Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu
quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử
dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng để tránh
D
làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy
A
ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn này.
0
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang
18 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn”
(0 xviii–xix).
Tùy chọn Menu.............................. 0 ivXử Lý Sự Cố .................................... 0
ii
Giới thiệu01
X
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại0 35
s
Xem Ảnh Trực Tiếp0 49
x
Xem Trực Tiếp Phim0 57
y
Các Chế Độ P, S, A, và M0 73
#
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U20 81
$
Chế Độ Nhả0 83
k
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh0 89
d
Lấy Nét0 97
N
337
322
316
Độ Nhạy ISO0 105
S
Phơi Sáng0 109
Z
Cân Bằng Trắng0 115
r
Tăng Cường Hình Ảnh0 129
J
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy0 143
l
Tùy Chọn Chụp Khác0 151
t
Thông Tin Thêm về Phát Lại0 177
I
Kết nối0 193
Q
Hướng Dẫn Menu0 207
U
Chú Ý Kỹ Thuật0 285
n
i
Danh mục câu hỏi thường gặp
Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh (chế độ i)?35–39
Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau?40–45
Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ chuyển
động (chế độ S) không?
Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa nền vào
vùng lấy nét (chế độ A) không?
Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)?79
Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (C xem trực tiếp) không?49
Tôi có thể quay phim (1 xem phim trực tiếp)?57
Tôi có th ể ghép ảnh chụp trong khoảng t hời gian đều đặn để làm phim qua y
chậm không?
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh?6, 83
Làm thế nào để chụp ảnh tự hẹn giờ hoặc với điều khiển từ xa?85
Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (chập-nhả tĩnh
lặng) không?
Lấy Nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không?97–100
Tôi có thể chọn điểm lấy nét không?101
Phơi Sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không?112
Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng?137
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn?
Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
0
76
77
168
6, 83
35, 143–147Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
93–95
Xem Ảnh
Phát Lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh?46, 177
Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh?179–184
Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động?213
Tôi có thể xem ảnh trên TV không?204–205
Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không?188
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn?47, 189–191
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh?261–279
Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”?264
Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)?271
Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất?269–270
Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh không?275
Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh trên
phim không?
0
69
Menu và Cài đặt
Làm thế nào để sử dụng các menu?18–20
Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác?27, 253
Làm thế nào để sử dụng đĩa lệnh?12–16
Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt?228
Làm thế nào để lấy nét kính ngắm?33
Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trong kính ngắm hoặc màn hình không?55, 62, 229
Làm thế nào để tôi biết máy ảnh là cân bằng?258
Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh?27, 253
Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ?31, 250
Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định?151, 214, 221
Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo?18, 322
Kết Nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính?193–195
Làm thế nào để in ảnh?196–203
Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không?198, 203
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào?333
Tôi có thể sử dụng thấu kính nào?285
Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào?292
Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi?
Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi?
Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp?86
Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh?
Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
0
0
297–298
300
iii
Tùy chọn Menu
D PLAYBACK MENU (MENU PHÁT
LẠI) (0 207)
Delete (Xóa )
Playback folder (Thư
mục phát lại)
Hide image (Ẩn hình
ảnh)
Playback display
options (Tùy chọn
hiển thị phát lại)
Copy image(s) (Sao
chép (các) hình ảnh)
Image review (Xem lại
hình ảnh)
After delete (Sau khi
xóa)
Rotate tall (Xoay dọc)
Slide show (Trình
chiếu slide)
DPOF print order (Thứ
tự in DPOF)
Selected (Đã chọn)
Select date (Chọn ngày)
All (Tất cả)
ND600(mặc định)
All (Tất cả)
Current (Hiện tại)
Select/set (Chọn/đặt)
Select date (Chọn ngày)
Deselect all? (Bỏ chọn tất cả?)
