Nikon D5200 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục .................................... 0
i i
Danh mục câu hỏi thường gặp 0 ii Xử lý sự cố................................ 0
i i
Danh mục................................ 0
i
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
D
để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
A
máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
0
này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in
đậm.
iv Thông báo lỗi .......................... 0 228
243
224
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang 11 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 x–xv).

Nội Dung Gói

Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-20
Máy ảnh D5200
Pin sạc Li-ion EN-EL14 (với nắp phủ đầu cuối)
Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video
ViewNX 2 CD-ROM Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
Bộ sạc pin MH-24 (phích bộ nắn
dòng được cung cấp ở những nước hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ thuộc vào quốc gia bán lẻ)
EG-CP16
CD tham khảo (chứa tài liệu hướng dẫn này) Bảo hành
Nắp thân máy BF-1B
Dây đeo AN-DC3
Nắp thị kính DK-5 (0 32)
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu kính.
Thẻ nhớ được bán riêng (0 211). Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin
nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi
rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
i

Danh mục câu hỏi thường gặp

Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh? 21–23 Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau? Tôi có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp? 111–117 Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ
chuyển động (chế độ S) không? Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa nền
vào vùng lấy nét (chế độ A) không? Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 60 Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (xem trực tiếp) không? 93–100 Tôi có thể quay phim không? 101–102
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 29 Làm thế nào để chụp ảnh tự hẹn giờ hoặc với điều khiển từ xa? 31 Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (nhả cửa
trập tĩnh lặng) không?
Lấy Nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 33–34 Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 38
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn? Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
Phơi sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 65 Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 69–72
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
0
24–28
57
58
29
42–44
45–48Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
Xem Ảnh
Phát Lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 118 Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 119–122 Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 130 Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 145–147 Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 126
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 127–129
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 178–194 Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 180 Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 186 Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 184–185 Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh không? 189 Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh
trên phim không?
0
107–110
Menu và Cài đặt
Tôi điều chỉnh các cài đặt trên màn hình hiển thị thông tin như thế nào? 6 Làm thế nào để sử dụng các menu? 11–13 Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 16, 173 Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 160 Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 17 Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trên màn hình không? 98 Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 16, 173 Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 168 Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định? 53 Có cách nào để máy ảnh ngừng phát ra tiếng bíp không? 161 Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 11, 228
Kết nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 132–136 Làm thế nào để in ảnh? 137–144
Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không?
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 211 Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 199 Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 204 Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi? Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi? Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 32 Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh? Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
0
138, 144,
163
0
209
213
iii

Mục lục

Nội Dung Gói.................................................................................................................................i
Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................. ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................. x
Chú ý ............................................................................................................................................ xii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ..................................................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1
Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3
Kính Ngắm ...................................................................................................................................4
Màn hình.......................................................................................................................................5
Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................6
Đĩa Lệnh........................................................................................................................................8
Menu Máy Ảnh: Tổng quan .................................................................................................11
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...................................................................................................... 12
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................................................................14
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 20
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................20
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij)..............................................................21
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................24
Đĩa Lệnh Chế Độ .....................................................................................................................24
k Portrait (Chân dung).................................................................................................... 24
l Landscape (Phong cảnh)............................................................................................ 24
p Child (Trẻ em).................................................................................................................25
m Sports (Thể thao)........................................................................................................... 25
n Close up (Cận cảnh) .....................................................................................................25
Cảnh Khác ................................................................................................................................. 26
o Night portrait (Chân Dung Ban Đêm).................................................................... 26
r Night landscape (Phong Cảnh Ban Đêm) ............................................................26
s Party/indoor (Tiệc/Trong Nhà)................................................................................. 26
t Beach/snow (Biển/Tuyết)........................................................................................... 27
u Sunset (Hoàng Hôn)..................................................................................................... 27
v Dusk/dawn (Chạng Vạng/Bình Minh).................................................................... 27
w Pet portrait (Chân Dung Vật Nuôi) .........................................................................27
x Candlelight (Ánh Sáng Đèn Nến).............................................................................. 28
y Blossom (Nở Hoa).......................................................................................................... 28
z Autumn colors (Các Màu Mùa Thu)........................................................................ 28
0 Food (Thức Ăn)................................................................................................................ 28
iv
Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ) 29
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Điều Khiển Từ Xa và
Nhả Tĩnh..................................................................................................................................29
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa .........................................................31
Lấy Nét.........................................................................................................................................33
Chế Độ Lấy Nét ........................................................................................................................33
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động..........................................................................................36
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................38
Khóa Lấy Nét.............................................................................................................................38
Lấy Nét Bằng Tay.....................................................................................................................40
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ............................................................................42
Chất Lượng Hình Ảnh............................................................................................................42
Kích Cỡ Hình Ảnh....................................................................................................................44
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ................................................................................................45
Chế Độ Đèn Nháy ...................................................................................................................46
Độ Nhạy ISO...............................................................................................................................49
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian................................................................................51
Đặt Về Thiết Lập Mặc Định...................................................................................................53
Các Chế Độ P, S, A, và M 55
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính...............................................................................55
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)................................................................................56
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)............................................................................57
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)............................................................58
Chế Độ M (Bằng tay)..............................................................................................................59
Phơi sáng ....................................................................................................................................62
Đo sáng.......................................................................................................................................62
Khóa Tự Động Phơi Sáng .....................................................................................................63
Bù Phơi Sáng.............................................................................................................................65
Bù Đèn Nháy.............................................................................................................................67
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng............................................................69
D-Lighting Hoạt Động...........................................................................................................69
Dải Động Cao ( HDR ).............................................................................................................71
Đa Phơi Sáng .............................................................................................................................73
Cân Bằng Trắng ........................................................................................................................76
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng .........................................................................................78
Thiết lập sẵn bằng tay...........................................................................................................79
Chụp bù trừ................................................................................................................................83
Picture Control..........................................................................................................................86
Chọn Picture Control.............................................................................................................86
v
Sửa Đổi Picture Control........................................................................................................ 87
Tạo Picture Control Tùy Chọn............................................................................................ 90
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn..................................................................................... 92
Xem Trực Tiếp 93
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................93
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp.............................................................................................. 94
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp.................................................................................... 97
Ghi Phim và Xem Phim 101
Ghi Phim .................................................................................................................................. 101
Thiết Lập Cho Phim..............................................................................................................103
Xem Phim ................................................................................................................................ 106
Chỉnh Sửa Phim ..................................................................................................................... 107
Cắt Xén Phim..........................................................................................................................107
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn..................................................................................................110
Hiệu Ứng Đặc Biệt 111
Chụp Với Hiệu Ứng Đặc Biệt............................................................................................. 111
% Night vision (Tầm Nhìn Đêm).................................................................................112
g Color sketch (Phác Họa Màu).................................................................................112
( Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)................................................................112
3 Selective color (Màu Chọn Lọc).............................................................................113
1 Silhouette (Hình Bóng) .............................................................................................113
2 High key (Khoá Cao)...................................................................................................113
3 Low key (Khoá Thấp) .................................................................................................113
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp........................................................................114
Phát Lại và Xóa 118
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................................................... 118
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................119
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ........................................................................................................ 123
Phát Lại Theo Lịch ................................................................................................................ 124
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................................................... 125
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................................................... 126
Xóa Ảnh.................................................................................................................................... 127
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...........................................127
Menu Phát Lại........................................................................................................................128
Trình Chiếu Slide................................................................................................................... 130
vi
Kết nối 132
Cài đặt ViewNX 2................................................................................................................... 132
Sử dụng ViewNX 2................................................................................................................134
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính............................................................................................ 134
Xem Ảnh.................................................................................................................................. 135
In ảnh ........................................................................................................................................ 137
Kết Nối tới Máy In................................................................................................................. 137
In Từng Ảnh Một ..................................................................................................................138
In Nhiều Ảnh.......................................................................................................................... 140
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In .......................................................................................143
Xem Ảnh Trên TV .................................................................................................................. 145
Các Thiết Bị Với Độ Nét Tiêu Chuẩn ..............................................................................145
Thiết Bị Độ Nét Cao ............................................................................................................. 146
Menu Máy Ảnh 148
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ...................................................................................... 148
Playback folder (Thư Mục Phát Lại)........................................................................... 148
Playback display options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại)..................................... 149
Image review (Xem Lại Hình Ảnh)............................................................................. 149
Rotate tall (Xoay Dọc Ảnh)........................................................................................... 149
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp .......................................................................................... 150
Reset shooting menu (Đặt Về Mặc Định Menu Chụp)....................................... 150
Storage folder (Thư Mục Lưu Trữ) ............................................................................. 151
Auto distortion control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động)................................ 151
Color space (Không Gian Màu)................................................................................... 152
Long exposure NR (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu).................................................. 153
High ISO NR (ISO Cao NR)............................................................................................. 153
ISO sensitivity settings (Thiết Lập Độ Nhạy ISO).................................................. 153
A Thiết Lập Tùy Chọn: Dò Tinh-Chỉnh Thiết Lập Máy Ảnh ....................................................... 155
Reset custom settings (Đặt Về Mặc Định Thiết Lập Tùy Chọn)....................... 156
a: Autofocus (Lấy nét tự động)........................................................................................ 157
a1: AF-C priority selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-C).......................................... 157
a2: Number of focus points (Số Lượng Điểm Lấy Nét)....................................... 157
a3: Built-in AF-assist illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động Gắn
Sẵn) ..................................................................................................................................158
a4: Rangefinder (Máy ngắm)....................................................................................... 159
b: Exposure (Phơi sáng) .....................................................................................................159
b1: EV steps for exposure cntrl (Bước EV Cho Điều Khiển Phơi Sáng).......... 159
c: Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)............................................................................ 159
c1: Shutter-release button AE-L (Nút Nhả Cửa Trập AE-L)................................ 159
c2: Auto off timers (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)............................................................. 160
c3: Self-timer (Tự Hẹn Giờ) ...........................................................................................160
vii
c4: Remote on duration (ML-L3) (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng
(ML-L3))...........................................................................................................................161
d: Shooting/display (Chụp ảnh/Hiển thị).....................................................................161
d1: Beep (Bíp).....................................................................................................................161
d2: Viewfinder grid display (Hiển Thị Lưới Kính Ngắm) .....................................161
d3: ISO display (Hiển Thị ISO).......................................................................................161
d4: File number sequence (Trình Tự Số Tệp) .........................................................162
d5: Exposure delay mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng) ..............................................162
d6: Print date (In ngày)...................................................................................................163
e: Bracketing/flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy)..............................................................164
e1: Flash cntrl for built-in flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy Gắn
Sẵn)...................................................................................................................................164
e2: Auto bracketing set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động)...........................................164
f: Controls (Điều khiển).......................................................................................................165
f1: Assign Fn button (Gán Nút Fn)..............................................................................165
f2: Assign AE-L/AF-L button (Gán Nút AE-L/AF-L)................................................166
f3: Reverse dial rotation (Xoay Đĩa Lệnh Ngược Lại) ...........................................166
f4: Slot empty release lock (Khóa Nhả Khe Trống)...............................................166
f5: Reverse indicators (Chỉ Báo Ngược Lại)..............................................................166
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ............................................................................................ 167
Format memory card (Định Dạng Thẻ Nhớ) ..........................................................168
Monitor brightness (Độ Sáng Màn Hình) ................................................................168
Info display format (Định Dạng Hiển Thị Thông Tin)..........................................169
Auto info display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)..................................................171
Image Dust Off ref photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi)...........................................171
Video mode (Chế Độ Video).........................................................................................172
Flicker reduction (Giảm Nhấp Nháy).........................................................................172
Time zone and date (Múi Giờ và Ngày)....................................................................173
Language (Ngôn ngữ)....................................................................................................173
Image comment (Chú Thích Hình Ảnh)...................................................................174
Auto image rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh) ...................................................174
Accessory terminal (Đầu Cuối Phụ Kiện).................................................................175
Eye-Fi upload (Tải Lên Eye-Fi)......................................................................................176
Wireless mobile adapter (Đầu Nối Di Động Không Dây)...................................177
Firmware version (Phiên Bản Firmware)..................................................................177
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại ..................................................................................... 178
Tạo Bản Sao Sửa Lại.............................................................................................................179
D-Lighting...........................................................................................................................180
Red-eye correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) ................................................................180
Trim (Xén) ...........................................................................................................................181
Monochrome (Đơn sắc).................................................................................................181
Filter effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc) ..................................................................................182
Color balance (Cân Bằng Màu)....................................................................................183
Image overlay (Lớp Phủ Hình Ảnh) ...........................................................................184
NEF (RAW) processing (Xử Lý NEF (RAW))...............................................................186
Resize (Thay đổi kích cỡ)................................................................................................187
Quick retouch (Sửa Đổi Nhanh)..................................................................................188
viii
Straighten (Nắn thẳng).................................................................................................. 188
Distortion control (Điều Khiển Biến Dạng) ............................................................188
Fisheye (Mắt cá) ...............................................................................................................189
Color outline (Phác Màu Chính)................................................................................. 189
Color sketch (Phác Họa Màu)...................................................................................... 189
Perspective control (Điều Chỉnh Phối Cảnh)......................................................... 190
Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon) ....................................................................191
Selective color (Màu Chọn Lọc).................................................................................. 192
Side-by-side comparison (So Sánh Cạnh Nhau)................................................... 194
m Recent Settings (Thiết Lập Gần Đây)/O My Menu (Menu Của Tôi)............... 195
My Menu (Menu Của Tôi).................................................................................................. 195
Chú Ý Kỹ Thuật 199
Các Thấu Kính Tương Thích ..............................................................................................199
Các Thấu Kính CPU Tương Thích.................................................................................... 199
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích...................................................................... 201
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) ...................................................................... 204
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)............................................................. 205
Các Phụ Kiện Khác ................................................................................................................ 209
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt........................................................................................... 211
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC....................................................................... 212
Chăm Sóc Máy Ảnh .............................................................................................................. 213
Bảo quản................................................................................................................................. 213
Lau chùi ...................................................................................................................................213
Bộ Lọc Qua Chậm................................................................................................................. 214
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo............................................................................ 218
Chăm Sóc Máy Ảnh .............................................................................................................218
Chăm sóc Pin .........................................................................................................................219
Thiết Lập Có Sẵn ................................................................................................................... 221
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P)..............................................................................223
Xử lý sự cố................................................................................................................................224
Pin/Hiển thị ............................................................................................................................ 224
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)................................................................................................. 224
Chụp (P, S, A, M).................................................................................................................. 226
Phát Lại ....................................................................................................................................226
Khác .......................................................................................................................................... 227
Thông Báo Lỗi ........................................................................................................................228
Chi tiết kỹ thuật ..................................................................................................................... 231
AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II............................................................... 237
Dung Lượng Thẻ Nhớ.......................................................................................................... 241
Tuổi Thọ Pin............................................................................................................................ 242
Chỉ mục ....................................................................................................................................243
ix

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất
A
cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong tr ường hợp m áy bị v ỡ do b ị rơi hoặ c sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ
A
em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ
A
sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
x
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển
Không mang hoặc lưu trữ pin cùng
pin. với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp
A
khi xử lý sạc
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang­AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Trước khi tháo pin
xi

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xiii
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu
đó là trách nhiệm của người dùng. Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác,
xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 79). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN
S
PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP
http://www.mpegla.com
xiv
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC
SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
xv

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

14
22 23
15
16
26
5 17
18
19
20
21
20 Dấu gắn .........................................15
21 Nút nhả thấu kính......................19
22 Gương ......................................... 216
23 Gắn thấu kính.......................15, 41
24 Nắp ngàm gắn phụ kiện ...... 204
25 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn).....................204
26 Micrô stereo ..........................2, 103
27 Đầu nối cho micrô ngoài .....104
28 USB và đầu nối A/V
Kết nối với máy tính ..........134
Kết nối với máy in ............. 137
Kết nối với TV....................... 145
29 Đầu nối pin-mini HDMI ........ 146
30 Đầu cuối phụ kiện ..................210
24
25
27
28
29
30
4 5 6
7 8 9
12
10
11
1 Đĩa lệnh chế độ .............................3
2 Công tắc xem trực tiếp
Xem trực tiếp .........................93
Phim........................................101
3 Nút R (thông tin) 4 Nút I/E/#
Chế độ nhả............................29
Tự hẹn giờ............................... 31
Điều khiển từ xa.................... 31
5 Lỗ đeo giây máy ảnh ............... 14
6 Nút E/N
Bù phơi sáng Điều chỉnh độ mở ống kính
.................................................59
Bù đèn nháy ...........................68
7
Nút nhả cửa trập
8 Công tắc điện ................................2
9 Nút ghi phim ............................101
..................7, 98
........................... 66
................. 22, 23
3
12
13
10 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt trước)
..................................................31
11 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động........................................... 35
Đèn hẹn giờ ................................31
Đèn giảm mắt đỏ...................... 47
12 Nắp thân máy 13 Tiếp xúc CPU
14 Đèn nháy gắn sẵn .....................45
15 Loa............................................2, 106
16 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
..................................................... 41
17 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy ............46, 47
Bù đèn nháy ...........................68
18 Nắp đầu nối 19 Nút Fn
Sử dụng nút Fn ............10, 165
1
2
3 4
5
6
1 Nắp thị kính kính ngắm ......4, 32
2 Hốc mắt cao su .......................... 32
3 Nút G
Các menu .......................11, 148
Khôi phục lại thiết lập mặc
định ...................................... 53
4 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt sau)
..................................................31
5 Màn hình
Xem thiết lập ............................6
Xem trực tiếp ......................... 93
Phát lại khuôn hình đầy ...118
6 Hốc giá ba chân
7 Điều khiển điều chỉnh điốt.... 17
1
8 9
7
21
8 Nút P (nút sửa lại thông tin)
........................................................6
Khôi phục lại thiết lập mặc
định .......................................53
9 Nút A/L
Sử dụng nút A (L)
....................................... 39, 166
Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa..... 126
10 Đĩa lệnh ........................................... 8
11 Nút K
Phát Lại.................................. 118
12 Nút J (OK) .................................. 12
13 Nắp phủ khe thẻ nhớ .......14, 18
14 Đa bộ chọn ..................................12
15 Đèn tiếp cận thẻ nhớ .......22, 93
10
11 12 13 14 15
16 17 18
19 20
16 Nút O
Xóa ảnh trong khi phát lại
...............................................127
17 Nút X
Phóng to phát lại................ 125
18 Nắp đầu nối nguồ n cho đầu nối
nguồn tùy chọn ..................212
19 Chốt nắp khoang pin ....... 14, 18
20 Nắp khoang pin ................. 14, 18
21 Nút W/Q
Hình thu nhỏ........................123
Thu nhỏ phát lại..................125
Trợ giúp.................................... 11
22 Chốt pin................................. 14, 18
22
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh. Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
2

