Sony DSC-RX1RM2 Users guide [vi]

Máy ảnh kỹ thuật số
Hướng dẫn sử dụng
“Hướng dẫn trợ giúp” (Hướng dẫn trên web)
Tham khảo “Hướng dẫn trợ giúp” để biết thêm hướng dẫn chuyên sâu về các chức năng của máy ảnh.
E-674-100-11(1)
DSC-RX1RM2
http://rd1.sony.net/help/dsc/1550/h_zz/
DSC-RX1RM2
VI
2
Tiếng Việt
Tìm hiểu thêm về máy ảnh (“Hướng dẫn trợ
“Hướng dẫn trợ giúp” là tài liệu hướng dẫn trực tuyến. Bạn có thể đọc “Hướng dẫn trợ giúp” trên máy tính hoặc điện thoại thông minh. Tham khảo tài liệu này để biết thêm hướng dẫn chuyên sâu về các chức năng của máy ảnh.
URL:
http://rd1.sony.net/help/dsc/1550/ h_zz/
Ghi chú của chủ sở hữu
Số mẫu máy và số sê-ri nằm ở phía dưới sản phẩm. Hãy ghi lại số sê-ri vào chỗ trống bên dưới. Cho biết số này mỗi khi bạn liên hệ với đại lý Sony về sản phẩm này. Số mẫu máy WW843944 (DSC-RX1RM2) Số sê-ri ______________________ Số mẫu máy AC­Số sê-ri ______________________
CNH BÁO
Để giảm thiểu nguy cơ cháy hoặc điện giật, không để máy tiếp xúc với nước mưa hoặc hơi ẩm.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
-LƯU LẠI NHỮNG HƯỚNG DẪN NGUY HIỂM ĐỂ GIẢM NGUY CƠ XẢY RA CHÁY HOẶC ĐIỆN GIẬT, HÃY
LÀM THEO
NHỮNG HƯỚNG DẪN NÀY MỘT CÁCH CẨN THẬN
Nếu hình dạng phích cắm không khớp với ổ cắm, hãy sử dụng bộ chuyển đổi đầu cắm đi kèm có cấu hình phù hợp với ổ cắm.
VI
3
THẬN TRỌNG
Dành cho khách hàng ở
Hoa Kỳ và Canada
Bộ pin
Nếu không được xử lý đúng cách, bộ pin có thể bị nổ, gây cháy hoặc thậm chí bỏng hóa chất. Tuân theo những biện pháp phòng ngừa sau đây.
Không tháo rời bộ pin.
Không nghiền nát bộ pin và không để bộ pin chịu bất kỳ chấn động hoặc lực nào như bị đập, thả rơi hoặc giẫm lên.
Không làm ngắn mạch và không để cực pin tiếp xúc với đồ vật bằng kim loại.
Không để bộ pin tiếp xúc với nhiệt độ cao trên 60°C (140°F) như ánh mặt trời trực tiếp hoặc trong xe ô tô đậu dưới trời nắng.
Không đốt hoặc vứt vào lửa.
Không sử dụng pin lithium ion bị hư hại hoặc rò rỉ.
Hãy nhớ sạc bộ pin bằng bộ sạc pin Sony chính hãng hoặc thiết bị có thể sạc bộ pin.
Để bộ pin xa tầm tay trẻ em.
Giữ cho bộ pin khô ráo.
Chỉ thay thế bằng bộ pin cùng loại hoặc tương đương theo khuyến nghị của Sony.
Nhanh chóng vứt bỏ bộ pin đã sử dụng theo hướng dẫn.
Bộ chuyển đổi nguồn AC
Sử dụng ổ cắm tường lân cận khi dùng Bộ chuyển đổi nguồn AC. Lập tức ngắt kết nối Bộ chuyển đổi nguồn AC khỏi ổ cắm tường nếu xảy ra sự cố khi sử dụng thiết bị.
TÁI CHẾ PIN LITHIUM-ION
Pin Lithium-Ion có thể tái chế. Bạn có thể góp phần bảo tồn môi trường bằng cách trả pin sạc đã sử dụng về nơi thu gom và tái chế gần nhất.
Để biết thêm thông tin về hoạt động tái chế pin sạc, hãy gọi tới số miễn cước
1-800-822-8837, hoặc truy cập http://www.call2recycle.org/
Thận trng: Không sử dụng pin
Lithium-Ion bị hư hại hoặc rò rỉ.
Đối với phụ kiện đi kèm
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Luật FCC. Việc sử dụng thiết bị phải tuân theo hai điều kiện sau:
(1)
Thiết bị này không được gây nhiễu có
hại, và (2) thiết bị này phải tiếp nhận mọi nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
CAN ICES-3 B/NMB-3 B
Thiết bị này tuân thủ giới hạn phơi nhiễm bức xạ FCC/IC đặt ra cho môi trường không được kiểm soát cũng như đáp ứng Hướng dẫn về việc tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của FCC và RSS-102 trong quy tắc Tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của IC. Thiết bị này có mức năng lượng RF rất thấp, được xem là tuân thủ mà không cần kiểm tra tỉ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR).
VI
4
Dành cho khách hàng Hoa K
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm này, bạn có thể gọi đến:
Trung tâm thông tin khách hàng Sony 1-800-222-SONY (7669).
Số bên dưới chỉ dành cho những vấn đề liên quan đến FCC.
Thông tin quy định
Thiết bị này không được đặt cùng hoặc hoạt động cùng với ăng-ten khác hoặc thiết bị
thu phát khác.
THẬN TRỌNG
Mọi sự thay đổi hoặc sửa đổi không được phê duyệt rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn này có thể khiến bạn mất quyền sử dụng thiết bị.
Lưu :
Thiết bị này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, căn cứ theo Phần 15 của Quy tắc FCC.
