Nokia E51 User Manual [vi]

Page 1
Hướng dn S dng Đin thoi E51
2222222
S phát hành 1.0
Page 2
TUYÊN B
© 2007 Nokia. B Nokia, Nokia Connecting People, Navi, và các logo Ph
Nokia tune là nhãn hi
hu tươ
các chủ s
m nhân b
Nghiêm c trướ
Bng sáng chế c quy
Các ph
This product is licensed under the MPEG-4 encoded in compliance with the MPEG­video provided by a licensed video provider. N internal, and commercial uses, may be ob
Sn ph thươ
được lix đến vi
Nokia th mà không c
TRONG CH
U TRÁCH NHI
CH HO
n bản.
c bng vă
o lưu.
n được b
Java và t
n ca ph
m này đượ
ng mi liên quan đế
ăng cung c
ng trong n
c s d
n chính sách phát tri
c hi
n thông báo tr
NG M
M
T HI GIÁN TI
C CÁC THI
ã đăng ký b
n quyn đ
u âm thanh c
ng ng.
n nhượ
n, chuy
s 5818437 và các b
a M
m này có bao g
Sn ph
t c các nhãn hi
n mm Nokia Maps thu
c lixăng theo Lix
n nh
p. Không c
i b, s
ướ
ĐA ĐƯỢC PHÁP LU
C TI
ĐỐI VI B
T C VI
P NÀO CHO DÙ
Bng v có liên quan khác c phones/declaration_of_conformity/.
ộ.
o h
a Nokia Corporation. Các tên công ty và tên s
ng, phân ph
u da trên n
ăng MPEG-4 Visual Patent Portfolio
ng thông tin
ăng ho
p lix
dng cho th
n không ng
c.
C MT MÁT D
i, ho
ng sáng chế khác đ
m phn m
n Java là các nhãn hi
n quy
c b
Visual Patent Portfolio License (i) for person
4 Visual Standard by a cons
o license is granted or shall be implied for any
tained from MPEG LA, LLC. See http://www.m
đã đượ c ng ý c
ng mi và khuy
ươ
ng. Nokia b
T HIN HÀNH CHO PHÉP, DÙ TRONG B
ĐÃ GÂY RA NH
P
PHÙ H
V S
ng RM-244/RM-426 s
r
1999/5/EC. B
a Ch Th
kin Chính hãng Nokia, Eseries, và E51 là các n
t phn hay toàn b
c lưu tr m
c
ang ch
i Symbian Software Ltd © 1998-2008. Symb
c lixăng b
m đượ
u hoc nhãn hi
n © 1996-2008 c
c mã hóa tuân theo Chu
p lixăng cho b
U HOC T
LI
Ư TH
a FreeType Project. M
umer engaged in a personal and no
(i) s d
để
s s d
t c
MPEG LA, LLC. Xem thông tin t
ến mãi t
n th
o lưu quy
N THT THU NH
NÀO.
a Tuyên b
n sao c
m khác
n ph
ni dung tài li
n ph
p. Bn quy
ã đượ
u đ
al and noncommercial use in connection
pegla.com.
ng cá nhân và phi th
n MPEG-4 Visual và (ii) s
ng nào khác. Có th
c hin các thay
NG HP NÀO, NOKIA HAY B
T K TRƯỜ
P NÀO HO
m này tuân th
n ph
p có th
s Phù h
v
hãn hiu ho
được
n mm nh
c đăng ký c
n được b
i quy
other use. Additional informatio
d
thu th
i và ci tiến đố
đổ
C BT K
c nhãn hi
đây có th
đề cp
i bt k
u này dướ
n T9 © 1997-2008. Tegic Communication
p văn b
ian và Symbian OS là các nhãn hi
a Sun Microsystems, Inc.
o lưu.
ncommercial activity and (ii) f
i bi ng
ương m
ng liên quan
i http://www.mpegla.com
THIT H
đế
p các thông tin b
i bt k
i v
T K BÊN C
I NÀO MANG TÍNH CH
u thiết yếu và các quy
các yêu c
i http://www.nokia.com/
ể được tìm th
hình th
ười tiêu dùng trong ho
y t
a Nokia Corporation.
ng ký c
ã được đă
u đ
là các nhãn hi
c nào khi không
with information which has been
n, including that related to promotional
n các video MPEG-4 do nhà cung c
sung, k
n phm nào
s
P LIXĂNG NÀO C
c tên th
u ho
đượ
u c
or use in connection with MPEG-4
t độ
c các thông tin có liên quan
trong tài li
được mô t
A NOKIA C
U NHIÊN, H
T, NG
T ĐẶC BI
định
i ca
ương m
c Nokia cho phép
i
s, Inc. M
a Symbian Ltd.
ng cá nhân và phi
p video đ
u này
ŨNG S KHÔNG
QU
,
ã
Page 3
TRONG CH CHU TRÁCH NHI
C CÁC THI
HO
NI DUNG C
T C LO
B CHO M TÀI LIU NÀY VÀO B
c thay đổ
Vi
ế nào v vi
hn ch trách nhim c
S sn có các s quý khách v
Qun lý Xu
ết b này có ch
Thi vic chuyn hướ
THÔNG CÁO C
ca bn có th
Thiết b
n ngưng s
b khách cư thiết b ph Nokia phê chu
hiu: E51-1 (RM-244) ho
S
ĐỐI VI B
M
T HI GIÁN TI
U NÀY
A TÀI LI
I NÀO, CHO DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG
TH NÀO, ĐƯỢ
C ĐÍCH C
T K LÚC NÀO MÀ KHÔNG C
ế ca b
i thiết k
c đại di
ng ngườ
a nh
m c
n ph
các chi tiết, và s
u
t kh
a các thành ph
ng trái pháp lu
I CÔNG NGHI
A FCC/H
gây nhiu sóng tivi ho
đin tho
dng
trú. Thiết b
này đ ận b
i chp nh
n mt cách rõ ràng có th
I ĐA ĐƯỢ
C T
NG M
C PHÁP LU
C MT MÁT D
T C VI
P NÀO CHO DÙ
C CUNG C
ĐƯỢ
A RA LIÊN QUAN
C ĐƯ
t k phn m
o hành, b
n, b
i cp phép c
ng dng và các d
th, các
n các tùy ch
có s
n, công ngh
t.
P CANADA
i trong trườ
iu kho
áp ng đ
t k gây nhi
c E51-2 (RM-426)
T HIN HÀNH CHO PHÉP, DÙ TRONG B
LI
ĐÃ GÂY RA NH
P THEO "HI
C, NH
Ý, K
ĐẾ
N THÔNG BÁO TR
m nào trong thi
i thường thi
a Nokia.
n ngôn ng
c ph
ho
c radio (ví d
p không th tránh kh
ng h
n 15 thu
n đượ
u nào nh
t hiu lc quy
làm m
N THT THU NH
U HOC T
TH NÀO.
Ư
NG." NGO
N TR
ƯNG KHÔNG CH
N S CHÍNH XÁC,
ƯỚC.
ết b Nokia b
i và trách nhim, các h
t h
ch v cho nh
ữ.
n mm ch
, khi s
định c
c b qui
m c gây nhi
c, bao g
n s
I TR THEO QUY ĐỊ
ng s
u sự điu ch
d
i vic nhia FCC. Ho
dng thi
T K TR
P NÀO HO
I HN
GI
Y HO
ĐỘ TIN C
đến m
cm
ng đin tho
n ch
n phm này có th
nh c
i gn thiết bu sóng. Nt động tùy thu
u do các ho
ết b này c
P NÀO, NOKIA HAY B
ƯỜNG H
C BT K
NH CA PHÁP LU
ĐẢM V
CÁC BO
I DUNG C
C CÁC N
c độ lut hin hành cho phép. N
ế đó cũng s
khác nhau tùy theo t
t và quy
a các lu
thu sóng). T
ếu quý khách c
c vào hai
t động không mong mu
i s dng.
a ngườ
I NÀO MANG TÍNH CH
THIT H
T ĐƯỢC ÁP D
PHM CH
A TÀI LI
n bt k
gii h
định v xu
chc FCC ho
n giúp
điu kin sau: (1) Thi
T CHO CÁC MU NÀY. NOKIA B
P LIX
T K BÊN C
NG, KHÔNG CÓ B
sách h
ếu như
sự đại di
c. Vui lòng tham kháo v
ng khu v
a Hoa K
t khu c
c H
đỡ, xin liên h
t c thay đổ
n. B
A NOKIA C
ĂNG NÀO CT ĐẶ
C ĐÍCH THÔNG TH
O LƯU QUY
ướng d
n, bo hành, b
và các qu
i công nghip Canada có th
i b ph
v
này không gây nhi
ết b
i hay s
U NHIÊN, H
C BIT, NG
BO ĐẢ
T K S
ƯỜNG VÀ S
N CHNH S
n s dng này ch
i thường thit h
c gia khác. Nghiêm c
n hỗ trợ d
i nào không đượ
a đổ
i đại lý Nokia c
ŨNG S
M NÀO THU
PHÙ H
A HAY THU H
a bt k
yêu c
i nơi quý
ch v t
u có h
KHÔNG QU
C
P
i và
u
i, và (2)
c
I
a
m
Page 4

Mc lc

An toàn...............................................................11
Gii thiu v thiết b ca quý khách......................................11
Các dch vụ mạng.....................................................................12
Tháo pin....................................................................................13
u s dng
Bt đ
Lp th SIM và pin....................................................................14
Sc pin.......................................................................................15
Các phím và b
Kết ni tai nghe.......................................................................17
Gn dây đeo c
Khi động ban đầu..................................................................17
Khóa bàn phím.........................................................................18
Các ch báo hin thị.................................................................18
Thông tin liên h và h trợ của Nokia...................................20
Đin thoi Nokia E51 c
Chào mng...............................................................................21
Hướng dn cài đặt...................................................................21
Các chế độ ch riêng...............................................................22
Chế độ ch riêng...................................................................22
Chế độ chờ.............................................................................22
Menu.........................................................................................23
Các bước thông dng trong nhiều ứng dng.......................23
Chuyn......................................................................................24
Chuyn ni dung gia các đi
t ký chuyn d liu
Xem nh Đồng b, ti v, và gi d
.................................................14
phận
...............................................................16
tay
..................................................................17
a bạn
............................21
n thoi
................................................25
liu
.................................24
............................................25
Cài đặt riêng.............................................................................25
u hình
C
Chn kiu chuông.................................................................25
Tùy ch
Thay đổi cài đặt hin th .....................................................26
Ti xu
Nhc chuông
Điu chnh âm lượng...............................................................27
Các phím mt ln bấm............................................................27
Phí
Phím danh b........................................................................28
Mã khó
Phím e-mail ..........................................................................28
Thc hi
B nhớ......................................................................................28
B nh
Th nh..................................................................................29
Viết văn
Kiu nhp văn bn truyn thng........................................30
Kiu nh
Thay đổi ngôn ng viết........................................................31
Ăng-ten.....................................................................................31
Thông tin thêm........................................................................32
.................................................................................25
nh cu hình
ng mt ch đề
m ch
................................................................................28
a lịch
n nhiu thao tác
còn trng
MicroSD................................................................................29
Lp th nh.........................................................................29
ng th nh
S d
Đẩy th nh ra....................................................................30
bn
p văn bn tiên đoán
...............................................................26
..........................................................27
3-D
...................................................................27
..........................................................................28
........................................................28
..................................................................28
................................................................30
.............................................................................30
..............................................31
Page 5
Giao tiếp công việc.............................................33
Đin thoi.................................................................................33
Cuc gi thoi.......................................................................33
Tr li cuc gi...................................................................33
Gi đin...............................................................................33
Gi đin hi ngh................................................................34
Cuc gi video.......................................................................34
Gi đin video....................................................................34
Chia s video.......................................................................35
Nhn li mi chia s video...............................................35
Cuc gi Internet..................................................................35
To mt cu hình cuc gi Internet mi.........................36
Kết ni vi dch v cuc gi Internet...............................36
Thc hi
Cài đặt dch v cuc gi Internet......................................37
Quay s nhanh......................................................................37
Chuyn hướng cuc gi........................................................37
Chn cuc gi........................................................................38
Chn cuc gi Internet.........................................................39
Gi âm DTMF..........................................................................39
Thư thoi...............................................................................39
H tr ging nói......................................................................39
Lnh thoi................................................................................40
Gi đin..................................................................................40
Khi chy mt ng dng.....................................................41
Thay đổi cu hình.................................................................41
Cài đặt lnh thoi..................................................................41
Nht ký......................................................................................41
Nht ký cuc g
Giám sát mi liên lạc............................................................41
Gi và gi tin nhn t Nht ký............................................42
Cài đặt nht ký......................................................................42
n cuc gi Internet..............................................36
i và d liệu.................................................41
Danh bạ.....................................................................................42
Sao chép các s liên lc gia th SIM và b nhớ điện
thoi.......................................................................................42
Qun lý các s liên lc...........................................................43
Qun lý các nhóm liên lc....................................................43
Gán nhc chuông cho các s liên lạc...................................44
Gi danh thiếp......................................................................44
Qun lý danh thiếp nhn được............................................44
Thư mc th SIM...................................................................44
Lch............................................................................................45
To các mc nhp lch..........................................................45
To mc hp..........................................................................46
Các mc nhp công việc.......................................................46
Giao din lịch.........................................................................47
Thao tác trong các giao din khác nhau..........................47
Giao din tháng..................................................................47
Xem theo tu
Giao din ngày....................................................................47
Giao din Công việc............................................................47
Cài đặt lch.............................................................................48
Web...........................................................................................48
Kết ni bo mt....................................................................48
Duyt web..............................................................................48
Ch mc..................................................................................49
Xóa b nh cache..................................................................49
Các cp d liu và blog.........................................................49
Ngưng kết ni.......................................................................49
Cài đặt web............................................................................49
n....................................................................47
Nhn tin..............................................................51
Thư mc tin nhn....................................................................51
Sp xếp tin nhn......................................................................52
Page 6
c tin nhắn...................................................................52
Trình đọ
Li nói...................................................................................
Tin nhn e-mail........................................................................53
Tin nhn v
Tin nh
Các lo
Tin nh Cài
a các thu
Chnh s
Cài đặt e-mail........................................................................53
i vi mt h
Kết n Đọc và tr Viết và g Xóa tin nh Các thư m
Son và g Các tùy ch Xem tin nh Xem tin nh Chuy
T Nh T Xem di Xem và l Chuy G Tu
Tin dch vụ.............................................................................60
Gi lnh dch v
Cài đặt tin nh Cài đặt tin nh
li e-mail.............................................................54
i e-mail..................................................................54
n..........................................................................55
c ph trong e-mail t
ăn bn.....................................................................55
i tin nhn v
n gi tin nh
n tiếp tin nh
n đa phương ti
o và gi tin nh
n và tr l
o din thuy
n thuy
ưu các m
n tiếp m
i đoạn âm thanh...............................................................59
chn gi cho tin nh
i tin nh
n qung bá..................................................................61
đặt nhn tin........................................................................61
c tính ging nói ...................................52
p thư từ xa.............................................53
xa...................................55
ăn bn .............................................55
n văn bn.....................................56
n văn b
n hình................................................................56
n nhn trên th
n hình...................................................56
n........................................................57
ương tin...................................57
n đa ph
i tin nhn đa ph
ết.....................................................................58
ết....................................................................59
c đa phươ
t tin nhn đa phươ
n đa phương ti
n đặc bi
n.....................................................................61
n đa phương ti
t........................................................60
....................................................................60
SIM...........................56
ương ti
ng tin đính kèm.................59
n.........................................62
n...........................58
n........................59
ng ti
n.......................60
....52
Cài đặt tài kho
Cài đặ Cài đặ Cài đặt nh Các cài
Cài đặt tin d Cài đặt tin nh
Cài đặt khác...........................................................................6
Công C
Ghi chú hi
To và ch Cài đặ
Máy tính....................................................................................6
Trình qu
Quickoffice...........................................................................
X lý các t
Nokia Team suite.....................................................................6
Làm vi Chnh s
Cài đặt Nokia Team Suite.....................................................6
Cài đặt thanh thao tác..........................................................6
B chuyn
Chuyn Xác định lo
Zip manager.............................................................................6
PDF reader................................................................................6
In...............................................................................................69
In tp tin................................................................................69
Tùy chn in............................................................................70
Cài đặt máy in........................................................................70
ng hồ....................................................................................70
Đồ
n e-mail.......................................................62
t kết nối....................................................................63
t người dùng............................................................63
n........................................................................63
đặt ti tự độ
ch v.................................................................64
Văn Phòng c
n ti........................................................................65
nh sa ghi chú.....................................................65
t cho Ghi chú hi
n lý tp tin................................................................66
p tin.....................................................................67
c vi các nhóm.........................................................67
a nhóm....................................................................68
đổi..........................................................................68
đổi đo lường............................................................68
i tin tệ g
ng.......................................................63
ng bá....................................................64
n qu
a Nokia............................65
n hành.............................................65
c và t giá h
i đoái.........................69
.....66
4
6
7
8 8
9 9
Page 7
c.................................................................................70
Báo th
thế gii...................................................................71
Đồng h
đồng h.....................................................................71
Cài đặt
Ghi chú......................................................................................71
Bàn phím Không dây Nokia....................................................71
Các
Camera..................................................................................
B sưu t
Chia s tr
RealPlayer.................................................................................75
Máy nghe nh
Máy ghi âm...............................................................................78
i ghi chú................................................................71
Viết và g
ăng
chức n
nh................................................................................73
Chp Quay m
Cài đặt camera.....................................................................
Thao tác v Xem hình Qun lý các t
Chia s hình
Phát các video clip và các liên k Gi các t Xem thông tin v
Cài đặt RealPlayer.................................................................77
Nghe nh Danh sách nh Các danh m Cài đặt t
Ghi một đo Phát mt b
Cài đặt máy ghi âm...............................................................79
gii trí.
t đon phim............................................................73
p................................................................................74
i các t
nh........................................................................74
p tin hình
c tuyến....................................................................75
nh tr
p tin âm thanh và video clip...............................76
c.........................................................................77
c..............................................................................77
c.....................................................................77
c nhc...............................................................78
n sđịnh s
n âm thanh.......................................................78
n ghi âm............................................................78
.........................................73
p tin và thư
c tuyến.................................................75
t đon media.....................................76
m
n.........................................................78
mc media........................74
nh................................................75
c tuyến....................76
ết tr
....73
..74
Trò chuy
Flash player..............................................................................8
Đài FM.......................................................................................8
Internet radio...........................................................................8
Push to talk..............................................................................84
Gii thiu v Cài đặt đị
Bn đồ.......................................................................................8
n................................................................................79
nh các thông s
Xác đị
u mt cuc trò chuy
Bt đầ
Nhóm IM...............................................................................
ười s dng.............................................................81
Chn ng
t ng dng IM.............................................................81
Cài đặ
Qun lý các t
Nghe radio.............................................................................8
Xem ni dung tr Các kênh đ
Cài đặt radio..........................................................................8
Nghe kênh Internet radio....................................................8
Tìm kiếm kênh......................................................................8
Lưu kênh................................................................................8
Cài đặt internet radio...........................................................84
Cài đặt PTT.............................................................................85
Đăng nhp vào d Th Cuc gi PTT Qun lý các s To m Thoát kh
V Maps.................................................................................
Di chuy Các
ã lưu.....................................................................83
c hin m
t kênh PTT.................................................................86
i PTT......................................................................86
GPS và tín hi
nh vị..........................................................................87
n trên mt b
ch báo trên màn hình...................................................8
cài đặt IM.........................................79
n..............................................80
p tin flash.......................................................82
c quan......................................................83
ch v PTT .................................................85
t cuc gi PTT ...............................................85
đã thc hi
liên l
n....................................................85
c PTT ...................................................86
u v tinh......................................86
n đồ..................................................88
.80
.88
1
2 2
3 3 3 4 4
7
9
Page 8
Tìm địa điểm.........................................................................89
Định tuyến.............................................................................89
Đi bộ đến đích.......................................................................90
Lái xe đến đích......................................................................90
Thông tin lưu thông.............................................................91
Hướng dn du lch................................................................91
D liu GPS...............................................................................91
S dng d liu GPS.............................................................92
Các mốc.....................................................................................92
To mt mc.........................................................................92
Sa mc.................................................................................92
Các mc ca mc...................................................................93
Nhn các mc........................................................................93
Kết ni................................................................94
Ti xung tc độ cao...............................................................94
Nokia PC Suite..........................................................................94
Cáp d liệu................................................................................94
Hng ngoi...............................................................................95
Bluetooth..................................................................................95
Gii thiu v Bluetooth........................................................95
Gi và nhn d liu bng Bluetooth...................................96
Ghép ni thiết bị...................................................................97
Các mo bo mt..................................................................97
Cu hình truy cp SIM..............................................................97
Mng LAN không dây...............................................................98
Kết ni WLAN.........................................................................99
Xem tính khả dụng ca mng WLAN..................................99
Trình hướng dn WLAN........................................................99
Các điểm truy cp internet...................................................100
Cài đặt điểm truy cp Internet cho d liu gói
(GPRS)...................................................................................101
Cài đặt điểm truy cp Internet nâng cao cho d liu gói
(GPRS)...................................................................................101
Cài đặt mt điểm truy cp cho mng WLAN theo cách th
công.....................................................................................102
Cài đặt điểm truy cp nâng cao cho mng WLAN............102
Modem....................................................................................103
Trình qun lý kết nối.............................................................103
Xem và ngt kết ni hin thời...........................................103
Tìm kiếm WLAN ..................................................................103
Bo mt và qun lý d liu..............................104
Khóa điện thoi.....................................................................104
Bo mt th nh....................................................................104
Gi s n định........................................................................105
Qun lý chng ch..................................................................105
Xem chi tiết chng chỉ.......................................................106
Cài đặt y thác chng ch...................................................106
Mô-đun bo mt....................................................................107
Xem và chnh sa mô-đun bo mật..................................107
Sao lưu d liệu.......................................................................107
Định cu hình t xa...............................................................107
Qun lý ng dng..................................................................108
Cài đặt các ng dng..........................................................109
Thông s cài đặt.................................................................109
o mt cho ng dng Java..................................109
Cài đặt b
Mã khóa kích hoạt.................................................................110
S dng mã khóa kích hot...............................................110
Đồng b hóa d liu.............................................................111
To cu hình đồng b........................................................111
Chn các ng dng để đồng b........................................112
Cài đặt kết ni đồng b......................................................112
Download!..............................................................................112
Page 9
Chn catalog, thư mc, và mc.........................................113
Cài đặt Download!..............................................................113
Cp nht phn mm..............................................................113
Cài đặt..............................................................114
Cài đặt chung.........................................................................114
Cài đặt riêng........................................................................114
Cài đặt hin th.................................................................114
Cài đặt chế độ ch............................................................115
Cài đặt âm.........................................................................115
Cài đặt ngôn ng.............................................................115
Đèn thông báo.................................................................115
Cài đặt ngày và gi.............................................................115
Cài đặt ph kin..................................................................116
Cài đặt ph kin chung....................................................116
Cài đặt bo mt...................................................................116
Bo mt đin thoi và th SIM.......................................116
Khôi phc cài đặt gốc.........................................................117
Cài đặt điện thoi..................................................................117
Cài đặt cuc gi...................................................................117
Cài đặt mng.......................................................................118
t kết nối........................................................................118
Cài đặ
Đim truy cp......................................................................118
Cài đặt d liu gói (GPRS)..................................................119
Cài đặt mng WLAN............................................................119
Cài đặt mng WLAN nâng cao...........................................119
Cài đặt bo mt cho mng WLAN......................................120
Cài đặt bo mt WEP..........................................................120
Cài đặt khoá WEP................................................................120
Cài đặt bo mt 802.1x .....................................................120
Cài đặt bo mt WPA..........................................................121
Plugin cho mng LAN không dây .....................................121
EAP plug-in.......................................................................121
S dng plug-in EAP........................................................121
Cài đặt giao thc phiên khi đầu (SIP).............................121
Chnh sa cu hình SIP.......................................................122
Sa server proxy SIP...........................................................122
Sa máy ch đăng ký.........................................................122
Cài đặt cuc gi Internet....................................................123
Cài đặt cu hình..................................................................123
Gii hn d liu gói............................................................123
Cài đặt ng dng...................................................................123
Các phím tắt.....................................................124
Các phím tt chung................................................................124
Bng chú gii....................................................126
Ph kin chính hãng Nokia..............................129
Ph kin nâng cp.................................................................129
Pin...........................................................................................129
Gii quyết s c................................................130
Thông tin v pin và bộ sạc...............................133
Thông tin v pin và bộ sạc....................................................133
Hướng dn xác thc pin Nokia............................................134
Xác thực ảnh ba chiều........................................................134
Phi làm gì nếu pin ca quý khách không phi là chính
hãng?...................................................................................134
Gi gìn và bo trì.............................................136
Thông tin b sung về sự an toàn.....................137
Page 10
Tr em.....................................................................................137
Môi trường hoạt động..........................................................137
Thiết b y tế............................................................................137
Thiết b y tế cy ghép.........................................................137
Thiết b tr thính................................................................138
Xe cộ........................................................................................138
Môi trường phát n tiềm ẩn.................................................138
Cuc gi khn cp..................................................................139
Thông tin v chng nhn (SAR)...........................................139
BO HÀNH CÓ GII HN CA NHÀ SN XUT.......141
Thi hn bo hành................................................................141
Làm thế nào để nhận được dch vụ bảo hành....................142
Nhng gì không được bo hành?........................................142
Nhng thông báo quan trng khác.....................................143
Gii hn trách nhim ca Nokia..........................................144
Các nghĩa v pháp định.........................................................144
T mc.............................................................146
Page 11
An toàn
Hãy đọc nhng hướng dn đơn gin này. Vi theo các hướng d him. Đọc sách hướng dẫn sử d ụng đầy đủ để biết thêm thông tin.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 11
n này có th là phm pháp hoc gây nguy
Y AN TOÀN
BT MÁ
Không bt thiết b này khi bị cấm sử dụng điện thoi vô tuy nhiu sóng ho
NHIU SÓ
Tt c các thiết b vô tuyến đều có th nhiu, làm
TT MÁY NHNG NƠI B CM
Tuân thủ mọi hn chế. Tt máy khi trên gn thiết b y t hoc nhng nơi phá
S DNG
Ch nhng nhân viên h mi được lp đặt hoc sa cha sn ph
PH KI
Ch s dng cá phê duyt. Không kết ni thiết b nà sn phm không tương
ến hoc khi thiết b này có th gây
c gây ra nguy him.
NG
nh hưởng đến hot động ca máy.
ế, nhng nơi có nhiên liu, hóa cht,
nổ.
DCH V HP CHUN
i đủ tiêu chun chuyên môn
N NÂNG CP VÀ PIN
c phụ kiện nâng cp và pin đã được
thích.
c không tuân
d b nhim
máy bay,
m này.
y vi những
CHNG VÔ NƯỚ
Thiết b này không ch
t khô.
th
Gii thi quý khá
Thiết b vô tuyến mô t trong sách hướng dn chun để s dng trên mng (E)GSM 850, 900, 1800, và mng UMTS dch v để
Khi sử dụng các chc năng ca thiết b này, lut và tôn trng tp quán địa phương, s riêng tư quyn hp phá
Vic bo h bn quyn có th không cho phép sao sa hoc chuyn mt s hình nh, nhc, và các n
Thiết b ca quý khá máy tính, thiết nhng ni dung có hi khác. Hãy thn trng v nhn, yêu cu k t mng. Ch cà khác t nhng ngun tin cy có cung cp bi và an toàn đủ để ngăn chn các phn mm có h
900/2100 HSDPA
biết thêm thông tin v mng.
p ca người khác, kể c
b ca quý khách có th b nhim virút và
ết ni, trình duy i đặt và s dng nhng dch v và phn mềm
C
ng vô nước. Giữ đin thoi
u v thiết b ca
ch
này được phê
vi nhà cung cp
. Liên h
quyn tác gi.
ch h trợ một s cách kết ni. Ging như
t, và các ni dung ti xuống
và 1900,
tuân th pháp
và những
chép, chỉnh
i dung khác.
i nhng tin
n pháp bo v
i, chng hạn
Page 12
như các ng dng đã được Ký bi Symbian hoặc đã qua được quá trình kim tra Java Verified™. Hãy xem xét vic cài đặt phn mm chng virút và phn mm bo mt khác trên thiết b ca quý khách và bt k máy tính nào được kết ni.
Thiết b ca bn có th có các ch mc và liên kết được cài đặt sn cho các trang internet ca bên th ba. Quý khách cũng có th truy cp vào các trang web ca các bên th ba khác t
ca quý khách. Các trang web ca bên th ba không
thiết b có mi liên kết nào vi Nokia, và Nokia không chp thun hay nhn lãnh bt c trách nhim nào đối vi các trang web này. Nếu quý khách chn truy cp vào các trang web này, quý khách cn cn thn lưu ý v vic tự bảo v an toàn cho mình hoc lưu ý v ni dung.
Cnh báo: Để s dng bt c chc năng nào ca thiết
b này, ngoi tr chc năng báo thc, thiết b cn phi được bt lên. Không bt thiết b này khi vic s dng thiết b vô tuyến có th gây nhiu sóng hoc gây ra nguy him.
Các ng dng văn phòng h tr các chc năng ph biến của Microsoft Word, PowerPoint, và Excel (Microsoft Office 2000, XP, và 2003). Không phi t th xem hoc chnh sa được.
Luôn nh làm các bn sao d phòng hoc ghi li tt c thông tin quan trọng đã được lưu trong thiết bị của quý khách.
Khi kết ni vi bt k thiết b nào khác, hãy đọc kỹ hướng dẫn s dng ca thiết b đó để biết nhng hướng dn chi tiết v an toàn. Không kết ni thiết b này vi nhng sn phẩm không tương thích.
Hình nh trong hướng dn này có th khác vi màn hình thiết b ca quý khách.
t c các định dng tp tin đều có
Các dch vụ mạng
Để s d ng đin thoi, quý khách phi có dch v do nhà cung cp dch v vô tuyến cung cp. Nhiu chc năng yêu cu phi có các chc năng mạng đặc bit. Không phi tt c các mạng đều có các chc năng nêu trên; các mng khác có th yêu cu quý khách thc hin các tha thun c thể với nhà cung cấp dch v trước khi quý khách có th s dng các d Vic s dng các dch v mng liên quan ti chuyn d liu. Hãy liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết chi tiết về cước phí trong mng chủ của quý khách và khi sử dụng dch v chuyn vùng trên các mng khác. Nhà cung cp dch v của quý khách có th cung cp cho quý khách các hướng dn và gii thích v nhng khon phí sẽ được áp dng. Mt s có th có các hn chế làm nh hưởng đến cách thc mà quý khách có thể sử dụng các dch vụ mạng. Ví d, mt số mạng có th không h trợ tất c ký t và dch vụ bị tùy thuc vào ngôn ngữ.
Nhà cung cp dch v có thể đã yêu cu quý khách tt hoặc không kích hot mt s chc năng trong thiết bị của quý khách. Nếu v menu ca thiết b. Thiết bị của quý khách cũng có th có một cu hình đặc bit chng hn như các thay đổi trong các tên menu, thứ tự menu, và các biu tượng. Liên hệ với nhà cung cp dch v ca quý khách để biết thêm thông tin.
Thiết b này h tr giao thc WAP 2.0 (HTTP và SSL) chy trên nn giao thc TCP/IP. Mt s tính năng ca đin tho như e-mail, trình duyt, và nhn tin đa phương tin (MMS), yêu cu mng phi h tr các công ngh này.
y, các chc năng này s không hin th trên
ch vụ mạng.
mng
i, ví d
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.12
Page 13
Tháo pin
Luôn tt thiết b này và ngt kết ni vi bộ sạc trước khi tháo pin.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 13
Page 14
Bt đầu s dng
S hiu: Nokia E51-1 (RM-244, có camera) và
, không có camera).
(RM-426 Dưới đây được gi là Nokia E51.