Đĩa lệnh chế độ

Máy ảnh này có các lựa chọn chế độ chụp sau:
Các Chế Độ P, S, A, và M
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát thiết lập máy ảnh.
P —Tự động được lập trình (0 56)
S— Tự động ưu tiên cửa trập (0 57)
A —Tự động ưu tiên độ mở ống kính (0 58)
M—Bằng tay (0 59)
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp đơn giản.
i Tự động (0 21)
j Tự động (đèn nháy tắt) (0 21)
Chế Độ Cảnh
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các thiết lập để làm cho cảnh được chọn phù hợp với đĩa lệnh chế độ. hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
k Portrait (Chân dung) (0 24)
l Landscape (Phong cảnh) (0 24)
p Child (Trẻ em) (0 25)
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
Sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp.
% Night vision (Tầm nhìn đêm) (0 112)
g Color sketch (Phác họa màu) (0 112, 114)
• ( Miniature effect (Hiệu ứng cỡ tí hon) (0 112, 115)
3 Selective color (Màu chọn lọc) (0 113, 116)
1 Silhouette (Hình bóng) (0 113)
2 High key (Khoá cao) (0 113)
3 Low key (Khoá thấp) (0 113)
m Sports (Thể thao) (0 25)
n Close up (Cận cảnh) (0 25)
h Cảnh khác (0 26)
Phù
A Bộ Chọn Cảnh Tự Động (Xem Trực Tiếp)
Việc chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j cho phép tự động chọn cảnh (“bộ chọn cảnh tự động”; 0 98) khi sử dụng lấy nét tự động.
3

Kính Ngắm

12
3
4 5 6
1 Lưới khuôn hình (hiển thị khi
On (Bật) được chọn cho Thiết
Lập Tùy Chọn d2) ...............161
2 Điểm lấy nét................................ 38
3 Khung vùng lấy nét tự động
.............................................. 17, 21
4 Cảnh báo pin yếu...................... 20
5 Chỉ báo đơn sắc (được hiển thị
khi Picture Control Monochrome (Đơn sắc) hoặc Picture Control dựa trên Monochrome (Đơn sắc)
được chọn) .............................. 86
6 Chỉ báo “Không có thẻ nhớ”
..................................................... 14
7 Chỉ báo lấy nét .................... 22, 40
8 Chỉ báo khóa tự độn g phơi sáng
(AE) ............................................. 63
9 Tốc độ cửa trập ................... 57, 59
10 Độ mở ống kính (số f)........58, 59
11 Cảnh báo pin yếu.......................20
12 Chỉ báo chụp bù trừ ..................83
13 Số phơi sáng còn lại .................20
14 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
7
8
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy............................30
Chỉ báo ghi cân bằng trắng ...79
Giá trị bù phơi sáng ..................65
Giá trị bù đèn nháy....................67
Độ nhạy ISO.................................49
Chỉ báo chế độ chụp .............136
còn hơn 1000 phơi sáng) ....20
15 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng ....23
16 Chỉ báo chương trình linh động
17 Chỉ báo phơi sáng .....................59
18 Chỉ báo bù đèn nháy ................67
19 Chỉ báo bù phơi sáng ...............65
20 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
21 Chỉ báo cảnh báo.................... 228
Chú ý: Hiển thị với tất cả các chỉ báo sáng cho các mục đích minh họa.
11 12 1491710 1513
1816
19
......................................................56
Hiển thị bù phơi sáng ..............66
Máy ngắm điện tử .................. 159
...................................................154
2120
D Kính Ngắm
Thời gian phản hồi và độ sáng của màn hình hiển thị kính ngắm có thể thay đổi theo nhiệt độ.
4

Màn hình

Màn hình có thể lật góc và xoay như hình dưới đây.
180°
Sử dụng bình thường
Gấp màn hình vào mặt ngoài máy ảnh. khuyến dùng để chụp ảnh bình thường.
Chụp góc thấp
Tạo khuôn hình ảnh xem trực tiếp với máy ảnh để gần mặt đất.
Chụp góc cao
Tạo khuôn hình ảnh xem trực tiếp trong khi giữ máy ảnh trên đầu.
Tự chụp chân dung
Sử dụng để tự chụp chân dung trong xem trực tiếp. Màn hình này cho thấy hình ảnh phản chiếu của nội dung xuất hiện trong hình ảnh cuối cùng.
Vị trí này được
90°
180°
D Sử Dụng Màn Hình
Xoay màn hình nhẹ nhàng trong giới hạn. ngừa này có thể làm hỏng kết nối giữa màn hình và thân máy ảnh. không sử dụng, gập lại vào thân máy.
Không sử dụng lực. Không thực hiện các biện pháp phòng
Để bảo vệ màn hình khi máy ảnh
A Xem Thêm
Xem “Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình” để biết thông tin về tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (0 93).
5

Hiển Thị Thông Tin

Có thể xem và điều chỉnh thiết lập máy ảnh trên màn hình hiển thị thông tin. đổi các thiết lập. Chọn các mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục đã chọn.
1
2
3
Nhấn nút P một lần để xem thiết lập và một lần nữa để thay
1376 8 9 10 11 12 14
15
21
Nút P
4 5
20
1 Chế độ chụp
i tự động/ j tự động (đèn nháy tắt)
................................................. 21
Chế độ cảnh ........................... 24
Các Chế độ P, S, A, và M........ 55
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
...............................................111
2 Độ mở ống kính (số f)....... 58, 59
Màn hình hiển thị độ mở ống
kính...................................... 58, 59
3 Tốc độ cửa trập ................... 57, 59
Màn hình hiển thị tốc độ cửa
trập...................................... 57, 59
4 Chỉ báo chụp bù trừ ................. 83
5 Chỉ báo lấy né t tự động vùng tự
động........................................... 36
Chỉ báo theo dõi 3D................. 36
Điểm lấy nét................................ 38
6 Chỉ báo kết nối Eye-Fi............176
7
Chỉ báo kết nối GPS
8 Chế độ trễ phơi sáng .............162
19
................176
9 Chỉ báo đa phơi sáng ...............75
10 Chỉ báo ngày in ....................... 163
11 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
12 Chế độ nhả ..................................29
13 Chỉ báo “bíp” ............................ 161
14 Chỉ báo pin...................................20
15 Độ nhạy ISO.................................49
16 Khoảng bù trừ ADL ...................84
17 Số phơi sáng còn lại .................20
18 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
16 17
18
34223323322431253026292728
................................................... 164
Chỉ báo bù đèn nháy cho các
bộ đèn nháy tùy chọn....... 208
Màn hình hiển thị độ nhạy ISO
............................................ 49, 154
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
................................................... 154
Chỉ báo ghi cân bằng trắng...79
Chỉ báo chế độ chụp............. 136
còn hơn 1000 phơi sáng)....20
19 Chỉ báo phơi sáng ..................... 59
20 Biểu tượng trợ giúp................228
21 Chất lượng hình ảnh ................42
22 Kích cỡ hình ảnh........................ 44
23 Gia số chụp bù trừ .................... 84
24 HDR (Dải động cao).................. 71
25 D-Lighting Hoạt Động ............ 69
26 Cân bằng trắng .......................... 76
27 Độ nhạy ISO ................................ 49
28 Bù phơi sáng ............................... 65
29 Bù đèn nháy ................................ 67
30 Chế độ đèn nháy ....................... 46
31 Đo sáng ........................................ 62
32 Chế độ vùng lấy nét tự động
33 Chế độ lấy nét ..................... 33, 94
34 Picture Control........................... 86
Chú ý: Hiển thị với tất cả các chỉ báo sáng cho các mục đích minh họa.
Chỉ báo bù phơi sáng .............. 66
Chỉ báo tiến độ bù trừ ............. 85
.............................................. 36, 95
6
A Ẩn Thông Tin Chụp
Để tắt màn hình, nhấn nút R. không thực hiện hoạt động nào trong khoảng 8 giây (để biết thông tin về việc chọn khoảng thời gian bật màn hình, xem Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt) trên trang 160). có thể được khôi phục bằng cách nhấn nút R lần nữa.
Lưu ý rằng màn hình tự động tắt khi nút nhả cửa trập được nhấn hoặc nếu
Màn hình hiển thị thông tin
Nút R
Hiển thị thông tin Tắt màn hình
A Xem Thêm
Để biết thông tin về cách chọn thiết kế cho màn hình hiển thị thông tin, xem Info display format (Định dạng hiển thị thông tin), (0 169).
nhả cửa trập hay không; xem Auto info display (Hiển thị thông tin tự động) (0 171). tin về các chỉ báo được hiển thị trong xem trực tiếp, xem trang 97. sẵn, xem trang 221.
Để biết thông tin về cách chọn có hiển thị thông tin khi nhấn nút
Để có thêm thông tin về thiết lập có
Để biết thông
7

Đĩa Lệnh

Đĩa lệnh có thể được sử dụng với các điều khiển khác để điều chỉnh một loạt các thiết lập khác nhau khi thông tin chụp được hiển thị trên màn hình.
Nút M (Y)
Nút Fn
Chọn cảnh (chế độ h; 0 26).
Chọn hiệu ứng đặc biệt (chế độ q; 0 111).
Chọn kết hợp độ mở ống kính và tốc độ cửa trập (chế độ P; 0 56).
Đĩa lệnh
Chế độ h
Chế độ q Đĩa lệnh
Đĩa lệnh
Nút E (N)
Đĩa lệnh chế độ
Chọn tốc độ cửa trập (chế độ S hoặc M; 0 57, 59).
Chế độ P Đĩa lệnh
Chế độ S hoặc M Đĩa lệnh
8
Chọn độ mở ống kính (chế độ A; 0 58).
Chọn độ mở ống kính (chế độ M; 0 59).
Chế độ M Nút E (N) Đĩa lệnh
Đặt bù phơi sáng (chế độ P, S, A, hoặc %; 0 66).
Chế độ A Đĩa lệnh
+
+
Chế độ P, S, A,
hoặc %
Chọn một chế độ đèn nháy (0 47).
Nút E (N) Đĩa lệnh
+
Nút M (Y) Đĩa lệnh
Điều chỉnh bù đèn nháy (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 68).
+
P, S, A, hoặc M Nút M (Y)Nút E (N) Đĩa lệnh
+
9
Có thể chọn vai trò của nút Fn bằng cách sử dụng Thiết Lập Tùy Chọn f1 (Assign Fn button (Gán nút Fn); 0 165), cho phép điều chỉnh các thiết lập sau đây bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi vẫn nhấn giữ nút Fn:
+
Image quality/size (Chất lượng hình ảnh/cỡ hình ảnh) (0 42)
White balance (Cân bằng trắng) (0 76)
HDR (0 71) Auto bracketing (Chụp bù trừ tự
AF-area mode (Chế độ vùng lấy nét tự động) (0 36, 96)
ISO sensitivity (Độ nhạy ISO) (0 49)
Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động) (0 69)
động) (0 83)
Nút Fn
Đĩa lệnh
10

Menu Máy Ảnh: Tổng quan

Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Để xem các menu, nhấn nút G.
Nút G
Thẻ
Chọn từ các menu sau đây:
D: Phát lại (0 148) N: Sửa lại (0 178)
C: Chụp (0 150) m/O: Recent Settings (Thiết lập gần đây) hoặc My
A: Thiết Lập Tùy Chọn (0 155)
B: Cài đặt (0 167)
Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại.
Thiết lập hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng.
Tùy chọn Menu
Tùy chọn trong menu hiện tại.
Menu (Menu Của Tôi) (mặc định sang Recent Settings (Thiết lập gần đây); 0 195)
d
Nếu biểu tượng d xuất hiện ở phía dưới góc trái của màn hình, mô tả của tùy chọn hiện được chọn hoặc menu có thể được hiển thị bằng cách nhấn nút W (Q). qua màn hình.
Nhấn W (Q) lần nữa để quay về menu.
11
Bấm 1 hoặc 3 để cuộn
Nút W (Q)

Sử Dụng Menu Máy Ảnh

Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh.
Di chuyển con trỏ lên
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Hủy bỏ và quay trở lại
menu trước
Di chuyển con trỏ xuống
Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu.
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
1 Hiển thị các menu.
Nhấn nút G để hiển thị menu.
2 Làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Bấm 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Nút G
3 Chọn một menu.
Bấm 1 hoặc 3 để chọn menu mong muốn.
12
4 Đặt con trỏ vào menu được chọn.
Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn.
5 Làm nổi bật mục menu.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu.
6 Hiển thị các tùy chọn.
Bấm 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn.
7 Làm nổi bật một tùy chọn.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn.
8 Chọn mục đã được làm nổi bật.
Bấm J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, nhấn nút G.
Lưu ý những điều sau:
Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có.
Trong khi nhấn 2 thường có tác dụng tương tự như cách nhấn J, có một số trường hợp, chỉ
có thể thực hiện lựa chọn bằng cách nhấn J.
Để thoát khỏi menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 23).
13

