Dell S2319HS/S2719HS Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Mẫu: S2319HS/S2719HS
Mâu quy định: S2319HSt/S2719HSt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn.
CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối vơi phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hương dân.
CẢNH BÁO: CANH BAO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tôn thương cơ thể hoặc gây tử vong.
Bả̉n quyề̀n © 2018-2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọ̣i quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Các thương hiệu khác có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng.
2019 – 10 Rev. A01
Mục lục
Giơi thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . |
. |
.5 |
Nội dung bên trong hộp |
|
5 |
Tính năng sản phẩm |
|
6 |
Nhận biế́t các bô phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . |
|
7 |
Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . |
. |
11 |
Cắm Và̀o Là̀ Chạ̣y . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. |
17 |
Chí́nh sá́ch chất lượng và điể̉m ả̉nh màn hình LCD . . . . . . |
. |
17 |
Lắp đặ̣t mà̀n hì̀nh. . . . . . . . . . . . . . . . . |
. |
18 |
Lắp giá́ đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
. 18 |
Sử dụng chứ́c năng Nghiêng, Xoay và̀ Kéo dà̀i thẳng . . . . . . |
|
. 19 |
Đặ̣t cấ́u hì̀nh tí́nh năng xoay từ phầ̀n Cà̀i đặ̣t Mà̀n hì̀nh trên má́y tí́nh |
|
20 |
Kế́t nố́i mà̀n hì̀nh |
|
21 |
Bố́ trí́ cá́p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
. 23 |
Thá́o giá́ đỡ mà̀n hì̀nh |
|
24 |
Sử dụng mà̀n hì̀nh. . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
26 |
Bậ̣t mà̀n hì̀nh |
|
26 |
Sử dụng cá́c nú́t điề̀u khiể̉n mặ̣t trước |
|
26 |
Sử dụng menu mà̀n hì̀nh ả̉o (OSD) |
|
29 |
Khắc phục sự̣ cố́ . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. 50 |
|
Tự kiểm tra |
|
50 |
Mục lục | 3
Chẩ̉n đoá́n tí́ch hợ̣p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
52 |
Cá́c sự̣ cố́ thường gặ̣p . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
53 |
Sự̣ cố́ liên quan đế́n sả̉n phẩ̉m . . . . . . . . . . . . . . . |
55 |
Sự̣ cố́ Liên quan Đế́n Buýt Nố́i tiế́p Đa năng (USB) . . . . . . . . |
56 |
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
.57 |
Hướng dẫn an toà̀n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
57 |
Thông bá́o FCC (Chỉ á́p dụng ở Mỹ̃) và̀ Thông tin quy đị̣nh khá́c . . |
. 57 |
Liên hệ̣ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. 57 |
Cà̀i đặ̣t mà̀n hì̀nh |
58 |
Hương dân bảo dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
60 |
Cách gán chấu căm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
61 |
4| Mục lục
Giơi thiệu màn hình
Nội dung bên trong hộp
Mà̀n hì̀nh của bạ̣n đi kèm các linh kiện được nêu trong bảng. Hãy đảm bảo bạ̣n đã nhận đủ các linh kiện và̀ xem mụ̣c Liên hệ vớ́i Dell nế́u thiế́u linh kiện.
LƯU Ý: Một số linh kiện có thể là̀ tuỳ chọ̣n và̀ có thể không đi kèm vớ́i mà̀n hì̀nh. Một số tính năng có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Màn hình
Gia đỡ
Chân đế́
Cap điên (khac nhau ở mỗi quôc gia)
Giới thiêu màn hình |
| 5 |
Cáp ngược dòng USB 3.0 (kích hoạ̣t các cổng USB trên mà̀n hì̀nh)
Cáp HDMI
• Sô hướng dẫn cài đăt nhanh
• Thông tin về An toà̀n, Môi trường và̀ Quy định
Tính năng sản phẩm
Màn hình Dell S2319HS/S2719HS co môt màn hình tinh thê lỏng (LCD) tranzito mà̀ng mỏ̉ng (TFT) ma trân hoạt đông và đen nên LED. Cac tinh năng cua màn hình bao gồm:
•S2319HS: Hiển thị vùng xem 58,4 cm (23,0 inch), đo theo đường chéo.