Lp th SIM và pin

1. Để mt sau ca đi
(1) và trượ
2. Nếu pin đã được lp, nhc pin lên theo hướ
tháo pin
.
n thoi hướng lên trên, bm nút tháo
t vỏ mặt sau ra ngoài (2).
Nokia E51-2
ng mũi tên để
3. Lp th SIM. Bo đảm vùng tiếp xúc ca th nm đối diện vi các đầu n phía đ
4. Lp pin. Canh th đầu ni tương ng trên ngăn cha pin và hướng mũi tên
i trên điện thoi và góc vát hướng xuống
áy của điện thoại.
ng hàng các đim tiếp xúc ca pin vi
lp vào theo
.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.14
Page 15
5. Trượt v mt sau tr v v trí.
Sc pin
1. Ni b sc tương thích vào cm điện tường.
2.
Ni dây đin ngun vào đin thoi. Nếu pin đã hết hoàn toàn, có th phi mt mt thi gian trước khi ch báo sạc pin bắt đầu di chuyển.
3. Khi pin đã được sạc đầy, ngt bộ sạc ra khỏi điện thoại, sau đó ngt khi cm điện tường.
Pin đã được sc trước ti nơi sn xut, nhưng mc sc có th thay đổi. Đểđược đầy đủ thi gian hot động, sc pin cho đến khi pin đã được sc đầy theo ch báo mc pin.
Mo: Nếu bn có mt b sc Nokia tương thích cũ, bn có thể sử dụng chúng cùng vi Nokia E51 bng cách cm thiết b ni tiếp b sc CA-44 vi b sc cũ. Thiết b ni tiếp được bán như mt ph kin tách ri.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 15
Page 16
Các phím và b phận
1 — Phím nguồn 2 — Tai nghe 3 — Phím tăng âm lượng 4 — Phím tt tiếng. Bm phím này để tắt tiếng micrô trong
khi gọi.
5 — Phím giảm âm lượng
6 — P hí m d i chu yn Navi™. Bm phím di chuyn để nhp một
la chn, để di chuyn sang trái, sang phải, lên , và xuống trên màn hình.
7 — Phím chọn. Bấm phím chọn để thực hiện chức năng được
hin thị ở phía trên phím trên màn hình.
8 — Phím kết thúc. Bấm phím kết thúc để từ chối một cuộc
gi, kết thúc các cuc gi hin thi và các cuc gi đang tm gi, và bm lâu để ng
9 — Phím xóa. Bấm phím này để xóa các mục. 10 — Phím Shift. Trong khi son văn bn, bm và gi phím
này và chn văn bn bng phím di chuyn. Bm phím này trong vài giây để chuyn gia cu hình Im lng và cu hình Bình thường.
11 — Bm phím này trong vài giây để bật kết ni Bluetooth.
Khi son văn bn, bm phím này và chọn Thêm biu
tượng để truy cp vào các ký t đặc bit.
12 — Phím 13 — Phím chọn 14 — Cng hng ngoại 15 — Phím thoi. Phím này được sử dụng trong ng dụng
lnh thoi, Máy ghi âm, và Push to talk.
16Đèn thông báo và cm biến ánh sáng 17 — Micrô 18Đầu ni tai nghe 19 — Lỗ xỏ dây đeo c tay 20 — Cng mini-USB 21Đầu ni bộ sạc
đàm thoi
t các kết ni d liu.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.16
Page 17
1 — Phím ch 2 — Phím danh b 3 — Các thư mục e-mail 4 — Phím lịch
Kết ni tai nghe
Cnh báo: Khi bn s dng tai nghe, kh năng nghe
âm thanh bên ngoài có thể bị ảnh hưởng. Không sử dụng tai nghe nhng nơi có th gây nguy him cho s an toàn của bn.
Kết ni tai nghe tương thích vi đầu ni tai nghe ca đin thoi.
Gn dây đeo c tay
X dây đeo c tay như được th hin trên hình v, và thắt cht li.
Khi động ban đầu
1. Bm và gi phím ngun.
2. Nếu điện thoi hi mã PIN hoc mã khóa, nhp mã vào, và chn OK.
3. Khi được nhc, nhp tên quc gia bn đang sng và ngày gi hin thi. Để tìm quc gia ca bn, nhp các ch đầu tiên ca tên quc gia này vào. Bn cn chn quc gia mt cách chính xác, vì các mc nhp lịch được lập biểu có th thay đổi nếu thay đổi qu quc gia mi nm mt múi gi khác.
4. ng dng Chào mng s m ra. Chn t các tùy chn khác nhau, hoc chọn Thoát để
đóng ng dng.
Để cu hình các cài đặt khác nhau trong đin
thoi, hãy s dng ng dng Hướng dn cài đặt và nhng trình hướng dn khả dụng ở chế độ ch. Khi được bt, điện tho nhà cung cp th SIM và tự động cu hình mt s cài đặt. Bạn cũng có th liên h vi nhà cung cp dch v để nhn được các cài đặt phù hợp.
c gia sau và
i có th nhn dng
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 17
Page 18
Bn có th bt đin thoi mà không cn lp th SIM, trong trường hp này, điện thoi sẽ khởi động chế độ không trực tuyến, và bn không th s dng các chc năng điện thoại ph thuc vào mng.
Để tt đin thoi, bm và gi phím ngun.

Khóa bàn phím

Khi đin thoi hoc bàn phím b khóa, bn có th gi đến số đin thoi khn cp chính thc được lp trình trong đin
thoi. Bàn phím điện thoi sẽ tự động khóa để ngăn vic tình c
bm phím. Để thay đổi khong thi gian mà sau đó bà phím s khóa, chn Menu > Công c > Cài đặt > Chung > Bo
mt > Đ.tho
i và th SIM > T.gian t.đ.khóa b.phím.
Để kh ó a bà n p hí m t he o c ác h t h công chế độ ch, bm phím chn trái và bm *.
Để m khóa phím, bm phím chn trái, và bấm *.
Mo: Để khóa bàn phím trong menu hoc trong một ng dng đang m, bm nhanh phím ngun, và chọn
Khóa bàn phím. Để m
khóa, bm phím chn trái sau đó bm *.

Các ch báo hin th

Điện thoi đang được s dng trong mng GSM (dch v
mng). Thanh ch báo cnh biu tượng cho biết mc tín hiu mng ti v trí hin thi ca bn. Thanh ch báo càng cao thì tín hiu mng càng mnh.
Điện thoi đang được s dng trong mng UMTS (dch
v mng).
M c độ s ạc pin. Thanh chỉ báo càng cao thì mức năng lượng
trong pin càng nhiều.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.18
Page 19
Bn có mt hoc nhiu tin nhn chưa đọc trong thư mục
Hp thư đến trong Tin nhn.
Bn nhn được e-mail mi trong hp thư t xa.
Có các tin nhắn đang chờ để gửi trong thư mục Hp thư
đi trong Nhn tin.
Bn có mt hoc nhiu cuc gi điện thoi b nhỡ.
Các phím của điện thoi sẽ bị khóa.
Báo thức đã được kích hoạt.
Bn đã chn cu hình Im lng, và điện thoi s không đổ
chuông khi có cuc gi hoc tin nhắn đến.
Bluetooth được kích hoạt.
D liu đang được truyn qua kết ni Bluetooth. Khi ch báo nhp nháy, điện thoi ca bạn đang tìm cách kết ni với thiết b khác.
Mt kết ni hng ngoi đang được kích hot. Nếu ch báo này nhp nháy, điện thoại đang tìm cách kết nối với thiết b khác hoc kết ni đã b mt.
Hin có kết ni d liu gói GPRS (dch v mng). Kết ni d liu gói GPRS đang hot động. Kết ni d liu gói GPRS đang được giữ. Hin có kết ni d liu gói EGPRS (dch v mng). Kết ni EGPRS đang hot động. Kết ni d liu gói EGPRS đang được giữ. Hin có kết ni d liu gói UMTS (dch v mng). Kết ni d liu gói UMTS đang hot động.
Kết ni d liu gói UMTS đang được giữ. Truy cp gói ti xung tốc độ cao (HSDPA) được h tr
kh dng (dch v mng). Biu tượng có th khác nhau tùy theo vùng.
Truy cp gói ti xung tốc độ cao (HSDPA) đang được kích
hot. Biu tượng có th khác nhau tùy theo vùng.
Truy cp gói ti xung tốc độ cao (HSDPA) đang bị tạm giữ.
Biu tượng có th khác nhau tùy theo vùng.
Bn đã cài điện thoi dò tìm mng WLAN, và có mt mng
WLAN khả dụng.
Mt kết ni mng WLAN đang hot động trong mng
không có mã hóa.
Mt kết ni mng WLAN đang hot động trong mng có
mã hóa.
Điện thoi được kết ni vi mt máy tính bng cáp d
liu USB.
S máy điện thoi th hai đang được s dng (dch v
mng).
Tt c các cuc gi sẽ được chuyn tiếp đến mt s đin thoi khác. Nếu bn có hai s máy, s hin th là s máy hin đang hot động.
Tai nghe được ni với điện thoại. Mt kết ni vi b tai nghe Bluetooth.
B phụ kiện rnh tay trên xe được kết ni vi điện thoi.
B tr thính được ni vi điện thoi.
Mt text phone được kết ni vi điện thoi.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 19
Page 20
Điện tho
Bn đang có m
Kết n
vì cài đặt ki
c bn có m
ho này, bn không th
i đang đồ
i push-to-talk
u chuông
t cuc gọi đi
ng bộ.
ết ni push-to-talk.
t k
đang ch
được cài là
n thoi đến ho
c hin cu
th
ế độ không làm gián
1 hi bíp ho
c gi PTT.
c Im lng
c đi. ch
đo
ế độ
n,
,
Thông tin liên h
của Nokia
tr
m tra www.nokia.com /E51/support ho
Hãy ki web Nokia t dn s ti v, và các d khách. B hình như
n thoi c
đi
Nếu b sách các trung tâm liên h Care tại địa phươ contactus.
Nếu b tâm dch repai
r.
20
địa phương c
i
dng mi nh
n cũng có th
là MMS, GPRS, e-mail, và các d
n cn liên h
n mun biết v
v Nokia g
t, thông tin b
ch v liên quan
ti xu
a bn ti ww
i dch v
v
ng b
các dch v
n v
n
v
.
a quý khách để
sung, các n
đến s
ng min phí các cài
w.nokia.com /phonesettings.
khách hàng, hãy ki
m Sóc Khách Hàng c
Chă
n trên trang web www.nokia
bo trì, hãy ki
i bn nht t
và h
c trang
u hướng
có tài li
i dung đượ
n phm Nokia c
khác cho ki
ch v
n
v
.
i www.nokia.com /
a quý
t cấu
đặ
m tra
a Nokia
.com /
m tra trung
v
.
u
danh
v
.
n
c
n
.
© 2007 Nokia. B
n quyn
đã đăng ký b
o h
Page 21
Đin thoi Nokia E51 ca bn
Hướng dn cài đặt s cu hình thông s cài đặt da vào thông tin v
Chà
Khi bn bật điệ m ra. Chn mt trong các tùy
Hướng dn cung cp thông tin về đin thoi
Chuyn dliu cho phép bn chuyn ni dung như s
Settings wizard giúp bn cu hình các cài đặt khá
Nhà điu hành cha mt liên k
Để mở ứng
Chào mừng.
Các mc khả dụ
Hướng dn cà
Chn Menu > Công c > Sett. wizard.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 21
o mừng
n thoi ln đầu tiên, ng dng Chào mng s
n thoi.
dng đi
lc và các mc nhp lch t mt đin tho
ch.
Xem phn “Chuy
thí
thoi” trên trang 24.
Xem phn “H
điu hành
ướng dn cài đặt”
.
dng Chào mng sau, chn
ng có th khác nhau tùy theo vùng.
chn sau:
n ni dung gia các đin
trên trang 21.
ết đến cng ch ca nhà
Menu > Tr
i đặt
và cách s
liên
i Nokia tương
c nhau.
giúp
dng nhng dch v này, bn phi liên h vi nhà cung cp dch v để kích
Tính khả dụng
n cài đặt tùy thuc vào các tính năng của đi
d SIM, nhà cung c d liu trong cơ s
Nếu Hướng dn cài đặt không kh dng t nhà v, nó có th không xut hin trong menu trên đi
Để bt đầu trình hướng d hướng dn ln đầu tiên, bạn sẽ được hướng dẫ cài đặt. Nếu chưa l ca nhà cung c gia hoc nhà cung cp dch vụ được trình hướ không đúng, ch
p trong danh
h
>
s cài đặt s không được xá Để truy cp vào giao di
khi trình hướng dn này hoàn tt vic cu hì chn OK.
Trong giao din chính, chọn La chn và chn mt trong các
chn sau:
tùy
nhà điu hành mng ca bn. Để s
hot kết ni d liu hoc các dch v khác.
ca các mc cài đặt khác nhau trong Hướng
p dch v không dây, và tính kh dng ca
d liu ca Hướng dn cài đặt.
n, chn
Bt đầ
p th SIM, bn s cn chn quc gia chính
p dch v, và nhà cung cp dch v. Nếu quốc
n quc gia hoc nhà cung cp dch v phù
sách. Nếu cu hình cài đặt b gián đoạn, thông
c định.
n chính ca Hướng dn cài đặt sau
ca đin thoi
n thoi, th
cung cp dịch
n thoi.
u
. Khi sử dụng trì
n qua cu hình
ng dn gi ý
nh các cài đặt,
nh
Page 22
Nhà điu hành — Cấu hình cài đặt riêng ca nhà điu
hành, chng hn như cài đặt MMS, internet, WAP, và cài đặt trc tuyến.
Cài đặt e-mail — Cu hình cài đặt e-mail.
B đàm — Cu hình cài đặt push-to-talk.
D.chung video — Cu hình cài đặt chia s video.
Nếu bn không th s dng Hướng dn cài đặt, hãy truy cp vào trang web cài đặt điện thoi Nokia.
Chung > Cài đặt riêng > Chế độ ch > ng dng chế độ chờ.
Để thay đổi chc năng ca các phím chn chế độ ch riêng, chn Menu > Công c > Cài đặt > Chung > Cài đặt
riêng > Chế độ ch > Phím tt.
Để s dng chế độ ch chun, chn Menu > Công c > Cài
đặt > Chung > Cài ch > Tắt.
đặt riêng > Chế độ ch > Chế độ

Các chế độ ch riêng

Đin thoi ca bn có hai chế độ ch khác nhau: chế độ ch riêng và chế độ chờ.
Chế độ ch riêng
Sau khi bn đã bt đin thoi và đin thoi sn sàng để s dng,
nhưng bn chưa nhp bt kỳ ký tự nào hoc thc hin bt kỳ lựa chọn nào khác, điện thoi sẽ ở chế độ ch riêng. chế độ ch riêng, bạn có th xem các ch báo khác nhau như ch báo nhà điều hành mng
c ch báo chuông báo thức, và
ho các ng dng bn mun truy cập nhanh.
Để chn ng dng bn mun truy cp t chế độ ch riêng, chn
Menu > Công c > Cài đặt >
Chế độ ch
chế độ ch chun, bn có th xem nhà cung cp dch v, thi gian, và các ch báo khác như ch báo chuông báo thức.
Để xem s các cuc gi gn nht bm phím gi. Di chuyn đến mt s đin thoi hoc tên; để gi cho s này, bm phím gi.
Để gi ti hp thư thoi (dch v mng), bm và gi 1
Để xem lch, di chuyn v bên phi Để viết và gi tin nhn văn bn, di
chuyn v bên trái Để thay đổi các phím tt này, chn Menu > Công c > Cài
đặt > Chung > Cài đặt riêng > Chế độ ch > Phím tt.
.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.22
Page 23

Menu

Chn Menu. Menu là điểm bắt đầu để bạn có thể
m tt c các ng dng trong đin thoi hoc trên th nhớ.
Menu cha các ng dụng và các thư mc là các nhóm ca các ng dng tương t. Tt c các ng dng mà bn t cài đặt trong đin thoi được lưu mc định vào thư m c Cài
đặt
.
Để m mt ng dng, di chuyn đến ng dng đó, và bm phím di chuyn.
Để xem các ng dng trong mt
danh sách, chn La chn > Đổi dng hin th > Dng
danh sách. Để tr v xem dng lưới, chn La chn > Đổi dng hin th > Dng lưới.
Để biến các thư mc và các biu tượ hot nh, chn La chn > Biu tượng động > Bt.
Để xem mc tiêu th b nh ca các ng dng khác nhau và d liu được lưu trên đin thoi hoc th nhđể kim tra dung lượng b nh còn trng, chọn La chn > Chi tiết b
nhớ.
Để tạo m Để đổi tên một thư mục mới, chọn La chn > Đổi tên.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 23
t thư mc mi, chn La chn > Thư mc mi.
ng ng dng tr thành
Để sp xếp li thư mc, di chuyn đến ng dng bn mun di, và chn La chn > Di chuyn. Du chn được đặt cạnh
ng dng này. Di chuyn đến v trí mi, và chn OK. Để di ng dng sang mt thư mc khác, di chuyn đến ng
dng bn mun di, và chn La chn
mc, thư mc mi, và OK.
Để ti v các ng dng t web, chn La chn > Ti ng
dng.
> Chuyn đến thư

Các bước thông dng trong nhiều ứng dụng

Bn có th thy các bước sau trong nhiu ng dng: Để thay đổi cu hình, tt hoc khóa đin thoi, bm nhanh
phím nguồn. Nếu mt ng dng có nhiu tab
(xem hình), mở một tab bng cách di chuyn sang phi hoặc sang trái.
Để lưu các cài đặt bn đã cu hình trong một ứng dng, chọn Quay
về.
Để tìm mt tp tin, chn La
chọn >
lưu khác nhau ph thuc vào ng dng bn s dng.
Để gi mt tp tin, chn La
chn > Gi. Bạn có th gi mt
tp tin dưới dng e-mail hoc tin
Lưu li. Có các tùy chọn
Page 24
nhn đa phương tin, s dng kết ni Bluetooth hoc cng hng ngoi.
Để sao chép, bm và gi phím shift, và chn văn bn bng phím di chuyn. Bm và gi phím shift, và chọn Sao chép. Để dán, di chuyển đến v trí bn mun dán văn bn, bm và gi phím shift, và chọn Dán. Phương thc này có th không thực hin được trong nhng ng dng có lnh sao chép và lnh dán riêng.
n các mc khác nhau, ví d như các tin nhn, tp tin,
Để ch hoc s liên lc, di chuyn đến mc bn mun chn. Chn
La chn > Chn/Hy du > Chn để chn mt mc hoc La chn > Chn/Hy du > Chn tt cđể chn tt c
các mục.
Mo: Để chn phn ln các mc, trước tiên chn La
chọn > Chọn/Hy dấu > Chọn tt c, sau đó chn
các mc bn không mun, và chọn La chn > Chn/
Hy du > Hy du.
Để chn mt đối tượng (ví d mt đính kèm ca tài liu) di chuyn đến đối tượ c hai phía ca đối tượng.
ng đó sao cho du ngoc vuông xut hiện
Chuyển
Chn Menu > Công c > Chuyn dliu. Bn có th chuyn ni dung, ví d như các s liên lc, t mt
đin thoi Nokia tương thích sang đin thoi Eseries mi ca bn s dng kết ni Bluetooth hoc cng hng ngoi. Loi ni dung có th được chuyn tùy thuc vào kiu đin thoi. Nếu thiết b kia h
trợ đồng b, bn cũng có thể đồng bộ dữ
liu gia hai thiết b hoc gi d liu t thiết b này đến một thiết b khác.
Khi chuyn d liu từ điện thoi cũ của bn, điện thoi có th yêu cu bn lp th SIM. Điện thoi Eseries mi không cn th SIM khi chuyn d liu.
Ni dung được sao chép t b nh ca đ trí tương ứng trong điện thoi ca bn. Thi gian sao chép tùy thuc vào dung lượng b nhớ được chuyn. Bn cũng có th hy lnh sao chép và tiếp tc li sau.
Các bước cn thiết để chuyn d liu có thể khác nhau tùy thuc vào điện thoi ca bn, và vic bn có làm gián đoạn vic chuyn d liu trướ chuyn tùy thuc vào điện thoi kia.
c đó hay không. Các mc bn có th
in thoi kia sang v
Chuyn ni dung gia các điện thoại
Để kết ni hai thiết b, hãy thc hin theo các hướng dn trên màn hình. Vi mt s kiểu điện thoại, ứng dng Chuyn s
được gi đến đin thoi khác dưới dng tin nhn. Để cài đặtng dng Chuyn trên đin thoi khác, m tin nhn, và theo
các hướng dn trên màn hình. Trên điện thoi Eseries mi, chn ni dung bn mun sao chép t
Sau mi ln chuyn d liu, bn có thể lưu phím tt cùng với các cài đặt chuyn vào giao din chính để lặp li cùng quá trình chuyn d liu này sau. Để chnh sa phím tt này, chọn
La chn > Cài đặt phím tt.
thiết b kia.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.24
Page 25
Xem nht ký chuyn d liệu
Nht ký chuyn d liu s hin th sau mi ln chuyn. Để xem chi tiết phiên chuyn d liu, di chuyn đến mc đã
chuyn trong nht ký, và chn La chn > Chi tiết. Để xem nht ký ca mt phiên chuyn d liu trước đó, di
chuyn đến mt phím tt chuyn d liu, nếu có, trong giao din chính, và chn La chn
Bt k xung đột chuyn d liu nào chưa được x lý cũng s được hin th trong giao din nht ký. Để bt đầu khc phc các xung đột, chọn La chn > X lý xung đột.
> Xem nhật ký.
Đồng b, ti v, và gi d liu
Nếu trước đó bn đã chuyn d liu về đin thoi này bngng dng Chuyn, chn mt trong các biu tượng sau trong
giao din chính của ứng dng Chuyển:
Đồng b d liu vi mt thiết b tương thích nếu thiết b kia h trợ đồng b. Vi chc năng đồng b, bn có thể cập nht d liu trên c hai thiết bị.
Ti d liu t thiết b kia về điện thoi Eseries mi của bn.
Gi d liu từ điện thoi Eseries mi ca bn đến thiết b kia.
Cu hình
Chn Menu > Công c > Cu hình. Bn có th tùy chnh nhc chuông, âm báo có tin nhn, và các
điu nhc khác nhau cho các s kin, môi trường, hoc nhóm người gi đến kh ác nhau. Cấu hình hiện đang sử d ụng sẽ được hin thị ở phía trên cùng ca màn hình chế độ ch. Tuy nhiên, nếu cu hình hin thi là Bình thường, ch có ngày hiện ti hin th.
Để to m định thông s cài đặt.
Để tùy chnh mt cu hình, chn mt cu hình, và chn La
chọn > Cài đặt riêng.
Để thay đổi mt cu hình, chn mt cu hình và chn La
chn > Kích hot. Kiểu cu hình Không trc tuyến ngăn
không cho điện thoi bt, gi ho dng mng LAN không dây, Bluetooth, hoc đài FM mt cách vô tình; và đồng thời đóng mi kết ni internet có thể đang hot động khi chn cu hình này. Cu hình Không trc tuyến không ngăn cn vic thiết lp kết ni mng không dây LAN hoc Bluetooth sau đó, hay vic khi động li đài FM, do vậy nên tuân thủ mọi yêu cu hin hành v an toàn khi thiết lập và sử dụng các chc năng này.
Để xóa mt cu hình bn đã to, chn La chn > Xóa cấu
hình. Bn không th xoá các cu hình mc định trước.
t cu hình mi, chn La chn > To mi, và xác
c nhn tin nhn, hoc s
Cài đặt riêng
Bn có th cài đặt riêng đin thoi bng cách hiu chnh, ví d các âm, hình nn, và màn hình riêng khác nhau.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 25
Chn kiu chuông.
Để cài mt kiu chuông cho mt cu hình, chn La chn >
Cài đặt riêng > Nhc chuông. Chọn nhc chuông t danh
Page 26
sách, hoc chọn Ti âm thanh để mở thư mục chỉ mục có cha danh sách các ch mc để ti v nhc chuông bng trình duyt. Mi kiu chuông đã ti xung sẽ được lưu vào B sưu tp.
Để ch phát mt kiu chuông cho mt nhóm liên lc đã chn, chn La chn > Cài đặt riêng > Có báo, và chn nhóm bn mu chn s có chế độ cnh báo im lng.
Để thay đổi âm báo tin nhn, chn La chn > Cài đặt
riêng > Âm báo tin nhn.
n. Các cuc gọi đến từ số máy không thuc nhóm đã
Tùy chnh cu hình
Chn La chn > Cài đặt riêng, và xác định nhng cài đặt sau:
Nhc chuông — Chọn nhc chuông t danh sách, hoc
chn Ti âm thanh để m thư mc ch mc có cha danh sách các chỉ mục để tải v nhc chuông bng trình duyệt. Nếu bn có hai đường tín hiu đin thoi để chn, bn có th xác định nhc chuông cho mi s
Âm báo c.gi video — Chọn nhc chuông cho cuc gi
video.
Đọc tên người gi — Khi bạn chn tùy chn này và ai đó
trong danh sách các s liên lc gọi đến bạn, điện thoi s phát nhc chuông kết hp vi tên phát âm ca s liên lạc và kiu chuông đã chn.
Kiu chuông — Chọn cách bn mun nhc chuông được
phát.
Âm lượng — Chn mc âm lượng ca nh
Âm báo tin nhn — Chn âm báo khi nhn tin nhn.
Âm báo e-mail — Chn âm báo khi nhn tin nhn e-mail.
máy.
c chuông.
Âm báo trò chuyn — Chọn âm báo khi nhn tin nhn
trò chuyện.
Báo rung — Chọn chế độ rung hoc không rung khi có cuc gi đến.
Âm bàn phím — Cài mc âm lượng cho âm bàn phím.
Âm báoĐặt có hoc không âm cnh báo. Cài đặt này
cũng nh hưởng ti các âm ca mt s trò chơi và ng dng Java.
Có báo — Bạn có th cài đin thoi ch reo các cuc gi t các s đin tho cuc gi đến t s máy không thuc nhóm đã chn s có chế độ cnh báo im lng.
Tên cu hình — Bạn có th đặt tên cho mt cu hình mi hoc sa tên ca mt cu hình đã có. Bn không thể đổi tên các cu hình Bình thường và Không trc tuyến.
i thuc nhóm người gi đã chn. Các
Thay đổi cài đặt hin th
Chọn Menu > Công c > Giao din. Để thay đổi chủ đề được dùng trong tất cả các ứng dụng, chọn
thư mục Bình thường. Để thay đổi chủ đề được sử d ụng trong menu chính, chọn thư
mục M.hình Menu. Để thay đổi chủ đề cho một ứng dụng cụ thể, chọn thư mục
ng dng c thể. Để thay đổi hình nn cho ch
nn.
Để chn mt hình nh hoc viết mt đon văn bn cho màn hình riêng, chn thư mục Tiết kim pin.
ế độ ch, chn thư mc Hình
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.26
Page 27
Ti xung mt ch đề
Để ti xung mt ch đề, chn Bình thường hoc M.hình
Menu > Ti giao din v. Nhp liên kết mà bn mun ti
xung chủ đề từ đó. Ngay sau khi chủ đề được tải xuống, bạn có th xem trước, kích hot, hoc chnh sa chủ đề đó.
Để xem trước một chủ đề, chọn La chn > Xem tr Để bắt đầu sử dụng chủ đề đã chọn, chọn La chn > Cài.
ước.
Nhc chuông 3-D
Chn Menu > Media > Nhc chuông 3-D. Để bt hiu ng âm thanh ba chiu cho nhc chuông, chn
Hiu ng nh.chuông 3-D > Bt. Không phải tt c các kiu
chuông đều h tr hiu ng 3–D. Để thay đổi hiu ng 3–D áp dng cho kiu chuông này, chn
Chuyn động âm thanh và chọn hiu ng bn mun.
Để chnh sa hiu ng 3–D, chn mt trong các tùy chn sau:
Tc độ di chuyn — Chọn tc độ âm thanh di chuyn t
hướng này sang hướng khác. Cài đặt này không kh dng cho tt c các hiệu ứng.
Âm vangĐể điu chnh mc tiếng vng, chn hiu ứng bn mun.
Hiu ng Doppler — Chọn Bt để cài kiu chuông phát to hơn khi bạn ở gần điện thoi hơn, và nhỏ h xa đin thoi hơn. Cài đặt này không kh dng cho tt c các hiu ng.
Để nghe kiu chuông có hiu ng 3–D, chn La chn >
Phát âm.
ơn khi bn
Để điu chnh âm lượng ca kiu chuông, chn Menu > Công
c > Cu hình > La chn > Cài đặt riêng > Âm lượng.

Điu chnh âm lượng

Để điu chnh âm lượng tai nghe trong khi gi hoc điu chnh âm lượng ca các ng dng media, hãy sử dụng các phím âm lượng.
Các phím mt ln bấm
Vi các phím mt ln bm, bn có th nhanh chóng truy cp vào các ng dng và công vic. Mi phím đã được gán cho mt ng dng và mt công vic. Để thay đổi các phím này, chn Menu > Công c > Cài đặt > Chung > Cài đặt
riêng > Phím 1 chm. Nhà điu hành mng có th đã gán
ng dng cho các phím này, trong trường hp đó bn không th thay đổi chúng.
1 — Phím ch 2 — Phím danh b 3 — Phím e-mail 4 — Phím lịch
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 27
Page 28
Phím ch
Để truy cp vào menu chính, bm nhanh phím ch. Bm nhanh phím chủ một ln nữa để truy cp vào chế độ chờ.
Để xem danh sách các ng dng hot động, bm phím ch trong vài giây. Khi danh sách m ra, bm nhanh phím chđể di chuyển qua danh sách. Để mở ứng dụng đã chọn, bấm phí m ch trong vài giây, hoc bm phím di chuyn. Ðể đóng ng dng đã chn, bm phím xóa.
Để các ng dng chy n s gim thi gian s dng ca pin.
tiêu th pin nhiu hơn và làm
Phím danh b
Để mở ứng dụng Danh Bạ, bấm nhanh phím danh bạ. Để tạo một số liên lạc mới, bấm phím danh bạ trong vài giây.
Thc hin nhiu thao tác
Bn có th m nhiu ng dng cùng lúc. Để chuyn gia cácng dng đang m, bm và gi phím ch, di chuyn đến mtng dng, và bm phím di chuyn. Ðể đóng ng dng đã chn, bm phím xóa.
Ví d: Khi bạn đang có mt cuc gi đin thoi và mun kim tra lch, bm phím chủ để truy cp vào menu, và mứng dụng Lịch. Cuộc gọi điện thoại sẽ vẫn gi hot động n.
Ví d: Khi bạn đang son tin nhn và mun kim tra mt trang web, bm phím ch để truy cp vào menu, và mở ứng dng Web. Chn mt chỉ mục hoc nhập địa ch web theo cách th công, và chn Chn. Để tr v tin nhn, bm và gi phím ch, di chuyn đến tin nhắn và bm phím di chuyển.
Mã khóa lịch
Để mở ứng dng Lch, bm nhanh phím lch. Để to mt mc cuc hn mi, bm phím lch trong vài giây.
Phím e-mail
Để m hp thư mc định, bm nhanh phím e-mail. Để to e-mail mi, bm phím e-mail trong vài giây.
B nh
Có hai loi b nhớ để bạn có thể lưu d liu hoc cài đặt ứng dng: b nh đin thoi và th nh.
B nh còn trng
Để xem hin đang s dng bao nhiêu b nh, còn li bao nhiêu b nh trng, và mi loi d liu tiêu thụ h ết bao nhiêu b nh, chn Menu > La chn > Chi tiết b nh > B
nh máy hoc Th nhớ.
Mo: Để đảm bo có đủ b nh, hãy thường xuyên
chuyn d liu vào th nh hoc máy tính PC, hoc s
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.28
Page 29
dng trình Qun lý tp tin để xóa nhng tp tin bn không còn cần đến.
Sau khi bn cài đặt các ng dng vào th nhớ tương thích, các tp tin cài đặt (.sis, .sisx) vn còn trong b nhớ điện thoại. Các tp tin này có thể sử dụng nhiu dung lượng b nh và ngăn cn bn lưu các tp tin khác. Để duy trì đủ b nh, hãy s dng Nokia PC Suite để sao lưu các tp tin cài đặt vào máy tính PC tương thích, sau đó dùng trình qun lý tp tin để xóa các tp tin cài đặt khi b nhớ điện thoi. Nếu tp tin .sis là tp tin đính kèm trong tin nhn, hãy xóa tin nhn đó khi hp thư đến trong Nhn tin.
Th nh
Chn Menu > Công c > Th nh. Nếu bn không th s dng th nh vi đin thoi, bn có
thể đã dùng sai loi th, th không thể định dng được cho
đin thoi ca bn, hoc th có cha tp tin h thng b hng. Đin thoi Nokia ca bn h tr h thng t FAT32 cho th nhớ.
MicroSD
Đin thoi này s dng th nh microSD. Để đảm bo kh năng hot động tương thích, ch
nên s dng các loi th microSD tương thích vi đin thoi này. Kim tra tính tương thích ca th microSD vi
nhà sn xut hoc nhà cung cp th. Các th nh không phải là th microSD đều không tương thích với điện thoi này. S dng th nh không tươ thiết b và d liu lưu trong th có th b mt.
ng thích có th làm hư thẻ cũng như
p tin FAT16 và
Lp th nh
S dng th nh để có th dành b nh trên máy cho nhng tính năng khác. Bn cũng có th sao lưu thông tin từ điện thoi ca bn vào th nh này.
Trong bộ sản phẩm điện thoi có th không bao gm th nhớ. Th nhớ được bán như mt ph kin tách ri.
1. Để mt sau ca điện thoi hướng lên trên, b (1) và trượt vỏ mặt sau ra ngoài (2).
2. Lp th nh vào khe cha vi vùng tiếp xúc vào trước.
Đảm bo vùng tiếp xúc hướng v phía các đầu ni trên đin thoi.
3. n th cho ti khi th khp vào v trí.
4. Đóng v mt sau li.
m nút tháo
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 29
Page 30
S dng th nh
Để định dng th nh cho đin thoi, chn La chn > Định
dng th nh. Khi định dng li th nh, tt c d liu có
trên thẻ sẽ b ị mất. Tham kho ý kiến người bán lẻ để xác định xem bn có phải định dng th nh trước khi sử dụng hay không.
Để đổi tên ca th nh Bn có th bo v th nh vi mt mt mã để tránh b s
dng truy cp trái phép. Để cài mt mã, chn La chn >
Cài mt khu. Mật mã có th dài tám ký t và phân bit ch
in hoc ch thường. Mt mã được lưu trong điện thoi của bn. Bn không cn nhp m nh trên cùng mt điện thoi. Nếu bn s dng th nh trên mt đin thoi khác, bn s được yêu cu nhp mt mã. Không phi tt c các loi th nhớ hỗ trợ mật mã bo vệ.
Để xóa mt mã ca th nh, chn La chn > Xóa mật
khẩu. Khi b
bo v khi người dùng trái phép. Để m mt th nh b khóa, chn La chn > M khóa th
nhớ. Nhập mt mã.
n gỡ bỏ mật mã, d liu trong th không được
, chọn La chn > Tên th nh.
t mã li trong khi sử dụng th
Đẩy th nh ra
Chú ý: Không nên tháo th nh ra trong khi đang truy
cp vào th. Vic tháo th trong khi đang s dng có th làm hư th nh cũng như đin thoi, và d liu được lưu trong th có th b hng.
1. Bm nhanh phím ngun, và chn Tháo th nh.
2. Bm nút tháo và trượt v mt sau ra.
3. Nhn vào phn cui thẻ để đẩy th ra khi khe cha th nhớ.
4. Đóng v mt sau li.
Viết văn bản
Các kiu nhp văn bn được cung cp trong điện thoi này có th khác nhau tùy theo th trường.
Kiu nhp văn bn truyn thng
được hiển thị ở phía trên bên phải màn hình khi bạn
đang viết văn bn s dng kiu nhp văn bn tiên đoán.
cho biết kiu chữ được chọn. cho biết ký tự đầu tiên ca câu sẽ được viết hoa và các ký t còn li s t động được viết thường.
Để viết văn bn bng bàn phím, bm mt phím s 2-9 nhiu ln cho đến khi ký t bn cn xut hin. Đin thoi s cung cp nhiu ký t ng vi mt phím s hơn s ký t được in trên mt ca phím số đó. Nếu chữ kế tiếp nm cùng phím với ch hin t
Để thêm số, bấm và giữ phím số. Để chuyển giữa chế độ kiểu chữ hoa, chữ thường và số, bấm
#.
Để xóa mt ký t, bm phím xóa. Bm và gi phím xóa để xóa nhiu ký tự.
Để truy cp vào các du câu thường dùng, bm phím 1. Bm phím 1 nhiu ln cho đến khi tìm được du câu bn c
i, hãy đợi đến khi con tr hin th và nhp ch đó.
cho biết kiu nhp số.
n.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.30
Page 31
Để thêm các ký t đặc bit, bm *. Di chuyn đến ký t bn mun và bm phím di chuyn.
Để chèn mt du cách, bm 0. Để di chuyn con tr đến dòng kế tiếp, bm 0 ba ln.
Để chuyn gia các kiu ch khác nhau, bm #.
Kiu nhp văn bn tiên đoán
1. Để kích hot kiu nhp văn bn tiên đoán, bm nhanh # hai ln. Thao tác này s kích hot kiu nhp văn bn tiên đoán cho tt c các trình son tho trên đin thoi. Ch báo
2. Để nhp t bn mun, bm các phím 2-9. Ch bm mỗi phím mt lần để nhp mt ch cái.
3. Khi bn viết đúng một từ, di chuyển sang phải để xác nhận, hoc bm 0 để thêm mt du cách.
Nếu t đó không đúng, bm * liên tc để xem nhng t tương ng có trong t đ
Nếu du ? hin th sau t đó, t bn định viết không có trong từ điển. Để thêm t vào từ điển, chọn Thêm, nhập t mi vào (ti đa 32 ký t) bng kiu nhp văn bn tiên đoán, và chn OK. T này s được thêm vào t đin. Khi t đin đầy, mt t mi s nht.
Son phn đầu ca t ghép, bm để xác nhn phn này, di chuyn sang phi. Son phn sau ca t ghép. Để hoàn tất vic son t ghép, bm 0 để thêm khong trng.
Để tt kiu nhp văn bn tiên đoán cho mi trình son tho trên điện thoi, bm nhanh # hai ln.
s hin th trên màn hình.
in.
thay thế t đã thêm vào cũ

