Dell U3419W User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell UltraSharp U3419W
Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: U3419W Dòng máy theo quy định: U3419Wb
Page 2

Chú ý, thn trng và cnh báo

CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tận dng tt hơn máy tính ca bn.
THN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến phn cng hoc mt d liu nếu không làm theo các hướng dn.
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b thương hoc t vong.
Bn quyn © 2018-2020 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn. Sn phm này được bo v bi lut
bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có th là thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương ng.
2020 - 06
Rev. A04
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
Tính Năng Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . .9
Nhìn T Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nhìn T Sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Nhìn T Phía Bên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Nhìn Từ Dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Thông S Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Thông S Màn Hình Phng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Thông Số Độ Phân Giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Chế độ video được h tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Chế độ hin thị cài sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Thông Số Điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Thông S Loa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Đặc Đim Vt Lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Đặc Tính Môi Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chế Độ Qun Lý Điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chỉ Định Chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . .23
Đầu Ni USB Kết Ni Máy Tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Đầu Ni USB Kết Ni Thiết B Ngoi Vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Đầu ni USB Type-C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Cng USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . .26
    3
Page 4
Hướng Dn Bo Trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
V Sinh Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Lp Chân Đế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
Kết Ni Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
Kết ni cáp HDMI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Kết ni cáp USB Type-C. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Kết ni cáp USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .34
Tháo Chân Đế Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
S Dng Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Bt Ngun Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37
S Dng Điu Khin Trên Bng Điều Khiển Trước . . . . .37
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD). . . . . . . . .39
Truy Cp H Thng Menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Thông Báo Cnh Báo OSD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .59
Cài đặt công tc KVM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
Cài đặt Auto KVM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng . . . . . . . . . . . . . . .65
Nghiêng, Xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Kéo Thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Khc phc s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66
Chn đoán tích hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67
Sc Luôn bt USB Type-C. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .68
4    
Page 5
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .68
Vn Đề C Th Theo Sn Phm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .71
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . .72
Vn Đề C Th Theo Loa Ngoài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .73
Ph lc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định
Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .74
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .74
    5
Page 6

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành phn trong hộp

Màn hình ca bn có các ph kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bn nhn được tt c các ph kin và Liên h vi Dell kim tra xem có phn nào b thiếu không.
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn hình ca bn. Mt s tính năng hoc ni dung đa phương tin có th không có mt s nướ
CHÚ Ý: Để lắp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để được hướng dn lp đặt.
c.
Màn hình
B nâng chân đế
6 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 7
B chân đế
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (DP sang DP)
Cáp USB 3.0 kết nối máy tính (Lp cng USB trên màn hình)
Cáp USB Type-C
•Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh
•Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà Máy
• Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn │ 7
Page 8

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phng Dell U3419W có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng
màn hình gm có:
• Vùng hin th nhìn được là 86,7 cm (34-inch) (đo chéo). Độ phân gii 3440 x 1440, có th h tr toàn màn hình cho độ phân gii thp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
• Nghiêng, xoay, kéo dc, và khả năng điều chnh xoay.
• Mép vát siêu mng làm gim khong cách mép vát khi sử dụng đa màn hình, cho phép d dàng thiết lập để có t
• Chân đế tháo ri và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Điện T Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hot.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Công tc KVM tích hp cho phép bạn điều khin tối đa 2 máy tính từ một b bàn phím và chut được kết ni vi m
•Hỗ trợ Auto KVM cho nhiều thiết lập đầu vào.
• Gam màu 99% sRGB vi E Delta trung bình <
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa màn hình.
•Hỗ trợ nguồn HDMI, USB Type-C, DisplayPort.
•Một USB Type-C cấp nguồn cho notebook tương thích trong khi tiếp nhận tín hiu video và d liệu.
• Khóa ngun và khóa nút Menu.
• Khe khóa an toàn.
• Khóa chân đế.
•Khả năng chuyển đổi từ góc rộng sang tỷ lệ góc cạnh tiêu chuẩn trong khi vn duy trì được cht lượng hình nh.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
Đồng
•Hỗ trợ chế độ chọn Ảnh theo Ảnh (PBP) và Ảnh trong Ảnh (PIP).
•Tối ưu sự thoải mái cho mắt với màn hình không bị nháy và tính năng
Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực
tế.
ComfortView giúp gim thiu phát x ánh sáng xanh.
ri nghim xem đẹp mắt.
àn hình.
3.
8 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 9
CHÚ Ý: Hiệu ứng lâu dài có th có ca tia sáng xanh t màn hình có th gây hi cho mt, như làm m hoc mi mt do k thut s. Tính năng ComfortView được thiết kế để gim lượng ánh sáng xanh phát ra t màn hình, để làm du mắt đến mc tối ưu.

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu
khin phía trước
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem S Dng Màn Hình) 2 Nút Bt/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn │ 9
Page 10
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy
3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn
5 Khe qun lý cáp S d
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
định.
liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thut.
ng để qun lý dây cáp bng
cách đặt chúng vào qua khe.
10 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 11
Nhìn T Phía Bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng USB kết ni thiết b
ngoi vi
2 Cng USB kết ni thiết b
ngoi vi có sc nguồn
Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu n ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.*
Kết ni để sc thiết b ca bn.
i này sau khi đã kết
* Để tránh nhiu tín hiệu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng USB kết ni thiết b ngoi vi, KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 11
Page 12
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni ngun AC Ni cáp ngun. 2 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an
toàn (không có kèm khóa an toàn).
3
Đầu ni cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI.
(1, 2)
4 Đầu ni vào DisplayPort Kết ni máy tính vi cáp DP.
12 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 13
5 Cng USB Type-C Kết ni cáp USB Type-C đi kèm vi
màn hình vào máy tính hoc thiết b di động. Cng này h tr công ngh c Delivery, D liu, và tín hiu video DisplayPort.
Cng USB 3.1 Type-C có tốc độ truyn d liu nhanh nht và chế độ thay thế DP1.2 h tr độ phân gii ti đa 3440 x 1440 60Hz, PD 20V/4,5A, 15V/3A, 9V/3A và 5V/3A.
CHÚ Ý: USB Type-C không được h tr các phiên bn Windows trước Windows 10.
6 Đường ra âm thanh Kết ni vi loa.* 7
Cng USB kết ni máy tính Kết ni cáp USB đi kèm vi màn
(1, 2)
8-1 Cng USB kết ni thiết b
ngoi vi
8-2 Cng USB kết ni thiết b
ngoi vi có sc nguồn
9 Tính nă
ng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, s
hình vào máy tính. Sau khi đã kết ni cáp này, b các đầu ni USB trên màn hình.
Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.**
Kết ni để sc thiết b ca bn.
dng vít M3 x 6 mm (vít không
được đi kèm).
p ngun USB Power
n có thể sử dụng
* Sử dụng tai nghe không được h tr cho đầu nối ra đường âm thanh. ** Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng
USB kết ni thiết b ngoi vi, KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gần.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 13
Page 14

