Dell U3417W User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell UltraSharp U3417W Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: U3417W Dòng máy theo quy định: U3417Wb
Page 2
Chú ý, thn trng và cnh báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tn dng tt
hơn máy tính ca bn.
THẬN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Bn quyn © 2016-2018 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
TM
Sn phm này được bo v bi lut bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2018 - 11 Rev. A03
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 23
Hướng Dn Bo Trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước . . . . . . . . . . . . 34
Ni dung | 3
Page 4
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 36
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Cài đặt công tc KVM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . 67
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 68
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm với màn
hình ca bn. Mt s tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
Màn hình
B nâng chân đế
B chân đế
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp HDMI
Cáp DP (Mini-DP sang DP)
Cáp Ni Lên USB 3.0 (Lp cng USB trên màn hình)
Hướng Dn Cài Đặt
Nhanh
Báo Cáo Hiệu Chun
Nhà Máy
Thông Tin An Toàn,
Môi Trường Và Quy Định
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 7

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phẳng Dell U3417W có Bán Dẫn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm có:
Vùng hin th nhìn được là 86,7 cm (34-inch) (đo chéo).
Độ phân gii 3440 x 1440, có th h tr toàn màn hình cho độ phân gii thp hơn.
Góc nhìn rng cho phép nhìn t v trí ngi hoc đứng.
Nghiêng, xoay, kéo dc, và kh năng điu chnh xoay.
Mép vát siêu mng làm gim khong cách mép vát khi s dng đ
phép d dàng thiết lập để có tri nghim xem đẹp mắt.
Chân đế tháo rời và l lp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chun Đin T
Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hoạt.
Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h trợ.
Công tc KVM tích hp cho phép bn điu khin ti đa 2 máy tính t mt b
và chuột được kết ni vi màn hình.
Gam màu 99% sRGB vi E Delta trung bình < 3.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết lp và ti ưu hóa
màn hình.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Kh năng chuyn đổi t góc rng sang t l góc cnh tiêu chun trong khi vn duy trì
được cht lượng hình nh.
H S Tương Phn Động Cao (5.000.000:1).
S dng 0,5 W đin ch khi chế độ ng.
Đồng H
Ti ưu s thoi mái cho mt vi màn hình không b nháy và tính năng ComfortView
giúp giảm thiểu phát x ánh sáng xanh.
H tr chế độ chn nh theo nh (PBP) và nh trong nh (PIP).
Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình s dng thực tế.
a màn hình, cho
bàn phím
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|7
Page 8

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Điu khin trên bng điu khin
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem
Màn Hình
2 Nút Bật/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
)
S Dng
phía trước
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h vi Dell để
5 Khe qun lý cáp S dng để qun lý dây cáp b
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
được h tr k thut.
ng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni
này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.*
2 Cng xung USB có
sc ngu
n
Kết ni để sc thiết b ca bn.
* Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng xung USB, KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gn.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni dây ngun AC Ni cáp ngun. 2 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn (không có kèm
khóa an toàn).
3
Đầu ni cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI.
(1, 2)
4 Đầu ni vào
DisplayPort
5 Đầu ni vào Mini
DisplayPort
6 Đầu ni ra DisplayPort
(MST)
7 Đường ra âm thanh Kết ni vi loa.* 8
Cng ni lên USB Kết ni cáp USB đi kèm vi màn hình vào máy tính.
(1, 2)
9-1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB. Bn ch có th s dng đầu ni
Kết ni máy tính vi cáp DP.
Kết ni máy tính ca bn vi cáp Mini-DP sang DP.
Đầu ra DisplayPort cho màn hình h tr MST (Truyn Phát Đa Lung). Màn hình DP 1.1 ch có thể được kế ni làm màn hình cui cùng trong chui MST. Để kích hot MST, xem hướng dn trên phn "
có chc năng Truyn Phát Đa Lung DP (MST)
Sau khi đã kết ni cáp này, bn có thể sử dụng các đầu ni USB trên màn hình.
này sau khi đã kết ni cáp USB vào máy tính và vào đầu ni lên USB trên màn hình.**
Kết ni màn hình
t
".
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12
9-2 Cng xung USB có
sc ngun
10 Tính năng khóa chân đếĐể khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6 mm
* Sử dụng tai nghe không được h tr cho đầu nối ra đường âm thanh. ** Để tránh nhiu tín hiu, khi thiết b USB không dây đã được kết ni vào cng xung USB,
KHÔNG khuyến khích kết ni bt k thiết b USB nào khác vào (các) cổng ở gn.
Kết ni để sc thiết b ca bn.
(vít không được đi kèm).

