Samsung ML-1610 User Manual [vi]

Tài liu hướng dn này được cung cp ch nhm mục đích mang thông tin đến cho người s dng. Tt c nhng thông tin trong tài liu có th được thay đổi mà không cn báo trước. Samsung Electronics không chu trách nhim về bất c thit hi nào, trc tiếp hay gián tiếp, nảy sinh hoc liên quan ti quá trình sử dụng tài liu hướng dn này.
© 2004 Samsung Electronics Co., Ltd. All rights reserved.
u tượng ca Samsung là tên thương mi ca Samsung Electronics Co., Ltd.
•Bi
•IBM và IBM PC là các tên thương mi ca Tập đoàn International Business Machines.
• Microsoft, Windows, Windows 98, Windows Me, Windows 2000 và Wind ows XP là các nhãn hiu đã được đăng ký ca tp đoàn Microsoft.
•Tt c các tên sn phm và nhãn hiu khác là tên thương mi ca các công ty hay t chc tương ng.
2

MC LC

Chương 1:
Nhng tính năng đặc bit ......................................................................................................... 11
Các tính năng ca trình điều khin máy in .................................................................................. 12
Các b phn ca máy in ........................................................................................................... 13
Mt trước .................................................................................................................... 13
Mt sau....................................................................................................................... 14
Tìm hiu về bảng điều khiển..................................................................................................... 15
Đèn báo Tiết Kim Mc, đèn báo Hot động/Li ............................................................. 15
Nút Hủy....................................................................................................................... 16
Chương 2:
M kin hàng........................................................................................................................... 18
Chn v trí đặt máy....................................................................................................... 19
Lp hp mc ........................................................................................................................... 20
Cách np giy.......................................................................................................................... 23
Kết ni cáp máy in ................................................................................................................... 25
Khi động máy in..................................................................................................................... 26
In thử ..................................................................................................................................... 27
Cài đặt phn mm máy in......................................................................................................... 28
Chương 3:
Cách chn giy và nhng vt liu in khác................................................................................... 30
Loi, ngun và kh năng cha....................................................................................... 31
Mt s nguyên tc chn, s dng giy và các vt liu in đặc bit ..................................... 32
Chn v trí ngõ ra ca giy in .................................................................................................... 34
Cách np giấy.......................................................................................................................... 34
S dng khay đựng giy............................................................................................... 34
S dng b np giy th công....................................................................................... 35
In trên nhng cht liệu đặc biệt ................................................................................................ 36
Hy mt tác v in .................................................................................................................... 38
GII THIU
CÁCH THIT LẬP MÁY IN
CÁCH SỬ DỤNG VT LIU IN
3
Chương 4:
Bo trì hp mc....................................................................................................................... 41
Phân phi li mc in..................................................................................................... 42
Thay hp mực.............................................................................................................. 44
