Dell P2714H User Manual [vi]

Số mẫu: P2714H
Hướng dẫn sử dụng
Dell P2714H
Mẫu pháp quy: P2714Hc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng màn hình tốt hơn.
THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG cho biết khả năng bị hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn.
© 2015–2016 Dell Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không thông báo. Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL
thương hiệu của Dell Inc. Microsoft và Windows là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các cơ quan tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. Dell Inc. từ chối mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
07 – 2016 Phiên bản A06
Nội dung
Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager ....... 6
Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Sử dụng hộp thoại Thiết đặt nhanh . . . . . . . . . . . . 6
Thiết lập các chức năng hiển thị cơ bản . . . . . . . . . 7
Chỉ định các chế độ thiết lập sẵn cho ứng dụng . . . . . 7
Áp dụng các tính năng tiết kiệm điện năng . . . . . . . . 9
Thông tin về màn hình của bạn................ 10
Nội dung gói hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển . . . . . . . 12
Thông số kĩ thuật của màn hình . . . . . . . . . . . . . 14
Chế độ quản lí điện năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Chỉ định chân cắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Chức năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Thông số kỹ thuật bản phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Thông số kĩ thuật độ phân giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Chế độ video hỗ trợ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Thông số kĩ thuật điện năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Đặc tính vật lí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Đặc tính môi trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chất lượng màn hình Dell và Chính sách điểm ảnh . . 24
Hướng dẫn bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
3
Bảo vệ màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Lắp đặt màn hình ........................... 26
Gắn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Kết nối cáp VGA màu xanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Kết nối cáp DVI màu trắng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Kết nối cáp DP màu đen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Kết nối cáp USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Gỡ giá đỡ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Gắn nắp che cáp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Treo tường (Tuỳ chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Vận hành màn hình ......................... 31
Bật nguồn màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Sử dụng Bộ điều khiển bản trước . . . . . . . . . . . . 31
Các nút bản trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) . . . . . . 32
Truy cập hệ thống menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Thông điệp cảnh báo của OSD . . . . . . . . . . . . . . 46
Thiết đặt độ phân giải tối đa . . . . . . . . . . . . . . . 49
Sử dụng chức năng nghiêng, quay và mở rộng theo chiều
dọc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51
Khắc phục sự cố ........................... 52
Tự kiểm tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Chẩn đoán tích hợp sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Các vấn đề thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Các vấn đề cụ thể của sản phẩm. . . . . . . . . . . . . 59
4
Phụ lục ................................... 60
Thông báo FCC (Chỉ ở Hoa Kỳ) và Thông tin pháp quy
khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Thiết lập màn hình của bạn ................... 61
Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa) .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của
Dell mà có thể truy cập Internet . . . . . . . . . . . . . 62
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ
đồ hoạ không phải của Dell. . . . . . . . . . . . . . . . 62
Các quy trình thiết lập màn hình đôi trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8/Windows 8.1 hoặc Windows 10 64
Đối với Windows Vista . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Đối với Windows 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Đối với Windows 8/Windows 8.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
Đối với Windows 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
5
Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager

Tổng quan

Dell Display Manager là một ứng dụng Windows dùng để quản lí một màn hình hay một nhóm các màn hình. Nó cho phép điều chỉnh hình ảnh hiển thị bằng cách thủ công, chỉ định những thiết đặt tự động, quản lí điện năng, xoay hình và các tính năng khác trên những màn hình Dell chọn lọc. Một khi được cài đặt, Dell Display Manager sẽ chạy mỗi lần hệ thống khởi động và sẽ đặt biểu tượng của nó ở khay thông báo. Thông tin về các màn hình được kết nối với hệ thống
sẽ luôn hiện ra khi rê chuột lên biểu tượng ở khay thông báo đó.
P2714H