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Dòng máy U3417W
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Công ngh màn hình phẳng Loại tinh th chuyn hướng trong mt phng Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động, Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực Mt độ đim nh 0,233 mm x 0,233 mm Đim nh mi inch 109 Góc nhìn Thông thường 178° (dọc)
Công sut chiếu sáng 300 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường)
Lp ph bn mtChống lóa với độ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi 8 ms (thông thường) cho chế độ BÌNH TH
Độ sâu màu 1,074 t màu Gam màu sRGB 99%, CIE1976 (90%), và CIE 1931 (75%) Thiết b tích hợp USB 3.0 siêu tc độ (Vi 2 x cng lên USB 3.0)
867,2 mm (34,14 inch) 799,80 mm (31,49 inch) 334,80 mm (13,18 inch)
2
267773,04 mm
Thông thường 178° (ngang)
5M đến 1 (Tương Phn Động bt thông thường)
5 ms (thông thường) cho chế độ NHANH
4 x cổng xung USB 3.0
(415,01 inch2)
ƯỜNG
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 13
Kết ni 2 x HDMI 2.0
1 x DP 1.2
1 x mDP
1 x Đầu ra DP
2 x cng USB 3.0 - Lên
2 x cng USB 3.0 - Phía bên
2 x cng USB 3.0 - Phía dưới
Độ rng vin (mép màn hình đến vùng hoạt động)
Kh năng điều chnh Chân chnh chiu cao Nghiêng Xoay Trục
CHÚ Ý: Không gn hoặc s dng màn hình này theo hướng chân dung (dc) hoặc hướng ngang (180°) vì bn có th làm h
Tương Thích Dell Display Manager
Bo mt Khe khóa bo mt (khóa cáp bán riêng)
10,55 mm (Trên) 10,05 mm (Trái/Phải)
0 đến 115 mm
-5° đến 21°
-30° đến 30° Không áp dng
ng màn hình.
Khe khóa b chng trm (vào khung)
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy U3417W
Phm vi quét ngang 30 kHz đến 134 kHz (tự động) Phm vi quét dc48 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân gii cài đặt sn ti đa 3440 x 1440 60 Hz
Chế độ video được h tr
Dòng máy U3417W
Kh năng phát video (phát HDMI & DP) 480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Chế độ hin th cài sẵn
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
VESA, 640 x 400 31,47 70,09 25,18 -/+ VESA, 640 x 480 31,47 59,94 25,17 -/­VESA, 640 x 480 37,50 75,00 31,5 -/­VESA, 720 x 400 31,47 70,08 28,32 -/+ VESA, 800 x 600 37,88 60,32 40 +/+
VESA, 800 x 600 46,88 75,00 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,36 60,00 65 -/­VESA, 1024 x 768 60,02 75,03 78,75 +/+ VESA, 1152 x 864 67,50 75,00 108 +/+
VESA, 1280 x 800 - R 49,31 59,91 71 +/-
VESA, 1280 x 1024 63,98 60,02 108 +/+ VESA, 1280 x 1024 79,98 75,03 135 +/+ VESA, 1600 x 1200 75,00 60,00 162 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,50 60,00 148,5 +/+ VESA, 2560 x 1440 88,79 59,95 241,5 +/-
VESA, 3440 x 1440* 88,82 60,00 319,75 +/-
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H Đim
nh (MHz)
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
* Yêu cu card đồ họa h tr HDMI 2.0.
Chế độ Truyn Phát Đa Lung (MST)
Màn Hình Ngun MST Số lượng tối đa màn hình bên ngoài có thể được h tr
3440 x 1440 60Hz 1920 x 1080 60Hz
3440 x 1440 60Hz 1 2
CHÚ Ý: Mc định cho chế độ Truyn Phát Đa Lung là DP1.2. Xem
có chc năng Truyền Phát Đa Lung DP (MST)
để biết thêm chi tiết.
Kết ni màn hình
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 15
Thông Số Điện
Dòng máy U3417W
Tín hiu vào video HDMI 2.0*/DP 1.2**, 600 mV cho mi đường vi sai,
100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai.
Đin áp AC/tn s/dòng đin vào 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz +
1,5 A (thông thường)
Đin khi động 120 V: 40 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
220 V: 80 A (Ti đa) 0°C (khi động ngui)
* Không hỗ trợ thông số kỹ thut tùy chn HDMI 2.0, bao gm HDMI Ethernet Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chun cho định dạng 3D và độ phân gii, và chun cho độ phân gii rp chiếu phim k thut s 4K.
** H tr thông số kỹ thut DP1.2, bao gm âm thanh HBR2, MST và DP.
3 Hz /
Thông S Loa
Dòng máy U3417W
Loa 2 x 9,0 W Đáp Tuyến Tn S 100 Hz - 20 kHz Tr kháng 8 ohm
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy U3417W Kiu cáp tín hiu•S: tháo ri được, HDMI, 19 chân
S: tháo ri được, Mini-DP sang DP, 20 chân
Cng Kết Ni Đa Dng: tháo ri được, USB,
9chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 532,0 mm (20,94 inch) Chiu cao (thu g Chiu rng 813,6 mm (32,03 inch) Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 363,7 mm (14,32 inch) Chiu rng 813,6 mm (32,03 inch)
n) 417,0 mm (16,42 inch)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Chiu sâu 58,4 mm (2,30 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 419,1 mm (16,50 inch) Chiu cao (thu gn) 382,6 mm (15,06 inch) Chiu rng 342,2 mm (13,47 inch) Chiu sâu 226,4 mm (8,91 inch)
Trng lượng
Trng lượng gm bao bì 15,4 kg (33,94 lb) Trng lượng gm b chân đế và cáp 10,4 kg (22,92 lb) Trng lượng không có b chân đế
(Để tham kho khi lp tường hoc lp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 2,3 kg (5,07 lb) Độ bóng khung trước Đơn v bóng 37-57%
7,7 kg (16,97 lb)
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy U3417W Tiêu Chun Tương Thích
Không có BFR/PVC - (không có Halogen), tr cáp bên ngoài.
áp ng yêu cu v rò r NFPA 99.
Đ
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân.
Nhit độ
Hot động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa)
Tn nhit•443,58 BTU/gi (ti đa)
170,61 BTU/gi (bình th
ường)
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 17
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp liu khác, thì màn hình s tự động khôi phục hot động. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ ch Không hot
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,5 W
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động. OSD ch hoạt động trong chế độ hoạt
trong chế độ ch, mt trong nhng thông báo sau sẽ được hin thị:
Đầu vào HDMI 1/HDMI 2/Mini DisplayPort/DP
Đồng B
Ngang
Hot động Hot động Hot động Trng 130 W (ti đa)**
động
Đồng B
Dc
Không hot động
Video Đèn Báo
Nguồn
Trng Trng
(phát sáng)
Tiêu Thụ Điện
50 W (thông thường) Nh hơn 0,5 W
động bình thường. Khi có bt k nút nào được nhn
hoặc
hoặc
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
hoặc
Bt máy tính và màn hình để tiếp cn chế độ OSD.
ChĐịnh Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 ML0(p) 2GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8GND 9 ML2(n)
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 19
10 ML3(p) 11 GN D 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Đầu ni Mini DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1GND 2 Phát Hin Cm Nóng 3 ML3(n) 4GND 5 ML3(n) 6GND 7GND 8GND
9 ML2(n) 10 ML0(p) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND 14 GND 15 ML1(n)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20
16 AUX(p) 17 ML1(p) 18 AUX(n) 19 GND 20 +3,3 V DP_PWR
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+
2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3DỮ LIỆU TMDS 2-
4DỮ LIỆU TMDS 1+
5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6DỮ LIỆU TMDS 1-
7DỮ LIỆU TMDS 0+
8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGU 19 PHÁT HIN CM NÓNG
N
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 21

