Là một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt
lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới và đơn giản của công nghệ. Tại
ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực
đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® mà bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho
bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®!
2
Phòng ngừa an toàn - Chung
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
• Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn.
• Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông
hơi đúng cách.
• Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà
ngăn cản tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định. Máy
chiếu có thể bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Không sử dụng nếu máy chiếu nghiêng ở góc hơn 10 độ về trái hoặc phải, hoặc
góc hơn 15 độ về phía trước hoặc phía sau.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu trong khi hoạt động. Chùm tia sáng
mạnh có thể làm tổn thương mắt của bạn.
• Luôn luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bóng đèn máy chiếu
bật.
• Không chặn ống kính chiếu bằng bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt
động vì điều này có thể khiến vật thể đó nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí
gây ra hỏa hoạn.
• Bóng đèn trở nên cực kỳ nóng trong quá trình hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm bóng đèn để thay thế.
• Không sử dụng bóng đèn vượt quá tuổi thọ bóng đèn định mức. Việc sử dụng
quá mức bóng đèn khi vượt quá tuổi thọ định mức có thể khiến bóng đèn bị bể
trong một số trường hợp hiếm hoi.
• Không bao giờ được thay thế cụm bóng đèn hoặc bất kỳ bộ phận điện tử nào trừ
khi đã rút phích cắm máy chiếu.
• Không cố gắng tháo rời máy chiếu. Bên trong có điện áp cao nguy hiểm có thể
gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận có điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập máy chiếu vào bất
cứ thứ gì.
• Không đặt bất kỳ vật nặng nào trên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu theo chiều dọc. Làm như vậy có thể khiến
máy chiếu bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt duy trì khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tản nhiệt,
cửa gió, bếp hoặc các thiết bị khác (bao gồm bộ khuếch đại) có thể làm tăng
nhiệt độ của máy chiếu đến mức nguy hiểm.
3
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện
và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng
và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một
khiếm khuyết.
• Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu
nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích
cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba
nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm của bạn,
hãy lấy một phích cắm chuyển và không cố ấn phích cắm vào ổ cắm.
• Khi kết nối với ổ cắm điện, KHÔNG được gỡ bỏ chấu nối đất. Vui lòng đảm bảo
KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC GỠ BỎ các chấu nối đất.
• Bảo vệ dây điện để không bị dẫm lên hoặc bị kẹp, đặc biệt tại phích cắm, và tại
nơi dây điện đi ra từ máy chiếu.
• Tại một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vôn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra cắt điện hoặc tăng giảm đột ngột ±10 vôn. Ở những nơi điện
áp có thể dao động hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu thông qua bộ ổn định
nguồn, thiết bị chống sét hoặc bộ lưu điện (UPS).
• Nếu có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt máy chiếu ngay lập tức và
gọi cho đại lý của bạn hoặc ViewSonic®. Sẽ nguy hiểm nếu tiếp tục sử dụng máy
chiếu.
• Chỉ sử dụng những đồ đi kèm/phụ kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
• Rút dây nguồn khỏi ổ điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một
thời gian dài.
• Tham khảo tất cả về bảo trì từ chuyên viên bảo trì được chứng nhận.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này phát ra bức xạ quang học có thể gây nguy hiểm. Như
với bất kỳ nguồn ánh sáng chói nào, không được nhìn thẳng vào
chùm sáng, RG2 IEC 62471-5:2015.
4
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng
bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn
và an toàn.
Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có
rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước
hoặc chiều dài vít.
Bạn có thể mua một bộ giá treo máy chiếu tại nơi bạn mua máy chiếu. Chúng tôi
khuyên bạn cũng nên mua một dây cáp chống trộm riêng biệt và gắn chắc chắn vào
cả khe khóa chống trộm trên máy chiếu và đế của giá treo trần. Nó sẽ có nhiệm vụ
thứ hai là giữ máy chiếu nếu chỗ gắn máy chiếu với giá đỡ bị lỏng.
5
Mục lục
Phòng ngừa an toàn - Chung ....................................... 3
Giới thiệu .................................................................. 10
Nội dung hộp sản phẩm ........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ..................................................................................11
Máy chiếu ........................................................................................................11
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 11
Các cổng kết nối .................................................................................................... 12
Điều Khiển Từ Xa .............................................................................................13
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ................................................................... 14
Thay pin điều khiển từ xa ...................................................................................... 15
Thiết lập ban đầu ...................................................... 16
Chọn địa điểm ................................................................................................16
Thông tin quy định và bảo hành ................................ 73
Thông tin tuân thủ ................................................................................................73
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 73
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada .................................................................. 73
Tuân thủ CE cho các quốc gia châu Âu .................................................................. 73
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 74
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại ................................................................. 75
Thải loại sản phẩm khi hết tuổi thọ sản phẩm ...................................................... 75
Thông tin bản quyền .............................................................................................76
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 77
Bảo hành giới hạn ................................................................................................. 78
8
Giới thiệu
LS550W / LS550WHLS500W / LS500WH
Nội dung hộp sản phẩm
(chỉ LS500W/LS550W)
LƯU Ý: Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc
gia của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết
thêm thông tin.
9
Tổng quan về sản phẩm
Máy chiếu
Điều khiển và chức năng
LS550W / LS550WHLS500W / LS500WH
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Lỗ thông hơi
(thoát khí nóng)
Ống kính
chiếu
Cảm biến hồng ngoại từ xa
PhímMô tả
[] Nguồn
[ / / / ]
Các phím vòm hình
[ / ]
Các phím âm lượng
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Giảm/Tăng mức âm lượng.
Vòng lấy nét
Lỗ thông hơi
(thoát khí nóng)
Ống kính chiếu
MENU
EXIT
SOURCE
Cảm biến hồng ngoại từ xa
BLANK
ENTER
COLOR
MODE
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Vòng lấy nét
Vòng thu
phóng
[ / //]
Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển
thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu• Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Exit
• Trở lại menu OSD trước đó, thoát và lưu các thiết lập menu.
Source• Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
• Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
BlankẨn ảnh màn hình.
EnterThực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn khi
menu OSD được kích hoạt.
[] Chỉnh gócHiển thị menu Chỉnh góc.
Color ModeHiển thị thanh chọn chế độ màu.
10
Các cổng kết nối
2314
568
97
LS550W
2 31497
LS550WH
2 3145697
AUDIO IN
LS500W
HDMIUSB A
AUDIO OUT
2 31497
AUDIO IN
LS500WH
HDMIUSB A
AUDIO OUT
Giắc đầu vào dây nguồn AC
MONITOR OUT
RS-232
RS-232
5V/2A OUT
(SERVICE)
5V/2A OUT
(SERVICE)
COMPUTER IN
8
Các lỗ gắn lên trần
Lắp mô-đun tương tác
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
CổngMô tả
[1] AUDIO IN
[2] AUDIO OUTỔ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh.
[3] HDMICổng HDMI.
[4] USB 5V/2A OUT (SERVICE)Cổng USB Loại A để cung cấp điện.
[5] COMPUTER INỔ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC)/Video Component
[6] MONITOR OUTỔ cắm đầu ra tín hiệu RGB.
[7] RS-232Cổng điều khiển RS-232.
[8] RJ-45Cổng LAN.
[9]
Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
(YPbPr / YCbCr).
Khe khóa chống trộm Kensington.
11
Điều Khiển T Xa
NútMô tả
Điều khiển và chức năng
Auto Sync
Source
[/]
Các phím vòm
hình
Enter
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
• Hiển thị thanh chọn
nguồn.
• Hiển thị menu TRỢ
GIÚP với một lần
nhấn trong 3 giây.
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Thực hiện mục menu OSD
đã chọn.
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
NútMô tả
On/Off
COMP
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
Chọn nguồn từ cổng
COMPUTER IN để hiển thị.
LƯU Ý: Chỉ có sẵn cho
VIDEO
HDMI
Không khả dụng.
Chọn nguồn từ cổng HDMI
để hiển thị. Nhấn nút này
lại để chuyển giữa hai (2)
nếu có.
LS500W/LS550W.
Menu
(THÔNG TIN)
Exit
Aspect
Freeze
Pattern
Blank
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay
lại menu OSD trước đó.
• Hiển thị menu
THÔNG TIN.
• Hiển thị menu TRỢ
GIÚP với một lần nhấn
trong 3 giây.
Thoát và lưu cài đặt menu.
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ
lệ khung hình.
Đóng băng ảnh chiếu.
Hiển thị mẫu kiểm tra
nhúng.
Ẩn ảnh màn hình.
LƯU Ý: Khả năng chỉnh góc (P33) và chỉnh vòm hình ngang (P32) chỉ có trên
LS550W/LS550WH.
12
NútMô tả
PgUp
(Lên trang)/
PgDn
(Xuống trang)
Eco Mode
(Tăng âm lượng)
(Giảm âm lượng)
(Tắt tiếng)
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
LƯU Ý: Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào
PC được chọn.
Chọn chế độ Eco.
Tăng mức âm lượng.
Giảm mức âm lượng.
Chuyển âm thanh giữa bật
và tắt.
Phóng to kích cỡ ảnh
chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển t xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng
cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc
dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến điều
khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị
trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa
hồng ngoại (IR).
13
Xấp xỉ 30°
Thay pin điều khiển t xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
• Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
• Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
• Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
• Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
14
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những
điều sau đây:
• Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
• Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
• Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước
màn hình.
2. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau
màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên
trần nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên
trần nhà trước màn hình.
15
Kích thước chiếu
(a)
LƯU Ý: Xem "Thông số kỹ thuật" trên trang 62 để biết độ phân giải hiển thị nguyên
LƯU Ý: Nếu bạn có ý định lắp đặt máy chiếu vĩnh viễn, hãy kiểm tra kích thước chiếu
và khoảng cách bằng cách sử dụng máy chiếu thực tế tại chỗ trước khi bạn
lắp đặt vĩnh viễn.
18
Gắn máy chiếu
LS550W / LS550WH
LS500W / LS500WH
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích
cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông
số kỹ thuật sau:
• Loại vít: M4 x 8
• Chiều dài vít tối đa: 8 mm
199
61
199
61
LƯU Ý:
• Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
• Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
19
Ngăn chặn sử dụng trái phép
Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp,
truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.
Sử dụng khe chống trộm
Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống
trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
20
Sử dụng chức năng mật khẩu
Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn
bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên
màn hình (OSD).
LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật và
nhấn Enter.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn
Bật bằng cách nhấn / .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi
tên (, , , ) đại diện 4 chữ số
(1, 2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên
để nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu,
Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn Exit để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý: Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
21
Thay đổi mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật >
Đổi mật khẩu.