Các hạn chế này nhằm mục đích mang đến sự bảo vệ hợp lý trước tình trạng nhiễu có hại khi lắp đặt trong khu dân cư. Thiết bị này tạo, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến. Nếu không được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn, thiết bị này có thể gây nhiễu có hại cho việc liên lạc qua sóng vô tuyến. Tuy nhiên, không có gì đảm bảo rằng tình trạng nhiễu sẽ không xảy ra tại một địa điểm lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho việc thu sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách bật và tắt thiết bị, người dùng nên tìm cách khắc phục tình trạng nhiễu bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây: –
Xoay hoặc đặt lại ăng-ten thu sóng.
Tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ thu tín hiệu.
Kết nối thiết bị với ổ cắm trong mạch khác ổ cắm kết nối với bộ thu tín hiệu.
Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên vô tuyến/truyền hình giàu kinh nghiệm để được trợ giúp.
Phải sử dụng cáp giao diện được cung cấp với thiết bị để tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số căn cứ theo phần phụ B, phần 15 của quy tắc FCC.
Tuyên bố tuân thủ
Tên nhãn hiệu: SONY Số mẫu máy:
WW843944
Bên chịu trách nhiệm: Sony Electronics Inc. Địa chỉ: 16535 Via Esprillo,
San Diego, CA 92127 U.S.A.
Số điện thoi: 858-942-2230
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy tắc FCC. Việc sử dụng thiết bị phải tuân theo hai điều kiện sau: (1) Thiết bị này không được gây nhiễu có hại, và (2) thiết bị này phải tiếp nhận mọi nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
VI
5
Dành cho khách hàng ở Canada
Thiết bị này tuân thủ các tiêu chuẩn miễn giấy phép RSS của Bộ Công nghiệp Canada. Việc sử dụng thiết bị phải tuân theo hai điều kiện sau:
(1)
Thiết bị này không được gây nhiễu có
hại; và
(2)
Thiết bị này phải tiếp nhận mọi
nhiễu, bao gồm cả nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động ngoài ý muốn.
Dành cho khách hàng
ở châu Âu
Thông báo dành cho khách hàng ti các quốc gia áp dụng Chỉ thị EU Nhà
sản xuất: Tập đoàn Sony, 1-7-1 Konan Minato-ku Tokyo, 108-0075 Nhật Bản
Tuân thủ sản phẩm tại EU: Sony
Deutschland GmbH, Hedelfinger Strasse
61, 70327 Stuttgart, Đức
Tập đoàn Sony tuyên bố thiết bị này tuân theo các yêu cầu thiết yếu và các điều khoản có liên quan khác của Chỉ thị 1999/5/EC. Để biết chi tiết, vui lòng truy cập vào URL sau:
http://www.compliance.sony.de/
Thông báo
Nếu điện tĩnh hoặc điện từ khiến việc truyền dữ liệu bị ngắt giữa chừng (không thành công), hãy khởi động lại ứng dụng hoặc ngắt kết nối rồi kết nối lại cáp truyền
thông (USB, v.v.).
Sản phẩm này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các giới hạn trong quy định EMC về việc sử dụng cáp kết nối ngắn hơn 3 mét (9,8 bộ).
Các trường điện từ ở tần số cụ thể có thể ảnh hưởng đến hình ảnh và âm thanh của máy ảnh.
Vứt bỏ pin, thiết bị điện và điện tử không còn sử dụng (áp dụng tại Liên minh châu Âu và các nước châu Âu khác có hệ thống thu gom riêng)
Biểu tượng này trên sản phẩm, pin hoặc bao bì biểu thị rằng sản phẩm và pin không được coi là chất thải sinh hoạt. Trên
một số loại pin nhất định, biểu tượng này có thể được sử dụng kết hợp với một ký hiệu hóa học. Các ký hiệu hóa học của thủy ngân (Hg) hoặc chì (Pb) được thêm vào nếu pin chứa hơn 0,0005% thủy ngân hoặc 0,004% chì. Khi đảm bảo các sản phẩm và pin được vứt bỏ đúng cách, bạn sẽ góp phần ngăn ngừa những hậu quả tiêu cực tiềm ẩn đối với môi trường và sức khỏe con người có thể xảy ra nếu xử lý chất thải không đúng cách. Hoạt động tái chế vật liệu sẽ góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Trong trường hợp sản phẩm cần kết nối cố định với pin tích hợp vì lý do an toàn, hiệu suất hoặc tính toàn vẹn của dữ liệu, chỉ nhân viên bảo dưỡng đủ điều kiện mới được thay thế pin. Để đảm bảo pin, thiết bị điện và điện tử được xử lý đúng cách, hãy mang các sản phẩm hết vòng đời sử dụng đến điểm thu gom thích hợp để tái chế thiết bị điện và điện tử. Đối với tất cả các loại pin khác, vui lòng xem phần hướng dẫn cách tháo pin ra khỏi sản phẩm một cách an toàn. Mang pin đến điểm thu gom thích hợp để tái chế pin không còn sử dụng.
VI
6
Để có thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm này hoặc pin, vui lòng liên hệ Văn phòng dân sự địa phương, dịch vụ xử lý rác sinh hoạt hoặc cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc pin.
Dành cho khách hàng Singapore
Lưu 
Một số dấu hiệu chứng nhận cho các tiêu chuẩn mà máy ảnh hỗ trợ có thể được xác nhận trên màn hình máy ảnh. Chọn MENU (Setup)
[Certification Logo].
Nếu không thể hiển thị dấu hiệu do các sự cố như lỗi máy ảnh, hãy liên hệ với đại lý Sony hoặc cơ sở dịch vụ ủy quyền của Sony tại địa phương.
Dành cho khách hàng ở U.A.E.