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
S Dng Màn Hình
.

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cc nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tc độ cc nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2 A trên cng xung USB (cng có biu tượng tia sét) vi các thiết b tuân th BC1.2 hoc các thiết b USB bình thường.
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22
7GND 8 SSRX­9 SSRX+
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSRX­6 SSRX+ 7GND 8 SSTX­9 SSTX+
Cng USB
2 x cng lên USB 3.0 - phía dưới
2 x cng xung USB 3.0 - phía dưới
2 x cng xung USB 3.0 - phía bên
Cng Np Ngun - cng có biu tượng tia sét ; h tr kh năng np đin
nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết ki
ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
22 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
m đin. Nếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b
Page 23

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi v sinh màn hình, rút cáp ngun màn hình ra khi
đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch
vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bi dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty
ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt trng khi m hp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo
v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
Hướng Dn V An Toàn
trước khi v sinh màn
t hoc dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|23
Page 24

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
THN TRNG: Không tháo màn hình khi hp đóng gói trước khi gn chân đế.
Để lp chân đế màn hình:
1 Làm theo hướng dn trên np thùng carton để tháo chân đế khi đệm trên gi nó. 2 L
p các phn bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế.
3 Nâng tay cm vít lên và xoay vít theo chiu kim đồng hồ. 4 Sau khi siết cht vít, gp tay cm vít xung phn tht vào.
24 |Cài Đặt Màn Hình
Page 25
5 Nhc np, như minh ha, để làm h khu vc VESA để lp b chân đế.
6 Gn b chân đế vào màn hình.
a Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình.
b n xung chân đế cho đến khi nó khp vào v trí.
Cài Đặt Màn Hình | 25
Page 26
7 Đặt màn hình thng đứng.
a Trượt mt tay trong vùng ct trên đệm dưới cùng và s dng tay khác để gi
chân đế.
b Nhấc màn hình cn thn để nó không b trượt hoc rơi.
THẬN TRNG: Không nhn lên màn hình bng điu khin khi nâng màn hình.
8 Tháo np khi màn hình.
26 |Cài Đặt Màn Hình
Page 27

