
MAGNET DRIVEN PUMP
MÁY BƠM TỪ
OWNER’S MANUAL
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
READ OVER THIS OWNER’S MANUAL BEFORE THE FIRST OPERATION
OF YOUR PUMP FOR THE SAKE OF ITS OPTIMUM EFFICIENCY
ĐỌC KỸ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG NÀY TRƢỚC KHI VẬN HÀNH MÁY BƠM
LẦN ĐẦU ĐỂ ĐẢM BẢO HIỆU SUẤT TỐI ƢU
Tel: +84-909 228 359 / 350

PRECAUTION BEFORE USING
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
Avoid operating under the condition of dry runing.
Tránh vận hành máy bơm ở điều kiện chạy khô.
Be careful not to use in the liquid including iron(Fe), nickel(Ni) because
powerful magnet is inside of pump. (Do not use steel pipe.)
Không dùng chất lỏng có chứa sắt (Fe) và nickel (Ni) vì sẽ gây từ tính mạnh bên
trong máy bơm. (Không sử dụng ống thép).
Do not use pump in the liquid including solid like sludge or sand.
Không dùng chất lỏng có chứa chất rắn nhƣ bùn hoặc cát.
In case of using the power cord to be connected, do not contact it with the high
temperature substance, because it can be cause of electric shock. khi sử dụng dây
nguồn, không để dây nguồn tiếp xúc với chất có nhiệt độ cao vì có thể gây chập
điện.
Do not use solvent such as benzene, gasoline and high-viscous liquid.
Không dùng các dung môi nhƣ benzene, xăng và chất lỏng có độ nhớt cao.
Avoid using the pump in out-doors, because it can be the cause of shortening the
life cycle of the pump and also danger of electric shock.
Tránh vận hành máy bơm ngoài trời vì có thể làm giảm tuổi thọ máy bơm và
phát sinh nguy cơ chập điện.
Chất lỏng bơm chứa sắt (Fe), nickel (Ni)
Tel: +84-909 228 359 / 350

APPEARANCE AND NAME OF THE PARTS
HÌNH ẢNH BÊN NGOÀI VÀ TÊN CÁC BỘ PHẬN
INSTALLATION DIRECTION
HƯỚNG LẮP ĐẶT
Tụ điện (bên trong)
Mô tơ
Tụ điện (bên trong)
Động cơ
Tel: +84-909 228 359 / 350

PART NAME & MATERIAL
TÊN BỘ PHẬN VÀ CHẤT LIỆU
MODEL
KIỂU MÁY
PART NAME
TÊN BỘ PHẬN
PM-030PE/052PE
/101PE/150PE/250PE
/250PE/250PE/300PE
PM-1503PG
-2203PG
-3703PG
PM-1503FG
-2203FG
-3703FG
Shaft Washer
Đệm trục chính
Thrust Bearing
Bạc đạn chặn
Thrust Bearing
Bạc đạn chặn
PP-Poly propylene
PP: Poly propylene
PVdF-Poly Vinylidene Fluoride
PVdF: Poly Vinylidene Fluoride
NFb-Neodymium (Nd-Fe-B)
Nfb: Neodymium (Nd-Fe-B)
EPDM-Ethylene Propylene Rubber
EPDM: cao su Ethylene Propylene
Tel: +84-909 228 359 / 350

GUIDE FOR INSTALLATION
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
The direction of out-let can be adjusted, but set out-let upwards it possible. The
air in pump can get out easily.
Có thể chỉnh hƣớng cửa xả, nhƣng cửa hút luôn luôn hƣớng lên. Có thể xả khí
trong máy bơm một cách dễ dàng.
In case of connecting hose, tighten it perfectly.
Xiết chặt nếu sử dụng ống mềm.
For in-let connection, use the thick and heat-resisting hose or spring inside one,
because in-let hose can shrink by negative pressure of suction part.
Khi lắp cửa hút, sử dụng ống mềm dày và chịu nhiệt tốt hoặc lò xo bên trong ống
mềm vì ống mềm cửa hút có thể co lại do áp suất âm của bộ phận hút.
When the suction pressure is negative (The level of pump is lower than liquid),
use the pump to attach foot-valve.
Khi áp suất hút ở mức âm (đƣờng tâm máy bơm thấp hơn mực chất lỏng), sử
dụng máy bơm có lắp van đáy
Tel: +84-909 228 359 / 350

