Nikon COOLPIX P520 References (complete instructions) [vi]

Vi
Tài liệu tham khảo
MÁY ẢNH SỐ
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX P520
Chống rung .............................................................................................A104
Bạn có thể chỉnh hiệu ứng chống rung là Bình thường hoặc Hoạt động. Nếu bạn chọn
Hoạt động, máy ảnh sẽ tăng cường đáng kể chức năng bù khi có hiện tượng
lắc máy ảnh như khi chụp ảnh từ bên trong xe hoặc khi người chụp không thể đứng vững.
e (Phim)
Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim Bạn có thể thay đổi tông màu cho phim dựa theo chế độ chụp và các bằng trắng. Bạn cũng có thể quay phim chuyển động chậm và chuyển động nhanh.
Chức năng GPS..........................................................................................A98
Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và bê
Tương thích với Đầu nối di động không dây (có bán riêng)
Bạn có thể gắn thêm Đầu nối di động không dây WU âm thanh hình ảnh. Bạn có thể kết nối máy ảnh với các thiết bị thông minh thông qua kết nối Wi-Fi (mạng LAN không dây) sau khi cài đặt phần mềm riêng cho thiết bị thông minh. Tham khảo trang web, catalô sản phẩm hoặc tài liệu hướng dẫn dành cho WU-1a để
...................................................................................................A92
).
vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS
n trong của máy ảnh.
-1a tùy chọn vào
biết thêm chi tiết.
thiết lập cân
đầu nối USB/
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục
Chính
Sử Dụng GPS
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua digital camera Nikon COOLPIX P520.
Giới Thiệu
Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến viii) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới
của mình.
ii
Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A16). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) để biết thêm thông tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
Các Thông Tin Khác
Các Biểu Tượng và Quy Ước
Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây:
Biểu Tượng Mô Tả
B
C
A/E/F
Các thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản
phẩm thực tế.
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
Giới Thiệu
iii
Đọc Phần Này Trước
Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Thông Tin và Lưu Ý

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikon
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.eur
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-as
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nh đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
usa.com/
ope-nikon.com/support/
ất, lời khuyên, giải
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, Bộ sạc điện AC và bộ đổi điện A C) được chứng nh ận bởi Niko n đặc biệt d ành cho máy ảnh số Niko n này là đã đ ược thiết k ế và chứng minh hoạt động tốt trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM
MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đ
hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại bạn.
NIKON CỦA BẠN.
ảm của Nikon có thể làm ảnh
lý Nikon ủy quyền tại địa phương
ia.com/
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần
tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.
Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu l
rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
iv
cứng và phần mềm được mô tả trong
à chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ
Đọc Phần Này Trước
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phi quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ p phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sá bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
hiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần
ếu, trái phiếu kho bạc hoặc tr
và các tài liệu chứng nhận do l
ch, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ,
ái phiếu chính
uật pháp quy
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyể liệu bằng chương tr?nh xóa thương mại, hoặc chỉnh chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A98) thành Tắ cho đến khi thiết bị lưu trữ được ghi đầy. Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy chọn Chọn hình tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Với COOLPIX P520, dữ liệu nhật ký l dữ liệu nhật ký đã ghi nhưng không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký (A102) Kết
thúc nhật
Xóa nhật ký.
t sau khi đã định dạng lại thiết bị, và sau đó chụp ản
ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A103). Nên cẩn thận
ưu trên thẻ nhớ được xử lý gi
n quyền sở
hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ
h bầu trời hoặc mặt đất
ống như những dữ liệu khác. Để xóa
Giới Thiệu
v