2. Nhấn Enter, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện.
3. Nhập mật khẩu cũ.
Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện.
Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể
thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ.
4. Nhập mật khẩu mới.
5. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới.
6. Để thoát khỏi Menu OSD, nhấn Exit.
LƯU Ý: Các chữ số được nhập sẽ hiển thị dưới dạng dấu hoa thị(*).
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật >
Khóa Bật Nguồn.
2. Nhấn / để chọn Tắt.
3. Thông báo "Nhập mật khẩu" sẽ xuất hiện. Nhập mật khẩu hiện tại.
Nếu mật khẩu đúng, Menu OSD sẽ trở về trang Mật khẩu với chữ "Tắt" hiển
thị ở dòng Khóa Bật Nguồn.
Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể
thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ.
LƯU Ý: Hãy giữ mật khẩu cũ, vì bạn sẽ cần nó để kích hoạt lại chức năng mật khẩu.
22
Quên mật khẩu
Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn
sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số
mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai
mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình
bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau
là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU".
Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại
mật khẩu".
LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động
tắt trong một thời gian ngắn.
Quy trình gọi lại mật khẩu
1. Khi thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI"
xuất hiện, nhấn và giữ Auto Sync trong 3
giây. Máy chiếu sẽ hiển thị một số được mã
hóa trên màn hình.
2. Ghi lại số này và tắt máy chiếu của bạn.
3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ trung tâm bảo hành
địa phương để giải mã con số. Bạn có thể
được yêu cầu cung cấp bằng chứng về giấy
tờ mua hàng để xác minh rằng bạn là người
được phép sử dụng máy chiếu.
23
Khóa các phím điều khiển
Bằng cách khóa các phím điều khiển trên máy chiếu, bạn có thể ngăn chặn các cài
đặt của mình vô tình bị thay đổi (chẳng hạn như trẻ em).
LƯU Ý: Khi Khóa Phím Bảng Điều Khiển là Bật, không có phím điều khiển nào trên
máy chiếu hoạt động được ngoại trừ Nguồn.
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển.
2. Nhấn / để chọn Bật.
3. Chọn Có và nhấn Enter để xác nhận.
4. Để mở khóa phím bảng điều khiển, nhấn và giữ trên máy chiếu trong 3 giây.
LƯU Ý: Bạn cũng có thể sử dụng điều khiển từ xa để vào menu HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển và chọn Tắt.
24
Tạo kết nối
AUDIO IN
AUDIO OUT
HDMI
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu.
2. Cắm dây nguồn vào ổ điện.
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào
hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận
gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng
thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
25
Kết nối với nguồn máy tính
LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS500W/LS550W.
Kết nối VGA
Kết nối một đầu dây cáp VGA với cổng VGA trên máy tính của bạn. Sau đó kết nối
đầu kia của dây cáp với cổng COMPUTER IN trên máy chiếu của bạn.
LƯU Ý: Một số máy tính xách tay không tự động bật màn hình ngoài khi được kết nối
với máy chiếu. Bạn có thể phải điều chỉnh cài đặt trình chiếu của máy tính
xách tay.
Kết nối Ra VGA
Sau khi thiết lập kết nối VGA, kết nối một đầu dây của cáp VGA với cổng VGA trên
màn hình của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng MONITOR OUT trên
máy chiếu của bạn.
Kết nối với nguồn Video/Máy tính
Kết nối HDMI
Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video/máy tính của bạn.
Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI trên máy chiếu của bạn.
Kết nối với âm thanh
Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng
AUDIO OUT của máy chiếu.
LƯU Ý: Đầu ra âm thanh được điều khiển bởi các cài đặt Âm lượng và Tắt tiếng của
máy chiếu.
LƯU Ý: Đối với tín hiệu kỹ thuật số DVI sang HDMI, nếu tín hiệu DVI không phải là tiêu
chuẩn, thì giắc cắm AUDIO IN có thể không hoạt động.
Các minh họa kết nối dưới đây chỉ để tham khảo. Các giắc kết nối có trên máy chiếu
khác nhau với mỗi kiểu máy chiếu. Một số cáp có thể không đi kèm với máy chiếu.
Chúng có sẵn ở các cửa hàng điện tử.
26
LS500WH
LS500W
LS550WH
LS550W
AUDIO IN
AUDIO OUT
AUDIO IN
AUDIO OUT
HDMIUSB A
HDMIUSB A
5V/2A OUT
(SERVICE)
5V/2A OUT
(SERVICE)
COMPUTER IN
MONITOR OUT
RS-232
RS-232
27
Hoạt động
Bật / tắt máy chiếu
Khởi động máy chiếu
1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu.
2. Nguồn sáng sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Đèn báo nguồn vẫn sáng màu xanh lá khi máy chiếu đang bật.
LƯU Ý:
• Nếu máy chiếu vẫn còn nóng từ lần sử dụng trước, nó sẽ chạy quạt làm mát trong
90 giây trước khi kích hoạt nguồn sáng.
• Để duy trì tuổi thọ nguồn sáng, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5)
phút trước khi tắt.
4. Bật tất cả các thiết bị được kết nối, ví dụ máy tính xách tay, và máy chiếu sẽ bắt
đầu tìm kiếm nguồn vào.
LƯU Ý: Nếu máy chiếu phát hiện nguồn vào, Thanh chọn nguồn sẽ xuất hiện. Nếu
nguồn vào không được phát hiện, thông báo "Không có tín hiệu" sẽ xuất hiện.
Kích hoạt lần đầu
Nếu máy chiếu được kích hoạt lần đầu tiên, hãy chọn ngôn ngữ OSD của bạn theo
các hướng dẫn trên màn hình.
28
Tắt máy chiếu
1. Nhấn nút Nguồn hoặc nút Off và thông báo xác nhận sẽ xuất hiện để nhắc bạn
nhấn nút Nguồn hoặc nút Off lần thứ hai. Ngoài ra, bạn có thể nhấn bất kỳ nút
nào khác để hủy.
LƯU Ý: Nếu bạn không hồi đáp trong vài giây sau lần nhấn đầu tiên, thông báo sẽ
biến mất.
2. Khi quá trình làm mát kết thúc, một "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện nếu máy chiếu sẽ không được sử dụng trong một
thời gian dài.
LƯU Ý:
• Để bảo vệ nguồn sáng, máy chiếu sẽ không phản hồi các lệnh trong quá trình làm
mát.
• Không rút dây nguồn trước khi máy chiếu tắt hoàn toàn.
29
Chọn một nguồn vào
Máy chiếu có thể được kết nối với nhiều thiết bị cùng một lúc. Tuy nhiên, nó chỉ có
thể hiển thị một màn hình toàn bộ một lúc.
Nếu bạn muốn máy chiếu tự động tìm kiếm nguồn vào, hãy đảm bảo chức
năng Tìm Kiếm Tự Động Nhanh trong menu HỆ THỐNG là Bật. (Chỉ dành cho
LS500W/LS550W)
Nguồn vào cũng có thể được chọn thủ công bằng cách nhấn một trong các nút
chọn nguồn trên điều khiển từ xa hoặc bằng cách luân chuyển qua các nguồn vào
khả dụng.
Để chọn thủ công nguồn vào, hãy làm như sau:
1. Nhấn Source và một menu chọn nguồn sẽ xuất hiện.
2. Nhấn / cho đến khi tín hiệu mong muốn của bạn được chọn và nhấn Enter.
3. Sau khi được phát hiện, thông tin nguồn được chọn sẽ được hiển thị trên màn
hình trong vài giây.
LƯU Ý: Nếu có nhiều thiết bị được kết nối với máy chiếu, lặp lại các bước 1-2 để tìm
kiếm một nguồn khác.
30
Điều chỉnh ảnh chiếu
LS500WH
LS550WH
LS500WH
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu
Máy chiếu được trang bị một (1) chân điều chỉnh. Điều chỉnh chân sẽ thay đổi chiều
cao của máy chiếu và góc chiếu dọc. Điều chỉnh cẩn thận các chân để tinh chỉnh vị
trí của ảnh chiếu.
Tự động điều chỉnh ảnh
Đôi khi, bạn có thể cần phải cải thiện chất lượng hình ảnh. Để làm điều này, nhấn
Auto Sync trên điều khiển từ xa. Trong vòng năm (5) giây, chức năng Điều chỉnh tự
động thông minh tích hợp sẽ điều chỉnh lại các giá trị Tần số và Đồng hồ để cung
cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất.
Sau khi hoàn thành, thông tin nguồn hiện tại sẽ xuất hiện ở góc trên bên trái trong
ba (3) giây.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi nguồn vào PC D-Sub (analog RGB/
COMPUTER IN) được chọn.
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh
Để điều chỉnh ảnh chiếu tới kích cỡ bạn cần, hãy xoay Vòng thu phóng.
LS500W/
Để cải thiện độ rõ của ảnh, hãy xoay Vòng lấy nét.
LS550W/
LS500W/
31
Sửa Vòm Hình
MENU
EXIT
SOURCE
ENTER
BLANK
COLOR
MODE
Vòm hình là tình trạng hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc.
Để sửa hiện tượng này, ngoài việc điều chỉnh chiều cao của máy chiếu, bạn cũng có
thể:
1. Sử dụng các phím vòm hình trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để hiển thị
trang vòm hình.
2. Sau khi trang vòm hình được hiển thị, nhấn để sửa vòm hình ở phần trên của
ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình
ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên phải của ảnh. Nhấn để
sửa vòm hình ở bên trái của ảnh.
LS500W / LS500WHLS550W / LS550WH
32
Điều chỉnh 4 góc
LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS550W/LS550WH.
Bạn có thể điều chỉnh thủ công hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật
không đều ở tất cả các bên.
1. Để hiển thị trang Chỉnh góc, thực hiện một
trong các bước sau:
• Nhấn .
• Mở menu OSD và đi đến menu HIỂN THỊ >
Chỉnh góc và nhấn Enter. Trang Chỉnh góc
được hiển thị.
2. Sử dụng // / để chọn góc muốn
điều chỉnh và nhấn Enter.
3. Sử dụng / để chọn phương pháp điều chỉnh phù
Chỉ định góc bạn đã chọn.
hợp với nhu cầu và nhấn Enter.
4. Theo chỉ định trên màn hình (/ để điều chỉnh
góc 45 độ và // / để điều chỉnh góc 90 độ),
nhấn // / để điều chỉnh hình dạng và kích
thước của nó. Bạn có thể nhấn Menu hoặc Exit để
quay lại bước trước. Nhấn và giữ trong 2 giây trên
Enter sẽ đặt lại các cài đặt ở góc mà bạn đã chọn.
