Samsung SYNCMASTER 940NW User Manual [vi]

Cài đặt trình điều khin Cài đặt chương trình
SyncMaster 740NW / 940 NW
Ký hiu
Được s dng để nâng cao tín hiu RGB b suy hao khi dây dn tín hiu quá dài Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có th dn đến nhng tn thương cho cơ th hoặc làm hư hng thiết b.
Các điều b cm
Không được tháo ri máy.
Không được chm tay vào.
Ngun điện
Các hình nh ở đây chỉ để tham kho, và không áp dng cho mi trường hp (hoặc mọi quc gia).
Khi không sử dụng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó ở chế độ DPMS. Nếu sử dụng screen saver, hay đặt nó ở chế độ màn hình hoạt động.
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng dn.
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
Tiếp đất để tránh bị điện git.
Không nên sử dụng phích cm bị hỏng hoc lng.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cắm ra bằng cách kéo dây điện cũng như không nên chm vào phích cm bng tay ướt.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và ổ điện được ni đất đúng.
z
Việc nối đất không đúng có th gây sốc điện hoặc hư hng thiết b. (Loi l Đối vi thiết b.)
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
z
Tiếp điện xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cắm và dây điện cũng như không nên đặt những vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây điện hoc phích cm vào một ổ cắm.
z
Điu này có th gây cháy.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
z
Vic này có th gây nên xung điện tức thời và làm hng màn hình.
Không được dùng dây ngun khi đầu ni hay cm b bn.
z
Nếu đầu ni hay cm ca dây ngun b bn, phi lau sch bng vi khô.
z
Dùng dây ngun có đầu ni hay cm bn có th gây cháy hay điện git.
Mun ngt thiết b khi ngun cp điện, ngườ i ta rút phích cm ra khi cm, và như thế, phích cm có thể sử dụng được.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Cài đặt
Bn phi liên lc vi trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình nhng nơi có quá nhiu bi, có nhiệt độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao, có dùng các dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được s dng liên tc trong vòng 24 tiếng đồng h như nhà ga, sân bay, v.v…
Màn hình có thể bị hư hỏng nghiêm trng nếu bn không thc hin điều này.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z
Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào tủ hoặc kệ để đầu không nhô ra ngoài.
z
Việc làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
z
Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi và gây nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
z
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
ĐỂ PHÒNG HA HON, HÃY LUÔN LUÔN ĐỂ NN HOC NHNG VT D CHÁY XA THIT BỊ.
z
Trái lại, điều này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhiệt cách xa cáp ngun.
z
Khi lp vỏ bảo v dây dn bị chảy có thể dẫn đến cháy hay sốc điện.
Không lắp đặt sản phẩm ở nhng nơi thông gió kém, chng hn như kệ sách, bung riêng, v.v.
z
Việc tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z
Nó có thể bị hư hỏng hoặc bể.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z
Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z
Việc lắp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây thương tích.
Lau chùi
z
Luôn nhớ sử dụng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn s dng.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách xa tường (ít nht 10 cm / 4 inch).
z
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b, khiến tui th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Hãy gi bao gói bng nha ngoài tm vi ca tr em.
z
Bao gói bng nha có th gây ngt th nếu để tr em chơi vi chúng.
Khi lau chùi v máy hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht tẩy được đềà nghị với vi mềm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng cách bng vi khô.
z
Ch kết ni b bn có th gây sốc điện hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
z
Trái lại, điều này có th gây ra sốc điện hoc cháy.
Tháo dây nguồn điện khỏi ổ cắm điện và lau sn phm bng vi khô, mềm.
z
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuốc trừ sâu, cht làm tươi không khí, du nhn hay thuc ty.
Các mc khác
Hãy liên h mt Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong mi năm mt lần.
z
Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi gian dài có th gây hư hỏng hoc cháy.
Không tháo v (hoc v sau).
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hoạt động không bình thường, và đặc biệt là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cắm điện và
liên h vi mt đại lý hoc dch vụ được y quyn.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không lp đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b nh hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình bị rớt hoặc vỏ màn hình bị hư hại, hãy tắt máy và rút phích cắm điện ra. Sau đó liên hệ với Trung tâm bảo hành.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không sử dụng trong thi gian dài.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây điện hoc cáp tín hiu.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây đin hoc dây cáp tín hiu.
z
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh bng kim loi lên màn hình.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung tâm
bo hành.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các cht d bt la.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao giờ được gn bt cứ vật thể bằng kim loi nào vào bên trong màn hình.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt thể kim loại như các que, dây điện và lưỡi khoan hoặc các vt d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng tai nghe hay các cng tín hiu AV.
z
Điu này có th gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào sn phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm điện trên tường và liên lc vi trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thời gian dài, hin tượng hình to ra hoc mờ đi có th xut hin.
z
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoặc cài đặt screensaver vi hình động khi bn không sử dụng màn hình trong thi gian dài.
Điu chnh độ phân gii và tn số ở mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z
Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt bn.
17 inch (43 cm) - 1280 X 720
19 inch (48 cm) - 1440 X 900
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước màn
hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc nhng nơi d b rung chuyn.
z
Việc làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người s dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th ca sn phm ho c có th gây cháy.
Khi di chuyn màn hình, hãy tt và rút dây nguồn. Đảm bo mi dây cáp, bao gm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã đượ c rút ra khi màn hình trước khi di chuyn.
z
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc sc đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi chm vào nó.
z
Khi sn phm rơi xung nó có th gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra khỏi ổ cp đin.
z
Trái lại, điều này có th gây ta nhit từ bụi tích t hay cht cách điện xuống cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú ý) lên
Đ
sn phm.
z
Tr em có th trèo lên sn phm để lấy đồ vt đặt trên đó. Sn phm có th rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
Khi nâng màn hình lên hoc di chuyn nó, không được cm chân đếđể màn hình úp mt xuống.
z
Vic này có th làm cho màn hình rơi xung gây hư hng hoc gây thương tích cho người s dng.
Tư thế Hp lý Khi S dng Màn hình
Hãy cố gắng giữ cơ thể ở tư thế hợp lý khi s dng màn hình.
z
Ngi thng lưng.
z
Gi khong cách t mt đến màn hình khong 45-50cm. Nhìn màn hình theo hướng hơi chếch lên trên, và đặt màn hình thng trước mt bn.
z
Đặt màn hình hướng lên mt gĩc 10 ~ 20 độ. Điu chnh chiu cao màn hình sao cho phn trên đỉnh màn hình nm hơi thp hơn mắt mt chút.
z
Điu chnh gĩc màn hình sao cho khơng cĩ ánh sáng phn chiếu trên màn hình.
z
C gng gi hai tay bn vuơng gĩc vi phn cánh tay dưới nách. Gi hai cánh tay ở vị trí song song vi mu bàn tay.
z
Để cho khuu tay v trí vuơng gĩc.
z
Giữ đầu gối vi gĩc lớn hơn 90 độ. Đừng để chân bn thng xung sàn.
iu chnh tư th ế tay sao cho tay v trí dưới tim.
y
Đ
SyncMaster 740NW
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bạn.
Tháo bao bì
Không có Chân đế
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
Liên h
vi một đại lý tại địa phương để mua các món tùy chọn.
có Chân đế
Tài li
u hướng dẫn
Màn hình
Màn hình & Chân đế cố đ
nh Phn đá
ĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
p
Dây cá
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành/ Thẻ Đăng
(Không nơi nào làm sẵn)
dng, Chương trình
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mềm
MagicTune
Phía trước
Dây cáp tín hiệu
Dây điện ngun
Nút MENU []
Nút MagicBright™ []
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
MagicBright™ là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh ti ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có 6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport và Movie. Mi chế độ có thông s độ sáng cài sn riêng. Bn có th d dàng chn mt trong 6 thông s cài đặt bng cách đơn giản nhấn vào nút
MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá trị đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có th không làm bn thoải mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng
[
]
ln.
3) Internet
Để làm việc với mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
Nút Độ sáng
Các nút điều chnh []
Nút Enter (Vào)[ ]
Nút AUTO Nút NGUỒN ĐIỆN [ ] /
Đèn báo có đin
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dẫn để biết thêm thông tin v các chức năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài.
>>Nhn vào đây để xem mt đoạn phim hot hình.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng. Các nút này cho phép bn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT). Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động. Dùng nút này để bật và tt màn hình. /
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhấp nháy khi màn hình lưu các thông s hiu chnh ca bạn.
Phía sau
Chân đế cố định
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.)
Cng POWER
Cng RGB IN
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht. Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
Khoùa Kensington
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Khóa Kensington là thiết bị được dùng để cố định hệ thng về mặt vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b
.
y
SyncMaster 940NW
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bạn.
Tháo bao bì
Không có Chân đế
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
Liên h
vi một đại lý tại địa phương để mua các món tùy chọn.
có Chân đế
Màn hình
Màn hình & Chân đế cố đ
nh Phn đá
p
y
p
Tài liệu hướng dẫn
Màn hình & HAS Th
Hướng dn lp đặt nhanh
nhất
Phiếu bo hành/ Thẻ Đăng
(Không nơi nào làm sẵn)
Đĩa CD cài đặt phn
mm Hướng dn S
dng, Chương trình
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mềm
MagicTune
Phía trước
Dây cáp tín hiệu
Dây điện ngun
[
]
Nút MENU []
Nút MagicBright™ []
Nút Độ sáng
Các nút điều chnh []
Nút Enter (Vào)[ ]
Nút AUTO Nút NGUỒN ĐIỆN [ ] /
Đèn báo có đin
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
MagicBright™ là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh ti ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có 6 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport và Movie. Mi chế độ có thông s độ sáng cài sn riêng. Bn có th d dàng chn mt trong 6 thông s cài đặt bng cách đơn giản nhấn vào nút
MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá trị đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có th không làm bn thoải mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng ln.
