GE X500 User Manual [vi]

GE Máy ảnh số
Dòng X : X500
Phụ lục
Kết nối máy ảnh
Sử dụng menu
Phát lại
Các nút chức năng của máy ảnh
Thao tác cơ bản
Sổ tay hướng dẫn sử dụng
imagination at work
KHUYẾN CÁO
Để máy không bị sốc điện hay cháy nổ, cần tránh để pin hay các linh kiện khác của máy tiếp xúc với nước
mưa hay ẩm ướt.
Đối với khách hàng tại Mỹ
Tuân theo Tiêu chuẩn FCC
DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG
Tuyên bố của FCC
Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị phải tuân theo 2 điều kiện
(1) Thiết bị này không gây sóng nhiễu có hại, và (2) thiết bị này không chấp nhận bất kỳ sóng nhiễu nào, gồm cả các tác nhân gây nhiễu không mong muốn.
Đối với khách hàng tại Châu Âu
Dấu hiệu “CE” cho thấy sản phẩm này tuân
thủ các quy định đảm bảo an toàn, sức khỏe, môi trường và bảo vệ khách hàng của Châu Âu. Các máy ảnh có dấu “CE” sẽ phân phối tại Châu Âu.
Biểu tượng này [thùng rác gạch chéo WEEE Phụ lục IV] biểu thị thiết bị điện và điện tử phải
được thu gom phân loại ở các quốc gia Châu Âu. Không vứt thiết bị chung với rác thải gia đình. Vui lòng loại bỏ sản phẩm này bằng hệ thống phân loại và tái chế tương ứng ở nước bạn.
Tuyên bố về tính tuân thủ
Tên Model: X500
Thương hiệu: GE
Đơn vị chịu trách nhiệm: Công ty General Imaging
Địa chỉ: 1411 W. 190th St., Suite 550,
Điện thoại:
(Bên ngoài nước Mỹ và Canada : +1-310-755-6857)
Tuân thủ các Tiêu chuẩn sau:
EN 55022:1998/A1:2000/A2:2003 Nhóm B
EMC:
theo điều khoản của Hướng dẫn EMC (89/336/EEC,2004/108/EEC)
EN 55024:1998/A1:2001/A2:2003 EN 61000-3-2:2000/A1:2001 EN 61000-3-3:1995/A1:2001
Gardena, CA 90248, USA
+1-800-730-6597
i
KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
Lưu ý máy ảnh:
Không đặt hoặc dùng máy ảnh ở những nơi sau:
• Trong mưa, nơi quá ẩm ướt hoặc nhiều bụi.
• Ở nơi máy ảnh có thể bị đặt dưới ánh nắng trực tiếp hoặc dưới nhiệt độ cao, chẳng hạn trong xe hơi đóng kín cửa vào mùa hè.
• Ở nơi máy ảnh chịu từ trường lớn, chẳng hạngần động cơ, máy biến thế hoặc nam châm.
Không đặt máy ảnh lên bề mặt ướt hay những nơi có nước hoặc cát chảy nhỏ giọt vốn có thể tiếp xúc với máy ảnh gây hư hỏng không thể sửa chữa.
Nếu không dùng máy trong thời gian dài, nên tháo pin và thẻ nhớ ra và bảo quản nơi khô thoáng.
Nếu bạn đột ngột mang máy ảnh từ một môi trường lạnh vào nơi ấm áp, hơi ẩm có thể đọng lại bên trong máy. Chúng tôi khuyên bạn hãy đợi một lúc trước khi bật máy ảnh.
Nếu máy ảnh bị vào nước, hãy tắt máy đồng thời tháo pin và thẻ nhớ ra. Để máy khô ráo ít nhất 24 tiếng trước khi sử dụng lại.
Nếu máy bị nóng quá mức khi đang sử dụng hoặc sạc pin, hãy ngắt kết nối giữa máy và bộ sạc và cẩn thận tháo pin ra.
Lưu ý pin:
Sử dụng pin không đúng cách có thể khiến máy ảnh bị rò rỉ, trở nên nóng, bắt lửa hoặc nổ. Hãy luôn tuân thủ các quy tắc an toàn sau.
• Không đặt pin vào nước và cẩn thận đặc biệt để luôn giữ các cực pin khô ráo.
iiii 1
• Không làm nóng hoặc ném pin vào lửa.