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phng
Dòng máy U3419W
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình Loi In-Plane Switching Hình nh xem được Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực
Mt độ đim nh 0,233 mm x 0,233 mm Đim nh mi inch 109 Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công sut chiếu sáng 300 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường) Lp ph bn mtChống lóa với lớp phủ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi8 ms cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu 1,074 t màu Gam màu* sRGB 99%, CIE1976 (90%) và CIE 1931 (75%) Thi
ết b tích hp•Ổ USB 3.0 siêu tc độ (Vi 2 x cng USB 3.0 kết
867,2 mm (34,14 inch) 799,80 mm (31,49 inch)
334,80 mm (13,18 inch) 267773,04 mm
2
(415,01 inch2)
Thông thường 178° (ngang)
5 ms cho chế độ NHANH
ni máy tính)
• 4 x Cng USB 3.0 kết nối thiết b ngoi vi
14 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 15
Kết ni • 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2)
• 1 x DP 1.2 (HDCP 2.2)
• 2 x Cng USB 3.0 kết nối máy tính
• 2 x Cng USB 3.0 kết nối thiết b ngoi vi (phía bên)
• 2 x Cng USB 3.0 kết nối thiết b ngoi vi (dưới đáy)
• 1 x USB Type-C (Chế độ thay thế DisplayPort DP1.2, Power Delivery và USB 2.0)
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hot
10,55 mm (Trên) 10,05 mm (Trái/Phải)
động) Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao
Nghiêng Xoay Trục
CHÚ Ý: Không gn hoặc s dng màn hình này theo hướng chân dung (dọc) hoặc hướng ngang (180°) vì bn có th làm hng màn hình.
Tương Thích Dell
0 đến 115 mm
-5° đến 21°
-30° đến 30°
Không áp dng
Có Display Manager (DDM)
Bo mt • Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng)
• Khe khóa b chng trm (vào khung)
* Ch nguyên bn khung hình, trong thiết lp sn Chế Độ Tùy Chỉnh.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 15
Page 16
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U3419W
Phm vi quét ngang
30 kHz đến 134 kHz (tự động) (HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C) Phm vi quét dọc
48 Hz đến 76 Hz (tự động) (HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
Độ phân gii cài đặt sn ti đa 3440 x 1440 60 Hz
Chế độ video được hỗ tr
Dòng máy U3419W
Kh năng hin th video (HDMI & DP & chế độ thay thế USB Type-C)
480p, 480i, 576p, 720p,
1080p, 576i, 1080i
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ
VESA, 1280 x 800 - R 49,31 59,91 71 +/-
VESA, 1280 x 1024 63,98 60,02 108 +/+ VESA, 1280 x 1024 79,98 75,03 135 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,00 60,00 162 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,50 60,00 148,5 +/+
Hin Th Tần S
Quét Ngang
(kHz)
VESA, 640 x 400 31,47 70,09 25,18 -/+ VESA, 640 x 480 31,47 59,94 25,17 -/­VESA, 640 x 480 37,50 75,00 31,5 -/­VESA, 720 x 400 31,47 70,08 28,32 -/+ VESA, 800 x 600 37,88 60,32 40 +/+
VESA, 800 x 600 46,88 75,00 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,36 60,00 65 -/­VESA, 1024 x 768 60,02 75,03 78,75 +/+ VESA, 1152 x 864 67,50 75,00 108 +/+
Tn S
Quét Dọc
(Hz)
Đồng H
Đim nh
(MHz)
(Ngang/Dc)
16 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Cc
Đồng B
Page 17
VESA, 2560 x 1440 88,79 59,95 241,5 +/-
VESA, 3440 x 1440* 88,82 60,00 319,75 +/-
* Yêu cu card đồ họa hỗ tr HDMI 2.0.
Thông Số Điện
Dòng máy U3419W
Tín hiu vào video HDMI 2.0*/DP 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai,
100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai.
Đin áp AC/tn s/dòng đin vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + 3 A (thông thường)
3 Hz /
Đin khi động • 120 V: 40 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
• 220 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thut tùy chn HDMI 2.0, bao gm HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dng 3D và độ phân gii, và chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 4K.
Thông S Loa
Dòng máy U3419W
Loa 2 x 9,0 W Đáp Tuyến Tn S 100 Hz - 20 kHz Tr kháng 8 ohm
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 17
Page 18
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U3419W Kiu cáp tín hiệu •K thut s: HDMI, 19 chân
•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 4 chân
• Universal Serial Bus: Type-C, 24 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 532,0 mm (20,94 inch) Chiu cao (thu gn) 417,0 mm (16,42 inch) Chiu rng 813,6 mm (32,03 inch) Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 363,7 mm (14,32 inch) Chiu rng 813,6 mm (32,03 inch) Chiu sâu 58,4 mm (2,30 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 419,1 mm (16,50 inch) Chiu cao (thu gn) 382,6 mm (15,06 inch) Chiu rng 342,2 mm (13,47 inch) Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 16,0 kg (35,27 lb) Tr
ng lượng gm b chân đế
cáp Trng lượng không có b chân đế
(Để tham kho khi lp tường hoc lp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 2,4 kg (5,29 lb) Độ bóng khung trước Đơn v bóng 37%-57%
11,1 kg (24,47 lb)
8,2 kg (18,07 lb)
18 Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 19
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U3419W Tiêu Chun Tương Thích
• Không có BFR/PVC - (không có Halogen), tr cáp bên ngoài
Đáp ng yêu cu v rò r NFPA 99
• Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Ho
t động 10% đến 80% (không ngưng t)
Không hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Cao độ
Hot động 5000 m (16404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12192 m (40000 ft) (tối đa) Tn nhit • 853,00 BTU/giờ (ti đa)
• 184,25 BTU/gi (thông thường)
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có thể tự động gim tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp li thì màn hình sẽ tự động khôi phc hoạt động. Bng sau th hin mc tiêu th đin và báo hiu ca tính năng tiết kim đin t động này.
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Đồng B
Ngang
Hot độ
ng
Đồng B
Dc
Hot động
Video Đèn Báo
Nguồn
Hot động
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 19
Trng 250 W (ti đa)**
Tiêu Thụ Điện
54 W (thông thường)
u khác,
Page 20
Chế độ tt hot động
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,5 W
OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhn trong chế độ tt hot động, thông báo sau s được hin th:
Bt máy tính và màn hình để tiếp cn chế độ OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngu
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động. Tài liu này ch cung cp thông tin và th hin hiu sut trong phòng thí
nghim. Sn phm ca bn có th th hin khác, tùy thuc vào phn mm, linh kin và thiết b ngoi vi mà bn đặt hàng và không có nghĩa v phi cp nht thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng không nên da vào thông tin này để
đư
a ra các quyết định v dung sai điện hoc nhng quyết định khác. Không có
bo đảm công khai hay ng ý v tính chính xác hay đầy đủ.
Không hot động
n khi màn hình.
Không hot động
Trng Trng (nhp
nháy)
Nh hơn 0,5 W
20 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 21
Chỉ Định Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND
9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hin Cm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 21
Page 22
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 D LIU TMDS 2+ 2 LP CHN D LIU TMDS 2 3 D LIU TMDS 2- 4 D LIU TMDS 1+ 5 LP CHN D LIU TMDS 1 6 D LIU TMDS 1- 7 D LIU TMDS 0+ 8 LP CHN D LIU TMDS 0 9 D LIU TMDS 0-
10 ĐỒNG H TMDS+
11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒ 13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết b) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Ni đất 18 +5 V NGUN 19 PHÁT HIN CM NÓNG
NG H TMDS-
22 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 23