Sử dụng hộp thoại Thiết đặt nhanh

Khi bấm vào biểu tượng Dell Display Manager ở khay thông báo, hộp thoại Thiết đặt nhanh sẽ mở ra. Khi có nhiều mẫu Dell có hỗ trợ được kết nối với hệ thống, một màn hình đích cụ thể có thể sẽ được chọn bằng menu được cung cấp. Hộp thoại Thiết đặt nhanh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh các mức Brightness (Độ sáng) và Contrast (Độ tương phản) của màn hình, các Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) có thể được chọn theo cách thủ công hoặc đặt về
Auto Mode (Chế độ tự động) và độ phân giải màn hình có thể được thay đổi.
P2714H
1920x1080
6 Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager
Hộp thoại Thiết đặt nhanh còn cung cấp cách truy cập đến giao diện người dùng nâng cao của Dell Display Manager vốn được dùng để điều chỉnh các chức năng Basic (Cơ bản), thiết định Auto Mode (Chế độ tự động) và truy cập
các tính năng khác.

Thiết lập các chức năng hiển thị cơ bản

Có thể áp dụng Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) cho màn hình đã chọn theo cách thủ công bằng cách dùng menu trên tab Basic (Cơ bản). Hoặc, có thể bật Auto Mode (Chế độ tự động). Auto Mode (Chế độ tự động) làm cho Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) ưa thích của bạn sẽ được áp dụng tự động khi các ứng dụng cụ thể đã hoạt động. Một thông báo trên màn hình sẽ hiển thị nhanh Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) hiện tại bất kì lúc nào nó thay đổi.
Từ tab Basic (Cơ bản), bạn cũng có thể trực tiếp điều chỉnh Brightness (Độ sáng) và Contrast (Độ tương phản) của màn hình được chọn.
P2714H
1920x1080

Chỉ định các chế độ thiết lập sẵn cho ứng dụng

Tab Auto Mode (Chế độ tự động) cho phép bạn liên kết một Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) với một ứng dụng cụ thể, và tự động áp dụng nó. Khi Auto Mode (Chế độ tự động) được bật, Dell Display Manager sẽ tự động chuyển sang Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) tương ứng bất kì khi nào ứng dụng đã liên kết được kích hoạt. Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) được chỉ định cho một ứng dụng riêng biệt có thể tương tự ở mỗi màn hình được kết nối,
hoặc nó có thể khác nhau từ màn hình này sang màn hình khác.
Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager 7
Dell Display Manager được thiết định trước đối với những ứng dụng phổ biến. Để thêm ứng dụng mới vào danh sách chỉ định này, chỉ cần đơn giản kéo ứng dụng đó từ màn hình nền, từ menu Start (Bắt đầu) của Windows hoặc từ chỗ khác, rồi thả nó vào danh sách hiện tại.
LƯU Ý: Các chỉ định của Preset Mode (Chế độ thiết lập sẵn) dành cho các tập tin bó lệnh, các tập tin chỉ lệnh, các trình nạp, và các tập tin không thực thi chẳng hạn như các tập tin trữ hay nén dạng zip, không được hỗ trợ và sẽ không có hiệu quả.
P2714H
8 Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager

Áp dụng các tính năng tiết kiệm điện năng

Trên các mẫu Dell được hỗ trợ, tab PowerNap sẵn có nhằm cung cấp các tuỳ chọn tiết kiệm năng lượng. Khi trình tiết kiệm màn hình được kích hoạt, Brightness (Độ sáng) của màn hình có thể tự động được đặt về mức tối thiểu hoặc màn hình có thể thiết lập về chế độ nghỉ để tiết kiệm thêm điện năng.
P2714H
Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager 9

Thông tin về màn hình của bạn

Nội dung gói hàng

Màn hình của bạn được giao cùng với tất cả các thành phần như minh hoạ bên dưới. Hãy đảm bảo bạn đã nhận được tất cả các thành phần này và
Liên hệ Dell nếu thiếu bất kỳ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới
cùng màn hình. Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia nhất định.
• Màn hình
• Giá đỡ màn hình
• Nắp che cáp
• Cáp nguồn (khác nhau tùy mỗi nước)
• Cáp VGA
• Cáp DP
• Cáp USB tải lên (bật các cổng USB
• Trình điều khiển và đa phương tiện
• Hướng dẫn lắp đặt nhanh
• Hướng dẫn thông tin sản phẩm
10 Thông tin về màn hình của bạn
trên màn hình)
tài liệu

