bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là
thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2020 - 06
Rev. A04
Page 3
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn
nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào
bị thiếu không.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao
kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa
phương tiện có thể không có ở một số nướ
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt
chân đế tương ứng đểđược hướng dẫn lắp đặt.
c.
Màn hình
Bộ nâng chân đế
6 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 7
Bệ chân đế
Cáp Nguồn (Khác nhau
tùy theo quốc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (DP sang DP)
Cáp USB 3.0 kết nối
máy tính (Lắp cổng USB
trên màn hình)
Cáp USB Type-C
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
•Báo Cáo Hiệu Chuẩn
Nhà Máy
• Thông Tin An Toàn,
Môi Trường Và Quy
Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 7
Page 8
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng Dell U3419W có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ
động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng
màn hình gồm có:
• Vùng hiển thị nhìn được là 86,7 cm (34-inch) (đo chéo).
Độ phân giải 3440 x 1440, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải
thấp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
• Nghiêng, xoay, kéo dọc, và khả năng điều chỉnh xoay.
• Mép vát siêu mỏng làm giảm khoảng cách mép vát khi sử dụng đa màn
hình, cho phép dễ dàng thiết lập để có t
• Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu
Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Công tắc KVM tích hợp cho phép bạn điều khiển tối đa 2 máy tính từ một
bộ bàn phím và chuột được kết nối với m
•Hỗ trợ Auto KVM cho nhiều thiết lập đầu vào.
• Gam màu 99% sRGB với E Delta trung bình <
• Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và
tối ưu hóa màn hình.
•Hỗ trợ nguồn HDMI, USB Type-C, DisplayPort.
•Một USB Type-C cấp nguồn cho notebook tương thích trong khi tiếp nhận
tín hiệu video và dữ liệu.
• Khóa nguồn và khóa nút Menu.
• Khe khóa an toàn.
• Khóa chân đế.
•Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ góc cạnh tiêu chuẩn trong khi
vẫn duy trì được chất lượng hình ảnh.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
• Đồng
•Hỗ trợ chế độ chọn Ảnh theo Ảnh (PBP) và Ảnh trong Ảnh (PIP).
•Tối ưu sự thoải mái cho mắt với màn hình không bị nháy và tính năng
Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực
tế.
ComfortView giúp giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh.
rải nghiệm xem đẹp mắt.
àn hình.
3.
8 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 9
CHÚ Ý: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có
thể gây hại cho mắt, như làm mờ hoặc mỏi mắt do kỹ thuật số. Tính
năng ComfortView được thiết kếđể giảm lượng ánh sáng xanh phát
ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối ưu.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
Điều khiển trên bảng điều
khiển phía trước
NhãnMô tả
1Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình)
2Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 9
Page 10
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp phía
sau)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy
3Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
4Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần
5Khe quản lý cápSử d
Màn hình treo tường sử dụng bộ
treo tường tương thích VESA
(100 mm x 100 mm).
định.
liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ
thuật.
ụng để quản lý dây cáp bằng
cách đặt chúng vào qua khe.
10 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 11
Nhìn Từ Phía Bên
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi
2Cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi có sạc nguồn
Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể
sử dụng đầu nố
nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.*
Kết nối để sạc thiết bị của bạn.
i này sau khi đã kết
* Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng
USB kết nối thiết bị ngoại vi, KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB
nào khác vào (các) cổng ở gần.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 11
Page 12
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu nối nguồn ACNối cáp nguồn.
2Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an
toàn (không có kèm khóa an toàn).
3
Đầu nối cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
(1, 2)
4Đầu nối vào DisplayPortKết nối máy tính với cáp DP.
12 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 13
5Cổng USB Type-CKết nối cáp USB Type-C đi kèm với
màn hình vào máy tính hoặc thiết bị
di động. Cổng này hỗ trợ công
nghệ c
Delivery, Dữ liệu, và tín hiệu video
DisplayPort.
Cổng USB 3.1 Type-C có tốc độ
truyền dữ liệu nhanh nhất và chế độ thay thế DP1.2 hỗ trợđộ phân
giải tối đa 3440 x 1440 ở 60Hz, PD
20V/4,5A, 15V/3A, 9V/3A và 5V/3A.
CHÚ Ý: USB Type-C không được
hỗ trợở các phiên bản Windows
trước Windows 10.
6Đường ra âm thanhKết nối với loa.*
7
Cổng USB kết nối máy tínhKết nối cáp USB đi kèm với màn
(1, 2)
8-1Cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi
8-2Cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi có sạc nguồn
9Tính nă
ng khóa chân đếĐể khóa chân đế với màn hình, sử
hình vào máy tính. Sau khi đã kết
nối cáp này, bạ
các đầu nối USB trên màn hình.
Kết nối thiết bị USB. Bạn chỉ có thể
sử dụng đầu nối này sau khi đã kết
nối cáp USB vào máy tính và vào
đầu nối lên USB trên màn hình.**
Kết nối để sạc thiết bị của bạn.
dụng vít M3 x 6 mm (vít không
được đi kèm).
ấp nguồn USB Power
n có thể sử dụng
* Sử dụng tai nghe không được hỗ trợ cho đầu nối ra đường âm thanh.
** Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng
USB kết nối thiết bị ngoại vi, KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB
nào khác vào (các) cổng ở gần.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 13
Page 14
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máyU3419W
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hìnhLoại In-Plane Switching
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động,
Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Khu vực
Mật độđiểm ảnh0,233 mm x 0,233 mm
Điểm ảnh mỗi inch109
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng300 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với lớp phủ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi8 ms cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu1,074 tỷ màu
Gam màu*sRGB 99%, CIE1976 (90%) và CIE 1931 (75%)
Thi
ết bị tích hợp•Ổ USB 3.0 siêu tốc độ (Với 2 x cổng USB 3.0 kết
867,2 mm (34,14 inch)
799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch)
267773,04 mm
2
(415,01 inch2)
Thông thường 178° (ngang)
5 ms cho chế độ NHANH
nối máy tính)
• 4 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi
14 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 15
Kết nối• 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2)
• 1 x DP 1.2 (HDCP 2.2)
• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính
• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía
bên)
• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (dưới đáy)
• 1 x USB Type-C (Chế độ thay thế DisplayPort
DP1.2, Power Delivery và USB 2.0)
Độ rộng viền (mép màn
hình đến vùng hoạt
10,55 mm (Trên)
10,05 mm (Trái/Phải)
động)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Xoay
Trục
CHÚ Ý: Không gắn hoặc sử dụng màn hình này theo hướng chân dung (dọc)
hoặc hướng ngang (180°) vì bạn có thể làm hỏng màn hình.