Các Bước Đầu Tiên

Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin hay thẻ nhớ.
1 Lắp dây đeo.
Lắp chặt dây đeo vào hai lỗ dây đeo trên thân máy như hình dưới đây.
2 Sạc pin.
Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía dưới bên trái, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. Lắp pin và cắm sạc. Pin hết hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng 1 tiếng 30 phút.
Sạc pin
Sạc xong
3 Lắp pin và thẻ nhớ.
Lắp pin theo hướng minh họa, sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết.
Chốt pin
Trượt thẻ nhớ trong cho đến khi nó nhấp chuột vào vị trí.
GB
8
14
4 Lắp thấu kính.
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy.
Dấu gắn (thấu kính);
chỉ định bởi chấm trắng)
Dấu gắn (máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
Tính năng lấy nét tự động sẵn có với các thấu kính AF-S. Khi sử dụng lấy nét tự động với các thấu kính có công tắc chế độ A-M, xoay công tắc đến chế độ A (nếu thấu kính có công tắc M/A-M, chọn M/A để lấy nét tự động với ghi đè bằng tay). Để biết thông tin về các thấu kính khác có thể được sử dụng cùng với D5200, xem trang 199.
Nếu thấu kính có nút chống rung (VR), chọn ON (BẬT) để giảm ảnh hưởng của rung (0 238).
Giữ các dấu (chấm trắng) thẳng hàng, đặt thấu kính vào máy ảnh,
sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
5 Mở màn hình.
Mở màn hình như minh họa. Không sử dụng lực.
15
6 Bật máy ảnh.
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị.
7 Chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy
ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh.
qwe
Chọn ngôn ngữ Chọn múi giờ Chọn định dạng ngày
rt Chú ý: Có thể thay đổi ngôn
Chọn tùy chọn thời gian
tiết kiệm ánh sáng ban
ngày
Đặt thời gian và ngày
(lưu ý rằng máy ảnh sử
dụng đồng hồ 24 giờ)
Di chuyển con trỏ lên
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
Di chuyển con trỏ xuống
ngữ và ngày/thời gian bất cứ lúc nào bằng sử dụng tùy chọn Language (Ngôn ngữ)Time zone and date (Múi giờ và ngày) trong menu cài đặt (0 173).
A Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Trước khi sử dụng máy ảnh, mở khóa và mở rộng vòng thu phóng. Nhấn nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng như minh họa (w).
Không thể chụp được ảnh khi thấu kính được rút lại; nếu thông báo lỗi được hiển thị do việc máy ảnh được bật với thấu kính rút lại, xoay vòng thu phóng cho đến khi thông báo không còn hiển thị.
Nút ống thấu kính co rút
được
16
8 Lấy nét kính ngắm.
Sau khi tháo bỏ nắp thấu kính, xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi khung vùng lấy nét tự động ở chế độ lấy nét sắc. Khi sử dụng điều khiển với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt.
Khung vùng lấy nét tự
động
A Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm
Nếu bạn không thể lấy nét kính ngắm như mô tả ở trên, chọn lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S; 0 33), lấy nét tự động điểm đơn (c; 0 36) và điểm lấy nét giữa, sau đó đóng khung đối tư ợng tương phản cao trong điểm lấy nét giữa và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét máy ảnh. sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt để đưa đối tượng vào vùng lấy nét rõ trong kính ngắm. thiết, có thể điều chỉnh thêm lấy nét kính ngắm bằng cách sử dụng các thấu kính khắc phục tùy chọn.
D Trong Quá Trình Sạc
Không di chuyển bộ sạc hoặc chạm vào pin trong quá trình sạc. trong một số trường hợp khiến bộ sạc báo là đã sạc xong nhưng pin chỉ được sạc một phần. lại pin để bắt đầu sạc lại.
Việc không tuân thủ đề phòng này thì
D Sạc Pin
Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang x–xi và 218–2 20 của tài liệu hướng dẫn này.
trong nhà ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 5 °C–35 °C. xung quanh dưới 0°C hoặc cao hơn 40°C; không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng pin hoặc làm giảm hiệu suất pin. và từ 45 °C đến 60 °C. CHARGE (SẠC) nhấp nháy (khoảng tám lần một giây) trong quá trình sạc, xác nhận rằng nhiệt độ ở phạm vi phù hợp và sau đó rút phích cắm bộ sạc và tháo và lắp lại pin. lập tức và mang pin và bộ sạc tới đại lý bán lẻ của bạn hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
Đừng cố gắng sạc pin đã sạc đầy. hiệu suất pin.
Chỉ sử dụng bộ sạc với pin tương thích.
Dung lượng có thể bị giảm và thời gian sạc sẽ tăng ở nhiệt độ pin từ 0 °C đến 15 °C
Pin sẽ không sạc được nếu nhiệt độ của nó dưới 0 °C hoặc trên 60 °C. Nếu đèn
Việc không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này sẽ dẫn đến việc giảm
Rút phích cắm khi không sử dụng.
Không sử dụng pin ở nhiệt độ môi trường
Nếu vấn đề vẫn còn, ngừng sử dụng ngay
Khi máy ảnh lấy nét,
Nếu cần
Tháo và lắp
Sạc pin
17
A Tháo Pin
8
GB
Để tháo pin, tắt máy ảnh và mở nắp hộp pin. hướng được thể hiện bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra.
Nhấn chốt pin theo
A Định Dạng Thẻ Nhớ
Nếu thẻ nhớ được sử dụng lần đầu trên máy ảnh hoặc nếu thẻ đã được định dạng trên một thiết bị khác, chọn Format memory card (Định dạng thẻ nhớ) trong menu cài đặt và thực hiện theo các chỉ dẫn định dạng thẻ trên màn hình (0 168). xóa vĩnh viễn toàn bộ dữ liệu mà thẻ nhớ lưu trữ. chép bất kỳ bức ảnh và dữ liệu nào khác mà bạn muốn giữ lại vào máy tính trước khi tiến hành.
Lưu ý rằng thao tác này sẽ
Hãy chắc chắn sao
D Thẻ Nhớ
Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng.
Tắt nguồn trước khi lắp hay tháo thẻ nhớ.
tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện trong khi định dạng hoặc trong khi ghi dữ liệu, xóa, hoặc sao chép vào máy tính. thẻ nhớ.
Không để ngón tay hoặc các vật kim loại chạm vào các đầu cuối thẻ.
Không bẻ cong, làm rơi hay để va đập mạnh.
Không dùng lực ép vỏ thẻ.
Không để tiếp xúc với nhiệt, nước, độ ẩm cao, hoặc ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Không định dạng thẻ nhớ trong máy tính.
Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hư hại máy ảnh hoặc
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hư thẻ.
Quan sát thận trọng khi tháo thẻ nhớ khỏi máy ảnh.
Không tháo các thẻ nhớ khỏi máy ảnh, tắt máy ảnh, hoặc
A Tháo Thẻ Nhớ
Sau khi xác nhận đèn truy cập thẻ nhớ đã tắt, tắt máy ảnh, mở nắp phủ khe thẻ nhớ, và nhấn thẻ để đẩy ra (q). ra bằng tay (w).
Lúc này có thể lấy thẻ
A Công Tắc Bảo Vệ Ghi
GB
Các thẻ nhớ SD được trang bị công tắc bảo vệ ghi để tránh mất mát dữ liệu ngẫu nhiên. định dạng thẻ nhớ và không thể xóa hoặc ghi được ảnh (sẽ có tiếng bíp nếu bạn cố gắng nhả cửa trập). tắc sang vị trí “write (ghi)”.
Khi công tắc này ở vị trí “lock (khóa)”, không thể
Để mở khóa thẻ nhớ, trượt công
8
Công tắc bảo vệ ghi
18
D Thấu Kính CPU với Vòng Độ Mở Ống Kính
Trong trường hợp thấu kính CPU được trang bị vòng độ mở ống kính (0 200), khóa độ mở ống kính ở cài đặt tối thiểu (số f cao nhất).
A Tháo Thấu Kính
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh khi tháo hoặc đổi thấu kính. kính, nhấn và giữ nút nhả thấu kính (q) trong khi xoay thấu kính theo chiều kim đồng hồ (w). kính và nắp thân máy.
Sau khi tháo thấu kính, thay nắp thấu
Để tháo thấu
A Rút Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Để rút thấu kính máy ảnh khi không sử dụng, giữ nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng đến vị trí "L" (khóa) như hiển thị (w). Rút lại thấu kính trước khi tháo khỏi máy ảnh, cẩn thận không nhấn vào nút ống thấu kính co rút được khi lắp hoặc tháo thấu kính.
A Đồng Hồ Máy Ảnh
Đồng hồ máy ảnh không chính xác bằng đa số các đồng hồ đeo tay và đồng hồ hộ gia đình. đồng hồ thường xuyên để chỉnh thời gian chính xác hơn và thiết lập lại khi cần thiết.
Kiểm tra
A Pin Đồng Hồ
Đồng hồ máy ảnh được cấp nguồn bởi nguồn điện có thể sạc độc lập, nó sẽ được nạp điện khi cần thiết khi pin chính được lắp hoặc khi máy ảnh được cấp nguồn nhờ đầu nối nguồn EP-5A và bộ đổi điện AC EH-5b (0 212). chưa đặt đồng hồ được hiển thị khi bật máy ảnh, điều đó có nghĩa là đã hết pin đồng hồ và đồng hồ đã được đặt lại.
Ba ngày sạc sẽ cấp đủ nguồn cho đồng hồ khoảng một tháng. Nếu thông báo cảnh báo
Cài đặt thời gian và ngày chính xác cho đồng hồ.
19

Cơ Bản về Nhiếp Ảnh

Mức Pin và Dung Lượng Thẻ

Trước khi chụp, kiểm tra mức pin và số phơi sáng còn lại.
1 Bật máy ảnh. 2 Kiểm tra mức pin.
Kiểm tra mức pin trên màn hình hiển thị thông tin (nếu sắp hết pin, cảnh báo cũng sẽ được hiển thị trong kính ngắm). Nếu màn hình tắt, nhấn nút P để xem màn hình hiển thị thông tin; nếu màn hình không bật, nghĩa là đã hết pin và phải sạc lại.
Hiển thị thông tin Kính ngắm Mô tả
L K
H d
H
(nháy)
3 Kiểm tra số phơi sáng còn lại.
Màn hình hiển thị thông tin và kính ngắm cho biết số lượng bức ảnh có thể chụp được ở cài đặt hiện hành (giá trị hơn 1000 sẽ được làm tròn xuống đơn vị trăm gần nhất. Ví dụ: các giá trị trong khoảng 1200 và 1299 sẽ được hiển thị là 1,2 K). Nếu cảnh báo không đủ bộ nhớ để thêm ảnh được hiển thị, hãy lắp thẻ nhớ khác (0 14) hoặc xóa một số ảnh (0 127).
—Pin đã sc đy. — Pin đã xả một phần.
Pin yếu. Chuẩn bị pin dự phòng đã được sạc đầy hoặc chuẩn bị sạc pin.
d
(nháy)
Hết pin; nhả cửa trập bị vô hiệu hóa.
Sạc hoặc thay pin.
20
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij)
Mục này mô tả cách chụp ảnh ở các chế độ ij, chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó phần đa các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp.
1 Bật máy ảnh.
Tháo nắp thấu kính và bật máy ảnh. Màn hình hiển thị thông tin sẽ xuất hiện trên màn hình.
2 Chọn Chế Độ i hoặc j.
Để chụp ở nơi cấm đèn nháy, chụp ảnh trẻ sơ sinh hay chụp dưới điều kiện ánh sáng yếu, chọn chế độ tự động (tắt đèn nháy) bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ sang j. Nếu không thì xoay đĩa lệnh sang i (tự động).
3 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Khi tạo khuôn hình cho bức ảnh trong kính ngắm, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đặt vào thân máy hoặc thấu kính. Giữ khuỷu tay chống nhẹ lên thân người làm điểm tựa và đặt một chân trước chân kia nửa bước để giữ vững phần trên cơ thể. Khi lấy khung hình cho ảnh chân dung (hướng dọc), giữ máy ảnh như minh họa ở bên phải.
Ở chế độ j, tốc độ cửa trập sẽ chậm khi ánh sáng yếu; bạn nên dùng giá ba chân.
4 Tạo khuôn hình bức ảnh.
Tạo khuôn hình bức ảnh trong kính ngắm với đối tượng chính nằm trong dấu vùng lấy nét tự động.
Đĩa lệnh chế độ
21
Khung vùng lấy nét tự động
5 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Điểm lấ
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Điểm lấy nét thực sẽ hiển thị. Nếu đối tượng được chiếu sáng yếu, đèn nháy có thể lóe lên và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động có thể sáng.
6 Kiểm tra các chỉ báo trong kính ngắm.
Khi hoàn thành hoạt động lấy nét, tiếng bíp phát ra (không phát ra tiếng bíp nếu đối tượng di chuyển), và chỉ báo đã được lấy nét (I) sẽ xuất hiện trên kính ngắm.
Chỉ báo đã được lấy nét Mô tả
I Đối tượng lấy nét.
I
(nháy)
Khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, số phơi sáng có thể được lưu trữ trong bộ nhớ đệm (“t”; 0 30) sẽ xuất hiện trong kính ngắm.
Máy ảnh không thể lấy nét bằng cách sử dụng chức năng lấy nét tự
Xem trang 34.
động.
7 Chụp.
Nhấn nhẹ nút nhả cửa trập hết cỡ để nhả cửa trập và ghi ảnh. Đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ phát sáng và ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình trong vài giây (ảnh sẽ tự động phát sáng với màn hình khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng). Không tháo hoặc di chuyển thẻ nhớ
hay ngắt nguồn cho đến khi đèn này tắt và việc ghi hoàn tất.
Chỉ báo đã được lấy nét
Đèn tiếp cận thẻ nhớ
y nét
Dung lượng
đệm
A Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh
Máy ảnh làm rung bộ lọc qua chậm bao quanh bộ phận cảm biến hình ảnh để loại bỏ bụi bẩn khi mở tắt máy (0 214).
22
A Nút Nhả Cửa Trập
Máy ảnh này có một nút nhả cửa trập hai giai đoạn. nửa chừng.
Để chụp ảnh, tiếp tục nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ.
Lấy nét: nhấn nửa chừng Chụp: nhấn hết cỡ
Máy ảnh sẽ lấy nét khi nút nhả cửa trập được nhấn
A Hẹn Giờ Chờ
Kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin sẽ tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng tám giây, để giảm tiêu hao pin. độ dài thời gian trước khi hẹn giờ chờ hết hạn tự động bằng cách sử dụng c2 Thiết Lập Tùy Chọn (Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt); 0 160).
Bật đo phơi sáng Tắt đo phơi sáng Bật đo phơi sáng
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật hiển thị. Có thể chọn
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Nếu cần thêm ánh sáng để phơi sáng chính xác trong chế độ i đèn nháy gắn sẵn sẽ tự động lóe lên khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 45). đèn nháy, ảnh chỉ được chụp khi chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị. Nếu chỉ chỉ báo đèn nháy sẵn sàng không hiển thị, tức là đèn nháy đang sạc; bỏ ngón tay ra khỏi nút nhả cửa trập một lúc và thử lại.
Để tiết kiệm pin khi không dùng đèn nháy, trả pin về vị trí đóng bằng cách nhấn nhẹ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
Nếu bật
A Sử Dụng Thấu Kính Thu Phóng
Sử dụng vòng thu phóng để phóng to đối tượng hiển thị lớn hơn trong vùng tạo hình, hoặc thu nhỏ để tăng vùng nhìn thấy trong ảnh cuối (chọn độ dài tiêu cự trong vùng tiêu cự của thấu kính để phóng to và giảm để thu nhỏ). Nếu thấu kính được trang bị nút ống thấu kính co rút được (0 16), bấm và giữ nút trong khi xoay vòng thu phóng cho đến khi thấu kính được nhả và thông báo cảnh báo không còn hiển thị, và sau đó điều chỉnh thu phóng bằng vòng thu phóng.
23
Phóng to
Vòng thu phóng
Thu nhỏ

Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh)

Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Chọn chế độ cảnh tự động cài đặt để phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức tranh, và chụp như mô tả ở các trang 21–23.

Đĩa Lệnh Chế Độ

Các cảnh sau đây có thể được chọn bằng đĩa lệnh chế độ:
k Portrait (Chân dung)
Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để sáng tác có chiều sâu.
l Landscape (Phong cảnh)
Sử dụng cho chụp phong cảnh đậm ban ngày. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; sử dụng giá ba chân để chống mờ khi ánh sáng yếu.
Đĩa lệnh chế độ
24
p Child (Trẻ em)
m Sports (Thể thao)
n Close up (Cận cảnh)
Sử dụng ảnh chụp nhanh cho trẻ em. Quần áo và các chi tiết có nền sinh động, khi tông màu vẫn duy trì được mềm mại và tự nhiên.
Tốc độ cửa trập nhanh sẽ đóng băng chuyển động đối với các bức ảnh thể thao năng động mà đối tượng chính rõ ràng. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt.
Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác (có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần). Nên dùng đế ba chân để tránh bị mờ.
25

Cảnh Khác

Có thể chọn các cảnh dưới đây bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ đến mức h và xoay đĩa lệnh đến chế độ cảnh mong muốn trên màn hình.
Đĩa lệnh chế độ Đĩa lệnh Màn hình
o Night portrait (Chân Dung Ban Đêm)
Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu. Nên dùng đế ba chân để tránh bị mờ.
r Night landscape (Phong Cảnh Ban Đêm)
Giảm tiếng ồn và màu sắc không tự nhiên khi chụp ảnh phong cảnh ban đêm, bao gồm ánh sáng đường phố và đèn neon. Khi đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt, nên dùng giá ba chân để tránh mờ.
s Party/indoor (Tiệc/Trong Nhà)
Chụp hiệu ứng của ánh sáng nền trong nhà. Sử dụng cho các cảnh tiệc và trong nhà.
26
t Beach/snow (Biển/Tuyết)
u Sunset (Hoàng Hôn)
v Dusk/dawn (Chạng Vạng/Bình Minh)
Chụp độ sáng ánh sáng mặt trời trải rộng trên nước, tuyết hoặc cát. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt.
Lưu giữ các sắc đậm của hoàng hôn và bình minh. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; sử dụng giá ba chân để chống mờ khi ánh sáng yếu.
Lưu giữ các màu sắc của ánh sáng mờ tự nhiên trước chạng vạng và sau bình minh. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; sử dụng giá ba chân để chống mờ khi ánh sáng yếu.
w Pet portrait (Chân Dung Vật Nuôi)
27
Sử dụng cho chân dung vật nuôi hoạt động. Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt.
x Candlelight (Ánh Sáng Đèn Nến)
y Blossom (Nở Hoa)
z Autumn colors (Các Màu Mùa Thu)
Với ảnh chụp với ánh sáng đèn nến. Khi đèn nháy gắn sẵn tắt; cần sử dụng giá ba chân để tránh che mờ khi ánh sáng yếu.
Sử dụng cho các vườn hoa, vườn cây nở hoa và các cảnh khác có đặc điểm nhiều hoa. Khi đèn nháy gắn sẵn tắt; cần sử dụng giá ba chân để tránh che mờ khi ánh sáng yếu.
Lưu giữ các màu đỏ chói và vàng rực của lá mùa thu. Khi đèn nháy gắn sẵn tắt; cần sử dụng giá ba chân để tránh che mờ khi ánh sáng yếu.
0 Food (Thức Ăn)
Sử dụng chụp ảnh sống động về thức ăn. Nên dùng giá ba chân để tránh che mờ; đèn nháy gắn sẵn cũng có thể được sử dụng (0 45).
28

Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ)

Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Điều Khiển Từ Xa và Nhả Tĩnh