• Không cố làm biến dạng, tháo rời hoặc sửa đổi pin. Để pin xa tầm tay trẻ sơ sinh và trẻ em. Ở môi trường lạnh, pin sẽ hoạt động kém hiệu quả và thời gian hoạt động giảm đáng kể.
Lưu ý thẻ nhớ:
Khi dùng thẻ nhớ mới hoặc khi khởi động thẻ nhớ từ PC, hãy đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh số trước khi sử dụng. Khi muốn chỉnh sửa dữ liệu hình ảnh, nên chép dữ liệu đó qua máy tính trước. Không thay đổi hoặc xóa tên tập tin hay thư mục của thẻ nhớ từ máy tính, vì việc này có thể khiến máy ảnh không thể nhận dạng hoặc không hiểu thư mục hay tập tin gốc. Ảnh chụp bởi máy ảnh được lưu ở thư mục tự tạo trong thẻ nhớ SD. Vui lòng không lưu ảnh chụp từ model máy khác, vì như vậy có thể làm cho máy ảnh của bạn không nhận dạng được hình ảnh khi xem lại. Vui lòng không để máy tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt hay nhiệt độ cao, điều này có thể làm giảm tuổi thọ của máy hay hư hỏng pin. Không tháo thẻ nhớ khi chưa tắt máy để tránh những hư hỏng có thể xảy ra cho thẻ nhớ. Không được tắt máy khi máy đang ghi chép hình ảnh để tránh cắt ngang quá trình ghi dữ liệu và gây hư hỏng hình ảnh. Chú ý canh vị trí đặt thẻ nhớ chính xác trước khi vào khe cắm. Không dùng lực mạnh đẩy thẻ nhớ vào khe cắm.
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
Lời nói đầu
Cám ơn quý vị đã sử dụng máy ảnh kỹ thuật số GE. Vui lòng đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng này và cất giữ cẩn thận để xem lại sau này.
Bản quyền
© Bản quyền 2011 của Công ty General Imaging. Bản quyền đã được bảo hộ.
Không được chỉnh sửa, phân phối, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc biên dịch bất kỳ phần nào của sổ tay hướng dẫn này sang bất kỳ ngôn ngữ hay ngôn ngữ lập trình nào, dưới bất kỳ hình thức nào, với bất kỳ phương tiện nào khi không có sự phê duyệt chính thức của Công ty General Imaging.
Thương hiệu
Tất cả thương hiệu có trong sổ tay hướng dẫn này chỉ được sử dụng với mục đích nhận dạng và là tài sản của các đơn vị sở hữu liên quan.
Thông tin về tính an toàn
Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kỹ các thông tin quan trọng sau:
• Không tự tháo rời hay sửa chữa máy ảnh.
• Không làm rơi hay va chạm vào máy. Xử lý không đúng cách có thể làm hư hỏng sản phẩm.
• Tắt máy trước khi lắp hay tháo pin và thẻ nhớ.
• Không chạm vào ống kính.
Không để máy ảnh tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, quá nóng hay quá lạnh, vì như vậy có thể rút ngắn tuổi thọ của máy hoặc làm hư hỏng pin.
Không sử dụng hay bảo quản máy ở nơi bụi, bẩn
• hay có cát, vì các bộ phận của máy có thể bị hư hỏng.
Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời quá lâu.
Tải tất cả hình ảnh và tháo pin ra khỏi máy nếu
bạn không dùng máy trong thời gian dài.
Không lau máy bằng các chất tẩy gây mài mòn,
chứa cồn hay dung môi. Sử dụng vải mềm ẩm lau nhẹ.
• Nếu máy ảnh bị vào nước, hãy tắt máy đồng thời tháo pin và thẻ nhớ ra. Để máy khô ráo ít nhất 24 tiếng trước khi sử dụng lại.
• Không được chạm vào ống kính.
• Không được choàng dây đeo máy ảnh quanh cổ trẻ nhỏ.
Luôn cất máy ảnh trong túi chuyên dụng có lót đệm.
• Khi đem máy từ môi trường lạnh sang môi trường ấm, tránh để hơi nước ngưng tụ bằng cách đặt máy ảnh ở khu vực mát mẻ trước rồi sau đó để máy ấm dần trên cho thích ứng từ từ với nhiệt độ phòng.