Done (Hoàn Tất)
Basic photo info (Thông tin hình ảnh
cơ bản)
Focus point (Điểm lấy nét)
Additional photo info (Thông tin hình
ảnh bổ sung)
None (image only) (Không (chỉ
hình ảnh))
Highlights (Làm nổi bật)
RGB histogram (Biểu đồ RGB)
Shooting data (Dữ liệu chụp)
JPEG cơ bản)
NEF (RAW)
JPEG fine (JPEG nét)
JPEG normal (JPEG bình thường)
JPEG basic (JPEG cơ bản)
Large (Lớn)(mặc định)
Medium (Vừa)
Small (Nhỏ)
Auto DX crop (Xén DX tự động)
Choose image area (Chọn vùng hình
ảnh)
Size priority (Ưu tiên kích cỡ) (mặc định)
Optimal quality (Chất lượng tối ưu)
Type (Loại)
NEF (RAW) bit depth (Độ sâu bit NEF
(RAW))
Auto (Tự động)(mặc định)
Incandescent (Sáng chói)
Fluorescent (Huỳnh quang)
Direct sunlight (Ánh sáng mặt trời trực
tiếp)
Flash (Đèn nháy)
Cloudy (Mây)
Shade (Bóng râm)
Choose color temp. (Chọn nhiệt độ
màu)
Preset manual (Cài đặt trước bằng tay)
(mặc định)
Các mục đánh dấu bằng biểu tượng a có thể được lưu vào thẻ nhớ bằng cách sử dụng tùy chọn
Save/load settings (Lưu/tải cài đặt) > Save settings (Lưu cài đặt) trong menu cài đặt máy ảnh (0 249).
Các cài đặt đã lưu có thể được sao chép vào các máy ảnh D600 khác bằng cách lắp thẻ nhớ vào máy ảnh
và lựa chọn Save/load settings (Lưu/tải cài đặt) > Load settings (Tải cài đặt).
iv
Set Picture Control
(Đặt Picture Control)
Manage Picture
Control (Quản lý
Picture Control)
Auto distortion
control (Điều khiển
biến dạng tự động)
sRGB(mặc định)
Adobe RGB
Auto (Tự động)
Extra high (Rất cao)
High (Cao)
Normal (Bình thường)
Low (Thấp)
Off (Tắt)
HDR mode (Chế độ HDR)
Exposure differential (Độ lệch phơi
sáng)
Smoothing (Mượt)
High (Cao)
Normal (bình thường)(mặc định)
Low (Thấp)
Off (Tắt)
On (Bật)
Off (Tắt)(mặc định)
High (Cao)
Normal (bình thường)(mặc định)
Low (Thấp)
Off (Tắt)
ISO sensitivity (Độ nhạy ISO)
Auto ISO sensitivity control (Điều
khiển độ nhạy ISO tự động)
Delayed remote (Từ xa trì hoãn)
Quick- response rem ote (Chế độ từ xa
phản ứng nhanh)
Remote mirror-up (Gương nâng lên
từ xa)
Multiple exposure mode (Chế độ đa
phơi sáng)
Number of shots (Số lần chụp)
Auto gain (Tăng tự động)
1
1
(mặc định)
Interval timer
shooting (Chụp hẹn
giờ quãng thời gian)
Choose start time (Chọn thời gian bắt
đầu)
Now (Ngay)
Start time (Thời gian bắt đầu)
Interval (Khoảng thời gian)
Select no. of times×no. of shots (Chọn
số lần × số ảnh chụp)
Time-lapse
photography (Ảnh
quay chậm)
Movie settings (Cài
đặt phim)
Start (Bắt đầu)
Start (Bắt đầu)
Interval (Khoảng thời gian)
Shooting time (Thời gian chụp)
Frame size/frame rate (Cỡ khuôn
hình/tốc độ khuôn hình)
Movie quality (Chất lượng phim)
Microphone (Micrô)
Destination (Đích đến)
1 Không sẵn có nếu Picture Control tùy chọn được bật.
2 Mặt định là Off (Tắt) (chế độ P, S, A, M, 1, 2, và 3) hoặc
Auto (Tự Động) (các chế độ khác).
