Nikon COOLPIX P520 References (complete instructions) [vi]

Page 1
Vi
Tài liệu tham khảo
MÁY ẢNH SỐ
Page 2
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX P520
Chống rung .............................................................................................A104
Bạn có thể chỉnh hiệu ứng chống rung là Bình thường hoặc Hoạt động. Nếu bạn chọn
Hoạt động, máy ảnh sẽ tăng cường đáng kể chức năng bù khi có hiện tượng
lắc máy ảnh như khi chụp ảnh từ bên trong xe hoặc khi người chụp không thể đứng vững.
e (Phim)
Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim Bạn có thể thay đổi tông màu cho phim dựa theo chế độ chụp và các bằng trắng. Bạn cũng có thể quay phim chuyển động chậm và chuyển động nhanh.
Chức năng GPS..........................................................................................A98
Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và bê
Tương thích với Đầu nối di động không dây (có bán riêng)
Bạn có thể gắn thêm Đầu nối di động không dây WU âm thanh hình ảnh. Bạn có thể kết nối máy ảnh với các thiết bị thông minh thông qua kết nối Wi-Fi (mạng LAN không dây) sau khi cài đặt phần mềm riêng cho thiết bị thông minh. Tham khảo trang web, catalô sản phẩm hoặc tài liệu hướng dẫn dành cho WU-1a để
...................................................................................................A92
).
vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS
n trong của máy ảnh.
-1a tùy chọn vào
biết thêm chi tiết.
thiết lập cân
đầu nối USB/
Page 3
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục
Chính
Sử Dụng GPS
i
Page 4

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua digital camera Nikon COOLPIX P520.
Giới Thiệu
Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến viii) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới
của mình.
ii
Page 5
Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A16). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) để biết thêm thông tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
Các Thông Tin Khác
Các Biểu Tượng và Quy Ước
Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây:
Biểu Tượng Mô Tả
B
C
A/E/F
Các thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản
phẩm thực tế.
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
Giới Thiệu
iii
Page 6
Đọc Phần Này Trước
Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Thông Tin và Lưu Ý

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikon
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.eur
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-as
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nh đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
usa.com/
ope-nikon.com/support/
ất, lời khuyên, giải
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, Bộ sạc điện AC và bộ đổi điện A C) được chứng nh ận bởi Niko n đặc biệt d ành cho máy ảnh số Niko n này là đã đ ược thiết k ế và chứng minh hoạt động tốt trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM
MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đ
hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại bạn.
NIKON CỦA BẠN.
ảm của Nikon có thể làm ảnh
lý Nikon ủy quyền tại địa phương
ia.com/
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần
tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.
Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu l
rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
iv
cứng và phần mềm được mô tả trong
à chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ
Page 7
Đọc Phần Này Trước
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phi quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ p phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sá bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
hiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần
ếu, trái phiếu kho bạc hoặc tr
và các tài liệu chứng nhận do l
ch, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ,
ái phiếu chính
uật pháp quy
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyể liệu bằng chương tr?nh xóa thương mại, hoặc chỉnh chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A98) thành Tắ cho đến khi thiết bị lưu trữ được ghi đầy. Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy chọn Chọn hình tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Với COOLPIX P520, dữ liệu nhật ký l dữ liệu nhật ký đã ghi nhưng không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký (A102) Kết
thúc nhật
Xóa nhật ký.
t sau khi đã định dạng lại thiết bị, và sau đó chụp ản
ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A103). Nên cẩn thận
ưu trên thẻ nhớ được xử lý gi
n quyền sở
hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ
h bầu trời hoặc mặt đất
ống như những dữ liệu khác. Để xóa
Giới Thiệu
v
Page 8

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Giới Thiệu
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc bộ sạc điện dây nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Bạn có thể bị thương nếu cố sử
dụng tiếp nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định.
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ả khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
. Sau khi đã tháo hoặc ngắt
Không được tháo rời
nh hoặc Bộ sạc điện A
AC, hãy tháo
C có thể
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện
Sử dụng máy ảnh khi có sự hiện diện của c xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.
Không bao giờ đặt dâ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Không để sản phẩm trong tầm với của t
rẻ em. Điều nà thương tật. Nên đặc biệt cẩn thận để tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
diện của khí
ác khí dễ c
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Tránh xa
Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC hoặc bộ đổi đi thiết bị này đang hoạt động.
tầm với của trẻ em
ện AC quá lâu tron
gây cháy
háy như propan và
y đeo quanh cổ
y có thể dẫn đến
g khi các
vi
Page 9
An Toàn Cho Bạn
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được th
ao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước k
hi thay
pin. Nếu bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử
dụng pin sạc Li-ion EN-EL5
(bán cùng sản phẩm). Sạc pi
n bằng cách lắp pin vào máy ảnh và nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC EH-69P (bán cùng sản phẩm).
K
hi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới
hoặc trước ra
sau.
K
hông được tháo rời pin hoặc cố gỡ
bỏ lớp cách nhiệt
hoặc vỏ pin.
Không được để pin gần lửa hoặc
nhiệt độ qu
á nóng.
Không được ngâm hoặc để pin
chạm vào nước
.
Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi di
chuyển
pin. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
P
in dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát
hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.
N
ếu chất lỏng trong pin chạm vào
quần áo ho
ặc da, rửa ngay với thật
nhiều nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc đi
ện AC
Giữ kh
ô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi tr
ên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
K
hông chạm vào phích cắm hoặc
đến gần Bộ s
ạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông làm hỏng, sửa đổi, cố kéo
hoặc bẻ cáp USB,
đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
K
hông sử dụng phích cắm hoặc Bộ
sạc điện AC khi ta
y ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông được sử dụng với các bộ
chuy
ển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Giới Thiệu
vii
Page 10
An Toàn Cho Bạn
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụn
Giới Thiệu
hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó,
g dây cáp được cung cấp
nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vậ
t khá
c bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc
các bộ phận di động khác.
CD-ROM
Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thi
ết bị này bằng các m nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.
Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật
Việc không tuân theo
thể
cảnh báo này có
thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tránh chạm
vào tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, cần cẩn trọng tránh bị thương bởi các mản và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc lọt vào mắt hoặc miệng.
áy
h kính vỡ
Tắt máy ảnh khi sử dụng trong máy bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ
cánh. Đồng thời, trước khi lên máy bay, chỉnh chức năng ghi lại thông tin theo dõi GPS thành TẮT. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện.
Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây g
ián đoạn, hãy t
háo thẻ ra trước tiên
nếu có trong máy ảnh.
Ảnh 3D
Không được xem các ảnh 3D được chụp bởi thiết bị
này liên tục trong thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác. Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang phát triển, hãy tư vấn bác sĩ khoa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ. Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt, buồn nôn, hoặc khó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.
viii
Page 11

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS

b Dữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc "BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH" (F15) và đồng ý với các điều khoản.
T
hông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng April 2012.
Thông tin địa dan
Chỉ dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.
Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(“Trung Quốc
b Chức năng GPS
Chỉ sử dụng thông tin được đo bởi máy ảnh như một hướng dẫn chung.
Thông tin này k dụng khảo sát đất hoặc người.
i chức năng Ghi dữ liệ
Kh được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A99). Sóng điện từ phát ra từ sản phẩm này có thể gây ảnh hưởng đến các thiết bị đo
ên máy bay hoặc các thiế
tr dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy chỉnh Ghi dữ
liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có th
với thông tin vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi
èm, hoặc các tập ti
k mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo "Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu" (Av).
b Sử dụng
Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho p
hép t
ại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.
GPS có thể không hoạt động đúng tại Trung Quốc và vùng biên giới giữa Trung Quốc và
các quốc gia láng giềng (tại thời điểm tháng December 2012).
h sẽ không được cập nhật.
”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX P520.
hông thể được dùng để định hướng máy bay, xe, và các ứng
u GPS trong Tùy ch ọn GPS trong menu tùy chọn GPS
t bị y tế. Khi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế
ể được nhận diện từ các ản
n nhật ký GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một
máy ảnh ở nước ng
oài
h tĩnh hoặc phim đã được lưu lại
ngoài, hãy tư vấn đại lý
Giới Thiệu
ix
Page 12
Mục Lục
Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu Ý............................................................................................................................................. iv
An Toàn Cho Bạn.................................................................................................................................. vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS.................................................................................................... ix
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3
Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính ....................................................................................................... 6
Mở và Điều Chỉnh Góc Màn Hình............................................................................................................... 7
Sử Dụng Kính Ngắm........................................................................................................................................... 8
Chuyển Đổi Hiển Thị Màn Hình (Nút s)........................................................................................ 9
Các Thao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................. 10
Màn Hình................................................................................................................................................ 12
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 16
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 16
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 18
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 20
hớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 21
Bộ N
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................ 21
Bước 1 Bật Máy Ảnh........................................................................................................................... 22
Bật và Tắt Máy Ảnh............................................................................................................................................ 23
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ........................................................................................... 24
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 26
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn................................................................................................................... 27
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 28
Sử Dụng Thu Phóng.............................................................................................................................
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 30
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 32
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 33
............ 29
x
Page 13
Mục Lục
Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 35
Chế Độ A (Tự Động)......................................................................................................................... 35
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)................................................................... 36
Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 36
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 37
Sử Dụng Làm Mịn Da....................................................................................................................................... 46
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 47
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp).............................................................. 49
M (Các Chế Độ User Setting (Thiết lập bởi người sử dụng))................................................ 53
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M .................................................................................................................. 54
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 55
Các Chức Năng Có Sẵn................................................................................................................................... 55
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 56
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 59
Chụp Tự Động Các Khuôn Mặt Cười (Hẹn Giờ Cười)................................................................... 60
Sử Dụng Chế Độ Lấy Nét............................................................................................................................... 62
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 64
Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 65
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 67
Các Tùy Chọn Trong Menu Chụp............................................................................................................. 68
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn (Chức Năng)................................... 71
Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh..................................................................... 72
Chất Lượng Hình Ảnh...................................................................................................................................... 72
Cỡ Hình Ảnh ...................................................................................................................................
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp.................................................................................. 75
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Chế Độ j, k, l, m)......................................... 78
Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 79
Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu................................................................................................................ 79
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 80
Khóa Lấy Nét.......................................................................................................................................................... 81
Lấy nét tự động................................................................................................................................................... 81
....................... 73
Giới Thiệu
Các Chức Năng Phát Lại................................................................................................................. 82
Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 82
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) ............................ 83
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 84
Các Menu Phát Lại Có Sẵn............................................................................................................................ 84
Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 86
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 87
Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 88
Cài Đặt ViewNX 2................................................................................................................................................ 88
Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 90
Xem Ảnh .................................................................................................................................................................. 91
xi
Page 14
Mục Lục
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 92
Quay Phim ............................................................................................................................................. 92
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim).............. 96
Giới Thiệu
Menu Phim ............................................................................................................................................................. 96
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 97
Sử Dụng GPS ...................................................................................................................................... 98
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 98
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọ
Các Tù
n GPS)..................................................................................................................... 101
y Chọn Có Trong Menu Tùy Chọn GPS............................................................................... 101
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát....................................................................................................... 103
Menu Cài Đặt ..................................................................................................................................... 103
Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1
Chụp Ảnh với Lấy Nét Bằng Tay................................................................................................ E2
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)............
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng..................................................................................... E3
Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E5
Sử Dụng Trợ Giúp Chụp Toàn Cảnh......................................................................................... E6
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ......................................................................................... E8
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E10
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E17
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)............................................................................... E19
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E24
Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E10
Các Chức
k Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa....................................... E12
I D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản................................................ E12
e Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da...................................................................................... E13
p Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số.............................. E14
g Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh ................................................................................... E15
a Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén............................................................................................... E16
Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E19
I
n Từng Ảnh .................................................................................................................................................. E20
In Nhiều Ảnh................................................................................................................................................. E21
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E24
Lưu Một Khuôn Hình Từ Phim Như Một Ảnh Tĩnh............................................................... E25
........................................ E3
xii
Page 15
Mục Lục
Menu Chụp (Chế Độ j, k, l hoặc m) ............................................................................... E26
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh........................................................................................ E26
Picture Control (COOLPIX Picture Control)................................................................................ E26
Picture Control Tùy Chọn (Picture Control Tùy Chọn của COOLPIX)......................... E30
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)................................................................................................. E31
Đo Sáng ........................................................................................................................................................... E33
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E34
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E38
Phơi Sáng Bù Trừ........................................................................................................................................ E39
Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E40
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E44
Bù Phơi Sáng Đèn Nháy......................................................................................................................... E45
Bộ Lọc Giảm Nhiễu................................................................................................................................... E45
D-Lighting Hoạt Động............................................................................................................................
Lưu User Settings/Đặt Lại User Settings...................................................................................... E46
Bộ Nhớ Thu Phóng................................................................................................................................
Vị Trí Thu Phóng Bắt Đầu...................................................................................................................... E47
Menu Phim .................................................................................................................................... E48
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E48
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E51
Menu Phát Lại............................................................................................................................... E52
a Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ................................................................................................ E52
b Trình Chiếu Slide................................................................................................................................. E54
d Bảo Vệ ........................................................................................................................................
f Xoay Hình Ảnh..................................................................................................................................... E55
E Ghi Nhớ Giọng Nói...........................................................................................................................
h Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)............................................... E57
C Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh................................................................................................... E58
x Chọn Ảnh Quan Trọng.................................................................................................................... E58
Tùy Chọn GPS .................................................................................................................. E59
Menu
Tùy Chọn GPS............................................................................................................................................... E59
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E60
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)............................................................ E61
Xem Nhật Ký...................................................................................................................................
Đồng Bộ........................................................................................................................................................... E63
Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E64
nh Khởi Động Máy.................................................................................................................... E64
Màn Hì
Múi Giờ và Ngày ......................................................................................................................................... E65
Cài Đặt Màn Hình....................................................................................................................................... E67
Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E68
Chống Rung.................................................................................................................................................. E69
Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E70
Trợ Giúp AF.................................................................................................................................................... E71
E46
... E47
.............. E55
... E56
.............. E63
Giới Thiệu
xiii
Page 16
Mục Lục
Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................... E71
Chỉ Định Điều Khiển Thu Phóng Bên Cạnh............................................................................... E72
Cài Đặt Âm Thanh..................................................................................................................................... E73
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E73
Giới Thiệu
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E74
Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E74
Cài Đặt TV ......................................................................................................................................
Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E76
Chọn Av/Tv Hoán Đổi.............................................................................................................................
Đặt Lại Đánh Số Tập Tin ........................................................................................................................ E78
Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E79
Tải Lên Eye-Fi................................................................................................................................................ E80
Chỉ Báo Ngược Lại..................................................................................................................................... E80
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E81
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E84
Tin Báo Lỗi ..................................................................................................................................... E85
n Tập Tin và Thư Mục............................................................................................................ E90
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E92
................. E75
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục................................................................................................. F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Pin............................................................................................................................................................................ F3
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F4
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F5
Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F6
Lau Chùi............................................................................................................................................................... F6
Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F6
Xử Lý Sự Cố........................................................................................................................................ F7
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH......................... F15
Đặc Điểm Kỹ Thuật....................................................................................................................... F19
Các Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F22
Danh Mục......................................................................................................................................... F24
E78
xiv
Page 17

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

1 4
13 14 15109811
6
7
12
3
52
Đèn nháy nâng lên
1
Lỗ đeo dây máy ảnh......................................6
2
Công tắc điện/đèn bật nguồn
.............23
3
Nút w (chức năng)......................................4
4
Đĩa lệnh chế độ.............................................26
5
Micrô (stereo)..........................................85, 92
6
Đèn nháy...........................................................56
7
Nút m (bung đèn nháy lên)...................56
8
Đầu nối USB/Âm thanh hình
ảnh.................................................................18, 87
9
HDMI Đầu nối mini HDMI (Loại C) .....87
10
Nắp đầu nối .............................................18, 87
11
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ
đổi điện AC tùy chọn).......................E92
12
Nút nhả cửa trập......................................3, 30
13
Điều khiển thu phóng...............................29
f : Rộng...................................................29
g : Xa .........................................................29
h: Phát lại hình thu nhỏ ...............83
i : Thu phóng phát lại...................82
j : Trợ giúp............................................36
14
Đèn hẹn giờ.....................................................59
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động..................................................................104
15
Thấu kính

Thân Máy Ảnh

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
1
Page 18
Thân Máy Ảnh
1
Điều khiển thu phóng bên cạnh..... 104
f : Rộng...................................................29
g : Xa.........................................................29
2 Loa
.........................................................85, 97
, 104
3 Điều khiển điều chỉnh điốt........................8
4 Ăng ten GPS
.......................................................99
5 Kính ngắm điện tử..........................................8
6 Nút s (hiển thị) ........................................9
7 Nút b (e ghi phim) ........................32, 92
8 Đĩa lệnh ....................................................3, 5, 49
9 Màn hình....................................................12, 26
10
Đèn sạc ..............................................18, E77
Chỉ báo đèn nháy.........................................56
11 Nút c (phát lại) ...................................32, 97
12 Nút d (menu) ...........................................10
13 Nút l (xóa) ............................................... 33,97
14 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 5
15
Đa bộ chọn xoay
(đa bộ chọn)*................................................3, 5
16 Hốc giá ba chân
17
Nắp khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .......................................................16, 20
1 3
2 4 5 876
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
911
* Đa bộ chọn xoay đôi khi được gọi tắt là "đa bộ chọn" trong tài liệu hướng dẫn này.
2
10 14 1512 13
16 17
Page 19

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp
Điều khiển Chức năng chính A
Thân Máy Ảnh
Đĩa lệnh chế độ
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn x
Nút d (menu)
Nút nhả cửa trập
oay
Đĩa lệnh
Thay đổi chế độ chụp. 26
Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.
Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh:
Hiển thị màn hình cài đặt nháy) bằng nút lên (H), n (tự hẹn giờ/hẹn giờ cười) bằng nút sang trái (J), p (chế độ lấy nét) bằng nút xuống (I) và o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).
Khi chế độ chụp là l hoặc m:
Xoay đa bộ chọn xoay để chỉnh giá trị độ mở ống kính.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn mục bằng các nút H, I, J ho hoặc bằng cách xo nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.
Khi chế độ chụp là j:
Cài đặt chương trình linh động
độ chụp là k hoặc m:
Khi chế
Chỉnh tố
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Hiển thị và ẩn menu. 10
Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng. Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.
c độ cửa trập.
Chọn một mục.
cho m (chế độ đèn
ặc K
ay đa bộ chọn xoay, và
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
29
55
49, 51
10
49
51
10
30
3
Page 20
Thân Máy Ảnh
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Điều khiển Chức năng chính A
Bắt đầu và dừng quay phim. 92
Nút b (e ghi phim)
Khi chế độ chụp là j, k, l, m hoặc M: Bật hoặc tắt các menu cài đặt như
Nút w (chức năng)
Liên tục hoặc Chống rung.
71
ển thu phóng bên
Điều khi
cạnh
Nút s (hiển thị)
Nút phát lại
Nút xóa
Trong Khi Phát Lại
Điều khiển Chức năng chính A
Nút phát lại
Điều khiển thu phóng
Sử dụng chức năng được chỉ định trong Chỉ địh
đk thu phóg
Thay đổi thông tin hiển thị trên màn hình. 9
Phát lại hình ảnh. 32
Xóa hình cuối cùng được lưu lại.
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật
máy ảnh lên ở chế độ phát lạ
Trở về chế độ chụp.
• Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i);
hiển thị hình ảnh thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về ph
Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ
giọng nói và phim.
b.cạh.
i.
ía f (h).
29, 104
33
23
32
82, 83
85, 97
4
Page 21
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Khi màn hình đang ở chế độ phát lại:
Xem hình ảnh khác bằng cách nhấn nút lên (H), trái (J), xuống (I), phải (K), hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Đa bộ chọn xoay
Nút áp dụng lựa chọn
Đĩa lệnh
Nút d (menu)
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách
Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh:
Di chuyển vị t
Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong
khuôn hình đầy.
Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ
Chụp t.cảnh dễ dàng.
Phát lại phim.
Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị hình
phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
áp dụng lựa chọ
Thay đổi độ phóng đại khi phóng to hình ảnh. 82
Hiển thị và ẩn menu. 10
xoay đa bộ chọn xoay.
rí hiển thị.
n.
32
10
82
32, E8 43, E5 97 83
10
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Nút xóa
Nút s (hiển thị)
Nút nhả cửa trập
Nút b (e ghi phim)
Xóa hình ảnh. 33
Thay đổi thông tin hiển thị trên màn hình. 9
Trở về chế độ chụp.
5
Page 22
Thân Máy Ảnh
Gắn dây đeo tại hai vị trí.

Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

Gắn nắp thấu kính LC-CP24 vào dây đeo, và sau đó gắn dây đeo vào máy ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
B Nắp thấu kính
Tháo nắp thấu kính ra trước khi chụp ảnh.
Khi bạn không chụp ảnh, như khi máy ảnh đang tắt, ho
hãy lắp nắp thấu kính vào máy ảnh để bảo vệ thấu kính.
Không được gắn vật gì khác vào thấu kính ngoại trừ nắp thấu kính.
ặc khi bạn mang theo máy ảnh bên mình,
6
Page 23
Thân Máy Ảnh

Mở và Điều Chỉnh Góc Màn Hình

Hướng xoay và góc nghiêng của màn hình máy ảnh có thể được điều chỉnh. Tính năng này rất hữu ích khi bạn cần chụp với máy ảnh ở tư thế cao hoặc thấp, hoặc khi tự chụp chân dung. Để chụp trong điều kiện bình thường, gập màn hình vào máy ảnh sao cho mặt màn hình hướng ra
ngoài (3).
180°90°
Khi bạn không dùng máy ảnh hoặc trong lúc mang theo máy ảnh khi di chuyển, hãy xoay mặt màn hình áp vào thân máy ảnh để
tránh màn hình bị trầy xước
hoặc vấy bẩn.
B Lưu Ý đối với Màn Hình
Khi di chuyển màn hình, không được dùng lực quá mạnh và phải xoay chậm màn hình trong giới hạn điều chỉnh được để tránh làm hỏng các khớp nối.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Sử Dụng Kính Ngắm” (A8) để biết thêm thông tin.
7
Page 24
Thân Máy Ảnh
Điều khiển điều chỉnh điốt
Kính ngắm

Sử Dụng Kính Ngắm

Bạn có thể sử dụng kính ngắm để lấy khung cho ảnh nếu ánh sáng chói khiến bạn không quan sát được trên màn hình.
Khi màn hình được gập hướng vào trong máy ảnh, ảnh sẽ được hiển thị trên kí màn hình.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Bạn không thể bật đồng thời cả kính ngắm và màn hình cùng lúc.
Đèn bật nguồn sáng (màu được sử dụng.
Nếu hình ảnh trên kính ngắm khó x chỉnh bằng cách xoay điều trong khi quan sát qua kính ngắm.
Lưu ý tránh để đầu ngón tay hoặc móng tay của bạn làm trầy mắt
nh ngắm thay vì trên
xanh lá) khi kính ngắm
khiển điều chỉnh điốt
.
em, hãy điều
8
Page 25
Chuyển Đổi Hiển Thị Màn Hình (Nút s)
1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
840840
25m 0s25m 0s
840
25m 0s
1/2501/2 501/250 F5.6F5 .6F5.6
840840
25m 0s25 m 0s
840
25m 0s
4/
132
000 4.JPG
15: 30
15/ 05/20 13
Nhấn nút s (hiển thị) để chuyển đổi dạng thông tin hiển thị trên màn hình trong khi chụp ảnh và phát lại.
Thân Máy Ảnh
Trong Khi Chụp
Hiển thị thông tin
Hiển thị ảnh và thông tin
chụp.
Khung phim
Hiển thị giới hạn của phim
trong khuôn hình.
Ẩn thông tin
Chỉ hiển thị ảnh.
Trong Khi Phát Lại
15/05/2013
15/05/2013
15:30
15:30
0004.JPG
0004.JPG
4/
132
4/ 132
Hiển thị thông tin ảnh
Hiển thị ảnh và thông tin
ảnh.
1/250 F5.6
1324
Thông tin mức tông
màu*(trừ phim)
Hiển thị biểu đồ, mức
Ẩn thông tin
Chỉ hiển thị ảnh.
tông màu và thông tin
chụp.
*Xem A15 để biết thêm về thông tin mức tông màu.
C Hiển Thị Biểu Đồ và Lưới Khuôn Hình trong khi Chụp Ảnh
Các tùy chọn hiển thị cho màn hình có thể được thay đổi trong phần Cài đặt màn hình trong menu cài đặt (A103). Bạn có thể chọn các tùy chọn hiển thị biểu
đồ và lưới khuôn hình.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
9
Page 26

Các Thao Tác Menu Cơ Bản

1/2501/2501/250 F5.6F5.6F5.6
84084 0
25m 0s25m 0s
840
25m 0s
Áp dụng lựa chọn
Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi.
1 Nhấn nút d.
Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp
hoặc chế độ phát lại.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
2 Dùng đa bộ chọn để chọn một mục
menu.
H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới. Bạn
cũng có thể chọn một mục bằng cách xoay đa bộ chọn.
J hoặc K: Chọn một mục bên
phải, hoặc chuyển đổi giữa các cấp menu.
k: Áp dụng lựa chọn. Nhấn K cũng cho phép lựa chọn đư
Xem “Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu” (A11) để biết thêm thông tin.
trái hoặc bên
ợc áp dụng.
3 Sau khi hoàn tất việc thiết lập, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.
Nhấn nút nhả cửa trập để hiển thị màn hình chụp.
C Lưu Ý về Sử Dụng Đĩa Lệnh Trong Khi Hiển Thị Menu
Bạn có thể xoay đĩa lệnh trong khi các menu được hiển thị để thay đổi giá trị cài đặt cho một mục được chọn. Tuy nhiên, một số giá trị cài đặt không thể được thay đổi bằng cách dùng đĩa lệnh.
10
Page 27
Các Thao Tác Menu Cơ Bản
Nhấn J để di chuyển đến thanh.
Nhấn H hoặc I để chọn thanh, và nhấn nút k hoặc K để áp dụng lựa chọn.
Các thanh
Liên tục
Đo sáng
Cân bằng trắng
Picture Control Tùy chọn
Picture Control
Cỡ hình ảnh
Chất lượng hình ảnh
Menu chụp
Bảo vệ
Trình chiếu slide
Thứ tự in
Hiệu ứng bộ lọc
Làm mịn da
D-Lighting
Sửa lại nhanh
Menu phát lại
Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu
Để hiển thị một menu khác, ví dụ như menu cài đặt (A103), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một thanh khác.
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Cài đặt
Các Loại Thanh
Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại
Thanh j:
Hiển thị các thiết lập có sẵn trong chế độ chụp hiện tại (A27). Tùy vào c
hế độ chụp hiện tại, biểu tượng
thanh được hiển thị sẽ khác nhau.
Thanh D:
Hiển thị thiết lập cho chế độ quay phim.
Thanh z:
Hiển thị thiết lập trong menu tùy chọn GPS (A101).
Thanh z:
Hiển thị menu cài đặt (A103), cho phép bạn thay đổi các thiết lập chung.
Thanh c:
Hiển thị các thiết lập có sẵn cho chế độ phát lại.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động Trợ giúp AF
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
11
Page 28

Màn Hình

1/ 25 0
F5.6
25m 0s
99 9
99 99
99 9
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Nhấn nút s (hiển thị) để ẩn hoặc hiện thông tin trên màn hình (A9).
Trong Khi Chụp
47
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
45
43
42
46
44
45
1
12 13
7
2
63
8
10
17
11
9
18 19
14
15
16
12
41
40
39
1/250
F5.6
48
38
37
25m 0s
25m 0s
840
49
1/250
303132333435
1/250
F5.6
F5.61/250
29
2836 27
25m 0s
25m 0s
F5.6
25m 0s
25m 0s
999
999
999
999
9999
9999
26
840
22
1/250
25
50
23
F5.6
24
20
25m 0s
25m 0s
840
21
Page 29
1
Chế độ chụp............................................26, 27
2
Chế độ lấy nét.................................................63
3
Chỉ báo thu phóng..............................29, 63
4
Chỉ báo lấy nét................................................31
5
Chỉ báo AE/AF-L...............................45, E7
6
Bộ nhớ thu phóng .......................................69
7
Chế độ đèn nháy ..........................................57
8
Bù phơi sáng đèn nháy.............................69
9
Chỉ báo mức pin............................................22
10
Biểu tượng chống rung.........................104
11
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi........ 106, E80
12
Hiển thị nhật ký...........................................102
13
Tín hiệu nhận GPS.....................................100
14
Bộ lọc giảm nhiễu ........................................69
15
Chùm chụp giảm nhiễu...........................38
16
Biểu tượng dò tìm chuyển động.....104
17
Chỉ báo “Chưa đặt ngày”...............25, 103
18
Ngày in .............................................................103
19
Chỉ báo Điểm đến du lịch ....................103
20
Tùy chọn phim
(phim tốc độ thường)................................96
21
Tùy chọn phim (phim HS).......................96
22
Thời lượng phim...........................92, E50
23
Chất lượng hình ảnh...................................72
24
Cỡ hình ảnh......................................................73
25
Chụp t.cảnh dễ dàng.................................43
26
Số ảnh chụp còn lại (ảnh tĩnh).....22, 74
27
Chỉ báo bộ nhớ trong........................22, 92
28
Giá trị độ mở ống kính .............................49
29
Vùng lấy nét (cho trung tâm)........69, 81
30
Vùng lấy nét (cho bằng tay)...41, 42, 69
31
Vùng lấy nét (cho tự động,
AF tìm kiếm mục tiêu) ...............31, 69, 79
32
Vùng lấy nét (cho dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi).....................44, 60, 69, 80
33
Vùng lấy nét (cho dò tìm
đối tượng)......................................................... 69
34
Vùng ưu tiên trung tâm........................... 68
35
Vùng đo sáng điểm.................................... 68
36
Tốc độ cửa trập.............................................49
37
Độ nhạy ISO..................................................... 69
38
Giá trị bù phơi sáng....................................64
39
Chỉ báo phơi sáng.......................................51
40
D-Lighting hoạt động...............................69
41
COOLPIX Picture Control.........................68
42
Cân bằng trắng............................................. 68
43
Chế độ chụp liên tục..........................44, 68
44
Ngược sáng (HDR).......................................38
45
Phơi sáng bù trừ........................................... 69
46
Cầm tay/Giá ba chân..........................37, 40
47
Tự hẹn giờ........................................................59
Hẹn giờ cười.................................................... 60
Nhả tđ ch.dung vật nuôi.........................44
48
Xem/ẩn biểu đồ.........................103, E67
49
Xem/ẩn lưới khuôn hình ......103, E67
50
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ............................................101
Màn Hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
13
Page 30
Màn Hình
999/ 99999 9/ 999
9999.JP9999 .JPG
23
15/05/201315/0 5/20 13
9999.JPG
12:0012 :0012:00
999/ 999
15/05/2013
1m 0s1m 0s
9999/99999 99 9/ 99 99
999/ 99999 9/ 9 99
9999/9999
999/ 999
1m 0s1m 0s1m 0s
1m 0s
4
22
19
26
161718
12
11 12
89
10
13
14
7
b
a
3
15
20
21
24
25
6
5
Hiển thị khuôn hình đầy (A32)
1
Ngày chụp........................................................24
2
Thời gian chụp...............................................24
3
Chỉ báo ghi nhớ giọng nói..................... 85
4
Chỉ báo mức pin...........................................22
5
Biểu tượng bảo vệ....................................... 84
6
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi
..............................................................106, E80
7
Chỉ báo thông tin GPS được ghi
...............................................................................100
8
Ảnh thu nhỏ....................................84, E15
9
Xén........................................................82, E16
10
Biểu tượng thứ tự in................................... 84
11
Chất lượng hình ảnh.................................. 72
12
Cỡ hình ảnh.....................................................73
13
Tùy chọn phim........................................92, 96
14
Chỉ báo Chụp t.cảnh dễ dàng.............. 43
15
(a) Số hình ảnh hiện tại/
tổng số hình ảnh...................................32
(b) Thời lượng phim ................................... 97
16
Chỉ báo bộ nhớ trong................................32
17
Chụp t.cảnh dễ dàng
Hướng dẫn phát lại............................... E5
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh....... E8
Hướng dẫn phát lại phim........................97
18
Chỉ báo âm lượng................................85, 97
19
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ...........................................101
20
Biểu tượng D-Lighting.............................. 84
21
Biểu tượng sửa lại nhanh ........................84
22
Biểu tượng hiệu ứng bộ lọc ..................84
23
Biểu tượng làm mịn da.............................84
24
Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân
được chọn).................................................E8
25
Chỉ báo hình ảnh 3D..................................45
26
Số và loại tập tin....................................E90
Trong Khi Phát Lại
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
14
Page 31
1
1/250 F5.6
1324
2
4
1
5
3
6789
10
11
Hiển thị thông tin mức tông màu1 (A9)
1
Độ nhạy ISO..................................................... 69
2
Giá trị bù phơi sáng....................................64
3
Cân bằng trắng.............................................68
4
COOLPIX Picture Control.........................68
5
Chất lượng hình ảnh/Cỡ hình ảnh.... 72
6
Số hình ảnh hiện tại/
tổng số hình ảnh..........................................32
7
Giá trị độ mở ống kính..............................31
8
Tốc độ cửa trập..............................................31
9
Chế độ chụp2.................................................27
10
Mức tông màu
3
11
Biểu đồ
4
Bạn có thể kiểm tra độ giảm tương phản trong các phần tô sáng và phần bóng của ảnh từ biểu đồ được hiển thị, hoặc từ hiển thị riêng cho mỗi mức tông màu. Các tính năng này hỗ trợ điều chỉnh độ sáng cho ảnh khi dùng các chức năng như bù phơi sáng.
2
j được hiển thị khi chế độ chụp A, y, X, c, R, u hoặc j được chọn.
3
Mức tông màu cho biết mức độ sáng. Mức tông màu cho biết mức độ sáng. Khi mức tông màu cần kiểm tra được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn hoặc nhấn J hoặc K, vùng ảnh tương ứng với mức tông màu được chọn sẽ nhấp nháy. Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để xem hình ảnh trước hoặc tiếp theo.
4
Biểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của các tông màu trong ảnh. Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông màu tối bên trái và tông màu sáng bên phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.
Màn Hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
15
Page 32

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Chốt pin

Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào

1 Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
2 Lắp pin đi kèm (pin sạc Li-ion
EN-EL5).
Dùng pin để nhấn chốt pin màu cam
vào theo hướng được chỉ bởi mũi tên (1), và lắp hoàn toàn pin vào (2).
Khi pin đã được lắp đúng, chốt pin sẽ
khóa pin lại.
B Lắp Pin Đúng
Lắp pin ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy đảm bảo chắc chắn là pin ở đúng vị trí.
3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Sạc pin trước khi sử dụng lần đầu hoặc khi pin gần hết
(A18).
16
Page 33
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào
Tháo Pin
Tắt máy ảnh (A23) và đảm bảo đèn nguồn máy ảnh và màn hình đã tắt trước khi mở nắp phủ khoang pin/khe thẻ nhớ. Để bật pin ra, mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ và nhấn chốt pin màu cam theo hướng được chỉ (1). Sau đó, lấy pin ra (2).
B Cảnh Báo Nhiệt Độ Cao
Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.
B Lưu Ý đối với Pin
Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi) trước khi sử dụng
pin.
Đảm bảo bạn đọc và làm theo cảnh báo trong phần “Pin” (F3) trư
ớc khi sử dụng pin.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
17
Page 34

Chuẩn Bị 2 Sạc Pin

Đèn sạc
Ổ điện
Cáp USB UC-E6 (kèm theo)
1 Chuẩn bị Bộ sạc điện EH-69P đi kèm.
Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo bộ chuyển phích cắm*, hãy gắn bộ chuyển phích cắm vào phích của Bộ sạc điện AC. Ấn bộ chuyển phích cắm chặt vào cho đến khi nó được giữ an toàn. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm.
* Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc
vùng máy ảnh được mua.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Bộ sạc điện AC đi kèm với bộ chuyển phích cắm tại Ác-hen-ti-na và Hàn Quốc.
2 Đảm bảo rằng pin đã được lắp vào máy ảnh, và sau đó nối máy ảnh với
Bộ sạc điện AC theo thứ tự các bước từ
Giữ máy ảnh tắt.
Khi nối cáp, hãy đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Không dùng lực khi
nối cáp với máy ảnh. Khi ngắt cáp, không được rút phích theo hướng lệch góc.
1 đến 3.
Khi bắt đầu sạc, đèn sạc sẽ chớp từ từ màu xanh.
Cần khoảng 4 giờ và 30 phút để sạc đầy một pin đã hết hoàn toàn.
Khi pin đã được sạc đầy, đèn sạc tắt.
Xem “Hiểu Đèn Sạc” (A19) để biết thêm thông tin.
3 Ngắt Bộ sạc điện AC khỏi ổ điện và sau đó tháo cáp USB.
18
Page 35
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin
Hiểu Đèn Sạc
Trạng thái Mô tả
Đèn nháy chậm (xanh lá)
Tắt
Chớp nhanh (xanh lá)
Pin đang được sạc.
Pin không được sạc. Khi s ạc hoàn tất, đèn sạc đang chớp từ từ màu xanh lá sẽ dừng lại và tắt.
Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin
trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C.
Cáp USB hoặc Bộ sạc điện AC không được
vấn đề. Ngắt cáp USB hoặc rút Bộ sạc điện AC ra và nối lại một lần nữa, hoặc thay pin.
nối đúng, hoặc pin có
B Lưu Ý đối với Bộ Sạc Điện AC
Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi) trước khi sử dụng
Bộ sạc điện AC.
bảo bạn đọc kĩ và tuân theo các cảnh báo trong
Đảm
dụng.
phần “Bộ sạc điện AC” (F4) trước khi sử
B Sạc Bằng Máy Tính hoặc Bộ Sạc Pin
Bạn cũng có thể sạc pin sạc Li-ion EN-EL5 bằng cách nối máy ảnh với một máy tính (A87, 105).
Pin EN-EL5 có thể được sạc mà không dùng máy ảnh bằng cá
riêng; E92).
ch sử dụng bộ sạc pin MH-61 (có bán
C Sử Dụng Máy Ảnh Trong Khi Đang Sạc Pin
Máy ảnh không thể bật khi đang được gắn với Bộ sạc điện AC, kể cả khi bạn nhấn công tắc bật máy. Nhấn và giữ nút c (phát lại) để bật máy ảnh trong chế độ phát lại và phát lại hình ảnh. Lúc này chức năng chụp ảnh không dùng được.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
C Bộ Nguồn AC
Bạn có thể chụp ảnh và phát lại ảnh trong lúc dùng bộ đổi điện AC EH-62A (có bán riêng; E92)
để cung cấp nguồn cho máy ảnh từ một ổ điện.
Không được dùng bộ đổi điện AC khác nhà sản xuất hoặc khác mẫu nào ngoài EH-62A, dù trong
bất kì tình huống nào. Việc không tuân theo lưu ý này có thể dẫn đến làm quá nóng hoặc gây hại cho máy ảnh.
19
Page 36

Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ

Khe thẻ nhớ
1 Xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt và
mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Đảm bảo máy ảnh đã được tắt trước khi mở nắp phủ.
2 Lắp thẻ nhớ.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào
đúng vị trí.
B Lắp Thẻ Nhớ Đúng
Lắp thẻ nhớ ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Hãy đảm bảo chắc chắn là thẻ nhớ ở đúng vị trí.
3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
B Định Dạng Thẻ Nhớ
Lần đầu tiên bạn lắp một thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc
chắn định dạng nó với máy ảnh này.
• Tất cả dữ liệu chứa trong thẻ nhớ sẽ bị xóa vĩnh viễn khi thẻ được định dạng. Hãy chắc
chắn sao ché
Để định dạng thẻ nhớ, lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d và chọ
cài đặt (A103).
p lại bất kì dữ liệu nào bạn muốn giữ trước khi định dạng thẻ nhớ.
n Định dạng thẻ từ menu
B Lưu Ý đối với Thẻ Nhớ
Tham khảo tài liệu đi kèm với thẻ nhớ, cùng với phần “Thẻ Nhớ” (F5) trong “Chăm Sóc Sản Phẩm”.
20
Page 37
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ
Tháo Thẻ Nhớ
Trước khi mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, tắt máy ảnh và xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt.
Dùng ngón tay nhấn nhẹ thẻ nhớ (1) một phần, sau đó rút
thẳng ra (2).
để thẻ bật ra
B Cảnh Báo Nhiệt Độ Cao
Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.

Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ

Dữ liệu của máy ảnh, bao gồm hình ảnh và phim, có thể được lưu trên bộ nhớ trong của máy ảnh (khoảng 15 MB) hoặc trên một thẻ nhớ. Để sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh cho chụp ảnh hoặc phát lại, trước hết hãy lấy thẻ nhớ ra.

Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận

Các thẻ nhớ kỹ thuật số bảo mật (SD) sau đã được kiểm tra và chấp thuận để sử dụng với máy ảnh này.
Khi quay phim lưu vào thẻ nhớ, chúng tôi khuyến nghị sử dụng thẻ nhớ có tố độ SD Loại 6 hoặc cao hơn. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của thẻ chậm, quá trình quay phim có thể bị dừng đột ngột.
Thẻ nhớ SD Thẻ nhớ SDHC
SanDisk 2 GB TOSHI BA 2 GB Panasonic 2 GB Lexar - 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB, 128 GB
1 Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc thiết bị tương tự, kiểm tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ thẻ
2 GB.
2 tương thích với SDHC. Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc
kiểm tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ SDHC.
3 tương thích với SDXC. Trước khi sử dụng bộ đọc thẻ hoặc thiết bị tương tự, kiểm
tra để đảm bảo thiết bị hỗ trợ SDXC.
1
1
1
4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB, 128 GB 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB 4 GB, 8 GB, 16 GB, 32 GB 64 GB
2
Thẻ nhớ SDXC
thiết bị tương tự,
Liên lạc với nhà sản xuất để có thêm chi tiết về các thẻ trên.
3
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
c
21
Page 38

Bước 1 Bật Máy Ảnh

1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
840840
25m 0s25m 0s25m 0s
840
Chỉ báo mức pin
Số ảnh chụp còn lại
1 Mở màn hình và tháo nắp thấu kính.
Xem “Mở và Điều Chỉnh Góc Màn Hình” (A7) để biết thêm thông tin.
2 Nhấn công tắc để bật máy ảnh.
• Nếu bạn bật máy ảnh lên lần đầu, hãy xem phần “Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ” (A24).
Thấu kính mở ra, và màn hình được bật
lên.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
3 Kiểm tra mức pin và số ảnh chụp còn lại.
Mức Pin
Hiển thị Mô tả
b Mức pin cao.
B Mức pin thấp. Chuẩn bị sạc hoặc thay pin.
N
Pin hết.
Không thể chụp ảnh. Sạc hoặc thay pin.
Số Ảnh Chụp Còn Lại
Số ảnh chụp còn lại được hiển thị.
Khi thẻ nhớ không được lắp vào, C được hiển thị và ả (khoảng 15 MB).
Số lượng ảnh có thể lưu lại tùy thuộc vào dung lượng còn lại của bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ, chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh (A72).
Số ảnh chụp còn lại được hiển thị trong hình minh họa khác với giá trị thực tế.
22
nh được lưu vào bộ nhớ trong
Page 39
Bước 1 Bật Máy Ảnh

Bật và Tắt Máy Ảnh

Khi máy ảnh được bật, đèn bật nguồn (màu xanh lá) và màn hình sẽ được bật
(đèn bật nguồn tắt khi màn hình đã bật lên).
Nếu máy ảnh được bật khi màn hình xoay vào trong, đèn bật nguồn (màu xanh
lá)
và kính ngắm sẽ sáng lên.
Để tắt máy ảnh, nhấn công tắc ng
Để bật máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn và giữ nút c (phá
uồn. Cả màn hình và đèn bật nguồn đều tắt.
t lại). Khi đó, thấu
kính không mở ra.
Khi chức năng Ghi dữ liệu
GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS
được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A99).
C Chức Năng Tiết Kiệm Điện (Tự Động Tắt)
Nếu không có hoạt động nào được thực hiện sau một thời gian, màn hình sẽ tắt, máy ảnh chuyển sang chế độ chờ, và đèn bật nguồn sẽ chớp. Nếu v ẫn không có hoạt động nào được thực hiện trong vòng 3 phút tiếp theo, máy ảnh sẽ tự động tắt.
Để bật màn hình trở lại trong chế độ chờ, thực hiện một trong các hoạt động sau.
- Nhấn
nút công tắc điện, nút nhả cửa trập, nút c, hoặc nút b (e gh
- Xoay đĩa lệnh chế độ.
Khoảng thời gian chờ trước khi máy ảnh chuyển sang chế độ chờ có thể được thay đổi bằng thiết lập Tự động tắt trong
Theo mặc định, máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chờ trong vòng khoảng chế độ chụp ảnh hoặc chế độ phát lại.
Nếu bạn đang dùng bộ đổi điện AC EH-62A (có bán riêng), máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chờ sau 30 phút. Th
menu cài đặt (A103).
iết lập này là không thể thay đổi.
i phim).
1 phút khi bạn đang ở
C Lưu Ý về Tốc Độ Dùng Pin
Máy ảnh tiêu thụ pin nhanh hơn bình thường trong khi ghi dữ liệu nhật ký (A102) hoặc dùng kết nối Wi-Fi.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
C Hiển Thị Màn Hình
Nhấn nút s để chuyển đổi giữa hiển thị hoặc không hiển thị thông tin ảnh hoặc thông tin chụp trên màn hình (A9).
23
Page 40
Bước 1 Bật Máy Ảnh

Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ

Đoạn hội thoại lựa chọn ngôn ngữ và cài đặt đồng hồ máy ảnh sẽ được hiển thị lần đầu tiên máy ảnh được bật.
1 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để
Ng.ngữ/Language
chọn ngôn ngữ mong muốn và nhấn nút k.
Hủy
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
2 Nhấn nút H hoặc I để chọn Có và nhấn nút
k.
Múi giờ và ngày
Chọn múi giờ, đặt ngày và thời gian?
Không
Hủy
3 Nhấn nút J hoặc K để chọn múi
giờ địa phương của bạn, và nhấn nút k.
Tại các vùng có áp dụng thời gian tiết
kiệm ánh sáng ban ngày, nhấn H để bật chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. W sẽ được hiển thị. Để tắt chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, hãy nhấn I.
London Casablanca
Trở lại
4 Nhấn H hoặc I để chọn thứ tự hiển thị ngày
tháng và nhấn nút k hoặc K.
24
Định dạng ngày
Năm/Tháng/Ngày Tháng/Ngày/Năm
Ngày/Tháng/Năm
Page 41
Bước 1 Bật Máy Ảnh
15:10
15/05/2013
Không
OK?
Ngày và thời gian
5 Nhấn H, I, J hoặc K để thiết lập ngày giờ, và
nhấn nút k.
Chọn một mục: Nhấn K hoặc J (được chọn theo thứ tự sau: Ng (ngày) Th (tháng) N (năm) ➝ giờ phút).
Chỉnh nội dung: Nhấn H hoặc I. Ngày và giờ cũng có thể được thiết lập bằng cách xoay đa bộ chọn hoặc đĩa lệnh.
Xác nhận thiết lập: Chọn trường phút và nhấn nút k hoặc K.
Ngày và thời gian
Ng
15
Th N
0515
10
2013
Sửa lại
6 Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k.
Sau khi hoàn thành cài đặt, thấu kính mở ra và màn hình
chụp sẽ được hiển thị.
C Pin Đồng Hồ
Đồng hồ của máy ảnh chạy bằng một pin dự phòng gắn trong.
Pin dự phòng sạc trong khoảng 10 tiếng khi pin chính được lắp vào máy ảnh, hoặc được kết nối với một bộ đổi điện AC tùy chọn. P in dự phòng có thể duy trì hoạt động của đồng hồ trong nhiều ngày.
Nếu pin dự phòng của máy ảnh hết, màn hình thiết lập ngày tháng và thờ
khi máy ảnh được bật. Cài đặt ngày tháng và thời gian lại. Xem bước 2 của “Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ” (A24) để biết thêm thông tin.
C Thay Đổi Thiết Lập Ngôn Ngữ và Thiết Lập Ngày Giờ
Bạn có thể thay đổi những thiết lập này bằng thiết lập Ng.ngữ/LanguageMúi giờ và ngày
trong menu cài đặt z (A103).
Trong thiết lập Múi giờ của Múi gi
kiệm ánh sáng ban ngày được bật, đồng hồ của máy ảnh được chỉnh tới trước một giờ, và khi tắt, lùi lại một giờ.
Nếu bạn thoát mà không cài đặt ngày tháng và thời gian, O nháy thị. Sử dụng thiết lập Múi giờ và ngày trong menu cài đặt để thiết lập ngày tháng và thời gian.
ờ và ngày trong menu cài đặt z, khi chức năng thời gian tiết
khi màn hình chụp được hiển
khi máy ảnh
i gian sẽ được hiển thị
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
C In Ngày Chụp trên Ảnh Được In
Cài đặt ngày tháng và thời gian trước khi chụp.
Bạn có thể in ngày chụp trên hình ảnh ngay khi được chụp bằng cách chỉnh Ngày in trong m
cài đặt.
Nếu bạn muốn ngày chụp được in trên ảnh mà không sử dụng thiết lập Ngày in, hãy in bằng
ần mềm ViewNX 2 (A88).
ph
enu
25
Page 42

Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp

1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
Biểu tượng chế độ chụp
Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ chụp.
Phần tiếp theo mô tả ví dụ cách chụp ảnh ở chế độ A (tự động). Xoay đĩa lệnh
chế độ đến A.
Chế độ tự động
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Máy ảnh chuyển sang chế độ A (tự động) và biểu tượng chế độ chụp chuyển
thành A.
25m 0s
25m 0s
840
F5.6
840
1/250
1/250 F5.6
Xe
m “Màn H
A12) để biết thêm thông tin.
ình” (
C Lưu Ý đối với Đèn Nháy
Đèn nháy cần được bung lên (A56) khi chụp ảnh trong các điều kiện cần đèn nháy, như ở những nơi tối hoặc khi đối tượng bị ngược sáng.
26
Page 43

Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn

Chế độ A (tự động) (A35)
Chụp ảnh dễ dàng với các thao tác máy ảnh cơ bản mà không cần đi sâu vào thiết lập chi tiết.
Chế độ M User settings (Thiết lập bởi người sử dụng) (A53)
Bạn có thể lưu lại các kết hợp thiết lập thường được dùng để chụp ảnh. Thiết lập đã lưu có thể được truy xuất ngay lập tức trong khi chụp bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ đến M.
Chế độ chụp cảnh (A36)
Khi một trong các chế độ cảnh được chọn, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập tối ưu cho cảnh được chọn đó. y (Chụp cảnh): Dùng menu chụp cảnh để chọn cảnh mong muốn, và thiết lập của máy ảnh sẽ được tự động tối ưu hóa cho cảnh được chọn. Trong chế độ bộ chọn cảnh tự động, máy ảnh sẽ tự động chọn chế độ chụp cảnh tối ưu để giúp việc chụp đơn giản hơn.
Để chọn một cảnh, trước tiên xoay đĩa lệnh chế độ đến y và nhấn nút d.
Chọn cảnh mong muốn bằng cách nhấn đa bộ chọn H hoặc I, và sau đó nhấn nút k. X (Phong cảnh đêm): Chụp không khí của cảnh đêm. c (Phong cảnh): Dùng cho phong cảnh và cảnh quan thành phố sống động. R (Ngược sáng): Đèn nháy chớp để giúp chụp rõ các đối tượng bị ngược sáng, hoặc chụp với chức năng HDR khi có các vùng rất sáng và rất tối trong cùng một khuôn hình.
Chế độ j, k, l, m (A49)
Chọn các chế độ này để có thể kiểm soát tốt hơn tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính. Thiết lập có thể được điều chỉnh trong menu chụp (A67) để thích hợp với điều kiện chụp và loại ảnh bạn muốn chụp.
Chế độ u Hiệu ứng đặc biệt (A47)
Cho phép áp dụng hiệu ứng lên ảnh trong khi chụp.
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
C Thay Đổi Thiết Lập Khi Chụp Ảnh
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn A55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
- Menu chụp A67 u cài đặt A103
-Men
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn (Chức Năng) A71
, A96
27
Page 44

Bước 3 Ngắm Khung Ảnh

1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Tránh để ngón tay bạn, tóc, dây đeo và các vật thể khác chạm vào thấu kính, đèn
nháy, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động và micrô.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
2 Ngắm khung ảnh.
Hướng máy ảnh về phía đối tượng.
1/250
1/250 F5.6
C Kính ngắm
Bạn có thể sử dụng kính ngắm để lấy khung cho ảnh (A8) nếu ánh sáng chói khiến bạn không quan sát được trên màn hình.
C Sử Dụng Giá Ba Chân
Trong những trường hợp sau, việc sử dụng giá ba chân được khuyến khích để tránh ảnh hưởng do
lắc máy ảnh:
- Khi chụp ở nơi thiếu sáng và đèn nháy kh ông được bật, hoặc trong một chế độ không dùng đèn
nháy
- Khi ch
ụp ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa
Khi chụp ảnh với máy ảnh được gắn trên giá ba chân, hãy chỉnh Chống run (A103) thành Tắt.
g trong menu cài đặt
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
840
28
Page 45

Sử Dụng Thu Phóng

Thu nhỏ Phóng to
Thu phóng quang
Thu phóng kỹ thuật số
Xoay điều khiển thu phóng để kích hoạt thu phóng quang.
Để phóng to khiến cho vật
thể hiện ra lớn hơn trong khung ảnh, xoay về phía g (vị trí thu phóng chụp ảnh xa).
Để thu nhỏ nhằm giúp tăng diện tí
trong khung ảnh, xoa
y về phía f (vị trí góc rộng).
Xoay tối đa điều khiển thu phóng theo một trong
hai hướng để điều chỉnh thu phóng nhanh, xoay điều khiể
n thu phóng một phần để điều chỉnh thu
phóng chậm (ngoại trừ trong khi quay phim).
Bạn cũng c
ó thể điều chỉnh thu phóng bằng xoay điều khiển thu phóng bên cạnh (A2) về ph Chức năng của điều khiển thu phóng bên cạnh có thể được cài đặt trong phần
Chỉ địh đk thu phóg b.cạh trong menu cài đặt (A103).
Mức độ thu
phóng được hiển thị ở đầu màn hình khi
điều khiển thu phóng được xoay.
X
oay điều khiển thu phóng đến g ở tỉ lệ thu phóng
quan
g tối đa sẽ kích hoạt thu phóng kỹ thuật số và thu phóng kỹ thuật số có thể phóng to hơn 2× so với độ phóng to tối đa của thu phóng quang.
C Thu Phóng Kỹ Thuật Số và Nội Suy
Khi thu phóng kỹ thuật số được sử dụng, chất lượng ảnh sẽ bắt
đầu giảm nếu vị trí thu phóng được tăng lên vượt quá vị trí V trên thanh thu phóng. Vị trí V
di chuyển sang phải khi cỡ hình ảnh (A73) được
hơn.
chọn nhỏ
dùng Thu phóng kỹ thuật số trong menu
Có thể
thuật số không hoạt động nếu cần.
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Bộ nhớ thu phóng” (A69) để biết thêm thông tin.
Xem "Vị trí thu phóng bắtđầu" (A69) để
biết thêm thông tin.
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh
ch vùng quan sát
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
cách
ía g hoặc f.
cài đặt (A103) để chỉnh cho thu phóng kỹ
29
Page 46

Bước 4 Lấy Nét và Chụp

1/2 50
F5. 6
Vùng lấy nét
1 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để
chỉnh lấy nét.
”Nhấn nửa chừng” là hành động nhấn nút nhả
cửa trập nhẹ cho đến khi bạn cảm thấy lực cản và sau đó giữ ở vị trí đó.
Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét hoặc
chỉ báo lấy nét (A12) sáng lên màu xanh.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Nếu vùng lấ nháy màu đỏ, đối tượng chưa được lấy nét. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng lại một lần nữa.
Xem “Lấy Nét và Phơi Sáng” (A31) để biết
thêm thông tin.
y nét hoặc chỉ báo lấy nét nhấp
1/250
1/250 F5.6
2 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp
ảnh.
”Nhấn hoàn toàn” là hành động nhấn nút nhả cửa trập
xuống hoàn toàn.
B Lưu Ý khi Chụp Ảnh và Lưu Phim
Chỉ báo cho biết số ảnh chụp còn lại hoặc chỉ báo cho biết thời lượng phim tối đa nhấp nháy trong khi ảnh đang được ghi lại hoặc phim đang được lưu lại. Không được mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ ra trong khi chỉ báo đang nhấp nháy. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
F5.6
C Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
Ở các nơi tối, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động (A1, 104) có thể sáng lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
C Để Đảm Bảo Bạn Không Bỏ Nhỡ Một Ảnh
Nếu bạn sợ rằng mình có thể lỡ một tấm ảnh, hãy nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn mà không nhấn nửa chừng trước.
30
Page 47
Bước 4 Lấy Nét và Chụp
1/2 50
F5. 6
Tốc độ cửa
trập
Giá trị độ mở ống kính
Lấy Nét và Phơi Sáng
Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, máy ảnh sẽ thiết lập lấy nét và phơi sáng (kết hợp của tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính). Lấy nét và phơi sáng được khóa trong khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, máy ảnh lấy nét trên vật thể ở trung
tâm của khuôn hình, và vùng lấy nét không đ
ược hiển thị. Khi đối tượng được
lấy nét, chỉ báo lấy nét sáng lên màu xanh.
Máy ảnh có thể không l
ấy nét được trên một số đối tượng nhất đị
nh. Xem “Lấy
nét tự động” (A81) để biết thêm thông tin.
Trong chế độ tự động, máy ảnh tự
động chọn các vùng có chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét. Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét đang được lấy nét (tối đa 9 vùng) sáng lên màu xanh lá.
1/250
1/250 F5.6
F5.6
Khi
chế độ j, k, l, m hoặc M được chọn, bạn có thể cài đặt vù
ng được chọn
để lấy nét bằng cách dùng Chế độ vùng AF (A69) trong menu chụp.
Các vùng được dùng để lấy nét trong chế độ chụp cảnh thay
đổi tùy theo cảnh
được chọn (A36).
Trong chế độ u (hiệu ứng đặc biệt), máy ảnh sẽ lấy nét ở trung tâm
khuôn hình.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
B Đối Tượng Quá Gần Máy Ảnh
Nếu máy ảnh không thể lấy nét, hãy thử chụp với p (chụp siêu cận cảnh) (A63) trong chế độ lấy nét, hoặc chế độ chụp cảnh Cận cảnh (A41).
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Lấy Nét trên Đối Tượng” (A79) để biết thêm thông tin.
31
Page 48

Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh

4 132132132
15:3015: 3015:30
4
0004.JPG00 04.J PG0004.JPG
15/05/201315 /05/ 201315/05/2013
Số ảnh hiện tại/ Tổng số ảnh
1 Nhấn nút c (phát lại).
Khi bạn chuyển sang chế độ phát lại, hình
ảnh cuối cùng được lưu sẽ được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy.
2 Sử dụng đa bộ chọn để xem các hình ảnh
trước hoặc tiếp theo.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Để xem ảnh phía trước: H hoặc J
Để xem ảnh tiếp theo: I hoặc K
Ảnh có thể được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn.
Để phát lại ảnh được lưu trong bộ nhớ trong, hãy tháo
thẻ nhớ ra. C được hiển thị bên cạnh “Số ảnh hiện tại/ tổng số ảnh” trên màn hình phát lại.
Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút c lần nữa, hoặc
nhấn nút nhả cửa trập, hoặc nút b (e ghi phim).
C Xem Ảnh
Nhấn nút s để chuyển đổi giữa hiển thị hoặc không hiển thị
thông tin ảnh hoặc thông tin chụp trên màn hình (A9).
Ảnh được chụp với chức năng dò tì
xoay tự động khi hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy dựa theo hướng của khuôn mặt.
Định hướng của một ảnh có thể được thay đổi bằng Xoay hình ảnh trong m
Nhấn nút k để hi
H trên đa bộ chọn để quay lại hiển thị ban đầu (xem E8 để biết thêm thông tin về hiển thị chuỗi ảnh).
Ảnh có thể được hiển thị ở độ phân giải thấp ngay sau khi chuyển đến ảnh trước hoặc kế tiếp.
ển thị một chuỗi các ảnh được chụp liên tục theo từng ảnh riêng biệt. Nhấn nút
m khuôn mặt (A80) hoặc dò tìm vật nuôi (A44) sẽ được
enu phát lại (A84).
32
Page 49

Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần

Tất cả hình ảnh
Xóa các hình ảnh đã chọn
Hình ảnh hiện tại
Xóa
1 Nhấn nút l để xóa ảnh đang được
hiển thị trên màn hình.
2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn phương
pháp xóa mong muốn và nhấn nút k.
• Hình ảnh hiện tại: Chỉ xóa hình ảnh hiện tại.
Nếu ảnh quan trọng của một chuỗi ảnh được chọn, tất cả các ảnh trong chuỗi đều bị xóa.
• Xóa các hình ảnh đã chọn: Có thể chọn và xóa nhiều
hình ảnh cùng lúc. Xem “Sử Dụng Màn Hình Xóa Ảnh Được Chọn” (A34) để biết thêm thông tin.
• Tất cả hình ảnh: Xóa tất cả hình ảnh.
Để thoát khỏi mà không xóa, nhấn nút d.
3 Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k.
Ảnh đã xóa không thể được phục hồi.
Để hủy, nhấn H hoặc I để chọn Không và nhấn nút
k.
B Lưu Ý về Xóa Ảnh
Ảnh đã xóa không thể được phục hồi. Chuyển ảnh quan trọng vào máy tính trước khi xóa chúng.
Ảnh được bảo vệ (A84) không thể
Khi ảnh được chụp với chế độ chụp liên tục, mỗi chuỗi
trong một chuỗi ảnh) và chỉ có ảnh đầu tiên của nhóm (ảnh quan trọng) được hiển thị trong chế độ mặc định. Khi bạn nhấn nút l t trọng có thể được xóa. Để xóa riêng mỗi ảnh trong một chuỗi ảnh, trước khi nhấn nút l, hãy nhấn nút k để hiể từng ảnh riêng biệt trong chuỗi ảnh.
rong lúc phát
xóa được.
ảnh được xem như một nhóm (các ảnh
lại ảnh quan trọng, tất cả các ảnh trong chuỗi của ảnh quan
Xóa 1 hình ảnh?
Không
n thị
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
C Xóa Ảnh Cuối Được Chụp Trong Khi ở Chế Độ Chụp
Trong khi sử dụng chế độ chụp, nhấn nút l để xóa ảnh cuối cùng được lưu lại.
33
Page 50
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần
Sử Dụng Màn Hình Xóa Ảnh Được Chọn
1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một ảnh
cần xóa, và sau đó nhấn H để hiển thị y.
Để hủy lựa chọn, nhấn I để bỏ y.
Xoay điều khiển thu phóng (A29) đến g (i) để
chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc f(h) để hiển thị hình thu nhỏ.
2 Thêm y vào tất cả các ảnh mà bạn muốn xóa
và nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Một đoạn thoại xác nhận được hiển thị. Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Xóa các hình ảnh đã chọn
Trở lại
ON/OFF
34
Page 51

Các Chức Năng Chụp Ảnh

Chế Độ A (Tự Động)
Chụp ảnh dễ dàng với các thao tác máy ảnh cơ bản mà không cần đi sâu vào thiết lập chi tiết.
Máy ảnh chọn vùng lấy nét để tự động lấy nét dựa theo thành p
hần bố cục hoặc đối tượng.
Máy ảnh tự động chọn các vùng có
gần nhất Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét đang được lấy nét (tối đa 9 lên màu xanh lá
Xem “Lấy Nét và Phơi Sáng” (A31) để bi
với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét.
.
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ A (Tự Động)
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn A55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
ay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh A72
- Th
-Menu c
ài đặt A103
chứa đối tượng
ết thêm thông tin.
vùng) sáng
Các Chức Năng Chụp Ảnh
35
Page 52

Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)

y (Chụp cảnh) Nhấn nút d để hiển thị menu cảnh và chọn một trong những cảnh chụp sau.
x
Bộ chọn cảnh tự động (thiết lập mặc định) (A39)
k Cận cảnh (A41)
b Chân dung (A39) u Thức ăn (A42)
d Thể thao (A40) l Bảo tàng (A42) e Chân dung ban đêm (A40) m Bắn pháo hoa (A42) f Bữa tiệc/trong nhà (A40) n Bản sao đen trắng (A42)
Z Bãi biển (A40) p Toàn cảnh (A43) z
Tuyết (A40)
O
Chân dung vật nuôi (A44)
h Mặt trời lặn (A41)
s
Chụp ảnh 3D (A45)
i Hoàng hôn/bình minh (A41)
X Phong cảnh đêm (A37), c Phong cảnh (A38), R Ngược sáng (A38)
Xoay đĩa lệnh chế độ đến X, c hoặc R và chụp ảnh.
Khi một trong các cảnh sau đây được chọn bằng đĩa lệnh chế độ hoặc menu cảnh, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập đã được tối ưu hóa cho cảnh được chọn.
Các Chức Năng Chụp Ảnh

Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh

Chọn cản h mong muốn từ menu cảnh và xoay điều khiển thu phóng (A1) đến g (j) để xem mô tả của cảnh đó. Để trở về màn hình b về g (j) lại.
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A10) để biết thêm thông tin.
Menu cảnh
Bộ chọn cảnh tự động
Chân dung Thể thao Chân dung ban đêm Bữa tiệc/trong nhà Bãi biển Tuyế t
an đầu, xoay điều khiển thu phóng
36
Page 53
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Cảnh
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn A55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
ay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh A72
- Th
-Menu c
ài đặt A103

Đặc Điểm của Mỗi Cảnh

Giá ba chân được khuyến nghị sử dụng cho các chế độ cảnh có chỉ báo O do
tốc độ cửa trập chậm.
Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A103) là
ổn định máy ảnh.
Đối với các chế độ cảnh có dùng đèn nháy, hãy nhấn nút
để bật đèn nháy trước khi chụp ảnh (A56).
X Phong cảnh đêm
• Nhấn nút d để chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân trong Phong cảnh đêm.
Y Cầm tay (thiết lập mặc định): Chế độ này cho phép bạn chụp với độ lắc máy ảnh và
độ nhiễu tối thiểu kể cả khi cầm máy ảnh bằng tay.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, ảnh được chụp liên tục, và máy ảnh kết hợp các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển cho đến khi một ảnh tĩnh được hiển thị. Sau k trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.
- Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.
Z Giá ba chân: Chọn chế độ này khi máy ảnh được ổn định, ví dụ như với một giá ba
chân.
- Tính năng chống rung không được dùng kể cả cài đặt được đặt là Bình thường hoặc Hoạt động.
- Nhấn nút nhả cửa trậ
Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa
lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A12) luôn sáng lên màu xanh lá.
p hoàn toàn để chụp một ảnh đơn ở tốc độ cửa trập chậm.
hi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh
Tắt khi dùng giá ba chân để
m (bung đèn nháy lên)
khi Chống rung trong menu (A103)
trập được nhấn nửa chừng. Vùng
Các Chức Năng Chụp Ảnh
37
Page 54
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
c Phong cảnh
Nhấn nút d để chọn Chùm chụp giảm nhiễu hoặc Ảnh đơn trong Phong cảnh.
• Chùm chụp giảm nhiễu: Chế độ này cho phép bạn chụp phong cảnh sắc nét với độ
nhiễu tối thiểu.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, ảnh được chụp liên tục, và máy ảnh kết hợp các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển cho đến khi một ảnh
tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy
ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.
- Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.
•Ảnh đơn (thiết lập mặc định): Chụp ảnh nhấn mạnh đường nét và độ tương phản.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, má
Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa
lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A12
Các Chức Năng Chụp Ảnh
) luôn sáng lên màu xanh lá.
y ảnh chỉ chụp một khuôn hình.
trập được nhấn nửa chừng. Vùng
R Ngược sáng
Nhấn nút d để chọn bố cục HDR (dải động ca
o) bằng cách dùng thiết lập HDR.
Khi HDR được đặt là Tắt (thiết lập mặc định): Đèn nháy chớp để giúp đối tượng ngược
sáng không bị che tối. Nâng đèn nháy lên khi chụp ảnh.
Khi HDR được đặt là Mức 1-Mức 3: Dùng khi chụp ảnh với các vùng rất sáng và tối trong cùng khung ảnh. Chọn Mức 1 khi có ít khác biệt giữa các vùng sáng và tối, và Mức 3 khi có nhiều khác biệt giữa các vùng sáng và tối.
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
B Lưu Ý đối với HDR
Giá ba chân được khuyến khích sử dụng. Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A103) đến Tắt
khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.
Góc xem (nghĩ
góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.
Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chụp ảnh
- Ảnh bố cục không HDR
- Ảnh kết cấu
- Nếu máy ảnh chỉ còn đủ bộ nhớ để lưu một ảnh, ảnh được xử lý bởi D-Lighting (A84) tại thời điểm chụp, với các vùng tối của ảnh được hiệu chỉnh, là ảnh duy nhất được lưu.
Khi nút nhả cửa trập
một ảnh tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.
Tùy theo điều kiện chụp, bóng tối có thể xuất hiện xung quanh các đối tư
sáng có thể xuất hiện quanh các đối tượng tối. Bạn có thể chỉnh bù bằng cách hạ thấp mức thiết lập.
Không dùng được thu phóng kỹ thuật
a là vùng nhìn thấy được trong
HDR (các phần sáng và tối ít bị mất chi tiết hơn)
được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắ
khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với
liên tục và lưu lại hai ảnh sau.
n không di chuyển cho đến khi
ợng sáng và các vùng
số khi HDR được chỉnh ở thiết lập khác Tắt.
38
Page 55
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
e Chân dung (chụp ảnh cận cảnh cho một đến hai người)
b
Chân dung (chụp ảnh ba người hoặc nhiều hơn hoặc chụp ảnh có bố cục phông nền rộng)
f Phong cảnh h Chân dung ban đêm (chụp ảnh cận cảnh cho một đến hai người)
c
Chân dung ban đêm (chụp ảnh ba người hoặc nhiều hơn hoặc chụp ảnh có bố cục phông nền rộng)
g
Phong cảnh đêm
Máy ảnh chụp nhiều ảnh liên tục và kết hợp để lưu thành một ảnh giống như khi Cầm tay trong X (Phong cảnh đêm) (A37) được chọn.
i Cận cảnh j Ngược sáng (chụp đối tượng không phải người)
d Ngược sáng (chụp đối tượng là người)
d Các cảnh khác
y M x Bộ chọn cảnh tự động
Khi bạn lấy khung một tấm ảnh, máy ảnh sẽ tự động chọn cảnh tối ưu để giúp việc chụp đơn giản hơn.
Sau khi máy ảnh tự động chọn chế độ cảnh, biểu tượng chế độ chụp thay đổi thành biểu
tượng của chế độ cảnh được chọn.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Máy ảnh tự động chọn vùng lấy nét để tự động lấy nét dựa theo
ảnh dò và lấy nét trên các khuôn mặt (A80).
Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.
C Lưu Ý khi Chọn Chế Độ Chụp Cảnh Bằng Bộ Chọn Cảnh Tự Động
Tùy thuộc vào điều kiện chụp ảnh, máy ảnh có thể không chọn đúng chế độ cảnh mong muốn. Nếu điều này xảy ra, hãy chuyển sang chế độ A (tự động) (A26) hoặc chọn chế độ cảnh tối tượng bằng
y M b Chân dung
Máy ảnh dò và lấy nét trên một khuôn mặt (A80).
Tính năng làm mịn da làm cho da đối tượng hiện lên mịn hơn (A46).
Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa
Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.
tay.
khuôn hình.
thành phần bố cục. Máy
ưu cho đối
39
Page 56
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
y M d Thể thao
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
Tối đa khoảng 7 ảnh được chụp ở tốc độ khoảng 7 khuôn hình trên một giây (fps) (ở chất
lượng hình ảnh Normal và cỡ hình ảnh r 4896×3672) nếu nút nhả cửa trập tiếp tục được nhấn giữ hoàn toàn.
Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa
chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.
Lấy nét, phơi sáng, và màu sắc được cố định ở giá trị được xác định ở ảnh đầu tiên của
mỗi loạt ảnh.
Tốc độ khuôn hình khi chụp liên tục có thể trở nên chậm hơn tùy theo thiết lập chất
lượng hình ảnh, cỡ hình ảnh, thẻ nhớ sử dụng hoặc điều kiện chụp ảnh hiện tại.
y M e Chân dung ban đêm
Trên màn hình được hiển thị khi e Chân dung ban đêm được chọn, chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân.
Y Cầm tay: Chọn c
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Z Giá ba chân (thiết lập mặc
như với một giá ba chân.
- Tính năng chống rung không được dùng kể cả khi Chống rung trong menu cài đặt
(
A103) được đặt là Bình thường hoặc Hoạt động.
Máy ảnh chụp một ảnh đơn ở tốc độ cửa trập chậm. So với khi dùng Giá ba chân, khi Cầm tay được chọn máy ảnh chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn một ít, tùy theo điều
kiện chụp, để ngăn hiện tượng lắc máy ảnh.
Đèn nháy luôn luôn chớp. Nâng đèn nháy trước khi chụp.
Máy ảnh dò và lấy nét trên một khuôn mặt (A80).
Tính năng làm mịn da làm cho các tông màu da trên mặt hiện lên mịn hơn
Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy
khuôn hình.
Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.
hế độ này khi cầm máy ảnh bằng tay để chụp ảnh.
định): Chọn chế độ này khi máy ảnh được ổn định, ví dụ
ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa
(A46).
y M f Bữa tiệc/trong nhà
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
Do ảnh dễ bị ảnh hưởng bởi hiện tượng lắc máy ảnh, hãy giữ máy ảnh ổn định. Chỉnh Chống rung đến Tắt trong menu cài đặt (A103) khi dùng giá ba chân để ổn định máy
ảnh.
y M Z Bãi biển
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
y M z Tuyết
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
40
Page 57
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
O
O
y M h Mặt trời lặn
Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A12) luôn sáng lên màu xanh lá.
y M i Hoàng hôn/bình minh
Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cử Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A12
y M k Cận cảnh
Chọn Chùm chụp giảm nhiễu hoặc Ảnh đơn trên màn hình hiển thị khi chế độ cảnh k Cận cảnh được chọn.
• Chùm chụp giảm nhiễu: Thiết lập này cho phép bạn chụp một ảnh sắc nét với độ nh
tối thiểu.
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, ảnh được chụp liên tục, và máy ảnh kết
hợp các
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ máy ảnh chắc chắn không di chuyển
- Nếu đối tượng di chuyển hoặc máy ảnh lắc mạnh trong khi đang chụp liên tục,
- Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp
•Ảnh đơn (thiết lập mặc định): Chụp
- Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chỉ chụp một khuôn hình.
Thiết lập chế độ lấy nét (A62) được đổi thành p (chụp được tự động chỉnh đến vị trí cho phép máy ảnh chụp ở cự li gần nhất có thể.
Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn nút k và xoay đa bộ chọn hoặc nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập.
- Chế độ đèn nháy (khi chỉnh đến Ảnh đơn)
- Tự hẹn giờ
- Bù phơi sáng
Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.
ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.
cho đến khi một ảnh ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.
thể bị méo, trùng hoặc nhòe.
hơn so với góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.
nhấn H, I, J, hoặc K để di chuyển vùng lấy nét. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn
tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy
) luôn sáng lên màu xanh lá.
ảnh nhấn mạnh đường nét và độ tương phản.
a trập được nhấn nửa chừng.
iễu
ảnh có
siêu cận cảnh) và thu phóng
Các Chức Năng Chụp Ảnh
41
Page 58
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
25m 0s
1/2 50
840
F5. 6
O
y M u Thức ăn
Thiết lập chế độ lấy nét (A62) được đổi thành p (chụp siêu cận cảnh) và thu phóng được tự động chỉnh đến vị trí cho phép máy ảnh chụp ở cự li gần nhất có thể.
Bạn có thể điều chỉnh màu sắc bằng cách xoay đĩa lệnh. Thiết lập điều chỉ
nh màu sắc được lưu lại trong bộ nhớ máy
ảnh kể cả sau khi tắt máy ảnh.
Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn
1/250
1/250
nút k và xoay đa bộ chọn hoặc nhấn H, I, J, hoặc K để di chuyển vùng lấy nét. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập.
-Màu sắc
- Tự hẹn giờ
- Bù phơi sáng
Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ngay cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
y M l Bảo tàng
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
Máy ảnh chụp đến tối đa 10 ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, và ảnh
sắc nét nhất trong loạt ảnh sẽ tự động được chọn và lưu lại (BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất) (A68)).
y M m Bắn pháo hoa
Tốc độ cửa trập được cố định ở 4 giây.
Máy ảnh lấy nét ở vô cực. Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, chỉ báo lấy nét
) luôn sáng lên màu xanh lá.
(A12
y M n Bản sao đen trắng
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
Dùng p (chụp siêu cận cảnh) trong chế độ lấy nét (A62) khi chụp các vật thể gần.
F5.6
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
840
42
Page 59
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
y M p Toàn cảnh
Trên màn hình được hiển thị khi p Toàn cảnh được chọn, chọn V Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc U Trợ giúp chụp t.cảnh.
• Chụp t.cảnh dễ dàng (thiết lập mặc định): Bạn có thể chụp ảnh toàn cảnh đơn giản
bằng cách di chuyển máy ảnh theo hướng mong muốn.
- Khoảng chụp có thể được chọn là Bình thường (180°) (thiết lập mặc định) hoặc
Rộng (360°).
- Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn, sau đó thả ngón tay ra khỏi nút, và bắt đầu xoay
chậm máy ảnh theo phương ngang. Quá trình chụp kết thúc tự động khi máy ảnh đã chụp hết khoảng chụp được chỉ định.
- Khi bắt đầu chụp, máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khung hình.
- Thu phóng
- Khi nút k được nhấn trong khi ảnh được c
trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, máy ảnh sẽ tự động cuộn vùng hiển thị.
Xem “Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)” (E3).
• Trợ giúp chụp t.cảnh: Dùng chế độ này để chụp một loạt trên máy tính để tạo một ảnh toàn cảnh duy nhất.
- Nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K để chọn hướng c nút k.
- Sau khi chụp ảnh đầu tiên, tiếp tục chụp đủ số ảnh cần thiết và xác nhận các phần được ghép trong ảnh. Để kết thúc quá trình chụp, nhấn nút k.
- Chuyển các ảnh được chụp vào máy tính và dùng phần mềm Panorama Maker (A89) để ghép lại thành một ảnh toàn cảnh duy nhất.
Xem “Sử Dụng Trợ Giúp Chụp Toàn Cảnh” (E6) để biết thêm thông tin.
được cố định ở vị trí góc rộng.
hụp bởi Chụp t.cảnh dễ dàng được hiển thị
nhiều ảnh và sau đó ghép lại
ác ảnh sẽ được ghép lại và nhấn
B Lưu Ý đối với In Ảnh Toàn Cảnh
Khi in ảnh toàn cảnh, toàn bộ ảnh có thể không được in tùy vào thiết lập máy in. Ngoài ra, có thể không in được ảnh tùy theo máy in.
Để có thêm thông tin, xem hướng dẫn máy in của bạn hoặc liên lạc một phòng ảnh kỹ thuật số.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
43
Page 60
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
y M O Chân dung vật nuôi
Khi được hướng vào một vật nuôi như chó hoặc mèo, máy ảnh sẽ dò và lấy nét trên
khuôn mặt của vật nuôi đó. Trong thiết lập mặc định, cửa trập được nhả tự động khi máy ảnh đã lấy nét trên vật nuôi (nhả tự động chân dung vật nuôi).
• Trên màn hình xuất hiện khi O Chân dung vật nuôi được chọn, chọn Đơn hoặc Liên tục.
- Đơn: Chụp một ảnh mỗi lần
- Liên tục: Máy ảnh tự động chụp liên tục 3 ảnh ở tốc độ khoảng 3 khuôn hình trên một
giây sau khi đã lấy nét trên khuôn mặt dò được. Khi cửa trập được nhả bằng tay, tối đa 5 ảnh được chụp ở tốc độ khoảng 3 khuôn hình trên một giây trong khi bạn nhấn giữ nút nhả cửa trập hoàn toàn (ở chất lượng hình ảnh Normal và cỡ hình ảnh r 4896×3672).
B Nhả Tự Động Chân Dung Vật Nuôi
Để thay đổi thiết lập Nhả tđ ch.dung vật nuôi, hãy nhấn đa bộ chọn J (n).
- Y: Khi máy ảnh nhận diện được một khuôn mặt vật nuôi, máy ảnh sẽ lấy nét và tự động nhả
Các Chức Năng Chụp Ảnh
cửa trập.
- OFF: Máy
Trong các
- Khi một chuỗi chụp liên tục với nhả tự động chân
- Khi bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ đã đầy Để tiếp tục chụp với Nhả tđ ch.dung vật
ảnh không tự động nhả cửa trập, kể cả khi khuôn mặt vật nuôi được nhận diện. Nhấn nút nhả cửa trập để nhả cửa trập. Máy ảnh cũng nhận diện các khuôn mặt người (A80). Khi cả khuôn mặt người và vật nuôi cùng được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét trên khuôn mặt vật nuôi.
tình huống sau, Nhả tđ ch.dung vậ
t nuôi được tự động chuyển sang OFF.
dung vật nuôi được lặp lại 5 lần
nuôi, hãy nhấn đa bộ chọn J (n) để thiết lập lại.
B Vùng Lấy Nét
Khuôn mặt được nhận diện được đóng khung bởi một viền đôi
màu vàng (vùng lấy nét). Khi máy ảnh đã lấy nét được trên khuôn mặt, viền đôi chuyển sang màu xanh lá.
máy ảnh nhận diện được nhiều hơn một khuôn mặt của chó
Khi
hoặc mèo (tối hình được đóng khung bởi một viền đôi (vùng lấy nét) và các khuôn mặt khác bởi viền đơn.
u không có khuôn mặt người hoặc vật nuôi nào được nhận
Nế
diện, má
đa 5), khuôn mặt lớn nhất được hiển thị trên màn
y ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa khuôn hình.
1/250
1/250 F5.6
B Lưu Ý đối với Chân Dung Vật Nuôi
Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.
Trong một vài điều kiện chụp, như khoảng cá
nuôi, hướng vật nuôi đang hướng về, và độ sáng của khuôn mặt, máy ảnh có thể không nhận diện được khuôn mặt, hoặc đường viền có thể được hiển thị quanh một vật khác ngoài chó hoặc mèo.
ch từ đối tượng đến máy ảnh, tốc độ di chuyển của vật
B Xem Ảnh Chụp Với Dò Tìm Vật Nuôi
Trong khi phát lại, máy ảnh tự động xoay hình ảnh dựa trên hướng của khuôn mặt vật nuôi được
phát hiện tại thời điểm chụp (trừ các ảnh được chụp với chức năng chụp liên tục).
Khi bạn phóng to một ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy bằn
phóng đến g (i), ảnh sẽ được phóng to ở trung tâm của khuôn mặt vật nuôi được nhận diện trong khi chụp (A82
44
) (trừ các ảnh được chụp với chức năng chụp liên tục).
g cách xoay điều khiển thu
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
840
Page 61
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
HủyHủyHủy
Khung hướng dẫn
y M s Chụp ảnh 3D
Máy ảnh chụp một ảnh cho mỗi mắt để mô phỏng một ảnh ba chiều trên một TV hoặc
màn hình tương thích 3D.
Sau khi nhấn nút nhả cửa trập để chụp khuôn hình đầu
tiên, di chuyển máy ảnh theo phương ngang sang phải đến khi khung hướng dẫn trên màn hình trùng với đối tượng. Máy ảnh tự động chụp ảnh thứ hai sau khi nhận dạng được đối tượng đã khớp với phần hướng dẫn.
Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn nút k và xoay đa bộ chọn
hoặc nhấn H, I, J, hoặc K để di chuyển vùng lấy nét. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn nút k để tạm thời hủy lựa chọn vùng lấy nét, và chỉnh mỗi thiết lập.
- Chế độ lấy nét (A (tự động lấy nét) hoặc p (chụp siêu cận cảnh))
- Bù phơi sáng
Lấy nét, phơi sáng, và cân bằng trắng được cố định khi khuôn hình đầu tiên được chụp,
R được hiển thị trên màn hình.
Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của ảnh được lưu sẽ hẹp hơn
so với góc xem trên màn hình máy ảnh tại thời điểm chụp.
Các ảnh được chụp trong chế độ này được lưu với chất lượng hình ảnh Normal và cỡ hình ảnh là O 1920×1080.
Hai ảnh đã chụp được lưu dưới dạng một ảnh 3D (tập ti
n MPO). Ảnh đầu tiên (ảnh cho
mắt trái) cũng được lưu thành một tập tin JPEG.
B Lưu Ý đối với Chụp Ảnh 3D
Các đối tượng di chuyển không thích hợp cho chụp ảnh 3D.
Ảnh cho ít cảm giác 3D hơn nếu khoảng cách giữa máy
Ảnh cho ít cảm giác 3D hơn khi đối tượng bị tối ho
chính xác.
Ảnh được chụp dưới ánh sáng mờ có thể xuất hiện nhiễu hạt.
Vị trí thu phóng chụp ảnh xa bị giới hạn ở gó
khoảng 135 mm trong định dạng 35mm [135].
Thao tác bị hủy bỏ khi nút k được nh
thể nhận dạng được đối tượng đã nằm trong khung hướng dẫn trong vòng 10 giây.
Nếu máy ảnh không thể chụp ảnh thứ hai và hủy chụp kể cả khi bạn chỉnh khớp phần hướng dẫn
với đối tư
Máy ảnh này không thể quay phim 3D.
ợng, hãy thử chụp với nút nhả cửa trập.
c xem tương đương với góc xem của thấu kính
ấn sau khi chụp khuôn hình đầu tiên hoặc máy ảnh không
ảnh và đối tượng tăng lên.
ặc khi ảnh thứ hai không được chỉnh khớp
Các Chức Năng Chụp Ảnh
45
Page 62
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
C Xem Ảnh 3D
Hình ảnh 3D không thể được phát lại trong 3D trên màn hình máy ảnh. Chỉ có ảnh cho mắt trái
được hiển thị trong khi phát lại.
ể xem hình ảnh 3D trong 3D, bạn phải dùng một TV hoặc màn hình tương thích 3D. Hình ảnh 3D
Đ
có thể được p bằng một cáp HDMI tương thích 3D (A87).
Khi nối máy ảnh bằng cáp HDMI, hãy chỉnh Cài đặt TV trong me
- HDMI: Tự động (thiết lập
- Đầu ra HDMI 3D: Bật (thiết lậ
Khi máy ảnh được nối bằng cáp HDMI để phát lại, có thể mất một lú
ảnh 3D và hình ảnh không phải 3D. Ảnh được phát lại trong 3D không thể được phóng to.
em tài liệu đi kèm với TV hoặc màn hình của bạn để
X
hát lại trong 3D bằng cách nối máy ảnh đến một TV hoặc màn hình tương thích 3D
nu cài đặt (A103) như sau.
mặc định) hoặc 1080i
p mặc định)
c để chuyển hiển thị giữa hình
thực hiện thiết lập trên TV hay màn hình.
B Lưu Ý đối với Xem Ảnh 3D
Khi xem hình ảnh 3D trên một TV hay màn hình tương thích 3D trong một thời gian dài, bạn có thể cảm thấy khó chịu như mỏi mắt hoặc buồn nôn. Đọc kỹ các tài liệu đi kèm với TV hoặc màn hình của
Các Chức Năng Chụp Ảnh
bạn để đảm bảo sử dụng đúng.

