Sony ILCE-7RM4 Users guide [vi]

E-521-100-11(1))
Máy nh s ng kính ri
E-mount
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dn tr giúp” (Hướng dẫn trên web)
Tham kho Hướng dn tr giúp để biết thêm hướng dn chuyên sâu v các chc năng ca máy nh.
https://rd1.sony.net/help/ilc/1930/h_zz/
ILCE-7RM4
VI
2
H
ướng dn s dng
(cu
n sách này)
H
ướng dn này giới thiệu một s
ch
c năng cơ bn.
Đ
xem hướng dn khi đ
ng nhanh,
tham kh
o “Hướng dn khi đng
(trang
25). “Hướng dn khi đng
gi
i thiu các quy trình ban đầu t
lúc b
n m bao bì đến khi bn nh
nút ch
p cho lần chp đầu tiên.
Tiếng Việt
Hãy xem Hướng dn tr giúp!
Hướng dn tr giúp là hướng dn trc tuyến mà bn có th đọc trên máy tính hoặc điện thoi thông minh. Tham khảo hướng dn để biết chi tiết về các mục menu, thao tác s dụng nâng cao và thông tin mi nhất v máy nh.
Quét
https://rd1.sony.net/help/ilc/1930/h_zz/
[In-Camera Guide] hin thị li giải thích về các mc menu trên màn hình máy nh.
Bn có th nhanh chóng xem thông tin trong khi ghi hình. Chọn mục bạn mun xem mô t rồi nhấn nút (Xóa).
Hướng dn tr giúp ILCE-7RM4
H
ướng dn
trong máy nh
VI
5
Mc lc
Hãy xem Hướng dẫn tr giúp!...................................................................... 2
Lưu ý khi s dng máy nh ............................................................................ 6
Chun b ghi hình
Kiểm tra máy nh và các chi tiết kèm theo máy .................................. 9
Nhận biết các cc b phận.......................................................................... 10
Mt trước ................................................................................................ 10
Mt sau..................................................................................................... 11
Phía trên................................................................................................... 13
Hai bên ..................................................................................................... 15
Mt dưới .................................................................................................. 18
Các thao tác cơ bn ........................................................................................ 19
S dng nút xoay điu khin ........................................................ 19
S dng nút chn đa năng ............................................................ 20
S dng nút Fn (Chc năng) (menu Chc năng)................. 20
Cách s dng màn hình Điu hướng nhanh ......................... 22
Hướng dẫn khởi đng ................................................................................... 25
Bước 1: Sc b pin .............................................................................. 25
Bước 2: Lắp b pin vào máy nh ................................................ 26.
Bước 3: Lắp th nh ........................................................................... 27
Bước 4: Gn ng kính........................................................................ 29
Bước 5: Cài đặt ngôn ngđồng hồ ..................................... 32
Bước 6: Ghi hình bằng chế đ tự đng.................................... 33
VI
4
Ghi hình
Ly nét ................................................................................................................... 35
Chế đ lấy nét....................................................................................... 35
Ly nét t đng .................................................................................................37
Vùng ly nét............................................................................................37
Ly nét bng tay ............................................................................................... 40
Ly nét bng tay trc tiếp (DMF) ................................................. 41
Chụp liên tục ...................................................................................................... 42
S dng chức năng cảm ứng..................................................................... 44
Thao tác cảm ứng ............................................................................... 44
Bng điu khin/Bàn phím cảm ứng ......................................... 44
Ly nét cảm ứng .................................................................................. 45
Theo dõi cm ng............................................................................... 46
Chọn chất lượng hình nh/kích thước ảnh tĩnh ............................... 48
File Format ..................................................................................... 48
JPEG Quality .................................................................................. 48
JPEG Image Size .......................................................................... 49
APS-C/Super 35mm ........................................................................... 50
Quay phim
Thay đổi cài đặt quay phim ......................................................................... 51