LƯU Ý:
• Điều chỉnh vòm hình sẽ thiết lập lại cài đặt
Chỉnh góc.
• Sau khi cài đặt Chỉnh góc đã được sửa đổi, sẽ không sử dụng được một số tỷ lệ
khung hình hoặc thời điểm. Trong trường hợp đó, đặt lại cài đặt trên cả 4 góc.
Ẩn ảnh
Để khán giả chú ý hoàn toàn đến người thuyết trình, bạn có thể nhấn Blank trên
máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để ẩn hình ảnh màn hình. Nhấn bất kỳ phím nào
trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để khôi phục lại ảnh.
THẬN TRỌNG: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn
nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
33
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN
LS550WH
LS550W
LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS550W/LS550WH.
Máy chiếu hỗ trợ phần mềms Crestron®. Với các cài đặt chính xác cho menu Cài đặt
Điều khiển LAN, bạn có thể quản lý máy chiếu từ máy tính bằng trình duyệt web khi
máy tính và máy chiếu được kết nối đúng với cùng một mạng cục bộ.
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN
• Nếu bạn đang ở trong môi trường DHCP:
1. Lấy cáp RJ45 và kết nối một đầu với giắc cắm đầu vào LAN RJ45 của máy chiếu và
đầu còn lại với cổng RJ45.
2. Mở menu OSD và đi đến menu NÂNG CAO > Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN.
Nhấn Enter để hiển thị trang Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. Hoặc bạn có thể
nhấn Network để mở menu Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN trực tiếp.
3. Làm nổi bật Thiết Lập Mạng LAN và nhấn / để chọn DHCP BẬT.
4. Nhấn để làm nổi bật Áp dụng và nhấn Enter.
5. Vui lòng chờ trong khoảng 15 - 20 giây, và sau đó vào lại trang
Thiết Lập Mạng LAN. Cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con,
Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS sẽ được hiển thị. Ghi chú lại địa chỉ IP được hiển
thị trong dòng Địa Chỉ IP Máy Chiếu.
LƯU Ý:
• Nếu Địa Chỉ IP Máy Chiếu vẫn không xuất hiện, liên hệ với quản trị viên mạng của
bạn.
34
• Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định và cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0.
Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên.
• Nếu bạn cần kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, cài đặt
Điều Khiển Mạng LAN Chờ sang Bật trong menu NÂNG CAO >
Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN.
• Nếu bạn ở trong môi trường không phải DHCP:
1. Lặp lại các bước 1 -2 ở trên.
2. Làm nổi bật Thiết Lập Mạng LAN và nhấn / để chọn IP Tĩnh.
3. Liên hệ với quản trị viên ITS của bạn để biết thông tin về cài đặt
Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS.
4. Nhấn để chọn mục muốn sửa đổi và nhấn Enter.
5. Nhấn / để di chuyển con trỏ và nhấn / để nhập giá trị.
6. Để lưu cài đặt, nhấn Enter. Nếu bạn không muốn lưu cài đặt, nhấn Exit.
7. Nhấn để làm nổi bật Áp dụng và nhấn Enter.
LƯU Ý:
• Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0. Đảm
bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên.
• Nếu bạn muốn kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, hãy chắc chắn là đã chọn
IP Tĩnh và lấy thông tin Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định
và Máy chủ DNS khi máy chiếu được bật.
35
Chức năng menu
Phần này sẽ giới thiệu Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và các tùy chọn của nó.
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung
LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình OSD trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể
khác với thiết kế thực tế. Một số cài đặt OSD sau đây có thể không có sẵn.
Hãy tham khảo OSD thực tế của máy chiếu.
Máy chiếu được trang bị một Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để thực hiện các
điều chỉnh khác nhau. Nó có thể được truy cập bằng cách nhấn Menu trên máy
chiếu hoặc điều khiển từ xa.
1. Nhấn / để chọn một menu chính. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để
vào danh sách menu phụ.
2. Nhấn /để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
36
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD)
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
HIỂN THỊ
Tỷ Lệ Khung HìnhTự động
4:3
16:9
16:10
Nguyên bản
Vòm hình
Chỉnh góc
Định vị
Vòm Hình V Tự Động
Dọc
Ngang
Trên cùng-Phải
Trên cùng-Trái
Dưới cùng-Phải
Dưới cùng-Trái
X: -5~5, Y: -5~5
Tắt/Bật
+36~-40
+40~-40
+40~-40
Pha
Kích Thước Ngang
Thu phóng0,8X~2,0X
Quét quáTắt/1/2/3/4/5
3X Fast InputKhông hoạt động
0~31
-15~15
Hiện hoạt
37
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
ẢNH
Chế Độ MàuSáng nhất
Trình Diễn
Tiêu chuẩn
Ảnh
Phim
Người Dùng 1
Người Dùng 2
Độ sáng0~100
Độ tương phản-50~50
Nhiệt Độ Màu9300K/7500K/6500K
Tăng Đỏ0~100
Tăng Xanh Lá0~100
Tăng Xanh Trời0~100
Bù Đỏ-50~+50
Bù Xanh Lá-50~+50
Bù Xanh Trời-50~+50
Nâng cao
Đặt Lại Thiết Lập MàuĐặt về mặc định
Màu
Sắc thái
Độ nét
Gama1,8/2,0/2,2/2,35/
Giảm Nhiễu
Quản Lư MàuMàu cơ bản
Hủy
-50~50
-50~50
0~31
2,5/Cubic/sRGB
0~31
Màu sắc
Độ bão hòa
Tăng
38
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
Tự động Bật NgunTín hiệu
CECTắt/Bật
Bật ngun trực tiếpTắt/Bật
Nlượng tminhTự Động Tắt NgunTắt/10 phút/
Hẹn Giờ NgủTắt/ 30 phút/1 giờ/
Tiết Kiệm NgunTắt/Bật
Thiết Lập Chờ
Ngun USB ABật
Vòng Qua VGA
Truyền Qua Âm ThanhTắt/Bật
Tắt
Tắt/VGA/
HDMI/Tất cả
20 phút/30 phút
2 giờ/3 giờ/4 giờ/
8 giờ/12 giờ
Tắt/Bật
39
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
CƠ BẢN
Thiết Lập Âm ThanhTắt tiếngTắt/Bật
Âm Lượng Âm Thanh0~20
Bật/Tắt Nhạc ChuôngTắt/Bật
Hẹn Giờ Trình ChiếuThời Gian Hẹn Giờ1~240 m
Hiển Thị Hẹn GiờLuôn luôn/1 phút/
2 phút/3 phút/
Không bao giờ
Vị Trí Hẹn GiờTrên cùng-Trái/
Dưới cùng-Trái/
Trên cùng-Phải/
Dưới cùng-Phải
Hướng đếm hẹn giờĐếm Ngược/
Đếm Xuôi
Nhắc nhở âm thanhTắt/Bật
Bắt Đầu Đếm/Tắt
MẫuTắt
Ktra thẻ
Hẹn Giờ TrốngTắt/5 phút/10 phút/15 phút/20 phút/
25 phút/30 phút
Tin nhắnTắt
Bật
Màn Hình Khởi ĐộngĐen
Xanh da trời
ViewSonic
40
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
NÂNG CAO
Thiết Lập 3DĐịnh Dạng 3DTự động
Tắt
Tuần Tự Khung Hình
Nén Khung Hình
Trên-Dưới
Song Song
Đảo Ngược Đng Bộ 3DTắt/Đảo Ngược
Lưu Thiết lập 3DCó/Không
Thiết Lập HDMIĐịnh Dạng HDMITự động/RGB/YUV
Phạm Vi HDMITự động/
Tăng cường/
Bình thường
Thiết Lập Điều Khiển
Mạng LAN
Thiết Lập Mạng LANDHCP BẬT/IP Tĩnh
Địa Chỉ IP Máy Chiếu
Mặt Nạ Mạng Con
Cổng Mặc Định
Máy chủ DNS
Điều Khiển Mạng LAN ChờTắt/Bật
Áp dụng
Cài Đặt Ngun SángChế Độ Ngun SángBình thường/Eco/
Đen Năng Động 1/
Đen Năng Động 2
Đặt Lại Giờ Ngun SángĐặt về mặc định/Hủy
Thông Tin Giờ Ngun
Sáng
Thời Gian Sử Dụng
Ngun Sáng
Bình thường
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Đặt Lại Thiết LậpĐặt về mặc định
Hủy
41
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
HỆ THỐNG
LanguageChọn OSD đa ngôn ngữ
Vị Trí Máy ChiếuBàn Phía Trước
Bàn Phía Sau
Trần Phía Sau
Trần Phía Trước
Thiết Lập MenuThời Gian Hiển Thị Menu5 giây/10 giây/
15 giây/20 giây/
25 giây/30 giây
Vị Trí MenuGiữa/Trên cùng-Trái/
Trên cùng-Phải/
Dưới cùng-Trái/
Dưới cùng-Phải
Chế Độ Cao Độ CaoTắt
Bật
Tìm Kiếm Tự Động
Tắt
Nhanh
Thiết Lập Bảo MậtĐổi mật khẩu
Khóa Phím Bảng
Điều Khiển
Mă Điều Khiển Từ Xa1/2/3/4/5/6/7/8
P.pháp điều khiểnRS-232
Tốc Độ Truyền2400/4800/9600/14400/19200/
Bật
Khóa Bật NgunTắt/Bật
Tắt
Bật
USB
38400/57600/115200
42
Menu chínhMenu phụTùy chọn menu
THÔNG TIN
Ngun
Chế Độ Màu
Độ phân giải
Hệ Thống Màu
Địa Chỉ IP
Địa Chỉ MAC
Phiên Bản Vi Chương
Trình
3X Fast Input
S/N
LƯU Ý: Các chức năng có sẵn trên LS550W/LS550WH.
Các chức năng có sẵn trên LS500W/LS550W.
43
Menu HIỂN THỊ
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HIỂN THỊ. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu HIỂN THỊ.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
44
Tùy chọn menuMô tả
Tỷ Lệ Khung Hình
Tự động
Cân chỉnh hình ảnh theo tỷ lệ để phù hợp với độ phân giải
nguyên bản của máy chiếu theo chiều rộng ngang của nó. Điều
này phù hợp với hình ảnh đến không theo tỷ lệ 4:3 hay 16:9 và
bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không làm thay đổi tỷ
lệ khung hình của ảnh.