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
Hướng Dn V An Toàn
theo
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1 Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun.
Kết ni cáp DP/Mini-DP sang DP/HDMI t màn hình ca bn vào máy tính.
Kết ni cáp HDMI
Kết ni cáp DisplayPort đen (Mini-DP sang DP)
.
Cài Đặt Màn Hình | 27
Page 28
Kết ni cáp DisplayPort đen (DP sang DP)
Kết ni màn hình có chc năng Truyn Phát Đa Lung DP (MST)
CHÚ Ý: U3417W hỗ tr tính năng DP MST. Để s dng tính năng này, cc đồ ha
máy tính ca bn phi theo chun DP 1.2 có tùy chn MST.
Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy ca U3417W là DP1.2. Để kích hot kết ni MST, hãy ch s dng cáp DP được cung cp trong hp (hoc cáp theo
chun DP1.2 khác) và thc hin các bước dưới đây:
28 |Cài Đặt Màn Hình
Page 29
A) Màn hình có th hin thị nội dung
1 S dng nút OSD để điu hướng sang Display (Hin Th).
2 Đến phần chọ MST. 3 Chọn On (Bt) hoặc Off (Tt).
B) Màn hình không hin thị bất kỳ nội dung (màn hình trống)
1 Nhn bt k nút nào ngoài nút ngun để kích hot menu Input Source (Ngun Đầu
Vào). S dng nút để làm ni bt DP hoc mDP
.
2 Hãy nhấn và gi nút trong khong 8 giây.
Cài Đặt Màn Hình | 29
Page 30
3 Thông báo cu hình DisplayPort s xut hin.
4 S dng nút để làm ni bt Enable (M) hoc Disable (Đóng) và nhn
nút để xác nhận lựa chọn.
Lp li các bước trên để thay đổi cài đặt định dng DP nếu cn.
THẬN TRNG: Cc đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao din
ca các máy tính có th thay đổ
i.
Kết ni cáp USB 3.0
CHÚ Ý: Để tránh hư hng hoc mt mát, trước khi thay đổi các cng lên USB, đảm
bo không có thiết b lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi
cng lên USB ca màn hình.
Sau khi bạn đã kết ni xong cáp Mini-DP sang DP/DP/HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bn:
1a. Kết ni mt máy tính: kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng
USB 3.0 thích hp trên máy tính ca bạn.
b. Kết ni hai máy tính *: kết ni các cng lên USB 3.0 và các cng USB 3.0 phù hp
trên hai máy tính. Sau đó sử dụng Menu OSD để chn gia ngun vào và ngun lên
USB. Xem
2 Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn hình. 3 Cm cáp ngun ca (các) máy tính và màn hình vào cm gn.
USB Select Switch (Công tc chn USB)
.
30 |Cài Đặt Màn Hình
a. Kết ni mt máy tính
Page 31
b. Kết ni hai máy tính
* Khi kết nối hai máy tính vào màn hình, cng xung USB ca màn hình cho bàn phím và chut có thể được gán cho các tín hiu đầu vào khác nhau t hai máy tính bng cách thay đổi cài đặt USB Selection (Chn USB) t menu OSD. (Xem
Cài đặt công tc KVM
4 Bt màn hình và (các) máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không
hin th hình nh, hãy xem
5 S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
để biết chi tiết).
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
USB Selection (Chn USB)
.

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Cài Đặt Màn Hình | 31
Kết Ni Màn
Page 32

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước và hng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bo
phi đặt màn hình trên lp xp sch, mm. Tiếp xúc trc tiếp vi các vt cng có th
làm hư hỏng màn hình cong.
CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1 Đặt màn hình lên mi 2 Nhn và gi nút nh chân đế. 3 Nhc chân đế ra khi màn hình.
ếng vi hoc đệm mm.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1 Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn. 2 Tháo chân đế. 3 S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha.
32 |Cài Đặt Màn Hình
Page 33
4 Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm vi b giá đỡ treo
tường.
CHÚ Ý: Chỉ s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu
trng lượng/ti ti thiu 30,6 kg.
Cài Đặt Màn Hình | 33
Page 34

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút để bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị số về những đặc điểm khi chúng thay đổi.
34 |Sử Dng Màn Hình
Page 35
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút Bảng Điều Khin Phía
Mô t
Trước
1
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Phím tắt/
Preset Modes
(Chế Độ Cài Đặt
Trước)
2
S dng nút này để điu chnh âm lượng. Ti thiu là ‘0’ (-). Ti đa là ‘100’ (+).
Phím tắt/
Volume (Âm lượng)
3
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn Menu OSD. Xem Truy Cp H Thống Menu.
Menu
4
S dng nút này để quay tr li menu chính hoc thoát menu chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trắng cho biết màn hình là Bt và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trng sáng báo hiu chế độ tiết kim đin.
(có đèn báo ngun)
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
Nút Bảng Điều
Mô t
Khin Phía Trước
1
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
Lên
2
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Xung
3
Nhp vào nút OK để xác nhn la chn.
OK
4
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
Quay lại