Thay đổi ngôn ng viết

Bn có th thay đổi ngôn ng viết khi viết văn bn. Ví d, nếu bn bm phím 6 nhiu ln để chn mt ký t c th, vic thay đổi ngôn ng viết s cho phép bn s dng các ký t theo mt th t khác.
Nếu bn đang viết văn bn s dng bng ch cái không phi là ch Latinh cho các địa ch e-mail hoc web ch cn phi thay đổi ngôn ng viết. Để thay đổi ngôn ng viết, chn La chn > Ngôn ng son tho, và chn mt ngôn ng viết s dng các ch cái Latinh.
ng hn, bn

Ăng-ten

Đin thoi ca bn có các ăng-ten bên trong ln bên ngoài. Ging như các thiết b phát sóng vô tuyến, tránh vô c chạm vào vùng ăng-ten trong khi ăng-ten đang thu hoặc phát sóng. Vic tiếp xúc vi ăng-ten sẽ ảnh hưởng đến cht lượng liên lc và có th khiến đin thoi hot động mc năng lượng cao hơn cn thiết và có th làm gim thi gian sử dụng c pin.
a
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 31
Page 32

Thông tin thêm

Các hướng dn trong điện thoại
Để đọc nhng hướng dn cho màn hình hin hành ca ng dng đang m, chn La chn > Tr giúp.
Để duyt qua các ch đề tr giúp và tiến hành tìm kiếm, chn
Menu > Tr giúp > Tr giúp. Bn có th chn các danh
mc mà bn cn xem hướng dn. Chn mt danh mc như Tin nhn chng hạn để xem có nhng hướng dn nào (ch đề tr giúp). Trong khi đang đọc ch đề, di chuyn sang trái hoc sang phi để xem các chủ đề khác trong mc này.
Để chuyn gia ng dng và tr giúp, bm và gi phím ch.
Hướng dn
Hướng dẫn cung cấp thông tin về điện thoại và cách sử dụng điện thoại. Chọn Menu > Tr giúp > Hướng dn.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.32
Page 33
Giao tiếp công việc
Đin thoi ca bn cung cp các công c hiu qu để thoi, qu
Đin tho
Để gi và nhn cuc gi, đin thoi phi đượ mt th SIM h sóng c
Để gi và nhn mt cuc gi Internet, đin tho kết ni vi mt dch v cuc g vùng ph sóng ca mt mng kết ni, chẳng đim truy c
Cu
cước cho các cu các tính năng mng, vic làm tròn s khi lập v.v...
Tr li cuc
Để tr li m
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 33
n lý liên h và thi gian.
i
p lệ đã cài đặt, và bn phải ở trong vùng ph
a mt mng di động.
dch v cuc gi Internet. Để kết ni vi m
i internet, điện thoi ca bn phi nm trong
p mng WLAN.
c gi thoại
Lưu ý: Hóa đơn thc tế mà nhà cung cp d
c gi và dch v có th thay đổi, tùy thuc
gi
t cuc gi, bm phím đàm thoi.
giao tiếp
c bt, phi có
i phải được
hn như mt
ch v tính
hóa đơn, thuế,
Để t chi cuc gi, bm phím k Để tt nhc chuông
lng.
Khi bạn đang trong m (dch v mng) được bt, bm phím đàm tho cuc gi mi. Cu cuc gi hi
Gi đi
t
khi động chc năng ca đin thoi. Khi đin bn có th gi đến s đin thoi khn cp chính th đin khn cp khóa yêu cầu đ khn cp chính thc. Bn nên thay đổi cu hình ho đin thoi bng cách nhp mã khóa trước khi
p.
c Để gi đin, nhp s đin thoi, bao gm mã vù
phí
Để kết thúc cuc gi hoc để hy cuc gi, bm
n thi, bm phím kết thúc.
n
Chú ý: Nếu đin thoi đã b khóa, nhp mã khó
m gọi.
Mo: Để g i đin quc tế, thêm du + thay cho cp quc tế, và nhp mã quc gia, mã vù đứng trước n
mà không trả lời cuc gi, chọn
t cuc gi và chc năng ch cuc gi
c gi đầu sẽ ở trng thái gi
cu hình ngoi tuyến hoc khi đin thoi b
ện thoại nhận ra số được cho là số điện thoại
i
ếu cn), và nhp số đin thoi.
ết thúc.
Im
i để tr li mt
ữ. Để kết thúc
a để
thoi b khóa,
c. Vic gi
c m khóa
gi đin khn
ng, và bấm
mã truy
ng (bỏ số 0
phím kết thúc.
Page 34
Để gi đin bng s liên lc đã lưu, chn Danh b chế độ ch. Nhp ch cái đầu tiên ca tên, di chuyn đến tên, và bấm phím gọi.
Để gi đin s dng nht ký, bm phím gi để xem ti đa 20 s đin thoi bn đã gi hoc c gi gn nht. Di chuyn đến s đin thoại hoc tên bn mun, và bm phím gọi.
“Nht ký” trên trang 41.
Để điu chnh âm lượng ca mt cuc gi hin thi, hãy s dng các phím âm lượng.
Để chuyn t mt cuc gi thoi đến mt cuc gi video La
chn > Chuyn sang c.gi video. Đin thoi s kết thúc
cuc gi thoi và thc hin cuc gi video đến người nhn.
Xem phn “Danh bạ” trên trang 42.
Xem phần
Gi đin hi ngh
1. Để gi điện hi ngh, nhp số điện thoi ca mt thành viên tham gia, và bm phím đàm thoại.
2. Khi thành viên đó trả lời, chọn La chn > Cuc gi
mi.
3. Khi bạn đã gọi đến tt cả các thành viên, chọn La
chọn > Hội nghđể hp nht các cuc gi thành mt
cuc g
i hi nghị.
Để tt micrô ca đin thoi trong khi gi, chn La chn >
Tt tiếng.
Để loi b mt thành viên khi cuc gi hi ngh, di chuyn đến thành viên đó, và chn La chn > Hi ngh > Loi
thành viên.
Để tho lun riêng vi mt thành viên trong cuc gi hi ngh, di chuyển đến thành viên đó, và ch
ngh > Riêng.
n La chn > Hi
Cuc gi video
Để có th thc hin cuc gi video, bn phi trong phm vi ph sóng ca mng UMTS. Để biết tính kh dng và thuê bao dch v cuc gi video, liên h vi nhà điu hành mng hoc nhà cung cp dch v. Trong khi nói chuyn, bn có th xem video hai chiu theo thi gian thc gia bn và người nhận cuc gi, nếu người nhn có mt điện tho thích. Hình nh video được camera trong điện thoi ghi s hin th trên điện thoi ca người nhn cuc gi. Cuc gọi video ch có thể được thc hin gia hai thành viên.
Gi đin video
Cnh báo: Không cm đin thoi gn tai khi đang s
dng loa vì âm lượng có th rt ln. Để gi đin video, nhp số đin thoi hoc chn người nhn
cuc gi t Danh b, và chn La chn > Gi > Cuc gọi
video. Khi cuc gi video bt đầu, camera đin thoi sẽ được
t. Nếu đang s dng camera, vic gi video s b
kích ho hiu hóa. Nếu người nhn cuc gi không mun gi video lại cho bn, mt hình nh tĩnh sẽ được hin th thay cho hình nh video. Bn có th xác định hình nh tĩnh trong Menu >
Công c > Cài đặt > Điện thoại > Cuộc gọi > Hình trong c.gi video.
Để tt vic gi âm thanh, video ho
La chn > Tt > Đang gi âm thanh, Đang gi video,
hoc Đ.gi audio & video. Để s dng loa cho vic nhn âm thanh, chn La chn >
Kích hot loa. Để tt loa và s dng loa nghe, chn La chọn > Kích hoạt điện thoại.
c video và âm thanh, chn
i di động tương
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.34
Page 35
Để đổi v trí ca hình nh, chn La chn > Đổi th t
hình.
Để phóng thu hình nh trên màn hình, chn La chn >
Phóng to hoặc Thu nhỏ.
Để kết thúc cuc gi video và gi thoi cho cùng mt người
nhn, chn La chn > Chuyn sang c.gi thoại.
Chia s video
S dng chc năng Chia s video (dch v mng) để gi video trc tiếp hoc mt video clip từ điện thoi di động ca bạn đến mt thiết b di động tương thích khác trong cuc gi thoi. Để s d ng tính năng này, điện thoi phi trong vùng ph sóng ca mng UMTS.
1. Gi điện thoi đến người nh đầu chia s video mt khi cuc gi được thiết lp và đin thoi ca bn đã được đăng ký vi SIP server.
2. Để gi video trc tiếp hoc mt video clip từ điện thoại ca bn, chn La chn > Chia s video > Trc tiếp hoc Clip. Để xem trước clip, chn
3. Chn người nhn t Danh b, hoc nhp địa ch SIP của người nhn theo cách th công để gi li mi đến người nhn. Vic chia s s t động bắt đầu khi người nhận đồng ý chia s video.
4. Để kết thúc chia s video, chn Dng. Cuc gi thoi vẫn tiếp tc bình thườ
ng.
n đã chn. Bn có th bt
La chn > Phát.
Nhn li mi chia s video
Khi bn nhn li mi chia s video, mt tin nhn s hin th cho biết tên hoặc địa ch SIP ca người gọi.
Để chp nhn li mi và bt đầu phiên chia s, chn
Ch.nhận.
Để t chi li mi, chn T chi. Cuc gi thoi vn tiếp tc bình thường.
Cuc gi Internet
Chn Menu > Kết ni > ĐT Internet. Đin thoi ca bn h tr các cuc gi thoi qua internet (các
cuc gi net). Điện thoi ca bn ch yếu s tìm cách gi tới các số điện thoi khn cp s dng các mng di động. Nếu mt cuc gi khn cp s dng các mng di động không thành công, điện thoi s tìm cách gi ti số khẩn cp sử dụng nhà cung cp cuc gi net. Do bn cht của điện thoi di động có uy tín, bn nên sử dụng mng di động cho các cuc gọi khn cp, nếu có th. Nếu bn đang ở trong phạm vi phủ sóng ca mng di động, đảm bo rng đin thoi di động c được bt và sn sàng để gi trước khi thc hin mt cuc gi khn cp. Kh năng thc hin cuc gi khn cp s dng h thng điện thoi internet còn ph thuc vào s có sn của mng WLAN và vic áp dng kh năng gi khn cp ca nhà cung cp cuc gi net ca quý khách. Hãy liên hệ v cp cuc gi net để kim tra kh năng gi s khn cp bng đin thoi internet.
Vi dch v cuc gi Internet (dch v mng), bn có th gi và nhn cuc gi qua Internet sử dụng công ngh VoIP (giao thc thoi qua Internet). Các cuc gi Internet có thể được thiết lp gia các máy tính, gia các điện thoi di động, và
a mt thiết b VoIP và mt điện thoi thông thường. Để
gi gi và nhn mt cuc gi Internet, đin thoi phi trong vùng ph sóng mng WLAN chng hn. Tính khả dụng của
a bn
i nhà cung
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 35
Page 36
dch v cuc gi Internet có th thay đổi theo quc gia hoc khu vực.
To mt cu hình cuc gi Internet mi
Trước khi có th thc hin cuc gi Internet, bn cn to một cu hình cuc gi Internet.
1. Chn Menu > Công c > Cài đặt > Kết ni > Cài đặt
SIP > La chn > Cu hình SIP mi, và nhập thông tin
được yêu cu vào. Để cài t động đăng nhp vào dch v cuc gi internet, chn Đăng ký > Luôn bt. Liên h với nhà cung c đặt chính xác.
2. Chn Quay v cho đến khi bn tr li giao din chính của cài đặt Kết ni.
3. Chn Gi đin Internet > La chn > Cu hình mi. Nhp tên cho cu hình, và chn cu hình SIP bn muốn to.
Để cài cu hình đã to để s dng t động khi kế dch v cuc gi internet, chn Menu > Kết ni > ĐT
Internet > Cu hình ưu tiên.
Để đăng nhp vào dch v cuc gi internet theo cách th công, chọn Đăng ký > Khi cn trong cài đặt SIP khi to cấu hình cuc gi internet.
Để thc hin cuc gi internet bo mt, hãy hi nhà cung cp dch v để có cài đặt cuc gi internet bo m được chn cho cu hình cuc gi internet phi h tr cuc gi internet bo mt.
p dch v cuc gi Internet để có thông s cài
t ni vào
t. Server proxy
Kết ni vi dch v cuc gi Internet.
Để gi và nhn mt cuc gi Internet, đin thoi phi được kết ni vi mt dch v cuc gi Internet. Nếu bn đã chn đăng nhp t động, đin thoi ca bn s t động kết ni vi dch v cuc gi Internet. Nếu bn t động đăng nhp vào
này, chn mt mng hin có t danh sách và chn
dch v
Chọn.
C 15 giây danh sách mng li t động được làm mi li. Để làm mi li danh sách này theo cách th công, chọn La
chn > Làm mi. Sử dng tùy chn này nếu mng WLAN
ca bn không hin th trong danh sách. Để chn mt dch v cuc gi Internet cho cuc gi đi khi đin
i được kết nối đến nhiu dch v, chọn La chn > Thay
tho
đổi dch vụ.
Để cu hình các dch v mi, chn Lựa chn > Lập cu hình
dch v. Tùy chn này s ch hin th nếu có các dch v chưa
được cài cu hình. Để lưu mng bn hin đang kết ni đến, chn L
Lưu mng. Mạng đã lưu s được đánh du sao trên danh sách
mng. Để k ết ni vi mt dch vụ g i qua internet s dng mt mng
WLAN n, chn La chn > S dng mng n. Để ngt kết ni đến mt dch v cuc gi Internet, chn La
> Ngng k.ni khi m.chủ.
chn
a chn >
Thc hin cuc gi Internet
Bn có th thc hin mt cuc gi Internet t mi ng dng nơi mà bn có th to mt cuc gi thoi thông thường. Ví
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.36
Page 37
d như trong Danh b, di chuyn đến s liên lc bn mun, và chọn Gi > Cuc gi Internet.
Để thc hin cuc gi internet chế độ ch, hãy nhp địa ch SIP, và bm phím đàm thoại.
Để thc hin mt cuc gi internet đến mt địa chỉ không bắt đầu bng mt ch s, bm phím s bt k
chế độ ch, sau đó bm # trong vài giây để xóa màn hình và chuyn điện thoi t chế độ số sang chế độ chữ. Nhập địa chỉ, và bm phím đàm thoại.
Để cài cuc gi Internet làm kiu cuc gi đi ưa thích, chn
Menu > Kết ni > ĐT Internet > La chn > Cài đặt >
định loi cuc gi > Cuc gi Internet. Khi đin thoi
Mc
được kết ni đến dch v cuc gi Internet, mi cuc gi được thc hin dưới dng cuc gọi Internet.
khi điện thoại ở
Cài đặt dch v cuc gi Internet
Chn La chn > Cài đặt, di chuyn đến cài đặt ca dch v bn mun, và bm phím di chuyn.
Để t động đăng nhp vào dch v cuc gi Internet, chn
Kiu đăng nhp > T động. Nếu bn sử dng kiểu đăng
nhp tđộng cho mạng WLAN, điện thoại sẽ quét mạng WLAN mt cách gian hoạt động ca pin.
Để đăng nhp theo cách th công vào dch v cuc gi Internet, chọn Kiu đăng nhp > Th công.
Để xem các mng bn đã lưu cho dch v gi qua internet và các mạng được tìm thy bi dch vụ gọi qua internet, chọn
Mng kết ni đã lưu.
Để xác định thông s cài đặt c
sa cài đặt dch v. Tùy chn này ch kh dng nếu mt plug-
định k, tính năng này làm hao pin và gim thi
th theo dch v, chn Chnh
in phn mm dành riêng cho dch vđã được cài đặt trong đin thoi.
Quay số nhanh
Chn Menu > Công c > Cài đặt > Đin thoi > Cuộc
gi > Quay s nhanh > Bt.
Chc năng quay s nhanh cho phép bn gi điện bng cách bm và gi mt phím s chế độ ch.
Để gán mt phím s cho mt s đin thoi, chn Menu >
Công c > Gi nhanh. Di chuyển đến phím s (2 - 9) trên
màn hình, và chọn La chn > Gán. Chọn số b ạn muốn trong Danh bạ.
Để xóa số điện thoại được gán cho một phím số, di chuyển đến phím quay số nhanh, và chọn La chn > Xóa.
Để sửa đổi số điện thoại được gán cho một phím số, di chuyển đến phím quay số nhanh, và chọn La chn > Thay đổi.
Chuyn hướng cuc gọi
Chn Menu > Công c > Cài đặt > Đin thoi > Chuyển
c.gọi.
Chuyn cuc gi đến hp thư thoi hoc đến mt số điện thoi khác. Để biết chi tiết, liên h vi nhà cung cp dch vụ.
Chn để chuyn hướng các cuc gi thoi hoc fax, và chọn trong s các tùy chn sau:
Tt c
cuc gi thoi hoặc Tt c cuc gi fax — Chuyển
hướng tt c các cuc gi thoi hoc fax gi đến.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 37
Page 38
Khi máy bn — Ch uyển hướng cuc gi đến khi bạn đang
có cuc gọi.
Khi không tr li — Chuyn hướng cuc gi đến sau khi
đin thoi ca bn đổ chuông trong thi gian đã định.
Chn thi gian bn để đin thoi đổ chuông trước khi chuyn hướng cuc gi trong danh sách Thi gian chờ:.
Nếu ko liên lc được
thoi tt hoc ngoài vùng ph sóng.
Khi không sn sàng — Kích hoạt ba cài đặt cui cùng
mt lúc. Tùy chn này s chuyn hướng các cuc gi nếu
đin thoi bn, không tr li, hoc ngoài vùng ph sóng.
Để chuyn hướng cuc gi đến hp thư thoi, chn kiu cuc gi và tùy chn chuyn hướng, sau đó ch
Bt > Đến hộp thư thoi.
Để chuyn hướng cuc gi đến mt s đin thoi khác, chn kiu cuc gi và tùy chn chuyn hướng, sau đó chn La
chn > Bt > Đến s khác. Nhp mt sđin thoi vào
trường S:, hoc chn lưu trong Danh b.
Để kim tra tình trng chuyn hướng hin ti, di chuyn đến tùy chn chuyn hướng, và chọn La chn > Kim tra trng
thái.
Để ngng chuyn hướng cuc gi, di chuyn đến tùy chn chuyn hướng, và chn La chn > Hy.
— Chuyn hướng cuc gi khi điện
n La chn >
Tìm để truy lc mt s đin thoi được

Chn cuc gọi

Chn Menu > Công c > Cài đặt > Đin thoi > Chặn
cuc gọi.
Bn có th ngăn chn nhng cuc gi đi hoc gi đến bng đin thoi (dch v mng). Để thay đổi các cài đặt này, bn
cn mt mã chn cuc gi do nhà cung cp dch v cung cp. Chc năng chn cuc gi có tác dng đối vi tt c các kiểu cuc gi.
Chc năng chn cuc g th hot động cùng mt lúc.
Khi chn các cuc gi, bn có thể gọi đến các số điện thoại khn cp chính thc nht định.
Để chn cuc gi, chn Chn cuc gi thoi và chn trong s các tùy chn sau đây:
Cuc gi đi — Ngăn chn thc hin các cuc g
đin thoi ca bn.
Cuc gi đến — Chn cuc gi đến.
Cuc gi quc tế — Chn cuc gi quc tế hoc chuyn
vùng.
C.gi đến khi NN — Ch n các cuc gi đến khi bn đang
nước ngoài.
Ch cuc gi quc tế — Chặn các cuc gi ra n
hoc vùng khác, nhưng cho phép gi v nước ca bn.
Để kim tra tình trng chn cuc gi thoi, chn tùy chn chn cuc gọi và La chn > Kim tra trng thái.
Để ngng chn tt c các cuc gi thoi, chn mt tùy chn chn cuc gọi và La chn > Hy tt c s chn.
Để đổi mt mã dùng để chn cuc gi thoi và fax, chn Chặn
cuc gi thoại > Lựa chọn > Ch.sửa mã chn CG. Nhp
mã hin ti vào, sau đó nhp mã mi hai ln. Mt mã chặn cuc gi phi gm bn ký t. Để biết thêm chi tiết, liên h nhà cung cp dch vụ.
i và chuyn hướng cuc gi không
i thoi vi
ước ngoài
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.38
Page 39
Chn cuc gi Internet
Chn Menu > Công c > Cài đặt > Đin thoi > Chặn
cuc gọi > Chặn cuc gi internet.
Để t chi các cuc gi Internet t nhng người gi n danh, chn Chn cuc gi n danh > Bt.
Gi âm DTMF
Bn có th gi âm kép đa tn (DTMF) trong khi đang gia mt cuc gi để điu khin hp thư thoi hoc các dch v đin thoi t động khác.
Gi mt chui âm DTMF
1. Thc hin cuc gi, và ch cho đến khi người đầu kia tr li.
2. Chn Menu > La chn > Gi DTMF.
3. Nhp chui âm DTMF, hoc chn mt chui âm định trước.
Gán mt chui âm DTMF cho mt s liên lạc
1. Chn Menu > Danh b. M mt s liên lc, và chn La
chọn > Chỉnh sửa > Lựa chọn > Thêm chi tiết > DTMF.
2. Nhp chui âm vào. Để chèn thi gian tm ngng khong 2 giây trước hoc gia các âm DTMF, nhập p. Để cài điện thoi ch gi âm DTMF sau khi bn chn Gi DTMF trong khi gi, nhập w.
3. Chn Xong
.
Thư thoại
Chn Menu > Công c > H.thư c.gi. Khi mở ứng dng Thư thoi ln đầu tiên, bạn sẽ được yêu cầu
nhp s hp thư thoi. Để gi ti hp thư thoi, chn La chn > Gi hp thư
thoại.
Nếu bn đã cu hình cài đặt cuc gi net cho đin thoi và đã có mt hp thư cuc gi internet, chọn HT c.gi Internet >
La chn > Gi h.thư Internet để gi nó.
Để gi ti hp thư thoi màn hình ch, bm và gi1; hoặc
bm 1 và sau đó bm phím gi. Nếu bn đã xác định mt hp thư cuc gi internet, chn gi hp thư thoi hoc hp th cuc gi internet.
Để đổi s hp thư thoi, chn hp thư và chn Lựa chn >
Đổi số.
Để thay đổi địa ch ca hp thư cuc gi internet, chn hp thư và chn La chn > Đổi địa ch.
H tr ging nói
Chọn Menu > Công c > Trgiúp tiếng. Ứng dụng Hỗ trợ tiếng nói sẽ đọc văn bản trên màn hình, cho
phép bn sử dụng các chc năng cơ bản của điện thoi mà không cn nhìn vào màn hình.
Để nghe các mc nhp trong danh sách các s liên lc, chn
Danh bạ. Không sử dng tùy chn này nếu bn có trên 500
s liên lc.
ư
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 39
Page 40
Để nghe thông tin v các cuc gi nh, cuc gi đã nhn, s gi đi, và cuc gi thường xuyên, chn Cuc gi gn đây.
Để nghe tin nhắn thoại, chọn Hp thư thoi. Để quay một số điện thoại, chọn Bng s. Để gọi điện bằng cách sử dụng lệnh thoại, chọn Lnh tho Để cài điện thoại đọc to các tin nhắn nhận được, chọn Trình
đọc tin nhn.
Để nghe thi gian hin ti, chn Đồng h. Để nghe ngày hiện ti, hãy di chuyn xung.
Nếu ng dng H tr tiếng nói đang m khi đến gi phát âm báo lịch, ứng dng này sẽ đọc to ni dung ca âm báo lịch.
Để nghe các tùy chn khác, chn La chn.
Lnh thoi
Chn Menu > Công c > Lnh thoi. S dng lnh thoi để to cuc gi và m các ng dng, cu
hình, hoc các chc năng khác trong điện thoại. Đin thoi to khu lnh cho các mc nhp trong Danh b
cho các chc năng được thiết kế trong ng dng Lnh thoại. Khi phát âm mt lnh thoại, điện tho đọc vi khu lnh trong đin thoi. Lnh thoi không ph thuc vào ging người nói; tuy nhiên, chc năng nhn dng ging nói ca điện thoi sẽ điều chnh theo ging nói của người dùng chính để nhn dng lnh thoi tt hơn.
i s so sánh các từ được
Gi đin
Khu lnh ca mt s liên lc là tên hoc bit danh được lưu trên s liên lc trong Danh bạ.
i.
Lưu ý: Vic s dng khu lnh có th gp khó khăn
trong môi trường ồn ào hoc trong trường hp khn cp, vì thế bn không nên ch da vào chc năng quay s bng khẩu lnh trong mi trường hp.
Để nghe mt khu lnh, m mt s liên lc, và chn La
chọn > Phát khẩu lnh.
1. Để gi đi
2. Khi bn nghe âm thanh phát ra hoc thy màn hình hiển th, đọc rõ ràng tên được lưu trên s liên lc.
3. Điện thoi s phát khu lnh tng hp ng vi s liên lạc được nhn dng bng ngôn ng được chn trong đin thoi, đồng thi hin th tên và số điện thoi ca s lc đó. Sau khoảng 1,5 giây chờ, điện thoại sẽ quay số điện thoi đó. Nếu số liên lạc được nhận dạng không chính xác, chn Kế tiếp để xem danh sách các s liên lc trùng khp khác hoặc Thoát để hủy vic quay số.
Nếu mt tên có nhiu s đin thoi, máy s chn s mc định nếu s này đ chn số điện thoi đầu tiên theo th t sau: Di động, Di
động (gia đình), Di động (c.vic), Đin thoi, ĐT (nhà), và ĐT (công vic).
n bng lnh thoi, bm và gi phím thoi.
ã được cài. Nếu không, điện thoi s
liên
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.40
Page 41
Khi chy mt ứng dụng
Đin thoi s to khu lnh cho các ng dng được lit kê trong ng dng Lnh thoi.
Để khi động mt ng dng bng lnh thoi, bm và gi phím thoi, và đọc rõ tên của ứng dụng đó. Nếu ứng dụng được nhn dng không đúng, chn Kế tiếp để xem danh sách các ng dng tương ng hoc ch
Để thêm các ng dng khác vào danh sách này, chn La
chọn > ng dng mới.
Để thay đổi lnh thoi ca mt ng dng, chn Lựa chn >
Đổi lnh, và nhp lnh mi vào.
n Thoát để hy.
Thay đổi cu hình
Đin thoi to các khu lnh cho mi ng dng. Để bt mt cu hình bng lnh thoi, bm và gi phím thoi, và đọc tên cu hình.
Để thay đổi lnh thoi, chn Cu hình > La chn > Đổi
lnh.
Cài đặt lnh thoại
Để tt b tng hp được s dng để phát các khu lnh đã được nhn dng bng ngôn ngữ đin thoi được chn, chn
Cài đặt > B phi âm > Tt.
Để cài li chc năng nhn biết ging nói khi người s dng chính của điện thoại đã thay đổi, chọn Xóa b.chnh ging.
Nht ký
Chn Menu > Nht ký. Nht ký lưu thông tin v nht ký liên lc ca điện thoi. Điện
thoi ch ghi li các cuc gi b nh và các cuc gi va nhận nếu mng h tr các chc năng này, khi đin thoi được bt và đang trong vùng ph sóng.
Nht ký cuc gi và d liệu
Để xem các cuc gi b nhỡ, đã nhn và đã gi gn đây, chn
C.gi gn đây.
Mo: Để mở S đã gi chế độ ch, bm phím đàm
thoi.
Để xem thi lượng ca cuc gi đến và đi t đin thoi, chn
Thi lượng gọi.
Để xem khi lượng d liu được chuyn khi đang trong các kết ni d liu gói, chn D liu gói.
Giám sát mi liên lạc
Để giám sát tt c các cuc gi thoi, các tin nhn văn bn, hoc các kết ni d liu được điện thoại đăng ký, mở tab nhật ký chung.
Để xem thông tin chi tiết v mt s kin liên lc, di chuyn đến s kin đó, và bm phím di chuyn.
Mo: Các s kin ph, ví d như tin nhn văn bn đã được gi thành nhiu phn và nhiu phiên kết ni dliu, sđược ghi li dưới dng s kin liên lc. Các kết
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 41
Page 42
ni vào hp thư thoi, trung tâm nhn tin đa phương tin, hoc trang web sẽ được hin th dưới dng các phiên kết ni d liu gói.
Để thêm s đin thoi t mt s kin giao tiếp vào Danh b, chn La chn > Lưu vào Danh b, và chn to mt s liên lc mi hoc thêm s đin thoi này vào m có.
Để sao chép mt s, ví d để dán s đó vào tin nhn văn bn,
La chn > Sao chép số.
Để xem mt loi s kin liên lc đơn hoc các s kin liên lc vi mt bên khác, chn La chn > B lc, và chn b lc bn mun.
Để xóa vĩnh vin ni dung ca nht ký, nh gn đây, và báo cáo gi tin nhn, chọn La chn > Xóa nht
ký.
t s liên lc hin
t ký các cuc gi
Gi và gi tin nhn t Nht ký
Để gi đin li mt người gi, chn C.gi gn đây và m
Cuc gi nhỡ, C.gi đã nhn, hoặc S đã gi. Chọn người
gi, và chn La chn > Gi. Để tr li mt người gi bng tin nhn, chn C.gi gn đây
và mCu người gi, và chn La chn > Son tin nhn. Bn có th gi tin nhn văn bn và tin nhn đa phương tin.
c gi nhỡ, C.gọi đã nhận, hoc Số đã gọi. Chn
Cài đặt nht ký
Đặt khong thi gian để gi mi s kin liên lc trong nht ký, chọn La chn > Cài đặt > Thi lượng nht ký, và
chn thi gian. Nếu bn chn Không có báo cáo, toàn b nội dung nht ký sẽ bị xóa vĩnh viễn.
Danh b
Chn Menu > Danh b. Bn có th l ưu và cp nhật thông tin liên lc như số điện thoại,
địa ch nhà riêng, hoc địa ch e-mail ca các s liên lc. Bn có th gán kiu chuông riêng hoc mt hình nh thu nh cho mt s liên lc. Bn cũng có th to các nhóm liên lc, nhóm này cho phép bn gi tin nhn văn bn hoc e-mail ti nhiều người nhn cùng lúc. B đã nhn được (danh thiếp) vào Danh bạ. Bn ch có th gi hoc nhn thông tin v s liên lc t các thiết b tương thích.

