Dell U3818DW User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell UltraSharp U3818DW Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: U3818DW Dòng máy theo quy định: U3818DWb
Page 2
Chú ý, thn trng và cnh báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tn dng tt
hơn máy tính ca bn.
THN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Bn quyn © 2017-2020 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
TM
Sn phm này được bo v bi lut bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2020 - 06 Rev. A05
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 22
Hướng Dn Bo Trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước . . . . . . . . . . . . 33
Ni dung | 3
Page 4
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 35
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Cài đặt công tc KVM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Cài đặt Auto KVM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Sc Luôn bt USB Type-C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . 63
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 65
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm với màn
hình ca bn. Mt s tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
Màn hình
B nâng chân đế
B chân đế
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (DP sang DP)
Cáp Ni Lên USB 3.0 (Lắp cng USB trên màn hình)
Cáp USB Type-C
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Hướng Dn Cài Đặt
Nhanh
Báo Cáo Hiệu Chun
Nhà Máy
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Page 7

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình Dell U3818DW có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hiển Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
Vùng hin th nhìn được là 95,29 cm (37,5-inch) (đo chéo).
Độ phân gii 3840 x 1600 (21:9), có th h tr toàn màn hình cho độ phân gii thp hơn.
Góc nhìn rng cho phép nhìn t v trí ngi hoc đứng.
Gam màu 99% sRGB vi E Delta trung bình < 2.
H tr ngun HDMI, USB Type-C, DisplayPort.
Mt USB Type-C cp ngun cho notebook tương thích trong khi tiếp nhn tín hiu
video và d liệu.
Nghiêng, xoay, kéo dc, và kh năng điu chnh xoay.
Mép vát siêu mng làm gim khong cách mép vát khi s dng đa màn hình, cho
phép d dàng thiết lập để có tri nghim xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đin T
Video (VESA™) mang ti gii phá
Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h trợ.
Công tc KVM tích hp cho phép bn điu khin ti đa 2 máy tính t mt b bàn phím
và chuột được kết ni vi màn hình.
H tr Auto KVM cho nhiu thiết lp đầu vào.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu h
màn hình.
Khóa ngun và khóa nút Menu.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
S dng 0,5 W đin ch khi chế độ ng.
Ti ưu kh năng làm du mt vi màn hình không nhp nháy.
CHÚ Ý: Hiu ng lâu dài có th có ca tia sáng xanh t màn hình có th gây hi cho
mt, như làm m hoc mi mt do k thut s. Tính năng ComfortView được thiết kế để gim lượn
H tr chế độ chn nh theo nh (PBP) và nh trong nh (PIP).
g ánh sáng xanh phát ra t màn hình, để làm du mắt đến mức tối ưu.
p lp ráp linh hoạt.
óa
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|7
Page 8

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem 2 Nút Bt/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
S Dng Màn Hình
phía trước
)
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h vi Dell để
5 Khe qun lý cáp S dng để qun lý dây cáp b
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
được h tr k thut.
ng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni
này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.*
2 Cng xung USB có
sc ngu
n
Kết ni để sc thiết b ca bn.
* Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng xung USB, KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gn.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni ngun AC Ni cáp ngun. 2 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn (không có kèm
khóa an toàn).
3
Đầu ni cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI.
(1, 2)
4 Đầu ni vào
DisplayPort
5 Cng USB Type-C Kết ni cáp USB Type-C đi kèm vi màn hình vào máy
6 Đường ra âm thanh Kết ni vi loa.* 7
Cng ni lên USB Kết ni cáp USB đi kèm vi màn hình vào máy tính.
(1, 2)
8-1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni
8-2 Cng xung USB có
c nguồn
s
9 Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6 mm
Kết ni máy tính vi cáp DP.
tính hoc thiết b di động. Cng này h tr Delivery, D liu và tín hiệu video DP.
Sau khi đã kết ni cáp này, bn có thể sử dụng các đầu ni USB trên màn hình.
này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.**
Kết ni để sc thiết b ca bn.
(vít không được đi kèm).
USB Power
* Sử dụng tai nghe không được h tr cho đầu nối ra đường âm thanh.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12
** Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng xung USB, KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gn.

