Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế. Dell™ và
logo Dell là thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. Tất cả các dấu hiệu
và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2016 - 07Sửa đổi A04
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất
cả các phụ kiện và
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn
hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương
ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Liên hệ với Dell
kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không.
Màn hình
Bộ nâng chân đế
Bệ chân đế
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|5
Cáp Nguồn (Khác nhau
tùy theo quốc gia)
Cáp DP
Cáp Nối Lên USB 3.0
(Lắp cổng USB trên
màn hình)
• Đĩa Trình Điều Khiển
Và Tài Liệu
• Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn,
Môi Trường Và Quy
Định
6|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Tính Năng Sản Phẩm
Màn hình phẳng Dell S2716DG/S2716DGR có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ
động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm
có:
•Vùng nhìn được là 68,47 cm (27-inch) (đo chéo).
Độ phân giải: Lên tới 2560 x 1440, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn.
•Màn hình hỗ trợ Nvidia G-Sync, có độ làm mới rất cao 144 Hz và thời gian phản ứng
nhanh 1 ms.
•Gam màu 72% NTSC.
•Nghiêng, xoay, kéo cao, và khả năng điều chỉnh xoay.
•Chân đế tháo rờ
Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
•Kết nối số với DisplayPort và HDMI.
•Được trang bị 1 cổng nối lên USB và 4 cổng nối xuống USB.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
•Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lậ
màn hình.
•Đĩa phần mềm và tài liệu hướng dẫn có Tệp Thông Tin (INF), Tệp Khớp Màu Hình
Ảnh (ICM), và tài liệu sản phẩm.
•Khe khóa an toàn.
•Khóa chân đế.
•Màn hình chứng nhận TCO.
•Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân.
•Sử dụng 0,5 W điện chờ khi ở chếđộ ngủ.
•Đồng Hồ Năng Lượng cho biết mức năng lượng màn hình sử dụng thực tế.
•Kiể
m soát độ mờ đèn nền analog để màn hình không bị nháy.
i và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử
p và tối ưu hóa
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|7
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển
Nhìn Từ Trước
NhãnMô tả
1Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem
2Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
CHÚ Ý: Với màn hình có khung bóng, người dùng nên thay màn hình do khung bóng
có thể làm rối phản chiếu từ bề mặt sáng xung quanh.
Sử Dụng Màn Hình
)
8|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - Nắp VESA lắp
phía sau)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy định.
3Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
4Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có
5Nhãn số sê-ri mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để
6Khe quản lý cápSử
Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương
thích VESA (100 mm x 100 mm).
kèm khóa an toàn).
được hỗ trợ kỹ thuật.
dụng để quản lý dây cáp bằng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|9
Nhìn Từ Phía Bên
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng nối xuống USBKết nối thiết bị USB.
CHÚ Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp
USB (kèm theo màn hình) vào cổng lên USB trên màn
hình và vào máy tính của bạn.
2Cổng sạc USBKết nối thiết bị USB của bạn (cũng hỗ trợ sạc nhanh).
3Giắc cắm ra tai ngheKết nối tai nghe.
10|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Đầu nối cáp nguồnNối cáp nguồn (kèm theo màn hình của bạn).
2Tính năng khóa
chân đế
3Cổng dây raKết nối với loa.
4DisplayPortKết nối máy tính với cáp DP (kèm theo màn hình
5Cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
6Cổng nối lên USBKết nối cáp USB (kèm theo màn hình củ
7Cổng nối xuống USBKết nối thiết bị USB.
Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6mm
(vít không được đi kèm).
CHÚ Ý: Cổng này không hỗ trợ tai nghe.
của bạn).
cổng này và máy tính của bạn để kích hoạt các cổng
USB trên màn hình của bạn.
