Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell
logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu
và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2020 - 06Rev. A05
và
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng đểđược hướng dẫn lắp đặt.
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
Màn hình
Bộ nâng chân đế
Bệ chân đế
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|5
Cáp Nguồn (Khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (DP sang DP)
Cáp Nối Lên USB 3.0 (Lắp
cổng USB trên màn hình)
Cáp USB Type-C
6|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
• Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Báo Cáo Hiệu Chuẩn
Nhà Máy
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình Dell U3818DW có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển
Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có:
•Vùng hiển thị nhìn được là 95,29 cm (37,5-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 3840 x 1600 (21:9), có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
•Gam màu 99% sRGB với E Delta trung bình < 2.
•Hỗ trợ nguồn HDMI, USB Type-C, DisplayPort.
•Một USB Type-C cấp nguồn cho notebook tương thích trong khi tiếp nhận tín hiệu
video và dữ liệu.
•Nghiêng, xoay, kéo dọc, và khả năng điều chỉnh xoay.
•Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho
phép dễ dàng thiết lập để có trải nghiệm xem đẹp mắt.
•Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
Video (VESA™) mang tới giải phá
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
•Công tắc KVM tích hợp cho phép bạn điều khiển tối đa 2 máy tính từ một bộ bàn phím
và chuột được kết nối với màn hình.
•Hỗ trợ Auto KVM cho nhiều thiết lập đầu vào.
•Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu h
màn hình.
•Khóa nguồn và khóa nút Menu.
•Khe khóa an toàn.
•Khóa chân đế.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chếđộ ngủ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
CHÚ Ý: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có thể gây hại cho
mắt, như làm mờ hoặc mỏi mắt do kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiết kếđể giảm lượn
•Hỗ trợ chếđộ chọn Ảnh theo Ảnh (PBP) và Ảnh trong Ảnh (PIP).
g ánh sáng xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
p lắp ráp linh hoạt.
óa
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|7
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Điều khiển trên bảng điều khiển
NhãnMô tả
1Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
2Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Sử Dụng Màn Hình
phía trước
)
8|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp
phía sau)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
4Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để
5Khe quản lý cápSử dụng để quản lý dây cáp b
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương
thích VESA (100 mm x 100 mm).
được hỗ trợ kỹ thuật.
ằng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|9
Nhìn Từ Phía Bên
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng nối xuống USBKết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.*
2Cổng xuống USB có
sạc ngu
ồn
Kết nối để sạc thiết bị của bạn.
* Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng xuống USB,
KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
10|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu nối nguồn ACNối cáp nguồn.
2Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm
khóa an toàn).
3
Đầu nối cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
(1, 2)
4Đầu nối vào
DisplayPort
5Cổng USB Type-CKết nối cáp USB Type-C đi kèm với màn hình vào máy
6Đường ra âm thanhKết nối với loa.*
7
Cổng nối lên USBKết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính.
(1, 2)
8-1Cổng nối xuống USBKết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu nối
8-2Cổng xuống USB có
c nguồn
sạ
9Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm
Kết nối máy tính với cáp DP.
tính hoặc thiết bị di động. Cổng này hỗ trợ
Delivery, Dữ liệu và tín hiệu video DP.
Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu
nối USB trên màn hình.
này sau khi đã kết nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.**
Kết nối để sạc thiết bị của bạn.
(vít không được đi kèm).
USB Power
* Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối ra đường âm thanh.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|11
** Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng xuống USB,
KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máyU3818DW
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hình phẳngLoại tinh thể chuyển hướng trong mặt phẳng
Tỷ Lệ Khung Hình21:9
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Khu vực
Mật độđiểm ảnh0,229 mm x 0,229 mm
Điểm ảnh mỗi inch111
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng300 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với lớp phủ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi8 ms cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu1,07 tỷ màu
Gam màu*99% sRGB, 99% Rec 709, 78,1% DCI-P3
Độ chính xác hi
Thiết bị tích hợp• 2 x cổng lên USB 3.0
ệu chỉnhDelta E < 2 (trung bình)
952,9 mm (37,5 inch)
879,67 mm (34,63 inch)
366,53 mm (14,43 inch)
2
322425,44 mm
Thông thường 178° (ngang)
5 ms cho chế độ NHANH
• 4 x cổng xuống USB 3.0
• 1 x Cổng USB Type-C
(499,76 inch2)
12|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Kết nối• 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2)
• 1 x DP 1.2 (HDCP 2.2)
• 2 x cổng lên USB 3.0
• 2 x cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (phía bên)
• 2 x cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (dưới đáy)
• 1 x USB Type-C (Chế độ thay thế với DP1.2, Power
Delivery, và USB2.0)
Độ rộng viền (mép màn hình
đến vùng hoạt động)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Xoay
Trục
CHÚ Ý: Không g
hướng ngang (180°) vì bạn có thể làm hỏng màn hình.
Tương Thích Dell Display
Manager (DDM)
Bảo mật• Khe khóa bảo mật (khóa cáp bán riêng)
ắn hoặc sử dụng màn hình này theo hướng chân dung (dọc) hoặc
10,5 mm (Trên)
10,0 mm (Trái/Phải)
19,8 mm (Đáy)
0 đến 115 mm
-5° đến 21°
-30° đến 30°
Không áp dụng
Easy Arrange (Sắp xếp dễ dàng), Input Manager (Quản lý
đầu vào), Auto Source (Nguồn tựđộng) v.v...