Cách sử dụng chế độ tiết kim mực........................................................................................... 44
V sinh máy in......................................................................................................................... 45
V sinh bên ngoài......................................................................................................... 45
V sinh bên trong......................................................................................................... 45
Nhng b phn thay thế và có thể dùng được............................................................................ 48
Chương 5:
Bng lit kê cách g ri............................................................................................................ 50
Cách giải quyết các vấn đề in thông thường............................................................................... 51
Cách x lý kt giấy................................................................................................................... 54
Trong khu vc ra giấy................................................................................................... 54
Trong khu vc np giấy................................................................................................ 57
Xung quanh hp mực ................................................................................................... 58
Nhng th thut giúp tránh tình trng kt giy khi in trên kh giy A5 ............................. 59
Nhng th thut giúp tránh tình trng kt giy............................................................... 60
Cách giải quyết nhng vấn đề về cht lượng bn in.................................................................... 60
Mt s b
Bng lit kê trc trc và gii pháp khc phc cht lượng bn in ....................................... 61
Các thông báo li và cách giải quyết.......................................................................................... 66
Nhng li thường gp trong HĐH Windows................................................................................ 67
BO TRÌ MÁY IN
CÁCH GII QUYT MT SỐ RẮC RỐI
ước giúp ci thin cht lượng bn in.................................................................. 60
Chương 6:
Các thông số kỹ thut máy in.................................................................................................... 69
Các thông số kỹ thut giy in.................................................................................................... 70
Tng quan................................................................................................................... 70
Các kh giấy được h trợ.............................................................................................. 71
Nguyên tc s dng giy in........................................................................................... 72
Các thông số kỹ thut giy in ........................................................................................ 73
Kh năng cha ca khay đựng giy ra ........................................................................... 73
Môi trường bo qun giy và máy in.............................................................................. 74
CÁC ĐẶC TÍNH K THUT
4
Thông tin quan trng v tính an toàn và các cách đề phòng
Khi sử dụng máy in, bn phi tuân theo nhng chỉ dẫn phòng nga sau để bảo đảm tính an toàn cơ bn hu gim thiu các ri ro cháy n, sc đin, và gây thương tích cho người.
1 Đọc và hiểu tất cả các chỉ dẫn. 2 Nên có ý thức chung mỗi khi vận hành các thiết bị điện tử. 3 Tuân theo tất cả những chỉ dẫn và cảnh báo được ghi trên máy và trong tài liệu hướng d
kèm theo máy. 4 Nếu mt ch dn vn hành xut hin trái ngược vi các thông tin v an toàn, bn cn lưu ý các
thông tin an toàn đó. Bn có th có nhng hiu lầm đối vi các chỉ dẫn vn hành. Nếu không th gii quyết được, bn hãy liên lc vi nơi bán hàng hay các đại din cung cp dch v ca chúng tôi để được giúp đỡ.
5 Trước khi làm v sinh máy, bn nên rút phích cm cht lng hay cht ty. Ch s dng khăn m cho vic làm v sinh máy.
6 Không được đặt máy trên các b, k hay bàn không chc chn. Nó có th b rơi, gây ra các thit hi nghiêm trng.
7 Thiết b không nên đặt gn hay bên trên lò sưởi, bếp lò, máy điu hòa không khí hay ng thông gió.
8 Không được đặt bt c vt gì đè lên cáp ngun. Không nên cáp ca máy có thể bị ai đó vô tình dm phải.
9 Tránh gây quá tải các cm đin và dây ni. Điu này s làm gim hiu sut máy, và to ra nhng ri ro v ha hon hay sc điện.
10 Không để vt nuôi gm nhm dây ngun hay cáp ni máy tính 11 Không cho vt dng l vào máy qua các khe h trên thùng hoc v máy. Chúng có th tiếp