Luôn luôn đặt máy trên bề mặt vững chắc.
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này
Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng máy ảnh kỹ thuật số GE. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm bảo rằng tất cả thông tin trong sổ tay là chính xác, tuy nhiên, Công ty General Imaging có toàn quyền thay đổi mà không cần thông báo.
Các ký hiệu dùng trong Sổ tay hướng dẫn này
Trong sổ tay hướng dẫn này, những ký hiệu sau đây được sử dụng giúp bạn nhận diện thông tin nhanh chóng và dễ dàng.
Thông tin cần biết.
Khuyến cáo cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh.
2 3
NỘI DUNG
KHUYẾN CÁO KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG .....................1
Lời nói đầu .......................................................... 1
Bản quyền .....................................................1
Thương hiệu .................................................1
Thông tin về tính an toàn ....................................1
Liên quan đến sổ tay hướng dẫn sử dụng này .
Các ký hiệu dùng trong sổ tay
hướng dẫn này ............................................ 2
.....2
NỘI DUNG ..........................................3
SẴN SÀNG .........................................7
Tháo bao bì .........................................................7
Lắp Dây đeo vai và Nắp ống kính ................8
Các góc nhìn của máy ảnh ................................9
Lắp pin ..............................................................12
Bật và tắt máy ...................................................14
Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ ...........................14
Cài đặt Ngôn ngữ .......................................14
Thay đổi Ngày/Giờ ......................................15
Sử dụng Xoay Chế độ.......................................16
Giới thiệu về màn hình LCD ..............................17
Kính ngắm điện tử ............................................18
VẬN HÀNH CƠ BẢN ........................19
Chụp ảnh ở Chế độ Tự động ............................19
Sử dụng chức năng Zoom ................................19
Bật Flash ..........................................................20
Chụp hẹn giờ ....................................................21
Chế độ Cận cảnh ..............................................22
EV (Giá trị phơi sáng) .......................................22
Nhận diện Khuôn mặt .......................................23
Nhận diện Nụ cười ............................................ 24
Nhận diện Nháy mắt .........................................24
Ổn định ..............................................................25
Menu chức năng nâng cao ..............................26
WB (Cân bằng trắng) .................................. 27
ISO ..............................................................27
Chất lượng ..................................................28
Kích thước ..................................................28
Màu sắc ...................................................... 29
SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ .................30
Hiển thị Màn hình LCD ...................................... 30
Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh ................. 30
Màn hình chế độ quay phim .......................32
Màn hình chế độ xem lại .............................33
Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN) ..............34
Chế độ Phong cảnh ....................................34
Chế độ Chân dung ......................................34
Chân dung Ban đêm ................................... 35
Chân dung Ngược sáng ............................. 35
Chế độ Phong cảnh Ban đêm .....................35
Chế độ Cận cảnh ........................................ 35
Chế độ Tự động ..........................................35
Toàn cảnh ..........................................................35
4
Chế độ Khung cảnh (SCN) ...............................36
Thể thao ......................................................37
Trong nhà....................................................37
Tuyết ........................................................... 37
Pháo hoa ....................................................37
Viện bảo tàng ..............................................37
P.cảnh b.đêm ..............................................37
Trẻ em.........................................................37
................................................................ 38
Hoàng hôn .................................................. 38
Ly ................................................................38
P.cảnh .........................................................38
C.dung b.đêm ............................................. 38
Bãi biển ....................................................... 38
Tài liệu ........................................................ 38
Hội họp .......................................................38
Giấy tờ ........................................................38
Mắt cá .........................................................38
Chụp ảnh chuyển động ...............................38
Khung hình .................................................38
Phác họa .....................................................38
Chế độ Chân dung ............................................39
Chỉnh sáng tự động theo chương trình ............. 39
Ưu tiên tốc độ ...................................................40
Ưu tiên khẩu độ ................................................41