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Giới Thiệu
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc bộ sạc điện dây nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Bạn có thể bị thương nếu cố sử
dụng tiếp nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định.
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ả khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
. Sau khi đã tháo hoặc ngắt
Không được tháo rời
nh hoặc Bộ sạc điện A
AC, hãy tháo
C có thể
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện
Sử dụng máy ảnh khi có sự hiện diện của c xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.
Không bao giờ đặt dâ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Không để sản phẩm trong tầm với của t
rẻ em. Điều nà thương tật. Nên đặc biệt cẩn thận để tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
diện của khí
ác khí dễ c
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Tránh xa
Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC hoặc bộ đổi đi thiết bị này đang hoạt động.
tầm với của trẻ em
ện AC quá lâu tron
gây cháy
háy như propan và
y đeo quanh cổ
y có thể dẫn đến
g khi các
vi
An Toàn Cho Bạn
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được th
ao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước k
hi thay
pin. Nếu bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử
dụng pin sạc Li-ion EN-EL5
(bán cùng sản phẩm). Sạc pi
n bằng cách lắp pin vào máy ảnh và nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC EH-69P (bán cùng sản phẩm).
K
hi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới
hoặc trước ra
sau.
K
hông được tháo rời pin hoặc cố gỡ
bỏ lớp cách nhiệt
hoặc vỏ pin.
Không được để pin gần lửa hoặc
nhiệt độ qu
á nóng.
Không được ngâm hoặc để pin
chạm vào nước
.
Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi di
chuyển
pin. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
P
in dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát
hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.
N
ếu chất lỏng trong pin chạm vào
quần áo ho
ặc da, rửa ngay với thật
nhiều nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc đi
ện AC
Giữ kh
ô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi tr
ên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
K
hông chạm vào phích cắm hoặc
đến gần Bộ s
ạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông làm hỏng, sửa đổi, cố kéo
hoặc bẻ cáp USB,
đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
K
hông sử dụng phích cắm hoặc Bộ
sạc điện AC khi ta
y ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông được sử dụng với các bộ
chuy
ển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Giới Thiệu
vii
An Toàn Cho Bạn
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụn
Giới Thiệu
hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó,
g dây cáp được cung cấp
nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vậ
t khá
c bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc
các bộ phận di động khác.
CD-ROM
Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thi
ết bị này bằng các m nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.
Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật
Việc không tuân theo
thể
cảnh báo này có
thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tránh chạm
vào tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, cần cẩn trọng tránh bị thương bởi các mản và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc lọt vào mắt hoặc miệng.
áy
h kính vỡ
Tắt máy ảnh khi sử dụng trong máy bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ
cánh. Đồng thời, trước khi lên máy bay, chỉnh chức năng ghi lại thông tin theo dõi GPS thành TẮT. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện.
Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây g
ián đoạn, hãy t
háo thẻ ra trước tiên
nếu có trong máy ảnh.
Ảnh 3D
Không được xem các ảnh 3D được chụp bởi thiết bị
này liên tục trong thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác. Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang phát triển, hãy tư vấn bác sĩ khoa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ. Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt, buồn nôn, hoặc khó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.
viii