3) Internet
Để làm việc với mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
>>Nhn vào đây để xem mt đoạn phim hot hình.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng. Các nút này cho phép bn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động. Dùng nút này để bật và tt màn hình. /
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình
thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhấp nháy khi màn
hình lưu các thông s hiu chnh ca bạn.
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dẫn để biết thêm thông tin v các chức năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài.
Phía sau
Chân đế cố định HAS Thp nhất
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.)
Cng POWER
Cng RGB IN
Khoùa Kensington
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht. Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn. Khóa Kensington là thiết bị được dùng để cố định hệ thng về mặt vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b
.
Ni màn hình ca bn
SyncMaster 740NW
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bức ảnh, việc cài đặt đã hoàn tt.
S dng Chân đế
Dùng bộ nối D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào cng kết n i D-sub15 chân ở mặt sau máy tính ca bn.
[ RGB IN ]
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-sub.
Lp đặt Màn hình
y
g
Màn hình và Phn đáy
Lp ráp giá đỡ
Màn hình nà
chp nhn một tấm đệm treo tương thích chun VESA với kích cỡ 75,0 mm x 75,0 mm.
Chân đế cố định
Màn hình
Tm đệm treo tường (Tùy chn)
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn hình.
3. G 4 con ốc và mở giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh bề mặt
iá vi các lỗ ở mặt sau, và gắn chặt nó vào tường bằng 4 con ốc cùng vi giá đỡ.
z
Không nên sử dụng các đinh vít có chiu dài dài hơn kích thước tiêu chun vì có th làm hng phn bên trong ca Màn hình.
z
Đối vi các giá treo tường không đáp ng các đặc tính k thut v đinh vít theo tiêu chun VESA, chiu dài ca các đinh vít có th khác nhau tùy vào tng đặc tính k thut.
z
Không nên sử dụng các đinh vít không đáp ng các đặc tính k thut về đinh vít the o tiêu chun VESA. Không siết các đinh vít quá chặt vì việc này có th làm hng hay có th làm rơi sn phm, dn đến gây thương tích cá nhân.
Samsung s không chu trách nhim v các trường hp tai nn như thế này.
g
z
Samsung s không chu trách nhim về hư hỏng sn phm hay gây thương tích cá nhân khi khách hàng không dùng giá đỡ theo tiêu chun VESA hay tiêu chuẩn đã qui định hoc không theo các hướng dn lp đặt sn phm dưới đây.
z
Để gn màn hình lên tường, bn nên mua mt b gá gn tường cho phép bn gn màn hình cách tường ít nht 10 cm.
z
Hãy liên h Trung tâm Dch v Samsung gn nhất để biết thêm thông tin. Samsung Electronics s không chu trách nhim đối vi các hư hng gây ra bi vic s dng mt đế khác vi nhng đế được ch định.
z
Vui lòng sử dụng Giá Treo Tường phù hợp với các tiêu chuẩn Quốc tế.
Cài đặt Trình điều khin Màn hình (Tự động)
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows".
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
4. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”). Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”). (Microsoft
®
Windows® XP/2000 Operating System)
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
5. Việc cài đặt ch ươn
trình điều khin màn hình đã hoàn tất.
Cài đặt Trình điều khin Màn hình (Th công)
Windows Vista | Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
H điu hành Microsoft® Windows Vista
1. Đưa đĩa CD hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn.
2. Nhp vào (Start(Bt đầu)) và "Control Panel"(Bng Điều khin). Sau đó, nhp đúp vào "Appearance and Personalization"(Hình thc và Cá nhân hóa).
3. Nhp vào "Personalization"(Cá nhân hóa) và sau đó là "Display Settings"(Thi ết lp Hin th).
4. Nhp vào "Advanced Settings…"(Cài đặt Nâng cao….).
5. Nhp vào "Properties"(Thuc tính) trong th "Monitor"(Màn hình). Nếu nút "Properties"(Thuộc
tính) mờ đi, có nghĩa là bn đã cu hình màn hình xong. Màn hình đã có thể sử dng được.
p
Nếu xut hin thông báo “Windows needs…”(Windows cần…), ging như hình dưới đây, nhp vào "Continue"(Tiếp tục).
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
://www.samsung.com/
htt
6. Nhp vào "Update Driver…"(Cp nht Trình Điều khiển…) trong thẻ "Driver"(Trình Điều khin).
7. Đánh du chn vào hp ki m "Browse my computer for driver software"(Tìm phn mm điều khin có trong máy tính ca tôi) và nhp vào "Let me pick from a list of device drivers on my computer"(Tự chn t danh sách trình điu khin thiết b trên máy tính ca tôi).
8. Nhp vào "Have Disk…"(Np Đĩa…) và chn thư mục (ví dụ, D:\Drive) nơi cha tp tin cài đặt trình điều khin, và nhp vào "OK".
9. Trong danh sách kiu màn hình được hin th trên màn hình hãy chn kiu phù hp vi màn
y
hình ca bn, sau đó bm "Next"(Tiếp tục).
10. Nhp vào "Close"(Đóng)→ "Close"(Đóng) → "OK" → "OK"trong các màn hình xut hin theo th t sau đó.
Microsoft® Windows® XP Operating System
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "Start" —> "Control Panel" ri nhp chn biu tượng "Appearance and Themes".
3. Nhp chn biu tượng "Displa
" và chn thanh "Settings", rồi chọn tiếp mục "Advanced..".
4. Nhp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chn thanh "Driver".
5. Nhp vào "Update Driver.." và chn "Install from a list or.." sau đó nhp vào nút "Next".
6. Chn mục "Don't search ,I will.." rồi nhp nút "Next" , sau đó nhp chn "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" , ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu màn hình ri nhp nút "Next".
8. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”).
Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”).
g
g
g
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
9. Nhp nút "Close", ri nhp nút "OK"tiếp tục vài lần.
10. Việc cài đặt ch ương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca s "Insert disk".
2. Nhp nút "Browse" trong ca s "File Needed".
3. Chn A:(hoc D:\Driver), ri nhp nút "Open" và nút "OK".
Cách cài đặt
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. Nhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" ri nhp mục "Advanced..".
4. Chn "Monitor".
Trường hp1: Nếu nút "Properties" không hot động (b mờ đi), màn hình ca bn đã được cài đặt
. Hãy dừng vic cài đặt.
đún
Trường hp2: Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tục thực hin
theo nhữn
bước kế tiếp.
5. Nhp "Driver" ri nhp mục "Update Driver.." , sau đó nhp nút "Next".
6. Chn mục "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific driver" rồi nhp nút "Next" , sau đó nhp "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" ri ch n A:(D:\Driver).
8. Nhp nút "Open" , sau đó nhp nút " OK".
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "Next" , ri tiếp tc nhp nút "Next" ln na.
10. Sau đó nhp nút "Finish" ri nút "Close".
Nếu thy ca s thông báo "Di
ital Signature Not Found" , hãy nhp nút "Yes". Sau đó nhp
nút "Finish" , ri nút "Close".
p
p
(
t
y
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® Millennium
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. Nhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" và nhp nút " Advanced Properties".
4. Chn thanh "Monitor".
5. Nhp nút "Change" trong vùng "Monitor Type".
6. Chn mục "Specify the location of the driver".
7. Chn mục "Display a list of all the driver in a specific location..", rồi nhp nút "Next".
8. Nhp nút "Have disk"
9. Chn A:\(D:\Driver), sau đó nhp nút "OK".
10. Chn mục "Show all devices", chọn kiu màn hình tương ng vi màn hình bn đang kết ni vi máy tính ri nhp nút "OK", "Next", "Next" và nút "FINISH".
11. Tiế
tc nhp chn nút "Close" và nút "OK" cho đến khi bạn đóng được hp thoi Display Properties.
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® NT
1. Nhp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhp đúp vào biu tượng Display.
2. Trong ca sDisplay Registration Information, nhấp thanh Settings sau đó nhp chn All Display Modes.
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (Resolution (độ phân gii), Number of Colors (Số lượng màu), và Vertical frequency (tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
4. Nhp vào nút Apply (Áp dng) nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp Test (Kim tra). Nếu màn hình không hot động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độ độ
hân gii, s lượng màu hoặc tần squét dọc thấp hơn)
Lưu ý: Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s "All Display Modes", hãy tham khảo mc
Chế độ đặt gi cài sẵn trong cuốn Hướng dẫn sử dụng để chọn một cấp độ cho độ phân giải
resolution) và
n s quét dọc (vertical frequency).
Hệ điều hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trực tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trực tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực của X­Window.
10. Bn đã hoàn thành việc thiết lp màn hình.
kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết bphn cng cn thiết khác.
Natural Color
Phn mm Natural Color
Mt trong các vn đề gn đây trong s dng vi tính là màu sc ca nhng hình nh được in ra t máy in hoc là nhng hình nh khác được quét bng mt máy quét hay máy thu hình k thut s trông không ging như hình nh hin th trên màn hình. Phn mm Natural Color là mt gii pháp hiu qu cho vn đề này. Đây là mt h thng phi màu được phát trin bi Samsung Electronics khi hp tác vi Korea Electronics & Telecommunications Research Institute (ETRI). H thng này ch s dng được các màn hình Samsung và làm cho màu sc ca hình
nh trên màn hình tương đương vi hình nh in hoc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham kho Help (F1) trong chương trình phn mm.
