Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
BP120
P/NO : MFL67475801_REV1.0
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc
những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc
giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều nhằm để cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
Bắt Đầu
THẬN TRỌNG: BỨC XẠ HẠNG 1M CÓ THỂ NHÌN
THẤY ĐƯỢC VÀ KHÔNG NHÌN THẤY ĐƯỢC KHI
MỞ. KHÔNG NHÌN TRỰC TIẾP BẰNG CÁC DỤNG CỤ
QUANG HỌC
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh
hoặc hiệu suất của các quy trình khác không thuộc
các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể
dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy
kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang
người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải.
Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng
hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng
hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất
hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích
cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại
như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị
giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi
mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí
dễ dàng tiếp cận.
3
1
Bắt Đầu
4
Bắt Đầu
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
1
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
Bắt Đầu
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên
sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn
trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ
vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
yVì AACS (Advanced Access Content System -
Hệ Thống Truy Cập Nội Dung Nâng Cao) được
chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung
cho định dạng Đĩa Blu-ray Disc, tương tự như sử
dụng CSS (Content Scramble System - Hệ Thống
Xáo Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD, nên
có những hạn chế nhất định được áp dụng cho
việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v., của các
nội dung được bảo vệ bằng AACS. Việc vận hành
sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm
này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua
sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể
được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản
phẩm này được sản xuất.
yNgoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho
định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng những hạn chế
nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội
dung đối với nội dung được bảo vệ bằng BDROM Mark và/hoặc BD+. Để có thêm thông tin
về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm
này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ
Khách hàng được ủy quyền.
yNhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên
kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với
VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị
méo xuất từ đĩa chống sao chép.
ySản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc
dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải
được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia
đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi
cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay
tháo rời.
yTheo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD
và các tài liệu khác mà không được phép có thể
khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự
và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống
màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào
đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ
thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng
tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín
hiệu xuất từ thiết bị này.
yNếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc
nội dung video được ghi bằng NTSC.
yTivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp
hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy
tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình
thường trên màn hình.
yNgay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những
đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi
đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Bắt Đầu
5
1
Bắt Đầu
6
Mục Lục
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 – Thông Tin về An Toàn
8 Giới thiệu
8 – Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này
9 – Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng
9 – Lưu ý về Tính tương thích
10 – Yêu cầu tập tin
11 – AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp)
12 – Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định
12 – Mã khu vực
12 – Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)
13 Thiết bị điều khiển từ xa
14 Bảng trước
14 Bảng sau
2 Kết nối
15 Kết nối với Tivi Của bạn
15 – Kết nối HDMI
16 – SIMPLINK là g?
16 – Thiết Lập Ðộ Phân Giải
17 Kết nối với Bộ khuếch đại
17 – Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số
Đa Kênh
18 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
HDMI
18 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
Digital Audio
19 Kết nối thiết bị USB
19 – Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
20 Thiết lập
20 – Cài đặt ban đầu
20 – Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
21 – Trnh đơn [HIỂN THỊ]
22 – Trnh đơn [NGÔN NGỮ]
23 – Trnh đơn [ÂM THANH]
24 – Trnh đơn [KHÓA]
25 – Trnh đơn [KHÁC]
4 Vận hành
26 Phát Lại Tổng Quát
26 – Sử dụng trnh đơn [HOME]
26 – Phát Đĩa
26 – Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB
27 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
27 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh
27 – Sử dụng trnh đơn đĩa
28 – Tiếp tục phát lại
28 – Nhớ Cảnh Cuối
28 Phát Lại Nâng Cao
28 – Phát Lại Lặp Lại
29 – Lặp lại một phần cụ thể
29 – Xem thông tin nội dung
29 – Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung
30 – Chọn tập tin phụ đề
30 – Thay đổi chế độ
30 – Các tùy chọn trong khi xem hnh
31 – Nghe nhạc trong khi mở slide show
31 Hiển thị Trên Màn Hnh
31 – Hiển thị thông tin nội dung trên màn
hnh
32 – Phát từ thi điểm đã chọn
32 – Chọn ngôn ngữ phụ đề
33 – Nghe âm thanh khác
33 – Xem từ một góc khác
33 – Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
34 – Thay đổi trang mã phụ đề
34 – Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh
35 Ghi Audio CD
5 Xử lý sự cố
36 Xử lý sự cố
36 – Tổng quát
37 – Hnh ảnh
37 – H trợ Khách hàng
37 – Thông báo về phần mềm mã nguồn
mở
Mục Lục
7
1
6 Phụ lục
38 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
38 – Thiết lập thiết bị điều khiển từ xa để
điều khiển tivi
39 Danh Sách Mã Khu Vực
40 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
41 Thương Hiệu và Giấy Phép
43 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh
45 Thông số kỹ thuật
46 Bảo dưỡng
46 – Xử Lý Thiết Bị
46 – Các Ghi Chú Trên Đĩa
2
3
4
5
6
Bắt Đầu
8
Giới thiệu
Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
1
Bắt Đầu
tài liệu hướng dẫn này
Phương
Tiện/Thuật
Ngữ
Blu-ray
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm / 12
cm)
LogoBiểu tượngMô tả
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
e
y
u
thuê.
yĐĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
yĐĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
r
o
y
u
thuê.
yChỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện
yCũng h trợ đĩa tầng đôi
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
yĐĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh.
yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
DVD-RW
(VR)
(8 cm / 12
cm)
Audio CD
(8 cm / 12
cm)
CD-R/RW
(8 cm / 12
cm)
Lưu ý–
Thận trọng–
r
t
y
u
i
,
>
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
yĐĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Lưu ý
,
yTùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW ), có
thể không phát được một số đĩa CD-R/RW
(hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
yTùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi
(CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
yCác đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi
DVD hoặc CD có thể không mở được nếu
đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay
nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
yNếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng
tương thích, có những trường hợp trong đó
có thể không phát được do các thiết lập của
phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa.
(Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản phần
mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
yMáy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất
định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
yCác đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng
đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các
tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định
dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để
đảm bảo tương thích khi phát lại.
yKhách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và
nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không
có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự
cho phép phải được cung cấp từ chủ bản
quyền.
yBạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với
đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được.
Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System,
bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG.
(Mastered/Live File System: Hệ thống định
dạng đĩa dành cho windows Vista)
Bắt Đầu
Thông tin về “7” Hiển thị
Biểu tượng
“7” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong cẩm nang người dùng này không được cung
cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Lưu ý về Tính tương thích
yVì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề
tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các
vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yThiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình,
âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-ROM h trợ
BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng
1 phiên bản 1.1/ Tính Năng Chuẩn Cuối Cùng).
Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa
tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để
biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng
dẫn trong đĩa.
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem
nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD
chuẩn chuyển đổi lên cao.
yMột số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
yDolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-HD
được h trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử dụng kết
nối HDMI cho đầu ra âm thanh của thiết bị.
yBạn có thể sử dụng thiết bị USB để lưu một số
thông tin liên quan đến đĩa. Đĩa bạn đang dùng
sẽ kiểm soát độ dài thông tin được duy trì.
“.mp3”, “.wma”,
“.wav ”, “.m4a”
(không có
DRM), “.ac ”
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.jpg”, “.jpeg”,
“.png”, “.gif “
Định Dạng Codec
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS, VC-1
SM (WMV3)
Tần Số Lấy MẫuBitrateLưu ý
trong vòng 32 - 48 kHz
(WMA),
trong vòng 16 - 48 kHz
(MP3)
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh
Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Định dạng Âm
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
Khuyên dùng
Kích thước
thanh
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), VobSub
(.sub), SubViewer 1.0 (.sub),
SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer
(.txt), DVD Subtitle System (.txt)
trong vòng 32 - 192
kbps (WMA),
trong vòng 32 - 320
kbps (MP3)
Không h trợ các tập tin hình
ảnh nén tiếp diễn và nén không
mất.
Phụ đề
Một số tập tin WAV
không được h trợ
trên thiết bị này.
Lưu ý
Bắt Đầu
11
Lưu ý
,
yTên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự.
yTập tin/Thư mục Tối đa: Dưới 2000 (tổng số
các tập tin và thư mục)
yTùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên
phương tiện.
yCác yêu cầu về tập tin ở trang 10 không
phải lúc nào cũng tương thích. Có thể có
một số hạn chế bởi các đặc điểm của tập
tin.
yThiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
yTổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể
không chính xác đối với các tập tin VBR
yCó thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD/DVD hoặc USB 1.0/1.1. Đĩa
Blu-ray, hoặc 2.0 được khuyên dùng để phát
lại các tập tin phim HD.
yThiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có
mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất
hiện trên màn hình.
yĐầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC
*1 GMC – Global Motion Compensation
*2 Qpel – Quarter pixel
*1
hoặc Qpel*2.