Chế độ thủ công ................................................ 41
XEM LẠI ...........................................42
Xem hình ảnh và video ....................................42
Xem nhanh ........................................................ 43
Sử dụng chức năng zoom khi xem lại
(chỉ với ảnh tĩnh) ............................................... 44
Sử dụng nút Xóa ...............................................45
SỬ DỤNG MENU .............................46
Menu ảnh tĩnh ...................................................46
Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét) ........ 47
Tia hỗ trợ AF ...............................................47
AF liên tục.. ................................................. 48
Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng).. ..............48
Chụp liên tiếp .............................................. 49
Nhãn ngày ..................................................50
Xem lại nhanh ............................................. 50
Zoom số ...................................................... 51
Menu Quay phim ............................................... 52
AF liên tục.. ................................................. 53
Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng).. ..............53
Menu Xem lại ....................................................54
Chế độ ........................................................ 54
Bảo vệ .........................................................54
Xóa .............................................................55
DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số) ... 56
Cắt ảnh ....................................................... 57
HDR-Độ nét tối sáng cao ............................ 57
Thay đổi Kích thước ................................... 58
Xoay ảnh .....................................................58
5
Khử Mắt đỏ .................................................59
Hiển thị cài đặt ..................................................59
Trình chiếu .................................................. 60
Cài đặt Nền ................................................. 60
Menu Cài đặt ..................................................... 63
Chế độ ...............................................................63
Âm bíp ........................................................64
Độ sáng màn hình LCD .............................. 64
Tiết kiệm năng lượng ..................................65
Vùng ...........................................................65
Ngày/Giờ ....................................................66
Ngôn ngữ .................................................... 66
Tệp/phần mềm ..................................................66
Định dạng bộ nhớ .......................................66
Đánh số tập tin ............................................67
Sao chép qua
bộ nhớ trong ra thẻ nhớ ngoài) ................... 67
Khôi phục cài đặt ........................................ 68
Phiên bản FW (Phiên bản Phần
66 7
mềm Hệ thống) ...........................................68
Thẻ nhớ (Sao chép từ
Truyền ..............................................69
Hệ video ......................................................69
Kết nối với máy tính .......................................... 70
Cài đặt Chế độ USB ...................................70
Sao chép tập tin qua Máy tính ....................70
Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge .................72
Cài đặt Chế độ USB ...................................72
Kết nối máy ảnh với máy in ........................ 73
Sử dụng Menu Pictbridge .................................74
In kèm ngày ................................................ 74
In không kèm ngày .....................................75
In chỉ mục ...................................................76
In DPOF ...................................................... 77
Thoát ...........................................................77
PHỤ LỤC ..........................................78
Thông số Kỹ thuật .............................................78
Thông báo lỗi ....................................................82
Xử lý sự cố ........................................................ 84
SẴN SÀNG
Tháo bao bì
Sản phẩm gồm model máy ảnh mà bạn đã mua cùng những phụ kiện sau. Nếu thiếu hay có bất kỳ phụ kiện nào bị hư hỏng, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp.
Thẻ bảo hànhPin kiềm cỡ AA Dây đeo vai
Cáp USBĐĩa CD
Nắp ống kính
Lắp dây đeo vai và nắp ống kính
1
2
3
4
1
2
3
Lắp dây đeo vai
8 9
Lắp nắp ống kính
Các góc nhìn của máy ảnh
1
4
2
3
13
14
15
16
17
5
7
9
10
11
12
6
8
Nhìn từ phía trước
Nhìn từ phía sau
Nhìn từ bên trái
18
19
20
21
23
22
24
25
26
27
28
29
30
l
m
b
Nhìn từ bên phải
Nhìn từ trên xuống
10
Nhìn từ dưới lên
Tia hỗ trợ AF/Báo giờ
1
Đèn Flash
2 3 Mic-rô 13 Nút xóa/Nút trên 23 Nút Chụp 4 Ống kính 14 Nút cận cảnh/Nút phải 24 Nút nhận diện khuôn mặt 5 Màn hình LCD 15 Nút chụp hẹn giờ/Nút dưới 25 Nút ổn định 6 Kính ngắm điện tử 16 Nút ash/Nút trái 26 Khe lắp dây đeo vai 7 Đèn báo Trạng thái 17 Nút OK 27 ON / OFF
Nút chuyển đổi khe ngắm điện
8
tử/màn hình LCD 9 Nút Xem lại 19 Gờ giữ máy 29 Khe cắm Thẻ nhớ/Lắp pin 10 disp 20 Nút bật ash 30 Điểm lắp Giá đỡ
11 Nút bù trừ phơi sáng 21 Loa 12 Nút Menu 22 Cần chỉnh zoom
18 Cổng nối USB/AV 28 Xoay Chế độ
11
Lắp pin và Thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy)
1. Mở nắp khe cắm pin.
2
1
4
3
2. Lưu ý lắp pin đúng cực. Nhấn cạnh pin xuống phía dưới đáy như hình để khóa pin vào đúng vị trí.
12 13
cắm thẻ nhớ như trong hình.