Cách cài đặt phn mm Natural Color B đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào trong đĩa CD-ROM. Sau đó, màn hình đầu tiên của vic cài đặt chương trình sẽ được kích hot. Nhp chut vào Natural Color trên màn hình đầu tiên để cài đặt phn mm Natural Color. Để cài đặt chương trình theo cách th công, đưa CD đi kèm theo màn hình Samsung vào Ổ đĩa CD-ROM, nhấp vào nút [Start] [Khởi động] của Windows và chn [Run…] [Chạy…]. Vào D:\color\NCProsetup.exe ri nhn phím <Enter>. (Nếu ổ đĩa CD không phi là D:\, hãy nhp tên ổ đĩa thích hp.)
Cách xóa phn mm Natural Color Chn “Setting” / “Control Panel” (“Cài đặt” / “Bng điu khin”) trong menu “Start” (“Khi động”) và nhp kép vào “Add/Delete a program” (“Thêm/Xóa chương trình”) Chn Natural Color trong danh sách ri nhp vào nút [Add/Delete].
Ni màn hình ca bn
SyncMaster 940NW
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính ca bn.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bức ảnh, việc cài đặt đã hoàn tt.
S dng Chân đế
Dùng bộ nối D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào cng kết n i D-sub15 chân ở mặt sau máy tính ca bn.
[ RGB IN ]
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-sub.
Lp đặt Màn hình
Màn hình và Phn đáy
HAS Thp nhất
A.Cht chn
Lp ráp giá đỡ
Màn hình này chp nhn mt tấm đệm treo tương thích chun VESA với kích cỡ 75,0 mm x 75,0 mm.
Chân đế cố định HAS Thp nhất
g
Màn hình
Tm đệm treo tường (Tùy chn)
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn hình.
3. G 4 con ốc và mở giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh bề mặt
iá vi các lỗ ở mặt sau, và gắn chặt nó vào tường bằng 4 con ốc cùng vi giá đỡ.
z
Không nên sử dụng các đinh vít có chiu dài dài hơn kích thước tiêu chun vì có th làm hng phn bên trong ca Màn hình.
z
Đối vi các giá treo tường không đáp ng các đặc tính k thut v đinh vít theo tiêu chun VESA, chiu dài ca các đinh vít có th khác nhau tùy vào tng đặc tính k thut.
z
Không nên sử dụng các đinh vít không đáp ng các đặc tính k thut về đinh vít the o tiêu chun VESA. Không siết các đinh vít quá chặt vì việc này có th làm hng hay có th làm rơi sn phm, dn đến gây thương tích cá nhân. Samsung s không chu trách nhim v các trường hp tai nn như thế này.
z
Samsung s không chu trách nhim về hư hỏng sn phm hay gây thương tích cá nhân khi khách hàng không dùng giá đỡ theo tiêu chun VESA hay tiêu chuẩn đã qui định hoc không theo các hướng dn lp đặt sn phm dưới đây.
z
Để gn màn hình lên tường, bn nên mua mt b gá gn tường cho phép bn gn màn hình cách tường ít nht 10 cm.
z
Hãy liên h Trung tâm Dch v Samsung gn nhất để biết thêm thông tin. Samsung Electronics s không chu trách nhim đối vi các hư hng gây ra bi vic s dng mt đế khác vi nhng đế được ch định.
z
Vui lòng sử dụng Giá Treo Tường phù hợp với các tiêu chuẩn Quốc tế.
Cài đặt Trình điều khin Màn hình (Tự động)
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows".
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
|
4. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”). Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”). (Microsoft
®
Windows® XP/2000 Operating System)
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
5. Việc cài đặt ch ương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Cài đặt Trình điều khin Màn hình (Th công)
Windows Vista
Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z
Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
H điu hành Microsoft® Windows Vista
1. Đưa đĩa CD hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn.
2.
Nhp vào (Start(Bt đầu)) và "Control Panel"(Bng Điều khin). Sau đó, nhp đúp vào "Appearance and Personalization"(Hình thc và Cá nhân hóa).
p
3. Nhp vào "Personalization"(Cá nhân hóa) và sau đó là "Display Settings"(Thi ết lp Hin th).
4. Nhp vào "Advanced Settings…"(Cài đặt Nâng cao….).
5. Nhp vào "Properties"(Thuc tính) trong th "Monitor"(Màn hình). Nếu nút "Properties"(Thuộc
tính) mờ đi, có nghĩa là bn đã cu hình màn hình xong. Màn hình đã có thể sử dng được. Nếu xut hin thông báo “Windows needs…”(Windows cần…), ging như hình dưới đây, nhp vào "Continue"(Tiếp tục).
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
://www.samsung.com/
htt
6.
Nhp vào "Update Driver…"(Cp nht Trình Điều khiển…) trong thẻ "Driver"(Trình Điều khin).
7. Đánh du chn vào hp ki m "Browse my computer for driver software"(Tìm phn mm điều khin có trong máy tính ca tôi) và nhp vào "Let me pick from a list of device drivers on my computer"(Tự chn t danh sách trình điu khin thiết b trên máy tính ca tôi).
8. Nhp vào "Have Disk…"(Np Đĩa…) và chn thư mục (ví dụ, D:\Drive) nơi cha tp tin cài đặt trình điều khin, và nhp vào "OK".
9. Trong danh sách kiu màn hình được hin th trên màn hình hãy chn kiu phù hp vi màn hình ca bn, sau đó bm "Next"(Tiếp tục).
10.
Nhp vào "Close"(Đóng)→ "Close"(Đóng) → "OK" → "OK"trong các màn hình xut hin theo th t sau đó.
Microsoft® Windows® XP Operating System
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "Start" —> "Control Panel" ri nhp chn biu tượng "Appearance and Themes".
3. Nhp chn biu tượng "Display" và chn thanh "Settings", ri chn tiếp mục "Advanced..".
4. Nhp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chn thanh "Driver".
5. Nhp vào "Update Driver.." và chn "Install from a list or.." sau đó nhp vào nút "Next".
6. Chn mục "Don't search ,I will.." rồi nhp nút "Next" , sau đó nhp chn "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" , ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu màn hình ri nhp nút "Next".
8. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”). Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”).
g
(
g
g
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
9. Nhp nút "Close", ri nhp nút "OK"tiếp tục vài lần.
10. Việc cài đặt ch ươn
trình điều khin màn hình đã hoàn tất.
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca s "Insert disk".
2. Nhp nút "Browse" trong ca s "File Needed".
3. Chn A:
hoc D:\Driver), ri nhp nút "Open" và nút "OK".
Cách cài đặt
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. Nhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" ri nhp mục "Advanced..".
4. Chn "Monitor".
Trường hp1: Nếu nút "Properties" không hot động (b mờ đi), màn hình ca bn đã được cài đặt
. Hãy dừng vic cài đặt.
đún
Trường hp2: Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tục thực hin
theo nhữn
bước kế tiếp.
5. Nhp "Driver" ri nhp mục "Update Driver.." , sau đó nhp nút "Next".
6. Chn mục "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific driver" rồi nhp nút "Next" , sau đó nhp "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" ri ch n A:(D:\Driver).
8. Nhp nút "Open" , sau đó nhp nút " OK".
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "Next" , ri tiếp tc nhp nút "Next" ln na.
10. Sau đó nhp nút "Finish" ri nút "Close".
Nếu thy ca s thông báo "Digital Signature Not Found" , hãy nhp nút "Yes". Sau đó nhp nút "Finish" , ri nút "Close".
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® Millennium
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. Nhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" và nhp nút " Advanced Properties".
4. Chn thanh "Monitor".
5. Nhp nút "Change" trong vùng "Monitor Type".
6. Chn mục "Specify the location of the driver".
7. Chn mục "Display a list of all the driver in a specific location..", rồi nhp nút "Next".
8. Nhp nút "Have disk"
9. Chn A:\(D:\Driver), sau đó nhp nút "OK".
10. Chn mục "Show all devices", chọn kiu màn hình tương ng vi màn hình bn đang kết ni vi
máy tính ri nhp nút "OK", "Next", "Next" và nút "FINISH".
(
t
y
11. Tiếp tc nhp chn nút "Close" và nút "OK" cho đến khi bn đóng được hp thoi Display Properties.
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® NT
1. Nhp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhp đúp vào biu tượng Display.
2. Trong ca sDisplay Registration Information, nhấp thanh Settings sau đó nhp chn All Display Modes.
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (Resolution (độ phân gii), Number of Colors (Số lượng màu), và Vertical frequency (tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
4. Nhp vào nút Apply (Áp dng) nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp Test (Kim tra). Nếu màn hình không hot động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độ độ phân giải, s lượng màu hoặc tần s quét dọc thấp hơn)
Lưu ý: Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s "All Display Modes", hãy tham khảo mc
Chế độ đặt gi cài sẵn trong cuốn Hướng dẫn sử dụng để chọn một cấp độ cho độ phân giải
resolution) và
n s quét dọc (vertical frequency).
Hệ điều hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trực tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trực tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực của X­Window.
10. Bn đã hoàn thành việc thiết lp màn hình.
kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết bphn cng cn thiết khác.
Natural Color
Phn mm Natural Color
Mt trong các vn đề gn đây trong s dng vi tính là màu sc ca nhng hình nh được in ra t máy in hoc là nhng hình nh khác được quét bng mt máy quét hay máy thu hình k thut s trông không ging như hình nh hin th trên màn hình. Phn mm Natural Color là mt gii pháp hiu qu cho vn đề này. Đây là mt h thng phi màu được phát trin bi Samsung Electronics khi hp tác vi Korea Electronics & Telecommunications Research Institute (ETRI). H thng này ch s dng được các màn hình Samsung và làm cho màu sc ca hình
nh trên màn hình tương đương vi hình nh in hoc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham kho Help (F1) trong chương trình phn mm.
