Về nguồn điện và công suất tiêu thụ, vui lòng xem trên nhãn dán của sản phẩm.
Page 3
1342
1
2
A
B
Page 4
HDMI IN
USB IN
ANTENNA/
CABLE IN
H/P OUT
Page 5
HDMI IN
USB IN
ANTENNA/
CABLE IN
Satellite IN
PCMCIA CARD SLOT
H/P OUT
Page 6
VIDEO/YP
B
PRL/MONO AUDIO R
COMPONENT INAV IN
VIDEOL/MONO AUDIO R
VIDEOAUDIO
VIDEO/YP
B
PRL/MONO AUDIO R
Page 7
DC-IN
(19 V )
4
3
2
1
6
5
7
Page 8
1
2
43
1
2
43
Page 9
Page 10
1
2
0
A
E
D
43LJ510T-TA
43LJ510V-TD
43LJ510Y-TD
43LJ514T-TA
43LJ521T-TD
G
1
A
976633217.958381.58.17.8
Nguồn điện yêu cầu
B
G
2
F
B
C
C
D
E
F
19 V 2.7 A
F
G
2
G
1
Page 11
1
2
0
49LJ510T-TA
49LJ510V-TD
49LJ510Y-TD
49LJ514T-TA
49LJ521T-TD
A
1108707217.965781.510.910.6
B
C
D
E
F
G
F
G
2
1
Nguồn điện yêu cầu
19 V 3.2 A
Page 12
*MFL69674107*
Page 13
Checked
mingyun.kang
Jan/03/2017
Printing specification
Signature
MMM/DD/YYYY
DrawnApproved
gimjihye.kimJongok.kim
Jan/03/2017Jan/03/2017
1. Model Description
49LJ510T-TALGMFL69730702
:Suffix
AUTV(1701-REV01)
:Brand name :Model name (factory)
:Product name
(Revision number)
2. Printing Specification
:1. Trim size (Format)
148 mm x 210 mm (A5) (W X H)
2. Printing colors
: • Cover
1 Color (Black)
: • Inside
1 Color (Black)
3. Stock (Paper)
: • Cover
Uncoated, wood-free paper 60 g/㎡
: • Inside
Uncoated, wood-free paper 60 g/㎡
:4. Bindery
Saddle stitching
:5. Language
ENG (1)
:6. Number of pages
24
“This part contains Eco-hazardous substances (Pb, Cd, Hg, Cr6+, PBB, PBDE, etc.) within LG standard level,
N
Details should be followed Eco-SCM management standard[LG(56)-A-2524].
O
Especially, Part should be followed and controlled the following specification.
T
(1) Eco-hazardous substances test report should be submitted when Part certification test and First Mass Production.
E
(2) Especially, Don’t use or contain lead(Pb) and cadmium(Cd) in ink.
:Part number
3. Origin Notification
:LGEAK :LGEKR :LGERS
Printed in Brazil
:LGEAZ :LGEMA :LGESY
:LGEEG :LGEMX :LGETH
Printed in India
:LGEIL :LGEND
Printed in IndonesiaPrinted in Russia
:LGEIN :LGERA
Printed in Algeria
:LGEAS :LGEWR
4. Changes
10
9
8
7
6
5
4
Printed in Poland
Printed in MexicoPrinted in Egypt
Printed in China
Printed in MexicoPrinted in KoreaPrinted in Kazakhstan
Printed in China
Printed in Thailand
Printed in Vietnam
:LGEVN
Made by LG Electronics (Only TW Suffix)
Printed in Poland
3
2
Jan/18/2017 jihye.kimDKLH101137Deleted the number of remoted on Safety Manual.
1
Rev. Number MMM/DD/YYYY
SignatureChange ContentsECO Number
Page 14
Pagination sheet
FrontBack
(Eng)Cover
P/No.2………22Blank(ENG)
Page 15
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
An toàn và Tham khảo
LED TV*
Lưu ý sử dụng
LG LED TV áp dụng màn hình LCD với đèn nền LED.
Hãy đọc cẩn thận hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng TV
và bảo quản cất giữ nó để sử dụng về sau.
*MFL69730709*
www.lg.com/vn
P/NO : MFL69730709 (1703-REV03-00)
In tại Việt Nam
Page 16
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
(LCD/PDP TV)
1. Thông tin về sản phẩm
-Tên sản phẩm:
Sách này sử dụng cho nhiều dòng sản phẩm, xem ký hiệu của tên model bên
ngoài hộp và đối chiếu thông tin về tên sản phẩm dưới đây:
* LCD TV: Tivi màn hình tinh thể lỏng
* PLASMA TV : Tivi màn hình mỏng công nghệ plasma (TV plasma)
* LED LCD TV : Tivi màn hình tinh thể lỏng sử dụng công nghệ LED
* OLED TV : Tivi sử dụng công nghệ đèn đi-ốt chiếu sáng hữu cơ.
- Hãng sản xuất: CÔNG TY TNHH LG Electronics
- Khối lượng kích thước: Xem thông tin ngoài hộp
2. Giải thích về các thông tin trên nhãn sản phẩm
MODEL :
ĐIỆN ÁP:
SỐ THỨ TỰ:
THÁNG SẢN XUẤT:
MÃ SẢN XUẤT:
MODEL: Tên Model
ĐIỆN ÁP : Điện áp sử dụng 100 (110) ~ 240 VAC 50/60Hz,
công suất tiêu thụ được ghi trên nhãn dán phía sau
Tivi. (sau giá trị điện áp sử dụng W (oát) hoặc
A (ampe)). Mối liên hệ P=0.95UI với P là công suất (W)
U là điện áp sử dụng (V) và I là dòng tiêu thụ.
SỐ THỨ TỰ : Số thứ tự của sản phẩm xuất xưởng
THÁNG SẢN XUẤT: Tháng - Năm sản xuất sản phẩm
MÃ SẢN XUẤT: Tên đầy đủ của model, dành cho nhà sản xuất quản lý
“Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm”
Page 17
Cảnh báo!Các chỉ dẫn an toàn
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ SHOCK ĐIỆN
KHÔNG MỞ
LƯU Ý: ĐỂ TRÁNH NGUY HIỂM SHOCK ĐIỆN, KHÔNG THÁO
TẤM BẢO VỆ. KHÔNG SỬ DỤNG LINH KIỆN BÊN TRONG.
THAM KHẢO NHÂN VIÊN KỸ THUẬT
Biểu tượng này nhằm cảnh báo người dùng về sự hiện diện
của điện áp nguy hiểm trong phạm vi sản phẩm mà có thể
đủ cường độ gây điện giật tới con người.
Biểu tượng này nhằm cảnh báo người dùng về hoạt động
quan trọng và bảo dưỡng (bảo trì) được hướng dẫn trong
tài liệu đi kèm thiết bị.
CẢNH BÁO : ĐỂ GIẢM NGUY CƠ CHÁY VÀ SHOCK ĐIỆN, KHÔNG
ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƯỚC THẤM VÀO.
• Không đặt TV hoặc điều khiển từ xa trong các môi trường sau :
- Vị trí tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
- Nơi có độ ẩm cao như phòng tắm.
- Gần bất kỳ nguồn nhiệt như bếp lò và các thiết bị khác tạo ra
nhiệt.
- Gần bếp hoặc độ ẩm không khi nơi có thể dễ dàng tiếp xúc
với hơi nước hoặc dầu.
- Một khu vực tiếp xúc với mưa hoặc gió.
- Gần các thùng chứa nước như lọ.
Nếu không, điều này có thể dẫn đến hỏa hạn, sự cố điện giật hoặc
biến dạng sản phẩm.
• Không đặt sản phẩm nơi nó có thể tiếp xúc với bụi. Điều này có thể
gây ra nguy cơ hỏa hoạn.
• Ổ cắm là thiết bị kết nối/ ngắt kết nối giữa TV và nguồn cung cấp
điện chính AC. Ổ này phải được cố định và hoạt động khi TV được
sử dụng.
• Không chạm vào phích cắm điện khi tay ướt. Ngoài ra, nếu dây nguồn
bị ướt hoặc phủ bụi, hãy lau khô và làm sạch bụi. Bạn có thể bị điện
giật do độ ẩm quá mức.
• Hãy chắc chắn sử dụng dây nguồn chính tới ổ cắm với chân
tiếp đất theo tiêu chuẩn. (Trừ thiết bị với không cần tiếp đất)
Nếu không, bạn có thể bị điện giật hoặc bị thương.
• Cắm dây nguồn hoàn toàn vào ổ điện, nếu nó không được cắm
hoàn toàn vào ổ cắm, có thể gây ra hiện tượng đánh lửa.
• Đảm bảo dây điện không tiếp xúc với các vật nóng như lò sưởi.
Điều này có thể gây ra cháy nổ hay shock điện.
• Không đặt một vật nặng hay trên sản phẩm, trên dây cắp. Nếu
không, điều này có thể dẫn đến cháy hoặc shock điện.
• Uốn cong cáp ăng-ten giữa bên trong và bên ngoài tòa nhà để
tránh mưa chảy vào. Nước vào bên trong có thể gây hư hỏng
sản phẩm và có thể gây shock điện.
• Khi gắn TV lên tường phải đảm bảo cài đặt gọn gàng và cách ly
cáp từ cạnh sau của TV để không tạo ra khả năng nguy hiểm
shock điện hoặc lửa.
• Không cắm quá nhiều thiết bị điện vào chung một ổ cắm. Nếu
không, điều này có thể dẫn đến cháy vì quá nóng.
• Không làm rơi sản phẩm hoặc bị vật khác rơi vào khi kết nối thiết
bị bên ngoài. Nếu không, điều này có thể gây thương tích hoặc
làm hư hỏng sản phẩm.
• Giữ các vật liệu gói chống ẩm hay nhựa vinyl đóng gói tránh xa khỏi
tầm tay của trẻ em. Vật liệu chống ẩm có hại nếu nuốt phải. Nếu
nuốt nhầm, buộc bệnh nhân nôn ra và đưa đến bệnh viện gần nhất.
Ngoài ra, nhựa vinyl đóng gói có thể gây ngạt thở. Giữ nó ra khỏi
tầm với của trẻ em.
• Không để trẻ em leo hoặc trèo lên TV.
Nếu không, TV có thể rơi và gây chấn thương nghiêm trọng.
• Vứt bỏ pin đã qua sử dụng một cách cẩn thận để đảm bảo rằng
trẻ nhỏ không ăn hoặc ngậm chúng. Vui lòng đưa trẻ đến trung
tâm y tế ngay lập tức nếu trẻ nhỏ ăn phải pin.
• Không ấn bất kì kim loại/dây dẫn ( giống như đũa kim loại/dao
kéo/ tuốc nơ vít) vào cuối của cáp điện trong cắm dây điện vào ổ
cắm điện. Ngoài ra, đừng chạm vào đầu dây cắm điện ngay sau khi
rút dây điện ra khỏi ổ điện. Bạn có thể bị điện giật.
• Không đặt hay lưu trữ các chất dễ cháy gần sản phẩm.
Nguy cơ cháy nổ do xử lý bất cẩn các chất dễ cháy.
• Không làm rơi đồ vật kim loại như tiền xu, ghim cài tóc, đũa hoặc
dây vào sản phẩm hoặc các vật dễ cháy như giấy và diêm. Trẻ em
phải đặc biệt chú ý. Shock điện, cháy hay chấn thương có thể xảy
ra. Nếu một dị vật bị rơi vào sản phẩm, rút dây nguồn và liên hệ
với trung tâm bảo hành.
• Không được xịt nước vào sản phẩm hay phủ với một chất dễ cháy
(Benzen). Tai nạn hỏa hoạn hay điện giật có thể xảy ra.
• Không cho phép bất kỳ tác động , shock, và bất kỳ vật gì rơi vào
sản phẩm, và không rơi bất cứ thứ gì lên trên màn hình. Bạn có
thể bị thương hoặc sản phẩm có thể bị hư hỏng.
• Không bao giờ được chạm vào sản phẩm hay ăng- ten khi sấm sét
hoặc bão.
Bạn có thể bị điện giật.
3
Page 18
• Không bao giờ được chạm vào ổ cắm trên tường khi có rò rỉ khí ga
Hãy mở cửa số và thông gió. Nó có thể gây ra hỏa hoạn hoặc bỏng
bởi một tia lửa điện.