Tương Thích Dell
0 đến 115 mm
-5° đến 21°
-30° đến 30°
Không áp dụng
Có
Display Manager
(DDM)
Bảo mật• Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng)
• Khe khóa bệ chống trộm (vào khung)
* Chỉ nguyên bản khung hình, trong thiết lập sẵn Chế Độ Tùy Chỉnh.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 15
Page 16
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máyU3419W
Phạm vi quét ngang
30 kHz đến 134 kHz (tự động)
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Phạm vi quét dọc
48 Hz đến 76 Hz (tự động)
(HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa3440 x 1440 ở 60 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máyU3419W
Khả năng hiển thị video (HDMI & DP & chế
độ thay thế USB Type-C)
480p, 480i, 576p, 720p,
1080p, 576i, 1080i
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế Độ
VESA, 1280 x 800 - R49,3159,9171+/-
VESA, 1280 x 102463,9860,02108+/+
VESA, 1280 x 102479,9875,03135+/+
VESA, 1600 x 120075,0060,00162+/+
VESA, 1920 x 108067,5060,00148,5+/+
Hiển ThịTần Số
Quét Ngang
(kHz)
VESA, 640 x 40031,4770,0925,18-/+
VESA, 640 x 48031,4759,9425,17-/VESA, 640 x 48037,5075,0031,5-/VESA, 720 x 40031,4770,0828,32-/+
VESA, 800 x 60037,8860,3240+/+
VESA, 800 x 60046,8875,0049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,3660,0065-/VESA, 1024 x 76860,0275,0378,75+/+
VESA, 1152 x 86467,5075,00108+/+
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
(Ngang/Dọc)
16 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Cực
Đồng Bộ
Page 17
VESA, 2560 x 144088,7959,95241,5+/-
VESA, 3440 x 1440*88,8260,00319,75+/-
* Yêu cầu card đồ họa hỗ trợ HDMI 2.0.
Thông Số Điện
Dòng máyU3419W
Tín hiệu vào videoHDMI 2.0*/DP 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
Điện áp AC/tần số/dòng
điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz +
3 A (thông thường)
3 Hz /
Điện khởi động• 120 V: 40 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
• 220 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm HDMI Ethernet
Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và
độ phân giải, và chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.
Thông Số Loa
Dòng máyU3419W
Loa2 x 9,0 W
Đáp Tuyến Tần Số100 Hz - 20 kHz
Trở kháng8 ohm
Chiều cao (kéo dài)532,0 mm (20,94 inch)
Chiều cao (thu gọn)417,0 mm (16,42 inch)
Chiều rộng813,6 mm (32,03 inch)
Chiều sâu226,4 mm (8,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao363,7 mm (14,32 inch)
Chiều rộng813,6 mm (32,03 inch)
Chiều sâu58,4 mm (2,30 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)419,1 mm (16,50 inch)
Chiều cao (thu gọn)382,6 mm (15,06 inch)
Chiều rộng342,2 mm (13,47 inch)
Chiều sâu226,4 mm (8,91 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì16,0 kg (35,27 lb)
Trọ
ng lượng gồm bộ chân đế và
cáp
Trọng lượng không có bộ chân đế
(Để tham khảo khi lắp tường hoặc
lắp VESA - không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế2,4 kg (5,29 lb)
Độ bóng khung trướcĐơn vị bóng 37%-57%
11,1 kg (24,47 lb)
8,2 kg (18,07 lb)
18 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 19
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máyU3419W
Tiêu Chuẩn Tương Thích
• Không có BFR/PVC - (không có Halogen), trừ cáp bên ngoài
• Đáp ứng yêu cầu về rò rỉ NFPA 99
• Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động-20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Ho
ạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động5% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hoạt động5000 m (16404 ft) (tối đa)
Không hoạt động12192 m (40000 ft) (tối đa)Tản nhiệt• 853,00 BTU/giờ (tối đa)
• 184,25 BTU/giờ (thông thường)
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt
trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi
không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy
tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập li
thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tựđộng này.
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình
thường
Đồng Bộ
Ngang
Hoạt
độ
ng
Đồng Bộ
Dọc
Hoạt
động
VideoĐèn Báo
Nguồn
Hoạt
động
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 19
Trắng250 W (tối đa)**
Tiêu Thụ Điện
54 W (thông
thường)
ệu khác,
Page 20
Chế độ tắt
hoạt động
Tắt nguồn---TắtNhỏ hơn 0,5 W
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào
được nhấn trong chếđộ tắt hoạt động, thông báo sau sẽđược hiển thị:
Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chếđộ OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
* Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng
cách rút cáp nguồ
** Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh
kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật
thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để
đư
a ra các quyết định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có
bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầy đủ.
11LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12ĐỒ
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC Nối đất
18+5 V NGUỒN
19PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
NG HỒ TMDS-
22 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 23
Khả Năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng
Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình.
Hầu hết các cài đặt màn hình là tựđộng; b
muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn hình, xem Sử Dụng
Màn Hình.
ạn có thể chọn cài đặt khác nếu
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tốc Độ TruyềnTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tốc độ rất nhanh5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (Tối
Tốc độđầy đủ12 Mbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
* Lên đến 2A trên cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi (cổng có biểu tượng pin
) với các thiết bị tuân thủ BC1.2 hoặc các thiết bị USB bình thường.
