Nikon 1 S1 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Vi

Mục lục

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất...................................... 3
Tài Liệu Sản Phẩm ................................................................. 5
Vì Sự An Toàn Của Bạn.......................................................... 6
Chú ý ...................................................................................... 9
Giới thiệu 14
Gói Nội Dung ....................................................................... 14
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh.................................................. 15
Thân Máy Ảnh........................................................................................15
Màn hình .................................................................................................17
Nút G.................................................................................................18
Các bước đầu tiên................................................................ 23
Chế Độ Tự Động 27
Chụp Ảnh Trong Chế Độ Tự Động...................................... 27
Kiểm Soát Hình Ảnh Trực Tiếp.........................................................31
Xem Ảnh............................................................................... 33
Xóa Ảnh ...................................................................................................34
Ghi Phim Bằng Chế Độ Tự Động ........................................ 35
Chế Độ Sáng Tạo 36
Chọn Chế Độ Sáng Tạo ....................................................... 36
Chọn Cảnh ........................................................................... 37
Chụp Ảnh Trong Chế Độ P, S, A, Và M .................................. 39
P Tự động được lập trình...................................................................39
S Tự động ưu tiên cửa trập................................................................40
A Tự động ưu tiên độ mở ống kính................................................41
M Bằng tay...............................................................................................42
Ngược sáng.......................................................................... 44
Ghi Phim Bằng Chế Độ Sáng Tạo ....................................... 45
Chế Độ Chụp Khoảnh Khắc Đẹp Nhất 46
Xem Chậm ........................................................................... 46
Chọn Ảnh Thông Minh........................................................ 48
Xem Ảnh Chụp Với Chọn Ảnh Thông Minh....................... 50
Lựa chọn Ảnh tốt nhất....................................................................... 50
Xóa Ảnh................................................................................................... 51
Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động 52
Chụp Ở Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động...................... 52
Xem Chụp Nhanh Chuyển Động........................................ 55
Xóa Chụp nhanh chuyển động....................................................... 55
Ghi Phim và Xem Phim 56
Ghi Phim HD ........................................................................ 57
Ghi Phim Chuyển Động Chậm............................................ 61
Xem Phim............................................................................. 64
Xóa Phim................................................................................................. 65
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 66
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Và Tự Hẹn Giờ........... 66
Chế Độ Liên Tục ................................................................................... 66
Chế Độ Tự Hẹn Giờ.............................................................................. 68
Đèn Nháy Gắn Sẵn .............................................................. 70
Chọn Chế Độ Đèn Nháy ....................................................................71
Menu Tùy Chọn 74
Tùy Chọn Menu Phát Lại .................................................... 74
Tùy Chọn Menu Chụp ........................................................ 75
Tùy Chọn Menu Phim ......................................................... 76
Tùy Chọn Menu Xử Lý Hình Ảnh ....................................... 76
Tùy Chọn Menu Cài Đặt ..................................................... 77
1
Kết Nối với Máy Tính 78
Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy..................................... 78
Yêu Cầu Hệ Thống ...............................................................................79
Xem và chỉnh sửa ảnh trên máy tính ................................. 80
Chuyển hình ảnh..................................................................................80
Xem Ảnh..................................................................................................81
Chú Ý Kỹ Thuật 83
Phụ Kiện Tùy Chọn.............................................................. 83
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt...........................................................84
Bảo Quản và Vệ Sinh........................................................... 85
Bảo quản .................................................................................................85
Lau chùi....................................................................................................85
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo ................................ 86
Xử lý sự cố ............................................................................ 90
Pin/Hiển thị.............................................................................................90
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ).................................................................91
Phim..........................................................................................................91
Phát lại......................................................................................................92
Khác...........................................................................................................92
Thông Báo Lỗi...................................................................... 93
Thông số kỹ thuật ............................................................... 95
Máy ảnh số Nikon 1 S1 .......................................................................95
Tuổi Thọ Pin ........................................................................................ 102
Danh mục........................................................................... 103
2