• Không tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc sửa đổi sản phẩm. Có thể xảy ra
hỏa hoạn hoặc tai nạn. Liên hệ với trung tâm dịch vụ để kiểm tra
cân chỉnh hoặc sửa chữa.
• Nếu những việc sau xảy ra, rút phích cắm điện ngay lập tức và liên
hệ trung tâm dịch vụ địa phương của bạn:
- Sản phẩm bị hư hỏng.
- Xuất hiện dị vật bên trong sản phẩm.
- Sản phẩm có khói hay mùi lạ.
Điều này có thể gây cháy hoặc shock điện.
• Rút dây nguồn từ TV tới ổ điện chính trên tường nếu bạn không có
ý định sử dụng TV trong một thời gian dài. Bụi bẩn bám trong thời
gian dài có thể gây ra nguy cơ hỏa hoạn và suy giảm sự cách điện có
thể gây rò rỉ điện, shock điện, cháy.
• Không được nhỏ nước hay bắn nước vào sản phẩm. Không được đặt
lên sản phẩm các vật có chứa chất lỏng như lo.
• Không lắp sản phẩm lên trên tường nếu nó có thể tiếp xúc với dầu
hay dầu sương. Điều này có thể làm rơi và làm hỏng sản phẩm.
• Nếu nước chảy vào hoặc tiếp xúc với TV, adapter hoặc dây nguồn,
xin vui lòng rút dây nguồn và liên hệ với trung tâm dịch vụ ngay
lập tức. Nếu không có thể xảy ra shock điện hoặc cháy.
• Chỉ sử dụng adapter và dây nguồn ủy quyền và chính hãng của LG.
Nếu không, điều này có thể dẫn đến cháy, điện giật hay biến dạng
sản phẩm.
• Không bao giờ được tháo rời adapter hay dây nguồn. Điều này có
thể gây ra cháy hoặc shock điện.
• Cẩn thận khi cầm adapter để tranh bất kỳ tác động từ bên ngoài.
Một tác động ngoài có thể làm hỏng adapter.
• Hãy chắc chắn rằng dây điện được kết nối an toàn với ổ cắm trên
TV.
• Lắp sản phẩm nơi không có sóng phát thanh xảy ra.
• Nên có đủ khoảng cách giữa ăng -ten ngoài và dây nguồn để tránh
ảnh hưởng khi ăng-ten ngoài bị đổ. Điều này có thể gây shock điện.
• Không lắp sản phẩm ở nhưng nơi không ổn định hoặc bề mặt
nghiêng. Ngoài ra, tránh những nơi có độ rung hoặc nơi mà sản
phẩm không được hỗ trợ đầy đủ. Nếu không, sản phẩm có thể bị
rơi hoặc lật và điều này có thể gây ra thương tích hoặc hư hỏng
sản phẩm.
• Nếu bạn lắp đặt TV trên một vật đứng, bạn cần phải có những
hành động để ngăn chặn sản phẩm bị đổ. Nếu không sản phẩm
có thể rơi và gây ra chấn thương.
• Nếu bạn muốn lắp đặt TV lên trên tường, gắn giá treo tường
theo tiêu chuẩn VESA tới mặt sau của sản phẩm. Chú ý cẩn thận
khi lắp đặt để tránh không bị rơi.
• Chỉ sử dụng các vật phẩm đi kèm theo quy định của nhà sản
xuất.
• Khi lắp đặt ăng-ten, tham khảo ý kiến với kỹ thuật viên . Nếu
không có thể gây ra hỏa hoạn, shock điện.
• Bạn nên duy trì khoảng cách ít nhất 2-7 lần kích thước đường
chéo màn hình khi xem TV. Nếu bạn xem TV trong một thời
gian dài, điều này có thể gây mờ mắt.
• Chỉ sử dụng các loại pin được quy định. Nếu không có thể gây
hỏng cho điều khiển từ xa.
• Không sử dụng chung pin cũ và pin mới. Điều này có thể
khiến pin bị quá nhiệt và rò rỉ.
• Không để pin tiếp xúc với nhiệt độ quá cao. Ví dụ : tránh xa
ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, lò sưởi đang chạy và máy sưởi
điện.
• Tín hiệu từ điều khiển từ xa có thể bị gián đoạn bời ánh sáng
bên ngoài/bên trong như ánh sáng mặt trời, ánh sáng huỳnh
quang.Nếu điều này xảy ra hãy tắt đèn hoặc làm tối khu vực xem.
• Khi kết nối các thiết bị ngoài như tay cầm chơi game, đảm bảo
cáp kết nối là đủ dài. Nếu không, sản phẩm có thể bị rơi và gây
tích hoặc bị tổn hại.
• Không bật/tắt sản phẩm bằng cách cắm hoặc rút dây nguồn vào
tổ cắm điện. ( Không sử dụng ổ cắm đện làm công tắc ). Nó có thể
gây ra trục tặc kỹ thuật hoặc gây shock điện.
• Vui lòng làm theo các hướng dẫn dưới đây để ngăn chặn sản phẩm
quá nóng.
- Khoảng cách giữa TV và tường nên tối thiếu là 10 cm.
- Không lắp đặt TV ở nơi không thông gió ( Ví dụ trên giá sách
hoặc ở trong tủ).
- Không lắp đặt TV ở trên thảm hoặc đệm.
- Đảm bảo rằng các lỗ thông hơi không bị chặn bởi bàn hoặc màn
che. Điều này có thể dẫn đến cháy.
• Cẩn thận để không chạm vào các lỗ thông gió khi xem TV trong
thời gian dài vì các lỗ thông gió có thể chứa hơi nóng. Điều này
không ảnh hưởng đến hoạt động hay hiệu suất của TV.
4
Page 19
• Định kì kiểm tra dây nguồn thiết bị của bạn và nếu xuất hiện
các hư hỏng hay đứt gãy, rút phích cắm điện, ngừng sử dụng các
thiết bị và có dây mới để thay thế được đảm bảo bởi trung tâm
dịch vụ ủy quyền.
• Ngăn chặn sự tích tụ bụi trên các chân cắm điện hoặc ổ điện. Điều
này có thể gây ra nguy cơ hỏa hoạn.
• Bảo vệ dây nguồn tránh các tác động cơ khi như xoắn, gấp khúc
bị chèn ép, bị kẹp vào cánh cửa.
Đặc biệt chú ý đến phích cắm, ổ cắm điện và điểm mà dây ra khỏi
thiết bị.
• Không ấn mạnh trên màn hình với một tay hoặc vật nhọn như
móng tay, bút chì. Điều này có thể làm hỏng màn hình sản
phẩm.
• Tránh chạm tay vào màn hình hoặc giữ ngón tay của bạn trên
màn hình trong thời gian dài. Làm như vậy có thể gây một số
biến dạng/ thiệt hại tạm thời hoặc vĩnh viến cho sản phẩm.
• Trong khi TV được kết nối với nguồn điện AC thì ngay cả khi bạn
tắt công tắc thì TV vẫn không được ngắt khỏi nguồn điện AC.
• Khi rút các cáp, lấy phích cắm và tháo nó, bằng cách kéo phích cắm.
Không kéo dây để rút dây khỏi bảng điện vì điều này có thể gây
nguy hiểm.
• Khi di chuyển sản phẩm, đảm bảo tắt nguồn điện trước tiên. Sau
đó hãy rút dây cáp điện, cắp ăng-ten và tất cả các loại cáp kết nối.
TV hoặc dây điện có thể bị hư hỏng, điều này có thể tạo ra mối
nguy hiểm cháy hoặc shock điện.
• Khi di chuyển hoặc tháo lắp, hãy làm việc theo cặp bởi vì sản
phẩm là nặng. Nếu không có thể dẫn đến chấn thương.
• Tham khảo tất cả dịch vụ từ nhân viên phục vụ chất lượng. Dịch
vụ bảo dưỡng là cần thiết khi sản phẩm bị hư hỏng trong bất kì
trường hợp nào, chẳng hạn dây cung cấp điện hoặc phích cắm bị
hỏng,chất lỏng rơi hay tiếp xúc sản phẩm, TV tiếp xúc với mưa
hoặc bị ẩm, không hoạt động bình thường hoặc bị đổ vỡ.
• Không sử dụng các mặt hàng hiện cao áp gần TV ( ví dụ vỉ điện
đập muỗi). Điều này có thể gây trục trặc cho sản phẩm.
• Khi vệ sinh sản phẩm và các bộ phận của nó, rút phích cắm điện
trước tiên và lau bằng vải mềm. Lau quá mạnh có thể gây ra trầy
xước hay mất màu. Không phun nước hoặc vệ sinh bằng vải ướt.
Không bao giờ sử dụng nước tẩy kính, chất công nghiệp, đá mài,
hoặc sáp ,benzen, rượu .v.v. mà có thể gây hại cho sản phẩm. Nếu
không điều này có thể dẫn đến cháy, điện giật hoặc hư hỏng sản
phẩm( biến dạng, ăn mòn hoặc vỡ).
Chuẩn bị
• Hình ảnh minh họa có thể khác so với TV của bạn.
• OSD (On Screen Display - Hiển thị trên màn hình) của TV có thể
hơi khác so với minh họa trong sách hướng dẫn này.
• Các menu và tùy chọn sẵn có có thể khác so với nguồn đầu vào
hoặc kiểu sản phẩm mà bạn đang sử dụng.
• Các tính năng mới có thể được thêm vào TV này trong tương lai.
• Các phụ kiện đi kèm với sản phẩm có thể khác nhau tùy theo
kiểu sản phẩm.
• Thông số kỹ thuật của sản phẩm hoặc nội dung trong sách có
thể thay đổi mà không thông báo trước do nâng cấp chức năng
• Để có kết nối tối ưu, cáp HDMI và thiết bị USB nên có gờ chặn nhỏ
hơn 10 mm chiều dày và 18 mm chiều rộng. Sử dụng dây cáp
kéo dài hỗ trợ USB 2.0 nếu cáp USB hoặc thẻ nhớ USB không
vừa vặn với cổng USB của TV.
B
A
• Sử dụng cáp được chứng nhận có logo HDMI đi kèm.
• Nếu bạn không sử dụng cáp HDMI được chứng nhận, màn hình
có thể không hiển thị hoặc có lỗi (Các loại cáp HDMI nên dùng)
- Cáp HDMI
®/TM
tốc độ cao (3m hay ngắn hơn)
- CápHDMI®/TM Cable với Ethernet (3m hay ngắn hơn)
• Sử dụng lõi ferrite thế nào (Tùy thuộc kiểu sản phẩm)
- Sử dụng lõi ferrite để giảm nhiễu điện trong dây nguồn. Quấn
dây điện trên lõi ferrite một lần.
[Mặt tường]
10 cm (+ / -2 cm)
• Không sử dụng bất kì phụ kiện không được cung cấp
bởi nhà sản xuất để bảo đảm an toàn và tuổi thọ.
• Bất kì hư hỏng do sử dụng phụ kiện không chính hãng
đều không được bảo hành bởi nhà sản xuất.
• Một số sản phẩm có lớp màng mỏng gắn trên màn
hình và không được gỡ bõ nó.
• Khi lắp chân đế vào TV, đặt màn hình úp xuống trên
bàn đệm hoặc mặt phẳng để bảo vệ màn hình không
bị trầy xước.
• Hãy chắc chắn rằng các đinh vít được lắp đúng và chặt.
(Nếu không được bắt chặt và đầy đủ, màn hình có thể
bị nghiêng về phía sau khi được lắp ráp.)
Không sử dụng quá nhiều lực khi bắt ốc. Nếu không,
ốc vít có thể bị hỏng và bắt chặt không chính xác.
B
<
*A
10 mm
=
<
18 mm
A
*B
=
[Mặt TV]
5
Page 20
Nâng và di chuyển TV
Sử dụng phím bấm
Vui lòng lưu ý lời khuyên sau đây để ngănTV khỏi bị trầy xước hoặc hư
hỏng và vận chuyển an toàn bất kể loại và kích thước của TV ra sao
• Nên di chuyển TV khi còn trong hộp hoặc vật liệu đóng gói đi
kèm với TV ban đầu.
• Trước khi di chuyển hoặc tháo TV, tháo dây nguồn và tất cả
cáp.
• Khi giữ TV, màn hình phải xoay ra khỏi bạn để tránh hư hỏng.