đa, mỗi cổng)
USB 3.0 Type-CMô tả
VideoDP1.2
Dữ liệuUSB 2.0
Power Delivery (PD)Lên tới 90 W (thông thường)
•2 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi - dưới đáy
•2 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi - phía bên
ệuSố ChânTên Tín Hiệu
•Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin ; hỗ trợ khả năng nạp
điện lên tới 2A nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 25
Page 26
CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình
đang Bật hoặc ở trong chếđộ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và
sau đó Bật lại, các thiết bị ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây
để khôi phục chức năng bình thường.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị
cốđịnh ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh
hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin
về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ
trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Hướng Dẫn Bảo Trì
Vệ Sinh Màn Hình
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ
sinh màn hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra
khỏi ổ điện.
Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới
đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn:
• Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm,
sạch vào nước. N
hoặc dung dịch phù hợp với lớp phủ chống tĩnh điện. Không sử dụng
benzen, chất tẩy rửa, amoniac, chất tẩy rửa mài mòn, hoặc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ
chất tẩy rửa nào do một số chất tẩy rửa để lạ
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng
vải.
• Thao tác cẩn thận với màn hình do màn hình màu hơi tối có thể bị trầy
xước và để lại vệt trầy màu trắng có màu sáng hơn màu sáng của màn
hình.
• Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng hình
nền bảo vệ màn hình tựđộng thay đổi và Tắt màn hình khi không sử
dụng.
ếu có thể, sử dụng vải mỏng vệ sinh màn hình đặc biệt
i lớp màng trên màn hình.
26 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Page 27
Cài Đặt Màn Hình
Lắp Chân Đế
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua
chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
THẬN TRỌNG: Không tháo màn hình khỏi hộp đóng gói trước khi gắn
chân đế.
Để lắp chân đế màn hình:
1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm
trên giữ nó.
2. Lắp các phầ
3. Nâng tay cầm vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ.
4. Sau khi siết chặt vít, gập tay cầm vít xuống phần thụt vào.
n bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế.
Cài Đặt Màn Hình │ 27
Page 28
5. Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế.
6. Gắn bộ chân đế vào màn hình.
a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình.
b. Ấn chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
28 │ Cài Đặt Màn Hình
Page 29
7. Đặt màn hình thẳng đứng.
a. Dùng hai tay giữ chắc chân đế màn hình.
b. Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi.
THẬN TRỌNG: Không nhấn lên màn hình bảng điều khiển khi nâng
màn hình.
8. Tháo nắp khỏi màn hình.
Cài Đặt Màn Hình │ 29
Page 30
Kết Nối Màn Hình Của Bạn
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này,
hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn.
CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính:
1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn.
2. Kết nối cáp HDMI/DP/USB Type-C từ màn hình vào máy tính của bạn
hoặc thiết bị USB Type-C.
Kết nối cáp HDMI
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của U3419W là HDMI 2.0.
N
ếu màn hình không hiển thị nội dung nào sau khi cáp HDMI được kết
nối, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt từ HDMI 2.0 sang
HDMI 1.4:
•Nhấn nút thứ hai bên cạnh nút để kích hoạt menu OSD.
•Sử dụng nút và để làm nổi bật Input Source (Nguồn Đầu
Vào), sau đó sử dụng nút để vào menu phụ.
•Sử dụng nút và để làm nổi bật HDMI.
•Nhấn và giữ nút trong khoảng 10 giây, và thông báo cấu hình
HDMI sẽ xuất hiện.
30 │ Cài Đặt Màn Hình
Page 31
•Sử dụng nút để chọn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
Lặp lại các bước trên để thay đổi cài đặt định dạng HDMI nếu cần.
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP)
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của U3419W là DP1.2. Nếu
màn hình không hiển thị nội dung nào sau khi cáp DP được kết nối,
làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt từ DP1.2 sang DP1.1:
•Nhấn nút thứ hai bên cạnh nút để kích hoạt menu OSD.
•Sử dụng nút và để làm nổ
Vào), sau đó sử dụng nút để vào menu phụ.
•Sử dụng nút và để làm nổi bật DP.
•Nhấn và giữ nút trong khoảng 10 giây và thông báo cấu hình DP
sẽ xuất hiện.
i bật Input Source (Nguồn Đầu
Cài Đặt Màn Hình │ 31
Page 32
•Sử dụng nút để chọn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
Lặp lại các bước trên để thay đổi cài đặt định dạng DP nếu cần.
Kết nối cáp USB Type-C
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng cáp USB Type-C đi kèm với màn hình.
•Cổng này hỗ trợ Chế độ thay thế DisplayPort (Chỉ DP 1.2 tiêu chuẩn).
•Cổng tuân thủ cấp nguồn USB Type-C (PD bản 2.0) cấp nguồn tới
90 W.
•Nếu notebook của bạn cần hơn 90 W để
nó có thể không được cấp nguồn hoặc được sạc với cổng USB PD
với U3419W.
hoạt động được và pin bị hết,
THẬN TRỌNG: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ.
Giao diện của các máy tính có thể thay đổi.
32 │ Cài Đặt Màn Hình
Page 33
Kết nối cáp USB 3.0
CHÚ Ý: Để tránh hư hỏng hoặc mất mát, trước khi thay đổi các USB
kết nối với máy tính, đảm bảo không có thiết bị lưu trữ USB nào đang
được sử dụng bởi máy tính kết nối với cổng USB kết nối với máy tính
của màn hình.
Sau khi bạn đã kết nối xong cáp HDMI/DP/USB Type-C, hãy làm theo các
bước sau để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của
bạn:
1. a. Kết nối mộ
được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn.
b. Kết nối hai máy tính*: kết nối các cổng USB 3.0 kết nối máy tính và
các cổng USB 3.0 phù hợp trên hai máy tính. Sau đó sử dụng Menu OSD
để chọn giữa nguồn vào và nguồn USB kết nối máy tính. Xem USB
Select Switch (Công tắc chọn USB).
2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 kết nối thiết bị
ngoại vi trên màn hình.