Cách cài đặt phn mm Natural Color B đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào trong đĩa CD-ROM. Sau đó, màn hình đầu tiên của vic cài đặt chương trình sẽ được kích hot. Nhp chut vào Natural Color trên màn hình đầu tiên để cài đặt phn mm Natural Color. Để cài đặt chương trình theo cách th công, đưa CD đi kèm theo màn hình Samsung vào Ổ đĩa CD-ROM, nhấp vào nút [Start] [Khởi động] của Windows và chn [Run…] [Chạy…]. Vào D:\color\NCProsetup.exe ri nhn phím <Enter>. (Nếu ổ đĩa CD không phi là D:\, hãy nhp tên ổ đĩa thích hp.)
Cách xóa phn mm Natural Color Chn “Setting” / “Control Panel” (“Cài đặt” / “Bng điu khin”) trong menu “Start” (“Khi động”) và nhp kép vào “Add/Delete a program” (“Thêm/Xóa chương trình”) Chn Natural Color trong danh sách ri nhp vào nút [Add/Delete].
1.
[]Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
[ ]Các mục điều chnh trong trình đơn.
2.
[]Kích hoạt một mục menu được chọn.
3.
4. [AUTO
]Bm nút này để tự điều chnh sang tín hiu PC đầu vào. Các giá tr về độ mn, độ kết ht
và vị trí sẽ được máy tự điều chỉnh.
AUTO
Trình đơn Mô tả
Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. (Ch có trong chế độ Analog)
Để cho chc năng điu chnh t động chính xác hơn, hãy kích hot chc
AUTO
năng 'AUTO' trong khi ‘AUTO PATTERN’ đang hoạt động.
z Nếu B Chnh T động không hot động đúng, hãy nhn nút Auto
(Tự động) ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn.
z Nếu bn thay đổi độ phân gii trên bng điu khin, chc năng T
động sẽ được thực hiện tự động.
Locked
Trình đơn Mô tả
Locked
MagicBright
Sau khi nhn nút “MENU” quá 5 giây, chức năng OSD sẽ bị khóa (m khóa).
Bn cũng có th điu chnh độ sáng và độ tương phản của màn hình bng tính năng khóa khả năng điều chnh OSD.
Trình đơn Mô tả
Sau đó nhn nút MagicBright™ ln na để xem qua các chế độ to cu
MagicBright
hình có sẵn
- bn chế độ khác nhau (Custom/Text/Internet/Game/Sport/Movie)
Brightness
Trình đơn Mô tả
Brightness
Picture
Color
Image
OSD
Setup
Information
Picture
Điu chnh Độ tương phn.
Brightness Contrast
MagicColor Color Tone Color Control Gamma
Coarse Fine Sharpness H-Position V-Position
Language H-Position V-Position Transparency Display Time
Image Reset Color Reset
Trình đơn Mô tả Chơi/Ngng
Điu chnh Độ tương phn.
Brightness
Tính năng truy cp trc tiếp
trên màn hình, nhn Các nút [ ] điều chỉnh độ sáng.
: Khi OSD không hin th
[MENU → → → , → MENU]
Điu chnh Độ Độ sáng phn.
Contrast
[MENU → → , → → , → MENU]
Color
Trình đơn Mô tả Chơi/Ngng
MagicColor
Color Tone
Color Control
MagicColor là mt công nghệ mới mà Samsung đã phát trin để ci tiến hình nh k thut sđể màu sc hin th rõ nét và t nhiên hơn mà không làm nh hưởng đến cht lượng hình nh.
- rở về chế độ gốc.
1) Off
2) Demo
- Màn hình trước khi áp dng chế độ MagicColor xut hin phía bên phi và màn hình sau khi áp dng chế độ MagicColor xut hin phía bên trái.
- Không ch hin th màu sắc tự nhiên sinh động
3) Full
mà còn hin th màu da t nhiên trung thực hơn với độ sc nét.
4) Intelligent
- Hin th màu sc t nhiên sinh động vi
độ sc nét.
[MENU → , →
, → → MENU]
→ →
Có th thay đổi tông màu sc và chn mt trong bn chế độ – Du, Thông thường, m và Tùy chnh
Cool Normal Warm Custom
-Tạo màu xanh nhạt.
-Giữ màu trắng bình thường.
-Tạo màu đỏ nhạt.
-Chọn chế độ này khi bạn muốn chỉnh hình nh theo ý mun.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Theo các bước sau để điu chnh các giá tr tông màu R (đỏ), G (xanh lá cây), B (xanh da tri) riêng bit.
[MENU → , → → , → → , → → , → MENU]
Gamma
Hiu chnh gamma s thay đổi độ sáng ca màu sc sang mc trung bình.
z Mode 1 z Mode 2
Mode 3
z
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Image
Trình đơn Mô tả Chơi/Ngng
Loi tr s nhiu ht như các vch dc. Vic điu chnh độ kết ht s di chuyn các vùng hình nh trên màn hình. Bn có th tái định v chúng vào gia bng cách dùng
Coarse
menu Điều khin theo Hướng ngang. (Ch có trong chế độ Analog)
[MENU → , → → → , → MENU]
Loi b nhiu chng hn như các đường sc ngang. Nếu nhiu vn còn ngay c sau khi Tinh chnh, hãy chnh li
Fine
sau khi điều chnh tn s (tốc độ đồng hồ).
(Ch có trong chế độ Analog)
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Thc hin theo các bước sau để thay đổi độ rõ ca hình
Sharpness
nh
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi vị trí ngang ca toàn b màn hình hin thị.
H-Position
(Ch có trong chế độ Analog)
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi vị trí dc ca toàn b màn hình hin th.
V-Position
(Ch có trong chế độ Analog)
[MENU → , → → , → → , → MENU]
OSD
Trình đơn Mô tả Chơi/Ngng
Language
H-Position
V-Position
Transparency
Display Time
Bn có th chn mt trong s 9 ngôn ng.
: Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng đến ngôn
Lưu ý
ng ca màn hình OSD. Nó không nh hưởng đến bt c phn mm nào chy trên máy tính.
[MENU → , → → → , → MENU]
Bn có th thay đổi v trí ngang ca nơi xut hin mc lc OSD trên màn hình.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Bn có th thay đổi v trí dc ca nơi xut hin trình đơn OSD trên màn hình
[MENU → , → → , → → , → MENU]
.
Thay đổi độ trong sut ca hình nn OSD.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Trình đơn sẽ tự động tắt nếu không thc hin điều chnh nào trong mt khong thi gian nhất định. Bn có th cài đặt khong thi gian ch ca trình đơn trước khi t động tt.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Setup
Trình đơn Mô tả Chơi/Ngng
Các thông s hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc
Image Reset
định khi sn xut.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Các thông s Màu sắc được thay bng các giá trị mặc
Color Reset
định khi sn xut.
[MENU → , → → , → → , → MENU]
Information
Trình đơn Mô tả
Hin th ngun video, chế độ hin th trên màn hình OSD.
Information
[MENU → , → MENU]
Cài đặt
1. Đặt đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp vào tp tin cài đặt MagicTune™ .
3. Chn ngôn ng cài đặt, nhp [Next] (Tiếp).
4. Khi xut hin ca s InstallationShield Wizard, nhp vào “Next” (“Kế tiếp.”)
5. Chn “Tôi đồng ý vi các điều khon trong tha thun bn quyn” để chp nhn các điều khon s
dng.
6. Chn mt thư mc để cài đặt chương trình MagicTune™ .
7. Nhp “Install” (Cài đặt).
8. Ca s “Installation Status” (Tình trng cài đặt) xut hin.
9. Nhp “Finish” (Hoàn tt).
10. Khi cài đặt hoàn tt, biu tượng thc thi MagicTune™ xut hin trên màn hình desktop ca bn.
Nhp đôi vào biu tượng để khi chy chương trình.
Icon hoạt động MagicTune™ có th không xut hin tùy theo đặc tính k thut ca h thng máy tính hay màn hình. Nếu trường hp này xy ra, hãy nhn phím F5.
Các vấn đề Cài đặt
Vic cài đặt MagicTune™ có th bị ảnh hưởng bi nhng yếu t như card video, bo mch ch và môi trường mng.
Các yêu cu về hệ thng
H Điu hành
z
Windows 2000
z
Windows XP Home Edition
z
Windows XP Professional
z
Windows Vista™
Chúng tôi khuyến ngh dùng MagicTune™ trong môi trường h
Phn cng
z
B nh 32 MB trên
z
Đĩa cng còn trng 60 MB trên
* FĐể biết thêm thông tin, hãy vào trang web MagicTune™ .
điu hành Windows® 2000 hoc phiên bn mi hơn.
B cài đặt
Có thể gỡ bỏ chương trình MagicTune™ bng cách sử dụng tùy chn "Add or Remove Programs" (Thêm hay G Chương trình) ca Windows® Control Panel (Khung Điu khin ca Windows®).
Thc hin các bước sau để g b MagicTune™ .
1. Vào [Task Tray] (Khay tác v)' [Start] (Khởi động)' [Settings] (Cài đặt) và ch n [Control Panel] (Khung Điều khin) trong trình đơn. Nếu chương trình chy trên Windows® XP, hãy vào [Control Panel] trong trình đơn [Start].
2. Nhp vào biu tượng "Add or Remove Programs” (Thêm hay b chương trình) trong Control Panel.
3. Trong màn hình "Add or Remove Programs” (Thêm hay b chương trình), cun xung để tìm "MagicTune™ ". Nhp lên nó để đánh du.
4. Nhp vào nút “Change/Remove” (Thay đổi/G b) để g b chương trình.
5. Nhp “Yes” (Đồng ý) để bắt đầu quá trình bỏ cài đặt.
6. Đợi đến khi hp thoi “Uninstall Complete” (G cài đặt Hoàn tt) xut hin.