Chọn từ các chế độ nhả sau:
Chế độ Mô tả
Single frame (Khuôn hình đơn): Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn.
8
Continuous L (L Liên tục) (tốc độ thấp liên tục): Máy ảnh chụp ảnh khoảng 3 khuôn hình trên một giây
!
(khuôn hình trên một giây) trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. Continuous H (H Liên tục) (tốc độ cao liên tục): Máy ảnh chụp ảnh ở tốc độ 5 khuôn hình trên một giây
9
thấp trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. Self-timer (Tự hẹn giờ): Sử dụng tự hẹn giờ để chụp chân dung hoặc để giảm mờ do máy ảnh rung
E
(0 31). Delayed remote (ML-L3) (Từ xa trì hoãn (ML-L3)): Cửa trập được nhả ra trong 2 giây sau khi nhấn nút nhả
"
cửa trập trên điều khiển từ xa tùy chọn ML-L3 (0 210) được nhấn (0 31). Quick-response remote (ML-L3) (Chế độ từ xa phản ứng nhanh (ML-L3)): Cửa trập được nhả ra khi nhấn nút
#
nhả cửa trập trên điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn (0 210) được nhấn (0 31). Quiet shutter release (Nhả cửa trập tĩnh lặng): Với khuôn hình đơn, ngoại trừ gương không khớp trở lại
vào vị trí trong khi nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập, cho phép người dùng kiểm soát thời gian khớp vào của gương, tĩnh lặng hơn so với trong chế độ khuôn hình đơn.
J
tiếng bíp khi máy ảnh lấy nét, giữ cho tiếng ồn ở mức tối thiểu trong môi trường xung quanh yên tĩnh.
Đồng thời, không phát ra
1 Nhấn I (E/#).
Danh sách các tùy chọn chế độ nhả sẽ được hiển thị.
2 Chọn một chế độ nhả.
Làm nổi bật chế độ nhả và nhấn J để trở về màn hình hiển thị thông tin. Ảnh có thể được chụp ngay.
29
Nút I (E/#)
A Bộ Nhớ Đệm
Máy ảnh được trang bị bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời, cho phép tiếp tục chụp trong khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ. khi bộ nhớ đệm đầy.
Trong khi ghi ảnh vào thẻ nhớ, đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ phát sáng (0 22). lượng ảnh trong bộ nhớ đệm, việc ghi ảnh có thể mất từ vài giây đến vài phút.
ngắt kết nối nguồn điện cho tới khi đèn tiếp cận tắt.
đệm, nguồn sẽ không tắt cho đến khi tất cả các hình ảnh trong bộ đệm được ghi lại. trong khi ảnh vẫn còn trong bộ đệm, nhả cửa trập bị vô hiệu hóa và ảnh sẽ được chuyển vào thẻ nhớ.
Có thể chụp liên tiếp tối đa 100 bức ảnh, tuy nhiên lưu ý rằng tốc độ khuôn hình sẽ giảm
Tùy thuộc vào mức pin và số
Nếu tắt máy ảnh trong khi dữ liệu vẫn còn trong bộ
Không tháo thẻ nhớ hoặc
Nếu pin cạn kiệt
A Chế độ nhả liên tục
Chế độ nhả liên tục không thế sử dụng với đèn nháy gắn sẵn; xoay đĩa lệnh chế độ đến j (0 21) hoặc tắt đèn nháy (0 45–47). xem trang 241.
Để có thông tin về số lượng ảnh có thể chụp được trong một lần chụp liên tục,
A Dung Lượng Đệm
Số gần đúng của hình ảnh có thể được lưu vào trong bộ nhớ đệm ở các thiết lập hiện hành được thể hiện trong hiển thị số lượng phơi sáng trong kính ngắm trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. lại trong bộ đệm còn đủ cho khoảng 17 ảnh.
Minh họa thể hiện màn hình hiển thị khi không gian còn
A Menu Chụp
Chế độ nhả cũng có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn Release mode (Chế độ nhả) trên menu chụp (0 150).
30

Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa

Tự hẹn giờ và điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn (0 210) cho phép người chụp ở cách xa máy ảnh khi chụp ảnh.
1 Lắp máy ảnh vào giá ba chân.
Lắp máy ảnh vào giá ba chân hoặc đặt máy ảnh lên bề mặt ổn định, bằng phẳng.
2 Chọn chế độ nhả.
Chọn E (Self-timer (Tự hẹn giờ)), " (Delayed remote (ML-L3) (Từ xa chụp chậm (ML-L3))), hoặc # (Quick-response remote (ML-L3) (Chế độ từ xa phản ứng nhanh (ML-L3))) (0 29; lưu ý
rằng nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng một phút sau khi chọn chế độ điều khiển từ xa, máy ảnh sẽ tự động trở về chế độ khuôn hình đơn, liên tục, hoặc nhả cửa trập tĩnh lặng).
3 Tạo khuôn hình bức ảnh.
Chế độ điều khiển từ xa: Kiểm tra lấy nét bằng cách nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Sẽ
không có bức ảnh nào được chụp ngay cả khi nhấn nút này hết cỡ.
4 Chụp ảnh.
Chế độ tự hẹn giờ: Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy
nét và sau đó nhấn xuống hoàn toàn. Đèn hẹn giờ sẽ bắt đầu nháy và phát ra tiếng bíp. Hai giây trước khi chụp ảnh, đèn sẽ dừng nháy và tiếng bíp sẽ phát ra nhanh hơn. Cửa trập sẽ được nhả mười giây sau khi bộ đếm thời gian bắt đầu.
Chế độ điều khiển từ xa: Từ khoảng cách 5 m hoặc gần hơn, hướng bộ phát trên ML-L3 vào các bộ nhận hồng ngoại trên máy ảnh (0 1,
2) và nhấn nút nhả cửa trập ML-L3. đèn hẹn giờ sẽ sáng trong khoảng hai giây trước khi cửa trập nhả. Trong chế độ từ xa phản ứng nhanh, đèn hẹn giờ sẽ nhấp nháy sau khi cửa trập được nhả.
Lưu ý rằng hẹn giờ không thể bắt đầu hay không thể chụp ảnh nếu máy ảnh không thể lấy nét hay ở các trường hợp khác trong đó không thể nhả cửa trập. độ nhả tự hẹn giờ và điều khiển từ xa và khôi phục chế độ nhả cửa trập khuôn hình đơn, liên tục hay yên tĩnh.
Trong chế độ từ xa chụp chậm,
Nút I (E/#)
Việc tắt máy ảnh sẽ hủy các chế
31
❚❚ Sử dụng Điều Khiển Từ Xa Không Dây Tùy chọn WR-R10 và WR-T10 (0210)
Khi dùng WR-T10 với WR-R10, nút nhả cửa trập trên WR-T10 thực hiện các chức năng tương tự như nút nhả cửa trập của máy ảnh, cho phép điều khiển từ xa không dây liên tục và chụp ảnh tự hẹn giờ. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp với WR-R10/WR-T10.
WR-R10 WR-T10
D Trước Khi Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa ML-L3
Trước khi sử dụng ML-L3 lần đầu tiên, tháo tấm phủ pin nhựa trong.
D Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa
Ở chế độ nhả đáp ứng nhanh (ML-L3) hoặc từ xa trì hoãn (ML-L3), máy ảnh chỉ phản ứng với nút nhả cửa trập trên bảng điều khiển từ xa ML-L3. WR-R10/WR-T10.
Chọn chế độ nhả khác khi sử dụng điều khiển từ xa không dây
A Đậy Kính Ngắm
Khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm, tháo hốc mắt cao su DK-20 (q) ra và lắp nắp thị kính DK-5 vào như minh họa (w). sáng đi qua kính ngắm làm ảnh hưởng đến phơi sáng.
Giữ chắc máy ảnh khi tháo hốc mắt cao su.
Điều này sẽ không cho ánh
Hốc mắt cao su DK-20 Nắp thị kính DK-5
q w
D Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn
Trước khi chụp ảnh với đèn nháy ở các chế độ P, S, A, M, hoặc 0, nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy và đợi cho chỉ báo M hiển thị trong kính ngắm (0 23). trong khi chế độ điều khiển từ xa đang được bật hoặc sau khi tự hẹn giờ đã bắt đầu chạy. dùng đèn nháy, máy ảnh sẽ chỉ phản ứng với nút nhả cửa trập ML-L3 khi đèn nháy đã sạc điện. chế độ tự động hoặc cảnh và hiệu ứng đặc biệt mà đèn nháy tự động bật lên, đèn nháy sẽ bắt đầu sạc khi chế độ điều khiển từ xa được chọn; một khi đèn nháy đã được sạc, nó sẽ tự động bật lên và bật sáng khi cần.
Trong chế độ đèn nháy hỗ trợ giảm mắt đỏ, đèn giảm mắt đỏ sẽ sáng khoảng một giây trước khi cửa trập được nhả trong chế độ từ xa phản ứng nhanh. sẽ sáng hai giây, tiếp theo là đèn giảm mắt đỏ sẽ sáng một giây trước khi cửa trập được nhả.
Việc chụp sẽ bị gián đoạn nếu đèn nháy được nâng lên
Trong chế độ điều khiển từ xa chụp chậm, đèn hẹn giờ
Nếu cần phải
Trong
A Xem Thêm
Để biết thông tin về việc lựa chọn thời gian tự hẹn giờ, số lượng ảnh chụp, xem Thiết Lập Tùy Chọn c3 (Self-timer (Tự hẹn giờ); 0 160). từ điều khiển từ xa, xem Thiết Lập Tùy Chọn c4 (Remote on duration (ML-L3) (Chụp từ xa theo thời lượng (ML-L3)); 0 161). từ xa, xem Thiết Lập Tùy Chọn d1 (Beep (Bíp); 0 161).
Để biết thêm thông tin về cách chọn thời gian máy ảnh đợi tín hiệu
Để biết thông tin về kiểm soát tiếng bíp khi sử dụng tự hẹn giờ và điều khiển
32

Lấy Nét

Phần này mô tả các tùy chọn lấy nét khi các bức ảnh được tạo khuôn hình trong kính ngắm. Có thể điều chỉnh lấy nét tự động hoặc bằng tay (xem “Chế Độ Lấy Nét” ở dưới). Người dùng có thể chọn điểm lấy nét tự động hoặc lấy nét bằng tay (0 38) hoặc sử dụng khóa lấy nét để tạo lại bức ảnh sau khi lấy nét (0 38).

Chế Độ Lấy Nét

Chọn từ các chế độ lấy nét tự động sau. Lưu ý rằng AF-SAF-C chỉ sẵn có ở các chế độ P, S, A, và M.
Tùy chọn Mô tả
Auto-servo AF (Lấy
AF-A
nét tự động phần phụ tự động)
Single-servo AF (Lấy
AF-S
nét tự động phần phụ đơn)
Continuous-servo
AF-C
AF (Lấy nét tự động phần phụ liên tục)
Manual focus (Lấy
MF
nét bằng tay)
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Máy ảnh tự động lựa chọn lấy nét tự động phần phụ đơn nếu đối tượng tĩnh, lấy nét tự động phần phụ liên tục nếu đối tượng động. thể được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy nét.
Với các đối tượng cố định. nhấn nửa chừng. nét.
Với các đối tượng di động. trập được nhấn. đoán trước để ước lượng khoảng cách cuối cùng đến đối tượng và điều chỉnh lấy nét khi cần thiết (0 34). được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy nét (0 157).
Lấy nét bằng tay (0 40).
Cửa trập chỉ có thể được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy
Nếu đối tượng di chuyển, máy ảnh sẽ vào theo dõi lấy nét
Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được
Máy ảnh lấy nét liên tục cho đến khi nút nhả cửa
Ở thiết lập mặc định, cửa trập chỉ có thể
Cửa trập chỉ có
2 Hiển thị các tùy chọn chế độ lấy nét.
Làm nổi bật chế độ lấy nét hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn chế độ lấy nét.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
33
Nút P
Hiển thị thông tin
A Theo Dõi Lấy Nét Đoán Trước
Trong chế độ AF-C hoặc khi chọn lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A, máy ảnh sẽ bắt đầu theo dõi lấy nét đoán trước nếu đối tượng di chuyển đến gần máy ảnh trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập.
Cơ chế này cho phép máy ảnh theo dõi lấy nét trong khi cố gắng đoán vị trí của đối tượng
khi cửa trập nhả ra.
D Lấy nét tự động phần phụ liên tục
Khi chọn Focus (Lấy nét) cho Thiết Lập Tùy Chọn a1 (AF-C priority selection (Lựa chọn ưu tiên AF-C); 0 157) và máy ảnh đang ở chế độ AF-C hoặc lấy nét tự động phần phụ liên tục được chọn ở chế độ AF-A, máy ảnh sẽ ưu tiên phản hồi lấy nét (có phạm vi lấy nét rộng hơn) hơn ở chế độ AF-S, và cửa trập có thể bị đóng trước khi hiển thị chỉ báo lấy nét.
A Lấy Nét Tự Động Đạt Chất Lượng Tốt
Lấy nét tự động sẽ không hoạt động tốt trong những điều kiện sau. nếu máy ảnh không thể lấy nét trong những điều kiện này, hoặc chỉ báo đã được lấy nét (I) có thể xuất hi ện và máy ảnh s ẽ ph át r a tiế ng b íp, c ho p hép c ửa t rập n hả r a thậ m ch í khi đối tượ ng ch ưa đ ược l ấy n ét. Trong những trường hợp này, lấy nét bằng tay (0 40) hoặc sử dụng khoá lấy nét (0 38) để lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách và sau đó tạo lại ảnh.
Độ tương phản giữa đối tượng và cảnh nền hầu như không có.
Ví dụ: Đối tượng có cùng màu sắc với nền.
Điểm lấy nét sẽ chứa những vật thể ở các khoảng cách khác nhau so với máy ảnh.
Ví dụ: Đối tượng ở trong lồng.
Đối tượng bị các đường nét hình học thông thường lấn át.
Ví dụ: Bức màn hay song cửa sổ trong một tòa nhà chọc trời.
Cửa trập có thể không nhả được
Điểm lấy nét sẽ chứa vùng có độ sáng tương phản sắc nét.
Ví dụ: Đối tượng nằm một nửa trong vùng tối.
Các vật thể xung quanh lớn hơn so với đối tượng.
Ví dụ: Một tòa nhà ở trong khuôn hình đằng sau đối tượng.
Đối tượng chứa nhiều chi tiế t cầu kỳ.
Ví dụ: Một cánh đồng hoa hay các đối tượng khác cực nhỏ hoặc độ sáng ít biến đổi.
34
D Đèn Chiếu Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động
Nếu đối tượng được chiếu sáng kém, đèn chiếu trợ giúp AF sẽ tự động phát sáng để trợ giúp hoạt động lấy nét tự động khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động sẽ không phát sáng:
Trong chế độ xem trực tiếp hoặc khi ghi phim
Trong khi lấy nét bằng tay hoặc nếu tắt chế độ xem trực tiếp và chế độ lấy
nét tự động phần phụ liên tục (AF-C được chọn cho chế độ lấy nét, hoặc AF phần phụ liên tục được chọn trong chế độ lấy nét AF-A)
Khi f (theo dõi 3D) được chọn cho chế độ vùng lấy nét tự động (0 36)
Nếu một điểm lấy nét khác với điểm lấy nét trung tâm được chọn khi
c (lấy nét tự động điểm đơn) hoặc d (lấy nét tự động vùng rộng) được chọn cho chế độ vùng lấy nét (0 36, 38)
Ở các chế độ chụp không thể sử dụng đèn chiếu trợ giúp AF (0 221)
Nếu chọn Off (Tắt) cho Thiết Lập Tùy Chọn a3 (Built-in AF-assist illuminator (Đèn trợ giúp lấy nét
tự động gắn sẵn); 0 158)
Đèn chiếu có phạm vi trong khoảng 0,5–3,0 m; khi sử dụng đèn chiếu, hãy sử dụng thấu kính có tiêu cự 18–200 mm và tháo nắp thấu kính. thờ i gian s ử dụng liên tụ c. gian ngắn. tiếp nhanh.
Lưu ý rằng đèn chiếu có thể trở nên nóng khi được sử dụng nhiều lần trong thời gian liên
Đèn chiếu trợ giúp AF sẽ tự động tắt để bảo vệ đèn sau một khoảng
Chức năng thông thường sẽ được khôi phục lại sau khi tạm ngừng trong thời
Đèn chiếu trợ giúp lấy
nét tự động
A Xem Thêm
Để biết thông tin về các chế độ lấy nét sẵn có trong chế độ xem trực tiếp, xem trang 94. cách sử dụng ưu tiên nhả ra trong lấy nét tự động phần phụ liên tục, xem Thiết Lập Tuỳ Chọn a1 (AF-C priority selection (Lựa chọn ưu tiên AF-C), 0 157). dùng để bật hoặc tắt tiếng kêu bíp.
Thiết Lập Tùy Chọn d1 (Beep (Bíp); 0 161) có thể
Thông tin về
35

Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động

Lựa chọn cách chọn điểm lấy nét cho lấy nét tự động. Lưu ý rằng d (vùng động) và f (theo dõi 3D) chế độ vùng AF không sẵn có khi chọn AF-S cho chế độ lấy nét.
Tùy chọn Mô tả
Single-point AF
c
(Lấy nét tự động điểm đơn)
Dynamic-area AF (9 points) (Lấy nét
J
tự động vùng động (9 điểm))
Dynamic-area AF (21 points) (Lấy nét
K
tự động vùng động (21 điểm))
Dynamic-area AF (39 points) (Lấy nét
L
tự động vùng động (39 điểm))
3D-tracking (Theo
f
dõi 3D)
Auto-area AF (Lấy
e
nét tự động vùng tự động)
Người sử dụng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 38); máy ảnh chỉ lấy nét đối tượng trong điểm lấy nét được chọn. không chuyển động.
Ở chế độ lấy nét AF-A và AF-C, người sử dụng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 38), nhưng máy ảnh sẽ lấy nét dựa trên thông tin từ điểm lấy nét xung quanh nếu đối tượng rời khỏi điểm được chọn trong thời gian ngắn.
Số điểm lấy nét biến đổi theo chế độ được lựa chọn:
Lấy nét tự động vùng động 9 điểm: Chọn thời điểm tạo ra bức ảnh hoặc thời điểm chụp ảnh các đối tượng chuyển động có thể dự đoán trước (ví dụ: người chạy hoặc xe đua trên đường).
Lấy nét tự động vùng động 21 điểm: Chọn thời điểm chụp ảnh các đối tượng chuyển động không thể dự đoán trước (ví dụ: cầu thủ trong trận đấu bóng).
Lấy nét tự động vùng động 39 điểm: C họn thờ i đi ểm chụ p ản h đố i tư ợng chu yển động nhanh và khó lấy khuôn hình trong kính ngắm (ví dụ: chim).
Ở chế độ lấy nét AF-A và AF-C, người sử dụng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 38). ảnh sử dụng theo dõi 3D để chọn điểm lấy nét mới và khóa việc lấy nét ở đối tượng ban đầu trong khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. nhanh ảnh đối tượng chuyển động thất thường từ nơi này sang nơi khác (ví dụ: người chơi tennis). nhả cửa trập và tạo lại ảnh với đối tượng trong điểm lấy nét đã chọn.
Máy ảnh tự động phát hiện đối tượng và chọn điểm lấy nét.
Nếu đối tượng di chuyển sau khi máy ảnh đã lấy nét, máy
Nếu đối tượng rời khỏi kính ngắm, rời tay khỏi nút
Dùng với đối tượng
Dùng để tạo
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
2 Hiển thị các tùy chọn chế độ vùng AF.
Làm nổi bật chế độ vùng lấy nét tự động hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
Nút P
Hiển thị thông tin
36
3 Chọn chế độ vùng lấy nét tự động.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
A Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động
Các lựa chọn chế độ vùng AF trong các chế độ chụp khác P, S, A, hoặc M được đặt lại khi chọn chế độ chụp khác.
A Theo dõi 3D
Khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, màu sắc khu vực xung quanh điểm lấy nét được lưu trong máy ảnh.
Do đó việc theo dõi 3D có thể không mang đến kết quả mong muốn với các đối tượng cùng màu
với nền.
A Xem Thêm
Để biết thông tin về các chế độ vùng AF sẵn có trong chế độ xem trực tiếp, xem trang 95. tin về cách sử dụng nút Fn và đĩa lệnh để chọn chế độ vùng AF, xem trang 165.
37
Để biết thông