Sao chép các s liên lc gia th SIM và b nhớ điện thoại

Nếu bn đã lưu các s liên lc vào th SIM, bn có th sao chép chúng vào b nhớ điện thoại.
Để sao chép s liên lc t th SIM vào b nh đin thoi, chn
La chn > Danh b SIM > Thư m c SIM. Đánh du nhng
s liên lc để sao chép, hoc chn La chn > Chn/Hy
du > Ch chọn > Chép vào Danh bạ.
Để sao chép s liên lc t b nhớ đin thoi vào th SIM, chn
La chn > Chép vào t.mc SIM. Đánh du nhng s liên
lc bn mun sao chép, hoc chn Lựa chn > Chọn/Hy
n tt cđể sao chép tt c s liên lc. Chn La
n có th thêm các thông tin liên lc
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.42
Page 43
du > Chn tt cđể sao chép tt c s liên lc. Chn La chọn > Chép vào t.mục SIM.
Mo: Nếu bn đã lưu s liên lc vào đin thoi trước
đây, bn có th s dng ng dng Chuyn để sao chép chúng.
Xem phn “Chuyn ni dung gia các điện
thoi” trên trang 24.
Quản lý các số liên lạc
Để thêm mt s liên lc mi, chn La chn > S liên lc
mi.
Để đính kèm hình nh thu nh vào mt s liên lc, chn La
chọn > Chỉnh sửa > Lựa chọn > Thêm hình thu nhỏ.
Hình nh dng thu nh sẽ được hin th khi có người gi cho bn.
Để nghe khu lnh được gán cho mt s liên lc, ch
chọn > Phát khẩu lnh.
Để tìm mt s liên lc, nhp các ký t đầu ca tên vào trường tìm kiếm. Mt danh sách các s liên lc bắt đầu vi các ch cái đầu s hin th trên màn hình.
Để chnh sa thông tin trong mt s liên lc, chn La
chọn > Chỉnh sửa.
Mo: Bn cũng có th s dng Nokia PC Suite để thêm
hoc chnh sa s liên lc.
Để gi thông tin liên lc, chn La chn > Gi.
Bn có th gán mt s đin thoi hoc địa ch mc định cho mt s liên lc để có th d dàng gi hoc gi tin nhn đến s đin tho đin thoi hoc địa ch được lưu trong s liên lc đó. S mc
i hoặc địa chỉ mặc định, ngay c khi có nhiu s
n La
định cũng được s dng trong chc năng quay s bng khu lnh.
Để thay đổi thông tin mc định cho mt s liên lc, m s liên
lc này, và chn La chn > Mc định. Chn s đin thoi hoc địa ch bn mun cài làm mc định. Số điện thoi hoặc địa ch mc định trong s liên lạc.
Để thêm mt s liên lc vào mt nhóm, chn La chn >
Thêm vào nhóm (ch hin th nếu bn đã to nhóm).
Mo: Để kim tra xem mt s liên lc thuc nhóm nào,
chn La chn > Thuc vào nhóm.
Để gán phím quay số nhanh cho một số điện thoại của số liên lạc, chọn La chn > Gán phím q.s.nhanh.
Để thay đổi th t hin th tên và h ca s liên lc, chn La
chn > Cài đặt, và chn H. Tên., hoặc Tên. H
được trình bày dưới dng các ch gch dưới
..
Qun lý các nhóm liên lạc
Bn có th to mt nhóm liên lc để bn có th gi tin nhn ti nhiu người nhn cùng lúc.
1. M tab nhóm liên lc, và chn La chn > Nhóm mi.
2. Đặt tên cho nhóm, và chn OK.
3. M nhóm, và chn La chn > Thêm thành viên.
4. Di chuyển đến tng s liên lc bn mun thêm vào nhóm, và bm phím di chuyển để đánh du s liên lc này.
5. Chn OK
để thêm tt c các s liên lc đã được chn vào
nhóm.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 43
Page 44
Để xóa mt s liên lc khi nhóm liên lc, di chuyn đến s liên lc bn mun xóa, và chọn La chn > Xóa khi
nhóm.
Gán nhc chuông cho các s liên lc
Bn có th chn mt kiu chuông cho mt s liên lc hoc mt nhóm liên lc. Nếu s đin thoi ca người gi được gi cùng vi cuc gọi đến và điện thoi ca bn nhn ra s này, kiu chuông này s được phát khi s liên lc này gi cho bn.
Để chn mt kiu chuông cho mt s liên lc hoc nhóm liên
s liên lc hoc nhóm liên lc đó ra, và chn La
lc, m
chn > Nhc chuông. Danh sách các kiu chuông sẽ m ra.
Chn kiu chuông bn mun s dng. Để xóa kiu chuông đã gán, chn Kiu chuông m.định trong
danh sách các kiu chuông.

Gi danh thiếp

Để gi mt danh thiếp, chn s liên lc t Danh b, và chn
La chn > Gi, và chọn phương thc gi. Nhp s đin
thoi hoc địa ch, hoc thêm mt người nhn Danh b. Chọn
La chn > Gi. Nếu bn chn tin nhn văn bn làm phương
thc gi, danh thiếp sẽ đượ nhỏ.
c gi mà không kèm hình nh thu
Qun lý danh thiếp nhn được.
Để xem mt danh thiếp nhn được, chn M t thông báo hin th, hoc m tin nhn t thư mc Hp thư đến trong ng dng Tin nhn.
Để lưu tr danh thiếp va nhn, chn > Lưu danh thiếp.
Thư mc th SIM
Chn La chn > Danh b SIM > Danh mc SIM. Trong thư mục th SIM, bn có th nhìn thấy các tên và số
đin thoi được lưu trong th SIM; thêm, chnh sa, hoc sao chép các số điện thoi vào các s liên lạc; và có thể thc hiện các cuc gọi.
Để xem mt s liên lc trên th SIM, di chuyn đến đó và bm phím di chuyển.
Để thêm s liên lc vào thư
S liên lc SIM mi. Nhập thông tin liên lc và chn Xong.
Để xem danh sách các s gi n định, chn La chn > Danh
b SIM > S gi n định. Cài đặt này chỉ hin th nếu được
th SIM h trợ.
Để hn chế các cuc gi từ đin thoi đến các s đã chn, chn La chn > Bt gi s n định. Bn cn có
mã PIN2 để bật hoc tt chc năng gi số ấn định hoc để chnh sa s gi n định. Liên h vi nhà cung cp dch v nếu bn không có mt mã.
Để thêm s mi vào danh sách s gi n
chn > S liên lc SIM mi. Bạn phi nhp mã PIN2 cho
chc năng này. Khi bn s dng chc năng gi số ấn định, bn có th s không thc hin được các kết ni d liu gói,
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.44
mc th SIM, chn La chn >
ố đin thoi
định, chn La
Page 45
ngoi tr vic gi tin nhn văn bn qua kết ni d liu gói. Trong trường hp này, s trung tâm nhn tin và số điện thoại ca người nhn phi có trong danh sách s gi n định. Khi bt chc năng gi s n định, bạn có thể g ọi đến số điện thoại khn cp chính thc được lp trình trong đi
Để xem các s đin thoi riêng ca bn, nếu được lưu trên th SIM, chn La chn > S máy riêng. Ví d, bn có th đăng ký hai s đin thoi vi cùng mt th SIM. Không phi th SIM nào cũng lưu số điện thoi riêng.
Để chnh sa thông tin liên lc, chn La chn > Chnh
sa.
sao chép s liên lc t thư mc th SIM vào Danh b, chn
Để
La chn > Chép vào Danh bạ.
Để kim tra lượng b nh còn trng trên th SIM, chn La
chọn > Chi tiết th SIM.
n thoi.
Lch
Chn Menu > Lch. Bn có th to và xem lch các s kin và các cuc hn. Bn
có th cài âm báo cho các mc lịch. Để đồng bộ dữ liu lch vi mt máy tính tương thích, hãy s dng Nokia PC Suite. Xem hướng dn sử dụng dành cho Nokia PC Suite.

To các mc nhp lch

Bn có th to các kiu mc nhp lch sau:
Các mc Hp có ngày gi c thể.
Ghi nh mc có liên quan đến các ngày nhưng không c
th thi gian trong ngày.
Các mục Ngày k nim s nhc bn v nhng ngày sinh
nht hoc các ngày đặc bit. Chúng đề cp đến mt ngày c th nhưng không có gi c th tr ong ngày. Các mc ngày k nim s được lp li hàng năm.
Các mục Công vic nhc bn v mt công vic có thi hn
nhưng không có gi c th trong ngày.
Để to các mc nhp lch, di chuyn đến mt ngày, và chn
La chn > Mc nhp mi. Chọn kiu mc nhp. Có các cài
đặt kh dng khác nhau cho các mc nhp hp, ghi nh, ngày k nim và công vic.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Chđề hoc Nhân dịp — Nhp mô t cho mc.
a điểm — Nhp thông tin v trí.
Đị
Thi gian bt đầu — Nhp thi gian bt đầu.
Thi gian kết thúc — Nhp thi gian kết thúc.
Ngày bt đầu hoc Ngày — Nhp thi gian bt đầu hoc
ngày s kin sẽ xảy ra.
Ngày kết thúc — Nhp thi gian kết thúc.
Âm báo — Cài đồng h báo thc cho mc cuc hp và các
ngày k nim. Chuông báo s
Lp li — Xác nhận xem bn có mun mc được thay thế
và khi nào. Xác nhn kiu nhc li, tn sut và ngày có th kết thúc.
Đồng b hóa — Nếu bn chn Riêng, mc lch có th ch
cho bn xem và nhng người khác có kết ni không th xem được. Nếu bn chn Chung, mc lch này s hin th cho nhng người bn chn Không, mc nhp lch s không được sao chép vào máy tính khi đồng b hoá.
hin th trong giao din ngày.
đang truy cp trc tuyến vào lch. Nếu
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 45
Page 46
Mo: Đảm bo rng bn đã chn đúng thành ph trong
ng dng Đồng h, các mc nhp lch đã lp có th thay đổi khi thành ph thay đổi và nm trên múi gi khác.
Để chnh sa mt mc nhp hin có, di chuyn đến mc nhp đó, và chn La chn > M. Chnh sa các chi tiết trong các trường khác nhau.
Để xóa mt mc nhp l
Trước ngày để xóa mi mc nhp trước ngày được chn,
hoc Tt c mc nhp để xóa tt c mc nhp lch khi đin thoi.
Mo: Để chnh sa hoc xóa mt mc được lp li, hãy chn cách bn thc hin s thay đổi. Nếu bn chn Đã
xóa tt c các mc lch, tt c các mc lp li sẽ b xóa.
Nếu bn chn Xóa mc nhp, ch mc hin thi s b xóa.
Để gi mt mc nh
La chn > Gi > Qua tin nhn văn bn, Qua tin đ.ph.tin, Qua e-mail, Qua Bluetooth, hoặc Qua hng
ngoi. Nếu thiết b kia không tương thích vi gi GMT, thông
tin thi gian ca các mc nhp lch nhận được có th hin th không chính xác.
Để thêm mt mc nhp lch nhn được vào lch, m lch được đính kèm theo tin nhn, và chn La chn > Lưu
vào Lịch.
Để tr li mt mc nhp lch nhn được, chn Chp nhận,
Thăm dò, hoc T chi, nếu có. Nếu bn chp nhn mc nhp
đó hoc đánh du th, mc nhp s được thêm vào l có thể gửi e-mail trả lời đến người gi mc nhp lch. Chọn
, và chọn tin nhn được lưu trong Hp thư đi để ch gi đi.
ch, chn La chn > Xóa, và chn
p lch đến mt thiết b tương thích, chn
mc nhp
ch. Bn

To mc hp

1. Di chuyển đến mt ngày, và chn La chn > Mc nhp
mi > Hp.
2. Nhp chủ đề, v trí, thi gian bt đầu, thi gian kết thúc, ngày bắt đầu, và ngày kết thúc, nếu cần.
3. Để cài chuông báo cho cuc hp, chn Âm báo > Bt. Nhp ngày gi báo thc.
4. Chn lp li hoc không lp li cuc hp.
5. Xác định cách x trường Đồng b hóa. Chn Riêng để n mc nhp khỏi người xem nếu lch kh d ng ở trạng thái t rực tuyến, chọn
Chung để hin th mc nhp cho người xem nếu lch kh
dng trng thái trc tuyến, hoc chn Không để ngăn không cho sao chép mc nhp vào máy tính khi đồng bộ.
lý mc nhp trong khi đồng b trong
Các mc nhp công việc
Bn có th to và duy trì mt công vic hoc mt danh sách công vic phi thc hin ti mt ngày nhất định. Mi công vic có thể được gán mt ngày hoàn thành, và âm báo.
To mt mc nhp công vic
1. Di chuyển đến mt ngày, và chn La chn > Mc nhp
mi > Công vic.
2. Nhp chủ đề vào trường Chủ đề.
3. Nhp ngày đến hn.
4. Để cài chuông báo cho mc nhp công vic, chn Âm
báo > Bt. Nhp ngày gi báo thc.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.46
Page 47
5. Xác định mc ưu tiên. Biu tượng mc ưu tiên là ( ! )
Cao và ( - ) Thấp. Không có biu tượng nào cho Bình thường.
6. Xác định cách x lý mc nhp trong khi đồng b trong
trường Đồng b hóa. Chn Riêng để n mc nhp khỏi người xem nếu lch kh d ng ở trạng thái trực tuyến, chọn
Chung để hin th mc nhp cho người xem nế
dng trng thái trc tuyến, hoc chn Không để không sao chép mc nhp vào máy tính khi đồng bộ.
u lch kh

Giao din lịch

Lch có bn giao din: trong giao din tháng, bn có th xem toàn b tháng mt lúc; giao din tun hin th các sự kiện của tun đã chn trong by hp ngày; giao din ngày hin th các s kin ca ngày đã chn; và giao din công vic hin th các mc công vic ca ngày đã chn.
Thao tác trong các giao din khác nhau
Để chuyn qua li gia các giao din lch khác nhau, chn La
chn trong giao diện lch bt k. Chn mt kiu giao din
trong danh sách. Để cài giao din lch mc định, chn La chn > Cài đặt >
Xem dng mc định, và chọn giao din bn mun.
Để xem mt ngày c th, chn La chn > Chn ngày, và nhp ngày đó vào.
Giao din tháng
Chn La chn > Xem theo tháng.
Trong giao din tháng, bn có th xem c tháng cùng một lúc. Mi hàng s hin thị một tun. Tháng hin tại được hiển th, và ngày hin ti là hôm nay hoc ngày cui cùng được xe m. Ng ày c ó m c nhp sđược đánh dấu bằng ô vuông màu. Các ngày có s kiện được đánh du bng mt tam giác nhỏ. Bm phím di chuyn để m mc nhp ca ngày.
Xem theo tuần
Chn La chn > Xem theo tun. Giao din tun hin th nhng s kin trong tun được chọn
trong by ô ngày. Ngày hôm nay sđược đánh dấu bằng một hình vuông màu. Các memo và ngày k niệm được đặt trước 8 gi sáng.
Để thay đổi ngày bt đầu ca tun, chn Lựa chn > Cài
đặt > Ngày bắt đầu tun.
Giao din ngày
Di chuyển đến mt ngày và bm phím di chuyn. Giao diện ngày hin th nhng sự kiện ca ngày đã chn. Các mc nhóm thành nhng khong thi gian theo ngày bắt đầu. Để xem ngày hôm trước hoc ngày hôm sau, di chuyn sang trái hoặc sang phải.
Giao din Công việc
Chn La chn > Xem công vic. Giao din công vic hin th các mc công vic ca ngày được
chn.
Để đánh du mt công vic đã hoàn thành, chn Lựa chn >
Đánh du xong.
© 2007 Nokia. Bn quyn đã đăng ký bo hộ. 47
Page 48
Để khôi phc mt công vic, chn La chn > Đánh du
chưa xong.
Cài đặt lch
Chọn La chn > Cài đặt. Để thay đổi âm báo, chọn Âm báo lch. Để thay đổi giao diện hiển thị khi bạn mở lịch, chọn Xem
dng mc định.
Để thay đổi ngày bt đầu ca tun, chn Ngày bắt đầu
tuần.
Để thay đổi tiêu đề ca giao din tun, chn Tiêu đề xem
tuầnSố tuần ho
c Ngày trong tuần.
Web
Chn Menu > Web. Để duyt web (dch v mng), bn cn cu hình cài đặt đim
truy cp Internet. Nếu bạn đang sử dụng kết ni GPRS, mng vô tuyến ca bn phi h tr GPRS, và dch v này phải được kích hot cho th SIM ca bn.
Mo: Bn có th nhn được thông s cài đặt đim truy cp Internet t nhà cung cp dch v dưới dng tin nhn văn bn đặc bit hoc t trang web ca nhà cung cp dch v. Bn cũng có th nhp cài đặt đim truy cập Internet theo cách th công.
cp internet” trên trang 100.
Xem phn “Các điểm truy
Kim tra tính kh dng ca dch v, giá c và cước phí vi nhà cung cp dch v. Nhà cung cp dch vụ cũng sẽ hướng dẫn bn cách s dng các dch v này.
Nếu trang web không đọc được hoc không được h tr và tìm thy mã không thích hợp trong khi duyệt, bn có th th chn Menu > Web > La chn > Cài đặt > Trang >
hóa mc
định , và chn chế độ mã hóa tương ng.
Kết ni bo mt
Nếu ch báo bo v ( ) hin th trong quá trình kết ni, vic truyn d liu gia thiết b và cng Internet hoc máy ch được mã hóa. Biu tượng bo mt không ch báo vic truyn d liu gia cng và server ngun (hoc nơi lưu ni dung ngun yêu cu) được bo v. Nhà cung cp dch vụ bảo v việc truyn d liu gia cng và server ngun.
ng ch bo mt có th được yêu cu cho mt s dch
Các ch v, ví d như các dch v ngân hàng. Bn s được thông báo nếu nhn din server không được xác thc hoc nếu bn không có chng chỉ bảo v thích hp trong điện thoại. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý khách.
Duyt web
Để duyt web, chn mt ch mc hoc nhp địa ch web theo cách th công, và chọn Chn. Chỉ nên sử dụng các dch v mà bn tin cy và các dch v cung cp các tính năng an toàn và bo v thích hp để chng các phn mm có hi.
Mo: Khi bạn bt đầu nhp địa ch, địa ch c a các trang bn đã xem trước đó trùng vi các ký t bn nhp s
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.48
Page 49
hin th. Để m mt trang, di chuyn đến địa ch của trang đó và bấm phím di chuyn.
Để di chuyn trong mt trang web, s dng phím di chuyn được hin th dưới dng con tr trên trang web. Khi bn di
chuyn con trỏ đến mt liên kết, con tr s biến thành bàn tay. Bm phím di chuyển để mở liên kết. Trên mt trang web, các liên kết mi thường xut hin với đường gch d xanh và các trang đã liên kết có màu tím. Nhng hình ảnh cha các liên kết có đường vin màu xanh xung quanh.
Địa ch ca các trang mà bn truy cp s được lưu trong thư mc Bookmark tự động.
ưới màu
Ch mục
Để xem mt trang web ch mc, di chuyn đến ch mc đó, và bm phím di chuyn.
Để duyt đến mt trang web khác, chn La chn > Tùy
chn điu hướng > Chn địa ch web, nhập địa ch trang,
và chọn Chn. Để thêm mt ch mc, chn La chn > Qun lý
bookmark > Thêm bookmark.
Để sp xếp các ch
bookmark trong màn hình Web chính. Bạn có th chuyn và
chnh sa các ch mc, cũng như to các thư mc mi.
mc ca bn, chn La chn > Qun lý
Xóa b nh cache
Cache là mt v trí b nhớ được dùng để lưu d liu tm thời. Nếu bn đã th truy cp hoc đã truy cp các thông tin bo mt cn có mt khu, hãy xóa trng b nh cache sau mi
ln s dng. Thông tin hoc dch v mà bn đã truy cp được lưu trong b nh cache.
Để xóa trng b nh cache, chn La chn > Xóa dữ liu
riêng tư > Xóa cache.
Các cp d liu và blog
Chn Menu > Web > Web feeds. Cp d liu thường bao gm các đầu mc và các khon mc,
thường v các thông tin mi hoc các chủ đề khác. Blog là phn làm gn ca weblog, là nht ký web được cp nht liên tc.
Để ti xung mt cp d liu hoc blog, di chuyn đến đó, và bm phím di chuyn.
Để thêm hoc chnh sa mt cp d li
chn > Qun lý feed > Feed mi hoặc Chnh sa.
u hoc blog, chn La

Ngưng kết nối

Để ngt kết ni và xem trang trình duyt không trc tuyến, chn La chn > Công c > Ngt kết ni. Để ngt kết nốiđóng trình duyt, chn La chn > Thoát.
Cài đặt web
Chn Menu > Web > La chn > Cài đặt. Các cài đặt Web được chia làm bn nhóm:
Bình thường bao gồm nhng cài đặt liên quan đến đim
truy cp và trang chủ.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 49
Page 50
Trang bao gồm nhng cài đặt hình nh, âm thanh, và pop-
up.
Riêng bao gồm nhng cài đặt liên quan đến tính riêng tư ca bn.
Web feeds bao gồm nhng cài đặt liên quan đến các cp d liu web và các blog.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.50
Page 51
Nhn tin
Chn Menu > Nhn tin. Trong menu Nh
tin nhn văn b thanh, và tin nhn e-mail. Bn cũng có th nh dch v web, tin nh cha d liu, và gi các lnh
Trước khi gi hoc nhn tin nhn, bn c
Lp th SIM vào đin thoi và trong vùng ph sóng ca mt mng đin thoi di động.
Xác nhận rng mng h tr các tính năng nhn tin bn mun dùng và rng các tính năng này đ trên th SIM.
Xác định cài đặ
Xem phn “Các điểm truy cp internet” trên trang 100.
Xác định thông số cài đặt tài khon e-mail trên đin thoi
Xem phn “Cài đặt tài khon e
Xác định thông s
Xem phn “Cài đặt tin nhắn” trên trang 61.
Xác định thông số cài đặt tin nhn đa phương ti
n thoại.
đi
tin” trên trang 62.
Đin thoi có th nhn dng th SIM ca nhà th tự động định c
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 51
n tin (dch v mng), bn có th gi và nhn n, tin nhắn đa phương tin, tin nhn âm
n qung bá, và các tin nhn đặc bit có
dch v.
t điểm truy cp internet trong điện thoi.
-mail”
cài đặt tin nhn văn bn trên đin thoi.
Xem phn “Cài đặt tin nhắn đa phương
u hình mt vài cài đặt ca tin nhn. Nếu
n các tin nhắn
n thc hin như sau:
ã được kích hoạt
trên trang 62.
n trên
cung cp và có
không, bn có th phi xác định các thông s cà thủ công; hoặc liên h vi nhà cung cp dch vụ để cu các cài đặt này.
Thư mc tin nh
Tin nhn và d hoc hng ngo Tin nhn e-mail sẽ được lưu trong Hp thư. Tin nhn b
đang viết có thể sẽ được lưu trong thư đang chờ gửi đi sẽ được lưu trong thư
tin nhắn đã đượ qua Bluetooth
đã gi.
.
Mo: Tin nhn s được chuyn vào Hp thư đi như khi đin thoi ngoà
có thể sắp xếp ni vào hp thư t xa k
trên màn hình điện thoi không có nghĩa là ng nhn được tin nh
Để yêu cu mng gi báo cáo v nhng tin nh tin nhắn đa phương tin mà bn đã gi (dch v m
liu nhn được s dng công ngh Bluetooth
i sẽ được lưu trong thư mục
c gửi đi, không bao gm tin nhắn được gửi
và hng ngoi, sẽ được lưu trong thư mục
i vùng ph sóng chng hn. Bn cũng
các tin nhn e-mail sẽ gửi trong ln kết
Lưu ý: Thông báo ho
n.
c biu tượng đã gi tin nhn
n
ế tiếp.
i đặt theo cách
Hp thư đến.
mc
Nháp. Tin nh
mc
Hp thư đi, và
n văn bn hoặc
hình
n
Tin
ười nhn đã
ng), chọn
n
Page 52
La chn > Cài đặt > Tin nhn văn bn hoc Tin đa phương tiện > Nhận báo cáo. Báo cáo sẽ được lưu vào thư
mc Báo cáo.
Sp xếp tin nhn
Để to mt thư mc mi để sp xếp các tin nhn, chn Thư
mc riêng > La chn > Thư mc mi.
Để đổi tên mt thư mc, chn La chn > Đổi tên thư
mc. Bn ch có th sa tên thư mc mà bn đã viết.
Để chuyn tin nhn đến thư mc khác, chn L
Chuyn đến thư mục, chn thư mc, và chn OK.
Để sp xếp tin nhn theo mt th t c th, chn La
chọn > Sắp xếp theo. Bn có thể sắp xếp các tin nhn bằng Ngày, Người gửi, Chủ đề, hoặc Loi tin nhắn.
Để xem các thông s ca mt tin nhn, ch
La chn > Chi tiết tin nhn.
a chọn >
n tin nhn đó và
Trình đọc tin nhắn
Trình đọc tin nhn sẽ đọc to tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tiện, và e-mail đã nhn. Trình đọc tin nhn không th
đọc e-mail trong các ng dng e-mail m rng. Để phát mt tin nhn, bm và gi phím chn trái khi nhn
được tin nhắn. Để bắt đầu đọc một tin nhắn trong Hộp thư đến hoặc hộp thư,
chn La chn > Nghe.
Để bt đầu đọc tin nhn tiếp theo trong Hp thư đi hoc hp
thư, di chuyn xung. Để bt đầu đọc li tin nhn, di chuyển lên. Ở đoạn đầu ca tin nhn, di chuyn lên để nghe tin nhắn trước đó.
Để tm ngng đọc, bm nhanh phím chn trái. Để tiếp tc, bm nhanh phím chn trái mt ln na.
Để kết thúc vi
c đọc, bm phím kết thúc.
Li nói
Chn Menu > Công c > Din thuyết. Vi Li nói, bn có th cài ngôn ng, ging nói và các đặc tính
ca ging nói cho trình đọc tin nhn.
Chnh sa các thuc tính ging nói
Để cài ngôn ng cho trình đọc tin nhn, chn Ngôn ng. Để ti thêm ngôn ng v đin thoi, hãy truy cp vào trang web ca Nokia hoc s dng ng dng Download!.
Để cài ging nói, chn Âm thanh. Ging nói ph thuc vào ngôn ngữ.
Để cài tc độ nói, chn Cài đặt âm thanh > Tc độ. Để cài âm lượng nói, chn Cài đặt âm thanh > Âm lượng. Để nghe mt ging nói, m tab ging nói, ch
chn La chn > Phát âm thanh.
n ging nói, và
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.52
Page 53
Tin nhn e-mail
Chn Menu > Nhn tin > Hp thư. Để nhn và gi e-mail, bn phi có mt dch v hp thư t
xa. Dch v này có thể được cung cấp bi nhà cung cp dịch v Internet, nhà cung cp dch v mng, hoc nơi bn làm vic. Điện thoi ca bn tuân th theo các chun Internet SMTP, IMAP4 (revision 1), POP3, và các gii pháp e-mail phát rng khác. Các nhà cung cp dch v e-mail khác có th cung
p các dch v vi các thông s cài đặt hoc tính năng khác
c vi nhng thông s và tính năng được mô t trong hướng dn s dng này. Hãy liên h vi nhà cung cp dch v e-mail hoc nhà cung cp dch vụ để biết thêm chi tiết.
Trước khi có th gi, nhn, ti v, tr li, và chuyn tiếp e­mail trên điện thoi, bn cn phi thc hin các thao tác sau:
Cu hình đim truy cp Internet. Xem phần “Các đim truy
cp internet” trên trang 100.
Cài đặt một tài khon e-mail, và xác định đúng các cài đặt e-mail. Để thc hin vic này, hãy sử dụng hướng dn hộp thư, hoc xác định tài khon theo cách th công.
“Cài đặt tài khon e-mail” trên trang 62.
Liên hệ với nhà cu ng cp dch vđể biết thông số cài đặt chính xác.
Cài đặt e-mail
Vi trình hướng dn cài đặt e-mail, bn có th cài đặt tài khon e-mail công ty, như là Microsoft Outlook, hoặc Microsoft Exchange; và tài khon e-mail internet, như là các dch v e-mail ca Google.
Xem phần
1. Để khi động trình hướng dn cài đặt e-mail, chế độ riêng, di chuyển đến trình hướng dn cài đặt e-mail, và bm phím di chuyn.
2. Nhp địa chỉ e-mail và mật khẩu của bạn. Nếu trình hướng dn không th t động cu hình cài đặt e-mail, hãy chn loi tài khon e-mail và nhp các thông s cài đặt liên quan.
Nếu đin thoi có cha bt k ng dng e-mail nào khác,
ng ng dng được cung cp cho bn khi khi động trình
nh hướng dn cài đặt e-mail.
Khi cài đặt e-mail, bn có thể được nhc nhp thông tin sau:
Tên người dùng
Loi e-mail
Server thư đến
Cng server thư đến
Server thư đi
Cng server thư đi
Mt Mã
Đim truy cp
Nếu bn cài đặt tài khon e-mail công ty, hãy hi phòng IT ca công ty để biết chi tiế hãy xem trang web ca nhà cung cp dch v e-mail để biết chi tiết.
t. Nếu bn cài đặt e-mail internet,
Kết ni vi mt hp thư t xa
E-mail được gi đến bn không tự động được nhn bi điện thoi, mà bi hp thư t xa ca bn. Để đọc e-mail, trước tiên
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 53
Page 54
i kết ni v
bn ph mail bn mu
1. Để t
chúng, ch Khi
2. Nh
3. Ch
m ti v nh ch
đó. Để qun lý e-mail
4. ki phép k ngt kết n thư m tuyếđồng b
n ti về đi
i tin nhn e-mail nh
n hp thư trong giao di
đin thoi h
p tên thuê bao và m
n La ch
i mà bn chư
n Tt c để
m chi phí k
n s có tác d
n > Ti e-mail
ng tin nh
t i về tất cả
ết ni và làm vi
ết ni d li
i vi hp th
c hp thư
tiếp theo c
Đọc và tr l
Thn trng khi m
Chú ý:
th cha ph cho
Để đọc m Để m m t t
kèm
Để ch tr
li > Đế
n mm có h
đin thoi ho
t e-mail nh
p tin đính kèm, ch
. Di chuyn
l
i ng
n người g
c
đến tp tin đính kèm, và b
ười gi mt e-mail, ch
i hp thư t
i Kết ni vào h
a đọc và chư
tr
u, chọn La ch
t xa trong khi
ng trong h
xa; sau đó ch
n thoi.
n đượ
t mã, nếu
> M
a ti v, ch
n bn chn t
tin nhn ch
ng thái không tr
c trong đ
ư t xa. Mi thay đổ
p thư t xa trong l
a bn.
i e-mail
các tin nh
i hay các thành ph
n.
máy
i.
a b
PC c
n được, m
nó trong h
n L
n tin nh
c vđin tho
n chính c
ư?, chn
p th
đượ
c nhc.
i để ti v các tin nh
n Đã chn để
hp thư t
n > Ng
tr
a chn >
xa, hoc
ưa được t
c tuy
iu kin không cho
t kết ni để
i bn l
ng thái không tr
n. Các tin nh
n khác gây h
p thư t
Tp tin đính
m phím di chuy
n La chn >
n e-
i và xem
a Tin nhắn.
.
i v trước
ến để tiết
p trong
n kết n
n có
xa.
Tr
Để tr
Tr lời >
Để chuy
n
ch
Để đính kèm m
chọn
xóa mt tp tin
Để chn t
Để cài ưu tiên tin nh
Ưu tiên
Để cài th
c
Tùy ch
i
có kết n
gi đến ngườ
Để người g
Để tr li ng
tin nh
i
Viết và g
1. Để
2. Ch
n.
mail c mail vào trường các mc. S
li tt c ng
Mo: N kèm, tp tin Nếu b s được kèm theo.
n tiếp mt e-mail, ch
> Chèn và ch
p tin đính kèm và ch
.
i gian gi cho tin nh
n g
i nếu bn đang làm vi
i trong Danh b
n đa phươ
ười nhn m
Đến tt cả.
ếu bn tr
đó không xu
n chuyn ti
t tp tin vào m
n t
đính kèm kh
n, ch
i > Gi tin nh
i gi tin nh
ười gi e-mail b
ng tin, ch
i e-mail
viết mt e-mail, chn La ch
n > Thêm ng
a người nh
dng trườ
n trong Danh b
Đế
t e-mail, ch
li mt e-mail có ch
t hin trong e-mail tr
ếp e-mail đã nh
n La chn >
t tin nh
p tin đính kèm b
i mt e-mail b
La chn >
n
n La ch
n. Chn
n e-mail, nế
, chn
ng m
n La ch
n Tin nh
n. Dùng d
ng Cc để g
n > Tùy ch
n e-mail, ch
Tc thì, ho
c không tr
La chn >
t tin nhn âm thanh ho
n > Son tin nh
n m
ười nhn
, ho
u chm ph
i bn sao đế
n La ch
a t
n, tp tin đính kèm
n e-mail, ch n mu
Xóa.
n
c tuy
u không tìm
Gi.
i > E-mail.
để chn đị
c nhập địa ch
y để ngăn gi
n >
p tin đính
li.
Chuyn ti
n La
n thêm vào.
p gi,
n s
n gi >
La chn >
n Khi
c ch
ến.
được
a ch e-
n người
ếp.
n.
e-
a
c
54
© 2007 Nokia. B
n quyn
đã đăng ký b
o h
.
Page 55
nhn khác, hoc trường Bcc để gi bn sao n đến người nhn.
3. Trong trường Chủ đề, nhập chủ đề của e-mail.
4. Nhp ni dung e-mail vào khu vc văn bn, và chn La
chọn > Gửi.

