Viewsonic LS550W User Guide [vi]

LS500W/LS500WH/LS550W/LS550WH
Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng
Model số VS18864/VS19011
Tên model: LS500W/LS500WH/LS550W/LS550WH
Cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®
Là một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới và đơn giản của công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® mà bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®!
2

Phòng ngừa an toàn - Chung

Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu.
Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn.
Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông
hơi đúng cách.
Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà ngăn cản tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định. Máy chiếu có thể bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
Không sử dụng nếu máy chiếu nghiêng ở góc hơn 10 độ về trái hoặc phải, hoặc góc hơn 15 độ về phía trước hoặc phía sau.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu trong khi hoạt động. Chùm tia sáng mạnh có thể làm tổn thương mắt của bạn.
Luôn luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bóng đèn máy chiếu bật.
Không chặn ống kính chiếu bằng bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động vì điều này có thể khiến vật thể đó nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Bóng đèn trở nên cực kỳ nóng trong quá trình hoạt động. Để máy chiếu nguội khoảng 45 phút trước khi tháo cụm bóng đèn để thay thế.
Không sử dụng bóng đèn vượt quá tuổi thọ bóng đèn định mức. Việc sử dụng quá mức bóng đèn khi vượt quá tuổi thọ định mức có thể khiến bóng đèn bị bể trong một số trường hợp hiếm hoi.
Không bao giờ được thay thế cụm bóng đèn hoặc bất kỳ bộ phận điện tử nào trừ khi đã rút phích cắm máy chiếu.
Không cố gắng tháo rời máy chiếu. Bên trong có điện áp cao nguy hiểm có thể gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận có điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập máy chiếu vào bất cứ thứ gì.
Không đặt bất kỳ vật nặng nào trên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu theo chiều dọc. Làm như vậy có thể khiến
máy chiếu bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn nhiệt duy trì khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tản nhiệt, cửa gió, bếp hoặc các thiết bị khác (bao gồm bộ khuếch đại) có thể làm tăng nhiệt độ của máy chiếu đến mức nguy hiểm.
3
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một khiếm khuyết.
Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm của bạn, hãy lấy một phích cắm chuyển và không cố ấn phích cắm vào ổ cắm.
Khi kết nối với ổ cắm điện, KHÔNG được gỡ bỏ chấu nối đất. Vui lòng đảm bảo KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC GỠ BỎ các chấu nối đất.
Bảo vệ dây điện để không bị dẫm lên hoặc bị kẹp, đặc biệt tại phích cắm, và tại nơi dây điện đi ra từ máy chiếu.
Tại một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vôn AC, nhưng có thể bị hỏng nếu xảy ra cắt điện hoặc tăng giảm đột ngột ±10 vôn. Ở những nơi điện áp có thể dao động hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu thông qua bộ ổn định nguồn, thiết bị chống sét hoặc bộ lưu điện (UPS).
Nếu có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt máy chiếu ngay lập tức và gọi cho đại lý của bạn hoặc ViewSonic®. Sẽ nguy hiểm nếu tiếp tục sử dụng máy chiếu.
Chỉ sử dụng những đồ đi kèm/phụ kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
Rút dây nguồn khỏi ổ điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một
thời gian dài.
Tham khảo tất cả về bảo trì từ chuyên viên bảo trì được chứng nhận.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này phát ra bức xạ quang học có thể gây nguy hiểm. Như
với bất kỳ nguồn ánh sáng chói nào, không được nhìn thẳng vào chùm sáng, RG2 IEC 62471-5:2015.
4
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu.
Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn và an toàn.
Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước hoặc chiều dài vít.
Bạn có thể mua một bộ giá treo máy chiếu tại nơi bạn mua máy chiếu. Chúng tôi khuyên bạn cũng nên mua một dây cáp chống trộm riêng biệt và gắn chắc chắn vào cả khe khóa chống trộm trên máy chiếu và đế của giá treo trần. Nó sẽ có nhiệm vụ thứ hai là giữ máy chiếu nếu chỗ gắn máy chiếu với giá đỡ bị lỏng.
5
Mục lục
Phòng ngừa an toàn - Chung ....................................... 3
Giới thiệu .................................................................. 10
Nội dung hộp sản phẩm ........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ..................................................................................11
Máy chiếu ........................................................................................................11
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 11
Các cổng kết nối .................................................................................................... 12
Điều Khiển Từ Xa .............................................................................................13
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ................................................................... 14
Thay pin điều khiển từ xa ...................................................................................... 15
Thiết lập ban đầu ...................................................... 16
Chọn địa điểm ................................................................................................16
Kích thước chiếu .............................................................................................17
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 ............................................................................. 17
LS500W/LS500WH ................................................................................................ 17
LS550W/LS550WH ................................................................................................ 18
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ................................................................................. 18
LS500W/LS500WH ................................................................................................ 18
LS550W/LS550WH ................................................................................................ 19
Gắn máy chiếu ................................................................................................20
Ngăn chặn sử dụng trái phép ..........................................................................21