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Dòng máy U3818DW
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình phẳng Loại tinh th chuyn hướng trong mt phng T L Khung Hình 21:9 Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động, Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực Mt độ đim nh 0,229 mm x 0,229 mm Đim nh mi inch 111 Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công sut chiếu sáng 300 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường) Lp ph bn mtChống lóa với lớp phủ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi 8 ms cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu 1,07 t màu Gam màu* 99% sRGB, 99% Rec 709, 78,1% DCI-P3 Độ chính xác hi Thiết b tích hợp 2 x cổng lên USB 3.0
u chnh Delta E < 2 (trung bình)
952,9 mm (37,5 inch) 879,67 mm (34,63 inch) 366,53 mm (14,43 inch)
2
322425,44 mm
Thông thường 178° (ngang)
5 ms cho chế độ NHANH
4 x cng xung USB 3.0
1 x Cng USB Type-C
(499,76 inch2)
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 13
Kết ni 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2)
1 x DP 1.2 (HDCP 2.2)
2 x cng lên USB 3.0
2 x cng kết ni ngoi vi USB 3.0 (phía bên)
2 x cng kết ni ngoi vi USB 3.0 (dưới đáy)
1 x USB Type-C (Chế độ thay thế vi DP1.2, Power
Delivery, và USB2.0)
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot động)
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao Nghiêng Xoay Trục
CHÚ Ý: Không g
hướng ngang (180°) vì bn có th làm hng màn hình.
Tương Thích Dell Display Manager (DDM)
Bo mt Khe khóa bo mt (khóa cáp bán riêng)
n hoc s dng màn hình này theo hướng chân dung (dc) hoc
10,5 mm (Trên) 10,0 mm (Trái/Phải) 19,8 mm (Đáy)
0 đến 115 mm
-5° đến 21°
-30° đến 30° Không áp dụng
Easy Arrange (Sp xếp d dàng), Input Manager (Qun lý đầu vào), Auto Source (Ngun t động) v.v...
Khe khóa bệ chng trm (vào khung)
* Ch nguyên bn khung hình, trong thiết lp sn Chế Độ Tùy Chỉnh.
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U3818DW
Phm vi quét ngang (HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C) Phm vi quét dọc (HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
phân gii cài đặt sẵn tối đa 3840 x 1600 60Hz
Độ
25 kHz đến 115 kHz (tự động)
24 Hz đến 85 Hz (tự động)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Chế độ video được h tr
Dòng máy U3818DW
Kh năng phát video (HDMI &
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, QHD DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H
Đim nh
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
(MHz)
VESA, 640 x 400 31,5 70,1 25,2 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108 +/+
VESA, 1280 x 800 - R 49,3 59,9 71 +/-
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,0 60,0 162 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+ VESA, 2560 x 1440 88,8 60,0 241,5 +/-
VESA, 3840 x 1600* 98,8 60,0 395 +/-
* Yêu cu card đồ họa h tr HDMI 2.0.
Thông Số Điện
Dòng máy U3818DW
Tín hiu vào video HDMI 2.0*/DP 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai.
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 15
Đin áp AC/tn s/dòng đin
vào Đin khi động • 120 V: 40 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thut tùy chn HDMI 2.0, bao gm HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dạng 3D và độ phân gii, và chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 4K.
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + 3 Hz / 3 A (thông thường)
220 V: 80 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
Thông số kĩ thut ca loa
Dòng máy U3818DW
Loa 2 x 9,0 W Độ đáp ng tn s 100 Hz - 20 kHz Tr kháng 8 ohm
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U3818DW Kiu cáp tín hiu•K thut s: HDMI, 19 chân
K thut s: DisplayPort, 20 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: USB, 4 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: Type-C, 24 chân
Kích thướ
Chiu cao (kéo dài) 547,0 mm (21,54 inch) Chiu cao (thu gn) 432,0 mm (17,00 inch) Chiu rng 894,0 mm (35,2 inch) Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 396,8 mm (15,62 inch) Chiu rng 894,0 mm (35,2 inch) Chiu sâu 55,5 mm (2,19 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 417,6 mm (16,44 inch) Chiu cao (thu gn) 410,2 mm (16,15 inch) Chiu rng 342,2 mm (13,47 inch)
c (có chân đế)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 19,7 kg (43,4 lb) Trng lượng gm b chân đế và cáp 12,1 kg (26,7 lb) Trng lượng không có b chân đế (Để
tham kho khi lp tường hoặc lắp VESA ­không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 2,5 kg (5,5 lb) Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn v độ bóng (ti đa) 30
9,1 kg (19,9 lb)
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U3818DW Tiêu Chun Tương Thích
Tuân th RoHS
Không có BFR/PVC - (không có Halogen), tr cáp bên ngoài
Đáp ng yêu cu v rò r
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa) Tn nhit•853,04 BTU/gi (tối đa)
NFPA 99
191,08 BTU/gi (thông thường)
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 17
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp liu khác, thì màn hình s tự động khôi phục hot động. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bt k nút nào được nhấn trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hin thị:
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot động Trng 250 W (ti đa)**
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo NgunTiêu Thụ Điện
56 W (thông thường)
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,5 W
Bt máy tính và màn hình để tiếp cn chế độ OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được k
ết ni.
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động. Tài liu này ch cung cp thông tin và th hin hiu sut trong phòng thí nghim. Sn phẩm
ca bn có th th hin khác, tùy thuc vào phn mm, linh kin và thi
ết b ngoi vi mà bn
đặt hàng và không có nghĩa v phi cp nht thông tin như vy. Theo đó, khách hàng
không nên da vào thông tin này để đưa ra các quyết định v dung sai điện hoc những quyết định khác. Không có bo đảm công khai hay ng ý v tính chính xác hay đầy đủ.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
ChĐịnh Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 ML0(p) 2GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8GND
9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GN D 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 19
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+
2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3DỮ LIỆU TMDS 2-
4DỮ LIỆU TMDS 1+
5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6DỮ LIỆU TMDS 1-
7DỮ LIỆU TMDS 0+
8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIN CM NÓNG
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
S Dng Màn Hình
.

