bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là
thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2020 - 06
Rev. A07
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn
nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào
bị thiếu không.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao
kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa
phương tiện có thể không có ở một số nướ
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt
chân đế tương ứng đểđược hướng dẫn lắp đặt.
c.
Màn hình
Bộ nâng chân đế
6 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Bệ chân đế
Nắp VESA
Vít x 4 để lắp VESA
Cáp Nguồn (Khác nhau
tùy theo quốc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (DP sang DP)
Cáp USB 3.0 kết nối
máy tính (Lắp cổng USB
trên màn hình)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 7
Cáp USB Type-C
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Báo Cáo Hiệu Chuẩn
Nhà Máy
• Thông Tin An Toàn,
Môi Trường Và Quy
Định
8 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng Dell U4919DW có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ
động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng
màn hình gồm có:
• Vùng hiển thị nhìn được là 124,46 cm (49-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 5120 x 1440 (32:9), có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân
giải thấp hơn.
• Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
• Gam màu 99% sRGB với E Delta trung bình <
•Hỗ trợ nguồn HDMI, USB Type-C, DP.
•Kết nối HDMI/DP hỗ trợ màu 10 bit ở 60 Hz. Kết nối USB Type-C hỗ trợ
màu 8 bit ở 60 Hz.
•Một USB Type-C cấp nguồn (lên đến 90 W) cho notebook tương thích
trong khi tiếp nhận tín hiệu video và dữ liệu.
• Nghiêng, xoay, kéo dọc, và khả năng điều chỉnh xoay.
• Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn
hình, cho phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt.
• Chân đế tháo rời và lỗ lắp 10
Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và
tối ưu hóa màn hình.
• Khóa nguồn và khóa nút Menu.
• Khe khóa an toàn.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
•Hỗ trợ chế độ Chọn Picture by Picture
• Cho phép người dùng chuyển đổi chức năng USB KVM ở chế độ PBP.
•Hỗ trợ Auto KVM cho nhiều thiết lập đầu vào.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
0 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu
(PBP).
2.
CHÚ Ý: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có
thể gây hại cho mắt, như làm mờ hoặc mỏi mắt do kỹ thuật số. Tính
năng ComfortView được thiết kếđể giảm lượng
ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 9
ánh sáng xanh phát
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Điều khiển trên bảng điều
khiển phía trước
NhãnMô tả
1Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
2Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình)
10 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có và không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1, 2Hỗ trợ lỗ lắp VESA
100 mm x 100 mm (1) và
200 mm x 100 mm (2).
3Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
4Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên
5Khe quản lý cápSử dụng để quản lý dây cáp bằng
Gắn chân đế vào màn hình bằng cách
sử dụng vít 200 mm x 100 mm với vít
M4 x 10 mm.
Khi sử dụng giá treo tường của bên
thứ ba, bạn nên sử dụng bộ giá treo
tường tương thích VESA 200 mm x
100 mm với vít M4 x 10 mm.
hệ với Dell đểđược h
cách đặt chúng vào qua khe.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 11
ỗ trợ kỹ thuật.
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu nối nguồn ACNối cáp nguồn.
2Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an
toàn (không có kèm khóa an toàn).
3
Đầu nối cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
(1, 2)
4Đầu nối vào DisplayPortKết nối máy tính với cáp DP.
5Cổng USB Type-CKết nối cáp USB Type-C đi kèm với
màn hình vào máy tính hoặc thiết bị di
động. Cổng này hỗ trợ công nghệ cấp
nguồn USB Power Delivery, Dữ liệu,
và tín hiệ
Cổng USB Type-C có tốc độ truyền dữ
liệu nhanh nhất và chế độ thay thế DP
1.4 hỗ trợ độ phân giải 5120 x 1440 ở
60 Hz, PD 20 V/4,5 A, 20 V/3,25 A,
15 V/3 A, 9 V/3 A, và 5 V/3 A.
CHÚ Ý: USB Type-C không được hỗ
trợ ở các phiên bản Windows trước
Windows 10.
u video DisplayPort.
12 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
6
Cổng USB kết nối máy
(1, 2)
(1, 2, 3,
5)
7-4Cổ
* Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng
USB kết nối thiết bị ngoại vi, KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB
nào khác vào (các) cổng ở gần.
tính
Cổng USB kết nối thiết bị
7
ngoại vi
ng USB kết nối thiết bị
ngoại vi có sạc nguồn
Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình
vào máy tính. Sau khi đã kết nối cáp
này, bạn có thể sử dụng các đầu nối
USB trên màn hình.
Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử
dụng đầu nối này sau khi đã kết nối
cáp USB vào máy tính và vào đầu nối
lên USB trên màn hình.*
Kết nối để sạc thiết bị của bạn.