Sử dụng khe chống trộm ..................................................................................21
Sử dụng chức năng mật khẩu ...........................................................................22
Đặt mật khẩu ........................................................................................................ 22
Thay đổi mật khẩu ................................................................................................ 23
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu .......................................................................... 23
Quên mật khẩu ..................................................................................................... 24
Quy trình gọi lại mật khẩu ..................................................................................... 24
Khóa các phím điều khiển ................................................................................25
6
Tạo kết nối ................................................................ 26
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................26
Kết nối với nguồn máy tính ..................................................................................27
Kết nối VGA ........................................................................................................... 27
Kết nối Ra VGA ...................................................................................................... 27
Kết nối với nguồn Video/Máy tính .......................................................................27
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 27
Kết nối với âm thanh ............................................................................................27
Hoạt động ................................................................. 29
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................29
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 29
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 29
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 30
Chọn một nguồn vào ............................................................................................31
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................32
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 32
Tự động điều chỉnh ảnh .............................................................................................. 32
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 32
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 33
Điều chỉnh 4 góc .................................................................................................... 34
Ẩn ảnh ..................................................................................................................34
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN ...............................................35
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN ................................................................... 35
Chức năng menu ....................................................... 37
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ........................................37
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................38
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................45
Menu ẢNH ............................................................................................................48
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................51
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................54
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................57
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................60
Menu THÔNG TIN .................................................................................................62
7
Phụ lục ...................................................................... 63
Thông số kỹ thuật .................................................................................................63
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 64
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................64
Analog RGB ............................................................................................................ 64
HDMI (PC) .............................................................................................................. 66
HDMI (Video) ......................................................................................................... 67
Component video .................................................................................................. 68
Xử lý sự cố ............................................................................................................69
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 69
Đèn LED báo hiệu .................................................................................................. 70
Bảo trì ...................................................................................................................71
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 71
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 71
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 71
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 71
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 71
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................72
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 72
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 72
Thông tin quy định và bảo hành ................................ 73
Thông tin tuân thủ ................................................................................................73
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 73
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada .................................................................. 73
Tuân thủ CE cho các quốc gia châu Âu .................................................................. 73
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 74
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại ................................................................. 75
Thải loại sản phẩm khi hết tuổi thọ sản phẩm ...................................................... 75
Thông tin bản quyền .............................................................................................76
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 77
Bảo hành giới hạn ................................................................................................. 78
8