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cc nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện*
Tc độ cc nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Có ti 2A ở cổng kết nối ngoi vi USB (cng có biu tượng pin ) vi các thiết b tuân th BC 1.2 hoc các thiết bị USB bình thường.
USB 3.0 Type-C Mô t
Video DP1.2 D liu USB 2.0 Power Delivery (PD) Lên ti 100 W và 95 W (thông thường)
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 21
4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSRX­6 SSRX+ 7GND 8 SSTX­9 SSTX+
Đầu ni USB Type-C
S Chân Tên Tín HiuSố Chân Tên Tín Hiệu
A1 GND B1 GND A2 TX1+ B2 TX2+ A3 TX1- B3 TX2­A4 VBUS B4 VBUS A5 CC B5 VCONN A6 D+ B6
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22
A7 D- B7 A8 SBU1 B8 SBU2
A9 VBUS B9 VBUS A10 RX2- B10 RX1­A11 RX2+ B11 RX1+ A12 GND B12 GND
Cng USB
1 x cng USB Type-C - dưới đáy
2 x cng lên USB 3.0 - dưới đáy
2 x cng xung USB 3.0 - dưới đáy
2 x cng xung USB 3.0 - phía bên
Cng np ngun - cng có biu tượng pin ; h tr kh năng sc đin nhanh
nếu thiết b tương thích BC 1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phục chức năng bình thường.

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khỏi ổ
đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch
vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bi
dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra,
amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Hướng Dn V An Toàn
trước khi v sinh màn
t hoc dung
Page 23
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty
ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt trng khi m hp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu tr
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo
v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
ng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
THN TRNG: Không tháo màn hình khi hp đóng gói trước khi gn chân đế.
Để lp chân đế màn hình:
1 Làm theo hướng dn trên np thùng carton để tháo chân đế khi đệm trên gi nó. 2 L
p các phn bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế.
3 Nâng tay cm vít lên và xoay vít theo chiu kim đồng hồ. 4 Sau khi siết cht vít, gp tay cm vít xung phn tht vào.
24 |Cài Đặt Màn Hình
Page 25
5 Nhc np, như minh ha, để làm h khu vc VESA để lp b chân đế.
6 Gn b chân đế vào màn hình.
a Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b n xung chân đế cho đến khi nó khp vào v trí.
Cài Đặt Màn Hình | 25
Page 26
7 Đặt màn hình thng đứng.
CHÚ Ý: Nhc màn hình cn thn để nó không b trượt hoc rơi.
8 Tháo np khi màn hình.
26 |Cài Đặt Màn Hình
Page 27

