Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản
của Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của
Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft
Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác, Intel là thương hiệu đã đăng ký của Intel
Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro
Devices, Inc. ENERGY STAR ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ
Môi sinh Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này
đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến
các thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ.
Dell Inc. từ bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không
phải của mình.
07 – 2016 Bản sửa đổi A06
Page 3
Nội dung
1 Thông tin về màn hình của bạn ............................5
Nội dung gói hàng ...............................................................5
Tính năng sản phẩm ...........................................................6
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển ........................7
Thông số kỹ thuật màn hình..............................................10
Chức năng Cắm và Chạy..................................................19
Giao diện USB (Universal Serial Bus)...............................20
Chất lượng màn hình LCD và Chính sách điểm ảnh ........21
Liên hệ Dell .......................................................................61
Thiết lập màn hình của bạn...............................................62
4 | Nội dung
Page 5
Thông tin về màn hình của bạn
1
Nội dung gói hàng
Màn hình của bạn được giao cùng với những thành phần như minh hoạ bên dưới.
Đảm bảo rằng bạn đã nhận đủ các thành phần và Liên hệ Dell nếu thiếu một thứ gì đó.
LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình.
Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia nhất định.
LƯU Ý: Để lắp đặt với bất kì giá đỡ nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp
đặt của giá đỡ đó để biết các chỉ dẫn lắp đặt.
Màn hình
∞
Giá đỡ
∞
Nắp che cáp
∞
Cáp nguồn (khác nhau
∞
tuỳ mỗi nước)
Thông tin về màn hình của bạn | 5
Page 6
TM
Dell
UltraSharp U2515H/U2515HX Monitor
Cáp DP (Mini-DP đến DP)
∞
(dùng cho U2515H)
Cáp HDMI (dùng cho
∞
U2515HX)
Cáp USB 3.0 tải lên (Bật
∞
các cổng USB trên màn
hình)
Trình điều khiển và đa
∞
phương tiện tài liệu
Hướng dẫn lắp đặt nhanh
∞
Thông tin về an toàn và
∞
thông tin pháp quy
Báo cáo hiệu chỉnh nhà
∞
máy
Tính năng sản phẩm
Màn hình bản phẳng Dell UltraSharp U2515H/U2515HX có một ma trận chủ động,
Bóng bán dẫn màng mỏng (TFT), Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) và đèn nền LED. Các tính
năng màn hình bao gồm:
U2515H/U2515HX: Vùng hiển thị xem được 63,44 cm (25,0 inch) (đo theo chiều
∞
chéo). Độ phân giải 2560 x 1440, kèm hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải
thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hay đứng, hoặc trong lúc di chuyển từ
∞
bên này sang bên kia.
Các chức năng nghiêng, quay, mở rộng theo chiều dọc và điều chỉnh xoay.
∞
Gờ siêu mỏng làm giảm đến tối thiểu khoảng cách gờ để dùng được nhiều màn
∞
hình, khiến cho việc thiết lập dễ hơn cùng với trải nghiệm xem nhìn thanh lịch.
Giá đỡ tháo lắp được và các lỗ nâng đỡ 100 mm của Hiệp hội tiêu chuẩn điện tử
∞
video (VESA™) cho các giải pháp nâng đỡ linh hoạt.
Kết nối kỹ thuật số quy mô lớn với DisplayPort, mini DisplayPort, HDMI (MHL),
∞
USB 3.0 giúp nâng cấp dễ dàng màn hình của bạn.
6 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 7
Chức năng cắm và chạy nếu được hỗ trợ bởi hệ thống của bạn.
∞
Độ phủ sRGB 99% với delta E trung bình ≤ 3.
∞
Các điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD) giúp dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá
∞
màn hình.
Đa phương tiện tài liệu hướng dẫn và phần mềm bao gồm Tập tin thông tin (INF),
∞
Tập tin điều chỉnh màu ảnh (ICM) và tài liệu hướng dẫn sản phẩm.
Phần mềm Dell Display Manager kèm theo (nằm trong đĩa CD được gửi cùng với
∞
màn hình).
Tính năng Tiết Kiệm Năng Lượng được chứng nhận hợp chuẩn Energy Star.
∞
Khe khoá an toàn.
∞
Khoá giá đỡ.
∞
Chức năng chuyển từ tỉ lệ khung hình rộng sang khung hình tiêu chuẩn mà vẫn
∞
giữ được chất lượng hình ảnh.
Xếp hạng vàng của EPEAT.
∞
Màn hình U2515H/U2515HX không có chất BFR/PVC (không có Halogen) ngoại trừ
∞
cáp ngoài.
Hiển thị được TCO chứng nhận.
∞
Đáp ứng các yêu cầu rò rỉ NFPA 99 hiện tại.
∞
Thuỷ tinh không thạch tín và không thuỷ ngân chỉ dành cho bản màn hình.
∞
Tỉ lệ tương phản động cao (2.000.000:1).
∞
Nguồn điện trạng thái tạm nghỉ 0,5 W khi đang ở chế độ ngủ.
∞
Thiết bị đo điện năng cho biết mức điện năng được màn hình sử dụng theo thời
∞
gian thực.
Điều khiển làm mờ đèn nền analog dành cho màn hình không nhấp nháy.
∞
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển
Góc nhìn mặt trước
2 31
Phần điều khiển mặt trước
Thông tin về màn hình của bạn | 7
Page 8
NhãnMô tả
1Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem
Vận hành màn hình)
2Chỉ báo đèn LED nguồn
3Nút tắt/mở nguồn
Góc nhìn mặt sau
Góc nhìn mặt sau có giá đỡ màn hình
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ nâng đỡ VESA (100 mm x 100 mm –
đằng sau nắp VESA kèm theo)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn quy định.3Nút tháo giá đỡThả giá đỡ ra khỏi màn hình.
4Khe khoá an toànBảo vệ màn hình bằng khoá an toàn
5Nhãn chuỗi số mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên
6Cổng USB tải xuống*Kết nối thiết bị USB của bạn. Bạn chỉ có
7Khe luồn cápDùng để gom các cáp lại bằng cách
* Khuyến nghị nên dùng cổng này cho thiết bị USB không dây của bạn bất cứ khi nào
có thể.
Treo màn hình lên tường bằng bộ treo
tường tương thích với VESA (100 mm x
100 mm).
(khoá an toàn không đi kèm theo).
hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
thể dùng đầu kết nối này sau khi bạn đã
kết nối cáp USB đến máy tính và đầu
kết nối USB tải lên trên màn hình.
đặt chúng qua khe này.
8 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 9
Góc nhìn mặt bên
Góc nhìn mặt dưới
Góc nhìn mặt dưới không có giá đỡ màn hình
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu kết nối dây nguồn AC Kết nối cáp nguồn.
2Khe lắp Dell SoundbarGắn Dell Soundbar tuỳ chọn.
LƯU Ý: Hãy tháo dải nhựa bao phủ các khe cắm
trước thi lắp đặt Loa Dạng Thanh của Dell.
3Đầu kết nối cổng HDMI
(MHL)
4Tính năng khoá giá đỡĐể khoá giá đỡ với màn hình bằng đinh vít M3 x
5Đầu kết nối DisplayPort vào Kết nối máy tính với cáp DP.
6Đầu kết nối Mini
DisplayPort vào
Kết nối thiết bị MHL của bạn với cáp MHL.
6 mm (đinh vít không kèm theo).
Kết nối máy tính của bạn với cáp Mini-DP đến DP.
Thông tin về màn hình của bạn | 9
Page 10
7Đầu kết nối DisplayPort ra
(MST)
8
Ngõ ra âm thanhKết nối loa của bạn*.
9Cổng USB tải lênKết nối cáp USB đi kèm với màn hình của bạn đến
10
Cổng USB tải xuốngKết nối thiết bị USB của bạn. Bạn chỉ có thể dùng
(a,b)
*Việc sử dụng tai nghe không được hỗ trợ đối với đầu kết nối ngõ ra âm thanh.
** Khuyến nghị nên dùng cổng (10b) hoặc cổng USB tải xuống ở mặt bên phía sau của
thiết bị USB không dây của bạn bất cứ khi nào có thể.
Đầu ra DisplayPort dành cho màn hình chức
năng MST (Truyền đa dòng). Màn hình DP 1.1
chỉ có thể được kết nối như màn hình cuối cùng
trong chuỗi MST. Để bật MST, vui lòng tham khảo
hướng dẫn trong phần "Kết nối màn hình dành
cho chức năng DP Truyền đa dòng (MST)".
máy tính. Ngay khi cáp này được kết nối, bạn có
thể dùng các đầu kết nối USB trên màn hình.
