Sony FDR-AX43 Users guide [vi]

F-575-100-11(1)
Máy quay kĩ thuật s 4K
Hướng dẫn sử dụng
“Hướng dn tr giúp” (Bn Web)
Tham khảo “Hướng dn trợ giúp” để biết thêm các hướng dn chuyên
sâu v chức năng của máy quay .
Lưu hình nh
Tuỳ chỉnh máy quay ca bn
Khác
http://rd1.sony.net/help/cam/1720/h_zz/
FDR-AX43/AX43A/AX45/AX46
Bt đầu
Quay/Xem li
GB
3
Mc Lc
La chọn định dng quay/ cht
lượng nh ................................. 4
Bắt đầu ............................... 7
Phụ kiện kèm theo ......................... 7
Sc pin .......................................... 8
Khởi động máy quay ..................... 11
Gn th nh ..................................12
Ghi hình/Xem li ...............15
Ghi hình ....................................... 15
S dng các chức năng điều chnh
thủ công ................................. 18
Xem li ........................................ 19
Tạo phim tiêu điểm s kin .......... 22
Xem li hình nh trên TV ............ 23
Lưu hình ảnh ................... 27
Chuyn hình nh sang máy tính ... 27 Lưu hình ảnh trên các thiết bi
ngoài ...................................... 28
S dng chức năng Wi-FI ............ 30
Tùy chnh máy quay ca
bn ................................... 34
S dng menu ............................. 34
Khác .................................. 37
Cn trng ..................................... 37
Thông s k thut ....................... 40
Các b phận và điều khin ...........44
Index ............................................ 47
Bn có th tìm hiu thêm các thông tinh chẳng hạn như hướng dẫn các chức năng dưới đây trong hướng dn tr giúp .
Quay tua nhanh
TC/UB (Time Code/User Bit)
Phần mềm Highlight Movie Maker
Điều khin nhiu máy quay
Phát li phim ct
S dụng hướng dn tr giúp
Hướng dn tr giúp là bảng hướng dn trc tuyến bn có th tham khảo bằng máy tính hoặc điện thoại. Tham khảo để biết thêm chi tiết, cách sử dụng và các thông tin mi nht .
http://rd1.sony.net/help/ cam/1720/h_zz/
GB
4
La chọn định dng quay/cht lượng nh
1
Chọn
[Image Quality/Size] [
File
Format] Cài đặt mong mun.
Định dng
Chức năng
XAVC S 4K
Cho phép quay với độ phân gii 4K (3,840 × 2,160)
D liu có th được lưu trong máy tính s dng Phn mm PlayMemories Home ™.
XAVC S HD
Lượng thông tin quay lớn hơn so vi AVCHD, cho phép ghi hình ảnh rõ nét hơn.
AVCHD
Tương thích tt vi các thiết b quay khác, ngoài máy tính là tt.
Để biết thêm v th nh được h tr cho từng định dng, xem trang 12.
2
Chọn [Image Quality/Size] [ REC
Mode] cài đặt mong muốn.
Cài đặt vi bit-rate cao hơn giúp chất lượng hình ảnh cao hơn.
Xem hướng dẫn Trợ Giúp để biết thêm chi tiết về:
Quay phim tốc độ cao
Thời gian quay tối đa ước lượng với từng định dạng
GB
5
[ File Format] cài đặt [ XAVC S 4K]
REC Mode
Khung hình
Bit-rate
Định dng phim thc s
60Mbps 30p*1/25p
*2
Max. 60 Mbps
3,840 × 2,160 (30p/25p)
24p
*1
Max. 60 Mbps
3,840 × 2,160 (24p)
100Mbps 30p*1/25p
*2
Max. 100 Mbps
3,840 × 2,160 (30p/25p)
24p
*1
Max. 100 Mbps
3,840 × 2,160 (24p)
*1
Vi các thiết b tương thích 1080 60i
*2
Vi các thiết b tương thích 1080 50i
[ File Format] Cài đặt [ XAVC S HD]
REC Mode
Khung hình
Bit-rate
Định dng phim thc s
50Mbps
60p*1/50p
*2
Approx. 50 Mbps
1,920 × 1,080 (60p/50p)
30p*1/25p
*2
Approx. 50 Mbps
1,920 × 1,080 (30p/25p)
24p
*1
Approx. 50 Mbps
1,920 × 1,080 (24p)
100Mbps
*3
120p*1/ 100p
*2
Approx. 100 Mbps
1,920 × 1,080 (120p/100p)
60Mbps
*3
120p*1/ 100p
*2
Approx. 60 Mbps
1,920 × 1,080 (120p/100p)
*1
Vi các thiết b tương thích 1080 60i
*2
Vi các thiết b tương thích 1080 50i
*3
Chỉ khi chọn cài đặt [High Speed REC] trong[Shooting Mode].
