Nikon 1 S1 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon. Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông ti n cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Các biểu tượng 1, 3, 4, và 2 thể hiện tác động lên, xuống, trái, và phải trên đa bộ chọn.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 x–xii).
Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất 0 ii
Mục lục 0 iv
Giới thiệu 0 1
s
Chế Độ Tự Động 0 23
z
Chế Độ Sáng Tạo 0 33
6
Chế Độ Chụp Khoảnh Khắc Đẹp Nhất 0 45
b
Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động 0 53
9
Ghi Phim và Xem Phim 0 57
y
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 0 67
t
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 0 79
I
Kết nối 0 91
Q
Menu Phát Lại 0 107
o
Menu Chụp 0 117
i
Menu Phim 0 137
(
Menu Xử Lý Hình Ảnh 0 141
)
Menu Cài Đặt 0 155
g
Chú Ý Kỹ Thuật 0 163
n
i

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất

Chụp ảnh với nút nhả cửa trập.
Ảnh có thể được chụp trong bất kỳ chế độ nào bằng cách nhấn nút nhả cửa trập. Xem trang 8 để biết thêm thông tin.
Nút nhả cửa trập
Quay phim với nút ghi phim.
Phim có thể được ghi lại bằng cách nhấn nút ghi phim trong các chế độ tự động (0 31), sáng tạo (0 43), và phim nâng cao (0 57).
Nút ghi phim
Tạo phim ngắn với nhạc.
Cài đặt phần mềm đi kèm (0 91), sao chép ảnh và phim vào máy tính của bạn bằng cách sử dụng ViewNX 2 (0 95), và sử dụng Short Movie Creator để tạo các phim ngắn (0 98).
Xem các phim ngắn ở độ phân giải cao.
Chuyển phim ngắn sang máy ảnh (0 99) và sử dụng cáp HDMI để kết nối máy ảnh với HDTV (0 100).
ii

Phụ Kiện

Mở rộng chân trời bức ảnh của bạn với một loạt các thấu kính và các phụ kiện khác (0 163).
Thấu kính
Phần mềm cho máy ảnh số Nikon (có sẵn trên đĩa CD)
Bao chống ngâm nước
Đầu nối di động không dây
Bộ nối móc gắn
iii

