Dell S2716DG User Manual [vi]

Page 1
Màn hình Dell S2716DG/S2716DGR Hướng Dn Người S Dng
Dòng máy: S2716DG/S2716DGR Dòng máy theo quy định: S2716DGb
Page 2
Chú ý, thn trng và cnh báo
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn tn dng tt
hơn máy tính ca bn.
THẬN TRNG: Thông tin THN TRNG ch báo kh năng hư hi đến
CNH BÁO: Thông tin CNH BÁO ch báo tim n b hư hng tài sn, b
thương hoặc t vong.
____________________
Bn quyn © 2015-2016 Dell Inc. Đã đăng ký bn quyn.
Sn phm này được bo v bi lut bn quyn và s hu trí tu Hoa K và quc tế. Dell™ và logo Dell là thương hiu ca Dell Inc. ti Hoa K và/hoc các nước khác. Tất cả các du hiu và các tên khác được đề cập ở đây có thể là thương hiệu đã đăng ký của các công ty tương ứng.
2016 - 07 Sửa đổi A04
Page 3
Ni dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Thành Phn Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính Năng Sn Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông S Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Kh Năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD . . . . . . . . . 21
Hướng Dn Bo Trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Cài Đặt Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Lp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Kết Ni Màn Hình Ca Bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Qun Lý Cáp Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Tháo Chân Đế Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
S Dng Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Bt Ngun Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước . . . . . . . . . . . . 28
Ni dung | 3
Page 4
S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . 30
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Xoay màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn . . . . . 39
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
T kim tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Chn đoán tích hp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Vn Đề Thường Gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Vn Đề C Th Theo Sn Phm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB) . . . . . . . . . . . . . 45
Ph Lc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . 46
Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Cài Đặt Màn Hình Ca Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
4 |Ni dung
Page 5

Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn

Thành Phn Trong Hộp

Màn hình ca bn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất c các ph kin và
CHÚ Ý: Mt s ph kin có th là tùy chn và có th không được giao kèm vi màn
hình ca bn. Mt s tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có th không có ở một s nước.
CHÚ Ý: Để lp vi chân đế khác, hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương
ng để được hướng dn lp đặt.
Liên hệ với Dell
kim tra xem có phn nào b thiếu không.
Màn hình
B nâng chân đế
B chân đế
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|5
Page 6
Cáp Ngun (Khác nhau tùy theo quc gia)
Cáp DP
Cáp Ni Lên USB 3.0 (Lp cng USB trên màn hình)
Đĩa Trình Điu Khin Và Tài Liệu
Hướng Dn Cài Đặt Nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định
6 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 7

Tính Năng Sn Phẩm

Màn hình phng Dell S2716DG/S2716DGR có Bán Dn Màng Mng (TFT), ma trn chủ động, Màn Hình Hin Th Tinh Th Lng (LCD), và đèn nn LED. Tính năng màn hình gm
có:
Vùng nhìn được là 68,47 cm (27-inch) (đo chéo). Độ phân gii: Lên ti 2560 x 1440, qua cng DisplayPort và HDMI, có th h tr toàn màn hình hoc độ phân gii thp hơn.
Màn hình hỗ tr Nvidia G-Sync, có độ làm mi rt cao 144 Hz và thi gian phn ng nhanh 1 ms.
Gam màu 72% NTSC.
Nghiêng, xoay, kéo cao, và kh năng điu chnh xoay.
Chân đế tháo r
Video (VESA™) mang ti gii pháp lp ráp linh hoạt.
Kết ni s vi DisplayPort và HDMI.
Được trang b 1 cng ni lên USB và 4 cng ni xung USB.
Kh năng cm và chy nếu được h thng ca bn h trợ.
Điu chnh được Hin Th Trên Màn Hình (OSD) để d dàng thiết l
màn hình.
Đĩa phn mm và tài liu hướng dn có Tp Thông Tin (INF), Tp Khp Màu Hình nh (ICM), và tài liu sn phm.
Khe khóa an toàn.
Khóa chân đế.
Màn hình chng nhn TCO.
Màn hình bng kính không có thch tín và thy ngân.
S dng 0,5 W đin ch khi chế độ ng.
Đồng H Năng Lượng cho biết mc năng lượng màn hình s dng thc tế.
Ki
m soát độ mờ đèn nn analog để màn hình không b nháy.
i và lỗ lắp 100 mm theo quy định ca Hip Hi Tiêu Chuẩn Điện T
p và tối ưu hóa
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|7
Page 8

Nhn Biết Các B Phn Và Điều Khiển

Nhìn T Trước
Nhãn Mô t
1 Nút chc năng (Để biết thêm thông tin, xem 2 Nút Bt/Tt ngun (có ch báo đèn LED)
CHÚ Ý: Vi màn hình có khung bóng, người dùng nên thay màn hình do khung bóng
có th làm ri phn chiếu từ bề mặt sáng xung quanh.
S Dng Màn Hình
)
8 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 9
Nhìn T Sau
Nhìn t sau có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 L lp VESA (100 mm x
100 mm - Np VESA lắp phía sau)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun theo quy định. 3 Nút nh chân đế Nh chân đế khi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Gi an toàn màn hình vi khóa an toàn (không có
5 Nhãn s sê-ri mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h vi Dell để
6 Khe qun lý cáp S
Màn hình treo tường sử dụng b treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
kèm khóa an toàn).
được h tr k thut.
dng để qun lý dây cáp bng cách đặt chúng
vào qua khe.
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|9
Page 10
Nhìn T Phía Bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB.
CHÚ Ý: Để s dng cng này, bn phi kết ni cáp
USB (kèm theo màn hình) vào cng lên USB trên màn hình và vào máy tính ca bạn.
2 Cng sc USB Kết ni thiết b USB ca bn (cũng h tr sc nhanh). 3 Gic cm ra tai nghe Kết ni tai nghe.
10 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 11
Nhìn Từ Dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Đầu ni cáp ngunNi cáp ngun (kèm theo màn hình ca bn). 2 Tính năng khóa
chân đế
3 Cng dây ra Kết ni vi loa.
4 DisplayPort Kết ni máy tính vi cáp DP (kèm theo màn hình
5 Cng HDMI Kết ni máy tính vi cáp HDMI. 6 Cng ni lên USB Kết ni cáp USB (kèm theo màn hình c
7 Cng ni xung USB Kết ni thiết b USB.
Để khóa chân đế vi màn hình, s dng vít M3 x 6mm (vít không được đi kèm).
CHÚ Ý: Cng này không h tr tai nghe.
ca bn).
cng này và máy tính ca bn để kích hot các cng USB trên màn hình ca bn.
CHÚ Ý: Để s dng cng này, bn phi kết ni cáp USB (kèm theo màn hình) vào cng lên USB trên màn hình và vào máy tính ca bạn.
a bn) vào
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|11
Page 12