4:3
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình
với tỷ lệ khung hình 4:3. Điều này phù hợp nhất cho hình ảnh
4:3 như màn hình máy tính, TV độ nét tiêu chuẩn và phim DVD
tỷ lệ 4:3, vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
16:9
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình
với tỷ lệ khung hình 16:9. Điều này phù hợp nhất cho những
hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:9, như TV độ nét cao, vì nó hiển thị
chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
16:10
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình
với tỷ lệ khung hình 16:10. Điều này phù hợp nhất cho những
hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:10 vì nó hiển thị chúng mà không thay
đổi tỷ lệ.
Vòm hình
Chỉnh góc
Định vị
Pha
Nguyên bản
Chiếu một hình ảnh như độ phân giải gốc của nó và thay đổi
kích thước để phù hợp với khu vực hiển thị. Đối với tín hiệu
đầu vào có độ phân giải thấp hơn, ảnh chiếu sẽ được hiển thị
với kích thước gốc.
Điều chỉnh tình trạng vòm hình khi hình chiếu trở thành hình
thang do chiếu theo góc.
Điều chỉnh hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật
không đều ở trên tất cả các bên.
Điều chỉnh vị trí của ảnh chiếu.
LƯU Ý:
• Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được
chọn.
• Phạm vi điều chỉnh có thể thay đổi theo thời gian khác
nhau.
Điều chỉnh pha đng h để giảm méo hình ảnh.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được
chọn.
45
Tùy chọn menuMô tả
Kích Thước Ngang
Thu phóng
Quét quá
3X Fast Input
Điều chỉnh chiều ngang của ảnh.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được
chọn.
Phóng to ảnh chiếu và cho phép bạn dịch chuyển ảnh.
Điều chỉnh tỷ lệ quét quá từ 0 đến 5.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào
Composite Video hoặc HDMI được chọn.
Chức năng này có lợi cho việc giảm tốc độ khung hình. Thời
gian đáp ứng nhanh trong thời gian nguyên bản có thể đạt
được. Khi được bật, các cài đặt sau đây sẽ trở về giá trị đặt
trước của nhà sản xuất: Tỷ lệ khung hình, Vị trí, Thu phóng,
Quét quá.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi một tín hiệu đầu vào thời
gian nguyên bản được chọn.
46
Menu ẢNH
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu ẢNH. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu ẢNH.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
47
Tùy chọn menuMô tả
Chế Độ Màu
Sáng nhất
Tối đa hóa độ sáng của ảnh chiếu. Chế độ này phù hợp với
những môi trường cần độ sáng cao hơn, chẳng hạn như sử
dụng máy chiếu trong phòng có ánh sáng tốt.
Trình Diễn
Được thiết kế để trình chiếu trong môi trường ban ngày để
khớp với màu sắc PC và notebook.
Tiêu chuẩn
Được thiết kế cho các hoàn cảnh bình thường trong môi
trường ban ngày.
Ảnh
Được thiết kế để xem ảnh.
Phim
Để phát phim, video clip nhiều màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật
số hoặc DV thông qua đầu vào PC để xem tốt nhất trong môi
trường tối (ít ánh sáng).
Người Dùng 1/Người Dùng 2
Gọi lại các cài đặt tùy chỉnh. Sau khi Người Dùng 1/
Người Dùng 2 được chọn, một số menu phụ bên dưới menu
ẢNH có thể được điều chỉnh, theo ngun vào đã chọn của bạn.
Độ sáng
Độ tương phản
Nhiệt Độ Màu
Giá trị càng cao, ảnh càng sáng.
Điều chỉnh tùy chọn này để
các vùng màu đen của ảnh
trông có vẻ đen và các chi
tiết trong vùng tối trở nên
rõ hơn.
Sử dụng công cụ này để đặt mức màu trắng đỉnh khi bạn đã
điều chỉnh trước đó cài đặt
Độ sáng.
Có sẵn một số cài đặt nhiệt độ màu cài sẵn (9300K, 7500K,
6500K). Các cài đặt sẵn này khác nhau theo tùy chọn cá nhân.
Để đặt nhiệt độ màu tùy chỉnh, bạn có thể điều chỉnh thêm các
mục sau:
Tăng Đỏ/Tăng Xanh Lá/Tăng Xanh Trời
Điều chỉnh các mức độ tương phản của Đỏ, Xanh lục và Xanh
da trời.
Bù Đỏ/Bù Xanh Lá/Bù Xanh Trời
Điều chỉnh các mức độ sáng của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời.
48
Tùy chọn menuMô tả
Nâng cao
Màu
Cài đặt thấp hơn tạo ra màu sắc bão hòa ít hơn. Nếu cài đặt
quá cao, màu sắc sẽ lấn át và có thể không giống thật.
Sắc thái
Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh có màu xanh hơn trong khi
giá trị thấp hơn sẽ làm cho hình ảnh có màu đỏ hơn.
Độ nét
Giá trị cao hơn sẽ làm sắc nét hình ảnh, trong khi giá trị thấp
hơn sẽ làm mềm hình ảnh.
Gama
Gamma nghĩa là độ sáng của các mức thang độ xám của máy
chiếu.
Giảm Nhiễu
Chức năng này giảm nhiễu ảnh điện do các đầu phát media
khác nhau gây ra. Cài đặt càng cao, nhiễu càng ít. (Không khả
dụng khi tín hiệu đầu vào là HDMI.)
Quản Lư Màu
Chỉ trong những trường hợp lắp đặt cố định với mức độ chiếu
sáng được kiểm soát như phòng họp, giảng đường hoặc rạp
hát tại nhà thì mới cần cân nhắc quản lý màu. Quản lý màu
cung cấp sự tinh chỉnh kiểm soát màu để tái tạo màu chính xác
hơn. Chọn Màu cơ bản trước tiên và điều chỉnh phạm vi / giá
trị của nó trong Màu sắc, Độ bão hòa và Tăng.
Đặt Lại Thiết Lập Màu
Đưa các cài đặt ảnh hiện tại trở về các giá trị cài đặt sẵn của
nhà sản xuất.
49
Menu QUẢN LÝ NGUỒN
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu QUẢN LÝ NGUỒN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng
/ để truy cập menu QUẢN LÝ NGUỒN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
50
Tùy chọn menuMô tả
Tự động Bật Ngun
Tín hiệu
Việc chọn VGA/HDMI cho phép máy chiếu tự động bật sau khi
tín hiệu VGA/HDMI được truyền qua cáp VGA/HDMI. Bạn cũng
có thể chọn Tất cả và máy chiếu sẽ tự động bật khi nhận được
tín hiệu VGA hoặc HDMI.
CEC
Máy chiếu này hỗ trợ chức năng CEC (Điều khiển điện tử tiêu
dùng) cho hoạt động bật / tắt ngun được đng bộ hóa thông
qua kết nối HDMI. Nghĩa là, nếu một thiết bị cũng hỗ trợ chức
năng CEC được kết nối với đầu vào HDMI của máy chiếu, khi
tắt ngun máy chiếu, ngun của thiết bị được kết nối cũng sẽ
tự động tắt. Khi ngun của thiết bị được kết nối bật, ngun của
máy chiếu sẽ tự động bật.
LƯU Ý:
• Để chức năng CEC hoạt động chính xác, hãy đảm bảo rằng
thiết bị được kết nối chính xác với đầu vào HDMI của máy
chiếu qua cáp HDMI và chức năng CEC của nó được bật.
Nlượng tminh
• Tùy thuộc vào thiết bị được kết nối, chức năng CEC có thể
không hoạt động.
Bật ngun trực tiếp
Cho phép máy chiếu tự động bật khi ngun được cấp qua dây
ngun.
Tự Động Tắt Ngun
Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã
đặt khi không phát hiện ra ngun vào nhằm tránh lãng phí tuổi
thọ ngun sáng không cần thiết.
Hẹn Giờ Ngủ
Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã
đặt nhằm tránh lãng phí tuổi thọ ngun sáng không cần thiết.
Tiết Kiệm Ngun
Giảm mức tiêu thụ điện nếu không phát hiện ra ngun vào. Khi
Bật được chọn, chế độ ngun sáng máy chiếu sẽ thay đổi thành
chế độ Eco sau khi không phát hiện thấy tín hiệu nào trong
năm (5) phút. Điều này cũng sẽ giúp tránh lãng phí tuổi thọ
ngun sáng không cần thiết.
51
Tùy chọn menuMô tả
Thiết Lập Chờ
Ngun USB A
Các chức năng dưới đây khả dụng ở chế độ chờ (cắm nhưng
không bật).
Vòng Qua VGA
Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu chỉ được nhận được
từ COMPUTER IN.
Truyền Qua Âm Thanh
Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu âm thanh khi các
giắc cắm AUDIO IN và AUDIO OUT được kết nối đúng cách với
một thiết bị thích hợp.
Khi Bật, cổng USB Loại A có thể cấp điện và P.pháp điều khiển
sẽ tự động chuyển sang RS-232.
52
Menu CƠ BẢN
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu CƠ BẢN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu CƠ BẢN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
53
Tùy chọn menuMô tả
Thiết Lập Âm Thanh
Hẹn Giờ Trình Chiếu
Tắt tiếng
Chọn Bật để tạm thời tắt loa trong của máy chiếu hoặc âm
lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Âm Lượng Âm Thanh
Điều chỉnh mức âm lượng của loa trong của máy chiếu hoặc âm
lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Bật/Tắt Nhạc Chuông
Bật/tắt nhạc chuông trong quá trình khởi động và tắt.
Hẹn giờ trình chiếu có thể cho biết thời gian trình chiếu trên
màn hình để giúp bạn quản lý thời gian tốt hơn khi thuyết
trình.
Thời Gian Hẹn Giờ
Đặt khoảng thời gian. Nếu hẹn giờ đã bật, hẹn giờ sẽ khởi động
lại bất cứ khi nào Thời Gian Hẹn Giờ được đặt lại.
Hiển Thị Hẹn Giờ
Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn hẹn giờ được hiển
thị trên màn hình trong một trong những khoảng thời gian sau
hay không:
Luôn luôn: Hiển thị hẹn giờ trên màn hình trong suốt thời
gian thuyết trình.
1 phút/2 phút/3 phút: Hiển thị hẹn giờ trên màn hình
trong 1/2/3 phút cuối.
Không bao giờ: Ẩn hẹn giờ trong suốt thời gian thuyết
trình.
Vị Trí Hẹn Giờ
Đặt vị trí hẹn giờ.
Hướng đếm hẹn giờ
Đặt chiều đếm mong muốn của bạn giữa:
Đếm Ngược: Giảm từ thời gian đặt trước xuống 0.