Ghé thăm trang cp phn mm.
web MagicTune™ để có h trợ kỹ thut cho MagicTune™ , FAQ (hi và đáp) và các nâng
SyncMaster 740NW
Danh sách kim tra
Trước khi gi điện đến dch v h tr, hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có th t khc phục được sự c nào không. Nếu bn tht s cn tr giúp, xin gi số điện thoi trên phiếu bo hành, s đin thoi v lĩnh vc thông tin hoc liên hệ với người bán hàng .
Triu chng Danh sách kim tra Các gii pháp
Không có hình trên màn hình. Tôi không th bt màn hình lên.
Dây điện ngun đã được gn đúng cách chưa?
Bn có thy thông báo "
Check Signal Cable
màn hình không?
Nếu đang có đin ngun, hãy khởi động lại máy tính để xem màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) như thế nào.
Bn có thy thông báo "
Optimum Mode. Recommended mode 1280 x 720 60 Hz
hình không?
Không có hình nh trên màn hình.
" trên
Not
" trên màn
Kim tra việc nối dây điện và ngun điện.
(Được ni kết bng cáp D-sub)
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
Nếu màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) xut hin, hãy khi động máy tính chế độ ng dng (chế độ safe mode Windows ME/2000/XP) rồi đổi tn số của card hình ảnh. (Hãy tham khảo Các chế độ hiển thị đặt
trước)
Lưu ý: Nếu màn hình ban đầu (Màn hình khi nhp) không hin ra, hãy liên hệ với
trung tâm bo hành hay người bán sản phm..
Bn có th thy mu tin này khi tín hiu t th video vượt quá độ phân giải và tn s ti đa mà màn hình có th xđược.
Hãy điều chnh độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có thể xử lý được.
Màn hình đang ở chế độ PowerSaver.
Hãy nhn mt phím trên bàn phím hay di chuyn chut để kích hot màn hình và phục hồi hình nh trên màn hình.
Tôi không thy OSD. Bn đã khóa OSD để ngăn
chng các thay đổi chăng?
Màn hình hin th các màu l hay ch
Có phải màn hình chỉ có mt màu như th được nhìn
Hãy m khóa OSD bng cách nhn và gi nút MENU ít nht trong 5 giây.
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
trng đen. qua giấy kiếng không? Hãy chắc chắn rng card hình nh đã được
n cht vào trong rãnh dành cho card video.
Có phi màn hình co những màu sc kì l sau khi chạy mt chương trình hay vì có s xung đột gia các chương trình ng dng không?
Card hình nh có được cài đặt đúng chưa?
Màn hình bt ng tr nên không cân xứng.
Màn hình bị lệch tâm. Bn có điu chnh độ phân
LED đang nhp nháy nhưng không có hình nh trên màn hình.
Bn có thay đổi card hình nh hay trình điu khin không?
Bn có điu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Màn hình có th không cân xng do chu k tín hiu ca card hình nh. Điu chnh li v trí bng cách s dng OSD.
gii và tn s màn hình không?
Tn sđược điu chnh đúng khi bn kim tra Display Timing (Thi hạn hin th) trên menu không?
Hãy khởi động lại máy tính.
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dn cài card hình nh.
S dng OSD để điu chnh kích thước và v trí ca màn hình.
Điu chnh độ phân gii và tn s ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định trước).
Điu chnh độ phân gii và tn s ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định trước).
Điu chnh tn s thích hp bng cách tham kho hướng dn s dng card hình nh và Preset Timing Modes (Các chế độ hin th
định trước) .
(Tn s ti đa cho mi độ phân giải có th thay đổi tùy theo dng sn phm.)
Màn hình ch hin th ti đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bạn đổi card hình nh.
Bn s thy mt thông báo như sau: "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor found".
Hãy kim tra khi MagicTune™ không hot động đúng.
Chế độ màu ca Windows có được cài đặt đúng không?
Card hình nh có được cài đặt đúng chưa?
Bn đã cài đặt chương trình điu khin màn hình chưa?
Hãy xem sách Hướng dẫn cài card hình ảnh để xem các chức năng Plug & Play (VESA DDC) có được h tr không.
Tính năng MagicTune™ ch dùng cho PC (VGA) vi h điu hành Windows h tr Plug and Play.
Đối vi ME/2000/XP: Hãy thiết lp màu thích hp bằng cách vào
Control Panel, Display, Settings
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dn cài card hình nh.
Hãy cài đặt chương trình điều khin màn hình theo Các hướng dẫn Cài đặt Trình điều
khin..
Hãy cài đặt chương trình điều khin màn hình theo Các hướng dẫn Cài đặt Trình điều
khin..
* Để kim tra xem PC có dùng được tính năng MagicTune™ không, hãy thc hiện theo các bước sau (Đối vi Windows™ XP);
Bng điu khin → Hiu năng và Bo trì → H thng → Phn cng → Trình qun lý thiết b→ Màn hình → Sau khi xóa màn hình Plug and Play, tìm phần ‘Màn hình Plug and Play’ bng cách tìm Phn cng mi.
MagicTune™ là phn mm b sung cho màn hình. Mt số mạch điều khiển đồ họa có th không h tr màn hình ca bn. Khi gp phi vn đề vi mch điu khin đồ ha, hãy vào trang web ca chúng tôi để xem danh sách các mạch điều khiển đồ họa tương thích được lit kê.
http://www.samsung.com/monitor/magictune
.
MagicTune™ hoạt động không đúng.
Bn đã thay đổi máy PC hoc card đồ ha?
Hãy ti v chương trình mi nht. Có thể tải chương trình v t địa ch
http://www.samsung.com/monitor/magictune
Bn đã cài đặt chương trình chưa?
Hãy vào trang web ca chúng tôi và ti v phn mm cài đặt dành cho MagicTune™ MAC.
Kim tra nhng mc sau đây nếu màn hình gp s cố.
1. Kim tra xem b dây ngun và cáp có kết ni đúng vi máy vi tính không.
2. Kim tra xem máy vi tính có phát ra tiếng bíp bíp hơn 3 ln khi bt máy không.
(Nếu đúng như vy, hãy gi Dch v bo hành đối vi main board ca máy vi tính)
3. Nếu bn đã lp mt card hình mi hoặc tự lp ráp PC, hãy kim tra trình điều khin ca b tiếp
hp (video) và màn hình.
4. Kim tra xem t l quét màn hình video có được cài 56 Hz ~60 Hz không.
(Không được vượt quá 60 Hz khi s dng độ phân gii cc đại)
5. Nếu bn gp s c trong việc lắp đặt trình điều khin b tiếp hp (video), hãy để máy Safe
Mode, vào " động máy li và lp đặt li trình điu khin b tiếp hp (video).
Nếu s c vn tiếp tc, hãy liên h vi mt rung tâm bo hành được y quyn..
Control Panel, System, Device Administrator
Khi động lại máy tính sau khi cài đặt chương trình ln đầu tiên. Nếu đã cài đặt mt bn sao chương trình, hãy g b ra, khi động lại máy tính, và sau đó cài đặt li chương trình. Bn cn khi động lại máy tính để máy hot động bình thường sau khi cài đặt hay g b chương trình.
" để b Display Adapter; sau đó khi
Bo đảm cht lượng
Hi Đáp
Tôi có th thay đổi tn số bằng cách nào?
Làm thế nào điều chỉnh độ phân giải? Hệ điều hành Windows ME/XP/2000: Vào Control
Làm thế nào cài đặt chức năng Tiết kim Đin năng?
Tôi có th lau v ngoài/Màn hình LCD không?
Có th thay đổi tn số bằng cách cài đặt li cu hình của th video.
Nên nhớ rằng sự hỗ tr th video có khác nhau, tùy theo phiên bn ca chương trình điều khin được s dng. (Xem Hướng dẫn sử dụng card hình nh hoc máy vi tính để biết thêm chi tiết.)
Display, Settings
* Liên hệ với nhà sn xut card hình ảnh để biết thêm chi tiết.
Windows ME/XP/2000: Cài đặt chức năng ở BIOS-SETUP ca máy vi tính hoc trên screen saver. (Tham kho Windows/Computer Manual).
Ngt dây ngun, sau đó lau màn hình bng vi mm, có th dùng dung Dch ty hoặc nước đơn thun.
Không được để li bt c dung Dch nào hoc gây vết try xước. Không để cho dung Dch len vào bên trong màn hình.
để cài đặt độ phân gii.
Panel
,
r
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra)
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra) | Thông đip Cnh báo | Môi t
ường | Thông tin hu ích
Màn hình ca bn có chc năng t kim tra cho phép bn kim tra màn hình có hoạt động bình thường hay không.
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra)
1. Tt máy tính và màn hình.
2. Rút dây cáp video ra khi mt sau máy tính.
3. Bt màn hình lên.
Nếu màn hình hot động đúng, bn s thy mt hp như được minh ha bên dưới.
Hp này s xut hin trong khi làm vic bình thường nếu như cáp tín hiu video b đứt hay hư hỏng.
4. Tt màn hình và gn li dây cáp video; ri khi động li máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn không có du hiu gì sau các thao tác trên, hãy kim tra b phn điều khin video và h thng máy tính; màn hình ca bn đang hot động bình thường.
Thông điệp Cnh báo
Nếu có s c vi tín hiu vào, mt thông đip s xut hin trên màn hình hoc màn hình không có tín hiu dù đèn báo ngun LED vn sáng. Thông điệp này có th báo hiu rng màn hình hin nm ngoài khu vc quét hoặc bạn cn kim tra cáp tín hiu.
Môi trường
Nơi đặt và v trí màn hình có th nh hưởng đến cht lượng và các chc năng khác ca màn hình.