xúc vi các điểm có điện áp nguy hiểm, tạo ra rũi ro về hỏa hon hay sốc điện. Không làm đổ cht lng các loi lên trên hay vào trong máy.
12 Nhm gim thiu các ri ro v s c sc đin, bn không được tháo ri máy in. Nếu máy in cn được sa cha, bn nên mang máy đến các nhân viên k thut có uy tín. Vic t ý m hoc tháo các nắp đậy có th khi
đúng cách có th gây ra tình trng sc đin cho máy in nhng ln s dng sau.
ến bn bị đin git hay gp phi các ri ro khác. Vic tháo g không
đin ca máy in ra. Không được s dng
đặt máy nơi mà dây đin và dây
n
5
13 Rút máy in ra khỏi máy tính và ngun đin, ri liên h nhân viên k thut có uy tín nếu máy in gp phi mt trong các trường hp sau:
• Dây ngun, phích cm, hay cáp kết ni bị hỏng hoc bị cọ sờn.
• Máy in b cht lng rơi vào.
• Máy in bị dính mưa hay bị ướt.
• Mc dù đã tuân theo các chỉ dẫn nhưng máy in vn không hoạt động đúng..
• Máy in bị rơi, hay v máy bị hỏng.
• Máy in có nh
14 Khi điu chnh các bđiu khin ca máy in, bn cn tuân theo các ch dn s dng. Nhng điu chnh không đúng có th phi cn đến nhân viên k thut để phc hi li trng thái hot động bình thường hoc thm chí có th làm hng máy.
15 Không sử dng máy in khi tri có s nào. Tt nht, bn nên rút ngun ca máy in ra khi tri mưa.
16 Nếu bn in nhiu trang mt cách liên tc, b mt khay xut giy có th tr nên nóng. Cn thn không nên s trên b mt, và không cho tr em đến gn.
17 BẢO LƯU NHNG LI CH DN NÀY.
ng biu hin và thay đổi bt thường trong quá trình vn hành
m sét. Nguy cơ sc đin t sét có th xy ra bt c lúc
6
Đánh giá v độ toàn và môi trường
Thông báo an toàn v tia laser
Loi máy in này đã được xác nhận ở Mỹ về việc đáp ứng được các yêu cầu của DHHS 21 CFR, chương 1 ph chương J v các sản phẩm Laser cấp một và được công nhn là một sn phm laser cp mt phù hp vi các yêu cu ca IEC 825 các ni khác.
Sn phm Laser cp mt không nguy him. H thông laser và máy in laser được thiết kế như vy bi không có ai trình hoạt động thông thường, bo h người sử dụng hoặc đưa ra các điều kiện làm việc ép buôc. Cnh báo: không được vn hành hay s dng máy khi đã tháo np bo v ra khi b phn Laser/Scaner. Các tia phn chiếu dù không nhìn thấy nhưng cũng có th gây hại đối vi mt. Khi s dng s gim thiu các nguy cơ cháy, s c đin và gây b thương đối vi con người:
đến gn trường bc x vượt mc laser cp mt trong sut quá
n phm này cn phi tuân th theo các nguyên tc an toàn cơ bn để
7
Độ an toàn Ozone
Trong quá trình hoạt động bình thường , máy này s sinh ra khí Ozone. Khí Ozone được sinh ra không gây ô nhiễm đối vi người sử dụng. Tuy nhiên sẽ tốt hơn nếu máy hoạt động ở một nơi thông thoáng
Nếu bn mun có thêm các thông tin chi tiết v Ozone, vui lòng liên h nhà cung cp sn phm Samsung gn nht.
Tiết kim năng lượng
Máy in này sử dụng kĩ thut bảo tồn năng lượng tiên tiến mà giảm
thiểu được vic tiêu th năng lượng khi nó được sử dụng không quá dn dp.
Khi không nhận được d liu trong mt khong thi gian đã được định
sn, máy s t h thp mc tiêu th năng lượng xuống.
Biểu tượng sao năng lượng không tượng trưng cho b
t kì s chứng
nhn EPA ca bt kì sn phm hay dch v nào.
Tái chế
Vui lòng tái sử dụng hoặc x lí bao bì ca sản phẩm mt cách khoa hc để tránh gây ô nhim môi trường
8
Thường xuyên gây ra nhiu sóng
Nhng quy định FCC
Thiết b này đã được kim tra và xác nhận phù hợp với gii hn cho thiết bị kĩ thut s hng B. Nhng gii hn này được thiết kế để mang đến s bo v hp lí gim bt vic gây phin hà ở nơi đặt máy. Thiết b này gây nên và có th toả năng lượng gây nhiễu sóng và nếu không lắp đặt và sử dụng đúng vớ vic truyn thông. Tuy nhiên, không có s đảm bo rng s không có hin tượng nhiu sóng dù máy được lắp đặt tỉ mỉ. Nếu thiết b gây ra sự nhiễu sóng truyền thông hay truyền hình mà có th xác định bằng cách tt và m thiết b. Có th áp dụng một trong s các bin pháp sau để khc phc hin tượng nhiu sóng:
1. Đặt l
2. Gia tăng s cách bit gia thiết b và thiết b thu sóng
3. Kết ni thiết b này vào mt đầu ra trên mt mch khác vi mch mà thiết b
4. Tham kho ý kiến ca người bán hàng hay chuyên viên kĩ thut truyn thông
i anten tiếp sóng
thu sóng được kết nối.
để được giúp đỡ.
i chỉ dẫn có th gây ra s nhiễu sóng trong
Cnh báo:
Nhng thay đổi hay điều chnh không được nhà sản xuất tán thành về sự phù hợp
có th làm cho máy không hoạt động được.
Các quy định về gây nhiu sóng Canada
Thiết bị kĩ thut s này không vượt quá gii hn cp B về việc gây ra sự nhiễu sóng đối vi các sn phm kĩ thut s mà có gây ra s nhiu sóng đưa ra các tiêu chun cho thiết b được gi là “ thiết b kĩ thut s”, ICES-003 ca b công nghip và khoa hc Canada.
9

