Nikon D600 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng để tránh
D
làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy
A
ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn này.
0
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang 18 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xviii–xix).
Tìm ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục........................................... 0 x Danh mục....................................... 0
i i
Danh mục câu hỏi thường gặp..... 0 ii Thông Báo Lỗi................................ 0
i i
Tùy chọn Menu.............................. 0 iv Xử Lý Sự Cố .................................... 0
i i
Giới thiệu 0 1
X
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 0 35
s
Xem Ảnh Trực Tiếp 0 49
x
Xem Trực Tiếp Phim 0 57
y
Các Chế Độ P, S, A, và M 0 73
#
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 0 81
$
Chế Độ Nhả 0 83
k
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 0 89
d
Lấy Nét 0 97
N
337 322 316
Độ Nhạy ISO 0 105
S
Phơi Sáng 0 109
Z
Cân Bằng Trắng 0 115
r
Tăng Cường Hình Ảnh 0 129
J
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 0 143
l
Tùy Chọn Chụp Khác 0 151
t
Thông Tin Thêm về Phát Lại 0 177
I
Kết nối 0 193
Q
Hướng Dẫn Menu 0 207
U
Chú Ý Kỹ Thuật 0 285
n
i

Danh mục câu hỏi thường gặp

Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh (chế độ i)? 35–39 Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau? 40–45 Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ chuyển
động (chế độ S) không? Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa nền vào
vùng lấy nét (chế độ A) không? Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 79 Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (C xem trực tiếp) không? 49 Tôi có thể quay phim (1 xem phim trực tiếp)? 57 Tôi có th ể ghép ảnh chụp trong khoảng t hời gian đều đặn để làm phim qua y
chậm không?
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 6, 83 Làm thế nào để chụp ảnh tự hẹn giờ hoặc với điều khiển từ xa? 85 Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (chập-nhả tĩnh
lặng) không?
Lấy Nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 97–100 Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 101
Phơi Sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 112 Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 137
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn? Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
0
76
77
168
6, 83
35, 143–147Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
93–95
Xem Ảnh
Phát Lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 46, 177 Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 179–184 Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 213 Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 204–205 Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 188
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 47, 189–191
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 261–279 Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 264 Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 271 Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 269–270 Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh không? 275 Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh trên
phim không?
0
69
Menu và Cài đặt
Làm thế nào để sử dụng các menu? 18–20 Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 27, 253 Làm thế nào để sử dụng đĩa lệnh? 12–16 Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 228 Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 33 Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trong kính ngắm hoặc màn hình không? 55, 62, 229 Làm thế nào để tôi biết máy ảnh là cân bằng? 258 Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 27, 253 Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 31, 250 Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định? 151, 214, 221 Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 18, 322
Kết Nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 193–195 Làm thế nào để in ảnh? 196–203 Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không? 198, 203
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 333 Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 285 Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 292 Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi? Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi? Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 86 Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh? Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
0
0
297–298
300
iii

Tùy chọn Menu

D PLAYBACK MENU (MENU PHÁT
LẠI) (0 207)
Delete (Xóa )
Playback folder (Thư mục phát lại)
Hide image (Ẩn hình ảnh)
Playback display options (Tùy chọn hiển thị phát lại)
Copy image(s) (Sao chép (các) hình ảnh)
Image review (Xem lại hình ảnh)
After delete (Sau khi xóa)
Rotate tall (Xoay dọc)
Slide show (Trình chiếu slide)
DPOF print order (Thứ tự in DPOF)
Selected (Đã chọn) Select date (Chọn ngày) All (Tất cả) ND600 (mặc định) All (Tất cả) Current (Hiện tại) Select/set (Chọn/đặt) Select date (Chọn ngày) Deselect all? (Bỏ chọn tất cả?) Done (Hoàn Tất) Basic photo info (Thông tin hình ảnh
cơ bản)
Focus point (Điểm lấy nét)
Additional photo info (Thông tin hình ảnh bổ sung)
None (image only) (Không (chỉ hình ảnh))
Highlights (Làm nổi bật) RGB histogram (Biểu đồ RGB) Shooting data (Dữ liệu chụp)
Overview (Tổng quan) Select source (Chọn nguồn) Select image(s) (Chọn (các) hình ảnh) Select destination folder (Chọn thư
mục đích đến) Copy image(s)? (Sao chép (các) hình
ảnh?) On (Bật) Off (Tắt) (mặc định) Show next (Hiển thị tiếp) (mặc định) Show previous (Hiển thị trước) Continue as before (Tiếp tục như
trước) On (Bật) (mặc định) Off (Tắt) Start (Bắt đầu) Image type (Kiểu ảnh) Frame interval (Quãng khuôn hình) Select/set (Chọn/đặt) Deselect all? (Bỏ chọn tất cả?)
C SHOOTING MENU (MENU CHỤP)
(0 214)
Reset shooting menu (Đặt lại menu chụp)
Storage folder (Thư mục lưu trữ)
File naming (Đặt tên tập tin)
Role played by card in Slot 2 (Vai trò được thẻ trong Khe 2 đảm nhận)
Image quality (Chất lượng hình ảnh)
(0 93)
Image size (Cỡ hình ảnh)
(0 95)
Image area (Vùng hình ảnh)
JPEG compression (Nén JPEG)
NEF (RAW) recording (Ghi NEF (RAW))
White balance (Cân bằng trắng)
(0 115)
Yes (Có) No (Không) Select folder by number (Chọn thư mục
theo số) Select folder from list (Chọn thư mục từ
danh sách) File naming (Đặt tên tập tin)
Overflow (Tràn) (mặc định) Backup (Sao lưu) RAW Slot 1 - JPEG Slot 2 (RAW Khe 1 -
JPEG Khe 2) NEF (RAW) + JPEG fine (NEF (RAW) +
JPEG nét) NEF (RAW) + JPEG normal (NEF (RAW) +
JPEG bình thường) NEF (RAW) + JPEG basic (NEF (RAW) +
JPEG cơ bản) NEF (RAW) JPEG fine (JPEG nét) JPEG normal (JPEG bình thường)
JPEG basic (JPEG cơ bản) Large (Lớn) (mặc định)
Medium (Vừa)
Small (Nhỏ)
Auto DX crop (Xén DX tự động) Choose image area (Chọn vùng hình
ảnh) Size priority (Ưu tiên kích cỡ) (mặc định) Optimal quality (Chất lượng tối ưu) Type (Loại) NEF (RAW) bit depth (Độ sâu bit NEF
(RAW)) Auto (Tự động) (mặc định) Incandescent (Sáng chói) Fluorescent (Huỳnh quang) Direct sunlight (Ánh sáng mặt trời trực
tiếp) Flash (Đèn nháy) Cloudy (Mây) Shade (Bóng râm) Choose color temp. (Chọn nhiệt độ
màu) Preset manual (Cài đặt trước bằng tay)
(mặc định)
Các mục đánh dấu bằng biểu tượng a có thể được lưu vào thẻ nhớ bằng cách sử dụng tùy chọn Save/load settings (Lưu/tải cài đặt) > Save settings (Lưu cài đặt) trong menu cài đặt máy ảnh (0 249). Các cài đặt đã lưu có thể được sao chép vào các máy ảnh D600 khác bằng cách lắp thẻ nhớ vào máy ảnh và lựa chọn Save/load settings (Lưu/tải cài đặt) > Load settings (Tải cài đặt).