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất

Chụp ảnh với nút nhả cửa trập.
Ảnh có thể được chụp trong bất kỳ chế độ nào bằng cách nhấn nút nhả cửa trập. Xem trang 19 để biết thêm thông tin.
Nút nhả cửa trập
Quay phim với nút ghi phim.
Phim có thể được ghi lại bằng cách nhấn nút ghi phim trong các chế độ tự động (0 35), sáng tạo (0 45), và phim nâng cao (0 56).
Nút ghi phim
3
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon. Để biết hướng dẫn đầy đủ về sử dụng máy ảnh số, xem Tài Liệu Tham Khảo (0 5). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là 1 NIKKOR VR 10–30mm f/3.5–5.6.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 6–8) và “Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Thận trọng” (0 86).
4

Tài Liệu Sản Phẩm

Tài liệu sau đây được kèm theo với máy ảnh.
MÁY ẢNH SỐ
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
(tài liệu hướng
dẫn này)—Mô tả cách chụp ảnh và xem ảnh.
Tài Liệu Tham Khảo (trên CD)—A hướng dẫn đầy đủ về cách sử dụng máy ảnh số, ở dạng tệp pdf trên CD-ROM Tài Liệu Tham Khảo.
Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.0 hoặc mới hơn, có thể tải miễn phí từ trang web của Adobe.
1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD tài liệu tham khảo. 2 Nháy đúp chuột vào biểu tượng CD (Nikon 1 S1) trên
Computer hoặc My Computer (Windows) hoặc trên màn hình desktop (Mac OS).
3 Nháy đúp chuột vào biểu tượng INDEX.pdf để hiển thị màn
hình lựa chọn ngôn ngữ và chọn một ngôn ngữ để hiển thị Tài Liệu Tham Khảo.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
5

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho ch ính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
A
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời.
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố.
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy.
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không tháo rời. Việc chạm vào các bộ
A
phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Việc không
A
tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
A
hoặc trẻ em. Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
6
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
A
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng. Các bộ phận của
thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe.
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
A
nháy.
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng. Nếu bị
A
vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thíc h hợp
A
khi xử lý pin. Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
7
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
A
thích hợp khi xử lý sạc:
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp. Khi kết nối cáp
A
với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM: Không nên mở CD-ROM
A
chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
8

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
9
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các đồ vật
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
10
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
11
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
Cảnh Báo Nhiệt Độ
Máy ảnh có thể bị nóng do việc tiếp xúc trong quá trình sử dụng; điều này là bình thường và không phải là sự cố. Ở nhiệt độ môi trường xung quanh cao, sau một thời gian dài sử dụng liên tục, hoặc sau khi chụp liên tiếp một số ảnh, một cảnh báo nhiệt độ có thể được hiển thị, sau đó máy ảnh sẽ tự động tắt để giảm thiểu hư hại cho các mạch nội bộ của máy. Đợi cho máy ảnh nguội trước khi sử dụng lại.
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện thấu kính) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện t ử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
12
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
D
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
A
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Bất kỳ phụ kiện nào được sử dụng thường xuyên với máy ảnh, như các thấu kính, nên được đi kèm với máy ảnh trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
A
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Học Tập Suốt Đời
A
Là m ột ph ần ca m kết “ Học T ập Su ốt Đời” c ủa Nik on vớ i hỗ t rợ và hướ ng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
• Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Để biết thông tin liên lạc, hãy truy cập vào http://imaging.nikon.com/
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
13

Giới thiệu

s

Gói Nội Dung

Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
s
Máy ảnh số Nikon 1 S1
Nắp thân máy BF-N1000
Dây đeo AN-N1000 Cáp USB UC-E19 CD ViewNX 2/Short Movie Creator
Thẻ nhớ được bán riêng.
14
Pin sạc Li-ion EN-EL20 (với nắp
phủ đầu cuối)
Thấu kính (được cung cấp chỉ khi bộ thấu kính được mua với máy ảnh; đi kèm với nắp thấu kính phía trước và phía sau)
Bảo hành
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài liệu hướng
dẫn này)
Bộ sạc pin MH-27
(phích bộ đổi điện AC được cung cấp ở những nước hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ thuộc vào quốc gia bán lẻ)
CD Tài liệu tham khảo (có chứa Tài Liệu
Tham Khảo)