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS

b Dữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc "BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH" (F15) và đồng ý với các điều khoản.
T
hông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng April 2012.
Thông tin địa dan
Chỉ dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.
Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(“Trung Quốc
b Chức năng GPS
Chỉ sử dụng thông tin được đo bởi máy ảnh như một hướng dẫn chung.
Thông tin này k dụng khảo sát đất hoặc người.
i chức năng Ghi dữ liệ
Kh được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A99). Sóng điện từ phát ra từ sản phẩm này có thể gây ảnh hưởng đến các thiết bị đo
ên máy bay hoặc các thiế
tr dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy chỉnh Ghi dữ
liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có th
với thông tin vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi
èm, hoặc các tập ti
k mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo "Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu" (Av).
b Sử dụng
Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho p
hép t
ại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.
GPS có thể không hoạt động đúng tại Trung Quốc và vùng biên giới giữa Trung Quốc và
các quốc gia láng giềng (tại thời điểm tháng December 2012).
h sẽ không được cập nhật.
”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX P520.
hông thể được dùng để định hướng máy bay, xe, và các ứng
u GPS trong Tùy ch ọn GPS trong menu tùy chọn GPS
t bị y tế. Khi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế
ể được nhận diện từ các ản
n nhật ký GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một
máy ảnh ở nước ng
oài
h tĩnh hoặc phim đã được lưu lại
ngoài, hãy tư vấn đại lý
Giới Thiệu
ix
Mục Lục
Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu Ý............................................................................................................................................. iv
An Toàn Cho Bạn.................................................................................................................................. vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS.................................................................................................... ix
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3
Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính ....................................................................................................... 6
Mở và Điều Chỉnh Góc Màn Hình............................................................................................................... 7
Sử Dụng Kính Ngắm........................................................................................................................................... 8
Chuyển Đổi Hiển Thị Màn Hình (Nút s)........................................................................................ 9
Các Thao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................. 10
Màn Hình................................................................................................................................................ 12
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 16
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 16
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 18
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 20
hớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 21
Bộ N
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................ 21
Bước 1 Bật Máy Ảnh........................................................................................................................... 22
Bật và Tắt Máy Ảnh............................................................................................................................................ 23
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ........................................................................................... 24
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 26
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn................................................................................................................... 27
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 28
Sử Dụng Thu Phóng.............................................................................................................................
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 30
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 32
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 33
............ 29
x
Mục Lục
Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 35
Chế Độ A (Tự Động)......................................................................................................................... 35
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)................................................................... 36
Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 36
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 37
Sử Dụng Làm Mịn Da....................................................................................................................................... 46
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 47
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp).............................................................. 49
M (Các Chế Độ User Setting (Thiết lập bởi người sử dụng))................................................ 53
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M .................................................................................................................. 54
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 55
Các Chức Năng Có Sẵn................................................................................................................................... 55
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 56
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 59
Chụp Tự Động Các Khuôn Mặt Cười (Hẹn Giờ Cười)................................................................... 60
Sử Dụng Chế Độ Lấy Nét............................................................................................................................... 62
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 64
Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 65
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 67
Các Tùy Chọn Trong Menu Chụp............................................................................................................. 68
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn (Chức Năng)................................... 71
Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh..................................................................... 72
Chất Lượng Hình Ảnh...................................................................................................................................... 72
Cỡ Hình Ảnh ...................................................................................................................................
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp.................................................................................. 75
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Chế Độ j, k, l, m)......................................... 78
Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 79
Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu................................................................................................................ 79
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 80
Khóa Lấy Nét.......................................................................................................................................................... 81
Lấy nét tự động................................................................................................................................................... 81
....................... 73
Giới Thiệu
Các Chức Năng Phát Lại................................................................................................................. 82
Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 82
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) ............................ 83
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 84
Các Menu Phát Lại Có Sẵn............................................................................................................................ 84
Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 86
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 87
Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 88
Cài Đặt ViewNX 2................................................................................................................................................ 88
Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 90
Xem Ảnh .................................................................................................................................................................. 91
xi
Mục Lục
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 92
Quay Phim ............................................................................................................................................. 92
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim).............. 96
Giới Thiệu
Menu Phim ............................................................................................................................................................. 96
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 97
Sử Dụng GPS ...................................................................................................................................... 98
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 98
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọ
Các Tù
n GPS)..................................................................................................................... 101
y Chọn Có Trong Menu Tùy Chọn GPS............................................................................... 101
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát....................................................................................................... 103
Menu Cài Đặt ..................................................................................................................................... 103
Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1
Chụp Ảnh với Lấy Nét Bằng Tay................................................................................................ E2
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại)............
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng..................................................................................... E3
Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E5
Sử Dụng Trợ Giúp Chụp Toàn Cảnh......................................................................................... E6
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ......................................................................................... E8
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E10
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E17
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)............................................................................... E19
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E24
Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E10
Các Chức
k Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa....................................... E12
I D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản................................................ E12
e Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da...................................................................................... E13
p Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số.............................. E14
g Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh ................................................................................... E15
a Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén............................................................................................... E16
Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E19
I
n Từng Ảnh .................................................................................................................................................. E20
In Nhiều Ảnh................................................................................................................................................. E21
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E24
Lưu Một Khuôn Hình Từ Phim Như Một Ảnh Tĩnh............................................................... E25
........................................ E3
xii
Mục Lục
Menu Chụp (Chế Độ j, k, l hoặc m) ............................................................................... E26
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh........................................................................................ E26
Picture Control (COOLPIX Picture Control)................................................................................ E26
Picture Control Tùy Chọn (Picture Control Tùy Chọn của COOLPIX)......................... E30
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)................................................................................................. E31
Đo Sáng ........................................................................................................................................................... E33
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E34
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E38
Phơi Sáng Bù Trừ........................................................................................................................................ E39
Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E40
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E44
Bù Phơi Sáng Đèn Nháy......................................................................................................................... E45
Bộ Lọc Giảm Nhiễu................................................................................................................................... E45
D-Lighting Hoạt Động............................................................................................................................
Lưu User Settings/Đặt Lại User Settings...................................................................................... E46
Bộ Nhớ Thu Phóng................................................................................................................................
Vị Trí Thu Phóng Bắt Đầu...................................................................................................................... E47
Menu Phim .................................................................................................................................... E48
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E48
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E51
Menu Phát Lại............................................................................................................................... E52
a Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ................................................................................................ E52
b Trình Chiếu Slide................................................................................................................................. E54
d Bảo Vệ ........................................................................................................................................
f Xoay Hình Ảnh..................................................................................................................................... E55
E Ghi Nhớ Giọng Nói...........................................................................................................................
h Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)............................................... E57
C Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh................................................................................................... E58
x Chọn Ảnh Quan Trọng.................................................................................................................... E58
Tùy Chọn GPS .................................................................................................................. E59
Menu
Tùy Chọn GPS............................................................................................................................................... E59
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E60
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)............................................................ E61
Xem Nhật Ký...................................................................................................................................
Đồng Bộ........................................................................................................................................................... E63
Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E64
nh Khởi Động Máy.................................................................................................................... E64
Màn Hì
Múi Giờ và Ngày ......................................................................................................................................... E65
Cài Đặt Màn Hình....................................................................................................................................... E67
Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E68
Chống Rung.................................................................................................................................................. E69
Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E70
Trợ Giúp AF.................................................................................................................................................... E71
E46
... E47
.............. E55
... E56
.............. E63
Giới Thiệu
xiii
Mục Lục
Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................... E71
Chỉ Định Điều Khiển Thu Phóng Bên Cạnh............................................................................... E72
Cài Đặt Âm Thanh..................................................................................................................................... E73
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E73
Giới Thiệu
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E74
Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E74
Cài Đặt TV ......................................................................................................................................
Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E76
Chọn Av/Tv Hoán Đổi.............................................................................................................................
Đặt Lại Đánh Số Tập Tin ........................................................................................................................ E78
Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E79
Tải Lên Eye-Fi................................................................................................................................................ E80
Chỉ Báo Ngược Lại..................................................................................................................................... E80
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E81
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E84
Tin Báo Lỗi ..................................................................................................................................... E85
n Tập Tin và Thư Mục............................................................................................................ E90
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E92
................. E75
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục................................................................................................. F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Pin............................................................................................................................................................................ F3
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F4
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F5
Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F6
Lau Chùi............................................................................................................................................................... F6
Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F6
Xử Lý Sự Cố........................................................................................................................................ F7
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH......................... F15
Đặc Điểm Kỹ Thuật....................................................................................................................... F19
Các Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F22
Danh Mục......................................................................................................................................... F24
E78
xiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