• Giữ chặt phần đầu và phần cuối của khung TV. Đảm bảo không
cầm bộ phận trong suốt, loa hoặc khu vực lưới của loa.
• Khi vận chuyển một TV lớn, cần có ít nhất 2 người.
• Khi vận chuyển TV bằng tay, giữ TV như trong hình minh
họa sau đây.
• Khi vận chuyển TV, không để TV bị xóc hoặc bị rung quá
mức.
• Khi vận chuyển TV, giữ thẳng TV, không xoay TV bằng cạnh
hoặc nghiêng TV về phía trái hoặc phải.
• Không sử dụng lực quá mạnh gây ra gập / cong khung vì điều
này có thể làm hỏng màn hình.
• Khi bê xách TV thì cẩn thận không làm hỏng tới phím nút
nhô ra.
• Tránh va chạm vào màn hình, nó có thể gây xước
hoặc phá hủy màn hình.
• Không di chuyển TV bằng cách giữ cáp định vị,
nếu cáp rơi nó có thể gây ra vỡ phá hủy TV.
6
(Tùy thuộc kiểu sản phẩm )
Bạn có thể điều khiển TV dễ dàng bằng việc sử dụng phím bấm.
hoặc
Những chức năng cơ bản
1
Bật nguồn(Ấn)
Tắt nguồn (Ấn và giữ )
Điều chỉnh âm lượng
Điều chỉnh kênh
Bật nguồn (Ấn)
1
Tắt nguồn
(Ấn và giữ)
Điều chỉnh Menu (Ấn 2)
Lựa chọn Menu (Ấn và giữ 3)
1 Nếu Menu đang mở trên màn hình, ấn và giữ phím, bạn sẽ thoát menu
2 Bạn có thể truy cập và điều chỉnh menu thông qua việc ấn phím bấm khi
TV đang bật.
3 Bạn có thể sử dụng chức năng khi bạn truy cập menu điều khiển.
Điều chỉnh Menu
(Tùy thuộc kiểu sản phẩm)
Khi TV được bật, nhấn nút
bằng việc sử dụng phím bấm.
Tắt nguồn.
Truy cập Menu cài đặt.
Xóa màn hình hiển trị và trở lại trình đang xem.
Thay đổi nguồn đầu vào.
Điều chỉnh các kênh đã lưu.
Điều chỉnh mức âm lượng
một lần. Bạn có thể điều chỉnh các mục Menu
Page 21
Lắp đặt TV trên bàn
1 Nâng và nghiêng TV vào vị trí thẳng đứng trên bàn.
• Đặt TV cách tối thiểu 10 cm so với tường để thông gió.
10 cm
10 cm
10 cm
2 Kết nối dây điện vào ổ cắm trên tường.
• Không đặt TV gần các nguồn nhiệt vì điều này có
thể dẫn đến cháy hoặc các hư hỏng khác.
• Không sử dụng các chất lạ ( dầu, dầu nhờn, ...vv)
cho các ốc vít khi lắp ráp sản phẩm.( Làm vậy có
thể làm hỏng sản phẩm.)
• Nếu TV không được đặt ở một vị trí đủ vững chắc,
nó có thể gây nguy hiểm do đổ vỡ. Gây nhiều nguy
hiểm đặc biệt là cho trẻ em và có thể phòng ngừa
được bằng các cách đơn giản sau :
» Sử dụng tủ hoặc chân đế được khuyến cáo sử
dụng của nhà sản xuất TV.
» Chỉ sử dụng nội thất có thể hỗ trợ TV một cách
an toàn.
» Đảm bảo TV không được nhỗ ra ngoài cạnh của
đồ nội thất đặt nó.
» Không đặt TV lên các đồ nội thất cao ( ví dụ : tủ,
tủ sách) mà không cố định TV và đồ nội thất đặt
TV một cách phù hợp.
» Không đặt TV lên vải hoặc các vật liệu khác được
đặt giữa TV và đồ nội thất đặt TV.
» Giáo dục trẻ em về sự nguy hiểm khi leo trèo lên
đồ nội thất đặt TV để với TV hoặc điều khiển nó.
10 cm
10 cm
Cố định TV lên tường
(Tính năng này không có sẵn cho tất cả loại sản phẩm.)
1 Lắp và thắt chặt mắt bu lông hoặc khung TV và bu lông ở mặt
sau của T V.
• Nếu có bu lông đã được lắp vào vi trí mắt bu lông thì hãy tháo
bỏ bu lông trước tiên.
2 Gắn khung treo tường với các bu lông vào tường.
Vị trí của khung treo tường và mắt bu lông phía sau TV phải khớp
nhau.
3 Kết nối các mắt bu lông và khung treo tường thật chặt bằng dây.
Hãy chắc chắn giữ cho sợi dây ngang với bề mặt phẳng TV.
• Hãy chắc chắn trẻ em không trèo lên hoặc leo lên TV.
• Sử dụng một giá đặt hay tủ lớn và vững chắc đủ để đặt TV lên một
cách an toàn.
• Chân đế, bu lông và dây không được cung cấp. Bạn có thể lấy phụ
kiện bổ sung từ đại lý địa phương của bạn.
7
Page 22
Lắp TV lên tường.
Gắn giá treo tường ở mặt sau của TV một cách cẩn thận và cài đặt
giá treo tường trên một bức tường vững chắc vuông góc với sàn
nhà. Khi gắn TV tới các vật liệu xây dưng khác, xin vui lòng liên hệ
nhân viên có trình độ. LG khuyến cáo rằng lắp TV lên tường nên được
thực hiện bởi người lắp đặt có kinh nghiệm.
Chúng tối khuyên bạn nên sử dụng giá treo tường của LG. Giá treo
tường của LG dễ dàng để di chuyển các dây cáp kết nối. Khi bạn không
sử dụng giá treo tường của LG, vui lòng sử dụng một giá treo tường
mà các thiết bị được đảm bảo đủ không gian với tường cho phép kết
nối với các thiết bị bên ngoài. Bạn nên kết nối tất cả các dây cáp trước
khi cài đặt cố định giá treo tường.
10 cm
10 cm
Hãy chắc chắn sử dụng ốc vít và giá treo tường đáp ứng theo tiêu chuẩn
VESA. Kích thước tiêu chuẩn cho giá treo tường được miêu tả trong
bảng sau.
Mua riêng (Giá treo tường)
32/43LJ51**
Model
VESA (A x B) (mm) 200 x 200300 x 300
Tiêu chuẩn ốc
Số lượng ốc
Giá treo tường
32/43LJ52**
32/43LJ53**
32/43LJ54**
M6M6
44
LSW240B
MSW240
B
• Tháo bỏ chân đế trước khi lắp đặt TV lên giá treo
tường bằng cách làm ngược lại quy trình lắp đặt
chân đế.
10 cm
10 cm
49LJ51**
49LJ52**
LSW350B
MSW240
A
• Khi lắp giá treo tường vào TV, hãy dán thêm tấm băng dính
được đi kèm. Nó sẽ bảo vệ lỗ mở trên ốp lưng khỏi tích bụi
và bẩn ( chỉ khi tấm dán được cung cấp thêm )
Đồ cung cấp
Tem dán
• Khi lắp đặt giá treo tường, bạn nên dán các lỗ chân đế bằng
băng dán nhằm ngăn chặn bụi bẩn và côn trùng.
(Tùy thuộc kiểu sản phẩm )
Lỗ chân đế
Kết nối(thông báo)
Kết nối các thiết bị bên ngoài với TV và chuyển chế độ đầu vào để chọn
thiết bị bên ngoài. Để biết thêm thông tin về kết nối thiết bị bên ngoài,
hãy xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp kèm theo từng thiết bị.
Các thiết bị bên ngoài sẵn có là: bộ thu HD, đầu phát DVD, VCR, hệ
thống âm thanh, thiết bị lưu trữ USB, PC, máy quay hoặc máy ảnh
chơi trò chơi và các thiết bị bên ngoài khác.
• Kết nối thiết bị bên ngoài có thể khác so với kiểu sản phẩm.
• Kết nối thiết bị bên ngoài với TV bất kể thứ tự của cổng
TV .
• Nếu bạn ghi chương trình TV trên thiết bị ghi DVD hoặc VCR,
đảm bảo cắm cáp đầu vào tín hiệu TV vào TV qua thiết bị ghi
DVD hoặc VCR. Để biết thêm thông tin về việc ghi, hãy xem
tài liệu hướng dẫn được cung cấp kèm theo thiết bị kết nối.
• Tham khảo hướng dẫn sử dụng của thiết bị ngoài để biết
hướng dẫn vận hành.
• Nếu bạn kết nối thiết bị chơi trò chơi với TV, hãy sử dụng cáp
được cung cấp kèm theo thiết bị chơi trò chơi.
• Ở chế độ máy tính, có thể có nhiễu liên quan đến độ phân giải,
hình dọc, độ tương phản hoặc độ sáng. Nếu có nhiễu, hãy thay
đổi đầu ra của máy tính bằng độ phân giải khác, thay đổi tỷ lệ
làm mới thành tỷ lệ khác hoặc điều chỉnh độ sáng và độ tương
phản trên menu HÌNH ẢNH cho đến khi hình ảnh rõ ràng.
• Ở chế độ máy tính, một số cài đặt độ phân giải có thể không hoạt
động đúng tùy thuộc vào card đồ họa.
8
Page 23
Kết nối ăng-ten
Kết nối TV với ổ cắm ăng-ten trên tường bằng cáp RF (75 Ω).
• Sử dụng bộ chia tín hiệu để sử dụng nhiều hơn 2 TV.
• Nếu chất lượng hình ảnh kém, hãy lắp bộ khuếch đại tín hiệu để
cải thiện chất lượng hình ảnh.
• Nếu chất lượng hình ảnh kém khi ăng-ten được kết nối,hãy thử
căn chỉnh ăng-ten đúng hướng.
• Cáp ăng-ten và bộ chuyển đổi không được cung cấp.
(Chỉ LJ523*)
Kết nối ăng-ten mặt đất tới TV ANTENNA IN để nghe sắc nét
đài phát thanh mà không cần phải cài đặt một antenna.
Kết nối FM ăng ten vào cổng radio antenna .
• Khi kết nối với FM ăng ten, đặt thẳng dây hoàn toàn và
đặt tại vị trí tốt để có thể nhận tín hiệu sóng tốt
• Nâng cao độ phát sóng vô tuyến điện : Nếu sóng nhận
bị kém và yếu thì hãy ấn nút (Forced Mono)
trên điều khiển của bạn. Điều đó có thể cải thiện độ nhận
sóng radio.
Kết nối CI module
(Tùy thuộc kiểu sản phẩm)
Xem nhưng dịch vụ mã hóa được miêu tả ở chế độ số.
• Kiểm tra nếu CI module được thêm vào bên phải khe thẻ PCMCIA.
Nếu phần này không được nhét đúng cách nó sẽ gây thiệt hại
tới TV và khe thẻ PCMCIA.
• Nếu TV không phát phim hay âm thanh hình ảnh khi CI+ CAM đã
kết nối , hãy tìm tới Truyền hình số/Cáp/Dịch vụ mở rộng vệ tinh
Những kết nối khác
Kết nối TV của bạn tới các thiết bị ngoại vi. Để chất lượng hình ảnh,
âm thanh tốt nhất, hãy kết nối bằng dây HDMI. Một số loại cáp mua
riêng không được cung cấp.
• Hỗ trợ định dạng âm thanh HDMI:
DTS (44.1 kHz / 48 kHz),
Dolby Digital / Dolby Digital Plus (32 kHz, 44.1 kHz, 48 kHz),
PCM (32 KHz, 44.1 KHz, 48 KHz, 96 KHz, 192 KHz)
(Tùy từng sản phẩm)
Nghe đài radiP
(Chỉ dòng LJ523*)
1 Ấn nút (HOME)và chọnFM Radio.
2 Nghe đài bằng cách sử dụng 1 số nút sau.
1
Kết nối adapter
(Tùy từng dòng sản phẩm)
• Hãy chắc chắn TV được nối với đầu dây, trước khi
đầu còn lại nối với nguồn điện ở trên tường.
Kết nối đĩa vệ tinh
(Chỉ sản phẩm vệ tinh)
Kết nối TV với một đĩa vệ tinh vào một ổ cắm truyền hình vệ tinh với
một cáp vệ tinh RF (75 Ω).
2
Số.Diễn tả
1
Giờ hiện tại.
