Brother FAX-2950, MFC-7240, MFC-7290 Setup Guide

Page 1
Hướng dn cài đặt nhanh

Bt đầu ở đây

FAX-2950 / MFC-7240 MFC-7290
Vui lòng đọc Hướng dn v an toàn sn phm trước ri đọc Hướng dn cài đặt nhanh này để biết quy trình cài đặt và lp đặt đúng. Để xem Hướng dn cài đặt nhanh bng các ngôn ng khác, vui lòng truy cp http://solutions.brother.com/
Không phi tt c các kiu máy đều sẵn có ở tất c các quc gia.
.

M bao bì đựng máy và kim tra các thành phn

1
CD-ROM chương trình cài đặtDây nguồn AC
Hướng dẫn s dng cơ bnHướng dẫn cài đặt nhanh Dây điện cho đường điện
thoại
B trng mc và hp mc
(lp đặt sn)
Khay đỡ đầu ra tài liu ADF ng nghe đin thoiDây xoắn ống nghe điện thoại
Hướng dẫn v an toàn sn phm
VNM Phiên bản0
1
Page 2
CNH BÁO
CAUTION
THN TRNG
CNH BÁO
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
100 mm
100 mm
210 mm
250 mm
có th gây t vong hoặc chấn thương nghiêm trọng. THN TRNG
th gây các chn thương nh hoc trung bình.
Túi ni lông được sử dụng để bao gói máy. Để tránh nguy him do ngt thở, để nhng túi này tránh xa tr sơ sinh và tr em. Túi ni lông không phi là đồ chơi.
Khi di chuyn máy, nm cht tay cm mt bên t phía trước máy.
biu th tình hung nguy him tiềm ẩn mà nếu không tránh được
biu th tình hung nguy him tiềm ẩn mà nếu không tránh có
•Giữ khoảng hở tối thiểu xung quanh máy như minh họa trong hình.
• Các thành phn trong hp có th khác nhau tùy tng quc gia.
• Chúng tôi khuyên bn nên giữ lại thùng máy và các giấy tờ cần thiết.
•Nếu vì bất kỳ lý do gì, bạn phải vận chuyển máy, hãy đóng gói lại cẩn thận trong thùng máy để tránh mi hư hng trong khi vn chuyn. Máy cn được bo him thích hp bi nhà vn chuyn. Để biết cách đóng gói l
i máy, hãy xem Đóng gói và vn chuyn máy trong Hướng dn s dng nâng cao.
• Cáp giao din không phi là ph kin chun. Mua cáp giao din phù hp.
Cáp USB
• Chúng tôi khuyến nghị sử dụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2 mét.
• KHÔNG ni cáp giao din vào thời điểm này. Việc nối cáp giao diện được hoàn tt trong quá trình cài đặt MFL-Pro.
2
Page 3
Tháo vt liệu đóng gói
CAUTION
THN TRNG
QUAN TRỌNG
khi máy
2
KHÔNG ni dây ngun AC.
a Tháo băng dính khi mt ngoài ca máy. b M np phía trước.
d Nâng di nha ra khi trng.
e Kéo di giy để tháo vt liu bo v như minh
ha trong hình.
c Ly gói hút m ra khi bên trong máy.
KHÔNG ăn gói hút m. Vui lòng vt b. Nếu nut phi, hãy đến bnh vin ngay lp tức.
f Ly b trng mc và hp mc ra.
3
Page 4
g Lc nh t bên này sang bên kia vài ln để
Nắp bảng điều khiển
mc đều nhau trong hp mc.
Gn khay đỡ đầu ra tài
h Đặt li b trng mc và hp mc vào máy.
3
liu ADF
a M khay đỡ tài liu ADF.
i Đóng np phía trước ca máy.
b M np bng điu khin bng cách nâng v
phía sau.
4
Page 5
c Gn khay đỡ đầu ra tài liu ADF.
1

Np giy vào khay giy

5
a Kéo hn khay giy ra khi máy.
d Đóng np bng điu khin.