Sử Dụng Làm Mịn Da

Trong các chế độ chụp sau, máy ảnh nhận diện đến tối đa 3 khuôn mặt người khi cửa trập được nhả, và xử lý ảnh để làm tông màu da mịn hơn trước khi lưu ảnh.
• Bộ chọn cảnh tự động (A39), Chân dung (A39) hoặc Chân dung ban m (A40) trong chế độ cảnh
đê
Chức năng làm mịn da cũng có thể được áp dụng đối với ảnh được lưu (A84).
B Lưu Ý đối với Làm Mịn Da
Có thể cần nhiều thời gian hơn để lưu ảnh.
Trong một vài điều kiện chụp, có thể không đạt được
da có thể được áp dụng trên các vùng khác của ảnh khi không có khuôn mặt nào.
kết quả làm mịn da mong muốn, và làm mịn
46
Page 63

Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)

Cỡ hình ảnh
Chất lượng hình ảnh
Hiệu ứng đặc biệt
Hiệu ứng đặc biệt
Hiệu ứng đặc biệt
Mềm
Màu tuyển chọnMàu tuyển chọn
Chụp thiếu sángChụp thiếu sáng
Chụp dư sángChụp dư sáng
Đơn sắc độ tg phản caoĐơn sắc độ tg phản cao
Nâu đỏ hoài cổNâu đỏ hoài cổ
Đơn sắc ISO caoĐơn sắc ISO cao
Màu tuyển chọn
Chụp thiếu sáng
Chụp dư sáng
Đơn sắc độ tg phản cao
Nâu đỏ hoài cổ
Đơn sắc ISO cao
Cho phép bạn áp dụng hiệu ứng lên ảnh trong khi chụp. Chọn một trong số các hiệu ứng đặc biệt để chụp ảnh.
Để chọn một hiệu ứng, nhấn nút d để
hiển thị menu hi
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình.
Tùy chọn Mô tả
Mềm (thiết lập mặc định)
Nâu đỏ hoài cổ
Đơn sắc độ tg phản cao
Chụp dư
sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu sáng.
Chụp thiếu sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu tối.
Làm mịn ảnh bằng cách thêm vào 1 lớp mờ nhẹ lên toàn ảnh.
Thêm tông màu nâu đỏ và giảm tương phản để mô phỏng chất lượng của một tấm ảnh cũ.
Tạo ảnh đen trắng với nét tương phản rõ.
ệu ứng đặc biệt.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
47
Page 64
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
LưuLưuLưu
Thanh trượt
Tùy chọn Mô tả
Tạo một ảnh đen và trắng trong đó chỉ giữ lại một màu đã chỉ định.
Chọn màu bạn muốn giữ lại từ
thanh trượt bằng cách xoay đĩa lệnh. Để chỉnh các thiết lập sau, nhấn nút k để tạm thời hủy
Màu tuyển chọn
Đơn sắc ISO cao
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Hình bóng Tạo ảnh bóng của một đối tượng với phông nền sáng.
Xử
lý kết hợp
lựa chọn màu, và chỉnh mỗi thiết lập.
- Chế độ đèn nháy (A56)
- Tự hẹn giờ (A59)
- Chế độ lấy nét (A62)
- Bù phơi sáng (A64)
Để trở lại màn hình lựa chọn màu, nhấn nút k lại. Tạo ảnh đơn sắc
độ nhạy ISO cao. Thiết lập này hiệu quả khi chụp các đối tượng trong điều kiện ánh sáng thấp.
Ảnh chụp có thể bị nhiễu hạt (xuất hiện các điểm ảnh, đốm
hoặc đường sáng ngăn cách ngẫu nhiên).
Tạo ảnh với màu sắc khác thường bằng cách chuyển một ảnh màu dương bản thành âm bản hoặc ảnh màu âm bản thành dương bản.
Xoay đĩa lệnh để chọn màu sắc.
(đen và trắng) bằng cách chủ định chụp ảnh với
B Thiết Lập Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt
Khi Tùy chọn phim (A96) được chỉnh đến h/u HS 480/4×, Mềm hoặc Nâu đỏ hoài cổ không thể được chọn.
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A10) để biết thêm thông tin.
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn A55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
ay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh A72
- Th ài đặt A103
48
-Menu c
Page 65
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp)
1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
840
840
25m 0s25m 0s25m 0s
Đa bộ chọn
Đĩa lệnh
Tốc độ cửa trập
Giá trị độ mở ống kính
Bên cạnh việc thiết lập tốc độ cửa trập hoặc giá trị độ mở ống kính bằng tay, bạn cũng có thể chụp ảnh với mức độ kiểm soát cao hơn bằng cách chỉnh các thiết lập trong menu chụp (A67) dựa trên điều kiện và yêu cầu chụp.
Vùng lấy nét cho chế độ lấy nét tự động thay đổi tùy
theo thiết lập sau khi bạn nhấn nút d.
Máy ảnh có 9 vùng lấy nét
(thiết lập mặc định), máy ảnh sẽ tự động chọn các vùng lấy nét có chứa đối tượng gần nhất. Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét đang được lấy nét (tối đa 9 vùng) sáng lên màu xanh lá.
Quy trình để đạt đến độ sáng mong muốn (phơi sáng) khi chỉnh tốc độ cửa Cảm giác động và mức độ làm mờ phông nền trong ảnh được chụp sẽ thay đổi tùy theo sáng giống nhau.
Xoay đĩa lệnh hoặc đa bộ chọn để chỉnh tốc độ cửa trập và giá trị
Chế độ vùng AF có thể được chọn trong thanh j, k, l hoặc m
, và khi Chế độ vùng AF được
chỉnh là Tự động
chụp ảnh bằng cách
trập hoặc giá trị độ mở được gọi là "xác định phơi sáng".
kết hợp của tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính, ngay cả khi phơi
độ mở ống kính.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Chế độ phơi sáng
Tự động được lập
j
trình (A51) Tự động ưu tiên
k
cửa trập (A51) T.đ ư.tiên độ mở
l
ô.kính (A51)
m Bằng tay (A51)
Tốc độ cửa trập (A78)
Được chỉnh tự động (chọn chương trình linh động bằng đĩa lệnh).
Được chỉnh bằng đĩa lệnh.
Được chỉnh tự động.
Được chỉnh bằng đĩa lệnh.
Giá trị độ mở ống kính (A50)
Được chỉnh tự động.
Được chỉnh bằng đa bộ chọn.
Được chỉnh bằng đa bộ chọn.
Phương pháp thiết lập của chương trình linh động, tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính có thể được thay đổi (A103
).
bằng Chọn Av/Tv hoán đổi trong menu cài đặt
49
Page 66
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp)
Chỉnh Tốc Độ Cửa Trập
Trong chế độ k hoặc m, khoảng điều chỉnh là từ tối đa 1/4000 đến 8 giây. Xem “Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Chế Độ j, k, l, m)” (A78) để
biết thêm thông tin.
Nhanh hơn 1/1000 giây Chậm hơn 1/30 giây
Chỉnh Giá Trị Độ Mở Ống Kính
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Trong chế độ l và m, khoảng điều chỉnh là từ f/3 đến 8.3 (vị trí góc rộng) và từ f/5.9 đến 8.3 (vị trí thu phóng chụp ảnh xa).
Độ mở ống kính lớn hơn (Số f nhỏ)
f/3
Độ mở ống kính nhỏ hơn (Số f lớn)
f/8.3
C Giá Trị Độ Mở Ống Kính (Số F) và Thu Phóng
Độ mở ống kính lớn (hiển thị bằng số f nhỏ) cho nhiều ánh sáng vào máy ảnh hơn, và độ mở ống kính nhỏ (số f lớn) cho ít ánh sáng vào hơn. Giá trị độ mở ống kính của thấu kính thu phóng của má Khi thu phóng đến vị trí góc rộng và vị trí thu phóng chụp ảnh xa, giá trị độ mở ống kính là f/3 và f/5.9, tương ứng.
y ảnh này thay đổi tùy theo vị trí thu phóng.
C Chế Độ M (User settings (Thiết lập bởi người sử dụng))
Ngay cả khi đĩa lệnh chế độ được chỉnh đến chế độ M (User settings (Thiết lập bởi người sử dụng)), bạn có thể chụp trong j (Tự động được lập trình), k (Tự động ưu tiên cửa trập), l (T. đ ư.tiê n độ mở ô.kính) hoặc m (Bằng tay). Các kết hợp thiết lập (User settings (Thiết lập bởi người sử dụng)) thường được dùng để chụp có thể được lưu lại trong M (A54).
50
Page 67
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp)
840
25m 0s
1/1 25
F5. 6
1/1 25
F5. 6
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
1/1 25
F5. 6
840
25m 0s
Chỉ báo phơi sáng
j (Tự động được lập trình)
Dùng cho kiểm soát phơi sáng tự động bởi máy ảnh.
Cho phép bạn chọn các kết hợp tốc độ cửa trập và
giá trị độ mở ống kính khác nhau mà không thay đổi phơi sáng bằng cách xoay đĩa lệnh ("chương trình linh động"). Khi chương trình linh động đang hoạt động,
1/125
dấu hiệu chương trình linh động (A) được hiển thị
1/125 F5.6
bên cạnh chỉ báo chế độ (j) ở góc trên bên trái màn hình.
Để
hủy chương trình linh động, xoay đĩa lệnh cho đến khi dấu chương trình linh
động (A) không còn được
hiển thị. Chọn một chế độ chụp khác, hoặc tắt máy
ảnh, cũng hủy chương trình linh động.
k (Tự động ưu tiên cửa trập)
Dùng để chụp đối tượng di chuyển nhanh với tốc độ cửa trập nhanh, hoặc dùng để nhấn mạnh di chuyển của một đối tượng đang di chuyển với tốc độ cửa trập chậm.
Tốc độ cửa trập có thể được chỉnh bằng cách xoay đĩa
lệnh.
1/125
1/125 F5.6
l (T.đ ư.tiên độ mở ô.kính)
Dùng để lấy nét các đối tượng gồm cả phần chính lẫn phông nền hoặc để làm mờ phông nền của đối tượng có chủ ý.
Giá trị độ mở ống kính có thể được chỉnh bằng cách
xoay đa bộ
chọn.
1/250
1/250 F5.6
m (Bằng tay)
Dùng để kiểm soát phơi sáng theo yêu cầu chụp.
Khi chỉnh giá trị độ mở ống kính hoặc tốc độ cửa trập,
độ lệch s
o với giá trị phơi sáng đo được bởi máy ảnh
được hiển thị trong chỉ báo phơi sáng của màn hình. Độ chênh lệch trong chỉ báo phơi sáng được hiển thị
1/125
theo EV (-2 đến +2 EV với mức tăng 1/3 EV mỗi lần).
Tốc
độ cửa trập có thể được chỉnh bằng cách xoay
đĩa lệnh và giá trị độ mở ống kính có thể được chỉn
h
1/125 F5.6
bằng cách xoay đa bộ chọn.
F5.6
F5.6
F5.6
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
25m 0s
25m 0s
840
25m 0s
25m 0s
840
25m 0s
25m 0s
840
Các Chức Năng Chụp Ảnh
51
Page 68
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp)
B Lưu Ý khi Chụp
Khi thực hiện thu phóng sau khi đã chỉnh phơi sáng, các kết hợp phơi sáng hoặc giá trị độ mở ống
kính có thể thay đổi.
Khi đối tượng quá tối hoặc quá sáng, ảnh có thể không đạt được phơi sáng thích hợp. Trong các
trường hợp này, chỉ báo tốc độ cửa trập trập được nhấn nửa chừng (trừ khi dùng chế độ m). Hãy thay đ ổi thiết lập tốc độ cửa trập hoặc giá trị độ mở ống kính. Bạn có thể đạt được phơi sáng thích hợp bằng cách thay đổi các thiết lập như Độ nhạy ISO (A69).
hoặc chỉ báo giá trị độ mở ống kính nháy khi nút nhả cửa
B Lưu Ý đối với Độ Nhạy ISO
Khi Độ nhạy ISO (A69) được chỉnh là Tự động hoặc T.động trg khoảg đ.sẵn, độ nhạy ISO trong chế độ m được cố định là ISO
Thay Đổi Các Chế Độ j, k, l, m
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn A55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
Các Chức Năng Chụp Ảnh
- Menu chụp A67 ài đặt A103
nu c
-Me
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn (Chức Năng) A71
80.
52
Page 69
M
(Các Chế Độ User Setting (Thiết lập bởi người sử dụng))
Các tổ hợp thiết lập thường được dùng để chụp (User settings (Thiết lập bởi người sử dụng)) có thể được lưu lại trong M. Bạn có thể chụp trong chế độ j (Tự động được lập trình), k (Tự động ưu tiên cửa trập), l (T.đ ư.tiên độ mở ô.kính) hoặc m (Bằng tay).
Xoay đĩa lệnh chế độ đến M để lấy các thiết lập được lư
u trong Lưu user settings.
Xem “Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M” (A54
) để biết
thêm thông tin.
Ngắm khung đối tượng và chụp vớ
i các thiết lập này,
hoặc thay đổi thiết lập nếu cần.
kết hợp thiết lập được sử dụng khi đĩa lệnh chế độ được xoay đến M có thể
Các
được thay đổi b
ao nhiêu lần tùy thích trong Lưu user settings.
Các thiết lập sau đây có thể được lưu trong M.
Cài đặt chung
• Chế độ chụp j, k, l hoặc m (A49)1• Chế độ lấy nét (A62)
Vị trí thu phóng (A29)
Chế độ đèn nháy (A56) Nút Fn (A71
Tự hẹn giờ (A59)
2
Bù phơi sáng (A64)
3
)
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh (A72) Phơi sáng bù trừ (A69)
Cỡ hình ảnh (A73) Chế độ vùng AF (A69)
Picture Control (A68) Chế độ lấy nét tự động (A69)
Picture Control Tùy chọn (A68) Bù phơi sáng đèn nháy (A69)
Cân bằng trắng (A68)
Đo sáng (A68) D-Lighting hoạt động (A69)
Liên tục (A68) Bộ nhớ thu phóng (A69)
Độ nhạy ISO (A69)
1
Chọn chế độ chụp cơ bản. Các thiết lập của chương trình linh động hiện tại (khi chỉnh ở j), tốc độ cửa trập (khi chỉnh ở k hoặc m) hoặc giá trị độ mở ống kính (khi chỉnh ở l hoặc m) cũng được lưu lại.
2
Vị trí thu phóng hiện tại cũng sẽ được lưu lại. Vị trí thu phóng bắtđầu (A69) không thể được thiết lập.
3
Khoảng cách lấy nét hiện tại cũng sẽ được lưu lại khi chỉnh đến E (lấy nét bằng tay).
4
Giá trị đặt trước cho thiết lập sẵn bằng tay áp dụng chung cho các chế độ chụp j, k, l, mM.
5
Vị trí vùng lấy nét hiện tại được lưu khi Chế độ vùng AF được chỉnh đến Bằng tay.
4
Bộ lọc giảm nhiễu (A69)
5
Các Chức Năng Chụp Ảnh
53
Page 70
M (Các Chế Độ User Setting (Thiết lập bởi người sử dụng))
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M
1 Xoay đĩa lệnh chế độ đến chế độ phơi sáng
mong muốn.
• Xoay đến j, k, l hoặc m.
Thiết lập có thể được lưu lại kể cả khi được xoay đến M
(thiết lập mặc định của chế độ chụp j được lưu lại khi máy ảnh vừa được mua).
2 Đổi sang một kết hợp các thiết lập chụp thường được dùng.
Xem A53 để biết thêm thông tin về các thiết lập được lưu lại.
3 Nhấn nút d.
Menu chụp được hiển thị.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
4 Dùng đa bộ chọn để chọn Lưu user settings,
và nhấn nút k.
Màn hình Hoàn tất được hiển thị, và thiết lập hiện tại
được lưu lại.
Menu chụp
Lưu user settings
Đặt lại user settings Bộ nhớ thu phóng Vị trí thu phóng bắtđầu
B Pin Đồng Hồ
Nếu pin đồng hồ gắn trong (A25) hết, các thiết lập được lưu trong M sẽ được đặt lại. Chúng tôi khuyến nghị bạn ghi lại bất kì thiết lập quan trọng nào.
C Đặt Lại User Settings (Thiết lập bởi người sử dụng)
Nếu Đặt lại user settings được chọn, các thiết lập được lưu trong user settings (thiết lập bởi người sử dụng) được đặt lại như sau:
Chế độ chụp: j (Tự động được lậ
Vị trí thu phóng: Vị trí góc rộng tối đa
Chế độ đèn nháy:
Chế độ lấy nét:
Bù phơi sáng: 0.0
Nút Fn: Liên tụ
Menu chụp: Giống với thiết lập mặc địn
U (tự động)
A (tự động lấy nét)
c
54
p trình)
h cho mỗi mục
Page 71

Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Tự hẹn giờ
Lấy nét tự động
Tự động
0.0
n Tự hẹn giờ (A59)/ Hẹn giờ cười (A60)
D Chế độ lấy nét (A62) o Bù phơi sáng (A64)
m Chế độ đèn nháy (A56)
Nhấn đa bộ chọn H (m), J (n), I (D), hoặc K (o) trong khi chụp để thực hiện các chức năng sau.
+0.3
0.0
Bù phơi sáng

Các Chức Năng Có Sẵn

Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp như sau.
Xem “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A65) để biết thê
thiết lập mặc định trong mỗi chế độ chụp.
Chức năng A
m Chế độ đèn nháy (A56) w
Tự hẹn giờ (A59) w w w
n
Hẹn giờ cười (A60) w w D Chế độ lấy nét (A62) w w w o Bù phơi sá
1 Thiết lập thay đổi theo chế độ chụp cảnh hoặc hiệu ứng đặc biệt. Xem “Danh Sách Các
Thiết Lập Mặc Định” (A65) để biết thêm thông tin.
ng (A64) w w w
2 Khi chế độ chụp là m, không dùng được bù phơi sáng.
y, X,
c, R
1
u j, k, l, m, M
m thông tin về
1
Các Chức Năng Chụp Ảnh
w
2
55
Page 72
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
Tự động

Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy)

Bạn có thể chụp ảnh với đèn nháy bằng cách nâng đèn nháy lên. Bạn có thể chỉnh chế độ đèn nháy thích hợp với điều kiện chụp.
1 Nhấn nút m (bung đèn nháy lên) để nâng đèn
nháy.
Khi đèn nháy được hạ xuống, máy ảnh không dùng
đèn nháy và W được hiển thị.
2 Nhấn H (m chế độ đèn nháy) trên đa bộ chọn.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
3 Dùng đa bộ chọn để chọn chế độ mong
muốn và nhấn nút k.
Xem “Các Chế Độ Đèn Nháy” (A57) để biết thêm
thông tin.
Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa
chọn sẽ bị hủy.
Khi U (tự động) được áp dụng, D chỉ hiển thị một
vài giây kể cả khi chỉ báo màn hình (A9) được bật.
4 Lấy khung đối tượng và chụp ảnh.
Chỉ báo đèn nháy cho biết trạng thái của đèn nháy khi
nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
- Bật: Đèn nháy sẽ chớp khi bạn nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn.
- Chớp: Đèn nháy đang được sạc. Máy ảnh không thể chụp ảnh.
- Tắt: Đèn nháy sẽ không chớp khi ảnh được chụp.
Nếu pin yếu, màn hình sẽ được tắt trong khi đèn nháy
đang sạc.
56
Page 73
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
Các Chế Độ Đèn Nháy
Tự động
U
Đèn nháy chớp tự động khi ánh sáng yếu.
Tự động với giảm mắt đỏ
V
Lựa chọn tốt nhất cho chân dung. Giảm hiệu ứng mắt đỏ gây ra bởi đèn nháy trong chân dung (A58).
Đèn nháy làm đầy
X
Đèn nháy chớp khi ảnh được chụp, bất kể đối tượng sáng đến đâu. Dùng để “làm đầy” (rọi sáng) bóng và các đối tượng bị ngược sáng.
Đồng bộ chậm
Y
Đèn nháy làm đầy được kết hợp với tốc độ cửa trập chậm. Thích hợp cho chân dung người chụp ban đêm hoặc dưới ánh sáng tối. Đèn nháy rọi sáng đối tượng chính; tốc độ cửa trập chậm được dùng để chụp phông nền.
Đồng bộ màn phía sau
Z
Đèn nháy làm đầy chớp ngay trước khi cửa trập đóng, tạo hiệu ứng dòng án sau các đối tượng đang di chuyển.
C Hạ Đèn Nháy
Khi không dùng đèn nháy, nhẹ nhàng nhấn để hạ đèn nháy xuống cho đến khi nó đóng khớp vào.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
h sáng
C Khoảng Cách Hiệu Quả của Đèn Nháy
Đèn nháy có phạm vi hoạt động từ 0,5 đến 8,0 m cho vị trí góc rộng, và khoảng 1,5 đến 4,5 m cho vị trí thu phóng chụp ảnh xa (khi Độ nhạy ISO được đặt là Tự động).
57
Page 74
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
C Thiết Lập Chế Độ Đèn Nháy
Thiết lập khác nhau tùy theo chế độ chụp. Xem “Các Chức Năng Có Sẵn” (A55) và “Danh Sách
Các Thiết Lập Mặc Định” (A65) để biết thêm
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các th
Không Thể Được Kết Hợp” (A75) để biết thêm thông tin.
Các thay đổi được áp dụng
trong bộ nhớ máy ảnh kể cả khi máy ảnh tắt.
- Khi chế độ chụp j, k, l hoặc m được sử dụng
-Kh
i V (tự động với giảm mắt đỏ) được chọn trong chế độ A (tự động)
với thiết lập chế độ đèn nháy trong các tình huống sau sẽ được lưu lại
thông tin.
iết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng
C Tự Động với Giảm Mắt Đỏ
Máy ảnh này sử dụng tính năng giảm mắt đỏ nâng cao (“Sửa mắt đỏ trong máy ảnh”). Nếu máy ảnh phát hiện "mắt đỏ" khi ảnh được chụp, chức năng Sửa m
Nikon sẽ xử lý ảnh trước khi lưu lại. Lưu ý những điều sau khi chụp ảnh:
Thời gian cần thiết để lưu ảnh tăng nhẹ.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Giảm mắt đỏ nâng cao có thể không tạo ra k
Trong một vài trường hợp cực hiếm, vùng không liên qu
bởi xử lý giảm mắt đỏ nâng cao. Trong các trường hợp này, hãy chọn một chế độ khác và thử lại.
ết quả mon
g muốn trong một vài trường hợp.
an đến mắt đỏ cũng có thể bị ảnh hưởng
ắt đỏ trong máy ảnh của
58
Page 75
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
Tự hẹn giờ
1/2501/2 501/250 F5.6F 5.6F5.6
99

Sử Dụng Tự Hẹn Giờ

Chức năng tự hẹn giờ thích hợp cho chụp ảnh nhóm có bao gồm cả bạn và giảm rung khi nút nhả cửa trập được nhấn. Khi sử dụng tự hẹn giờ, giá ba chân được khuyến khích dùng. Chỉnh Chống rung tr
ong menu cài đặt (A103) đến
Tắt khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.
1 Nhấn J (n tự hẹn giờ) trên đa bộ chọn.
2 Dùng đa bộ chọn để chọn n10s (hoặc n2s)
và nhấn nút k.
n10s (10 giây): thích hợp để chụp ảnh nhóm.
n2s (2 giây): thích hợp để đề phòng lắc máy ảnh.
Khi chế độ chụp được chỉnh đến Chân dung vật nuôi
trong chế độ cảnh, Y (tự động nhả chân dung vật nuôi) được hiển thị (A44). Không dùng được tự hẹn giờ.
Chế độ được chọn cho tự hẹn giờ được hiển thị.
Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa chọn sẽ bị hủy.
3 Lấy khung cho ảnh và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Chỉnh lấy nét và phơi sáng.
4 Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn.
Tự hẹn giờ bắt đầu, và số giây còn lại trước
khi cửa trập nhả được hiển thị. Đèn tự hẹn giờ nháy trong khi thời gian đếm ngược. Khoảng một giây trước khi cửa trập được nhả, đèn dừng nháy và sáng hẳn.
Khi cửa trập được nhả, tự hẹn giờ chuyển thành OFF.
Để dừng hẹn giờ trước khi ảnh được chụp, nhấn nút nhả cửa trập lần nữa.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
59
Page 76
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s

Chụp Tự Động Các Khuôn Mặt Cười (Hẹn Giờ Cười)

Khi chế độ này được chọn, máy ảnh sẽ nhận diện các khuôn mặt cười và tự động nhả cửa trập kể cả khi bạn không nhấn nút nhả cửa trập.
Chức năng này có thể được dùng khi chế độ chụp là A (tự động), j, k, l, m, M, chế độ cảnh Ch
ân dung hoặc Chân dung ban đêm.
1 Nhấn J (n tự hẹn giờ) trên đa bộ chọn.
Thay đổi bất kì chế độ đèn nháy, phơi sáng, hoặc thiết
lập menu chụp nào trước khi nhấn n.
2 Dùng đa bộ chọn để chọn a (hẹn giờ cười),
Các Chức Năng Chụp Ảnh
và nhấn nút k.
Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa
chọn sẽ bị hủy.
Hẹn giờ cười
3 Lấy khung ảnh và chờ đối tượng cười mà
không nhấn nút nhả cửa trập.
Khi máy ảnh nhận diện khuôn mặt, một viền đôi vàng
(vùng lấy nét) được hiển thị quanh khuôn mặt đó. Khi máy ảnh đã lấy nét trên khuôn mặt đó, viền đôi sẽ chuyển sang màu xanh lá một lúc và lấy nét được khóa.
Tối đa 3 khuôn mặt sẽ được nhận diện. Khi có hơn một
khuôn mặt được phát hiện, khuôn mặt gần nhất với trung tâm khuôn hình sẽ được đóng khung bởi viền đôi và những khuôn mặt khác bởi viền đơn.
Nếu máy ảnh nhận diện khuôn mặt đóng khung bởi viền đôi đang cười, cửa trập sẽ tự
động được nhả.
Sau khi cửa trập nhả, máy ảnh tiếp tục lặp lại thao tác chụp tự động trong chế
tìm khuôn mặt và dò tìm nụ cười.
1/250
1/250 F5.6
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
độ dò
4 Kết thúc.
Để hủy nhận diện cười và dừng chụp, trở về bước 1 và chọn OFF.
60
Page 77
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
B Lưu Ý đối với Hẹn Giờ Cười
Không dùng được thu phóng kỹ thuật số.
ết thê
ện đúng đắn.
m thông tin.
Trong một vài điều kiện chụp, mặt và mặt cười có thể không được nhận di
Xem “Xem Ảnh Chụp Với Dò Tìm Khuôn Mặt” (A80) để
Hẹn giờ cười không thể được dùng cùng lúc với một s
Sẵn” (A55) và “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A65
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các th
Không Thể Được Kết Hợp” (A75) để biết thêm thông tin.
biết thêm thông tin.
ố chế độ chụp. Xem “Các Chức Năng Có
) để bi
iết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng
C Khi Đèn Hẹn Giờ Nháy
Khi máy ảnh nhận diện một khuôn mặt, đèn hẹn giờ nháy. Đèn nhấp nháy nhanh ngay lập tức sau khi cửa trập được nhả.
C Nhả Cửa Trập Bằng Tay
Cửa trập cũng có thể được nhả bằng cách nhấn nút nhả cửa trập. Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm khuôn hình.
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Lấy nét tự động” (A81) để biết thêm thông tin.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
61
Page 78
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn

Sử Dụng Chế Độ Lấy Nét

Chọn một chế độ lấy nét tùy theo cảnh mong muốn.
1 Nhấn I (p chế độ lấy nét) trên đa bộ chọn.
2 Dùng đa bộ chọn để chọn chế độ lấy nét
mong muốn và nhấn nút k.
Xem “Các Chế Độ Lấy Nét Có Sẵn” (A63) để biết thêm
thông tin.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Nếu nút k không được nhấn
chọn sẽ bị hủy.
Khi A (lấy nét tự động) được áp dụng, P chỉ hiển thị
một vài giây kể cả khi chỉ báo màn hình (A9) được bật.
trong vòng vài giây, lựa
Lấy nét tự động
62
Page 79
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
Các Chế Độ Lấy Nét Có Sẵn
Lấy nét tự động
A
Máy ảnh tự động chỉnh lấy nét dựa trên khoảng cách đến đối tượng. Dùng khi khoảng cách từ đối tượng đến thấu kính là 50 cm hoặc hơn, hoặc 2,0 m hoặc hơn ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa tối đa.
Chụp siêu cận cảnh
D
Dùng để chụp cận cảnh hoa hoặc vật thể nhỏ. Mức độ gần tối đa giữa bạn với đối tượng khi chụp tùy thuộc vào vị trí thu phóng. Ở vị trí thu phóng mà F và chỉ báo thu phóng sáng lên màu xanh lá, máy ảnh có thể lấy nét trên đối tượng cách thấu kính tối thiểu 10 cm. Tại vị trí thu phóng G, máy ảnh có thể lấy nét trên đối tượng cách thấu kính tối thiểu 1 cm.
Vô tận
B
Dùng khi chụp cảnh ở xa qua kính cửa sổ hoặc khi chụp phong cảnh. Máy ảnh tự động điều chỉnh lấy nét ở gần vô cực.
Máy ảnh có thể không lấy nét được trên những vật thể gần.
Đèn nháy không hoạt động.
Lấy nét bằng tay
E
Bạn có thể chỉnh lấy nét cho bất kì đối tượng nào ở cách thấu kính từ 1 cm đến vô cực (E2). Khoảng cách gần nhất mà máy ảnh có thể lấy nét thay đổi tùy theo vị trí thu phóng.
Chức năng này có thể được dùng khi chế độ chụp là j, k, l, m, M, chế độ hiệu ứng đặc biệt hoặc chế độ cảnh Thể thao.
B Lưu Ý khi Chụp với Đèn Nháy
Đèn nháy có thể không chiếu sáng được toàn bộ đối tượng ở khoảng cách gần hơn 50 cm.
C Thiết Lập Chế Độ Lấy Nét
Thiết lập thay đổi tùy theo chế độ chụp. Xem “Các Chức Năng Có Sẵn” (A55) và “Danh Sách Các
Thiết Lập Mặc Định” (A65) để biết thêm thông tin.
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng
Không Thể Được Kết Hợp” (A75) để biết thêm thông tin.
Đối với các chế độ chụp j, k, lm, thiết lập chế độ lấy nét được thay đổi sẽ được lưu lại trong
bộ nhớ máy ảnh ngay cả khi máy ảnh tắt.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
C Chụp Siêu Cận Cảnh
Trong các chế độ chụp như những chế độ chụp cảnh không thể sử dụng Chế độ lấy nét tự động (A69), chức năng AF toàn thời gian có thể được bật và máy ảnh sẽ điều chỉnh lấy nét kể cả khi nút nhả cửa trập không được nhấn nửa chừng khi D (chụp siêu cận cảnh) được chọn. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.
63
Page 80
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
+0.3
0.00.0
Bù phơi sáng
Biểu đồ
Hướng dẫn bù phơi sáng
Giá trị bù phơi sáng
Thiết lập Giải thích
Hướng "+"
Làm cho đối tượng sáng hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.
Hướng "-"
Làm cho đối tượng tối hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.
“0.0“
Hủy bỏ bù phơi sáng.
840
840
25m 0s25m 0s25m 0s

Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)

Bằng cách chỉnh bù phơi sáng khi chụp ảnh, bạn có thể chỉnh độ sáng chung của ảnh.
1 Nhấn K (o bù phơi sáng) trên đa bộ chọn.
2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn
một giá trị bù.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
3 Nhấn nút k.
Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, mục lựa chọn được thiết lập và
menu cài đặt biến mất.
Ngay cả khi nút nhả cửa trập được nhấn mà không nhấn nút k, ảnh có thể được
chụp với giá trị bù đã được chọn.
Khi một giá trị bù phơi sáng khác 0.0 được áp dụng, giá trị đó sẽ được hiển thị cùng
với biểu tượng H trên màn hình.
4 Nhấn nút nhả cửa trập để chụp ảnh.
Để tắt chức năng bù phơi sáng, trở lại bước 1 và thay đổi giá trị thành 0.0.
C Giá Trị Bù Phơi Sáng
Giá trị bù phơi sáng thay đổi được áp dụng trong chế độ j, k hoặc l được lưu trong bộ nhớ máy
ảnh ngay cả khi máy ảnh được tắt.
Khi chế độ chụp là chế độ chụp cảnh Bắn pháo hoa (A42) hoặc m (Bằng
thể sử dụng bù phơi sáng.
Khi bù phơi sáng được thiết lập trong khi dùng đèn nháy
phông nền và công suất đèn nháy.
64
, bù được áp dụng với cả phơi sáng
tay) (A51), không
Page 81
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
C Sử Dụng Biểu Đồ
Biểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của các tông màu trong ảnh. Dùng biểu đồ như công cụ hướng dẫn khi áp dụng bù phơi sáng và chụp ảnh không có đèn nháy.
Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông
phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.
Tăng giá trị bù phơi sáng chuyển phân phối tông màu về phía bên phải, giảm giá trị bù phơi sáng
chuyển phâ
n phối tông màu về bên trái.
màu tối bên trái và tông màu sáng bên

Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định

Thiết lập mặc định của mỗi chế độ chụp được mô tả dưới đây.
Thông tin tương tự về chế độ cảnh có thể đ
ược tìm thấy ở trang tiếp theo.
Chế độ đèn
Chế độ chụp
nháy
(A56)
Chế độ A (Tự động) (A35)
u (Hiệu ứng đặc biệt) (A47)
U OFF
4
W
j, k, l, m (A49) U OFF M (User settings
(Thiết lập bởi người
U OFF
Tự hẹn giờ
1
(A59)
2
Chế độ lấy nét
A
OFF A 0.0
2
2
A 0.0
A 0.0
(A62)
3
Bù phơi sáng
(A64)
0.0
sử dụng)) (A53)
1
Khi đèn nháy hạ, bạn không thể chỉnh chế độ đèn nháy.
2
Hẹn giờ cười cũng có thể được chọn.
3
Không thể chọn E (lấy nét bằng tay).
4
Đèn nháy không chớp khi Đơn sắc ISO cao hoặc Hình bóng được chọn.
Thiết lập áp dụng trong các chế độ chụp j, k, lm được lưu trong bộ nhớ
máy ảnh kể cả khi máy ảnh tắt (trừ tự hẹn giờ).
C Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác (A75).
Các Chức Năng Chụp Ảnh
65
Page 82
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
Thiết lập mặc định trong chế độ chụp cảnh được mô tả dưới đây.
Chế độ đèn nháy
(A56)
X (A37)
c (A38)
R (A38)
x (A39) b (A39) d (A40) e (A40) f (A40)
Z (A40)
Các Chức Năng Chụp Ảnh
z (A40)
h (A41) i (A41) k (A41) u (A42) l (A42) m (A42) n (A42) p (A43)
O (A44) s (A45)
1
Khi đèn nháy hạ, bạn không thể chỉnh chế độ đèn nháy.
2
Thiết lập không thể được thay đổi.
3
Đèn nháy được cố định ở X (đèn nháy làm đầy) khi HDR được chỉnh là Tắt, và đèn nháy không chớp khi HDR được chỉnh đến bất kì thiết lập nào ngoài Tắt.
4
Thiết lập không thể được thay đổi. Máy ảnh tự động chọn chế độ đèn nháy thích hợp cho cảnh đã được chọn.
5
Hẹn giờ cười cũng có thể được chọn.
6
A (lấy nét tự động) hoặc E (lấy nét bằng tay) có thể được chọn.
7
Thiết lập không thể được thay đổi. Thiết lập chế độ đèn nháy được cố định ở đèn nháy làm đầy với đồng bộ chậm và giảm mắt đỏ.
8
Có thể chuyển sang đồng bộ chậm với chế độ đèn nháy giảm mắt đỏ.
9
A (lấy nét tự động) hoặc D (chụp siêu cận cảnh) có thể được chọn.
10
Đèn nháy không hoạt động khi dùng Chùm chụp giảm nhiễu.
11
Thiết lập không thể được thay đổi khi dùng Chụp t.cảnh dễ dàng.
12
Thiết lập không thể được thay đổi khi dùng Chụp t.cảnh dễ dàng. A (tự động lấy nét), D (chụp siêu cận cảnh) hoặc B (vô tận) có thể được chọn khi dùng Trợ giúp chụp t.cảnh.
13
Tự động nhả chân dung vật nuôi (A44) có thể được chỉnh đến bật hoặc tắt. Không dùng được tự hẹn giờ.
66
2
W
2
W
3
X/W
4
U V OFF
2
W
7
V
8
V U OFF A U OFF A
2
W
2
W
10
W
2
W
2
W
2
W W OFF A
11
W
2
W
2
W
1
Tự hẹn giờ
(A59)
OFF B OFF B OFF A OFF A
5
2
OFF
5
OFF OFF A
OFF B OFF B OFF p OFF p OFF A
2
OFF
11
OFF
13
Y
2
OFF
Chế độ lấy nét
(A62)
2
2
2
2
2
A
6
A
2
A
2
9
9
2
2
2
2
9
2
B
9
12
A
9
A
9
A
Bù phơi sáng
(A64)
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Page 83
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút
1/2501/2501/250 F5.6F5.6F5.6
84084 0
25m 0s25 m 0s
840
25m 0s
d (Menu) (Chế Độ Chụp)
Menu chụp có thể được thiết lập bằng cách nhấn nút d trong chế độ chụp.
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp.
Chức năng A j, k, l, m, M
Chất lượng hình ảnh (A72) w w w w Cỡ hình ảnh (A73) w w w w Picture Control (A68) w Picture Control Tùy chọn (A68) w Cân bằng trắng (A68) w Đo sáng (A68) w Liên tục (A68) w Độ nhạy ISO (A69) w Phơi sáng bù trừ (A69) w Chế độ vùng AF (A69) w Chế độ lấy nét tự động (A69) w Bù phơi sáng đèn nháy (A69) w Bộ lọc giảm nhiễu (A69) w D-Lighting hoạt động (A69) w Lưu user settings (A69) w Đặt lại user settings (A69) w Bộ nhớ thu phóng (A69) w Vị trí thu phóng bắtđầu (A69)
1
Chỉnh đĩa lệnh chế độ đến y để chọn loại cảnh. Bạn có thể chọn các thiết lập bổ sung trong một số chế độ cảnh. Xem “Đặc Điểm của Mỗi Cảnh” (A37) để biết thêm thông tin.
2
Loại hiệu ứng có thể được chọn trong chế độ Hiệu ứng đặc biệt. Xem A47 để biết thêm thông tin.
3
Chức năng này không thể được thiết lập khi dùng chế độ M.
w
C Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác (A75).
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A10) để biết thêm thông tin.
y 1,
j, c, W
3
u
2
Các Chức Năng Chụp Ảnh
67
Page 84
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)