Chọn Lựa Điểm Lấy Nét

Trong chế độ lấy nét bằng tay hay khi kết hợp lấy nét tự động với các chế độ vùng AF khác e (Auto-area AF (Lấy nét tự động vùng tự động )), bạn có thể chọn từ 39 điểm lấy nét, do đó có thể sáng tác các bức ảnh với đối tượng chính hầu như ở bất kỳ nơi nào trên khuôn hình.
1 Chọn chế độ vùng lấy nét tự động khác
e (Auto-area AF (Lấy nét tự động vùng tự động); 0 36).
2 Chọn điểm lấy nét.
Sử dụng đa bộ chọn để chọn điểm lấy nét trong kính ngắm hoặc màn hình hiển thị thông tin trong khi đo phơi sáng đang bật. Nhấn J để chọn điểm lấy nét trung tâm.
Điểm lấy nét

Khóa Lấy Nét

Có thể sử dụng khóa lấy nét để thay đổi việc sáng tác sau khi lấy nét trong các chế độ lấy nét AF-A, AF-S, và AF-C (0 33), do đó có thể lấy nét trên đối tượng mà không nằm trong điểm lấy nét trong bức ảnh cuối cùng. Nếu máy ảnh không thể dùng lấy nét tự động để lấy nét (0 34), khóa lấy nét có thể được dùng để tạo lại ảnh sau khi lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách với đối tượng ban đầu. Khóa lấy nét hiệu quả nhất khi không lựa chọn e (Auto-area AF (Lấy nét tự động vùng tự động )) cho chế độ vùng lấy nét tự động (0 36).
1 Lấy nét.
Đặt đối tượng vào vùng điểm lấy nét đã chọn và nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập để bắt đầu lấy nét. Kiểm tra chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện trong kính ngắm.
38
2 Khóa lấy nét.
Chế độ lấy nét AF-A và AF-C: Với nút nhả cửa trập được nhấn
nửa chừng (q), nhấn nút A (L) (w) để khóa cả lấy nét lẫn phơi sáng (một biểu tượng AE-L sẽ xuấ t hi ện t rên kính ngắm; 0 63). Lấy nét sẽ bị khóa trong khi nhấn nút A (L), thậm chí nếu sau đó bạn bỏ tay ra khỏi nút nhả cửa trập.
Chế độ lấy nét AF-S: Lấy nét sẽ tự động khoá khi chỉ báo đã được lấy nét xuất hiện, và tiếp tục khoá cho đến khi bạn bỏ tay ra khỏi nút nhả cửa trập. A (L) (xem bên trên).
Nút nhả cửa trập
Nút A (L)
Cũng có thể khóa khi nhấn nút
3 Tạo lại bố cục ảnh và chụp.
Lấy nét sẽ vẫn bị khóa giữa các lần chụp nếu bạn duy trì nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (AF-S) hoặc nhấn giữ nút A (L), cho phép một vài bức ảnh được chụp liên tiếp ở cùng một thiết lập lấy nét.
Không thay đổi khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng khi khóa lấy nét còn hiệu lực. Nếu đối tượng di chuyển, lấy nét lại ở khoảng cách mới.
A Nút A (L)
Thiết Lập Tùy Chọn f2 (Assign AE-L/AF-L button (Gán nút AE-L/AF-L); 0 166) điều khiển hoạt động của nút A (L).
39

Lấy Nét Bằng Tay

Lấy nét bằng tay có thể được sử dụng khi bạn không sử dụng thấu kính AF-S hoặc AF-I hay khi lấy nét tự động không mang đến kết quả mong muốn (0 34).
1 Đặt công tắc chế độ lấy nét thấu kính.
Nếu thấu kính được trang bị công tắc chế độ A-M hoặc M/A-M, trượt công tắc sang M.
Công tắc chế
độ A-M
Công tắc chế
độ M/A-M
2 Lấy nét.
Để lấy nét bằng tay, điều chỉnh vòng lấy nét thấu kính đến khi hình ảnh xuất hiện trong trường mờ tách biệt trong kính ngắm khi lấy nét. Ảnh có thể được chụp bất cứ lúc nào, thậm chí khi hình ảnh không được lấy nét.
❚❚ Máy Ngắm Điện Tử
Nếu thấu kính có độ mở ống kính tối đa là f/5.6 hoặc nhanh hơn, chỉ báo lấy nét kính ngắm có thể dùng để xác nhận liệu đối tượng nằm trong điểm lấy nét đã chọn có được lấy nét hay không (điểm lấy nét được chọn bất kỳ từ 39 điểm lấy nét). Sau khi đặt đối tượng trong điểm lấy nét đã chọn, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập và xoay vòng lấy nét thấu kính đến khi chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện. Lưu ý rằng với đối tượng liệt kê ở trang 34, chỉ báo đã được lấy nét thỉnh thoảng có thể xuất hiện khi đối tượng không được lấy nét; xác nhận lấy nét trong kính ngắm trước khi chụp.
40
A Chọn Lấy Nét Bằng Tay với Máy Ảnh
Nếu thấu kính hỗ trợ M/A (lấy nét tự động với ghi đè bằng tay), lấy nét bằng tay cũng có thể được chọn bằng cách thiết lập chế độ lấy nét của máy ảnh thành MF (lấy nét bằng tay; 0 33). bất kể chọn chế độ nào với thấu kính.
Sau đó có thể điều chỉnh lấy nét bằng tay,
A Vị Trí Mặt Phẳng Tiêu Điểm
Để quyết định khoảng cách giữa đối tượng và máy ảnh, đo từ dấu mặt phẳng tiêu điểm trên thân máy ảnh. kính và dấu mặt phẳng tiêu điểm là 46,5 mm.
Khoảng cách giữa chốt gắn thấu
46,5 mm
Dấu mặt phẳng tiêu điểm
A Chỉ Báo Phơi Sáng Làm Kính Ngắm
Nếu muốn, có thể sử dụng chỉ báo phơi sáng để xác định điểm lấy nét cho lấy nét bằng tay ở trước hay sau đối tượng (0 159).
41

Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh

Chất lượng hình ảnh và kích cỡ xác định ảnh sẽ chiếm dụng bao nhiêu không gian trên thẻ nhớ. Ảnh lớn hơn, chất lượng cao hơn có thể được in ở kích cỡ lớn hơn nhưng cũng đòi hỏi nhiều bộ nhớ hơn, có nghĩa sẽ ít ảnh như vậy hơn có thể được lưu trên thẻ nhớ (0 241).

Chất Lượng Hình Ảnh

Chọn một định dạng tệp và tỷ lệ nén (chất lượng hình ảnh).
Tùy chọn Loại tệp Mô tả
NEF (RAW) +
JPEG fine
NEF (RAW) + JPEG normal
NEF (RAW) +
JPEG basic
NEF (RAW) NEF
JPEG fine
JPEG normal Ghi ảnh JPEG ở tỉ lệ nén khoảng bằng 1 : 8 (chất lượng bình thường).
JPEG basic Ghi ảnh JPEG ở tỉ lệ nén khoảng bằng 1 : 16 (chất lượng cơ bản).
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Hai hình ảnh được ghi: một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình ảnh JPEG chất lượng tốt.
Hai hình ảnh được ghi lại, một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình ảnh JPEG chất
NEF/
lượng bình thường.
JPEG
Hai hình ảnh được ghi lại, một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình ảnh JPEG chất lượng cơ bản.
Dữ liệu thô 14 bit từ các cảm biến hình ảnh được lưu trực tiếp vào thẻ nhớ. lập như cân bằng trắng và độ tương phản có thể được điều chỉnh sau khi chụp.
Ghi ảnh JPEG ở tỉ lệ nén khoảng bằng 1 : 4 (chất lượng sắc nét).
JPEG
Các thiết
2 Hiển thị các tùy chọn chất lượng hình ảnh.
Làm nổi bật chất lượng hình ảnh hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn loại tệp.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nút P
Hiển thị thông tin
42
A Hình Ảnh NEF (RAW)
Lưu ý rằng tùy chọn được lựa chọn cho cỡ hình ảnh không ảnh hưởng đến kích cỡ của hình ảnh NEF (RAW).
Không có chụp bù trừ cân bằng trắng (0 83), phạm vi động cao (HDR, 0 71), và in ngày (0 163)
trong thiết lập chất lượng ảnh của NEF (RAW) hoặc NEF (RAW)+JPEG. Có thể xem hình ảnh NEF (RAW) trên máy ảnh hoặc sử dụng phần mềm như Capture NX 2 (có riêng;
0 209) hoặc ViewNX 2 (có trên ViewNX 2 CD kèm theo). được tạo bằng cách sử dụng tùy chọn NEF (RAW) processing (Xử lý NEF (RAW)) trong menu sửa lại (0 186).
Bản sao JPEG của hình ảnh NEF (RAW) có thể
A NEF (RAW) + JPEG
Khi ảnh được chụp ở NEF (RAW) + JPEG được xem trên máy ảnh, chỉ ảnh JPEG được hiển thị. ảnh được chụp ở thiết lập này, cả ảnh NEF và JPEG sẽ bị xóa.
Khi xóa các
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh chất lượng hình ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn
Image quality (Chất lượng hình ảnh) trong menu chụp (0 150).
A Nút Fn
Có thể điều chỉnh chất lượng và kích cỡ hình ảnh bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi nhấn giữ nút Fn (0 165).
43

Kích Cỡ Hình Ảnh

Chọn kích cỡ cho ảnh JPEG:
Kích cỡ hình ảnh Kích cỡ (điểm ảnh) Cỡ in (cm)
# Large (Lớn) 6000 × 4000 50,8 × 33,9 $ Medium (Trung bình) 4496 × 3000 38,1 × 25,4 % Small (Nhỏ) 2992 × 2000 25,3 × 16,9
* Kích cỡ gần đúng khi in ở 300 dpi.
cho độ phân giải máy in bằng điểm mỗi inch (dpi; 1 inch =khoảng 2,54 cm).
Cỡ in theo đơn vị inch bằng cỡ hình ảnh theo đơn vị điểm ảnh chia
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
*
Nút P
2 Hiển thị các tùy chọn cỡ hình ảnh.
Làm nổi bật cỡ hình ảnh hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn kích cỡ hình ảnh.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh cỡ hình ảnh cách sử dụng tùy chọn Image size (Kích cỡ hình ảnh) trong menu chụp (0 150).
Hiển thị thông tin
A Nút Fn
Có thể điều chỉnh chất lượng và kích cỡ hình ảnh bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi nhấn giữ nút Fn (0 165).
44

Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn

Máy ảnh hỗ trợ một loạt các chế độ đèn nháy khi chụp các đối tượng được chiếu sáng kém hoặc bị ngược sáng.
❚❚ Sử dụng Đèn nháy Gắn sẵn: Chế độ i, k, p, n, o, s, w, và g
1 Chọn chế độ đèn nháy (0 46). 2 Chụp ảnh.
Đèn nháy sẽ bật lên theo yêu cầu khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, và bật khi chụp một bức ảnh.
Nếu đèn nháy không tự động bật lên, ĐỪNG cố nâng nó lên bằng tay. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng đèn nháy.
❚❚ Sử dụng Đèn nháy Gắn sẵn: Chế độ P, S, A, M, và 0
1 Nâng đèn nháy.
Nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy.
2 Chọn chế độ đèn nháy (Chỉ chế độ P, S, A, và M;
0 46).
3 Chụp ảnh.
Đèn nháy sẽ bật sáng mỗi khi ảnh được chụp.
A Hạ Đèn Nháy Gắn Sẵn
Để tiết kiệm pin khi đèn nháy không được sử dụng, nhấn nhẹ nút hạ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
45
Nút M (Y)

Chế Độ Đèn Nháy

Các chế độ đèn nháy có sẵn thay đổi theo chế độ chụp:
i, k, p, n, s, w, g o 0
No Tự động
Njo Tự động+giảm mắt đỏ
j Đèn nháy tắt Nr Tự động chậm đồng bộ
P, A S, M
N Đèn nháy làm đầy N Đèn nháy làm đầy
Nj Giảm mắt đỏ Nj Giảm mắt đỏ
Njp Đồng bộ chậm +giảm mắt đỏ Nq Đồng bộ màn phía sau
Np Đồng bộ chậm Nt Màn phía sau + đồng bộ chậm
Njr
Tự động đồng bộ chậm+ giảm mắt đỏ
j Đèn nháy tắt
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
N Đèn nháy làm đầy
2 Hiển thị tùy chọn chế độ đèn nháy.
Làm nổi bật chế độ đèn nháy hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn chế độ đèn nháy.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nút P
Hiển thị thông tin
46
A Chế Độ Flash
Các chế độ đèn nháy liệt kê ở trang trước có thể kết hợp với một hoặc nhiều kiểu thiết lập sau, như được hiển thị bằng biểu tượng chế độ đèn nháy:
AUTO (TỰ ĐỘNG) (đèn nháy tự động): Khi ánh sáng yếu hay đối tượng chụp bị ngược sáng, đèn nháy tự động bật lên khi nút nhả màn trập nhấn nửa chừng và bật sáng theo yêu cầu.
j (giảm mắt đỏ): Sử dụng để chụp chân dung. giảm “mắt đỏ.”
j (off (tắt)): Đèn nháy không bật ngay cả khi ánh sáng yếu hoặc đối tượng chụp bị ngược sáng.
SLOW (CHẬM) (đồng bộ chậm): Tốc độ cửa trập tự động chậm lại để bắt ánh sáng phía sau khi chụp đêm
hoặc chụp ở chế độ thiếu ánh sáng.
REAR (SAU) (đồng bộ màn phía sau): Đèn nháy bật sáng ngay trước khi cửa trập đóng, phát ra một luồng ánh sáng phía sau các nguồn sáng di động (phía dưới bên phải). đèn nháy sẽ bật khi màn trập mở (đồng bộ màn trước, hiệu quả của việc này đối với các nguồn sáng di động sẽ được trình bày phía dưới trái).
Đồng bộ màn trước Đồng bộ màn phía sau
Đèn giảm mắt đỏ bật sáng trước khi đèn nháy bật,
Sử dụng để lấy ánh sáng nền trong chụp chân dung.
Nếu biểu tượng này không hiển thị,
A Chọn Chế Độ Đèn Nháy
Chế độ đèn nháy cũng có thể được chọn bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi nhấn giữ nút M (Y) (0 9; ở chế độ P, S, A, M, và 0 nâng đèn nháy trước khi sử dụng nút M (Y) để chọn chế độ đèn nháy).
Nút M (Y) Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
+
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Để biết thông tin về thấu kính có thể được sử dụng cùng với đèn nháy gắn sẵn, xem trang 202. thấu kính để tránh các phần bóng. trong phạm vi cận cảnh của thấu kính thu phóng có chức năng chụp cận cảnh.
Nút nhả cửa trập có thể bị vô hiệu hóa trong thời gian ngắn để bảo vệ đèn nháy sau khi nó được sử dụng để chụp các bức ảnh liên tiếp.
Đèn nháy có phạm vi tối thiểu 0,6 m và không thể được sử dụng
Đèn nháy có thể tiếp tục sử dụng sau một khoảng dừng ngắn.
Gỡ nắp
47
A Tốc Độ Cửa Trập Sẵn Có đối với Đèn Nháy Gắn Sẵn
Tốc độ cửa trập bị hạn chế ở các phạm vi sau đây khi sử dụng đèn nháy gắn sẵn:
Chế độ Tốc độ cửa trập Chế độ Tốc độ cửa trập
i, k, p, s, w, g, P, A
n, 0
o
1
/200–1/60 giây S
1
/200–1/125 giây M
1
/200-1 giây
1
/200–30 giây
1
/200–30 giây, Bóng đèn
Tốc độ cửa trập chậm ở mức 30 giây sẵn có trong các chế độ đồng bộ chậm, màn phía sau + đồng bộ chậm, và đồng bộ chậm + giảm mắt đỏ.
A Độ Mở Ống Kính, Độ Nhạy và Phạm Vi Đèn Nháy
Phạm vi đèn nháy khác với độ nhạy (ISO tương đương) và độ mở ống kính.
Độ mở ống kính ở ISO tương đương Phạm vi tương đối
100 200 400 800 1600 3200 6400 mét
1.4 2 2.8 4 5.6 8 11 1,0–8,5 2 2.8 4 5.6 8 11 16 0,7-6,0
2.8 4 5.6 8 11 16 22 0,6-4,2 4 5.68 11162232 0,6-3,0
5.6 8 11 16 22 32 0,6-2,1 8 11162232—— 0,6-1,5
11 16 22 32 0,6-1,1 16 22 32 0,6-0,7
48