2
Số preset hiện tại.
3
Chế độ âm thanh. (Stereo, Mono, Forced Mono)
4
Tần số radio hiện tại.
5
Nút có thể dùng trên điều khiển.
4
3
5
9
Page 24
Điều khiển từ xa
(Một số nút và các dịch vụ có thể không được cung cấp tùy kiểu sản
phẩm hoặc khu vực.)
Mô tả trong sách hướng dẫn này được dựa trên các nút của điều khiển
từ xa. Vui lòng đọc hướng dẫn này cần thận và sử dụng TV đúng cách.
Để thay pin, mở nắp pin, thay pin ( 1,5V AAA ) khớp với các cực
và
với nhãn bên trong ngăn chứa pin và đóng nắp pin.Để tháo
pin, hãy thực hiện các thao tác ngược lại với quy trình lắp pin.
B
Điều chỉnh mức âm lượng.
Truy cập danh sách kênh ưa thích.
Hiển thị hướng dẫn chương trình.
2
, (MUTE)
Tắt tiếng.
Cuộc qua các chương trình đã lưu.
Chuyển tới màn hình trước và sau.
33
• Trong truyền hình tương tự và một số quốc gia, một
số nút điều khiển từ xa có thể không hoạt động.
Hãy chắc chắn chỉ điều khiển từ xa về phía cảm biển điều khiển từ
xa trên T V.
1
11
1
A
1
B
2
A
(POWER)Bật hoặc tắt TV.
Lựa chọn Radio, truyền hình tương tự và số.
1
1
Gọi lại phụ đề ưa thích của bạn trong chế độ kỹ thuật số.
1
Chuyển sang chế độ âm thanh BOLLYWOOD .
1
Chức năng mô tả âm thanh sẽ được kích hoạt.
1
1
1
1
* Hệ thông loa đuổi muỗi có thể khác nhau tùy thuộc vào tình trạng
1
bị tắt, màn hình sẽ chuyển sang chế độ xem trước đó.
Number buttons
Thay đổi kích thước hình ảnh.
Xem thông tin chương trình hiện tại và màn hình.
Quay lại kênh đã xem trước đó.
Bắt đầu hoặc dừng hệ thống loa đuổi muỗi.
môi trường của khách hàng.( Philipin và Ấn Độ )
Bật hoặc tắt chế độ radio, Nếu chế độ radio mode đang
(INPUT)
Thay đổi nguồn đầu vào.
Truy cập danh sách kênh ưa thích.
Nhập số.
C
33
4
5
4
D
C
3
Teletext buttons ( ) Các nút này sử dụng cho
điện tín .
(HOME) Truy cập vào menu chính.
(Settings) Truy cập menu cài đặt
Quay lại kênh đã xem trước đó.
Navigation buttons (up/down/left/right)
hay các tùy chọn.
Chọn menu hay tùy chọn và xác nhận đầu vào của bạn.
3
Quay lại mức trước.
3
Xóa màn hình hiển thị và trở lại chương trình đang xem.
D
4
Chức năng mô tả âm thanh sẽ được kích hoạt.
4
Xem thông tin chương trình hiện tại và màn hình.
4
, bắt đầu ghi âm hoặc hiện menu ghi âm.
(Chí có dòng sản phẫm hỗ trợ Time Machine
5
Quay lại LIVE TV.
Control buttons (
đa phương tiện.
Những chức năng truy cập đặc biệt
trong một vài menu.
Cuộn qua Menu
Ready
mới có)
) Điều khiển nội dung
10
Page 25
Điều khiển game
Giấy phép
(Tùy từng dòng sản phẩm )
Các phím game chỉ hoạt động trong chế độ xem TV. (không khả
dụng với xem trong USB)
12
(POWER) Tắt hoặc bật TV
(HOME) Truy cập menu chính.
(Game) Mở ra menu trò chơi.
(Input list)Thay đổi nguồn vào.
(Back) Quay lại kênh trước.
Thoát ra và quay lại chế độ xem TV.
Hiệu chỉnh âm lượng.
Chọn chương trinh kênh đã lưu.
1
Navigation buttons (up/down/left/right) Di chuyển chọn
menu hoặc tùy chọn
2
OKVào game hoặc chọn game
Giấy phép hỗ trợ có thể khác nhau tùy theo kiểu sản phẩm. Để biết
thêm thông tin về giấy phép, hãy truy cập www.lg.com.
Được sản xuất dưới giấy phép của Dolby Laboratories.Dolby, Dolby Vision, Dolby Audio, và biểu tượng 2 chữ D là thương
hiệu của Dolby Laboratories.
Các điều khoản HDMI và HDMI đa giao diện độ nét cao và logo HDMI
là các nhãn hiệu đã đăng ký của giấy phép HDMI LLCtại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Thiết bị DivX Certied® đã vượt qua những cuộc kiểm tra gắt gao để
đảm bảo nó chạy được phim DivX® .
Để phát đoạn phim DivX đã được mua, đầu tiên đăng kí thiết bị của bạn
ở vod.divx.com. Tìm đoạn mã đăng kí ở khu vực DivX VOD trong
menu cài đặt ở thiết bị của bạn.
DivX Certified® phát video DivX® độ phân giải tới HD 1080p, bao gồm
cả nội dung cao cấp.”
“DivX®, DivX Certified® và logo liên quan là thương hiệu của DivX, LLC
và được sử dụng theo giấy phép.
Được bảo đảm bằng 1 hoặc nhiều các bằng sáng chế của DivX :
7,295,673; 7,515,710; RE45,052; những cái khác khả dụng ở
[www.divx.com/patents].
(Chỉ LJ51*T, LJ52*T, LJ53*T, LJ54*T, L J51*D, LJ52*D, LJ53*D, LJ54*D)
Để nhận mã nguồn theo GPL, LGPL, MPL và các giấy phép mã nguồn
mở khác, được bao gồm trong sản phẩm này,truy cập http://opensource.
lge.com.
Ngoài mã nguồn, tất cả các điều khoản cấp phép, tuyên bố từ chối trách
nhiệm và thông báo bản quyền được tham chiếu đều có sẵn để tải xuống.
LG Electronics cũng sẽ cung cấp mã nguồn mở cho bạn trong CD-ROM
có mất chi phí để chi trả cho chi phí phát hành đó ( Ví dụ như chi phí đĩa,
vận chuyển và xử lý) khi nhận được yêu cầu qua email đến
opensource@lge.com. Ưu đãi này có thời hạn ba (3) năm kể từ ngày bạn
mua sản phẩm.
Cài đặt
Tự động cài đặt kênh
(Settings) KênhTự động dò kênh
Tự động dò kênh.
• Nếu nguồn đầu vào không được kết nối đúng, có thể sẽ không
dò được kênh.
• Tự động dò kênhChỉ tìm các kênh truyền hình hiện tại.
• Nếu Khóa hệ thống được bật, một cửa số thông báo sẽ xuất
hiện để yêu cầu mật mã.
Lựa chọn chế độ hình ảnh
(Settings) Hình ảnh Cài đặt chế độ hình ảnh
Chế độ hình ảnh
Lựa chọn chế độ hình ảnh tối ưu hóa cho môi trường xem hoặc
chương trình.
• Sống động : Làm tăng độ tương phản, độ sáng và độ sắc
nét để hiển thị hình ảnh sống động.
• Tiêu chuẩn : Hiển thị hình ảnh ở mức tiêu chuẩn của độ tương
phản, độ sáng và độ sắc nét.
• Eco/APS : [Tùy thuộc kiểu sản phẩm]
Tính năng Tiết kiệm năng lương thay đổi các thiết lập trên TV
để giảm điện năng tiêu thụ.
• Phim/Trò chơi : Hiển thị hình ảnh tối ưu cho phim, trò chơi.
• Bóng đá : [Tùy thuộc kiểu sản phẩm]
Tối ưu hóa hình ảnh video về chuyển động cao và năng động
bằng cách nhấn mạnh màu cơ bản như trắng,cỏ hay xanh da trời.
•
Chuyên sâu 1, 2 : Menu cho tinh chỉnh chất lượng hình
ảnh chuyên sâu và không chuyên để thưởng thức chất lượng
xem TV. Đó là tinh chỉnh menu cho chứng chỉnh hình ảnh ISF
nâng cao( logo ISF có thể chỉ được sử dụng cho chứng chỉ ISF)
ISFccc: Tổ chức khoa học chứng nhận hiệu chuẩn hình ảnh
• Phụ thuộc vào đầu vào của tín hiệu, dải phù hợp cho chế độ hình
dảnh có thể khác nhau.
Chế độ chuyên sâu cho hình ảnh chuyên nghiệp để điều
•
chỉnh và tinh chỉnh thông số của hình ảnh. Cho hình ảnh bình
thường sẽ không có sự rõ rệt.
• Chức năng ISF chỉ phù hợp với 1 số sản phẩm.
• Chuyển chế độ Picture Mode làm đổi Energy Saving và Motion
Eye Care , có thể thay đổi tới công suất tiêu thụ.
Tình chỉnh chế độ hình ảnh
(Settings) Hình ảnh Cài đặt chế độ hình ảnh
Tính năng này cho phép điều chỉnh chế độ hình ảnh một cách chi tiết.
• Đèn màn hình : Điều chỉnh mức độ sáng màn hình bằng cách
điều chỉnh ánh sáng nền. Càng gần đến 100, màn hình càng sáng.
• Tương phản : Điều chỉnh độ tương phản của vùng sáng và vùng
tối của hình ảnh. Càng gần đến 100, độ tương phản càng cao.
• Độ sáng : Điều chỉnh độ sáng màn hình tổng thể. Càng gần đến
100, màn hình càng sáng.
• Độ nét : Điều chỉnh độ sắc nét của hình ảnh. Càng gần đến 50,
hình ảnh càng sắc nét hơn, rõ ràng hơn.
• Màu : Giảm hoặc tăng nhẹ màu sắc hiển thị trên màn hình. Càng
gần tới 100, màu càng đậm.
• Gam màu : Điều chỉnh cân bằng màu sắc giữa màu đỏ và xanh lá
hiển thị trên màn hình. Càng gần đến đỏ 50,càng nhiều màu đỏ sẽ
hiển thị. Càng gần đến xanh 50, càng nhiều màu xanh hiển thị.
• Nhiệt độ màu : Điều chỉnh nhiệt độ màu từ lạnh đến ấm.
• Tùy thuộc vào tín hiệu đầu vào hoặc cài đặt hình ảnh, số lượng các
mục để điều chỉnh có thể khác nhau.
12
Page 27
Cài đặt điều khiển nâng cao
(Settings) Hình ảnh Cài đặt chế độ hình ảnh
Điều khiển nâng cao
Hiệu chỉnh màn hình cho mỗi chế độ hình ảnh hoặc điều chỉnh cài đặt
hình ảnh cho một màn hình đặc biệt
• Tương phản động : Điều chỉnh độ tương phản đến mức tối ưu
theo độ sáng của hình ảnh.
• Màu động : Điều chỉnh màu sắc để làm cho hình ảnh xuất hiện trong
màu sắc tự nhiên hơn.
• Gamma : Thiết lập màu nhạt dần theo mức độ của tín hiệu hình ảnh
liên quan đến tín hiệu đầu vào.
• Nâng cao đường viền : Đưa các hình ảnh chưa rõ nét trở nên
trở nên rõ ràng và sắc nét hơn.
• Lọc màu : Lọc phổ màu thông số màu sắc ở màu RGB tới tinh chỉnh
ảnh độ bão hòa và sắc nét chính xác nhất.
• Cân bằng trắng : Chỉnh tổng thể màn hình theo mong muốn
• Hệ thống quản lý màu : Đây là hệ thống mà chuyên gia sử dụng
để hiệu chỉnh màu sắc với các mẫu thử. Họ có thể chọn lựa từ 6 loại
khu vực màu (Đỏ/ Lục/Lam/Chàm/Đỏ đậm/Vàng)
mà không gây ảnh hưởng tới các màu khác. Cho hình ảnh bình thường
có thể không thông báo tới màu thay đổi.
• Phụ thuộc vào tín hiệu đầu vào hoặc cài đặt hình ảnh khác, dải chi tiết
có thể khác nhau.
Thiết lập tùy chọn hình ảnh
(Settings) Hình ảnh
Tùy chọn hình ảnh
Điều chỉnh cài đặt chi tiết cho hình ảnh.