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu
bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Nhn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
Menu Chính cho vào (HDMI) s
hoặc
36 |S Dng Màn Hình
Page 37
Menu Chính cho đầu vào (mDP) s
hoặc
Menu Chính cho vào (DP) s
2 Nhn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t
biu tượng này sang biu tượng khác, tên tùy chn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng
dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3 Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4 Nhn nút
5 Nhn để vào thanh trượt và sau đó s dng các nút , theo các ch
báo trên menu, để thc hin thay đổi.
6 Chn nút để quay tr li menu chính.
để chn thông s mong mun.
S Dng Màn Hình | 37
Page 38
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phn)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness
(Độ sáng)
Contrast (Độ tương phn)
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
CHÚ Ý: Điu chnh bng tay Brightness (Độ sáng) b tt khi Dynamic
Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyn sang Bt. Trước tiên, điu chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điu chnh
Contrast (Độ tương phản) ch khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100). Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau
gia độ t
i và độ sáng trên màn hình.
38 |S Dng Màn Hình
Page 39
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
DP
mDP
HDMI 1
HDMI 2
Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP). Nhn để chn ngun đầu vào DisplayPort.
Chn đầu vào mDP khi bn s dng đầu ni Mini DisplayPort (mDP). Nhn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort mini.
Chn đầu vào HDMI 1 khi bn s dng đầu ni HDMI 1. Nhn để chn ngun đầu vào HDMI 1.
Chn đầu vào HDMI 2 khi bn s dng đầu ni HDMI 2. Nhn để chn ngun đầu vào HDMI 2.
S Dng Màn Hình | 39
Page 40
Auto Select
(Chn T
Động)
Reset Input
Source (Đặt
Li Ngun Đầu
Vào)
Color (Màu)
Bt chc năng này s cho phép bn quét tìm các ngun đầu vào có sn.
Đặt li cài đặt đầu vào ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt màu.
40 |S Dng Màn Hình
Page 41
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bn có th chọn Standard (Tiêu Chuẩn), ComfortView, Multimedia (Đa Phương Tin), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu), hoc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) t danh sách.
• Standard (Tiêu Chuẩn): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
•ComfortView: Gim mc ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để
xem thoi mái hơn cho đôi m
•Multimedia (Đa Phương Tin): Ti cài đặt màu lý tưởng cho các
ng dng đa phương tin.
• Movie (Phim): Ti cài đặt màu lý tưởng cho phim.
• Game (Trò chơi): Ti cài đặt màu lý tưởng cho hu hết các ng
dng chơi trò chơi.
• Color Temp. (Nhit Độ Màu): Cho phép người dùng chn nhit độ
màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K, 9300K, và 10000K.
• Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bạn t điu chnh các
cài đặt màu 6 trc.
t ca bn.
Nhn nút để đi chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
u chnh giá tr màu 6 trc và to ra tùy
S Dng Màn Hình | 41
Page 42
Input Color
Format
(Định Dng
Màu Đầu Vào)
Cho phép bn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni vi máy
tính (hoặc đầu DVD) bng cáp HDMI (hoc cáp DisplayPort). YPbPr: Chn tùy chn này nếu màn hình ca bạn được kết ni với đầu
DVD bng YPbPr bng cáp HDMI (hoc cáp DisplayPort). Hoc nếu cài đặt đầu ra màu DVD không phi là RGB.
Gamma
Cho phép bn đặt Gamma sang 2,2 hoc 1,8.
(Gama)
42 |S Dng Màn Hình
Page 43
Hue (Màu sắc)
Saturation
(Độ bão hòa)
Reset Color
(Đặt Li Màu)
Display
(Hin Th)
Tính năng này có th thay đổi màu ca hình nh video sang màu xanh lá cây hoc màu tím. Được sử dụng để điều chnh tông màu nh nhàng
theo mong mun. Sử dụng hoc để điu chnh màu t '0' sang '100'.
S dng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
S dng để tăng màu tím của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Chnh Hue (Màu sc) ch có khi bn chn chế độ cài đặt trước
Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi).
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình nh video.
S dng hoc để điu chnh độ bão hòa từ '0' sang '100'.
S dng để tăng màu sắc của hình ảnh video.
S dng để tăng màu đơn sắc của hình ảnh video.
CHÚ Ý: Saturation (Độ bão hòa) ch có khi bn chn chế độ cài đặt
trước Movie (Phim) hoc Game (Trò chơi). Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
S dng Display (Hin Thị) để điu chnh nh.