•S2719HS: Hiển thị vùng xem 68,6 cm (27 inch), đo theo đường chéo.
•Lên tớ́i độ phân giải 1920 x 1080 (16:9) kèm theo hỗ trợ toà̀n mà̀n hì̀nh ở các độ phân giải thấp hơn.
•Gam mà̀u 72%.
•Điều chỉnh nghiêng, xoay, độ cao và̀ chức năng quay.
•Giá đỡ̃ rơi và cac lô lắp đăt 100mm theo Hiêp Hôi Tiêu Chuẩn Điên Tử Video (VESA) cung cấp cac giai phap lắp đăt linh đông.
•Kế́t nối kĩ thuật số vớ́i DisplayPort và̀ HDMI.
•Được trang bị một cổng USB kế́t nối vớ́i máy tính và̀ bốn cổng USB kế́t nối vớ́i thiế́t bị.
•Tính năng Cắ́m Là̀ Chạy (Plug and play) nếu đượcỗ trợ bởi hệ thống của bạn.
•Các điều chỉnh menu mà̀n hì̀nh ảo (OSD) cho phép dễ dà̀ng thiế́t lập và̀ tối ưu hóa mà̀n hì̀nh.
•Khe khoa an toàn.
•Khóa giá đỡ̃.
•Nguồ̀n điện dự phòng 0,3 W khi ở chế́ độ nghỉ (không có cáp USB kế́t nối vớ́i máy tính).
•Mang đế́n cảm giác dễ chịu tối đa cho mắ́t vớ́i mà̀n hì̀nh không nhấp nháy.
LƯU Ý: Mà̀n hì̀nh phát xạ̣ ánh sáng xanh có thể gây ra tác động lâu dà̀i là̀m tổn hạ̣i mắ́t, bao gồ̀m hiện tượng mỏ̉i mắ́t và̀ căng mắ́t kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiế́t kế́ để giảm lượng ánh sáng xanh phát ra từ mà̀n hì̀nh, giú́p mang lạ̣i cảm giác dễ chịu tối đa cho mắ́t người dùng.
6 | Giơi thiệu màn hình
Nhận biế́t các bô phận và nút điều khiển
Mặ̣t trước
1 2
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Các nú́t chức |
Sử̉ dụ̣ng các nú́t chức năng để tuỳ chỉnh các thông số trên |
|
năng |
Bảng lựa chọ̣n hiển thị mà̀n hì̀nh. (Để biế́t thêm thông tin, |
|
|
xem Sử̉ dụ̣ng kiểm soát pa nô trướ́c) |
|
|
|
2 |
Nút bât/tắt nguồn |
Sử̉ dụ̣ng nú́t power để Bật hoặc Tắ́t mà̀n hì̀nh. |
|
(kem đen bao |
|
|
LED) |
|
Giơi thiệu màn hình |
| 7 |
Mặ̣t sau
1
2
3
5
4
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Các lỗ lắ́p đặt theo chuẩ̉n VESA |
Lắ́p mà̀n hì̀nh lên tường bằng bộ giá |
|
(100 mm x 100 mm - nằm sau nắ́p |
treo tường tương thích chuẩ̉n VESA |
|
đậy VESA đã lắ́p) |
(100 mm x 100 mm). |
2 |
Nút nha gia đỡ |
Nha gia đỡ ra khỏi màn hình. |
3 |
Khe khoa an toàn |
Giữ chặt mà̀n hì̀nh bằng khóa an toà̀n(bán |
|
|
riêng). |
4 |
Mã vạ̣ch, số seri và̀ nhãn Thẻ Dịch |
Tham khao nhan này nếu bạn cần liên hê |
|
vụ̣ |
với Dell đê đươc hô trơ ky thuât. |
5 |
Khe quan lý cap |
Dung đê sắp xếp cac loại cap băng cach đăt |
|
|
chúng xuyên qua khe này. |
8 | Giơi thiệu màn hình
Mặ̣t bên cạ̣nh
1
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
1 |
Cổng xuôi dòng USB |
Kế́t nối vớ́i USB của bạ̣n. |
|
(2) |
LƯU Ý: Bạn chi co thê sử dụng cac công cắm này sau |
|
|
khi đa cắm cap USB vào may tinh và công cắm ngươc |