Tính năng sản phẩm

Màn hình bản phẳng Dell P2714H có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng, Hiển thị tinh thể lỏng. Các tính năng của màn hình bao gồm:
• P2714H: Kích thước hình ảnh có thể xem theo đường chéo 68,6 cm (27,0 inch), độ phân giải 1920 x 1080, kèm hỗ trợ toàn màn hình dành cho các độ phân giải thấp hơn.
• Đèn nền LED.
• Các chức năng nghiêng, quay, mở rộng theo chiều dọc và điều chỉnh xoay.
• Đế tháo lắp được và các lỗ nâng đỡ 100 mm của Hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video (VESA) cho các giải pháp nâng đỡ linh hoạt.
• Chức năng cắm và chạy nếu được hỗ trợ bởi hệ thống của bạn.
• Các điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD) giúp dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
• Đa phương tiện tài liệu hướng dẫn và phần mềm bao gồm Tập tin thông tin (INF), Tập tin điều chỉnh màu ảnh (ICM) và tài liệu hướng dẫn sản phẩm.
• Phần mềm Dell Display Manager (sẵn có trong đĩa CD gửi kèm với màn hình).
• Khe khoá an toàn.
• Khoá giá đỡ.
• Chức năng Quản lý tài sản.
• CECP.
• Tuân thủ RoHS.
• Màn hình đạt chứng nhận TCO.
• Không có BFR/CFR/PVC (Không chứa halogen) ngoại trừ cáp bên ngoài.
• Thuỷ tinh không thạch tín và không thuỷ ngân chỉ dành cho bản màn hình.
• Tỉ lệ tương phản động cao (2.000.000:1).
• Nguồn điện trạng thái tạm nghỉ 0,3 W khi đang ở chế độ nghỉ.
Thông tin về màn hình của bạn 11

Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển

Góc nhìn mặt trước
Front panel controls
1. Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem Vận hành màn hình)
2 Nút tắt/mở nguồn (có đèn LED chỉ báo)
Góc nhìn mặt sau
1
2
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Lỗ nâng đỡ VESA (100 mm x
100 mm – đằng sau nắp VESA
kèm theo) 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn quy định. 3 Nút tháo giá đỡ Tháo giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Khe khoá an toàn Bảo vệ màn hình bằng khoá an toàn. 5 Nhãn chuỗi số mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ
12 Thông tin về màn hình của bạn
Treo màn hình lên tường bằng bộ treo tường tương thích với VESA (100 mm x 100 mm).
Dell để được hỗ trợ kĩ thuật.
6 Khe lắp Dell Soundbar Lắp Dell Soundbar tùy chọn.
1 2 34 56
7 Khe luồn cáp Dùng để gom các cáp lại bằng cách đặt
Góc nhìn mặt bên
LƯU : Hãy tháo dải nhựa bao phủ các khe cắm trước thi lắp đặt Loa Dạng Thanh của Dell.
chúng qua khe này.
Bên trái
Góc nhìn mặt dưới
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Đầu kết nối nguồn AC Để kết nối cáp nguồn màn hình. 2 Đầu kết nối DVI Để kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng
cách dùng cáp DVI.
3 Đầu kết nối VGA Để kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng
cách dùng cáp VGA.
Thông tin về màn hình của bạn 13
4 Đầu kết nối DP Để kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng
cách dùng cáp DP.
5 Đầu kết nối USB
(x3 tải xuống, x1 tải lên)
6 Tính năng Khoá giá đỡ Để khoá giá đỡ với màn hình bằng đinh vít M3 x
Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình của bạn đến máy tính. Ngay khi cáp được kết nối, bạn có thể dùng các đầu kết nối USB ở mặt bên phía sau và mặt dưới của màn hình.
6 mm (đinh vít không kèm theo).