đầu kết nối này sau khi bạn đã kết nối cáp USB
đến máy tính và đầu kết nối USB tải lên trên màn
hình.**
Thông số kỹ thuật màn hình
Thông số kỹ thuật bản phẳng
MẫuU2515H/U2515HX
Loại màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Loại bảnChuyển hướng tinh thể trong cùng mặt phẳng
Hình ảnh xem được
Chiều chéo
Chiều ngang, vùng hoạt động
Chiều dọc, vùng hoạt động
Diện tích
Cự li điểm ảnh0,216 mm
Góc nhìn178° (dọc) điển hình, 170° (dọc) Tối thiểu
Dẫn xuất độ sáng350 cd/m² (điển hình), 50 cd/m² (tối thiểu)
Tỉ lệ tương phản1000 đến 1 (điển hình), 700 đến 1(Tối thiểu)
Lớp phủ bề mặtChống chói với độ cứng 3H
Đèn nềnHệ thống đèn cạnh LED
634,4 mm (25,0 inch)
552,96 mm (21,77 inch)
311,04 mm (12,25 inch)
171992,68 mm2 (266,68 inch2)
178° (ngang) điển hình, 170° (ngang) Tối thiểu
2M trong 1 (điển hình khi bật Độ tương phản động)
10 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 11
Thời gian phản hồiChế độ FAST (Nhanh): 6 ms từ xám đến xám
(điển hình)
Chế độ NORMAL (Bình thường): 8 ms từ xám đến
xám (điển hình)
Bật/Tắt: 19 ms từ đen đến trắng (điển hình)
Độ sâu màu16,78 triệu màu
Gam màu
CIE 1976 (91%), CIE 1931 (76%) và độ phủ sRGB
99%
Thông số kỹ thuật độ phân giải
MẫuU2515H/U2515HX
Phạm vi quét ngang30 kHz đến 113 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc56 Hz đến 86 Hz (tự động)
Độ phân giải thiết lập sẵn cao nhất 2560 x 1440 ở 60 Hz
Các kiểu video được hỗ trợ
MẫuU2515H/U2515HX
Chức năng hiển thị video
(phát lại HDMI & DP)
480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn
Kiểu hiển thịTần số
ngang (kHz)
VESA, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1600 x 120075,060,0162,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
VESA, 2560 x 144088,860,0241,5+/-
Tần số dọc
(Hz)
Thông tin về màn hình của bạn | 11
Xung quét
điểm ảnh
(MHz)
Phân cực
đồng bộ
(Ngang / Dọc)
Page 12
Kiểu hiển thị nguồn MHL
Kiểu hiển thịTần số (Hz)
640 x 480p60
720 x 480p60
720 x 576p50
1280 x 720p60
1280 x 720p50
1920 x 1080i60
1920 x 1080i50
1920 x 1080p30
1920 x 1080p60
1920 x 1080p50
720 (1440) x 480i60
720 (1440) x 576i50
Chế độ Truyền đa dòng (MST)
Màn hình nguồn MSTSố lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ
2560x1440/60Hz1920x1200/60Hz1920x1080/60Hz
2560 x 1440/ 60Hz122
Thông số kỹ thuật điện năng
MẫuU2515H/U2515HX
Tín hiệu đầu vào video
Điện áp/tần số/dòng điện đầu
vào AC
Dòng điện kích từ
* Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 1.4, bao gồm Kênh Ethernet HDMI
(HEC), Kênh phản hồi âm thanh (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng và độ phân giải 3D,
tiêu chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 2K và 4K.
** Hỗ trợ thông số kỹ thuật DP1.2 (CORE), bao gồm âm thanh HBR2, MST và DP.
HDMI 1.4 (MHL 2.0)*, 600mV cho mỗi đường
∞
khác nhau, trở kháng đầu vào 100 ohm cho mỗi
cặp khác nhau
DisplayPort 1.2**, 600mV cho mỗi đường khác
∞
nhau, trở kháng đầu vào 100 ohm cho mỗi cặp
khác nhau
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
1,5 A (điển hình)
120 V: 40 A (Tối đa) tại 0 °C (khởi động lạnh)
∞
240 V: 80 A (Tối đa) tại 0 °C (khởi động lạnh)
∞
12 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 13
Đặc tính vật lí
MẫuU2515H/U2515HX
Loại đầu kết nốiDP, đầu kết nối đen (bao gồm DP vào và DP ra);
Mini DisplayPort; HDMI (MHL); USB 3.0
Loại cáp tín hiệu
Kích thước (có giá đỡ)
Chiều cao (mở rộng)512,5 mm (20,18 inch)
Chiều cao (thu gọn)398,0 mm (15,67 inch)
Chiều rộng569,0 mm (22,40 inch)
Chiều sâu205,0 mm (8,07 inch)
Kích thước (không có giá đỡ)
Chiều cao338,7 mm (13,33 inch)
Chiều rộng569,0 mm (22,40 inch)
Chiều sâu46,4 mm (1,83 inch)
Kích thước giá đỡ
Chiều cao (mở rộng)418,0 mm (16,46 inch)
Chiều cao (thu gọn)371,6 mm (14,63 inch)
Chiều rộng245,0 mm (9,65 inch)
Chiều sâu205,0 mm (8,07 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng với gói hàng9,8 kg (21,56 lb)
Trọng lượng với nhóm giá đỡ
và cáp
Trọng lượng không có nhóm
giá đỡ (Để cân nhắc việc treo
tường hoặc dùng giá treo VESA không cáp)
Trọng lượng của nhóm giá đỡ2,1 kg (4,64 lb)
Độ bóng khung mặt trướcKhung đen - 13 đơn vị bóng (tối đa)
Kỹ thuật số: có thể tháo, HDMI, 19 chân
∞
Kỹ thuật số: có thể tháo, MHL, 19 chân
∞
Kỹ thuật số: có thể tháo, Mini-DP đến DP, 20 chân
∞
Bộ truyền dẫn tuần tự đa dụng: có thể tháo,
∞
USB, 9 chân
6,8 kg (14,96 lb)
4,4 kg (9,64 lb)
Thông tin về màn hình của bạn | 13
Page 14
Đặc tính môi trường
MẫuU2515H/U2515HX
Nhiệt độ
Lúc hoạt động0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)
Lúc không hoạt động
Bảo quản: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
∞
Vận chuyển: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
∞
Độ ẩm
Lúc hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Lúc không hoạt động
Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
∞
Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
∞
Độ cao trên mực nước biển
Lúc hoạt động5.000 m (16.400 ft) (tối đa)
Lúc không hoạt động12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt
296,67 BTU/giờ (tối đa)
∞
119,35 BTU/giờ (điển hình)
∞
Chế độ quản lí điện năng
Nếu bạn có thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM™ của VESA, màn hình
có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Chức năng này
được đề cập như Chế độ tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào
từ bàn phím, chuột hay từ các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chạy trở lại.
Bảng sau cho thấy mức tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm
điện năng này.
* Không tiêu thụ điện năng ở chế độ TẮT chỉ có thể có được khi ngắt kết nối cáp chính
ra khỏi màn hình.
Chế độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Chế độ
Ngưng chạy
Tắt màn hình ---TắtÍt hơn 0,5 W
Đồng bộ
ngang
Đang chạyĐang chạyĐang chạyTrắng87 W (tối đa)**
Ngưng chạy Ngưng chạy TrốngTrắng
Đồng bộ
dọc
VideoChỉ báo
nguồn
(Rực rỡ )
Mức tiêu thụ
điện năng
35 W (điển hình)
Ít hơn 0,5 W
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng tối đa và USB đang hoạt động.
OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bấm bất kì nút nào ở chế độ Ngưng
chạy, một trong những thông báo sau sẽ hiển thị:
14 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 15
Dell UltraSharp U2515H
There is no signal coming from your computer. Press any key on the
keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the
monitor button now to select the correct input source on the On-Screen-
Display menu.
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
There is no signal coming from your device. Please activate your device to
wake it up. If there is no display, press the monitor button now to select
the correct input source on the On-Screen-Display menu.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận hợp chuẩn ENERGY STAR®.
10XUNG + TMDS
11KHIÊN CHẮN XUNG TMDS
12XUNG - TMDS
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15XUNG DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17DDC/CEC nối đất
18NGUỒN +5V
19PHÁT HIỆN CẮM-RÚT
Bên 19 chân của cáp tín hiệu
kết nối
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 1 TMDS
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7DỮ LIỆU 0+ TMDS
8KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS
9DỮ LIỆU 0- TMDS
18 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 19
Đầu kết nối MHL
Số của
chân
10XUNG + TMDS
11GND
12XUNG - TMDS
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15XUNG DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17GND
18VBUS (+5 V, 900 mA tối đa)
19CBUS
Bên 19 chân của cáp tín hiệu
kết nối
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5GND
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7MHL+
8KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS
9MHL-
Chức năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình này vào bất kì hệ thống nào tương thích chức năng Cắm
và Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ liệu nhận dạng hiển thị
mở rộng (EDID) bằng các giao thức Kênh dữ liệu hiển thị (DDC) để các hệ thống có thể
tự thiết định chính mình và tối ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hầu hết việc cài đặt màn
hình đều tự động, bạn có thể chọn những thiết đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông
tin về việc thay đổi thiết đặt màn hình, hãy xem Vận hành màn hình.