Dành cho khách hàng ở Malaysia
Dành cho khách hàng
mua máy ảnh ở một cửa hàng tại Nhật Bản phục vụ khách du lịch
VI
7
Mục lục
Giới thiệu các chức năng..................................................10
Lưu ý khi sử dụng máy ảnh.............................................. 12
Kiểm tra các chi tiết được cung cấp ................................. 16
Nhận biết các bộ phn ..................................................... 17
Mặt trước .................................................................... 17
Mặt sau ....................................................................... 18
Mặt trên/Mặt bên ........................................................ 19
Phía dưới .................................................................... 21
Sử dụng kính ngắm.......................................................... 22
Gắn nắp chụp kính ngắm (kèm theo máy) .................. 23
Danh sách biểu tượng trên màn hình................................ 25
Các chức năng có thể thao tác bằng các nút/núm xoay .. 29
Cách sử dụng màn hình Điều hướng nhanh ..................... 30
Sử dụng máy ảnh ............................................................. 32
Cách sử dụng nút xoay điều khiển .............................. 32
Cách sử dụng núm xoay điều khiển ............................ 32
Chọn một chức năng bằng nút Fn (Chức năng)................ 33
Các chức năng có thể đăng ký bằng nút Fn
(Chức năng) ...................................................... 34
Các chức năng có thể chọn bằng nút MENU………….35
Sử dụng hướng dẫn trong máy ảnh .................................. 46
Trước khi s dng
Danh sách các chức năng
VI
8
Chun b máy nh
Sạc bộ pin ........................................................................ 47
Thời gian sạc (Sạc đầy) .............................................. 50
Sạc qua kết nối với máy tính ...................................... 51
Kiểm tra lượng pin còn lại.......................................... 51
Cấp điện từ ổ cắm tường............................................. 52
Tháo b pin ra ............................................................ 53
Lắp thẻ nhớ (bán riêng) ................................................... 54
Định dạng thẻ nhớ ...................................................... 55
Các loại thẻ nhớ có thể sử dụng .................................. 55
Cài đặt ngôn ngữ và đồng hồ ........................................... 57
Kiểm tra hoặc đặt lại ngày/giờ và khu vực.................. 58
Ghi hình ảnh rõ nét không làm rung máy ảnh .................. 59
Cầm máy ảnh đúng cách ............................................ 59
Chức năng SteadyShot để quay phim ......................... 60
Ghi và xem hình nh
Chụp ảnh tĩnh .................................................................. 61
Quay phim ....................................................................... 63
Phát lại hình nh .............................................................. 64
Chuyển đổi giữa ảnh tĩnh và phim .............................. 65
Các chức năng phát lại................................................ 65
Xóa ảnh ........................................................................... 66
Chọn chế độ ghi hình
Chọn chế độ ghi hình....................................................... 67
Các chức năng trong từng chế độ ghi hình....................... 68
Các chức năng
Sử dụng các chức năng .................................................... 69
Kích thước ảnh (ảnh tĩnh)..................................... 69
Các chức năng tự động lấy nét.................................... 70
Kiểu sáng tạo.............................................................. 71
DRO/HDR tự động ..................................................... 71
Hiệu ứng LPF ............................................................. 72
S dng các chức năng Wi-Fi
Sử dụng các chức năng Wi-Fi và một chạm NFC ............ 73
Kết nối máy ảnh với điểm truy cập không dây............ 74
VI
9
S dng các ng dng
Thêm ứng dụng vào máy ảnh
(Ứng dụng máy ảnh PlayMemories) ........................... 75
Tải các ứng dụng. ....................................................... 75
Khởi động ứng dụng ................................................... 76
S dng máy tính
Phát triển ảnh RAW (Image Data Converter)................... 77
Cài đặt Image Data Converter..................................... 77
Nhập ảnh vào máy tính và sử dụng (PlayMemories Home)
................................................................................... 78
Cài đặt PlayMemories Home ...................................... 79
Điều khiển máy ảnh bằng máy tính
(Remote Camera Control)........................................... 80
Cài đặt Remote Camera Control ................................. 80
Hướng dn khác
Kiểm tra số ảnh và thời gian quay phim........................... 81
Thông số kỹ thuật ............................................................ 85
Ch mc ................................................................. 89
Về cài đặt ngôn ngữ
Thay đổi ngôn ngữ màn hình trước khi sử dụng máy ảnh, nếu cần (trang 57).
Để biết chi tiết về chức năng Wi-fi và chức năng Một chạm NFC, tham khảo tài liệu đính kèm “Hướng dẫn kết nối Wi-Fi/Một chạm (NFC)” hoặc xem “Hướng dẫn trợ giúp”.
VI
10
Giới thiệu các chức năng
Phần này giới thiệu một số chức năng ghi hình thường được sử dụng và các chức năng độc đáo khác. Xem các trang trong ngoặc đơn để tìm hiểu chi tiết.
Các chức năng ghi hình thường được sử dụng
Exposure Comp. (37)
Bạn có thể điều chỉnh độ phơi sáng để thay đổi độ sáng của toàn bộ hình ảnh. Ngay cả khi chế độ ghi hình được đặt thành M, bạn có thể điều chỉnh độ phơi sáng nếu độ nhạy ISO được đặt thành [ISO AUTO].
ISO/Gim nhiễu đa khung (37)
Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy sáng. Độ nhạy ISO có thể được điều chỉnh giữa ISO 50 và ISO 102400.
Cân bng trng (37)
Bạn có thể điều chỉnh các tông màu. Bạn có thể chọn một lựa chọn phù hợp với nguồn sáng hoặc tinh chỉnh bằng
các bộ lọc màu và nhiệt độ màu.
Chế độ chụp (36)
Bạn có thể chọn chế độ chụp phù hợp với mục đích của mình, ví dụ như chụp một ảnh, chụp liên tục hoặc chụp nhiều ảnh tùy chỉnh khác nhau.
Chế độ lấy nét (70)/Vùng ly nét (70)
Bạn có thể điều chỉnh các cài đặt lấy nét khác nhau. Bạn có thể chọn phương pháp hoặc vùng lấy nét như ý muốn cho phù hợp với đối tượng.
Kính lúp ly nét (38)/H tr MF (39)
Phóng to hình ảnh giúp kiểm tra điểm lấy nét dễ dàng hơn khi lấy nét bằng tay.
VI
11
Giới thiệu các chức năng
Các tính năng của máy nh này
Chp ảnh tĩnh ở 42 megapixel (69)
Bạn có thể chụp ảnh tĩnh với độ phân giải cực cao.
Chụp bằng kính ngm (22)
Bạn có thể chụp ảnh bằng kính ngắm bật lên tích hợp sẵn.