File Format ....................................................................................... 51
Record Setting .............................................................................. 52
S dng các chc năng mng
S dng các chc năng Wi-Fi/Mt chm (NFC)/Bluetooth ........ 55
Cài đặt Imaging Edge Mobile ....................................................... 55
Ghi thông tin v trí hình nh
được chp......................................................................................... 56
Chuyển hình ảnh sang máy chủ FTP.......................................... 56
Kết ni máy nh vi điểm truy cập không dây ..................................57
VI
5
S dng máy tính
Kết ni máy nh vi máy tính .................................................................... 58
Kết ni vi máy tính........................................................................... 58
Ngắt kết nối máy nh vi máy tính............................................ 59
Giới thiệu phần mm máy tính .................................................................60
Imaging Edge ........................................................................................60
PlayMemories Home .........................................................................60
Các mc trên MENU/Danh sách biu tượng
S dng các mc trên MENU...................................................................... 61
Danh sách các mc trên MENU ................................................................ 62
(Camera Settings 1) ............................................... 62
(Camera Settings 2)............................................... 68
(Network) ..........................................................................................72
(Playback).........................................................................................73
(Setup)...............................................................................................75
(My Menu) ....................................................................................... 78
Danh sách các biu tượng trên màn hình............................................ 79
Các biu tượng trên màn hình chp ......................................... 79
Các biu tượng trên màn hình phát li .................................... 84
Thông tin v sn phm này
Thông s kỹ thuật ............................................................................................ 86
Thời lượng pin và số ảnh có thể ghi.......................................... 86
Các loi th nh có thể sử dụng ................................................. 87
S nh có thể ghi ................................................................................ 88
Thời lượng phim có th quay........................................................ 89
Thông s kỹ thuật ............................................................................... 92
Chỉ mục ............................................................................... 96
Đ
biết chi tiết v các chc năng Wi-Fi và chc năng Một chm NFC, tham kh
o
“H
ướng dn tr giúp” (trang 2).
VI
6
Lưu ý khi s dng máy nh
Cùng vi mc này, hãy tham khảo "Nhng bin pháp d phòng" trong Hướng dẫn trợ giúp.
Lưu ý khi s dng sn phm
• Máy nh này được thiết kế để chng bi và nước bn, nhưng không đảm bo ngăn chn hoàn toàn s xâm nhp ca bi hoc nước.
• Không để ống kính hoặc kính ngm tiếp xúc vi ngun sáng mnh như ánh sáng mặt trời. Do chức năng ngưng t ca ng kính, làm như vậy có th gây ra khói, la hoặc sự cố bên trong thân máy hoc ng kính. Nếu bn phi để ng kính hoặc kính ngm tiếp xúc vi ngun sáng như ánh sáng mặt trời, hãy lp np đậy cho ng kính.
• Khi bạn ghi hình có ánh sáng nền,
hãy đặt góc nhìn đủ xa khi ánh nng mt tri. Nếu không, ánh sáng mt tri có th hi t bên trong máy nh và gây ra khói hoc la. Ngay c khi v trí hơi xa so vi góc nhìn, ánh sáng mặt trời vẫn có thể gây ra khói hoc lửa.
• Không để ống kính tiếp xúc trc tiếp vi các tia như tia laser. Điu này có thể làm hư hi cảm biến hình nh và gây ra s cố cho máy ảnh.
• Không nhìn vào ánh sáng mặt trời
hoặc nguồn sáng mạnh qua ng kính khi tháo ri ng kính. Điu này có th gây ra nguy hi không mong muốn cho đôi mt.
Không để máy ảnh, phụ kiện đi kèm hoặc thẻ nhớ trong tầm vi ca tr nh. Trẻ có thể vô tình nut phi. Nếu điều này xy ra, hãy tham kho ý kiến bác sĩ ngay lp tc.
Lưu ý v màn hình và kính ngắm điện tử
• Màn hình và kính ngắm đin tử được sn xut bằng công nghệ
vi đ chính xác cực cao và hơn 99,99% s pixel có chc năng s dng hiệu qu. Tuy nhiên, có th mt s chm đen và/hoc chm sáng rt nh (màu trng, đỏ, xanh dương hoc xanh lc) liên tc xut hiện trên màn hình và kính ngm điện tử. Những chm này là bình thường do quá trình sn xut và không nh hưởng đến hình nh theo bt k cách nào.
• Khi ghi hình bằng kính ngắm, bạn có
thể gặp các triu chng như mi mt, mt mỏi, say tàu xe hoc buồn nôn. Chúng tôi khuyên bạn nên ngh cách quãng khi ghi hình bng kính ngắm.
• Nếu màn hình hoc kính ngắm đin t b hi, hãy ngng s dng máy nh ngay lp tc. Các b phn b hng có thể gây hi cho tay, mt, v.v.ca bn.