Thông S Màn Hình

Thông S Màn Hình Phẳng
Dòng máy S2716DG/S2716DGR
Kiu màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Loi màn hình phng TN Hình nh xem được Chéo Vùng Hoạt Động, Ngang Vùng Hoạt Động, Dọc Khu vực Mt độ đim nh 0,2331 mm x 0,2331 mm Góc nhìn Thông thường 160° (dọc)
Công sut chiếu sáng 350 cd/m² (thông thường) T l tương phn 1000 đến 1 (thông thường) Lp ph bn mtChống lóa với độ cứng 3H Đèn nnHệ thng đèn mép LED Thi gian phn hi 3 ms (thông thường) cho chế độ BÌNH THƯỜNG
Độ sâu màu 16,7 triu màu Gam màu 72%* (CIE1931)
684,67 mm (27 inch) 596,74 mm (23,49 inch) 335,66 mm (13,21 inch)
2
200301,74 mm
Thông thường 170° (ngang)
1 ms (thông thường) cho chế độ NHANH
(310,30 inch2)
* Gam màu (thông thường) da theo tiêu chun kim tra CIE1976 (82%) và CIE1931 (72%).
12 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 13
Thông Số Độ Phân Giải
Dòng máy S2716DG/S2716DGR
Phm vi quét ngang 69,7 kHz đến 250,6 kHz (tự động) Phm vi quét dc 30 Hz đến 145 Hz (tự động) Độ phân gii cài đặt sn ti đa 2560 x 1440 144 Hz
Chế độ video được h tr
Dòng máy S2716DG/S2716DGR
Kh năng phát video (phát HDMI & DP) 480p, 576p, 720p, 1080p, QHD
Chế độ hin th cài sẵn
Chế độ hiển th HDMI
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H
Đim nh
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
(MHz)
IBM VGA, 640 x 480p 31,5 60 25,2 -/-
VESA, 720 x 480p 29,83 60 26,25 +/­VESA, 720 x 576p 29,55 50 26 +/-
VESA, 800 x 600p 37,88 60 40 +/+ VESA, 1024 x 768p 48,36 60 65 -/­HDTV, 1280 x 720p 37,5 50 74,25 +/+ HDTV, 1280 x 720p 45 60 74,25 +/+
HDTV, 1920 x 1080p 55,6 50 141,5 -/+ HDTV, 1920 x 1080p 67,5 60 148,5 +/+ VESA, 2560 x 1440p 88,8 60 241,5 +/-
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|13
Page 14
Chế độ hiển th DP
Chế Độ Hin Th Tần S Quét
Ngang (kHz)
Tn S Quét
Dc (Hz)
Đồng H
Đim nh
Cc Đồng B
(Ngang/Dc)
(MHz)
VESA, 640 x 480 31,5 60 25,2 -/­VESA, 800 x 600 37,88 60 40 +/+
VESA, 1024 x 768 48,36 60 65 -/­VESA, 2560 x 1440 88,8 60 241,5 +/­VESA, 2560 x 1440 127,4 85 346,5 +/­VESA, 2560 x 1440 150,9 100 410,5 +/­VESA, 2560 x 1440 182,9 120 497,75 +/­VESA, 2560 x 1440 209,5 144 569,75 +/+ VESA, 2560 x 1440 34,9 24 95 +/-
CHÚ Ý: Màn hình này hỗ tr NVIDIA G-Sync.
Hãy truy cập http://www.geforce.com/hardware/technology/g-sync/supported- gpus?field_gpu_type_value=desktop-gpus&=Apply để xem cc đồ ha NVIDIA ca bn có h tr tính năng G-SYNC không.
Thông Số Điện
Dòng máy S2716DG/S2716DGR
Tín hiu vào video HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở
kháng vào cho mi cp vi sai
DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm tr kháng vào cho mi cp vi sai
Đin áp AC/tn s/ dòng điện vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoc 60 Hz + (thông thường)
Đin khi động 120 V: 42 A (Ti đa) 0 °C (khi động ngui)
220 V: 80 A (Ti đa) 0 °C (khi động ngui)
3 Hz / 1,5 A
14 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
Page 15
Đặc Đim Vt Lý
Dòng máy S2716DG/S2716DGR Kiu đầu nối DP; HDMI; USB 3.0 Kiu cáp tín hiệu K thut s: HDMI, 19 chân (không gm cáp)
K thut s: DisplayPort, 20 chân
Universal Serial Bus: USB, 9 chân
Kích thước (có chân đế)
Chiu cao (kéo dài) 546,3 mm (21,51 inch) Chiu cao (thu gn) 416,3 mm (16,39 inch) Chiu rng 612,5 mm (24,11 inch) Chiu sâu 200,3 mm (7,89 inch)
Kích thước (không có chân đế)
Chiu cao 362,5 mm (14,27 inch) Chiu rng 612,5 mm (24,11 inch) Chiu sâu 55,6 mm (2,19 inch)
Kích thước chân đế
Chiu cao (kéo dài) 433,4 mm (17,06 inch) Chiu cao (thu gn) 387,2 mm (15,24 inch) Chiu rng 292,4 mm (11,51 inch) Chiu sâu 200,3 mm (7,89 inch)
Trng lượng
Trng lượng g Trng lượng gm b chân đế và cáp 7,20 kg (15,87 lb) Trng lượng không có b chân đế (Để
tham kho khi lp tường hoặc lắp VESA - không có cáp)
Trng lượng ca b chân đế 2,48 kg (5,47 lb)
Độ bóng khung trước25+/-5
m bao bì 10,10 kg (22,27 lb)
4,40 kg (9,70 lb)
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|15
Page 16
Đặc Tính Môi Trường
Dòng máy S2716DG/S2716DGR Nhit độ
Hot động 0 °C đến 40 °C (32 °F đế
n 104 °F)
Không hoạt động • Bo qun: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
Vn chuyn: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
Độ ẩm
Hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bo qun: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Vn chuyn: 5% đến 90% (không ngưng t)
Độ cao
Hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (ti đa)
Tn nhit 307,09 BTU/gi (ti
đa)
160,37 BTU/gi (bình thường)
Chế Độ Qun Lý Điện
Nếu bn có card hoc phn mm hin th tuân th DPM™ ca VESA cài đặt trong máy tính ca bn thì màn hình có th t động gim tiêu th đin khi không s dng. Tính năng này được gi là Chế Độ Tiết Kim Đin*. Nếu máy tính phát hin có nhp liu t bàn phím, chut hoc các thiết b nhp liu khác, thì màn hình s tự động khôi phục hot động. Bng sau th hin mc tiêu thụ điện và báo hiu ca tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Chế Độ
VESA
Hot động bình thường
Chế độ tt hot động
Tt ngun- - - TắtNhỏ hơn 0,3 W
Đồng B
Ngang
Hot Động Hot Động Hot
Không kích hoạt
Đồng B
Dc
Không kích hoạt
Video Đèn Báo NgunTiêu Thụ Điện
Động
Trng Trng (nhp nháy) Nh hơn 0,5 W
Trng 90 W (ti đa)**
47 W (thông thường)
* Ch có thể đạt được mức tiêu thụ điện bng không trong chế độ TẮT bng cách rút cáp ngun khi màn hình.
** Tiêu thụ điện tối đa vi mc chiếu sáng ti đa và USB hot động.
16 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 17
Chỉ Định Chân
Đầu ni DisplayPort
S Chân Mt 20 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1 ML0(p) 2GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8GND
9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GN D 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|17
Page 18
Đầu ni HDMI
S Chân Mt 19 Chân Ca Cáp Tín
Hiu Kết Nối
1DỮ LIỆU TMDS 2+
2LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3DỮ LIỆU TMDS 2-
4DỮ LIỆU TMDS 1+
5LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6DỮ LIỆU TMDS 1-
7DỮ LIỆU TMDS 0+
8LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG H TMDS+ 11 LP CHN ĐỒNG H TMDS 12 ĐỒNG H TMDS­13 CEC 14 D tr (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG H DDC (SCL) 16 D LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5V NGU 19 PHÁT HIN CM NÓNG
N