• Khe khóa bệ chống trộm (vào khung)
* Chỉ nguyên bản khung hình, trong thiết lập sẵn Chế Độ Tùy Chỉnh.
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máyU3818DW
Phạm vi quét ngang
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Phạm vi quét dọc
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
phân giải cài đặt sẵn tối đa3840 x 1600 ở 60Hz
Độ
25 kHz đến 115 kHz (tự động)
24 Hz đến 85 Hz (tự động)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|13
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máyU3818DW
Khả năng phát video (HDMI &
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, QHD
DP & chế độ thay thế USB
Type-C)
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
Tần Số Quét
Dọc (Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
Cực Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
(MHz)
VESA, 640 x 40031,570,125,2-/+
VESA, 640 x 48031,559,925,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108+/+
VESA, 1280 x 800 - R49,359,971+/-
VESA, 1280 x 102464,060,0108+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135+/+
VESA, 1600 x 120075,060,0162+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
VESA, 2560 x 144088,860,0241,5+/-
VESA, 3840 x 1600*98,860,0395+/-
* Yêu cầu card đồ họa hỗ trợ HDMI 2.0.
Thông Số Điện
Dòng máyU3818DW
Tín hiệu vào videoHDMI 2.0*/DP 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
14|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Điện áp AC/tần số/dòng điện
vào
Điện khởi động• 120 V: 40 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm HDMI Ethernet Channel
(HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và độ phân giải, và
chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz + 3 Hz / 3 A
(thông thường)
• 220 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Thông số kĩ thuật của loa
Dòng máyU3818DW
Loa2 x 9,0 W
Độđáp ứng tần số100 Hz - 20 kHz
Trở kháng8 ohm
Chiều cao (kéo dài)547,0 mm (21,54 inch)
Chiều cao (thu gọn)432,0 mm (17,00 inch)
Chiều rộng894,0 mm (35,2 inch)
Chiều sâu226,4 mm (8,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao396,8 mm (15,62 inch)
Chiều rộng894,0 mm (35,2 inch)
Chiều sâu55,5 mm (2,19 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)417,6 mm (16,44 inch)
Chiều cao (thu gọn)410,2 mm (16,15 inch)
Chiều rộng342,2 mm (13,47 inch)
c (có chân đế)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|15
Chiều sâu226,4 mm (8,91 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì19,7 kg (43,4 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp12,1 kg (26,7 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế2,5 kg (5,5 lb)
Độ bóng khung trướcKhung Đen - đơn vịđộ bóng (tối đa) 30
9,1 kg (19,9 lb)
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máyU3818DW
Tiêu Chuẩn Tương Thích
• Tuân thủ RoHS
• Không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài
• Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ
• Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động-20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Không hoạt động12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt•853,04 BTU/giờ (tối đa)
NFPA 99
• 191,08 BTU/giờ (thông thường)
16|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính
của bạn thì màn hình có thể tựđộng giảm tiêu thụđiện khi không sử dụng. Tính năng này
được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím,
chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng
sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Chế độ chờKhông hoạt
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,3 W
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhấn
trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hiển thị:
Đồng Bộ
Ngang
Hoạt độngHoạt độngHoạt động Trắng250 W (tối đa)**
động
Đồng Bộ
Dọc
Không hoạt
động
VideoĐèn Báo NguồnTiêu Thụ Điện
56 W (thông thường)
TrốngTrắng (nhấp nháy)Nhỏ hơn 0,5 W
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chếđộ OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được k
ết nối.
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng cách rút cáp
nguồn khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí nghiệm. Sản phẩm
của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh kiện và thi
ết bị ngoại vi mà bạn
đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng
không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về dung sai điện hoặc những
quyết định khác. Không có bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.
9ML2(n)
10ML3(p)
11GN D
12ML3(n)
13GND
14GND
15AUX(p)
16GND
17AUX(n)
18GND
19Re-PWR
20+3,3 V DP_PWR
18|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI
Số ChânMặt 19 Chân Của Cáp Tín
Hiệu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+
2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3DỮ LIỆU TMDS 2-
4DỮ LIỆU TMDS 1+
5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6DỮ LIỆU TMDS 1-
7DỮ LIỆU TMDS 0+
8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0-
10ĐỒNG HỒ TMDS+
11LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12ĐỒNG HỒ TMDS13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC Nối đất
18+5 V NGUỒN
19PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|19
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và
Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở
Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tựđộng cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tựđộng;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
bạ
hình, xem
Sử Dụng Màn Hình
.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tốc độ cực nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Có tới 2A ở cổng kết nối ngoại vi USB (cổng có biểu tượng pin ) với các thiết bị
tuân thủ BC 1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
USB 3.0 Type-CMô tả
VideoDP1.2
Dữ liệuUSB 2.0
Power Delivery (PD)Lên tới 100 W và 95 W (thông thường)
Đầu Nối Lên USB
Số ChânMặt 9 Chân Của Đầu Nối
1VCC
2D3D+
20|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Loading...
+ 45 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.