Lưu ý khi chp liên tc Khi chp
liên tc, màn hình hoc kính ngm có thể nhấp nháy thay đổi gia màn hình chụp và màn hình đen. Nếu bn tiếp tc xem màn hình trong trường hp này, bn có th gp các triu chứng khó chu như cảm giác không khe. Nếu gp triu chng khó chu, hãy ngừng sử dng máy ảnh và tham kho ý kiến bác sĩ nếu cn.
7
Lưu ý khi quay trong thi gian di hoc quay phim 4K
• Thân máy ảnh và pin có thể nóng lên khi s dụng - đây là điu bình thường.
• Nếu mt phn da của bn chm vào máy nh trong thi gian dài khi s dng, ngay c khi bn không cm thấy máy ảnh nóng, vic này vn có thể gây ra các triu chng bỏng nhit đ thấp như đỏ hoặc phồng rp. Đặc bit chú ý trong những trường hp sau đây và s dụng giá ba chân, v.v.
Khi s dng máy ảnh trong môi trường nhit đ cao
Khi người mc chứng tun hoàn kém hoc cảm giác v da yếu s dụng máy nh
Khi s dng máy ảnh đặt [Auto Power OFF Temp.] ở mc [High].
ng kính/ph kiện Sony
S dng máy nh này vi sản phm ca các nhà sn xut khác có thể ảnh hưởng đến hiu sut của máy, dẫn đến tai nn hoc s cố.
Các thông s kĩ thut v d liu được mô t trong hướng dn s dng này
D liu v hiệu sut và và thông s k thuật được xác định theo các điu kin sau, ngoi tr như mô tả trong hướng dn s dng này: trogn điều kiện nhiệt đ môi trường xung quanh thông thường là 25°C (77°F) và s dng b pin được sc đầy đến khi đèn sc tt.
Cnh báo v bn quyn Các
chương trình truyn hình, phim, băng video và các tài liu khác có th có bn quyn. Hành đng ghi hình trái phép các tài liu đó có thể vi phạm các điều khoản ca luật bn
quyn.
Lưu ý v thông tin v trí
Nếu bn ti lên và chia s hình nh được gn thẻ vị trí, bạn có thể
vô tình tiết l thông tin cho bên th ba. Để ngăn các bên th ba biết được thông tin v trí, hãy chuyn [ Location Info. Link Set.] thành [Off] trước khi ghi hình.
Lưu ý khi b hoc chuyn sn phẩm này cho ngưi khác
Khi b hoc chuyển sn phẩm này cho người khác, hãy nh thc hiện thao tác sau để bo v thông tin cá nhân.
• [Setting Reset] [Initialize]
Lưu ý khi b hoc chuyn th nhớ cho ngưi khác
Thực hiện [Format] hoc [Delete] trên máy nh hoc máy tính có thể không xóa được hoàn toàn dữ liu trên th nhớ. Khi chuyn thẻ nhớ cho người khác, bạn nên xóa hoàn toàn dữ liu bng phn mm xóa d liu. Khi b th nhớ, bạn nên hy b theo cách vt lý.
VI
8
Lưu v chc năng mng
Khi bn sử dng các chc năng mng, các bên thứ ba trên mng có th tình c truy cp vào máy
ảnh, tùy vào môi trường s dụng.
Ví d: vic truy cp trái phép vào máy nh có thể xy ra trong môi trường mng mà thiết b mạng khác kết ni hoặc có thể kết ni mà không cn cp phép. Sony không chu trách nhim v bt k mất mát hoc thit hi nào đối vi các trường hp kết ni vi nhng môi trường mng như vy.
Lưu v băng tn 5 GHz đối vi mng LAN không dây
Khi s dụng chc năng mng LAN không dây ngoài tri, hãy đặt băng tn thành 2,4 GHz theo quy trình dưới đây. (Ch vi WW716189)
• MENU (Network) [Wi-Fi Settings]
Cách tt tạm thi các chc năng mng không dây (Wi-Fi, v.v.) Khi bn lên máy bay,
v.v.bn có th tt tm thi tất cả các chức năng mạng không dây bng [Airplane Mode].
Dây ngun
Dành cho khách hàng Vương quc Anh, Ireland, Malta, Síp và Rp Xê Út S dng dây ngun (A). Vì lý do an toàn, dây ngun (B) không dành cho các quc gia/khu vc trên và do đó s không được s dng ti nhng nơi này. Dành cho khách hàng các quc gia/khu vc khác thuc châu Âu
S dng dây ngun (B).
(A) (B)
Dành cho khách hàng Hoa K.
Nếu bn có câu hi liên quan đến sn phẩm của bạn hoc dành cho Trung tâm dch v Sony gần bn nht, hãy gi s 1-800-222-SONY (7669).