Thông tin về màn hình của bạn | 19
Page 20
Giao diện USB (Universal Serial Bus)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình.
LƯU Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 SuperSpeed.
Tốc độ truyền tảiMức truyền dữ liệuMức tiêu thụ điện năng*
Tốc độ siêu tốc5 Gbps4,5 W (Tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ cao480 Mbps4,5 W (tối đa, mỗi cổng)
Tốc độ hết mức12 Mbps4,5 W (tối đa, mỗi cổng)
* Lên tới 2A trên cổng USB tải xuống (cổng có biểu tượng hình tia chớp ) với các
thiết bị tuân thủ BC1.2 hoặc thiết bị USB thông thường.
Cổng sạc nguồn - cổng có biểu tượng hình tia chớp ; hỗ trợ chức năng sạc
∞
nhanh hiện tại nếu thiết bị tương thích BC1.2.
LƯU Ý: Chức năng USB 3.0 yêu cầu máy tính có thể chạy USB 3.0.
LƯU Ý: Giao diện USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình được bật hoặc
đang ở chế độ tiết kiệm điện năng. Nếu bạn Tắt màn hình rồi sau đó Bật, những
thiết bị ngoại vi gắn vào có thể mất vài giây để hồi phục chức năng bình thường.
Chất lượng màn hình LCD và Chính sách điểm ảnh
Trong suốt quy trình sản xuất màn hình LCD, thường thì một hay nhiều điểm ảnh sẽ
nằm cố định ở một trạng thái không thay đổi mà rất khó thấy và không gây tác động đến
chất lượng hiển thị hay tính sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình
Dell và Chính sách điểm ảnh, hãy truy cập trang web Hỗ trợ của Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
Thông tin về màn hình của bạn | 21
Page 22
Hướng dẫn bảo trì
Lau màn hình
THẬN TRỌNG: Hãy đọc và làm theo các Hướng dẫn an toàn trước khi lau màn
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi lau màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ
cắm điện.
Để biết được cách thực hiện tốt nhất, hãy làm theo các chỉ dẫn trong danh sách dưới
đây khi mở gói hàng, lau chùi hoặc khi cầm màn hình:
Để lau màn hình tĩnh điện, hơi thấm ướt miếng vải mềm sạch với nước. Nếu
∞
được, hãy dùng khăn giấy hoặc dung dịch đặc biệt phù hợp với lớp phủ tĩnh điện
để lau màn hình. Không dùng benzene, chất pha loãng, ammonia, chất tẩy rửa có
hạt hay khí nén.
Hãy dùng miếng vải ấm, hơi thấm ướt để lau màn hình. Tránh dùng bất kì loại bột
∞
giặt nào do một số bột giặt sẽ để lại lớp màng trắng sữa trên màn hình.
Nếu bạn để ý thấy bột trắng khi mở lấy màn hình ra, thì hãy dùng miếng vải lau
∞
sạch nó.
Cầm màn hình cẩn thận do màn hình màu tối có thể bị trầy và dễ để lại các vết
∞
xước trắng hơn so với màn hình màu sáng.
Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, hãy dùng trình bảo vệ
∞
màn hình thay đổi linh động và tắt màn hình khi không dùng tới.
22 | Thông tin về màn hình của bạn
Page 23
Lắp đặt màn hình
2
Gắn giá đỡ
LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ
nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các
chỉ dẫn lắp đặt.
Để gắn giá đỡ màn hình:
1.
Tháo vỏ bọc và đặt màn hình lên nó.
2.
Lắp hai miếng thẻ ở phần trên cùng của giá đỡ vào đường rãnh ở sau lưng màn hình.
3.
Ấn giá đỡ xuống đến khi nó khớp đúng chỗ.
Kết nối màn hình
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm
theo Hướng dẫn an toàn.
LƯU Ý: Không được kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối màn hình vào máy tính:
1.
Tắt máy tính và ngắt kết nối cáp nguồn.
Kết nối cáp DP/Mini-DP đến DP/HDMI/MHL từ màn hình của bạn vào máy tính.
Lắp đặt màn hình | 23
Page 24
Kết nối cáp HDMI
Kết nối cáp MHL
Kết nối cáp DisplayPort (Mini-DP đến DP) màu đen
24 | Lắp đặt màn hình
Page 25
Kết nối cáp DisplayPort (DP đến DP) màu đen
Kết nối màn hình dành cho chức năng DP Truyền đa dòng (MST)
LƯU Ý: U2515H/U2515HX hỗ trợ tính năng DP MST. Để dùng tính năng này, Thẻ
đồ họa PC của bạn phải được chứng nhận DP1.2 có tùy chọn MST.
Mặc định trong thiết đặt xuất xưởng trong U2515H/U2515HX là DP1.1a.
Để bật kết nối MST, vui lòng chỉ dùng cáp DP như được cung cấp trong hộp (hoặc cáp
DP1.2 được chứng nhận khác) và thay đổi thiết đặt DP thành DP1.2 bằng cách thực
hiện các bước sau:
A) Màn hình có thể hiển thị nội dung
1.
Dùng nút OSD để dẫn hướng đến Display Settings (Thiết đặt hiển thị).
Lắp đặt màn hình | 25
Page 26
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Energy
Menu
Personalize
Others
Aspect Ratio
Sharpness
Dynamic Contrast
Response Time
DP 1.2
Reset Display Settings
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Wide 16:9
50
Normal
Disable
Resolution: 1920x1080, 60Hz
2.
Đi đến lựa chọn DP 1.2.
3.
Chọn Enable (Bật) hoặc Disable (Tắt) tương ứng
4.
Làm theo thông báo trên màn hình để xác nhận lựa chọn DP1.2 hoặc DP1.1a.
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Dell UltraSharp U2515H
Please ensure your Graphics Card can support DP MST(Daisy Chain)/
HBR2(High Bit Rate) before changing the monitor setting to DP1.2.
Incorrect setting may result in blank screen on monitor.
Confirm
Exit
Dell UltraSharp U2515H
DP MST/HBR2 will be disabled for DP1.1a
26 | Lắp đặt màn hình
Confirm
Exit
Page 27
B) Màn hình không hiển thị nội dung (màn hình trống)
1.
Dùng nút và để tô sáng DP hoặc mDP.
DP
mDP
2.
Nhấn và giữ nút trong khoảng 8 giây.
3.
Thông báo cấu hình DisplayPort sẽ xuất hiện:
Dell UltraSharp U2515H
DP 1.2?
Enable
Disable
4.
Dùng nút để bật DP1.2 hoặc nút để thoát mà không thực hiện bất kỳ thay
đổi nào.
Lặp lại các bước ở trên để thay đổi thiết đặt trở về DP 1.1a nếu cần thiết.
THẬN TRỌNG: Các hình vẽ chỉ mang tính chất minh họa. Hình ảnh trên máy
tính có thể khác.
Lắp đặt màn hình | 27
Page 28
Kết nối cáp USB 3.0
Sau khi hoàn tất kết nối cáp Mini-DP đến DP/DP/HDMI, hãy làm theo quy trình bên dưới
để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình:
1.
Kết nối cổng USB 3.0 tải lên (cáp được cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy
tính bạn. (Xem Góc nhìn mặt dưới để biết chi tiết.)
2.
Kết nối thiết bị ngoại vi USB 3.0 vào cổng USB 3.0 tải xuống trên màn hình.
3.
Cắm phích cắm cáp nguồn dành cho máy tính và màn hình của bạn vào ổ cắm
điện gần đó.
4.
Bật màn hình và máy tính.
Nếu màn hình của bạn hiển thị được hình ảnh thì quá trình cài đặt đã hoàn tất.
Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, hãy xem Các vấn đề cụ thể về USB
(Universal Serial Bus).
5.
Sử dụng khe luồn cáp trên giá đỡ màn hình để sắp xếp cáp.
Dùng Liên kết độ nét cao di động (MHL)
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận MHL.LƯU Ý: Để dùng chức năng MHL, chỉ dùng cáp được chứng nhận MHL và các
thiết bị nguồn hỗ trợ đầu ra MHL.
LƯU Ý: Một số thiết bị nguồn MHL có thể mất hơn vài giây hoặc lâu hơn chút để
xuất ra hình ảnh, tuỳ thuộc vào thiết bị nguồn MHL nào.
LƯU Ý: Khi thiết bị nguồn MHL được kết nối ở chế độ Tạm nghỉ, màn hình sẽ
hiển thị khung hình đen hoặc thông báo dưới đây, tùy thuộc vào đầu ra của thiết bị
nguồn MHL.
Dell UltraSharp U2515H
Entering Power Save Mode.
Để bật kết nối MHL, vui lòng thực hiện các bước bên dưới:
28 | Lắp đặt màn hình
Page 29
1.
Cắm phích cắm cáp nguồn của màn hình vào ổ cắm điện AC.
2.
Kết nối cổng (micro) USB trên thiết bị nguồn MHL vào cổng HDMI (MHL) 1 hoặc
HDMI (MHL) 2 trên màn hình bằng cáp được chứng nhận MHL (Xem Góc nhìn mặt
dưới để biết chi tiết.)