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm
Hướng Dn V An Toàn
theo
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1 Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun. 2 Kết ni cáp HDMI/DP/USB Type-C t màn hình vào máy tính ca bn hoc thiết b
USB Type-C.
Kết ni cáp HDMI
CHÚ Ý: Cài đặt mc định ra khi nhà máy ca U3818DW là HDMI 2.0. Nếu màn hình
không hin thị nội dung sau khi cáp HDMI được kết ni, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt t HDMI 2.0 sang HDMI 1.4:
Nhn nút th hai bên cnh nút để kích hot menu OSD.
.
S dng nút để làm ni bt Input Source (Ngun Đầu Vào), sau đó
s dng nút để vào menu ph.
S dng nút để làm ni bt HDMI.
Nhn và gi nút trong kho
hin.
Sử dng nút để chn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
ng 10 giây, và thông báo cu hình HDMI s xut
Cài Đặt Màn Hình | 27
Page 28
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt định dng HDMI nếu cn.
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP)
CHÚ Ý: Cài đặt mc định ra khi nhà máy ca U3818DW là DP1.2. Nếu màn hình
không hin thị nội dung sau khi cáp DP được kết ni, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt t DP1.2 sang DP1.1:
Nhn nút th hai bên cnh nút để kích hot menu OSD.
S dng nút để làm ni bt Input Source (Ngun Đầu Vào), sau đó
s dng nút để vào menu ph.
S dng nút để làm ni bt DP.
Nhn và gi
hin.
S dng nút để chn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt định dng DP nếu cn.
nút trong khong 10 giây, và thông báo cu hình DP s xuất
28 |Cài Đặt Màn Hình
Page 29
Kết ni cáp USB Type-C
CHÚ Ý: Ch s dng cáp USB Type-C đi kèm vi màn hình.
Cng này h tr Chế độ thay thế DisplayPort (Ch DP 1.2 tiêu chun).
Cng tuân th cp ngun USB Type-C (PD bn 2.0) cp ngun ti 100 W.
Nếu notebook ca bn cn hơn 95 W để hot động được và pin b hết, nó có th
không được cp ngun hoặc được sc vi cng USB PD vi U3818DW.
THN TRNG: C
ca các máy tính có th thay đổi.
c đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao diện
Kết ni cáp USB 3.0
CHÚ Ý: Để tránh hư hng hoc mt mát, trước khi thay đổi các cng lên USB, đảm
bo không có thiết b lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi cng lên USB ca màn hình.
Sau khi bạn đã kết nối xong cáp HDMI/DP/USB Type-C, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bn:
1a. Kết ni mt máy tính: kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi c
USB 3.0 thích hp trên máy tính ca bạn. b. Kết ni hai máy tính *: kết ni các cng lên USB 3.0 và các cng USB 3.0 phù hp trên hai máy tính. Sau đó sử dụng Menu OSD để chn gia ngun vào và ngun lên USB. Xem
2 Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn hình.
USB Select Switch (Công tc chn USB)
.
ng
Cài Đặt Màn Hình | 29
Page 30
3 Cm cáp ngun ca (các) máy tính và màn hình vào cm gn.
a. Kết ni mt máy tính
b. Kết ni hai máy tính
* Khi kết nối hai máy tính vào màn hình, cng xung USB ca màn hình cho bàn phím và chut có thể được gán cho các tín hiu đầu vào khác nhau t hai máy tính bng cách thay đổi cài đặt USB Selection (Chn USB) t menu OSD. (Xem
Cài đặt công tc KVM
4 Bt màn hình và (các) máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
5 S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
để biết chi tiết).
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
USB Selection (Chn USB)
.
30 |Cài Đặt Màn Hình
Page 31

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Kết Ni Màn

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước và hng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bo
phi đặt màn hình trên lp xp sch, mm. Tiếp xúc trc tiếp vi các vt cng có th làm hư hỏng màn hình cong.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1 Đặt màn hình lên mi 2 Nhn và gi nút nh chân đế. 3 Nhc chân đế ra khi màn hình.
ếng vi hoc đệm mm.
Cài Đặt Màn Hình | 31
Page 32
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1 Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn. 2 Tháo chân đế. 3 S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha. 4 Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
tường.
CHÚ Ý: Ch s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu
trng lượng/ti ti thiu 36,4 kg.
i b giá đỡ treo
32 |Cài Đặt Màn Hình
Page 33

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

S dng các nút điu khin phía trước màn hình để điu chnh cài đặt hình nh.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút Bảng Điều Khin Phía
Trước
1
Phím tắt/
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt Trước)
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Mô t
S Dng Màn Hình | 33
Page 34
2
S dng nút này để điu chnh âm lượng. Ti thiu là ‘0’ (-). Ti đa là ‘100’ (+).
Phím tắt/
Volume (Âm lượng)
3
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD). Xem Truy Cp H Thống Menu.
Menu
4
S dng nút này để thoát menu chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trắng cho biết màn hình là Bt và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trng sáng báo hiu chế độ tiết kim đin.
(có đèn báo ngun)
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
Nút Bảng Điều
Khin Phía Trước
1
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
Lên
2
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Xung
3
Nhp vào nút OK để xác nhn la chn.
OK
34 |S Dng Màn Hình
Mô t
Page 35
4
Quay lại
S dng nút Quay lại để tr li menu trước.