A CUSTOM SETTING MENU (MENU
CÀI ĐẶT TÙY CHỈNH) (0 219)
Reset custom
settings (Đặt lại cài
đặt tùy chọn)
a Autofocus (Lấy nét tự động)
a1 AF-C priority
selection (Lựa
chọn ưu tiên AFC)
a2 AF-S priority
selection (Lựa
chọn ưu tiên AFS)
a3 Focus tracking
with lock-on
(Theo dõi lấy nét
với khóa-bật)
a4 AF point
illumination (Rọi
điểm lấy nét tự
động)
a5 Focus point
wrap-around
(Quấn xung
quanh điểm lấy
nét)
a6 Number of focus
points (Số lượng
điểm lấy nét)
a7 Built-in AF-assist
illuminator (đèn
trợ giúp lấy nét
tự động gắn sẵn)
Yes (Có)
No (Không)
Release (Nhả)(mặc định)
Focus (Lấy nét)
Release (Nhả)
Focus (Lấy Nét)(mặc định)
5 (Dài)
4
3 (Normal) (bình thường) (mặc định)
2
1 (Ngắn)
Off (Tắt)
Auto (Tự động)(mặc định)
On (Bật)
Off (Tắt)
Wrap (Quấn xung quanh)
No wrap (Không quấn)(mặc định)
39 points (39 điểm)(mặc định)
11 points (11 điểm)
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
v
b Metering/exposure (Đo sáng/phơi sáng)
b1 ISO sensitivity
step value (Giá trị
bước độ nhạy
ISO)
b2 EV steps for
exposure cntrl
(Bước EV dành
cho điều khiển
phơi sáng)
b3 Easy exposure
compensation
(Bù phơi sáng dễ
dàng)
b4 Center-weighted
area (Vùng ưu
tiên trung tâm)
b5 Fine-tune
optimal
exposure (Chỉnh
phơi sáng tối ưu)
c Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khó a AE)
c1 Shutter-rel ease
button AE-L (Nút
nhả cửa trập
AE-L)
c2 Standby timer
(Hẹn giờ chờ)
c3 Self-timer (Tự
hẹn giờ)
c4 Monitor off delay
(Độ trễ tắt màn
hình)
c5 Remote on
duration (Chụp
từ xa theo thời
lượng)
1/3 step (1/3 bước)(mặc định)
1/2 step (1/2 bước)
1/3 step (1/3 bước)(mặc định)
1/2 step (1/2 bước)
On (Auto reset) (Bật (Tự động đặt lại))
On (Bật)
Off (Tắt)(mặc định)
φ 8 mm
φ 12 mm(mặc định)
φ 15 mm
φ 20 mm
Average (Trung bình)
Yes (Có)
No (Không)(mặc định)
On (Bật)
Off (Tắt)(mặc định)
4 s (4 giây)
6 s (6 giây)(mặc định)
10 s (10 giây)
30 s (30 giây)
1 min (1 phút)
5 min (5 phút)
10 min (10 phút)
30 min (30 phút)
No limit (Không giới hạn)
Self-timer delay (Độ trễ tự hẹn giờ)
Number of shots (Số lần chụp)
Interval between shots (Quãng thời
gian giữa các lần chụp)
Playback (Phát lại)
Menus (Các menu)
Information display (Hiển thị thông
tin)
Image review (Xem lại hình ảnh)
Live view (Xem trực tiếp)
1 min (1 phút)(mặc định)
5 min (5 phút)
10 min (10 phút)
15 min (15 phút)
d Shooting/display (Chụp ảnh/hiển thị)
d1 Beep (Bíp)Volume (Âm lượng)
d2 Viewfinder grid
display (Hiển thị
lưới kính ngắm)
d3 ISO display and
adjustment
(Hiển thị và điều
chỉnh ISO)
d4 Screen tips (Mẹo
sử dụng màn
hình)
d5 CL mode
shooting speed
(T ốc đ ộ ch ụp c hế
độ CL)
d6 Max. continuous
release (Ảnh tối
đa khi nhả liên
tục)
d7 File number
sequence (Trình
tự số tập tin)