Gii thiệu

Chúc mng bạn đã mua máy in mới
Chương này bao gm:
Nhng tính năng đặc bit
Các tính năng k thut ca trình điu khin máy in
Các b phn ca máy in.
Tìm hiu v bng điu khin.
10

Nhng Tính Năng Đặc Bit

Chiếc máy in mi ca bn được trang b nhng tính năng đặc bit giúp ci thin cht lượng in và mang đến cho bn yếu t cnh trnh cao vi các loi máy in khác. Bn có th:
In vi cht lượng và tốc độ in vượt trội
• Bn có th in đến 600 đim trên mt inch (dpi). Xem trang 4.16.
• Lên đến 16 trang/phút (vi kh giy A4),17 trang/phút (vi
khổ giấy viết thư).
Điu khin giy mt cách linh hot
Chun khay 150 tvà b np giy th công 1-t h tr nhiu loi giy và kh giy khác nhau.
• Khay xut 50 – trang h tr nhng s tiếp cn thun tiện
To nhng tài liu mang tính chuyên nghip
• Bn có th tùy biến tài liu ca bn bng cách sử dụng chữ mờ (Watermark), chng hn như “Confidential.” xem trang 4.19.
• In áp phích (qung cáo). Văn bn và hình nh ca mi trang trong tài liu có thể được phóng to và in tràn sang mặt giấy được chn. Sau khi tài liệu đã được in, ct b nhng cnh trng trên mi t, vin các t li vi nhau thế là bn được mt d
4.14.
Tiết kim thi gian và tin bc
• Bn có thể sử dụng chế độ Toner Save để tiết kim mc . Xem trang 4.8.
• Cho phép in nhiu trang ch trên mt t nhm tiết kim giy (In N- Up). Xem trang 4.10.
• Máy in này đáp ứng được các nguyên tc Sao Năng Lc (Energy
Star) mang li cho cho bn hiu năng cao nht.
In trong các môi trường in khác nhau
• Có th in trong HĐH Windows 98/Me/2000/XP.
• Máy in này cũng tương thích vi HĐH LinuxMacintosh.
• Máy in h tr giao tiếp Parallel USB.
ng áp phích (qung cáo). Xem trang
11

Các tính năng ca trình điều khin máy in

Trình điều khin máy in h tr các tính năng tiêu chun sau:
- Chn ngun giy.
- Kiu giy, hướng giy và kh giy.
- S lượng bn sao.
Bng dưới đây lit kê các tính năng chung được h tr bi trình điu khin máy in:
Tính năng
Trình điều khin máy in
Win98/ME Win2000/XP
Tiết kim mc Có
La chn cht lượng in
In áp phích (qung cáo)
In nhiu trang trên mt t (N-up)
In đầy trang
In co dãn
In m
In Overlay
12

Các b phn ca máy in

Mt trước
13
Mt sau
14

Tìm hiu v bng điu khin

Đèn báo Hot động/Li và Chế độ tiết kim mc
LED Description
Led Mô t
Nếu đèn Hot động/Li có màu xanh lá cây, máy đã sn sàng in.
Nếu đèn Hot động/Li có màu đỏ, máy in đang b li, chng hn như b kt gy, np đậy đang m hoc hết mc. Xem mc “Các thông báo li và cách giải quyết” trang 66.
Nếu bn nhn nút Hy (Cancel) trong khi máy in đang nhn d liu, Đèn LED Hot động/Li s chp nháy màu đỏ để hu thao tác đang in.
Trong chế độ in bng bộ nạp giy th công, nếu không có giy trong khay, đèn LED Hot động/Li chp nháy màu đỏ. Nạp giy vào khay đèn LED s hết chp nháy.
Nếu máy in đang nhn d liu, đèn LED Hot động/Li chp nháy chm màu xanh lá cây. Nếu máy in đang in nhng d liu đã nhn được, đèn LED Hot động/Li chớp nháy nhanh màu xanh lá cây.
15
Nút Hủy
Chc năng Mô t
Nếu bn nhn nút Hy trong chế độ Sn sàng in, đèn LED này s sáng lên và chế độ Tiết Kim Mực được kích hoạt. Nếu nhn nút này mt ln na, đèn LED này s tt và chế độ Tiết Kim Mc không hot động.
Nếu đèn LED Hot động/LiToner Save chp nháy, h thng đang gp rc ri, để gii quyết bn xem mc “Các thông báo li và cách giải quyết” trang 66.
In th
Np giy bng tay
Hy b thao tác in
Bt/tt chế độ tiết kim mc
Trong chế độ sẳn sàng in, nhn và gi nút Cancel khong 2 giây cho đến khi tt cả đèn LED nháy chm, ri th ra.
Nhn nút này mi ln bn np mt t giy vào b np giy th công, khi bn chọn Manual Feed cho Source trong chương trình ng dng. Mun biết thêm thông tin chi tiết, xem mc “S dng B np giy th công” trang 3.8.
Nhn nút này trong quá trình in.Đèn LED Hot động/Li chp nháy trong khi đó thao tác in sẽ bị xóa trong máy in lẫn trong máy tính, và sau đó chuyn sang chế độ sẳn sàng in. Điều này s tn thi gian ph thuc vào kích c ca thao tác in. Trong chế độ in bằng tay, bạn không th hu thao tác in bng cách nhn vào nút này. Thông tin chi tiết, xem “Sử dụng Bộ nạp giy tay” trang
3.8.
Trong chế độ Sẳn sàng in, nhn vào nút này để bật hay tt chế độ Tiết Kim Mc. Thông tin chi tiết, xem trang 4.8.
16
T
hiết lp máy in
Chương này s hướng dn bn tng bước thiết lp máy in
Chương này bao gồm:
M kin hàng
Lp hp mc
Np giy
Kết ni Cáp máy in
Khi động máy in
In th
Cài đặt phn mm máy in
17