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
2 Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t biu
tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh du ni bt. Xem bng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3 Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4 Nhn nút để chn thông s mong mun.
5 Nhn để vào menu ph và sau đó s dng các nút hướng, theo các ch báo trên
menu, để thc hin thay đổi.
6 Chọn nút để quay tr li menu chính.
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness
(Độ sáng)
Contrast (Độ tương phản)
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
CHÚ Ý: Điu chnh bng tay Brightness (Độ sáng) b tt khi
Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyn sang Bt. Trước tiên, điu chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điu chnh
Contrast (Độ tương phản) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau gia độ t
i và độ sáng trên màn hình.
36 |Sử Dng Màn Hình
Page 37
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
USB Type-C
DP HDMI 1 HDMI 2
Auto Select
(Tự Động chn)
Reset Input
Source (Đặt Lại
Ngun Đầu
Vào)
Color (Màu)
Chn đầu vào USB Type-C khi bn sử dụng đầu ni USB Type-C.
Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP).
Chn đầu vào HDMI 1 khi bn s dng đầu ni HDMI 1.
Chn đầu vào HDMI 2 khi bn s dng đầu ni HDMI 2.
Bt chc năng này s cho phép bn quét tìm các ngun đầu vào có sn.
Đặt li cài đặt đầu vào ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt màu.
S Dng Màn Hình | 37
Page 38
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bạn có thể chọn Standard (Tiêu Chun), ComfortView, Multimedia (Đa Phương Tin), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu), hoc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) t danh sách.
• Standard (Tiêu Chuẩn): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
•ComfortView: Gim mc ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để
xem thoi mái hơn cho đôi m
t ca bn.
CHÚ Ý: Để gim nguy cơ mi mt và đau c/tay/lưng/vai t vic
s dng màn hình trong thi gian dài, bn nên:
ngi cách màn hình khong 20 - 28 inch (50 - 70 cm).
thường xuyên chp mt để làm m hoc làm ướt mt khi làm vic
vi màn hình.
ngh gii lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mi hai giờ.
ri mt khi màn hình và nhìn vào vt th xa khong cách
20 feet trong ít nhất 20 giây trong giờ ngh gii lao.
thực hin các động tác co dui để làm gim căng thng c/tay/
lưng/vai trong gi gii lao.
•Multimedia (Đa Phương Tin): Ti cài đặt màu lý tưởng cho các
ng dng đa phương tin.
• Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho hu hết các ng
dng chơi trò chơi.
• Color Temp. (Nhit Độ Màu): Cho phép người dùng chn nhit độ
màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K và 10000K.
• Custom Color (Màu Tùy Ch
cài đặt màu. Nhn nút để điu chnh ba giá tr màu
(R, G, B) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
nh): Cho phép bn tự điu chnh các
38 |S Dng Màn Hình
Page 39
Input Color
Format
(Định Dng
Màu Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni vi máy
tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DP hoc HDMI hoc USB Type-C. YPbPr: Chn tùy chn này nếu trình phát DVD ca bn chỉ h trđầu
ra YPbPr.
Hue (Màu sắc)
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(Đặt Li Màu)
Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang màu xanh
lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chnh tông màu nh nhàng
theo mong mun. Sử dụng hoc để điu chnh màu t '0'
sang '100'.
S dng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
S dng để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Hue (Màu sc) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Tính năng này có thể điều chnh độ bão hòa màu ca hình nh video.
S dng hoc để điu chnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
S dng để tăng màu sắc của hình ảnh video.
S dng để tăng màu đơn sắc của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S Dng Màn Hình | 39
Page 40
Display
(Hin Th)
S dng Display (Hiển Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Dynamic Contrast
(Độ Tương
Phn Động)
Response Time
(Thi Gian
Phn Hi)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 21:9 (Rộng 21:9), Auto Resize (Kích cỡ tự động), 4:3, hoặc 1:1.
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sc nét hơn hoc mềm
hơn. S dng hoc để điu chnh độ nét từ '0' sang '100'. Cho phép bn tăng mc tương phn để nh có cht lượng chi tiết hơn
và sc nét hơn.
Nhn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) "On"
(Bt) hoc "Off" (Tt).
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cp tương
phn cao hơn nếu bn chn chế độ cài đặt sn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim).
Cho phép bn đặt Response Time (Thời Gian Phn Hi) sang Normal (Bình thường) hoc Fast (Nhanh).
40 |S Dng Màn Hình
Page 41
Uniformity
X X
X X
X X
X X
Ca s ph
Ca S Chính
USB Type-C
DP
USB Type-C
DP
HDMI 1
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 2
Compensation
(Bù đồng nhất)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Thị)
PIP/PBP
Chn cài đặt bù đồng nhất. Calibrated (Điu chnh) là cài đặt điều chnh ca nhà máy theo mc định. Uniformity Compensation (Bù đồng nht) điu chnh các vùng khác nhau ca màn hình đối vi trung tâm để đạt được độ sáng đồng nhất và màu sc trong toàn b màn hình. Để có hiu sut màn hình ti ưu, Brightness (Độ sáng)Contrast (Độ tương phn) của mt s chế độ cài đặ
t sn (Standard
(Tiêu Chuẩn), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu)) sẽ được tắt khi Uniformity Compensation (Bù đồng nhất) được On (Bật).
CHÚ Ý: Người dùng nên s dng cài đặt độ sáng mc định ca nhà
máy khi Uniformity Compensation (Bù đồng nht) được bt. Để thiết lp mc sáng khác, hiu sut đồng nhất có th lch vi d liu hin th trong Báo Cáo Điều Chnh Ca Nhà Máy.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt hin th mc định.
Chc năng này s tr v mt ca s hin th hình nh t ngun đầu vào khác.
CHÚ Ý: Nhng hình nh dưới PBP sđược hin th trung tâm màn
hình, không phải ở toàn màn hình.
S Dng Màn Hình | 41
Page 42
PIP/PBP Mode
PBP
PIP Large (PIP Lớn)
PIP Small (PIP Nhỏ)
(Chế độ
PIP/PBP)
Điu chnh chế độ PIP/PBP (nh trong nh/nh theo nh) sang PIP Small (PIP Nhỏ), PIP Large (PIP Lớn), hoặc PBP. Bn có th tt tính năng này bng cách chn Off (Tắt).
PIP/PBP (Sub)
(PIP/PBP (Phụ))
PIP Location
(V trí PIP)
USB Select
Switch (Công
tc chn USB)
Audio
(Âm thanh)
Video Swap (Chuyn đổi
video)
Contrast (Sub)
(Tương phản
(Ph))
I
II
I
II
III
La chn gia các tín hiu video khác nhau có th được kết ni vi màn hình ca bn cho ca s ph PIP/PBP.
Chn v trí ca s ph PIP.
S dng hoc để duyệt và để chọn Top-Left (Phía trên