Độ Nhạy ISO

“Độ nhạy ISO” tương đương về mặt kỹ thuật số với tốc độ phim. Độ nhạy ISO càng cao, càng cần ít ánh sáng để phơi sáng, cho phép tốc độ cửa trập cao hơn hoặc độ mở ống kính nhỏ hơn, nhưng có nhiều khả năng hình ảnh sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiễu (các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, sương mù hoặc đường thẳng; nhiễu đặc biệt có thể xảy ra ở thiết lập Hi 0,3, (tương đương với ISO 8000) và Hi 2 (tương đương với ISO 25600)). Việc chọn Auto (Tự động) cho phép máy ảnh tự động đặt độ nhạy ISO để đáp ứng các điều kiện chiếu sáng.
Chế độ Độ nhạy ISO
i, j, % Tự động
P, S, A, M 100–6400 ở các bước
Các chế độ chụp khác Tự động; 100–6400 ở bước
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
1
/3 EV; Hi 0,3, Hi 0,7, Hi 1, Hi 2
1
/3 EV; Hi 0,3, Hi 0,7, Hi 1, Hi 2
2 Hiển thị các tùy chọn độ nhạy ISO.
Làm nổi bật độ nhạy ISO hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn độ nhạy ISO.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nút P
Hiển thị thông tin
49
A Tự động
Nếu đĩa lệnh chế độ được xoay sang P, S, A, hoặc M sau khi Auto (Tự động) được chọn cho độ nhạy ISO ở chế độ khác thì độ nhạy ISO được chọn gần nhất ở chế độ P, S, A, hoặc M sẽ được khôi phục.
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh cỡ độ nhạy ISO bằng cách sử dụng tùy chọn ISO sensitivity settings (Cài đặt độ nhạy ISO) trong menu chụp (0 150).
A Xem Thêm
Để biết thông tin về việc bật kích hoạt điều khiển độ nhạy ISO tự động ở chế độ P, S, A, hoặc M, xem trang
154.
Để biết thông tin về sử dụng tùy chọn High ISO NR (ISO Cao NR) tr ong menu chụp để giảm nhiễu
ở độ nhạy ISO cao, xem trang 153. ISO, xem trang 165.
Để biết thông tin về cách sử dụng nút Fn và đĩa lệnh để chọn độ nhạy
50

Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian

Máy ảnh được trang bị để chụp ảnh tự động trong khoảng thời gian thiết lập trước.
D Trước Khi Chụp
Trước khi bắt đầu chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian, chụp thử ở các cài đặt hiện hành và xem các kết quả trong màn hình. ảnh (0 173).
Nên sử dụng giá ba chân. không bị gián đoạn, hãy chắc chắn pin đã được sạc đầy hoặc sử dụng bộ đổi điện AC EH-5b tùy chọn và đầu nối nguồn EP-5A.
1 Chọn Interval timer shooting (Chụp hẹn
giờ quãng thời gian).
Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật
Interval timer shooting (chụp hẹn giờ quãng thời gian) trong menu chụp và nhấn 2.
2 Chọn thời gian bắt đầu.
Chọn từ các bộ kích hoạt bắt đầu sau đây.
Để bắt đầu chụp ngay, làm nổi bật Now (Ngay)
nhấn 2. Việc chụp bắt đầu khoảng ba giây sau khi thiết lập hoàn tất; chuyển sang Bước 3.
Để chọn thời gian bắt đầu, làm nổi bật Start time (Thời gian bắt đầu) và nhấn 2 để hiển thị các
tùy chọn thời gian bắt đầu như minh họa ở bên phải. phút và nhấn 1 hoặc 3 để thay đổi. Nhấn 2 để tiếp tục.
Để chắc chắn việc chụp bắt đ ầu đúng lúc, kiểm tra để thiết lập đúng đồng hồ máy
Lắp máy ảnh vào giá ba chân trước khi bắt đầu chụp. Để đảm bảo chụp ảnh
Nút G
Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật giờ hoặc
3 Chọn khoảng thời gian.
Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật giờ, phút hoặc giây và nhấn 1 hoặc 3 để chọn khoảng thời gian dài hơn so với tốc độ cửa trập dự đoán chậm nhất. Nhấn 2 để tiếp tục.
51
4 Chọn số lượng khoảng thời gian.
Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật số lượng khoảng thời gian (ví dụ: số lần máy ảnh chụp); nhấn 1 hoặc 3 để thay đổi. Nhấn 2 để tiếp tục.
5 Bắt đầu chụp.
Làm nổi bật On (Bật) và nhấn J (để trở lại menu chụp mà không bắt đầu quãng thời gian, làm nổi bật Off (Tắt) và nhấn J). Loạt chụp đầu tiên sẽ được thực hiện tại thời gian bắt đầu được chỉ định, hoặc sau khoảng 3 giây nếu Now (Ngay) được chọn cho Choose start time (Chọn thời gian bắt đầu) trong Bước 2. Việc chụp sẽ tiếp tục ở quãng thời gian lựa chọn cho đến khi chụp xong. Lưu ý rằng bởi vì tốc độ cửa trập và thời gian cần thiết để ghi lại ảnh vào thẻ nhớ có thể thay đổi theo mỗi lần chụp, có thể bỏ qua các quãng thời gian nếu máy ảnh vẫn trong quá trình ghi quãng thời gian trước đó. Nếu không thể chụp ở các cài đặt hiện hành (ví dụ, nếu tốc độ cửa trập của M hiện được chọn ở chế độ phơi sáng bằng tay hoặc thời gian bắt đầu chưa tới một phút), cảnh báo sẽ được hiển thị trong màn hình.
A Đậy Kính Ngắm
Để ngăn ánh sáng vào qua kính ngắm khỏi gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính DK-5 được cung cấp (0 32).
A Thiết Lập Khác
Không thể điều chỉnh các thiết lập trong khi chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian. máy ảnh chỉ chụp một bức ảnh trong mỗi khoảng thời gian; ở chế độ J, nhiễu máy ảnh sẽ bị giảm xuống.
Chụp bù trừ (0 83), đa phơi sáng (0 73), và phạm vi động cao (HDR; 0 71) có thể không được
sử dụng.
Trừ khi chọn chế độ nhả,
A Dừng Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian
Để dùng chụp hẹn giờ quãng thời gian, tắt máy ảnh hoặc xoay đĩa lệnh chế độ đến thiết lập mới. xoay màn hình sang vị trí lưu trữ không làm dừng chụp hẹn giờ quãng thời gian.
Việc
52

Đặt Về Thiết Lập Mặc Định

Có thể khôi phục lại các thiết lập máy ảnh được liệt kê dưới đây hoặc ở trang 54 về giá trị mặc định bằng cách giữ nút GP đồng thời trong khoảng thời gian hơn hai giây (những nút này được đánh dấu bằng dấu chấm màu xanh lá cây). Bảng hiển thị thông tin tắt trong thời gian ngắn trong khi thiết lập được khôi phục lại.
❚❚ Số Liệu Thiết Lập từ Hiển Thị Thông Tin
Tùy chọn Mặc Định 0
Image quality (Chất lượng hình ảnh)
Image size (Kích cỡ hình ảnh)
Auto bracketing (Chụp bù trừ tự động)
P, S, A, M Tắt 83
HDR (high dynamic range) (HDR (Dải động cao))
P, S, A, M Off (Tắt) 71
Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động)
P, S, A, M Auto (Tự động) 69
White balance (Cân bằng trắng)
P, S, A, M Auto (Tự động) 76
ISO sensitivity (Độ nhạy ISO)
P, S, A, M 100
k, l, p, m, n, o, r, s, t, u, v, w, x, y, z, 0, g, (, 3, 1, 2, 3
Thiết lập Picture Control
P, S, A, M Không thay đổi
Focus mode (Chế độ lấy nét)
Kính ngắm
Chế độ chụp khác với
%
Xem trực tiếp/phim AF-S 94
JPEG normal 42
Large (Lớn) 44
1
Auto (Tự động)
2
AF-A 33
49
86
Tùy chọn Mặc Định 0
AF-area mode (Chế độ vùng lấy nét tự động)
Kính ngắm
n, x, 0, 1, 2, 3
m, w
i, j, k, l, p, o, r, s, t, u, v, y, z, g,
3, P, S, A, M
Xem trực tiếp/phim
k, l, p, o, s, t, u, v, x, y, z
m, r, w, %, g, 3, 1,
, 3, P, S, A, M
2
n, 0
Metering (Đo sáng)
P, S, A, M
Flash mode (Chế độ đèn nháy)
i, k, p, n, w, g Auto (Tự động)
o
s
P, S, A, M Fill flash (Đèn nháy làm đầy)
Flash compensation (Bù đèn nháy)
P, S, A, M Tắt 67
Exposure compensation (Bù phơi sáng)
%, P, S, A, M Tắt 65
1 Đặt tinh chỉnh về 0. 2 Chỉ Picture Control hiện hành.
Nút G Nút P
Single-point AF (Lấy nét tự
động điểm đơn)
Dynamic-area AF (39 points)
(Lấy nét tự động vùng động
(39 điểm))
Auto-area AF (Lấy nét tự động
vùng tự động)
Face-priority AF (Lấy nét tự
động ưu tiên khuôn mặt)
Wide-area AF (Lấy nét tự
động vùng rộng)
Normal-area AF (Lấy nét tự
động vùng bình thường)
Matrix metering
(Đo sáng ma trận)
Auto slow sync (Tự động
đồng bộ chậm)
Auto + red-eye reduction
(Tự động+giảm mắt đỏ)
36
95
62
46
53
❚❚ Thiết Lập Khác
Tùy chọn Mặc Định 0
Release mode (Chế độ nhả)
m, w
Các chế độ chụp khác
Điểm lấy nét Giữ khóa AE/AF
Các chế độ chụp ngoài ij
Chương trình linh động
P Tắt 56
Multiple exposure (Đa phơi sáng)
Multiple exposure mode (Chế độ đa phơi sáng)
* Điểm lấy nét không được hiển thị nếu chọn e (Auto-area AF (Lấy nét tự động vùng tự động)) cho chế độ vùng lấy
nét tự động.
*
P, S, A, M Off (Tắt) 73
Continuous H
(H Liên tục)
Single frame
(Khuôn hình đơn)
Trung tâm 38
Tắt 166
29
Tùy chọn Mặc Định 0
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
g
Vividness (Sống động)
Outlines (Đường viền)
(
Hướng Phong cảnh Chiều rộng Bình thường
3
Màu Tắt Phạm vi màu 3
0
114
0
115
116
54

Các Chế Độ P, S, A, và M

Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính

Các chế độ P, S, A, và M cung cấp mức độ kiểm soát khác nhau đối với tốc độ cửa trập và độ mở ống kính:
Chế độ Mô tả
Tự động được lập trình
P
(0 56)
Tự động ưu tiên cửa trập
S
(0 57)
Tự động ưu tiên độ mở
A
ống kính (0 58)
Bằng tay (0 59)
M
D Vòng Độ Mở Ống Kính Thấu Kính
Khi sử dụng thấu kính CPU được trang bị một vòng độ mở ống kính (0 200), khóa vòng độ mở ống kính ở độ mở ống kính tối thiểu (số f là cao nhất). kính.
A Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính
Phơi sáng tương tự có thể đạt được với những kết hợp khác nhau giữa tốc độ cửa trập và độ mở thấu kính.
Tốc độ cửa trập nhanh và độ mở thấu kính lớn sẽ đóng băng các vật thể chuyển động và làm mềm các chi tiết nền, trong khi tốc độ cửa trập chậm và độ mở thấu kính nhỏ sẽ che mờ các vật thể chuyển động và làm nổi bật các chi tiết nền.
Tốc độ cửa trập Độ mở ống kính
Máy ảnh đặt tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phơi sáng tối ưu. Được dùng cho những ảnh chụp nhanh hoặc trong các tình huống có rất ít thời gian để điều chỉnh thiết lập máy ảnh.
Người dùng chọn Tốc độ cửa trập; máy ảnh sẽ chọn độ mở ống kính để có kết quả tốt nhất.
Người dùng chọn độ mở ống kính; máy ảnh sẽ chọn tốc độ cửa trập để có kết quả tốt nhất. sau.
Người dùng kiểm soát cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. cửa trập thành “Bulb (Bóng đèn)” hoặc “Time (Thời gian)” cho phơi sáng thời gian dài.
Sử dụng cho đóng băng hoặc chuyển động che mờ.
Sử dụng để làm mờ nền hoặc lấy nét cả nền trước và nền
Đặt tốc độ
Loại thấu kính G không được trang bị với vòng độ mở ống
Tốc độ cửa trập nhanh
55
1
(
/1600 giây)
Tốc độ cửa trập chậm
(1 giây)
Độ mở ống kính lớn
(f/5.6)
(Hãy nhớ rằng, số f càng cao thì độ mở ống
kính càng nhỏ.)
Độ mở ống kính nhỏ
(f/22)

Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)

Ở chế độ này, máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phơi sáng tối ưu trong hầu hết các trường hợp. và các tình huống khác mà bạn muốn để máy ảnh tự xác định tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Để chụp ảnh trong chế độ tự động được lập trình:
Chế độ này được khuyến nghị dùng cho ảnh chụp nhanh
1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang chế độ P.
2 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
Đĩa lệnh chế độ
A Chương Trình Linh Động
Ở chế độ P, có thể chọn các kết hợp khác nhau giữa tốc độ cửa trập và độ mở ống kính bằng cách xoay đĩa lệnh (“chương trình linh động”). độ mở ống kính lớn (số f thấp) sẽ làm che mờ các chi tiết nền, hoặc tốc độ cửa trập nhanh sẽ “đóng băng” chuyển động.
Xoay đĩa lệnh sang bên trái để lấy độ mở ống kính nhỏ (số f-cao) để tăng độ sâu của trường, hoặc tốc độ cửa trập chậm sẽ làm che mờ chuyển động. đều tạo ra độ phơi sáng giống nhau. trình linh động đang hoạt động, chỉ báo U (R) xuất hiện trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin. Để khôi phục lại thiết lập tốc độ cửa trập và độ mở ống kính mặc định, xoay đĩa lệnh đến khi không hiển thị chỉ báo, chọn chế độ khác hoặc tắt máy ảnh.
Xoay đĩa lệnh về bên phải để lấy
Tất cả các kết hợp
Trong khi chương
Đĩa lệnh
A Xem Thêm
Xem trang 223 để biết thêm thông tin về chương trình phơi sáng tích hợp.
56

Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)

Trong chế độ tự động ưu tiên cửa trập, bạn chọn tốc độ cửa trập và máy ảnh sẽ tự động chọn độ mở ống kính để tạo ra phơi sáng tối ưu. bằng cách làm mờ các đối tượng chuyển động, tốc độ cửa trập nhanh để “đóng băng” chuyển động.
Tốc độ cửa trập nhanh (1/1600 giây) Tốc độ cửa trập chậm (1 giây)
Để chụp ảnh trong chế độ tự động ưu tiên cửa trập:
Sử dụng tốc độ cửa trập chậm để gợi chuyển động
1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang S.
2 Chọn tốc độ cửa trập.
Tốc độ cửa trập được hiện ra trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin. Xoay đĩa lệnh để chọn tốc độ cửa trập mong muốn từ các giá trị từ 30 giây đến 1/4000 giây.
3 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
Đĩa lệnh chế độ
Đĩa lệnh
57

Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)

Trong chế độ tự động ưu tiên độ mở ống kính, chọn độ mở ống kính trong khi máy ảnh tự động chọn tốc độ cửa trập để cho độ phơi sáng tối ưu. độ sâu của trường, làm mờ các đối tượng phía sau và phía trước của đối tượng chính. Độ mở ống kính nhỏ (số f cao) làm tăng độ sâu của trường, làm rõ các chi tiết nền sau và nền trước. Độ sâu của trường ngắn thường được dùng trong dạng chân dung để che mờ các chi tiết nền, độ sâu của trường dài thường được dùng trong ảnh phong cảnh để lấy nét nền trước và nền sau.
Độ mở ống kính lớn (f/5.6) Độ mở ống kính nhỏ (f/22)
Để chụp ảnh trong chế độ tự động ưu tiên độ mở ống kính:
Độ mở ống kính lớn (số f thấp) làm giảm
1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang A.
2 Chọn độ mở ống kính.
Độ mở ống kính được hiện ra trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin. Xoay đĩa lệnh để chọn độ mở ống kính mong muốn từ các giá trị từ tối thiểu đến tối đa cho thấu kính.
3 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
Đĩa lệnh chế độ
Đĩa lệnh
58

Chế Độ M (Bằng tay)