Kh Năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình vào bt k h thng nào tương thích vi kh năng Cm và Chy. Màn hình s t cung cp cho h thng máy tính D Liu Nhn Biết Hiển Th M Rng (EDID) s dng các giao thc Kênh D Liu Hin Th (DDC) để h thng có th t động cu hình và ti ưu hóa các cài đặt màn hình. Hu hết các cài đặt màn hình là t động;
n có thể chọn cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt màn
b hình, xem
18 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn
S Dng Màn Hình
.
Page 19

Giao Din Cng Kết Nối Đa Dng (USB)

Phn này cung cp cho bn thông tin v các cng USB có trên màn hình.
CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tc độ cc nhanh.
Tc Độ TruynTốc Độ Dữ LiệuTiêu Thụ Điện*
Tc độ rt nhanh 5 Gbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ cao 480 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng) Tc độ đầy đủ 12 Mbps 4,5 W (Ti đa, mi cng)
* Lên đến 2 A trên cng xung USB (cng có biu tượng tia sét) vi các thiết b tuân th BC1.2 hoc các thiết b USB thông thường.
Đầu Ni Lên USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSTX­6 SSTX+ 7GND 8 SSRX­9 SSRX+
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|19
Page 20
Đầu Ni Xung USB
S Chân Mt 9 Chân Ca Đầu Ni
1VCC 2D­3D+ 4GND 5 SSRX­6 SSRX+ 7GND 8 SSTX­9 SSTX+
Cng USB
1 lên - đáy
2 xung - đáy
2 xung - bên
Cng Np Ngun - cng có biu tượng tia sét; h tr kh năng np đin
nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2.
CHÚ Ý: Chc năng USB 3.0 đòi hi máy tính phi h tr USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao din USB ca màn hình này ch hot động khi màn hình đang Bt hoc
trong chế độ tiết kim đin. N
ếu bn Tt màn hình và sau đó Bt li, các thiết b
ngoi vi kèm theo có th mt mt vài giây để khôi phc chc năng bình thường.
20 | Thông Tin V Màn Hình Ca Bn
Page 21

Chính Sách Điểm Ảnh Và Cht Lượng Màn Hình LCD

Trong quá trình sn xut màn hình LCD, đôi khi có mt hoc nhiều điểm ảnh bị cố định ở mt trng thái không thay đổi, khó có th nhìn thy và không nh hưởng đến cht lượng hin th hoặc khả năng s dng. Để biết thêm thông tin v Chính Sách Điểm nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti:
http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng Dn Bo Trì