1. Nếu có bt k loa trm (woofer) nào gn màn hình, hãy tháo loa ra và chuyn sang mt phòng khác.
2. Chuyn mi thiết bị điện như radio, qut, đồng hồđiện thoi ra cách màn hình 3 foot (mt mét).
Thông tin hu ích
z Màn hình sẽ tái to li các tín hiu hình nh nhn t máy tính. VÀ thế, nếu máy tính hoc
card video gp sự cố, nó sẽ làm cho màn hình mất tín hiu, màu xu, tiếng n, Chế độ video
không được h tr, vv... Trong trường hợp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hành hoc người bán hàng cho bn.
z
Đánh giá tình trng hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn hình hay thông đip
Mode","Recommended mode 1280 x 720 60 Hz"
"Not Optimum
hin ra, hãy tháo cáp ra khi máy tính khi
ngun điện vào màn hình vn còn.
{ Nếu thông đip vn còn trên màn hình hoc nếu màn hình tr chuyn sang màu trng,
có nghĩa là màn hình đang hoạt động bình thường.
{ Trong trường hp này, hãy kiểm tra xem máy tính có gp s c hay không.
SyncMaster 940NW
Danh sách kim tra
Trước khi gi điện đến dch v h tr, hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có th t khc phục được sự c nào không. Nếu bn tht s cn tr giúp, xin gi số điện thoi trên phiếu bo hành, s đin thoi v lĩnh vc thông tin hoc liên hệ với người bán hàng .
Triu chng Danh sách kim tra Các gii pháp
Không có hình trên màn hình. Tôi không th bt màn hình lên.
Dây điện ngun đã được gn đúng cách chưa?
Bn có thy thông báo "
Check Signal Cable
màn hình không?
Nếu đang có đin ngun, hãy khởi động lại máy tính để xem màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) như thế nào.
Bn có thy thông báo "
Optimum Mode. Recommended mode 1440 x 900 60 Hz
hình không?
Không có hình nh trên màn hình.
" trên
Not
" trên màn
Kim tra việc nối dây điện và ngun điện.
(Được ni kết bng cáp D-sub)
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
Nếu màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) xut hin, hãy khi động máy tính chế độ ng dng (chế độ safe mode Windows ME/2000/XP) rồi đổi tn số của card hình ảnh. (Hãy tham khảo Các chế độ hiển thị đặt
trước)
Lưu ý: Nếu màn hình ban đầu (Màn hình khi nhp) không hin ra, hãy liên hệ với
trung tâm bo hành hay người bán sản phm..
Bn có th thy mu tin này khi tín hiu t th video vượt quá độ phân giải và tn s ti đa mà màn hình có th xđược.
Hãy điều chnh độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có thể xử lý được.
Màn hình đang ở chế độ PowerSaver.
Hãy nhn mt phím trên bàn phím hay di chuyn chut để kích hot màn hình và phục hồi hình nh trên màn hình.
Tôi không thy OSD. Bn đã khóa OSD để ngăn
chng các thay đổi chăng?
Màn hình hin th các màu l hay ch
Có phải màn hình chỉ có mt màu như th được nhìn
Hãy m khóa OSD bng cách nhn và gi nút MENU ít nht trong 5 giây.
Hãy kim tra việc nối cáp tín hiệu.
trng đen. qua giấy kiếng không? Hãy chắc chắn rng card hình nh đã được
n cht vào trong rãnh dành cho card video.
Có phi màn hình co những màu sc kì l sau khi chạy mt chương trình hay vì có s xung đột gia các chương trình ng dng không?
Card hình nh có được cài đặt đúng chưa?
Màn hình bt ng tr nên không cân xứng.
Màn hình bị lệch tâm. Bn có điu chnh độ phân
LED đang nhp nháy nhưng không có hình nh trên màn hình.
Bn có thay đổi card hình nh hay trình điu khin không?
Bn có điu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Màn hình có th không cân xng do chu k tín hiu ca card hình nh. Điu chnh li v trí bng cách s dng OSD.
gii và tn s màn hình không?
Tn sđược điu chnh đúng khi bn kim tra Display Timing (Thi hạn hin th) trên menu không?
Hãy khởi động lại máy tính.
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dn cài card hình nh.
S dng OSD để điu chnh kích thước và v trí ca màn hình.
Điu chnh độ phân gii và tn s ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định trước).
Điu chnh độ phân gii và tn s ca card hình nh. (Xem phần Các chế độ hiển thị định trước).
Điu chnh tn s thích hp bng cách tham kho hướng dn s dng card hình nh và Preset Timing Modes (Các chế độ hin th
định trước) .
(Tn s ti đa cho mi độ phân giải có th thay đổi tùy theo dng sn phm.)
Màn hình ch hin th ti đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bạn đổi card hình nh.
Bn s thy mt thông báo như sau: "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor found".
Hãy kim tra khi MagicTune™ không hot động đúng.
Chế độ màu ca Windows có được cài đặt đúng không?
Card hình nh có được cài đặt đúng chưa?
Bn đã cài đặt chương trình điu khin màn hình chưa?
Hãy xem sách Hướng dẫn cài card hình ảnh để xem các chức năng Plug & Play (VESA DDC) có được h tr không.
Tính năng MagicTune™ ch dùng cho PC (VGA) vi h điu hành Windows h tr Plug and Play.
Đối vi ME/2000/XP: Hãy thiết lp màu thích hp bằng cách vào
Control Panel, Display, Settings
Hãy cài card hình nh sau khi đọc hướng dn cài card hình nh.
Hãy cài đặt chương trình điều khin màn hình theo Các hướng dẫn Cài đặt Trình điều
khin..
Hãy cài đặt chương trình điều khin màn hình theo Các hướng dẫn Cài đặt Trình điều
khin..
* Để kim tra xem PC có dùng được tính năng MagicTune™ không, hãy thc hiện theo các bước sau (Đối vi Windows™ XP);
Bng điu khin → Hiu năng và Bo trì → H thng → Phn cng → Trình qun lý thiết b→ Màn hình → Sau khi xóa màn hình Plug and Play, tìm phần ‘Màn hình Plug and Play’ bng cách tìm Phn cng mi.
MagicTune™ là phn mm b sung cho màn hình. Mt số mạch điều khiển đồ họa có th không h tr màn hình ca bn. Khi gp phi vn đề vi mch điu khin đồ ha, hãy vào trang web ca chúng tôi để xem danh sách các mạch điều khiển đồ họa tương thích được lit kê.
http://www.samsung.com/monitor/magictune
.
MagicTune™ hoạt động không đúng.
Bn đã thay đổi máy PC hoc card đồ ha?
Hãy ti v chương trình mi nht. Có thể tải chương trình v t địa ch
http://www.samsung.com/monitor/magictune
Bn đã cài đặt chương trình chưa?
Hãy vào trang web ca chúng tôi và ti v phn mm cài đặt dành cho MagicTune™ MAC.
Kim tra nhng mc sau đây nếu màn hình gp s cố.
1. Kim tra xem b dây ngun và cáp có kết ni đúng vi máy vi tính không.
2. Kim tra xem máy vi tính có phát ra tiếng bíp bíp hơn 3 ln khi bt máy không. (Nếu đúng như vy, hãy gi Dch v bo hành đối vi main board ca máy vi tính)
3. Nếu bn đã lp mt card hình mi hoặc tự lp ráp PC, hãy kim tra trình điều khin ca b tiếp hp (video) và màn hình.
4. Kim tra xem t l quét màn hình video có được cài 56 Hz ~75 Hz không. (Không được vượt quá 75 Hz khi s dng độ phân gii cực đại)
5. Nếu bn gp s c trong việc lắp đặt trình điều khin b tiếp hp (video), hãy để máy Safe Mode, vào " động máy li và lp đặt li trình điu khin b tiếp hp (video).
Nếu s c vn tiếp tc, hãy liên h vi mt rung tâm bo hành được y quyn..
Control Panel, System, Device Administrator
Khi động lại máy tính sau khi cài đặt chương trình ln đầu tiên. Nếu đã cài đặt mt bn sao chương trình, hãy g b ra, khi động lại máy tính, và sau đó cài đặt li chương trình. Bn cn khi động lại máy tính để máy hot động bình thường sau khi cài đặt hay g b chương trình.
" để b Display Adapter; sau đó khi
Bo đảm cht lượng
Hi Đáp
Tôi có th thay đổi tn số bằng cách nào?
Làm thế nào điều chỉnh độ phân giải? Hệ điều hành Windows ME/XP/2000: Vào Control
Làm thế nào cài đặt chức năng Tiết kim Đin năng?
Tôi có th lau v ngoài/Màn hình LCD không?
Có th thay đổi tn số bằng cách cài đặt li cu hình của th video.
Nên nhớ rằng sự hỗ tr th video có khác nhau, tùy theo phiên bn ca chương trình điều khin được s dng. (Xem Hướng dẫn sử dụng card hình nh hoc máy vi tính để biết thêm chi tiết.)
Display, Settings
* Liên hệ với nhà sn xut card hình ảnh để biết thêm chi tiết.
Windows ME/XP/2000: Cài đặt chức năng ở BIOS-SETUP ca máy vi tính hoc trên screen saver. (Tham kho Windows/Computer Manual).
Ngt dây ngun, sau đó lau màn hình bng vi mm, có th dùng dung Dch ty hoặc nước đơn thun.
Không được để li bt c dung Dch nào hoc gây vết try xước. Không để cho dung Dch len vào bên trong màn hình.
để cài đặt độ phân gii.
Panel
,
r
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra)
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra) | Thông đip Cnh báo | Môi t
ường | Thông tin hu ích
Màn hình ca bn có chc năng t kim tra cho phép bn kim tra màn hình có hoạt động bình thường hay không.
Kim tra đặc tính Self-Test (t kim tra)
1. Tt máy tính và màn hình.
2. Rút dây cáp video ra khi mt sau máy tính.
3. Bt màn hình lên.
Nếu màn hình hot động đúng, bn s thy mt hp như được minh ha bên dưới.