3.
Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL.
4.
Chọn nguồn đầu vào trên màn hình thành HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2
bằng cách dùng Menu OSD (Xem Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để
biết chi tiết.)
5.
Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, hãy xem Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ
nét cao di động (MHL).
Sắp xếp dây cáp
Sau khi gắn tất cả dây cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem Kết nối màn hình
để biết cách gắn cáp,) hãy sắp xếp tất cả dây cáp như minh hoạ bên trên.
Lắp đặt màn hình | 29
Page 30
Gắn nắp che cáp
LƯU Ý: Nắp che cáp được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
2
1
1.
Khớp hai miếng thẻ ở phần cuối của nắp che cáp vào rãnh ở mặt sau màn hình.
2.
Ấn nắp che cáp cho đến khi nó khớp đúng chỗ.
Gỡ giá đỡ màn hình
LƯU Ý: Để tránh trầy xước trên màn hình LCD khi gỡ bỏ giá đỡ, hãy đảm bảo đặt
màn hình trên bề mặt mềm, sạch sẽ.
LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ
nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các
chỉ dẫn lắp đặt.
Để gỡ giá đỡ:
1.
Đặt màn hình trên miếng vải hay miếng đệm mềm.
2.
Ấn và giữ nút tháo giá đỡ.
3.
Nâng giá đỡ lên cao ra khỏi màn hình
30 | Lắp đặt màn hình
3
2
Page 31
Gỡ nắp che cáp
1
2
1.
Ấn miếng thẻ trên nắp che cáp.
2.
Gỡ hai miếng thẻ ở phần dưới cùng của nắp che cáp ra khỏi rãnh nằm ở mặt sau
màn hình.
Treo tường (tuỳ chọn)
(Kích thước đinh vít: M4 x 10 mm).
Tham khảo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích với VESA.
1.
Đặt bản nền màn hình lên miếng vải hay miếng đệm mềm trên chiếc bàn cố định,
phẳng.
2.
Gỡ giá đỡ.
3.
Dùng tua-vít đầu chữ thập của Phillips để gỡ bốn đinh ốc giữ chặt nắp nhựa.
4.
Lấy giá treo ra bộ treo tường và gắn vào màn hình.
5.
Treo màn hình lên tường theo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường.
LƯU Ý: Chỉ dùng với giá treo được UL liệt kê với trọng lượng/tải trọng tối thiểu
chịu được 4,91 kg.
Lắp đặt màn hình | 31
Page 32
Vận hành màn hình
3
Bật nguồn màn hình
Bấm nút để Bật màn hình.
Sử dụng Bộ điều khiển bản trước
Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh các đặc tính của hình
ảnh hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện
các giá trị số của những đặc tính khi chúng thay đổi.
2 31
Bảng sau mô tả các nút bản trước:
Nút bản trướcMô tả
1
Shortcut key (Phím
tắt)/Preset Modes
(Chế độ thiết lập sẵn)
32 | Vận hành màn hình
Dùng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu
thiết lập sẵn.
Page 33
Dùng nút này để trực tiếp truy cập menu Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Shortcut key
(Phím tắt)/Brightness
(Độ sáng)/Contrast
(Độ tương phản)
Dùng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD)
và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu.
Menu
Dùng nút này để trở lại menu chính hoặc để thoát khỏi
menu chính của OSD.
Exit (Thoát)
2
và
3
Nguồn (với chỉ báo
đèn nguồn)
Dùng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình.
Đèn trắng cho biết màn hình đang Bật và hoạt động
bình thường. Đèn trắng rực rỡ cho biết màn hình ở chế
độ tiết kiệm điện năng.
Nút bản trước
Dùng các nút ở mặt trước màn hình để điều chỉnh các thiết đặt hình ảnh.
Nút bản trướcMô tả
1
Tăng
2
Giảm
3
OK
4
Quay lại
Dùng nút Tăng để điều chỉnh (tăng phạm vi) các mục
trong menu OSD.
Dùng nút Giảm để điều chỉnh (giảm phạm vi) các mục
trong menu OSD.
Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn.
Dùng nút Quay lại để trở lại menu trước đó.
Vận hành màn hình | 33
Page 34
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)
Truy cập hệ thống menu
LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi thiết đặt này và sau đó đi vào menu khác hoặc thoát khỏi
menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu các thay đổi đó. Những thay đổi này cũng
được lưu nếu bạn thay đổi các thiết đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất.
1.
Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu chính cho đầu vào kỹ thuật số (HDMI (MHL) 1/ HDMI (MHL) 2)
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
5050
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Maximum: 2560x1440, 60Hz
hoặc
Menu chính cho đầu vào kỹ thuật số (mini DisplayPort)
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1920x1080, 60Hz
5050
Maximum: 2560x1440, 60Hz
hoặc
34 | Vận hành màn hình
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Page 35
Menu chính cho đầu vào kỹ thuật số (DP)
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Energy UseDell UltraSharp U2515H
5050
Resolution: 1920x1080, 60Hz
2.
Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn thiết đặt. Khi bạn di chuyển từ
Maximum: 2560x1440, 60Hz
biểu tượng này sang biểu tượng kia, tên tuỳ chọn sẽ được tô sáng. Xem bảng sau
để thấy danh sách hoàn chỉnh của tất cả các tuỳ chọn sẵn có đối với màn hình này.
3.
Nhấn nút
4.
Nhấn nút và để chọn các thông số mong muốn.
5.
Nhấn để vào thanh trượt và sau đó sử dụng nút và , theo các chỉ báo
một lần để kích hoạt tuỳ chọn được tô sáng.
trên menu, để thực hiện thay đổi.
6.
Chọn nút để quay lại menu chính.
Vận hành màn hình | 35
Page 36
Biểu
tượng
Menu và các
menu con
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ
tương phản)
Mô tả
Sử dụng menu này để kích hoạt phần điều chỉnh
Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
5050
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phản)
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Brightness (Độ sáng) điều chỉnh mức sáng của đèn nền.
Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ
sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100).
LƯU Ý: Phần điều chỉnh Brightness (Độ sáng) theo cách
thủ công sẽ bị vô hiệu hoá khi Dynamic Contrast (Độ tương phản động) được On (Bật).
Điều chỉnh Brightness (Độ sáng) trước tiên, và sau đó
điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi nào cần điều
chỉnh thêm.
Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để
giảm độ tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phản) điều chỉnh mức
chênh lệch giữa tối và sáng trên màn hình.
36 | Vận hành màn hình
Page 37
Input Source
(Nguồn đầu
vào)
Sử dụng menu Input Source (Nguồn đầu vào) để chọn
giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối vào
màn hình.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
DP
mDP
HDMI(MHL) 1
HDMI(MHL) 2
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Maximum: 2560x1440, 60Hz
DPChọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu kết nối
DisplayPort (DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào DP.
mDPChọn đầu vào mDP khi bạn đang sử dụng đầu kết nối
DisplayPort (Mini DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào
mDP.
HDMI (MHL) 1
HDMI (MHL) 2
Chọn đầu vào HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 khi bạn
đang sử dụng đầu kết nối HDMI. Nhấn để chọn nguồn
đầu vào HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2.
Color (Màu sắc) Sử dụng Color (Màu sắc) để điều chỉnh chế độ thiết đặt
màu.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Input Color Format
Gamma
Preset Modes
Reset Color Settings
RGB
PC
Standard
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Vận hành màn hình | 37
Page 38
Input Color
Format (Định
dạng màu sắc
đầu vào)
Cho phép bạn thiết đặt chế độ đầu vào video thành:
RGB: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn được kết
nối với máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng cáp HDMI (hay
cáp DisplayPort) hoặc thiết bị MHL bằng cáp MHL.
YPbPr: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn được kết
nối với một đầu đĩa DVD bằng YPbPr dùng cáp HDMI (hay
cáp DisplayPort) hoặc thiết bị MHL bằng YPbPr dùng cáp
MHL.
Hoặc nếu thiết đặt đầu ra màu sắc của DVD (hay thiết bị
MHL) không phải RGB.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Input Color Format
Gamma
Preset Modes
Reset Color Settings
RGB
YPbPr
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Maximum: 2560x1440, 60Hz
GamaCho phép bạn thiết đặt Gamma (Gama) thành PC hoặc MAC.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Input Color Format
Gamma
Preset Modes
Reset Color Settings
PC
MAC
Maximum: 2560x1440, 60Hz
38 | Vận hành màn hình
Page 39
Preset Modes
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Others
Personalize
Input Color Format
Preset Modes
Gamma
Reset Color Settings
Movie
Standard
Multimedia
Game
Paper
Color Temp.
Custom Color
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Resolution: 1920x1080, 60Hz
(Chế độ thiết
lập sẵn)
Khi bạn chọn Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn), bạn
có thể chọn Standard (Tiêu chuẩn), Multimedia (Đa
phương tiện), Movie (Phim ảnh), Game, Paper (Trang
giấy), Color Temp. (Nhiệt độ màu) hoặc Custom Color
(Màu tuỳ chỉnh) từ danh sách.