Thẻ SD/SDHC tùy chọn không kèm theo máy. Nên dùng thẻ nhớ dung lượng từ 64MB đến 16GB của các nhà sản xuất uy tín như SanDisk, Panasonic và Toshiba để lưu trữ dữ liệu tốt hơn.
Để tháo thẻ SD/SDHC, mở khe cắm pin và ấn nhẹ thẻ xuống để thẻ nhả ra. Rút thẻ ra cẩn thận.
4. Đóng nắp khe cắm pin.3. Lắp thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) vào khe
Khóa bảo vệ ghi
Bật và tắt máy
Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ
Nhấn ON/OFF để bật/tắt máy ảnh.
Khi bật máy lần đầu tiên, menu Cài đặt Ngôn ngữ và Ngày/Giờ sẽ hiển thị. Thực hiện các thao tác sau đây để cài đặt các thông số:
1. Nhấn ON/OFF để bật máy ảnh.
2. Nhấn nút Trên/Dưới/Trái/Phải để lựa chọn các thiết lập.
Nhấn nút
3.
để xác nhận cài đặt.
Cài đặt Ngôn ngữ
1. Nhấn nút và dùng nút Trên/Dưới đểchuyển
Sau khi bật camera, cài đặt chế độ Tự động cho camera bằng cách vặn Nút xoay Chế độ ở phía trên cùng của camera (xem trang 16). Khi sử dụng camera lần đầu, trang cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện.
đổi giữa tính năng cài đặt cho máy, chọn menu Ngôn ngữ.
2. Ở menu Cài đặt Cho máy 2, dùng nút Trên/Dưới
để chọn Ngôn ngữ. Sau đó nhấn nút Phải để vào cài đặt.
Sử dụng nút Trên/Dưới/Trái/Phải để chọn ngôn
3.
ngữ mong muốn.
4.
Nhấn nút
để xác nhận cài đặt.
14 15
Thay đổi Ngày/Giờ
1. Nhấn nút và dùng nút Lên/Xuống để chọn thẻ menu Cài đặt chung. Nhấn nút để vào menu Ngày/Giờ.
2. Nhấn Trái/Phải để chọn từng thông số và dùng nút Trên/Dưới để chỉnh giá trị.
3. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.
Sử dụng Xoay Chế độ
Máy ảnh GE có tính năng xoay chế độ thuận tiện cho phép bạn chuyển đổi giữa các chế độ khác nhau dễ dàng. Tất cả các chế độ có sẵn được liệt kê như sau:
Tên Chế độ
CĐ t.động
Chế độ ASCN
Chỉnh sáng tự động theo chương trình
Ưu tiên tốc độ
Ưu tiên khẩu độ
CĐ t.điều chỉnh
C.dung
Biểu
tượng
P S A
Mô tả
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ tự động.
Ở chế độ "ASCN", máy sẽ nhận diện thông minh các điều kiện khung cảnh khác nhau và sẽ tự động chọn thông số cài đặt thích hợp nhất.
Chức năng này cho phép bạn chọn giá trị EV và máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh cả hai giá trị tốc độ và khẩu độ chụp. Chức năng này cho phép bạn chọn tốc độ chụp mong muốn, khi đó máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh khẩu độ tương ứng để đảm bảo có độ phơi sáng thích hợp. Chức năng này cho phép bạn chọn khẩu độ mong muốn và máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng thích hợp.
Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ thủ công, ở chế độ này có thể thiết lập nhiều tính năng cho máy. (Chỉ nên sử dụng ở cấp độ nâng cao)
Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh chân dung trong điều kiện bình thường.
CĐ t.cảnh
CĐ q.phim
CĐ p.cảnh
Để chụp một loạt các bức ảnh và ghép chúng lại thành một ảnh toàn cảnh.
Để quay video.