Giới thiệu

LS550W / LS550WH LS500W / LS500WH

Nội dung hộp sản phẩm

(chỉ LS500W/LS550W)
LƯU Ý: Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc
gia của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm thông tin.
9

Tổng quan về sản phẩm

Máy chiếu

Điều khiển và chức năng
LS550W / LS550WH LS500W / LS500WH
Đèn báo nguồn Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Lỗ thông hơi (thoát khí nóng)
Ống kính chiếu
Cảm biến hồng ngoại từ xa
Phím Mô tả
[ ] Nguồn [ / / / ]
Các phím vòm hình [ / ]
Các phím âm lượng
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn. Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Giảm/Tăng mức âm lượng.
Vòng lấy nét
Lỗ thông hơi (thoát khí nóng)
Ống kính chiếu
MENU
EXIT
SOURCE
Cảm biến hồng ngoại từ xa
BLANK
ENTER
COLOR MODE
Đèn báo nguồn Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Vòng lấy nét Vòng thu
phóng
[ / / / ] Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Exit
Trở lại menu OSD trước đó, thoát và lưu các thiết lập menu.
Source Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
Blank Ẩn ảnh màn hình. Enter Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn khi
menu OSD được kích hoạt.
[ ] Chỉnh góc Hiển thị menu Chỉnh góc.
Color Mode Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
10
Các cổng kết nối
231 4
5 6 8
97
LS550W
2 31 4 97
LS550WH
2 31 4 5 697
AUDIO IN
LS500W
HDMI USB A
AUDIO OUT
2 31 4 97
AUDIO IN
LS500WH
HDMI USB A
AUDIO OUT
Giắc đầu vào dây nguồn AC
MONITOR OUT
RS-232
RS-232
5V/2A OUT (SERVICE)
5V/2A OUT (SERVICE)
COMPUTER IN
8
Các lỗ gắn lên trần
Lắp mô-đun tương tác
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] AUDIO IN [2] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh. [3] HDMI Cổng HDMI. [4] USB 5V/2A OUT (SERVICE) Cổng USB Loại A để cung cấp điện. [5] COMPUTER IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC)/Video Component
[6] MONITOR OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu RGB. [7] RS-232 Cổng điều khiển RS-232. [8] RJ-45 Cổng LAN.
[9]
Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
(YPbPr / YCbCr).
Khe khóa chống trộm Kensington.
11
Điều Khiển T Xa
Nút Mô tả
Điều khiển và chức năng
Auto Sync
Source
[ / ] Các phím vòm hình
Enter
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Tự động xác định thời gian hình ảnh tốt nhất cho hình ảnh được hiển thị.
Hiển thị thanh chọn
nguồn.
Hiển thị menu TRỢ
GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Thực hiện mục menu OSD đã chọn.
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh.
Nút Mô tả
On/ Off
COMP
Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Chọn nguồn từ cổng
COMPUTER IN để hiển thị.
LƯU Ý: Chỉ có sẵn cho
VIDEO HDMI
Không khả dụng. Chọn nguồn từ cổng HDMI
để hiển thị. Nhấn nút này lại để chuyển giữa hai (2) nếu có.
LS500W/LS550W.
Menu
(THÔNG TIN)
Exit
Aspect
Freeze
Pattern
Blank
Bật/tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc quay lại menu OSD trước đó.
Hiển thị menu
THÔNG TIN.
Hiển thị menu TRỢ
GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
Thoát và lưu cài đặt menu.
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ khung hình.
Đóng băng ảnh chiếu.
Hiển thị mẫu kiểm tra nhúng.
Ẩn ảnh màn hình.
LƯU Ý: Khả năng chỉnh góc (P33) và chỉnh vòm hình ngang (P32) chỉ có trên
LS550W/LS550WH.
12
Nút Mô tả
PgUp (Lên trang)/ PgDn (Xuống trang)
Eco Mode
(Tăng âm lượng)
(Giảm âm lượng)
(Tắt tiếng)
Vận hành chương trình phần mềm hiển thị của bạn (trên một PC được kết nối) mà phản hồi với các lệnh lên trang/xuống trang (như Microsoft PowerPoint).
LƯU Ý: Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC được chọn.
Chọn chế độ Eco.
Tăng mức âm lượng.
Giảm mức âm lượng.
Chuyển âm thanh giữa bật và tắt.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển t xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc
dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị
trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại (IR).
13
Xấp xỉ 30°
Thay pin điều khiển t xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
14

Thiết lập ban đầu

Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.

Chọn địa điểm

Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước màn hình.
2. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần nhà trước màn hình.
15

Kích thước chiếu

(a)
LƯU Ý: Xem "Thông số kỹ thuật" trên trang 62 để biết độ phân giải hiển thị nguyên
bản của máy chiếu này.

Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10

Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(e)
(c)
(f)
(d)
(b)
LƯU Ý: (e) = Màn hình
(f) = Tâm ống kính
• Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
LS500W/LS500WH
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 39,37 1000 43,31 1100 15,90 404 0,00 0 0,00 0 60 1524 78,74 2000 86,61 2200 31,80 808 0,00 0 0,00 0 70 1778 91,86 2333 101,05 2567 37,10 942 0,00 0 0,00 0
80 2032 104,99 2667 115,49 2933 42,40 1077 0,00 0 0,00 0
90 2286 118,11 3000 129,92 3300 47,70 1212 0,00 0 0,00 0 100 2540 131,23 3333 144,36 3667 53,00 1346 0,00 0 0,00 0 110 2794 144,36 3667 158,79 4033 58,30 1481 0,00 0 0,00 0 120 3048 157,48 4000 173,23 4400 63,60 1615 0,00 0 0,00 0 130 3302 170,60 4333 187,66 4767 68,90 1750 0,00 0 0,00 0 140 3556 183,73 4667 202,10 5133 74,20 1885 0,00 0 0,00 0 150 3810 196,85 5000 216,54 5500 79,50 2019 0,00 0 0,00 0 200 5080 262,47 6667 288,71 7333 106,00 2692 0,00 0 0,00 0 250 6350 328,08 8333 360,89 9167 132,50 3365 0,00 0 0,00 0 300 7620 393,70 10000 433,07 11000 159,00 4039 0,00 0 0,00 0
16
LS550W/LS550WH
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
60 1524 24,84 631 24,84 631 31,80 808 3,18 81 3,18 81
70 1778 28,98 736 28,98 736 37,10 942 3,71 94 3,71 94
80 2032 33,13 841 33,13 841 42,40 1077 4,24 108 4,24 108
90 2286 37,27 947 37,27 947 47,70 1212 4,77 121 4,77 121 100 2540 41,41 1052 41,41 1052 53,00 1346 5,30 135 5,30 135 110 2794 45,55 1157 45,55 1157 58,30 1481 5,83 148 5,83 148 120 3048 49,69 1262 49,69 1262 63,60 1615 6,36 162 6,36 162 130 3302 53,83 1367 53,83 1367 68,90 1750 6,89 175 6,89 175 140 3556 57,97 1472 57,97 1472 74,20 1885 7,42 188 7,42 188 150 3810 62,11 1578 62,11 1578 79,50 2019 7,95 202 7,95 202 200 5080 82,81 2103 82,81 2103 106,00 2692 10,60 269 10,60 269 250 6350 103,52 2629 103,52 2629 132,50 3365 13,25 337 13,25 337 300 7620 124,22 3155 124,22 3155 159,00 4039 15,90 404 15,90 404
• Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
LS500W/LS500WH
(a) Kích thước
màn hình
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
30 762 37,14 943 40,86 1038 15,00 381 0,00 0 0,00 0
60 1524 74,28 1887 81,71 2075 30,00 762 0,00 0 0,00 0
70 1778 86,66 2201 95,33 2421 35,00 889 0,00 0 0,00 0
80 2032 99,04 2516 108,95 2767 40,00 1016 0,00 0 0,00 0
90 2286 111,42 2830 122,57 3113 45,00 1143 0,00 0 0,00 0 100 2540 123,81 3145 136,19 3459 50,00 1270 0,00 0 0,00 0 110 2794 136,19 3459 149,80 3805 55,00 1397 0,00 0 0,00 0 120 3048 148,57 3774 163,42 4151 60,00 1524 0,00 0 0,00 0 130 3302 160,95 4088 177,04 4497 65,00 1651 0,00 0 0,00 0 140 3556 173,33 4403 190,66 4843 70,00 1778 0,00 0 0,00 0 150 3810 185,71 4717 204,28 5189 75,00 1905 0,00 0 0,00 0 200 5080 247,61 6289 272,37 6918 100,00 2540 0,00 0 0,00 0 250 6350 309,51 7862 340,47 8648 125,00 3175 0,00 0 0,00 0 300 7620 371,42 9434 408,56 10377 150,00 3810 0,00 0 0,00 0
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
17
LS550W/LS550WH
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
ảnh
(d) Bù dọc
inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm inch mm
60 1524 23,44 595 23,44 595 30,00 762 3,00 76 3,00 76
70 1778 27,34 695 27,34 695 35,00 889 3,50 89 3,50 89
80 2032 31,25 794 31,25 794 40,00 1016 4,00 102 4,00 102
90 2286 35,16 893 35,16 893 45,00 1143 4,50 114 4,50 114 100 2540 39,06 992 39,06 992 50,00 1270 5,00 127 5,00 127 110 2794 42,97 1091 42,97 1091 55,00 1397 5,50 140 5,50 140 120 3048 46,88 1191 46,88 1191 60,00 1524 6,00 152 6,00 152 130 3302 50,78 1290 50,78 1290 65,00 1651 6,50 165 6,50 165 140 3556 54,69 1389 54,69 1389 70,00 1778 7,00 178 7,00 178 150 3810 58,59 1488 58,59 1488 75,00 1905 7,50 191 7,50 191 200 5080 78,13 1984 78,13 1984 100,00 2540 10,00 254 10,00 254 250 6350 97,66 2480 97,66 2480 125,00 3175 12,50 318 12,50 318 300 7620 117,19 2977 117,19 2977 150,00 3810 15,00 381 15,00 381
LƯU Ý: Nếu bạn có ý định lắp đặt máy chiếu vĩnh viễn, hãy kiểm tra kích thước chiếu
và khoảng cách bằng cách sử dụng máy chiếu thực tế tại chỗ trước khi bạn lắp đặt vĩnh viễn.
18

Gắn máy chiếu

LS550W / LS550WH
LS500W / LS500WH
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích
cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông
số kỹ thuật sau:
Loại vít: M4 x 8
Chiều dài vít tối đa: 8 mm
199
61
199
61
LƯU Ý:
Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
19

Ngăn chặn sử dụng trái phép

Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp, truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.