|
|
dong USB trên màn hình. |
Giơi thiệu màn hình |
| 9 |
Mặt dươi
7
|
|
1 |
2 3 |
4 5 6 |
|
|
|
|
|
Nhãn |
Mô tả̉ |
Sư dung |
|
|
1 |
Đầu cắm nguồn AC |
Đê cắm cap nguồn màn hình. |
||
2 |
Cổng HDMI |
Kế́t nối máy tính bằng cáp HDMI. |
||
3 |
Đầ̀u cắ́m DP |
Kế́t nối máy tính bằng cáp DP (tùy chọ̣n). |
||
4 |
Đầ̀u cắ́m VGA |
Kế́t nối máy tính bằng cáp VGA (tùy chọ̣n). |
||
5 |
Cổng ngược dòng USB |
Cắm cap USB kem theo màn hình vào may tinh. Môt |
||
|
|
khi đa cắm cap này, bạn co thê sử dụng công cắm xuôi |
||
|
|
dong USB trên màn hình. |
||
6 |
Cổng xuôi dòng USB (2) |
Kế́t nối các thiế́t bị USB. |
||
|
|
Bạ̣n có thể sử̉ dụ̣ng những cổng nà̀y sau khi đã kế́t nối |
||
|
|
cáp USB từ máy tính tớ́i mà̀n hì̀nh. |
||
7 |
Khoa gia đỡ |
Khóa giá đỡ̃ chặt và̀o mà̀n hì̀nh bằng vít M3 x 6 mm |
||
|
|
(không bán kèm mà̀n hì̀nh). |
10 | Giơi thiệu màn hình
Thông số kỹ thuật màn hình
Mẫu |
S2319HS |
S2719HS |
Loại màn hình |
Mà̀n hì̀nh LCD TFT ma trân chủ đông |
|
Loại bang điêu khiên |
Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng |
|
Khuôn Dạng |
16:9 |
|
Kich thước hình co thê xem |
|
|
Chéo |
58,4 cm (23,0 inch) |
68,6 cm (27,0 inch) |
Vùng hoạ̣t động |
|
|
Ngang |
509,18 mm (20,05 inch) |
597,88 mm (23,54 inch) |
Dọ̣c |
286,42 mm (11,28 inch) |
336,31 mm (13,24 inch) |
|
|
|
Vùng |
145839,33 mm2 |
201073,02 mm2 |
|
(226,05 inch2) |
(311,67 inch2) |
Khoảng cách giữa |
0,265 mm x 0,265 mm |
0,311 mm x 0,311 mm |
các điểm ảnh |
|
|
Điêm Ảnh Môi Inch |
96 |
82 |
(PPI) |
|
|
Góc xem |
|
|
Dọ̣c |
178° (chuẩ̉n) |
|
Ngang |
178° (chuẩ̉n) |
|
Đô sang |
250 cd/m² (chuẩn) |
300 cd/m² (chuẩn) |
Tỷ lê tương phan |
1000:1 (chuẩn) |
|
Bọ̣c Mà̀n Hì̀nh Hiển |
Độ cứng 3H Chống Lóa |
|
Thị |
|
|
Đèn nền |
Hệ thống đèn viền LED |
|
Thơi gian đáp ứng |
5 ms (chế́ độ nhanh) |
|
(Xám sang Xám) |
8 ms (Chế́ độ THƯỜNG) |
|
Đô sâu màu |
16,7 triệu mà̀u |
|
Gam màu |
CIE 1931(72%) |
|
|
LƯU Ý: Gam mà̀u (chuẩ̉n) dựa trên tiêu chuẩ̉n thử nghệm |
|
|
CIE1976 (82%) và̀ CIE1931 (72%). |
|
Khả năng kế́t nối |
• 1 x cổng HDMI (HDCP 1.4) |
|
|
• 1 x cổng DP 1.2 |
|
|
• 1 x cổng VGA |
|
|
• 1 x cổng ngược dòng USB 3.0 |
|
|
• 2 x cổng kế́t nối vớ́i thiế́t bị USB 2.0 (đằng sau) |
|
|
• 2 x cổng kế́t nối vớ́i thiế́t bị USB 3.0 (ở hai bên) |
|
Độ rộng viền (từ mép |
5,40 mm (Đỉnh/Trái/Phải) |
6,00 mm (Đỉnh/Trái/Phải) |
mà̀n hì̀nh đế́n vùng |
19,86 mm (Đáy) |
20,70 mm (Đáy) |
hoạ̣t động) |
|
|
Giơi thiệu màn hình |
| 11 |
Kha năng điêu chinh
Giá đỡ̃ có thể điều |
130 mm |
|
chỉnh độ cao |
-5° - 21° |
|
Nghiêng |
||
-45° - 45° |
||
Xoay |
||