iv
Set Picture Control (Đặt Picture Control)
Manage Picture Control (Quản lý Picture Control)
Auto distortion control (Điều khiển biến dạng tự động)
Color space (Không gian màu)
Active D-Lighting (D-Lighting Hoạt
2
Động)
HDR (high dynamic ran ge) (D ải độn g cao)
Vignette control (Quản lý tạo họa tiết)
Long exposure NR (Phơi sáng lâu NR)
High ISO NR (ISO Cao NR)
ISO sensitivity settings (Cài đặt độ nhạy ISO)
(0 105)
Remote control mode (Chế độ điều khiển từ xa)
Multiple exposure (Đa phơi sáng)
Standard (Tiêu chuẩn) (mặc định) Neutral (Trung tính) Vivid (Sống động) Monochrome (Đơn sắc) Portrait (Dạng chân dung) Landscape (Dạng phong cảnh) Save/edit (Lưu/sửa) Rename (Đổi tên) Delete (Xóa) Load/save (Tải/lưu) On (Bật) Off (Tắt) (mặc định)
sRGB (mặc định) Adobe RGB Auto (Tự động) Extra high (Rất cao) High (Cao) Normal (Bình thường) Low (Thấp) Off (Tắt) HDR mode (Chế độ HDR) Exposure differential (Độ lệch phơi
sáng) Smoothing (Mượt) High (Cao) Normal (bình thường) (mặc định) Low (Thấp) Off (Tắt) On (Bật) Off (Tắt) (mặc định) High (Cao) Normal (bình thường) (mặc định) Low (Thấp) Off (Tắt) ISO sensitivity (Độ nhạy ISO)
Auto ISO sensitivity control (Điều khiển độ nhạy ISO tự động)
Delayed remote (Từ xa trì hoãn)
Quick- response rem ote (Chế độ từ xa phản ứng nhanh)
Remote mirror-up (Gương nâng lên từ xa)
Multiple exposure mode (Chế độ đa phơi sáng)
Number of shots (Số lần chụp) Auto gain (Tăng tự động)
1
1
(mặc định)
Interval timer shooting (Chụp hẹn giờ quãng thời gian)
Choose start time (Chọn thời gian bắt đầu)
Now (Ngay) Start time (Thời gian bắt đầu)
Interval (Khoảng thời gian) Select no. of times×no. of shots (Chọn
số lần × số ảnh chụp)
Time-lapse photography (Ảnh quay chậm)
Movie settings (Cài đặt phim)
Start (Bắt đầu) Start (Bắt đầu) Interval (Khoảng thời gian) Shooting time (Thời gian chụp) Frame size/frame rate (Cỡ khuôn
hình/tốc độ khuôn hình) Movie quality (Chất lượng phim) Microphone (Micrô) Destination (Đích đến)
1 Không sẵn có nếu Picture Control tùy chọn được bật. 2 Mặt định là Off (Tắt) (chế độ P, S, A, M, 1, 2, và 3) hoặc
Auto (Tự Động) (các chế độ khác).
A CUSTOM SETTING MENU (MENU
CÀI ĐẶT TÙY CHỈNH) (0 219)
Reset custom settings (Đặt lại cài đặt tùy chọn)
a Autofocus (Lấy nét tự động)
a1 AF-C priority
selection (Lựa chọn ưu tiên AF­C)
a2 AF-S priority
selection (Lựa chọn ưu tiên AF­S)
a3 Focus tracking
with lock-on (Theo dõi lấy nét với khóa-bật)
a4 AF point
illumination (Rọi điểm lấy nét tự động)
a5 Focus point
wrap-around (Quấn xung quanh điểm lấy nét)
a6 Number of focus
points (Số lượng điểm lấy nét)
a7 Built-in AF-assist
illuminator (đèn trợ giúp lấy nét tự động gắn sẵn)
Yes (Có) No (Không)
Release (Nhả) (mặc định) Focus (Lấy nét)
Release (Nhả) Focus (Lấy Nét) (mặc định)
5 (Dài) 4 3 (Normal) (bình thường) (mặc định) 2 1 (Ngắn) Off (Tắt) Auto (Tự động) (mặc định) On (Bật) Off (Tắt)
Wrap (Quấn xung quanh) No wrap (Không quấn) (mặc định)
39 points (39 điểm) (mặc định) 11 points (11 điểm)
On (Bật) (mặc định) Off (Tắt)
v
b Metering/exposure (Đo sáng/phơi sáng)
b1 ISO sensitivity
step value (Giá trị bước độ nhạy ISO)
b2 EV steps for
exposure cntrl (Bước EV dành cho điều khiển phơi sáng)
b3 Easy exposure
compensation (Bù phơi sáng dễ dàng)
b4 Center-weighted
area (Vùng ưu tiên trung tâm)
b5 Fine-tune
optimal exposure (Chỉnh phơi sáng tối ưu)
c Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khó a AE)
c1 Shutter-rel ease
button AE-L (Nút nhả cửa trập AE-L)
c2 Standby timer
(Hẹn giờ chờ)
c3 Self-timer (Tự
hẹn giờ)
c4 Monitor off delay
(Độ trễ tắt màn hình)
c5 Remote on
duration (Chụp từ xa theo thời lượng)