Trong chế độ bằng tay, bạn điều khiển cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Để chụp ảnh ở chế độ bằng tay:
1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang M.
Đĩa lệnh chế độ
2 Chọn độ mở ống kính và tốc độ cửa trập.
Kiểm tra chỉ báo phơi sáng (xem bên dưới), điều chỉnh tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. chọn từ các giá trị từ 30 giây đến 1/4000 giây hoặc chọn “Bulb (Bóng đèn)” hoặc “T ime ( Thời gian)” đ ể giữ cửa tr ập mở vô hạ n định cho p hơi s áng th ời gi an dài (0 60). Độ mở ống kính được chọn bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi nhấn giữ nút E (N): chọn các giá trị từ tối thiểu và tối đa cho thấu kính. Tốc độ cửa trập và độ mở ống kính được hiện ra trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin.
Tốc độ cửa trập Độ mở ống kính
Đĩa lệnh Nút E (Nĩa lnh
3 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
A Chỉ Báo Phơi Sáng
Nếu thấu kính CPU được gắn vào (0 199) và chọn tốc độ cửa trập khác với “Bulb (Bóng đèn)” hoặc “Time (Thời gian)”, chỉ báo phơi sáng trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin cho biết ảnh sẽ được phơi sáng quá ít hay quá nhiều tại các thiết lập hiện tại (hiển thị sẽ thay đổi tùy thuộc vào các tùy chọn cho Thiết Lập Tùy Chọn b1, EV steps for exposure cntrl (Bước EV cho điều khiển phơi sáng) và f5, Reverse indicators (Chỉ báo ngược); 0 159, 166). khiển phơi sáng xem trực tiếp, màn hình hiển thị sẽ nhấp nháy.
Phơi sáng tối ưu Thiếu phơi sáng khoảng 1/3 EV Phơi sáng quá mức hơn 2 EV
59
Nếu vượt quá giới hạn của đo phơi sáng hoặc điều
❚❚ Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)
Chọn các tốc độ cửa trập sau cho phơi sáng thời gian dài của ánh sáng di chuyển, các ngôi sao, phong cảnh ban đêm, hoặc pháo hoa.
Bóng đèn (A): Cửa trập vẫn mở trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. Để tránh che mờ, hãy dùng giá ba chân, điều khiển từ xa không dây WR-R10 và WR-T10, hoặc dây chụp từ xa tùy chọn MC-DC2 (0 210). Nút nhả cửa trập ở WR-T10 và MC-DC2 có cùng chức năng giống nút nhả cửa trập của máy ảnh.
Thời gian (& ): Cần một điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn (0 210). Bắt đầu phơi sáng bằng cách nhấn nút nhả cửa trập ML-L3. Cửa trập mở trong 30 phút hoặc cho tới khi nhấn nút lần thứ hai.
Thời gian phơi sáng: 35 giây
Độ mở ống kính : f/25
1 Chuẩn bị sẵn sàng máy ảnh.
Gắn máy ảnh trên giá ba chân hoặc đặt trên một mặt phẳng, ổn định. Để ngăn ánh sáng vào qua ngắm kính khỏi gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính DK-5 được cung cấp(0 32). Để tránh mất nguồn trước khi hoàn tất phơi sáng, sử dụng pin EN-EL14 đã sạc đầy hoặc bộ đổi điện AC EH-5b và đầu nối nguồn EP-5A. Lưu ý rằng nhiễu (các điểm sáng, điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên hoặc sương mù) có thể xuất hiện trong phơi sáng lâu; trước khi chụp, chọn On (Bật) cho Long exposure NR (Giảm nhiễu phơi sáng lâu) trong menu chụp (0 153).
2 Xoay đĩa lệnh chế độ sang M.
3 Chọn tốc độ cửa trập.
Xoay đĩa lệnh để chọn tốc độ cửa trập Bulb (Bóng đèn) (A). Đối với tốc độ cửa trập của “Time (Thời gian)” (&), chọn chế độ nhả điều khiển từ xa (0 31) sau khi chọn tốc độ cửa trập.
Đĩa lệnh chế độ
Đĩa lệnh
60
4 Mở cửa trập.
Bóng đèn: Sau khi lấy nét, nhấn nút nhả cửa trập ở máy ảnh hoặc dây chụp từ xa tùy chọn
theo cách tương tự. Giữ nút nhả cửa trập cho tới khi kết thúc phơi sáng.
Thời gian: Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập ML-L3 xuống hết cỡ.
5 Đóng cửa trập.
Bóng đèn: Nhả tay khỏi nút nhả cửa trập. Thời gian: Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập ML-L3 xuống hết cỡ.
sau 30 phút.
Việc chụp tự động kết thúc
61

Phơi sáng

Đo sáng

Chọn cách máy ảnh đặt phơi sáng trong chế độ P, S, A, và M (ở các chế độ khác, máy ảnh lựa chọn phương pháp đo sáng tự động).
Phương pháp Mô tả
Tạo ra các kết quả tự nhiên trong hầu hết các tình huống.
Matrix metering (Đo sáng ma
L
trận)
Center­weighted metering
M
(Đo sáng cân bằng trung tâm)
Spot metering
N
(Đo sáng điểm)
RGB 2016 điểm ảnh để đo sáng một khu vực rộng của khuôn hình và đặt phơi sáng theo phân phối tông màu, màu sắc, sáng tác và với loại thấu kính G hoặc D (0 200), thông tin khoảng cách (đo sáng ma trận màu 3D II; với các thấu kính CPU khác, máy ảnh sử dụng đo sáng ma trận màu II, không bao gồm thông tin khoảng cách 3D).
Máy ảnh đo sáng toàn bộ khuôn hình nhưng chú trọng nhiều nhất vào khu vực trung tâm.
Đo sáng cổ điển cho chân dung, khuyên dùng khi sử dụng các bộ lọc có yếu tố
phơi sáng (yếu tố lọc) hơn 1×.
Máy ảnh đo sáng điểm lấy nét hiện tại; sử dụng để đo sáng các đối tượng ngoài trung tâm (nếu chọn e Auto-area AF (Lấy nét tự động vùng tự động) cho chế độ vùng lấy nét tự động trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm như được mô tả trên trang 36, máy ảnh sẽ đo sáng điểm lấy nét trung tâm). chính xác, ngay cả khi nền sáng hơn hay tối hơn.
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Đảm bảo đối tượng được phơi sáng
Máy ảnh sử dụng cảm biến
2 Hiển thị tùy chọn đo sáng.
Làm nổi bật phương pháp đo sáng hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn phương pháp đo sáng.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nút P
Hiển thị thông tin
62

Khóa Tự Động Phơi Sáng

Sử dụng khóa tự động phơi sáng để sáng tác lại ảnh sau khi sử dụng M (Center-weighted metering (Đo sáng ưu tiên trung tâm)) và N (Spot metering (Đo sáng điểm)) để đo phơi
sáng; lưu ý rằng khóa tự động phơi sáng không có sẵn ở chế độ i hoặc j.
1 Đo phơi sáng.
Định vị đối tượng ở trung tâm khuôn hình (đo sáng ưu tiên trung tâm) hoặc điểm lấy nét được chọn (đo sáng điểm) và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để đặt lấy nét và đo phơi sáng. Kiểm tra chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện trong kính ngắm.
2 Khóa phơi sáng.
Với nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng (q) và đối tượng được định vị tại điểm lấy nết, nhấn nút A (L) (w) để khóa phơi sáng.
A Khóa Tự Động Phơi Sáng
Nếu On (Bật) được chọn cho Thiết Lập Tùy Chọn c1 (Shutter-release button AE-L (Nút nhả cửa trập AE-L); 0 159), phơi sáng sẽ khóa khi
nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. đổi vai trò của nút AE-L/AF-L xem Thiết Lập Tùy Chọn f2 (Assign AE-L/ AF-L button (Gán nút AE-L/AF-L); 0 166).
Trong khi khóa phơi sáng đang được bật, chỉ báo AE-L sẽ xuất hiện trong kính ngắm.
Để biết thông tin về việc thay
3 Chỉnh lại ảnh.
Giữ nhấn nút A (L) để chỉnh lại ảnh và chụp.
Nút nhả cửa trập
Nút A (L)
63
A Điều Chỉnh Tốc Độ Cửa Chập và Độ Mở Ống Kính
Trong khi khóa phơi sáng được bật, có thể điều chỉnh các thiết lập sau đây mà không làm thay đổi giá trị đo phơi sáng:
Chế độ Thiết lập
Tự động được lập trình Tốc độ cửa trập và độ mở ống kính (chương trình linh động; 0 56)
Shutter-priority auto
(Tự động ưu tiên cửa trập)
Aperture-priority auto
(Tự động ưu tiên độ mở ống kính)
Không thể thay đổi phương pháp đo sáng trong khi khóa phơi sáng được bật.
Tốc độ cửa trập
Độ mở ống kính
64

Bù Phơi Sáng

Bù phơi sáng được sử dụng để thay đổi phơi sáng từ giá trị máy ảnh đưa ra, làm ảnh sáng hơn hoặc tối hơn. (Đo sáng ưu tiên trung tâm)) hoặc N (Spot metering (Đo sáng điểm)) (0 62). Chọn từ các giá trị giữa –5 EV (thiếu phơi sáng) và +5 EV (phơi sáng quá mức) với mức tăng là 1/3 EV. Nhìn chung, giá trị dương làm đối tượng sáng hơn trong khi giá trị âm làm đối tượng tối hơn.
Điều này hiệu quả nhất khi được sử dụng với M (Center-weighted metering
–1 EV Không bù phơi sáng +1 EV
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Nút P
Hiển thị thông tin
2 Hiển thị các tùy chọn bù phơi sáng.
Làm nổi bật bù phơi sáng trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn giá trị.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Có thể khôi phục phơi sáng bình thường bằng đặt bù phơi sáng về ± 0. được đặt về mặc định khi máy ảnh tắt, nhưng sẽ đặt về mặc định nếu bạn chọn chế độ khác sau khi chọn %.
65
Bù phơi sáng không
A Nút E (N)
Bù phơi sáng cũng có thể đặt lại bằng cách xoay đĩa lệnh trong khi nhấn giữ nút E ( N). Giá trị được chọn được hiện trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin.
Nút E (N) Đĩa lệnh
–0,3 EV +2 EV
A Chế Độ M
Trong chế độ M, bù phơi sáng chỉ ảnh hưởng đến chỉ báo phơi sáng; tốc độ cửa trập và độ mở ống kính không thay đổi.
A Sử Dụng Đèn Nháy
Khi đèn nháy được sử dụng, bù phơi sáng ảnh hưởng cả phơi sáng nền và mức đèn nháy.
A Xem Thêm
Để biết thông tin về cách chọn kích cỡ của gia số bù phơi sáng, xem Thiết Lập Tùy Chọn b1 (EV steps for exposure cntrl (Bước EV cho điều khiển phơi sáng), 0 159).
mức đèn nháy qua loạt chụp, xem trang 83.
Để biết thông tin về tự động thay đổi
66

Bù Đèn Nháy

Bù đèn nháy được sử dụng để thay đổi công suất đèn nháy từ mức được máy ảnh đề nghị, thay đổi độ sáng đối tượng chính tương xứng với nền. (sáng hơn) với gia số 1/3 EV; nhìn chung, các giá trị dương làm cho đối tượng sáng hơn trong khi các giá trị âm làm cho đối tượng tối hơn.
Chọn từ giá trị từ –3 EV (tối hơn) đến +1 EV
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Nút P
Hiển thị thông tin
2 Hiển thị các tùy chọn bù đèn nháy.
Làm nổi bật bù đèn nháy trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn giá trị.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Có thể khôi phục công suất đèn nháy bằng cách cài đặt bù đèn nháy về ±0. Bù đèn nháy không được đặt lại khi máy ảnh tắt.
67
A Nút M (Y) và E (N)
Cũng có thể đặt bù đèn nháy bằng cách xoay đĩa lệnh đồng thời nhấn nút M (Y) và
Giá trị được chọn được hiện trên
E (N). kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin.
Nút M (Y)
Nút E (N)
–0,3 EV + 1 EV
Đĩa lệnh
A Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn
Bù đèn nháy cũng sẵn có với các bộ đèn nháy tùy chọn hỗ trợ Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS; xem trang 205). cách sử dụng các điều khiển trên bộ đèn nháy. thêm vào bù đèn nháy được chọn với máy ảnh.
SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, và SB-600 cũng cho phép đặt bù đèn nháy bằng
Bù đèn nháy được chọn với bộ đèn nháy tùy chọn được
A Xem Thêm
Để có thông tin về chọn các giá trị tăng thêm sẵn có cho bù đèn nháy, xem Thiết Lập Tùy Chọn b1 (EV steps for exposure cntrl (Bước EV cho điều khiển phơi sáng), 0 159).
68

Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng

D-Lighting Hoạt Động

D-Lighting hoạt động giữ lại các chi tiết được làm nổi bật và trong bóng, tạo ra các bức ảnh có độ tương phản tự nhiên. Sử dụng cho những cảnh có độ tương phản cao, ví dụ như khi chụp cảnh sáng ngoài trời qua cánh cửa hay cửa sổ, hoặc chụp các đối tượng bóng mờ vào một ngày nắng. Hiệu quả nhất khi dùng với chế độ L (Matrix metering (Đo sáng ma trận); 0 62).
D-Lighting hoạt động: ! Off (Tắt) D-Lighting hoạt động: Y Auto (Tự động)
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
2 Hiển thị các tùy chọn D-Lighting Hoạt Động.
Làm nổi bật bù đèn nháy trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn một tùy chọn.
Làm nổi bật Y Auto (Tự động), Z Extra high (Rất cao), P High (Cao), Q Normal (Bình thường),
R Low (Thấp), hoặc ! Off (Tắt) và nhấn J. Nếu Y Auto (Tự động) được chọn, máy ảnh sẽ tự động
điều chỉnh D-Lighting hoạt động theo điều kiện chụp. Để trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
69
Nút P
Hiển thị thông tin
D D-Lighting Hoạt Động
Nhiễu (các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, sương mù, hoặc đường thẳng) có thể xuất hiện trong các bức ảnh chụp với D-Lighting Hoạt Động. D-Lighting Hoạt Động không thể được sử dụng ở độ nhạy ISO Hi 0,3 hoặc cao hơn. Thiết lập của Y Auto (Tự động) tương ứng với Q Normal (Bình thường) ở chế độ M hoặc khi sử dụng cân bằng trung tâm hoặc đo sáng điểm.
Một số đối tượng có thể có độ bóng không đồng đều.
A “Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động)” So Với “D-Lighting”
Tùy chọn Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động) trong menu chụp sẽ điều chỉnh phơi sáng trước khi chụp để tối ưu dải tương phản, trong khi đó, tùy chọn D-Lighting trong menu sửa lại (0 180) làm sáng các bóng trong ảnh sau khi chụp.
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh D-Lighting hoạt động bằng cách sử dụng tùy chọn
Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động) trong menu chụp (0 150).
A Xem Thêm
Để biết thông tin về tự động thay đổi D-Lighting hoạt động qua loạt chụp, xem trang 83. tin về cách sử dụng nút Fn và đĩa lệnh để chọn tùy chọn Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động), xem trang 165.
Để biết thông
70

Dải Động Cao ( HDR )

Dải Động Cao (HDR) kết hợp hai kiểu phơi sáng để tạo ra hình ảnh đơn chụp được tông màu rộng từ bóng đến nổi bật, kể cả với các đổi tượng có độ tương phản cao. nhất khi sử dụng với L (Matrix metering (Đo sáng ma trận)) (0 62; với các phương pháp đo sáng khác, thiết lập v Auto (Tự động) tương đương với T Normal (Bình thường)). Không thể sử dụng để ghi hình ảnh NEF (RAW). Không thể sử dụng đèn nháy trong khi HDR đang hoạt động.
HDR đạt hiệu ứng
+
Phơi sáng lần đầu (tối hơn) Phơi sáng lần hai (sáng hơn) Ảnh HDR kết hợp
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
2 Hiển thị các tùy chọn HDR (Dải động cao).
Làm nổi bật HDR (Dải động cao) trong hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn một tùy chọn.
Làm nổi bật v Auto (Tự động), 2 Extra high (Rất cao), S High (Cao), T Normal (Bình thường), U Low (Thấp), hoặc 6 Off (Tắt) và nhấn J. Nếu v Auto (Tự động) được chọn, máy ảnh sẽ tự động điều
chỉnh HDR theo các điều kiện chụp. Để trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
u sẽ được hiển thị ở kính ngắm.
Nút P
Hiển thị thông tin
71
4 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
Máy ảnh phơi sáng hai lần khi nút nhả cửa trập được bấm hết cỡ. “l u” sẽ nháy trên kính ngắm trong khi các bức ảnh được kết hợp; không thể chụp ảnh trong khi việc sao lưu kết thúc. HDR sẽ tự động tắt sau khi chụp ảnh; để tắt HDR trước khi chụp, xoay đĩa chế độ đến một thiết lập ngoài chế độ P, S, A, hoặc M.
D Tạo Khuôn Ảnh HDR
Các mép của ảnh có thể được cắt bỏ. ảnh hoặc đối tượng trong quá trình chụp. có thể xuất hiện xung quanh các đối tượng sáng hoặc quầng quanh các đối tượng tối. có thể độ bóng không đồng đều.
Có thể không đạt được kết quả mong muốn nếu di chuyển máy
Tùy thuộc vào cảnh, hiệu ứng có thể không nhìn thấy, bóng
Một số đối tượng
A Menu Chụp
Có thể điều chỉnh HDR (Dải Động Cao) bằng cách sử dụng tùy chọn HDR (high dynamic range) (HDR (Dải Động Cao)) trong menu chụp (0 150).
A Xem Thêm
Để biết thông tin về cách sử dụng nút Fn và đĩa lệnh để chọn tùy chọn HDR, xem trang 165.
72