Hiu ứng lọc thông thp (72)
Bạn có thể thay đổi mức hiệu ứng lọc thông thấp theo đối tượng của mình.
T động ly nét nhanh và chính xác (70)
Cho phép lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn, kết hợp AF nhận diện độ tương phản và AF nhận diện pha phát hiện 399 điểm.
Chế độ Macro (62)
Bạn có thể ghi hình cận cảnh các đối tượng như hoa hoặc thức ăn.
Cách khởi động hoc tùy chnh máy nh
Thông tin hin th (40)
Khi bạn nhìn vào kính ngắm đã nâng lên, chế độ kính ngắm sẽ được kích hoạt, còn khi bạn đưa mặt ra khỏi kính ngắm, chế độ xem sẽ trở về chế độ màn hình (cài đặt mặc định). Bạn có thể thay đổi chế độ hiển thị màn hình bằng cách nhấn DISP trên nút xoay điều khiển.
Điều hướng nhanh (30)
Trong màn hình [For viewfinder], bạn có thể nhanh chóng chuyển từ màn hình theo dõi sang màn hình Điều hướng nhanh bằng cách nhấn nút Fn. Bạn có thể thiết lập các mục bằng thao tác trực quan thông qua núm xoay điều khiển và nút xoay điều khiển.
Tùy chnh (41)
Máy ảnh được trang bị các nút Tùy chỉnh để bạn gán chức năng mong muốn cho từng nút. Bạn cũng có thể gán các chức năng cho các nút khác, chẳng hạn như nút AEL.
VI
12
Lưu  khi sử dng máy nh
Lưu  về việc quay/phát lại
Để ổn định hoạt động của thẻ nhớ, bạn nên định dạng thẻ nhớ trên máy ảnh
Quy trình ghi hình
Máy ảnh này có 2 chế độ theo dõi đối tượng: chế độ màn hình (sử dụng màn hình) và chế độ kính ngắm (sử dụng kính ngắm).
Các chức năng tích hợp sẵn trong máy ảnh này
Máy ảnh này tương thích với phim định dạng 1080 60p hoặc 50p. Không giống như các chế độ quay tiêu chuẩn lâu nay quay theo phương pháp xen kẽ, máy ảnh này quay bằng phương pháp tịnh tiến. Điều này giúp tăng độ phân giải, cho hình ảnh mượt mà hơn, chân thực hơn.
Tạo tập tin cơ sở dữ liệu hình ảnh
Nếu bạn lắp thẻ nhớ không chứa tập tin cơ sở dữ liệu hình ảnh vào máy ảnh và bật nguồn, máy ảnh sẽ tự động tạo tập tin cơ sở dữ liệu hình ảnh bằng một phần dung lượng thẻ nhớ. Quá trình này có thể mất nhiều thời gian và bạn sẽ không thể vận hành máy ảnh cho đến khi quá trình hoàn thành. Nếu xảy ra lỗi tập tin cơ sở dữ liệu, hãy dùng PlayMemories Home™ xuất tất cả hình ảnh sang máy tính, sau đó định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh.
trong lần đầu tiên sử dụng. Khi bạn định dạng thẻ nhớ, tất cả dữ liệu ghi trên thẻ nhớ sẽ bị xóa và không thể khôi phục. Trước khi định dạng, hãy sao chép dữ liệu vào máy tính hoặc thiết bị khác.
Nếu bạn liên tục ghi và xóa hình ảnh trong một thời gian dài, các tập tin trên thẻ nhớ có thể bị phân mảnh và việc quay phim có thể bị trì hoãn giữa chừng. Nếu việc này xảy ra, hãy sao chép dữ liệu vào máy tính hoặc thiết bị khác rồi thực hiện [Format].
Trước khi bạn bắt đầu quay, hãy quay thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường.
Máy ảnh không chống bụi, không chống tia nước và cũng không chống nước.
Khuyến nghị sao lưu thẻ nhớ
Nếu bạn tắt máy ảnh, tháo bộ pin hoặc thẻ nhớ hoặc ngắt kết nối cáp USB trong khi đèn truyền dữ liệu đang nhấp nháy, dữ liệu trên thẻ nhớ có thể bị hỏng. Để tránh mất dữ liệu, luôn sao chép (sao lưu) dữ liệu sang một thiết bị khác.
Không bồi thường cho nội dung hỏng hoặc quay lỗi
Sony không bảo hành trong trường hợp ghi hình bị lỗi hoặc nội dung ghi hình hoặc dữ liệu âm thanh bị hỏng hoặc mất do việc hỏng máy ảnh hay thiết bị ghi hình, v.v. Bạn nên sao lưu những dữ liệu quan trọng.
Ngôn ngữ trên màn hình
Bạn có thể chọn ngôn ngữ hiển thị trên màn hình bằng cách sử dụng menu
VI
13
Ống kính ZEISS
Máy ảnh được trang bị ống kính ZEISS có khả năng tái tạo hình ảnh sắc nét với độ tương phản tuyệt vời. Ống kính của máy ảnh được sản xuất theo hệ thống đảm bảo chất lượng do ZEISS chứng nhận theo tiêu chuẩn chất lượng của ZEISS tại Đức.
Lưu  về màn hình, kính ngắm điện tử, ống kính và cảm biến hình ảnh
Màn hình và kính ngắm điện tử được sản xuất bằng công nghệ có độ chính xác cực cao và hơn 99,99% số pixel có chức năng sử dụng hiệu quả. Tuy nhiên, có thể có một số chấm đen và/hoặc chấm sáng rất nhỏ (màu trắng, đỏ, xanh dương hoặc xanh lục) liên tục xuất hiện trên màn hình và kính ngắm điện tử. Những chấm này là bình thường do quá trình sản xuất và không ảnh hưởng đến hình ảnh theo bất kỳ cách nào.
Không cầm vào màn hình hoặc kính ngắm để cầm máy ảnh.
Cẩn thận không để ngón tay chắn khi ấn kính ngắm xuống.
Nếu nước, bụi hoặc cát bám vào kính ngắm, có thể xảy ra sự cố.