∞Standard (Tiêu chuẩn): Nạp vào thiết đặt màu mặc định
của màn hình. Đây là chế độ thiết lập sẵn mặc định.
∞Multimedia (Đa phương tiện): Nạp vào thiết đặt màu lí
tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện.
∞Movie (Phim ảnh): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho
phim ảnh.
∞Game: Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho hầu hết các
ứng dụng game.
∞Paper (Trang giấy): Nạp vào thiết đặt độ sáng và độ sắc
nét lí tưởng cho việc xem văn bản. Hoà trộn nền văn bản
để mô phỏng chất liệu trang giấy mà không ảnh hưởng
đến ảnh màu. Chỉ áp dụng cho định dạng đầu vào RGB.
∞Color Temp. (Nhiệt độ màu): Cho phép người dùng
chọn nhiệt độ màu: 5000K, 5700K, 6500K, 7500K,
9300K và 10000K.
∞Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn điều
chỉnh thủ công các thiết đặt màu.
Nhấn nút và để điều chỉnh ba giá trị màu (R, G, B)
và tạo ra chế độ màu thiết lập sẵn của riêng bạn.
Hue (Sắc độ)Tính năng này có thể chuyển màu của hình ảnh video sang
xanh lục hay tím. Tính năng này được dùng để điều chỉnh
màu mong muốn theo tông màu da. Dùng hoặc để
điều chỉnh sắc độ từ '0' đến '100'.
Nhấn để tăng sắc xanh lục của hình ảnh video.
Nhấn để tăng sắc tím của hình ảnh video.
LƯU Ý: Điều chỉnh Hue (Sắc độ) chỉ sẵn có khi bạn chọn
chế độ thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game.
Vận hành màn hình | 39
Page 40
Saturation
(Độ bão hoà)
Reset Color
Settings (Cài lại
thiết đặt màu)
Display
(Hiển thị)
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hoà màu sắc của
hình ảnh video. Dùng hoặc để điều chỉnh độ bão
hoà từ '0' đến '100'.
Nhấn để tăng diện mạo đơn sắc của hình ảnh video.
Nhấn để tăng diện mạo màu sắc của hình ảnh video.
LƯU Ý: Điều chỉnh Saturation (Độ bão hoà) chỉ sẵn có khi
bạn chọn chế độ thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game.
Cài lại thiết đặt màu của màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
Dùng Display (Hiển thị) để điều chỉnh hình ảnh.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Aspect Ratio
Sharpness
Dynamic Contrast
DP 1.2
Reset Display Settings
Wide 16:9
50
NormalResponse Time
Disable
Aspect Ratio
(Tỉ lệ khung
hình)
Sharpness
(Độ sắc nét)
Response Time
(Thời gian
đáp ứng)
Dynamic
Contrast
(Độ tương
phản động)
40 | Vận hành màn hình
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Điều chỉnh tỉ lệ hình ảnh thành Wide (Rộng) 16:9, 4:3 hoặc
5:4.
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hoặc
mềm mại hơn. Dùng hoặc để điều chỉnh độ sắc nét
từ '0' đến '100'.
Người dùng có thể chọn Fast (Nhanh) hoặc Normal (Bình
thường).
Cho phép bạn tăng mức tương phản nhằm mang lại chất
lượng hình ảnh sắc nét hơn và chi tiết hơn.
lại độ tương phản cao hơn nếu bạn chọn chế độ thiết lập
sẵn Game hoặc Movie (Phim ảnh).
Page 41
DP 1.2
Reset Display
Settings
(Cài lại thiết đặt
hiển thị)
Energy
(Năng lượng)
Nhấn để bật hoặc tắt DP 1.2.
Để dùng tính năng DP MST (Chuỗi xích) hoặc HBR2,
hãy bật DP 1.2.
LƯU Ý: Đảm bảo Thẻ đồ họa của bạn có thể hỗ trợ các
tính năng này trước khi chọn DP 1.2. Thiết đặt sai có thể
dẫn đến màn hình trống. Một số Thẻ đồ họa không hỗ trợ
MCCS (Bộ lệnh điều khiển màn hình) tại DP 1.2. Trong các
trường hợp này, DDM (Dell Display Manager) không thể
chạy.
Chọn tuỳ chọn này để khôi phục thiết đặt hiển thị mặc định.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Other
Power Button LED
USB
Reset Energy Settings
On During Active
O During Standby
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Power Button
LED (LED nút
nguồn)
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Cho phép bạn thiết đặt chỉ báo LED của nguồn On During
Active (Bật trong khi hoạt động) hoặc Off During Active
(Tắt trong khi hoạt động) để tiết kiệm năng lượng.
USBCho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB trong chế độ
màn hình tạm nghỉ màn hình.
LƯU Ý: Bật/tắt USB) trong chế độ tạm nghỉ chỉ sẵn dùng
khi cáp USB tải lên được tháo ra. Tuỳ chọn này sẽ chuyển
sang xám khi cắm cáp USB tải lên.
Reset Energy
Settings (Cài lại
Chọn tuỳ chọn này để khôi phục lại Energy Settings (Thiết
đặt năng lượng) mặc định.
thiết đặt năng
lượng)
Vận hành màn hình | 41
Page 42
Menu Chọn tuỳ chọn này để điều chỉnh các thiết đăt của OSD,
chẳng hạn ngôn ngữ của OSD, lượng thời gian hiện menu
trên màn hình, v.v.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Language
Rotation
Transparency
Timer
Lock
Reset Menu Settings
English
20
20s
Unlock
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Language
(Ngôn ngữ)
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Tuỳ chọn Language (Ngôn ngữ) thiết đặt hiển thị OSD ở
một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha,
Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), Tiếng
Nga, Tiếng Trung giản thể hoặc Tiếng Nhật).
Rotation (Xoay) Xoay OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Bạn có thể
điều chỉnh menu theo Display Rotation (Xoay màn hình)
của bạn.
Transparency
(Độ trong suốt)
Timer
(Bộ định giờ)
Chọn tuỳ chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu
bằng cách nhấn nút và (Tối thiểu: 0 ~ Tối đa: 100).
OSD Hold Time (Thời gian duy trì OSD): thiết đặt khoảng
thời gian mà OSD vẫn hoạt động sau lần cuối cùng bấm
một nút nào đó.
Dùng hoặc để điều chỉnh thanh trượt theo mức tăng
giảm 1 giây, từ 5 đến 60 giây.
Lock (Khoá)Kiểm soát truy cập của người dùng vào những phần điều
chỉnh. Khi chọn Lock (Khoá), người dùng sẽ không được
phép điều chỉnh. Tất cả các nút đã bị khoá.
LƯU Ý:
Chức năng Lock (Khoá) – Khoá mềm (thông qua menu
OSD) hay khoá cứng (bấm và giữ nút bên cạnh nút nguồn
trong 10 giây)
Chức năng Unlock (Mở khoá) – Chỉ có mở khoá cứng (bấm
và giữ nút bên cạnh nút nguồn trong 10 giây)
Reset Menu
Settings (Cài lại
Cài lại tất cả các thiết đặt OSD về giá trị thiết lập sẵn lúc
xuất xưởng.
thiết đặt menu)
42 | Vận hành màn hình
Page 43
Personalize
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Shortcut Key 1
Shortcut Key 2
Reset Personalization
Preset Modes
Brightness / Contrast
Aspect Ratio
Input Source
Rotation
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Others
Personalize
Resolution: 1920x1080, 60Hz
(Cá nhân hoá)
Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes
(Chế độ thiết lập sẵn), Brightness/Contrast (Độ sáng/
Độ tương phản), Input Source (Nguồn đầu vào), Aspect
Ratio (Tỉ lệ khung hình) hoặc Rotation (Xoay) và thiết đặt
làm phím tắt.
Shortcut Key 1
(Phím tắt 1)
Shortcut Key 2
(Phím tắt 2)
Reset
Personalization
(Cài lại cá nhân
hóa)
Others (Khác)
Button Sound
(Âm thanh nút)
Người dùng có thể chọn một trong những điều sau: Preset
Modes (Chế độ thiết lập sẵn), Brightness/Contrast (Độ
sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn đầu vào),
Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình) và Rotation (Xoay) để
đặt làm Shortcut Key 1 (Phím tắt 1).
Người dùng có thể chọn một trong những điều sau: Preset
Modes (Chế độ thiết lập sẵn), Brightness/Contrast (Độ
sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn đầu vào),
Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình) và Rotation (Xoay) để
đặt làm Shortcut Key 2 (Phím tắt 2).
Cho phép bạn khôi phục phím tắt đến thiết đặt mặc định.
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Màn hình phát tiếng bíp mỗi khi một tùy chọn mới được
Others
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Button Sound
DDC/CI
LCD Conditioning
Reset Other Settings
Factory Reset
O
Enable
Disable
Reset All Settings
Maximum: 2560x1440, 60Hz
chọn trong menu. Tính năng này bật hoặc tắt âm thanh.