Đếm Xuôi: Tăng từ 0 đến thời gian đặt trước.
Nhắc nhở âm thanh
Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn kích hoạt nhắc nhở
âm thanh hay không. Khi được bật, một tiếng bíp hai lần sẽ kêu
tại 30 giây cuối cùng của đếm ngược / thuận và một tiếng bíp
ba lần sẽ kêu khi hết hẹn giờ.
Bắt Đầu Đếm/Tắt
Chọn Bắt Đầu Đếm để kích hoạt hẹn giờ. Chọn Tắt để hủy nó.
Mẫu
Giúp điều chỉnh kích thước và lấy nét hình ảnh, đng thời kiểm
tra độ méo trong ảnh chiếu.
54
Tùy chọn menuMô tả
Hẹn Giờ Trống
Tin nhắn
Màn Hình Khởi Động
Cho phép máy chiếu tự động trả lại hình ảnh sau một khoảng
thời gian khi không có hành động nào được thực hiện trên màn
hình trống. Để hiển thị màn hình trống, bấm Blank trên máy
chiếu hoặc điều khiển từ xa.
LƯU Ý: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật
dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
Đặt Bật hoặc Tắt thông báo nhắc.
Chọn màn hình logo nào sẽ xuất hiện trong quá trình khởi động
máy chiếu.
55
Menu NÂNG CAO
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu NÂNG CAO. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu NÂNG CAO.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
56
Tùy chọn menuMô tả
Thiết Lập 3D
Máy chiếu này có chức năng 3D cho phép bạn thưởng thức
phim, video và các sự kiện thể thao 3D một cách chân thực hơn
bằng cách thể hiện độ sâu của hình ảnh. Bạn cần đeo một cặp
kính 3D để xem hình ảnh 3D.
Định Dạng 3D
Cài đặt mặc định là Tự động và máy chiếu tự động chọn một
định dạng 3D thích hợp khi phát hiện nội dung 3D. Nếu máy
chiếu không thể nhận diện định dạng 3D, hãy chọn một chế độ
3D.
Đảo Ngược Đng Bộ 3D
Khi bạn phát hiện ra độ sâu hình ảnh bị đảo ngược, hãy bật
chức năng này để khắc phục sự cố.
Lưu Thiết lập 3D
Lưu thiết lập 3D hiện tại. Thiết lập 3D sẽ tự động được áp dụng
nếu độ phân giải và ngun vào tương tự được chọn.
LƯU Ý: Khi chức năng Đng bộ 3D được bật:
• Mức độ sáng của ảnh chiếu sẽ giảm.
Thiết Lập HDMI
• Không thể điều chỉnh Chế Độ Màu, Thu phóng và
Quét quá.
Định Dạng HDMI
Chọn một không gian màu phù hợp theo cài đặt không gian
màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện cài đặt
không gian màu của tín hiệu đầu vào.
RGB: Đặt không gian màu là RGB.
YUV: Đặt không gian màu là YUV.
Phạm Vi HDMI
Chọn một phạm vi màu HDMI phù hợp theo cài đặt phạm vi
màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện phạm vi
HDMI của tín hiệu đầu vào.
Tăng cường: Đặt phạm vi màu HDMI là 0 - 255.
Bình thường: Đặt phạm vi màu HDMI là 16 - 235.
57
Tùy chọn menuMô tả
Thiết Lập Điều Khiển
Mạng LAN
Thiết Lập Mạng LAN
DHCP BẬT: Chọn lựa chọn này nếu bạn đang ở trong
môi trường DHCP và cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS sẽ được
tự động truy xuất.
IP Tĩnh: Chọn nếu bạn đang ở trong môi trường không
phải DHCP và thực hiện các điều chỉnh cho các cài đặt bên
dưới.
Địa Chỉ IP Máy Chiếu
Mặt Nạ Mạng Con
Cổng Mặc Định
Máy chủ DNS
Điều Khiển Mạng LAN Chờ
Cho phép máy chiếu cung cấp chức năng mạng ở chế độ chờ.
Áp dụng
Thực hiện các cài đặt này.
Chỉ có khi Thiết Lập Mạng LAN được
đặt sang IP Tĩnh. Sử dụng / để
chọn cột và sử dụng / để điều
chỉnh giá trị.
Cài Đặt Ngun Sáng
Đặt Lại Thiết Lập
Chế Độ Ngun Sáng
Bình thường: Cung cấp độ sáng ngun sáng đầy đủ.
Eco: Giảm 20% mức tiêu thụ điện của ngun sáng và giảm
độ sáng để kéo dài tuổi thọ của ngun sáng và giảm tiếng
n của quạt.
Đen Năng Động 1: Giảm mức tiêu thụ điện của ngun
sáng lên tới 70% tùy theo mức độ sáng của nội dung.
Đen Năng Động 2: Giảm mức tiêu thụ điện của ngun
sáng lên tới 50% tùy theo mức độ sáng của nội dung.
Đặt Lại Giờ Ngun Sáng
Đặt lại hẹn giờ ngun sáng sau khi ngun sáng mới được lắp.
Để thay đổi ngun sáng, xin vui lòng liên hệ với nhân viên bảo
hành được chứng nhận.
Thông Tin Giờ Ngun Sáng
Thời Gian Sử Dụng Ngun Sáng: Hiển thị số giờ ngun
sáng đã được sử dụng.
Đưa tất cả cài đặt trở về các giá trị cài đặt sẵn của nhà sản
xuất. Khi sử dụng Đặt Lại Thiết Lập, các cài đặt sau đây sẽ vẫn
giữ nguyên: Thu phóng, Vòm hình, Language, Vị Trí Máy Chiếu,
Ngun USB A, Chế Độ Cao Độ Cao, Thiết Lập Bảo Mật,
Mă Điều Khiển Từ Xa, P.pháp điều khiển và Tốc Độ Truyền.
58
Menu HỆ THỐNG
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HỆ THỐNG. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu HỆ THỐNG.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
59
Tùy chọn menuMô tả
Language
Vị Trí Máy Chiếu
Thiết Lập Menu
Chế Độ Cao Độ Cao
Đặt ngôn ngữ cho Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Chọn một vị trí thích hợp cho máy chiếu.
Thời Gian Hiển Thị Menu
Đặt khoảng thời gian Menu OSD duy trì hoạt động kể từ sau
tương tác cuối cùng của bạn.
Vị Trí Menu
Đặt vị trí của Menu OSD.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Chế Độ Cao Độ Cao khi môi
trường của bạn ở độ cao từ 1500 m đến 3000 m so với mực
nước biển và nhiệt độ môi trường xung quanh là từ 0°C-30°C.
LƯU Ý:
• Không sử dụng Chế Độ Cao Độ Cao nếu môi trường của
bạn nằm trong khoảng từ 0 đến 1499 m và nhiệt độ nằm
trong khoảng từ 0°C đến 35°C. Nếu được sử dụng, máy
chiếu sẽ trở nên quá lạnh.
• Sử dụng "Chế Độ Cao Độ Cao" có thể gây ra nhiều tiếng n
hoạt động hơn, vì tốc độ quạt sẽ tăng lên để cải thiện hiệu
năng và làm mát.
Tìm Kiếm Tự Động
Nhanh
Thiết Lập Bảo Mật
Khóa Phím Bảng Điều
Khiển
Mă Điều Khiển Từ Xa
Cho phép máy chiếu tự động tìm kiếm các tín hiệu.
Xem "Sử dụng chức năng mật khẩu" trên trang 21.
Khóa các phím điều khiển trên máy chiếu.
Đặt mã điều khiển từ xa cho máy chiếu này (trong khoảng 1~8).
Khi có nhiều máy chiếu liền kề hoạt động cùng một lúc, việc
chuyển đổi các mã có thể ngăn chặn sự can thiệp từ các điều
khiển từ xa khác. Sau khi mã điều khiển từ xa được đặt, chuyển
sang cùng một ID cho điều khiển từ xa để điều khiển máy chiếu
này.
Để chuyển mã cho điều khiển từ xa, bấm cùng lúc ID set và nút
số tương ứng với mã điều khiển từ xa từ 5 giây trở lên. Mã ban
đầu được đặt là 1. Khi mã được chuyển sang 8, điều khiển từ
xa có thể điều khiển mọi máy chiếu.
LƯU Ý: Nếu mã trên máy chiếu và điều khiển từ xa được đặt khác
nhau, sẽ không có phản hi từ điều khiển từ xa. Trong
trường hợp đó, sẽ có thông báo hiển thị nhắc chuyển mã
cho điều khiển từ xa.
P.pháp điều khiển
Cho phép bạn chọn một cổng điều khiển ưa thích: thông qua
cổng RS-232 hoặc cổng USB. Khi chọn USB , Ngun USB A sẽ
được chuyển sang Tắt tự động.
60
Tùy chọn menuMô tả
Tốc Độ Truyền
Chọn tốc độ truyền giống hệt với máy tính của bạn để bạn có
thể kết nối máy chiếu bằng cáp RS-232 phù hợp và điều khiển
máy chiếu bằng các lệnh RS-232
Menu THÔNG TIN
1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu THÔNG TIN và hiện thị nội dung của nó.
Tùy chọn menuMô tả
Ngun
Chế Độ Màu
Độ phân giải
Hệ Thống Màu
Địa Chỉ IP
Địa Chỉ MAC
Phiên Bản Vi Chương Trình
3X Fast Input
S/N
Hiển thị ngun vào hiện tại.
Hiển thị chế độ đã chọn trong menu ẢNH.
Hiển thị độ phân giải nguyên bản của ngun vào.
Hiển thị định dạng hệ thống đầu vào.
Hiển thị địa chỉ IP của máy chiếu.
Hiển thị Địa chỉ MAC của máy chiếu.
Hiển thị phiên bản vi chương trình hiện tại.
Hiển thị xem chức năng có được kích hoạt hay không.
Hiển thị số sê-ri cho máy chiếu này.