Sử dụng khe chống trộm

Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
20

Sử dụng chức năng mật khẩu

Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật và
nhấn Enter.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn
Bật bằng cách nhấn / .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi
tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số (1, 2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên để nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu, Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn Exit để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý: Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
21
Thay đổi mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật >
Đổi mật khẩu.
2. Nhấn Enter, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện.
3. Nhập mật khẩu cũ.
Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện. Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ.
4. Nhập mật khẩu mới.
5. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới.
6. Để thoát khỏi Menu OSD, nhấn Exit.
LƯU Ý: Các chữ số được nhập sẽ hiển thị dưới dạng dấu hoa thị(*).
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật >
Khóa Bật Nguồn.
2. Nhấn / để chọn Tắt.
3. Thông báo "Nhập mật khẩu" sẽ xuất hiện. Nhập mật khẩu hiện tại.
Nếu mật khẩu đúng, Menu OSD sẽ trở về trang Mật khẩu với chữ "Tắt" hiển
thị ở dòng Khóa Bật Nguồn.
Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện
trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ.
LƯU Ý: Hãy giữ mật khẩu cũ, vì bạn sẽ cần nó để kích hoạt lại chức năng mật khẩu.
22
Quên mật khẩu
Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau
là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU". Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại mật khẩu".
LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động
tắt trong một thời gian ngắn.
Quy trình gọi lại mật khẩu
1. Khi thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI"
xuất hiện, nhấn và giữ Auto Sync trong 3 giây. Máy chiếu sẽ hiển thị một số được mã hóa trên màn hình.
2. Ghi lại số này và tắt máy chiếu của bạn.
3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ trung tâm bảo hành
địa phương để giải mã con số. Bạn có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về giấy tờ mua hàng để xác minh rằng bạn là người được phép sử dụng máy chiếu.
23

Khóa các phím điều khiển

Bằng cách khóa các phím điều khiển trên máy chiếu, bạn có thể ngăn chặn các cài đặt của mình vô tình bị thay đổi (chẳng hạn như trẻ em).
LƯU Ý: Khi Khóa Phím Bảng Điều Khiển là Bật, không có phím điều khiển nào trên
máy chiếu hoạt động được ngoại trừ Nguồn.
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển.
2. Nhấn / để chọn Bật.
3. Chọn và nhấn Enter để xác nhận.
4. Để mở khóa phím bảng điều khiển, nhấn và giữ trên máy chiếu trong 3 giây.
LƯU Ý: Bạn cũng có thể sử dụng điều khiển từ xa để vào menu HỆ THỐNG >
Khóa Phím Bảng Điều Khiển và chọn Tắt.
24

Tạo kết nối

AUDIO IN
AUDIO OUT
HDMI
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.

Kết nối nguồn điện

1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu.
2. Cắm dây nguồn vào ổ điện.
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào
hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
25

Kết nối với nguồn máy tính

LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS500W/LS550W.

Kết nối VGA

Kết nối một đầu dây cáp VGA với cổng VGA trên máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng COMPUTER IN trên máy chiếu của bạn.
LƯU Ý: Một số máy tính xách tay không tự động bật màn hình ngoài khi được kết nối
với máy chiếu. Bạn có thể phải điều chỉnh cài đặt trình chiếu của máy tính xách tay.

Kết nối Ra VGA

Sau khi thiết lập kết nối VGA, kết nối một đầu dây của cáp VGA với cổng VGA trên màn hình của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng MONITOR OUT trên máy chiếu của bạn.

Kết nối với nguồn Video/Máy tính

Kết nối HDMI

Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video/máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI trên máy chiếu của bạn.

Kết nối với âm thanh

Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng
AUDIO OUT của máy chiếu.
LƯU Ý: Đầu ra âm thanh được điều khiển bởi các cài đặt Âm lượng và Tắt tiếng của
máy chiếu.
LƯU Ý: Đối với tín hiệu kỹ thuật số DVI sang HDMI, nếu tín hiệu DVI không phải là tiêu
chuẩn, thì giắc cắm AUDIO IN có thể không hoạt động.
Các minh họa kết nối dưới đây chỉ để tham khảo. Các giắc kết nối có trên máy chiếu khác nhau với mỗi kiểu máy chiếu. Một số cáp có thể không đi kèm với máy chiếu. Chúng có sẵn ở các cửa hàng điện tử.
26
LS500WH
LS500W
LS550WH
LS550W
AUDIO IN
AUDIO OUT
AUDIO IN
AUDIO OUT
HDMI USB A
HDMI USB A
5V/2A OUT (SERVICE)
5V/2A OUT (SERVICE)
COMPUTER IN
MONITOR OUT
RS-232
RS-232
27