Các Tùy Chọn Trong Menu Chụp

Tùy chọn Mô tả A
Chất lượng hình
1
ảnh
Cỡ hình ảnh
Picture Control (COOLPIX Picture Control)
Picture Control Tùy chọn (COOLPIX Picture Control Tùy chọn)
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Liên tục
1
1
1
Chỉnh chất lượng hình ảnh được lưu lại (tỉ lệ nén) (A72). Thiết lập mặc định của chất lượng hình ảnh là Normal.
Chỉnh cỡ hình ảnh được lưu lại (A73). Thiết lập mặc định là r 4896×3672.
1
Thay đổi các thiết lập cho lưu ảnh tùy theo cảnh chụp hoặc ưu tiên của bạn. Thiết lập mặc định là Tiêu chuẩn.
Cho phép bạn lưu các thiết lập tùy chọn dựa trên COOLPIX Picture Control, giúp chỉnh các tùy chọn chỉnh sửa ảnh để
lưu lại ảnh dựa trên cảnh chụp hoặc ưu tiên của bạn.
Điều chỉnh cho màu trong ảnh gần hơn với màu thấy được khi nhìn bằng mắt. Mặc dù Tự động (bình thường) (thiết lập mặc định) có thể được dùng cho hầu hết các loại ánh sáng, bạn có thể áp dụng thiết lập cân bằng trắng thích
1
hợp với điều kiện bầu trời hoặc nguồn ánh sáng để đạt kết quả tốt hơn nếu thiết lập mặc định không thỏa mãn.
Giá trị đặt trước cho thiết lập sẵn bằng tay thường được
áp dụng cho các chế độ chụp j, k, l, mM.
Chọn phương pháp mà máy ảnh dùng để đo độ sáng của đối tượng. Máy ảnh điều chỉnh phơi sáng, chính là kết hợp của tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính, dựa trên giá trị đo độ sáng. Thiết lập mặc định là Ma trận.
Chỉnh chế độ được sử dụng để chụp một chuỗi các ảnh.
Thiết lập mặc định là Đơn (nghĩa là ch
ỉ chụp mỗi lần
một ảnh).
• Khi Liên tục H, Liên tục L, B
ộ nhớ tạm trc khi chụp
hoặc BSS (A42) được chọn, máy ảnh chụp liên tục nhiều ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn.
Nếu Liên tục H: 120
hình/
s, Liên tục H: 60 hình/s
hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn, máy ảnh chụp liên tục theo số lượng ảnh được chỉ định trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn.
Nếu Chụp h.giờ quãng t.gian được thiết lập, máy
chụp liên tục nhiều ảnh với khoảng cách thời gian giữa các ảnh được chỉnh là 30 giây, 1 phút, 5 phút hoặc 10 phút khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn một lần.
72
73
E26
E30
E31
E33
E34
ảnh
68
Page 85
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)
Tùy chọn Mô tả A
Độ nhạy ISO cao cho phép bạn chụp ảnh các đối tượng tối hơn. Ngoài ra, kể cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, ảnh có thể được chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra bởi máy ảnh rung và đối tượng di
Độ nhạy ISO
1
chuyển. Khi độ nhạy ISO được đặt là Tự động (thiết lập mặc định), máy ảnh chỉnh độ nhạy ISO tự động.
Trong chế độ m (Bằng tay), độ nhạy ISO được cố định ở ISO 80 nếu Tự động hoặc T.động trg khoảg đ.sẵn được chọn.
Phơi sáng bù trừ
Phơi sáng (độ sáng) có thể được thay đổi tự động trong lúc chụp liên tục. Thiết lập mặc định là Tắt.
Chỉnh cách máy ảnh chọn vùng lấy nét bằng lấy nét tự động cho Ưu tiên khuôn mặt (A80), Tự động, Bằng
Chế độ vùng AF
1
tay, Trung tâm (b.thường), Trung tâm (rộng), Dò tìm đối tượng hoặc AF tìm kiếm mục tiêu (A79).
Khi AF đơn (thiết lập mặc định) được chọn, máy ảnh lấy
Chế độ lấy nét tự động
nét chỉ khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Khi AF toàn thời gian được chọn, máy ảnh lấy nét cả khi nút nhả
cửa trập không được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe tiếng máy ảnh đang lấy nét.
Bù phơi sáng đèn nháy
Bộ lọc giảm nhiễu
D-Lighting hoạt động
Lưu user settings Đặt lại user settings
Chỉnh công suất đèn nháy. Dùng tùy chọn này khi đèn nháy quá sáng hoặc quá tối. Thiết lập mặc định là 0.0.
Chỉnh cường độ của chức năng giảm nhiễu thường được thực hiện khi chụp ảnh. Thiết lập mặ
c định là Bình thường.
Ngăn chặn mất chi tiết độ tương phản ở các phần tô sáng và phần bóng khi chụp
ảnh. Thiết lập mặc định là Tắt.
Lưu thiết lập hiện tại vào đĩa lệnh chế độ M (A53). 53 Đặt lại các thiết lập được lưu trong đĩa lệnh chế độ M. 54 Nếu bạn sử dụng điều khiển thu phóng khi tùy chọn này ở
chế độ Bật, máy ảnh thay đổi tiêu cự của thấu kính thu phóng theo từng bước (tương đương với định dạng 35mm [135] của góc xem) như đã được thiết lập trước.
Bộ nhớ thu ph
óng
Thiết lập mặc định là Tắt.
Chọn Bật và nhấn nút k để hiển thị màn hình
chọn tiêu cự. Nhấn nút k để chuyển đổi thiết lập Bật [w]/ Tắt, sau đó nhấn đa bộ chọn K để áp dụng lựa chọn.
Khi máy ảnh được bật, vị trí thu phóng di chuyển đến tiêu
Vị trí thu phóng
2
bắtđầu
cự (tương đương với định dạng 35mm [135] của góc xem) của thấu kính thu phóng đã được chỉnh trước. Thiết lập mặc định là 24 mm.
E38
E39
E40
Các Chức Năng Chụp Ảnh
E44
E45
E45
E46
E47
E47
69
Page 86
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)
1
Nếu chức năng này được gán cho nút w (chức năng) bằng thiết lập Nút Fn, bạn có thể hiển thị menu cài đặt của chức năng này trên màn hình bằng cách nhấn nút w (chức năng) trong khi chụp ảnh. Xem A71 để biết thêm thông tin về cách sử dụng nút Fn (chức năng).
2
Chức năng này không thể được thiết lập khi dùng chế độ M.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
70
Page 87
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn
Áp dụng lựa chọn
(Chức Năng)
Các chức năng sau đây cũng có thể được thiết lập bằng cách nhấn nút w (chức năng) thay vì nhấn nút d để hiển thị menu tương ứng.
Tính năng này có thể được dùng trong các chế độ chụp j, k, l, m hoặc M.
Chất lượng hình ảnh (A72) Liên tục (A68) Cỡ hình ảnh (A73) Độ nhạy ISO (A69) Picture Control (A68) Chế độ vùng AF (A69) Cân bằng trắng (A68) Chống rung (A104) Đo sáng (A68)
1 Nhấn nút w (chức năng) khi màn hình chụp được hiển thị.
Menu chức năng U Nút Fn và các mục thiết lập của chức năng (thiết lập mặc định là Liên tục) cuối cùng được gán cho nút w (chức năng) được hiển thị.
Đơn
2 Dùng đa bộ chọn để chọn một mục
menu.
Để gán một chức năng khác, chọn menu chức năng U Nút Fn và nhấn nút k. Sau đó, chọn chức năng bạn muốn từ menu được hiển thị.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
3 Nhấn nút k hoặc nút w (chức năng) sau khi hoàn thành việc gán
chức năng.
Máy ảnh trở lại màn hình chụp.
71
Page 88

Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh

Bạn có thể chọn chất lượng hình ảnh (tỉ lệ nén) và cỡ hình ảnh cho ảnh được lưu.

Chất Lượng Hình Ảnh

Thiết lập chất lượng hình ảnh cao cho phép giữ lại nhiều chi tiết hình ảnh hơn, nhưng số lượng hình ảnh có thể lưu (A74) bị giảm đi do kích thước tập tin cũng trở nên lớn hơn.
Hiển thị màn hình chụp M nút d (A10) M Menu chụp M Chất lượng hình ảnh
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Tùy chọn
a Fine
Normal (thiết
b
lập mặc định)
Chất lượng hình ảnh tốt hơn Normal. Tỉ lệ nén khoảng
Chất lượng hình ảnh bình thường, thích hợp cho hầu hết ứng dụng. Tỉ lệ nén khoảng 1:8
1:4
Mô tả
C Thiết Lập Chất Lượng Hình Ảnh
Thiết lập cho chất lượng hình ảnh được hiển thị bởi một biểu tượng trên màn hình trong quá trình
chụp và phát lại (A12 đến 14).
Chất lượng hình ảnh có thể được thay đổi bằng cách chọn Chất lượ
khi các menu được hiển thị.
Thiết lập này cũng có thể được áp dụng cho các chế độ ch t.cảnh dễ dàngChụp ảnh 3D trong chế độ cảnh).
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các th
Không Thể Được Kết Hợp” (A75) để biết thêm thông tin.
ng hình ảnh và xoay đĩa lệnh
ụp khác (trừ chế độ chụp MChụp
iết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Số Ảnh Chụp Còn Lại” (A74) để biết thêm thông tin.
Xem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E90) để
biết thêm thông tin.
72
Page 89
Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh

Cỡ Hình Ảnh

Bạn có thể thiết lập cỡ hình ảnh (số điểm ảnh) cho ảnh được lưu. Cỡ hình ảnh lớn cho phép tăng kích cỡ hình ảnh có thể được in hoặc hiển thị mà không bị
"hạt", tuy nhiên số lượng hình ảnh có thể được lưu sẽ bị hạn chế (A74).
Hiển thị màn hình chụp M nút d (A10) M Menu chụp M Cỡ hình ảnh
2
(cm)
Tùy chọn
4896×3672
r
(thiết lập mặc định)
1
Tỉ lệ cạnh
(ngang: dọc)
Kích thước in
(tương đối)
4:3 41 × 31
E 3264×2448 4:3 28 × 21 L 2272×1704 4:3 19 × 14 B 1600×1200 4:3 13 × 10 f 640×480 4:3 5 × 4
s 4864×2736 16:9 41 × 23
O 1920×1080 16:9 16 × 9 I 4896×3264 3:2 41 × 28 H 3672×3672 1:1 31 × 31
1
Tổng số điểm ảnh được chụp và số điểm ảnh được chụp ngang và dọc. Ví dụ: r 4896×3672 = Khoảng 18 triệu điểm ảnh, 4896 × 3672 điểm ảnh
2
Kích thước in ở độ phân giải đầu ra là 300 dpi. Kích thước in được tính bằng cách chia số điểm ảnh cho độ phân giải máy in (dpi) và nhân với 2,54 cm. Tuy nhiên, kể cả
với cùng thiết lập cỡ hình ảnh, ảnh được in ở độ phân giải cao hơn sẽ in ra ở kích thước nhỏ hơn chỉ định, và những ảnh được in ở độ phân giải thấp hơn sẽ in ra ở kích thước lớn hơn chỉ định.
C Thiết Lập Cỡ Hình Ảnh
Thiết lập cho cỡ hình ảnh được hiển thị bởi một biểu tượng trên màn hình trong quá trìn h chụp và
phát lại (A12 đến 14).
Cỡ hình ảnh có thể được thay đổi bằng cách chọn C
được hiển thị.
Thiết lập này cũng có thể được áp dụng cho các chế độ ch t.cảnh dễ dàngChụp ảnh 3D trong chế độ cảnh).
Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các th
Không Thể Được Kết Hợp” (A75) để biết thêm thông tin.
ỡ hình ảnh và xoay đĩa lệnh khi các menu
ụp khác (trừ chế độ chụp MChụp
iết lập menu khác. Xem “Các Tính Năng
Các Chức Năng Chụp Ảnh
73
Page 90
Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh
Số Ảnh Chụp Còn Lại
Bảng sau đây liệt kê số lượng hình ảnh ước lượng có thể được lưu trên một thẻ nhớ 4GB. Lưu ý rằng do bản chất của phương thức nén JPEG, số lượng hình ảnh có thể được lưu trong thực tế có thể khác biệt rất lớn tùy theo bố cục của hình ảnh, kể cả khi thẻ nhớ có cùng dung lượng và thiết lập chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh là như nhau. Ngoài ra, số lượng hình ảnh có thể được lưu có thể th
thẻ nhớ.
của
Cỡ hình ảnh Chất lượng hình ảnh
4896×3672
r
3264×2448
E
Các Chức Năng Chụp Ảnh
L
B
f
s
O
I
H
2272×1704
1600×1200
640×480
4864×2736
1920×1080
4896×3264
3672×3672
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
Fine Normal
ay đổi tùy theo nhãn hiệu
Số ảnh chụp còn lại
(4 GB)
Nếu số ảnh chụp còn lại là 10.000 hoặc nhiều hơn, "9999" sẽ được hiển thị.
Sau khi tháo thẻ nhớ ra, kiểm tra chỉ báo để biết số ảnh chụp
có thể được lưu
trong bộ nhớ trong (khoảng 15 MB) trên màn hình trong khi chụp.
420 740
930
1650 1880
3350 3650
6350
20,100 30,100
560
1000 3440
6030
470 840
550 990
C In Ảnh với Kích Thước 1:1
Đổi thiết lập máy in thành ”Border” (Biên) khi in ảnh với kích thước được chỉnh là 1:1. Ảnh có thể không được in ở tỉ lệ 1:1 tùy vào máy in. Xem tài liệu hướng dẫn của máy in hoặc kiểm tra với đại lý in để có thêm chi tiết.
74
Page 91

Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp

Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác.
Chức năng bị
giới hạn
Chế độ đèn nháy
Tự hẹn giờ/ Hẹn giờ cười
Chế độ lấy nét
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Liên tục (A68)
Độ nhạy ISO
Cân bằng trắng
Picture Control
Thiết lập Mô tả
Chế độ lấy nét (A62)
Liên tục (A68)
Phơi sáng bù trừ (A69)
Chế độ vùng AF (A69)
Hẹn giờ cười (A60)
Chế độ vùng AF (A69)
Liên tục (A68)
Liên tục (A68)
D-Lighting hoạt động (A69)
Picture Control (A68)
D-Lighting hoạt động (A69)
Khi B (vô tận) được chọn, không dùng được đèn nháy.
Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm tr
chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s, BSS hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được
chọn, không dùng được đèn nháy. Không dùng được đèn nháy.
Khi Dò tìm đối tượng được chọn, không dùng được tự hẹn giờ/hẹn giờ cười.
Khi chức năng hẹn giờ cười được chọn, chế độ lấy nét được đặt lại thành A (lấy n
Khi Dò tìm đối tượng được chọn, không dùng được E (lấy nét bằng tay).
Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn, Chất lượng hình ảnh được cố định là Normal.
Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp được chọn, Cỡ hình ảnh được cố định là C (2048×1536 điểm ảnh).
Khi Liên tục H: 120 hình/s được chọn, Cỡ hình ảnh được cố định là f (640 × 480 điểm ảnh) và khi Liên tục H: 60 hình/s được chọn, Cỡ hình ảnh được cố định là O (1920 × 1080 điểm ảnh).
Khi Chụp liên tục 16 ảnh được chọn, Cỡ hình ảnh được cố định là D (2560 × 1920 điểm ảnh).
Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn, Độ nhạy ISO được cố định là Tự động.
Khi Độ nhạy ISO được đặt là Tự độ Lighting hoạt động được chỉnh đến bất kì chế
độ nào khác ngoài Tắt, giá trị độ nhạy ISO tối đa được chỉnh là ISO 800.
Khi D-Lighting hoạt động được chỉnh đến bất kì chế độ nào khác ngoài Tắt, không dùng được các thiết lập 1600, 3200 hoặc Cao 1 trong Độ nhạy ISO.
Khi Đơn sắc được chọn để chụp, Cân bằng trắng được cố định là Tự động (bình thường).
Khi dùng D-Lighting hoạt động, không thể điều chỉnh Độ tương phản trong chế độ điều chỉnh bằng tay.
c khi
ét tự động).
ngD-
Các Chức Năng Chụp Ảnh
75
Page 92
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp
Đo sáng
Liên tục/ Phơi sáng bù trừ
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Chế độ vùng AF
76
Chức năng bị
giới hạn
Thiết lập Mô tả
D-Lighting hoạt động (A69)
Liên tục (A68)/ Phơi sáng bù trừ (A69)
Tự hẹn giờ (A59)
Hẹn giờ cười (A60)
Picture Control (A68)
Hẹn giờ cười (A60)
Chế độ lấy nét (A62)
Picture Control (A68)
Cân bằng trắng (A68)
Đo sáng được đặt lại về Ma trận khi D-Lighting hoạt động được chỉnh đến bất kì chế độ nào khác
ngoài Tắt. Không thể dùng được đồng thời chụp liên tục và
Phơi sáng bù tr Phơi sáng bù trừ được đặt lại về Tắt khi Liên tục
được chỉnh đến bất kì chế Thiết lập cho Liên tục được đặt lại về Đơn khi Phơi sáng bù trừ được chỉnh đến bất kì chế độ nào khác ngoài Tắt.
Không dùng được đồng thời Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp hoặc BSS và tự hẹn giờ. Khi tự hẹn giờ được chọn, máy ảnh chỉ chụp một ảnh đơn.
Khi máy ảnh nhận dạng được các khuôn mặt cười và cửa trập được nhả, chỉ có một ảnh được chụp. Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp được chọn, chức năng chụp lien tục hoạt động ở chế độ Đơn. Nếu chụp hẹn giờ quãng thời gian được thiết lập, quá trình chụp kết thúc tự động sau khi một ảnh được chụp.
Phơi sáng bù trừ không thể được dùng khi Đơn sắc được c
Máy ảnh chụp một ảnh sử dụng dò tìm khuôn mặt bất kể tùy chọn nà
vùng AF.
Khi một thiết lập khác với Dò tìm đối tượng
được chọn và B (vô tận) được chọn là chế độ lấy nét để chụp, máy ảnh lấy nét ở vô cực bất kể tùy chọn Chế độ vùng AF nào được áp dụng.
Khi chỉnh đến E (lấy nét bằng tay), chế độ vùng AF không thể được
Khi AF tìm kiếm mục tiêu được chọn và P Control được đặt là Đơn sắc, máy ảnh lấy nét trên một khuôn mặt hoặc chọn các vùng lấy nét có chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét.
Khi AF tìm kiếm mục tiêu được chọn và Cân
bằng trắng được đặt là Thiết lập sẵn bằng tay, Sáng chói, Huỳnh quang hoặc thao tác tinh
chỉnh cân bằng trắng đã được thực hiện, máy ảnh lấy nét trên một khuôn mặt hoặc chọn các vùng lấy nét có chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét.
.
họn.
độ nào khác ngoài Đơn.
o được áp dụng cho Chế độ
chỉnh.
icture
Page 93
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp
Chức năng bị
giới hạn
Chế độ lấy nét tự
động
D-Lighting hoạt động
Ngày in Liên tục (A68)
Cài đặt âm thanh
Cảnh báo nháy mắt
Thu phóng kỹ thuật số
Thiết lập Mô tả
Hẹn giờ cười (A60)
Chế độ lấy nét (A62)
Chế độ vùng AF (A69)
Độ nhạy ISO (A69)
Liên tục (A68)
Phơi sáng bù trừ (A69)
Hẹn giờ cười (A60)/Liên tục (A68)/Phơi sáng bù trừ (A69)
Hẹn giờ cười (A60)
Chế độ lấy nét (A62)
Liên tục (A68)
Chế độ vùng AF (A69)
Bộ nhớ thu phóng (A69)
Tùy chọn chế độ lấy nét tự động không thể được thay đổi khi hẹn giờ cười được chọn.
Khi chế độ lấy nét được chỉnh là B (vô tận), chế độ lấy nét tự động sẽ hoạt động theo thiết lập AF đơn.
Khi Ưu tiên khuôn mặt được chọn cho Chế độ vùng AF, AF đơn được chọn tự động.
Khi Độ nhạy ISO được đặt là 1600, 3200 hoặc Cao 1, không dùng được D-Lighting hoạt động.
Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s hoặc Liên tục H: 60 hình/s được chọn, không dùng được ngày in.
Âm thanh cửa trập được tắt khi Liên tục H, Liên
tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s, BSS hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được chọn.
Âm thanh cửa trập được tắt.
Cảnh báo nháy mắt không hoạt động khi sử dụng hẹn giờ cười, Liên tục được đặt ở thiết lập khác ngoài Đơn hoặc phơi sáng bù trừ được thiết lập.
Thu phóng kỹ thuật số không thể được dùng khi hẹn giờ cười được chọn.
Thu phóng kỹ thuật số không dùng được khi E (lấy nét bằng tay) được chọn.
Thu phóng kỹ thuật số không dùng được khi Chụp liên tục 16 ảnh được chọn.
Thu phóng kỹ thuật số không dùng được khi tìm đối tượng được chọn.
Thu phóng kỹ thuật số không thể được dùng khi Bộ nhớ thu phóng được chỉnh đến Bật.
Các Chức Năng Chụp Ảnh
B Lưu Ý đối với Thu Phóng Kỹ Thuật Số
Thu phóng kỹ thuật số không dùng được với một số chế độ chụp nhất định.
Khi thu phóng kỹ thuật số đang hoạt động, các tùy chọn có thể chọn dà
hoặc chế độ đo sáng sẽ bị giới hạn (E71).
nh cho chế độ vùng AF
77
Page 94
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Chế Độ j, k, l, m)
Khoảng điều khiển của tốc độ cửa trập thay đổi tùy theo thiết lập vị trí thu phóng, giá trị độ mở ống kính hoặc độ nhạy ISO. Ngoài ra, khoảng điều khiển thay đổi trong các thiết lập chụp liên tục như sau.
Thiết lập Khoảng điều khiển
Tự động2, T.động trg khoảg đ.sẵn
ISO 80, 100 1/40003 đến 8 giây
1
Độ nhạy ISO (A69)
ISO 200, 400 1/40003 đến 4 giây ISO 800 1/40003 đến 2 giây ISO 1600 1/40003 đến 1 giây ISO 3200, Hi 1 1/40003 đến 1/2 giây
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Liên tục H, Liên tục L, BSS 1/40003 đến 1/30 giây Bộ nhớ tạm trc khi chụp,
Chụp liên tục 16 ảnh
Liên tục (A68)
Liên tục H: 120 hình/s 1/4000 đến 1/125 giây Liên tục H: 60 hình/s 1/4000 đến 1/60 giây
Chụp h.giờ quãng t.gian
1
Thiết lập độ nhạy ISO được giới hạn tùy theo thiết lập chụp liên tục (A75).
2
Trong chế độ m, độ nhạy ISO được cố định ở ISO 80.
3
Khi giá trị độ mở ống kính được chọn nằm giữa f/6.6 và f/8.3 và thấu kính ở vị trí thu phóng góc rộng tối đa, tốc độ cửa trập tối đa là 1/4000 giây. Tốc độ cửa trập trở nên chậm hơn khi thấu kính ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa và độ mở ống kính lớn hơn. Khi giá trị độ mở ống kính được đặt là f/8.3 (độ mở ống kính lớn nhất) và thấu kính ở vị trí thu phóng chụp ảnh xa tối đa, tốc độ cửa trập tối đa là 1/2500 giây.
1/40003 đến 1 giây (chế độ j, k, l)
2
1/40003 đến 8 giây (chế độ m)
1/4000 đến 1/30 giây
1/40003 đến 1 giây (tối đa 1/2 giây khi độ nhạy ISO được đặt là ISO 3200 hoặc Cao 1)
78
Page 95

Lấy Nét trên Đối Tượng

1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
Vùng lấy nét
1/2 50
F5. 6
Vùng lấy nét
Vùng lấy nét hoặc khoảng lấy nét để chỉnh lấy nét thay đổi tùy theo chế độ chụp và chế độ lấy nét (A62).
Trong j, k, l, m, M hoặc chế độ hiệu ứng đặc biệt, bạn có thể chỉn nét bằng cách chọn Chế độ vùng AF (A69) trong menu chụp.

Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu

Khi Chế độ vùng AF trong chế độ j, k, l, m hoặc M được đặt là AF tìm kiếm mục tiêu, máy ảnh sẽ chỉnh lấy nét trong các hoạt động sau đây nếu bạn nhấn
nút nhả cửa trập nửa chừng.
Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính, nó sẽ lấy nét
tượng đó. Khi đối tượng nằm trong phạm vi
trên đối lấy nét, các vùng lấy nét tương ứng với kích thước của đối tượng sẽ sáng lên màu xanh lá (nhiều vùng có thể sáng cùng lúc). Khi phát hiện một khuôn mặt người, máy ảnh ưu tiê
n lấy nét trên khuôn mặt đó.
h vùng lấy
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Máy ảnh có 9 vùng lấy nét, hiện được đối tượng chí
và nếu không thể phát
nh, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét chứa đối tượng gần nhất. Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét đang được lấy nét sáng lên màu xanh lá.
1/250
1/250 F5.6
B Lưu Ý đối với AF Tìm Kiếm Mục Tiêu
Tùy theo điều kiện chụp, đối tượng mà máy ảnh xác định làm đối tượng chính có thể thay đổi.
Máy ảnh có thể không phát hiện được đúng đối tượng chín
- Khi đối tượng rất tối hoặc rất sáng
- Khi đối tượng chính thiếu sự phân biệt màu rõ rệt
- Khi bức ảnh được ngắm khung sao cho đối tượng chính nằm ở cạnh của màn hình
- Khi đối tượng chính có nhiều khuôn mẫu lặp lại ong những trường hợp sau, máy ảnh lấy nét trê
Tr
chứa đối tượng gần nhất với máy ảnh trong số 9 vùng lấy nét:
-Khi Picture Control được đặt là Đơn sắc
-K
hi Cân bằng trắng được
hoạt động tinh chỉnh cân bằng trắng đã được thực hiện
đặt là Thiết lập sẵn bằng tay, Sáng chói, Huỳnh quang, hoặc khi
h trong những trường hợp sau:
n một khuôn mặt hoặc chọn các vùng lấy nét có
F5.6
79
Page 96
Lấy Nét trên Đối Tượng
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s

Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt

Trong các thiết lập sau, máy ảnh dùng dò tìm khuôn mặt để tự động lấy nét trên các khuôn mặt người. Nếu máy ảnh nhận diện nhiều hơn một khuôn mặt, một đường viền đôi được hiển thị quanh khuôn mặt mà máy ảnh lấy nét, và đường viền đơn sẽ hiển thị quanh
1/250
các khuôn mặt khác.
Thiết lập
Ưu tiên khuôn mặt được chọn cho Chế độ vùng AF (A69) trong chế độ j, k, l, m hoặc M.
Các chế độ chụp cảnh Bộ chọn
cảnh tự động, Chân dung, Chân dung ban đêm, Chân
Các Chức Năng Chụp Ảnh
dung vật nuôi* (A36)
a (Hẹn giờ cười) (A60) Tối đa 3
*Nếu Nhả tđ ch.dung vật nuôi được chuyển thành OFF khi Chân dung vật nuôi được
chọn, máy ảnh sẽ dò tìm các khuôn mặt người (A44).
Khi dùng Ưu tiên khuôn mặt, nếu nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng khi không có khuôn
mặt nào được nhận diện hoặc khi lấy khung một tấm ảnh không có khuôn mặt nào trong đó, máy ảnh sẽ tự động chọn vùng lấy nét (tối đa 9 vùng) có chứa đối tượng gần với máy ảnh nhất.
chọn cảnh tự động được chọn, vùng lấy n
Khi Bộ
Khi dùng Chân du
khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, máy ảnh sẽ lấy nét trên đối tượng ở trung tâm của khuôn hình.
Khi a (hẹn
mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét trên đối tượng ở trung tâm của khuôn hình.
ng hoặc Chân dung ban đêm, nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện
giờ cười) được chọn, nếu bạn
Số khuôn mặt có thể
được nhận diện
Tối đa 12
Vùng lấy nét (đường viền đôi)
Khuôn mặt gần nhất với máy ảnh
Khuôn mặt gần nhất với trung tâm khuôn hình
ét thay đổi tùy theo cảnh mà máy ảnh chọn.
nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng và không có khuôn
1/250 F5.6
B Lưu Ý đối với Dò Tìm Khuôn Mặt
Khả năng máy ảnh nhận diện khuôn mặt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm việc đối
tượng có đang hướng về máy ảnh hay không. Ngoài ra, máy ảnh có thể không nhận diện được khuôn mặt trong những trường hợp sau:
- Khi mặt bị che một phần bởi kính râm hoặc
- Khi mặt chiếm quá nhiều hoặc quá ít diện tích trong khuôn hình
Khi khuôn hình bao gồm nhiều hơn một khuôn mặt, các khuôn mặt được nh
và khuôn mặt mà máy ảnh lấy nét phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm hướng của đối tượng đang đối mặt.
rong một vài trường hợp hiếm, như những trường hợp được mô tả trong “Lấy nét tự động”
T
(A81), đối tượng có thể không được lấy nét ngay cả khi đường v Nếu máy ảnh không lấy nét, hãy thử “Khóa Lấy Nét” (A81).
bị che bởi các
vật khác
ận diện bởi máy ảnh
iền đôi chuyển sang màu xanh.
C Xem Ảnh Chụp Với Dò Tìm Khuôn Mặt
Trong khi phát lại, máy ảnh tự động xoay ảnh dựa theo hướng của khuôn mặt được phát hiện khi chụp (trừ các ảnh được chụp với Liên tục (A68) hoặc Phơi sáng bù trừ(A69)).
n phóng to một hình ảnh ở chế độ phát lại khuôn hì
Khi bạ phóng đến g (i), hình ảnh sẽ được phóng to ở trung tâm của khuôn mặt được nhận diện trong khi chụp (A82
80
).
nh đầy bằng cách xoay điều khiển thu
F5.6
25m 0s
25m 0s
840
Page 97
Lấy Nét trên Đối Tượng
1/2501/25 01/250 F5.6F5.6F5.6
1/2501/25 01/250 F5.6F5. 6F5.6
1/2501/25 01/250 F5.6F5.6F5.6
84084 0
840
25m 0s25m 0s25m 0s
Ngắm khung
đối tượng cần
lấy nét bằng
máy ảnh.
Nhấn nút nhả
cửa trập nửa
chừng.
Xác nhận vùng
lấy nét sáng lên
màu xanh.
Tiếp tục giữ nút
nhả cửa trập nửa
chừng và chỉnh
lại bố cục bức
ảnh.
Nhấn nút
nhả cửa
trập hoàn
toàn để
chụp.

Khóa Lấy Nét

Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét các đối tượng lệch ngoài trung tâm khi trung tâm được chọn cho chế độ vùng lấy nét tự động.
Hãy đảm bảo rằng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng kh
ông thay đổi.
Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, phơi sáng được khóa.

Lấy nét tự động

Lấy nét tự động có thể không hoạt động như dự kiến trong những trường hợp sau. Trong vài trường hợp hiếm gặp, đối tượng có thể không được lấy nét mặc dù vùng lấy nét hoặc đèn chỉ báo lấy nét sáng xanh.
Đối tượng rất tối
Cảnh bao gồm các vật thể với độ sáng rất khác biệt (như mặt trời
tượng làm đối tượng đó hiện lên rất tối)
Không có sự tương phản giữa đối tượng và môi trường xung quanh (như đối
tượng chụp chân dung,
Có nhiều vật thể ở các khoảng cách khác nhau từ máy ảnh (như một con vật
đứng trong chuồng)
Đối tượ
ng với khuôn mẫu lặp lại (rèm cửa sổ, tòa nhà với nhiều hàng cửa sổ có
hình dạng giống nhau, v.v...)
Đối tượng đang di chuyể
Trong những trường hợp này, một vài lần, hoặc lấy nét một vật thể khác rồi dùng khóa lấy nét. Khi sử dụng khóa lấy nét, hãy đảm bảo rằng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng được khóa lấy nét là giống với khoảng cách của đối tượng thực.
Máy ảnh cũng có thể lấy nét bằng chế độ lấy nét bằng tay (
mặc áo trắng, và đang đứng trước một bức tường trắng)
n nhanh
thử nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét lạ
A62, E2).
Các Chức Năng Chụp Ảnh
phía sau đối
i
81
Page 98

Các Chức Năng Phát Lại

4/
132
000 4.JP G
15: 30
15/ 05/2 013
g
(i)
f
(h)
Ảnh được phóng to.
Ảnh được hiển thị trong
chế độ phát lại khuôn
Hướng dẫn vị trí hiển thị

Thu Phóng Phát Lại

Chọn một hình ảnh để phóng to trong chế độ phát lại và xoay điều khiển thu phóng đến g (i).
15/05/2013
15/05/2013
15:30
15:30
0004.JPG
0004.JPG
4/
132
4/ 132
Các Chức Năng Phát Lại
Các Thao Tác Trong Khi Thu Phóng Phát Lại
Chức năng Thao tác Mô tả
Chỉnh độ phóng đại f(h)/ g(i)
Di chuyển vị trí hiển thị Di chuyển vị trí hiển thị.
Thu phóng được tăng đến tối đa 10×.
Thu phóng cũng có thể được chỉnh bằng
cách xoay đĩa lệnh.
Xén d
Quay lại chế độ phát lại khuôn hình
đầy
C Phóng To Hình Ảnh Được Lưu với Dò Tìm Khuôn Mặt hoặc Dò Tìm Vật Nuôi
Ảnh được chụp bằng dò tìm khuôn mặt (A80) hoặc dò tìm vật nuôi (A44) được phóng to ở giữa khuôn mặt được phát hiện trong khi chụp (ngoại trừ ảnh được chụp bằng tính năng Liên tục (A68
82
) hoặc Phơi sáng bù trừ (A69)). Nế
H, I, J, và K để hiển thị một khuôn mặt khác. Thay đổi tỉ lệ thu phóng và nhấn H, I, J hoặc K
để thu phóng tại những vùng ảnh không có khuôn mặt.
k Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Chỉ xén vùng được hiển thị của hình ảnh và lưu thành một tập tin riêng
u máy ảnh nhận diện nhiều khuôn mặt, bạn có thể dùng
(E16).
Page 99
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và
1/
132
000 4.JP G
15: 30
15/ 05/2 013
Hiển thị hình thu nhỏ
(4, 9, 16 và 72 ảnh trên
một màn hình)
Chế độ phát lại khuôn
hình đầy
Hiển thị theo lịch
g
(i)
f
(h)
g
(i)
f
(h)
Hiển Thị Theo Lịch)
Xoay điều khiển thu phóng đến f (h) trong chế độ phát lại. Chức năng này sẽ hiển thị nhiều ảnh cùng một lúc,
bạn tìm ảnh mong muốn dễ dàng hơn.
15/05/2013
15/05/2013
15:30
0004.JPG
0004.JPG
15:30
1/
132
1/ 132
1 132/
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch
Chức năng Thao tác Mô tả
Thay đổi số hình ảnh được hiển thị (4, 9, 16 và
72 hình ảnh trên một màn hìn
Thay đổi số hình ảnh được hiển thị
f(h)/ g(i)
Khi 72 ảnh được hiển thị, xoay điều khiển thu
phóng đến f (h) để chuyển sang hiển thị lịch.
Kh
i lịch được hiển thị, xoay điều khiển thu phóng
đến g (i) để chuyển sang hiển thị 72 hình ảnh.
cho phép
2013 5
2134
789101165
12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 243125 26 27 28
29 30
h).
3
Các Chức Năng Phát Lại
Chọn một hình ảnh
ngày
hoặc một
Trong chế độ hiển thị hình thu nhỏ, chọn một
hình ảnh.
Trong chế
độ hiển thị theo lịch, chọn một ngày.
Trong chế độ hiển thị hình thu nhỏ, hình ảnh
Quay lại chế độ phát lại khuôn đầy
B Lưu Ý đối với Hiển Thị Theo Lịch
Ảnh được chụp khi lịch của máy ảnh không được cài đặt sẽ được xem như ảnh chụp vào "ngày 1 tháng 1 năm 2013".
hình
k
được chọn sẽ lại khuôn hình đầy.
Trong chế độ hiển thị theo lịch, hình ảnh đầu
tiên được chụp trong ngày được chọn sẽ được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy.
được hiển thị trong chế độ phát
83
Page 100
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút
1/1/ 1321321/ 132
0004.JPG0004 .JPG0004.JPG
15:3015: 3015:30
15/05/201315/05/ 201315/05/2013
d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)
Khi xem hình ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ, nhấn nút d để thiết lập menu phát lại (A10).
Menu phát lại
Sửa lại nhanh
D-Lighting Làm mịn da Hiệu ứng bộ lọc Thứ tự in Trình chiếu slide Bảo vệ

Các Menu Phát Lại Có Sẵn

Tùy chọn Mô tả A
Tạo bản sao được sửa lại với độ tương phản và độ bão
k Sửa lại nhanh
I D-Lighting
Các Chức Năng Phát Lại
e Làm mịn da
p Hiệu ứng bộ lọc
a Thứ tự in
b Trình chiếu slide
d Bảo vệ
f Xoay hình ảnh
g Ảnh thu nhỏ
1, 2, 3
hòa tốt hơn.
1, 3
1, 2, 3
Tạo bản sao với độ tương phản và độ sáng được tăng cường, các vùng tối được đánh sáng lên trong ảnh.
Khi chức năng này được bật, máy ảnh sẽ dò tìm các khuôn mặt trong ảnh chụp và tạo một bản sao với sắc da mặt mịn hơn.
Áp dụng một số hiệu ứng sử dụng bộ lọc kỹ thuật số. Những hiệu ứng có sẵn là Mềm, Màu tuyển chọn, Đg
1, 3
sáng bắt chéo m.hình, Mắt cá, Mô hình thu nhỏ, Bức họa và Làm mờ nét ảnh.
4, 5
Khi sử dụng máy in để in ảnh lưu trong thẻ nhớ, chức năng thứ tự in có thể được dùng để chọn ảnh nào được in, và bao nhiêu bản sao của mỗi ảnh được in.
Ảnh được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ được
5
3, 4, 5
1, 3
phát lại theo một trình chiếu slide tự động. Bảo vệ ảnh và phim được chọn khỏi bị xóa nhầm. E55 Chỉ định hướng ảnh được lưu sẽ hiển thị trong chế độ
phát lại. Tạo một bản sao nhỏ của ảnh được chụp. Chức năng
này có ích khi tạo bản sao để hiển thị trên trang Web hoặc đính kèm trong e-mail.
E12
E12
E13
E14
E52
E54
E55
E15
84
Loading...