Aspect Ratio
(T L Khung
Hình)
Monitor Sleep
(Màn Hình
Ngủ)
Điu chnh t l hình nh sang Wide 21:9 (Rộng 21:9), Auto Resize (Kích cỡ tự động), 4:3, hoc 1:1.
Cho phép bạn để màn hình tự động tt hoc vn bt khi máy tính vào chế độ ng. Khi Sleep After Timeout (Ngủ sau thời gian chờ) được chn, màn hình vào chế độ ng như h thng; khi Never (Không bao giờ) được chn, bn có th không cho màn hình tt khi h thng ng để khôi phc hin th nhanh khi máy tính thc giấc.
S Dng Màn Hình | 43
Page 44
Sharpness
(Độ Nét)
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sc nét hơn hoc mềm hơn. S dng hoc để điu chnh độ nét từ '0' sang '100'.
Dynamic
Contrast
(Độ Tương
Phn Động)
Response
Time
(Thi Gian
Phn Hi)
MST
Uniformity
Compensation
(Bù đồng
nht)
Display Info
(Thông tin
hin thị)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Thị)
Cho phép bn tăng mc tương phn để nh có cht lượng chi tiết hơn và sc nét hơn.
Nhn để chọn Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) "On"
(Bt) hoc "Off" (Tt).
CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cp tương
phn cao hơn nếu bn chn chế độ cài đặt sn Game (Trò chơi) hoc Movie (Phim).
Cho phép bn đặt Response Time (Thi Gian Phn Hồi) sang Normal (Bình thường) hoc Fast (Nhanh).
Nhấn để chọn MST "On" (Bt) hoặc "Off" (Tt).
Để s dng tính năng DP MST (Chui Truyn Dn), bt MST.
Chn cài đặt bù đồng nhất. Calibrated (Điu chnh) là cài đặt điều chnh ca nhà máy theo mc định. Uniformity Compensation (Bù đồng nht) điu chnh các vùng khác nhau ca màn hình đối vi trung tâm để đạt được độ sáng đồng nht và màu sc trong toàn b màn hình. Để có hiu sut màn hình ti ưu, Brightness (Độ sáng)
Contrast (Độ tương phản) của một số chế độ cài đặ (Tiêu Chuẩn), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu)) sẽ được tắt khi Uniformity Compensation (Bù đồng nhất) được On (Bt).
t sn (Standard
CHÚ Ý: Người dùng nên s dng cài đặt độ sáng mc định ca nhà
máy khi Uniformity Compensation (Bù đồng nht) được bt. Để thiết lp mc sáng khác, hiu sut đồng nhất có th lch vi d liu hin th trong Báo Cáo Điều Chnh Ca Nhà Máy.
Hin th cài đặt hin ti ca màn hình.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt hin th mc định.
44 |S Dng Màn Hình
Page 45
PIP/PBP
Ca s ph
Ca S Chính
DP
mDP
DP
mDP
HDMI 1
HDMI 1
HDMI 2
HDMI 2
Chc năng này s tr v mt ca s hin th hình nh t ngun đầu vào khác.
CHÚ Ý: Nhng hình nh dưới PBP sđược hin th trung tâm màn
hình, không phải ở toàn màn hình.
CHÚ Ý: Khi bn sử dng tính năng PIP/PBP, chc năng DP MST
(Chui Truyn Dn) sẽ được tt.
S Dng Màn Hình | 45
Page 46
PIP/PBP Mode
PBP Fill (PBP Đầy tràn)
PBP Aspect Ratio
PIP Large (PIP Lớn)PIP Small (PIP Nhỏ)
(PBP Tỷ lệ khuôn hình)
(Chế độ
PIP/PBP)
Điu chnh chế độ PIP/PBP (nh trong nh/nh theo nh) sang PIP Small (PIP Nhỏ), PIP Large (PIP Lớn), PBP Aspect Ratio (PBP Tỷ lệ khuôn hình), hoặc PBP Fill (PBP Đầy tràn). Bn có th tt tính năng này bng cách chọn Off (Tắt).
PIP/PBP (Sub)
(PIP/PBP
(Ph))
PIP Location
(V trí PIP)
USB Select
Switch (Công
tc chn USB)
Video Swap (Chuyn đổi
video)
Contrast (Sub)
(Tương phản
(Ph))
La chn gia các tín hiu video khác nhau có th được kết ni vi màn hình ca bn cho ca s ph PIP/PBP.
Chn v trí ca s ph PIP.
S dng hoc để duyệt và để chọn Top-Left (Phía
trên bên trái), Top-Right (Phía trên bên phải), Bottom-Right (Phía dưới bên phi), hoặc Bottom-Left (Phía dưới bên trái).
Chn để chuyn đổi gia các ngun lên USB trong chế độ PIP/PBP.
Chn để chuyn đổi video gia ca s chính và ph trong chế độ PIP/PBP.
Điu chnh độ tương phn ca hình nh chế độ PIP/PBP.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn.
46 |S Dng Màn Hình
Page 47
USB Selection
(Chn USB)
USB 1
USB 2
Chn các tín hiu lên USB t danh sách: DP, mDP, HDMI 1, và HDMI 2, theo đó cng xung USB ca màn hình (ví d, bàn phím và chut) có thể được dùng cho các tín hiu đầu vào hin ti khi kết ni máy tính vi mt trong các cng lên.
Có th thay đổi màn hin th và kết nối cng lên USB bng cách chn chc năng ngun đầu vào. Xem chi tiết.
Khi bn chỉ sử dụng cng lên, cng lên được kết nối s hoạt động.
Cài đặt công tc KVM
để biết thêm
CHÚ Ý: Để tránh hư hng hoc mt mát, trước khi thay đổi các cng
lên USB, đảm bo không có thiết bị lưu tr USB nào đang được s dng bi máy tính kết ni vi cng lên USB ca màn hình.
Nhn để cho biết tín hiệu vào cho USB 1.
Nhn để cho biết tín hiệu vào cho USB 2.
S Dng Màn Hình | 47
Page 48
Audio
(Âm thanh)
Volu me
(Âm lượng)
Audio Source
(Ngun âm
thanh)
Speaker (Loa)
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Energy
(Năng lượng)
Cho phép bạn đặt mức âm lượng ca loa.