WIRING DIAGRAM
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY
THERMAL PROTECTOR
BỘ PHẬN BẢO VỆ QUÁ NHIỆT
The thermal protector is inside of motor to protect motor from abnormal running condition. It is automatically operated,
ON/OFF.
Bộ phận bảo vệ quá nhiệt nằm bên trong động cơ để bảo vệ động cơ không chạy ở điều kiện bất thƣờng. Bộ phận bảo vệ quá
nhiệt vận hành tự động (ON/OFF).
If it will be operated often, after checking and correcting pump and then restart pump.
Nếu bộ phận bảo vệ quá nhiệt vận hành liên tục, tiến hành kiểm tra, sửa chữa và khởi động lại máy bơm.
SLIP
HỎNG HÓC
When the impeller stops by some solid inside of casing and motor is running alone, after checking and correcting pump and the
restart pump.
Khi cánh bơm dừng chạy do có chất rắn bên trong vỏ máy trong khi mô tơ vẫn hoạt động, tiến hành kiểm tra, sửa chữa và khởi
động lại máy bơm.
APPLICATION
ỨNG DỤNG
Chemical liquid circulation.
Tuần hoàn hóa chất
Aquarium of sea-water.
Bể cá nƣớc mặn
Drinking water etc.
Nƣớc uống,…
Capacitor: Tụ điện
Motor: Động cơ
Magnet switch: Công tắc từ
Power: Nguồn điện
Magnet coil: Cuộn dây từ
Tel: +84-909 228 359 / 350

SPECIFICATIONS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model
Kiểu máy
Item
Tên thông số
Total
Head(m)
Tổng cột áp
Capacity (l/min)
Lƣu lƣợng
(L/phút)
Operating Temp.
Nhiệt độ vận hành
TOTAL HEAD-CAPACITY CURVE
ĐƯỜNG CONG TỔNG CỘT ÁP – LƯU LƯỢNG
Tel: +84-909 228 359 / 350

TROUBLES AND COUNTER-MEASURES
SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Counter-Measures
Biện pháp khắc phục
(The indication . can be done by user.)
(Người dùng có thể nhận biết dấu hiệu)
Motor does not start.
Động cơ không chạy
T.P (Thermal protector)
Bộ phận bảo vệ quá nhiệt
If the motor is overheated, it doesn't operate.
Then, wait till getting cold.(20~30minutes)
Nếu động cơ bị quá nhiệt, không nên vận hành
và chờ cho đến khi nguội hẳn (20-30 phút)
Cord disconnected.
Dây nguồn bị hỏng
Replace the new cord.
Thay mới dây nguồn
Trouble in motor.
Động cơ bị sự cố
Repair or replace the motor.
Sửa chữa hoặc thay mới động cơ
Too low power supply voltage.
Điện áp cung cấp quá thấp
Consult with the power supply company.
Liên hệ công ty điện lực
Liquid leaks out.
Rò rỉ chất lỏng
The O-ring of casing is damaged.
Replace the new one.
Thay vòng đệm mới
Bolts is loose.
Lỏng bu lông
Do not be pumped or the quantity
of pumping is little.
Không bơm nƣớc hoặc lƣợng
nƣớc bơm quá ít
There is air pocket in pump or pipe.
Có bọt khí trong máy bơm hoặc ống dẫn
Air is drawn throught the suction part.
Có khí từ bộ phận hút
Retighten the suction hose.
Xiết chặt lại ống hút
The suction hose damaged.
Hỏng ống hút
Replace the new one.
Thay ống hút mới
Tel: +84-909 228 359 / 350