Để sử dụng chế độ khung cảnh cài đặt sẵn khi chụp ảnh tĩnh. Có tất cả 20 kiểu khung cảnh.
16 17
Giới thiệu màn hình LCD
Khi bật máy, màn hình LCD sẽ hiển thị nhiều biểu tượng cho biết tính năng và trạng thái hiện tại của máy. Để biết thêm về các biểu tượng được hiển thị, vui lòng xem“Hiển thị Màn hình LCD” trang 30.
Lưu ý về màn hình LCD:
Màn hình LCD được sản xuất bằng công nghệ cực kỳ chính xác, vì vậy hầu hết các điểm ảnh đều hoạt động hiệu quả. Tuy nhiên có thể có vài điểm nhỏ (đen, trắng, đỏ, xanh dương và xanh lá) luôn xuất hiện trên màn hình LCD. Điều này là bình thường trong quá trình sản xuất và hoạt động ghi chép không bị ảnh hưởng trên mọi phương diện.
Tránh để màn hình LCD tiếp xúc trực tiếp với nước; lau hơi ẩm trên màn hình LCD bằng vải khô mềm.
Nếu màn hình LCD bị hư hỏng, đặc biệt cẩn trọng với tinh thể lỏng trong màn hình. Khi xảy ra bất kỳ tình huống nào sau đây, hãy thực hiện ngay các thao tác mô tả bên dưới:
• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, lau vùng tiếp xúc bằng khăn, sau đó rửa sạch với xà phòng dưới dòng nước chảy.
Nếu tinh thể lỏng dính vào mắt, rửa mắt bằng nước
• sạch ít nhất 15 phút và sau đó đến cơ sở y tế.
Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc miệng bằng nước.
• Uống nhiều nước và nôn ra. Đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Kính ngắm điện tử
LCD
Kính ngắm điện tử hiển thị các thông tin tương tự như màn hình LCD. ể chuyển đổi giữa màn hình LCD và kính ngắm điện tử, xin vui lòng nhấn nút chọn EVF, màn hình LCD sẽ tự động tắt.
18 1918 19
. Khi lựa
EVF/LCD nút chuyển đổi
VẬN HÀNH CƠ BẢN
Chụp ảnh ở Chế độ tự động
Chế độ Tự động là chế độ chụp ảnh dễ sử dụng nhất. Khi bật chế độ này, máy sẽ tự động lựa chọn các thông số để cho hình ảnh đẹp nhất:
Để bắt đầu chụp, thực hiện các bước sau:
1. Nhấn ON/OFF để bật máy ảnh.
2. Chuyển nút Xoay Chế độ sang chế độ Tự động
(
).
3. Ngắm đối tượng trên màn hình LCD và nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét đối tượng
4.
Màn hình LCD sẽ hiển thị khung lấy nét màu xanh
sau khi lấy nét được đối tượng.
5.
Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.
Sử dụng chức năng Zoom
Máy ảnh của bạn được trang bị hai chức năng zoom: zoom quang và zoom số. Nhấn nút Zoom của máy ảnh để phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng trong khi chụp ảnh.
Cần chỉnh zoom
Thước báo mức zoom (Xem "Zoom số" trang 51)
Khi zoom quang đạt giá trị tối đa, nhả nút Zoom sau đó bấm một lần nữa để chuyển sang zoom số. Chỉ báo zoom được ẩn sau khi nhả nút Zoom. Màn hình hiển thị (
) trạng thái zoom hiện tại.
Bật Flash
Đèn ash được sử dụng để chiếu sáng một chủ thể khi ánh sáng yếu hoặc để bổ sung thêm ánh sáng nhằm đạt được độ chiếu sáng tốt hơn cho chủ thể nhằm có được hình ảnh với bóng đổ rõ ràng.
1. Để bật đèn ash, nhấn nút ash
2. Nhấn nút Trái để vào Menu chức năng của đèn
ash.
Flash: Tự động
.
3. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 6 chế độ sau:
Flash: Tự động
Tự động: Máy sẽ tự động chớp đèn ash dựa vào điều kiện ánh sáng lúc chụp.
Flash: Giảm mắt đỏ
Máy sẽ chớp nhanh đèn ash trước khi chụp ảnh để khử mắt đỏ.
Flash: Luôn bật ash
Làm cho đèn ash luôn bật lúc chụp.