1/3 step (1/3 bước) (mặc định) 1/2 step (1/2 bước)
1/3 step (1/3 bước) (mặc định) 1/2 step (1/2 bước)
On (Auto reset) (Bật (Tự động đặt lại)) On (Bật) Off (Tắt) (mặc định)
φ 8 mm φ 12 mm (mặc định) φ 15 mm φ 20 mm
Average (Trung bình) Yes (Có) No (Không) (mặc định)
On (Bật) Off (Tắt) (mặc định)
4 s (4 giây) 6 s (6 giây) (mặc định) 10 s (10 giây) 30 s (30 giây) 1 min (1 phút) 5 min (5 phút) 10 min (10 phút) 30 min (30 phút) No limit (Không giới hạn) Self-timer delay (Độ trễ tự hẹn giờ) Number of shots (Số lần chụp) Interval between shots (Quãng thời
gian giữa các lần chụp) Playback (Phát lại) Menus (Các menu) Information display (Hiển thị thông
tin) Image review (Xem lại hình ảnh) Live view (Xem trực tiếp) 1 min (1 phút) (mặc định) 5 min (5 phút) 10 min (10 phút) 15 min (15 phút)
d Shooting/display (Chụp ảnh/hiển thị)
d1 Beep (Bíp) Volume (Âm lượng)
d2 Viewfinder grid
display (Hiển thị lưới kính ngắm)
d3 ISO display and
adjustment (Hiển thị và điều chỉnh ISO)
d4 Screen tips (Mẹo
sử dụng màn hình)
d5 CL mode
shooting speed (T ốc đ ộ ch ụp c hế độ CL)
d6 Max. continuous
release (Ảnh tối đa khi nhả liên tục)
d7 File number
sequence (Trình tự số tập tin)
d8 Information
display (Hiển thị thông tin)
d9 LCD illumination
(Đèn rọi màn hình tinh thể lỏng)
d10 Exposure delay
mode (Chế độ trễ phơi sáng)
d11 Flash warning
(Cảnh báo đèn nháy)
d12 MB-D14 battery
type (Loại pin MB-D14)
d13 Battery order
(Thứ tự pin)
Pitch (Cao độ) On (Bật) Off (Tắt) (mặc định)
Show ISO sensitivity (Hiện độ nhạy ISO)
Show ISO/Easy ISO (Hiện ISO/ISO dễ dàng)
Show frame count (Hiện đếm khuôn hình) (mặc định)
On (Bật) (mặc định) Off (Tắt)
5 fps (5 khuôn hình trên một giây) 4 fps (4 khuôn hình trên một giây) 3 fps (3 khuôn hình trên một giây)
2 fps (2 khuôn hình trên một giây) 1 fps (1 khuôn hình trên một giây) 1-100
On (Bật) (mặc định) Off (Tắt) Reset (Đặt lại) Auto (Tự động) (mặc định) Manual (Bằng tay)
On (Bật) Off (Tắt) (mặc định)
3 s (3 giây) 2 s (2 giây) 1 s (1 giây) Off (Tắt) (mặc định) On (Bật) (mặc định) Off (Tắt)
LR6 (AA alkaline) (kiềm AA)
HR6 (AA Ni-MH) FR6 (AA lithium) (AA li-thi) Use MB-D14 batteries first (Sử dụng
pin MB-D14 trước) (mặc định) Use camera battery fi rst (Sử dụng pin
máy ảnh trước)
(mặc định)
(mặc định)
vi
e Bracketing/flash (Chụp bù trừ/đèn nháy)
e1 Flash sync speed
(Tốc độ đồng bộ đèn nháy)
e2 Flash shutter
speed (Tốc độ cửa trập đèn nháy)
e3 Flash cntrl for
built-in flash (Điều khiển đèn nháy cho đèn nháy gắn sẵn)
e3 Optional flash
(Đèn nháy tùy
*
chọn)
e4 Exposure comp.
for flash (Bù phơi sáng đèn nháy)
e5 Modeling flash
(Đèn nháy tạo mô hình)
e6 Auto bracketing
set (Đặt chụp bù trừ tự động)
e7 Bracketing order
(Thứ tự chụp bù trừ)
1/250 s (Auto FP) (1/250 giây (PP tự động))
1/200 s (Auto FP) (1/200 giây (PP tự động))
1/200 s (1/200 giây) (mặc định) 1/160 s (1/160 giây) 1/125 s (1/125 giây) 1/100 s (1/100 giây) 1/80 s (1/80 giây) 1/60 s (1/60 giây) 1/60 s (1/60 giây) (mặc định) 1/30 s (1/30 giây) 1/15 s (1/15 giây) 1/8 s (1/8 giây) 1/4 s (1/4 giây) 1/2 s (1/2 giây) 1 s (1 giây) 2 s (2 giây) 4 s (4 giây) 8 s (8 giây) 15 s (15 giây) 30 s (30 giây) TTL (mặc định) Manual (Bằng tay) Repeating flash (Đèn nháy lặp lại) Commander mode (Chế độ bộ điều
khiển) TTL (mặc định) Manual (Bằng tay)
Entire frame (Toàn bộ khuôn hình)
Background only (Chỉ nền) On (Bật) (mặc định) Off (Tắt)
AE & flash (Tự động phơi sáng và đèn nháy) (mặc định)
AE only (Chỉ AE) Flash only (Chỉ đèn nháy) WB bracketing (Cân bằng trắng bù
trừ) ADL bracketing (Bù trừ ADL) MTR > under (dưới) > over (quá)
Under (Dưới) > MTR > over (quá)
(mặc định)
(mặc định)
* Hiển thị chỉ khi bộ đèn nháy tùy chọn SB-400 được gắn.