1 4
13 14 15109811
6
7
12
3
52
Đèn nháy nâng lên
1
Lỗ đeo dây máy ảnh......................................6
2
Công tắc điện/đèn bật nguồn
.............23
3
Nút w (chức năng)......................................4
4
Đĩa lệnh chế độ.............................................26
5
Micrô (stereo)..........................................85, 92
6
Đèn nháy...........................................................56
7
Nút m (bung đèn nháy lên)...................56
8
Đầu nối USB/Âm thanh hình
ảnh.................................................................18, 87
9
HDMI Đầu nối mini HDMI (Loại C) .....87
10
Nắp đầu nối .............................................18, 87
11
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ
đổi điện AC tùy chọn).......................E92
12
Nút nhả cửa trập......................................3, 30
13
Điều khiển thu phóng...............................29
f : Rộng...................................................29
g : Xa .........................................................29
h: Phát lại hình thu nhỏ ...............83
i : Thu phóng phát lại...................82
j : Trợ giúp............................................36
14
Đèn hẹn giờ.....................................................59
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động..................................................................104
15
Thấu kính

Thân Máy Ảnh

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
1
Thân Máy Ảnh
1
Điều khiển thu phóng bên cạnh..... 104
f : Rộng...................................................29
g : Xa.........................................................29
2 Loa
.........................................................85, 97
, 104
3 Điều khiển điều chỉnh điốt........................8
4 Ăng ten GPS
.......................................................99
5 Kính ngắm điện tử..........................................8
6 Nút s (hiển thị) ........................................9
7 Nút b (e ghi phim) ........................32, 92
8 Đĩa lệnh ....................................................3, 5, 49
9 Màn hình....................................................12, 26
10
Đèn sạc ..............................................18, E77
Chỉ báo đèn nháy.........................................56
11 Nút c (phát lại) ...................................32, 97
12 Nút d (menu) ...........................................10
13 Nút l (xóa) ............................................... 33,97
14 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 5
15
Đa bộ chọn xoay
(đa bộ chọn)*................................................3, 5
16 Hốc giá ba chân
17
Nắp khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .......................................................16, 20
1 3
2 4 5 876
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
911
* Đa bộ chọn xoay đôi khi được gọi tắt là "đa bộ chọn" trong tài liệu hướng dẫn này.
2
10 14 1512 13
16 17

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp
Điều khiển Chức năng chính A
Thân Máy Ảnh
Đĩa lệnh chế độ
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn x
Nút d (menu)
Nút nhả cửa trập
oay
Đĩa lệnh
Thay đổi chế độ chụp. 26
Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.
Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh:
Hiển thị màn hình cài đặt nháy) bằng nút lên (H), n (tự hẹn giờ/hẹn giờ cười) bằng nút sang trái (J), p (chế độ lấy nét) bằng nút xuống (I) và o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).
Khi chế độ chụp là l hoặc m:
Xoay đa bộ chọn xoay để chỉnh giá trị độ mở ống kính.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn mục bằng các nút H, I, J ho hoặc bằng cách xo nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.
Khi chế độ chụp là j:
Cài đặt chương trình linh động
độ chụp là k hoặc m:
Khi chế
Chỉnh tố
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Hiển thị và ẩn menu. 10
Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng. Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.
c độ cửa trập.
Chọn một mục.
cho m (chế độ đèn
ặc K
ay đa bộ chọn xoay, và
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
29
55
49, 51
10
49
51
10
30
3
Thân Máy Ảnh
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Điều khiển Chức năng chính A
Bắt đầu và dừng quay phim. 92
Nút b (e ghi phim)
Khi chế độ chụp là j, k, l, m hoặc M: Bật hoặc tắt các menu cài đặt như
Nút w (chức năng)
Liên tục hoặc Chống rung.
71
ển thu phóng bên
Điều khi
cạnh
Nút s (hiển thị)
Nút phát lại
Nút xóa
Trong Khi Phát Lại
Điều khiển Chức năng chính A
Nút phát lại
Điều khiển thu phóng
Sử dụng chức năng được chỉ định trong Chỉ địh
đk thu phóg
Thay đổi thông tin hiển thị trên màn hình. 9
Phát lại hình ảnh. 32
Xóa hình cuối cùng được lưu lại.
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật
máy ảnh lên ở chế độ phát lạ
Trở về chế độ chụp.
• Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i);
hiển thị hình ảnh thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về ph
Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ
giọng nói và phim.
b.cạh.
i.
ía f (h).
29, 104
33
23
32
82, 83
85, 97
4
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Khi màn hình đang ở chế độ phát lại:
Xem hình ảnh khác bằng cách nhấn nút lên (H), trái (J), xuống (I), phải (K), hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Đa bộ chọn xoay
Nút áp dụng lựa chọn
Đĩa lệnh
Nút d (menu)
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách
Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh:
Di chuyển vị t
Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong
khuôn hình đầy.
Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ
Chụp t.cảnh dễ dàng.
Phát lại phim.
Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị hình
phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
áp dụng lựa chọ
Thay đổi độ phóng đại khi phóng to hình ảnh. 82
Hiển thị và ẩn menu. 10
xoay đa bộ chọn xoay.
rí hiển thị.
n.
32
10
82
32, E8 43, E5 97 83
10
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Nút xóa
Nút s (hiển thị)
Nút nhả cửa trập
Nút b (e ghi phim)
Xóa hình ảnh. 33
Thay đổi thông tin hiển thị trên màn hình. 9
Trở về chế độ chụp.
5
Thân Máy Ảnh
Gắn dây đeo tại hai vị trí.

Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

Gắn nắp thấu kính LC-CP24 vào dây đeo, và sau đó gắn dây đeo vào máy ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
B Nắp thấu kính
Tháo nắp thấu kính ra trước khi chụp ảnh.
Khi bạn không chụp ảnh, như khi máy ảnh đang tắt, ho
hãy lắp nắp thấu kính vào máy ảnh để bảo vệ thấu kính.
Không được gắn vật gì khác vào thấu kính ngoại trừ nắp thấu kính.
ặc khi bạn mang theo máy ảnh bên mình,
6
Thân Máy Ảnh

Mở và Điều Chỉnh Góc Màn Hình

Hướng xoay và góc nghiêng của màn hình máy ảnh có thể được điều chỉnh. Tính năng này rất hữu ích khi bạn cần chụp với máy ảnh ở tư thế cao hoặc thấp, hoặc khi tự chụp chân dung. Để chụp trong điều kiện bình thường, gập màn hình vào máy ảnh sao cho mặt màn hình hướng ra
ngoài (3).
180°90°
Khi bạn không dùng máy ảnh hoặc trong lúc mang theo máy ảnh khi di chuyển, hãy xoay mặt màn hình áp vào thân máy ảnh để
tránh màn hình bị trầy xước
hoặc vấy bẩn.
B Lưu Ý đối với Màn Hình
Khi di chuyển màn hình, không được dùng lực quá mạnh và phải xoay chậm màn hình trong giới hạn điều chỉnh được để tránh làm hỏng các khớp nối.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
C Thông Tin Bổ Sung
Xem “Sử Dụng Kính Ngắm” (A8) để biết thêm thông tin.
7
Thân Máy Ảnh
Điều khiển điều chỉnh điốt
Kính ngắm

Sử Dụng Kính Ngắm

Bạn có thể sử dụng kính ngắm để lấy khung cho ảnh nếu ánh sáng chói khiến bạn không quan sát được trên màn hình.
Khi màn hình được gập hướng vào trong máy ảnh, ảnh sẽ được hiển thị trên kí màn hình.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Bạn không thể bật đồng thời cả kính ngắm và màn hình cùng lúc.
Đèn bật nguồn sáng (màu được sử dụng.
Nếu hình ảnh trên kính ngắm khó x chỉnh bằng cách xoay điều trong khi quan sát qua kính ngắm.
Lưu ý tránh để đầu ngón tay hoặc móng tay của bạn làm trầy mắt
nh ngắm thay vì trên
xanh lá) khi kính ngắm
khiển điều chỉnh điốt
.
em, hãy điều
8
Chuyển Đổi Hiển Thị Màn Hình (Nút s)
1/2501/2 501/250 F5.6F5. 6F5.6
840840
25m 0s25m 0s
840
25m 0s
1/2501/2 501/250 F5.6F5 .6F5.6
840840
25m 0s25 m 0s
840
25m 0s
4/
132
000 4.JPG
15: 30
15/ 05/20 13
Nhấn nút s (hiển thị) để chuyển đổi dạng thông tin hiển thị trên màn hình trong khi chụp ảnh và phát lại.
Thân Máy Ảnh
Trong Khi Chụp
Hiển thị thông tin
Hiển thị ảnh và thông tin
chụp.
Khung phim
Hiển thị giới hạn của phim
trong khuôn hình.
Ẩn thông tin
Chỉ hiển thị ảnh.
Trong Khi Phát Lại
15/05/2013
15/05/2013
15:30
15:30
0004.JPG
0004.JPG
4/
132
4/ 132
Hiển thị thông tin ảnh
Hiển thị ảnh và thông tin
ảnh.
1/250 F5.6
1324
Thông tin mức tông
màu*(trừ phim)
Hiển thị biểu đồ, mức
Ẩn thông tin
Chỉ hiển thị ảnh.
tông màu và thông tin
chụp.
*Xem A15 để biết thêm về thông tin mức tông màu.
C Hiển Thị Biểu Đồ và Lưới Khuôn Hình trong khi Chụp Ảnh
Các tùy chọn hiển thị cho màn hình có thể được thay đổi trong phần Cài đặt màn hình trong menu cài đặt (A103). Bạn có thể chọn các tùy chọn hiển thị biểu
đồ và lưới khuôn hình.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
9