V Sinh Màn Hình
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
hình.
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi
đin.
Để biết cách làm tt nht, hãy làm theo các hướng dn trong danh sách dưới đây trong khi m hp, v sinh hoc x lý màn hình ca bn:
Để v sinh màn hình chng tĩnh đin ca bn, nhúng nh miếng vi mm, sch vào nước. Nếu có th, sử dụng vi mng v sinh màn hình đặc bi dch phù hp vi lp ph chng tĩnh đin. Không s dng benzen, cht ty ra, amoniac, cht tẩy rửa mài mòn, hoc khí nén.
S dng vi nhúng nước m để v sinh màn hình. Tránh s dng bt c cht ty ra nào do mt s cht ty ra để li lp màng trên màn hình.
Nếu bn thy có lp bt trng khi m hp màn hình, hãy lau bng miếng vi.
Thao tác cn thn vi màn hình do màn hình màu hơi ti có th b try xước và để
li vt try màu trng có màu sáng hơn màu sáng ca màn hình.
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, s dng hình nn bo v màn hình t động thay đổi và Tt màn hình khi không s dng.
Hướng Dn V An Toàn
trước khi v sinh màn
t hoc dung
Thông Tin V Màn Hình Ca Bạn|21
Page 22

Cài Đặt Màn Hình

Lp Chân Đế

CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
CHÚ Ý: Vic này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dn lp đặt.
Để lp chân đế màn hình:
1 Tháo np và đặt màn hình lên. 2 Lp hai tab phn trên ca chân đế vào rãnh phía sau màn hình. 3 n chân đế vào cho đến khi nó khp vào v trí.
4 Gi b chân đế v
b chân đế vào khe lp trên chân đế.
22 |Cài Đặt Màn Hình
i du tam giác, , mt hướng lên. Sau đó, căn các phn nhô ra
Page 23
5 Lp các phn bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế.
6 Nâng tay cm vít lên và xoay vít theo chiu kim đồng hồ.
7 Sau khi siết cht vít, gp tay cm vít xung phn tht vào.
Cài Đặt Màn Hình | 23
Page 24

Kết Ni Màn Hình Ca Bn

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
Hướng Dn V An Toàn
theo
CHÚ Ý: Lun cáp qua khe qun lý cáp trước khi kết ni chúng.
CHÚ Ý: Không kết ni tt c các cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni vi màn hình ca bn vi máy tính:
1 Tt máy tính ca bn và ngt kết ni cáp ngun. 2 Kết ni cáp DP hoc HDMI t màn hình ca bn vào máy tính.
Kết ni cáp DisplayPort (DP sang DP)
.
Kết ni cáp HDMI (tùy chn)
CHÚ Ý: Cc đồ ha được s dng ch cho mc đích minh ho. Giao din ca các máy
tính có th thay đổi.
24 |Cài Đặt Màn Hình
Page 25
Kết ni cáp USB 3.0
Sau khi bạn đã kết nối xong cáp DP/HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết ni cáp USB 3.0 vi máy tính và hoàn tt cài đặt màn hình ca bạn:
1 Kết ni cng lên USB 3.0 (cáp được cung cp) vi cng USB 3.0 thích hp trên
máy tính ca bn. (Xem
2 Kết ni các thiết b ngoi vi USB 3.0 vi các cng USB 3.0 xung trên màn hình. 3 Cm cáp ngun ca máy tính và màn hình vào cm gn. 4 Bt màn hình và máy tính.
Nếu màn hình ca bn hin th mt hình nh, thì cài đặt đã hoàn tt. Nếu nó không hin th hình nh, hãy xem
5 S dng khe cáp trên chân đế màn hình để qun lý cáp.
Nhìn Từ Dưới
Vn Đề C Th Vi Cng Kết Nối Đa Dụng (USB)
để biết chi tiết.)
.

Qun Lý Cáp Ca Bạn

Sau khi lp tt c các cáp cn thiết vào màn hình và máy tính ca bn, (Xem
Hình Ca Bạn
v lp cáp,) sp xếp tt c các loi cáp như minh ha trên.
Cài Đặt Màn Hình | 25
Kết Ni Màn
Page 26

Tháo Chân Đế Màn Hình

CHÚ Ý: Để ngăn nga xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bo phi đặt màn
hình trên bề mặt sạch, mềm.
CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Để tháo chân đế:
1 Đặt màn hình lên miếng vi hoc đệm mm. 2 Nhn và gi nút nh chân đế.
Nhc chân đế ra khi màn hình.
3
26 |Cài Đặt Màn Hình
Page 27
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chn)
(Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham kho hướng dn đi kèm vi b treo tường tương thích VESA.
1 Đặt khung màn hình lên miếng vi hoc đệm mm trên b mt phng và chc chn. 2 Tháo chân đế. 3 S dng mt tuc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bn vít bo v np nha. 4 Lp giá treo tường ca b giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lp màn hình lên tường bng cách làm theo các hướng dn đi kèm v
tường.
CHÚ Ý: Chỉ s dng vi giá treo tường có trong danh sách UL, có kh năng chu
trng lượng/ti ti thiu 4,40 kg.
i b giá đỡ treo
Cài Đặt Màn Hình | 27
Page 28

S Dng Màn Hình

Bt Ngun Màn Hình

Nhn nút bt màn hình.