f Controls (Điều Khiển)
f1 OK button
(shooting mode) (Nút OK (chế độ chụp))
Select center focus point (Chọn điểm lấy nét trung tâm) (mặc định)
Highlight active focus point (Làm nổi bật điểm lấy nét hoạt động)
Not used (Không sử dụng)
f Controls (Điều Khiển)
f2 Assign Fn button
(Gán nút Fn)
f3 Assign preview
button (Gán nút xem trước)
Preview (Xem trước) FV lock (Khóa FV) AE/AF lock (Khóa AE/AF) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) Flash off (Đèn nháy tắt) Bracketing burst (Chụp liên tục bù trừ) Active D-Lighting (D-Lighting hoạt
động) + NEF (RAW) Matrix metering (Đo sáng ma trận) Center-weighted metering (Đo sáng
cân bằng trung tâm) Spot metering (Đo sáng điểm) Framing grid (Lưới khuôn hình) Choose image area (Chọn khu vực hình
ảnh) (mặc định) Viewfinder virtual horizon (Đường chân
trời ảo trong kính ngắm) MY MENU (MENU CỦA TÔI) Ac ces s to p it em i n MY MEN U (T ruy nhậ p
mục hàng đầu trong MENU CỦA TÔI) 1 step spd/aperture (1 bước/độ mở ống
kính) Choose non-CPU lens number (Chọn số
thấu kính không CPU) Playback (Phát lại) None (Không có) Preview (Xem trước) (mặc định) FV lock (Khóa FV) AE/AF lock (Khóa AE/AF) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) Flash off (Đèn nháy tắt) Bracketing burst (Chụp liên tục bù trừ) Active D-Lighting (D-Lighting hoạt
động) + NEF (RAW) Matrix metering (Đo sáng ma trận) Center-weighted metering (Đo sáng
cân bằng trung tâm) Spot metering (Đo sáng điểm) Framing grid (Lưới khuôn hình) Choose image area (Chọn vùng hình
ảnh) Viewfinder virtual horizon (Đường chân
trời ảo trong kính ngắm) MY MENU (MENU CỦA TÔI) Ac ces s to p it em i n MY MEN U (T ruy nhậ p
mục hàng đầu trong MENU CỦA TÔI) 1 step spd/aperture (1 bước/độ mở ống
kính) Choose non-CPU lens number (Chọn số
thấu kính không CPU) Playback (Phát lại) None (Không có)
vii
f Controls (Điều Khiển)
f4 Assign AE-L/AF-L
button (Gán nút AE-L/AF-L)
f5 Customize
command dials (Tùy chỉnh đĩa lệnh)
f6 Release button
to use dial (Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh)
f7 Slot empty
release lock (Khóa nhả khe trống)
f8 Reverse
indicators (Chỉ báo ngược lại)
f9 Assign MB-D14
4 button (Gán nút MB-D14 4)
g Movie (Phim)
g1 Assign Fn but ton
(Gán nút Fn)
g2 Assign preview
button (Gán nút xem trước)
AE/AF lock (Khóa AE/AF) (mặc định) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) FV lock (Khóa FV) None (Không có) Reverse rotation (Xoay ngược lại) Change main/sub (Thay đổi chính/
phụ) Aperture setting (Cài đặt độ mở ống
kính) Menus and playback (Các menu và
phát lại) Yes (Có) No (Không) (mặc định)
Release locked (Khóa nhả) Enable release (Bật nhả) (mặc định)
(mặc định)
AE/AF lock (Khóa AE/AF) (mặc định) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) FV lock (Khóa FV) Same as Fn button (Tương tự như nút
Fn)
Index marking (Đánh dấu danh mục) View photo shooting info (Xem thông
tin chụp ảnh) AE/AF lock (Khóa AE/AF) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) None (Không) (mặc định) Index marking (Đánh dấu danh mục)
View photo shooting info (Xem thông tin chụp ảnh)
AE/AF lock (Khóa AE/AF) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) None (Không có)
(mặc định)
g Movie (Phim)
g3 Assign AE-L/AF-L
button (Gán nút AE-L/AF-L)
g4 Assign shutter
button (Gán nút cửa trập)
Index marking (Đánh dấu danh mục) View photo shooting info (Xem thông
tin chụp ảnh) AE/AF lock (Khóa AE/AF) (mặc định) AE lock only (Chỉ khóa AE) AE lock (Hold) (Khóa AE (Giữ)) AF lock only (Chỉ khóa AF) AF-ON (AF-BẬT) None (Không có) Take photos (Chụp ảnh) (mặc định) Record movies (Quay phim)
B SETUP MENU (MENU CÀI ĐẶT)
(0 249)
Format memory card (Định dạng thẻ nhớ)
Save user settings (Lưu cài đặt người dùng)
Reset user settings (Cài đặt lại cài đặt người dùng)
Monitor brightness (Độ sáng màn hình)
Clean image sensor (Làm sạch cảm biến hình ảnh)
Lock mirror up for cleaning (Khoá gương nâng lên để
1
làm sạch) Image Dust Off ref
photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi)
HDMI Output resolution (Độ phân giải đầu
Flicker reduction (Giảm nhấp nháy)
Time zone and date (Múi giờ và ngày)
Language (Ngôn ngữ)
Slot 1 (Khe 1) Slot 2 (Khe 2) Save to U1 (Lưu sang U1) Save to U2 (Lưu sang U2)
Reset U1 (Cài đặt lại U1) Reset U2 (Cài đặt lại U2)
Auto (Tự động) Manual (Thủ công) (mặc định) Clean now (Làm sạch ngay) Clean at startup/shutdown (Làm sạch
khi bật/tắt) Start (Bắt đầu)
Start (Bắt đầu) Clean sensor and then start (Vệ sinh
cảm biến và sau đó bắt đầu)
ra) Device control (Điều khiển thiết bị) Auto (Tự động) (mặc định) 50 Hz 60 Hz Time zone (Múi giờ) Date and time (Ngày và thời gian) Date format (Định dạng ngày) Daylight saving time (Thời gian tiết
kiệm ánh sáng ban ngày)
, , , ,
, , ,
, , ,
, , ,
, ,
, , , ,
, , ,
, , ,
, ,
viii
Image comment (Chú thích hình ảnh)
Auto image rotation (Tự động xoay hình ảnh)
Battery info (Thông tin pin)
Copyright information (Thông tin bản quyền)
Save/load settings (Lưu/Tải cài đặt)
GPS Standby timer (Hẹn giờ chờ)
Virtual horizon (Đường chân trời ảo)
Non-CPU lens data (Dữ liệu thấu kính không CPU)
AF fine-tune (tinh chỉnh lấy nét tự động)
Eye-Fi upload (Tải lên
2
Eye-Fi) Firmware version
(Phiên bản vi chương trình)
1 Không có sẵn ở mức pin J hoặc thấp hơn. 2 Chỉ có sẵn với thẻ nhớ tương thích Eye-Fi.
Done (Hoàn Tất) Input comment (Nhập chú thích) Attach comment (Đính kèm chú thích) On (Bật) (mặc định) Off (Tắt)
Done (Hoàn Tất) Artist (Nghệ sĩ) Copyright (Bản quyền) Attach copyright information (Đính
kèm thông tin bản quyền) Save settings (Lưu cài đặt) Load settings (Tải cài đặt)
Position (Định vị) Use GPS to set camera clock (Dùng
GPS để đặt giờ máy ảnh) –
Done (Hoàn Tất) Lens number (Số thấu kính) Focal length (Tiêu cự) (mm) Maximum aperture (Độ mở ống kính
tối đa) AF fine-tune (On/Off) (tinh chỉnh lấy
nét tự động (Bật/Tắt)) Saved value (Giá trị đã lưu) Default (Mặc định) List saved values (Danh sách các giá
trị đã lưu) Slot 1 (Khe 1) Slot 2 (Khe 2) –
N RETOUCH MENU (MENU SỬA
LẠI)(0 261)
D-Lighting – Red-eye correction
(Điều chỉnh mắt đỏ) Trim (Xén) – Monochrome (Đơn
sắc)
Filter effects (Hiệu ứng bộ lọc)
Black-and-white (Đen trắng) Sepia (Màu nâu đỏ) Cyanotype (Màu xanh tím) Skylight (Ánh sáng trời) Warm filter (Bộ lọc ấm) Red intensifier (Tăng cường màu đỏ) Green intensifier (Khuếch đại màu
xanh lá cây) Blue intensifier (Khuếch đại màu xanh
trời) Cross screen (Màn hình chéo) Soft (Mềm)
Color balance (Cân bằng màu)
Image overlay (Lớp phủ hình ảnh)
NEF (RAW) processing (Xử lý NEF (RAW))
Resize (Thay đổi kích cỡ)
Quick retouch (Sửa đổi nhanh)
Straighten (Nắn thẳng)
Distortion control (Điều khiển biến dạng)
Fisheye (Mắt cá) – Color outline (Phác
màu chính) Color sketch (Phác
họa màu) Perspective control
(Điều chỉnh phối cảnh)
Miniature effect (Hiệu ứng cỡ tí hon)
Selective color (Màu chọn lọc)
Edit movie (Chỉnh sửa phim)
Side-by-side comparison (So sánh cạnh nhau)
1 Chỉ có khi nút G được bấm và tab N được chọn trong
2 Chỉ có khi các nút J hoặc c (b) được bấm để hiển thị
2
menu.