bên trái), Top-Right (Phía trên bên phải), Bottom-Right (Phía dưới bên phải), hoặc Bottom-Left (Phía dưới bên trái).
Chn để chuyn đổi gia các ngun lên USB trong chế độ PIP/PBP.
Cho phép bn thiết lập nguồn âm thanh từ cửa s chính hoc ca s phụ.
Chn để chuyn đổi video gia ca s chính và ph trong chế độ PIP/PBP.
Điu chnh độ tương phn ca hình nh chế độ PIP/PBP.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn.
42 |S Dng Màn Hình
Page 43
USB Selection
(Chn USB)
Audio
(Âm thanh)
Cho phép bạn đặt cổng USB kết nối máy tính vi các tín hiệu đầu vào (DP, HDMI 1, và HDMI 2), do dó, cng USB kết ni thiết b ngoi vi của màn hình (ví d, bàn phím và chut) có thể được dùng bng các tín hiu đầu vào hin ti khi kết ni máy tính vi mt trong các cng lên. Xem
Cài đặt công tc KVM
Khi bn chỉ sử dụng cng lên, cng lên được kết nối s hoạt động.
để biết thêm chi tiết.
CHÚ Ý: Để tránh hư hng hoc mt mát, trước khi thay đổi các cng
lên USB, đảm bo không có thiết bị lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi cng lên USB ca màn hình.
Volu me
(Âm lượng)
Speaker (Loa)
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Cho phép bạn đặt mức âm lượng ca loa.
S dng hoc để điu chnh mc âm lượng từ '0' đến '100'. Cho phép bn bt hoc tt chc năng loa.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt âm thanh mc định.
S Dng Màn Hình | 43
Page 44
Menu
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer
(Hn giờ)
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển th OSD v mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, B Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nht Bn).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách nhn
các nút (Ti thiu: 0 ~ Tối đa: 100). OSD Hold Time (Thi Gian Ch OSD): Đặt độ dài thi gian OSD s
vn hot động sau khi bn nhn nút ln cui.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mắc tăng là 1giây, từ 5 đến 60 giây.
44 |S Dng Màn Hình
Page 45
Lock (Khóa)
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bn có th ngăn mọi người truy cp vào phn điều khin. Nó cũng ngăn chn vic ngu nhiên kích hoạt nhiều màn hình thiết lp cnh nhau.
• Menu Buttons (Nút Menu): Tt c các nút chc năng/Menu (ngoi
tr nút Ngun) đều b khóa và người dùng không th truy cp.
• Power Button (Nút Ngun): Chỉ nút Ngun b khóa và người dùng
không th truy cập.
• Menu + Power Buttons (Nút Menu + Ngun): C
Menu và Nguồn đều b khóa và người dùng không th truy cp.
Cài đặt mc định là Disable (Đóng). Cách khóa khác [vi các nút chc năng/Menu]: Bạn cũng có th nhn
và gi nút chc năng/Menu bên cnh nút Ngun trong 4 giây để đặt các tùy chn khóa.
nút chc năng/
CHÚ Ý: Để m khóa (các) nút, nhn và gi nút chc năng/Menu bên
cnh nút Ngun trong 4 giây. Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 45
Page 46
Personalize
(Cá nhân hóa)
Shortcut Key 1
(Phím tt 2)
Shortcut Key 2
(Phím tt 2)
Power Button
LED (Đèn LED
Nút Nguồn)
USB-A
Charging
(Sc USB-A)
USB-C
Charging
(Sc USB- C)
Reset
Personalization
(Đặt li Cá
nhân hóa)
Cho phép bn chn tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), Vol ume (Âm l ượng), PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP), USB Select Switch (Công tc chn USB), hoặc Video Swap (Chuyển đổi Video)
đặt nó làm phím tt. Cho phép bạn đặt Bật hoc Tắt đèn LED nguồn để tiết kim năng
lượng.
Cho phép bn bt hoc tt chc năng sc USB Type-A (Cng kết nối thiết b ngoi vi) trong chế độ ch màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chn này ch khả dng khi rút cáp USB Type-C (Cng kết
ni máy tính). Nếu cáp USB Type-C được kết ni, Sc USB-A tuân theo trng thái ngun cm USB và không th truy cp tùy chn này.
CHÚ Ý: Tùy chn này trước đây được gi là USB trong phiên bản vi
chương trình màn hình cũ hơn. Cho phép bn bt hoc tt chc năng Always On USB Type-C
Charging (Sc Luôn bt USB Type-C) trong chế độ Tt ngun màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chn này ch có sn trong phiên bn vi chương trình màn
hình mi hơn. Đặt li tt c các cài đặt dưới menu Personalize (Cá nhân hóa) v giá
tr cài đặt trước ca nhà máy.
46 |S Dng Màn Hình
Page 47
Others (Khác)
Display Info
(Thông tin hiển
thị) DDC/CI
Hin th cài đặt hin ti ca màn hình.
DDC/CI (Kênh Dữ Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép bn giám sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điu chnh qua phn mm trên máy tính ca bn. Bn có th tt tính năng này bng cách chn Off (Tt). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu sut ti ưu cho màn hình ca bn.
S Dng Màn Hình | 47
Page 48
LCD
Conditioning
(Điu Tiết LCD)
Giúp gim bt hin tượng lưu nh. Tùy thuc vào mc độ ca hiện tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. Bn có th bt tính năng này bng cách chn On (Bt).
Firmware
Hin th phiên bn phn mm ca màn hình.
(Phn mm)
Reset Others (Đặt li khác)
Factory Reset
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hp tính năng t động hiu chnh độ sáng đểđắp
cho s lão hóa đèn LED.
48 |S Dng Màn Hình
Page 49
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô
hiu.
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b tính. Xem xđược. Chế độ khuyên dùng là 3840 x 1600.
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng DDC/CI b tt:
Thông S Màn Hình
để biết phm vi tn s ngang và dc mà màn hình này có th
vi các tín hiu mà nó nhn được t máy
S Dng Màn Hình | 49
Page 50
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng Lock (Khóa) được kích hot:
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo thiết lp được chn.
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kim Đin), thông báo sau sẽ xut hiện:
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thì mt trong nhng thông báo sau đây s xut hin tùy thuc vào đầu vào được chn:
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
OSD
.
50 |Sử Dng Màn Hình
Page 51
Nếu đầu vào USB Type-C, HDMI, hoc DP được chn và cáp tương ứng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
Khi nào Factory Reset (Khôi Phc Cài Đặt Gc) được chn, mt hp thoi ni như hình bên dưới s xut hin.
Khi Yes (Có) được chn, mt h
Xem
X lý s c
để biết thêm thông tin.
p thoi ni như hình bên dưới s xut hiện.
S Dng Màn Hình | 51
Page 52
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1 Chỉ vi Windows
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 3840 x 1600. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 3840 x 1600. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 3840 x 1600, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bướ sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha
mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
®
10:
c
52 |S Dng Màn Hình
Page 53