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

s
31 2 54
15
16
14 1213
1 Nút ghi phim .......35, 45, 56, 58, 62
2 Nút nhả cửa trập
..................................29, 47, 49, 53, 60
3 Công tắc điện ...................................25
4 Đèn nguồn ........................................25
5 Micrô 6 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E) 7 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
Đèn hẹn giờ ......................................68
Đèn giảm mắt đỏ ............................72
8 Lỗ đeo giây máy ảnh......................23
17
6 5
7 8
9
10
11
9 Nút bung đèn nháy lên ................70
10 Nắp đầu nối HDMI
11 Nắp đầu nối USB............................. 80
12 Nút nhả thấu kính
13 Màng chắn bụi .........................85, 86
14 Gắn thấu kính
15 Dấu gắn..............................................25
16 Nắp thân máy ..................................83
17 Đèn nháy gắn sẵn .......................... 70
18 Đầu nối pin-mini HDMI
19 Đầu nối USB...................................... 80
18
19
15
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
2
1
s
1011
1 Màn hình.....................................17, 25
2 Nút K (phát lại).................33, 50, 55
3 Nút G (menu)............................18
4 Đa bộ chọn
Nút J (OK)
& (đặc điểm).....................................21
E (Bù phơi sáng)
M (chế độ đèn nháy).......................71
C (tiếp tục chụp/
tự hẹn giờ).................................66, 68
* Máy ảnh không hỗ trợ vòng đệm gắn giá ba chân TA-N100.
Giữ Máy Ảnh
A
Khi đóng khung ảnh, giữ máy ảnh như hình dưới đây.
Giữ máy ảnh ở tay
Giữ khuỷu tay chống
nhẹ với thân của bạn.
phải.
5 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ....................29
6 Nút O (xóa)................... 34, 51, 55, 65
7 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn
8 Chốt khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .............................................24
9 Khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ ...................24
10 Hốc giá ba chân 11 Loa
3 4 5
Nhấn đa bộ chọn lên,
6
xuống, sang trái, hoặc
7
sang phải (1, 3, 4,
8
hoặc 2), hoặc xoay như minh họa ở trên.
9
*
Cầm thấu kính bằng tay trái.
Nút J
16