61
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
MụcDanh mụcThông số kỹ thuật
LS500W/LS500WHLS550W/LS550WH
Máy chiếuLoi0,65" WXGA, LED
Kích cỡ hiển thị30"~300"60"~300"
Tỷ lệ ném1,55~1,7
(87"@2,9m)
Ống kínhF = 2,56–2,68,
f = 22–24,1 mm
Thu phóng quang học 1,1x Cố định
Loi Nguồn SángRGB LED
Hệ thống hiển thị1-CHIP DMD
Tín hiệu đầu
vào
Đ phân giảiNguyên bản1280 x 800
Adaptơ nguồnĐiện áp đầu vàoAC 100-240V, 50/60 Hz (công tắc tự đng)
Điều kiện vận
hành
VGA (Chỉ dành cho
LS500W/LS550W)
HDMIfh: 15K~129KHz, fv: 23~120Hz,
Nhiệt đ0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Đ ẩm0% đến 90% (không ngưng tụ)
fh: 15K~129KHz, fv: 48~120Hz,
Tỷ lệ điểm ảnh: 170MHz
Tỷ lệ điểm ảnh: 170MHz
0,49
(87"@ 0,915m)
F = 2,6, f = 6,9 mm
Cao đ0 đến 1499 m ở 0°C đến 35°C
1500 đến 3000 m ở 0°C đến 30°C
Điều kiện bảo
quản
Kích thướcVật lý
Trọng lượngvật lý2,45 kg (5,40 lb)
Tiêu thụ điện
năng
1
Điều kiện thử nghiệm tuân theo các tiêu chuẩn EEI.
Nhiệt đ-20°C đến 60°C
Đ ẩm0% đến 90%
Cao đ0 đến 12200 m ở 30°C
293 x 115 x 221 mm (11,5" x 4,5" x 8,7")
(Rng x Cao x Sâu)
1
Bật
Tắt< 0,5W (Chờ)
156 W (Điển hình)160 W (Điển hình)
62
Kích thước máy chiếu
LS550W / LS550WH
LS500W / LS500WH
293 mm (Rng) x 115 mm (Cao) x 221 mm (Sâu)
221
mm
221
mm
293 mm
115 mm
293 mm
115 mm
Biểu đồ thời gian
Analog RGB
Độ phân giảiChế độTỷ lệ
720 x 400720 x 400_7070,08731,46928,3221
640 x 480VGA_6059,9431,46925,175Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
Tần số
làm mới
(Hz)
VGA_7272,80937,86131,5
VGA_757537,531,5
VGA_8585,00843,26936
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
63
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
Độ phân giảiChế độTỷ lệ
làm mới
(Hz)
800 x 600SVGA_6060,31737,87940Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
SVGA_7272,18848,07750
SVGA_757546,87549,5
SVGA_8585,06153,67456,25
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
SVGA_120
(Reduce Blanking)
1024 x 768XGA_6060,00448,36365Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
XGA_7070,06956,47675
XGA_7575,02960,02378,75
XGA_8584,99768,66794,5
XGA_120
(Reduce Blanking)
1152 x 8641152 x 864_757567,5108
1024 x 576Thời gian NB6035,8246,966
1024 x 600Thời gian NB64,99541,46751,419
1280 x 7201280 x 720_60604574,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1280 x 720_12012090148,5Hỗ trợ
1280 x 7681280 x 768_60
(Reduce Blanking)
1280 x 768_6059,8747,77679,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1280 x 800WXGA_6059,8149,70283,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
119,85477,42583Hỗ trợ
119,98997,551115,5Hỗ trợ
6047,39668,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
WXGA_7574,93462,795106,5
WXGA_8584,8871,554122,5
WXGA_120
(Reduce Blanking)
1280 x 1024SXGA_6060,0263,981108Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
SXGA_7575,02579,976135
SXGA_8585,02491,146157,5
1280 x 9601280 x 960_606060108Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1280 x 960_8585,00285,938148,5
1360 x 7681360 x 768_6060,01547,71285,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1366 x 7681366 x 768_6059,79047,71285,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1440 x 900WXGA+_60
(Reduce Blanking)
WXGA+_6059,88755,935106,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1400 x 1050SXGA+_6059,97865,317121,75Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1600 x 1200UXGA6075162Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
119,909101,563146,25Hỗ trợ
6055,49688,75Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
64
Độ phân giảiChế độTỷ lệ
làm mới
(Hz)
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
1680 x 10501680 x 1050_60
(Reduce Blanking)
1680 x 1050_6059,95465,29146,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
640 x 480@67HzMAC1366,6673530,24
832 x 624@75HzMAC1674,54649,72257,28
1024 x 768@75HzMAC1974,9360,24180
1152 x 870@75HzMAC2175,0668,68100
1920 x 1080 (VESA)1920 x 1080_606067,5148,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1920 x 12001920 x 1200_60
(Reduce Blanking)
59,88364,674119Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
59,95074,038154,000Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
HDMI (PC)
Độ phân giảiChế độTỷ lệ
làm mới
(Hz)
640 x 480VGA_6059,9431,46925,175Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
VGA_7272,80937,86131,5
VGA_757537,531,5
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
VGA_8585,00843,26936
720 x 400720 x 400_7070,08731,46928,3221
800 x 600SVGA_6060,31737,87940Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
SVGA_7272,18848,07750
SVGA_757546,87549,5
SVGA_8585,06153,67456,25
SVGA_120
(Reduce Blanking)
1024 x 768XGA_6060,00448,36365Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
XGA_7070,06956,47675
XGA_7575,02960,02378,75
XGA_8584,99768,66794,5
XGA_120
(Reduce Blanking)
1152 x 8641152 x 864_757567,5108
1024 x 576Thời gian NB6035,8246,966
1024 x 600Thời gian NB64,99541,46751,419
119,85477,42583Hỗ trợ
119,98997,551115,5Hỗ trợ
1280 x 7201280 x 720_60604574,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1280 x 720_12012090148,5Hỗ trợ
1280 x 7681280 x 768_60
(Reduce Blanking)
1280 x 768_6059,8747,77679,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
6047,39668,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
65
Độ phân giảiChế độTỷ lệ
làm mới
(Hz)
1280 x 800WXGA_6059,8149,70283,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
WXGA_7574,93462,795106,5
WXGA_8584,8871,554122,5
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
WXGA_120
(Reduce Blanking)
1280 x 1024SXGA_6060,0263,981108Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
SXGA_7575,02579,976135
SXGA_8585,02491,146157,5
1280 x 9601280 x 960_606060108Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1280 x 960_8585,00285,938148,5
1360 x 7681360 x 768_6060,01547,71285,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1366 x 7681366 x 768_6059,7947,71285,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1440 x 900WXGA+_60
(Reduce Blanking)
WXGA+_6059,88755,935106,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1400 x 1050SXGA+_6059,97865,317121,75Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1600 x 1200UXGA6075162Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1680 x 10501680 x 1050_60
(Reduce Blanking)
1680 x 1050_6059,95465,29146,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
119,909101,563146,25Hỗ trợ
6055,49688,75Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
59,88364,674119Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1920 x 12001920 x 1200_60
(Reduce Blanking)
640 x 480@67HzMAC1366,6673530,24
832 x 624@75HzMAC1674,54649,72257,28
1024 x 768@75HzMAC1974,9360,24180
1152 x 870@75HzMAC2175,0668,68100
1920 x 1080 (VESA)1920 x 1080_606067,5148,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
59,9574,038154Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
HDMI (Video)
Chế độ
Video
480i720(1440) x 48015,7359,9427Hỗ trợ
480p720 x 48031,4759,9427Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
576i720(1440) x 57615,635027Hỗ trợ
576p720 x 57631,255027Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
720/50p1280 x 72037,55074,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
Độ phân giảiTần Số
Quét
Ngang
(kHz)
Tần Số
Quét
Dọc
(Hz)
Tần số
điểm
ảnh
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Nén Khung Hình Trên-Dưới Song Song
720/60p1280 x 720456074,25Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1080/50i1920 x 108028,135074,25Hỗ trợHỗ trợ
66
Chế độ
Video
1080/60i1920 x 108033,756074,25Hỗ trợHỗ trợ
1080/24P1920 x 1080272474,25
1080/50P1920 x 108056,2550148,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
1080/60P1920 x 108067,5 60148,5Hỗ trợHỗ trợHỗ trợ
Độ phân giảiTần Số
Quét
Ngang
(kHz)
Tần Số
Quét
Dọc
(Hz)
Tần số
điểm
ảnh
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Nén Khung Hình Trên-Dưới Song Song
Component video
Chế độ VideoĐộ phân giảiTần Số Quét Ngang
(kHz)
480i720 x 48015,7359,9413,5Hỗ trợ
480p720 x 48031,4759,9427Hỗ trợ
576i720 x 57615,635013,5Hỗ trợ
576p720 x 57631,255027Hỗ trợ
720/50p1280 x 72037,55074,25
720/60p1280 x 720456074,25
1080/50i1920 x 108028,135074,25
1080/60i1920 x 108033,756074,25
1080/50P1920 x 108056,2550148,5
1080/60P1920 x 108067,560148,5
Tần Số Quét Dọc
(Hz)
Đồng hồ
(MHz)
Tuần Tự Khung Hình
Đồng bộ 3D
67
Xử lý sự cố
Các vấn đề phổ biến
Phần này mô tả mt số vấn đề phổ biến mà bn có thể gặp phải khi sử dụng máy
chiếu.
Vấn đềGiải pháp khả thi
Máy chiếu không bật• Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy
chiếu và ổ điện.
• Nếu quá trình làm mát chưa hoàn thành, vui lòng đợi
cho đến khi kết thúc, sau đó thử bật li máy chiếu.
• Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử mt ổ điện
khác hoặc mt thiết bị điện khác trên cùng mt ổ điện.
Không có hình• Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
nguồn video được bật.
• Nếu nguồn đầu vào không được chọn tự đng, hãy
chọn đúng nguồn bằng phím Source trên máy chiếu
hoặc điều khiển từ xa.
Ảnh bị mờ• Điều chỉnh Vòng lấy nét sẽ giúp lấy nét chính xác ống
kính chiếu.
• Đảm bảo máy chiếu và màn hình được căn chỉnh đúng
cách. Nếu cần thiết, hãy điều chỉnh chiều cao của máy
chiếu cũng như góc và hướng chiếu.
Điều khiển từ xa không hot
đng
Hình ảnh bất thường• Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
• Đảm bảo không có chướng ngi vật giữa điều khiển từ
xa và máy chiếu; và chúng cách nhau trong khoảng 8 m
(26 ft).
• Có thể do hết pin, vui lòng kiểm tra và thay thế nếu cần
thiết.
nguồn video được bật.
• Nếu cách trên không có tác dụng, hãy kiểm tra đường
hút hoặc khí thải không bị chặn.