Lp ng nghe đin thoi

4
a Kết ni dây xon ng nghe đin thoi vi máy
đầu còn li vi ng nghe.
b Trong khi nhn cn by nh thanh dn hướng
giy màu xanh lá cây a, trượt các thanh dn hướng giy cho va vi kích thước giy bn đang np vào khay. Đảm bo các con lăn dn giấy nằm đúng trong các khe.
5
Page 6
Đối vi giy có kích c Legal hoc Folio, bm nút
11
1
1
a ở cui khay giy ri kéo phn sau ca khay giy ra.
(Kích c Legal hoc Folio không sn có ở một s vùng.)
c Tãi đều ngăn xếp giấy để tránh kt giy và li
np giy.
e Đẩy li khay giy vào máy. Đảm bo rng khay
giy được lp hn vào máy.
f M np lt đỡ a ra để ngăn giy không b trượt
khi khay đầu ra úp xung.
d Đặt giy vào khay và đảm bo rng:
Giấy nm thp hơn du giấy ti đa
(bbb) a.
Np quá nhiu giy vào khay giy s gây ra kt giy.
Mt được in phi úp xung.Các thanh dn hướng giy chm nh vào
các mt ca giy sao cho giy s được np đúng cách.
1
6
Page 7
Ni dây ngun và đường
CNH BÁO
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
Lưu ý
3
1
2
6
KHÔNG ni cáp giao diện.
dây điện thoại
a Ni dây ngun AC vào máy ri cm vào đin. b Bt công tc đin ca máy.
Máy phải được nối đất bng cách sử dụng phích cm nối đất.
Vì máy được tiếp đất thông qua ổ cắm điện, bn có th bo v bn thân khi các điu kin nguy him tiềm ẩn về điện trên mng điện thoi bng cách gi dây ngun được nối vi máy khi bn ni máy vào đường dây điện thoi. Tương t, bn có th bo v bn thân khi mun di chuyn máy bng cách ngt kết ni đường dây đin thoi trước và sau đó là dây nguồn.
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi điện thoi gn ngoài, ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn ni điện thoi gn ngoài, tháo np bo vc ra khi gic EXT. trên máy.
c Nối dây đin cho đường đin thoi. Ni mt
đầu ca dây đin cho đường đin thoi vào
cm trên máy được đánh du LINE và đầu còn li vào cm đin thoi trên tường.
a Đin thoi m rng b Đin thoi gn ngoài c Nắp bảo v
Dây điện cho đường điện thoi PHI được ni vào cm trên máy được đánh du LINE.
7
Page 8
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin
3
1
2
Bạn có muốn sử dụng các tính năng của điện thoại trong máy của bạn (nếu có) hoặc điện thoại gắn ngoài hoặc thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài được kết nối trên cùng đường dây như máy này không?
Máy của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi như máy fax.
Máy của bạn kiểm soát đường dây và tự động trả lời mọi cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không phải là fax, điện thoại sẽ đổ chuông cho bạn nhận cuộc gọi.
Thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài (TAD) tự động trả lời mọi cuộc gọi. Thông báo thoại được lưu trên TAD gắn ngoài. Thông báo fax được in tự động.
Bạn kiểm soát đường dây điện thoại và phải tự trả lời mọi cuộc gọi.
Bạn có muốn máy trả lời fax và các cuộc gọi điện thoại tự động không?
Manual
Fax Only
Fax/Tel
External TAD
Không
Không
Không
Bạn có sử dụng chức năng thông báo thoại của thiết bị trả lời của điện thoại gắn ngoài không?
thoi vi máy tr li ca đin thoi gn ngoài, ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn kết ni máy tr li ca điện thoi gn ngoài, tháo np bo vc ra khi gic EXT. trên máy.
Chn Chế độ nhận
7
Có bn chế độ nhận có thể: Fax Only, Fax/Tel, Manual và External TAD.
a Máy tr li ca đin thoi m rng
được cho phép)
b Máy tr li ca đin thoi gn ngoài c Np bo v
Đặt chế độ nhn thành External TAD nếu bn có máy tr li gn ngoài. Xem Chn Chế độ nhn trên trang 8. Để biết thêm chi tiết, xem Kết ni TAD gn ngoài trong Hướng dn s dng cơ bn.
8
(không
a Bm Menu, 0, 1. b Bm a hoc b để chn chế độ nhn.
Bm OK.
c Bấm Stop/Exit.
Để biết thêm chi tiết, xem S dng các chế
độ đã nhn trong Hướng dn s dng cơ bn.
Page 9
Đặt độ tương phn màn
Cài đặt thông tin cá
8
Nếu bn khó đọc được màn hình LCD, th thay đổi thiết đặt độ tương phn.
hình LCD (nếu cn)
a Bm Menu, 1, 5. b Bm c để tăng độ tương phn.
—HOC— Bm d để gim độ tương phn. Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
Đặt ngày và gi
9
Máy hin th ngày và gi và nếu bn thiết đặt ID trạm, ngày và giờ sẽ được thêm vào mi bn fax bn gi đi.
a Bm Menu, 0, 2, 1. b Nhp hai s cui ca năm trên bàn phím quay
s ri bm OK.
Date&Time Year:2013
(ví d: nhập 1, 3 cho 2013.)
c Nhp hai s cho tháng trên bàn phím quay s
ri bm OK.
Date&Time Month:03
(ví d: nhập 0, 3 cho tháng Ba.)
d Nhp hai s cho ngày trên bàn phím quay s ri
bm OK.
Date&Time Day:25
(ví d: nhập 2, 5 cho ngày 25.)
e Nhp gi theo định dng 24-gi trên bàn phím
quay số rồi bấm OK.
Date&Time Time:15:25
(ví d: nhập 1, 5, 2, 5 cho for 15:25.)
f Bm Stop/Exit.
10
Máy hin th ngày và thi gian và nếu bn cài đặt, ngày và thi gian sẽ được thêm vào mi bn fax bạn gi đi.
nhân (ID)
a Bm Menu, 0, 3. b Nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s) trên bàn
phím quay số rồi bấm OK.
Station ID Fax:
c Nhp số fax ca bn (ti đa 20 ch s ) trên bàn
phím quay số rồi bấm OK. Nếu số điện thoại và s fax ca bn ging nhau, nhp li cùng mt s.
Station ID Tel:
d S dng bàn phím quay s để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t) ri bm OK.
Station ID Name:
Lưu ý
•Xem bảng sau để nhập tên của bạn.
•Nếu bạn cần nhập một ký tự trên cùng một phím làm ký tự cuối, bm c để di chuyn co bên ph
•Nếu bạn đã nhập ký tự không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bm d hoc chuyn con trỏ đến ký
đó bm Clear.
Bm
phím
2 ABC2A 3 DEF 3D 4 GH I 4G 5 JKL5J 6 MNO 6M 7 PQRS7 8 TUV8 T 9 WXY Z 9
i.
t không chính xác, sau
Mt lnHai lầnBa lầnBốn
Để biết thêm chi tiết, xem Nhp văn bn trong Hướng dn s dng cơ bn.
n tr sang
c để di
ln
Năm
ln
e Bm Stop/Exit.
9
Page 10
Nếu bn nhp nhm và mun bt đầu li, bm
Stop/Exit và quay li bước a.
Báo cáo truyn fax
11