Đa Phơi Sáng

Thực hiện theo các bước dưới đây để ghi lại một loạt hai hoặc ba phơi sáng một bức ảnh duy nhất. Đa phơi sáng tạo ra màu sắc rõ nét hơn đối với ảnh có lớp phủ ảnh do phần mềm tạo ra từ các hình ảnh có sẵn.
❚❚ Tạo Đa Phơi Sáng
Không thể ghi lại đa phơi sáng trong chế độ xem trực tiếp. Thoát khỏi xem trực tiếp trước khi tiếp tục. Lưu ý rằng ở các thiết lập mặc định, việc chụp sẽ kết thúc và đa phơi sáng sẽ được ghi lại tự động nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong 30 giây.
A Thời Gian Ghi Mở Rộng
Đối với quãng thời gian giữa những phơi sáng hơn 30 giây, kéo dài độ trễ tắt đo sáng dùng Thiết Lập Tùy Chọn c2 (Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt)) > Standby timer (Hẹn giờ chờ) (0 160). gian tối đa giữa các phơi sáng khoảng 30 giây lâu hơn tùy chọn cho Thiết Lập Tùy Chọn c2. có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng 30 giây sau khi màn hình tắt trong khi phát lại hoặc thao tác menu, việc chụp sẽ kết thúc và đa phơi sáng sẽ được tạo ra từ các phơi sáng đã được ghi tới điểm đó.
1 Chọn Multiple exposure (Đa phơi sáng).
Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Multiple exposure (Đa phơi sáng) trong menu chụp và nhấn 2.
Nút G
2 Kích hoạt chế độ đa phơi sáng.
Làm nổi bật Multiple exposure mode (Chế độ đa phơi sáng) và nhấn 2.
Khoảng thời
Nếu không
73
Các tùy chọn sẽ được hiển thị ở bên phải. bật On (Bật) và nhấn J.
Làm nổi
3 Chọn số lượng ảnh chụp.
Làm nổi bật Number of shots (Số lần chụp) và nhấn 2.
Hộp thoại hiển thị ở bên phải sẽ được hiển thị. Nhấn 1 hoặc 3 để lựa chọn số lượng phơi sáng sẽ được kết hợp để tạo thành một bức ảnh duy nhất và nhấn J.
4 Chọn mức tăng.
Làm nổi bật Auto gain (Tăng tự động) và nhấn
2.
Các tùy chọn sau đây sẽ được hiển thị. bật một tùy chọn và nhấn J.
On (Bật) : Mức tăng được điều chỉnh theo số phơi sáng thực sự được ghi (mức tăng cho mỗi phơi sáng được đặt sang 1/2 cho hai phơi sáng, 1/3 cho ba phơi sáng).
Off (Tắt): Mức tăng không được điều chỉnh khi ghi nhiều phơi sáng. Khuyên dùng nếu nền tối.
Làm nổi
5 Tạo khuôn hình bức ảnh, lấy nét và chụp.
Trong chế độ nhả tốc độ thấp liên tục và tốc độ cao liên tục (0 29), máy ảnh ghi lại tất cả các phơi sáng trong một lần chụp liên tiếp; chụp ảnh sẽ dừng lại sau mỗi lần đa phơi sáng. Trong chế độ tự hẹn giờ, máy ảnh sẽ tự động ghi số phơi sáng được chọn ở Bước 3; bất kể tùy chọn cho Thiết Lập Tùy Chọn c3 (Self-timer (Tự hẹn giờ)) > Number of shots (Số lần chụp) (0 160). Trong các chế độ nhả khác, mỗi khi nhấn nút nhả cửa trập sẽ chụp được một bức ảnh; chụp liên tục cho đến khi mọi phơi sáng được ghi.
74
❚❚ Dừng Đa Phơi Sáng
Để dừng đa phơi sáng trước khi đạt được số lượng phơi sáng quy định, chọn Off (Tắt) cho Multiple exposure (Đa phơi sáng) > Multiple exposure mode (Chế độ đa phơi sáng) trong menu chụp. Đa phơi sáng sẽ được tạo ra các phơi sáng đã được ghi được vào điểm đó. Nếu Auto gain (Tăng tự động) được bật, việc tăng sẽ được điều chỉnh để phản ánh số các phơi sáng thực sự được ghi lại. Lưu ý rằng việc chụp sẽ tự động kết thúc nếu:
• Đĩa lệnh chế độ được xoay đến thiết lập ngoài P, S, A, hoặc M
Khởi động lại hai nút được thực hiện (0 53)
Máy ảnh được tắt
Pin cạn kiệt
Một trong những đa phơi sáng bị xóa bỏ
A Chỉ Báo Đa Phơi Sáng
Mức độ tăng dần sẽ hiện thị với chỉ báo đa phơi sáng trên hiển thị thông tin.
$ (bật): Máy ảnh sẵn sàng ghi lại đa phơi sáng mới. cửa trập để bắt đầu chụp.
$ (nháy): Đang chụp.
Nhấn hết cỡ nút nhả
D Đa Phơi Sáng
Không tháo hoặc thay thẻ nhớ trong khi đang ghi đa phơi sáng. Thông tin được liệt kê trong hiển thị thông tin ảnh phát lại (bao gồm cả đo sáng, phơi sáng, chế độ chụp,
tiêu cự, ngày chụp và hướng máy ảnh) là của lần chụp đầu tiên trong đa phơi sáng.
75

Cân Bằng Trắng

Cân bằng trắng đảm bảo các màu không bị ảnh hưởng bởi màu sắc của nguồn ánh sáng. Tự động cân bằng trắng được khuyến khích cho hầu hết các nguồn sáng; ở các chế độ P, S, A, và M nếu cần có thể chọn các giá trị khác theo loại nguồn sáng:
Tùy chọn Mô tả
Auto (Tự động) Điều chỉnh cân bằng trắng tự động. Khuyên dùng trong hầu hết các tình huống.
v
Incandescent
J
(Sáng chói) Fluorescent
I
(Huỳnh quang) Direct sunlight
(Ánh sáng mặt
H
trời trực tiếp) Flash (Đèn nháy) Sử dụng với đèn nháy.
N
Cloudy (Mây) Sử dụng ánh sáng ban ngày dưới bầu trời u ám.
G
Shade
M
(Bóng râm) Preset manual
(Thiết lập sẵn
L
bằng tay)
1 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
Sử dụng dưới chiếu sáng sáng chói.
Sử dụng với nguồn sáng được liệt kê trên trang 77.
Sử dụng với các đối tượng chiếu sáng bởi ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Sử dụng ánh sáng ban ngày với các đối tượng trong bóng râm.
Đo cân bằng trắng hoặc sao chép cân bằng trắng từ ảnh hiện có (0 79).
2 Hiển thị các tùy chọn cân bằng trắng.
Làm nổi bật thiết lập cân bằng trắng hiện tại trên màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
3 Chọn một tùy chọn cân bằng trắng.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nút P
Hiển thị thông tin
76
A Menu Chụp
Có thể chọn cân bằng trắng cũng bằng cách sử dụng tùy chọn White balance (Cân bằng trắng) trong menu chụp (0 150), cũng có thể được sử
dụng để dò tinh chỉnh cân bằng trắng (0 78) hoặc đo một giá trị thiết lập sẵn cho cân bằng trắng (0 79).
Tùy chọn I Fluorescent (Huỳnh quang) trong menu White balance (Cân bằng trắng) có thể được sử dụng để chọn nguồn sáng từ các loại bóng đèn được hiện ra bên phải.
A Nhiệt Độ Màu
Màu nhận được của một nguồn sáng khác nhau với người xem và các điều kiện khác. cách đo khách quan của màu nguồn sáng, được quy định tham chiếu đến nhiệt độ mà một đối tượng được đun nóng để tỏa ra ánh sáng trong các bước sóng tương tự. màu ở khoảng 5000-5500 K xuất hiện màu trắng, nguồn ánh sáng với nhiệt độ màu thấp hơn, chẳng hạn như bóng đèn sáng chói, xuất hiện hơi vàng hoặc đỏ. xuất hiện nhuốm màu xanh. sau đây (mọi số liệu chỉ là tương đối):
I (đèn khí natri): 2700 K
J(huỳnh quang)/
I (huỳnh quang trắng ấm): 3000 K
I (Huỳnh quang trắng): 3700 K
I (Huỳnh quang trắng lạnh): 4200 K
I (Huỳnh quang trắng ban ngày): 5000 K
Các tùy chọn cân bằng trắng máy ảnh được thích ứng với các nhiệt độ màu
Các nguồn ánh sáng với nhiệt độ màu cao hơn
H (Ánh sáng mặt trời trực tiếp): 5200 K
N (đèn nháy): 5400 K
G (mây): 6000 K
I (Huỳnh quang ánh sáng ban ngày): 6500 K
I (đèn khí thủy ngân nhiệt độ cao): 7200 K
M (Bóng râm): 8000 K
Các nguồn sáng trắng với nhiệt độ
Nhiệt độ màu là
A Nút Fn
Để biết thông tin về tự động thay đổi mức đèn nháy qua loạt chụp, xem trang 83. cách sử dụng nút Fn và đĩa lệnh để chọn tùy chọn cân bằng trắng, xem trang 165.
Để biết thông tin về
77

Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng

Cân bằng trắng có thể được “dò tinh chỉnh” để bù cho sai khác trong màu của nguồn sáng hoặc để tạo ra đổ màu chủ ý cho ảnh. tùy chọn White balance (Cân bằng trắng) trong menu chụp.
Cân bằng trắng được dò tinh chỉnh bằng cách sử dụng
1 Hiển thị các tùy chọn cân bằng trắng.
Để hiển thị các menu, nhấn nút G. Làm nổi bật White balance (Cân bằng trắng) trong menu chụp và nhấn 2 để hiển thị tùy chọn cân bằng trắng.
Nút G
2 Chọn một tùy chọn cân bằng trắng.
Làm nổi bật tùy chọn khác Preset manual (Thiết lập sẵn bằng tay) và nhấn 2 (nếu chọn Fluorescent (Huỳnh quang), làm nổi bật loại
chiếu sáng và nhấn 2). Các tùy chọn tinh chỉnh sẽ được hiển thị ở bên phải. Dò tinh chỉnh không sẵn có với cân bằng trắng Preset manual (Thiết lập sẵn bằng tay).
Tọa độ
Điều chỉnh
3 Dò tinh chỉnh cân bằng trắng.
Sử dụng đa bộ chọn để dò tinh chỉnh cân bằng trắng.
Tăng màu xanh lá cây
Tăng màu
xanh trời
Tăng màu đỏ tươi
A Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng
Các màu sắc trên trục tinh chỉnh chỉ là tương đối, không phải tuyệt đối. trỏ đến B (xanh da trời) khi thiết lập “ấm” như J (sáng chói) được chọn sẽ làm cho hình ảnh hơi “lạnh hơn” nhưng sẽ không thực sự làm ảnh có màu xanh da trời.
Ví dụ, việc di chuyển con
4 Lưu thay đổi và thoát.
Nhấn J.
Tăng hổ phách
78

Thiết lập sẵn bằng tay

Thiết lập sẵn bằng tay được sử dụng để ghi lại và gọi lại các cài đặt cân bằng trắng tùy chọn để chụp dưới ánh sáng hỗn hợp hoặc để bù cho các nguồn sáng ám màu mạnh. pháp để thiết lập cân bằng trắng thiết lập sẵn:
Phương pháp Mô tả
Measure (Đo)
Use photo
(Sử dụng ảnh)
Màu xám trung tính hoặc màu trắng được đặt dưới ánh sáng sẽ được sử dụng trong ảnh cuối cùng và cân bằng trắng được máy ảnh đo (xem dưới đây).
Cân bằng trắng được sao chép từ ảnh trên thẻ nhớ (0 82).
Có hai phương
❚❚ Đo Giá Trị Cho Cân Bằng Trắng Cài Đặt Trước
1 Chiếu sáng đối tượng tham chiếu.
Đặt đối tượng màu trung tính hay đối tượng trắng dưới ánh sáng sẽ được sử dụng trong bức ảnh cuối cùng.
2 Hiển thị các tùy chọn cân bằng trắng.
Để hiển thị các menu, nhấn nút G. Làm nổi bật White balance (Cân bằng trắng) trong menu chụp và nhấn 2 để hiển thị tùy chọn cân bằng trắng. Làm nổi bật Preset manual (Thiết lập sẵn bằng tay) và nhấn 2.
Nút G
3 Chọn Measure (Đo).
Làm nổi bật Measure (Đo) và nhấn 2. Menu như bên phải sẽ xuất hiện; làm nổi bật Yes (Có) và nhấn J.
79
Thông báo được hiện ra bên phải sẽ được hiển thị trước khi máy ảnh vào chế độ đo thiết lập sẵn.
Khi máy ảnh đã sẵn sàng để đo cân bằng trắng, D (L) nhấp nháy sẽ xuất hiện trên kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin.
4 Đo cân bằng trắng.
Trước khi các chỉ báo ngừng nháy, tạo khuôn hình đối tượng tham chiếu để nó lấp đầy kính ngắm và nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ. Bức ảnh sẽ không được ghi lại; có thể đo cân bằng trắng chính xác ngay cả khi máy ảnh không lấy nét.
5 Kiểm tra kết quả.
Nếu máy ảnh có thể đo giá trị cho cân bằng trắng, thông báo được hiện ra bên phải sẽ được hiển thị và a sẽ nhấp nháy trên kính ngắm trong khoảng tám giây trước khi máy ảnh trở về chế độ chụp. Để trở về chế độ chụp ngay lập tức, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nếu ánh sáng quá tối hoặc quá sáng, máy ảnh có thể không đo được cân bằng trắng. Thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị thông tin và ba nhấp nháy sẽ xuất hiện trên kính ngắm trong khoảng tám giây. Trở lại Bước 4 và đo cân bằng trắng lần nữa.
80
D Đo Cân Bằng Trắng Thiết Lập Sẵn
Nếu không có hoạt động được thực hiện trong khi màn hình hiển thị đang nhấp nháy, chế độ đo trực tiếp sẽ kết thúc trong thời gian lựa chọn cho Thiết Lập Tùy Chọn c2 (Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt); 0 160).
Thiết lập mặc định là tám giây.
D Cân Bằng Trắng Thiết Lập Sẵn
Máy ảnh chỉ có thể lưu trữ một giá trị cho cân bằng trắng thiết lập sẵn tại một thời điểm; giá trị hiện có sẽ được thay thế khi đo được giá trị mới. khi chụp trong chế độ M điều chỉnh phơi sáng để chỉ báo phơi sáng hiển thị ±0 (0 59).
Lưu ý rằng phơi sáng tự động tăng 1EV khi đo cân bằng trắng;
A Các Phương Pháp Khác để Đo Cân Bằng Trắng Thiết Lập Sẵn
Để vào chế độ đo thiết lập sẵn (xem bên trên) sau khi chọn cân bằng trắng thiết lập sẵn trên màn hình hiển thị thông tin (0 76), nhấn J trong vài giây. độ cân bằng trắng thiết lập sẵn có thể được kích hoạt bằng cách nhấn giữ nút Fn một vài giây sau khi chọn cân bằng trắng thiết lập sẵn với nút Fn và đĩa lệnh.
Nếu cân bằng trắng được gắn vào nút Fn (0 165), chế
A Thiết Lập Phòng Thu
Trong các thiết lập phòng thu, có thể sử dụng một bảng màu xám chuẩn làm đối tượng tham chiếu khi đo cân bằng trắng thiết lập sẵn.
81
❚❚ Sao Chép Cân Bằng Trắng từ Ảnh
Tuân theo các bước bên dưới để sao chép giá trị cho cân bằng trắng từ ảnh trên thẻ nhớ.
1 Chọn Preset manual (Thiết lập sẵn bằng
tay).
Để hiển thị các menu, nhấn nút G. Làm nổi bật White balance (Cân bằng trắng) trong menu chụp và nhấn 2 để hiển thị tùy chọn cân bằng trắng. Làm nổi bật Preset manual (Thiết lập sẵn bằng tay) và nhấn 2.
Nút G
2 Chọn Use photo (Sử dụng ảnh).
Làm nổi bật Use photo (Sử dụng ảnh) và nhấn
2.
3 Chọn Select image (Chọn hình ảnh).
Làm nổi bật Select image (Chọn hình ảnh) và nhấn 2 (để bỏ qua các bước còn lại và sử dụng hình ảnh được chọn cuối cùng cho cân bằng trắng thiết lập sẵn, chọn This image (Hình ảnh này)).
4 Chọn một thư mục.
Làm nổi bật thư mục chứa hình ảnh nguồn và nhấn 2.
5 Đánh dấu hình ảnh nguồn.
Để xem toàn khuôn hình hình ảnh được đánh dấu chọn, nhấn và giữ nút X.
6 Sao chép cân bằng trắng.
Nhấn J để đặt cân bằng trắng thiết lập sẵn thành giá trị cân bằng trắng cho ảnh được làm nổi bật.
82

Chụp bù trừ

Chụp bù trừ tự động thay đổi phơi sáng, cân bằng trắng, hoặc thiết lập D-Lighting Hoạt Động (ADL) nhẹ nhàng với mỗi lần chụp, “chụp bù trừ” giá trị hiện thời. Chọn trong các tình huống khó thiết lập phơi sáng, cân bằng trắng và không có thời gian để kiểm tra kết quả và điều chỉnh các thiết lập với mỗi lần chụp, hoặc thử nghiệm với các thiết lập khác nhau cho cùng một đối tượng.
Tùy chọn Mô tả
Thay đổi phơi sáng theo chuỗi ba bức ảnh.
AE bracketing (Chụp
k
bù trừ AE)
Chụp 1: không chỉnh sửa Chụp 2: phơi sáng giảm Chụp 3: phơi sáng tăng
WB bracketing (Cân
m
bằng trắng bù trừ) ADL bracketing (Chụp
!
bù trừ ADL)
1 Chọn tuỳ chọn chụp bù trừ.
Sau khi nhấn G để điều chỉnh các menu, làm nổi bật Thiết Lập Tùy Chọn e2 (Auto bracketing set (Đặt chụp bù trừ tự động)) và nhấn 2.
Mỗi lần nhả cửa trập, máy ảnh sẽ tạo ra ba hình ảnh, mỗi hình ảnh có độ cân bằng trắng khác nhau. Chụp ảnh với D-Lighting hoạt động tắt, và chụp ảnh khác ở thiết lập D-Lighting hoạt động hiện thời.
Không có sẵn với chất lượng hình ảnh của NEF (RAW).
Các tùy chọn sẽ được hiển thị ở bên phải. bật kiểu chụp bù trừ mong muốn và nhấn J.
2 Đặt con trỏ lên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên màn hình, nhấn nút P. Nhấn nút P lần nữa để đặt con trỏ vào màn hình hiển thị thông tin.
83
Làm nổi
Nút G
Nút P
Hiển thị thông tin
Loading...