Tuyên b tuân th của nhà cung cp
Tên nhãn hiệu: SONY S mu máy: WW716189 Bên chu trách nhim:
Sony Electronics Inc. Địa ch: 16535 Via Esprillo,
San Diego, CA 92127 Hoa K
S đin thoi: 858-942-2230
Thiết b này tuân th phn 15 của quy tc FCC. Vic s dụng máy phi tuân theo hai điều kin sau:
(1 )
Thiết b này không được gây nhiu có hi, và (2) thiết b này phi tiếp nhận mi nhiu, bao gm c nhiu có th khiến thiết b hot đng ngoài ý mun.
Lưu ý
Mt s dấu hiu chng nhn cho các tiêu chuẩn mà máy nh h trợ có th được xác nhn trên màn hình máy nh.
Chọn MENU (Setup) [Certification Logo].
Dành cho khách hàng mua máy nh t mt ca hàng ti Nhật Bản phục v khách du lch
VI
9
C
h
un
b
gh
i hình
Chun b ghi hình
Kiểm tra máy ảnh và các chi tiết kèm theo máy
S trong du ngoc đơn biu th s chi tiết.
Máy nh (1)
B sc pin (1)
Dây đeo vai (1)
Np đậy thân máy (1) (Gn trên máy nh)
Dây ngun (dây dn chính) (1)* (kèm theo máy mt s quốc gia/khu vc)
B bo v cáp (1)
* Thiết b này có thđược cung
cp nhiu dây ngun. Sử dng dây ngun phù hp vi quc gia/khu vc của bạn. Tham khảo trang 8.
B pin sc NP-FZ100 (1)
Np cng phụ kin đa năng (1) (Gn trên máy nh)
Np chp kính ngm (1) (Gắn trên máy nh)
Hướng dẫn sử dụng (1) (hướng dn này)
Hướng dẫn tham chiếu (1)
Cáp USB Type-C™ (1)
Chun b ghi hình
VI
10
Nhận biết các cc bộ phận
Xem các trang trong ngoc đơn để tìm hiu chi tiết.
Mt trước
Nút chuyn ON/OFF (Nguồn)
(32)/Nút chụp (33)
Núm xoay mt trước
Bn có th điu chỉnh nhanh
các cài đặt cho tng chế đ ghi hình.
Cm biến hng ngoi t xa Nút nhả ống kính (31) Micrô
Không che b phận này khi
quay phim. Làm như vậy có thể gây tiếng n hoc giảm âm lượng.
Đèn h tr AF (64)/Đèn
chụp hẹn gi
Khi tháo ống kính
Chỉ báo khớp gn (30)
Cm biến hình nh* Ngàm Chân tiếp xúc ống kính*
* Không chạm trc tiếp vào nhng b phn này.
1
2
3
4 5 6
7 8 9
10
VI
11
Mt sau
Np chp kính ngắm
Cách tháo np chp kính ngm Đẩy báng cm ở đy np
chụp kính ngm sang hai bên và nhc np chụp lên.
Tháo np chụp kính ngm khi gn kính ngm góc (bán riêng). Đồng thời, chọn MENU (Camera Settings 2) [FINDER/MONITOR], sau đó chuyn sang [Viewfinder (Manual)] hoặc [Monitor (Manual)].
Kính ngm
Nút C3 (Nút tuỳ chnh 3)
(71)/Nút (Bo vệ)
Nút MENU (61) Màn hình
(Đối vi thao tác cm ứng: Bng điu khin cm ứng/Bàn phím cm ứng) (44) Bn có th chỉnh màn hình sang góc d nhìn và ghi hình t bất kỳ v trí nào.
Cm biến mt
Chun b ghi hình
1
3 4 5
6 2 2
2
2
VI
12
Vòng xoay điu chnh đi-ốp Điều
chỉnh vòng xoay điu chnh đi-
p theo thị lc ca bạn đến khi màn hình hiển thị rõ
ràng trong kính ngắm. Nếu khó vn hành vòng xoay điu chnh đi-p, hãy tháo np chụp kính ngắm ra trước.