• Giảm nhiễu : Loại bỏ tiếng ồn trong hình.
• Giảm nhiễu KTS : Loại bỏ tiếng ồn tạo ra đối với tín hiệu
hình ảnh kỹ thuật số.
• Mức đen : Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của màn hình
cho phù hợp với mức độ đen của hình ảnh đầu vào bằng cách
sử dụng bóng tối (Mức đen) của màn hình.
• Phim thực : Tối ưu hóa màn hình để xem phim.
• Motion Eye Care : tự động thay đổi độ sáng và giảm
hình ảnh mờ dựa trên dữ liệu hình ảnh để giảm mỏi mắt.
• Tùy thuộc vào tín hiệu đầu vào hoặc cài đặt hình ảnh, số lượng các
mục để điều chỉnh có thể khác nhau.
Cài đặt chế độ hình ảnh
Cài đặt lại hình ảnh
(Settings) Hình ảnh
Cài đặt lại hình ảnh
Cài đặt lại hình ảnh là tùy biến người dùng. Mỗi chế độ hình
rảnh được thiết lập lại. Chọn chế độ hình ảnh bạn muốn thiết lập lại
Chức năng tiết kiệm năng lượng
(Settings) Hình ảnhTiết kiệm năng lượng
Giảm tiêu thụ điện năng bằng cách điều chỉnh độ sáng màn hình.
• Auto : (Tùy thuộc từng sản phẩm )
Các cảm biến TV phát hiện ánh sáng môi trường xung quanh và tự động
thay đổi độ sáng màn hình.
• Tắt : Tắt chế độ tiết kiệm năng lượng.
• Tối thiểu / Trung bình / Tối đa : Áp dụng chế độ tiết kiệm năng lượng
được cài đặt trước.
• Tắt màn hình : Màn hình sẽ tắt đi và chỉ hiển thị âm thanh. Nhấn bất
kì nút trừ nút nguồn trên điều khiển từ xa để bật màn hình trở lại.
• Tùy từng dòng sản phẩm Energy Saving (Tự động/Tối đa), bạn có thể
không chỉnh được Độ sáng đèn nền.
Trong trường hợp này
năng lượng và chuyển Tắt hoặc Tối thiểu.
Chức năng làm dịu mắt
(Cài đặt) Hình ảnh Eye Comfort Mode
Nếu bạn bật tùy chọn này, nhiệt độ màu sẽ được tự động chỉnh
để làm mắt đỡ mỏi.
• On : Tự động hiệu chỉnh nhiệt độ màu.
• Off : Tắt Eye Comfort Mode.
Chụp màn hình
(Tùy từng sản phẩm)
Bạn có thể chụp màn hình bằng cách.
1 Kết nối thiết bị USB tới cổng USB ở sau lưng hoặc rìa TV.
2 DTrong quá trình xem truyền hình,ấn nút OK(ChỉKỹ thuật số )
3 ẤnSCREEN CAPTURE(Chụp màn hình )ở góc trái màn hình. (hoặc
ấnnút (Đỏ) trên điều khiển.)
4 Hình ảnh chụp sẽ được lưu trữ bên trong USB.
• Áp dụng với truyền hình kỹ thuật số.
• Bạn có thể xem hình ảnh được chụp bằng My Media ’Screen
Capture’ thư mục.
• Hỉnh ảnh được chụp được giữ nguyên size với hình ảnh thực tế.
Cài đặt chế độ hình ảnh
(Cài đặt) Hình ảnh Tiết kiệm
13
Page 28
Lựa chọn chế độ âm thanh
(Settings) Âm thanhCài đặt chế độ âm thanh
Chế độ âm thanh
Điều chỉnh âm thanh TV tối ưu dựa trên chế độ âm thanh lựa chọn
• Tiêu chuẩn : Tối ưu hóa âm thanh cho tất cả các loại nội dung.
• Tin tức : Tăng lọc âm tiếng nói từ TV.
• Âm nhạc : [Tùy sản phẩm] Tối ưu hóa âm thanh cho âm nhạc.
• Phim : Tối ưu hóa âm thanh cho phim.
• Bóng đá : [Tùy sản phẩml] Tối ưu hóa âm thanh cho thể thao.
• Trò chơi : Tối ưu hóa âm thanh cho trò chơi.
Điều chỉnh cân bằng âm thanh
(Settings) Âm thanhCài đặt chế độ âm thanh
Cân bằng
Điều chỉnh âm lượng của loa trái và loa phải.
Chức năng hiệu ứng âm thanh
(Settings) Âm thanh Cài đặt chế độ âm thanh
Người dùng có thể chọn các hiệu ứng âm thanh khác nhau.
• Âm bổng : Điều khiển âm thanh chính trong đầu ra.
• Âm trầm : Điều chỉnh âm thanh nhẹ ở đầu ra.
• Đặt lại : Đặt lại cài đặt hiệu ứng âm thanh.
• Chỉ có sẵn nếu Chế độ âm thanh được đặt tới Tiêu chuẩn.
Sử dụng loa TV
CÀI ĐẶT
[Tùy thuộc vào sản phẩm]
Âm thanh ở đầu ra thông qua loa TV.
Sử dụng Tai nghe
CÀI ĐẶT ÂM THANH
ÂM THANH Âm thanh raLoa TV/Loa trong TV
Đầu raTai nghe
Để đồng bộ hóa âm thanh và video
(Settings) Âm thanh AV điều chỉnh đồng bộ
[Tùy từng dòng sản phẩm]
Đồng bộ hóa âm thanh và video trực tiếp khi chúng không khớp. Nếu bạn
đặt AV Sync Adjustment sang On, bạn có thể điều chỉnh âm thanh ra(loa
TV hoặc loa ngoài) ra màn hình.
• Nếu bạn chọn Bypass, đầu ra của tín hiệu truyền hình hoặc âm thanh
từ thiết bị loa ngoài sẽ không bị trễ.Âm thanh có thể xuất ra trước
khi video được xuất bới TV mất quy trình để xử lý video đầu vào
Sử dụng ghi âm nhạc
(Tùy từng sản phẩm)
Đó là chức năng cho phép bạn thu âm nhạc bất cứ thời điểm nào.
1 Kết nối USB vào cổng USB ở đằng sau TV
2 Trong quá trình xem chương trình ấn nút
3 Ấn nútBắt đầu ghi nhạc ở bến góc phải của màn hình hiển
thị.
4 Nếu bạn muốn dừng việc ghi âm nhạc thì bạn ấn nút Dừng ghi âm
nhạc .
• Nếu không có đủ dung lượng còn lại trong USB, nó có thể không
hoạt động ổn định. Đểs ử dụng chức năng ghi âm nhạc, bạn
cần thiết bị USB có tối thiểu 100M.
• File lưu trữ có thể xem ở trong mục My Media
Folder, và bạn có thể xem nó ở trên TV hoặc thiết bị cầm tay.
• Thiết bị ghi lại sẽ được định dạng đuôi .wav.
• Nếu bạn chuyển đổi ứng dụng hoặc thiết bị đầu vào, bản ghi
sẽ tự động dừng lại và được nhớ.
• Với chức năng ghi âm nhạc, bạn có thể nghe nhạc trong 2
htiếng.
• Nếu thiết bị USB bị tháo ra, trong khi ghi âm nhạc, ghi nhạc
sẽ không hoàn thành.
OK.
’Music Catch’
[Tùy thuộc vào sản phẩm]
Âm thanh truyền qua đầu ra của tai nghe đã được kết nối với cổng
tai nghe.
14
Page 29
Sử dụng SIMPLINK
[Tùy thuộc vào sản phẩm]
SIMPLINK là tính năng cho phép bạn điều khiển và quản lý nhiều thiết
bị đa phương tiện một cách tiện lợi bằng menu SIMPLINK.
1 Kết nối cổng HDMI IN của TV và cổng đầu ra HDMI của thiết bị
SIMPLINK bằng dây HDMI.
• [Tùy thuộc vào sản phẩm]
Đối với rạp hát gia đình có chức năng SIMPLINK, kết nối cổng HDMI
như hướng dẫn ở trên và sử dụng cáp quang để kết nối Đầu ra Âm
thanh Quang học từ TV đến Đầu vào Âm thanh Quang học của
thiết bị SIMPLINK.
2 Chọn (Setting) General SIMPLINK.
SIMPLINK xuất hiện.
3 Trong cửa sổ cài đặt SIMPLINK, đặt chức năng SIMPLINK thành BẬT.
4
Cấu hình Auto Power Synccài đặtBậthoặcTắt.
• Bạn có thể thiết lập SIMPLINK
SIMPLINK. Ở SIMPLINK menu , chọn thiết bị muốn điều khiển
• Chức năng này chỉ tương thích với thiết bị có logo SIMPLINK.
• Để sử dụng chức năng SIMPLINK, bạn cần dây HDMI®
(tích hợp chuẩn CEC (Consumer Electronics Control)).
Dây cáp HDMI® tốc độ cao có chân số 13 được dùng cho thông tin
chuyển đổi giữa các thiết bị.
• Nếu bạn chuyển sang đầu vào khác, thiết bị SIMPLINK sẽ dừng.
• Nếu một thiết bị thứ 3 với chức năng HDMI-CEC cùng được sử dụng,
thiết bị SIMPLINK có thể hoạt động không bình thường.
• [Tùy thuộc vào sản phẩm]
Nếu bạn chọn, phát nội dung từ một thiết bị với chức năng rạp hát
gia đình, Loa HT (Loa) sẽ tự động kết nối.
Chắc chắn rằng đã kết nối bằng cáp quang (mua riêng) để sử dụng
chức năng Loa HT (Loa).
Mô tả chức năng SIMPLINK
• Chạy trực tiếp: Chạy thiết bị đa phương tiện ngay trên màn hình TV.
• Điều khiển nhiều thiết bị với điều khiển TV: Quản lý nhiều thiết bị
với điều khiển TV
• Đồng bộ bật nguồn : Nếu Tự động bật nguồn được cài đặt Bật ở
SIMPLINK và khi tắt TV, thiết bị kết nối với TV thông qua SIMPLINK
sẽ tự động tắt đi.
• Đồng bộ bật nguồn : Nếu Tự động bật nguồn được cài đặt Bật ở
SIMPLINK, khi bật thiết bị được kết nối thông qua SIMPLINK TV sẽ
bật lên.
• Loa : [Tùy thuộc vào sản phẩm]
Lựa chọn loa chạy bằng loa của rạp hát gia đình hoặc của TV.
Cài đặt mật khẩu
(Settings) An toànCài đặt mật khẩu
Cài đặt hoặc thay đổi mật khẩu
Mật khẩu ban đầu được thiết lập là ‘0000’.
(Trang chủ)
Đầu vào
tốc độ cao
Sử dụng chức năng đuổi muỗi
(Settings) Cài đặt chungĐuổi muỗi (Mosquito Away)
[Tùy từng sản phẩm]
Chức năng đuổi muỗi sẽ phát âm thanh chỉ có muỗi nghe thấy và
khiến chúng đi.
Kết nối loa đuổi muỗi với TV để bật chức năng đó lên .
Bạn phải có loa đuổi muỗi.
• Đảm bảo loa đuổi muỗi được kết nối chắc chắn với TV
Quay lại chế độ xuất xưởng
(Settings) General Thiết lập về chế độ xuất xưởng
Tất cả thông tin lưu trữ sẽ bị xóa và các thiết lập TV được đặt lại ban đầu.
TV sẽ tự tắt và khởi động lại, và tất cả các thiết lập trở về ban đầu.
• Khi Khóa hệ thốngđang kích hoạt, một cửa sổ thông báo sẽ
xuất hiện và yêu cầu mật khẩu
• Không tắt nguồn TV trong quá trình thiết lập về chế độ xuất xưởng
Rút thiết bị USB
Chọn USB HDD đang được kết nốiEjectđể ngắt kết nối với USB HDD .
Khi bạn thấy một thông báo rằng thiết bị USB đã được tháo bỏ,
rút thiết bị tách biệt với TV.
• Khi một thiết bị USB được chọn để tháo bỏ, nó không còn có thể
được đọc. Rút thiết bị lưu trữ USB sau đó kết nối lại.
Sử dụng thiết bị lưu trữ USB - cảnh báo
• Nếu USB có một chương trình tự động nhận dạng tích hợp sẵn
hoặc sử dụng driver riêng, nó có thể không hoạt động.