Cài đặt Tin t quay s

14
Thiết đặt tiền tố quay số sẽ tự động quay số được xác định sẵn trước mỗi số fax bạn quay. Ví dụ: Nếu hệ
thng điện thoại của bạn yêu cầu số 9 để quay số bên ngoài, thiết đặt này sẽ tự động quay số 9 cho mọi bản fax bn gửi.
Máy Brother được trang b Báo cáo xác nhn truyền ti có th được s dng để xác nhn rng bn đã gi bn fax. Báo cáo này lit kê tên hoc s fax ca bên nhn, ngày, gi và thi lượng truyn, s trang được truyn và vic truyn có thành công hay không. Nếu bn mun s dng tính năng Báo cáo truyn fax, xem In báo cáo trong Hướng dn s dng nâng cao.
Đặt chế độ quay s âm hoc chế độ quay s
12
Máy ca bạn đi kèm vi thiết lp cho dch v quay s Âm. Nếu bn có dch v quay s Xung (xoay), bn cn thay đổi chế độ quay s.
xung
a Bm Menu, 0, 4. b Bm a hoc b để chn Pulse (hoc Tone).
Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
a Bm Menu, 0, 6. b Nhp s tin t (ti đa 5 ch s) trên bàn phím
quay số rồi bấm OK.
•Bạn có thể dụng các số 0 đến 9, # l và !. (Bấm
Hook/Hold để hin th “!”.)
•Bạn không thể sử dụng ! với bất kỳ số hoặc ký t nào khác.
•Nếu hệ thống điện thoại của bạn yêu cầu gọi lại ngt định thi (hookflash), bm Hook/Hold để nhp thi gian ngt.
•Nếu chế độ quay số xung bật, # và l sẽ kh đượcs dng.
ông
c Bm Stop/Exit.
Đặt thi gian tiết kim
15
ánh sáng ban ngày
Đặt độ tương thích
13
Nếu bn đang nối máy tới dịch vụ VoIP (qua Internet), thì bn cn thay đổi thiết đặt tương thích.
Nếu bn đang s dng đường dây đin thoi tương t, bn có th b qua bước này.
đường dây đin thoi
a Bm Menu, 2, 0, 1. b Bm a hoc b để chn Basic(for VoIP).
Bm OK.
c Bm Stop/Exit
Bn có th đặt máy thay đổi sang Thi gian tiết kim ánh sáng ban ngày. Nếu bn chn On, máy sẽ đặt lại thi gian trước mt gi và nếu bn chn Off, máy s đặt li thi gian lùi mt gi.
a Bm Menu, 0, 2, 2. b Bm a hoc b để chn On hoc Off.
Bm OK.
c Bm 1 hoc 2 để chn 1.Change hoc
2.Exit.
d Bm Stop/Exit.
10
Page 11
Windows
®
USB
Macintosh