Xóa tin nhắn

Để to thêm khong trng trong b nh đin thoi, thường xuyên xóa các tin nhn trong thư mục Hp thư đến và Tin đã gi, và xóa tin nhn e-mail đã ti v.
Để ch xóa e-mail khi đin thoi, và gi các e-mail gc trên server, chọn La chn > Xóa > Đin thoi (gi tiêu đề).
Để xóa e-mail trong c đin thoi và server t xa, chn La
chọn > Xóa > Điện thoi và server.
Để hu lnh xóa, chn La chn > Khôi phục.
Các thư mục phụ trong e-mail từ xa
Nếu bn to các thư m c ph trong hộp thư IMAP4 trên server t xa, bn có th xem và qun lý các thư mc này bng đin thoi khi bn đăng ký chúng. Bn ch có thể đăng ký vi các thư mc trong các hp thư IMAP4 ca bn.
Để xem các thư mc trong hp thư IMAP4, thiết lp mt kết ni, và chn La chn > Cài đặt e-mail > Cài đặ
Thư mc thuê bao.
t tải >
Để xem mt thư mc t xa, chn thư mc và chn La
chn > Đăng ký. Mỗi ln bn hoà mng, thư mc đăng ký
s được cp nht. Thao tác này có th cn mt chút thi gian nếu thư mc kích thước ln.
Để cp nht danh sách các thư mc, chn thư mc và chn
La chn > Cp nht DS thư m
c.
Tin nhn văn bn
Chn Menu > Nhắn tin.
Son và gi tin nhn văn bn
Chn Menu > Nhn tin. Đin thoi ca bn h tr tin nhn văn bn vượt ngoài gii
hn ca mt tin nhn đơn. Các tin nhn dài s được gi dưới dng hai hoc nhiu tin nhn. Nhà cung cp dch v có th tính mc phí thích hp. Các ký t có du trng âm hoc các du khác, và các ký t c a mt s tùy chn ngôn ng, s chiế nhiu ch hơn, và hn chế s lượng ký t có thể được gi đi trong mt tin nhắn đơn.
1. Để viết tin nhn văn bn, chn Tin nhn mi > Tin nhn
văn bn.
2. Trong trường Đến, nhập s người nhn, hoc bm phím
di chuyển để thêm người nhn t Danh b. Nếu bn nhập nhiu s
đin thoi, tách bit các s đin thoi bng du
chm phy.
3. Nhp ni dung tin nhn vào. Để s dng mu, chn La
chọn > Chèn > Mẫu.
m
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 55
Page 56
4. Chn La chn > Gi.

Các tùy chn gi tin nhn văn bn

Để chn mt trung tâm nhn tin để gi tin nhn, chn La
chọn > Tùy chọn gửi > TT nh.tin đang dùng.
Để mng gi cho bn báo cáo kết qu gi tin nhn ca bn (dch v mng), chn La chn > Tùy chn gi > Nhn
báo cáo > Có.
Để xác định thi gian mà sau đó trung tâm nhn tin s gi li tin nhn (d chn La chn > Tùy chn gi > Thi hn lưu tin. Nếu tin nhn không đến được vi người nhn trong thi hn còn hiu lc, tin nhn này s b xóa khi trung tâm nhn tin.
Để chuyn đổi tin nhn sang mt định dng khác, chn La
chọn > Tùy chọn gửi > Gử Nhn tin, hoc E-mail. Ch thay đổi tùy chn này khi bn chc
chn rng trung tâm nhn tin có th chuyn đổi tin nhn văn bn thành các định dng khác. Hãy liên h vi nhà cung cp dch v.
ch vụ mạng) nếu ln gửi đầu tiên không thành,
i tin dạng > n bản, Fax,
Xem tin nhn văn bn nhn trên th SIM
Chn La chn > Tin nhn SIM. Tin nhn văn bn có thể được lưu trong th SIM. Trước khi
bn có th xem các tin nhn trong th SIM, bn cn phi sao chép các tin nhn này vào mt thư mục trong điện thoi. Sau
khi sao chép các tin nhn này vào mt thư mục, bn có th xem chúng trong thư mục này hoc xóa chúng khi th SIM.
1. Chn La chn > Chn/Hy du > Chn hoc Chn tt
cđể chn tt c các tin nhn.
2. Chn La chn > Sao chép.
3. Chn mt thư mc và chn OK để bt đầu sao chép. Để xem các tin nhn trên th SIM, m
chép tin nhn sang, và mở một tin nhắn.
thư mục đã được sao
Xem tin nhn hình
Cách hin th ca tin nhn hình có th khác nhau tùy thuộc vào thiết b nhận.
Để xem tin nhn hình, m tin nhn trong thư mc Hp thư đến.
Để xem thông tin v tin nhn hình, chn La chn > Chi tiết
tin nhắn.
Để lưu tin nhn vào mt thư mc khác, chn La chn >
Chuyn đến thư mục.
Để thêm người gi tin nhn vào Danh b, chn L
Lưu vào Danh bạ.
a chn >
Chuyn tiếp tin nhn hình
1. Để chuyn tiếp tin nhn, m tin nhn trong thư mc Hộp
thư đến và chn La chn > Chuyn tiếp.
2. Trong trường Đến, nhập s người nhn, hoc bm phím
di chuyển để thêm người nhn t Danh b. Nếu bn nhập
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.56
Page 57
nhiu s chm phy.
3. Nhp vă
a chn >
L
n La ch
4. Ch
Mo: Để
chọn > Xóa hình
đin tho
n bn vào tin nh
i, tách bit các s
Chèn > Mu
n > Gi
g b hình
n ca b
.
.
nh khi tin nh
.
Tin nhn đa ph
n tin.
Chn Menu Ch nh
nhn và hi
n có th thay đổ
nh Mt tin nh
i tượng như
đố Trước khi có th đin tho Đin thoi có th động
không, hãy s cung c
“Cài đặ
> Nh
ng thiết b
i, bn ph
định cu hình cài
p dch v
t tin nhn đa phươ
có các tính n
n th tin nh
i tùy thu
n đa phương ti
hình ảnh, đo
gi và nh
i xác định cài
nhn th
dng H
ụ để nhn đượ
ăng tương thích m
n đa phươ
c vào đi
n (MMS) có th
n âm thanh, ho
n tin nhn
đặt tin nh
SIM ca nhà cung c
a tin nhn đa phươ
đặt c
ướng dn cài đặ
c các cài
n”
ng ti
n, ch
i bng d
u, chn
n La
đin tho
n. Để s ử dụng m
ương tin
i có th
ng tin. Hình th
n thoi nh
có v
đa phương ti
t, hoc liên h
t phù hợp.
đặ
trên trang 62.
c ca tin
n tin nhn.
ăn bn và các
c video clip.
n trên
n đa phương ti
p và có thể t
n. Nếu
ng ti
vi nhà
Xem ph
u
To và g tiện
cha ph
th cho đi
1. Để
2. Trong tr
3. Trong trường
4. Nh
n.
n
5. M
i tin nhắn đa phương
Thn trng khi m
Chú ý:
n mm có h
n thoi ho
to mt tin nh
phương ti
người nh nh địa ch e-mail, hãy tách bi phy.
Để thay đổ
Trườ
chọn >
Bn có th thêm các n
Video clip
Mng vô tuy MMS. Nế đin thoi có th qua tin nh
ho
La ch
các trang trong tin nh
n.
ường Đế
n, hoc b
n t Danh b
i các trường nhìn th
ng địa ch
p ni dung v
Chèn đối t
.
ến có th
u hình ảnh đượ
n MMS.
i trang ca tin nh
c âm thanh.
n > Chèn m
i hay các thành ph
c
máy
PC c
n mi, ch
n, nhập s
m phím di chuy
. Nếu bn nh
, nhp mt n
Chủ đề
.
ăn bn c
ượng để thêm các n
i dung như Hình,
gii h
c chèn vào v
gim hình xu
n có th
Để thêm nhi
i > Slide
n, chn La ch
các tin nh
n.
a b
n Tin nhn m
đin thoi ho
t chính b
a tin nhn, và ch
n kích thướ
ch ch
u trang vào tin nh
n. Các tin nh
n
p nhiu s
y đượ
ng nh
để thêm ng
ng m
i dung cho tin nh
c, chọn L
ượt quá gi
hơn để có th
a mt đon video
. Để thay đổ
n > Di chuy
i dung media.
Sound clip
c ca tin nh
n khác gây h
c địa ch e-mail
đin tho
n có
i > Tin
ười i hoặc
t du chấm
a chọn >
n La
, hoặc
n
i hn này,
gi
n, ch
i th t c
đa
n.
n
n.
i
a
© 2007 Nokia. B
n quyn
đã đăng ký b
o h
.
57
Page 58
6. Để xem trước mt tin nhn văn bn trước khi gi đi, chọn
La chn > Xem thử.
7. Chn La chn > Gi.
Để xóa mt đối tượng khi mt tin nhn đa phương tiện, chn
La chn > Xóa.
Để đặt các tùy chn gi cho tin nhn đa phương tin hin ti, chn La chn
> Tùy chn gửi.

Nhn và tr li tin nhn đa phương tiện

Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhn có
th cha phn mm có hi hay các thành phn khác gây hại cho điện thoi hoc máy tính PC ca bn.
Mo: Nếu nhn được tin nhắn đa phương tin có chứa các đối tượng không được điện thoại hỗ trợ, bạn không th mở được chúng. Hãy th gi nhng đối tượng này đến mt đin thoi khác như máy tính, và m chúng ti đó.
1. Để tr li mt tin nhn đa phương tin, m tin nhn đó,
2. Chn La chnĐến người gi để tr li người gi
La chn > Tr li.
và chọn
bng mt tin nhn đa phương tin, chn Qua tin nhn
văn bn để tr li bng mt tin nhn văn bn, chn Qua t.nhn â.thanh để tr li bng mt tin nhn âm thanh,
hoc ch
n Qu a e-mail để trả l ời bằng một tin nhắn e-mail.
Mo: Để thêm người nhn vào tin tr li, chn La
chọn > Thêm người nhận để chn người nhn
tin nhn t Danh b, hoc nhp sđin thoi hoc địa ch email ca người gi theo cách th công vào
trường Đến.
3. Nhp ni dung tin nhn vào, và chn La chn > Gi.
To din thuyết
Không th to din thuyết đa phương tin nếu cài đặt Chế độ
son MMS được cài là B hn chế. Để thay đổi cài đặt, chọn Nhn tin > La chn > Cài đặt > Tin đa phương tin > Chế độ son MMS > Chưa dùng.
1. Để to mt din thuyết, chn Tin nhn mới > Tin đa
ph
ương tin.
2. Trong trường Đến, nhập sđiện thoại hoặc địa chỉ e-mail
người nhn, hoc bm phím di chuyn để thêm người nhn t Danh b. Nếu bn nhp nhiu số điện thoi hoặc địa ch e-mail, tách bit chúng bng du chm phy.
3. Chn La chn > To bài th.trình mi và chọn một mẫ
thuyết trình. Mt mu có th xác định ni dung media nào bn có th bao gm trong bài thuyết trình, thi điểm xuất hin, và loi hiu ng được hin th gia hình nh và các trang.
4. Di chuyển đến khu vc văn bn và nhp văn bn.
5. Để chèn hình nh, âm thanh, video hoc ghi chú trong din thuyết, di chuyn đến khu vc tương ng và chọn
La chn > Chèn.
Để thêm mt trang, chn Chèn > Slide mi.
6.
Để chn màu nn cho bài gii thiu và hình nn cho các slide khác nhau, chọn La chn > Cài đặt hình nn.
u
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.58
Page 59
Để chn hiu ng gia hình nh và slide, chn La chn >
Cài đặt hiu ng.
Để xem trước din thuyết, chn La chn > Xem th. Ch có th xem các din thuyết đa phương tin trên các thiết b tương thích có h tr din thuyết. Chúng có th xut hin khác nhau trong các thiết b khác nhau.
Xem din thuyết
Để xem mt din thuyết, m tin nhn đa phương tin trong thư mc Hp thư đến. Di chuyn đến din thuyết này, và bấm phím di chuyển.
Để tm ngng din thuyết, bm mt trong các phím chn. Để tiếp tc phát din thuyết, chn La chn > Tiếp tc.
Nếu văn bn hoc hình nh quá ln để có th va màn hình, chn La chn > Bt ch.độ di chuyn, và cun để xem toàn b din thuyết.
Để tìm s đin thoi và địa ch e-mail hoc web trong din thuyết, chn La chn > Tìm. Ví d, bn có th dùng các s đin thoi và địa ch này để gi đin, gi tin nhn, hoc to các chỉ mục.
Xem và lưu các mục đa phương tin đính kèm
Để xem tin nhn đa phương tin như bài gii thiu hoàn chnh, m tin nhn, và chn La chn > Xem trình bày.
Mo: Để xem hoc phát mt đối tượng đa phương tin trong mt tin nhắn đa phương tin, chọn Xem hình,
Phát sound clip, hoặc Phát video clip.
Để xem tên và kích c ca mt tp tin đính kèm, m tin nhn, và chn La chn > Đối tượng.
Để lưu ni dung đa phương tin, chn La chn > Đối
tượng, chọn đối tượ
ng, và chọn La chn > Lưu li.

Chuyn tiếp mt tin nhn đa phương tiện

M Hp thư đến, di chuyn đến mt thông báo đa phương tin, và bm phím di chuyn. Để gi tin nhn ti mt thiết b tương thích mà không cn ti v đin thoi, chn La
chn > Chuyn tiếp. Nếu máy ch không h tr chuyn tiếp
tin nhắn đa phương tin, tu chn này không khả dụng.
1. Trong trường người nhn, hoc bm phím di chuyn để thêm người nhn t Danh b. Nếu bn nhp nhiu số điện thoi hoặc địa ch e-mail, tách bit chúng bng du chm phy.
2. Chnh sa tin nhn, nếu cn, và chn La chn > Gi.
Mo: Để chnh sa cài đặt gi tin nhn, chn La
chọn > Tùy chọn gửi.
Đến, nhp s đin thoi hoc địa ch e-mail

Gi đon âm thanh

1. Để son tho mt tin nhn âm thanh, chn Tin nhắn
mi > Tin nhn âm thanh.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 59
Page 60
2. Trong trường Đến, nhập số điện thoi hoặc địa chỉ e-mail
người nhn, hoc bm phím di chuyn để thêm người nhn t Danh b. Nếu bn nhp nhiu số điện thoi hoặc địa ch e-mail, tách bit chúng bng du chm phy.
3. Chn La chn > Chèn file âm thanh, và chn ghi hoặc
không ghi đoạn âm thanh hoc chn m trong Bộ sưu tập.
4. Chn La chn > Gi.
t đoạn âm thanh

Tu chn gi cho tin nhn đa phương tiện

Chn Tin nhn mới > Tin đa phương tiện > La chn >
Tùy chn gửi và chn t các tùy chn sau:
Nhn báo cáo — Chọn nếu bn mun nhn thông báo
khi tin nhắn đã được gửi thành công đến người nhận. Bạn s không th nhn được báo cáo đã gi tin nhn đa phương tin đến mt địa ch e-mail.
Tính hi
u lc ca tin — Chọn khong thi gian mà trung
tâm tin nhn cố gắng gi tin nhn. Nếu người nhn không nhn được tin nhn trong thi hn còn hiu lc, tin nhắn s b xóa khi trung tâm dch v tin nhn. Mng phi h tr tính năng này. Thi gian ti đa là khong thi gian cho phép ca mạng.
Các loi tin nhắn đặc biệt
Chn Menu > Nhn tin.
Bn có th nhn các tin nhn đặc bit có cha d liu như logo mng, kiu chuông, chỉ mục, hoc thông s cài đặt truy cp Internet hoc tài khon e-mail.
Để lưu ni dung ca các tin nhn này, chn La chn > Lưu
li.
Tin dch v
Tin dch vụ được gửi đến điện thoại của bạn bởi nhà cung cấp dch v. Tin dch v có th cha các thông báo như tin tc, dch v, hoc liên kết mà thông qua đó ni dung tin có th
được ti xung. Để xác định thông s cài đặt tin nhn dch v, chn La
chọn > Cài đặt > Tin nhắn dch vụ.
Để ti xu
La chn > Ti tin nhn.
Để xem thông tin v người gi, địa ch web, ngày hết hn, và các chi tiết khác ca tin nhn trước khi ti xung, chọn La
chọn > Chi tiết tin nhắn
ng ni dung tin nhn hoc dch vụ từ mạng, chọn
Gi lnh dch v
Bn có th gi mt tin nhn yêu cu dch v (còn được gi là lnh USSD) đến nhà cung cp dch v và yêu cu kích hot mt s dch v nào đó. Liên h vi nhà cung cp dch v để có ni dung yêu cu dch vụ.
Để gi mt tin nhn yêu cu dch v, chn La chn > Lnh
dch v. Nhp vă chọn > Gửi.
n bn yêu cu dch v vào và chn La
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.60
Page 61
Tin nhn qung bá
Chn Menu > Nhn tin > La chn > Tin qung bá. Vi dch v mng tin nhn qung bá, bn có th nhn các tin
nhn v nhiu chủ đề t nhà cung cp dch v, như điều kiện thi tiết hoc giao thông ti mt vùng c th. Để biết v các chủ đề có sn và các chủ đề thích hp, hãy liên h v cung cp dch v. Bn không th nhn các tin nhn qung bá khi điện thoi chế độ SIM t xa. Kết ni d liu gói (GPRS) có th ngăn không cho nhn tin nhn qung bá.
Không th nhận được tin nhn qung bá trong mng UMTS (3G).
Để nhn tin nhn qung bá, bn có th phi bt chc năng nhn tin nhn qung bá. Chn La chn
nhận > Bật.
Để xem các tin nhắn liên quan đến một chủ đề, chọn chủ đề. Để nhận các tin nhắn liên quan đến một chủ đề, chọn La
chọn > Đăng ký.
Mo: Bạn có thể cài các chủ đề quan trọng làm chủ đề
nóng. Khi đin thoi đang trong chế độ ch, bn sẽ được báo khi nhn được tin nhn liên quan đến mt
chủ đề nóng. Chn mt chủ đề, và chn Lựa chọn >
Đim nóng.
Để thêm, chnh sa, hoc xóa các ch đề, chn Lựa chn >
Chđề.
> Cài đặt > Tiếp
i nhà

Cài đặt nhn tin

Chn Menu > Nhn tin > La chn > Cài đặt.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 61
Đin vào tt c các trường được đánh du bi Phải xác
định hoc bi du sao màu đỏ.
Đin thoi có th nhn dng nhà cung cp th SIM và cu hình kiu tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin và t động cài đặt GPRS. Nếu không, hãy liên hệ với nhà cung cp dch v để nhn được nhng cài đặt phù hp, yêu cu các thông s cài
đặt t nhà cung cp dch v dưới dng mt tin nhn đa phương tin, hoc s dng ng dng trình hướng dn Cài đặt.

Cài đặt tin nhắn

Chn La chn > Cài đặt > Tin nhn văn bn. Chn mt trong các tùy chn sau:
Trung tâm nhn tin — Xem các trung tâm nhắn tin kh
dng cho đin thoi ca bn, hoc to mt trung tâm nhn tin mới.
TT nh.tin đang dùng — Chọn mt trung tâm nhn tin để
gi tin nhn.
Mã hóa ký t — Chn H tr mt phn để s dng
Nhn báo cáo — Chn nếu bn mun mng gi báo
Thi hn lưu tin — Chn thi gian mà sau đó trung tâm
Gi tin dng — Chuyn đổi tin nhn sang định dng khác,
n đổi ký t sang mt h thng mã hóa khác, nếu có.
chuy
cáo kết quả về tin nhn ca bn (dch vụ mạng).
nhn tin s gi li tin nhn nếu ln gi đầu tiên không thành (dch vụ mạng). Nếu tin nhn không đến được v người nhn trong thi hn còn hiu lc, tin nhn này s b xóa khi trung tâm nhn tin.
nhưVăn bn, Fax, Nhn tin, hoc E-mail. Ch thay đổi tùy chọn này khi bạn chc chn rng trung tâm nhn tin
i
Page 62
có th chuyển đổi tin nhn văn bn thành các định dng khác. Hãy liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Kết ni ưu tiên — Chọn cách kết ni ưu tiên khi gi tin
nhn văn bn từ điện thoi.
Qua cùng trung tâm — Chọn nếu bạn mun tr li tin nhn s dng cùng s trung tâm dch v nhn tin văn bản (dch v m
ng).

Cài đặt tin nhn đa phương tiện

Chn La chn > Cài đặt > Tin đa phương tin. Chn mt trong các tùy chn sau:
Kích c hình — Chọn Nh hoc Ln để định c hình nh trong tin nhắn đa phương tin. Chọn Gc để gi nguyên kích c hình nh ban đầu.
Chế độ son MMS — Chọn B hn chế để đi không cho bn nhp nhng ni dung không được mạng hoc điện thoi nhn h tr trong tin nhn đa phương tin. Để nhn cnh báo v vic bao gm các ni dung đó, chn Hướng dn. Để to tin nhn đa phương tin không có hn chế về kiểu đính kèm, chọn Chưa dùng. Nếu chọn
hn chế, s không th to din thuyết đa phương tin.
B
Đ.truy cp đang dùng — Chn đim truy cp mc định để kết ni đến trung tâm nhn tin đa phương tin. Bn có th không thay đổi được đim truy cp mc định nếu nó được đặt trước bi nhà cung cp dch vụ.
Ti tin đa phg tin
t động các tin nhn đa phương tin, T.động trg mg
chđể nhn thông báo v tin nhn đa phương tin mi
mà bn có th ti t trung tâm nhn tin (ví d, khi bn đang du lch nước ngoài và không trong vùng ph sóng
ca mng), Th công để ti tin nhn đa phương tin t
— Chọn Luôn tự động để luôn nhận
n thoi ngăn
trung tâm nhn tin bng tay, hoặc Tt để ngăn vic nhận bt k tin nhn đa phương tin nào.
Cho phép tin n.danh — Chọn nếu bn mun hoc không mun nhn tin nhn t người gi lạ.
Nhn tin qung cáo — Chọn nếu bn mun hoc không mun nhn tin nhn được xác định là qung cáo.
Nhn báo cáo — Chọn để hi tin nhn trong nht ký (dch vụ mạng). Bn s không th nhn được báo cáo đã gi tin nhn đa phương tin đến mt địa ch e-mail.
T chi gi báo cáo — Chọn để không gi thông báo gi tin t đin thoi ca bn khi nhn tin nhn đa phương tin.
Tính hiu lc c
tâm tin nhn cố gắng gi tin nhn (dch vụ mạng). Nếu người nhn không nhn được tin nhn trong thi hn còn hiu lc, tin nhn s b xóa khi trung tâm nhn tin đa phương tin. Thi gian ti đa là khong thi gian hiệu lc được phép ti đa trong mng ca tin nhn.
a tin — Chọn khong thi gian mà trung
n th tình trng gi ca
Cài đặt tài khon e-mail
Chn Menu > Nhn tin > La chn > Cài đặt > E-mail. Nếu bn tìm cách chnh sa cài đặt hp thư nhưng chưa cài
đặt mt tài khon e-mail, hướng dn hp thư s m ra và giúp bn thiết lp mt tài khon e-mail.
Nếu bn đã xác định mt hp thư, di chuyn đến đó, và bm phím di chuyển để chnh sa thông s
Các cài đặt khả dụng cho vic chnh sa có th khác nhau. Một s cài đặt có th đã được cài sn bi nhà cung cp dch v.
cài đặt.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.62
Page 63
Cài đặt kết nối
Để xác định cài đặt kết ni, chn mt tài khon e-mail, và chn La chn > Chnh sa > Cài đặt kết ni. Để chnh sa thông s cài đặt cho e-mail bn nhn, chn E-mail đến. Để chnh sa thông s cài đặt cho e-mail bn gi, chn E-mail
đi.
Cài đặt người dùng
Để xác định cài đặt người s dng cho mt tài khon e-mail, chn tài khon, chn La chn > Chnh sa > Cài đặt thuê
bao, và xác định các cài đặt sau:
Tên riêng — Nhập tên s xut hin trước địa ch e-mail ca bn khi bn gi e-mail.
Tr li — Chọn chuyn hướng hoc không chuyn hướng các thư trả lời đến một đị ch e-mail mà bn mun chuyn thư tr li đến. Bn ch có th nhp mt địa chỉ để các thư tr li được chuyn đến.
Xóa e-mail khi — Chn ch xóa tin nhn e-mail trong đin thoi hoc c trong đin thoi và trên server. Chn
Luôn hi trước nếu bn mun xác nh
xóa e-mail mi ln xóa.
Gi tin nhn — Chọn để gi e-mail ngay lp tc hoc khi có kết nối.
T gi li bn sao — Chọn lưu hoc không lưu bn sao ca e-mail vào hp thư t xa và vào địa ch được xác định trong Địa ch e-mail riêng trong cài đặt E-mail đi.
Kèm ch — Chọn đính kèm hoc không đính kèm ch ký vào các th
Âm báo e-mail mi — Chọn thông báo hoc không thông báo v tin nhn e-mail mi nhận được bng âm báo và ghi chú.
ư e-mail.
a ch khác. Chọn Bt, và nhập địa
n nơi bn muốn
Cài đặt nhận
Để xác định cài đặt ti v, chn tài khon e-mail, chn La
chn > Chnh sa > Cài đặt ti, và xác định các cài đặt sau:
E-mail để ti — Chọn ch ti riêng thông tin tiêu đề e-mail
như người gi, chủ đề và ngày, ti e-mail, hoc ti e-mail có phần đính kèm. Cài đặt này ch dành cho các hp thư POP3.
S lượng ti v — Chọn s lượng tin nh
mun ti t server t xa đến hp thư.
Đ.dn thư mc IMAP4 — Xác định đường dn thư mc
cho các thư mục đăng ký. Cài đặt này ch dành cho các hộp thư IMAP4.
Thư mc thuê baoĐăng ký các thư mc khác trong
hp thư t xa và nhn ni dung t các thư mc này. Cài đặt này ch dành cho các hp thư IMAP4.
n e-mail bạn
Các cài đặt ti tự động
Để xác định cài đặt t động ti v cho mt tài khon e-mail, chn tài khon, chn La chn > Chnh sa > T ti v, và xác định các cài đặt sau:
Ti e-mail — Chọn Đã bt để t động ti e-mail mi v t hp thư t xa, hoc Chỉ ở mng ch để ch t động t e-mail mi về từ hộp thư từ xa khi trong mng ch và không tự động ti v, ví d, khi đi du lịch.
S ngày kết ni — Chọn nhng ngày ti e-mail v đin thoi ca bn.
S gi kết ni — Xác định s gi gia nhng ln ti e- mail.
Khong t.gian kết ni — Chọn th ln ti tin nhn e-mail mi.
i gian ngh gia những
i
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 63
Page 64
Thông báo e-mail — Chọn nhn hoc không nhn thông báo v e-mail nhận được.
Cài đặt tin dch v
Chn Menu > Nhn tin > La chn > Cài đặt > Tin nhắn
dch vụ.
Để nhn tin dch v t nhà cung cp dch v, chn Tin dịch
v > Bt.
Để chn cách ti dch v và ni dung tin nhn dch v xung, chn La chn > Cài đặt > Tin nhn dch v > Ti tin
> T động hoặc Th công. Nếu bạn chọn T động,
nhắn
bn vn có th b hi để xác nhn mt vài công tác ti xung vì không phi mi dch vụ đều có thể tự động ti xuống.

Cài đặt tin nhn qung bá

Chn Menu > Nhn tin > La chn > Cài đặt > Tin
qung bá.
Để nhn các tin nhn qung bá, chn Tiếp nhn > Bt. Để chn ngôn ng bn mun để nhn các tin nhn qung bá,
chọn Ngôn ng. Để hiển thị chủ đề mới trong danh sách chủ đề tin nhắn quảng
bá, chọn Xác định chủ đề > Bt
.