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th tự động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động; b mun. Để biết thêm thông tin v vic thay đổi cài đặt màn hình, xem S Dng
Màn Hình.
n có th chn cài đặt khác nếu

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ Liệu Tiêu Thụ Điện*
Tc độ rt nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2A trên cng USB kết ni thiết b ngoi vi (cng có biu tượng pin
) vi các thiết bị tuân th BC1.2 hoc các thiết b USB bình thường.
đa, mi cng)
USB 3.0 Type-C Mô t
Video DP1.2 D liu USB 2.0 Power Delivery (PD) Lên ti 90 W (thông thường)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 23
Page 24
Đầu Ni USB Kết Ni Máy Tính
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 GND 8 SSRX- 9 SSRX+
Đầu Ni USB Kết Ni Thiết B Ngoi Vi
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+
24 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 25
7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+
Đầu ni USB Type-C
S Chân Tên Tín Hi
A1 GND B1 GND A2 TX1+ B2 TX2+ A3 TX1- B3 TX2­A4 VBUS B4 VBUS A5 CC B5 VCONN A6 D+ B6 A7 D- B7 A8 SBU1 B8 SBU2 A9 VBUS B9 VBUS A10 RX2- B10 RX1­A11 RX2+ B11 RX1+ A12 GND B12 GND
Cng USB
•1 x cổng USB Type-C - dưới đáy
•2 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính - dưới đáy
•2 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi - dưới đáy
•2 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi - phía bên
uS Chân Tên Tín Hiu
•Cng np ngun - cng có biu tượng pin ; h tr kh năng np đin lên ti 2A nhanh, nếu thiết b tương thích BC1.2.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn 25
Page 26
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0. CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hoạt động khi màn hình
đang Bt hoc trong chế độ tiết kim đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phc chc năng bình thường.

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh b c định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoc kh năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THN TRNG: Đọc và làm theo Hướng Dn V An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
CNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khi ổ điện.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch vào nước. N hoc dung dch phù hp vi lp ph chng tĩnh điện. Không s dng benzen, chất tẩy ra, amoniac, chất tẩy ra mài mòn, hoc khí nén.
•Sử dụng vải nhúng nước ấm để vệ sinh màn hình. Tránh sử dụng bất cứ cht ty ra nào do mt s cht ty ra để l
•Nếu bạn thấy có lớp bột trắng khi mở hộp màn hình, hãy lau bằng miếng vi.
• Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có thể bị trầy xước và để li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
ếu có th, s dng vi mng v sinh màn hình đặc bit
i lp màng trên màn hình.
26 Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 27

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy. CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua
chân đế loi khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
THN TRNG: Không tháo màn hình khi hp đóng gói trước khi gắn chân đế.
Để lp chân đế màn hình:
1. Làm theo hướng dn trên np thùng carton để tháo chân đế khi đệm
trên gi nó.
2. Lp các ph
3. Nâng tay cm vít lên và xoay vít theo chiu kim đồng hồ.
4. Sau khi siết cht vít, gp tay cm vít xung phn tht vào.
n bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế.
Cài Đặt Màn Hình 27
Page 28
5. Nhc np, như minh ha, để làm h khu vc VESA để lp b chân đế.
6. Gn b chân đế vào màn hình. a. Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. n chân đế xung cho đến khi nó khp vào v trí.
28 Cài Đặt Màn Hình
Page 29
7. Đặt màn hình thng đứng. a. Dùng hai tay gi chc chân đế màn hình. b. Nhc màn hình cn thn để nó không b trượt hoc rơi.
THN TRNG: Không nhn lên màn hình bng điều khin khi nâng màn hình.
8. Tháo np khi màn hình.
Cài Đặt Màn Hình 29
Page 30