3. Cắm cáp nguồn của (các) máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần.
t máy tính: kết nối cổng USB 3.0 kết nối máy tính (cáp
a. Kết nối một máy tính
b. Kết nối hai máy tính
Cài Đặt Màn Hình │ 33
Page 34
* Khi kết nối hai máy tính vào màn hình, cổng xuống USB của màn hình cho
bàn phím và chuột có thể được gán cho các tín hiệu đầu vào khác nhau từ hai
máy tính bằng cách thay đổi cài đặt USB Selection (Chọn USB) từ menu
OSD. (Xem USB Selection (Chọn USB) và Cài đặt công tắc KVMđể biết chi
tiết).
4. Bật màn hình và (các) máy tính.
Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu
nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vần Đề Cụ Thể Với Cổ
Đa Dụng (USB).
5. Sử dụng khe cáp trên chân đế màn hình để quản lý cáp.
ng Kết Nối
Quản Lý Cáp Của Bạn
Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem
Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh
họa ở trên.
34 │ Cài Đặt Màn Hình
Page 35
Tháo Chân Đế Màn Hình
CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước và hỏng màn hình cong LCD khi tháo
chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên lớp xốp sạch, mềm. Tiếp xúc
trực tiếp với các vật cứng có thể làm hư hỏng màn hình cong.
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua
chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1. Đặt màn hình lên miếng vả
2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế.
3. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
i hoặc đệm mềm.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm).
Cài Đặt Màn Hình │ 35
Page 36
Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA.
1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và
chắc chắn.
2. Tháo chân đế.
3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp
nhựa.
4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm vớ
bộ giá đỡ treo tường.
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có trong danh sách UL, có khả
năng chịu trọng lượng/tải tối thiểu 36,4 kg.
i
36 │ Cài Đặt Màn Hình
Page 37
Sử Dụng Màn Hình
Bật Nguồn Màn Hình
Nhấn nút để bật màn hình.
Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước
Sử dụng nút điều khiển trên mặt trước của màn hình đểđiều chỉnh các cài đặt.
Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước:
Sử Dụng Màn Hình │ 37
Page 38
Nút Bảng Điều Khiển Phía
Trước
1
Phím tắt/
Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước)
2
Phím tắt/
Volume (Âm lượng)
3
Menu
4
Thoát
5
Nguồn
(có đèn báo nguồn)
Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước
Sử dụng các nút trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt hình
ảnh.
Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách
các chế độ màu cài đặt trước.
Sử dụng nút này đểđi
thiểu là ‘0’ (-). Tối đa là ‘100’ (+).
Sử dụng nút MENUđể khởi chạy Hiển thị trên
màn hình (OSD). Xem Truy Cập Hệ Thống
Menu.
Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD.
Sử dụng nút NguồnđểBật và Tắt màn hình.
Đèn trắng cho biết màn hình là Bật và hoạt
động hoàn toàn. Đèn trắng sáng báo hiệu ch
độ tiết kiệm điện.
Mô tả
ều chỉnh âm lượng. Tối
ế
38 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 39
Nút Bảng Điều Khiển Phía
Trước
1
Lên
2
Xuống
3
OK
4
Quay lại
Sử dụ
ng nút Lên đểđiều chỉnh (tăng phạm vi)
các mục trong menu OSD.
Sử dụng nút Xuốngđểđiều chỉnh (giảm phạm
vi) các mục trong menu OSD.
Nhấp vào nút OKđể xác nhận lựa chọn.
Sử dụng nút Quay lạiđể trở lại menu trước.
Mô tả
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD)
Truy Cập Hệ Thống Menu
CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác
hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó.
Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó
chờ cho menu OSD biến mất.
1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Sử Dụng Màn Hình │ 39
Page 40
2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di
chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh
dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy
chọn có sẵn cho màn hình.
3. Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bật.
4. Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn.
5. Nhấn để vào menu phụ và sau đó sử dụng các nút hướng, theo các
chỉ báo trên menu, để thực hiện thay đổi.
6. Chọn nút để quay trở lại menu chính.
Biểu
tượng
Menu và Menu
phụ
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ
tương phản)
Brightness
(Độ sáng)
Mô tả
Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn
nền.
Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để
giảm độ sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
40 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 41
Contrast (Độ
tương phản)
Input Source
(Nguồn Đầu
Vào)
Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), điều
chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều
chỉnh thêm.
Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để giảm độ tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phản)điều chỉnh
mứ
c độ khác nhau giữa độ tối và độ sáng trên màn
hình.
Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào)để
chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thểđược
kết nối với màn hình của bạn.
USB Type-CChọn đầu vào USB Type-C khi bạn sử dụng đầu nối
USB Type-C.
DPChọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối
DisplayPort (DP).
HDMI 1Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạ
HDMI 1.
HDMI 2Chọn đầu vào HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối
HDMI 2.
n sử dụng đầu nối
Sử Dụng Màn Hình │ 41
Page 42
Auto Select
(Tự Động chọn)
Reset Input
Source
(Đặt Lại Nguồn
Đầu Vào)
Color (Màu)Sử dụng Color (Màu) đểđiều chỉnh chếđộ cài đặt
Bật chức năng này sẽ cho phép bạn quét tìm các
nguồn đầu vào có sẵn.
Đặt lại cài đặt đầu vào của màn hình của bạn về cài
đặt gốc.
màu.
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
42 │ Sử Dụng Màn Hình
Khi bạn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặ
Trước), bạn có thể chọn Standard (Tiêu Chuẩn),
ComfortView, Movie (Phim), Game (Trò chơi),
Color Temp. (Nhiệt Độ Màu), hoặc Custom Color
(Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách.
• Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định
của màn hình. Đây là chếđộ cài đặt trước mặc
định.
• ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra
từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt
của bạn.
t
Page 43
CẢNH BÁO: Các ảnh hưởng lâu dài có thể xảy ra đối
với phát xạ ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây
thương tích cá nhân như làm căng mắt kỹ thuật số,
mỏi mắt và tổn thương mắt. Sử dụng màn hình trong
thời gian dài cũng có thể gây đau ở các bộ phận của
cơ thể như cổ, cánh tay, lưng và vai.