Chn hệ điều hành ca bạn

16
Nhng hướng dn cài đặt này là dành cho Windows® XP Home/Windows® XP Professional, Windows® XP Professional x64 Edition, Windows Vista
•Bạn có thể truy cập website của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/ tại đây bạn có thể nhận hỗ trợ sản phm, các bn cp nht trình điều khin và tin ích mi nht, và câu tr li cho các câu hi thường gặp (FAQ) và câu hi về kỹ thuật.
Đối với Linux
®
, truy cp trang model ca bn ti http://solutions.brother.com/.
®
, Windows® 7 và Mac OS X (phiên bn 10.5.8, 10.6.x, 10.7.x).
Windows®, đi tới Trang 12 Macintosh, đi tới Trang 14
11
Page 12
USB
QUAN TRỌNG
Đối vi người dùng Windows®
(Windows® XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/Windows® 7)
Windows
®

Trước khi bn cài đặt

17
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
CD-ROM trình cài đặt bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này hỗ trợ Windows Professional x64 Edition (SP2 hoc cao hơn), Windows Vista Windows mi nht trước khi cài đặt MFL-Pro Suite.
®
XP (SP3 hoc cao hơn), XP
®
®
(SP2 hoc cao hơn) và
7. Cp nht lên Gói dch v Windows®

Cài đặt MFL-Pro Suite

18
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM. Nếu màn hình tên model xut hiện, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
Nếu màn hình Brother không xut hin t động, đi ti My Computer (Computer), bm đúp-vào biu tượng CD-ROM ri bm đúp-vào start.exe.
b Bm Install MFL-Pro Suite, và bm Yes nếu
bn chp nhn tha thun giy phép.
b Tt máy và đảm bo cáp giao din USB
KHÔNG kết ni vi máy. Nếu bn đã ni cáp, hãy ngắt kết nối.
•Nếu cài đặt không tiếp tục tự động, hãy mở lại menu trên cùng bng cách đẩy ra ri đưa đĩa CD-ROM vào li hoặc bấm đúp-vào start.exe chương trình t thư mc gc và tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
Đối với người dùng Windows Vista Windows Control xut hiện, Allow bm Yes hoặc.
®
7, khi màn hình User Account
®
c Chn Standard ri bm Next. d Làm theo hướng dn trên-màn hình cho đến
khi màn hình này xut hiện.
12
Page 13
USB
Windows
®
USB
Macintosh
QUAN TRỌNG
Lưu ý
Kết thúc
Lưu ý
Windows
®
e Kết ni cáp USB vi cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết nối cáp vào máy tính.
f Bt máy.
Quá trình cài đặt sẽ tự động bắt đầu. Làm theo các hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hủy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài giây để tt c các màn hình xut hin.
Kết thúc và khi động li
19
a Bm Finish để khởi động li máy tính ca bạn.
Sau khi khởi động li máy tính, bn phải đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong quá trình cài
đặt phn mm, chy Installation Diagnostics nm trong Start/All Programs/Brother/MFC- XXXX (trong đó MFC-XXXX là tên model ca bn).
• Tùy vào thiết đặt bảo mật của bn, ca s Windows rút có th xut hin khi sử dụng máy tính hoặc phn mm. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tục.
®
Security hoc phn mm chng vi
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Đối vi người dùng Windows Vista® và Windows xut hin, hãy chn hp kim và bm Install để hoàn thành quá trình cài đặt đúng cách.
®
7, khi màn hình Windows Security
g Khi màn hình On-Line Registration xut hiện,
thc hin la chn và làm theo các hướng dn trên màn hình. Sau khi bạn đã hoàn thành quá trình đăng ký, bm Next.
h Khi màn hình Setup Complete xut hin, chọn
hp hành động mà bn mun thc hin ri bm
Next.
Trình điu khin máy in XML Paper Specification
Trình điều khin máy in XML Paper Specification là trình điều khin phù hp nht cho Windows
®
Vista
và Windows® 7 khi in t các ng dng s dng tài liu XML Paper Specification. Vui lòng ti xung trình điu khin mi nht bng cách truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
.
13
Page 14
USB
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
Macintosh
Đối vi người dùng Macintosh
(Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x)

Trước khi bn cài đặt

17
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
Đối vi người dùng MacOSX 10.5.7 hoc thp
hơn, hãy nâng cp lên Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x. (Để biết trình điu khin mi nht và thông tin v Mac OS X bạn đang sử dụng, truy cập http://solutions.brother.com/
b Kết ni cáp USB vi cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết ni cáp vào máy tính Macintosh ca bn.
.)