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1. Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun.
2. Kết ni cáp HDMI/DP/USB Type-C t màn hình vào máy tính ca bn
hoc thiết b USB Type-C.
Kết ni cáp HDMI
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy ca U3419W là HDMI 2.0. N
ếu màn hình không hin th ni dung nào sau khi cáp HDMI được kết
ni, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt t HDMI 2.0 sang HDMI 1.4:
•Nhấn nút thứ hai bên cạnh nút để kích hoạt menu OSD.
•Sử dụng nút để làm nổi bật Input Source (Ngun Đầu
Vào), sau đó s dng nút để vào menu ph.
•Sử dụng nút để làm nổi bật HDMI.
•Nhấn và giữ nút trong khoảng 10 giây, và thông báo cu hình HDMI s xut hiện.
30 Cài Đặt Màn Hình
Page 31
•Sử dụng nút để chọn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt định dng HDMI nếu cn.
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP)
CHÚ Ý: Cài đặt mặc định ra khi nhà máy ca U3419W là DP1.2. Nếu màn hình không hin thị nội dung nào sau khi cáp DP được kết nối, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt t DP1.2 sang DP1.1:
•Nhấn nút thứ hai bên cạnh nút để kích hoạt menu OSD.
•Sử dụng nút để làm nổ
Vào), sau đó s dng nút để vào menu ph.
•Sử dụng nút để làm nổi bật DP.
•Nhấn và giữ nút trong khoảng 10 giây và thông báo cấu hình DP s xut hin.
i bật Input Source (Ngun Đầu
Cài Đặt Màn Hình 31
Page 32
•Sử dụng nút để chọn Disable (Đóng) và thay đổi cài đặt.
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt định dng DP nếu cn.
Kết ni cáp USB Type-C
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng cáp USB Type-C đi kèm vi màn hình.
•Cổng này hỗ trợ Chế độ thay thế DisplayPort (Chỉ DP 1.2 tiêu chuẩn).
•Cổng tuân thủ cấp nguồn USB Type-C (PD bản 2.0) cấp nguồn tới 90 W.
•Nếu notebook của bạn cần hơn 90 W để nó có th không được cp ngun hoặc được sạc vi cng USB PD vi U3419W.
hoạt động được và pin bị hết,
THN TRNG: Cc đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao din ca các máy tính có th thay đổi.
32 Cài Đặt Màn Hình
Page 33
Kết ni cáp USB 3.0
CHÚ Ý: Để tránh hư hỏng hoc mt mát, trước khi thay đổi các USB kết ni vi máy tính, đảm bo không có thiết b lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi cng USB kết ni vi máy tính ca màn hình.
Sau khi bạn đã kết ni xong cáp HDMI/DP/USB Type-C, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bn:
1. a. Kết ni m
được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên máy tính ca bn.
b. Kết ni hai máy tính*: kết ni các cng USB 3.0 kết ni máy tính và các cng USB 3.0 phù hp trên hai máy tính. Sau đó sử dụng Menu OSD để chn gia ngun vào và ngun USB kết ni máy tính. Xem USB
Select Switch (Công tc chn USB).
2. Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 kết ni thiết b
ngoi vi trên màn hình.
3. Cm cáp ngun ca (các) máy tính và màn hình vào cm gn.
t máy tính: kết ni cng USB 3.0 kết ni máy tính (cáp
a. Kết ni mt máy tính
b. Kết ni hai máy tính
Cài Đặt Màn Hình 33
Page 34
* Khi kết ni hai máy tính vào màn hình, cng xung USB ca màn hình cho bàn phím và chut có thể được gán cho các tín hiệu đầu vào khác nhau t hai máy tính bng cách thay đổi cài đặt USB Selection (Chn USB) từ menu OSD. (Xem USB Selection (Chn USB)Cài đặt công tc KVM để biết chi tiết).
4. Bt màn hình và (các) máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem Vn Đề C Th Vi C
Đa Dng (USB).
5. S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
ng Kết Nối

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tất cả các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Kết Ni Màn Hình Ca Bn v lp cáp) sp xếp tt c các loi cáp như minh
ha trên.
34 Cài Đặt Màn Hình
Page 35

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước và hng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên lớp xốp sạch, mềm. Tiếp xúc trc tiếp vi các vt cng có th làm hư hng màn hình cong.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
Để tháo chân đế:
1. Đặt màn hình lên miếng v
2. Nhn và gi nút nh chân đế.
3. Nhc chân đế ra khi màn hình.
i hoặc đệm mm.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm).
Cài Đặt Màn Hình 35
Page 36
Tham kho hướng dẫn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1. Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và
chc chn.
2. Tháo chân đế.
3. S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np
nha.
4. Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình.
5. Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
b giá đỡ treo tường.
CHÚ Ý: Chỉ sử dụng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu trng lượng/ti ti thiu 36,4 kg.
i
36 Cài Đặt Màn Hình
Page 37

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bảng Điều Khin Trước

S dng nút điu khin trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
S Dng Màn Hình 37
Page 38
Nút Bảng Điều Khin Phía
Trước
1
Phím tắt/
Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước)
2
Phím tắt/
Volume (Âm lượng)
3
Menu
4
Thoát
5
Nguồn
(có đèn báo ngun)
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
S dng nút này để đi thiu là ‘0’ (-). Ti đa là ‘100’ (+).
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD). Xem Truy Cp H Thng
Menu.
S dng nút này để thoát menu chính OSD.
S dng nút Ngun để BtTt màn hình.
Đèn trng cho biết màn hình là Bt và hot động hoàn toàn. Đèn trng sáng báo hiu ch độ tiết kim đin.
Mô t
u chnh âm lượng. Ti
ế
38 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 39
Nút Bảng Điều Khin Phía
Trước
1
Lên
2
Xung
3
OK
4
Quay lại
S d
ng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi)
các mc trong menu OSD.
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Nhp vào nút OK để xác nhn la chn.
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
Mô t