S Dng Điu Khin Trên Bng Điu Khin Trước

Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ
hin các giá tr s v nhng đặc đim khi chúng thay đổi.
Bng dưới đây mô t các nút bng điu khin trước:
Nút Bảng
1
Điều Khin Phía
Trước
S dng nút này để la chn t mt danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Phím tắt/
Preset Modes (Chế Độ
Cài Đặt Trước)
28 |S Dng Màn Hình
Mô t
Page 29
2
Dùng các nút để chnh âm lượng. Ti thiu là 0 (-). Tối đa là
100 (+).
Phím tắt/Volume
(Âm lượng)
3
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn Menu OSD. Xem Truy Cp H Thống Menu.
Menu
4
S dng nút này để quay tr li menu chính hoc thoát menu chính OSD.
Thoát
5
Nguồn
Sử dụng nút Ngun để BtTt màn hình. Đèn trắng cho biết màn hình là Bt và hoạt động hoàn toàn.
Đèn trắng nháy báo hiệu chế độ tiết kiệm điện.
(có đèn báo ngun)
Nút Bảng Điều Khin Phía Trước
S dng các nút trên mt trước ca màn hình để điu chnh các cài đặt hình nh.
Nút Bảng Điều
Khin Phía Trước
1
Lên
2
Xung
3
Chọn
4
Quay lại
Mô t
S dng nút Lên để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
S dng nút Xung để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
Nhp vào nút Chn để xác nhn la chn.
S dng nút Quay li để tr li menu trước.
S Dng Màn Hình | 29
Page 30

S Dng Menu Hin Th Trên Màn Hình (OSD)

Truy Cp H Thng Menu
CHÚ Ý: Nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến ti menu khác hoc thoát menu
OSD, màn hình sẽ tự động lưu nhng thay đổi đó. Nhng thay đổi cũng được lưu nếu bn thay đổi các cài đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Nhấn nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
Menu Chính cho vào (DP) s
2 Nhấn nút để di chuyn gia các tùy chn cài đặt. Khi bn di chuyn t
biu tượ dưới đây v danh sách đầy đủ ca tt c các tùy chn có sn cho màn hình.
3 Nhn nút mt ln để kích hot tùy chn được đánh du ni bt.
4 Nhn nút để chn thông s mong mun.
5 Bm để vào thanh trượt và sau đó s dng các nút , theo các ch báo
trên menu, để thực hin thay đổi.
6 Chọn nút để quay tr li menu chính.
ng này sang biu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng
30 |S Dng Màn Hình
Page 31
Biu
tượng
Menu và Menu
ph
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ tương phản)
Mô t
S dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phn).
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phn)
Input Source
(Ngun Đầu
Vào)
Brightness (Độ sáng) điu chnh độ sáng ca đèn nn.
Nhn nút để tăng độ sáng và nhn nút để gim độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
Trước tiên, điều chnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chnh Contrast (Độ tương phn) chỉ khi cn điu chnh thêm.
Nhn nút để tăng độ tương phn và nhn nút để gim độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chc năng Contrast (Độ tương phn) điu chnh mc độ khác nhau gia độ t
S dng menu Input Source (Ngun Đầu Vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vi màn hình ca bn.
i và độ sáng trên màn hình.
S Dng Màn Hình | 31
Page 32
HDMI
DP
Color (Màu)
Chn đầu vào HDMI khi bn s dng đầu ni HDMI. Bm để chọn ngun đầu vào HDMI.
Chn đầu vào DP khi bn s dng đầu ni DisplayPort (DP). Bm để chn ngun đầu vào DisplayPort.
S dng Color (Màu) để điu chnh chế độ cài đặt màu.
Preset Modes
(Chế Độ Cài
Đặt Trước)
Reset Color
(Đặt Li Màu)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bn có th chọn Standard (Tiêu Chuẩn), Warm (Ấm), Cool (Mát), hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách.
Standard (Tiêu Chun): Ti cài đặt màu mc định ca màn hình.
Đây là chế độ cài đặt trước mc định.
Warm (m): Tăng nhit độ màu. Màn hình có v m hơn vi sc
màu đỏ/vàng.
Cool (Mát): Giảm nhit độ
màu xanh.
Custom Color (Màu Tùy Chnh): Cho phép bạn t điu chnh các
cài đặt màu.
Nhn nút để điu chnh ba giá tr màu (R, G, B) và to ra tùy chnh màu cài đặt trước ca riêng bn.
Đặt li cài đặt màu ca màn hình ca bn v cài đặt gc.
màu. Màn hình có v mát hơn vi sắc
32 |S Dng Màn Hình
Page 33
Display
(Hin Thị)
S dng Display (Hiển Thị) để điu chnh nh.
Response
Time
(Thi Gian
Phn Hi)
ULMB
ULMB Pulse
Width
(Độ Rng
Nhp ULMB)
Reset Display
(Cài Đặt Li
Hin Thị)
Cho phép bn đặt Response Time (Thời Gian Phn Hi) sang Normal (Bình thường) hoc Fast (Nhanh).
ULMB (Ultra Low Motion Blur) giúp có ít hiu ng làm m chuyn
động trong khi bn xem nh chuyn động nhanh. Khi cc đồ ha h tr G-SYNC (Đồng b G), đảm bo chc năng Enable G-SYNC (Bật đồng b G) không được chn trong NVIDIA Control Panel (Bng Điu Khin NVIDIA), ULMB s tự động được bt.
CHÚ Ý: Chc năng này có sn khi tc độ làm mi là 85 Hz, 100 Hz hoc 120 Hz.
CHÚ Ý: Khi ULMB được bt, thông báo ca Chế trên góc dưới bên trái ca OSD. Khi G-SYNC được bt trong NVIDIA Control Panel (Bảng Điều Khin NVIDIA), thông báo ca Chế độ G-SYNC sẽ được hin th. Nếu h thng ca bn không h tr G-SYNC, thì thông báo ca Chế độ Normal (Bình thường) được hin thị.
Cho phép bn điều chnh mt chút đèn nn ca bng điều khin, để gim chuyn động m. S dng hoc để điu chnh mc t 10 sang 100. Giá tr nhỏ hơn làm gim m chuyển động và độ sáng.
Chn tùy chn này để khôi phục li các cài đặt hin th mc định.
độ ULMB được hin th
S Dng Màn Hình | 33
Page 34
Audio
(Âm thanh)
Vol ume
(Âm lượng)
Reset Audio
(Đặt li âm
thanh)
Menu
Language
(Ngôn ngữ)
Transparency
(Độ trong
sut)
Cho phép bn đặt mc âm lượng đầu ra tai nghe.
S dng hoc để điu chnh mc âm lượng từ 0 sang 100.
Chn tùy chn này để khôi phục li các cài đặt âm thanh mc định.
Chn tùy chn này để điu chnh các cài đặt ca OSD, chng hn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vn còn trên màn hình, và vân vân.
Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hin th OSD về một trong tám ngôn ng (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quc, hay Nhật Bản).
Chn tùy chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách nhn các nút Xung (ti thiu 0 / tối đa 100).
34 |S Dng Màn Hình
Page 35
Timer
(Hn giờ)
Reset Menu
(Đặt Li Menu)
Personalize
(Cá nhân hóa)
Others (Khác)
Đặt độ dài thi gian OSD s vn hot động sau khi bn nhn nút ln cui.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt với mắc tăng là 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Đặt li c các cài đặt OSD v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
Người dùng có th chn mt tính năng tBrightness/Contrast (Độ
sáng/Độ tương phn), Input Source (Ngun Đầu Vào) hoc Vo lum e (Âm lượng) đặt nó làm phím tt.
Monitor Deep
Sleep (Màn
Hình Ng Sâu)
Factory Reset
(Khôi Phục
Cài Đặt Gc)
Cài đặt mc định là Enable (Mở), cho phép màn hình vào chế độ ng khi hệ thống ngủ. Việc chn Disable (Đóng) có th ngăn màn hình vào chế độ ngủ sâu và không thể thc dy.
CHÚ Ý: Nhn nút bt k (tr nút ) trên bng điu khin phía trước ca màn hình cũng có th đánh thc màn hình sau khi nó vào chế độ ng sâu.
Đặt li c các cài đặt v giá tr cài đặt trước ca nhà máy.
S Dng Màn Hình | 35
Page 36
Thông Báo Cnh Báo OSD
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kim Đin), thông báo sau sẽ xut hiện:
Xem
X lý s c
để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Gii Ti Đa
Để đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1 Chỉ vi Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 2560 x 1440. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 2560 x 1440. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy tùy chn 2560 x 1440, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Tùy thuc vào máy tính ca bn, hãy hoàn thành mt trong các bướ sau đây:
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính xách tay Dell:
Đi đến http://www.dell.com/support, nhập th dch v, và ti v trình điu khin mi
nht cho cạc đồ ha ca bn.
Nếu máy tính ca bn không phi là máy Dell (di động hoc để bàn):
Đi đến trang web h tr cho máy tính ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
Đi đến trang web cc đồ ha ca bn và ti v các trình điu khin đồ ha mi nht.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
10:
c
36 |S Dng Màn Hình
Page 37