Mục lục

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất...................................... ii
Phụ Kiện.................................................................................................... iii
Vì Sự An Toàn Của Bạn...........................................................x
Chú ý ................................................................................... xiii
Giới thiệu 1
Trước Khi Bạn Bắt Đầu .......................................................... 1
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh.................................................... 2
Thân Máy Ảnh.......................................................................................... 2
Màn hình ...................................................................................................4
Đa Bộ Chọn............................................................................................... 6
Nút G................................................................................................... 7
Các bước đầu tiên................................................................ 13
Chế Độ Tự Động 23
Chụp Ảnh Trong Chế Độ Tự Động...................................... 23
Xem Ảnh............................................................................... 29
Xóa Ảnh ...................................................................................................30
Ghi Phim Bằng Chế Độ Tự Động ........................................ 31
Chế Độ Sáng Tạo 33
Chọn Chế Độ Sáng Tạo ....................................................... 33
Chọn Cảnh ........................................................................... 34
Chụp Ảnh Trong Chế Độ P, S, A, Và M .................................. 36
P Tự động được lập trình...................................................................36
S Tự động ưu tiên cửa trập................................................................37
A Tự động ưu tiên độ mở ống kính................................................38
M Bằng tay...............................................................................................39
Ngược sáng.......................................................................... 42
Ghi Phim Bằng Chế Độ Sáng Tạo ....................................... 43
iv
Chế Độ Chụp Khoảnh Khắc Đẹp Nhất 45
Xem Chậm ........................................................................... 45
Chọn Ảnh Thông Minh........................................................ 47
Xem Ảnh Chụp Với Chọn Ảnh Thông Minh....................... 50
Lựa chọn Ảnh tốt nhất....................................................................... 50
Xóa Ảnh................................................................................................... 51
Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động 53
Chụp Ở Chế Độ Chụp Nhanh Chuyển Động...................... 53
Xem Chụp Nhanh Chuyển Động........................................ 56
Xóa Chụp nhanh chuyển động....................................................... 56
Ghi Phim và Xem Phim 57
Ghi Phim HD ........................................................................ 58
Ghi Phim Chuyển Động Chậm............................................ 62
Xem Phim............................................................................. 65
Xóa Phim................................................................................................. 66
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 67
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Và Tự Hẹn Giờ........... 67
Chế Độ Liên Tục ................................................................................... 67
Chế Độ Tự Hẹn Giờ.............................................................................. 69
Bù Phơi Sáng ....................................................................... 71
Đèn Nháy Gắn Sẵn .............................................................. 72
Chọn Chế Độ Đèn Nháy ....................................................................73
Đầu Nối Di Động Không Dây WU-1b ................................. 76
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 79
Thông Tin Ảnh..................................................................... 79
Phát Lại Hình Thu Nhỏ........................................................ 82
Phát Lại Theo Lịch............................................................... 83
Thu Phóng Phát Lại............................................................. 84
v
Xóa Ảnh................................................................................ 85
Đang xóa ảnh hiện tại.........................................................................85
Menu Phát Lại........................................................................................85
Xếp Hạng Ảnh...................................................................... 86
Trình Chiếu Slide ................................................................. 87
Kết nối 91
Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy..................................... 91
Yêu Cầu Hệ Thống ...............................................................................93
Xem và chỉnh sửa ảnh trên máy tính ................................. 95
Chuyển hình ảnh..................................................................................95
Xem Ảnh..................................................................................................96
Tạo Phim Ngắn......................................................................................98
Xem Ảnh Trên TV............................................................... 100
Thiết Bị Độ Nét Cao........................................................................... 100
In ảnh ................................................................................. 102
Kết Nối tới Máy In.............................................................................. 102
In Từng Ảnh Một................................................................................ 103
In Nhiều Ảnh....................................................................................... 104
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In..................................................... 106
Menu Phát Lại 107
Chọn Nhiều Ảnh ................................................................................109
Xem Lại Hình Ảnh.............................................................. 110
Xoay Dọc Ảnh .................................................................... 110
Bảo vệ................................................................................. 110
Xếp hạng............................................................................ 110
D-Lighting.......................................................................... 111
Thay đổi kích cỡ................................................................. 112
Xén ..................................................................................... 113
Thu phóng ư.tiên kh.mặt.................................................. 114
Sửa lại phim ....................................................................... 114
Đổi chủ đề.......................................................................... 115
vi
Menu Chụp 117
Đặtvề m.định t.chọn chụp................................................ 119
Chế độ phơi sáng .............................................................. 119
Chất lượng hình ảnh......................................................... 120
Kích cỡ hình ảnh................................................................ 120
Số lần chụp đã lưu............................................................. 122
Phim trước/sau.................................................................. 122
Định dạng tệp ................................................................... 123
Đo sáng.............................................................................. 123
Đ.khiển biến dạng t.động ................................................ 124
Không gian màu................................................................ 125
D-Lighting hoạt động....................................................... 126
Giảm nhiễu phơi sáng lâu ................................................ 127
Chống rung quang học..................................................... 127
Chống rung điện tử........................................................... 128
Chế độ lấy nét.................................................................... 128
Lấy Nét Bằng Tay ...............................................................................131
Chế độ vùng AF ................................................................. 133
Khóa Lấy Nét........................................................................................134
Ưu tiên khuôn mặt............................................................ 135
Trợ giúp AF gắn sẵn .......................................................... 135
Bù đèn nháy....................................................................... 136
Menu Phim 137
Đặtvề m.định t.chọn phim ............................................... 138
Tốc độ khuôn hình ............................................................ 138
Thiết lập cho phim ............................................................ 139
Tùy chọn âm thanh phim ................................................. 140
vii
Menu Xử Lý Hình Ảnh 141
Đặtvề m.định t.chọn xử lý ................................................ 142
Cân bằng trắng.................................................................. 142
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng.................................................... 143
Cài đặt trước bằng tay..................................................................... 144
Độ Nhạy ISO....................................................................... 147
Picture Control ..................................................................148
Sửa Đổi Picture Control................................................................... 148
Tùy chọn Picture Control.................................................. 152
Sửa lại/lưu ............................................................................................152
Tải từ/lưu vào thẻ.............................................................................. 153
G.nhiễu ở mức ISO cao ...................................................... 154
Menu Cài Đặt 155
Đ.về m.định t.chọn th.lập................................................. 156
Định dạng thẻ nhớ ............................................................156
Khóa nhả khe rỗng............................................................ 157
Hiển thị............................................................................... 157
Độ sáng hiển thị................................................................................. 157
Hiển thị lưới......................................................................................... 157
Chụp....................................................................................................... 157
Phát lại................................................................................................... 158
Cài đặt âm thanh ............................................................... 158
Tắt điện tự động................................................................ 158
Khóa AE nút cửa trập ........................................................ 159
Giảm nhấp nháy ................................................................ 159
Đ.về m.địhđánhsốcho t.tin............................................... 159
Múi giờ và ngày................................................................. 160
Ngôn ngữ (Language)....................................................... 160
Xoay hình tự động............................................................. 161
Định vị điểm ảnh ............................................................... 162
Phiên Bản Firmware.......................................................... 162
viii
Chú Ý Kỹ Thuật 163
Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................ 163
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt.........................................................165
Thẻ Eye-Fi Đã Được Phê Duyệt.....................................................166
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ....................................167
Bảo Quản và Vệ Sinh......................................................... 169
Bảo quản...............................................................................................169
Lau chùi.................................................................................................169
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo .............................. 170
Thiết Lập Có Sẵn ............................................................... 174
Mặc Định............................................................................ 178
Dung Lượng Thẻ Nhớ........................................................ 179
Xử lý sự cố.......................................................................... 181
Pin/Hiển thị..........................................................................................181
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)...............................................................182
Chụp (Chế độ P, S, A, và M)...............................................................183
Phim........................................................................................................183
Phát lại...................................................................................................184
Khác........................................................................................................184
Thông Báo Lỗi ................................................................... 185
Thông số kỹ thuật ............................................................. 188
Máy ảnh số Nikon 1 S1.....................................................................188
Tuổi Thọ Pin.........................................................................................204
Danh mục........................................................................... 205
ix