Các Thao Tác Menu Cơ Bản

1/2501/2501/250 F5.6F5.6F5.6
84084 0
25m 0s25m 0s
840
25m 0s
Áp dụng lựa chọn
Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi.
1 Nhấn nút d.
Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp
hoặc chế độ phát lại.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
2 Dùng đa bộ chọn để chọn một mục
menu.
H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới. Bạn
cũng có thể chọn một mục bằng cách xoay đa bộ chọn.
J hoặc K: Chọn một mục bên
phải, hoặc chuyển đổi giữa các cấp menu.
k: Áp dụng lựa chọn. Nhấn K cũng cho phép lựa chọn đư
Xem “Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu” (A11) để biết thêm thông tin.
trái hoặc bên
ợc áp dụng.
3 Sau khi hoàn tất việc thiết lập, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.
Nhấn nút nhả cửa trập để hiển thị màn hình chụp.
C Lưu Ý về Sử Dụng Đĩa Lệnh Trong Khi Hiển Thị Menu
Bạn có thể xoay đĩa lệnh trong khi các menu được hiển thị để thay đổi giá trị cài đặt cho một mục được chọn. Tuy nhiên, một số giá trị cài đặt không thể được thay đổi bằng cách dùng đĩa lệnh.
10
Các Thao Tác Menu Cơ Bản
Nhấn J để di chuyển đến thanh.
Nhấn H hoặc I để chọn thanh, và nhấn nút k hoặc K để áp dụng lựa chọn.
Các thanh
Liên tục
Đo sáng
Cân bằng trắng
Picture Control Tùy chọn
Picture Control
Cỡ hình ảnh
Chất lượng hình ảnh
Menu chụp
Bảo vệ
Trình chiếu slide
Thứ tự in
Hiệu ứng bộ lọc
Làm mịn da
D-Lighting
Sửa lại nhanh
Menu phát lại
Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu
Để hiển thị một menu khác, ví dụ như menu cài đặt (A103), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một thanh khác.
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Cài đặt
Các Loại Thanh
Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại
Thanh j:
Hiển thị các thiết lập có sẵn trong chế độ chụp hiện tại (A27). Tùy vào c
hế độ chụp hiện tại, biểu tượng
thanh được hiển thị sẽ khác nhau.
Thanh D:
Hiển thị thiết lập cho chế độ quay phim.
Thanh z:
Hiển thị thiết lập trong menu tùy chọn GPS (A101).
Thanh z:
Hiển thị menu cài đặt (A103), cho phép bạn thay đổi các thiết lập chung.
Thanh c:
Hiển thị các thiết lập có sẵn cho chế độ phát lại.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động Trợ giúp AF
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
11