Khi ghi hình: Nút C4 (Nút
tuỳ chỉnh 4) (71) Khi xem: Nút (Xóa) (34)
Nút (Phát lại) (34)
Nút MOVIE (Phim) (34)
Khi ghi hình: Nút AF-ON (AF
Bt) Khi xem: Nút (Phóng to nh)
Khi ghi hình: Nút AEL
Khi xem: Nút (Ch mc ảnh)
Nút chn đa năng (20)
Khi ghi hình: Nút Fn (Chc
năng) (20, 71) Khi xem: Nút (Gi đến điện thoại thông minh) Bn có th nhn nút này để hiển thị màn hình [Send to Smartphone].
Nút xoay điu khin (19) Đèn truyn d liệu
7
15
16 8 9
10
11
12
13
14
VI
13
Phía trên
Núm xoay chế đ (34)
Núm xoay chế đ được m khóa khi bn giữ nút mở khóa gia.
Núm xoay mt sau
Bn có th điu chnh nhanh các cài đặt cho tng chế đ ghi hình.
Núm xoay bù sáng Nhn nút
khóa gia s chuyn núm xoay bù sáng gia trạng thái khóa và m khóa. Núm xoay được mở khóa khi nút khóa bt lên và đường màu trắng hiện ra.
Nút C1 (Nút tu chnh 1) (71) Nút C2 (Nút tu chnh 2) (71)
Cng phụ kin đa năng*
Mt s phụ kin có th không được lp vào hết và nhô ra phía sau Cng phụ kin đa năng. Tuy nhiên, khi ph kin chm vào
đầu trước ca cổng, việc kết ni đã hoàn tất.
Chun b ghi hình
1
2
3
4 5 6
VI
14
Dấu vị trí cảm biến hình ảnh
• Cảm biến hình ảnh là cảm biến
chuyn đổi ánh sáng thành tín hiu điện. Dấu thể hiện vị trí cm biến hình nh. Khi bn đo khong cách chính xác giữa máy nh và đối tượng, hãy tham chiếu v trí ca đường nm ngang.
• Nếu đối tượng gần hơn khong cách chp tối thiu ca ng kính, s không thể xác nhn điểm lấy nét. Hãy đảm bo khong cách đủ xa gia đối tượng và máy nh.
* Để biết chi tiết v các ph kiện
tương thích vi Cng ph kin đa năng, hãy truy cp trang web ca Sony hoc tham kho ý kiến đại lý Sony hay cơ s bo dưỡng do Sony y quyn ti địa phương. Bạn cũng có th sử dng các ph kiện dành cho Cng ph kin. Chúng tôi không đảm bo khả năng vận hành vi ph kiện của các hãng sn xut khác.
7
VI
15
Hai bên
Đầu cm (Đồng b flash)
Loa
Gic cm (Micrô)
Khi kết nối vi micrô bên ngoài, micrôtích hợp sn t đng tắt. Nếu micrô bên ngoài là loi cm ngun, ngun của micrô do máy nh cung cp.
Giắc cắm (Tai nghe)
Giắc cắm micro HDMI
Đầu cắm USB Type-C (16,
58)
Đầu cắm Multi/Micro USB*
(16, 58) Đầu cm này h tr các thiết b tương thích Micro USB.
Đèn sc
Chun b ghi hình
1 2 3
4 5 6
7
8
VI
16
Móc dây đeo vai Gn c hai
đầu dây đeo vai vào máy ảnh.
(Dấu chữ N) (55)
• Dấu hiệu này cho biết đim
cm chm để kết nối máy nh Đin thoại thông minh kích hoạt NFC.
• NFC (Giao tiếp tầm
ngắn) là mt tiêu chun quốc tế về công ngh giao tiếp không dây khong cách gn.
SLOT 1 (Khe cm thẻ nhớ 1)
(27) Chỉ hỗ trợ thẻ SD (tương thích vi UHS-I và UHS-II)
SLOT 2 (Khe cm th nh 2)
(29) Chỉ hỗ trợ thẻ SD (tương thích vi UHS-I và UHS-II)
* Để biết chi tiết v các ph kiện
tương thích vi Đầu cắm Multi/Micro USB, hãy truy cập trang web ca Sony hoc tham kho ý kiến đại lý Sony hay cơ s bo dưỡng do Sony y quyn ti địa phương.
Lưu ý v đầu cm USB
Bn có th s dng đầu cắm USB Type-C hoc đầu cm Multi/Micro USB để cấp ngun đin, sc pin và truyn d liu qua USB. Tuy nhiên, bn không thể tiến hành các hot đng này với c hai đầu cm cùng mt lúc.
• Thời gian sc pin không thay đổi theo đầu cắm bn sử dụng.