1
Select image (Chọn ảnh) Choose destination (Chọn điểm đến) Choose size (Chọn kích thước) –
Auto (Tự động) Manual (Bằng tay)
Choose start/end point (Chọn điểm bắt đầu/kết thúc)
Save selected frame (Lưu khuôn hình đã chọn)
menu sửa lại trong khi phát lại khuôn hình đầy.
O MY MENU (MENU CỦA TÔI)
(0 280)
Add items (Thêm các mục)
Remove items (Xóa
*
các mục) Rank items (Xếp
hạng mục) Choose tab (Chọn
thẻ)
* Cũng có thể xóa các mục bằng cách làm nổi bật chúng
trong MENU CỦA TÔI và bấm nút
Playback menu (Menu phát lại) Shooting menu (Menu chụp) Custom setting menu (Menu cài đặt
tùy chọn) Setup menu (Menu cài đặt) Retouch menu (Menu sửa lại) –
My Menu (Menu Của Tôi) Recent settings (Cài đặt gần đây)
O (Q
) hai lần.
ix

Mục lục

Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................................... ii
Tùy chọn Menu............................................................................................................................................iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn......................................................................................................................... xviii
Chú ý...............................................................................................................................................................xx
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh .......................................................................................................................................1
Thân Máy Ảnh ................................................................................................................................................1
Đĩa Lệnh Chế Độ ...........................................................................................................................................5
Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả ..................................................................................................................................6
Bảng Điều Khiển............................................................................................................................................7
Kính Ngắm.......................................................................................................................................................8
Hiển Thị Thông Tin .......................................................................................................................................9
Đĩa Lệnh ........................................................................................................................................................ 12
Nắp Màn Hình BM-14 ............................................................................................................................... 17
Menu Máy Ảnh........................................................................................................................................... 18
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ......................................................................................................................... 19
Các Bước Đầu Tiên.................................................................................................................................... 21
Sạc Pin............................................................................................................................................................ 21
Lắp Pin ........................................................................................................................................................... 23
Lắp Thấu Kính.............................................................................................................................................. 25
Cài Đặt Cơ Bản............................................................................................................................................. 27
Lắp Thẻ Nhớ................................................................................................................................................. 29
Định Dạng Thẻ Nhớ .................................................................................................................................. 31
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm............................................................................................................ 33
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 35
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij)............................................................................... 35
Bước 1: Bật Máy Ảnh.................................................................................................................................35
Bước 2: Chọn Chế Độ i hoặc j .......................................................................................................... 36
Bước 3: Tạo Khuôn Hình Cho Bức Ảnh............................................................................................... 37
Bước 4: Lấy Nét ...........................................................................................................................................38
Bước 5: Chụp................................................................................................................................................ 38
x
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh) ..................................................................................................40
k Chân Dung..........................................................................................................................................41
l Phong Cảnh .......................................................................................................................................41
p Trẻ Em ..................................................................................................................................................41
m Thể Thao..............................................................................................................................................41
n Cận Cảnh.............................................................................................................................................42
o Chân Dung Ban Đêm ......................................................................................................................42
r Phong Cảnh Ban Đêm....................................................................................................................42
s Tiệc/Trong Nhà .................................................................................................................................42
t Biển/Tuyết...........................................................................................................................................43
u Hoàng Hôn .........................................................................................................................................43
v Chạng Vạng/Bình Minh..................................................................................................................43
w Chân Dung Vật Nuôi.......................................................................................................................43
x Ánh Sáng Đèn Nến............................................................................................................................44
y Nở hoa..................................................................................................................................................44
z Các Màu Mùa Thu.............................................................................................................................44
0 Thức Ăn.................................................................................................................................................44
1 Hình Bóng...........................................................................................................................................45
2 Khoá Cao .............................................................................................................................................45
3 Khoá Thấp...........................................................................................................................................45
Phát Lại Cơ Bản ..........................................................................................................................................46
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn ................................................................................................47
Xem Ảnh Trực Tiếp 49
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp .................................................................................................................51
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp ...............................................................53
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp ............................................................................................55
Lấy Nét Bằng Tay........................................................................................................................................55
Xem Trực Tiếp Phim 57
Danh Mục......................................................................................................................................................60
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim .............................................................61
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim ..........................................................................................62
Vùng Hình Ảnh............................................................................................................................................63
Cài Đặt Phim.................................................................................................................................................65
Xem Phim.....................................................................................................................................................67
Chỉnh Sửa Phim..........................................................................................................................................69
Cắt Xén Phim................................................................................................................................................69
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn........................................................................................................................72
Các Chế Độ P, S, A, và M 73
P: Tự động được lập trình ........................................................................................................................75
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập..................................................................................................................76
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính..................................................................................................77
M: Bằng tay....................................................................................................................................................78
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)......................................................................................79
xi
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 81
Lưu Cài Đặt Người Dùng ......................................................................................................................... 81
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng ...................................................................................................................82
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng............................................................................................................ 82
Chế Độ Nhả 83
Chọn Chế Độ Nhả .....................................................................................................................................83
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa.......................................................................... 85
Chế Độ Gương Nâng Lên....................................................................................................................... 88
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 89
Vùng Hình Ảnh ..........................................................................................................................................89
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh .............................................................................................93
Chất Lượng Hình Ảnh...............................................................................................................................93
Cỡ Hình Ảnh................................................................................................................................................. 95
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ.............................................................................................................................. 96
Lấy Nét 97
Lấy Nét Tự Động........................................................................................................................................ 97
Chế Độ Lấy Nét Tự Động......................................................................................................................... 97