Cài đặt khác

Chn Menu > Nhn tin > La chn > Cài đặt > Mc
khác.
Chn mt trong các tùy chn sau:
Lưu tin đã gi — Chọn lưu hoc không lưu tin nhn đã
gi trong thư mc Tin đã gi.
S tin lưu — Nhp s lượng tin nhn đã gi để lưu. Khi
đã đạt gii hn đó, tin nhn cũ nht s b xóa.
B nh đang dùng — Chọn có hoc không lưu các tin
nhn. B th nhớ.
Xem thư mc — Xác định cách bn mun hin th các tin
nhn trong Hp thư đến.
n ch có thể lưu tin nhn vào th nh khi đã lắp
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.64
Page 65
Công Cụ Văn Phòng của Nokia
Công Cụ Văn Phòng ca Nokia h tr kinh doanh di đ cho phép giao ti
Ghi chú hiện
Chn Menu > Văn phòng > Ghi chú h.ti. Ghi chú hin hà
loi ghi chú khá s thích, hoc danh sách mua sm. Bn có th thêm video, và âm thanh vi các ng d nhng người khá
To và ch
Để to mt chi chú, bt đầu viế Để chnh sa m
phím di chuy Để chèn hình nh
mc web, và các tp tin Để thêm cá
mi. Bạn có th ghi các đon âm thanh, video clip
.
nh
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 65
ếp hiu qu vi các nhóm làm vic.
ti
nh cho phép bn tạo, chỉnh sa và xem các c nhau, ví d như các memo cuc hp, ghi chú
vào các ghi chú. Bn có thể nối ghi chú
ng khác, như Danh b, và gi ghi chú đến
c.
nh sa ghi chú
t ghi chú.
t ghi chú, di chuyn đến ghi chú này, và bấm
n.
, các đoạn âm thanh, video, danh thiếp, ch
, chọn
La chn > Chèn.
c mc mi vào ghi chú, chọn
La chn > Chèn
ng và
hình nh,
, và chụp
Để thêm ch đậm, ch nghiêng, hoc ch gch chân bn hoc thay đ phím di chuyển để chn văn bn. Sau đó chọn La chn >
Văn bn.
Để gi ghi chú bng tin nhn văn bn, tin nhn đa phương tin, e-mail, Bluetooth
chọn >
Để ni mt ghi
Liên kết g.chú đến c.gọi > Thêm số liên lạc. B
xem ghi chú trên màn hình điện thoi khi gi ho gi t s liên lc
Cài đặt cho Ghi chú hi
Chn Cài đặt. Để lưu ghi chú và
dng > B nh máy. Để lưu ghi nhớ đang s dng > Th nhớ.
Để thay đổ
th > Lưới. Để xem các ghi chú dưới dng m
chn Đổi dng hin th > Danh sách. Để xem mt ghi chú màn hình nn khi gi ho
n thoi, chn
gi đi
i màu ch, bm và gi phím shift và s dng
Gi.
, hoc cng hng ngoi, chọn
chú vi mt s liên lc, chọn
này.
n hành
o b nhớ điện thoi, chọn
chú vào th nh, chọn
i bố cục ca active notes, chọn
Xem tin nhn khi gọi > Có.
B nh đang s
Đổi dng hin
vào văn
La
La chn >
n có th
c nhn cuc
sách,
t danh
c nhn cuc
B
Page 66
Mo: Nếu bn tm thi không mun xem ghi chú trong khi gi đin thoi, chn Xem tin nhắn khi gi >
Không. Bng cách này, bn không phi b liên kết gia
ghi chú và th liên lạc.
Máy tính
Chn Menu > Văn phòng > Máy tính. Máy tính này có độ chính xác hn chếđược thiết kế để thực
hin các phép tính đơn gin. Để thc hin phép tính, nhp s đầu tiên ca phép tính. Chn
mt phép tính như cng hoc tr t bn đồ phép tính. Nhp s th hai ca phép tính, và chn =. Máy tính thc hin phép tính theo thứ tự được nhp vào. Kết quả ph ép tí nh l ưu l trình biên tp và có thể được sử dụng làm s th nht của mt phép tính mi.
Đin thoi s lưu li kết qu ca phép tính cui cùng trong b nh đin thoi. Vic thoát khi ng dng Máy tính hoc tt đin thoi s không xóa b nh. Để xem lại kết quả đã lưu sau cùng ở lần ti b
chọn > Kết qu mi nhất.
Để lưu các s hoc kết qu ca phép tính, chn La chn >
B nh > Lưu.
Để truy li kết qu ca mt phép tính t b nh và s dng chúng để tính toán, chn La chn > B nh > Np li.
n mở ứng dng Máy tính, chn La
i trên
Trình qun lý tập tin
Vi trình Qun lý tp tin, bn có th qun lý ni dung và đặc tính ca các tp tin và các thư mục trên b nhớ điện thoi và th nh. Bn có th m, to, di chuyn, sao chép, đổi tên, gi, và tìm kiếm các tp tin và thư mục. Vic bo hộ bản quyn có th s không cho gi mt s tp tin.
M tab đin thoi hoc tab th nh Để chn nhiu tp tin, di chuyn đến tng tp tin, và chn
La chn > Chn/Hy du > Chn.
Để gi các tp tin đã chn, chn La chn > Gi. Để di chuyn hoc sao chép tp tin hoc thư mc sang thư
mc khác, chn La chn > Chuyn đến thư mục hoc
Chép vào thư mụ
định ví d như các đon Âm thanh trong B sưu tp. Để tìm tp tin, chn La chn > Tìm. Nhp ký t văn bn
tìm kiếm vào và bm phím di chuyn. Thư mục và tp tin mà tên có cha các ký tự văn bn tìm kiếm s hin thị.
Để xem thông tin v tp tin đã chn, chn La chn > Chi
tiế
t. Để xem thông tin b sung v tp tin trng thái trc
tuyến, chn La chn > Chi tiết b sung.
c. Không thể di chuyn các thư mc mc
.

Quickoffice

Chn Menu > Văn phòng > Quickoffice. Quickoffice bao gm Quickword cho Microsoft Word,
Quicksheet cho Microsoft Excel, Quickpoint cho Microsoft PowerPoint, và Quickmanager để mua phn mm. Bn có th
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.66
Page 67
xem các tài liu Microsoft Office 2000, XP, và 2003 (*.doc, *.xls, và *.ppt) bng Quickoffice. Nếu bn có phiên bản Quickoffice có th chnh sửa được, bn cũng có th chnh sa các tp tin.
Mi định dng tp tin hoc tính năng đều không được h tr.
X lý các tp tin
Để m mt tp tin, di chuyn đến tp tin đó và bm phím di chuyn.
Để sp xếp các tp tin theo loi, chn La chn > Phân loại
theo.
Để xem chi tiết ca mt tp tin, chn La chn > Chi tiết. Chi tiết bao gm tên, kích c và v trí ca tp tin, và ngày gi mà tp tin được chnh sa ln cui cùng.
Để gi các tp tin đến m
chn > Gi và phương thc gi.
t đin thoi tương thích, chn La

Nokia Team suite

Chn Menu > Văn phòng > Các nhóm. Vi Nokia Team Suite, bn có th to, chnh sa, xóa nhóm,
gi tin nhn, xem trang web, xem nht ký liên lc ca nhóm, và gọi điện thoại đến nhóm.
Làm vic vi các nhóm
Để to mt nhóm mi, chn La chn > Nhóm > To
mi. Đặt tên cho nhóm và nhp thông tin dch v cuc gọi
hi ngh vào, nếu cn. Sau đó chn thành viên cho nhóm.
Để chn mt hành động, trước tiên hãy chn nhóm bn mun áp dụng hành động này, sau đó di chuyển đến thanh hot động, và chn hành động bn mun. Nếu bạn không mun áp dng thao tác này cho tt c thành viên nhóm, m nhóm và chn thành viên bạn mun. Sau đó chn thao tác.
Để tìm các thao tác khác ngoài nhng thao tác được hin th trên thanh thao tác, chọn La chn >
Thao tác.
Nhng thao tác sau kh dng:
— Gọi điện thoại đến nhóm hoặc đến các thành viên
Gi
ca nhóm đã chn. Các thành viên trong nhóm s ln lượt được gi đin và được giữ đến khi các cuc gi đó được
ni vào cuc gi hi ngh (dch v mng). S lượng thành viên tối đa tùy thuc vào dch vụ mạng.
Son tin nhn — Gửi tin nhn, tin nhn đa phương ti
hoặc e-mail đến nhóm hoc nhng thành viên ca nhóm đã chn.
Dch v gi hi ngh — Bắt đầu mt cuc gi đến dch v
cuc gi hi ngh (dch v mng) được xác định cho nhóm đã chn.
Nht ký truyn thông — Xem nhật ký liên lc ca nhóm
hoc ca nhng thành viên ca nhóm đã chn.
Ghi chú hin hành — Viết và đọ
nhóm.
Tìm nhóm — Chọn ni dung liên quan đến nhóm hoc chn thành viên nhóm đã chn.
c ghi chú liên quan đến
n,
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 67
Page 68
B đàm — Liên lạc qua push to talk (dch v mng) vi
nhóm hoc thành viên nhóm đã chọn.
Ch.mc Web ca nhóm — Mở thư mc ch mc có cha
các trang web nhóm.
Chnh sa nhóm
Để thêm thành viên trong nhóm, chn La chn > Thành
viên > Thêm.
Để xóa thành viên nhóm, chn La chn > Thành viên >
Xóa.
Để chnh sa chi tiết ca mt thành viên, chn La chn >
Thành viên > Sa.
Để xem mt thành viên thuc nhóm nào, chn La chn >
Thành viên > Thuc các nhóm.
Để hin th các nút thao tác trên thanh thao tác, chn các thao tác bn muốn. Để ẩn thao tác, b phần đã chọn.
Để thay đổi th t ca các nút thao tác, chn mt thao tác, và chọn La chn > Di chuyn lên, Di chuyn xung, Di
chuyn lên đầu, hoc Di chuyn xung cui.
Mo: Nếu bn chn không hin th tt c các thao tác
trên thanh thao tác, bn vn có th truy cp các thao tác bng cách chọn La chn > Thao tác.
B chuyn đổi
Chn Menu > Văn phòng > B chuyn đổi. B chuyn đổi có độ chính xác gii hn, và có th có li làm
tròn số.
Cài đặt Nokia Team Suite
Để chn xem hoc không xem nh ca thành viên nhóm trên màn hình, chọn La chn > Cài đặt > Xem hình ca liên
lc.
Để xác định cài đặt plug-in, chn Lựa chn > Cài đặt > Cài
đặt plug-in. Cài đặt này ch kh dng nếu có plug-in để cu
hình.
Cài đặt thanh thao tác
Chn La chn > Cài đặt > B.tượng thanh thao tác.

Chuyn đổi đo lường

1. Di chuyn đến trường Loại, và chn La chn > Kiểu
chuyển để m danh sách các s đo. Chn s đo s dng,
và chọn OK.
2. Di chuyển đến trường Đơn v đầu tiên, và chn La
chọn > Chọn đơn v. Chn đơn vđể chuyn đổi, và chn OK. Di chuyn đến trường Đơ
chuyn đổi.
3. Di chuyển đến trường S lượng đầu tiên, và nhp giá tr
chuyn đổi. Các trường S lượng khác s tự động thay đổi để hin th giá tr chuyn đổi.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.68
n v kế tiếp, và chn đơn v
Page 69
Xác định loi tin tệ gốc và t giá hi đoái
Khi thay đổi loi tin tệ gốc, bn phi nhp vào t giá hối đoái mi bi vì tt các các t giá hi đoái đã cài trước đây sẽ bị xóa.
Trước khi thc hin chuyn đổi tin t, bn phi chn một loi tin t gc và thêm các t giá hi đoái. T giá tin t gốc luôn là 1. Loi tin tệ gốc xác loi tin t khác.
1. Để cài t giá hi đoái cho đơn v tin t, di chuyn đến
trường Loi, và chn La chn > T giá tin t.
2. Di chuyển đến loi tin t và nhp t giá hối đoái mà bạn mun cài đặt cho mt đơn v tin tệ.
3. Để thay đổi lo chn La chn > Đặt làm đồng tin gc.
4. Chn Xong > để lưu các thay đổi.
Sau khi bạn đã nhp tt c các t giá hối đoái cn thiết, bạn có th thc hin vic chuyển đổi.
i tin t gc, di chuyn đến loi tin t, và
định t giá chuyn đổi ca các
Bn có th lưu các tp tin lưu tr đó trong b nh đin thoi hoc trên th nhớ.

PDF reader

Chn Menu > Văn phòng > Adobe Reader. Vi trình đọc PDF, bn có th đọc các tài liu PDF trên màn
hình điện thoại; tìm kiếm văn bản trong các tài liệu này; chỉnh sa cài đặt, chng hn như mc chnh t l và các giao din trang; và gi các tp tin PDF qua e-mail.
In
Bn có th in tin nhn hoc tp tin t đin thoi, xem trước phn cn in, xác định các tùy chn đặt trang, chn máy in, hoc in đến mt tp tin. Bn có th không in được tt c tin nhn, ví d như tin nhn đa phương tin hoc các tin nhắn đặc bit khác.

Zip manager

Chn Menu > Văn phòng > Zip. Vi Zip manager, bn có th to các thư mc lưu tr mi để
lưu các tp tin nén dng ZI P; thêm mt hoc nhiu tp tin nén hoc thư mc vào mt thư mc lưu tr; đặt, xóa, hoc thay
đổi mt mã lưu tr cho các thư mc lưu tr bo mt; và thay đổi thông s cài đặt, ví d như mc độ nén, tên t chun mã hóa ký tự.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 69
p tin dùng
In tp tin
Để cu hình máy in cho đin thoi, chn Menu > Văn
phòng > Máy in > La chn > Thêm. Để cài máy in này
làm máy in mc định, chn Lựa chn > Cài đặt làm mc
định.
Trước khi in, đảm bo đin thoi đã được kết ni chun xác đến máy in.
Để in mt tin nhn hoc mt tp tin, chn La chn > In.
Page 70
Để in đến mt tp tin, chn La chn > Tùy chn in > In
ra tp tin, và xác định v trí cho tp tin này.
Để thay đổi các tùy chn in, chn La chn > Tùy chn in.
Bn có th chn máy in bn mun s dng, s lượng bn in và loi trang bn mun in.
Để thay đổi định dng trang trước khi in, chn La chn >
Tùy chn in > Thiế
giy và hướng, căn l, và chèn đầu trang hoc chân trang. Chiu dài ti đa ca đầu trang và chân trang là 128 ký tự.
Xem trước mt tp tin hoc tin nhn trước khi in, chọn La
chọn > Tùy chọn in > Xem trước.
t lp trang. Bn có th thay đổi kích c
Để thêm mt máy in mi, chn La chn > Thêm. Xác định các thông s cài đặt sau đây:
Máy in — Nhp tên máy in.
Trình điu khin — Chn trình điu khin cho máy in.
Giá đỡ — Chn đường truyn cho máy in.
Đim truy cp — Chn đim truy cp.
Cng — Chn cng.
Máy ch — Xác định máy chủ.
Người dùng — Nhp người s d
Hàng — Nhp xếp hàng in.
Định hướng — Chn hướng.
Kh giy — Chn kích c giy.
ng.
Tùy chn in
M mt tp tin hoc tin nhn, và chn La chn > Tùy chọn
in.
Xác định các tu chn sau:
Máy in — Chn các máy in kh dng trong danh sách.
In — Chn Tt c các trang, Trang chn, hoc Trang l
như phm vi in.
Vùng in — Chọn T.c các trang tg ph.vi, Trang hin ti,
hoc Trang đã định như phm vi ca trang.
S bn sao — Ch
In ra tp tin — Chn in đến mt tp tin và xác định v trí
tp tin.
n s lượng bn in.
Cài đặt máy in
Chn Menu > n phòng > Máy in.
Đồng h
Chn Menu > Văn phòng > Đồng h. Trong Đồng h, bn có th xem thông tin v giờ địa phương
và múi gi, cài và chnh sa báo thc, hoc thay đổi cài đặt ngày giờ.
Báo thức
M tab báo thc Để báo thc, chn La chn > Cài âm báo. Khi báo thc
được kích hot, Để tt âm báo, chn Dng, hoc để ngưng âm báo trong 5
phút, chọn Báo li. Nếu đến gi báo thc trong khi tắt điện thoi, điện thoi s t bt và phát âm báo. Nếu bn chọn
Dng, đin thoi s hi bn có mun khi động để gi đin
s hin thị.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.70
Page 71
không. Chọn Không để tắt điện thoi hoặc để gọi và nhận cuc gi. Không được chn khi điện thoi có th gây nhiễu sóng hoc nguy hiểm.
Để đổi thi gian báo thc, chn La chn > Cài lại âm
báo.
Để xóa âm báo, chn Lựa chn > Xóa âm báo.
Đồng h thế gii
M tab đồng h thế gii để xem gi ca nhng thành ph khác nhau.
Để thêm mt thành ph vào hin th đồng h thế gii, chn
La chn > Thêm thành phố.
Để thay đổi thành ph dùng để xác định ngày gi ca đin thoi ca bn, chn La chn > Cài làm Tp hin ti. Thành ph sẽ được hin th trong giao di thi gian trong điện thoi s thay đổi tương ng vi thành phố được chn. Kim tra xem thời gian có chính xác và khớp vi múi gi ca bn hay không.
n chính của Đồng h, và
Cài đặt đồng h
Chọn La chn > Cài đặt. Để thay đổi ngày hoặc giờ, chọn Thi gian hoặc Ngày. Để thay đổi cách hiển thị đồng hồ ở chế độ chờ, chọn Dng
đồng h > Analog hoc K thut số.
Để cho phép mng đin thoi di động cp nht thông tin v thi gian, ngày tháng, và múi gi cho điện thoi ca b v mng), chn Thi gian t mng > T cp nht.
n (dch
Để thay đổi âm báo, chn Âm báo đồng h.
Ghi chú
Chn Menu > Văn phòng > Ghi chép. Bn có th to và gi ghi chú đến các thiết b tương thích
khác, và lưu các tp tin văn bản đơn gin (dng .txt) đã nhận vào Ghi chú.
Viết và gi ghi chú
Để viết mt ghi chú, bt đầu nhp văn bn. Trình biên tp ghi chú sẽ tự động m ra.
Để m mt ghi chú, di chuyn ghi chú đó, và bm phím di chuyn.
Để gi mt ghi chú đến các thiết b tương thích khác, chn
La chn > Gi.
Để đồng b hoc xác định cài đặt đồng b cho ghi chú, chn
La chn > Đồng b hóa. Chọn B
b, hoc chn Cài đặt để xác định cài đặt đồng b cho ghi chú.
t đầu để bt đầu đồng
Bàn phím Không dây Nokia
Các loi bàn phím không dây có sẵn ở dạng ph kin riêng bit. Để cài đặt Bàn phím Không dây Nokia hoc bàn phím
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 71
Page 72
không dây tương thích khác có h trợ cấu hình Thiết b Giao din Con người Bluetooth (HID) để s dng vi điện thoi, hãy sử dụng ng dng Bàn phím không dây.
1. Kích hot kết nối Bluetooth trên điện thoại: chọn Menu >
Kết ni > Bluetooth > Bluetooth > Bt. Bảo đảm
rng bn đã cài đặt Trng thái máy > Cho tt c xem.
2. Bt bàn phím.
3. Chn
Menu > Văn phòng > BP v.tuyến.
4. Để bt đầu tìm kiếm các thiết b bng kết ni Bluetooth, chn La chn > Tìm bàn phím.
5. Chn bàn phím t danh sách, và bm phím di chuyn để bt đầu kết ni.
6. Để ghép bàn phím vi điện thoi, nhp mt mã do bạn chn (1 đến 9 con s) trên điện thoi và nhp cùng mật mã trên bàn phím.
7. Nếu bn được h
i cách b trí bàn phím, chn mt cách t
danh sách trên điện thoại.
Khi tên ca bàn phím hin th, tình trng ca bàn phím đổi sang Đã ni bàn phím, và ch báo ca bàn phím nhp nháy chm; bàn phím đã sn sàng để s dng.
Để biết chi tiết v cách hot động và bo dưỡng bàn phím, hãy xem hướng dn sử dụng ca bàn phím.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.72
Page 73
Các
chc n
ăng
gi
i trí
i ca bn có nhi
Đin tho
cho công vi
ũng như gi
c c

Camera

Mc này mô t
n.
b
n
Ch
Ch
Đin tho ti đa 1600x1200 dn này có th
Để chp vt, và b mc định s
ếu bn không mu
N
chọn >
khác. Ch trong B
© 2007 Nokia. B
v camera trong
> Media
Menu
nh
p
i ca b
hi
nh, s d
m phím di chuy
n, hoc trong th
Để phóng to ho
Mo: di chuyn lên ho
Xóa. Chn
a chọn > Ch
n L
p.
sưu t
n quyn
u ng d
> Camera.
trợ khả năng ch
n h
pixel. Độ
n th khá
ng màn hình làm kính ng
c xu
n gi li hình
Quay vđể
đã đăng ký b
ng khác nhau
i trí.
đin thoi E51-
n thoi lư
c bn chọn.
c thu nh ng.
nh m
trở về
p nh v
kính ng
o h
phân gii hình
c.
n. Ði
ư m
n B sưu t
để s d
1 (RM-244) c
i độ phân gi
nh trong h
m, ng
u hình trong th
trước khi ch
i chp, ch
p để xem hình
.
p hình,
m và chụp ả
ướng
m đến
n
La
nh
ng
Nếu ánh sáng y khi
Để hi
Cân bằng
Để chp hnh liên t
tiếp
a
Để chp hình t
thi gian b hình sau khi h
i
Để xem các hình
sưu tp >
Quay m
ư
1. Di chuy
2. Để b
nh
3.
n
ch
chp nh.
u chnh hình
hoặc Tông màu
. Camera
s ch
độ
n mun và b
ế
Mo: Để nhau, ch
Hình nh.
ếu,
t khong th
truy cp nhanh vào các ch
La ch
, chn
nh
, chn
c
p liên tc sáu hình.
, chọn
ng
n
La chn >
nh đã ch
t đon phim
n đến tab video
t đầu quay m
báo và th hình.
Để tm ngưng quay, ch quay, ch
i gian thu hình còn l
n Tiếp t
t video clip, b
c.
n > Chế độ
La chn
.
La chn
a chn >
L
m Kích ho
i gian chờ.
p, ch
để kích ho
n Tm dng
> Ch.độ ch
t. Camera
Hin th thanh công c
n
Menu >
m phím di chuy
i hin th phía trên màn
ban đêm
> Điu ch
Chp tự độ
ế độ camera
Media >
t máy quay video.
; để tr v ch
trướ
nh >
p liên
ng, chọn
s chp m
khác
ụ.
n. Ch
ế độ
c
t
B
73
Page 74
4. Để ngng quay, chn Dng. Điện thoi lưu hình trong thư mc định sn, hoc trong thư mc bn chn.
5. Nếu bn không mun gi li đoạn phim, bm La
chn > Xóa. Chn Quay v để tr về ống ngm và quay
đon phim khác. Chn La chn > Phát để xem video clip trong ng dng RealPlayer.
Cài đặt camera
Chn La chn > Cài đặt. Để hiu chnh cht lượng hình nh, để chn gi hình nh hin
thị hoặc không hiển hị trên màn hình sau khi chụp, và để thay đổi độ phân giải, tên mặc định, hoặc bộ nhớ để lưu hình ảnh mới, chọn Hình nh.
Để thay đổi độ dài, độ phân gii, và tên mc định ca nhng
video bn quay ho
c b nhớ để lưu chúng, chọn Video.
B sưu tp
Chn Menu > Media > B sưu tp. S dng B sưu tp để truy cp và s dng các loi media
khác nhau, bao gm hình nh, video, âm nhc, và âm thanh. Tt c hình nh và video đã xem, và tt c các tp tin nhc và âm thanh đã nhn sẽ tự động được lưu vào Bộ sưu tp. Các đon âm thanh s được m trong Máy nghe nhc, và các video clip và các liên kết trc tuyến s RealPlayer. Hình ảnh được mở bằng trình xem hình ảnh.
được m trong ng dng
Thao tác vi các tp tin và thư mc media
Để m mt tp tin hoc mt thư mc, di chuyn đến đó, và bm phím di chuyn.
Để to mt thư mc mi, chn mt tp tin và sau đó chn
La chn > Sp xếp > Thư mc mi. Bạn không th to
thư mc bên trong thư mc. Để sao chép hoc chuyn tp tin, chn mt tp tin và chn
L
a chn > Sp xếp > Chuyn đến thư mc, Thư mc mi, Chuyn vào th nhớ, Chép vào th nhớ, Chép vào b nh máy, hoặc Chuyn vào b.n. máy.
Để ti tp tin v B sưu tp bng trình duyt, chn Tải hình
nh, Ti video, Ti nhc, hoặc Ti âm thanh. Trình duyệt
ra, và bn có th chn mt ch mc hoc nhp địa ch
s m ca trang s ti v.
Để tìm mt tp tin, chn La chn > Tìm. Viết mc bn cn tìm vào. Các tp tin phù hp với điều kin tìm kiếm sẽ được hin thị.
Xem hình ảnh
Để m mt hình nh để xem, chn La chn > M. Để m hình nh trước đó hoc sau đó để xem, di chuyn sang
trái hoc sang phi. Để phóng to hình nh trên màn hình, chn La chn >
Phóng to. Để thu nh hình nh trên màn hình, chn Thu nhỏ.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.74
Page 75
Để xem hình nh chế độ va màn hình, chn La chn >
Toàn màn hình. Để tr v giao din bình thường, chn La chọn > Màn hình thường.
Để xoay hình nh, chn La chn > Xoay. Chn Phi để xoay hình nh 90 độ theo chiu kim đồng h, hoc chn Trái để xoay hình nh 90 độ ngược chiu kim đồng hồ.
dung được h tr có th khác nhau tùy thuc vào nhà cung cp dch v.
Để chia s các tp tin trc tuyến, bn phi có mt tài khon vi dch v chia s hình nh trc tuyến. Thông thường, bạn có th thuê bao mt dch v như thế trên trang web ca nhà cung cp dch v. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin.
Quản lý các tập tin hình nh
Để xem thông tin chi tiết v hình nh, chn La chn > Xem
chi tiết.
Để gi hình nh, chn La chn > Gi, và phương thc để gi.
Để đổi tên hình ảnh, chọn La chn > Đặt li tên. Để cài hình ảnh làm hình nền hiển thị, chọn La chn >
Dùng hình ảnh > Cài làm hình nền.
Để thêm hình nh vào mt s liên l
Dùng hình nh > Gán vào s liên lc. Ứng dng Danh b
s m ra, và bn có th chn s liên lc cho hình nh.
c, chọn La chn >
Chia s trc tuyến
Chn Menu > Media > Ch.s t.tuyến. Bn có th chia s hình nh và video clip trên các album trực
tuyến tương thích, blog hoc trong các dch v chia s trực tuyến tương thích khác trên web. Bn có th ti lên ni dung, lưu nhng mc đăng ti chưa hoàn tt dưới dng nháp và tiếp tc sau đó, và xem ni dung ca các album. Các loi nội
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 75
Chia s hình nh trc tuyến
Để ti mt tp tin t B sưu tp lên dch v trc tuyến, chn
Menu > B sưu tp, chn tp tin bn mun và La chn > Gi > Ti lên web.

RealPlayer

Chn Menu > Media > RealPlayer. RealPlayer phát các video clip và các tp tin âm thanh được
lưu trong b nh đin thoi hoc th nh, được chuyn ti đin thoi qua tin nhn e-mail hoc t mt máy tính tương thích, hoặc được ti trc tiếp về điện thoi qua web. Những định dng được h tr bao gm MPEG-4, MP4 (không phi trc tuyến), 3GP, RV, RA, AMR, và Midi. RealPlayer không nhất
trợ tất c các biến thể của một định dng tp tin
thiết h media.
Page 76
Phát các video clip và các liên kết trc tuyến
Cnh báo: Không cm đin thoi gn tai khi đang s
dng loa vì âm lượng có th rt ln. Để phát mt video clip hoc tp tin âm thanh, chn La
chn > M > Clip gn nht để phát mt trong sáu clip mà
bn đã phát gn đây nht, hoc Clip đã lưu để phát mt clip hoc m mt liên kết web. Chn Phát.
Để phát media trc tuyến, ch mt clip, và chn Phát; hoc kết ni vi web, duyt đến mt video clip hoc tp tin âm thanh, và chọn Phát. RealPlayer sẽ nhn dng được hai loi liên kết sau đây: mt là rtsp:// URL và mt là http:// URL dẫn đến mt tp tin RAM. Trước khi bắt đầu phát ni dung trc tuyến, đin thoi phi kết ni vi một trang web và lưu ni dung vào b nh đề v kết ni mng gây ra li trong khi phát li, RealPlayer s t động tìm cách kết ni li vi đim truy cp Internet.
Để điu chnh âm lượng trong khi phát li, s dng các phím âm lượng.
Để chuyển tới nhanh trong khi phát lại, di chuyển lên và giữ. Để tua lại trong khi phát lại, di chuyển xuống và giữ.
Để ngng phát li hoc xem trc tuyến, ch
vào b nhớ đệm hoc kết ni vi trang web có ni dung trực tuyến s ngng li, vic phát li clip s ngng, và clip này s tua li từ đầu.
Để ti v các video clip t web, chn La chn > Ti
video.
n mt liên kết web dn đến
ớ đệm. Nếu có mt vn
n Dng. Vic lưu
Để xem video clip kích c va màn hình, chn La chn >
Phát toàn màn hình. Chế độ va màn hình tăng kích cỡ ca
video để hin th vùng video ti đa có th trong khi vn gi nguyên tỷ lệ co.
Mo: Để chuyn nhanh giữa chế độ bình thường và chế độ va màn hình, bm phím 2 trên bàn phím.
Gi các tp tin âm thanh và video clip
Để chuyn mt đon media đến mt thiết b tương thích, chn La chn > Gi. Chn phương thc gi.
Để gi mt đon media trong mt tin nhn, to mt tin nhn đa phương tin, chn mt đon để đính kèm và chn Chèn
đối tượng > Video clip hoc Sound clip.
Xem thông tin về một đoạn media
Để xem các đặc tính ca mt video clip, tp tin âm thanh, hoc liên kết web, chọn La chn > Chi tiết clip. Thông tin có th bao gm tốc độ bit hoc liên kết Internet ca mt tp tin trực tuyến chng hn.
Để bt chc năng bo v tp tin cho mt đon media, chn
La chn > Chi tiết clip > Tr.thái > La chn > Thay đổi. Chc nă
thay đổi mt tp tin.
ng bo vệ tập tin ngăn không cho người khác
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.76
Page 77
Cài đặt RealPlayer
Bn có th tin nhn t
Để xác đị
n > Cài đặ
La ch
nhn đượ
nhà cung c
nh các thông s
c thông s
t > Video ho
Máy nghe nh
Chn Menu Vi Máy nghe nh
nghe các danh sách nh đuôi nh
> Media
ư là MP3 và AAC.
> Nghe nh
n có th phát các t
c, b
cài đặt RealPlayer d
p dch vụ.
đặt theo cách th
cài
c
c. Máy nghe nh
Nghe nhạc
Cnh báo:
Vic nghe liên t thính giác c dng loa vì âm l
Để chn m
Tt c
có trên đi
Album
Để phát
ng phát, di chuy
ng Để tiến nhanh v
lên hoc xu
a b
t đon nh
bài hát s
n thoi. Để
, Ngh s
đon nh
ng và giữ.
Nghe nh
c m
n. Không ượng có th
hin th
ĩ, Th loi, ho
c này, chn
phía tr
c vi m
c âm lượng l
để điện thoạ
rt l
c, chọn La ch
danh sách g
xem các bài hát theo th
c Tác gi.
La chn >
n
n đế
và bm phím di chuy
c tua lại đoạn nh
ước ho
c Lung
c.
p tin nh
c h tr
c âm lượng v
n có th gây h
i gn tai khi
n.
n > Th
m t
ưới d
công, ch
.
c, t
các tp tin có
a phi.
i cho đang s
ư vin nhc
t c các bài nh
t, chn
Phát. Để t
m
n.
c, di chuy
Để chlên hoc xu
ng
n
o và
n
điu chnh âm l
Để
trái. Để t hn.
Để ngng phát m di chuy
Để phát l
Tt cđể l
t để lp li nh
M
tt chế Để phát nh
n La ch
ch Sau khi
hãy cp nh
t thư vin Nh
nh
nhc trên b nhc.
Để xem thông tin bài nh
.
Danh sách nh
c
Bn có th vào danh sách này, ho lưu.
Để to m
c > D.sách bài hát
nh
i.
m
n bài nhc tr
t nhc, di chuy
n.
p li các
độ lp l
đã thêm ho
to mt danh sách nh
t danh sách nh
ước đó ho
ng.
ượng nh
t bài nh
đon nh
p li tt c các
ng đon nh
i.
c theo th
n > Phát ng
c đã xóa các t
t thư vin nh
c. Máy nghe nh
nhớ đi
n tho
n sang trái cho t
t ngu nhiên, ch
c ch
>
c bài nhc k
c, di chuyn sang ph
c, di chuy
c, chn La ch
đon nh
u nhiên.
c ca bn. Ch
i và cp nh
c, chn L
n đến
c trong thư m
c đã ch
p tin nhc trong
c s
a chn > Xem chi ti
c
c mi và thêm các bài nh
nh sa m
c mi, ch
La chn
t danh sách nh
n La ch
> Danh sách bài hát
ế tiếp, di chuy
i ho
i khi âm l
và bm phím
n > Lp
n, hoc chn
n La ch
t chúng vào th
c hin th
t thư mc và
n m
đin tho
tìm kiếm các t
n > Thư vi
n
c sang
ượng t
. Chn
Tt để
n > Cp
p tin
ư vin
ết
c đã
t
i,
i,
.
c
n
© 2007 Nokia. B
n quyn
đã đăng ký b
o h
.
77
Page 78
Để thêm mt bài nhc vào mt danh sách nhc, m danh sách nhc đó, và chn La chn > Thêm bài hát.