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máyU4919DW
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hìnhLoại In-Plane Switching
Tỷ lệ khung hình32:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động,
Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Khu vực
Mật độđiểm ảnh0,234 mm x 0,234 mm
Điểm ảnh mỗi inch109
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng350 cd/m² (thông thường)
1244,6 mm (49 inch)
1198,08 mm (47,17 inch)
336,96 mm (13,27 inch)
403705 mm
Thông thường 178° (ngang)
2
(625,74 inch2)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 13
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với lớp phủ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED trắng
Thời gian phản hồi8 ms cho chế độ BÌNH THƯỜNG
5 ms cho chế độ NHANH
Độ sâu màu1,07 tỷ màu
Gam màu*99% sRGB
Độ chính xác hiệu
Delta E <
2 (trung bình)
chỉnh
Thiết bị tích hợp• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính
• 5 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi
• 1 x Cổng USB Type-C
Kết nối• 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2) (màu 10-bit @ 60 Hz)
• 1 x DP 1.4 (HDCP 2.2) (màu 10-bit @ 60 Hz)
• 5 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi
• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính
• 1 x USB Type-C (Chế độ thay thế với DP1.4,
Power Delivery, và USB 2.0) (màu 8-bit @ 60 Hz)
Độ rộng viền (mép màn
hình đến vùng hoạt
động)
12,2 mm (Trên)
11,0 mm (Trái/Phải)
17,4 mm (Đáy)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Xoay
Trục
CHÚ Ý: Không gắn hoặc sử dụng màn hình này theo hướng chân dung (dọc)
hoặc hướng ngang (180°) vì bạn có thể làm hỏng màn hình.
* Gam màu (thông thường) dựa theo tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (90%) và
CIE1931 (75%).
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máyU4919DW
Phạm vi quét ngang
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Phạm vi quét dọc
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa5120 x 1440 ở 60 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máyU4919DW
Khả năng phát video (phát HDMI)480p, 576p, 720p, 1080i,
Chế độ hiển thị cài sẵn
25 kHz đến 115 kHz (tự động)
24 Hz đến 86 Hz (tự động)
1080p (Chế độ xen kẽđược hỗ trợ trong chếđộ
PBP)
không
Chế Độ Hiển ThịTần Số
Quét Ngang
(kHz)
VESA, 720 x 40031,570,028,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,040,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 15
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực
Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1600 x 90060,060,0108,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
VESA, 2560 x 144088,860,0234,4+/+
VESA, 3840 x 108066,660,0261,0+/-
VESA, 5120 x 1440
#
88,860,0461,6+/+
# Yêu cầu card đồ họa hỗ trợ HDMI 2.0.
# Yêu cầu thẻ đồ họa hỗ trợ DP 1.2 hoặc cao hơn.
* Người dùng nên tắt định dạng màu YPbPr.
Thông Số Điện
Dòng máyU4919DW
Tín hiệu vào videoHDMI 2.0*/DP 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
Điện áp AC/tần số/dòng
điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz +
3 A (thông thường)
3 Hz /
Điện khởi động• 120 V: 40 A (Tối đa) ở 25°C
• 240 V: 80 A (Tối đa) ở 25°C
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm HDMI Ethernet
Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và
độ phân giải, và chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.
16 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Điểm Vật Lý
Dòng máyU4919DW
Kiểu đầu nối•DP1.4, đầu nối màu đen
• HDMI 2.0
• USB 3.0
• USB Type-C
Kiểu cáp tín hiệu•Kỹ thuật số: Tháo rời được, HDMI,
19 chân
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
•Kỹ thuật số: Cổng Type-C, 24 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài)548,6 mm (21,60 inch)
Chiều cao (thu gọn)458,6 mm (18,06 inch)
Chiều rộng1215,1 mm (47,84 inch)
Chiều sâu252,6 mm (9,94 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao371 mm (14,61 inch)
Chiều rộng1215,1 mm (47,84 inch)
Chiều sâu109,3 mm (4,30 inch)
Kích thước chân đế
Chiề
u cao (kéo dài)433,5 mm (17,07 inch)
Chiều cao (thu gọn)343,5 mm (13,52 inch)
Chiều rộng380,3 mm (14,97 inch)
Chiều sâu252,6 mm (9,94 inch)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 17
Đặc Điểm Vật Lý (Tiếp theo)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì26,43 kg (58,27 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 17,20 kg (37,92 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế
(Để tham khảo khi lắp tường hoặc
lắp VESA - không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế5,34 kg (11,77 lb)
Độ bóng khung trướcKhung Đen - đơn vịđộ bóng (tối đa) 30
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máyU4919DW
Tiêu Chuẩn Tương Thích
• Màn hình có chứng nhận ENERGY STAR
• EPEAT đượ
theo quốc gia. Xem www.epeat.net để biết tình hình đăng ký theo quốc
gia.