Vận hành màn hình | 43
Page 44
DDC/CIDDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/Giao diện dòng lệnh) cho
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Button Sound
Reset Other Settings
Factory Reset
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
DDC/CI
LCD Conditioning
Enable
Disable
Resolution: 1920x1080, 60Hz
phép điều chỉnh các thông số của màn hình (độ sáng,
cân bằng màu, v.v.) thông qua phần mềm trên máy tính.
Bạn có thể vô hiệu hoá tính năng này bằng cách chọn
Disable (Vô hiệu hoá).
Enable (Bật) tính năng này để có được trải nghiệm người
dùng tốt nhất và hiệu năng tối ưu cho màn hình.
LCD
Conditioning
(Điều hoà LCD)
Reset Other
Settings
(Cài lại các thiết
đặt khác)
44 | Vận hành màn hình
Factory Reset
(Cài lại về thiết
đặt xuất xưởng)
LƯU Ý: Màn hình này có một tính năng tích hợp để tự động định cỡ cho độ sáng
nhằm bù đắp cho việc lão hoá đèn LED.
Giúp giảm bớt các trường hợp mắc lỗi lưu ảnh không đáng
kể. Tuỳ thuộc vào mức độ lỗi lưu ảnh, việc chạy chương
trình này có thể mất chút thời gian. Bạn có thể bật tính
năng này bằng cách chọn Enable (Bật).
Energy UseDell UltraSharp U2515H
Brightness / Contrast
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1920x1080, 60Hz
Button Sound
DDC/CI
LCD Conditioning
Reset Other Settings
Factory Reset
Enable
Disable
Maximum: 2560x1440, 60Hz
Cài lại tất cả các thiết đặt trong menu Others (Khác) về giá
trị thiết lập sẵn lúc xuất xưởng.
Cài lại tất cả các thiết đặt về giá trị thiết lập sẵn lúc xuất
xưởng.
Page 45
Thông báo cảnh báo của OSD
Khi bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong những chế độ thiết
lập sẵn này: Game hoặc Movie (Phim ảnh)), phần điều chỉnh độ sáng theo cách thủ
công sẽ bị vô hiệu hoá.
Dell UltraSharp U2515H
Do you wish to turn o Dynamic Contrast?
No
Yes
Khi màn hình không hỗ trợ một kiểu độ phân giải đặc biệt nào đó, bạn sẽ thấy thông
điệp sau:
Dell UltraSharp U2515H
The current input timing is not supported by the monitor display. Please
change your input timing to 2560x1440, 60Hz or any other monitor
listed timing as per the monitor specifications.
Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ hoá với tín hiệu mà nó đang nhận từ
máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết phạm vi tần số Ngang và Dọc được
màn hình xử lí. Chế độ đề xuất là 2560 x 1440.
Bạn sẽ thấy thông báo sau đây trước khi vô hiệu hoá chức năng DDC/CI:
Dell UltraSharp U2515H
The function of adjusting display setting using PC application will be
disabled.
Do you wish to disable DDC/CI function?
No
Yes
Vận hành màn hình | 45
Page 46
Khi màn hình đi vào chế độ Power Save Mode (Chế độ tiết kiệm điện năng),
thông báo sau đây sẽ xuất hiện:
Dell UltraSharp U2515H
Entering Power Save Mode.
Kích hoạt máy tính và đánh thức màn hình để có thể truy cập OSD.
Nếu bạn bấm bất kì nút nào thay vì nút nguồn, một trong những thông báo sau đây sẽ
xuất hiện tuỳ thuộc đầu vào được chọn:
Đầu vào HDMI (MHL)/mDP/DP
Dell UltraSharp U2515H
There is no signal coming from your computer. Press any key on the
keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press
the monitor button now to select the correct input source on the
On-Screen-Display menu.
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
There is no signal coming from your device. Please activate your device to
wake it up. If there is no display, press the monitor button now to select
the correct input source on the On-Screen-Display menu.
Nếu đầu vào HDMI (MHL), mDP hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết
nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây xuất hiện.
Dell UltraSharp U2515H
46 | Vận hành màn hình
Page 47
hoặc
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
No HDMI (MHL) 2 Cable
The dispaly will go into Power Save Mode in 5 minutes
www.dell.com/support/monitors
Dell UltraSharp U2515H
No mDP Cable
The dispaly will go into Power Save Mode in 5 minutes
www.dell.com/support/monitors
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
?
No DP Cable
The dispaly will go into Power Save Mode in 5 minutes
www.dell.com/support/monitors
Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Vận hành màn hình | 47
Page 48
Thiết đặt độ phân giải tối đa
Để thiết đặt độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trong Windows® 7, Windows® 8, Windows® 8.1:
1.
Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
hình nền cổ điển.
2.
Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
3.
Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và
chọn 2560 x 1440.
4.
Nhấn OK.
Trong Windows® 10:
1.
Nhâp chuột phải lên man hinh nên va nhâp Display settings (Cai đăt hiên thi).
Nhâp danh sách Resolution (Đô phân giai) sô xuống va chon 2560 x 1440.
4.
Nhâp Apply (Ap dụng).
Nếu không thấy tuỳ chọn 2560 x 1440, có thể bạn cần phải cập nhật trình điều khiển đồ
hoạ. Tuỳ vào máy tính của bạn, hãy hoàn tất một trong những thủ tục sau:
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính di động của Dell:
Truy cập http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ và tải xuống trình điều
∞
khiển mới nhất cho thẻ đồ hoạ của bạn.
Nếu bạn sử dụng máy tính không phải của Dell (di động hoặc để bàn):
Hãy ghé trang hỗ trợ dành cho máy tính đó và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới nhất.
∞
Hãy ghé trang web của thẻ đồ hoạ trong máy và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới
∞
nhất.
Sử dụng chức năng Nghiêng, Quay, Mở rộng theo
chiều dọc, Xoay và Thiết lặp màn hình đôi
LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ
nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các
chỉ dẫn lắp đặt.
48 | Vận hành màn hình
Page 49
Nghiêng, xoay
Khi giá đỡ được gắn vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc
nhìn thoải mái nhất.
5°
LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
21°
45°45°
Mở rộng theo chiều dọc
LƯU Ý: Giá đỡ có thể mở rộng theo chiều dọc tối đa là 115 mm. Hình dưới đây
cho biết cách mở rộng giá đỡ theo chiều dọc như thế nào.
115mm
Xoay màn hình
Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình của bạn phải được kéo dài hết mức theo chiều
dọc ( LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.) và
nghiêng hết mức để tránh va chạm với cạnh dưới màn hình.
Vận hành màn hình | 49
Page 50
Xoay theo chiều kim đồng hồ
90°
Xoay ngược chiều kim đồng hồ
50 | Vận hành màn hình
0°
Page 51
90°
Lắp ngược (180°)
LƯU Ý: Để lắp ngược (180°), hãy tháo giá đỡ và dùng bộ treo tường (tùy chọn).
0°
180°
LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Display Rotation (Xoay màn hình) (chế độ xem
Landscape (Ngang) hoặc Portrait (Dọc)) với máy tính Dell của bạn, bạn cần trình
điều khiển đồ họa cập nhật không được bao gồm trong màn hình này. Để tải xuống
trình điều khiển đồ hoạ, truy cập www.dell.com/support và xem phần Download
(Tải xuống) cho Video Drivers (Trình điều khiển video) để tải bản cập nhận trình
điều khiển mới nhất.
LƯU Ý: Trong Portrait View Mode (Chế độ dạng xem dọc), bạn có thể gặp tình
trạng hiệu năng giảm sút trong các ứng dụng đồ họa chuyên sâu (Trò chơi 3D v.v.).
Thiết lập màn hình đôi
Khả năng xoay 90° theo chiều kim đồng hồ, 90° ngược chiều kim đồng hồ và lắp ngược
(180°) cho phép các đường viền nhỏ nhất của từng màn hình được đặt bên cạnh nhau
nhằm đảm bảo khoảng trống nhỏ nhất giữa những hình ảnh hiển thị.
Vận hành màn hình | 51
Page 52
Thiết lập màn hình đôi được đề xuất:
Ngang (bên cạnh)
Ngang (Trên-dưới)
180°
Dọc
52 | Vận hành màn hình
Được hỗ trợ bằng
bộ treo tường (tùy
chọn)
Page 53
90°
90°
Điều chỉnh Rotation Display Settings (Thiết đặt hiển
thị xoay) cho hệ thống của bạn
Sau khi bạn đã xoay màn hình, bạn cần hoàn thành thủ tục dưới đây để điều chỉnh
Rotation Display Settings (Thiết đặt hiển thị xoay) cho hệ thống của bạn.
LƯU Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải của Dell, bạn
cần truy cập trang web trình điều khiển đồ hoạ hoặc trang web của nhà sản xuất
máy tính của bạn để biết thông tin về xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn.
Để điều chỉnh Rotation Display Settings (Thiết đặt hiển thị xoay):
1.