GB
6
[ File Format] cài đặt [ AVCHD]
REC Mode
*1
Khung hình
Bit-rate
Định dng phim thc s
Highest Quality
60i*2/50i
*3
Max. 24 Mbps
1,920 × 1,080 (60i/50i)
24p*2/25p
*3
Max. 24 Mbps
1,920 × 1,080 (24p/25p)
High Quality
60i*2/50i
*3
Avg. 17 Mbps
1,920 × 1,080 (60i/50i)
24p*2/25p
*3
Avg. 17 Mbps
1,920 × 1,080 (24p/25p)
Standard
60i*2/50i
*3
Avg. 9 Mbps
1,440 × 1,080 (60i/50i)
Long Time
60i*2/50i
*3
Avg. 5 Mbps
1,440 × 1,080 (60i/50i)
60p Quality / 50p Quality
60p*2/50p
*3
Max.28 Mbps
1,920 × 1,080 (60p/50p)
*1
Khi tạo đĩa AVCHD t các phim quay với cài đặt [ REC Mode] đặt [Highest Quality
] hoc [60p Quality ]/[50p
Quality
], S tn khá nhiu thời gian thay đổi cht
lượng hình nh.
*2
Vi các thiết b tương thích 1080 60i
*3
Vi các thiết b tương thích 1080 50i
Để chuyn d liu sang điện thoi thông minh
Có th chuyn tp tin MP4 sang điên thoại thông minh kết ni vi máy quay bng Wi-Fi (trang 30). Định dng MP4 rt thích hợp để ti lên Internet. Khi chức năng [Dual Video REC] được cài đặt sang [On], máy quay s đồng thi quay phim MP4 với “phim XAVC S 4K”, “phim XAVC S HD” hoặc “phim AVCHD”.
Lưu ý
Chức năng [Dual Video REC] được mặc định cài đặt ở [On].
GB
7
Phụ kiện kèm theo
S trong ngoc ( ) là s lượng ph kin kèm theo.
Áp dng cho tt c các mu
Máy quay (1)
B ngun sc (1)
Dây ngun (dây dn) (1)
Dây Micro USB (1)
Cáp HDMI (1)
“Sách hướng dn s dng (Sách hướng dn này) (1)
Pin sc NP- FV70A (1)
B
ắ t đ
u
GB
8
B
sc
Đu DC IN
Dây ngun
Ngu
n vào
Cm vào điện
Sc pin
1
Tt máy quay bằng cách đóng màn hình LCD, thu kính ngm v* và gn pin sc vào máy .
Pin sc
*
Áp dng vi dòng máy có kính ngm (FDR-AX60)
2
Gn b sc có ni dây nguồn vào máy quay sau đó gắn vào điện trên tường.
*
Chỉnh dấu Trên đầu cắm nguồn vào khớp với dấu ở cổng DC IN .
Đèn POWER/CHG (đèn sạc) chuyn sang màu cam.
Đèn POWER/CHG (đèn sạc) s tắt khi pin được sạc đây. Tháo dây ngun t b sạc vào máy khi pin đầy.
GB
9
Sc pin bng máy tính ca bn
Tt máy quay và ni cáp t cng Multi/Micro USB trên máy (trang 44) vào cng USB ca máy tính bng cáp USB.
Thay đổi cài đặt máy tính ca bn sao cho máy không chuyn sang chế độ sleep (hibernation) trong khi sc.
Ước tính thi gian sạc đầy pin (phút)
Pin sc
B ngun sc (Kèm)
Máy tính
NP-FV70A
190
535
Thời gian sạc được tính từ khi sạc pin từ khi hết đến đầy ở nhiệt độ phòng 25 °C (77 °F).