Để giảm nguy cơ mỏi mắt và đau cổ/tay/lưng/vai từ
việc sử d
ụng màn hình trong thời gian dài, bạn nên:
1. Ngồi cách màn hình khoảng 20 đến 28 inch
(50-70 cm).
2. Nháy mắt thường xuyên để làm ẩm mắt hoặc
làm ướt mắt bằng nước sau khi sử dụng màn
hình lâu dài.
3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút
mỗi hai giờ.
4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật
ở xa cách 20 feet trong ít nhất 20 giây ở các lần nghỉ.
5. Thực hiện các động tác co duỗi để làm giảm
căng thẳng ở cổ, tay, lư
ng, vai trong giờ giải
lao.
• Movie (Phim): Tải cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Tải cài đặt màu lý tưởng cho
hầu hết các ứng dụng chơi trò chơi.
• Color Temp. (Nhiệt Độ Màu): Cho phép người
dùng chọn nhiệt độ màu: 5000K, 5700K, 6500K,
7500K, 9300K và 10000K.
Sử Dụng Màn Hình │ 43
Page 44
• Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bạn
tựđiều chỉnh các cài đặt màu. Nhấn nút và đểđiều chỉnh giá trị màu 6 trục và tạo ra tùy chỉnh
màu cài đặt trước của riêng bạn.
Input Color
Format
(Định Dạng
Màu Đầu Vào)
Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang:
RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn
được kết nối với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DP hoặc HDMI hoặc USB Type-C.
YPbPr: Ch
bạn chỉ hỗ trợđầu ra YPbPr.
ọn tùy chọn này nếu trình phát DVD của
44 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 45
Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh
video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử
dụng đểđiều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong
muốn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu từ '0' đến '100'.
Sử dụng để tăng màu xanh lá của hình ảnh
video.
Sử dụng để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sắc) chỉ có khi bạn chọn
đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò
ế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(Đặt Lại Màu)
chếđộ cài
chơi).
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của
hình ảnh video. Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ bão hòa từ '0' đến '100'.
Sử dụng để tăng đa màu sắc của hình ảnh video.
Sử dụng để tăng màu đơn sắc của hình ảnh
video.
CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bạn
chọn ch
(Trò chơi).
Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài đặt
gốc.
Sử Dụng Màn Hình │ 45
Page 46
Display
(Hiển Thị)
Sử dụng Display (Hiển Thị)đểđiều chỉnh ảnh.
Aspect Ratio
(Tỷ Lệ Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Response Time
(Thời Gian
Phản Hồi)
Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 21:9 (Rộng
21:9), Auto Resize (Kích Cỡ Tự Động), 4:3, hoặc
1:1.
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét
hơn hoặc mềm hơn. Sử dụng hoặc để điều
chỉ
nh độ nét từ '0' đến '100'.
Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian
Phản Hồi) sang Normal (Bình thường) hoặc Fast
(Nhanh).
46 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 47
Uniformity
Compensation
(Bù đồng nhất)
Reset Display
(Cài Đặt Lại
Hiển Thị)
Chọn cài đặt bù đồng nhất. Cài đặt điều chỉnh của
Calibrated (Điều chỉnh) là cài đặt mặc định của nhà
máy. Uniformity Compensation (Bù đồng nhất)điều chỉnh các vùng khác nhau của màn hình đối với
trung tâm để đạt được độ sáng đồng nhất và màu
sắc trong toàn bộ màn hình. Để có hiệu suất màn
hình tối ưu, Brightness (Độ sáng) và Contrast
(Độ tương phả
(Standard (Tiêu Chuẩn), Color Temp. (Nhiệt Độ
Màu)) sẽ được tắt khi Uniformity Compensation
(Bù đồng nhất) được On (Bật).
CHÚ Ý: Người dùng nên sử dụng cài đặt độ sáng mặc định của nhà máy khi Uniformity
Compensation (Bù đồng nhất) được bật. Để thiết
lập mức sáng khác, hiệu suất đồng nhất có thể lệch
với d
ữ liệu hiển thị trong Báo Cáo Điều Chỉnh Của
Nhà Máy.
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt hiển
thị mặc định.
n) của một số chế độ cài đặt sẵn
Sử Dụng Màn Hình │ 47
Page 48
PIP/PBPChức năng này sẽ trả về một cửa sổ hiển thị hình
X X
X X
X X
X X
Cửa sổ phụ
Cửa Sổ Chính
USB Type-C
DP
USB Type-C
DP
HDMI 1
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 2
ảnh từ nguồn đầu vào khác.
CHÚ Ý: Những hình ảnh dưới PBP sẽ được hiển thị
ở trung tâm màn hình, không phải ở toàn màn hình.
48 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 49
PIP/PBP Mode
I
II
I
II
III
PBP
PIP Large (PIP Lớn)
PIP Small (PIP Nhỏ)
(Chế độ
PIP/PBP)
Điều chỉnh chế độ PIP/PBP (Ảnh trong Ảnh/Ảnh theo
Ảnh) sang PIP Small (PIP Nhỏ), PIP Large (PIP
Lớn), hoặc PBP. Bạn có thể tắt tính năng này bằng
cách chọn Off (Tắt).
PIP/PBP (Sub)
(PIP/PBP (Phụ))
PIP Location
(Vị trí PIP)
USB Select
Switch (Công
tắc chọn USB)
Lựa chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể
được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ
PIP/PBP.
Chọn vị trí cử
Sử dụng hoặc để duyệt và để chọn
Top-Left (Phía trên bên trái), Top-Right (Phía trên
bên phải), Bottom-Right (Phía dưới bên phải),
hoặc Bottom-Left (Phía dưới bên trái).
Chọn để chuyển đổi giữa các nguồn USB kết nối
máy tính trong chế độ PIP/PBP.
a sổ phụ PIP.
Sử Dụng Màn Hình │ 49
Page 50
Audio
(Âm thanh)
Video Swap
(Chuyển đổi
video)
Contrast (Sub)
(Tương phản
(Phụ))
USB Selection
(Chọn USB)
Cho phép bạn thiết lập nguồn âm thanh từ cửa sổ
chính hoặc cửa sổ phụ.