Lưu ý
,
yKhông h trợ tập tin “avi” mã hóa “codec
WMV 9”.
yĐầu đọc này h trợ các tập tin UTF-8 ngay
cả khi nó có nội dung phụ đề Unicode. Đầu
đọc này không h trợ các tập tin phụ đề
Unicode thuần túy.
yTùy vào loại tập tin hoặc phương thức ghi,
đầu đọc có thể không phát lại.
yĐĩa được ghi nhiều lần trên PC bình thường
không được h trợ trên đầu đọc này.
yĐể phát lại một tập tin phim, tên tập tin
phim và tên tập tin Phụ Đề phải giống nhau.
yNếu video codec là MPEG2 TS hoặc MPEG2
PS, phụ đề sẽ không được phát lại.
yTương thích về giải mã Video/ Âm thanh có
thể khác tùy thuộc vào tập tin video.
AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cấp)
yThiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử
dụng bằng máy quay phim.
yĐịnh dạng AVCHD là định dạng máy quay video
kỹ thuật số độ phân giải cao.
yĐịnh dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định
dạng nén hình ảnh truyền thống.
yThiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
dụng định dạng “x.v.Colour”.
yCó thể không phát được một số địa có định
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
yCác đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện.
y“x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
đĩa của máy quay DVD thông thường.
1
Bắt Đầu
12
Bắt Đầu
Những Yêu cầu Hệ thống
Nhất định
Để phát lại video độ phân giải cao:
1
yMàn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
Bắt Đầu
vào HDMI.
yĐĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung
(như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby
TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
yBộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã (Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS
hoặc DTS-HD) dựng sẵn.
yLoa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa trầm
cần thiết cho định dạng đã chọn.
Mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc
DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy
hoặc “TẤT CẢ”.
Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)
Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, mở khay đĩa
dùng các nút OPEN/CLOSE B và sau đó, Nhấn và
giữ PAUSE (M) trên năm giây để có thể chọn một
hệ thống. (PAL, NTSC, AUTO)
Thiết bị điều khiển từ xa
Bắt Đầu
13
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp
một pin R03 (cỡ AAA) có 4 và 5
được khớp đúng.
• • • • • • a • • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT má.
1
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
B
khay đĩ.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn
hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím
bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình
đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt
mật khẩu.
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem
trang 38.
• • • • • • b • • • • •
c/v
phía sau hay về trước.
C/V
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước
đó.
M
z
Z
• • • • • • c • • • • •
HOME (n): Hiển thị hoặc thoát
[Menu chủ].
INFO/MENU (m): Hiển thị hoặc
thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một
tùy chọn trong trình đơn.
ENTER (b): Xác nhận việc lựa
chọn trình đơn.
BACK (1): Thoát khỏi trình đơn
hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng
tiếp tục phát có thể hoạt động
tùy vào đĩa BD-ROM.
DISC MENU: Mở trình đơn trên
đĩa.
(SCAN): Tìm kiếm về
(SKIP): Đi tới chương /
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
(STOP): Dừng phát lại.
• • • • • • d • • • • •
REPEAT (h): Lặp lại một mục
hoặc trình tự mong muốn.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn
popup của BD-ROM, nếu có.
Các nút (R, G, Y, B) màu: Sử dụng
để điều phối các menu BD-ROM.
Chúng còn được sử dụng cho
menu [Phim ảnh], [Ảnh] và [Nhạc].
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
14
Bảng trước
1
Bắt Đầu
Khay Đĩa
a
Cảm biến Từ xa
b
Cửa sổ Hiển thị
c
(OPEN/CLOSE)
d B
e N
Bảng sau
(PLAY / PAUSE)
f Z
g 1
Cổng USB
h
(STOP)
(POWER)
Dây nguồn AC
a
HDMI OUT
b
DIGITAL AUDIO OUT (COAXIAL)
c
Kết nối
15
Kết nối với Tivi Của
bạn
Kết nối HDMI
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI (Loại A, High Speed HDMI™ Cable). Nối giắc
cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm HDMI trên tivi
hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp
HDMI
TV
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng
dẫn sử dụng tivi).
Thông tin b sung về HDMI
yKhi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp
theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong
khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được
đặt đúng cho máy này.
-Thiết bị được nối tương thích với đầu vào
video 720x576i, 1280x720p, 1920x1080i hoặc
1920x1080p.
yKhông phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết
bị không phải HDCP.
Lưu ý
,
yNếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
yKhi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở
trang 16.)
yChọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên
trình đơn [Cài đặt] (xem trang 22).
yViệc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật
lại.
yKhi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình
đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết
nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
yNếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài
thường giới hạn ở 4.5 m).
2
Kết nối
Loading...
+ 33 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.