Các danh mc nhạc

Để xem các danh mc nhc, chn La chn > Thư viện
nhạc > Nghệ sĩ, Album, Th loại, hoặc Quản lý nhạc.
Để phát tt c các đon nhc trong mt danh mc ph, di chuyn đến danh mc ph, và chn La chn > Phát.
Để xem tt c các bài nhc trong mt danh mc ph, di chuyn đến danh mc ph
Để thêm tt c các đon nhc trong mt danh mc ph c thvào mt danh sách nhc mi, đã lưu, hoc đang phát, chn
La chn > Thêm vào DS dò tìm.
Để xóa tt c các bài nhc trong mt danh mc hoc danh mc ph, chn La chn > Xóa.
, và bm phím di chuyn.
Cài đặt tn số định sẵn
Chn Menu > Media > Nghe nhạc > La chn > Đi đến
Phát bây gi > Lựa chọn > Chỉnh tn số.
Để s d ng cài đặt tn s định sn khi phát nhc, chn cài đặt tn s bn mun s dng, và chn La chn > Kích hot.
Để sa đổi tn s ca mt cài đặt đị
Chnh sa, chọn mt băng tn, và di chuyn lên hoc xung
để tăng hoc gim giá tr. Tn số được chnh s ngay lp tc được phát ra.
Để cài li các băng tn tr v giá tr gc, chn La chn >
Khôi phc mc định.
nh sn, chn La chn >
Để to cài đặt tn s riêng ca bn, chn La chn > Preset
mi. Nhp tên cho cài đặt tn s. Di chuyn lên hoc xung
để chuyn gia các băng tn và cài tn s trên mi băng tn.
Máy ghi âm
Chn Menu > Media > Ghi âm. Vi Máy ghi âm, bn có th ghi li mt ghi nh thoi dài ti
đa 60 phút, lưu ghi âm này dưới dng mt đon âm thanh, và phát đoạn âm thanh này. Máy ghi âm h trợ định dạng tập tin AMR.
Bn cũng có th bm phím đàm thoi để m ng dng Máy ghi âm. Nếu bạn đã đăng nhp vào push to talk, phím đàm thoi s có chc năng như phím push-to-talk và không m Máy ghi âm.
Ghi một đoạn âm thanh
Để ghi mt đon âm thanh, chọn La chn > Ghi âm sound
clip. Chọn Tm dng để tm ngưng ghi âm, và chn Ghi âm để tiếp tc ghi âm. Khi đã ghi âm xong, chọn Dng. Đon
âm thanh sẽ tự động được lưu vào thư mục các Đoạn âm thanh trong Bộ sưu tp.
Phát mt bn ghi âm
Để nghe đon âm thanh va mi ghi, chn Phát. Thanh tình trng s hin th thi gian phát, v trí, và thi lượng ca clip. Chn Dng để hy lnh phát.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.78
Page 79
Để t m ngng phát clip đã ghi, chọn Tm dng. Tiếp t c phát khi bn chọn Phát.
Cài đặt máy ghi âm
Các đoạn ghi âm s tự động được lưu vào b nhớ điện thoại tr khi bn thay đổi v trí mc định. Các đoạn ghi âm mà bạn to hoc nhn sau khi thay đổi cài đặt s b nh hưởng.
Để thay đổi v trí mc định ca các đon ghi âm được lưu, chn La chn > Cài đặt > Chn b nh
Để xác định cht lượng ghi âm, chn La chn > Cài đặt >
Cht lượng ghi âm. Nếu bn chọn Cao, đon âm thanh bạn
ghi sẽ ở định dng tp tin dng sóng (.wav) và độ dài tối đa cho clip là 60 phút. Nếu bn chọn Tương thích MMS, đoạn âm thanh bn ghi sẽ ở định dng tp tin đa tốc độ thích nghi (.amr), và độ dài tối đ
a cho clip là mt phút.
ớ.
Trò chuyn
Chn Menu > Kết ni > Trò chuyn. Chc năng Nhn tin trò chuyn (IM) (dch v mng) cho phép
bn trò chuyn vi nhng người khác s dng tin nhn trò chuyn và tham gia vào din đàn (các nhóm IM) vi các ch đề khác nhau. Các nhà cung cp dch v khác nhau vn hành các máy chủ IM mà b ạn có thđăng nhập vào sau khi đăng ký dch v IM. Các chc năng được h tr bi mi nhà cung cp dch v có th khác nhau.
Nếu IM không kh dng t nhà cung cp dch v, nó có th không xut hin trong menu trên điện thoi. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để có thêm thông tin v việc đăng nhập dịch
v IM và cước phí ca dch v. Để biết thêm thông tin v cài đặt IM, , hãy liên h vi nhà cung cp dch v.
Bn có th nhn thông s cài đặt dưới dng tin nhn văn bn đặc bit t nhà cung cp dch v IM. Nếu không, hãy nhp các thông s cài đặt theo cách th công.
Xác định các thông s cài đặt IM
Để xác định các thông s cài đặt cho ng dng IM, chn La
chn > Cài đặt > C.đặt chat. Ví d, bn có th cài tên hiển
th và âm báo IM. Để đàm thoi vi mt hoc nhiu người dùng IM, và để xem
và chnh sa danh b IM, bn phải đăng nhp vào mt server nhn tin trò chuyn. Để thêm mt server cho ng dng IM, chn La chn > Cài đặt > cp dch v để có thông s cài đặt chính xác. Để cài server làm server mà điện thoi tự động đăng nhp vào, chn La
chọn > Cài đặt > Máy chủ mc định.
Để xác định cách thc đin thoi kết ni vi server ca IM, chn La chn > Cài đặt > Kiu đăng nhp t.c. Để t thiết lp kết ni gia điện thoi và server mc định, chn T
động. Để ch tđộng kết ni khi trong mng ch, chọn T.động tr.mng chủ. Để kết ni vi server khi bn mở ứng
dng IM, chn Khi kh.động ư.dng. Để kết ni vi server theo cách th công, chọn Th màn hình chính ca IM bng cách chn La chn > Đăng
nhp. Nhập mã ID người dùng và mt mã khi được nhc. Bn
có th nhn tên người dùng, mt mã, và các thông s cài đặt khác để đăng nhp t nhà cung cp dch v khi đăng ký dch v.
Máy chủ. Liên hệ vi nhà cung
động
côngđăng nhp vào server
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 79
Page 80
Bt đầu mt cuc trò chuyn
Mở Cuc đàm thoi. Để tìm người sử dụng IM và ID người sử dụng, chọn D.b
t.chuyện > Lựa chọn > Số l.lc trò chuyn mới > Tìm.
Bn có th tìm theo Tên người dùng, ID thuê bao, S đin
thoại, và Địa ch e-mail.
Để xem mt cuc trò chuyn, chn mt thành viên tham gia. Để tiếp tc cuc trò chuyn, nh
chọn > Gửi.
Để tr v danh sách cuc trò chuyn mà không đóng cuc trò chuyn hin ti, chn Quay v. Để đóng cuộc trò chuyện, chọn
La chn > Dng đàm thoi.
Để bt đầu cuc trò chuyn mi, chn La chn > Cuc đàm
thoi mi. Bạn có th b
mt s liên lc khi bn đang trong mt cuc trò chuyn hin thi. Tuy nhiên, bn không th thc hin hai cuc điện thoại cùng mt lúc vi cùng mt s liên lạc.
Để chèn hình nh vào tin nhn trò chuyn, chn La chn >
Gi hình, và chọn hình nh bn mun gi.
Để lưu mt thành viên tham gia cuc trò chuy IM, chọn La chn > Thêm vào DB t. chuyn.
Để lưu mt cuc trò chuyn khi đang giao din trò chuyn, chn La chn > Ghi âm trò chuyn. Cuc trò chuyn s được lưu dưới dng tp tin văn bn, có th được m và xem trong ng dng Ghi chú.
p tin nhn vào, và chọn La
t đầu mt cuc trò chuyn mi vi
n vào danh b
Nhóm IM
Mở Nhóm tr.chuyn. Nhóm tr.chuyn chỉ khả d ụng nếu bạn được đăng nhập vào một server IM, và server này hỗ trợ các
nhóm IM.
Để to mt nhóm IM, chn La chn > To nhóm mi. Để tham gia mt nhóm IM hoc để tiếp tc cuc trò chuyn
nhóm, di chuyển đến nhóm đó, và bấm phím di chuyn. Nhập tin nhn vào, và chọn La chn > Gi.
Để tham gia vào m nhưng bn biết mã ID ca nhóm này, chn La chn > Tham
gia nhóm mới.
Để thoát khi nhóm IM này, chn La chn > Th.nhóm
tr.chuyện.
Để tìm kiếm nhóm IM và ID nhóm, chn Nhóm tr.chuyện >
La chn > Tìm. Bạn có thể tìm theo Tên nhóm, Ch đề,
Thành viên (mã ID người dùng). Để thêm mt người dùng IM vào nhóm, chn La chn >
Thêm thành viên. Chọn mt người dùng t danh b IM ho
nhp mã ID s liên lc. Để xóa mt thành viên khi nhóm IM, chn La chn >
Xóa.
Để trao cho các thành viên quyn chnh sa nhóm, chn La
chn > Thêm người chnh sa. Chọn mt người dùng t
danh b IM hoc nhp mã ID người dùng. Nhng người s dng IM có quyn chnh sa có th chnh sa cài đặt nhóm và mi hoc ngăn cm nhng người s nhóm.
t nhóm IM không có trong danh sách,
dng khác tham gia vào
c
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.80
Page 81
Để xóa quyn chnh sa ca mt thành viên nhóm, chn La
chọn > Xóa.
Để ngăn người s dng IM tham gia nhóm, chn La
chn > Thêm vào DS chn. Chọn mt người dùng t danh
b IM hoc nhp mã ID người dùng. Để cho phép người s dng đã b cm được tham gia vào
nhóm, chọn La chn > Xóa.
Chn người sử dng
Chn D.b t.chuyện > La chn > Tùy chn chặn > Xem
d.sách bị khóa.
Để tìm mt người s dng IM đã b khoá, nhp nhng chữ đầu tiên ca tên ca người s dng. Xut hin mt danh sách các tên phù hp.
Để cho phép nhn tin nhn t mt người s dng IM đã chn, chn La chn > B chn.
Để ngăn không nhn tin nhn t nhng người s dng IM
khác, chọn La chn > Chn liên lc mi. Chn người s dng IM t danh b IM, hoc nhp ID người s dng.
Cài đặt ng dng IM
Chn La chn > Cài đặt > C.đặt chat và xác định nhng thông s cài đặt sau:
Dùng tên hin thĐể thay đổi tên xác định bn trong
các nhóm IM, chọn .
Ch báo sn sàng — Chọn để cho phép tt c nhng người
dùng IM khác hay ch nhng s liên lc IM nhìn thy trạng
thái trc tuyến ca bn. Chọn Chưa kích hot để n trng thái trc tuyến ca bn.
Cho phép tin nhn t — Chọn nhn tin nhn trò chuyn
t mi người s dng IM khác, ch t danh b IM, hoc không nhn tin nhn nào cả.
Cho phép li mi t — Chọn nhn li mi tham gia nhóm
IM từ m ọi người sử dụng IM, chỉ t nhn li mi nào cả.
Tc độ xem t.nhnĐể tăng hoc gim tc độ tin nhn
mi được hin th, di chuyn sang trái hoc sang phi.
Sp xếp DB trò chuyn — Chọn để lit kê các s liên lc
IM theo thứ tự bảng ch cái hoc theo trng thái trực tuyến.
Đang cp nht tr.tháiĐể t
trc tuyến ca các s liên lc IM, chn T động.
Liên lc offline — Chọn hin th hoc không hin th các
s liên lc IM có trng thái không trc tuyến trong danh sách các s liên lc IM.
Màu ca tin nhn — Chọn màu cho tin nhn trò chuyn
bn s gi.
Màu ca t.nhn đã nhn — Chọn màu cho tin nhn trò
chuyn bn s
Xem chi tiết ngày/gi — Chọn để xem thi gian nhn
hoc gi ca tng tin nhn trong mt cuộc trò chuyện IM.
Âm báo trò chuyn — Chn âm được phát khi bn nhn
được mt tin nhn trò chuyn mi.
nhn.
danh b IM, hoc không
động cp nht trng thái

Flash player

Chn Menu > Media > Flash player.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 81
Page 82
Vi Flash player, bn có th xem, phát, và tương tác vi các tp tin flash được to cho các thiết b di động.
Đài FM ph thuc vào mt ăng-ten khác vi ăng-ten ca thiết b không dây. Cn gn tai nghe hoc ph kin tương thích vào đin thoi để đài FM hot động đúng chc năng.
Quản lý các tập tin flash
Để ti ưu hóa vic s dng Flash Player, gn th nh vào đin thoi ca bn.
Để phát mt tp tin flash, di chuyn đến tp tin đó, và bấm phím di chuyển.
Để gi mt tp tin flash đến đin thoi tương thích, chn La
chn > Gi. Việc bo h bn quyn có th ngăn cn vic gi
t số tập tin flash.
m Để chuyn gia các tp tin flash được lưu trong b nh đin
thoi hoc th nh, di chuyn đến các tab tương ng. Để thay đổi cht lượng ca tp tin flash, chn La chn >
Cht lượng khi bn đang phát tp tin flash. Nếu bn chn Cao, vic phát li mt s tp tin flash có th xut hin không
đều và ch lượng ca nhng tp tin này sang Trung bình hoc Thp để ci thin cht lượng phát li.
Để sp xếp các tp tin flash, chn La chn > Sp xếp.
m do các cài đặt gc ca chúng. Đổi cài đặt chất
Đài FM
Chn Menu > Media > Radio. Cht lượng phát sóng radio ph thuc mc độ ph sóng của
đài phát thanh tng khu vc c th.

Nghe radio

Cnh báo: Nghe nhc vi mc âm lượng va phi.
Vic nghe liên tc mc âm lượng ln có th gây hi cho thính giác ca bn. Không để đin thoi gn tai khi đang s dng loa vì âm lượng có th rt ln.
Để dò tìm kênh, chn th công, chn La chn > Dò th công.
Để xem các kênh hin có da trên v trí, chn La chn >
Danh mc đài (dịch v mng).
Để lưu kênh hin thi vào danh sách, chn Lựa chn > u
đài.
Để chn mt kênh radio đã lưu trước đó, chn
.
Để điều chỉnh âm lượng, s dng các phím âm lượng. Để chuyn t s dng tai nghe để nghe radio sang nghe qua
loa, chọn La chn > Bt loa. Để trở về chế độ chờ và vẫn giữ đài FM chạy ẩn, chọn La
chọn > Phát ở hình nền.
hoặc . Để cài tn s theo cách
hoặc
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.82
Page 83
Xem ni dung trc quan
Để kim tra tính kh dng và mc cước phí cũng như cách thc đăng ký thuê bao dch v, xin liên h vi nhà cung cấp dch v.
Trước khi bn có th xem ni dung trc quan, bn phi xác định mt đim truy cp internet Menu > Công c > Cài
đặt > Kết nối > Điểm truy cập.
1. Để xem ni dung trc quan sn có ca mt kênh đã dò,
n La chn > Bt đầu dich v visual. Nếu ID dch v
ch radio trc quan chưa được lưu cho kênh đó thì hãy nhập vào, hoc chọn Ti để tìm kiếm nó trong thư mục kênh (dch v mng).
2. Hãy chn v trí gn bn nht t danh mc kênh. Nếu điện thoi tìm được mt kênh phù hp vi tn số đã dò, ID dịch v tr
c quan ca kênh s được hin th. Để xem ni dung
trc quan, chn OK.
Các kênh đã lưu
Để mở danh sách các kênh đã lưu, chọn La chn > Đài. Để nghe kênh đã lưu, chọn La chn > Đài > Nghe. Để xem nội dung trực quan hiện có của một kênh bằng dịch
v Visual Radio, chn La chn > Đài > Bt đầu dich v
visual.
Để thay đổi chi tiết kênh, chn La chn > Đài > Chnh
sa.
Cài đặt radio
Chn La chn > Cài đặt và chn mt trong các tùy chọn sau:
Chuông khi động — Chọn phát hoc không phát âm
thanh khi khởi động ứng dụng.
T khi động dch v — Chọn để dch v Visual Radio
t khi động khi bn chn mt kênh đã lưu có cung cp dch v Visual Radio.
Đim truy cp — Chọn đim truy c
ni d liu. Bn không cn phi có mt đim truy cp để s dng ng dng như mt đài FM thông thường.
Khu vc hin ti — Chọn vùng mà bn đang . Cài đặt này
ch hin th khi khi động ứng dụng, điện thoại không nằm trong phm vi ph sóng.
p được dùng cho kết

Internet radio

Chn Menu > Media > Internet radio.

Nghe kênh Internet radio

Để nghe mt kênh radio trên internet, hãy chn mt kênh t danh mc kênh, tìm kiếm kênh theo tên từ dịch v Nokia Internet Radio, hoc chọn La chn > Thêm đài phát th
công. Khi tìm thấy đúng kênh, chn Nghe.
Để ngng phát, bm phím di chuyn. Để tiếp tc phát, bm li phím di chuyn.
Để điều chỉnh âm lượng, s dng các phím âm lượng.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 83
Page 84
Để xem thông tin kênh, chn La chn > Thông tin đài
phát (không kh dng nếu bn đã lưu kênh theo cách th
công). Nếu bn đang nghe mt kênh được lưu vào mc ưa thích, di
chuyn sang trái hoc sang phi để nghe kênh đã lưu trước đó hoc kế tiếp.
Mo: Bn có th trình duyt các liên kết kênh bngng dng Web. Các liên kết tương thích s tự động mra trong ng dng Internet radio.
Tìm kiếm kênh
Để dò các kênh radio ca dch v Nokia Internet Radio theo tên, chọn Tìm. Nhập tên kênh hoc hoc các ký tự đầu tiên ca tên kênh vào trường tìm kiếm, và chn Tìm.
Để nghe kênh này, chn Nghe. Để lưu mt kênh vào mc ưa thích, chn La chn > Thêm
vào Mục ưa thích.
Để thc hin vic tìm kiếm khác, chn La chn > Tìm lại.

Lưu kênh

Để xem và nghe các kênh ưa thích, chn Mc ưa thích. Để thêm mt kênh vào mc ưa thích theo cách thủ công, chọn
La chn > Thêm đài phát th công. Nhập địa ch web ca
kênh và tên bn mun hin th trong danh sách ưa thích. Để thêm kênh hin đang phát vào mc ưa thích, chn La
chọn > Thêm vào Mục ưa thích.
Để xem thông tin v kênh, để di chuyn mt kênh lên hoc xung trong danh sách, hoc để xóa mt kênh t mc ưa thích, chọn La chn > Đài phát và chn tùy chn bạn mun.
Để ch xem các kênh bt đầu bng các ch cái hoc các s c th, bt đầu nhp các ký t. Các kênh phù hp sẽ được hiển thị.
Cài đặt internet radio
Để chn đim truy cp mc định để kết ni vào mng, chn
La chn > Cài đặt > Đim truy cp mc định. Chn Luôn hi nếu bn mun đin thoi hi đim truy cp mi ln bn
mở ứng dng. Để thay đổi tc độ kết ni cho các kết ni d
chn La chn > Cài đặt > Tc độ kết ni GPRS. Để thay đổi tc độ kết ni cho các kết ni d liu gói 3G, chn
La chn > Cài đặt > Tc độ kết ni 3G.
Để thay đổi tc độ kết ni ca các kết ni WLAN, chn La
chọn > Cài đặt > T
Cht lượng phát sóng radio ph thuc vào tc độ kết ni đã chn. Tc độ càng cao, cht lượng càng tt. Để tránh vic lưu vào b nhớ đệm, chỉ sử dụng cht lượng cao nht vi các kết ni tc độ cao.
c độ kết ni Wi-Fi.
liu gói GPRS,

Push to talk

Chn Menu > Kết ni > #PTT.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.84
Page 85
Dch v Bộ đàm (PTT) (dch v mng) cung cp các cuc đin đàm trc tiếp được kết ni bng cách bm phím PTT. Vi PTT,
bn có th s dng đin thoi làm b đàm. Bn có th s d ng PTT để đàm thoại với một người hoặc một
nhóm người, hoc tham gia vào mt kênh. Mt kênh giống như mt phòng trò chuy có ai trc tuyến không. Cuc gi kênh s không báo cho nhng người s dng khác biết; nhng người s dng ch cn tham gia vào kênh và bt đầu nói chuyn vi nhau.
Trong liên lc PTT, mt người nói và nhng người sử dụng khác nghe qua loa tích hp. Người sử dụng s thay phiên nhau trả lời. Bi vì mi ln chỉ được mt người sử d chuyn, thi lượng ti đa ca lượt nói chuyn được gii hn. Để biết thêm chi tiết v thi lượng ca lượt nói chuyn trong mng ca bn, , hãy liên h vi nhà cung cp dch v.
n: bn có th gi ti kênh để xem
ng nói
Cài đặt PTT
Chọn La chn > #Settings và chọn #User settings để xác định những sở thích cho PTT, hoặc ch ọn #Connection để thay đổi chi tiết kết nối. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để biết thông số cài đặt chính xác.
Mo: Bn cũng có th nhn thông s cài đặt dưới dng tin nhn từ dịch v PTT.
Đăng nhp vào dch v PTT
Nếu bn bt #Auto startup trong #User settings, PTT s tự động đăng nhp vào dch v khi khi động. Nếu không, bn phi đăng nhp theo cách th công.
Để đăng nhp vào dch v PTT theo cách th công, chn La
chọn > #Log in.
Khi cài đặt Kiu chuông ca đin thoi được cài là 1 hồi
bíp hoc Im lng, hoc nếu có mt cuc gi đin thoi đến,
bn không th thc hin hay nhn cuc gi PTT.
Thc hin mt cuc gi PTT
Cnh báo: Không cm đin thoi gn tai khi đang s
dng loa vì âm lượng có th rt ln. Để thc hin mt cuc gi PTT, chn La chn > #PTT
contacts, và chọn mt hoc nhiu s liên lc t danh sách,
và bm phím gi. Nh giữ điện thoi phía trước bn trong sut cuc gi để bn có th nhìn thy màn hình. Màn hình s thông báo cho b micrô và chú ý không dùng tay che loa li. Bm và gi phím đàm thoi trong sut thi gian nói chuyn. Khi bn nói xong, th phím.
Để kết thúc cuc gi PTT, bm phím kết thúc. Khi nhn cuc gi PTT, bm phím gọi để trả lời cuc gi này
hoc phím kết thúc để hy cuc gi.
n khi đến lượt bn nói chuyn. Hãy nói qua
Cuc gi PTT đã thc hiện
Chn La chn > #PTT log > #Initiated sessions, và chọn mt cuc gi.
Để thc hin cuc gi PTT đến mt s liên lc, chn La
chọn > #Talk.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 85
Page 86
Để gi yêu cu gi li ti mt s liên lc, chn La chn >
#Send callback request.
Để to mt s liên lc, chn La chn > #Add to
contacts.
Để xem nhng người s dng hin đang tham gia ca mt kênh, chọn La chn > #Active members.
Khi đăng nhp vào PTT, bn s tự động được kết ni vi các kênh đang hot động vào thi điểm đóng ng dng.
Quản lý các số liên lc PTT
Để xem, thêm, chnh sa, xóa, hoc gi cho các s liên lc, chn La chn > #PTT contacts. Mt danh sách các tên trong ng dng Danh b s hin th vi nhng thông tin v tình trạng đăng nhp ca họ.
Để gi cho mt s liên lc đã chn, chn La chn >
#Talk.
Để thc hin mt cuc gi nhóm, chn nhiu s liên lc và
n La chn > #Talk to many.
ch Để gi yêu cu gi li cho mt s liên lc, chn La chn >
#Send callback request.
Để tr li mt yêu cu gi li, chn Xem để m yêu cu gi li. Để thc hin mt cuc gi PTT ti người gi yêu cu gi li, bm phím thoi.
To mt kênh PTT
Để to mt kênh, chn La chn > #New channel >
#Create new.
Để tham gia mt kênh, chn kênh bn mun nói chuyn, và bm phím thoi.
Để mi mt người s dng vào mt kênh, chn La chn >
#Invite new member.
Thoát khi PTT
Để thoát khi PTT, chn La chn > Thoát. Chn để thoátđóng dch v. Chn Không nếu bn mun giữ ứng dng hot động n.
Gii thiu v GPS và tín hiu v tinh
H thng định v toàn cu (GPS) là mt h thng điu hướng vô tuyến toàn cu bao gm 24 v tinh và các trm mặt đất ca nhng v tinh này nơi giám sát các hot động ca v tinh. Để s dng GPS, bn cn có mt b nhn GPS tương thích. S dng kết ni Bluetooth để kết ni vi b nhn GPS. Để bt đầu s d chn Kết ni > Bluetooth.
Mt đầu GPS s nhn các tín hiu vô tuyến có cường độ yếu t các v tinh và tính thi gian di chuyn ca các tín hiu này. T thi gian di chuyn, b nhn GPS có th tính v trí ca nó chính xác ti tng mét.
Các tọa độ GPS được th hin dưới dạng độ và giá tr thập phân của
H thng Định v Toàn cu (GPS) được qun lý bi chính ph M, cơ quan chu trách nhim duy nht v độ chính xác và việc
ng b nhn GPS tương thích có kết ni Bluetooth,
độ s dng h ta độ WGS-84 quc tế.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.86
Page 87
bo trì h thng. Độ chính xác ca các d liệu định v có th b nh hưởng bi s điu chnh các v tinh GPS do chính ph M thc hin và có th thay đổi cùng vi chính sách GPS dân s ca B Quc Phòng M và Kế hoch Đạo hàng Vô tuyến Liên bang. Độ chính xác cũng có th bị ảnh hưởng bi hình hc v tinh kém. Tính khả dụng và cht lượng ca tín hi th bị ảnh hưởng bi v trí ca bn, các cao c, vt cn t nhiên và điều kin thi tiết. Ch nên sử dụng thiết b thu GPS ngoài tri để cho phép nhn các tín hiu GPS.
Không nên sử dụng GPS cho các phép đo định v chính xác và bn không nên ch da vào d liu định v t thiết b thu GPS và các mng vô tuyến di động cho việc định v hướng.
Công tơ mét có độ chính xác hn chế, và có th có li làm tròn s. Độ chính xác cũng có th b nh hưởng bi tính kh dng và cht lượng ca tín hiu GPS.
Để bt hoc tt các cách định v khác nhau, chng hn như Bluetooth GPS, chọn Menu > Công c > Cài đặt > Chung >
Định v > Cách định vị.
u GPS có
hoặc định
Gii thiu v tín hiu v tinh
Nếu đin thoi không tìm được tín hiu v tinh, hãy kim tra các mc sau:
Nếu bn trong nhà, hãy ra ngoài để nhn tín hiu tt
hơn.
Nếu bn ngoài, hãy di chuyn đến mt vùng thoáng hơn.
Nếu điu kin thi thiết xu, cường độ tín hiu cũng có
th bị ảnh hưởng.
Việc thiết lp kết ni GPS có th
phút.
mt t vài giây đến vài
Tình trng v tinh
Để kim tra xem đin thoi đã tìm thy bao nhiêu v tinh, và xem điện thoi ca bn có đang nhn được các tín hiu v tinh hay không, chọn Menu > Công c > D liu GPS >
V trí > La chn > Tình trng v tinh. Nếu đin thoi tìm
thy các v tinh, mt thanh cho mi v tinh sẽ được hin th trong giao din thông tin v tinh. Thanh ch báo càng cao thì
u mng càng mnh. Khi điện thoi nhận đủ dữ liu t
tín hi tín hiu v tinh để tính tọa độ vị trí của bạn, thanh chỉ báo sẽ chuyn sang màu đen.
Đầu tiên đin thoi phi nhn được tín hiu t ít nht bn v tinh để có th tính ta độ v trí ca bn. Khi phép tính ban đầu đã được thc hin, có th tính các ta độ v trí ti ca bn bng ba v tinh. Tuy nhiên, độ chính xác thường cao hơn khi tìm thy nhiu v tinh hơn.
ếp theo
Cài đặt định vị
Chọn Menu > Công c > Cài đặt > Chung > Định v. Để sử dụng một phương pháp định vị cụ thể để dò vị trí điện
thoi, chn Cách định v. Để chn mt server định v, chn Định v mày ch.
Bn đồ
Chn Menu > Công c > Bn đồ. Vi Bn Đồ, bn có th xem v trí hin thi ca bn trên bn
đồ, trình duyt bn đồ cho các thành ph và quc gia khác nhau, tìm kiếm địa ch và các điểm quan tâm khác nhau, và
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 87
Page 88
định tuyến gia các v trí, lưu các v trí và gi các mc này đến các thiết bị tương thích. Bn cũng có th mua cp phép cho các dch vụ bổ sung, như là hướng dn du lch, thông tin v giao thông, và dch vụ điều hướng có hướng dn bng ging nói. Không phi quc gia hoc khu vc nào cũng có các dịch v này.
Nếu bn trình duyt ti mt vùng không có trong các bn đồ
c ti về điện thoi, mt bản đồ cho vùng này sẽ tự động
đã đượ được ti v t internet. Mt s bn đồ có th có sn trên đin
thoi hoc th nh. Bn cũng có th s dng phn mm Nokia Map Loader cho máy PC để tải bản đồ về từ internet. Để cài đặt Nokia Map Loader vào mt máy PC tương thích, hãy truy cp vào trang web www.maps.nokia.com.
Vic ti b khi lượng ln d liu qua mng ca nhà cung cp dch v. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ của quý khách để biết thông tin v phí chuyn d liu.
Khi bn sử dụng ứng dng Bn đồ ln đầu tiên, bn có th cn chn mt đim truy cp di v. Để thay đổi đim truy cp sau, chn Tùy chn > Công
c > Cài đặt > Internet > Đim truy cp mc định.
n đồ xung t mng có thđòi hi phi chuyn
động hoc WLAN để ti bn đồ

V Maps

Để tự động kết ni internet khi bn m Maps, chn Tùy
chọn > Công cụ > Cài đặt > Internet > Trc tuyến khi khi động > Luôn bật.
Để ngăn t động ti bn đồ xung, chn Tùy chọn > Công
c > Cài đặt > Internet > Trc tuyến khi khi động > Không bao giờ.
Để cài cho đin thoi xin phép bn trước khi kết ni internet, chn Tùy chn > Công c > Cài đặt > Internet > Trc
tuyến khi khi động > Luôn hỏi.
Để được thông báo khi đin thoi ca bn đăng ký mt mng ngoài mng chủ của bn, chọn Tùy chn > Công c > Cài
đặt > Internet > Cảnh báo chuyển vùng > Bật (ch
th khi bn trc tuyến). Để biết chi tiết và phí chuyn vùng, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Mo: Để tránh chi phí chuyn d liu, bn cũng có th s dng Maps mà không kết ni internet, và duyt các bn đồ được lưu trong đin thoi hoc th nh ca mình.
Hu như toàn b bn đồ k thut s đều không chính xác và không đầy đủ trong chng mc nào đó. Không nên ch trông cy vào bn đồ mà bn ti xung để s ử dụ này.
ng trong điện thoại
hin

Di chuyn trên mt bản đồ

S bao trùm ca bn đồ ti mi nước và khu vc có th khác nhau.
Khi bn m Maps, thđô nước bạn đang ở hoặc địa điểm được lưu t phiên cui ca bn s được hin th. Bn đồ ca địa
đim cũng được ti xung nếu cn. Để phóng to v trí GPS ca bn hoc đị
cùng, bấm 0. Khi kết ni GPS hot động,
bn trên bn đồ.
a điểm bn biết cuối
cho thấy địa điểm hin ti của
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.88
Page 89
Để di chuyn trên bn đồ, di chuyn lên, xung, sang trái, hoc sang phi bng phím di chuyn. Bn đồ được mc định xoay về hướng bắc.
Để phóng to và thu nh trên bn đồ, bm * và #. Khi bn duyt bản đồ trên màn hình, mt bản đồ m ới tự động
được ti xung nếu bn di chuyn đến mt khu vc không bao ph trong các bản đồ đã ti xung. Các bản đồ này miễn phí, nhưng quá trình ti xung có thể đòi hi phi truyn một lượng d liu ln qua mng ca nhà cung cp dch v. Để biết thêm thông tin về c ước phí truyn d liu, hãy liên hệ với nhà cung cp dch v. Các bản đồ này tự động được lưu trong b nhớ điện thoi hoc trên mt th nh lp).
tương thích (nếu đã
Các ch báo trên màn hình
Chỉ báo GPS góc dưới bên phi ca màn hình cho thy trng thái và cường độ tín hiu v tinh. Mt thanh là mt v tinh. Khi điện thoi c tìm mt v tinh, đó thanh s màu vàng. Khi điện thoi nhn đủ d liu từ vệ tinh để thiết lp kết ni GPS, thanh đó chuyn sang màu xanh lá cây. Càng nhiu thanh xanh lá cây thì kết ni GPS càng mnh.
Đầu tiên đin thoi phi nhn được tín hi tinh để tính toán ta độ v trí ca bn. Sau ln tính toán đầu, tín hiu t ba v tinh có thể cũng đủ.
Ch báo chuyn d liu được dùng và lượng d liu đã được chuyn k t khi ng dng khi động.
u t ít nht bn v
cho thy kết ni internet

Tìm địa điểm

Để tìm mt địa đim trong thành ph hoc khu vc hin th trên bản đồ, nhp mt phn hoặc đầy đủ địa chỉ địa điểm đó trong trường tìm kiếm, và bm phím di chuyển. Để tìm một địa đim ở m t thành ph khác, nhp thành ph và mt phần hoc đầy đủ địa chỉ, như London Oxford Street, và bm phím di chuyển.
Để tìm mt địa ch c th, hoc mt địa ch mt nước khác, bm phím di chuyn, và chn Tìm kiếm > Địa ch. Quc gia/
Khu vc *Mã thành ph hay mã bưu cục là bt buc.
Mo: Để tìm các địa đim m t nước khác bng trường
tìm kiếm, nhp tên nước đó trong trường tìm kiếm: Rome Ý.
Để nhp mt địa ch địa đim t ng dng Danh B, bm phím di chuyn và chọn Tìm kiếm > Địa ch > Tùy chn > S
liên lạc.
Các kết qu tìm kiếm được nhóm theo loại. Để gii h kiếm trong mt loi, chn Tùy chn > Tìm kiếm.
Nếu bn tìm các địa đim mà không kết ni internet, các kết qu tìm kiếm b gii hn trong bán kính 50 km (31 dm).
n tìm
Định tuyến
Để định mt tuyến, chn đim xut phát trên bn đồ hoc tìm mt v trí, bm phím di chuyn, và chn Thêm > Đến
tuyến.
Để xác định đích đến và thêm nhiu địa đim hơn vào tuyến đường ca bn, tìm địa đim đó, và chn Tùy chn > Thêm
đim dng chân.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 89
Page 90
Để hin th tuyến đường trên bn đồ, chn Tùy chọn > Hin
th tuyến.
Để điu hướng đến đích bng xe hơi hoc đi b, nếu bn đã mua mt giy phép cho các dch v ph này, chọn Tùy
chn > Bt đầu lái xe hoặc Bt đầu đi bộ.
Để lưu tuyến đó, ch
n Tùy chọn > u tuyến.