Không để máy ảnh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc ghi hình dưới ánh nắng trong thời gian dài. Cơ chế bên trong có thể bị hư hại.
Không sử dụng máy ảnh ở những khu vực phát ra sóng vô tuyến hoặc bức xạ mạnh. Chức năng quay và phát lại có thể sẽ hoạt động không bình thường.
Có nam châm gắn vào thân máy và mặt sau màn hình. Không đặt các vật thể bị ảnh hưởng bởi từ trường, ví dụ như đĩa mềm hoặc thẻ tín dụng, ở giữa màn hình và thân máy ảnh.
Ở nơi trời lạnh, hình ảnh có thể tạo ra vệt di chuyển trên màn hình. Đây không phải là sự cố. Khi bạn bật máy ảnh ở nơi trời lạnh, màn hình có thể bị tối tạm thời. Khi máy ảnh nóng lên, màn hình sẽ hoạt động bình thường.
Hình ảnh được quay có thể khác với hình ảnh bạn theo dõi trước khi quay.
Lưu  về việc sử dụng phụ kiện
Bạn nên sử dụng các phụ kiện Sony có thiết kế tương thích với đặc điểm của máy ảnh này. Sử dụng máy ảnh này với sản phẩm của các nhà sản xuất khác có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của máy, dẫn đến tai nạn hoặc sự cố. Sony không chịu trách nhiệm cho những tai nạn hoặc sự cố như vậy.
Lưu  về cổng phụ kiện đa năng
Khi gắn hoặc tháo các phụ kiện như đèn flash ngoài vào cổng phụ kiện đa năng, trước tiên cần TẮT nguồn. Khi gắn phụ kiện, siết chặt các vít và kiểm tra xem phụ kiện đã gắn chặt vào máy ảnh chưa.
Nam
Nam
Trước khi sử dụng
VI
14
Không sử dụng đèn flash ngoài có đầu cắm đồng bộ flash cao thế hoặc cực ngược. Làm như vậy có thể gây ra sự cố.
Lưu  khi ghi hình bằng kính ngắm
Máy ảnh này được trang bị kính ngắm điện quang hữu cơ với độ phân giải và độ tương phản cao. Kính ngắm này có góc ngắm rộng và khoảng đặt mắt dài. Thiết kế máy ảnh có sự cân bằng thích hợp nhiều yếu tố để giúp bạn dễ dàng nhìn qua kính ngắm.
Hình ảnh gần các góc của kính ngắm có thể bị biến dạng đôi chút. Đây không phải là sự cố. Khi bạn muốn xem bố cục tổng thể với đầy đủ chi tiết, bạn cũng có thể sử dụng màn hình.
Nếu bạn lia máy ảnh khi nhìn vào kính ngắm hoặc nhìn ra xung quanh, hình ảnh trong kính ngắm có thể bị biến dạng hoặc màu sắc hình ảnh có thể thay đổi. Đây là đặc điểm của ống kính hoặc thiết bị hiển thị và không phải là sự cố. Khi chụp ảnh, bạn nên nhìn vào khu vực giữa kính ngắm.
Khi chụp bằng kính ngắm, bạn có thể gặp các triệu chứng như mỏi mắt, mệt mỏi, say tàu xe hoặc buồn nôn. Bạn nên nghỉ ngơi thường xuyên khi ghi hình bằng kính ngắm. Thời điểm hoặc thời gian nghỉ có thể khác nhau tùy từng cá nhân, vì vậy bạn nên tự cân nhắc và quyết định. Nếu bạn cảm thấy khó chịu, hãy hạn chế sử dụng kính ngắm đến khi tình trạng sức khỏe phục hồi và tham khảo ý kiến bác sĩ khi cần thiết.
Lưu  khi sử dụng máy ảnh
Lưu  khi quay trong thời gian dài
Tùy theo nhiệt độ của máy ảnh và pin, bạn có thể sẽ không quay phim được hoặc nguồn sẽ tự động tắt để bảo vệ máy ảnh. Màn hình sẽ hiển thị thông báo trước khi máy ảnh tắt nguồn hoặc bạn sẽ không quay phim được nữa. Trong trường hợp này, hãy để máy ảnh tắt nguồn và đợi nhiệt độ máy ảnh và nhiệt độ pin giảm. Nếu bạn bật nguồn mà không chờ máy ảnh và pin đủ mát, máy ảnh có thể sẽ lại tắt nguồn hoặc bạn sẽ không thể quay phim.
Khi nhiệt độ môi trường cao, nhiệt độ của máy ảnh tăng lên nhanh chóng.
Khi nhiệt độ của máy ảnh tăng lên, chất lượng hình ảnh có thể giảm đi. Bạn nên đợi nhiệt độ của máy ảnh giảm xuống trước khi tiếp tục ghi hình.
Bề mặt máy ảnh có thể nóng lên. Đây không phải là sự cố.
Lưu ý khi nhp phim XAVC S và AVCHD vào máy tính Khi nhập phim
XAVC S hoặc phim AVCHD vào máy tính, hãy sử dụng phần mềm PlayMemories Home tải trên trang web sau:
http://www.sony.net/pm/
Lưu  khi phát phim trên các thiết bị khác
Phim quay bằng máy ảnh này có thể sẽ không phát lại bình thường trên các thiết bị khác. Ngoài ra, phim quay bằng các thiết bị khác có thể sẽ không phát lại bình thường trên máy ảnh này.
Lưu  khi sử dụng máy ảnh
VI
15
Các đĩa tạo từ phim AVCHD quay bằng máy ảnh này chỉ có thể phát lại trên các thiết bị tương thích với AVCHD. Đầu đĩa hoặc đầu ghi DVD không thể mở đĩa tạo từ phim AVCHD vì không tương thích với định dạng AVCHD. Ngoài ra, đầu đĩa hoặc đầu ghi DVD có thể không đẩy được đĩa HD quay ở định dạng
AVCHD ra.
Phim quay ở định dạng 1080 60p/1080 50p chỉ có thể phát lại trên các thiết bị hỗ trợ 1080 60p/1080 50p.