Cài đặt công tc KVM

Công tc KVM tích hp cho phép bạn điều khin tối đa 2 máy tính từ một b bàn phím và chut được kết ni vi màn hình.
a Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và DP + USB Type-C vào máy tính 2:
CHÚ Ý: Kết ni USB Type-C hin ch h tr truyn d liu.
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1DP được đặt thành USB Type-C.
S Dng Màn Hình | 53
Page 54
b Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 2 + USB 2 vào máy tính 2:
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1
HDMI 2 được đặt thành USB 2.
54 |S Dng Màn Hình
Page 55
c Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và USB Type-C vào máy tính 2:
CHÚ Ý: Kết ni USB Type-C hin h tr truyn video và truyn d liu.
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1.
CHÚ Ý: Do cng USB Type-C h tr Chế độ thay thế DisplayPort, không cn thiết lp
USB Selection (Chn USB) cho USB Type-C.
CHÚ Ý: Khi kết ni vi các ngun đầu vào video khác không được th hin trên,
hãy làm theo cùng mt phương pháp để thc hin cài đặt chính xác cho USB Selection (Chn USB) để ghép ni các cng.
S Dng Màn Hình | 55
Page 56

Cài đặt Auto KVM

Bn có th làm theo bên dưới để thiết lp Auto KVM cho màn hình:
1 Đảm bo PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP)Off (Tt).
2 Đảm bảo rằng Auto Select (T Động chn) được chn là On (Bt).
56 |S Dng Màn Hình
Page 57
3 Đảm bo các cng USB và đầu vào video tương ng được ghép ni vi nhau.
CHÚ Ý: Đối vi kết ni USB Type-C, không cn cài đặt thêm.
S Dng Màn Hình | 57
Page 58

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thng đến 115 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
58 |S Dng Màn Hình
Page 59

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bất k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo
Hướng Dn V An Toàn