Màn hình

421 3 5 6 7 8 9 10 11
35 34 33 32
31 30 29 28
TƯỢNG
Pin sạc đầy hoặc được xả một phần.
KHÔNG BIỂU
H Pin yếu.
27 222325 2426 20
1 Chế độ chụp......................................19
2 Kiểm soát hình ảnh trực tiếp.......31
Chế độ sáng tạo .......................36, 37
Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp
nhất..............................................46, 48
Chế độ phim nâng cao...........56, 61
Chế độ phơi sáng ............................75
3 Chỉ báo chương trình linh
động ...................................................39
4 Chế độ đèn nháy.............................70
5 Tự hẹn giờ...................................66, 68
Chế độ liên tục *...............................66
6 D-Lighting hoạt động *.................75
7 Picture Control *...............................76
8 Cân bằng trắng *..............................76
9 Thiết lập phim (phim HD) *..........76
Tốc độ khuôn hình (phim
chuyển động chậm) *...................76
10 Cỡ hình ảnh *....................................75
11 Chất lượng hình ảnh *....................75
12 Chế độ lấy nét *.........................75, 76
13 Chế độ vùng lấy nét
tự động *.....................................75, 76
14 Ưu tiên khuôn mặt *................30, 75
15 Vùng lấy nét......................................29
16 Khung vùng lấy nét tự động
* Chỉ có sẵn khi Chi tiết được chọn cho Hiển thị > Chụp trong menu cài đặt
(0 77).
17 Bù đèn nháy......................................75
18 Bù phơi sáng
19 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng.........70
20 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng)
21 Số phơi sáng còn lại....................... 25
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy Chỉ báo ghi cân bằng trắng Chỉ báo cảnh báo thẻ
22 Thời gian có...............................58, 62
23 Độ nhạy ISO......................................76
24 Chỉ báo độ nhạy ISO......................76
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
25 Độ mở ống kính .......................41, 42
26 Tốc độ cửa trập......................... 40, 42
27 Đo sáng .............................................. 75
28 Chỉ báo pin
29 Thiết lập âm thanh *......................77
30 HDR...................................................... 44
31 Chỉ báo kết nối Eye-Fi 32 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)
33 Độ nhạy micrô
34 Thời gian đã qua ...................... 58, 62
*
35 Chỉ báo ghi................................. 58, 62
*
*
*
21
12 13 14
15 16 17
18 19
s
17
Nút G
Chế độ chụp và hầu hết chế độ chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh.
s
Nhấn vào nút G để hiển thị hộp thoại lựa chọn menu hiển thị dưới đây, sau đó sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật biểu tượng cho menu mong muốn và nhấn J.
Menu phát lại (0 74): Menu chụp (0 75): Điều chỉnh thiết lập phát lại.
Menu chế độ chụp (0 19):
Chọn chế độ chụp.
Nút G
Điều chỉnh thiết lập cho nhiếp ảnh tĩnh.
Menu phim (0 76): Menu cài đặt (0 77): Điều chỉnh tùy chọn ghi phim.
Menu xử lý hình ảnh (0 76): Điều chỉnh cân bằng trắng, độ nhạy sáng ISO, Picture Control, và các thiết