-90° - 90° |
||
Truc |
||
Tương thích phầ̀n |
Bố trí dễ dà̀ng |
|
mềm quản lý́ mà̀n |
và̀ các tính năng chính khác |
|
hì̀nh Dell (DDM) |
|
|
Đô an toàn |
Khe khóa an toà̀n (khóa cáp được bán riêng) |
Thông số kỹ thuật đô phân giải
Mẫu |
S2319HS/S2719HS |
Dải quét ngang |
30 kHz - 83 kHz (tự động) |
Dải quét dọ̣c |
56 Hz - 76 Hz (tự động) |
Đô phân giai cài săn tôi đa |
1920 x 1080 ơ tầ̀n số 60 Hz |
Tính năng hiển thị video |
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p |
(Phát lạ̣i qua VGA & DP & HDMI) |
|
Chế đô hiể̉n thị̣ cài sẵn
Chế đô hiể̉n thị̣ |
Tầ̀n số́ |
Tầ̀n số́ dọc |
Đồng hồ điể̉m |
Cự̣c đồng bộ |
|
ngang (kHz) |
(Hz) |
ả̉nh (MHz) |
(Ngang/Doc) |
VESA, 640 x 480 |
31,5 |
60,0 |
25,2 |
-/- |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 |
37,5 |
75,0 |
31,5 |
-/- |
|
|
|
|
|
IBM, 720 x 400 |
31,5 |
70,0 |
28,3 |
-/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 |
37,9 |
60,0 |
40,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 |
46,9 |
75,0 |
49,5 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1024 x 768 |
48,4 |
60,0 |
65,0 |
-/- |
|
|
|
|
|
VESA, 1024 x 768 |
60,0 |
75,0 |
78,8 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1152 x 864 |
67,5 |
75,0 |
108,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1280 x 1024 |
64,0 |
60,0 |
108,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1280 x 1024 |
80,0 |
75,0 |
135,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1600 x 900 |
60,0 |
60,0 |
108,0 |
+/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1920 x 1080 |
67,5 |
60,0 |
148,5 |
+/+ |
|
|
|
|
|
12 | Giơi thiệu màn hình
Thông số kỹ thuật điện
Mẫu |
S2319HS/S2719HS |
Tin hiêu đầu vào video |
• Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. |
|
Trên mỗi dòng khác biệt vớ́i trở kháng 100 ohm. |
|
• Hỗ trợ đầ̀u và̀o tín hiệu VGA/DP/HDMI. |
|
|
Điện áp/tầ̀n số/dòng điện đầ̀u |
100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1,5 A (tối đa) |
và̀o |
|
Dong điên khởi động |
120 V: 30 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội) |
|
240 V: 60 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội) |
Đặc tí́nh vật ly
Loại cap tin hiêu |
• Kĩ thuật số: DisplayPort, 20 chân |
|
|
• Kĩ thuật số: HDMI, 19 chân |
|
|
• Analog: D-Sub, 15 chấu |
|
|
• Kĩ thuật số: USB, 9 chân |
|
Kích thướ́c (có giá đỡ̃) |
|
|
Chiều cao (kéo dà̀i) |
481,1 mm (18,94 inch) |
524,3 mm (20,64 inch) |
Chiều cao (thu ngắ́n) |
351,1 mm (13,82 inch) |
394,3 mm (15,52 inch) |
Chiều rộng |
520,0 mm (20,47 inch) |
609,9 mm (24,01 inch) |
Đô dày |