Màn Hình

1/ 25 0
F5.6
25m 0s
99 9
99 99
99 9
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Nhấn nút s (hiển thị) để ẩn hoặc hiện thông tin trên màn hình (A9).
Trong Khi Chụp
47
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
45
43
42
46
44
45
1
12 13
7
2
63
8
10
17
11
9
18 19
14
15
16
12
41
40
39
1/250
F5.6
48
38
37
25m 0s
25m 0s
840
49
1/250
303132333435
1/250
F5.6
F5.61/250
29
2836 27
25m 0s
25m 0s
F5.6
25m 0s
25m 0s
999
999
999
999
9999
9999
26
840
22
1/250
25
50
23
F5.6
24
20
25m 0s
25m 0s
840
21
1
Chế độ chụp............................................26, 27
2
Chế độ lấy nét.................................................63
3
Chỉ báo thu phóng..............................29, 63
4
Chỉ báo lấy nét................................................31
5
Chỉ báo AE/AF-L...............................45, E7
6
Bộ nhớ thu phóng .......................................69
7
Chế độ đèn nháy ..........................................57
8
Bù phơi sáng đèn nháy.............................69
9
Chỉ báo mức pin............................................22
10
Biểu tượng chống rung.........................104
11
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi........ 106, E80
12
Hiển thị nhật ký...........................................102
13
Tín hiệu nhận GPS.....................................100
14
Bộ lọc giảm nhiễu ........................................69
15
Chùm chụp giảm nhiễu...........................38
16
Biểu tượng dò tìm chuyển động.....104
17
Chỉ báo “Chưa đặt ngày”...............25, 103
18
Ngày in .............................................................103
19
Chỉ báo Điểm đến du lịch ....................103
20
Tùy chọn phim
(phim tốc độ thường)................................96
21
Tùy chọn phim (phim HS).......................96
22
Thời lượng phim...........................92, E50
23
Chất lượng hình ảnh...................................72
24
Cỡ hình ảnh......................................................73
25
Chụp t.cảnh dễ dàng.................................43
26
Số ảnh chụp còn lại (ảnh tĩnh).....22, 74
27
Chỉ báo bộ nhớ trong........................22, 92
28
Giá trị độ mở ống kính .............................49
29
Vùng lấy nét (cho trung tâm)........69, 81
30
Vùng lấy nét (cho bằng tay)...41, 42, 69
31
Vùng lấy nét (cho tự động,
AF tìm kiếm mục tiêu) ...............31, 69, 79
32
Vùng lấy nét (cho dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi).....................44, 60, 69, 80
33
Vùng lấy nét (cho dò tìm
đối tượng)......................................................... 69
34
Vùng ưu tiên trung tâm........................... 68
35
Vùng đo sáng điểm.................................... 68
36
Tốc độ cửa trập.............................................49
37
Độ nhạy ISO..................................................... 69
38
Giá trị bù phơi sáng....................................64
39
Chỉ báo phơi sáng.......................................51
40
D-Lighting hoạt động...............................69
41
COOLPIX Picture Control.........................68
42
Cân bằng trắng............................................. 68
43
Chế độ chụp liên tục..........................44, 68
44
Ngược sáng (HDR).......................................38
45
Phơi sáng bù trừ........................................... 69
46
Cầm tay/Giá ba chân..........................37, 40
47
Tự hẹn giờ........................................................59
Hẹn giờ cười.................................................... 60
Nhả tđ ch.dung vật nuôi.........................44
48
Xem/ẩn biểu đồ.........................103, E67
49
Xem/ẩn lưới khuôn hình ......103, E67
50
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ............................................101
Màn Hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
13
Màn Hình
999/ 99999 9/ 999
9999.JP9999 .JPG
23
15/05/201315/0 5/20 13
9999.JPG
12:0012 :0012:00
999/ 999
15/05/2013
1m 0s1m 0s
9999/99999 99 9/ 99 99
999/ 99999 9/ 9 99
9999/9999
999/ 999
1m 0s1m 0s1m 0s
1m 0s
4
22
19
26
161718
12
11 12
89
10
13
14
7
b
a
3
15
20
21
24
25
6
5
Hiển thị khuôn hình đầy (A32)
1
Ngày chụp........................................................24
2
Thời gian chụp...............................................24
3
Chỉ báo ghi nhớ giọng nói..................... 85
4
Chỉ báo mức pin...........................................22
5
Biểu tượng bảo vệ....................................... 84
6
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi
..............................................................106, E80
7
Chỉ báo thông tin GPS được ghi
...............................................................................100
8
Ảnh thu nhỏ....................................84, E15
9
Xén........................................................82, E16
10
Biểu tượng thứ tự in................................... 84
11
Chất lượng hình ảnh.................................. 72
12
Cỡ hình ảnh.....................................................73
13
Tùy chọn phim........................................92, 96
14
Chỉ báo Chụp t.cảnh dễ dàng.............. 43
15
(a) Số hình ảnh hiện tại/
tổng số hình ảnh...................................32
(b) Thời lượng phim ................................... 97
16
Chỉ báo bộ nhớ trong................................32
17
Chụp t.cảnh dễ dàng
Hướng dẫn phát lại............................... E5
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh....... E8
Hướng dẫn phát lại phim........................97
18
Chỉ báo âm lượng................................85, 97
19
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ...........................................101
20
Biểu tượng D-Lighting.............................. 84
21
Biểu tượng sửa lại nhanh ........................84
22
Biểu tượng hiệu ứng bộ lọc ..................84
23
Biểu tượng làm mịn da.............................84
24
Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân
được chọn).................................................E8
25
Chỉ báo hình ảnh 3D..................................45
26
Số và loại tập tin....................................E90
Trong Khi Phát Lại
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
14
Loading...
+ 214 hidden pages