S dng hoc để điu chnh mc âm lượng từ '0' đến '100'.
Cho phép bn thiết lập ngun âm thanh từ cửa s chính hoc ca s phụ.
Cho phép bn bật hoặc tt chc năng loa.
Chn tùy chn này để khôi phc li các cài đặt âm thanh mc định.
Power Button
LED (Đèn LED
Cho phép bạn đặt Bật hoc Tắt đèn LED ngun để tiết kim năng lượng.
Nút Nguồn)
48 |S Dng Màn Hình
Page 49
USB
Reset Energy (Đặt Li Năng
Lượng)
Menu
Cho phép bn bật hoặc tt chc năng USB trong chế độ chờ màn hình.
CHÚ Ý: BẬT/TT USB trong chế độ ch ch có sn khi cáp lên USB
được rút. Tùy chn này s có màu xám khi cáp lên USB được cp vào. Chn tùy chn này để khôi phc cài đặt Energy (Năng Lượng) mc
định.
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong
sut)
Timer
(Hn giờ)
Lock (Khóa)
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hin th OSD về một trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quc gin th, hay Nhật Bản).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách nhn các nút (Ti thiu: 0 ~ Tối đa: 100).
OSD Hold Time (Thi Gian Ch OSD): đặt độ dài thi gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn nút ln cui.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mắc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Kim soát người dùng truy cp vào các điều chnh. Khi Lock (Khóa)
được chn, người dùng không được phép điu chnh. Tt c các nút đều bị khóa.
CHÚ Ý:
Chc năng Unlock (M khóa) – Ch m khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút nguồn trong 6 giây).
Chc năng Lock (Khóa) – Dù là khóa mm (thông qua menu OSD) hoc khóa cng (nhn và gi nút bên cnh nút ngun trong 6 giây).
Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 49
Page 50
Personalize
(Cá nhân hóa)
Others (Khác)
Người dùng có th chn mt tính năng tPreset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn), Input
Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), Volume (Âm lượng), PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/PBP), USB Select Switch (Công tc chn USB), hoặc Video Swap (Chuyển đổi video)
đặt nó làm phím tt.
50 |S Dng Màn Hình
Page 51
DDC/CI
DDC/CI (Kênh D Liu Hin Th/Giao Din Lnh) cho phép bn giám
sát các thông s màn hình (độ sáng, cân bng màu, và vv) có thđược điu chnh qua phn mm trên máy tính ca bn.
Bn có th tt tính năng này bng cách chn Disable (Đóng). Bt tính năng này để có tri nghim người dùng tt nht và có hiu sut ti ưu cho màn hình ca bn.
LCD
Conditioning
(Điu Tiết
LCD)
Firmware
(Phn mm)
Reset Others (Đặt li khác)
Factory Reset
(Khôi Phục
Cài Đặt Gc)
Giúp gim bt hin tượng lưu nh. Tùy thuc vào mc độ ca hin tượng lưu nh, chương trình có th mt mt lúc để chy. B n có th bt tính năng này bng cách chọn Enable (Mở).
Hin th phiên bn vi chương trình hin hành.
Đặt li tt c các cài đặt mc trong menu Others (Khác) v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 51
Page 52
CHÚ Ý: Màn hình này có tích hợp tính năng t động hiu chnh độ sáng đểđắp
cho s lão hóa đèn LED.
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phn Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô
hiu.
Khi màn hình không h tr chế độ độ phân gii c th nào đó, bn s thy có thông báo sau:
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b vi các tín hiu mà nó nhn được t máy tính. Xem xđược. Chế độ khuyên dùng là 3440 x 1440.
Bn s thy thông báo sau trước khi chc năng DDC/CI b tt:
Thông S Màn Hình
để biết phm vi tn s ngang và dc mà màn hình này có th
52 |Sử Dng Màn Hình
Page 53
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kim Đin), thông báo sau sẽ xut hiện:
hoặc
hoặc
OSD
Bt máy tính và đánh thc màn hình để truy cp vào Nếu bn nhn bt k nút nào ngoi tr nút ngun, thì mt trong nhng thông báo sau đây
s xut hin tùy thuc vào đầu vào được chn:
Đầu vào HDMI/Mini DisplayPort/DP
.
hoặc
S Dng Màn Hình | 53
Page 54
hoặc
hoặc
Nếu đầu vào HDMI, Mini DisplayPort, hoc DP được chn và cáp tương ng không được kết ni, mt hp thoi ni như hình dưới đây s xut hin.
hoặc
54 |Sử Dng Màn Hình
Page 55
hoặc
hoặc
Xem
X lý s c
để biết thêm thông tin.
S Dng Màn Hình | 55
Page 56
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1 Chỉ vi Windows
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 3440 x 1440. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 3440 x 1440. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 3440 x 1440, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bướ sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha
mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyển sang màn
®
10:
c
56 |S Dng Màn Hình
Page 57