lập xử lý ảnh khác cho các bức ảnh và phim.
Điều chỉnh cài đặt máy ảnh cơ bản.
18
❚❚ Chọn Chế Độ Chụp
Để hiển thị menu chế độ chụp, bấm nút
G, làm nổi bật Chế độ chụp, và nhấn J. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật
chế độ chụp và bấm J để chọn tùy chọn làm nổi bật.
z Chế độ Chụp nhanh chuyển động (0 52): Mỗi lần cửa trập được nhả, máy ảnh ghi lại một hình ảnh tĩnh và khoảng 1,6 giây cảnh phim. Khi kết quả “Chụp nhanh chuyển động” được xem trên máy ảnh, phim sẽ phát lại trong chuyển động chậm khoảng 4 giây, tiếp sau hình ảnh tĩnh.
u Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp nhất (0 46): Chọn thời điểm nhả cửa trập khi cảnh phát lại trong chuyển động chậm (xem chậm), hoặc để máy ảnh chọn cảnh tốt nhất dựa trên sáng tác và chuyển động (Chọn ảnh thông minh).
z
u
C Chế độ tự động (0 27): Để máy ảnh chọn thiết lập cho ảnh và phim.
C
s
w Chế độ sáng tạo (0 36): Đối với các bức ảnh mà bạn muốn sử dụng hiệu ứng đặc biệt, hãy làm phù hợp các thiết lập với cảnh, hoặc điều khiển độ mở ống kính và tốc độ cửa trập.
v Chế độ phim nâng cao (0 56): Chọn tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phim HD hoặc chụp phim chuyển động chậm.
w
v
19
Tùy chọn cho mỗi chế độ có thể được hiển thị bằng cách làm nổi bật chế độ và nhấn 2. Nhấn 4 để trở về menu chế độ chụp.
z Chế độ Chụp nhanh chuyển động: Chọn chủ đề (0 54).
s
Xinh đẹp (1) Thư giãn (3)
Sóng (2) Êm dịu (4)
u Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp nhất: Chọn giữa các chế độ xem chậm và Chọn ảnh thông minh (0 46).
Xem chậm (t)
Chế độ chọn ảnh thông minh (y)
C Chế độ tự động: Chụp ảnh sử dụng điều khiển trực tiếp (0 31).
D-Lighting hoạt động (Y) Điều khiển chuyển động (6)
Làm dịu nền (5) Điều chỉnh độ sáng (E)
20
w Chế độ sáng tạo: Chọn cảnh (0 36).
Tự động được lập trình (P) Chân dung ban đêm (o)
Tự động ưu tiên cửa trập (S) Ngược sáng (m)
Tự động ưu tiên độ mở ống
kính (A)
Phong cảnh đêm (j)
Dịu (q)
Hiệu ứng thu nhỏ (r)
Màu tuyển chọn (s)Bằng tay (M)
v (Chế độ phim nâng cao): Chọn giữa phim HD (0 56) và chuyển động chậm (0 61).
Tự động được lập trình (P) Bằng tay (M)
Tự động ưu tiên cửa trập (S) Chuyển động chậm (y)
Tự động ưu tiên độ mở ống
kính (A)
& (Tính năng)
A
Các tùy chọn cho mỗi chế độ cũng có thể được hiển thị bằng cách nhấn phím & trên đa bộ chọn sau khi chọn chế độ chụp.
s
21
❚❚ Sử dụng Menu
Sử dụng đa bộ chọn để điều hướng các menu phát lại, chụp hình, phim, xử lý ảnh, và cài đặt.
s
Đa bộ chọn
Chọn một mục.
1
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật các mục menu và nhấn 2 để xem các tùy chọn của mục được làm nổi bật.
Chọn tùy chọn.
2
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật tùy chọn mong muốn và nhấn J để lựa chọn.
Sử dụng Menu
A
Các mục được liệt kê có thể thay đổi theo các thiết lập máy ảnh. Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có. Để thoát khỏi menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 29).
Chọn Menu
A
Để hiển thị menu khác, nhấn 4 trong Bước 1 và sau đó nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật biểu tượng mong muốn. Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được làm nổi bật.
22