S dng Nghiêng, Xoay và Kéo Thng

CHÚ Ý: Việc này được áp dng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loi khác,
hãy tham kho hướng dn lp đặt chân đế tương ng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Nghiêng, Xoay
Vi chân đế được lp vào màn hình, bn có th nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoi mái nht.
CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vn chuyn màn hình t nhà máy.
Kéo Thẳng
CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh ha cách kéo thng
chân đế.
S Dng Màn Hình | 37
Page 38

Xoay màn hình

Trước khi xoay màn hình, phi kéo thng màn hình hoàn toàn ( toàn để tránh va vào cnh dưới ca màn hình.
Xoay theo chiu kim đồng h
Kéo Thẳng
) và nghiêng hoàn
38 |Sử Dng Màn Hình
Page 39
Xoay ngược chiu kim đồng
CHÚ Ý: Để s dng chc năng Xoay Hin Th (giao din Phong cnh ngược vi
Chân dung) vi máy tính Dell, bn cn có trình điều khiển đồ họa cp nht không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Ti xung của Trình điu khin Video để có các bn cp nht trình điu khin mi nht.
CHÚ Ý: Khi ở trong Chế Độ Giao Din Chân Dung, bạn có thể gặp hiện tượng suy
gim hiu sut trong các ng dng đồ ha chuyên sâu (Chơi game 3D và vv).

Điu Chnh Cài Đặt Hin Th Xoay Cho H Thng Ca Bn

Sau khi bn đã xoay màn hình, cn phi hoàn thành các bước dưới đây để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay cho h thng ca bn.
CHÚ Ý: Nếu bn đang s dng màn hình vi máy tính không phi là máy Dell, thì bn
cn phi đi đến trang web trình điu khin đồ ha hoc trang web ca nhà sn xut máy tính ca bạn để biết thông tin v vic xoay 'ni dung' trên màn hình ca b
Để điu chnh Cài Đặt Hin Th Xoay:
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thuc tính. 2 Chọn tab Thiết đặt và nhấp vào Chuyên sâu. 3 Nếu bn có cc đồ ha ATI, chn tab Xoay và đặt kiu xoay ưa thích. 4 Nếu bn có cc đồ ha nVidia, nhp vào tab nVidia, ct tay trái, chn NVRotate,
sau đó chn kiu xoay ưa thích.
5
Nếu bn có cc đồ ha Intel®, chn tab đồ họa Intel, nhấp vào Thuc Tính Đồ Ha, chn tab Xoay, sau đó chn kiu xoay ưa thích.
CHÚ Ý: Nếu bn không nhìn thy tùy chn xoay hoc nó không hot động tt, đi đến
www.dell.com/support và ti v trình điu khin mi nht cho cc đồ ha ca bn.
S Dng Màn Hình | 39
n.
Page 40

X lý s c

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt k quy trình nào trong phn này, hãy làm
theo Hướng Dẫn Về An Toàn.