• Bạn có thể sử dụng các phụ
kiện cho Đầu cắm Multi/Micro USB như b điều khin t xa (bán riêng), trong khi cp ngun cp hoc thực hiện chụp PC Remote bng đầu cắm USB Type-C.
9
10
11
12
VI
17
Lưu ý v b bo vệ cáp
S dng b bảo vệ cáp để tránh vic cáp b ngt kết nối khi ghi hình có kết ni cáp.
Gn b bo vệ cáp
M c hai np gic cm bên cnh màn hình. Cài hai móc phía sau b bo v
cáp vào hai rãnh nm bên trái đầu cắm USB Type- C và Đầu cắm Multi/Micro USB, sau đó căn chnh b bo v cáp theo b phận đầu cắm của máy nh.
Đưa vít vào và vn cht để bo vệ b
bo v cáp.
Móc
Rãnh
Lp cáp vào mt trong hai gic cm. Lp cáp vào phn gi cáp ri c định
bng núm xoay c định.
Vít gn
Núm xoay c định
Cách tháo bộ bo v cáp
Tháo vít gắn rồi tháo b bo vệ cáp.
Chun b ghi hình
VI
18
Mt dưới
Cn khóa (26) Khe lp pin (26) Np pin (26)
Khi gn mt ph kin như báng cm dc (bán riêng), hãy tháo nắp pin ra.
Cách tháo nắp pin Kéo cn nh np pin theo hướng mũi tên, sau đó tháo np pin.
Cn nh np pin
Cách lp nắp pin Đưa trc mt bên nắp pin vào vị trí lp, sau đó lp trc bên kia để n np pin vào.
L cm giá ba chân
S dng giá ba chân có vít ngắn hơn 5,5 mm (7/32 inch). Nếu không, bn s không th c định máy ảnh chắc chắn và máy nh có th bị hư hại.
1
2 3 4
VI
19
Các thao tác cơ bn
S dng nút xoay điu khin
• Bn có th chọn các mc cài đặt bng cách xoay hoặc nhn phía trên/dưới/trái/phi ca nút xoay điều khin. La chọn của bạn được xác
định khi bạn nhấn vào giữa nút xoay điều khiển.
• Các chức năng DISP (Cài đặt hin th), / (Chế đ chp), và ISO (ISO) được gán vào phía trên/trái/phải của nút xoay điều khiển. Ngoài ra, bạn có th gán mt s chc năng cho phía trái/phi/dưới và gia ca nút xoay điu khin và cho vòng quay của nút xoay điều khiển.
• Trong khi phát lại, bạn có thể hin th hình nh tiếp theo/trước đó bằng cách nhn vào phía trái/trái ca nút xoay điu khin hoc xoay nút xoay điu khin.
Chun b ghi hình
VI
20
S dng nút chn đa năng
• Đặt ngón tay lên đúng nút chọn đa năng để thao tác chính xác hơn.
• Khi [Focus Area] được đặt thành [Zone], [Flexible Spot],
[Expand Flexible Spot], [Tracking: Zone], [Tracking: [Flexible Spot], hoặc [Tracking: Expand Flexible Spot], bn có th di chuyn vùng lấy nét bng cách nhn nút chn đa năng theo hướng lên/xung/trái/phi.
• Chức năng [Focus Standard] được gán cho phn giữa ca nút chn đa năng trong cài đặt mc định.
S dng nút Fn (Chc năng) (menu Chc năng)
Menu chc năng là mt menu gm 12 chức năng hiển thị ở phía dưới màn hình khi bn nhn nút Fn (Chc năng) trong chế đ ghi hình. Bạn có thể truy cp nhanh hơn vào các chức năng sử dụng thường xuyên bng cách đăng ký vào menu chức năng.
Mo nh
• Bạn có thể đăng ký riêng 12 chức năng để chụp ảnh tĩnh và 12 chức
năng để quay phim trong menu Chc năng.
• Bạn có thể gọi lại các chức năng nhanh hơn bằng cách sử dụng chức năng
tùy chnh phím (trang 71) để gán các chc năng được sử dng thường xuyên cho các phím mong mun, cùng vi menu chc năng.
VI
21
1
Nhấn liên tiếp vào DISP trên nút xoay điu khin để hiển thị chế độ màn hình khác chế độ [For viewfinder], sau đó nhấn nút Fn (Chc năng).
2
Chọn chức năng mong muốn bằng cách nhấn phía trên/dưới/trái/phải ca nút xoay điu khin.