166,0 mm (6,54 inch) |
185,0 mm (7,28 inch) |
|
|
|
Kích thướ́c (không có giá đỡ̃) |
|
|
Chiều cao |
311,7 mm (12,27 inch) |
363,0 mm (14,29 inch) |
Chiều rộng |
520,0 mm (20,47 inch) |
609,9 mm (24,01 inch) |
|
|
|
Đô dày |
41,3 mm (1,63 inch) |
42,8 mm (1,69 inch) |
Kich thước gia đỡ |
|
|
Chiều cao (kéo dà̀i) |
400,8 mm (15,78 inch) |
418,4 mm (16,47 inch) |
|
|
|
Chiều cao (thu ngắ́n) |
353,4 mm (13,91 inch) |
371,0 mm (14,61 inch) |
Chiều rộng |
206,0 mm (8,11 inch) |
245,0 mm (9,65 inch) |
|
|
|
Đô dày |
166,0 mm (6,54 inch) |
185,0 mm (7,28 inch) |
Bộ đỡ̃ |
206,0 mm x 166,0 mm |
245,0 mm x 185,0 mm |
|
(8,11 inch x 6,54 inch) |
(9,65 inch x 7,28 inch) |
Trọ̣ng lượng |
|
|
Kèm thùng đựng |
7,00 kg (15,43 pound) |
9,05 kg (19,95 pound) |
|
|
|
Giơi thiệu màn hình |
| 13 |
Kem bộ phận gia đỡ |
5,11 kg (11,27 pound) |
6,67 kg (14,70 pound) |
và cac |
|
|
loại cap |
|
|
Không kem bộ phận |
3,11 kg (6,86 pound) |
4,35 kg (9,59 pound) |
gia đỡ̃ |
|
|
(xem xet gia đỡ treo |
|
|
tương hoăc gia đỡ |
|
|
VESA - không co cap) |
|
|
Bộ phận giá đỡ̃ |
1,67 kg (3,68 pound) |
1,93 kg (4,25 pound) |
|
|
|
Đặc tí́nh môi trương
Mẫu |
S2319HS/S2719HS |
Tiêu chuẩ̉n phù hợp |
|
• Mà̀n hì̀nh được chứng nhận ENERGY STAR
• Màn hình đươc chưng nhân TCO
• Tuân thu RoHS
• Màn hình không dung BFR/PVC (ngoạ̣i trư cap dùng ngoà̀i)
• Thủy tinh không chứa asen và̀ mà̀n hì̀nh không chứa thủy ngân.
Nhiệt độ
Hoạ̣t động |
0°C - 40°C (32°F - 104°F) |
|
|
Không hoạ̣t động |
• Dung lượng lưu trữ: –20°C - 60°C (–4°F - 140°F) |
|
• Vận chuyển: –20°C - 60°C (–4°F - 140°F) |
Độ ẩ̉m |
|
Hoạ̣t động |
20% - 80% (không ngưng tụ̣) |
Không hoạ̣t động |
• Dung lượng lưu trữ: 10% - 90% (không ngưng tụ̣) |
|
• Vận chuyển: 10% - 90% (không ngưng tụ̣) |
Độ cao |
|
Hoạ̣t động |
5,000 m (16,404 foot) (tôi đa) |
Không hoạ̣t động |
12,192 m (40,000 foot) (tôi đa) |
Công suất tan nhiêt |
|
|
|
S2319HS |
131,37 đơn vi nhiêt Anh (BTU)/giơ (tối đa) |
|
51,18 đơn vi nhiêt Anh (BTU)/giơ (quy chuẩn) |
S2719HS |
184,26 đơn vi nhiêt Anh (BTU)/giơ (tối đa) |
|
56,62 đơn vi nhiêt Anh (BTU)/giơ (quy chuẩn) |
14 | Giơi thiệu màn hình
Chế đô quản ly nguôn
Nế́u bạ̣n đã cà̀i đặt card video hay phầ̀n mềm tương thích chuẩ̉n DPM của VESA và̀o PC, mà̀n hì̀nh có thể tự động giảm mức tiêu thụ̣ điện khi không sử̉ dụ̣ng. Chưc năng này gọi là Chế Đô Tiết Kiêm Điên1. Nếu may tinh phat hiên đầu vào tư bàn phim, chuôt hoăc cac thiết bi đầu vào khac, màn hình sẽ tư hoạt đông trở lạ̣i. Bảng sau đây cho biế́t mức tiêu thụ̣ điện và̀ cách truyền tín hiệu của tính năng tiế́t kiệm điện tự động nà̀y.