Thông số kĩ thuật của màn hình

Các phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về các chế độ quản lí điện năng khác nhau và các chỉ định chân cắm dành cho các đầu kết nối khác
nhau của màn hình.
Chế độ quản lí điện năng
Nếu bạn đã cài đặt thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA trên PC của bạn, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ tiết kiệm điện năng. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào từ bàn phím, chuột hay từ các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chạy trở lại. Bảng sau cho thấy mức tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm điện năng này:
Chế độ VESA
Hoạt động bình thường
Chế độ Ngưng chạy
Tắt màn hình - - Tắt Ít hơn 0,3 W *
Đồng bộ
ngang
Đang chạy Đang
Ngưng chạy
Đồng
bộ dọc
chạy
Ngưng chạy
Video
Đang chạy
Trống Trắng
Chỉ báo
nguồn
Trắng 43 W (Tối đa) **
rực rỡ
Mức tiêu thụ
điện năng
22 W (Điển hình)
Ít hơn 0,3 W
OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bấm bất kì nút nào ngoài nút nguồn ở chế độ Ngưng chạy, các thông báo sau đây sẽ hiển thị:
14 Thông tin về màn hình của bạn
Dell P2714H
There is no signal coming from your computer. Press any key on the
keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button now to select the correct input
source on the On-Screen-Display menu.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập đến Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
* Không tiêu thụ điện năng ở chế độ TẮT chỉ có thể có được khi ngắt kết
nối cáp nguồn ra khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng và độ tương phản tối đa.
Thông tin về màn hình của bạn 15
Chỉ định chân cắm
Đầu kết nối D-Sub 15 chân cắm
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
Số của
chân cắm
1 Video-Đỏ 2 Video-Lục
3 Video-Lam 4 GND
5 Tự kiểm tra 6 GND-R 7 GND-G
8 GND-B 9 DDC +5 V
10 Đồng bộ GND 11 GND 12 Dữ liệu DDC
13 Đồng bộ ngang 14 Đồng bộ dọc 15 Xung DDC
Bên màn hình của cáp tín hiệu bên 15 chân cắm
16 Thông tin về màn hình của bạn
Đầu kết nối DVI
1 2 3 6 7
9
17 18 19 22 23 24
Số của
x x
10 11 14 15 16
x x x x
Bên 24 chân cắm của cáp tín hiệu kết nối
chân cắm
1 TMDS RX2- 2 TMDS RX2+
3 Nối đất TMDS 4 Nổi
5 Nổi 6 Xung DDC 7 Dữ liệu DDC
8 Nổi 9 TMDS RX1-
10 TMDS RX1+ 11 Nối đất TMDS 12 Nổi
13 Nổi 14 Nguồn +5 V
15 Tự kiểm tra 16 Hot Plug Detect 17 TMDS RX0-
18 TMDS RX0+ 19 Nối đất TMDS
20 Nổi 21 Nổi 22 Nối đất TMDS
23 TMDS Clock+ 24 TMDS Clock-
8
Thông tin về màn hình của bạn 17
Đầu kết nối DisplayPort
1
22
19
0
Số của
chân cắm
1 ML0 (p) 2 GND
3 ML0 (n) 4 ML1 (p)
5 GND 6 ML1 (n) 7 ML2 (p)
8 GND 9 ML2 (n)
10 ML3 (p) 11 GND 12 ML3 (n)
13 GND 14 GND
15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n)
18 HPD 19 Re-PWR 20 PWR
Bên 20 chân cắm của cáp tín hiệu kết nối
18 Thông tin về màn hình của bạn
Đầu kết nối USB tải lên
12
34
34
Số của
chân cắm
1 DMU 2 VCC
3 DPU 4 GND
Đầu kết nối USB tải xuống
Bên 4 chân cắm của đầu kết nối
12
Số của
chân cắm
1 VCC 2 DMD
3 DPD 4 GND
Bên 4 chân cắm của đầu kết nối
Thông tin về màn hình của bạn 19