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích ch o chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
A
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời.
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố.
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy.
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không tháo rời. Việc chạm vào các bộ
A
phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Việc không
A
tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
A
hoặc trẻ em. Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
x
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
A
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng. Các bộ phận của
thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe.
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
A
nháy.
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng. Nếu bị
A
vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp
A
khi xử lý pin. Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
xi
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
A
thích hợp khi xử lý sạc:
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp. Khi kết nối cáp
A
với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM: Không nên mở CD-ROM
A
chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
xii

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xiii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các đồ vật
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xiv
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
xv
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
Cảnh Báo Nhiệt Độ
Máy ảnh có thể bị nóng do việc tiếp xúc trong quá trình sử dụng; điều này là bình thường và không phải là sự cố. Ở nhiệt độ môi trường xung quanh cao, sau một thời gian dài sử dụng liên tục, hoặc sau khi chụp liên tiếp một số ảnh, một cảnh báo nhiệt độ có thể được hiển thị, sau đó máy ảnh sẽ tự động tắt để giảm thiểu hư hại cho các mạch nội bộ của máy. Đợi cho máy ảnh nguội trước khi sử dụng lại.
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện thấu kính) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện t ử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xvi
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
D
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
A
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Bất kỳ phụ kiện nào được sử dụng thường xuyên với máy ảnh, như các thấu kính, nên được đi kèm với máy ảnh trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
A
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Học Tập Suốt Đời
A
Là m ột ph ần ca m kết “ Học T ập Su ốt Đời” c ủa Ni kon vớ i hỗ t rợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
• Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Để biết thông tin liên lạc, hãy truy cập vào http://imaging.nikon.com/
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
xvii
xviii

Giới thiệu

s

Trước Khi Bạn Bắt Đầu

Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, xác nhận rằng gói có chứa các mục được liệt kê trong Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng.
s
1