Phim quay ở định dạng XAVC S chỉ có thể phát lại trên các thiết bị hỗ trợ
XAVC S.
Cnh báo về bản quyền
Các chương trình truyền hình, phim, băng video và các tài liệu khác có thể có bản quyền. Hành động ghi hình trái phép các tài liệu đó có thể vi phạm các điều khoản của luật bản quyền.
Để ngăn ngừa việc sử dụng bất hợp pháp [Copyright Info], hãy để trống [Set Photographer] và [Set Copyright] khi bạn cho mượn hoặc chuyển giao máy ảnh.
Sony không chịu trách nhiệm cho bất kỳ rắc rối hoặc thiệt hại nào do sử dụng trái phép [Copyright Info].
Những hình ảnh đưc s dng trong hướng dn s dng này Các bức ảnh dùng làm ví
dụ về hình ảnh trong hướng dẫn sử dụng này là hình ảnh mô phỏng, không phải hình ảnh thực tế được ghi bằng máy ảnh này.
Về dữ liệu kỹ thuật được mô tả trong hướng dẫn sử dụng này
Dữ liệu về hiệu suất và thông số kỹ thuật được xác định theo các điều kiện sau, ngoại trừ điều kiện như mô tả trong hướng dẫn sử dụng này: ở nhiệt độ môi trường xung quanh thông thường là 25°C (77°F) và sử dụng bộ pin sạc đầy đến khi đèn sạc tắt.
Cách tắt tạm thời các chức năng mạng không dây (Wi-
Fi và NFC, v.v.)
Khi lên máy bay, v.v. bạn có thể tạm thời tắt tất cả các chức năng mạng không dây.
Chọn nút MENU (Wireless) [Airplane Mode]  [On]. Nếu bạn đặt [Airplane Mode] thành [On],
dấu hiệu (máy bay) sẽ hiển thị trên
màn hình.
Lưu  về mạng LAN không dây
Nếu bạn bị mất hoặc bị đánh cắp máy ảnh, Sony không chịu trách nhiệm về sự mất mát hoặc thiệt hại do truy cập hoặc sử dụng bất hợp pháp điểm truy cập đăng ký trên máy ảnh.
Lưu  về bảo mật khi sử dụng các sản phẩm mạng
LAN không dây
• Hãy luôn sử dụng mạng LAN không
dây an toàn để tránh bị tấn công, các bên thứ ba độc hại truy cập hoặc các lỗ hổng khác.
• Việc cài đặt bảo mật khi sử dụng mạng
LAN không dây là rất quan trọng.
• Nếu xảy ra sự cố bảo mật do không có biện pháp phòng ngừa bảo mật hoặc do bất kỳ trường hợp không thể tránh khỏi nào khi sử dụng mạng LAN không dây, Sony sẽ không chịu trách nhiệm cho sự mất mát hoặc hư hại.
Trước khi sử dụng
VI
16
Kiểm tra các mục được cung cấp
Số trong dấu ngoặc đơn biểu thị số chi tiết.
• Máy ảnh (1)
• Bộ chuyển đổi nguồn AC (1)
Hình dạng của Bộ chuyển đổi nguồn AC có thể khác nhau tùy theo quốc gia/khu vực.
• Bộ sạc pin (1)
• Dây nguồn (dây dẫn chính) (1) (được cung cấp ở một số quốc gia/khu vực)
• Bộ pin sạc NP- BX1 (1)
• Cáp Micro USB (1)
• Dây đeo vai (1)
Để biết cách gắn dây đeo vai vào y ảnh, hãy tham khảo trang 19.
• Nắp ống kính (1)
• Nắp cổng phụ kiện đa năng
(1) (Gắn trên máy ảnh)
• Nắp chụp kính ngắm (1)
Để biết cách gắn nắp đậy kính ngắm vào máy ảnh, hãy tham khảo trang 23.
• Vải lau (1)
• Hướng dẫn sử dụng (1)
(hướng dẫn này)
• Hướng dẫn kết nối Wi-
Fi/Một chạm (NFC) (1)
Hướng dẫn này giải thích về các chức năng yêu cầu kết nối Wi-Fi.
VI
17
Nhận biết các b phn
Xem các trang trong ngoặc đơn để tìm hiểu chi tiết cách thao tác với những bộ phận này.
Mặt trước
Đèn hỗ trợ AF (37)/
Đèn chụp hẹn
B Dấu lắp loa che nắng C Ống kính
Dấu khẩu độ/Dấu chuyển
đổi macro
E ng khẩu độ (29)
Vòng chuyển đổi macro (62)
G Núm xoay chế độ lấy nét (70) H Vòng lấy nét
Trước khi sử dụng
1
2 3 4
5
6 7 8
VI
18
Nhận biết các bộ phận
Mt sau
A Cảm biến mắt B Nút (Phát lại) (64) C Núm xoay điều khiển (32)
Nút MOVIE (63)
E Nút xoay điều khiển (32)
Ăng ten Wi-Fi (tích hợp) Nút chuyển FINDER
(Kính ngắm bật lên) (22) Cảm biến ánh sáng
Màn hình (25)
• Bạn có thể chỉnh màn hình sang góc dễ nhìn và ghi hình từ bất kỳ vị trí nào.
• Tùy loại chân máy, bạn có thể sẽ không điều chỉnh được góc màn hình. Trong trường hợp như vậy, nhả vít chân máy một lần để điều chỉnh góc màn hình.
Khi ghi hình: Nút AEL (29) Khi
xem: Nút (Phóng to) (65)
K Khi ghi hình: Nút Fn (33)
Khi xem: Nút (chỉ mục hình ảnh) (65)
L Nút MENU (35) M Khi ghi hình: Nút C2
(Tùy chnh 2) (29) Khi xem: Nút (Xóa) (66)
2 1 3 4 5 6 7 8 9
10
11
12
13
VI
19
Nhận biết các bộ phn
Mt trên/Mt bên
A Nút chụp (61) B Núm xoay bù sáng (29) C Nút C1 (Tùy chỉnh 1) (29)
Móc dây đeo vai
• Gắn cả hai đầu dây đeo vai
vào máy ảnh.