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng tự kiểm tra cho phép bn kiểm tra xem màn hình của bn có hot động tt hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng cách nhưng màn hình vn tối, chạy tự kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính và màn hình. 2 Ngt kết ni cáp video khi phía sau máy tính. Để đảm bo T kim tra hot động
đúng, tháo tt c các cáp s khi phía sau máy tính.
3 Bật màn hình.
CHÚ Ý: Mt hp thoi s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không
nhn biết được tín hiu video và đang hot động tt. Trong khi chế độ t kim tra, đèn LED ngun s nhp nháy trng.
CHÚ Ý: Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp
video b ngt kết ni hoặc bị hng.
4
Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn trng sau khi đã s dng các bước trước đó, hãy kim tra b điu khin video và máy tính, do màn hình ca bn vn hot động tt.
40 |X lý s c
Page 41

Chn đoán tích hợp

Màn hình ca bn có công c chẩn đoán tích hp giúp xác định sự bất thường ca màn hình bạn đang gp phi là do vn đề ca màn hình, hoc do máy tính và cc video.
CHÚ Ý: Bn có th chy chn đoán tích hp ch khi cáp video được rút b và màn
hình đang chế độ t kim tra.
Để chy chn đoán tích hp:
1 Đảm bo màn hình sch s (không có bi trên b m 2 Ngt kết ni (các) cáp video khi phía sau máy tính hoc màn hình. Khi đó màn hình
s vào chế độ t kim tra.
3 Đồng thi nhn và gi Nút 1Nút 4 trên bảng điu khin phía trước trong 2 giây.
Màn hình xám s xut hiện.
4 Cn thn kim tra bt thường ca màn hình. 5 Nhn li vào Nút 4 trên bng điu khin phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6 Kim tra bt thường c 7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra màn hình hin th trong màn hình màu xanh lá cây,
xanh dương, đen và trắng.
Việc kiểm tra hoàn tt khi màn hình trng xut hin. Để thoát, nhn li Nút 4. Nếu bn không phát hin bt k bt thường nào ở màn hình khi s dng công c chn đoán
tích hp, thì màn hình vn hoạt động tt. Kim tra cc màn hình và máy tính.
a màn hình hin thị.
t màn hình).
X lý s c | 41
Page 42

Vn Đề Thường Gp

Bng sau có các thông tin chung v các vn đề bn thường gp phi vi màn hình và các gii pháp có th áp dng:
Các Triệu
Chng
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thường Gặp
Không có video / đèn LED ngun tt
Không có video / đèn LED ngun bt
Ly Nét Kém Hình nh b m,
Video b rung/ động
Thiếu Đ
im nh Màn hình LCD có
Đim nh b bám Màn hình LCD có
Vn Đề V Độ Sáng
Méo Hình Màn hình không
Không có ảnh Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được ni chặt
Không có ảnh hoc không có độ sáng
lóa hoc bóng m
nh lượn sóng hoc chuyn động nh
các đốm
các đốm sáng
nh m hoc quá sáng
được cân gi chính xác
a
Gii Pháp Có Th Áp Dng
đúng cách.
Đảm bo cm đin hot động tt bng cách s dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết cỡ.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng
không.
Chy chn đoán tích hp.
Đảm bo phi chn đúng ngun vào qua menu
(Ngun Đầu Vào)
B các cáp video ni dài.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Thay đổi độ phân gii video về đúng t l khung hình.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Kim tra các yếu t môi trường.
Đặt li v trí màn hình và thử ở phòng khác.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b Tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Tt-bt li ngun.
Đim nh mà b
xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Chính Sách Đim nh Và Cht Lượng Màn Hình Dell, xem trang web H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Điu chnh điu khin độ sáng và độ tương phn qua OSD.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
.
.
tt vĩnh vin là khiếm khuyết t nhiên có th
Input Source
Input Source
42 |X lý s c
Page 43
Đường K
Ngang/Dọc
Vn Đề V Đồng BMàn hình b
Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn
Các Vấn Đề Chp Chờn
Thiếu Màu nh th thiếu màu Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình.
Sai Màu Màu nh không
Lưu nh t nh tĩnh còn li trên màn hình trong mt thi gian dài
Màn hình có một hoc nhiu đường k
lch hoc có v như b rách
Du hiu có th nhìn thấy khói hoc lửa
Chp chn khi bt và tt màn hình
tt
Bóng mờ từ ảnh tĩnh hin th xut hin trên màn hình
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình và xác định
xem các đường k này có trong chế độ tự kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
Chy chn đoán tích hp.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem màn hình xô lch có xut hin trong chế độ t kim tra không.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
• Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
Không thc hin bt k bước x lý s c nào.
Liên h vi Dell ngay.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht
đúng cách.
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tiến hành kim tra tính năng t kim tra màn hình để xác
định xem các vn đề chp chn có xut hin trong chế kim tra không.
Đảm bo cáp video ni màn hình và máy tính được ni cht đúng cách.
Kiểm tra chân đầu ni cáp video xem có b cong hoc hng không.
Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài đặt sn) trong OSD menu Màu tùy thuc vào ng dng.
Điu chnh giá tr menu Color (Màu).
Chy chn đoán tích hp.
Luôn s dng tính năng Qun Lý Đin để tt màn hình khi
không s dng (để biết thêm thông tin, xem
Đin
).
Ngoài ra, sử dng b bo v màn hình t động thay đổi.
R/G/B trong Màu Tùy Chnh trong OSD
Chế Độ Qun Lý
độ t
X lý s c | 43
Page 44