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

s
31 2 54
6 5
7 8
15
16
14 1213
9
10
11
17
18
19
1 Nút ghi phim .......31, 43, 57, 59, 63
2 Nút nhả cửa trập
..................................25, 46, 48, 54, 61
3 Công tắc điện ...................................19
4 Đèn nguồn ........................................19
5 Micrô................................................. 140
6 Dấu mặt phẳng tiêu
điểm (E)........................................132
7 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét
tự động........................................... 135
Đèn hẹn giờ ......................................69
Đèn giảm mắt đỏ ............................74
8 Lỗ đeo giây máy ảnh......................13
2
9 Nút bung đèn nháy lên ................ 72
10 Nắp đầu nối HDMI........................100
11 Nắp đầu nối USB.............76, 95, 102
12 Nút nhả thấu kính ........................196
13 Màng chắn bụi .................... 169, 170
14 Gắn thấu kính .........................18, 132
15 Dấu gắn..............................................18
16 Nắp thân máy ................................164
17 Đèn nháy gắn sẵn .......................... 72
18 Đầu nối pin-mini HDMI ..............100
19 Đầu nối USB......................76, 95, 102
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
2
1
3 4
12 13
5 6
7
8
1011
1 Màn hình..............................4, 79, 157
2 Nút K (phát lại).................29, 50, 56
3 Nút G (menu).............................. 7
4 Đa bộ chọn.......................................... 6
Nút J (OK) .......................................... 6
& (đặc điểm).....................................11
E (Bù phơi sáng) .............................71
M (chế độ đèn nháy).......................73
C (tiếp tục chụp/
tự hẹn giờ).................................67, 69
5 Đèn tiếp cận thẻ nhớ.............. 17, 24
* Máy ảnh không hỗ trợ vòng đệm gắn giá ba chân TA-N100.
Giữ Máy Ảnh
A
Khi đóng khung ảnh, giữ máy ảnh như hình dưới đây.
Giữ máy ảnh ở tay
Giữ khuỷu tay chống
nhẹ với thân của bạn.
phải.
9
6 Nút O (xóa)................................. 30, 85
7 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn...........................167
8 Chốt khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .............................15, 17, 167
9 Khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ ...15, 17, 167
10 Hốc giá ba chân 11 Loa
12 Khe cắm thẻ nhớ ............................15
13 Chốt pin .............................15, 17, 167
Cầm thấu kính bằng tay trái.
s
*
3

Màn hình

421 3 5 6 7 8 9 10 11
35 34 33 32
31
s
30 29 28
27 222325 2426 20
1 Chế độ chụp........................................8
2 Kiểm soát hình ảnh trực tiếp.......27
Chế độ sáng tạo .......................33, 34
Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp
nhất..............................................45, 47
Chế độ phim nâng cao...........57, 62
Chế độ phơi sáng ......................... 119
3 Chỉ báo chương trình linh
động ...................................................36
4 Chế độ đèn nháy.............................72
5 Tự hẹn giờ...................................67, 69
Chế độ liên tục *...............................67
6 D-Lighting hoạt động *..............126
7 Picture Control *............................148
8 Cân bằng trắng *...........................142
9 Thiết lập phim (phim HD) *.......139
Tốc độ khuôn hình (phim
chuyển động chậm) *................138
10 Cỡ hình ảnh *.................................120
11 Chất lượng hình ảnh *.................120
12 Chế độ lấy nét *.............................128
13 Chế độ vùng lấy nét
tự động *.........................................133
14 Ưu tiên khuôn mặt *.............26, 135
15 Vùng lấy nét............................24, 133
16 Khung vùng lấy nét tự động
...........................................................128
* Chỉ có sẵn khi Chi tiết được chọn cho Hiển thị > Chụp trong menu cài đặt
(0 157).
4
17 Bù đèn nháy....................................136
18 Bù phơi sáng ....................................71
19 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng.........72
20 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng)............ 22
21 Số phơi sáng còn lại....................... 22
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy................................... 68
Chỉ báo ghi cân bằng trắng ......145
Chỉ báo cảnh báo thẻ........ 157, 185
22 Thời gian có...............................59, 63
23 Độ nhạy ISO....................................147
24 Chỉ báo độ nhạy ISO....................147
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động...147
25 Độ mở ống kính .......................38, 39
26 Tốc độ cửa trập......................... 37, 39
27 Đo sáng ............................................123
28 Chỉ báo pin *.....................................22
29 Thiết lập âm thanh *....................158
30 HDR......................................................42
31 Chỉ báo kết nối Eye-Fi *...............166
32 Chỉ báo khóa tự động
phơi sáng (AE) ..............................159
33 Độ nhạy micrô *.............................140
34 Thời gian đã qua...................... 59, 63
*
35 Chỉ báo ghi................................. 59, 63
21
12 13 14
15 16 17
18 19
Lưới Hhuôn Hình
A
Có thể hiển thị lưới khuôn hình bằng cách chọn Bật cho Hiển thị > Hiển thị lưới trong menu cài đặt (0 157).
Xem thêm
A
Để xem thêm thông tin về điều chỉnh độ sáng kính ngắm, xem trang
157.
s
5