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu OSD, màn hình s tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1. Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
S Dng Màn Hình 39
Page 40
2. Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di
chuyn t biu tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh du ni bt. Xem bng dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3. Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4. Nhn nút để chn thông s mong mun.
5. Nhn để vào menu ph và sau đó s dng các nút hướng, theo các
ch báo trên menu, để thc hin thay đổi.
6. Chn nút để quay tr li menu chính.
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phn)
Brightness
(Độ sáng)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn
nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
40 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 41
Contrast (Độ tương phn)
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
Trước tiên, điều chnh Brightness (Độ sáng), điều chnh Contrast (Độ tương phn) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100). Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh
m
c độ khác nhau gia độ ti và độ sáng trên màn
hình. S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để
chn gia các tín hiu video khác nhau có th được kết ni vi màn hình ca bn.
USB Type-C Chn đầu vào USB Type-C khi bn sử dng đầu nối
USB Type-C.
DP Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni
DisplayPort (DP).
HDMI 1 Chn đầu vào HDMI 1 khi b
HDMI 1.
HDMI 2 Chn đầu vào HDMI 2 khi bn sử dng đầu nối
HDMI 2.
n sử dụng đầu nối
S Dng Màn Hình 41
Page 42
Auto Select
(Tự Động chn)
Reset Input
Source
(Đặt Li Ngun
Đầu Vào)
Color (Màu) S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt
Bt chc năng này s cho phép bn quét tìm các ngun đầu vào có sn.
Đặt li cài đặt đầu vào ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
màu.
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
42 │ Sử Dụng Màn Hình
Khi bn chn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặ Trước), bn có th chn Standard (Tiêu Chun), ComfortView, Movie (Phim), Game (Trò chơi), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu), hoc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) t danh sách.
Standard (Tiêu Chun): Tải cài đặt màu mặc định
ca màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
ComfortView: Gim mc ánh sáng xanh phát ra
t màn hình để xem thoi mái hơn cho đôi mt ca bn.
t
Page 43
CNH BÁO: Các nh hưởng lâu dài có th xy ra đối
vi phát x ánh sáng xanh t màn hình có th gây thương tích cá nhân như làm căng mt k thut s, mi mt và tn thương mt. S dng màn hình trong thi gian dài cũng có th gây đau các b phn ca cơ th như c, cánh tay, lưng và vai. Để gim nguy cơ mi mt và đau c/tay/lưng/vai t vic s d
ng màn hình trong thi gian dài, bn nên:
1. Ngi cách màn hình khong 20 đến 28 inch
(50-70 cm).
2. Nháy mắt thường xuyên để làm m mt hoc
làm ướt mt bng nước sau khi s dng màn hình lâu dài.
3. Ngh gii lao thường xuyên và đều đặn 20 phút
mi hai gi.
4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào mt vt
xa cách 20 feet trong ít nht 20 giây các ln nghỉ.
5. Thc hin các động tác co dui để làm gim
căng thng c, tay, lư
ng, vai trong gi giải
lao.
Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho
hu hết các ng dng chơi trò chơi.
Color Temp. (Nhit Độ Màu): Cho phép người
dùng chn nhiệt độ màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K và 10000K.
S Dng Màn Hình 43
Page 44
Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bn
t điu chnh các cài đặt màu. Nhn nút để điu chnh giá tr màu 6 trc và to ra tùy chnh
màu cài đặt trước ca riêng bạn.
Input Color
Format
(Định Dng
Màu Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lp chế độ đầu vào video sang:
RGB: Chọn tùy chn này nếu màn hình ca bn được kết ni vi máy tính (hoc đầu DVD) bng cáp DP hoc HDMI hoc USB Type-C.
YPbPr: Ch bn ch h tr đầu ra YPbPr.
n tùy chn này nếu trình phát DVD ca
44 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 45
Hue (Màu sắc) Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh
video sang màu xanh lá cây hoc màu tím. Được s dng để điu chnh tông màu nh nhàng theo mong
mun. S dng hoặc để điu chnh màu t '0' đến '100'.
S dng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
S dng để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sc) ch có khi bn chn
đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò
ế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoc Game
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(Đặt Li Màu)
chế độ cài chơi).
Tính năng này có thđiều chỉnh độ bão hòa màu của
hình nh video. S dng hoặc để điu chnh độ bão hòa t '0' đến '100'.
S dng để tăng đa màu sắc của hình ảnh video.
S dng để tăng màu đơn sắc của hình ảnh video. CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) ch có khi bạn
chn ch (Trò chơi).
Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S Dng Màn Hình 45
Page 46
Display
(Hin Th)
S dng Display (Hiển Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Sharpness
(Độ Nét)
Response Time
(Thi Gian
Phn Hi)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 21:9 (Rộng 21:9), Auto Resize (Kích C Tự Động), 4:3, hoặc 1:1.
Tính năng này có th làm cho hình nh trông sc nét
hơn hoc mm hơn. S dng hoc để điu ch
nh độ nét t '0' đến '100'.
Cho phép bạn đặt Response Time (Thi Gian
Phn Hi) sang Normal (Bình thường) hoc Fast (Nhanh).
46 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 47
Uniformity
Compensation
(Bù đồng nhất)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Thị)
Chn cài đặt bù đồng nhất. Cài đặt điều chnh ca Calibrated (Điu chnh) là cài đặt mc định ca nhà máy. Uniformity Compensation (Bù đồng nht) điu chnh các vùng khác nhau ca màn hình đối vi trung tâm để đạt được độ sáng đồng nht và màu sc trong toàn b màn hình. Để có hiu sut màn hình tối ưu, Brightness (Độ sáng)Contrast
(Độ tương ph (Standard (Tiêu Chuẩn), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu)) sẽ được tắt khi Uniformity Compensation (Bù đồng nht) được On (Bt).
CHÚ Ý: Người dùng nên s dng cài đặt độ sáng mc định ca nhà máy khi Uniformity Compensation (Bù đồng nhất) được bt. Để thiết
lp mc sáng khác, hiu sut đồng nht có th lch vi d
liu hin th trong Báo Cáo Điu Chnh Ca
Nhà Máy. Chn tùy chn này để khôi phục lại các cài đặt hin
th mặc định.
n) ca mt s chế độ cài đặt sn
S Dng Màn Hình 47
Page 48
PIP/PBP Chc năng này s tr v mt ca s hin th hình
X X
X X
X X
X X
Ca s ph
Ca S Chính
USB Type-C
DP
USB Type-C
DP
HDMI 1
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 2
nh t ngun đầu vào khác.
CHÚ Ý: Những hình nh dưới PBP sđược hin thị ở trung tâm màn hình, không phải ở toàn màn hình.
48 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 49
PIP/PBP Mode
I
II
I
II
III
PBP
PIP Large (PIP Ln)
PIP Small (PIP Nhỏ)
(Chế độ
PIP/PBP)
Điều chỉnh chế độ PIP/PBP (Ảnh trong Ảnh/Ảnh theo Ảnh) sang PIP Small (PIP Nhỏ), PIP Large (PIP
Ln), hoặc PBP. Bn có th tt tính năng này bng cách chọn Off (Tt).
PIP/PBP (Sub)
(PIP/PBP (Phụ))
PIP Location
(V trí PIP)
USB Select
Switch (Công
tc chn USB)
Lựa chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ
PIP/PBP. Chn v trí c
S dng hoặc để duyệt và để chọn
Top-Left (Phía trên bên trái), Top-Right (Phía trên bên phải), Bottom-Right (Phía dưới bên phải),
hoặc Bottom-Left (Phía dưới bên trái). Chn để chuyn đổi gia các ngun USB kết ni