Cài đặt MFL-Pro Suite

18
a Đặt CD-ROM trình cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. b Bm-đúp vào biu tượng Start Here OSX.
Nếu được nhc, hãy chn model ri làm theo hướng dn trên màn hình.
c Đảm bo máy ca bn đang bt công tc đin.
KHÔNG hủy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
c Chn máy ca bn t danh sách ri bm OK.
d Khi màn hình xut hin, bm Next.
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. Đi ti bước 19 trên trang 15.
14
Page 15
USB
Windows
®
USB
Macintosh
Kết thúc
Ti xung và cài đặt
Macintosh
19
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bn có th
d dàng quét, chia s và sp xếp ảnh và tài liệu bằng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support, bm
Presto! PageManager và làm theo hướng
dn-trên màn hình.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
15
Page 16

Thông tin khác

Brother CreativeCentre

Để có thêm ý tưởng, nếu bn đang s dng Windows®, hãy click vào biu tượng Brother Creative Centre trên màn hình nền để truy cập website MIN PHÍ của chúng tôi để tải v tht nhiều ứng dng cơ bn và chuyên nghip. Biu tượng này xut hin sau khi cài đặt MFL-Pro Suite hoc phn mm tùy chn sn có t Brother Solutions Center.
Người dùng Mac có th truy cp Brother CreativeCentre tại địa ch web này: http://www.brother.com/creativecenter/
16
Page 17

Các vt tư tiêu hao

Các vt tư tiêu hao

Khi đến lúc thay mi các mc tiêu hao, mt li sđược báo trên màn hình LCD của ngăn điều khiển. Để biết thêm thông tin v các vật tư tiêu hao dành cho máy ca bn, truy cp website ca chúng tôi tại http://www.brother.com/original/
Hp mcBộ trống mực
Mc in chun: TN-2260
Mc hiu sut cao: TN-2280
hoc liên hệ với nhà bán l Brother tại địa phương.
DR-2255
17
Page 18
Nhãn hiệu
Logo Brother là mt nhãn hiu đã đãng ký ca Công ty Brother Industries. Brother là nhãn hiệu đã đăng ký của Công ty Brother Industries. Microsoft và Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa K và/hoc quốc gia khác. Windows Vista là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiu của Microsoft Corporation ở Hoa K và/hoc các quc gia khác. Apple, Macintosh và Mac OS là nhãn hiu ca Apple Inc., đã đăng ký ti Hoa K và các quốc gia khác. Mac và biu trưng ca Mac là các nhãn hiu ca Apple Inc., đã đăng ký tại Hoa K và các quc gia khác. Linux là thương hiu đã Nuance, biu trưng của Nuance và PaperPort là các nhãn hiệu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca Nuance Communications, Inc. hoc công ty con ti Hoa K và /hoc các quốc gia khác. Mi công ty có tên phn mm được nhc đến trong sách hướng dẫn này có Tha thun cp phép phn mm riêng cho các chương trình độc quyn ca họ.
đăng ký ca Linus Torvalds Hoa K và các quc gia khác.
Bt k tên thương mi và tên sn phm nào ca các công ty hin th trên các sn phm, các tài liu liên quan và bt k tài liu nào khác ca Brother đều là nhãn hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca các công ty tương ứng đó.
Biên son và xut bản
Dưới s giám sát ca Công ty Brother Industries, sách hướng dn s dng này đã được biên son và xut bn, bao gm các mô t sn phm và các thông số kỹ thut mi nhất. Ni dung ca sách hướng dn s dng này cùng các thông s k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không thông báo. Brother bo lưu quyn thay đổi mà không thông báo v các thông số kỹ thut và tài liu trong sách hướng dn sử dụng này và s trách nhim về bất k thit hi nào (kể cả do hu qu) do ph thuc vào các tài liệu được trình bày, bao gm nhưng không gii hn li chính t và các li khác liên quan đến xut bn.
không chịu
Bn quyn và giy phép
©2012 Brother Industries, Ltd. Mi quyn được bo lưu.
Loading...