• Một số thiết bị USB có thể không hoặc động hay hoạt động không
• Chỉ sử dụng thiết bị lưu trữ USB được định dạng với Windows
FAT32 hay hệ thống tệp tin NTFS .
• Đối với USB HDD ngoài, bạn nên sử dụng với mức điện áp thấp hơn
5 V và đánh giá hiện tại thấp hơn 500 mA.
• Bạn nên sử dụng thẻ nhớ 32 GB hoặc ít hơn và USB HDD 2 TB hoặc
ít hơn.
• Nếu một USB HDD với chức năng tiết kiệm điện không hoạt động.
Tắt nguồn và bật nguồn. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
hướng dẫn sử dụng của USB HDD.
• Dữ liệu trong các thiết bị USB có thể bị hư hỏng, vì vậy hãy chắc
chắn sao lưu các tập tin quan trọng tới thiết bị khác. Các nhà sản
xuất không chịu trách nhiệm về việc mất dữ liệu.
(HOME) Inputs và chọn
15
Page 30
Tệp tin hỗ trợ Media của tôi
• Tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa: 20 Mbps (Mega bit per second)
• Định dạng phụ đề hỗ trợ bên ngoài: *.smi, *.srt, *.sub
• Loại File : MP3
[Tốc độ Bit] 32 Kbps - 320 Kbps
[Tần số lấy mẫu.] 16 kHz - 48 kHz
[Hỗ trợ] MPEG1, MPEG2, Layer2, Layer3
• Loại File : AAC
[Tốc độ Bit] Free Format
[Tần số lấy mẫu.] 8 kHz ~ 48 kHz
[Hỗ trợ] ADIF, ADTS
• Loại File : M4A
[Tốc độ Bit] Free Format
[Tần số lấy mẫu.] 8 kHz ~ 48 kHz
[Hỗ trợ] MPEG-4
• Loại File : WMA
[Tốc độ Bit] 128 Kbps ~ 320 Kbps
[Tần số lấy mẫu.] 8 kHz ~ 48 kHz
[Hỗ trợ] WMA7, WMA8, WMA9 Standard
• Loại File : WMA10 Pro
[Tốc độ Bit] ~ 768 Kbps
[Channel / Sample freq.]
M0 : up to 2 Channel @ 48 kHz (Except LBR mode),
M1 : up to 5.1 Channel @ 48 kHz,
M2 : up to 5.1 Channel @ 96 kHz
[Hỗ trợ] WMA10 Pro
• Loại File : OGG
[Tốc độ Bit] Free Format
[Tần số lấy mẫu.] 8 kHz ~ 48 kHz
[Hỗ trợ] OGG Vorbis
• Loại File : WAV
[Tốc độ Bit] 64 kbps ~ 1.5 Mbps
[Tần số lấy mẫu.] 8 kHz ~ 48 kHz
[Hỗ trợ] LPCM
[Số bit] 8 bit / 16 bit / 24 bit
Các định dạng ảnh được hỗ trợ
• Thể loại : 2D (jpeg, jpg, jpe)
[Phù hợp cho các loại]
SOF0: Baseline,
SOF1 : Mở rộng tuần tự,
SOF2 : Tiến triển
[Cỡ ảnh]
Nhỏ nhất : 64 x 64,
Cao nhất (Bình thường) : 15360 (W) x 8640 (H),
Cao nhất (Loại Progressive ) : 1920 (W) x 1440 (H)
• Thể loại : BMP
[Cỡ ảnh] Nhỏ nhất : 64 x 64, Cao nhất : 9600 x 6400
• Thể loại : PNG
[Phù hợp với dạng file] Hỗn hợp, không hỗn hợp
[Cỡ ảnh]
Cao nhất : 64 x 64,
Cao nhất (Hỗn hợp) : 1200 x 800,
Cao nhất (Không hỗn hợp) : 9600 x 6400
• Định dạng BMP và PNG có thể hiển thị chậm hơn JPEG.
16
Page 31
Hướng dẫn sử dụng
Để có thông tin Hướng dẫn sử dụng chi tiết, truy cập www.lg.com.
Cài đặt thiết bị ngoài
Để thêm thông tin cài đặt điều khiển thiết bị ngoài, vui lòng truy cập
www.lg.com.
Khắc phục sự cố
Không thể điều khiển TV bằng điều khiển từ xa.
• Kiểm tra cảm biến điều khiển từ xa trên sản phẩm và thử lại.
• Kiểm tra xem có chướng ngại vật giữa sản phẩm và điều
khiển từ xa hay không.
• Kiểm tra xem pin còn hoạt động và lắp đúng hay không (
tới , tới ).
Không có hình ảnh hiển thị và không có âm thanh.
• Kiểm tra xem bạn đã bật sản phẩm chưa.
• Kiểm tra xem dây điện đã được nối vào ổ cắm điện trên tường chưa.
• Kiểm tra xem có vấn đề trong ổ cắm điện trên tường hay không
bằng cách kết nối sản phẩm khác.
TV tắt đột ngột.
• Kiểm tra cài đặt điều khiển nguồn. Nguồn điện có thể bị mất.
• Kiểm tra nếu Thời gian ngủ / Thời gian tắt được kích hoặt trong
cài đặt THỜI GIAN .
• Nếu không có tín hiệu trong khi TV được bật, TV sẽ tự động ngắt sau
15 phút không hoạt động.
Khi kết nối tới máy tính (HDMI), thông báo " Không tín hiệu " hoặc " Định
dạng không phù hợp" sẽ hiển thị.
• Tắt/Bật TV bằng điều khiển từ xa.
• Kết nối lại cáp HDMI.
• Khởi động lại máy tính khi TV đang bật.
Hiển thị bất thường
• Nếu có một hiện tượng hơi " nhấp nháy" khi TV được bật. Điều
này là bình thường, không có bất kì lỗi nào với sản phẩm.
• Màn hình hiển thị là một sản phẩm cao cấp có chứa hàng triệu
điểm ảnh.
Bạn có thể thấy các chấm nhỏ màu đen hoặc chấm sáng màu( đỏ
lục hoặc xanh lá) tại kích thước 1ppm trên màn hình. Điều này
không phải lỗi sản phẩm, không ảnh hưởng đến hiệu suất và độ
tin cậy của sản phẩm.
Hiện tượng này cũng xảy ra trong sản phẩm của bên khác và không
thuộc diện được đổi trả.
• Bạn có thể nhìn thấy độ sáng và màu sắc khác nhau của màn hình
tùy thuộc vào vị trí xem của bạn(trái/phải/trên/dưới).
Hiện tượng này xảy ra do tính đặc trưng của màn hình TV.
Điều này không liên quan với hiệu suất của sản phẩm và không
phải là sự cố.
• Hiển thị hình ảnh tĩnh trong một thời gian dài có thể gây hiện
tượng lưu ảnh. Tránh hiển thị một hình ảnh cố định trên màn
hình TV trong một thời gian dài.
Âm thanh lạ
• Tiếng "Crack" : Một tiếng nứt xảy ra khi xem hoặc tắt TV và được
tạo ra bởi sự co nhiệt của nhựa do nhiệt độ và độ ẩm. Tiếng này
là phổ biến cho các sản phẩm mà biến dạng nhiệt là bắt buộc.
• Mạch điện ù ù: Một tiếng ồn ở mức độ thấp được tạo ra từ mạch
chuyển đổi tốc độ cao, trong đó điều khiển phần lớn hoạt động
hiện tại của sản phẩm. Nó thay đổi tùy thuộc vào sản phẩm.
Âm thanh được tạo ra này không ảnh hưởng đến hiệu suất và độ
tin cậy của sản phẩm.
17
Page 32
Thông số kỹ thuật
CI Module1 (W x H x D)100.0 mm x 55.0 mm x 5.0 mm
Điều kiện môi trường
1 Chỉ model có tín hiệu vệ tinh.
Nhiệt độ hoạt động
Độ ẩm hoạt động
Nhiệt độ bảo quản
Độ ẩm bảo quản
0 °C to 40 °C
Thấp hơn 80 %
-20 °C to 60 °C
Thấp hơn 85 %
TV tín hiệu vệ tinh
(Tùy từng sản phẩm)
Hệ thống truyền hìnhDVB-S/S2
Phạm vi chương trình
Số lượng tối đa chương trình
có thể lưu
Trở kháng ăng-ten ngoài
* Chỉ có TV hỗ trợ DVB T2.
Dải tần FM 87.50 to 108.00 MHz
Số lượng tối đa chương trìnhcó thể lưu 99
AC/DC Adapter
C-Band, Ku-BandVHF, UHFVHF, UHF, CATV
6,0002,000
Nguồn vào : AC 100 - 240 V ~ 50/60 Hz
Ra : DC 19 V
Tùy thuộc kiểu sản phẩm và quốc gia)
32LJ51**
Nhà sản xuất : Lien Chang
Dòng : LCAP45
Nhà sản xuất : APD
Dòng: DA-48G19
Nhà sản xuất : Chicony
Dòng : A16-048N2A
Nhà sản xuất : LG Innotek
Dòng : PSAC-L655
TV kỹ thuật số
DVB-T/T2*
2.53 A
DVB-T
75 Ω
TV tương tự
Tùy thuộc quốc gia)
PAL B/B, PAL B/G,
PAL D/K, PAL-I,
SECAM B/G, SECAM D/K, NTSC-M
FM RADIO
(Chỉ LJ523*)
43/49LJ51**
32/43LJ52**
Nhà sản xuất : Lien Chang
Dòng : LCAP40
Nhà sản xuất : APD
Dòng : DA-65F19
Nhà sản xuất: Chicony
Dòng : A16-065N4A
Nhà sản xuất : LG Innotek
Dòng : PSAD-L641
Nguồn vào: AC 100 - 240 V ~ 50/60 Hz
Ra: DC 19 V 3.42 A
32LJ542*
• Các thông tin năng lượng đi kèm với mỗi sản phẩm được chỉ định phù hợp với các quy định của mỗi quốc gia.(Tùy thuộc mỗi quốc gia)
- Năng lương tiêu thụ được đo theo tiêu chuẩn IEC 62087.
• Năng lượng tiêu thụ thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố như các nội dung video đang chạy và cài đặt TV.
18
Page 33
Hỗ trợ HDMI-DTV
Thông tin cổng kết nối Component
Độ phân giải
640 x 480
720 x 480
Tần số quét
ngang(kHz)dọc (Hz)
31.46
31.50
31.47
31.50
720 x 57631.2550.00
37.50
1280 x 720
45.00
44.96
28.12
33.75
33.72
56.25
1920 x 1080
67.50
67.43
27.00
26.97
33.75
33.71
Hỗ trợ chế độ HDMI-PC
(Sử dụng HDMI IN 1 cho máy tính)
Tần số quét
Độ phân giản
640 x 350 31.4670.09
720 x 40031.4670.08
640 x 48031.4659.94
800 x 60037.8760.31
1024 x 76848.3660.00
1152 x 86454.3460.05
1360 x 76847.7160.01
1
1280 x 102463.9860.02
1920 x 108067.5060.00
ngang(kHz)dọc (Hz)
Tần số quét
59.94
60.00
59.94
60.00
50.00
60.00
59.94
50.00
60.00
59.94
50.00
60.00
59.94
24.00
23.97
30.00
29.97
Tần số quét
Cổng Component trên TVYP
YP
Cổng đầu ra video trên đầu DVD
YB-YR -Y
YCbCr
YPbPr
Tín hiệuComponent
480i / 576iO
480p / 576pO
720p / 1080iO
1080p
(Chỉ 50 Hz / 60 Hz)
P
B
R
P
B
R
O
1
: Trừ 32LJ51**, 32LJ52**, 32LJ53**, 32LJ54**
19
Page 34
Quy định pháp lý
CẢNH BÁO!
Không bao giờ được đặt TV lên một vị trí không vững chắc. TV có thể bị đổ xuống, có thể gây ra tai nạn nghiêm trọng về người hoặc chết. Rất nhiều ,
đặc biệt là cho trẻ em, có thể tránh được bằng cách phòng ngừa đơn giản như:
• Sử dụng giá đỡ, chân đế được khuyến cáo bởi nhà sản xuất TV.
• Chỉ sử dụng đồ nội thất có thể hỗ trợ một cách an toàn cho TV.
• Đảm bảo TV là không nhô ra các cạnh/viền của đồ nội thất.