máy tính trong chế độ PIP/PBP.
a s ph PIP.
S Dng Màn Hình 49
Page 50
Audio
(Âm thanh)
Video Swap
(Chuyn đổi
video)
Contrast (Sub)
(Tương phn
(Ph))
USB Selection
(Chn USB)
Cho phép bn thiết lp ngun âm thanh t ca s chính hoặc cửa s phụ.
Chn để chuyn đổi video gia ca s chính và ph trong chế độ PIP/PBP.
Điu chnh độ tương phn ca hình nh chế độ PIP/PBP.
Nhn nút để tăng độ tương phản và nhấ để gim độ tương phn. Cho phép bạn đặt cng USB kết ni máy tính vi các
tín hiệu đầu vào (DP, HDMI 1, và HDMI 2), do dó, cng USB kết ni thiết b ngoi vi ca màn hình (ví d, bàn phím và chut) có th được dùng bng các tín hiệu đầu vào hiện ti khi kết nối máy tính vi một trong các cng kết nối máy tính. Xem Cài đặt công
tc KVM để biết thêm chi tiết.
Khi bn ch thì cng kết nối vi máy tính đó s hoạt động.
s dng mt cng kết ni vi máy tính,
n nút
50 │ Sử Dụng Màn Hình
CHÚ Ý: Để tránh hư hng hoc mt mát, trước khi
thay đổi các USB kết ni vi máy tính, đảm bo không có thiết bị lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi cng USB kết ni vi máy tính ca màn hình.
Page 51
Audio
(Âm thanh)
Volume
(Âm lượng)
Speaker (Loa) Cho phép bn bt hoc tt chc năng loa.
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Menu Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca
Cho phép bạn đặt mức âm lượng ca loa.
S dng hoặc để điu chnh mc âm lượng t '0 'ti '100 '.
Chn tùy chn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định.
OSD, chng h thi gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
n như, các ngôn ng ca OSD, s
S Dng Màn Hình 51
Page 52
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong sut)
Timer (Hn gi) OSD Hold Time (Thi Gian Ch OSD): đặt độ dài
Lock (Khóa) Khi các nút điu khin trên màn hình b khóa, bn có
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hin th OSD v mt trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nhật Bn).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca
menu bng cách nhấn các nút (Ti thiu: 0 ~ Ti đa: 100).
th
i gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn
nút ln cuối.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
th ngăn mi người truy cp vào phn điều khin. Nó cũng ngăn chn vic ngu nhiên kích hot nhiu màn hình thiết lập c
nh nhau.
52 │ Sử Dụng Màn Hình
Menu Buttons (Nút Menu): Tt c các nút chc
năng/Menu (ngoi tr nút Ngun) đều b khóa và người dùng không th truy cp.
Power Button (Nút Ngun): Ch nút Ngun b
khóa và người dùng không th truy cập.
Page 53
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Personalize
(Cá nhân hóa)
Menu + Power Buttons (Nút Menu + Ngun):
C nút chc năng/Menu và Ngun đều b khóa và người dùng không th truy cp.
Cài đặt mặc định là Disable (Đóng). Cách khóa khác [vi các nút chức năng/Menu]: Bạn
cũng có th nhn và gi nút chc năng/Menu bên cnh nút Ngun trong 4 giây để đặt các tùy chn khóa.
CHÚ Ý: Để m khóa (các) nút, nhn và gi nút chc năng/Menu bên cnh nút Ngun trong 4 giây.
Đặt li c các cài đặ nhà máy.
t OSD v giá tr cài đặt trước của
Shortcut Key 1
(Phím tt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tt 2)
Cho phép bn chn tính năng tPreset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn), Input Source (Ngun Đầu Vào), Aspect Ratio (T L Khung Hình), Volume (Âm lượng), PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/ PBP), USB Select Switch (Công tc chn USB),
hoặc Video Swap (Chuyn đổi Video) và đặt nó làm phím tắt.
S Dng Màn Hình 53
Page 54
Power Button
LED (Đèn LED
Nút Nguồn)
USB-A
Charging
(Sc USB-A)
USB-C
Charging
(Sc USB- C)
Reset
Personalization
(Đặt li Cá
nhân hóa)
Others (Khác)
Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để tiết kim năng lượng.
Cho phép bn bt hoc tt chức năng sc USB Type-A (Cng kết nối thiết b ngoi vi) trong chế độ ch màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chn này ch khả dng khi rút cáp USB Type-C (Cng kết nối máy tính). Nếu cáp USB Type-C được kết ni, Sc USB-A tuân theo tr thái ngun cm USB và không th truy cp tùy chọn này.
CHÚ Ý: Tùy chn này trước đây được gi là USB trong phiên bn vi chương trình màn hình cũ hơn.
Cho phép bn bt hoc tt chức năng Always On
USB Type-C Charging (Sc Luôn bt USB Type-C) trong chế độ Tt ngun màn hình.
CHÚ Ý: Tùy chn này ch có sn trong phiên bn vi
chương trình màn hình mi hơn. Đặt li t
(Cá nhân hóa) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
t c các cài đặt dưới menu Personalize
ng
Display Info
(Thông tin hiển
thị)
54 │ Sử Dụng Màn Hình
Hin th phn cài đặt hin ti ca màn hình.
Page 55
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liu Hin Th/Giao Din Lnh)
cho phép bn giám sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phn mm trên máy tính ca bn. Bn có th tt tính năng này bng cách chn Off (Tt). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu sut ti ưu cho màn hình ca bn.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết LCD)
Giúp gi mc độ ca hin tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. Bn có th bt tính năng này bng cách chn On (Bt).
m bt hin tượng lưu nh. Tùy thuc vào
S Dng Màn Hình 55
Page 56
Firmware
(Phn mm) Service Tag
(Th dch vụ) Reset Others
(Đặt li khác)
Factory Reset
(Khôi Phc Cài
Đặt Gc)
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
Hin th phiên bn phn mm ca màn hình.
Hin th s sêri th dch v ca màn hình.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr máy.
cài đặt trước ca nhà
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông S Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và
dc mà màn hình này có th xđược. Chế độ khuyên dùng là 3440 x 1440. Bn s thy thông báo sau tr
56 │ Sử Dụng Màn Hình
ước khi chc năng DDC/CI b tt:
Page 57
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng Lock (Khóa) được kích hot:
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo thiết lập được chọn.
Khi màn hình vào chế độ Tiết Kim Đin, thông báo sau sẽ xuất hiện:
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào OSD.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thông báo sau s xu tùy thuc vào đầu vào được chọn:
t hin
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
S Dng Màn Hình 57
Page 58
Nếu đầu vào USB Type-C, HDMI, hoc DP được chn và cáp tương ng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
Khi nào Factory Reset (Khôi Phc Cài Đặt Gc) được chn, mt hp thoi ni như hình bên dưới s xut hin.
Khi Yes (Có) được chn, mt hp tho
Xem Khc phc s c để biết thêm thông tin.
58 │ Sử Dụng Màn Hình
i ni như hình bên dưới s xut hin.
Page 59
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1. Ch vi Windows
sang màn hình nn cổ điển.
2. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Độ Phân Gii Màn Hình.
3. Nhp vào danh sách Th Xung ca Độ Phân Gii Màn Hình và chn 3440 x 1440.
4. Nhp vào OK.
Trong Windows
1. Nhp chut phi vào màn hình nn, nhp Cài đặt màn hình.
2. Nhp vào Thiết đặt hin th nâng cao.
3. Nhp vào danh sách ca Độ phân giải và chn 3440 x 1440.
4. Nhp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 3440 x 1440, bn có th cn phi cp nht trình điều khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bước sau
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoặc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
Đi đế mi nht.
®
7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển
®
10:
đây:
n trang web cạc đồ họa ca bn và ti v các trình điều khiển đồ họa
S Dng Màn Hình 59
Page 60