Chọn để chuyển đổi video giữa cửa sổ chính và phụ
trong chế độ PIP/PBP.
Điều chỉnh độ tương phản của hình ảnh ở chếđộ
PIP/PBP.
Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấđể giảm độ tương phản.
Cho phép bạn đặt cổng USB kết nối máy tính với các
tín hiệu đầu vào (DP, HDMI 1, và HDMI 2), do dó,
cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi của màn hình (ví
dụ, bàn phím và chuột) có thểđược dùng bằng các
tín hiệu đầu vào hiện tại khi kết nối máy tính với một
trong các cổng kết nối máy tính. Xem Cài đặt công
tắc KVM để biết thêm chi tiết.
Khi bạn ch
thì cổng kết nối với máy tính đó sẽ hoạt động.
ỉ sử dụng một cổng kết nối với máy tính,
n nút
50 │ Sử Dụng Màn Hình
CHÚ Ý: Để tránh hư hỏng hoặc mất mát, trước khi
thay đổi các USB kết nối với máy tính, đảm bảo
không có thiết bị lưu trữ USB nào đang được sử
dụng bởi máy tính kết nối với cổng USB kết nối với
máy tính của màn hình.
Page 51
Audio
(Âm thanh)
Volume
(Âm lượng)
Speaker (Loa) Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng loa.
Reset Audio
(Đặt lại âm
thanh)
MenuChọn tùy chọn này đểđiều chỉnh các cài đặt của
Cho phép bạn đặt mức âm lượng của loa.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh mức âm lượng
từ '0 'tới '100 '.
Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt âm
thanh mặc định.
OSD, chẳng h
thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân.
ạn như, các ngôn ngữ của OSD, số
Sử Dụng Màn Hình │ 51
Page 52
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong suốt)
Timer (Hẹn giờ) OSD Hold Time (Thời Gian Chờ OSD): đặt độ dài
Lock (Khóa)Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bạn có
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình
hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh,
tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc
Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật
Bản).
Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của
menu bằng cách nhấn các nút và
(Tối thiểu: 0 ~ Tối đa: 100).
th
ời gian OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn
nút lần cuối.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh thanh trượt với
mức tăng là 1 giây, từ 5 đến 60 giây.
thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Nó
cũng ngăn chặn việc ngẫu nhiên kích hoạt nhiều
màn hình ở thiết lập cạ
nh nhau.
52 │ Sử Dụng Màn Hình
• Menu Buttons (Nút Menu): Tất cả các nút chức
năng/Menu (ngoại trừ nút Nguồn) đều bị khóa và
người dùng không thể truy cập.
• Power Button (Nút Nguồn): Chỉ nút Nguồn bị
khóa và người dùng không thể truy cập.
Page 53
Reset Menu
(Đặt Lại Menu)
Personalize
(Cá nhân hóa)
• Menu + Power Buttons (Nút Menu + Nguồn):
Cả nút chức năng/Menu và Nguồn đều bị khóa và
người dùng không thể truy cập.
Cài đặt mặc định là Disable (Đóng).
Cách khóa khác [với các nút chức năng/Menu]: Bạn
cũng có thể nhấn và giữ nút chức năng/Menu bên
cạnh nút Nguồn trong 4 giây đểđặt các tùy chọn
khóa.
CHÚ Ý: Để mở khóa (các) nút, nhấn và giữ nút chức
năng/Menu bên cạnh nút Nguồn trong 4 giây.
Đặt lại cả các cài đặ
nhà máy.
t OSD về giá trị cài đặt trước của
Shortcut Key 1
(Phím tắt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tắt 2)
Cho phép bạn chọn tính năng từ Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn
Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình),
Volume (Âm lượng), PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/
PBP), USB Select Switch (Công tắc chọn USB),
hoặc Video Swap (Chuyển đổi Video) và đặt nó
làm phím tắt.
Sử Dụng Màn Hình │ 53
Page 54
Power Button
LED (Đèn LED
Nút Nguồn)
USB-A
Charging
(Sạc USB-A)
USB-C
Charging
(Sạc USB- C)
Reset
Personalization
(Đặt lại Cá
nhân hóa)
Others (Khác)
Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để
tiết kiệm năng lượng.
Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng sạc USB
Type-A (Cổng kết nối thiết bị ngoại vi) trong chế độ
chờ màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chọn này chỉ khả dụng khi rút cáp USB
Type-C (Cổng kết nối máy tính). Nếu cáp USB
Type-C được kết nối, Sạc USB-A tuân theo tr
thái nguồn cắm USB và không thể truy cập tùy chọn
này.
CHÚ Ý: Tùy chọn này trước đây được gọi là USB
trong phiên bản vi chương trình màn hình cũ hơn.
Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng Always On
USB Type-C Charging (Sạc Luôn bật USB
Type-C) trong chế độ Tắt nguồn màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chọn này chỉ có sẵn trong phiên bản vi
chương trình màn hình mới hơn.
Đặt lại tấ
(Cá nhân hóa) về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
t cả các cài đặt dưới menu Personalize
ạng
Display Info
(Thông tin hiển
thị)
54 │ Sử Dụng Màn Hình
Hiển thị phần cài đặt hiện tại của màn hình.
Page 55
DDC/CIDDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh)
cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ
sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh
qua phần mềm trên máy tính của bạn.
Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt).
Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt
nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
LCD
Conditioning
(Điều Tiết LCD)
Giúp gi
mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể
mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này
bằng cách chọn On (Bật).
ảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào
Sử Dụng Màn Hình │ 55
Page 56
Firmware
(Phần mềm)
Service Tag
(Thẻ dịch vụ)
Reset Others
(Đặt lại khác)
Factory Reset
(Khôi Phục Cài
Đặt Gốc)
Thông Báo Cảnh Báo OSD
Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có
thông báo sau:
Hiển thị phiên bản phần mềm của màn hình.
Hiển thị số sêri thẻ dịch vụ của màn hình.
Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Others
(Khác) về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Đặt lại cả các cài đặt về giá tr
máy.
ị cài đặt trước của nhà
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận
được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và
dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chếđộ khuyên dùng là 3440 x 1440.
Bạn sẽ thấy thông báo sau tr
56 │ Sử Dụng Màn Hình
ước khi chức năng DDC/CI bị tắt:
Page 57
Bạn sẽ thấy thông báo sau trước khi chức năng Lock (Khóa)được kích hoạt:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo thiết lập được chọn.
Khi màn hình vào chế độ Tiết Kiệm Điện, thông báo sau sẽ xuất hiện:
Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thông báo sau sẽ xu
tùy thuộc vào đầu vào được chọn:
ất hiện
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
Sử Dụng Màn Hình │ 57
Page 58
Nếu đầu vào USB Type-C, HDMI, hoặc DP được chọn và cáp tương ứng
không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
Khi nào Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc)được chọn, một hộp thoại
nổi như hình bên dưới sẽ xuất hiện.
Khi Yes (Có)được chọn, một hộp tho
Xem Khắc phục sự cốđể biết thêm thông tin.
58 │ Sử Dụng Màn Hình
ại nổi như hình bên dưới sẽ xuất hiện.
Page 59
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa
Đểđặt độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trong Windows
1. Chỉ với Windows
sang màn hình nền cổ điển.
2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình.
3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn
3440 x 1440.
4. Nhấp vào OK.
Trong Windows
1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình.
2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
3. Nhấp vào danh sách của Độ phân giải và chọn 3440 x 1440.
4. Nhấp vào Áp dụng.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 3440 x 1440, bạn có thể cần phải cập nhật
trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn
thành một trong các bước sau
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell:
• Đi đến http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Nếu máy tính của bạn không phải là máy Dell (di động hoặc để bàn):
• Đi đến trang web hỗ trợ cho máy tính của bạn và tải về các trình điều
khiển đồ họa mới nhất.
• Đi đế
mới nhất.
®
7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển
®
10:
đây:
n trang web cạc đồ họa của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa
Sử Dụng Màn Hình │ 59
Page 60
Cài đặt công tắc KVM
Công tắc KVM tích hợp cho phép bạn điều khiển tối đa 2 máy tính từ một bộ
bàn phím và chuột được kết nối với màn hình.
a. Khi kết nối HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và DP + USB Type-C vào
máy tính 2:
CHÚ Ý: Kết nối USB Type-C hiện chỉ hỗ trợ truyền dữ liệu.
Bảo đảm USB Selection (Chọn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1
và DPđược đặt thành USB Type-C.
60 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 61
b. Khi kết nối HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 2 + USB 2 vào máy
tính 2:
Bảo đảm USB Selection (Chọn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1
và HDMI 2được đặt thành USB 2.
Sử Dụng Màn Hình │ 61
Page 62
c. Khi kết nối HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và USB Type-C vào máy tính
2:
CHÚ Ý: Kết nối USB Type-C hiện hỗ trợ truyền video và truyền dữ liệu.
Bảo đảm USB Selection (Chọn USB) cho HDMI 1được đặt thành
USB 1.
CHÚ Ý: Do cổng USB Type-C hỗ trợ Chế độ thay thế DisplayPort, không cần thiết
lập USB Selection (Chọn USB) cho USB Type-C.
CHÚ Ý: Khi kết nối với các nguồn đầu vào video khác không được thể hiện ở trên, hãy làm theo cùng một phương pháp để thực hiện cài đặt chính xác cho USB
Selection (Chọn USB) để ghép nối các cổng.
62 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 63
Cài đặt Auto KVM
Bạn có thể làm theo bên dưới để thiết lập Auto KVM cho màn hình:
1. Đảm bảo PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP) là Off (Tắt).
2. Đảm bảo rằng Auto Select (Tự Động chọn) được chọn là On (Bật).
Sử Dụng Màn Hình │ 63
Page 64
3. Đảm bảo các cổng USB và đầu vào video tương ứng được ghép nối với
nhau.
CHÚ Ý: Đối với kết nối USB Type-C, không cần cài đặt thêm.
64 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 65
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua
chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Với chân đếđược lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để
có góc nhìn thoải mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 115 mm. Hình dưới đây minh họa cách
kéo thẳng chân đế.
Sử Dụng Màn Hình │ 65
Page 66
Khắc phục sự cố
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này,
hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn.
Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn
hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình
bằng cách thực hiện các bước sau:
1. Tắt cả máy tính và màn hình.
2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
3. Bật màn hình.
Hộp thoại nổi sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không
nh
ận biết được tín hiệu video và đang hoạt động tốt. Trong khi ở chếđộ tự
kiểm tra, đèn LED vẫn có màu trắng. Ngoài ra, tùy thuộc vào đầu vào được
chọn, hộp thoại được hiển thị dưới đây sẽ tiếp tục cuộn qua màn hình.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được
kết nối.
4. Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nế
cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng.
5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và
màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy
kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động
tốt.
66 │ Khắc phục sự cố
u
Page 67
Chẩn đoán tích hợp
Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường
của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính
và cạc video.
CHÚ Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được
rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.
Để chạy chẩn đoán tích hợp:
1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặ
2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó
màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra.
3. Đồng thời nhấn và giữNút 1 trên bảng điều khiển phía trước trong 5 giây.
Màn hình xám sẽ xuất hiện.
4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình.
5. Nhấn lại vào Nút 1 trên bảng điều khiển phía trước. Màu màn hình đổi
sang màu đỏ.
6. Kiểm tra bất thường của màn hình hi
7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu
xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng và màn hình văn bản.
Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 1.
Nếu bạn không phát hiện bất kỳ bất thường nào ở màn hình khi sử dụng công
cụ chẩn đoán tích hợp, thì màn hình vẫn hoạt động tốt. Kiểm tra cạc màn hình
và máy tính.
ển thị.
t màn hình).