68
Đèn LED báo hiệu
ĐènTrạng thái và mô tả
Nguồn
Nháy xanh lụcTắtTắtChế đ chờ
Xanh lá câyTắtTắtĐang bật
Xanh lá câyTắtTắtHot đng bình thường
Nháy xanh lụcTắtTắtLàm mát tắt bình thường
ĐTắtTắtĐang tải về
Xanh lá câyXanh lá cây Xanh lá cây Tắt lưu ảnh
Nguồn Sáng
Nháy xanh lụcTắtĐLỗi làm mát nguồn sáng đầu tiên
TắtTắtĐLỗi nguồn sáng khi hot đng bình thường
Xanh lá câyTắtĐKhởi đng vòng tròn màu đã thất bi
Làm nóng / Làm mát
TắtĐTắtLỗi qut 1 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
TắtĐĐLỗi qut 2 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
TắtĐXanh lá cây Lỗi qut 3 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
TắtĐCamLỗi qut 4 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Nháy đĐTắtLỗi qut 5 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Nháy đNháy đTắtLỗi qut 6 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
ĐĐĐLỗi mở cảm biến nhiệt 1 (diode từ xa có trng
thái mch hở).
ĐĐXanh lá cây Lỗi mở cảm biến nhiệt 2 (diode từ xa có trng
thái mch hở).
Xanh lá câyĐĐLỗi đoản mch cảm biến nhiệt 1 (diode từ xa có
trng thái mch hở).
TắtĐXanh lá cây Lỗi đoản mch cảm biến nhiệt 2 (diode từ xa có
trng thái mch hở).
CamĐĐLỗi nhiệt đ 1 (quá nhiệt đ giới hn).
CamĐXanh lá cây Lỗi nhiệt đ 2 (quá nhiệt đ giới hn).
TắtXanh lá câyĐLỗi kết nối I2C IC qut #1.
69
Bảo trì
Phòng ngừa chung
• Đảm bảo rằng máy chiếu đã tắt và rút cáp nguồn khi ổ cắm điện.
• Không bao giờ được gỡ b bất kỳ b phận nào khi máy chiếu. Liên hệ với
ViewSonic® hoặc mt đi lý khi cần thay thế bất kỳ b phận nào của máy chiếu.
• Không bao giờ được phun hoặc đổ bất kỳ chất lng nào trực tiếp lên v máy.
• Thao tác với máy chiếu cẩn thận, vì máy chiếu tối màu, nếu bị trầy xước, các vết
xước có thể được trông thấy rõ hơn so với máy chiếu sáng màu.
Vệ sinh ống kính
• Sử dụng mt bình khí nén để loi b bụi.
• Nếu ống kính vẫn không sch, hãy sử dụng giấy lau ống kính hoặc làm ẩm mt
miếng vải mềm bằng chất tẩy rửa ống kính và lau nhẹ bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được chà xát ống kính bằng vật liệu mài mòn.
Vệ sinh vỏ máy
• Sử dụng mt miếng vải mềm khô, không có xơ, để loi b bụi bẩn.
• Nếu v máy vẫn không sch, hãy bôi mt lượng nh chất tẩy rửa không chứa
amoniac, không chứa cồn, không mài mòn nhẹ lên mt miếng vải sch, mềm,
không có xơ, sau đó lau sch bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được sử dụng sáp, cồn, benzen, chất pha loãng hoặc
các chất tẩy rửa hóa học khác.
Bảo quản máy chiếu
Nếu bn định bảo quản máy chiếu trong mt khoảng thời gian dài:
• Đảm bảo nhiệt đ và đ ẩm của khu vực bảo quản nằm trong phm vi khuyến
nghị.
• Thu gọn chân điều chỉnh hoàn toàn.
• Tháo pin khi điều khiển từ xa.
• Đóng gói máy chiếu trong bao bì gốc hoặc tương đương.
Miễn trách nhiệm
• ViewSonic® không khuyến nghị sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa nào có chứa amoniac
hoặc cồn lên ống kính hoặc v máy. Mt số chất tẩy rửa hóa học đã được báo
cáo vì làm hng ống kính và / hoặc v máy chiếu.
• ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hi do sử dụng bất kỳ chất
tẩy rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn.
70
Thông tin nguồn sáng
Phần này sẽ giúp bn hiểu rõ hơn về nguồn sáng của máy chiếu.
Giờ nguồn sáng
Khi máy chiếu được sử dụng, số thời gian (tính bằng giờ) sử dụng nguồn sáng sẽ tự
đng được tính bằng b hẹn giờ tích hợp.
Để lấy thông tin giờ nguồn sáng:
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao > Cài Đặt Nguồn Sáng >
Thông Tin Giờ Nguồn Sáng.
2. Nhấn Enter và trang Thông Tin Giờ Nguồn Sáng sẽ xuất hiện.
3. Nhấn Exit để rời khi menu.
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng
Để kéo dài tuổi thọ của nguồn sáng, bn có thể điều chỉnh các cài đặt sau đây trong
Menu OSD.
Cài đặt Chế Độ Nguồn Sáng
Cài đặt máy chiếu ở chế đ không phải là Bình thường sẽ giảm tiếng ồn hệ thống,
mức tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ hot đng của nguồn sáng.
Chế Độ Nguồn SángMô tả
Bình thườngCung cấp đ sáng nguồn sáng đầy đủ.
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Giảm 20% mức tiêu thụ điện của nguồn sáng và giảm đ sáng
và giảm tiếng ồn của qut.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 70% tùy theo
mức đ sáng của ni dung.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 50% tùy theo
mức đ sáng của ni dung.
Để đặt Chế Đ Nguồn sáng, mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao >
Cài Đặt Nguồn Sáng > Chế Độ Nguồn Sáng và nhấn / để chọn và nhấn Enter.
Cài đặt Tự động tắt nguồn
Điều này cho phép máy chiếu tự đng tắt sau mt khoảng thời gian đã định khi
không phát hiện ra nguồn vào.
Mở Menu OSD và đi đến: QUẢN LÝ NGUỒN > Nlượng tminh > Tự Động Tắt Nguồn
và nhấn
/
để tắt hoặc điều chỉnh thời gian.
71
Thông tin quy định và bảo hành
Thông tin tuân thủ
Phần này đề cập đến tất cả các yêu cầu và tuyên bố liên quan đến quy định. Các
ứng dụng tương ứng được xác nhận sẽ đề cập đến các nhãn biển tên và dấu hiệu
liên quan trên thiết bị.
Tuyên bố tuân thủ FCC
Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Các Quy Tắc FCC. Hoạt động phải tuân theo hai
điều kiện sau: (1) thiết bị này không được gây nhiễu có hại và (2) thiết bị này phải
chấp nhận mọi nhiễu nhận được, kể cả nhiễu có thể gây ra hoạt động không mong
muốn. Thiết bị này đã được thử nghiệm và kết luận là tuân thủ các giới hạn đối với
thiết bị kỹ thuật số Lớp B, căn cứ theo phần 15 của Các Quy Tắc FCC.
Những giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ hợp lý chống lại nhiễu có
hại trong lắp đặt dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát ra năng lượng
tần số vô tuyến và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn, có thể gây
nhiễu có hại cho thông tin vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng nhiễu sẽ
không xảy ra trong một trường hợp lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại
cho việc thu sóng radio hoặc truyền hình, điều này có thể được xác định bằng cách
tắt và bật thiết bị, người dùng được khuyến khích thử khắc phục nhiễu bằng một
hoặc nhiều biện pháp sau:
• Định hướng hoặc định vị lại ăng ten thu.
• Tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ thu.
• Kết nối thiết bị vào một ổ cắm trên một mạch điện khác so với mạch mà bộ thu
được kết nối.
• Tham khảo ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên radio / TV có kinh nghiệm để
được giúp đỡ.
CẢNH BÁO: Bạn cần lưu ý rằng những thay đổi hoặc sửa đổi không được thông
qua rõ ràng bởi bên chịu trách nhiệm tuân thủ có thể vô hiệu hóa
quyền vận hành thiết bị của bạn.
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada
CAN ICES-003(B) / NMB-003(B)
Tuân thủ CE cho các quốc gia châu Âu
Thiết bị này tuân thủ Chỉ thị EMC 2014/30/EU và Chỉ thị điện áp thấp
2014/35/EU.
72
Thông tin sau chỉ dành cho các quốc gia thành viên EU:
Dấu bên phải thể hiện sự tuân thủ với Chỉ thị Chất thải thiết bị điện và
điện tử 2012/19/EU (WEEE). Dấu này chỉ ra yêu cầu KHÔNG được thải
loại thiết bị này như chất thải đô thị chưa được phân loại, mà phải sử
dụng các hệ thống thu hồi và thu gom tuân theo luật địa phương.
Tuyên bố tuân thủ RoHS2
Sản phẩm này đã được thiết kế và sản xuất tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU của Nghị
viện Châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất độc hại trong thiết
bị điện và điện tử (Chỉ thị RoHS2) và được coi là tuân thủ các giá trị nồng độ tối đa
do Ủy ban thích ứng kỹ thuật châu Âu (TAC) ban hành như dưới đây:
Một số cấu phần của các sản phẩm như đã nêu ở trên được miễn theo Phụ lục III
của Chỉ thị RoHS2 như ghi chú dưới đây:
• Thủy ngân trong đèn huỳnh quang cathode lạnh và đèn huỳnh quang điện cực
ngoài (CCFL và EEFL) cho các mục đích đặc biệt không vượt quá (mỗi đèn):
»Chiều dài ngắn (500 mm): tối đa 3,5 mg mỗi đèn.
»Chiều dài trung bình (> 500 mm và 1.500 mm): tối đa 5 mg mỗi đèn.
»Chiều dài dài (> 1.500 mm): tối đa 13 mg mỗi đèn.
• Chì trong thủy tinh của ống tia cathode.
• Chì trong thủy tinh của ống huỳnh quang không vượt quá 0,2% trọng lượng.
• Chì như là một nguyên tố hợp kim trong nhôm chứa tới 0,4% chì theo trọng
lượng.
• Hợp kim đồng chứa tới 4% chì theo trọng lượng.
• Chì trong chất hàn loại có nhiệt độ nóng chảy cao (tức là hợp kim dựa trên chì
với chì chiếm từ 85% trọng lượng trở lên).
• Các cấu phần điện và điện tử có chứa chì trong thủy tinh hoặc gốm ngoài gốm
điện môi trong các tụ điện, ví dụ như các thiết bị áp điện, hoặc trong hợp chất
ma trận thủy tinh hoặc gốm.
73
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại
Tuyên bố hạn chế về các chất độc hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy tắc về
chất thải điện tử của Ấn Độ 2011" và nghiêm cấm sử dụng chì, thủy ngân, crom hóa
trị sáu, polybrom biphenyl hoặc polybrom diphenyl ete với nồng độ vượt quá 0,1%
trọng lượng và 0,01% trọng lượng đối với cadmium, ngoại trừ những trường hợp
miễn được quy định ở Mục đính kèm 2 của Quy tắc.