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính và màn hình. 2 Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. 3 Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhậ được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có
màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, mt trong các hp thoại được hiển th dưới đây s tiếp tục cuộn qua màn hình.
.
n biết
CHÚ Ý: Thông báo này có th hơi khác tùy theo tín hiu đầu vào được kết ni.
4 Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp video b
ngt kết ni hoặc bị hng.
5 Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b điu khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
X lý s c | 59
Page 60

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn
hình đang chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1 Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m 2 Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3 Đồng thi nhn và gi Nút 1 trên bảng điu khin phía trước trong 5 giây. Màn hình
xám s xut hiện.
4 Cn thn kim tra bt thường ca màn hình. 5 Nhn li vào Nút 1 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6 Kim tra bt thường ca màn hình hi 7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá cây,
xanh dương, đen, trng và màn hình văn bn.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 1. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
n thị.
t màn hình).

Sc Luôn bt USB Type-C

Màn hình cho phép bn sc máy tính xách tay hoc thiết b di động qua cáp USB Type-C ngay c khi màn hình tt. Xem năng này ch kh dng khi bn sa đổi vi chương trình màn hình là M3B106 tr lên.
Bn có th xác minh bn sa đổi vi chương trình hin ti trong điu này không có sn, hãy truy cp trang web h tr ti xung ca Dell để ly b cài ng dng mi nht (Monitor Firmware Update Utility.exe) và tham kho Hướng Dn S Dng Hướng dn cp nht vi chương trình: www.dell.com/U3818DW.
60 |Xử lý s c
USB-C Charging (Sc USB- C)
để biết thêm thông tin. Tính
Firmware (Phn mềm)
. Nếu
Page 61

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triệu
Chng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thường Gặp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Thiếu Đ
im nh Màn hình LCD có
Đim nh b bám Màn hình LCD có
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Không có ảnh Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được ni chặt
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
các đốm
các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
được cân gia chính xác
Gii Pháp Có Th Áp Dng
đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b
đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
B các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin ngang và dc qua OSD.
.
.
tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
Input Source
Input Source
X lý s c | 61
Page 62
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Sai Màu Màu nh không
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Màn hình có một hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
tt
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th xut hin trên màn hình
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình và xác định
xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Khi động li máy tính trong chế độ an toàn.
Không thc hin bt k bước x lý s c nào.
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế kim tra không.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước)
trong OSD menu Color (Màu) tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr
Chnh) trong OSD menu Color (Màu).
Thay đổi Input Color Format (Định Dng Màu Đầu Vào)
sang PC RGB hoc YPbPr trong OSD menu Color (Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn hình khi
không s dng (để biế
Đin
).
Ngoài ra, sử dng b bo v màn hình t động thay đổi.
R/G/B trong Custom Color (Màu Tùy
t thêm thông tin, xem
Chế Độ Qun Lý
độ t
62 |X lý s c
Page 63

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khắp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra cài đặt Aspect Ratio (T L Khung Hình) trong OSD menu Display (Hin Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, ri b
Kim tra xem menu OSD có b khóa không. Nếu có, nhn và
gi nút chc năng/Menu cnh nút Ngun trong 4 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bất kỳ trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính ho
Do các định dng video khác nhau (t l khung hình) ca đĩa
DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
Lock (Khóa)
c đầu video.
t li màn hình.
).

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB Type-C không cp ngun
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Không thể nạp ngun cho thiết b ngoi vi USB
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di động g
dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Ngt kết ni cáp USB lên khi dùng hai kết ni lên.
Kim tra để thiết b kết ni tuân th vi thông s k thut ca
USB-C. Cng USB Type-C h tr USB 3.1 vi t 10 Gbps và công sut 95 W.
Kiểm tra để bn s dng cáp USB Type-C đi kèm vi màn hình ca bn.
n ngoài đòi hi có
c độ lên đến
X lý s c | 63
Page 64
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Chut không dây không hoạt động hoc b tr
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cao chy chậm hoc không chy chút nào
Không đáp ng hoc đáp ng chậm
Kim tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có các cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1.
Đảm bo s dng đúng cng USB.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Kh
i động lại máy tính.
Tăng khong cách gia các thiết b ngoi vi USB 3.0 và b nhn USB không dây.
Đặt b tiếp nhn USB không dây ca bn càng gn vi chut không dây càng tốt.
S dng cáp USB m rng để đặt b thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Không có âm thanh phát ra t loa
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không th nghe được âm thanh
nào
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Tt màn hình, rút dây ngun màn hình, cm li, ri bt màn
hình.
Kiểm tra xem kết ni cáp âm thanh được kết ni đúng chưa vào cng ra âm thanh ca máy tính.
Rút cáp âm thanh khi cng ra âm thanh.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
64 |X lý s c
Page 65

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni
dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca b
H tr k thut trc tuyến www.dell.com/support/monitors
Liên h Dell www.dell.com/contactdell
n.
Ph Lc|65
Loading...