Khắc phục sự cố│ 67
Page 68
Sạc Luôn bật USB Type-C
Màn hình cho phép bạn sạc máy tính xách tay hoặc thiết bị di động qua cáp
USB Type-C ngay cả khi màn hình tắt. Xem USB-C Charging (Sạc USB- C)để biết thêm thông tin. Tính năng này chỉ khả dụng khi bản sửa đổi vi chương
trình màn hình là M3B106 trở lên.
Bạn có thể xác minh bản sửa đổi vi chương trình hiện tại trong Firmware
(Phần mềm). Nếu điều này không có sẵn, hãy truy cập trang web hỗ trợ tải
xuống của Dell để lấy bộ cài ứng dụng mớUtility.exe) và tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng Hướng dẫn cập nhật vi
chương trình: www.dell.com/U3419W
i nhất (Monitor Firmware Update
Vấn Đề Thường Gặp
Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn
hình và các giải pháp có thể áp dụng:
Các Triệu
Chứng
Thường Gặp
Không có
video/đèn LED
nguồn tắt
Không có
video / đèn
LED nguồn
bật
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Không có
ảnh
Không có
ảnh hoặc
không có độ
sáng
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy
tính được nối chặt và đúng cách.
• Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động t
cách sử dụng thiết bị điện khác.
• Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ.
• Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua
menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
•Tăng điều khiển độ sáng và độ tương
phản qua OSD.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra
màn hình.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị
cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua
menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
ốt bằng
68 │ Khắc phục sự cố
Page 69
Lấy Nét KémHình ảnh bị
mờ, lóa hoặc
bóng mờ
Video bị rung/
động
Thiếu Đ
Ảnh
Điểm ảnh bị
bám
Vấn Đề VềĐộ
Sáng
Méo HìnhMàn hình
iểm
Ảnh lượn
sóng hoặc
chuyển động
nhẹ
Màn hình
LCD có các
đốm
Màn hình
LCD có các
đốm sáng
Ảnh mờ hoặc
quá sáng
không
cân giữa
chính xác
được
•Bỏ các cáp video nối dài.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Thay đổi độ phân giải video về đúng tỷ lệ
khung hình.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Kiểm tra các yếu tố môi trường.
• Đặt lại vị trí màn hình và thửở phòng
khác.
•Tắt-bật lại nguồn.
• Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm
khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công
nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách
Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD,
xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
•Tắt-bật lại nguồn.
• Điểm ảnh mà b
khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công
nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chính Sách
Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD,
xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Điều chỉnh điều khiển độ sáng và độ
tương phản qua OSD.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
• Điều chỉnh điều khiển ngang và dọc qua
OSD.
ị tắt vĩnh viễn là khiếm
Khắc phục sự cố│ 69
Page 70
Đường Kẻ
Ngang/Dọc
Vấn Đề VềĐồng Bộ
Các Vấn Đề
Liên Quan
Đến An Toàn
Các Vấn Đề
Chập Chờn
Thiếu MàuẢnh thị thiếu
Màn hình có
một hoặc
nhiều đường
kẻ
Màn hình bị
xô lệch hoặc
có vẻ
như bị
rách
Dấu hiệu có
thể nhìn thấy
khói hoặc lửa
Chập chờn
khi bật và tắt
màn hình
màu
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra
màn hình và xác định xem các đường kẻ
này có trong chế độ tự kiểm tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị
cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra
màn hình để xác định xem màn hình xô
lệch có xuất hiện trong chếđộ tự kiểm tra
không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị
cong hoặc hỏng không.
•Khởi động lại máy tính trong chếđộ an toàn.
• Không thự
nào.
•Liên hệ với Dell ngay.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy
tính được nối chặt và đúng cách.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra
màn hình để xác định xem các vấn đề
chập chờn có xuất hiện trong chế độ
kiểm tra không.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra
màn hình.
• Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy
tính được nối chặt và đúng cách.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị
cong hoặc hỏng không.
c hiện bất kỳ bước xử lý sự cố
tự
70 │ Khắc phục sự cố
Page 71
Sai MàuMàu ảnh
không tốt
Lưu ảnh từảnh tĩnh còn
lại trên màn
hình trong một
thời gian dài
Bóng mờ từ ảnh tĩ
nh hiển
thị xuất hiện
trên màn
hình
•Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước) trong OSD menu
Color (Màu) tùy thuộc vào ứng dụng.
• Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Custom
Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu
Color (Màu).
•Thay đổi Input Color Format (Định Dạng
Màu Đầu Vào) sang PC RGB hoặc YPbPr
trong OSD menu Color (Màu).
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để
tắt màn hình khi không sử dụng (để biết
thêm thông tin, xem Chế Độ Quản Lý
Điện).
• Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự
động thay đổi.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm
Triệu Chứng
Cụ Thể
Hình ảnh màn
hình quá nhỏ
Không thể điều chỉnh
màn hình với
các nút trên
bảng điều
khiển phía
trước
Vấn Đề Bạn
Gặp Phải
Hình
ảnh
được căn
giữa vào
màn hình,
nhưng không
phủ khắp khu
vực xem
OSD không
xuất hiện trên
màn hình
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
•Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ Lệ
Khung Hình) trong OSD menu Display
(Hiển Thị).
•Kiểm tra xem kết nối cáp âm thanh được
kết nối đúng chưa vào cổng ra âm thanh
của máy tính.
• Rút cáp âm thanh khỏi cổng ra âm thanh.
• Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
Khắc phục sự cố│ 73
Page 74
Phụ lục
CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài
những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ vềđiện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường
và Quy định (SERI).
Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác
Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ
quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance
Liên hệ với Dell
Đối với khách hàng ở Hoa Kỳ, gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet, bạn có thể tìm thông tin
liên lạc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoặc danh
mục sản phẩm Dell.
Dell cung cấp một số lựa chọn dịch vụ và hỗ trợ qua điện thoại và trực
tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ
có thể không có trong khu vực của bạ
•Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến ─ www.dell.com/support/monitors
•Liên hệ Dell ─ www.dell.com/contactdell
n.
.
74 │ Phụ lục
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.