• Không đặt TV trên đồ nội thất cao (ví dụ, tủ, tủ sách) mà không giữ cố định cả các đồ nội thất và các máy truyền hình để hỗ trợ
phù hợp.
• Không đặt TV trên vải hoặc các vật liệu khác có thể được đặt giữa tivi và đồ phụ trợ.
• Giáo dục trẻ em về sự nguy hiểm của việc leo trèo lên trên đồ nội thất để với tới TV hoặc để điều khiển nó.
Nếu TV vẫn còn bị giữ lại để di dời, những cân nhắc tương tự như trên nên được áp dụng.
Ký hiệu
Đề cập đến dòng điện xoay chiều (AC).
Đề cập đến dòng điện một chiều (DC).
Đề cập đến thiết bị class II .
Đề cập đến chế độ chờ.
Đề cập đến "Bật nguồn” .
20
Đề cập đến điện áp nguy hiểm.
Page 35
5DIJUSÈDIOIJN ($ILJ525*)
Quan trọng : Hiệu quả dài lâu không được kiểm tra, và muỗi có thể kháng cự lại được. Loại muỗi được kiểm tra có thể khác với loại muỗi ở mỗi quốc
gia. Sản phẩm này là một trong những cách để đuổi muỗi và không có ý định thay thế các thiết bị bảo vệ khác chống lại muỗi.Một số tiếng ồn ở mức
độ thấp có thể được nghe thấy từ TV khi tính năng chống muỗi Away là kích hoạt. Nó là bình thường và không có gì cần phải quan tâm.
2
Page 36
Page 37
Ghi lại số kiểu và số seri của TV.
Xem nhãn ở vỏ sau và đưa thông tin này cho đại lý của bạn
khi yêu cầu bất cứ dịch vụ nào.
KIỂU
SỐ SÊRI
Page 38
OWNER’S MANUAL
EXTERNAL CONTROL
DEVICE SETUP
Please read this manual carefully before operating the set and retain it for
future reference.
www.lg.com
Page 39
ENG
ENGLISH
KEY CODES
2
2
KEY CODES
• This feature is not available for all models.
Code
(Hexa)
00CH +, PR +R/C Button53ListR/C Button
01CH -, PR -R/C Button5BExitR/C Button
02Volume +R/C Button60PIP(AD)R/C Button
03Volume -R/C Button61BlueR/C Button
06> (Arrow Key / Right Key)R/C Button63YellowR/C Button
07< (Arrow Key / Left Key)R/C Button71GreenR/C Button
* Key code 4C (0x4C) is available on ATSC/ISDB models which use major/minor channel.
(For South Korea, Japan, North America, Latin America except Colombia models)
Page 40
ENGENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
(PC
USB IN
(TV)
(PC
(PC)
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
• Image shown may differ from your TV.
Connect the USB to Serial converter/RS-232C input jack to an external control device (such as a computer
or an A/V control system) to control the product’s functions externally.
Note: The type of control port on the TV can be different between model series.
* Please be advised that not all models support this type of connectivity.
* Cable is not provided.
USB to Serial converter with USB Cable
USB Type
3
3
)
• LGTV supports PL2303 chip-based (Vendor ID : 0x0557, Product ID : 0x2008) USB to serial converter
which is not made nor provided by LG.
• It can be purchased from computer stores that carry accessories for IT support professionals.
USB IN
(TV)
RS-232C With RS232C Cable
DE9 (D-Sub 9pin) Type
• You need to purchase the RS-232C (DE9, D-Sub 9pin female-to-female type) to RS-232C cable required
for the connection between the PC and the TV, which is specified in the manual.
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
)
The connection interface may differ from your TV.
(TV)
Page 41
ENG
ENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
USB IN
(TV)
(PC)
(PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
(TV)
(PC
USB IN
(TV)
(PC)
(PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
(TV)
(TV)
(PC)
(PC
SERVICE ONLY
1
3
2
4
4
Phone jack Type
• You need to purchase the phone-jack to RS-232 cable required for the connection between the PC and
the TV, which is specified in the manual.
* For other models, connect to the USB port.
* The connection interface may differ from your TV.
1
3
(TV)
(TV)
- or
)
2
1
3
SERVICE ONLY
)
RS-232C IN
2
(CONTROL & SERVICE)
Customer ComputerRS-232C configurations
3-Wire Configurations(Not standard)
1
6
RS-232C
(Serial port)
5
RXD22TXD
TXD31RXD
GND53GND
9
RXD32TXD
TXD21RXD
GND53GND
PCTV
OR
D-Sub 9Phone
Set ID
For Set ID number, see "Real Data Mapping" on p.6
1. Press SETTINGS to access the main menus.
2. Press the Navigation buttons to scroll to (*General → About this TV or OPTION) and press OK.
3. Press the Navigation buttons to scroll to SET ID and press OK.
4. Scroll left or right to select a set ID number and select CLOSE. The adjustment range is 1-99.
5. When you are finished, press EXIT.
* (Depending on model)
Page 42
ENGENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
Communication Parameters
5
5
• Baud rate : 9600 bps (UART)
• Data length : 8 bits
• Parity : None
• Stop bit : 1 bit
• Communication code : ASCII code
• Use a crossed (reverse) cable.
Command reference list
(Depending on model)
COMMAND1 COMMAND2
01. Power*ka00 to 0115. Balancekt00 to 64
02. Aspect
Ratio
03. Screen
Mute
04. Volume
Mute
05. Volume
Control
06. Contrast kg00 to 64
07.
Brightness
08. Color/
Colour
09. Tintkj00 to 64
10.
Sharpness
11. OSD
Select
12. Remote
Control Lock
Mode
13. Treblekr00 to 64
kc(p.7)
kd(p.7)
ke00 to 0118. Equalizer jv(p.8)
kf00 to 64
kh00 to 64
ki00 to 6422. KeymcKey Codes
kk00 to 32
kl00 to 01
km00 to 01
DATA
(Hexadecimal)
16. Color
(Colour)
Temperature
17. ISM
Method (Only
Plasma TV)
19. Energy
Saving
20. Tune
Command
21. Channel
(Programme)
Add/Del(Skip)
23. Control
Backlight,
Control Panel
Light
24. Input
select (Main)
25. 3D (Only
3D models)
26. Extended
3D (Only 3D
models)
27. Auto
Configure
COMMAND1 COMMAND2
xu00 to 64
jp(p.8)
jq00 to 05
ma(p.9)
mb00 to 01
mg00 to 64
xb(p.11)
xt(p.11)
xv(p.12)
ju(p.12)
DATA
(Hexadecimal)
14. Bassks00 to 64
* Note: During playing or recording media, all commands except Power (ka) and Key (mc) are not
executed and treated as NG.
With RS232C cable, TV can communicate "ka command" in power-on or power-off status. but with
USB-to-Serial converter cable, the command works only if TV is on.
Page 43
6
ENG
ENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
6
Transmission / Receiving Protocol
Transmission
[Command1][Command2][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
[Command 1] : First command to control the TV. (j, k, m or x)
[Command 2] : Second command to control the TV.
[Set ID] : You can adjust the [Set ID] to choose desired monitor ID number in option menu.
Adjustment range in TV is 1 to 99. If [Set ID] value is selected to ‘0’, every connected set
can be controlled.
* [Set ID] is indicated as decimal (1 to 99) on menu and as Hexadecimal (0x00 to 0x63) on
transmission/receiving protocol.
[DATA] : To transmit command data (hexadecimal). Transmit ‘FF’ data to read status of command.
[Cr] : Carriage Return - ASCII code ‘0x0D’
[ ] : Space – ASCII code ‘0x20’
OK Acknowledgement
[Command2][ ][Set ID][ ][OK][Data][x]
* The set transmits ACK (acknowledgement) based on this format when receiving normal data. At this time,
if the data is data read mode, it indicates present status data. If the data is data write mode, it returns the
data of the PC computer.
Error Acknowledgement
[Command2][ ][Set ID][ ][NG][Data][x]
* The set transmits ACK (acknowledgement) based on this format when receiving abnormal data from
non-viable functions or communication errors.
Data 00: Illegal Code
Real data mapping (Hexadecimal b Decimal)
* When you enter the [data] in hexadecimal, refer to following conversion table.
* Commands may work differently depending on model and signal.
7
7
01. Power (Command: k a)
► To control Power *On or Off of the set.
Transmission[k][a][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : Power Off 01 : *Power On
Ack [a][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
► To Show TV is Power On or *Off
Transmission [k][a][ ][Set ID][ ][FF][Cr]
Ack [a][ ][Set ID][ ][OK][Data][x]
* Similarly, if other functions transmit ‘FF’ data
based on this format, Acknowledgement feedback
presents status about each function.
02. Aspect Ratio (Command: k c)
(Main Picture Size)
► To adjust the screen format. (Main picture format)
You can also adjust the screen format using the
Aspect Ratio in the Q.MENU. or PICTURE menu.
Transmission [k][c][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 01 : Normal screen
(4:3)
02 : Wide screen
(16:9)
04 : Zoom
05 : Zoom 2
(Latin America
except Colombia
Only)
06 : Set by Program/
Original
Ack [c][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
07 : 14:9
(Europe, Colombia, Mid-East,
Asia except South Korea and
Japan)
09 : * Just Scan
0B : Full Wide
(Europe, Colombia, MidEast, Asia except South
Korea and Japan)
10 to 1F : Cinema Zoom 1 to 16
0c : 21:9 (Depending on model)
* Using the PC input, you select either 16:9 or 4:3
screen aspect ratio.
* In DTV/HDMI/Component mode (high-definition),
Just Scan is available.
* Full wide mode may work differently based on
model and is supported for DTV fully, and ATV,
AV partially.
Ack [d][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
* In case of video mute on only, TV will display On
Screen Display(OSD). But, in case of Screen mute
on, TV will not display OSD.
04. Volume Mute (Command: k e)
► To control volume mute on/off.
You can also adjust mute using the MUTE button
on remote control.
Transmission [k][e][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : Volume mute on (Volume off)
01 : Volume mute off (Volume on)
Ack [e][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
05. Volume Control (Command: k f)
► To adjust volume.
You can also adjust volume with the volume
buttons on remote control.
Transmission [k][f][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [f][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
06. Contrast (Command: k g)
► To adjust screen contrast.
You can also adjust contrast in the PICTURE
menu.
Transmission [k][g][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [g][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
07. Brightness (Command: k h)
► To adjust screen brightness.
You can also adjust brightness in the PICTURE
menu.
Transmission [k][h][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
03. Screen Mute (Command: k d)
► To select screen mute on/off.
Transmission [k][d][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : Screen mute off (Picture on)
Video mute off
01 : Screen mute on (Picture off)
10 : Video mute on
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [h][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
Page 45
ENG
ENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
8
8
08. Color/Colour (Command: k i)
► To adjust the screen Color(Colour).
You can also adjust colour in the PICTURE menu.
Transmission [k][i][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [i][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
09. Tint (Command: k j)
► To adjust the screen tint.
You can also adjust tint in the PICTURE menu.
Transmission [k][j][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Red : 00 to Green : 64
Ack [j][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
10. Sharpness (Command: k k)
► To adjust the screen sharpness.
You can also adjust sharpness in the PICTURE
menu.
Transmission [k][k][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 32
Ack [k][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
13. Treble (Command: k r)
► To adjust treble.
You can also adjust in the AUDIO menu.
Transmission [k][r][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [r][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
* (Depending on model)
14. Bass (Command: k s)
► To adjust Bass.
You can also adjust in the AUDIO menu.
Transmission [k][s][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [s][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
* (Depending on model)
15. Balance (Command: k t)
► To adjust balance.
You can also adjust balance in the AUDIO menu.
Transmission [k][t][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [t][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
11. OSD Select (Command: k l)
► To select OSD (On Screen Display) on/off when
controlling remotely.
Transmission [k][l][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : OSD off01 : OSD on
Ack [l][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
12. Remote control lock mode (Command: k m)
► To lock the front panel controls on the monitor and
remote control.
Transmission [k][m][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : Lock off01 : Lock on
Ack [m][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
* If you are not using the remote control, use this
mode.
When main power is off & on (plug-off and plug-in,
after 20 - 30 seconds), external control lock is
released.
* In the standby mode (DC off by off timer or ‘ka’,
‘mc’ command), and if key lock is on, TV will not
turn on by power on key of IR & Local Key.