Thải loại sản phẩm khi hết tuổi thọ sản phẩm
ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống xanh. Cảm ơn bạn
đã chung tay trong lĩnh vực Điện toán thông minh hơn, xanh hơn. Vui lòng truy cập
website ViewSonic® để tìm hiểu thêm.
Microsoft, Windows và logo Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn
Microsoft tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
ViewSonic® và logo ba con chim là nhãn hiệu đã đăng ký của ViewSonic®
Corporation.
VESA là nhãn hiệu đã đăng ký của Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video. DPMS và DDC
là nhãn hiệu của VESA.
Miễn trách nhiệm: ViewSonic® Corporation sẽ không chịu trách nhiệm đối với các
lỗi hay thiếu sót về kỹ thuật hoặc biên tập trong tài liệu này; cũng như đối với các
thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hệ quả từ việc cung cấp tài liệu này, hoặc hiệu năng
hoặc việc sử dụng sản phẩm này.
Vì lợi ích của việc tiếp tục cải tiến sản phẩm, ViewSonic® Corporation có quyền thay
đổi thông số kỹ thuật của sản phẩm mà không cần thông báo trước. Thông tin trong
tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Không được sao chép, sản xuất lại hoặc truyền bất kỳ phần nào của tài liệu này cho
bất kỳ mục đích nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của ViewSonic®
Corporation.
LS500W_LS500WH_LS550W_LS550WH_UG_VIE_1a_20220120
75
Dịch vụ khách hàng
Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm, vui lòng xem bảng bên dưới
hoặc liên hệ với đại lý của bạn.
LƯU Ý: Bạn sẽ cần số sê-ri của sản phẩm.
Quốc gia / Khu
vực
Website
Châu Á Thái Bình Dương & Châu Phi
Úc
中国 (Trung Quốc)
Hồng Kông (tiếng Anh)
Indonesia
日本 (Nhật Bản)
Malaysia
Myanmar
New Zealand
Philippines
www.viewsonic.com/au/
www.viewsonic.com.cn
www.viewsonic.com/hk-en/
www.viewsonic.com/id/
www.viewsonic.com/jp/
www.viewsonic.com/my/
www.viewsonic.com/mm/
www.viewsonic.com/nz/
www.viewsonic.com/ph/
Quốc gia / Khu
vực
Bangladesh
香港 (繁體中文)
Ấn Độ
Israel
Hàn Quốc
Trung Đông
Nepal
Pakistan
Singapore
Website
www.viewsonic.com/bd/
www.viewsonic.com/hk/
www.viewsonic.com/in/
www.viewsonic.com/il/
www.viewsonic.com/kr/
www.viewsonic.com/me/
www.viewsonic.com/np/
www.viewsonic.com/pk/
www.viewsonic.com/sg/
臺灣 (Đài Loan)
Việt Nam
Châu Mỹ
Hoa Kỳ
Mỹ La-tinh
Châu Âu
Châu Âu
Deutschland
Россия
Türkiye
Vương quốc Anh
www.viewsonic.com/tw/
www.viewsonic.com/vn/
www.viewsonic.com/us
www.viewsonic.com/la
www.viewsonic.com/eu/
www.viewsonic.com/de/
www.viewsonic.com/ru/
www.viewsonic.com/tr/
www.viewsonic.com/uk/
ประเทศไทย
Nam Phi & Mauritius
Canada
Pháp
Қазақстан
España
Україна
www.viewsonic.com/th/
www.viewsonic.com/za/
www.viewsonic.com/us
www.viewsonic.com/fr/
www.viewsonic.com/kz/
www.viewsonic.com/es/
www.viewsonic.com/ua/
76
Bảo hành giới hạn
Máy chiếu ViewSonic®
Bảo hành bao gồm những gì:
ViewSonic đảm bảo các sản phẩm của mình không bị lỗi về vật liệu và chế tác,
trong điều kiện sử dụng bình thường, trong suốt thời gian bảo hành. Nếu một sản
phẩm được chứng minh bị lỗi về vật liệu hoặc chế tác trong thời gian bảo hành,
ViewSonic sẽ có toàn quyền sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm bằng một sản phẩm
tương tự. Sản phẩm hoặc bộ phận thay thế có thể bao gồm các bộ phận hoặc cấu
phần được sản xuất lại hoặc tân trang.
Bảo hành chung giới hạn ba (3) năm
Theo chế độ bảo hành một (1) năm hạn chế hơn được nêu dưới đây, Bắc và Nam
Mỹ: Bảo hành ba (3) năm cho tất cả bộ phận không bao gồm đèn, ba (3) năm cho
lắp đặt và một (1) năm cho đèn gốc kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên .
Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng tham khảo đại lý địa phương hoặc văn
phòng ViewSonic địa phương để biết thông tin bảo hành.
Bảo hành sử dụng nhiều giới hạn một (1) năm:
Trong trường hợp sử dụng nhiều, khi máy chiếu được sử dụng trên mười bốn (14)
giờ trung bình mỗi ngày, Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành một (1) năm cho tất cả bộ phận
không bao gồm đèn, một (1) năm cho lắp đặt và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc
kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên; Châu Âu: Bảo hành một (1) năm cho tất cả bộ
phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho lắp đặt và chín mươi (90) ngày cho đèn
gốc kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên.
Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng tham khảo đại lý địa phương hoặc văn
phòng ViewSonic địa phương để biết thông tin bảo hành.
Bảo hành đèn tuân theo các điều khoản và điều kiện, sự xác minh và phê duyệt.
Chỉ áp dụng cho đèn được lắp đặt của nhà sản xuất. Tất cả đèn phụ kiện mua riêng
được bảo hành trong 90 ngày.
Đối tượng được bảo hành:
Bảo hành này chỉ áp dụng cho người mua tiêu dùng đầu tiên.
77
Những trường hợp không bảo hành:
1. Bất kỳ sản phẩm nào có số sê-ri đã bị tẩy xóa, sửa đổi hoặc gỡ bỏ.
a. Tai nạn, lạm dụng, sử dụng sai cách, bất cẩn, hỏa hoạn, nước, sét hoặc các hành vi
tự nhiên khác, bảo trì không đúng cách, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không tuân
theo hướng dẫn được cung cấp kèm theo sản phẩm.
b. Vận hành bên ngoài các thông số kỹ thuật của sản phẩm.
c. Vận hành sản phẩm cho mục đích khác ngoài mục đích sử dụng thông thường hoặc
trong điều kiện không bình thường.
d. Sửa chữa hoặc cố gắng sửa chữa bởi bất cứ người nào không được ủy quyền bởi
ViewSonic.
e. Bất kỳ thiệt hại nào của sản phẩm do vận chuyển.
f. Gỡ bỏ hoặc lắp đặt sản phẩm.
g. Những nguyên nhân bên ngoài sản phẩm, chẳng hạn như điện chập chờn hoặc mất
điện.
h. Sử dụng những vật tư hoặc bộ phận không đáp ứng thông số kỹ thuật của
ViewSonic.
i. Hao mòn thông thường.
j. Bất kỳ nguyên nhân nào khác không liên quan đến lỗi sản phẩm.
3. Các phí dịch vụ gỡ bỏ, lắp đặt và thiết lập.
Cách để được bảo hành:
1. Để biết thông tin về việc bảo hành theo chế độ, hãy liên hệ với bộ phận Hỗ trợ
khách hàng của ViewSonic (vui lòng tham khảo trang "Hỗ trợ khách hàng"). Bạn
sẽ cần cung cấp số sê-ri của sản phẩm.
2. Để được hưởng bảo hành, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp (a) hóa đơn bán hàng
ghi ngày gốc, (b) tên của bạn, (c) địa chỉ của bạn, (d) mô tả sự cố và (e) số sê-ri
của sản phẩm.
3. Mang hoặc gửi sản phẩm đã trả phí trước trong bao bì gốc đến một trung tâm
bảo hành được ủy quyền của ViewSonic hoặc ViewSonic.
4. Để biết thêm thông tin hoặc tên của trung tâm bảo hành ViewSonic gần nhất, vui
lòng liên hệ với ViewSonic.
Giới hạn của bảo đảm ngụ ý:
Không có sự bảo đảm nào, nói rõ hay ngụ ý, vượt ra ngoài mô tả trong tài liệu này
bao gồm sự bảo đảm ngụ ý về tính thương mại và tính phù hợp cho một mục đích
cụ thể.
78
Loại trừ thiệt hại:
Trách nhiệm của ViewSonic được giới hạn trong chi phí sửa chữa hoặc thay thế sản
phẩm. ViewSonic sẽ không chịu trách nhiệm về:
1. Thiệt hại tới tài sản khác do bất kỳ lỗi nào của sản phẩm, thiệt hại do sự bất tiện,
mất chức năng sử dụng sản phẩm, mất thời gian, mất lợi nhuận, mất cơ hội kinh
doanh, mất lợi thế thương mại, can thiệp vào các mối quan hệ kinh doanh hoặc
tổn thất thương mại khác, ngay cả khi được thông báo về khả năng xảy ra của
những thiệt hại đó.
2. Bất kỳ thiệt hại nào khác, cho dù là ngẫu nhiên, do hệ quả hoặc khác.
3. Mọi khiếu nại chống lại khách hàng bởi bất kỳ bên nào khác.
Hiệu lực của luật địa phương:
Chế độ bảo hành này cho bạn những quyền pháp lý cụ thể và bạn cũng có thể có
những quyền khác tùy thuộc vào chính quyền địa phương. Một số chính quyền địa
phương không cho phép đặt các giới hạn đối với các bảo đảm ngụ ý và/hoặc không
cho phép loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hệ quả, do đó những giới hạn và
loại trừ bên trên có thể không áp dụng cho bạn.
Bán hàng bên ngoài Hoa Kỳ và Canada:
Để biết thông tin bảo hành và dịch vụ đối với các sản phẩm ViewSonic được bán
bên ngoài Hoa Kỳ và Canada, vui lòng liên hệ với ViewSonic hoặc đại lý ViewSonic
tại địa phương của bạn.
Thời hạn bảo hành cho sản phẩm này tại Trung Quốc đại lục (Không bao gồm Hồng
Kông, Macao và Đài Loan) tuân theo các điều khoản và điều kiện của Thẻ bảo hành
bảo trì.
Đối với người dùng ở Châu Âu và Nga, chi tiết đầy đủ về bảo hành có trên
www.viewsoniceurope.com trong mục Thông tin Hỗ trợ / Bảo hành.
Mẫu điều khoản bảo hành máy chiếu trong HDSD
VSC_TEMP_2005
79
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.