Các bước đầu tiên

Gắn dây đeo máy ảnh.
1
Gắn dây đeo chặt vào hai lỗ của máy ảnh.
Sạc pin.
2
Lắp pin vào bộ sạc pin q và cắm bộ sạc vào w. Pin cạn kiệt hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng hai giờ. Rút phích cắm bộ sạc và tháo pin ra khi sạc xong.
Sạc pin
Sạc xong
Phích Bộ Nắn Dòng
A
Tùy thuộc vào quốc gia hay khu vực mua, phích bộ nắn dòng có thể được cung cấp kèm với bộ sạc. đổi khác nhau theo quốc gia hoặc khu vực mua. Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía bên phải, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. cố gắng dùng lực để tháo phích bộ nắn dòng ra có thể gây hư hại sản phẩm.
Hình dạng bộ sạc thay
s
Việc
23
s
Lắp pin và thẻ nhớ.
3
Kiểm tra để lắp pin và thẻ đúng hướng. Sử dụng pin để giữ cho chốt pin màu da cam ép sang một bên, trượt pin cho đến khi nó khớp vào chốt, và sau đó trượt thẻ nhớ cho đến khi nó khớp vào vị trí.
Mặt sau
Định Dạng Thẻ Nhớ
A
Nếu thẻ nhớ được sử dụng lần đầu trên máy ảnh hoặc nếu thẻ đã được định dạng trên một thiết bị khác, chọn Định dạng thẻ nhớ trong menu cài đặt và thực hiện theo các chỉ dẫn định dạng thẻ trên màn hình (0 77). Lưu ý rằng thao tác này sẽ xóa vĩnh viễn toàn bộ dữ liệu mà thẻ nhớ lưu trữ. Hãy chắc chắn sao chép bất kỳ bức ảnh và dữ liệu nào khác mà bạn muốn giữ lại vào máy tính trước khi tiến hành (0 80).
24
Lắp thấu kính.
i
4
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy.
Dấu gắn (thấu kính)
s
Dấu gắ (máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
Bật máy ảnh.
5
Nhấn công tắc đện để bật máy ảnh lên. Đèn nguồn sẽ sáng xanh trong giây lát và màn hình sẽ bật. Chắc chắn phải tháo nắp thấu kính trước khi chụp.
Kiểm tra mức pin và số phơi sáng còn lại trong màn hình (0 17).
Giữ các dấu thẳng hàng, đặt thấu kính vào máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
Mức pin
Phơi sáng còn lạ
25
❚❚ Chọn Ngôn Ngữ và Thiết Lập Đồng Hồ Máy Ảnh
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị lần đầu tiên máy ảnh được bật. Sử dụng đa bộ chọn để chọn múi giờ,
s
chọn định dạng ngy tháng, bật hoặc tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, thiết lập đồng hồ 24 giờ của máy ảnh, nhấn J sau mỗi bước để chuyển đến hộp thoại tiếp theo.
Thấu Kính với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
A
Không thể sử dụng thấu kính với nút ống thấu kính co rút được khi đã co rút. Để mở khóa và duỗi thấu kính, giữ nhấn nút ống thấu kính co rút được (q) trong khi xoay vòng thu phóng (w). Máy ảnh sẽ tự động bật khi khóa miếng chắn thấu kính có thể co rút được nhả. Có thể co rút được thấu kính và khóa vòng thu phóng bằng cách nhấn vào nút ống thấu kính co rút được và xoay vòng theo hướng ngược lại. Nếu hiển thị qua thấu kính được hiển thị hay màn hình tắt, máy ảnh sẽ tắt khi miếng chắn thấu kính bị khóa (trong trường hợp các thấu kính 1 NIKKOR VR 10–30mm f/3.5–5.6 và 1 NIKKOR VR 30–110mm f/3.8–5.6 cần có phiên bản 1.10 hoặc cao hơn nếu việc khóa miếng chắn thấu kính là để tắt máy ảnh khi màn hình tắt; để biết thông tin về cập nhật phần mềm thấu kính, hãy truy cập trang web của Nikon cho khu vực của bạn). Hãy cẩn thận để không nhấn vào nút ống thấu kính co rút được trong khi gắn hay tháo thấu kính. Co lại thấu kính trước khi tháo.
Tắt Máy Ảnh
A
Để tắt máy ảnh, nhấn lại vào công tắc điện. Màn hình sẽ tắt.
26

Chế Độ Tự Động

z
Chụp ảnh và phim. Máy ảnh tự động điều chỉnh các thiết lập cho phù hợp với đối tượng.

Chụp Ảnh Trong Chế Độ Tự Động

Chọn chế độ C .
1
Nhấn nút G để hiển thị menu và chọn C (tự động) cho Chế độ chụp (0 19).
Chuẩn bị sẵn sàng máy ảnh.
2
Giữ chắc máy ảnh bằng hai tay, cẩn thận để không cản trở các thấu kính, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động hoặc micrô. Xoay máy ảnh như thể hiện ở phía dưới bên phải khi chụp ảnh theo hướng “dọc” (chân dung).
z
27
Tạo khuôn hình bức ảnh.
3
Đặt đối tượng ở chính giữa khuôn hình.
z
Sử Dụng Thấu Kính Thu Phóng
A
Sử dụng vòng thu phóng để phóng to đối tượng hiển thị lớn hơn trong vùng tạo hình, hoặc thu nhỏ để tăng vùng nhìn thấy trong ảnh cuối (chọn độ dài tiêu cự trong vùng tiêu cự của thấu kính để phóng to và giảm để thu nhỏ).
Phóng to
Vòng thu phóng
Lưới Hhuôn Hình
A
Có thể hiển thị lưới khuôn hình bằng cách chọn Bật cho Hiển thị > Hiển thị lưới trong menu cài đặt (0 77).
28
Thu nhỏ
Loading...
+ 78 hidden pages