Nhấn chuột phải vào màn hình nền và nhấn Properties (Thuộc tính).
2.
Chọn tab Settings (Thiết đặt) và nhấn Advanced (Nâng cao).
3.
Nếu bạn có thẻ đồ hoạ ATI, chọn tab Rotation (Xoay) và đặt cách xoay ưa thích.
4.
Nếu bạn có thẻ đồ hoạ nVidia, nhấn tab nVidia , ở cột bên trái chọn NVRotate,
rồi chọn cách xoay ưa thích.
5.
Nếu bạn có thẻ đồ hoạ Intel®, chọn tab đồ hoạ Intel, nhấn Graphic Properties
(Thuộc tính đồ hoạ), chọn tab Rotation (Xoay) rồi thiết đặt cách xoay ưa thích.
LƯU Ý: Nếu bạn không thấy tùy chọn xoay hoặc tùy chọn này không hoạt động
đúng, hãy truy cập www.dell.com/support và tải xuống trình điều khiển mới nhất
cho thẻ đồ họa của bạn.
Vận hành màn hình | 53
Page 54
Khắc phục sự cố
4
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm theo
Hướng dẫn an toàn.
Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của
mình có đang hoạt động đúng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết
nối đúng nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tính năng tự kiểm tra màn hình bằng cách
thực hiện các bước sau:
1.
Tắt cả máy tính lẫn màn hình.
2.
Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính. Để đảm bảo Tự kiểm tra hoạt động đúng,
hãy tháo tất cả các cáp Kỹ thuật số và Analog khỏi phần sau máy tính.
3.
Bật màn hình.
Hộp thoại nổi sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không thể bắt
được tín hiệu video và đang hoạt động đúng. Khi ở chế độ tự kiểm tra, đèn LED nguồn
luôn sáng trắng. Ngoài ra, tuỳ vào đầu vào đã chọn, một trong các hộp thoại như minh
hoạ dưới đây sẽ liên tục di chuyển qua màn hình.
Dell UltraSharp U2515H
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
hoặc
54 | Khắc phục sự cố
Page 55
Dell UltraSharp U2515H
mDP Cable
hoặc
Dell UltraSharp U2515H
DP Cable
4.
Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video
bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng.
5.
Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; rồi bật cả máy tính lẫn màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn bị trống sau khi bạn sử dụng thủ tục trước, hãy kiểm tra
trình điều khiển video và máy tính của bạn, vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng.
Chẩn đoán tích hợp sẵn
Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp sẵn giúp bạn xác định xem vấn đề bất
thường của màn hình mà bạn đang gặp có phải là vấn đề vốn có của màn hình hay của
máy tính và bảng mạch video.
LƯU Ý: Chỉ khi nào cáp video được rút ra và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra,
bạn mới chạy được chẩn đoán tích hợp sẵn.
54321
Khắc phục sự cố | 55
Page 56
Để chạy chẩn đoán tích hợp sẵn:
1.
Đảm bảo màn hình sạch (không có bụi trên bề mặt màn hình).
2.
Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính hay màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào
chế độ tự kiểm tra.
3.
Nhấn và giữ đồng thời Nút 1 và Nút 4 trên bảng điều khiển mặt trước trong 2 giây.
Một màn hình xám xuất hiện.
4.
Cẩn thận kiểm tra màn hình xem có điều gì bất thường không.
5.
Nhấn Nút 4 trên bảng điều khiển mặt trước một lần nữa. Màu màn hình chuyển
thành đỏ.
6.
Kiểm tra hiển thị xem có vấn đề bất thường không.
7.
Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra hiển thị trong màn hình màu xanh lục, xanh lam,
đen, trắng và văn bản.
Kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn Nút 4 một lần nữa.
Nếu bạn không phát hiện bất kì điều bất thường nào trên màn hình khi sử dụng công cụ
chẩn đoán tích hợp sẵn, tức là màn hình đang hoạt động đúng. Kiểm tra thẻ đồ hoạ và
máy tính.
Các vấn đề thông thường
Bảng sau cho biết thông tin chung về các vấn đề thông thường với màn hình mà bạn có
thể gặp phải cũng như cho biết các giải pháp khả thi:
Dấu hiệu
thường gặp
Không có video/
đèn LED nguồn tắt
Không có video/
đèn LED nguồn
bật
Vấn đề bạn
gặp phải
Không có hình ảnh ∞Đảm bảo cáp video kết nối màn hình và máy tính
Không có hình ảnh
hoặc không có độ
sáng
56 | Khắc phục sự cố
Giải pháp khả thi
được kết nối đúng và an toàn.
Xác nhận ổ cắm điện đang hoạt động đúng bằng
∞
cách sử dụng thiết bị điện khác.
Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết mức.
∞
Đảm bảo chọn đúng nguồn đầu vào trong menu Input
∞
Source (Nguồn đầu vào).
Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản thông
∞
qua OSD.
Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn
∞
hình.
Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy
∞
trong đầu kết nối cáp video.
Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
∞
Đảm bảo chọn đúng nguồn đầu vào trong menu Input
∞
Source (Nguồn đầu vào).
Page 57
Hình ảnh mờHình ảnh bị mờ,
Video bị rung/lắcHình ảnh bị gợn
Thiếu điểm ảnhMàn hình LCD
Điểm ảnh tê liệtMàn hình LCD có
Các vấn đề về độ
sáng
Biến dạng
hình học
Sọc ngang/dọcMàn hình có một
nhoè hoặc có bóng
sóng hoặc hơi giật
có đốm
đốm sáng
Hình ảnh quá tối
hoặc quá sáng
Màn hình không
được căn giữa
đúng
hoặc nhiều sọc
Loại bỏ cáp mở rộng video.
∞
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Thay đổi độ phân giải video theo tỉ lệ khung hình
∞
chính xác.
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Kiểm tra các yếu tố môi trường.
∞
Dời màn hình và kiểm tra ở phòng khác.
∞
Nguồn Bật-Tắt liên tục.
∞
Điểm ảnh bị Tắt vĩnh viễn là một khiếm khuyết tự
∞
nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình Dell
∞
và Chính sách điểm ảnh, hãy truy cập trang web
Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Nguồn Bật-Tắt liên tục.
∞
Pixel bị tắt vĩnh viễn là một khiếm khuyết tự nhiên có
∞
thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và
∞
Chính sách điểm ảnh của Dell, hãy truy cập trang
web Hỗ trợ Dell tại:http://www.dell.com/support/monitors.
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Điều chỉnh các nút điều khiển độ sáng và độ tương
∞
phản thông qua OSD.
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Điều chỉnh các nút điều khiển ngang và dọc thông
∞
qua OSD.
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn
∞
hình và xác định xem có phải những sọc này cũng có
trong chế độ tự kiểm tra không.
Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy
∞
trong đầu kết nối cáp video.
Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
∞
Khắc phục sự cố | 57
Page 58
Các vấn đề đồng
bộ hoá
Các vấn đề liên
quan đến an toàn
Các vấn đề chập
chờn
Thiếu màuHình ảnh thiếu
Sai màuMàu hình ảnh
Giữ nguyên hình
ảnh từ một hình
ảnh tĩnh còn lại
trên màn hình
trong thời gian dài
Màn hình hiển thị
lộn xộn hoặc có vẻ
bị đứt gãy
Dấu hiệu khói hoặc
tia lửa có thể nhìn
thấy
Lỗi màn hình bật
rồi tắt
màu
không tốt
Bóng mờ từ hình
ảnh tĩnh được hiển
thị xuất hiện trên
màn hình
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn
∞
hình để xác định xem màn hình hỗn độn có xuất hiện
trong chế độ tự kiểm tra không.
Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy
∞
trong đầu kết nối cáp video.
Khởi động lại máy tính trong safe mode (chế độ an
∞
toàn).
Không thực hiện bất kì bước khắc phục sự cố nào.
∞
Liên hệ Dell ngay lập tức.
∞
Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính
∞
được kết nối đúng và chắc chắn.
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset) (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng).
Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn
∞
hình để xác định xem vấn đề chập chờn có xảy ra
trong chế độ tự kiểm tra không.
Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn
∞
hình.
Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính
∞
được kết nối đúng và chắc chắn.
Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy
∞
trong đầu kết nối cáp video.
Thay đổi Color Setting Mode (Chế độ thiết đặt màu
∞
sắc) trong OSD Color Settings (Thiết đặt màu sắc)
thành Graphics (Đồ hoạ) hoặc Video tuỳ theo ứng
dụng.
Thử các Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn) trong
∞
OSD thiết đặt Color (Màu sắc). Điều chỉnh giá trị
R/G/B trong Custom Color (Màu tuỳ chỉnh) trong
OSD thiết đặt Color (Màu sắc).
Thay đổi Input Color Format (Định dạng màu sắc
∞
đầu vào) thành RGB hoặc YPbPr trong OSD thiết
đặt Color (Màu sắc).
Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
∞
Sử dụng tính năng Quản lí nguồn để tắt màn hình bất
∞
cứ khi nào không sử dụng (để biết thêm thông tin,
xem Chế độ quản lí điện năng).