Đi bộ đến đích

Tuyến đường đi bộ b ỏ qua các hạn chế tiềm tàng của việc điều hướng xe hơi, như các con đường mt chiu và cm r, và bao gm các khu vc như khu dành cho người đi b và công viên. Nó cũng ưu tiên đường đi bđường nh, b các đường quc l và cao tc.
Tuyến đường được v vào bn đồ, và mũi tên ch hướng. Các
m nh cho thy bạn đang đi b theo hướng nào.
ch Độ dài mt tuyến đường đi b b gii hn ti đa ở 50 kilômét
(31 dm) và tốc độ di chuyển ở mức tối đa 30 km/h (18 dặm/ h). Nếu vượt quá gii hn tốc độ, thì việc điều hướng s ngng và ch tiếp tc khi tc độ tr li trong gii hn.
Không có hướng dn bng ging nói sn có cho việc điều hướng người đi b.
Để mua mt giy phép cho điu hướng người đi b, chn Tùy
chn > M rng > Đi bộ. Giấy phép đặc trưng theo vùng
và ch có thể được dùng khu vực đã chn. Bn có th tr tin giy phép thông qua mt th tín dng hoc trong hóa
đơ
n đin thoi ca mình, nếu nhà cung cp dch v có h trợ.
Mo: Để th điu hướng trong ba ngày bng mt giấy phép min phí, bm phím di chuyn và chọn Đi b
đến. Maps sẽ kim tra xem có giy phép min phí nào
cho điện thoi bn không. Để kích hot giy phép đó, chn OK. Bn ch có th dùng giy phép đó mt ln.
Để bt đầu điu hướng, chn mt địa đim và Tùy chn >
Đi bộ đến.
Để tìm mt tuyến đường khác, chn Tùy chọn > Tuyến
khác.
ng điu hướng, chn Tùy chn > Ngng điu
Để ng
hướng.

Lái xe đến đích

Để mua mt giy phép cho điu hướng người đi b và xe hơi có hướng dn ging nói, chọn Tùy chn > M rng > Lái
xe&Đi. Giấy phép đặc trưng theo vùng và ch có th được
dùng khu vc đã chn.
Mo: Để th điu hướng trong ba ngày bng mt giấy phép min phí, bm phím di chuyn và chọn Lái xe
đến. Maps sẽ kim tra xem có giy phép min phí nào
cho điện thoi bn không. Để kích hot giy phép đó, chn OK. Bn ch có th dùng giy phép đó mt ln.
Để bt đầu điu hướng bng xe hơi, chn mt địa đi phím di chuyn, và chọn Lái xe đến. Khi sử dụng điều hướng xe hơi lần đầu tiên, bn sđược yêu cầu chọn ngôn ngữ trong hướng dn bng ging nói và ti v tp tin hướng dn bng ging nói có liên quan. Sau này để thay đổi ngôn ng, trong màn hình chính, chọn Tùy chn > Công c > Cài đặt >
Điu hướng > H.dn bng g.nói. Hướng d
nói không có sn cho điều hướng người đi bộ.
m, bấm
n bng giọng
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.90
Page 91
Để chuyn đổi gia các chế độ xe khác nhau khi điu hướng, bm phím di chuyn, và chn Giao din cuc din tp, Giao
din toàn cnh t trên xung, hoặc Giao din hàng.
Để tìm mt tuyến đường khác, chn Tùy chn > Tuyến
khác.
Để lp li hướng dn bng ging nói, chn Tùy chọn > Lp
li.
ng điu hướng, chn Tùy chn > Ngng điu
Để ng
hướng.

Thông tin lưu thông

Dch v thông tin lưu thông thi gian thc cung cp thông tin v các s kin lưu thông có th nh hưởng vic du lch ca bn. Dch v thông tin lưu thông là mt dch v ph bn có th mua và ti xung điện thoi, nếu có sn quc gia hoặc khu vc ca bạn.
Để mua mt giy phép cho dch v thông tin lưu thông, chn
Tùy chọn >
Để xem thông tin v các s kin lưu thông, chn Tùy chọn >
T.tin l.thông. Các s kin được hin th trên các bn đồ dưới
dng các hình tam giác và các dòng. Để xem chi tiết mt s kin, bao gm các tùy chn điu dn
có th, chn s kin đó và Tùy chn > M. Để cp nht thông tin lưu thông, chn Cp nht th.tin
l.thông
M rng > Th.tin lưu thông.
.

Hướng dn du lch

Hướng dn du lch cung cp thông tin v nhng nơi thu hút, nhà hàng, khách sn, và các điểm hp dẫn khác. Một số h ướng dn có cha các video clip và đon âm thanh. Phi mua và ti xung hướng dn trước khi s dng.
Vic ti xung hướng dn du lch có thể đòi hi phi truyền mt lượng d liu ln qua mng ca nhà cung cp dch v Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thông tin về cước phí truyn d liu.
Để mua và ti xung hướng dn du lch, hoc để xem các bn đã ti xung, chn Tùy chn > M rng > Ch dn.
Để duyt các loi hướng dn du lch, chn mt loi, và bm
phím di chuyn. Nếu có các loi ph, chn m bm phím di chuyn mt ln na.
Để ti xung mt hướng dn mi cho đin thoi, di chuyn đến hướng dn bn mun, và chn . Bn có th tr tin hướng dn thông qua mt th tín dng hoc trong hóa đơn đin thoi ca mình, nếu nhà cung cp dch v có h trợ.
t loi ph, và
D liu GPS
Chn Menu > Công c > D liu GPS. Vi d liu GPS, bn có th xem v trí hin ti ca bn, tìm
đường đến mt v trí la chn, và tính khong cách. Chn Điu hướng để xem thông tin điều hướng đến đích của
chuyến đi ca bn, V trí để xem thông tin định vị về v ị trí hiện
a bn, hoc Mét c.đi để xem thông tin di chuyn như
thi c là khong cách và thi gian bạn đã đi, tốc độ trung bình và tc độ ti đa.
.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 91
Page 92
ng dng phi nhn thông tin định v t ít nht ba v tinh để s dng làm h tr di chuyn.
Độ chính xác ca đồng h đo c ly có gii hn, và có th phát sinh li khi làm tròn số. Độ chính xác cũng có t hể bị ảnh hưởng bi s có sn và cht lượng ca tín hiu GPS.
S dng d liu GPS
Để kim tra cường độ ca tín hiu v tinh cung cp thông tin định v cn thiết cho định hướng, m mt trong ba màn hình và chn La chn > Tình trng v tinh.
Để cài mt ct mc hoc v trí làm nơi đến ca chuyến đi, chn
Điu hướng > La chn > Cài đích đến. Bạn cũng có th
nhp ta độ
Để xóa nơi đến đã cài cho chuyến đi ca bn, chn Điu
hướng > La chn > Dng điu hướng.
Để lưu v trí hin ti ca bn làm ct mc, chn Điu
hướng hoc V trí, và La chn > Lưu v trí.
Để bt công tơ mét, chn Khoảng cách > Lựa chn > Bắt
đầu. Để ngng công tơ mét, chn Lựa chọn > Dừng.
Để cài đặt li tt c các trường và bt đầu tính toán li chuyến đi, chn Khong cách > La chn > Khi động li.
Để thay đổi hệ đo lường đang s dng, ch
Cài đặt > H thng đo > H mét hoc Imperial.
Để vào phn hiu chnh cao độ nhm điu chnh cao độ nhn được t các v tinh định v, chn La chn > Cài đặt >
Chnh độ cao.
vĩ độ và kinh độ ca nơi đến.
n La chn >
Các mốc
Chn Menu > Công c > Ct mc. Mc là to độ ca các v trí địa lý mà bn có th lưu vào đin
thoi để s dng sau này ti các dch v da trên địa điểm khác. Bn có thể tạo các mc sử dụng phụ kiện GPS Bluetooth hoc mng (dch v mng).
To mt mc
Để to mt mc, chn La chn > Ct mc mi. Chn V trí
hin tại để tạo một yêu cầu mạng cho toạ độ vĩ độ và kinh
độ của vị trí hiện tại của bạn, chọn Dùng bn đồ để chọn vị trí trên bản đồ, hoặc chọn Nhp th công để điền các thông
ị trí cần thiết như tên, danh mục, địa chỉ, vĩ độ, kinh độ,
tin v và cao độ.
Để hin th mc trên bn đồ, chn La chn > Hin trên
bn đồ.
Sa mc
Để chnh sa mt mc, chn La chn > Chnh sửa > La
chọn và chn t các tùy chn sau:
Chn loi — Sắp xếp các mc vào mt nhóm gm các mc
tương t. Chn mt danh mc để chnh sa thông tin v mc như tên, danh mc, địa ch, kinh tuyến, vĩ tuyến và cao độ.
Ti v trí hi
kinh vĩ để đặt mc cho v trí hin ti ca bạn.
Xóa — Xóa mốc.
n tại — Yêu cầu và tự động điền các toạ độ
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.92
Page 93
Biu tượng ct mc — Thay đổi biu tượng ca mc.
Hin trên bn đồ — Hin th mc trên bn đồ.
Gi — Gi mt mc đến các thiết b tương thích.
Chnh sa tùy chn — Chnh sa số đin thoi và địa ch
URL được gán cho mc này.
Ngôn ng son tho — Thay đổi ngôn ng viế
t.
Các mc ca mốc
Bn có th xem các danh mc mc trong hai giao din: mt giao din lit kê các danh mc cha sn các mốc, và giao diện kia lit kê tt cả các danh mục có trong điện thoại.
Để xem các mc có cha trong mt danh mc, di chuyn đến danh mục đó, và bm phím di chuyển.
Để to mt danh mc mi, chn La chn > Chnh sửa
loại > Lựa chọn > Loạ
Để chuyn mt mc t mt danh mc đến mt danh mc khác, m tab mc, chn mc, và chọn La chn > Thêm vào
loi. Chọn danh mc cũ để xóa du chn bên cnh đó. Chn
mt hoc nhiu danh mc mà bn mun thêm mc vào. Chn
Ch.nhận.
i mới.
Nhn các mốc
Chn Menu > Nhn tin. M tin nhn có cha mc bn va nhn t mt thiết b khác.
Di chuyển đến mc này, và bm phím di chuyển.
Để lưu mc vào đin thoi, chn La chn > Lưu li.
Để chuyn mt mc đến các thiết b tương thích, chn La
chọn > Gửi.
Để hin th mc đã nhn trên bn đồ, chn La chn > Hin
trên bản đồ.
Để tìm cách di chuyn đến mc đã nhn, chn La chn >
Xem l trình.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 93
Page 94
Kết ni
Đin thoi ca bn cho phép nhiu tùy chn để kết ni Internet, mng intranet tính.
Ti xung tc độ
Truy cp gói t
3.5G, đ
mng UMTS và cung cp chc năng ti xung d cao. Khi h tr HSDPA trong điện thoại được kích hot và điện thoi được kết n xung d liu như tin nh qua mng di động có th nhanh hơn. Mt kết n hot động được chỉ bá tùy theo
Để bt ho
Kết ni > D liu gói > Tr.cp gói d.liu t.độ cao. M
mng di động không cho phép nhn cuc gi thoạ đang hot động
nhn cuc gi.
.
tiết Để biết tính kh dng và thuê bao các dch v
liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
i xung tốc độ cao (HSDPA, còn được gi là
ược ch báo bng
vùng.
c tt HSDPA, chn
Liên h vi nhà điề
, hoặc đến điện thoi khác hoc máy
cao
dch v mng trong
) là một
i vi mt mng UMTS h tr HSDPA, vic ti
n, e-mail, và các trang trình duyt
o bằng
, trong trường hợp đó bn cn tt HSDPA để
. Biu tượng có th khá
Menu > Công c > Cài đặt >
u hành mng để biết chi
i HSDPA
kết ni d liu,
đến
liu tc độ
đang
c nhau
t s
i khi HSDPA
HSDPA chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tải xung; vi lên mng, ví d
như tin nhn và email, s không bảnh hưởng.

Nokia PC Suite

Bn có th cài b phn mm Nokia PC Suite t hoc t w eb . N ok ia P C S ui t e 2000, Windows XP có th sao lưu, đồng bộ điện thoi này vi m tương thích, chuyn tp tin gia đin thoi và tương thích, hoc s dng đin thoi là
Để biết thêm thông tin v Nokia PC Suite, xem h dng Nokia PC Suite
, và Windows Vista. Vi Nokia PC Suite, bạn
Cáp d li
Để tránh làm hư thẻ nhớ, không tháo cáp dữ đang chuyển dữ
Chuyn d
1. Lp th nh và máy PC tương thích bng cáp d
liu.
liu gia điện thoi và máy PC
o điện thoi và kết ni điện thoi vi một
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.94
có thđược s ử dụng với Windows
.
u
ừ đĩa CD-ROM
t máy tính
m modem.
liu USB.
c gi d liu
mt máy tính
ướng dn s
liu trong khi
Page 95
2. Khi điện thoi yêu cu chn chế độ sẽ được s dng, chọn
đĩa chung. Ở chế độ này, bn có th xem đin thoi như
mt đĩa cng có th tháo ri ca máy tính.
3. Ngt kết ni khi máy tính (ví d, khi Unplug hoc Eject Hardware wizard trong Windows) để tránh làm hng th nhớ.
Để s dng Nokia PC Suite cùng vi đin thoi, hãy cài đặ Nokia PC Suite vào máy PC, cm cáp d liu, và chọn PC
Suite.
Để s d ng đin thoi làm modem để k ết ni máy PC vào web, hãy cm cáp d liu, và chọn Kế ni PC vào Internet.
Để đồng b nhc trong đin thoi vi Nokia Music Player, hãy cài đặt phn mm Nokia Music Player vào máy PC, cm cáp d liu, và chn Chuyn d liu.
Để thay đổi chế độ USB bn thường s dng cùng v liu, chn Menu > Kết ni > USB > Chế độ USB và chọn tùy chn bn mun.
Để cài đin thoi hi chế độ mi ln cm cáp d liu USB vào đin thoi, chn Menu > Kết ni > USB > Hi khi kết
ni > Có.
t
i cáp d
danh thiếp, ghi chú lch, và các tp tin media vi mt thiết b tương thích.
1. Cn chc chn rng cng hng ngoi ca các thiết b hướng vào nhau. V trí ca các thiết b quan trng hơn góc độ hay khong cách.
2. Chn Menu > Kết ni > H.ngoi để bt hng ngoi trên đin thoi ca bn.
3. Bt hng ngoi trên thiết b kia và đợ khi kết ni hng ngoi được thiết lp.
4. Định v tp tin bn mun trong mt ng dng hoc Quản lý tp tin, và chọn La chn > Gi > Qua hng
ngoại.
Nếu vic truyn d liu không bt đầu trong vòng 1 phút sau khi kích hot cng hng ngoi, vic kết ni sẽ bị hủy và bạn
i bắt đầu li.
ph Tt c các mc nhn được qua cng hng ngoi s được
chuyn vào thư mc Hp thư đến trong Tin nhn. V trí ca thiết b cách xa nhau s làm gián đon kết ni, nhưng
tia hng ngoi vn còn hoạt động trên điện thoi cho đến khi được tt.
i vài giây cho đến
Hng ngoi
Không nên hướng tia hng ngoi (IR) vào mt hoc làm nhiễu sóng các thiết b IR khác. Điện thoi này là sn phm laser Cấp
1. S dng hng ngoi để kết ni hai thiết b và truyn d liu
gia hai bên. Vi hng ngoi, bn có th truyn d liu như
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 95

Bluetooth

Chn Menu > Kết ni > Bluetooth.
Gii thiu v Bluetooth
Công nghệ Bluetooth cho phép các kết ni không dây giữa các thiết bị điện t trong phm vi tối đa 10 mét (33 b). Một
Page 96
kết ni Bluetooth có th được sử d ụng để g ửi hình ảnh, video, văn bn, danh thiếp, ghi chú lch, hoc để kết ni không dây vi nhng thiết b s dng công ngh Bluetooth.
Vì các thiết bị sử dụng công ngh Bluetooth liên lc qua sóng radio nếu điện thoi và các thiết b khác không cn phải đặt cùng phương. Hai thiết b chỉ c ần đặt cách nhau tối đa 10 mét,
c dù kết ni này có th b nhiu sóng do các vt cn như
m tường hoc các thiết b đin t khác.
Bn có th kích hot nhiu kết ni Bluetooth cùng mt thi đim. Ví d, nếu đin thoi được ni vi tai nghe, bn vn có th chuyn các tp tin đến thiết b tương thích khác cùng lúc.
Các tính năng sử dụng công ngh Bluetooth s tiêu th pin nhiu hơn và làm gim thi gian s dng ca pin.
Gi và nhn d liu bng Bluetooth
1. Khi kích hot Bluetooth lần đầu tiên, bn sẽ được yêu cầu nhp tên điện thoi. Đặt tên riêng cho điện thoi ca bạn để d dàng nhn ra nếu có nhiu thiết b Bluetooth hin din xung quanh.
2. Chn Bluetooth > Bt.
3. Chn Trng thái máy > Cho tt c xem hoặc Xác định
thi gian. Nếu bn chn Xác định thi gian, bn c
định khong thi gian đin thoi hin din đối vi người
khác. Nhng người dùng khác có thiết bị sử dụng công ngh Bluetooth có th nhìn thy điện thoi và tên ca bn.
4. M mt ng dng có lưu mc mà bn mun gi.
n xác
5. Chn mc và, chn La chn > Gi > Qua Bluetooth.
Đin thoi tìm các thiết b khác s dng công ngh Bluetooth trong vùng và lit kê chúng.
Mo: Nếu bn đã gi d liu bng Bluetooth trước đó, mt danh sách các kết qu tìm trước đó được
hin th. Để tìm thêm thiết b Bluetooth, chn Thiết
b khác.
6. Chn thiết b bn mun kết ni đến. Nếu thiết b khác yêu cu ghép ni trước khi d liu có th truyn, bn được yêu cu nhp mã khóa.
Khi kết nối đã được thiết lập, Đang gi d liu sẽ hin thị. Thư mc Tin đã gi trong ng dng Tin nhn không lưu các
tin nhắn được gi bng kết ni Bluetooth. Để nhn d liu s dng Bluetooth, chn Bluetooth > Bt
và chọn Trng thái máy > Cho tt c xem để nhn d liệu t m
t thiết b chưa được ghép hoc chn n để ch nhn d
liu t mt thiết b ghép. Khi bn nhn d liu qua Bluetooth, mt âm báo s ph át r a và đin thoi s hi bn có mun nhn tin nhn chứa đựng d liu này không. Nếu bn chp nhận, tin nhn này sẽ được lưu vào thư mục Hp thư đế dng Tin nhn.
Mo: Bn có th truy cp các tp tin trong đin thoi hoc trong th nh bằng cách sử dng mt phụ kiện tương thích có h tr dch v File Transfer Profile Client (ng Dng Khách Cu Hình Chuyn Tp Tin) (ví d máy tính xách tay).
Mt kết ni Bluetooth s t động ngt sau khi gi hoc nhn d liu. Ch có phn mm Nokia PC Suite và mt vài thiết b khác như không sử dụng.
b tai nghe có th duy trì được kết ni ngay c khi
n trong ứng
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.96
Page 97

Ghép ni thiết b

M tab các thiết b ghép ni. Trước khi ghép ni, to mã khóa cho riêng bn (1-16 s) và
tha thun vi người dùng thiết b khác để s dng cùng mã khóa. Nhng thiết b không có giao din người dùng có một mã khóa được cài trước. Bn cn mã khóa ch khi bn kết nối ln đầu tiên. Sau khi ghép ni, kết ni có th được y quyền. Vic ghép và cho phép kết ni làm kết ni nhanh hơn và d dàng hơn, v bn không phi chp nhn kết ni gia thiết b ghép sau mi ln kết nối.
Mt mã cho s dng th SIM t xa phi có 16 ch s.
1. Chn La chn > Th.b ghép ni mi. Điện thoi bắt
đầu dò tìm các thiết b Bluetooth có trong phm vi. Nếu bn đã gi d liu bng Bluetooth trước đó, m sách các kết qu tìm trước đó được hin thị. Để tìm thêm thiết b Bluetooth, chn Thiết b khác.
2. Chn thiết b bn mun ghép và nhp mt mã. Bn cũng cn nhp mt mã này vào thiết b kia.
3. Chn để to kết ni t động gia đin thoi ca bn vi thiết b khác, hoc chn theo cách th công mi lần định kết ni. Sau khi ghép ni, thiết b sẽ được lưu vào trang các thiết b ghép ni.
Để đặt tên cho thiết b ghép ni, chn La chn > Gán tên
viết tt. Tên chỉ hin th trên đin thoi ca bn.
Để ngưng ghép, chn thiết b mà bn mun ngưng ghép và
n La chn > Xóa. Để xóa tt c, chn La chn > Xóa
ch
tt cả. Nếu bn đang kết ni vi mt thiết b và hy ghép ni
vi thiết b đó, vic ghép ni s b hy ngay lp tc, và vic kết ni s chm dt.
Không để xác nhn kết ni
t danh
Để cho phép mt thiết b ghép ni t động kết ni vi đin thoi ca bn, chn Dng được y quyn. Các kết ni giữa đin thoi và các thiết b khác có th được thc hin mà bn không biết. Bn không cn chp nhn hoc gán quyn. S dng quyn kết ni này cho các thiết b ca riêng b như tai nghe hoc máy tính tương thích, hoc nhng thiết b ca người mà bn tin tưởng. Nếu bn mun tun t chp nhn các yêu cu kết ni t thiết b khác, chn Dng chưa
y quyn.
Để s dng thiết b âm thanh m rng như tai nghe hoc brnh tay Bluetooth, bn cn ghép ni đin thoi vi thiế đó. Xem hướng dn s dng ca ph kin nâng cp để có mật
mã và hướng dn chi tiết hơn. Để k ết nối với thiết bị âm thanh m rng, hãy bt thiết b. Mt s thiết b âm thanh kết ni t động đến đin thoi ca bn. Nếu không, m tab các thiết b ghép ni, di chuyển đến thiết b
K.ni đến t.b âm thanh.
đó, và chn La chn >

Các mo bo mật

Khi bn không sử dụng kết ni Bluetooth, chọn Bluetooth >
Tt hoặc Trng thái máy > n.
Không ghép ni vi thiết bị lạ.
Cu hình truy cp SIM
Vi cu hình truy cp SIM, bn có th truy cp th SIM ca điện thoi t mt thiết b dùng trên xe tương thích. Vi cách này, bn không cn phi tháo th SIM để truy cp d liu trên th SIM và kết ni vi mng GSM.
n, ví d
t b
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 97
Page 98
Để dùng cu hình truy cp SIM, bn cn như sau:
Mt thiết b dùng trên xe tương thích có h tr công ngh
không dây Bluetooth
Thẻ SIM hp l trong đin thoi
Khi điện thoi vô tuyến chế độ SIM t xa, bn ch có th s dng mt ph kin tương thích được kết ni như b ph kin dùng trên xe hơi để gọi hoc nh tuyến ca bn s không thc hin bt k cuc gi nào khi
đang ở chế độ này, trừ khi gọi đến số điện thoại khẩn cấp được lập trình trong điện thoại. Để gọi điện từ điện thoại,
trước tiên bn phi thoát khi chế độ SIM t xa. Nếu thoi đã b khóa, nhp mã khóa vào để m khóa trước.
Để biết thêm thông tin v các thiết b dùng trên xe và kh năng tương thích vi đin thoi ca bn, hãy xem trang web ca Nokia và hướng dn s dng ca b ph kin dùng trên xe.
n cuc gọi. Điện thoi vô
đin
S dng cu hình truy cp SIM
1. Chn Menu > Kết ni > Bluetooth > Chế độ SIM t
xa > Bt.
2. Kích hot Bluetooth trên b ph kin dùng trên xe.
3. S dng b ph kin dùng trên xe để bt đầu tìm kiếm các thiết bị tương thích. Để biết các hướng dn, hãy xem hướng dn s dng ca b ph kin dùng trên xe.
4. Chn điện thoi ca bn t danh sách các thiế thích.
5. Để ghép ni các thiết b, nhp mt mã Bluetooth được hin th trên màn hình ca b ph kin dùng trên xe vào đin thoi.
t bị tương
Mo: Nếu bn đã truy cp vào th SIM t b ph kin dùng trên xe vi cu hình sử dụng đang hoạt động, b phụ kiện dùng trên xe s tự động tìm kiếm điện thoại có th SIM. Nếu nó tìm thấy điện thoi của bn, và chức năng gán quyn t động được kích hot, b ph kin dùng trên xe sẽ tự độ n máy xe.
Khi bn kích hot cu hình truy cp SIM t xa, bn có th dùng các ng dng trong điện thoi mà không cn đến mạng hoặc các dch v SIM.
Để tiến hành kết ni gia đin thoi và b phụ kin dùng trên xe mà không cn gán quyn hoc chp nhn riêng bit, chọn
Menu > Kết ni > Bluetooth, và m
ghép. Di chuyển đến b phụ kiện dùng trên xe, bm phím di chuyn, và nhp mt mã Bluetooth. Khi điện thoi hi để tiến hành kết ni tự động, chn Có. Nếu bn chn Không, các yêu cu kết ni t b ph kin dùng trên xe này phi được chp nhn mi ln riêng lẻ.
Để ngt kết ni truy cp SIM t
Menu > Kết ni > Bluetooth > Chế độ SIM từ xa > Tt.
ng kết ni vi mng GSM khi bạn
tab các thiết bị đã
xa khỏi điện thoi, chọn
Mng LAN không dây
Đin thoi có th dò tìm và kết ni đến mng ni b không dây (WLAN). Để sử dụng mng WLAN, phi có sn mt mạng ti v trí và đin thoi phi được kết ni vi mng này.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.98
Page 99
Kết ni WLAN
Chú ý: Luôn cho phép mt trong nhng phương pháp
mã hóa có sẵn để tăng cường bo mt ca kết ni mng LAN không dây. Vic sử dụng mã hóa s làm gim nguy cơ dữ liệu ca bn b truy cp trái phép.
Để s dng mng WLAN, bn phi to mt đim truy cp Internet trong mng WLAN. Sử dụng điểm truy cp này cho các ứng dụng cần kết nối v s được thiết lp khi bn to mt kết ni d liu s dng mt đim truy cp WLAN. Kết ni mng LAN không dây hin hành s kết thúc khi bn ngng kết ni d liu. Bn cũng có th ngt kết ni theo cách th công.
ni” trên trang 103.
Bn có th s dng mng WLAN trong khi đang có cuc gi thoi hoc khi d liu gói đang hot động. Bn ch có th được kết ni mi ln vi mt thiết b đim truy cp mng WLAN, nhưng nhiều ứng dng có thể sử dụng cùng một điểm truy cập.
Khi điện thoại ở cấu hình Ngoại tuy mng WLAN, nếu có. Nh tuân th mi yêu cu v an toàn nếu có khi thiết lp và s dng kết ni mng WLAN.
Nếu bn di chuyn đin thoi đến một vị trí khác trong phạm vi mng WLAN và ngoài phm vi của điểm truy cp mạng WLAN, chc năng chuyn vùng có thể tự động kết nối điện thoi ca bn vi mt điểm truy cp khác cũng thuc cùng mng WLAN. Min là bn trong phm vi ca các đim truy cp thuc cùng mt mng, thì đin thoi ca bn vn được kết ni vi mng.
i Internet. Mt kết ni mng WLAN
Xem phn “Trình qun lý kết
ến, bn vn có th s d ng
Mo: Để kim tra địa ch kim soát truy cp media (MAC) duy nht giúp nhn ra điện thoi ca bn, ví d để cu hình địa ch MAC ca đin thoi đến b định tuyến ca mng WLAN, nhp *#62209526# trên bàn phím điện thoi. Địa ch MAC s hin th trên màn hình đin thoi.
Xem tính khả dụng ca mạng WLAN
Để điện thoại hiển thị tính khả dụng của mạng WLAN, chọn
Menu > Công c > Cài đặt > Kết ni > Mng WLAN > Xem trng thái WLAN.
Nếu mng WLAN kh dng,
Mo: Bn cũng có th quét tìm các mng trong phm vi.
s hin th trên màn hình.
Trình hướng dn WLAN
Chn Menu > Kết ni > Wiz. WLAN. Trình hướng dn WLAN giúp bn tìm và kết nối đến một mạng
LAN không dây. Khi bn mở ứng dng này, điện thoi sẽ khởi
động để quét tìm và lit kê các mng WLAN kh dng. Để cp nht danh sách các mng WLAN kh dng, chn La
chọn > Làm tươi.
Để bt đầu hoc tiếp tc trình duyt web s cp ca mng WLAN, di chuyn đến mng bn mun, và chn
La chn > Bt đầu duyt Web hoc Tiếp tc duyt Web.
dng điểm truy
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ. 99
Page 100
Để ngt kết ni vào mng WLAN đang hot động, chn La
chọn > Ngắt kết ni WLAN.
Để xem chi tiết ca mn WLAN, chn La chn > Chi tiết. Để lưu đim truy cp ca mng WLAN, chn La chn >
Thiết lp điểm truy cập.
Luôn bt mt trong nhng bin pháp mã hóa hin có để tă tính bo mt ca kết ni mng WLAN. Vic sử dụng mã hóa s gim nguy cơ b truy cp trái phép vào d liu ca bn.
ng
S dng trình hướng dn chế độ ch riêng
chế độ ch riêng, trình hướng dn WLAN hin th tình trng ca các kết ni WLAN và tìm kiếm mng. Để xem các tùy chn kh dng, di chuyn đến hàng hin th tình trng, và bm phím di chuyn. Tùy thuc vào tình trng, bn có thể bắt đầu trình duyt Web sử dụng mt kết ni WLAN, ngt kết ni khỏi mng WLAN, tìm kiếm các mng WLAN, hoc bt hoc tt ch năng quét mng.
Nếu tt chc năng quét mng WLAN và bn không kết ni vi bt k mng WLAN nào, Dng tìm WLAN s hin th chế độ ch riêng. Để bt chc năng quét và tìm kiếm mng WLAN kh dng, di chuyn đến dòng hin th tình trng, và bm phím di chuyển.
c
Để bt đầu tìm kiếm mng WLAN
kh dng, di chuyn đến dòng hiển th tình trng, bm phím di chuyn, và chn Tìm kiếm WLAN. Để t t chc năng quét mng WLAN, di chuyển đến dòng hin th tình trng, bm phím di chuyn, và chn Dng tìm WLAN.
Khi Bt đầu duyt Web được chn, trình hướng dn WLAN s t động to mt đim truy c mng WLAN đã chn. Đim truy cp này cũng có th được dùng vi nhng ng dụng khác đòi hi kết ni WLAN.
Nếu bn chn mt WLAN an toàn, bn s được yêu cu nhp các mt mã phù hp. Để kết ni vào mt mng n, bn phải nhp đúng tên nhn dng do dch vụ đặt (SSID).
p cho

Các điểm truy cập internet

Đim truy cp internet là mt tp hp thông s cài đặt xác định cách đin thoi to kết ni d liu vào mng. Để s d ng
e-mail và các dch vụ đa phương tin hoặc để duyt các trang web, trước tiên bn phi xác định điểm truy cp cho các dịch v này.
Mt s hoc tt c các đim truy cp có th được cài s đin thoi ca bn bi nhà cung cp dch v, và bn không th thay đổi, to mi, chnh sa, hay xóa chúng.
n cho
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bảo hộ.100
Loading...