Nút Fn
3
Chọn cài đặt mong mun bng cách xoay núm xoay mt trước và nhn vào gia nút xoay điều khiển.
Có th tinh chnh mt s ch c năng bng núm xoay mt sau.
Cách điều chnh cài đặt t màn hình cài đặt chuyên bit
Chọn cài đặt mong mun bước 2, sau đó nhấn nút giữa nút xoay điu khin. Màn hình cài đặt chuyên bit cho chc năng sẽ xuất hiện. Làm theo hướng dn thao tác để điu chnh cài đặt.
Hướng dn thao tác
Chun b ghi hình
VI
22
Cách thay đi các chc năng trong menu chc năng (Function Menu Set.)
Sau đây là quy trình thay đổi [Drive Mode] trong menu chc năng đối với nh tĩnh thành [Grid Line].
• Để thay đổi menu chức năng để quay phim, hãy chọn mục bạn muốn thay đổi trong menu chức năng để quay phim ở bước .
MENU (Camera Settings 2) [Function Menu Set.].
Chn (Chế độ chp) trong s 12 chc năng để chp nh
tĩnh trong menu chc năng bằng các nút trên/dưới/ trái/phải ca nút xoay điu khin, sau đó nhn nút gia.
Nhấn bên trái/phi nút xoay điu khin đến khi
[Grid Line] hin th. Chn [Grid Line] và nhn nút gia.
• (Đường lưới) sẽ được hiển thị ở vị trí cũ của (Chế đ chụp) trong menu chức năng.
Cách s dng màn hình Điu hướng nhanh
Màn hình Điu hướng nhanh là mt chc năng được tối ưu hóa để chụp bng kính ngm, cho phép bn kim soát các cài đặt mt cách trực tiếp.
1
Chọn MENU (Camera Settings 2)  [DISP Button] [Monitor].
2
Đặt du vào [For viewfinder] và chọn [Enter].
3
Nhấn nút DISP trên nút xoay điu khin để đặt chế độ màn hình thành [For viewfinder].
VI
23
4
Nhấn nút Fn để chuyn sang màn hình Điu hướng nhanh.
Các ni dung hin th và v trí ni dung th hiện bên dưới ch là hướng dn và có th khác vi cách hin th thực tế.
Chế độ tự động
Chế độ P/A/S/M
5
Chọn một chức năng bng cách nhn phía trên/dưới/trái/phi trên nút xoay điu khiển.
6
Chọn cài đặt mong mun bng cách xoay núm xoay mt trước.
Có th tinh chnh mt s ch c năng bng núm xoay mt sau.
Chun b ghi hình
VI
24
Cách điu chnh cài đặt t màn hình cài đặt chuyên bit
Chọn cài đặt mong mun bước 5, sau đó nhấn nút giữa nút xoay điu khin. Màn hình cài đặt chuyên bit cho chc năng sẽ xuất hiện. Làm theo hướng dẫn thao tác để điu chnh cài đặt.
Hướng dn thao tác
Lưu ý
• Các mục màu xám không thể điều chỉnh trên màn hình Điều hướng nhanh.
• Khi sử dụng các chức năng như [Creative Style] hoặc [Picture Profile], mt s cài đặt ch có th kiểm soát từ màn hình chuyên bit.
VI
25
Hướng dn khi động
Bước 1: Sc b pin
1
Lp b pin vào bộ sạc.
Đặt b pin vào b sc pin theo hướng .
Trượt b pin theo hướng mũi tên vào sâu nht có th.
2
Kết ni dây ngun (dây dn chính) vi b sc pin và kết ni bộ sạc pin vi cm tưng.
Đèn CHARGE trên b sc pin s sáng lên màu cam và quá trình sc bt đầu.
Đèn CHARGE (màu cam)
Sáng: Đang sạc Nhấp nháy: Quá trình sạc b li hoặc tm dng do máy nh không nm trong phm vi nhit đ thích hợp
Đèn CHARGE
cm tường
Khi sc xong, đèn CHARGE và tt cả các đèn báo s tắt.
Thời gian sạc (sạc đầy): khong 150 phút (khi sc b pin cn kiệt ở nhiệt đ 25°C (77°F))
Khi bn sử dng b pin mi hoàn toàn hoc b pin không dùng trong thi gian dài, đèn CHARGE có thể nhp nháy nhanh khi sc ln đầu tiên. Nếu điu đó xy ra, hãy tháo b pin ra và lp li để sc li.
Chỉ sử dng b pin chính hãng ca Sony.