• Tuân thủ RoHS
• Màn hình chứng nhận TCO
• Không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài
• Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động-20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động20% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động10% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hoạt động3048 m (10000 ft) (tố
Không hoạt động12192 m (40000 ft) (tối đa)Tản nhiệt• 784,3 BTU/giờ (tối đa)
c đăng ký ở nơi có áp dụng. Việc đăng ký EPEAT khác nhau
• 204,6 BTU/giờ (thông thường)
11,40 kg (25,13 lb)
i đa)
18 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt
trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi
không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy
tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác,
thì màn hình sẽ
tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ
điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tựđộng này.
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Đồng Bộ
Ngang
Đồng
Bộ Dọc
Hoạt độngHoạt
động
VideoĐèn Báo
Nguồn
Hoạt
Trắng230 W (tối đa)**
động
Tiêu Thụ Điện
60 W (thông
thường)
Chế độ tắt
hoạt động
Không
hoạt động
Không
hoạt
TrốngTrắng (nhấp
nháy)
Nhỏ
hơn 0,5 W
động
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,3 W
Tiêu Thụ Điện P
on
35,25 W
Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC)111,66 kWh
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng
cách rút cáp nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài li
ệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh
kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật
thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có
bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầ
CHÚ Ý:
y đủ.
Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR trong cài
đặt mặc định của nhà máy và có thể khôi phục bằng
chức năng "Factory Reset" (Khôi Phục Cài Đặt Gốc)
trong menu OSD. Việc thay đổi cài đặt mặc định của nhà
máy hoặc bật các tính năng khác có thể làm tăng tiêu
thụ điện vượt quá giới hạn chỉ định về ENERGY STAR.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 19
CHÚ Ý:
P
: Tiêu thụ điện của Chế Độ Bật như quy định trong phiên bản
on
ENERGY STAR 8.0.
TEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản
ENERGY STAR 8.0.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào
được nhấn trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hiển thị:
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
11LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12ĐỒ
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC Nối đất
18+5 V NGUỒN
19PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
NG HỒ TMDS-
22 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng
Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình.
Hầu hết các cài đặt màn hình là tựđộng; b
muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử Dụng
Màn Hình.
ạn có thể chọn cài đặt khác nếu
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tốc độ rất nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Có tới 2A ở cổng kết nối ngoại vi USB (cổng có biểu tượng pin ) với các
thiết bị tuân thủ BC 1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
USB Type-CMô tả
VideoDP 1.2/DP 1.4
Dữ liệuUSB 2.0
Power Delivery (PD)Lên tới 90 W (thông thường)
CHÚ Ý: USB Type-C yêu cầu máy tính hỗ trợ Chế độ thay thế USB
Type-C.
CHÚ Ý: Để hỗ trợ Chế độ thay thế USB Type-C DP 1.4, đảm bảo máy
tính nguồn có hỗ trợ Chế độ thay thế DP 1.4.
CHÚ Ý:
truy cập http://www.dell.com và tìm P/N: H21XJ.
Để biết thông tin về USB Type-C đến Bộ chuyển đổi DP, hãy
•5 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi - dưới đáy
•Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin ; hỗ trợ khả năng sạc điện nhanh nếu thiết bị tương thích BC 1.2.
ố ChânTên Tín Hiệu
CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 25
CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình
đang Bật hoặc ở trong chếđộ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và
sau đó Bật lại, các thiết bị ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây
để khôi phục chức năng bình thường.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị
cốđịnh ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh
hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin
về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ
trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Hướng Dẫn Bảo Trì
Vệ Sinh Màn Hình
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ
sinh màn hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra
khỏi ổ điện.
Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới
đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn:
• Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm,
sạch vào nước. N
hoặc dung dịch phù hợp với lớp phủ chống tĩnh điện. Không sử dụng
benzen, chất tẩy rửa, amoniac, chất tẩy rửa mài mòn, hoặc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ
chất tẩy rửa nào do một số chất tẩy rửa để lạ
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng
vải.
• Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối có thể bị trầy
xước và để lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn
hình.
• Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình
nền bảo vệ màn hình tựđộng thay đổi và Tắt màn hình khi không sử
dụng.
ếu có thể, sử dụng vải mỏng vệ sinh màn hình đặc biệt
i lớp màng trên màn hình.
26 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Loading...
+ 59 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.