16. Color(Colour) Temperature (Command: x u)
► To adjust colour temperature. You can also adjust
Color(Colour) Temperature in the PICTURE menu.
Transmission [x][u][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [u][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
17. ISM Method (Command: j p) (Only Plasma TV)
► To control the ISM method. You can also adjust
ISM Method in OPTION menu.
Transmission [j][p][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 02: Orbiter
08: Normal
20: Color(Colour) Wash
Ack [p][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
Page 46
ENGENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
18. Equalizer (Command : j v)
► Adjust EQ of the set.
Transmission [j][v][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
MSB
0 0 0 0 0 000
LSB
FrequencyData
7 6 5
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
Acknowledgement [v][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
Frequency
1st Band
2nd Band
3rd Band
4th Band
5th Band
4 3 210Step
0 0 000
0 0 001
... ... ... ... ...
1 0011
1 0101
0(decimal)
1(decimal)
...
19(decimal)
20(decimal)
* It depends on model, and can adjust when sound
mode is EQ adjustable value.
19. Energy Saving (Command: j q)
► To reduce the power consumption of the TV. You
can also adjust Energy Saving in PICTURE menu.
Transmission [j][q][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data
00 : Off
01 : Minimum
02 : Medium
03 : Maximum
04 : Auto (For LCD TV / LED TV) /
Intelligent sensor (For PDP TV)
05 : Screen off
* (Depending on model)
Ack [q][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
20. Tune Command (Command: m a)
* This command may work differently depending on
model and signal.
• For Europe, Mid-East, Colombia, Asia except
South Korea and Japan Model
► Select channel to following physical number.
Transmission [m][a][ ][Set ID][ ][Data 00][ ]
[Data 01][ ][Data 02][Cr]
* Analog Antenna/Cable
[Data 00][Data 01] Channel Data
Data 00 : High byte channel data
Data 01 : Low byte channel data
- 00 00 ~ 00 C7 (Decimal : 0 ~ 199)
Data 02 : Input Source (Analog)
- 00 : Antenna TV (ATV)
- 80 : Cable TV (CATV)
* Digital Antenna/Cable/Satellite
[Data 00][Data 01]: Channel Data
Data 00 : High Channel data
Data 01 : Low Channel data
1. Tune to the Analog antenna (PAL) Channel 10.
Set ID = All = 00
Data 00 & 01 = Channel Data is 10 = 00 0a
Data 02 = Analog Antenna TV = 00
Result = ma 00 00 0a 00
2. Tune to the digital antenna (DVB-T) Channel 01.
Set ID = All = 00
Data 00 & 01 = Channel Data is 1 = 00 01
Data 02 = Digital Antenna TV = 10
Result = ma 00 00 01 10
3. Tune to the satellite (DVB-S) Channel 1000.
Set ID = All = 00
Data 00 & 01 = Channel Data is 1000 = 03 E8
Data 02 = Digital Satellite TV = 40
Result = ma 00 03 E8 40
Ack [a][ ][Set ID][ ][OK][Data 00][Data 01]
[Data 02][x][a][ ][Set ID][ ][NG][Data 00][x]
• For South Korea, North/Latin America except
Colombia Model
► To tune channel to following physical/major/minor
number.
Transmission [m][a][ ][0][ ][Data00][ ][Data01]
[ ][Data02][ ][Data03][ ][Data04][ ][Data05][Cr]
Digital channels have a Physical, Major, and Minor
channel number. The Physical number is the actual
digital channel number, the Major is the number that
the channel should be mapped to, and the Minor is
the sub-channel. Since the ATSC tuner automatically
maps the channel from the Major / Minor number,
the Physical number is not required when sending a
command in Digital.
9
9
Page 47
ENG
ENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
10
10
* Analog Antenna/Cable
Data 00 : Physical Channel Number
- Antenna (ATV) : 02~45 (Decimal: 2 ~ 69)
- Cable (CATV) : 01, 0E~7D (Decimal : 1, 14~125)
[Data 01 ~ 04]: Major/Minor Channel Number
Data 01 & 02: xx (Don't care)
Data 03 & 04: xx (Don't care)
Data 05: Input Source (Analog)
- 00 : Antenna TV (ATV)
- 01 : Cable TV (CATV)
* Digital Antenna/Cable
Data 00 : xx (Don't care)
[Data 01][Data 02]: Major Channel Number
Data 01 : High byte Channel Data
Data 02 : Low byte Channel Data
- 00 01 ~ 27 0F (Decimal: 1 ~ 9999)
[Data 03][Data 04]: Minor Channel Number
Data 03 : High byte Channel Data
Data 04 : Low byte Channel Data
Data 05 : Input Source (Digital)
- 02 : Antenna TV (DTV) – Use Physical Channel
Number
- 06 : Cable TV (CADTV) – Use Physical Channel
Number
- 22 : Antenna TV (DTV) – Don’t Use Physical
Channel Number
- 26 : Cable TV (CADTV) - Don’t Use Physical
Channel Number
- 46 : Cable TV (CADTV) – Use Physical/Major
Channel Number Only (One Part Channel)
- 66 : Cable TV (CADTV) – Use Major Channel
Number Only (One Part Channel)
- 0b : Cable DTV Plus – Use Physical Channel
Number
- 2b : Cable DTV Plus – Don’t Use Physical
Channel Number
- 4b : Cable DTV Plus – Use Physical/Major
Channel Number Only (One Part Channel)
- 6b : Cable DTV Plus – Use Major Channel
Number Only (One Part Channel)
Two bytes are available for each major and minor
channel data, but usually the low byte is used alone
(high byte is 0).
* Tune Command Examples:
1. Tune to the Analog cable (NTSC) channel 35.
Set ID = All = 00
Data 00 = Channel Data is 35 = 23
Data 01 & 02 = No Major = 00 00
Data 03 & 04 = No Minor = 00 00
Data 05 = Analog Cable TV = 01
Total = ma 00 23 00 00 00 00 01
2. Tune to the digital antenna (ATSC) channel 30-3.
Set ID = All = 00
Data 00 = Don’t know Physical = 00
Data 01 & 02 = Major is 30 = 00 1E
Data 03 & 04 = Minor is 3 = 00 03
Data 05 = Digital Antenna TV = 22
Total = ma 00 00 00 1E 00 03 22
Ack [a][ ][Set ID][ ][OK][Data 00][Data 01]
[Data 02][Data 03][Data 04][Data 05]
[x][a][ ][Set ID][ ][NG][Data 00][x]
• For Japan Model
► To tune channel to following physical/major/minor
number.
Transmission [m][a][ ][0][ ][Data00][ ][Data01]
[ ][Data02][ ][Data03][ ][Data04][ ][Data05][Cr]
* Digital Antenna/Satellite
Data 00: xx (Don't care)
[Data 01][Data 02]: Major Channel Number
Data 01: High byte Channel Data
Data 02: Low byte Channel Data
- 00 01 ~ 27 0F (Decimal: 1 ~ 9999)
[Data 03][Data 04]: Minor/Branch Channel Number
(Don’t care in Satellite)
Data 03: High byte Channel Data
Data 04: Low byte Channel Data
Data 05 : Input Source (Digital/Satellite for Japan)
- 02 : Antenna TV (DTV)
- 42 : Antenna TV (DTV) – Use Physical/Major
Channel Number Only (One Part Channel)
- 62 : Antenna TV (DTV) – Use Major Channel
Number Only (One Part Channel)
- 07 : BS (Broadcasting Satellite)
- 08 : CS1 (Communication Satellite 1)
- 09 : CS2 (Communication Satellite 2)
* Tune Command Examples:
1
Tune to the digital antenna (ISDB-T) channel 17-1
Set ID = All = 00
Data 00 = Don’t know Physical = 00
Data 01 & 02 = Major is 17 = 00 11
Data 03 & 04 = Minor/Branch is 1 = 00 01
Data 05 = Digital Antenna TV = 02
Total = ma 00 00 00 11 00 01 02
.
Page 48
ENGENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
2. Tune to the BS (ISDB-BS) channel 30.
Set ID = All = 00
Data 00 = Don’t know Physical = 00
Data 01 & 02 = Major is 30 = 00 1E
Data 03 & 04 = Don’t Care = 00 00
Data 05 = Digital BS TV = 07
Total = ma 00 00 00 1E 00 00 07
* This feature is varied based on the model.
Ack [a][ ][Set ID][ ][OK][Data 00][Data 01]
[Data 02][Data 03][Data 04][Data 05]
[x][a][ ][Set ID][ ][NG][Data 00][x]
21. Channel(Programme) Add/Del(Skip)
(Command: m b)
► To skip current channel(programme) for next time.
Transmission [m][b][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 00 : Del(ATSC,ISDB)/Skip(DVB)01 : Add
Ack [b][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
* Set the saved channel status to del(ATSC, ISDB)/
skip(DVB) or add.
22. Key (Command: m c)
► To send IR remote key code.
Transmission [m][c][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Key code - p.2.
Ack [c][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
23. Control Backlight (Command: m g)
• For LCD TV / LED TV
► To control the backlight.
Transmission [m][g][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [g][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
Control Panel Light (Command: m g)
24. Input select (Command: x b)
(Main Picture Input)
01 : Side by Side
02 : Check Board
03 : Frame Sequential
04 : Column interleaving
05 : Row interleaving
[Data 02] 00 : Right to Left
01 : Left to Right
[Data 03] 3D Effect(3D Depth): Min : 00 - Max : 14
(*transmit by Hexadecimal code)
11
11
• For Plasma TV
► To control the panel light.
Transmission [m][g][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data Min : 00 to Max : 64
Ack [g][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
Page 49
ENG
ENGLISH
EXTERNAL CONTROL DEVICE SETUP
12
12
* [Data 02], [Data 03] functions depend on model
and signal.
* If [Data 00] is 00 (3D On), [Data 03] has no
meaning.
* If [Data 00] is 01 (3D off) or 02 (3D to 2D), [Data
01], [Data 02] and [Data 03] have no meaning.
* If [Data 00] is 03 (2D to 3D), [Data 01] and
[Data 02] have no meaning.
* If [Data 00] is 00 (3D On) or 03 (2D to 3D), [Data
03] works when 3D Mode (Genre) is manual only.
* All 3D pattern options ([Data 01]) may not be
available according to broadcasting/video signal.
[Data 00][Data 01][Data 02][Data 03]
00OOO
01XXX
02XXX
03XOO
X : don’t care
Ack [t][ ][Set ID][ ][OK][Data00][Data01][Data02]
[Data03][x]
[t][ ][Set ID][ ][NG][Data00][x]
26. Extended 3D(Command: x v) (only 3D models)
(Depending on model)
► To change 3D option for TV.
Transmission [x][v][ ][Set ID][ ][Data 00][ ]
[Data 01][Cr]
[Data 00] 3D option
00 : 3D Picture Correction
01 : 3D Depth (3D Mode is Manual Only)
02 : 3D Viewpoint
06 : 3D Color Correction
07 : 3D Sound Zooming
08 : Normal Image View
09 : 3D Mode (Genre)
3) When [Data 00] is 06, 07
00 : Off
01 : On
4) When [Data 00] is 08
00 : Revert to 3D video from 3D-to-2D
converted 2D video
01 : Change 3D video to 2D video, except
2D-to-3D video
* If conversion condition doesn’t meet, command is
treated as NG.
5) When [Data 00] is 09
00 : Standard
02 : Cinema
04 : Manual
Ack [v][ ][Set ID][ ][OK][Data00][Data01][x]
[v][ ][Set ID][ ][NG][Data00][x]
01 : Sport
03 : Extreme
05 : Auto
27. Auto Configure (Command: j u)
(Depending on model)
► To adjust picture position and minimize image
shaking automatically. It works only in RGB (PC)
mode.
Transmission [j][u][ ][Set ID][ ][Data][Cr]
Data 01 : To set Auto Configure
Ack [u][ ][Set ID][ ][OK/NG][Data][x]
[Data 01] It has own range for each 3D option
determined by [Data 00].
1) When [Data 00] is 00
00 : Right to Left
01 : Left to Right
2) When [Data 00] is 01, 02
Data Min: 0 - Max: 14 (*transmit by Hexadecimal
code)
Data value range(0 - 20) converts Viewpoint range
(-10 - +10) automatically (Depending on model)
* This option works when 3D Mode (Genre) is manual
only.
Page 50
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.