Đa Bộ Chọn

Nút đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều chỉnh các thiết lập và điều hướng các menu máy ảnh.
s
Thiết lập: &
Xem trang 11.
Điều hướng menu: 1
Di chuyển con trỏ lên.
Thiết lập:
C
Xem menu chụp liên tiếp/tự hẹn giờ (0 67).
Điều hướng menu: 4
Trở lại menu trước đó.
Thiết lập: M
Xem menu chế độ đèn nháy (0 72).
Điều hướng menu: 3
Di chuyển con trỏ xuống.
Đa Bộ Chọn
A
Có thể làm nổi bật các mục bằng cách xoay đa bộ chọn như được hiển thị ở bên phải.
Đa bộ chọn
Chọn mục được làm nổi bật.
Thiết lập: E
Xem menu bù phơi sáng (0 71).
Điều hướng menu: 2
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ.
6
Nút G
Chế độ chụp và hầu hết chế độ chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Nhấn vào nút G để hiển thị hộp thoại lựa chọn menu hiển thị dưới đây, sau đó sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật biểu tượng cho menu mong muốn và nhấn J.
Menu phát lại (0 107): Menu chụp (0 117): Điều chỉnh thiết lập phát lại.
Menu chế độ chụp (0 8):
Chọn chế độ chụp.
Điều chỉnh thiết lập cho nhiếp ảnh tĩnh.
Nút G
s
Menu phim (0 137): Menu cài đặt (0 155): Điều chỉnh tùy chọn ghi phim.
Menu xử lý hình ảnh (0 141): Điều chỉnh cân bằng trắng, độ nhạy sáng ISO, Picture Control, và các thiết
lập xử lý ảnh khác cho các bức ảnh và phim.
Điều chỉnh cài đặt máy ảnh cơ bản.
7
❚❚ Chọn Chế Độ Chụp
Để hiển thị menu chế độ chụp, bấm nút
G, làm nổi bật Chế độ chụp, và nhấn J. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật
chế độ chụp và bấm J để chọn tùy chọn làm nổi bật.
z Chế độ Chụp nhanh chuyển động (0 53): Mỗi lần cửa trập được nhả, máy
s
ảnh ghi lại một hình ảnh tĩnh và khoảng 1,6 giây cảnh phim. Khi kết quả “Chụp nhanh chuyển động” được xem trên máy ảnh, phim sẽ phát lại trong chuyển động chậm khoảng 4 giây, tiếp sau hình ảnh tĩnh.
u Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp nhất (0 45): Chọn thời điểm nhả cửa trập khi cảnh phát lại trong chuyển động chậm (xem chậm), hoặc để máy ảnh chọn cảnh tốt nhất dựa trên sáng tác và chuyển động (Chọn ảnh thông minh).
C Chế độ tự động (0 23): Để máy ảnh chọn thiết lập cho ảnh và phim.
z
u
C
w Chế độ sáng tạo (0 33): Đối với các bức ảnh mà bạn muốn sử dụng hiệu ứng đặc biệt, hãy làm phù hợp các thiết lập với cảnh, hoặc điều khiển độ mở ống kính và tốc độ cửa trập.
v Chế độ phim nâng cao (0 57): Chọn tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phim HD hoặc chụp phim chuyển động chậm.
8
w
v
Tùy chọn cho mỗi chế độ có thể được hiển thị bằng cách làm nổi bật chế độ và nhấn 2. Nhấn 4 để trở về menu chế độ chụp.
z Chế độ Chụp nhanh chuyển động: Chọn chủ đề (0 55).
Xinh đẹp (1) Thư giãn (3)
Sóng (2) Êm dịu (4)
u Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp nhất: Chọn giữa các chế độ xem chậm và Chọn ảnh thông minh (0 45).
Xem chậm (t)
Chế độ chọn ảnh thông minh (y)
C Chế độ tự động: Chụp ảnh sử dụng điều khiển trực tiếp (0 27).
D-Lighting hoạt động (Y) Điều khiển chuyển động (6)
Làm dịu nền (5) Điều chỉnh độ sáng (E)
s
9
w Chế độ sáng tạo: Chọn cảnh (0 33).
Tự động được lập trình (P) Chân dung ban đêm (o)
Tự động ưu tiên cửa trập (S) Ngược sáng (m)
Tự động ưu tiên độ mở ống
kính (A)
Phong cảnh đêm (j)
Dịu (q)
Hiệu ứng thu nhỏ (r)
Màu tuyển chọn (s)Bằng tay (M)
s
v Chế độ phim nâng cao: Chọn giữa phim HD (0 57) và chuyển động chậm (0 62).
Tự động được lập trình (P) Bằng tay (M)
Tự động ưu tiên cửa trập (S) Chuyển động chậm (y)
Tự động ưu tiên độ mở ống
kính (A)
10
Loading...
+ 200 hidden pages