Chun b ghi hình
VI
26
Bước 2: Lp b pin vào máy nh
1
M np pin.
2
Va đưa b pin vào vừa dùng đầu pin nhn cn khóa cho đến khi pin lắp vào đúng v trí.
3
Đóng nắp.
Cn khóa
VI
27
Cách sc b pin khi lp vào máy nh
Tt máy nh và kết ni với mt thiết bị chẳng hn như máy tính bng cáp USB. Nếu bn bt máy nh, ngun s được cung cp từ máy tính hoặc thiết b bn đã kết ni và bn có th vn hành máy nh. Tuy nhiên, b pin s không sc. S dng cáp USB Type-C (kèm theo máy) hoc cáp USB tiêu chun.
Cách tho b pin
Đảm bo đèn truyn tín hiu (trang
12) không sáng và tt máy nh. Sau đó, trượt cần khóa và tháo b pin ra. Chú ý không làm rơi b pin.
Cn khóa
Bước 3: Lp th nh
Để biết chi tiết v th nh có th s dng cho máy nh này, tham khảo trang 86.
1 M np đậy thẻ nh.
Chun b ghi hình
VI
28
2
Lp th SD vào khe cm 1.
C khe cm 1 (trên) và khe cm 2 (dưới) đều ch h trợ th nh SD (tương thích vi UHS-II).
Máy nh này không h tr phương tin Memory Stick.
Khe cm 1 Khe cm 2
Lp th nh sao cho phía đầu cm hướng v ph ía bn cho đến khi nghe thấy tiếng tách.
Bn có th thay đổi khe cắm th nh bn muốn s dng bng cách chn MENU
(Setup) [Rec. Media Settings] [Prioritize Rec. Media].
Khe cm 1 được s dng trong cài đặt mc định.
3
Đóng np.
Mo nh
• Khi bn sử dng th nh vi máy ảnh ln đầu tiên, bạn nên định dng thẻ nhớ trên máy ảnh để có hiệu sut thẻ nh n định hơn (trang 77).
VI
29
Tháo th nh
Đảm bo đèn truyn tín hiu (trang 12) không sáng và n vào thẻ nhớ mt lần để tháo ra.
Đèn truyn d liu
Cách ghi vào th nh hai khe cm
Khe cm 1 được s dng trong cài đặt mặc định. Nếu bạn không có ý định thay đổi cài đặt và s ch sử dụng mt thẻ nhớ, hãy sử dụng khe cm 1. Khi lp mt thẻ nhớ khác vào khe cm 2, bạn có thể ghi đồng thời hình ảnh vào hai th nh hoc ghi mi loại hình nh (nh tĩnh/phim) vào tng th nh ([Recording Mode]) trong [Rec. Media Settings]) (trang 77).
Bước 4: Gn ng kính
1 Tháo np đậy thân máy
và np đậy phía sau ng kính .
Khi đổi ng kính, hãy thao tác nhanh trong môi trường không bi để tránh bi hoc mnh vn lt vào bên trong máy ảnh.
Bn nên lp np đậy phía trước ng kính li khi chụp xong.
Np đậy phía sau ng kính
Np đy phía
Np đy
Chun b ghi hình
VI
30
2
Gn ng kính bng cách căn thng hai du chỉ báo màu trắng (chỉ báo khớp gn) trên ống kính và máy ảnh.
Cm máy nh sao cho ng kính quay xuống để tránh bi hoc mnh vụn xâm nhp vào máy nh.
3
Va đẩy nh ng kính v phía máy nh, va xoay ng kính t t theo hướng mũi tên đến khi có tiếng kêu tách vị trí khóa.
Lưu ý
• Đảm bo giữ thẳng ống kính và không sử dụng lực khi gắn ống kính.
• Không nhấn nút nhả ống kính khi gắn ống kính.
• Bạn phải dùng B chuyển đổi ngàm (bán riêng) khi sử dụng ống kính A-mount (bán riêng). Để biết chi tiết, hãy xem hướng dn s dng đi kèm vi B chuyển đổi ngàm.
• Nếu bạn muốn chụp ảnh full-frame, hãy sử dụng ống kính tương thích kích thước
full-frame.
• Khi cầm máy ảnh gn kèm ống kính, hãy giữ chắc cả máy ảnh và ống kính.
• Không cầm vào phần ống kính nhô ra để điều chỉnh thu phóng hoặc lấy nét.
Loading...
+ 70 hidden pages