Flash: Tắt ash
Đèn ash tắt.
Flash: Màn trập chậm
Tính năng này thích hợp cho các bức ảnh phong cảnh ban đêm gồm nhiều người. Nên sử dụng giá đỡ ba chân khi chụp ở chế độ này.
Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm
Sử dụng chế độ này để chụp ảnh đồng bộ chậm đồng thời khử mắt đỏ.
4. Nhấn
nút để xác nhận cài đặt và thoát khỏi tùy
chọn.
20 21
Chụp hẹn giờ/Chụp liên tiếp
Chức năng này giúp bạn hẹn giờ chụp tự động sau khi nhấn nút chụp. Bạn có các tùy chọn là chụp tự động sau 2 giây hoặc 10 giây kể từ khi nhấn nút chụp.
1. Nhấn nút Dưới để vào menu Chụp hẹn giờ.
Hẹn giờ: Tắt.
2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 3 chế độ sau:
Hẹn giờ: 2 giây.
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 2 giây.
Hẹn giờ: 10 giây.
Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 10 giây.
Hẹn giờ: Tắt.
Tắt chế độ hẹn giờ chụp.
3. Nhấn nút menu.
để xác nhận cài đặt và thoát khỏi
Chế độ Macro
EV (Giá trị phơi sáng)
Bạn có thể sử dụng chế độ chụp cận cảnh để chụp các đối tượng nhỏ hoặc chụp gần. Chế độ này cho phép bạn sử dụng tính năng zoom khi ở gần đối tượng cần chụp.
1. Nhấn nút Phải để vào Menu cận cảnh.
Cận cảnh Bật.
2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 2 chế độ sau:
Cận cảnh Bật.
Lấy nét đối tượng cách ống kính 5cm.
Cận cảnh Tắt.
Tắt chế độ Cận cảnh.
3. Nhấn nút
để xác nhận và thoát khỏi menu.
Điều chỉnh EV giúp người chụp ảnh tự điều chỉnh chế độ phơi sáng và do đó giúp họ kiểm soát khi điều kiện ánh sáng phức tạp. Chế độ này cho phép người chụp ảnh điều chỉnh ảnh cần chụp sáng hoặc tối theo ý mình.
1. Nhấn nút
2. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh giá trị phơi sáng của ảnh, với biên độ từ EV -2.0 đến EV +2.0.
để vào màn hình cài đặt độ phơi sáng.
22 2322 23
Nhận diện Khuôn mặt
Chế độ nhận diện và lấy nét khuôn mặt giúp cho hình ảnh sắc nét hơn. Nhận diện khuôn mặt là tính năng mặc định ở hầu hết các chế độ trừ khi người dùng tắt chế độ này. Ở Chế độ Toàn cảnh không thể kích hoạt tính năng nhận diện khuôn mặt.
1. Giữ chắc máy ảnh, và hướng máy về đối tượng cần chụp. Khi máy nhận diện được khuôn mặt, màn hình sẽ hiển thị khung bao quanh khuôn mặt.
2. Nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét đối tượng.
3.
Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.
4. Bấm nút Face Detection (Dò đóng chức năng này.
Tìm Khuôn Mặt) để
Nhận diện Nụ cười
Nhận diện Nháy mắt
Với chức năng "Nhận diện Nụ cười" mới, bạn sẽ không bỏ lỡ một nụ cười nào vì máy sẽ tự động phát hiện và chụp ảnh khi đối tượng cười.
1. Ở chế độ chụp ảnh, nhấn nút Nhận diện khuôn mặt cho đến khi màn hình LCD hiển thị biểu tượng
2. Hướng máy ảnh vào đối tượng và nhấn nhẹ nút chụp để lấy nét.
Nhấn mạnh nút chụp để chụp ảnh, máy sẽ tự động
3. chụp khi nhận diện được nụ cười.
4. Bấm nút Face Detection (Dò Tìm Khuôn Mặt) để đóng chức năng này.
.
Chức năng Nhận diện nhắm mắt hữu hiệu ở điều kiện thông thường. Khi chụp ảnh, nếu máy phát hiện có người nhắm mắt, màn hình sẽ hiển thị biểu tượng nhắm mắt
để nhắc nhở.
24 2524 25
Loading...
+ 62 hidden pages