Chức năng Cắm và Chạy

Bạn có thể cài đặt màn hình này vào bất kì hệ thống nào tương thích chức năng Cắm và Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ liệu Nhận dạng Hiển thị Mở rộng (EDID) bằng các giao thức Kênh Dữ liệu Hiển thị (DDC) để hệ thống có thể tự thiết định chính mình và tối ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hầu hết việc cài đặt màn hình đều tự động. Bạn có thể chọn những thiết đặt khác nếu muốn.
Thông số kỹ thuật bản phẳng
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Loại màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD
Loại bản Chuyển hướng tinh thể trong cùng mặt phẳng
Hình ảnh xem được Chiều chéo Chiều ngang, vùng
hoạt động Chiều dọc, vùng hoạt
động Diện tích Cự li điểm ảnh 0,311 mm
Góc nhìn: Ngang Dọc Dẫn xuất độ sáng 300 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản
Lớp phủ bề mặt Chống lóa mắt bằng lớp phủ dày 3H
68,6 cm (27,0 inch) 597,89 mm (23,54 inch)
336,31 mm (13,24 inch)
201076,91 mm2 (311,67 inch2)
Điển hình 178° Điển hình 178°
1000 : 1 (điển hình) 2 triệu : 1 (bật tỉ lệ tương phản động điển hình)
Đèn nền Hệ thống thanh đèn LED
Thời gian phản hồi 8ms Điển hình (G đến G)
Độ sâu màu 16,7 triệu màu
Gam màu 83 % (điển hình) **
** Gam màu [P2714H] (điển hình) dựa trên tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976
(83 %) và CIE1931 (72 %).
20 Thông tin về màn hình của bạn
Thông số kĩ thuật độ phân giải
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Phạm vi quét
Ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Dọc 56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Độ phân giải thiết lập sẵn cao nhất
1920 x 1080 ở 60 Hz
Chế độ video hỗ trợ
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Chức năng hiển thị video (phát lại DVI&DP)
480p, 480i, 576p, 576i, 1080p, 1080i
Thông số kĩ thuật điện năng
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Tín hiệu đầu vào video RGB analog: 0,7 Volt +/- 5 %, trở kháng đầu vào
75 ohm
DVI-D™ kỹ thuật số: 600 mV cho mỗi đường khác nhau, cực dương tại trở kháng đầu vào 50 ohm
Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP 1.2: hỗ trợ thông số kỹ thuật DP 1.2 (lõi). Không bao gồm Tốc độ bit cao 2 (HBR2), Giao tác AUX nhanh, Truyền đa dòng (MST), Truyền stereo 3D, Âm thanh HBR (hoặc âm thanh tốc độ dữ liệu cao)
Tín hiệu đầu vào đồng bộ hoá
Điện áp / tần số / dòng điện đầu vào AC
Dòng điện kích từ 120 V: 30 A (Tối đa)
Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz +/- 3 Hz/1,5 A (Tối đa)
240 V: 60 A (Tối đa)
Thông tin về màn hình của bạn 21
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn
Bảng sau đây liệt kê các chế độ thiết lập sẵn dành cho mẫu mà Dell bảo đảm kích thước hình ảnh và điều chỉnh tâm:
Ngang
Chế độ hiển thị
Tần số
(kHz)
VESA, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/-
VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 900 55,5 60,0 97,8 +/-
VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Dọc
Tần số (Hz)
Xung quét
điểm ảnh
(MHz)
Đặc tính vật lí
Bảng sau đây liệt kê các đặc tính vật lý của màn hình:
Phân cực
đồng bộ
(Ngang/
Dọc)
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Loại đầu kết nối D-sub, đầu kết nối xanh lam;
DVI-D: đầu kết nối trắng DisplayPort: đầu kết nối đen
Loại cáp tín hiệu D-sub: Có thể tháo, Analog, 15 chân.
DVI-D: Có thể tháo, DVI-D, chân rắn. DisplayPort: Có thể tháo, Kĩ thuật số 20 chân.
22 Thông tin về màn hình của bạn
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Kích thước: (có giá đỡ)
Chiều cao (mở rộng) Chiều cao (thu gọn) Chiều rộng Chiều sâu Kích thước:
(không có giá đỡ) Chiều cao Chiều rộng Chiều sâu Kích thước giá đỡ:
539,0 mm (21,22 inch) 424,0 mm (16,69 inch) 641,4 mm (25,25 inch) 204,0 mm (8,03 inch)
379,9 mm (14,96 inch) 641,4 mm (25,25 inch) 46,1 mm (1,81 inch)
Chiều cao
418,5 mm (16,48 inch)
(mở rộng)
Chiều cao
372,3 mm (14,66 inch)
(thu gọn)
Chiều rộng
Chiều sâu
Trọng lượng:
Trọng lượng với gói hàng 9,85 kg (21,67 lb)
Trọng lượng với nhóm giá đỡ và cáp
Trọng lượng không có giá đỡ (Để cân nhắc việc treo tường hoặc dùng giá treo VESA - không cáp)
Trọng lượng của nhóm giá đỡ
245,0 mm (9,65 inch) 204,0 mm (8,03 inch)
7,16 kg (15,75 lb)
4,56 kg (10,03 lb)
2,10 kg (4,62 lb)
Thông tin về màn hình của bạn 23
Đặc tính môi trường
Bảng sau đây liệt kê các điều kiện môi trường cho màn hình của bạn:
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Nhiệt độ
Lúc hoạt động
Lúc không hoạt động
Độ ẩm
Lúc hoạt động
Lúc không hoạt động
Độ cao trên mực nước biển
Lúc hoạt động
Lúc không hoạt động
Tản nhiệt 85,33 BTU/giờ (tối đa)
0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) Bảo quản: -20 °C đến
60 °C (-4 °F đến 140 °F) Vận chuyển: -20 °C đến
60 °C (-4 °F đến 140 °F)
10 % đến 80 % (không ngưng tụ)
Bảo quản: 5 % đến 90 % (không ngưng tụ) Vận chuyển: 5 % đến
90 % (không ngưng tụ)
5.000 m (16.387 ft) tối đa
12.191 m (40.000 ft) tối đa
68,26 BTU/giờ (điển hình)