Nếu không, hãy sử dụng trình bảo vệ màn hình thay
∞
đổi linh động.
58 | Khắc phục sự cố
Page 59
Chuột không dây
không hoạt động
hoặc bị chậm
Video bị méo hoặc
nhòe
Không phản hồi
hoặc phản hồi
chậm
Hình ảnh đang
chuyển động xuất
hiện có các vệt
bóng tối hoặc cạnh
sáng.
Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0
∞
và đầu thu USB không dây.
Định vị đầu thu USB không dây của bạn gần chuột
∞
không dây, càng gần càng tốt.
Dùng cáp bộ mở rộng USB để định vị đầu thu USB
∞
không dây cách xa cổng USB 3.0, xa nhất có thể.
Thay đổi Response Time (Thời gian đáp ứng) trong
∞
OSD Display (Hiển thị) thành Fast (Nhanh) hoặc
Normal (Bình thường) tùy vào ứng dụng và việc sử
dụng của bạn.
Các vấn đề cụ thể của sản phẩm
Dấu hiệu cụ thểVấn đề bạn
gặp phải
Hình ảnh màn hình
quá nhỏ
Không thể điều
chỉnh màn hình với
các nút trên bảng
điều khiển mặt bên
Không có Tín hiệu
đầu vào khi nhấn
nút điều khiển
người dùng
Hình ảnh không
lấp đầy toàn bộ
màn hình
Hình ảnh được
căn giữa trên màn
hình, nhưng không
lấp hết toàn bộ khu
vực xem
OSD không xuất
hiện trên màn hình
Không có hình
ảnh, đèn LED sáng
trắng
Hình ảnh không
thể lấp hết chiều
cao hoặc chiều
rộng màn hình
Giải pháp khả thi
Kiểm tra thiết đặt Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình)
∞
trong OSD thiết đặt Display (Hiển thị).
Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất
∞
xưởng) (Factory Reset (Cài lại về thiết đặt xuất
xưởng)) .
bật màn hình.
Kiểm tra xem menu OSD có bị khoá không. Nếu có,
∞
nhấn và giữ nút bên trên nút Nguồn trong 10 giây để
mở khoá (để biết thêm thông tin, xem Lock (Khóa)).
Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở
∞
chế độ tiết kiệm điện bằng cách di chuyển chuột hoặc
nhấn phím bất kì trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không.
∞
Cắm lại cáp tín hiệu nếu cần.
Cài lại máy tính hoặc đầu phát video.
∞
Do định dạng video (tỉ lệ khung hình) khác nhau của
∞
đĩa DVD, màn hình có thể hiển thị toàn màn hình.
Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
∞
Khắc phục sự cố | 59
Page 60
Các vấn đề cụ thể về USB (Universal Serial Bus)
Dấu hiệu cụ thểVấn đề bạn
Giải pháp khả thi
gặp phải
Giao diện USB
không hoạt động
Giao diện USB tốc
độ cao 3.0 chậm
Thiết bị ngoại vi
USB không hoạt
động
Thiết bị ngoại vi
USB tốc độ cao 3.0
hoạt động chậm
hoặc hoàn toàn
không hoạt động
Kiểm tra xem đã bật màn hình chưa.
∞
Kết nối lại cáp tải lên vào máy tính của bạn.
∞
Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu kết nối tải
∞
xuống).
Tắt rồi bật lại màn hình.
∞
Khởi động lại máy tính.
∞
Một số thiết bị USB như ổ cứng di động bên ngoài
∞
yêu cầu dòng điện cao hơn; hãy kết nối thiết bị trực
tiếp với hệ thống máy tính.
Kiểm tra xem máy tính của bạn có thể sử dụng USB
∞
3.0 không.
Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0 và
∞
USB 1.1. Đảm bảo sử dụng đúng cổng USB.
Kết nối lại cáp tải lên vào máy tính của bạn.
∞
Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu kết nối tải
∞
xuống).
Khởi động lại máy tính.
∞
Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ nét cao di động (MHL)
Dấu hiệu cụ thểVấn đề bạn
gặp phải
Giao diện MHL
không hoạt động
Không thể nhìn
thấy hình ảnh thiết
bị MHL trên màn
hình
Đảm bảo cáp MHL và thiết bị MHL của bạn có chứng
∞
nhận MHL.
Kiểm tra xem thiết bị MHL của bạn có Bật chưa.
∞
Đảm bảo thiết bị MHL của bạn không ở chế độ Tạm
∞
nghỉ.
Kiểm tra kết nối cáp MHL vật lí tương ứng với nguồn
∞
đầu vào đã chọn trên Menu OSD, ví dụ, HDMI (MHL)
1 hoặc HDMI (MHL) 2.
Chờ 30 giây sau khi kết nối cáp MHL do một số thiết
∞
bị MHL cần thời gian phục hồi lâu hơn.
Giải pháp khả thi
60 | Khắc phục sự cố
Page 61
Phụ lục
5
CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc quy trình không
được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, gặp rủi ro về điện và/
hoặc cơ học.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm.
Thông báo FCC (Chỉ ở Hoa Kỳ) và Thông tin pháp
quy khác
Để biết thông báo FCC và thông tin pháp quy khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy
định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Liên hệ Dell
Đối với những khách hàng ở Hoa Kỳ, gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
LƯU Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thông
tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hoá đơn hoặc danh mục sản
phẩm Dell.
Dell có cung cấp một số hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Mức sẵn có thay
đổi theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có trong khu
vực của bạn.
Để xem nội dung hỗ trợ trực tuyến cho Màn hình:
1.
Hãy truy cập www.dell.com/support/monitors.
Để liên hệ Dell về việc bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật hoặc các vấn đề dịch vụ khách
hàng:
1.
Hãy truy cập www.dell.com/support.
2.
Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong menu thả xuống Choose A
Country/Region (Chọn một quốc gia/khu vực) ở cuối trang.
3.
Nhấn Contact Us (Liên hệ với chúng tôi) ở bên trái trang.
4.
Chọn dịch vụ hoặc đường liên kết hỗ trợ phù hợp với nhu cầu của bạn.
5.
Chọn cách liên hệ Dell thuận tiện với bạn.
Phụ lục | 61
Page 62
Thiết lập màn hình của bạn
Thiết đặt độ phân giải hiển thị
Để đạt hiệu năng hiển thị tối đa với hệ điều hành Microsoft® Windows®, hãy thiết đặt độ
phân giải hiển thị thành 2560 x 1440 điểm ảnh bằng cách thực hiện các bước sau:
Trong Windows® 7, Windows® 8, Windows® 8.1:
1.
Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
hình nền cổ điển.
2.
Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn
hình).
3.
Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và
chọn 2560 x 1440.
4.
Nhấn OK.
Trong Windows® 10:
1.
Nhâp chuột phải lên man hinh nên va nhâp Display settings (Cai đăt hiên thi).
Nhâp danh sách Resolution (Đô phân giai) sô xuống va chon 2560 x 1440.
4.
Nhâp Apply (Ap dụng).
Nếu bạn không thấy tuỳ chọn độ phân giải khuyên dùng, bạn có thể cần cập nhật trình
điều khiển đồ họa của mình. Vui lòng chọn kịch bản bên dưới mô tả đúng nhất hệ thống
máy tính bạn đang sử dụng và làm theo các bước được nêu.
Nếu bạn có máy tính để bàn của Dell™ hoặc máy tính xách
tay của Dell™ mà có thể truy cập internet
1.
Truy cập www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ và tải xuống trình điều khiển
mới nhất cho thẻ đồ hoạ của bạn.
2.
Sau khi cài đặt trình điều khiển cho thẻ đồ hoạ của bạn, hãy thử thiết đặt lại độ
phân giải thành 2560 x 1440.
LƯU Ý: Nếu bạn không thể cài đặt độ phân giải thành 2560 x 1440, vui lòng liên hệ
Dell™ để hỏi về thẻ đồ hoạ hỗ trợ các độ phân giải này.
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ
hoạ không phải của Dell™
Trong Windows® 7, Windows® 8, Windows® 8.1:
1.
Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
hình nền cổ điển.
2.
Nhấn chuột phải vào màn hình nền và nhấn Personalization (Cá nhân hóa).
3.
Nhấn vào Change Display Settings (Thay đổi thiết đặt hiển thị).
62 | Phụ lục
Page 63
4.
Nhấn vào Advanced Settings (Thiết đặt nâng cao.
5.
Xác định nhà cung cấp trình điều khiển đồ hoạ của bạn từ mô tả ở trên cùng cửa
sổ (ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel v.v.).
6.
Tham khảo trang web nhà cung cấp thẻ đồ hoạ để biết trình điều khiển được cập
nhật (ví dụ, http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7.
Sau khi cài đặt trình điều khiển cho thẻ đồ hoạ của bạn, hãy thử thiết đặt lại độ
phân giải thành 2560 x 1440.
Trong Windows® 10:
1.
Nhâp chuột phải lên man hinh nên va nhâp Display settings (Cai đăt hiên thi).