d8 Information
display (Hiển thị
thông tin)
d9 LCD illumination
(Đèn rọi màn
hình tinh thể
lỏng)
d10 Exposure delay
mode (Chế độ
trễ phơi sáng)
d11 Flash warning
(Cảnh báo đèn
nháy)
d12 MB-D14 battery
type (Loại pin
MB-D14)
d13 Battery order
(Thứ tự pin)
Pitch (Cao độ)
On (Bật)
Off (Tắt)(mặc định)
Show ISO sensitivity (Hiện độ nhạy
ISO)
Show ISO/Easy ISO (Hiện ISO/ISO dễ
dàng)
Show frame count (Hiện đếm khuôn
hình)(mặc định)
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
5 fps (5 khuôn hình trên một giây)
4 fps (4 khuôn hình trên một giây)
3 fps (3 khuôn hình trên một giây)
2 fps (2 khuôn hình trên một giây)
1 fps (1 khuôn hình trên một giây)
1-100
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
Reset (Đặt lại)
Auto (Tự động)(mặc định)
Manual (Bằng tay)
On (Bật)
Off (Tắt)(mặc định)
3 s (3 giây)
2 s (2 giây)
1 s (1 giây)
Off (Tắt)(mặc định)
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
LR6 (AA alkaline) (kiềm AA)
HR6 (AA Ni-MH)
FR6 (AA lithium) (AA li-thi)
Use MB-D14 batteries first (Sử dụng
pin MB-D14 trước) (mặc định)
Use camera battery fi rst (Sử dụng pin
1/200 s (1/200 giây)(mặc định)
1/160 s (1/160 giây)
1/125 s (1/125 giây)
1/100 s (1/100 giây)
1/80 s (1/80 giây)
1/60 s (1/60 giây)
1/60 s (1/60 giây)(mặc định)
1/30 s (1/30 giây)
1/15 s (1/15 giây)
1/8 s (1/8 giây)
1/4 s (1/4 giây)
1/2 s (1/2 giây)
1 s (1 giây)
2 s (2 giây)
4 s (4 giây)
8 s (8 giây)
15 s (15 giây)
30 s (30 giây)
TTL(mặc định)
Manual (Bằng tay)
Repeating flash (Đèn nháy lặp lại)
Commander mode (Chế độ bộ điều
khiển)
TTL(mặc định)
Manual (Bằng tay)
Entire frame (Toàn bộ khuôn hình)
Background only (Chỉ nền)
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
AE & flash (Tự động phơi sáng và đèn
nháy)(mặc định)
AE only (Chỉ AE)
Flash only (Chỉ đèn nháy)
WB bracketing (Cân bằng trắng bù
trừ)
ADL bracketing (Bù trừ ADL)
MTR > under (dưới) > over (quá)
Under (Dưới) > MTR > over (quá)
(mặc định)
(mặc định)
* Hiển thị chỉ khi bộ đèn nháy tùy chọn SB-400 được gắn.
f Controls (Điều Khiển)
f1OK button
(shooting mode)
(Nút OK (chế độ
chụp))
Select center focus point (Chọn điểm
lấy nét trung tâm) (mặc định)
Highlight active focus point (Làm nổi
bật điểm lấy nét hoạt động)
Not used (Không sử dụng)
f Controls (Điều Khiển)
f2Assign Fn button
(Gán nút Fn)
f3Assign preview
button (Gán nút
xem trước)
Preview (Xem trước)
FV lock (Khóa FV)
AE/AF lock (Khóa AE/AF)
AE lock only (Chỉ khóa AE)
AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ))
AF lock only (Chỉ khóa AF)
AF-ON (AF-BẬT)
Flash off (Đèn nháy tắt)
Bracketing burst (Chụp liên tục bù trừ)
Active D-Lighting (D-Lighting hoạt
AE/AF lock (Khóa AE/AF) (mặc định)
AE lock only (Chỉ khóa AE)
AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ))
AF lock only (Chỉ khóa AF)
AF-ON (AF-BẬT)
FV lock (Khóa FV)
Same as Fn button (Tương tự như nút
Fn)
Index marking (Đánh dấu danh mục)
View photo shooting info (Xem thông
tin chụp ảnh)
AE/AF lock (Khóa AE/AF)
AE lock only (Chỉ khóa AE)
AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ))
AF lock only (Chỉ khóa AF)
AF-ON (AF-BẬT)
None (Không)(mặc định)
Index marking (Đánh dấu danh mục)
View photo shooting info (Xem thông
tin chụp ảnh)
AE/AF lock (Khóa AE/AF)
AE lock only (Chỉ khóa AE)
AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ))
AF lock only (Chỉ khóa AF)
AF-ON (AF-BẬT)
None (Không có)
(mặc định)
g Movie (Phim)
g3 Assign AE-L/AF-L
button (Gán nút
AE-L/AF-L)
g4 Assign shutter
button (Gán nút
cửa trập)
Index marking (Đánh dấu danh mục)
View photo shooting info (Xem thông
tin chụp ảnh)
AE/AF lock (Khóa AE/AF) (mặc định)
AE lock only (Chỉ khóa AE)
AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ))
AF lock only (Chỉ khóa AF)
AF-ON (AF-BẬT)
None (Không có)
Take photos (Chụp ảnh) (mặc định)
Record movies (Quay phim)
B SETUP MENU (MENU CÀI ĐẶT)
(0 249)
Format memory card
(Định dạng thẻ nhớ)
Save user settings
(Lưu cài đặt người
dùng)
Reset user settings
(Cài đặt lại cài đặt
người dùng)
Monitor brightness
(Độ sáng màn hình)
Clean image sensor
(Làm sạch cảm biến
hình ảnh)
Lock mirror up for
cleaning (Khoá
gương nâng lên để
1
làm sạch)
Image Dust Off ref
photo (Ảnh Tham
Chiếu Bỏ Bụi)
HDMIOutput resolution (Độ phân giải đầu
Flicker reduction
(Giảm nhấp nháy)
Time zone and date
(Múi giờ và ngày)
Language (Ngôn
ngữ)
Slot 1 (Khe 1)
Slot 2 (Khe 2)
Save to U1 (Lưu sang U1)
Save to U2 (Lưu sang U2)
Reset U1 (Cài đặt lại U1)
Reset U2 (Cài đặt lại U2)
Auto (Tự động)
Manual (Thủ công)(mặc định)
Clean now (Làm sạch ngay)
Clean at startup/shutdown (Làm sạch
khi bật/tắt)
Start (Bắt đầu)
Start (Bắt đầu)
Clean sensor and then start (Vệ sinh
cảm biến và sau đó bắt đầu)
ra)
Device control (Điều khiển thiết bị)
Auto (Tự động)(mặc định)
50 Hz
60 Hz
Time zone (Múi giờ)
Date and time (Ngày và thời gian)
Date format (Định dạng ngày)
Daylight saving time (Thời gian tiết
kiệm ánh sáng ban ngày)
, , , ,
, , ,
, , ,
, , ,
, ,
, , , ,
, , ,
, , ,
, ,
viii
Image comment (Chú
thích hình ảnh)
Auto image rotation
(Tự động xoay hình
ảnh)
Battery info (Thông
tin pin)
Copyright
information (Thông
tin bản quyền)
Save/load settings
(Lưu/Tải cài đặt)
GPSStandby timer (Hẹn giờ chờ)
Virtual horizon
(Đường chân trời ảo)
Non-CPU lens data
(Dữ liệu thấu kính
không CPU)
AF fine-tune (tinh
chỉnh lấy nét tự
động)
Eye-Fi upload (Tải lên
2
Eye-Fi)
Firmware version
(Phiên bản vi chương
trình)