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động............................................................................................................. 99
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét.........................................................................................................................101
Khóa Lấy Nét..............................................................................................................................................102
Lấy Nét Bằng Tay.....................................................................................................................................103
Độ Nhạy ISO 105
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động ...................................................................................................107
Phơi Sáng 109
Đo Sáng......................................................................................................................................................109
Khóa Tự Động Phơi Sáng.....................................................................................................................110
Bù Phơi Sáng.............................................................................................................................................112
Cân Bằng Trắng 115
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng .........................................................................................................117
Chọn Nhiệt Độ Màu ...............................................................................................................................120
Cài Đặt Trước Bằng Tay.........................................................................................................................121
xii
Tăng Cường Hình Ảnh 129
Picture Control ........................................................................................................................................129
Chọn Picture Control ............................................................................................................................. 129
Sửa Đổi Picture Control......................................................................................................................... 131
Tạo Picture Control Tùy Chọn............................................................................................................. 134
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn ..................................................................................................... 136
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng.......................................................................... 137
D-Lighting hoạt động ........................................................................................................................... 137
Dải Động Cao (HDR)...............................................................................................................................139
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 143
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn............................................................................................................... 143
Chế Độ Đèn Nháy.................................................................................................................................... 144
Bù Đèn Nháy ............................................................................................................................................148
Khóa FV...................................................................................................................................................... 149
Tùy Chọn Chụp Khác 151
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định.......................................................... 151
Chụp Bù Trừ.............................................................................................................................................. 153
Đa Phơi Sáng............................................................................................................................................ 160
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian.............................................................................................. 164
Chụp Ảnh Tua Nhanh Thời Gian....................................................................................................... 168
Thấu Kính Không CPU ..........................................................................................................................172
Thiết bị GPS GP-1.................................................................................................................................... 175
Thông Tin Thêm về Phát Lại 177
Phát Lại Khuôn Hình Đầy..................................................................................................................... 177
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................................... 179
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.......................................................................................................................... 185
Phát Lại Theo Lịch.................................................................................................................................. 186
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại........................................................................................................... 187
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa........................................................................................................................ 188
Xóa Ảnh ..................................................................................................................................................... 189
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch.............................................................. 189
Menu Phát Lại........................................................................................................................................... 190
xiii
Kết nối 193
Kết Nối với Máy Tính..............................................................................................................................193
Trước Khi Kết Nối Máy Ảnh...................................................................................................................193
Kết Nối Máy Ảnh.......................................................................................................................................194
In ảnh...........................................................................................................................................................196
Kết Nối tới Máy In.....................................................................................................................................196
In Từng Ảnh Một ......................................................................................................................................197
In Đa Ảnh ....................................................................................................................................................199
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In ...........................................................................................................202
Xem Ảnh trên TV.....................................................................................................................................204
Hướng Dẫn Menu 207
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ........................................................................................................207
Playback Folder (Thư Mục Phát Lại).............................................................................................207
Hide Image (Ẩn Hình Ảnh) ..............................................................................................................208
Playback Display Options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại).......................................................209
Copy Image(s) (Sao Chép (các) Hình Ảnh).................................................................................209
Image Review (Xem Lại Hình Ảnh)...............................................................................................212
After Delete (Sau Khi Xóa) ...............................................................................................................212
Rotate Tall (Xoay Dọc).......................................................................................................................212
Slide Show (Trình Chiếu Slide).......................................................................................................213
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp ............................................................................................................214
Reset Shooting Menu (Đặt Lại Menu Chụp)..............................................................................214
Storage Folder (Thư Mục Lưu Trữ)................................................................................................215
File Naming (Đặt Tên Tập Tin)........................................................................................................216
Auto Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động)..................................................217
Color Space (Không Gian Màu)......................................................................................................217
Vignette Control (Quản Lý Tạo Họa Tiết)...................................................................................218
Long Exposure NR (NR Phơi Sáng Lâu) (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu) ..............................218
High ISO NR (ISO Cao NR) ................................................................................................................218
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh .....................................................................................219
Reset Custom Settings (Đặt Lại Cài Đặt Tùy Chọn).................................................................221
a: Autofocus (Lấy Nét Tự Động).......................................................................................221
a1: AF-C Priority Selection (Lựa chọn Ưu Tiên AF-C) ..............................................................221
a2: AF-S Priority Selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-S) ..............................................................221
a3: Focus Tracking with Lock-On (Theo Dõi Lấy Nét với Khóa-Bật)..................................222
a4: AF Point Illumination (Rọi Điểm Lấy Nét Tự Động) .........................................................222
a5: Focus Point Wrap-Around (Quấn Xung Quanh Điểm Lấy Nét)...................................222
a6: Number of Focus Points (Số Lượng Điểm Lấy Nét).........................................................223
a7: Built-in AF-assist Illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động Gắn Sẵn) .................223
b: Metering/Exposure (Đo Sáng/Phơi Sáng)...............................................................224
b1: ISO Sensitivity Step Value (Giá Trị Bước Độ Nhạy ISO)...................................................224
b2: EV Steps for Exposure Cntrl (Bước EV dành cho Điều Khiển Phơi Sáng).................224
b3: Easy Exposure Compensation (Bù Phơi Sáng Dễ Dàng)................................................225
b4: Center-Weighted Area (Vùng Ưu Tiên Trung Tâm).........................................................226
b5: Fine-tune Optimal Exposure (Tinh Chỉnh Phơi Sáng Tối Ưu) ......................................226
xiv
c: Timers/AE Lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)........................................................................... 226
c1: Shutter-Release Button AE-L (Nút Nhả Cửa Trập AE-L).................................................. 226
c2: Standby timer (Hẹn giờ chờ)................................................................................................... 227
c3: Self-Timer (Tự Hẹn Giờ) .............................................................................................................227
c4: Monitor off Delay (Độ Trễ Tắt Màn Hình)............................................................................ 228
c5: Remote on Duration (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng)..................................................... 228
d: Shooting/Display (Chụp Ảnh/Hiển Thị) ..................................................................228
d1: Beep (Bíp)....................................................................................................................................... 228
d2: Viewfinder Grid Display (Hiển Thị Lưới Kính Ngắm)....................................................... 229
d3: ISO Display and Adjustment (Hiển Thị và Điều Chỉnh ISO).......................................... 229
d4: Screen Tips (Mẹo Màn Hình)...................................................................................................229
d5: CL Mode Shooting Speed (Tốc Độ Chụp Chế Độ CL) .................................................... 229
d6: Max. Continuous Release (Ảnh Tối Đa Khi Nhả Liên Tục).............................................230
d7: File Number Sequence (Trình Tự Số Tập Tin) ................................................................... 230
d8: Information Display (Hiển Thị Thông Tin).......................................................................... 231