E (dấu chữ N)
• Dấu này cho biết điểm chạm
để kết nối máy ảnh với điện thoại thông minh đã bật NFC. Để biết chi tiết vị trí của (dấu chữ N) trên điện thoại thông minh của bạn, hãy tham khảo hướng d ẫn sử dụng điện thoại thông minh.
Trước khi sử dụng
1 2 3 4 5
VI
20
Nhận biết các bộ phận
• NFC (Giao tiếp tầm ngắn) là một tiêu chuẩn quốc tế về công nghệ giao tiếp không dây ở khoảng cách gần.
Nút chuyển ON/OFF (Nguồn) (57)
G Micrô tích hợp*1 H Núm xoay chế độ (67)
Cổng phụ kiện đa năng*2
• Khi kính ngắm bật lên, bạn sẽ không thể gắn một số phụ kiện.
Trong trường hợp đó, hãy hạ kính ngắm để sử dụng máy ảnh.
• Một số phụ kiện có thể không được lắp vào hết và sẽ nhô ra phía sau từ cổng phụ kiện đa năng. Tuy nhiên, khi phụ kiện chạm vào đầu trước của cổng kết nối, việc kết nối hoàn tất.
Thanh trượt điều chỉnh đi-ốp (22)
• Điều chỉnh thanh trượt điều chỉnh đi-ốp theo thị lực của bạn đến khi màn hình hiển thị rõ ràng trong kính ngắm.
K Kính ngắm (22)
Vị trí cảm biến ảnh
M Giắc cắm micro HDMI
Giắc cắm m (Micrô)*3
• Khi kết nối với micrô bên ngoài, micrô tự động bật. Nếu micrô bên ngoài là loại cắm nguồn, nguồn của micrô sẽ do máy ảnh cung cấp.
O Đèn sạc (49)
Đầu cắm Multi/Micro USB*2
• Hỗ trợ thiết bị tương
thích Micro USB.
*1 Không che b phn này khi quay
phim. Làm như vậy có thể gây tiếng ồn hoặc giảm âm lượng.
*2 Để biết chi tiết về các phụ kiện
tương thích với cổng phụ kiện đa năng và Đầu cắm Multi/Micro USB, hãy truy cập trang web của Sony hoặc tham khảo ý kiến đại lý Sony hay cơ sở bảo dưỡng do Sony ủy quyền tại địa phương. Bạn cũng có thể dùng các phụ kiện tương thích với cổng kết nối phụ kiện. Chúng tôi không đảm bảo khả năng vận hành với phụ kiện của các hãng sản xuất khác.
*3 Khi kết nối micrô bên ngoài, bạn
không thể kết nối cáp với giắc cắm micro HDMI và Đầu cắm
Multi/Micro USB.
6 7 8 9 10
11
12
13
15
VI
21
Nhận biết các bộ phn
Phía dưới
A Cần gạt khóa pin B Khe lắp pin (48) C Khe cắm thẻ nhớ (54)
Đèn truyền dữ liệu
E Lỗ cắm giá ba chân
• Sử dụng giá ba chân có vít ngắn hơn 5,5 mm (7/32 inch). Nếu không, bạn sẽ không thể cố định máy ảnh chắc chắn và máy ảnh có thể bị hư hại.
Loa
G Nắp đậy pin/thẻ nhớ (48, 54)
Trước khi sử dụng
1 2 3 4 5 6 7
VI
22
S dng kính ngm
1
Gt nút chuyn FINDER (kính ngm bt lên) xuống dưới để nâng kính ngm.
2
Điều chỉnh thanh trượt điều chỉnh đi-ốp theo thị lc của bạn đến khi màn hình hiển thị rõ ràng trong kính ngắm.
Cách bảo quản kính ngắm
Đẩy phần trên kính ngắm xuống.
Nút chuyển FINDER (Kính ngắm bật lên)
Thanh trượt điều chỉnh đi-ốp
Lưu ý
• Không đẩy kính ngắm xuống khi đang nâng cao kính ngắm.
• Khi thu kính ngắm, từ từ đẩy kính ngắm xuống để thị kính không bị kẹt.
• Không cầm vào kính ngắm để cầm máy ảnh.
VI
23
Chuyển đổi gia kính ngm và màn hình
S dng kính ngắm
Nội dung hiển thị trên kính ngắm và màn hình có thể khác nhau tùy thuộc vào trạng thái của kính ngắm và cài đặt [FINDER/MONITOR] (trang 40).
Cài đặt
[FINDER/MONITOR]
Auto
Viewfinder
(Manual)
Monitor (Manual)
Khi kính ngắm đóng
Khi bạn nhìn vào kính ngắm
Khi bạn không nhìn vào kính ngắm
S dng kính ngắm điện tử bên ngoài (bán riêng)
Máy ảnh này tương thích với kính ngắm điện tử bên ngoài FDA­EV1MK (bán riêng). Khi gắn kính ngắm điện tử bên ngoài vào máy ảnh, bạn không thể sử dụng kính ngắm tích hợp.
Lưu 
• Khi dùng kính ngắm điện tử bên ngoài, bạn có thể thay đổi cài đặt cho
[Viewfinder Bright.] (trang 43) nhưng không thể thay đổi [Finder Color Temp.] (trang 43).
Gắn nắp đậy kính ngắm (được cung cấp)
Nắp chụp kính ngắm che khu vực giữa kính ngắm và mắt bạn để tránh ánh sáng. Gắn nắp chụp kính ngắm giúp cải thiện khả năng quan sát của kính ngắm.
1 Gạt nút chuyn FINDER (kính ngắm bt lên) xung
dưới để nâng cao kính ngắm (page 22).
Trước khi sử dụng
VI
24
Sử dụng kính ngắm
2
Chú  để chân vít np chp kính ngm không nhô ra khỏi khung.
• Nếu vít bị nhô ra khỏi khung, hãy nới
lỏng vít.
3
Mt tay gi kính ngm, mt tay lp np chp vào kính ngm.
• Đưa nắp chụp kính ngắm vào khấc.