Hp này s xut hin trong khi làm vic bình thường nếu như cáp tín hiu video b đứt hay hư hỏng.
4. Tt màn hình và gn li dây cáp video; ri khi động li máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn không có du hiu gì sau các thao tác trên, hãy kim tra b phn điều khin video và h thng máy tính; màn hình ca bn đang hot động bình thường.
Thông điệp Cnh báo
Nếu có s c vi tín hiu vào, mt thông đip s xut hin trên màn hình hoc màn hình không có tín hiu dù đèn báo ngun LED vn sáng. Thông điệp này có th báo hiu rng màn hình hin nm ngoài khu vc quét hoặc bạn cn kim tra cáp tín hiu.
Môi trường
Nơi đặt và v trí màn hình có th nh hưởng đến cht lượng và các chc năng khác ca màn hình.
1. Nếu có bt k loa trm (woofer) nào gn màn hình, hãy tháo loa ra và chuyn sang mt phòng khác.
2. Chuyn mi thiết bị điện như radio, qut, đồng hồđiện thoi ra cách màn hình 3 foot (mt mét).
Thông tin hu ích
z Màn hình sẽ tái to li các tín hiu hình nh nhn t máy tính. VÀ thế, nếu máy tính hoc
card video gp sự cố, nó sẽ làm cho màn hình mất tín hiu, màu xu, tiếng n, Chế độ video
không được h tr, vv... Trong trường hợp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hành hoc người bán hàng cho bn.
z
Đánh giá tình trng hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn hình hay thông đip
Mode","Recommended mode 1440 x 900 60 Hz"
"Not Optimum
hin ra, hãy tháo cáp ra khi máy tính khi
ngun điện vào màn hình vn còn.
{ Nếu thông đip vn còn trên màn hình hoc nếu màn hình tr chuyn sang màu trng,
có nghĩa là màn hình đang hoạt động bình thường.
{ Trong trường hp này, hãy kiểm tra xem máy tính có gp s c hay không.
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SyncMaster 740NW
SyncMaster 740NW
Màn hình LCD
Kích thước Đường chéo Rng 17 inch (43 cm)
Vùng hin th 372,5 mm (H) x 209 mm (V)
Din tích điểm nh 0,291 mm (H) x 0,291 mm (V)
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 61 kHz
Quét dọc 56 ~ 75 Hz
Màu hin th
6 bit màu (262K)
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1280x720@60Hz
Độ phân gii ti đa
Tín hiu vào, Thiết bị đầu cuối
ñoàng boä hoùa H/V rieâng bieät, Toång hôïp,SOG, 75 +-10%
Xung nh điểm ti đa
81MHz (Analog)
1280x720@60Hz
Dây cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân – 15 chân
Kích thước (rng x cao x dày)/ (Sau khi lp giá đỡ)
404,5 x 247,5 x 60,5 mm ( 15,9 x 9,7 x 2,3 inch)
Kích thước (rng x cao x dày)/Trng lượng (Sau khi gp giá đỡ)
404,5 x 319,2 x 200,0 mm ( 15,9 x 12,5 x 7,8 inch) / 3,1 kg (6,8 lbs)
Giao din treo VESA
75 mm x 75 mm (dùng vi b phn treo đặc bit (tay))
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: 10°C ~ 40°C (50°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20°C ~ 45°C (- 4°F ~ 113°F)
Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác.
Đim nh chp nhn được
Màn hình TFT LCD được chế tạo bng công ngh bán dn cao cp với độ chính xác trên 1ppm (mt phn triu) ng dng cho sn phm này. Nhưng thnh thong, các điểm nh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI, và TRNG có vẻ hơi sáng, hoặc một số điểm ảnh đen có th xuất hin. Điều này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có th s dng sn phm mà không phi lo lắng.
z Ví dụ, tng s đim nh ca màn hình TFT LCD có trong sn phm này là 2.764.800.
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
Thiết b Lp B (Thiết b Trao đổi Thông tin dùng trong dân dng)
Sn phm này tuân th Qui định Tương thích Đin t cho dân dng và có th được s dng trong tt c các nơi k c các nơi dân cư thông thường.
(nh hưởng bc x đin t ca thiết b Lp B nh hơn thiết b ca lp A.)
B phn tiết kim đin
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kiệm điện. H thng này tiết kim điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động vi mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chc năng này.
Trng thái
Hot động bình
thường
Đèn báo có đin Xanh dương
Chế độ tiết kim năng
lượng
Xanh dương , Nhấp
nháy
Tt đin
( Nút ngun điện )
EPA/Energy 2000
Đen
Công sut tiêu th Tối đa 20 W Ti đa 1 W Ti đa 1 W
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Vi tư cách là mt Energy STAR
®
Partner, SAMSUNG khẳng định rằng
sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca Energy
®
STAR
.
Các chế độ hiển thị được thiết lp trước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn hình s được điu chnh t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn sử dụng card video và điều chnh màn hình như sau.
Bng 1. Các chế độ định gi được đặt trước
Tn s quét
Chế độ Hin th
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 1024 x
768
VESA, 1024 x
768
ngang
(kHz)
48,363 60,004 65,000 -/-
56,476 70,069 75,000 -/-
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
VESA, 1024 x
768
VESA, 1280 x
720
60,023 75,029 78,750 +/+
44,772 59,885 74,500 -/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Thông tin tng quát
Thông tin tng quát
Tên Model SyncMaster 940NW
SyncMaster 940NW
Màn hình LCD
Kích thước Đường chéo Rng 19 inch (48 cm)
Vùng hin th 408,24 mm (H) x 255,15 mm (V)
Din tích điểm nh 0,2835 mm (H) x 0,2835 mm (V)
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 81 kHz
Quét dọc 56 ~ 75 Hz
Màu hin th
16,2M (Hi-FRC)
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1440 x 900@60 Hz
Độ phân gii ti đa 1440 x 900@75 Hz
Tín hiu vào, Thiết bị đầu cuối
RGB Analog , Composite H/V Sync,SOG, 0,7Vp-p Dương 75Ω +-10% Tách H/V sync, đặt cấp độ hoc không cho TTL
Xung nh điểm ti đa
137MHz (Analog)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz
Dây cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân – 15 chân, có th tách rời
Kích thước (rng x cao x dày)(Không có Chân đế)
439 x 289 x 65,4 mm / 17,2 x 11,3 x 2,5 inch
Kích thước (rng x cao x dày)/Trng lượng (Chân đế cố định)
439 x 360,7 x 200 mm / 17,2 x 14,2 x 7,8 inch (có Chân đế Cơ sở) / 4,7 kg / 10,3 (Ibs)
Kích thước (rng x cao x dày)/Trng lượng (HAS Thp nhất)
439 x 327,3 x 200 mm / 17,2 x 12,8 x 7,8 inch (có Chân đế Cơ sở) / 5,9 k / 13,0 (Ibs)g
Giao din treo VESA
75,0 mm x 75,0 mm (dùng vi b phn treo đặc bit (tay))
Lưu ý v môi trường
Điu kin hot động Nhit độ: 10℃~ 40℃ (50°F ~ 104°F)
Độ ẩm: 10% ~ 80%, không ngưng tụ
Bo qun Nhit độ: -20℃~ 45℃ (-4°F ~ 113°F)
Độ ẩm: 5% ~ 95%, không ngưng tụ
Chc năng Plug & Play
Màn hình này có thể kết ni vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích giữa màn hình và máy tính s cung cấp điều kin hoạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết trường hợp, quá trình cài đặt s din ra tự động, tr khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác.
Đim nh chp nhn được
Màn hình TFT LCD được chế tạo bng công ngh bán dn cao cp với độ chính xác trên 1ppm (mt phn triu) ng dng cho sn phm này. Nhưng thnh thong, các điểm nh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI, và TRNG có vẻ hơi sáng, hoặc một số điểm ảnh đen có th xuất hin. Điều này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có th s dng sn phm mà không phi lo lắng.
z Ví dụ, tng s đim nh ca màn hình TFT LCD có trong sn phm này là 3.888.000.
Lưu ý: Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không báo trước.
Thiết b Lp B (Thiết b Trao đổi Thông tin dùng trong dân dng)
Sn phm này tuân th Qui định Tương thích Đin t cho dân dng và có th được s dng trong tt c các nơi k c các nơi dân cư thông thường.
(nh hưởng bc x đin t ca thiết b Lp B nh hơn thiết b ca lp A.)
B phn tiết kim đin
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được gi là B phn tiết kiệm điện. H thng này tiết kim điện bằng cách chuyển màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hoạt động bình thường tr li khi bn di chuyn chut hay nhn mt phím bt k trên bàn phím. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài. B phn tiết Kiệm Điện hoạt động vi mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt chc năng này.
Tt đin
( Nút ngun điện )
EPA/Energy 2000
Trng thái
Hot động bình
thường
Chế độ tiết kim năng
lượng
Đèn báo có đin Xanh dương
Công sut tiêu th Tối đa 42 W
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR nếu dùng vi máy tính có trang b chc năng VESA DPMS.
Xanh dương , Nhấp
nháy
Ti đa 1 W
(Chế độ-Tt)
Đen
Ti đa 1 W
(120 Vac / 220 Vac)
®
và Energy2000
Vi tư cách là mt Energy STAR® Partner, SAMSUNG khẳng định rằng sn phm này đáp ng các quy định về hiu qu đin năng ca Energy
®
STAR
Các chế độ hiển thị được thiết lp trước
.
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ứng với Các chế độ cài đặt v thi gian sau đây, màn hình s được điu chnh t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác đi, màn hình có th chuyn sang màu trng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn sử dụng card video và điều chnh màn hình như sau.