Chất lượng màn hình Dell và Chính sách điểm ảnh

Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, việc một hoặc một số điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không đổi là điều hoàn toàn bình thường. Hậu quả của việc này là một điểm ảnh chết xuất hiện dưới dạng một điểm tối hoặc một điểm sáng siêu nhỏ và không đổi màu. Nếu điểm ảnh này luôn sáng thì được gọi là "điểm sáng." Nếu điểm ảnh này luôn tối thì được gọi là "điểm tối."
Trong hầu hết các trường hợp, các điểm ảnh chết này rất khó thấy và không làm ảnh hưởng nhiều đến chất lượng hiển thị hoặc việc sử dụng. Một màn hình có từ 1 đến 5 điểm ảnh chết được xem là bình thường và nằm trong giới hạn cho phép. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
24 Thông tin về màn hình của bạn

Hướng dẫn bảo trì

Bảo vệ màn hình của bạn
THẬN TRỌNG: Hãy đọc và làm theo các hướng dẫn an toàn này trước khi lau màn hình.
THẬN TRỌNG: Trước khi lau màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện.
Để biết được cách thực hiện tốt nhất, hãy làm theo các chỉ dẫn trong danh sách dưới đây khi mở gói hàng, lau chùi, hoặc khi cầm màn hình:
• Để lau màn hình tĩnh điện, hãy dùng vải sạch, mềm và được làm ẩm bằng nước. Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy hoặc dung dịch chuyên dụng để lau màn hình có lớp phủ tĩnh điện. Không dùng benzene, chất pha loãng, ammonia, chất tẩy rửa có hạt, hay khí nén.
• Hãy dùng vải ẩm và ấm để lau phần nhựa. Không dùng bất kì loại bột giặt nào vì một số loại bột giặt sẽ để lại lớp màng trắng sữa trên màn hình.
• Nếu bạn thấy bột trắng khi mở hộp đựng màn hình, hãy dùng vải lau sạch. Bột trắng này xuất hiện trong quá trình vận chuyển màn hình.
• Hãy xử lý màn hình cẩn thận vì màn hình màu tối dễ bị trầy và để lại các vết xước trắng hơn so với màn hình màu sáng.
• Để duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất của màn hình, hãy dùng trình bảo vệ màn hình với tính năng tự động chuyển cảnh linh hoạt và tắt màn hình khi không sử dụng.
Thông tin về màn hình của bạn 25
Loading...
+ 58 hidden pages