M kin hàng

1 Tháo máy in và tt c nhng ph kin t thùng cc tông. Phi chc rng máy in đã được đóng
kin vi nhng b phn sau:
Hp mc Dây ngun
Đĩa CD Sách Hướng dn nhanh
Ghi Chú:
• Nếu bt kỳ bộ phn nào b thiếu hay hng, hãy lp tc thông báo cho người bán.
• Các b phn có th khác nhau tùy theo tng quc gia.
• Hình dng cáp ngun khác nhau tùy theo t
Đĩa CD-ROM gm có: trình điều khin máy in, tài liu hướng dẫn, và chương trình
Adobe Acrobat Reader.
2 Cẩn thn tháo g tt c các băng dán trên máy in.
ng quc gia.
18
Chn v trí đặt máy
Chn mt mt phng, mt ch vng vàng vi không gian thích hp cho s lưu thông không khí. Bn nên cha ch đủ để m các np đậy và khay giy. V trí đặt máy nên thông thoáng và tránh ánh nng mt tri chiếu trc tiếp hay nhng nơi có nhiệt độ cao, lnh và ẩm ướt. Xem hình dưới đây v mt không gian thích hp. Không được đặt máy in gn vi cnh bàn làm vic hay cnh bàn.
Khong không cho phép (Clearance Space):
Mt trước: 482.6 mm (đủ rng để kéo khay giy ra)
Mt sau: 100 mm (đủ rng để m khay phía sau ra)
Mt phi: 100 mm (đủ rng cho s thông gió)
Mt trái: 100 mm
19

Lp hp mc

1 Cm chc np trước và kéo nó v phía bn để m.
Chú ý: Bi vì máy in rt nh, nó có th b di chuyn khi s dng; ví d khi m/đóng khay
giy hay lp đặt/tháo hp mc. Cn thn đừng để máy in di chuyn.
2 Ly hp mc ra khi bao và g giy bc ra.
3 Tháo giy bo v ra khi máy in bng cách tháo băng dán ca gói hàng.
20
4 Nh nhàng lc đều hp mc để mc được phân phi đều trong hp
CHÚ Ý:
Để tránh hư hng, bn không nên để hp mực ngoài ánh sáng quá lâu. Hãy bọc nó li bng mt miếng giy, nếu mun để bên ngoài lâu hơn.
• Nếu bị mực dính lên áo, bạn hãy phi nó ra bng mt miếng vải khô rồi gic li bng nước lnh. Nước nóng s làm mc dính vào vi.
5 Đặt các rãnh ca hp mc vào trong máy in, mi cái trên mi mt.
21
6 M ng mc, nm chc tay cm và đẩy hp mc vào máy in cho đến khi nó vào đúng v trí.
7 Đóng np mt trước li. Phi bo đảm rng np được đóng mt cách chc chn. Nếu không
các li in có thể xảy ra trong quá trình in.
22

Cách np giấy

Bn có th đặt xp x 150 t giy vào trong khay đựng giy. 1 Nm chc khay đưa giy vào và kéo nó v phía bn để m.
Nm chc thanh dẫn và kéo nó ra ngoài để m rng khay giy.
Chú ý: Bi vì máy in rt nh, nó có th b di chuyn khi s dng; ví d khi m/đóng khay
giy hay lp đặt/tháo hp mc. Cn thn đừng để máy in di chuyển
2 Chun b mt xp giấy cho vic np giy bng cách un cong hay xòe chúng v phía sau và phía trước. Làm thng các mt cạnh.
23
3 Np giy vào khay vi mt được in hướng lên.
Phi đảm bo rng tt c bn góc phi nm thng trong khay giy. 4 Lưu ý đừng để giy np quá ti. Vic np quá s giy quy định có th dn đến tình trng kt
giy. 5 Nếu cn thiết, nm thanh dn để thay điu chnh chiu dài kh giy và nm thanh dn bên l
và trượt nó phía trái t vào gi
y.
Chú ý:
• Không nên đẩy thanh dn rng ra xa vì nó s làm giy bị lệch.
• Nếu bn không điều chnh thanh dn rng, nó có th gây ra tình trng kt giấy.
24