4
Siết chặt vít để cố định v trí np chp kính ngm.
Cách tháo nắp chụp kính ngắm
Nới lỏng vít và tháo nắp chụp kính ngắm.
Lưu 
• Khi lắp nắp chụp kính ngắm, không thể thu kính ngắm.
• Không đẩy kính ngắm xuống khi kính ngắp đang lắp nắp chụp. Máy ảnh hoặc nắp
chụp kính ngắm có thể bị hỏng.
• Nếu khó vận hành thanh trượt điều chỉnh đi-ốp (trang 22) vì lắp nắp chụp kính ngắm, hãy tháo nắp chụp kính ngắm ra trước khi vận hành thanh trượt điều chỉnh đi-ốp.
• Khi lắp nắp chụp kính ngắm, bạn sẽ không thể gắn một số phụ kiện.
Chân vít
VI
25
Danh sách biểu tượng trên màn hình
Trạng thái màn hình được đặt ở [Display All Info.] trong cài đặt mặc định. Khi bạn thay đổi cài đặt [DISP Button] và nhấn DISP trên nút xoay điều khiển, trạng thái màn hình sẽ chuyển sang chế độ kính ngắm. Bạn cũng có thể nhấn DISP để hiển thị quang đồ. Các nội dung hiển thị và vị trí nội dung thể hiện bên dưới chỉ là hướng dẫn và có thể khác với thực tế.
Chế độ màn hình Để phát li
Hiển thị thông tin cơ bản
Chế độ kính ngắm Hiển thị quang
đồ Chế độ t động hoặc Chế độ chọn cảnh
Chế độ P/A/S/M/quét toàn cảnh
Trước khi sử dụng
Danh sách biểu tượng trên màn hình
VI
26
A
Màn hình hin th
Dấu hiệu
Chế độ ghi hình (67)
P P* A S
M
Số đăng ký (67)
Biểu tượng nhận biết cảnh
\
NO CARD
Thẻ nhớ (54)/ Tải lên (43)
100
Số hình ảnh còn có thể ghi
Tỷ lệ khung hình ảnh tĩnh
(36)
42M 38M
Kích thước ảnh
36M 28M
tĩnh (36)
18M 16M
15M 12M
11M 9.4M
8.9M 7.1M
RAW RAW+J
X.FINE FINE STD
Chất lượng ảnh tĩnh (36)
Màn hình hin th
Dấu hiệu
120p 60p 60i 30p 24p 100p 50p 50i 25p
Tốc độ khung hình
phim (36)
Kích thước hình ảnh của phim (36)
Pin còn lại (51)
Cnh báo lượng pin còn lại
Nguồn điện USB
(52)
Đang sạc đèn
flash
Hiệu ứng cài đặt TẮT (40)
Đèn hỗ trợ AF (37)
NFC đang bật
Airplane Mode
Không ghi âm thanh
của phim (39)
Giảm tạp âm gió (39)
SteadyShot đang bật/tắt, Cảnh báo rung máy ảnh (60)
Cảnh báo quá nóng Tập tin cơ sở dữ
liệu đầy/Lỗi tập tin cơ sở dữ liệu
Thu phóng thông minh/Thu phóng
hình ảnh rõ nét/Thu phóng kĩ thuật số
1
VI
27
Danh sách biu tưng trên màn hình
B
Màn hình hin th
Dấu hiệu
100-0003
Chế độ xem (65)
Thư mục - số tập tin
-
Bảo vệ (43)
XAVC S HD AVCHD MP4
Chế độ quay phim
DPOF
Đặt DPOF
Tự động lấy khung đối tượng
Quay video kép (36)
Điều khiển từ xa trên
máy tính
Kiểm tra độ sáng
Ghi thông tin bản quyền (44)
Trước khi sử dụng
Màn hình hin th
Dấu hiệu
Vùng AF (70)
Nhận din khu ôn mt/Chụp n cưi(38)
Chế độ c ăn sáng (37)
AWB
Cân bằng trng (T động, Đt tr ưc, Tùy chỉnh, Nhi t độ màu Lc m àu) (37)
7500K A5 G5
+3 +3 +3
Tối ưu dải tầ n nhạy sáng/HDR t ự độn g
(71) Hiệu ứng LPF
(72)/Thông b áo
chuyển hiệu ứng
LDF
Kiểu sáng t ạo (71)/Độ tư ơng phản, Độ b ão hoà, Độ nét
Hiệu ứng ản h (38)
Chỉ báo độ nhạy nhận diện nụ cười
Thông tin bản qu yền
2
Màn hình hin th Dấu hiệu
Chế độ chụp (36)
±0.0
Chế độ flash (37)/Giảm
mắt đỏ
(37)
Bù flash
(37)
Chế độ lấy nét
(70)
Danh sách biểu tượng trên màn hình
VI
28
Màn hình hin th
Dấu hiệu
Lấy nét t ối đa (40)
C
Màn hình hin th
Dấu hiệu
Lock-on AF
Hướng d ẫn khó a AF Chỉ báo chụ p nhiều ảnh tùy chỉnh khác nh au
Bù sáng (37)/Chụp thủ công có đo sáng
STBY
Chế độ ch ờ quay
phim
QUAY 0:12
Thời gian quay phim (m:s)
Tiêu cự
1/250
Tốc độ m àn trập
F3.5
Giá trị kh ẩu độ
ISO400 ISO AUTO
Độ nhạy IS O (37) Khóa AE Chỉ báo tốc độ màn trập
Chỉ báo khẩ u độ
Quang đồ
Thước canh kỹ thuật số
Mức âm than h (39)
Tối ưu dải tầ n nhạy sáng/HDR t ự độn g/Cảnh báo hình ảnh H DR tự động
Lỗi hiệu ứn g hình ảnh
2015-1-1 10:37PM
Ngày quay
Màn hình hin th
Dấu hiệu
3/7
Mã số tập ti n/Số lượng hì nh ảnh trong chế độ xem
Khu vực c ăn sáng điểm
Smart Telecon.
Chế độ ma cro (62)
Loading...
+ 64 hidden pages