S2319HS
Chế́ độ |
Đông bô |
Đông bô |
Video |
Đèn bá́o |
Mức tiêu thụ điệ̣n |
||
VESA |
ngang |
doc |
|
|
|
nguồn |
|
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t |
Trắ́ng |
38,5 W (tối đa)2 |
||
bình thương |
|
|
|
|
động |
|
15 W (chuẩ̉n) |
Chế đô tắt |
Không hoạ̣t |
Không hoạ̣t |
Tắ́t |
Trắ́ng |
Dưới 0,3 W |
||
hoạt đông |
động |
động |
|
|
|
(Sáng đỏ̉) |
|
Tắ́t |
- |
- |
|
|
- |
Tắ́t |
Dưới 0,3 W |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mưc tiêu thụ̣ điện Pon |
|
|
11,9 W |
|
|
|
|
Tổng năng lượng tiêu thụ̣ (TEC) |
|
37,6 kWh |
|
|
|||
S2719HS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế́ độ |
Đông bô |
Đông bô |
Video |
Đèn bá́o |
Mức tiêu thụ điệ̣n |
||
VESA |
ngang |
doc |
|
|
|
nguồn |
|
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t động |
Hoạ̣t |
Trắ́ng |
54 W (tối đa)2 |
||
bình thương |
|
|
|
|
động |
|
16,3 W (chuẩ̉n) |
Chế đô tắt |
Không hoạ̣t |
Không hoạ̣t |
Tắ́t |
Trắ́ng |
Dưới 0,3 W |
||
hoạt đông |
động |
động |
|
|
|
(Sáng đỏ̉) |
|
Tắ́t |
- |
- |
|
|
- |
Tắ́t |
Dưới 0,3 W |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mưc tiêu thụ̣ điện Pon |
|
|
14,2 W |
|
|
|
|
Tổng năng lượng tiêu thụ̣ (TEC) |
|
44,6 kWh |
|
|
Giơi thiệu màn hình |
| 15 |
Menu OSD chi hoạt đông ơ chế đô hoạt đông bình thương. Nế́u bạ̣n nhấn bất kỳ nú́t nà̀o ở chế́ độ tắ́t hoạ̣t động, một thông báo sau đây sẽ̃ hiển thị:
S2319HS
Dell 23 Monitor
No DP signal from your device.
Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source.
S2319HS
S2719HS
Dell 27 Monitor
No DP signal from your device.
Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source.
S2719HS
1Chỉ có thể đạ̣t mức tiêu thụ̣ điện bằng 0 ở chế́ độ OFF (TẮT) khi rú́t adapter nguồ̀n ra khỏ̉i mà̀n hì̀nh.
2Mức tiêu thụ̣ năng lượng tối đa vớ́i độ sáng tối đa và̀ USB hoạ̣t động.
Tà̀i liệu nà̀y chỉ cung cấp thông tin và̀ phản ánh hiệu suất hoạ̣t động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩ̉m có thể hoạ̣t động khác nhau, tùy thuộc và̀o phầ̀n mềm, các linh kiện và̀ thiế́t bị ngoạ̣i vi mà̀ quý́ khách đã đặt mua và̀ chú́ng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin nà̀y. Do đó, quý́ khách không nên dựa và̀o thông tin nà̀y để đưa ra các quyế́t định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoà̀n chỉnh của sản phẩ̉m được nêu rõ hay ngụ̣ ý́.
Kich hoạt may tinh và màn hình đê truy câp menu OSD.
LƯU Ý: Mà̀n hì̀nh nà̀y tương thích chuẩ̉n ENERGY STAR.
Sản phẩ̉m nà̀y đủ điều kiện ENERGY STAR trong thiế́t đặt gốc. Bạ̣n có thể khôi phụ̣c thiế́t đặt nà̀y qua chức năng "Đặt lạ̣i thiế́t đặt gốc" trong menu OSD. Việc thay đổi thiế́t đặt gốc hoặc bật các tính năng khác có thể tăng mức tiêu thụ̣ năng lượng, vượt quá giớ́i hạ̣n ENERGY STAR đã định.