1 Không có sẵn ở mức pin J hoặc thấp hơn.
2 Chỉ có sẵn với thẻ nhớ tương thích Eye-Fi.
Done (Hoàn Tất)
Input comment (Nhập chú thích)
Attach comment (Đính kèm chú thích)
On (Bật)(mặc định)
Off (Tắt)
–
Done (Hoàn Tất)
Artist (Nghệ sĩ)
Copyright (Bản quyền)
Attach copyright information (Đính
kèm thông tin bản quyền)
Save settings (Lưu cài đặt)
Load settings (Tải cài đặt)
Position (Định vị)
Use GPS to set camera clock (Dùng
GPS để đặt giờ máy ảnh)
–
Done (Hoàn Tất)
Lens number (Số thấu kính)
Focal length (Tiêu cự) (mm)
Maximum aperture (Độ mở ống kính
tối đa)
AF fine-tune (On/Off) (tinh chỉnh lấy
nét tự động (Bật/Tắt))
Saved value (Giá trị đã lưu)
Default (Mặc định)
List saved values (Danh sách các giá
Tìm Hiểu Máy Ảnh .......................................................................................................................................1
Thân Máy Ảnh ................................................................................................................................................1
Đĩa Lệnh Chế Độ ...........................................................................................................................................5
Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả ..................................................................................................................................6
Bảng Điều Khiển............................................................................................................................................7
Hiển Thị Thông Tin .......................................................................................................................................9
Nắp Màn Hình BM-14 ............................................................................................................................... 17
Menu Máy Ảnh........................................................................................................................................... 18
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ......................................................................................................................... 19
Các Bước Đầu Tiên.................................................................................................................................... 21
Cài Đặt Cơ Bản............................................................................................................................................. 27
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh) ..................................................................................................40
k Chân Dung..........................................................................................................................................41
l Phong Cảnh .......................................................................................................................................41
p Trẻ Em ..................................................................................................................................................41
m Thể Thao..............................................................................................................................................41
n Cận Cảnh.............................................................................................................................................42
o Chân Dung Ban Đêm ......................................................................................................................42
r Phong Cảnh Ban Đêm....................................................................................................................42
s Tiệc/Trong Nhà .................................................................................................................................42
t Biển/Tuyết...........................................................................................................................................43
u Hoàng Hôn .........................................................................................................................................43
v Chạng Vạng/Bình Minh..................................................................................................................43
w Chân Dung Vật Nuôi.......................................................................................................................43
x Ánh Sáng Đèn Nến............................................................................................................................44
y Nở hoa..................................................................................................................................................44
z Các Màu Mùa Thu.............................................................................................................................44
0 Thức Ăn.................................................................................................................................................44
1 Hình Bóng...........................................................................................................................................45
2 Khoá Cao .............................................................................................................................................45
Phát Lại Cơ Bản ..........................................................................................................................................46
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn ................................................................................................47
Xem Ảnh Trực Tiếp49
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp .................................................................................................................51
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp ...............................................................53
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp ............................................................................................55
Lấy Nét Bằng Tay........................................................................................................................................55
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim .............................................................61
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim ..........................................................................................62
Vùng Hình Ảnh............................................................................................................................................63
Cài Đặt Phim.................................................................................................................................................65
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn........................................................................................................................72
Các Chế Độ P, S, A, và M73
P: Tự động được lập trình ........................................................................................................................75
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập..................................................................................................................76
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính..................................................................................................77
M: Bằng tay....................................................................................................................................................78
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)......................................................................................79
xi
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U281
Lưu Cài Đặt Người Dùng ......................................................................................................................... 81
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng ...................................................................................................................82
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng............................................................................................................ 82
Chế Độ Nhả83
Chọn Chế Độ Nhả .....................................................................................................................................83
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa.......................................................................... 85
Chế Độ Gương Nâng Lên....................................................................................................................... 88
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh89
Vùng Hình Ảnh ..........................................................................................................................................89
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh .............................................................................................93
Chất Lượng Hình Ảnh...............................................................................................................................93
Cỡ Hình Ảnh................................................................................................................................................. 95
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ.............................................................................................................................. 96
Lấy Nét97
Lấy Nét Tự Động........................................................................................................................................ 97
Chế Độ Lấy Nét Tự Động......................................................................................................................... 97
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động............................................................................................................. 99
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét.........................................................................................................................101
Lấy Nét Bằng Tay.....................................................................................................................................103
Độ Nhạy ISO105
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động ...................................................................................................107
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng .........................................................................................................117
Chọn Nhiệt Độ Màu ...............................................................................................................................120
Cài Đặt Trước Bằng Tay.........................................................................................................................121
xii
Tăng Cường Hình Ảnh129