CHÚ Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp
USB (kèm theo màn hình) vào cổng lên USB trên màn
hình và vào máy tính của bạn.
a bạn) vào
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|11
Thông Số Màn Hình
Thông Số Màn Hình Phẳng
Dòng máyS2716DG/S2716DGR
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Loại màn hình phẳngTN
Hình ảnh xem được
Chéo
Vùng Hoạt Động, Ngang
Vùng Hoạt Động, Dọc
Khu vực
Mật độđiểm ảnh0,2331 mm x 0,2331 mm
Góc nhìnThông thường 160° (dọc)
Công suất chiếu sáng350 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtChống lóa với độ cứng 3HĐèn nềnHệ thống đèn mép LED
Thời gian phản hồi3 ms (thông thường) cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu16,7 triệu màu
Gam màu72%* (CIE1931)
684,67 mm (27 inch)
596,74 mm (23,49 inch)
335,66 mm (13,21 inch)
2
200301,74 mm
Thông thường 170° (ngang)
1 ms (thông thường) cho chế độ NHANH
(310,30 inch2)
* Gam màu (thông thường) dựa theo tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (82%) và CIE1931
(72%).
12|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máyS2716DG/S2716DGR
Phạm vi quét ngang69,7 kHz đến 250,6 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc30 Hz đến 145 Hz (tự động)Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa2560 x 1440 ở 144 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
Dòng máyS2716DG/S2716DGR
Khả năng phát video (phát HDMI & DP)480p, 576p, 720p, 1080p, QHD
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thị HDMI
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
Tần Số Quét
Dọc (Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
Cực Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
(MHz)
IBM VGA, 640 x 480p31,56025,2-/-
VESA, 720 x 480p29,836026,25+/VESA, 720 x 576p29,555026+/-
VESA, 800 x 600p37,886040+/+
VESA, 1024 x 768p48,366065-/HDTV, 1280 x 720p37,55074,25+/+
HDTV, 1280 x 720p456074,25+/+
HDTV, 1920 x 1080p55,650141,5-/+
HDTV, 1920 x 1080p67,560148,5+/+
VESA, 2560 x 1440p88,860241,5+/-
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|13
Chế độ hiển thị DP
Chế Độ Hiển ThịTần Số Quét
Ngang (kHz)
Tần Số Quét
Dọc (Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
Cực Đồng Bộ
(Ngang/Dọc)
(MHz)
VESA, 640 x 48031,56025,2-/VESA, 800 x 60037,886040+/+
VESA, 1024 x 76848,366065-/VESA, 2560 x 144088,860241,5+/VESA, 2560 x 1440127,485346,5+/VESA, 2560 x 1440150,9100410,5+/VESA, 2560 x 1440182,9120497,75+/VESA, 2560 x 1440209,5144569,75+/+
VESA, 2560 x 144034,92495+/-
CHÚ Ý: Màn hình này hỗ trợ NVIDIA G-Sync.
Hãy truy cập http://www.geforce.com/hardware/technology/g-sync/supported-gpus?field_gpu_type_value=desktop-gpus&=Applyđể xem cạc đồ họa NVIDIA
của bạn có hỗ trợ tính năng G-SYNC không.
Thông Số Điện
Dòng máyS2716DG/S2716DGR
Tín hiệu vào video• HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở
kháng vào cho mỗi cặp vi sai
• DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100
ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/
dòng điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz +
(thông thường)
Điện khởi động• 120 V: 42 A (Tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
• 220 V: 80 A (Tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
3 Hz / 1,5 A
14|Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đặc Điểm Vật Lý
Dòng máyS2716DG/S2716DGR
Kiểu đầu nốiDP; HDMI; USB 3.0
Kiểu cáp tín hiệu• Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp)
• Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài)546,3 mm (21,51 inch)
Chiều cao (thu gọn)416,3 mm (16,39 inch)
Chiều rộng612,5 mm (24,11 inch)
Chiều sâu200,3 mm (7,89 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao362,5 mm (14,27 inch)
Chiều rộng612,5 mm (24,11 inch)
Chiều sâu55,6 mm (2,19 inch)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)433,4 mm (17,06 inch)
Chiều cao (thu gọn)387,2 mm (15,24 inch)
Chiều rộng292,4 mm (11,51 inch)
Chiều sâu200,3 mm (7,89 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng g
Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp7,20 kg (15,87 lb)
Trọng lượng không có bộ chân đế (Để
tham khảo khi lắp tường hoặc lắp
VESA - không có cáp)
Trọng lượng của bộ chân đế2,48 kg (5,47 lb)
Độ bóng khung trước25+/-5
ồm bao bì10,10 kg (22,27 lb)
4,40 kg (9,70 lb)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn|15
Loading...
+ 33 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.