LƯU Ý:
Pon: Mức tiêu thụ̣ điện của chế́ độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ̣ năng lượng bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
16 | Giơi thiệu màn hình
Cắm Và̀o Là̀ Chạ̣y
Bạn co thê lắp đăt màn hình ở bât ky hê thông nào tương thich chuẩn Plug-and-Play (Cắm Và̀o Là Chạy). Màn hình sẽ̃ tư đông cung câp cho hệ thống may tinh Dư Liêu Nhân Dạng Màn Hình Mơ Rông (EDID) liên quan qua cac giao thưc Kênh Hiển Thị Dư Liêu (DDC) đê máy tính co thê tư đinh câu hình và tôi ưu hoa cac cài đăt màn hình. Phầ̀n lớ́n các cà̀i đặt mà̀n hì̀nh đều là̀ tự động; bạ̣n có thể chọ̣n các cà̀i đặt khác nế́u muốn. Để biế́t thêm thông tin về cách đổi cà̀i đặt mà̀n hì̀nh, xem Sử̉ dụ̣ng mà̀n hì̀nh.
Chí́nh sá́ch chất lượng và điể̉m ả̉nh màn hình LCD
Trong quá trì̀nh sản xuất mà̀n hì̀nh LCD, không hiế́m khi gặp tì̀nh trạ̣ng một hoặc nhiều điểm ảnh trở nên cố định ở một trạ̣ng thái không thay đổi vốn rất khó nhận biế́t và̀ không ảnh hưởng đế́n chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử̉ dụ̣ng mà̀n hì̀nh. Để biế́t thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ả̉nh Mà̀n Hì̀nh LCD, và̀o trang Hỗ trợ của Dell tạ̣i: www.dell.com/support/monitors.
Giơi thiệu màn hình |
| 17 |
Lắp đặ̣t mà̀n hì̀nh
Lắp giá́ đỡ
LƯU Ý: Giá đỡ̃ và̀ đế́ giữ được tháo ra khi vận chuyển mà̀n hì̀nh từ nhà̀ máy.
LƯU Ý: Những hướ́ng dẫ̃n sau chỉ khả dụ̣ng khi gắ́n giá đỡ̃ được vận chuyển kèm vớ́i mà̀n hì̀nh của bạ̣n. Nế́u bạ̣n gắ́n một giá đỡ̃ mua từ bất kể nguồ̀n nà̀o khác, hãy là̀m theo hướ́ng dẫ̃n lắ́p đặt đi kèm vớ́i giá đỡ̃ đó.
Gắ́n giá đỡ̃ mà̀n hì̀nh:
1 Dùng hướ́ng dẫ̃n in trên hộp sản phẩ̉m, tháo đế́ khỏ̉i miế́ng nệm bọ̣c bảo vệ.
2Căn chỉnh các đầ̀u trên chân đế́ sao cho thẳng vớ́i các khe trên ống đứng giữ chân đế́ và̀ trượt ống đứng nà̀y và̀o chân đế́.
3Mở chốt ở đáy chân đế́, siế́t chặt ốc bằng cách xoay theo chiều kim đồ̀ng hồ̀ rồ̀i đóng chốt.
1 |
2 |
3
4 Nhấc nắ́p để chạ̣m tớ́i khu vực gắ́n VESA ở mặt sau mà̀n hì̀nh.
18 | Lắp đặ̣t mà̀n hì̀nh
5Gắ́n các bộ phận đã lắ́p ráp của giá đỡ̃ và̀o mà̀n hì̀nh.
a. Căn chỉnh và̀ trượt các đầ̀u ở phầ̀n trên cùng của đế́ để lắ́p và̀o các khe ở phía sau mà̀n hì̀nh.
b. Ép giá đỡ̃ xuống cho đế́n nó khi lọ̣t và̀o đú́ng chỗ.
1 |
2 |
6 Nâng mà̀n hì̀nh cùng vớ́i đế́ và̀ đặt và̀o chỗ.
CHÚ Ý: Nâng mà̀n hì̀nh cẩ̉n thận để không bị trượt hoặc rơi.