Picture Control ........................................................................................................................................129
Chọn Picture Control ............................................................................................................................. 129
Sửa Đổi Picture Control......................................................................................................................... 131
Tạo Picture Control Tùy Chọn............................................................................................................. 134
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn ..................................................................................................... 136
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng.......................................................................... 137
D-Lighting hoạt động ........................................................................................................................... 137
Dải Động Cao (HDR)...............................................................................................................................139
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy143
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn............................................................................................................... 143
Chế Độ Đèn Nháy.................................................................................................................................... 144
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian.............................................................................................. 164
Chụp Ảnh Tua Nhanh Thời Gian....................................................................................................... 168
Thấu Kính Không CPU ..........................................................................................................................172
Thiết bị GPS GP-1.................................................................................................................................... 175
Thông Tin Thêm về Phát Lại177
Phát Lại Khuôn Hình Đầy..................................................................................................................... 177
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................................... 179
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.......................................................................................................................... 185
Phát Lại Theo Lịch.................................................................................................................................. 186
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại........................................................................................................... 187
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa........................................................................................................................ 188
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch.............................................................. 189
Menu Phát Lại........................................................................................................................................... 190
xiii
Kết nối193
Kết Nối với Máy Tính..............................................................................................................................193
Trước Khi Kết Nối Máy Ảnh...................................................................................................................193
Kết Nối Máy Ảnh.......................................................................................................................................194
In ảnh...........................................................................................................................................................196
Kết Nối tới Máy In.....................................................................................................................................196
In Từng Ảnh Một ......................................................................................................................................197
In Đa Ảnh ....................................................................................................................................................199
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In ...........................................................................................................202
Xem Ảnh trên TV.....................................................................................................................................204
Hướng Dẫn Menu207
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ........................................................................................................207
Playback Folder (Thư Mục Phát Lại).............................................................................................207
Hide Image (Ẩn Hình Ảnh) ..............................................................................................................208
Playback Display Options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại).......................................................209
Copy Image(s) (Sao Chép (các) Hình Ảnh).................................................................................209
Image Review (Xem Lại Hình Ảnh)...............................................................................................212
After Delete (Sau Khi Xóa) ...............................................................................................................212
AF Fine-tune (Tinh Chỉnh Lấy Nét Tự Động).............................................................................259
Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi)........................................................................................................260
Firmware Version (Phiên Bản Vi Chương Trình) ......................................................................260
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại........................................................................................................261
Tạo Bản Sao Sửa Lại.................................................................................................................................262
Trim (Xén) ..............................................................................................................................................265
O My Menu (Menu Của Tôi)/m Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây).....................................280
Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây).....................................................................................................283
xvi
Chú Ý Kỹ Thuật285
Các Thấu Kính Tương Thích................................................................................................................ 285
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp)........................................................................................ 292
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ................................................................................293
Các Phụ Kiện Khác.................................................................................................................................. 297
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC.......................................................................................... 299
Chăm Sóc Máy Ảnh................................................................................................................................ 300
Lau Chùi......................................................................................................................................................300
Bộ Lọc Qua Chậm.................................................................................................................................... 301
“Clean at Startup/Shutdown” (“Làm Sạch khi Bật/Tắt”) .......................................................302
Làm Sạch Bằng Tay............................................................................................................................ 303
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo............................................................................................. 306
Cài Đặt Có Sẵn .........................................................................................................................................309
Mặc Định ...................................................................................................................................................312
Chương Trình Phơi Sáng (Chế độ P)................................................................................................ 315
Xử Lý Sự Cố............................................................................................................................................... 316
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .................................................................................................................... 317
Chụp (P, S, A, M)...................................................................................................................................... 319
Phát Lại........................................................................................................................................................ 320
Thông Báo Lỗi.......................................................................................................................................... 322
Chi Tiết Kỹ Thuật..................................................................................................................................... 326
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt............................................................................................................. 333
Dung Lượng Thẻ Nhớ........................................................................................................................... 334
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy
đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này.
này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được
chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh
A
báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời
khi chụp các đối tượng bị ngược sáng.
sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt
trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây
cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác
thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực
vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn
thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn
vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất
thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có
riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo
pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích.
Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ
cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
A
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Ánh
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này
có thể gây thương tích.
rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào
của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ
ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy
có thể gây thương tích.
cố, việc sửa c hữa ph ải do kỹ th uật vi ên có trìn h
độ thực hiện.
bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện
AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ
Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ sạc
A
trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được
bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài
có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này
có thể gây tai nạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh
chấn thương do kính vỡ và không để các tinh
thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn
Ngoài ra, hãy lưu ý
Trong trường hợp sự
Trong trường hợp máy bị vỡ do
Việc tiếp
xviii
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
• Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da
hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
• Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối
tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời.
Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ
sinh, không được để đèn nháy gần hơn một
mét với đối tượng này.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý pin
A
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý
không phù hợp.
phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong
sản phẩm này:
• Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử
dụng trong thiết bị này.
• Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
• Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay
pin.
Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC,
hãy chắc chắn phải rút bỏ.
• Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra
sau.
• Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay
với nhiệt quá nóng.
• Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
• Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin.
Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các
vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
• Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không
còn điện.
• Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối
và cất giữ ở nơi khô, mát.
• Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc
khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian
dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để
cho pin nguội.
• Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất
kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi
màu hoặc biến dạng.
Cần thực hiện các biện pháp
Để tránh làm
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý sạc
• Để khô ráo.
này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
• Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận
kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô.
Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
• Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc
trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề
phòng này có thể bị điện giật.
• Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức
mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn.
Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp
xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu cách nhiệt bị hư
hỏng và dây điện bị hở, mang cáp nguồn tới
Đại diện dịch vụ Niko n ủy quyền để kiểm tr a.
Không tuân thủ đề phòng này có thể gây
hỏa hoạn hoặc điện giật.
• Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay
ướt.
thể bị điện giật.
• Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc
bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ
một điện áp này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC.
đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm
hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra,
chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp
hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc
tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh.
Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD
âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư
hỏng thiết bị.
Việc không tuân thủ đề phòng
Việc không tuân thủ đề phòng này có
Việc không tuân thủ
xix
Chú ý
• Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được
phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ
thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn
ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ
phương tiện nào mà không có sự cho phép trước
bằng văn bản của Nikon.
• Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật
của phần cứng và phần mềm được mô tả trong
các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà
không cần thông báo trước.
• Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt
hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
• Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin
trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ,
chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi
hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon
trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xx
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy
quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
• Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim
loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái
phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản
sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại,
hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài
đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc
sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử
dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành
đều bị cấm.
Vi ệc sa o ch ép ho ặc t ái sả n xu ất te m do chí nh ph ủ
phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy
định của pháp luật là bị cấm.
• Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao
hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân
phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm
giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết
cần cho công việc của công ty.
được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính
phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền
và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé,
chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
• Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm
sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc
gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh
được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và
quốc tế.
đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật
bản quyền.
Không sử dụng sản phẩm này với mục
Ngoài ra, không
xxi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không
xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc.
Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ
bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các
dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ
li ệu bằ ng c ách s ử dụ ng ph ần m ềm xó a th ương mại , hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh
không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh
nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 121). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị
lưu trữ dữ liệu.
KHÔNGCẤPGIẤYPHÉPHOẶCNGỤÝCHOBẤTCỨVIỆCSỬDỤNGNÀOKHÁC. CÓ
XEMhttp://www.mpegla.com
xxii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp.
phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác
nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh
hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể
làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon.
tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy
ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa
phương.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có
Chỉ các
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được
thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên.
được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần,
và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này).
thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp.
tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các
ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
Nikon khuyến cáo máy ảnh
Nên
Nên kiểm
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một
chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động binhf thường.
trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập
nhật liên tục trên web sau đây:
• Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
• Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
• Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi
thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh.
thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn.
http://imaging.nikon.com/
Xem URL sau để biết thông tin liên lạc:
Thông tin thêm có
xxiii
xxiv
Giới thiệu
X
Tìm Hiểu Máy Ảnh
Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích
để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
X
1 Đĩa lệnh chế độ nhả................................................. 6, 83
2 Đĩa lệnh chế độ.................................................................5
3 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả.................................... 5
4 Lỗ đeo giây máy ảnh
5 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả .............................6, 83