Kết ni cáp máy in

Nếu mun in t máy vi tính, bn phi cn kết ni máy in vi máy vi tính s dng cáp giao tiếp song song hay cáp USB.
Ghi chú: : Kết ni máy in vi cng USB ca máy tính cn mt si cáp USB được chng nhn. Bn cn mua mt si cáp tương thích USB 1.1 vi chiu dài khong 3m.
1 Phi chc rng máy in và máy tính đang tt. 2 Gn cáp song song vào kết ni phía sau máy in.
3 Gn đầu còn li ca si cáp ca cng giao tiếp song song trên máy tính và vn cht các con
vít. Xem “Hướng dn sử dụng” của máy tính nếu bn cn giúp đỡ.
25

Khi động máy in

1 Gm dây ngun vào ngun phía sau máy in. 2 Gm đầu còn li vào đin AC đã được ni đất đúng cách, ri bm nào công tc ngun để
khi động máy in.
CHÚ Ý:
• Khu vc bộ sấy đặt ở phn sau bên trong máy in s nóng lên khi có điện. Bn nên cẩn
thn ko b phng khi tiếp cn khu vc này.
• Không nên tháo máy in khi đang có điện. Làm như vậy, bn có thể bị điện giật.
26

In th

In thử một bn in mẫu để đảm bo máy in đang hoạt động tt
1 Nhn và gi nút Hy trong khong 2 giây để tiến hành in th trang mu.
2 Trang in th s hin th cu hình hin ti ca máy in.
27

Cài đặt phn mm máy in

Đĩa CD-ROM đi kèm bao gm: phn mm in trong HĐH Windows, phn mm in trong HĐH Linux, tài liu hướng dn sử dụng trc tuyến và chương trình Acrobat Reader để xem tài liu hướng dn.
Nếu in trong Windows Bn có th cài đặt phn mm máy in sau đây từ đĩa CD-ROM
- Trình điều khiển máy in: Bạn nên sử dụng trình điều khin này để có thể sử dụng hết các chc nă
- Chương trình giám sát tình trạng máy (Status Monitor): cho phép bạn xem tình trạng in ca máy in. Xem trang 4.26.
ng cu máy in. Xem trang 2.15.
28

Cách sử dụng vt liu in

Chương này s giúp bn hiu được loi giy in nào phù hp vi máy in ca bn và làm thế nào để np giy đúng vào khay đểđược cht lượng bn in tt nhất.
Chương này bao gm:
o Cách chn giy và nhng vt liu in khác o Chn v trí ngõ ra ca giy in o Cách np giy o In trên nhng ch o Hy mt thao tác in
t liu đặc bit
29

Cách chn giy và các vt liu in khác

Bn có th in trên các vt liu in khác nhau, như giy trng thông thường, phong bì, nhãn, giy phim đèn chiếu và hơn nữa. Xem thêm “Đặc điểm k thut ca giy in” trang 70. Để đạt được cht lượng in tt nht, bn nên dùng loi giy cao cp.
Khi chn các vt liu in, bn hãy xem xét các yếu t sau:
o Kết qu bn in đúng như mong đợi: Giy in mà bn ch
đặt ra.
o Kh giy: Bn có th s dng bt k giy kh nào va vi thanh điu chnh giy ca b
cung cp giấy.
o Trọng lượng: Máy in ca bn h tr các trng lượng giy như sau:
o 60~69 g/m2 cho khay đựng giy
o 60~163 g/m2 cho khay np giy th công. o Độ sáng: Loi giy càng trng s càng cho cht lượng nh rc r và sc nét hơn. o Độ phng ca b mt: Độ phng ca giy in s tác động đến kết qu in trông như thế
nào.
LƯU Ý: S dng vt liu in không phù hp vi các yêu cu đã được lit kê trong đặc đim k thut ca gi không được tính trong chế độ bo hành và hu mãi.
y in có th gây ra các rc ri cn đến dch v ca b phn k thut. Dch v này
n phi phù hp vi yêu cầu
30
Loading...
+ 82 hidden pages