Sử dụng chứ́c năng Nghiêng, Xoay và̀ Kéo dà̀i thẳng
LƯU Ý: Những hướ́ng dẫ̃n sau chỉ khả dụ̣ng khi gắ́n giá đỡ̃ được vận chuyển kèm vớ́i mà̀n hì̀nh của bạ̣n. Nế́u bạ̣n gắ́n một giá đỡ̃ mua từ bất kể nguồ̀n nà̀o khác, hãy là̀m theo hướ́ng dẫ̃n lắ́p đặt đi kèm vớ́i giá đỡ̃ đó.
Khi lắ́p giá đỡ̃ và̀o mà̀n hì̀nh, bạ̣n có thể đặt mà̀n hì̀nh nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất.
|
5° |
|
45° |
130 mm |
45° |
|
21°
Lắp đặ̣t mà̀n hì̀nh |
| 19 |
Xoay mà̀n hì̀nh
CHÚ Ý: THẬN TRỌNG: Trướ́c khi xoay mà̀n hì̀nh, hãy đảm bảo mà̀n hì̀nh được kéo dà̀i theo chiều dọ̣c và̀ rồ̀i nghiêng mà̀n hì̀nh ra sau vớ́i góc tối đa. Điều nà̀y sẽ̃ tránh mọ̣i hư
hạ̣i có thể xảy ra vớ́i phầ̀n mép dướ́i cùng của mà̀n hì̀nh.
1 |
90° |
90° |
|
|
|
|
|
|
2
LƯU Ý: Để sử̉ dụ̣ng chức năng Display Rotation (Xoay mà̀n hì̀nh) (Xem Ngang so vớ́i Dọ̣c) vớ́i máy tính Dell, bạ̣n cầ̀n có driver đồ̀ họ̣a đã cập nhật vốn không kèm theo mà̀n hì̀nh nà̀y. Để tải về driver đồ̀ họ̣a, truy cập www.dell.com/support và̀ xem mụ̣c Download (Tải về) dà̀nh cho Driver video để có các cập nhật drvier mớ́i nhất.
LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chế́ độ xem dọ̣c), bạ̣n có thể gặp phải tì̀nh trạ̣ng giảm hiệu suất trong các ứng dụ̣ng dùng nhiều đồ̀ họ̣a (như chơi game 3D và̀ vân vân).
Đặ̣t cấ́u hì̀nh tí́nh năng xoay từ phầ̀n Cà̀i đặ̣t Mà̀n hì̀nh trên má́y tí́nh
Sau khi xoay mà̀n hì̀nh, bạ̣n cầ̀n hoà̀n tất quy trì̀nh dướ́i đây để điều chỉnh Cà̀i đặt Mà̀n hì̀nh Xoay cho Hệ thống.
LƯU Ý: Nế́u đang sử̉ dụ̣ng mà̀n hì̀nh vớ́i máy tính không phải của Dell, bạ̣n cầ̀n truy cập trang web driver đồ̀ họ̣a hoặc trang web nhà̀ sản xuất máy tính để biế́t thông tin về
cách xoay 'các nội dung' trên mà̀n hì̀nh.
Để̉ điề̀u chỉnh Cà̀i đặ̣t Mà̀n hì̀nh Xoay:
1 Nhấp phải lên mà̀n hì̀nh nền và̀ nhấp Properties (Thuộc tính).
2Chọ̣n thẻ Settings (Cà̀i đặt) và̀ nhấp Advanced (Nâng cao).
3Nế́u bạ̣n có card đồ̀ họ̣a AMD, chọ̣n thẻ Rotation (Xoay) và̀ cà̀i hướ́ng xoay mong muốn.
4Nế́u bạ̣n có card đồ̀ họ̣a nVidia, nhấp thẻ nVidia, chọ̣n NVRotate ở cột tay trái và̀
sau đó chọ̣n hướ́ng xoay mong muốn.
5Nế́u bạ̣n có card đồ̀ họ̣a Intel®, chọ̣n thẻ Intel graphics (Đồ̀ họ̣a Intel), nhấp Graphic Properties (Thuộc tính đồ̀ họ̣a), chọ̣n thẻ Rotation (Xoay) và̀ sau đó cà̀i hướ́ng xoay mong muốn.
20 | Lắp đặ̣t mà̀n hì̀nh