Cài đặt công tc KVM

Công tc KVM tích hp cho phép bạn điều khin tối đa 2 máy tính từ một b bàn phím và chut được kết ni vi màn hình.
a Khi kết ni DP + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 1 + USB 2 vào máy tính 2:
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho USB 1 được đặt thành DPUSB 2 được đặt thành HDMI 1.
S Dng Màn Hình | 57
Page 58
b Khi kết ni HDMI 1 + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 2 + USB 2 vào máy tính 2:
Bo đảm USB Selection (Chn USB) cho USB 1 được đặt thành HDMI 1
USB 2 được đặt thành HDMI 2.
58 |S Dng Màn Hình
Page 59
c Khi kết ni mDP + USB 1 vào máy tính 1 và HDMI 1 + USB 2 vào máy tính 2:
Bảo đảm USB Selection (Chn USB) cho USB 1 được đặt thành mDP và USB 2 được đặt thành HDMI 1.
CHÚ Ý: Khi kết ni vi các ngun đầu vào video khác không được th hin trên,
hãy làm theo cùng mt phương pháp để thc hin cài đặt chính xác cho USB
Selection (Chn USB) để ghép ni các cng.
S Dng Màn Hình | 59
Page 60

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 115 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
60 |S Dng Màn Hình
Page 61
Cài Đặt Màn Hình Kép
Kiu cài đặt màn hình kép được khuyên dùng:
Phong cnh (song song)
S Dng Màn Hình | 61
Page 62

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo
Hướng Dn V An Toàn

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính và màn hình. 2 Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra hot động
đúng, tháo tt c các cáp s khi phía sau máy tính.
3 Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không nhn biết được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED vn có màu trng. Ngoài ra, tùy thuc vào đầu vào được chn, mt trong các hp thoại được hiển th dưới đây s tiếp tục cuộn qua màn hình.
.
hoặc
hoặc
62 |Xử lý s c
Page 63
hoặc
4 Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp video b
ngt kết ni hoặc bị hng.
5 Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b
điu khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot
động tt.

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn
hình đang chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1 Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m
t màn hình).
X lý s c | 63
Page 64
2 Ngắt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3 Đồng thi nhn và gi Nút 1 trên bảng điu khin phía trước trong 5 giây. Màn hình
xám s xut hiện.
4 Cn thn kim tra bt thường ca màn hình. 5 Nhn li vào Nút 1 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6 Kim tra bt th
ường ca màn hình hin thị.
7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá cây,
xanh dương, đen, trng và màn hình văn bn.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn li Nút 1. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triệu
Chng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thường Gặp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Không có ảnh Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được ni chặt
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
Gii Pháp Có Th Áp Dng
đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b
đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
B các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
.
.
Input Source
Input Source
64 |Xử lý s c
Page 65
Thiếu Điểm nh Màn hình LCD có
Đim nh b bám Màn hình LCD có
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Đường K Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
các đốm
các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
đượ
c cân giữa
chính xác Màn hình có một
hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Tt-bt li ngun.
Đi
m nh mà b tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht
Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin ngang và dc qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình và xác định
xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Khi động li máy tính trong
Không thc hin bt k bước x lý s c nào.
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt g
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
chế độ an toàn.
c.
X lý s c | 65
Page 66
Sai Màu Màu nh không
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
tt
Bóng mờ từ tĩnh hin th xut hin trên màn hình
Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước)
trong OSD menu Color (Màu) tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Custom Color (Màu Tùy
Chnh) trong OSD menu Color (Màu).
Thay đổi Input Color Format (Định Dng Màu Đầu Vào)
sang PC RGB hoc YPbPr trong OSD menu Color (Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn hình khi
nh
không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem
Đin
).
Ngoài ra, s dng b bo v màn hình tự động thay đổi.

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Chế Độ Qun Lý
Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khắp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra cài đặt Aspect Ratio (T L Khung Hình) trong OSD menu Display (Hin Thị).
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, ri b
Kim tra xem menu OSD có b khóa không. Nếu có, nhn và
gi nút bên cnh nút Ngun trong 6 giây để m khóa (để biết thêm thông tin, xem
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bất kỳ trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính ho
Do các định dng video khác nhau (t l khung hình) ca đĩa
DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
Lock (Khóa)
c đầu video.
).
t li màn hình.
66 |X lý s c
Page 67

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Chut không dây không hoạt động hoc b tr
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cao chy chậm hoc không chy chút nào
Không đáp ng hoc đáp ng chậm
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di động g
dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Ngt kết ni cáp USB lên khi dùng hai kết ni lên.
Kim tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có các cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1.
Đảm bo s
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Khi động li máy tính.
Tăng khong cách gia các thiết b ngoi vi USB 3.0 và b
nhn USB không dây.
Đặt b tiếp nh không dây càng tốt.
S dng cáp USB m rng để đặt b thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.
dng đúng cng USB.
n USB không dây ca bn càng gn vi chuột

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

n ngoài đòi hi có
Triu Chng
C Th
Không có âm thanh phát ra t loa
Vn Đề Bn
Gp Phi
Không th nghe được âm thanh
nào
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Tt màn hình, rút dây ngun màn hình, cm li, ri bt màn
hình.
Kiểm tra xem kết ni cáp âm thanh được kết ni đúng chưa vào cng ra âm thanh ca máy tính.
Rút cáp âm thanh khi cng ra âm thanh.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
X lý s c | 67
Page 68

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni
dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca b
H tr k thut trc tuyến www.dell.com/support/monitors
Liên h Dell www.dell.com/contactdell
n.
68 |Ph Lc
Loading...