩnh (AUTO/P/A/S/M)
:
Các mc menu hin lên trong chế chế độ quay phim (Movie/S&Q)
:
Các mc menu hin lên trong c chế độ chp nh tĩnh và chế độ quay phim
Thao tác c
ơ
GB
24
S dng các nút C (custom)
Nếu gn các chức năng thường s dng vào các nút tùy chnh (t C1 đến C4), bn có th nhanh chóng s dng các chức năng này bằng cách nhn nút trong khi chp hoc khi xem li. Các chức năng được khuyên dùng đã được mặc địn gn sn vào các nút tùy chnh.
Để kiểm tra/thay đổi chức năng của các nút tùy chnh
Bn có thể kiểm tra các chức năng đang được gn vào các nút tùy chnh bằng thao tác sau.. MENU
(Setup) [Operation Customize] [ Custom Key Setting], [ Custom Key Setting] hoặc [ Custom Key Setting]. Nếu muốn thay đổi chức năng của các nút tùy chnh, nhn giữa nút xoay điều khiển khi đang chọn nút tùy chỉnh. Các chức năng có thể gắn sẽ hiện lên. Chọn chức năng mong muốn.
GB
25
S dng nút Fn (nút chức năng)
Nếu bn nht nút Fn (chức năng) trong khi chụp, mt menu (menu chức năng) bao gm các chức năng thường dùng như chế độ điều khin, chế độ ly nét s hiện lên màn hình, cho phép bạn nhanh chóng sử dụng các chức năng này.
Ví d ca menu chức năng
Màn hình meny s thay đổi tùy thuc vào trng thái máy nh.
Gi ý
• Sử dụng MENU
(Setup) [Operation Customize] [Fn Menu Settings] để gắn chức năng yêu thích của bạn vào menu chức năng. Bạn có thể lưu riêng biêt 12 chức năng cho chế độ chp nh tĩnh và 12 chức năng cho chế độ quay phim.
• Khi [Touch Operation] được cài đặt thành [On]bạn có thể sử dụng thao tác cảm ứng
trên màn hình menu.
1
Nhấn nút DISP trên nút xoay điều khiển để hiện chế độ màn
hình hin th khác ngoài
[For viewfinder].
2
Nhấn nút Fn (chức năng).
Nút Fn (chức năng)
Thao tác c
ơ
b
n
GB
26
3
Nhấn trên/dưới/trái/phi nút xoay điều khiển để chn
chức năng
.
4
Xoay nút xoay trước để chọn cài đặt mong muốn, và nhấn nút giữa nút xoay điều khiển.
Mt s chức năng có thể được tinh chnh bng nút xoay sau.
S dng nút Fn trong màn hình [For viewfinder]
Nếu bn nhn nút Fn khi màn hình hin th đang được đặt [For viewfinder], bn có th trc tiếp thay đổi mc mình mun.
Trong chế độ t động
Trong chế độ P/A/S/M
• Nội dung hiển thị và vị trí hiển thị trên màn hình ở ảnh trên chỉ là hướng dẫn tham
kho và có th khác vi thc tế..
GB
27
Để thay đổi cài đặt từ màn hình cài đặt chuyên biệt
Chọn biểu tượng của chức năng mong muốn và nhn nút giữa nút xoay điều khin. Màn hình cài đặt chuyên bit cho chức năng đó sẽ xuất hiện. Thực hiện theo hướng dẫn để thay đổi cài đặt
.
Hướng dn thao tác
Lưu ý
• Các mục được tô xám trên màn hình [For viewfinder] không thể được thay đổi khi
nhn nút Fn.
• Một số cài đăt, chẳng hạn như [ Creative Look] và [ Picture Profile], không
thể vận hành trên màn hình [For viewfinder], nếu bạn không vào màn hình cài đặt chuyên bit.
Thao tác c
ơ
b
n
GB
28
699 12M
S dng nút DISP (Thiết lp hin th)
Bng cách nhn nút DISP (Thiết lp hin th), bn có th thay đổi ni dung hin thị trên màn hình khi chụp ảnh và phát lại. Màn hình hiển thị thay đổi với mỗi lần nhấn nút DISP.
Gi ý
• Có thể tắt hoàn toàn màn hình với nút DISP. Thêm dấu tích vào [Monitor
Off] tại cài đặt MENU
(Setup) [Operation Customize] [DISP
(Screen Disp) Set] [Monitor].
Trong khi chp (Màn hình)
Hiển thị tất cả thông tin. Không hin th. Histogram Level Chỉ hiện trên kính ngm Hiển thị tất cả thông tin
GB
29
Trong khi chp (Kính ngm)
Level Không hin th thông tin. Histogram Level
• Để thay đổi thông tin hiển thị trên kính ngắm, nhấn nút DISP khi đang nhìn trong
kính ngm.
Trong khi xem li (Màn hình/kính ngm)
Hin thông tin Histogram Không hin thông tin. Hin thông tin .
• Nếu hình ảnh có khu vực bị phơi sáng quá mức hoặc thiếu sáng, biểu đồ
Histogram s nhp nháy tại vùng tương ứng (cnh báo tha sáng/thiếu sáng).
• Cài đặt dành cho xem li cũng được áp dng cho [ Auto Review].
Lưu ý
• Nội dung hiển thị và vị trí hiển thị trên màn hình ở ảnh trên chỉ là hướng dẫn tham
kho và có th khác vi thc tế.
• Các chế độ hiển thị sau không có sẵn trong cài đặt mặc định.
Tt màn hình
Hin th tt c thông tin. (Khi s dng kính ngm)
• Có thể cài đặt riêng cho hiển thị trên màn hình và hiển thị trên kính ngắm. Nhìn vào
kính ngắm để thiết lập cài đặt hin th cho kính ngm.
• Trong chế độ quay phim, màn hình không hiển thị cho [For viewfinder]. Nếu màn
hình hin th được chuyn thành [For viewfinder], màn hình s chuyn sang hin thị tất cả thông tin khi bắt đầu quay..
Thao tác c
ơ
b
n
Loading...
+ 67 hidden pages