Ước tính thi gian quay phim và phát li khi s dng pin sc
(phút)
Pin sc
Thời gian quay
Phát li Liên tc
S dng thông thường
NP-FV70A
160 80
280
Thời gian quay và phát lại được tính khi sử dụng máy quay ở nhiệt độ 25 °C (77 °F).
Thời gian quay phim được tính khi quay phim với các cài đặt mặc định ([ File Format]: [ XAVC S 4K], [ REC Mode]: [60Mbps ], [Dual Video REC]: [On]).
Thời gian sử dụng thông thường được tính khi liên tục quay/dừng, chuyển sang các chế độ [Shooting Mode] khác nhau, và zoom.
Thời gian quay phim được hiện trên màn hình LCD của máy quay.
S dng máy quay khi kết ni vi nguồn điện ( điện tường)
Máy quay s hoạt động không tn pin khi kết ni vi b sc. Tuy nhiên, pin s không được sạc khi máy quay được bật.
B
ắ t đ
u
GB
10
Tháo b pin sc
Tt máy quay. Gt nút g pin BATT và tháo b pin sc Slide the BATT
(battery) r
elease
lever( ) and
remove
the battery pack(②).
Chú ý
Tháo b pin sc 15 giây sau khi tt máy. Nếu không, các cài đặt ca máy quay có th không được lưu lại.
Sc li pin khi nước ngoài
Bn có th sc pin bng b nguồn sạc đi kèm ở bt kì quc gia, vùng lãnh th vi nguồn điện trong khong AC 100 V - 240 V, 50 Hz/60 Hz .
Không s dng máy biến áp .
GB
11
Khởi động máy quay
1
M màn hình LCD ca máy quay và khởi động máy.
Bạn cũng có thể khởi động máy quay bng cách kéo kính ngm (ch áp dng cho các mã có kính ngm (FDR-AX60) ).
2
Làm theo hướng dẫn trên màn hình LCD, chọn ngôn ngữ, vùng địa lý, cài đặt định dạng ngày, giờ.
Chm các nút trên màn hình LCD.
Để đến trang tiếp theo, chm vào [Next].
Để tắt máy, đóng màn hình LCD. Nếu kính ngắm đang được kéo ra, hãy rút gn li. (ch áp dng cho các mã có kính ngm (FDR-AX60) ).
Để cài đặt li ngày và gi, chọn [Setup] [
Clock
Settings]
[Date & Time Setting]. (Trong trường hp bn không s dng máy
quay trong nhiu tháng)
Để tt âm thanh báo hoạt động, chọn
[Setup]
[ General Settings] [Beep] [Off].
B
ắ t đ
u
GB
12
Gn th nh
1
M np đậy, đút thẻ nh vào cho đến khi nghe tiếng click.
Nhét phn th hướng đầu vào hướng mũi tên như hình
.
Màn hình s hin dòng ch [Preparing image database file. Please wait.] khi bn gn th nh mi. Hãy ch đến khi màn hình thông báo này biến mt.
Để chn th nh lưu phim quay, chn [Setup] Media Settings] [Media Select] [Memory Card]
(FDR-AX45/AX60).
Để tháo th nh, m nắp đậy và nh nhàng n vào th nh mt ln.
Các loi th nh có th s dng vi máy quay
Tham kho chn th nh s dng với máy quay theo bảng dưới đây.
Thẻ SD
Định dng
Thẻ nhớ hỗ trợ
Hình nh
Thẻ SD/SDHC/SDXC, thẻ microSD/microSDHC/ microSDXC
đèn báo đ ọc th
13
Định dng
Thẻ nhớ hỗ trợ
AVCHD
Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC, thẻ nhớ microSD /microSDHC/ microSDXC (Th Class 4 hoặc nhanh hơn, hoặc loại U1 hoặc nhanh hơn.)
XAVCS
4K 60 Mbps* HD 60 Mbps (khi quay với cài đặt High Speed REC)* HD 50 Mbps*
Thẻ nhớ SDHC/SDXC, thẻ nhớ microSDHC/microSDXC (Th Class 10 hoặc nhanh hơn, th U1 hoặc nhanh hơn.)