Cài đặt công tc KVM

Công tc KVM tích hp cho phép bạn điều khin tối đa 2 máy tính từ một bộ bàn phím và chuột được kết nối vi màn hình.
a. Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và DP + USB Type-C vào
máy tính 2:
CHÚ Ý: Kết ni USB Type-C hin chỉ h tr truyn d liệu.
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1 DP được đặt thành USB Type-C.
60 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 61
b. Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 2 + USB 2 vào máy
tính 2:
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành USB 1 HDMI 2 được đặt thành USB 2.
S Dng Màn Hình 61
Page 62
c. Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và USB Type-C vào máy tính
2:
CHÚ Ý: Kết ni USB Type-C hin h tr truyn video và truyn d liu.
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho HDMI 1 được đặt thành
USB 1.
CHÚ Ý: Do cổng USB Type-C h tr Chế độ thay thế DisplayPort, không cn thiết lp USB Selection (Chọn USB) cho USB Type-C.
CHÚ Ý: Khi kết ni vi các ngun đầu vào video khác không được th hin trên, hãy làm theo cùng mt phương pháp để thc hin cài đặt chính xác cho USB Selection (Chn USB) để ghép ni các cng.
62 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 63

Cài đặt Auto KVM

Bn có th làm theo bên dưới để thiết lp Auto KVM cho màn hình:
1. Đảm bo PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP)Off (Tt).
2. Đảm bảo rng Auto Select (Tự Động chn) được chn là On (Bt).
S Dng Màn Hình 63
Page 64
3. Đảm bo các cng USB và đầu vào video tương ng được ghép ni vi
nhau.
CHÚ Ý: Đối với kết ni USB Type-C, không cn cài đặt thêm.
64 │ Sử Dụng Màn Hình
Page 65

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nhất.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 115 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng chân đế.
S Dng Màn Hình 65
Page 66

Khc phc s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm theo Hướng Dn V An Toàn.

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng t kim tra cho phép bn kim tra xem màn hình ca bn có hoạt động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bạn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn ti, chy t kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1. Tt c máy tính và màn hình.
2. Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính.
3. Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nh
n biết được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, hp thoi được hin th dưới đây s tiếp tc cun qua màn hình.
CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết ni.
4. Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nế
cáp video b ngắt kết ni hoc b hng.
5. Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và
màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra bộ điều khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
66 Khc phc sự cố
u
Page 67

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chẩn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn hình đang ở chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1. Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m
2. Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó
màn hình s vào chế độ tự kim tra.
3. Đồng thi nhn và gi Nút 1 trên bng điu khin phía trước trong 5 giây.
Màn hình xám s xut hiện.
4. Cn thn kim tra bt thường ca màn hình.
5. Nhn li vào Nút 1 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi
sang màu đỏ.
6. Kim tra bt thường ca màn hình hi
7. Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu
xanh lá cây, xanh dương, đen, trng và màn hình văn bản.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 1. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào màn hình khi s dng công
c chn đoán tích hp, thì màn hình vn hot động tốt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
n th.
t màn hình).
Khc phc s c 67
Page 68