d9: LCD Illumination (Đèn Rọi Màn Hình Tinh Thể Lỏng).................................................... 231
d10: Exposure Delay Mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng).............................................................. 231
d11: Flash Warning (Cảnh Báo Đèn Nháy) ................................................................................231
d12: MB-D14 Battery Type (Loại Pin MB-D14) ......................................................................... 232
d13: Battery Order (Thứ Tự Pin)..................................................................................................... 233
e: Bracketing/Flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy)............................................................ 234
e1: Flash Sync Speed (Tốc Độ Đồng Bộ Đèn Nháy) ............................................................... 234
e2: Flash Shutter Speed (Tốc Độ Cửa Trập Đèn Nháy).......................................................... 235
e3: Flash Cntrl for Built-in Flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy Gắn Sẵn) ...... 236
e4: Exposure Comp. for Flash (Bù Phơi Sáng Đèn Nháy) ..................................................... 240
e5: Modeling Flash (Đèn Nháy Tạo Mô Hình) .......................................................................... 241
e6: Auto Bracketing Set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động) ............................................................ 241
e7: Bracketing Order (Thứ Tự Chụp Bù Trừ)..............................................................................241
f: Controls (Điều Khiển)...................................................................................................... 241
f1: OK Button (Nút OK) (Chế Độ Chụp)....................................................................................... 241
f2: Assign Fn Button (Gán Nút Fn)................................................................................................ 242
f3: Assign Preview Button (Gán Nút Xem Trước) ....................................................................244
f4: Assign AE-L/AF-L Button (Gán Nút AE-L/AF-L).................................................................. 244
f5: Customize Command Dials (Tùy Chỉnh Đĩa Lệnh) ........................................................... 245
f6: Release Button to Use Dial (Nhả Nút để Sử Dụng Đĩa Lệnh)........................................246
f7: Slot Empty Release Lock (Khóa Nhả Khe Trống)............................................................... 246
f8: Reverse Indicators (Chỉ Báo Ngược Lại)................................................................................ 246
f9: Assign MB-D14 4 Button (Gán Nút MB-D14 4) ............................................................... 247
g: Movie (Phim)..................................................................................................................... 247
g1: Assign Fn Button (Gán Nút Fn)............................................................................................... 247
g2: Assign Preview Button (Gán Nút Xem Trước)................................................................... 248
g3: Assign AE-L/AF-L Button (Gán Nút AE-L/AF-L)................................................................. 248
g4: Assign Shutter Button (Gán Nút Cửa Trập)........................................................................ 248
xv
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ..............................................................................................................249
Format Memory Card (Định Dạng Thẻ Nhớ).............................................................................250
Monitor Brightness (Độ Sáng Màn Hình)...................................................................................250
Image Dust Off Ref Photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi).............................................................251
Flicker Reduction (Giảm Nhấp Nháy) ..........................................................................................252
Time Zone and Date (Múi Giờ và Ngày)......................................................................................253
Language (Ngôn Ngữ)......................................................................................................................253
Image Comment (Chú Thích Hình Ảnh).....................................................................................253
Auto Image Rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh).....................................................................254
Battery Info (Thông Tin Pin)............................................................................................................255
Copyright Information (Thông Tin Bản Quyền).......................................................................256
Save/Load Settings (Lưu/Tải Cài Đặt)..........................................................................................257
Virtual Horizon (Đường Chân Trời Ảo) ........................................................................................258
AF Fine-tune (Tinh Chỉnh Lấy Nét Tự Động).............................................................................259
Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi)........................................................................................................260
Firmware Version (Phiên Bản Vi Chương Trình) ......................................................................260
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại........................................................................................................261
Tạo Bản Sao Sửa Lại.................................................................................................................................262
D-Lighting .............................................................................................................................................264
Red-Eye Correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) ..................................................................................264
Trim (Xén) ..............................................................................................................................................265
Monochrome (Đơn Sắc) ...................................................................................................................266
Filter Effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc).....................................................................................................267
Color Balance (Cân Bằng Màu).......................................................................................................268
Image Overlay (Lớp phủ Hình Ảnh).............................................................................................269
NEF (RAW) Processing (Xử Lý NEF (RAW))..................................................................................271
Resize (Thay Đổi Kích Cỡ).................................................................................................................272
Quick Retouch (Sửa Đổi Nhanh)....................................................................................................273
Straighten (Nắn Thẳng)....................................................................................................................274
Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng)...............................................................................274
Fisheye (Mắt Cá)..................................................................................................................................274
Color Outline (Phác Màu Chính)....................................................................................................275
Color Sketch (Phác Họa Màu).........................................................................................................275
Perspective Control (Điều Chỉnh Phối Cảnh)............................................................................275
Miniature Effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)........................................................................................276
Selective Color (Màu Chọn Lọc).....................................................................................................277
Side-by-side Comparison (So Sánh Cạnh Nhau) .....................................................................279
O My Menu (Menu Của Tôi)/m Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây).....................................280
Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây).....................................................................................................283
xvi
Chú Ý Kỹ Thuật 285
Các Thấu Kính Tương Thích................................................................................................................ 285
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp)........................................................................................ 292
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ................................................................................293
Các Phụ Kiện Khác.................................................................................................................................. 297
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC.......................................................................................... 299
Chăm Sóc Máy Ảnh................................................................................................................................ 300
Lưu Trữ ........................................................................................................................................................ 300
Lau Chùi......................................................................................................................................................300
Bộ Lọc Qua Chậm.................................................................................................................................... 301
”Clean Now” (”Làm Sạch Ngay”) ................................................................................................... 301
“Clean at Startup/Shutdown” (“Làm Sạch khi Bật/Tắt”) .......................................................302
Làm Sạch Bằng Tay............................................................................................................................ 303
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo............................................................................................. 306
Cài Đặt Có Sẵn .........................................................................................................................................309
Mặc Định ...................................................................................................................................................312
Chương Trình Phơi Sáng (Chế độ P)................................................................................................ 315
Xử Lý Sự Cố............................................................................................................................................... 316
Hiển Thị.......................................................................................................................................................316
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .................................................................................................................... 317
Chụp (P, S, A, M)...................................................................................................................................... 319
Phát Lại........................................................................................................................................................ 320
Khác.............................................................................................................................................................. 321
Thông Báo Lỗi.......................................................................................................................................... 322
Chi Tiết Kỹ Thuật..................................................................................................................................... 326
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt............................................................................................................. 333
Dung Lượng Thẻ Nhớ........................................................................................................................... 334
Tuổi Thọ Pin ............................................................................................................................................. 336
Danh mục.................................................................................................................................................. 337
xvii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh
A
báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
A
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Ánh
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. cố, việc sửa c hữa ph ải do kỹ th uật vi ên có trìn h độ thực hiện. bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ sạc
A
trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn
Ngoài ra, hãy lưu ý
Trong trường hợp sự
Trong trường hợp máy bị vỡ do
Việc tiếp
xviii
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý pin
A
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay
pin.
Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC,
hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin.
Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để
cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần thực hiện các biện pháp
Để tránh làm
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý sạc
Để khô ráo. này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn. Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu cách nhiệt bị hư hỏng và dây điện bị hở, mang cáp nguồn tới Đại diện dịch vụ Niko n ủy quyền để kiểm tr a. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Việc không tuân thủ đề phòng
Việc không tuân thủ đề phòng này có
Việc không tuân thủ
xix

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xx
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Vi ệc sa o ch ép ho ặc t ái sả n xu ất te m do chí nh ph ủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
Không sử dụng sản phẩm này với mục
Ngoài ra, không
xxi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc.
Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ li ệu bằ ng c ách s ử dụ ng ph ần m ềm xó a th ương mại , hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 121). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
S
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C.
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ
XEM http://www.mpegla.com
xxii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có
Chỉ các
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên. được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp. tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
Nikon khuyến cáo máy ảnh
Nên
Nên kiểm
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động binhf thường. trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn.
http://imaging.nikon.com/
Xem URL sau để biết thông tin liên lạc:
Thông tin thêm có
xxiii
xxiv

Giới thiệu

X

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

X
1 Đĩa lệnh chế độ nhả................................................. 6, 83
2 Đĩa lệnh chế độ.................................................................5
3 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả.................................... 5
4 Lỗ đeo giây máy ảnh
5 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả .............................6, 83
6 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn nháy tùy chọn).... 292
7 Nắp ngàm gắn phụ kiện........................................... 292
8 Công tắc điện....................................................................1
9 Nút nhả cửa trập .....................................................38, 39
10 Nút E
Bù phơi sáng............................................................112
Khởi động lại hai nút............................................. 151
11 Nút ghi phim ...................................................................58
12 Nút Z/Q
Đo sáng...................................................................... 109
Định dạng thẻ nhớ ...................................................31
13 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E).............................. 103
14 Bảng điều khiển ............................................................... 7
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh. Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
1
X
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
1 Đèn nháy gắn sẵn.......................................................143
2 Gương ......................................................................88, 303
3 Móc ghép đo sáng...................................................... 328
4 Dấu gắn thấu kính.........................................................26
5 Nút M/Y
Chế độ đèn nháy ....................................................143
Bù đèn nháy .............................................................148
6 Nút D
Chụp bù trừ ........................................... 153, 156, 158
7 Bộ nhận hồng ngoại (phía trước).............................86
8 Micrô gắn sẵn...........................................................58, 65
9 Nắp đầu nối âm thanh .......................................61, 298
A Đèn rọi màn hình tinh thể lỏng
Xo ay cô ng t ắc đi ện v ề
khiển (đèn rọi màn hình tinh thể lỏng), cho phép đọc màn hình
hiển thị trong bóng tối. Sau khi công tắc điện được nhả và trở về
vị trí ON, đèn rọi sẽ vẫn sáng sáu giây trong khi hẹn giờ chờ được
bật hoặc cho đến khi cửa trập được nhả hoặc công tắc điện được
xoay lại về phía
2
D
để bật hẹn giờ chờ và đèn nền bảng điều
D
.
10 Nắp đầu nối HDMI/USB .........................194, 196, 204
11 Nắp đầu cuối phụ kiện.............................................. 298
12 Nút nhả thấu kính..........................................................26
13 Nút chế độ AF................................................. 51, 98, 100
14 Bộ chọn chế độ lấy nét ...................................... 97, 103
15 Đầu nối tai nghe.............................................................61
16 Đầu nối cho micrô ngoài.............................................61
17 Đầu nối USB
Kết nối với máy tính ..............................................194
Kết nối với máy in...................................................196
18 Đầu nối pin-mini HDMI............................................. 204
19 Đầu cuối phụ kiện..............................................175, 298
Công tắc điện
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
X
1 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động...................... 223
Đèn hẹn giờ .....................................................................86
Đèn giảm mắt đỏ........................................................145
2 Đĩa lệnh phụ .......................................................... 12, 245
3
Nút xem trước độ sâu của trường....60, 77, 244, 248
4 Nút Fn (chức năng) .......................... 92, 149, 174, 242
5 Nắp khoang pin..............................................................23
6 Chốt nắp hộp pin...........................................................23
7 Nắp tiếp xúc cho bộ pin MB-D14 tùy chọn ...... 297
8 Nắp đầu nối nguồn....................................................299
9 Tiếp xúc CPU
10 Gắn thấu kính........................................................26, 103
11 Khớp nối AF 12 Hốc giá ba chân
13 Nắp thân máy........................................................ 25, 298
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
3
X
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
1 Nắp thị kính......................................................................33
2 Hốc mắt cao su ...............................................................86
3 Nút O/Q
Xóa........................................................................47, 189
Định dạng thẻ nhớ....................................................31
4 Nút K
Phát lại.................................................................46, 177
5 Màn hình
Xem cài đặt....................................................................9
Xem trực tiếp .......................................................49, 57
Xem ảnh........................................................................46
Phát lại khuôn hình đầy.......................................177
6 Nút G
Menu.................................................................... 18, 207
7 Nút c/b
Sửa lại...................................................................69, 261
Picture Control .................................................50, 129
8 Nút L/U
Trợ giúp.........................................................................18
Bảo vệ .........................................................................188
Cân bằng trắng ....................................115, 117, 120
9 Nút X/T
Phóng to phát lại....................................................187
Chất lượng hình ảnh/cỡ hình ảnh................93, 95
4
10 Nút W/S
Hình thu nhỏ/Thu nhỏ phát lại ................185, 186
Độ nhạy ISO..............................................................105
Kiểm soát độ nhạy ISO tự động ........................107
Khởi động lại hai nút............................................. 151
11 Điều khiển điều chỉnh điốt.........................................33
12 Nút A
Sử dụng nút AE/AF .............................102, 110, 244
13 Đĩa lệnh chính .......................................................12, 245
14 Đa bộ chọn.......................................................................19
15 Nút J (OK) ............................................................19, 241
16 Khóa bộ chọn lấy nét.................................................101
17 Nắp phủ khe thẻ nhớ ...................................................29
18 Cảm biến độ sáng chung quanh cho điều khiển độ
sáng màn hình tự động .................................53, 250
19 Bộ chọn xem trực tiếp
Xem ảnh trực tiếp......................................................49
Xem trực tiếp phim...................................................57
20 Nút a..........................................................................49, 57
21 Bộ nhận hồng ngoại (phía sau).................................86
22 Đèn tiếp cận thẻ nhớ.............................................29, 38
23 Loa.......................................................................................67
24 Nút R (thông tin) .....................................................9, 11
Loading...
+ 338 hidden pages