Vn Đề C Th Theo Sn Phm

Triu Chng
C Th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin phía trước
Không có Tín Hiu Vào khi nhn các điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Vn Đề Bn
Gp Phi
Hình nh được căn gia vào màn hình, nhưng không ph khắp khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình
nh không lp đầy chiu cao hoc chiu rng ca màn hình
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Đặt li màn hình v cài đặt gc.
Tt màn hình, rút dây ngun, cm li, ri bt li màn hình.
• Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chế độ
tiết kim điện năng bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bất kỳ trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Khi động li máy tính hoc đầu video.
Do các định dng video khác nhau (t l khung hình) ca đĩa
DVD, màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp.
44 |X lý s c
Page 45

Vn Đề C Th Vi Cng Kết Ni Đa Dng (USB)

Triu Chng
C Th
Cng USB không hoạt động
Cng USB 3.0 tc độ cao b chậm
Thiết b ngoi vi USB không dây ngng làm vic khi có thiết bị USB 3.0 được cm vào
Vn Đề Bn
Gp Phi
Thiết b ngoi vi USB không hoạt động
Thiết b ngoi vi USB 3.0 tốc độ cao chy chậm hoc không chy chút nào
Thiết b ngoi vi USB không dây đáp ng chm hoc ch hot động nếu gim khong cách gia nó và b thu ca nó
Gii Pháp Có Th Áp Dng
Kim tra để màn hình ca bn đã được bt.
Kết ni li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Tt ri bt li màn hình.
Khi động li máy tính.
Mt s thiết b USB như HDD di động g
dòng điện cao hơn; kết ni thiết b trc tiếp vào h thng máy tính.
Kim tra xem máy tính ca bn có chy được USB 3.0 không.
Mt s máy tính có các cng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1.
Đảm bo s dng đúng cng USB.
Kết n
i li cáp lên máy tính ca bn.
Kết ni các thiết b ngoi vi USB (kết ni xung).
Khi động li máy tính.
Tăng khong cách gi
nhn USB không dây.
Đặt b thu USB không dây ca bn càng gn các thiết b ngoi vi USB không dây càng tt.
S dng cáp USB m rng để đặt b thu USB không dây càng xa cng USB 3.0 càng tốt.
a các thiết b ngoi vi USB 3.0 và b
n ngoài đòi hi có
X lý s c | 45
Page 46

Ph Lục

CNH BÁO: Hướng Dẫn V An Toàn
CNH BÁO: S dng điu khin, điu chnh, hoc các bước ngoài nhng ni
dung được quy định trong tài liu này có th dn đến bị điện git, nguy cơ v đin, và/hoc các mi nguy him cơ hc khác.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v an toàn, Môi trường và Quy định (SERI).

Thông Báo FCC (Ch U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác

Đối vi các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân th quy định ti
www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên h vi Dell

Đối vi khách hàng Hoa K, gi 800-WWW-DELL (800-999-3355).
CHÚ Ý: Nếu bn không có kết ni Internet, bn có th tìm thông tin liên lc trên hóa
đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn, hoc danh mc sn phm Dell.
Dell cung cp mt số lựa chn dch v và h tr qua điện thoi và trc tuyến. Sự sẵn có thay đổi theo quc gia và sn phm, và mt số dịch v có th không có trong khu vc ca b
H tr k thut trc tuyến — www.dell.com/support/monitors
Liên h Dell — www.dell.com/contactdell
n.
46 |Ph Lc
Page 47

Cài Đặt Màn Hình Ca Bạn

Cài đặt độ phân gii hin th
Để đạt hiu qu hin th ti đa vi h điu hành Microsoft® Windows®, đặt độ phân gii sang 2560 x 1440 đim nh bng các bước sau:
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
1 Chỉ vi Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Gii Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 2560 x 1440. 4 Nhấp vào OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 2560 x 1440. 4 Nhấp vào Áp dng.
Nếu bn không nhìn thy độ phân giải khuyên dùng, bn có th cn phi cp nht trình điu khin đồ ha ca bn. Hãy chn tình hung dưới đ bn đang s dng, và làm theo các bước đã cho.
Nếu bn có máy tính để bàn Dell™ hoc máy tính xách tay Dell™ có internet
1 Đi đến www.dell.com/support, nhp th dch v, và ti v trình điu khin mi nht
cho cạc đồ họa ca bạn.
2 Sau khi cài đặt trình điu khin cho cc đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang
2560 x 1440.
CHÚ Ý: Nếu bạn không thể đặt độ phân giải sang 2560 x 1440, hãy liên hệ với Dell™
để hi v b chuyn đổi
®
10:
ây mô tả đúng nht hệ thống máy tính
đồ ha h tr các độ phân gii này.
Ph Lc|47
Page 48
Nếu bn không có máy tính để bàn, máy tính xách tay Dell™, hoc cc đồ họa
Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
1 Chỉ vi Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô Màn hình nền để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cá nhân hóa. 3 Nhấp vào Thay Đổi Thiết Đặt Hin Thị. 4 Nhấp vào Thiết Đặt Chuyên Sâu. 5 Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
ca s (ví d như NVIDIA, ATI, Intel vv).
6 Tham kh
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7 Sau khi cài đặt trình điu khin cho cc đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang
2560 x 1440.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hin th nâng cao. 3 Nhấp vào danh sách của Độ phân gii và chọn 2560 x 1440. 4 Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của
ca s (ví d như NVIDIA, ATI, Intel vv).
5 Tham khảo trang web nhà cung cp cc đồ ha
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
6 Sau khi cài đặt trình điu khin cho cc đồ ha ca bn, hãy đặt li độ phân gii sang
2560 x 1440.
CHÚ Ý: Nếu bn không th đặt được độ phân gii khuyến ngh, hãy liên h vi nhà
sn xut máy tính ca bn hoc xem xét mua cc đồ ha có h tr độ phân gii video đó.
o trang web nhà cung cp cạc đồ họa để ti trình điều khin cp nht (ví dụ,
®
10:
để ti trình điu khin cp nht (ví d,
48 |Ph Lc
Loading...