Sc Luôn bt USB Type-C

Màn hình cho phép bn sc máy tính xách tay hoc thiết b di động qua cáp USB Type-C ngay c khi màn hình tắt. Xem USB-C Charging (Sc USB- C) để biết thêm thông tin. Tính năng này ch kh dng khi bn sa đổi vi chương trình màn hình là M3B106 tr lên.
Bn có th xác minh bn sa đổi vi chương trình hin ti trong Firmware
(Phn mm). Nếu điu này không có sn, hãy truy cp trang web h tr ti
xung ca Dell để ly b cài ng dng m Utility.exe) và tham khảo Hướng Dn S Dng Hướng dn cp nht vi chương trình: www.dell.com/U3419W
i nhất (Monitor Firmware Update

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dụng:
Các Triệu
Chng
Thường Gặp
Không có video/đèn LED ngun tắt
Không có video / đèn LED nguồn bt
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không có nh
Không có
nh hoc không có độ sáng
Giải Pháp Có Thể Áp Dng
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động t cách sử dụng thiết bị điện khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết c.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu Input Source (Ngun Đầu Vào).
•Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phn qua OSD.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu Input Source (Ngun Đầu Vào).
t bng
68 Khc phc sự cố
Page 69
Ly Nét Kém Hình nh b
m, lóa hoc bóng m
Video b rung/ động
Thiếu Đ
nh
Đim nh b
bám
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình
im
nh lượn sóng hoặc chuyn động nh
Màn hình LCD có các đốm
Màn hình LCD có các
đốm sáng
nh m hoc
quá sáng
không cân giữa chính xác
được
•Bỏ các cáp video nối dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Thay đổi độ phân giải video về đúng tỷ lệ khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Kiểm tra các yếu tố môi trường.
Đặt li v trí màn hình và th phòng khác.
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
•Tắt-bật lại nguồn.
Đim nh mà b khuyết t nhiên có th xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình LCD, xem trang web H tr Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin ngang và dc qua OSD.
tt vĩnh vin là khiếm
Khc phc s c 69
Page 70
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng B
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu
Màn hình có mt hoc nhiu đường k
Màn hình b xô lch hoặc có v
như bị
rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tắt màn hình
màu
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
•Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
• Không th nào.
•Liên hệ với Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem các vấn đề chp chn có xut hin trong chế độ kim tra không.
•Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht và đúng cách.
•Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không.
c hin bất kỳ bước xử lý sự cố
t
70 Khc phc sự cố
Page 71
Sai Màu Màu ảnh
không tốt
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong một thi gian dài
Bóng mờ từ nh tĩ
nh hiển th xut hin trên màn hình
•Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế
Độ Cài Đặt Trước) trong OSD menu Color (Màu) tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Custom
Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Color (Màu).
•Thay đổi Input Color Format (Định Dng Màu Đầu Vào) sang PC RGB hoc YPbPr
trong OSD menu Color (Màu).
•Chạy chẩn đoán tích hợp.
• Luôn sử dụng tính năng Qun Lý Điện để tt màn hình khi không s dng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Qun Lý
Đin).
• Ngoài ra, s dng b bo v màn hình tự động thay đổi.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không th điu chnh màn hình với các nút trên bng điu khin phía trước
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình
nh
được căn
gia vào màn hình, nhưng không phủ khắp khu vc xem
OSD không xut hin trên màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
•Kim tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ L Khung Hình) trong OSD menu Display (Hin Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
•Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại, rồi bt li màn hình.
•Kiểm tra xem menu OSD có b không. Nếu có, nhn và giữ nút chức năng/Menu cnh nút Ngun trong 4 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem
Lock (Khóa)).
Khc phc s c 71
khóa
Page 72
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lấp đầy toàn b màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không lấp đầy chiu cao hoặc chiu rng ca màn hình
•Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không chế độ tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bt k trên bàn phím.
•Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
•Khởi động lại máy tính hoặc đầ
• Do các định dng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa DVD, màn hình có thể hin th toàn màn hình.
•Chạy chẩn đoán tích hợp.

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

u video.
Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thi
ết b ngoi vi USB không hot động
Giải Pháp Có Thể Áp Dng
•Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bt.
•Kết nối lại cáp kết nối máy tính vào máy tính.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối thiết b ngoi vi).
•Tắt rồi bật lại màn hình.
•Khởi động lại máy tính.
•Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gn ngoài đòi hi có dòng đi kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
•Ngắt kết nối một cáp USB kết nối máy tính khi dùng hai kết ni máy tính.
n cao hơn;
72 Khc phc sự cố
Page 73
Cng USB Type-C không cp ngun
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Chut không dây không hot
động
hoc b tr
Không th np ngun cho thiết b ngoi vi USB
Thi
ết b ngoi vi USB 3.0 tc độ cao chy chm hoc không chy chút nào
Không đáp
ng hoc đáp ng
chm
•Kiểm tra để thiết bị kết nối tuân thủ với thông số kỹ thut ca USB-C. Cng USB Type-C h tr USB 3.1 vi tốc độ lên đến 10 Gbps và công sut 90 W.
•Kiểm tra để bạn sử dụng cáp USB Type-C đi kèm vi màn hình ca bn.
•Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy được USB 3.0 không.
•Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm bo sử dụng đúng cng USB.
•Kết nối lại cáp kết nối máy tính vào máy tính.
•Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối thiết b ngoi vi).
•Khởi động lại máy tính.
•Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0 và b nhn USB không dây.
Đặt b tiếp nhn USB không dây ca bn càng gn vi chut không dây càng tốt.
•Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.

Vn Đề C Th Theo Loa Ngoài

Triu Chng
C Th
Không có âm thanh phát ra t loa
Vn Đề Bn
G
p Phải
Không th nghe được âm thanh nào
•Tắt màn hình, rút dây nguồn màn hình, cm li, ri bt màn hình.
•Kiểm tra xem kết nối cáp âm thanh được kết ni đúng chưa vào cng ra âm thanh ca máy tính.
• Rút cáp âm thanh khi cng ra âm thanh.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Khc phc s c 73
Page 74

Ph lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni dung được quy định trong tài liu này có th dn đến b đin git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v an toàn, Môi trường và Quy định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti www.dell.com/regulatory_compliance

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. S sn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt s dch v có th không có trong khu vc ca b
•Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến www.dell.com/support/monitors
•Liên hệ Dell www.dell.com/contactdell
n.
.
74 Phụ lục
Loading...