Bng 1. Các chế độ định gi được đặt trước
Chế độ Hin th
Tn s quét
ngang
(kHz)
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 1024 x
768
VESA, 1024 x
768
48,363 60,004 65,000 -/-
56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x
768
VESA, 1152 x
864
60,023 75,029 78,750 +/+
67,500 75,000 108,000 +/+
VESA,1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA,1280 x
1024
VESA,1280 x
1024
VESA, 1440 x
900
63,891 60,020 108,000 +/+
79,976 75,025 135,00 +/+
55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x
900
70,635 74,984 136,750 -/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường ngang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Chu k ngang, và con s nghịch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giây để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Liên h SAMSUNG WORLDWIDE
Nếu có thc mc hay góp ý v sn phm ca Samsung, vui lòng liên hệ vi Trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG.
North America
U.S.A 1-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com
CANADA 1-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/ca
MEXICO 01-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/mx
Latin America
ARGENTINE 0800-333-3733 http://www.samsung.com/ar
BRAZIL 4004-0000 http://www.samsung.com/br
CHILE 800-726-7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.com/cl
COLOMBIA 01-8000112112 http://www.samsung.com.co
COSTA RICA 0-800-507-7267 http://www.samsung.com/latin
ECUADOR 1-800-10-7267 http://www.samsung.com/latin
EL SALVADOR 800-6225 http://www.samsung.com/latin
GUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin
JAMAICA 1-800-234-7267 http://www.samsung.com/latin
PANAMA 800-7267 http://www.samsung.com/latin
PUERTO RICO 1-800-682-3180 http://www.samsung.com/latin
REP. DOMINICA 1-800-751-2676 http://www.samsung.com/latin
TRINIDAD & TOBAGO 1-800-7267-864 http://www.samsung.com/latin
VENEZUELA 0-800-100-5303 http://www.samsung.com/latin
Europe
BELGIUM 02 201 2418 http://www.samsung.com/be
CZECH REPUBLIC 844 000 844 http://www.samsung.com/cz
DENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.com/dk
FINLAND 030-6227 515 http://www.samsung.com/fi
FRANCE
GERMANY 01805 - 121213 (€ 0,14/Min) http://www.samsung.de
HUNGARY 06-80-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/hu
ITALIA 800 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/it
LUXEMBURG 0032 (0)2 201 24 18 http://www.samsung.lu
NETHERLANDS 0900 20 200 88 (€ 0,10/Min) http://www.samsung.com/nl
NORWAY 815-56 480 http://www.samsung.com/no
POLAND 0 801 801 881 http://www.samsung.com/pl
PORTUGAL 80 8 200 128 http://www.samsung.com/pt
REPUBLIC OF IRELAND 0818 717 100 http://www.samsung.com/uk
SLOVAKIA 0800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/sk
SPAIN 902 10 11 30 http://www.samsung.com/es
SWEDEN 0771-400 200 http://www.samsung.com/se
SWITZERLAND 0800-7267864 http://www.samsung.com/ch
U.K 0870 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/uk
3260 SAMSUNG(7267864) (€ 0,15/min)
CIS
http://www.samsung.com/fr
ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.ee
LATVIA 800-7267 http://www.samsung.com/lv
LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.lt
KAZAKHSTAN 8 800 080 1188 http://www.samsung.kz
RUSSIA 8-800-200-0400 http://www.samsung.ru
UKRAINE 8-800-502-0000 http://www.samsung.com/ur
UZBEKISTAN 140-1234 http://www.samsung.uz
Asia Pacific
AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.com/au
CHINA 800-810-5858, 010- 6475 1880 http://www.samsung.com.cn
HONG KONG 3698-4698 http://www.samsung.com/hk
INDIA 3030 8282, 1800 1100 11 http://www.samsung.com/in
INDONESIA 0800-112-8888 http://www.samsung.com/id
JAPAN 0120-327-527 http://www.samsung.com/jp
MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com/my
PHILIPPINES 1800-10-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/ph
SINGAPORE 1800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/sg
THAILAND 1800-29-3232, 02-689-3232 http://www.samsung.com/th
TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw
VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.com/vn
Middle East & Africa
SOUTH AFRICA 0860 7267864 (SAMSUNG) http://www.samsung.com/za
U.A.E
Nhng điều khon
Khong cách điểm
Hình nh trên màn hình được to thành t nhng đim màu đỏ, xanh lc và xanh dương. Các đim càng gn, độ phân gii càng cao. Khong cách gia hai đim cùng màu được gi là‘Khong cách đim’. Đơn v: mm
Tn s quét dc
Màn hình phải được vẽ lại nhiu ln trong mt giây để tạo và hin thị một hình nh cho người xem. Tn số của sự lặp li tính theo mi giây này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Khi tín hiu ngun sáng lp li 60 ln trong mt giây thì điều này được coi là có tn s
d :
60 Hz.
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ngang ni cnh phi vi cnh trái ca màn hình được gi là Chu k ngang. S nghch đảo của Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
Các phương pháp Xen k và Không xen k
Hin th các đường ngang ca màn hình t trên xung dưới theo thứ tự được gi là phương pháp Không xen k trong khi hin th nhng đường lẽ rồi đến nhng đường chn luân phiên nhau được gi là phương pháp Xen k. Phương pháp Không xen kẽ được ng dng cho phn ln các loi màn hình để bảo đảm hình nh rõ nét. Phương pháp Xen kẽ thì tương t như phương pháp được s dng trong các TV.
Chc năng Plug & Play
Đây là chc năng làm cho màn hình có cht lượng tt nht bi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin mt cách tự động. Màn hình này theo tiêu chun quc tế VESA DDC v chc năng Plug & Play.
Độ phân gii
S lượng các đim ngang và dc được s dng để to nên hình nh trên màn hình được gi là
độ phân gii’. Con số này cho thấy sự chính xác của mức độ hin thị. Độ phân giải cao sẽ tốt
cho vic trình bày các tác v phc tp và các thông tin v hình nh trên màn hình sẽ được hiển th nhiu hơn.
Nếu độ phân gii là 1280 X 720, có nghĩa là màn hình s được to nên bi 1280 đim
d :
nm ngang (độ phân gii ngang) và 720 đường dọc (độ phân gii dc).
800SAMSUNG (7267864) 8000-4726
http://www.samsung.com/mea
Đ
hin thị tốt hơn
1. Điều chnh độ phân gii và t lệ đưa tín hiu vào trong mch (tc độ làm tươi sáng) trong Bng điu khin (Control Panel) ca máy theo hướng dn sau đây để đạt cht lượng hình nh đẹp nht. Cht lượng hình nh trên màn hình có th không n định nếu màn hình TFT­LCD ca bn không được h tr cht lượng hình nh đẹp nht.
{
Độ phân gii: 1280 X 720
{
Tn s quét dc (tc độ làm tươi): 60 Hz
2. Màn hình TFT LCD được chế tạo bng công ngh bán dn cao cp với độ chính xác trên 1ppm (mt phn triu) ng dng cho sn phm này. Nhưng thỉnh thoảng, các điểm ảnh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI, và TRNG có vẻ hơi sáng, hoc mt số điểm nh đen có th xut hin. Điu này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có th s dng sn phm mà không phi lo lng.
{
Ví d, tng số điểm ảnh ca màn hình TFT LCD có trong sn phm này là 2.764.800.
3. Khi bn lau màn hình và khung bên ngoài, xin vui lòng thc hin theo hướng dn sau đây: dùng mt miếng vi khô và mềm để lau màn hình. Tránh lau mnh vùng màn hình LCD mà ch thao tác nh nhàng. Nếu bn chà quá mnh, trên màn hình TV s xut hin nhng vết bẩn khó sạch.
4. Nếu không hài lòng vi cht lượng hình nh, bn có th có cht lượng hình nh đẹp hơn bng cách thc hin "chc năng t động điu chnh" (auto adjustment function) trên màn hình hin th, nó s xut hin trên màn hình khi bn nhn nút đóng ca s. Nếu hình nh vn còn b nhiu sau khi điu chnh t động, nên dùng chc năng điu chnh FINE/COARSE.
5. Nếu bn m mt màn hình cố định trong mt thi gian lâu, hình nh dư hay vết m có th xut hin. Hãy chuyển đổi sang chế độ bảo tn năng lượng, hay đặt trên màn hình lưu (screensaver) mt hình nh chuyn động, khi bn cn ri màn hình trong mt thi gian khá lâu.
Phm vi
Thông tin trong tài liu hướng dn này có thể được thay đổi mà không cn báo trước. © 2007 Samsung Electronics Co., Ltd. Bn quyền đã được đăng ký bảo hộ.
Nghiêm cm bt k hình thc sao chép, mô phng nào mà không có văn bn cho phép của Samsung Electronics Co., Ltd.
Samsung Electronics Co., Ltd. s không chu trách nhim về bất k sai sót nào trong tài liu này hoc v nhng thit hi ngu nhiên hoc tt yếu có liên quan đến vic cung cp, thc hin hoc s dng tài liu này.
Samsung là thương hiu đã đăng ký ca Samsung Electronics Co., Ltd.; Microsoft, Windows Windows NT là các thương hiu đã đăng ký ca Microsoft Corporation; VESA, DPMS và DDClà thương hiu đã đăng ký ca Video Electronics Standard Association; tên và biu tượng ENERGY STAR® là thương hiu đã đăng ký ca U.S. Environmental Protection Agency (EPA). Vi tư cách là
mt Energy STAR® Partner, Samsung Electronics Co. Ltd. khẳng định rằng sn phm này đáp ng các quy định về hiệu quả điện năng của Energy STAR®. Tất c nhng tên sn phm khác được đề cp trong tài liu này có th là những thương hiu hoc những thương hiu đã đăng ký ca các công ty s hu chúng.
Loading...