4K 100 Mbps* HD 100 Mbps (khi quay với cài đặt High Speed REC)*
Thẻ nhớ SDHC/SDXC, thẻ nhớ microSDHC/microSDXC (U3)
* Bao gm khi quay với cài đặt Dual Video REC.
Thẻ nhớ Memory Stick
Định dng
Thẻ nhớ hỗ trợ
Photos Memory Stick PRO Duo™ media, Memory Stick PRO-HG
Duo™ media, Memory Stick Micro™ (M2) media
AVCHD
Memory Stick PRO Duo (Mark
2) media, Memory Stick PRO­HG Duo media, Memory Stick Micro (M2) media
XAVC S —
Chú ý
Các phim quay sẽ được chia nhỏ thành từng tập tin 4GB khi sử dụng thẻ nhở SDHC để lưu phim định dạng XAVC S trong thời gian dài.
Các tập tin được chia nh s chy liên tc ni tiếp khi xem li trên máy quay. Các tập tin được chia nh có th được ni li thành mt phim bng phn mm PlayMemories Home.
Chúng tôi không th đảm bo tt c các loi th nh s hoạt động chính xác. Liên h vi các nhà sn xut th khác để biết thêm v kh năng tương thích của
thẻ, ngoại trừ các thẻ nhớ của Sony
. GB
B
ắ t đ
u
GB
14
Khi s dng th nh Memory Stick Micro hoc th nh microSD vi máy quay, hãy s dụng đầu chuyển đổi thích hp khi gn th.
Khi sa hoặc định dng li d liu nh, hãy sạc đầy pin trước.
Các phim đã lưu trên thẻ nh SDXC không th chuyn sang hoc phát li trên máy tính, hoc các thiết b nghe nhìn khác không h tr tập tin định dng h thống exFAT(*) khi kết nối máy quay với các thiết bị này cáp micro USB. Xác nhn thiết b bn s kết ni có h tr định dng h thng exFAT. Nếu bn kết ni vi thiết b không h tr exFAT và xut hin thông báo yêu cu thc hiện định dng lại, xin đừng thc hin việc định dng. Toàn b d liu s mt.
*
exFAT là tp tin h thng dùng cho th nh SDXC .
Định dng li th nh
Để đảm bo th nh hoạt động ổn định, nên định dng li th nh bng máy quay trước khi s dng.
Để định dng li th nh , bn chn
[Setup] [ Media
Settings] [Format] thiết b lưu trữ mong mun
.
Định dng th nh s xóa toàn b d liệu lưu trong thẻ nh và các d liu này s không th phc hồi. Hãy sao lưu dữ liu quan trng trên máy tính ca bn.
Ghi hình
Quay phim
1
M màn hình LCD, nhấn nút STAT/STOP để bắt đầu quay
phim.
Nút gt power zoom
Để dng quay, nhn nút START/STOP lần na.
Các biểu tượng trên màn hình LCD s biến mt nếu bn không s dụng máy quay trong vài giây. Để các biểu tượng này, chm bt kì lên màn hình LCD, ngoi tr các nút bm.
Chú ý
Khi quay phim định dng XAVC S 4K 100Mbps hoc XAVC S 4K 60Mbps, không th xut tính hiu hình nh ra các phương tiện trình chiếu bên ngoài (tính hiệu HDMI xuất ra/ tính hiu xut hình nh cáp AV).
Lưu phim định dng MP4 đồng thi (Dual Video REC)
Khi chức năng [Dual Video REC] được đặt thành [On], máy quay s đồng thời lưu phim định dạng MP4 khi quay phim định dng“XAVC S 4K”, “XAVC S HD” hoc “AVCHD” .
Cài đặt mặc định [On] .
Khi bn mun thay đổi cài đặt, chn
[Image Quality/Size]
[Dual Video REC] Cài đặt mong mun.
Định dng phim MP4 có th d dàng xem lại trên điện thoi, gi qua mng ni b hoc ti lên mng.
Chú ý
Chọn [On] trong phần [Dual Video REC] khi bạn muốn tạo highlight video với phn mm “Highlight Movie Maker.”
15
Quay/Xem l
i
Loading...
+ 33 hidden pages