Hoạt động

Bật / tắt máy chiếu

Khởi động máy chiếu

1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu.
2. Nguồn sáng sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Đèn báo nguồn vẫn sáng màu xanh lá khi máy chiếu đang bật.
LƯU Ý:
• Nếu máy chiếu vẫn còn nóng từ lần sử dụng trước, nó sẽ chạy quạt làm mát trong 90 giây trước khi kích hoạt nguồn sáng.
• Để duy trì tuổi thọ nguồn sáng, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5) phút trước khi tắt.
4. Bật tất cả các thiết bị được kết nối, ví dụ máy tính xách tay, và máy chiếu sẽ bắt
đầu tìm kiếm nguồn vào.
LƯU Ý: Nếu máy chiếu phát hiện nguồn vào, Thanh chọn nguồn sẽ xuất hiện. Nếu
nguồn vào không được phát hiện, thông báo "Không có tín hiệu" sẽ xuất hiện.
Kích hoạt lần đầu
Nếu máy chiếu được kích hoạt lần đầu tiên, hãy chọn ngôn ngữ OSD của bạn theo các hướng dẫn trên màn hình.
28

Tắt máy chiếu

1. Nhấn nút Nguồn hoặc nút Off và thông báo xác nhận sẽ xuất hiện để nhắc bạn
nhấn nút Nguồn hoặc nút Off lần thứ hai. Ngoài ra, bạn có thể nhấn bất kỳ nút nào khác để hủy.
LƯU Ý: Nếu bạn không hồi đáp trong vài giây sau lần nhấn đầu tiên, thông báo sẽ
biến mất.
2. Khi quá trình làm mát kết thúc, một "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát.
3. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện nếu máy chiếu sẽ không được sử dụng trong một
thời gian dài.
LƯU Ý:
• Để bảo vệ nguồn sáng, máy chiếu sẽ không phản hồi các lệnh trong quá trình làm mát.
• Không rút dây nguồn trước khi máy chiếu tắt hoàn toàn.
29

Chọn một nguồn vào

Máy chiếu có thể được kết nối với nhiều thiết bị cùng một lúc. Tuy nhiên, nó chỉ có thể hiển thị một màn hình toàn bộ một lúc.
Nếu bạn muốn máy chiếu tự động tìm kiếm nguồn vào, hãy đảm bảo chức năng Tìm Kiếm Tự Động Nhanh trong menu HỆ THỐNGBật. (Chỉ dành cho LS500W/LS550W)
Nguồn vào cũng có thể được chọn thủ công bằng cách nhấn một trong các nút chọn nguồn trên điều khiển từ xa hoặc bằng cách luân chuyển qua các nguồn vào khả dụng.
Để chọn thủ công nguồn vào, hãy làm như sau:
1. Nhấn Source và một menu chọn nguồn sẽ xuất hiện.
2. Nhấn / cho đến khi tín hiệu mong muốn của bạn được chọn và nhấn Enter.
3. Sau khi được phát hiện, thông tin nguồn được chọn sẽ được hiển thị trên màn
hình trong vài giây.
LƯU Ý: Nếu có nhiều thiết bị được kết nối với máy chiếu, lặp lại các bước 1-2 để tìm
kiếm một nguồn khác.
30

Điều chỉnh ảnh chiếu

LS500WH
LS550WH
LS500WH

Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu

Máy chiếu được trang bị một (1) chân điều chỉnh. Điều chỉnh chân sẽ thay đổi chiều cao của máy chiếu và góc chiếu dọc. Điều chỉnh cẩn thận các chân để tinh chỉnh vị trí của ảnh chiếu.
Tự động điều chỉnh ảnh
Đôi khi, bạn có thể cần phải cải thiện chất lượng hình ảnh. Để làm điều này, nhấn Auto Sync trên điều khiển từ xa. Trong vòng năm (5) giây, chức năng Điều chỉnh tự động thông minh tích hợp sẽ điều chỉnh lại các giá trị Tần số và Đồng hồ để cung cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất.
Sau khi hoàn thành, thông tin nguồn hiện tại sẽ xuất hiện ở góc trên bên trái trong ba (3) giây.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi nguồn vào PC D-Sub (analog RGB/
COMPUTER IN) được chọn.

Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh

Để điều chỉnh ảnh chiếu tới kích cỡ bạn cần, hãy xoay Vòng thu phóng.
LS500W/
Để cải thiện độ rõ của ảnh, hãy xoay Vòng lấy nét.
LS550W/
LS500W/
31

Sửa Vòm Hình

MENU EXIT
SOURCE
ENTER
BLANK
COLOR MODE
Vòm hình là tình trạng hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc. Để sửa hiện tượng này, ngoài việc điều chỉnh chiều cao của máy chiếu, bạn cũng có thể:
1. Sử dụng các phím vòm hình trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để hiển thị
trang vòm hình.
2. Sau khi trang vòm hình được hiển thị, nhấn để sửa vòm hình ở phần trên của
ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên phải của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên trái của ảnh.
LS500W / LS500WHLS550W / LS550WH
32

Điều chỉnh 4 góc

LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS550W/LS550WH.
Bạn có thể điều chỉnh thủ công hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật không đều ở tất cả các bên.
1. Để hiển thị trang Chỉnh góc, thực hiện một
trong các bước sau:
• Nhấn .
• Mở menu OSD và đi đến menu HIỂN THỊ >
Chỉnh góc và nhấn Enter. Trang Chỉnh góc
được hiển thị.
2. Sử dụng / / / để chọn góc muốn điều chỉnh và nhấn Enter.
3. Sử dụng / để chọn phương pháp điều chỉnh phù
Chỉ định góc bạn đã chọn.
hợp với nhu cầu và nhấn Enter.
4. Theo chỉ định trên màn hình ( / để điều chỉnh góc 45 độ và / / / để điều chỉnh góc 90 độ), nhấn / / / để điều chỉnh hình dạng và kích thước của nó. Bạn có thể nhấn Menu hoặc Exit để quay lại bước trước. Nhấn và giữ trong 2 giây trên
Enter sẽ đặt lại các cài đặt ở góc mà bạn đã chọn.
LƯU Ý:
• Điều chỉnh vòm hình sẽ thiết lập lại cài đặt
Chỉnh góc.
• Sau khi cài đặt Chỉnh góc đã được sửa đổi, sẽ không sử dụng được một số tỷ lệ
khung hình hoặc thời điểm. Trong trường hợp đó, đặt lại cài đặt trên cả 4 góc.

Ẩn ảnh

Để khán giả chú ý hoàn toàn đến người thuyết trình, bạn có thể nhấn Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để ẩn hình ảnh màn hình. Nhấn bất kỳ phím nào trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để khôi phục lại ảnh.
THẬN TRỌNG: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn
nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
33

Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN

LS550WH
LS550W
LƯU Ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho LS550W/LS550WH.
Máy chiếu hỗ trợ phần mềms Crestron®. Với các cài đặt chính xác cho menu Cài đặt Điều khiển LAN, bạn có thể quản lý máy chiếu từ máy tính bằng trình duyệt web khi máy tính và máy chiếu được kết nối đúng với cùng một mạng cục bộ.

Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN

• Nếu bạn đang ở trong môi trường DHCP:
1. Lấy cáp RJ45 và kết nối một đầu với giắc cắm đầu vào LAN RJ45 của máy chiếu và đầu còn lại với cổng RJ45.
2. Mở menu OSD và đi đến menu NÂNG CAO > Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. Nhấn Enter để hiển thị trang Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. Hoặc bạn có thể nhấn Network để mở menu Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN trực tiếp.
3. Làm nổi bật Thiết Lập Mạng LAN và nhấn / để chọn DHCP BẬT.
4. Nhấn để làm nổi bật Áp dụng và nhấn Enter.
5. Vui lòng chờ trong khoảng 15 - 20 giây, và sau đó vào lại trang
Thiết Lập Mạng LAN. Cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS sẽ được hiển thị. Ghi chú lại địa chỉ IP được hiển
thị trong dòng Địa Chỉ IP Máy Chiếu.
LƯU Ý:
• Nếu Địa Chỉ IP Máy Chiếu vẫn không xuất hiện, liên hệ với quản trị viên mạng của
bạn.
34
• Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định và cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0.
Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên.
• Nếu bạn cần kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, cài đặt
Điều Khiển Mạng LAN Chờ sang Bật trong menu NÂNG CAO > Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN.
• Nếu bạn ở trong môi trường không phải DHCP:
1. Lặp lại các bước 1 -2 ở trên.
2. Làm nổi bật Thiết Lập Mạng LAN và nhấn / để chọn IP Tĩnh.
3. Liên hệ với quản trị viên ITS của bạn để biết thông tin về cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS.
4. Nhấn để chọn mục muốn sửa đổi và nhấn Enter.
5. Nhấn / để di chuyển con trỏ và nhấn / để nhập giá trị.
6. Để lưu cài đặt, nhấn Enter. Nếu bạn không muốn lưu cài đặt, nhấn Exit.
7. Nhấn để làm nổi bật Áp dụng và nhấn Enter.
LƯU Ý:
• Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0. Đảm
bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên.
• Nếu bạn muốn kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, hãy chắc chắn là đã chọn
IP Tĩnh và lấy thông tin Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc ĐịnhMáy chủ DNS khi máy chiếu được bật.
35

Chức năng menu

Phần này sẽ giới thiệu Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và các tùy chọn của nó.

Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung

LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình OSD trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể
khác với thiết kế thực tế. Một số cài đặt OSD sau đây có thể không có sẵn. Hãy tham khảo OSD thực tế của máy chiếu.
Máy chiếu được trang bị một Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để thực hiện các điều chỉnh khác nhau. Nó có thể được truy cập bằng cách nhấn Menu trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
1. Nhấn / để chọn một menu chính. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để
vào danh sách menu phụ.
2. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
36

Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD)

Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
HIỂN THỊ
Tỷ Lệ Khung Hình Tự động
4:3
16:9
16:10
Nguyên bản
Vòm hình
Chỉnh góc
Định vị
Vòm Hình V Tự Động Dọc
Ngang Trên cùng-Phải Trên cùng-Trái Dưới cùng-Phải Dưới cùng-Trái X: -5~5, Y: -5~5
Tắt/Bật +36~-40
+40~-40
+40~-40
Pha Kích Thước Ngang
Thu phóng 0,8X~2,0X Quét quá Tắt/1/2/3/4/5 3X Fast Input Không hoạt động
0~31
-15~15
Hiện hoạt
37
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
ẢNH
Chế Độ Màu Sáng nhất
Trình Diễn Tiêu chuẩn Ảnh Phim Người Dùng 1
Người Dùng 2 Độ sáng 0~100 Độ tương phản -50~50 Nhiệt Độ Màu 9300K/7500K/6500K
Tăng Đỏ 0~100
Tăng Xanh Lá 0~100
Tăng Xanh Trời 0~100
Bù Đỏ -50~+50
Bù Xanh Lá -50~+50
Bù Xanh Trời -50~+50 Nâng cao
Đặt Lại Thiết Lập Màu Đặt về mặc định
Màu
Sắc thái
Độ nét
Gama 1,8/2,0/2,2/2,35/
Giảm Nhiễu
Quản Lư Màu Màu cơ bản
Hủy
-50~50
-50~50
0~31
2,5/Cubic/sRGB
0~31
Màu sắc Độ bão hòa Tăng
38
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
Tự động Bật Ngun Tín hiệu
CEC Tắt/Bật
Bật ngun trực tiếp Tắt/Bật Nlượng tminh Tự Động Tắt Ngun Tắt/10 phút/
Hẹn Giờ Ngủ Tắt/ 30 phút/1 giờ/
Tiết Kiệm Ngun Tắt/Bật Thiết Lập Chờ
Ngun USB A Bật
Vòng Qua VGA
Truyền Qua Âm Thanh Tắt/Bật
Tắt
Tắt/VGA / HDMI/Tất cả
20 phút/30 phút
2 giờ/3 giờ/4 giờ/ 8 giờ/12 giờ
Tắt/Bật
39
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
CƠ BẢN
Thiết Lập Âm Thanh Tắt tiếng Tắt/Bật
Âm Lượng Âm Thanh 0~20
Bật/Tắt Nhạc Chuông Tắt/Bật Hẹn Giờ Trình Chiếu Thời Gian Hẹn Giờ 1~240 m
Hiển Thị Hẹn Giờ Luôn luôn/1 phút/
2 phút/3 phút/ Không bao giờ
Vị Trí Hẹn Giờ Trên cùng-Trái/
Dưới cùng-Trái/ Trên cùng-Phải/ Dưới cùng-Phải
Hướng đếm hẹn giờ Đếm Ngược/
Đếm Xuôi Nhắc nhở âm thanh Tắt/Bật Bắt Đầu Đếm/Tắt
Mẫu Tắt
Ktra thẻ
Hẹn Giờ Trống Tắt/5 phút/10 phút/15 phút/20 phút/
25 phút/30 phút
Tin nhắn Tắt
Bật
Màn Hình Khởi Động Đen
Xanh da trời ViewSonic
40
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
NÂNG CAO
Thiết Lập 3D Định Dạng 3D Tự động
Tắt
Tuần Tự Khung Hình
Nén Khung Hình
Trên-Dưới
Song Song Đảo Ngược Đng Bộ 3D Tắt/Đảo Ngược Lưu Thiết lập 3D Có/Không
Thiết Lập HDMI Định Dạng HDMI Tự động/RGB/YUV
Phạm Vi HDMI Tự động/
Tăng cường/
Bình thường
Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN
Thiết Lập Mạng LAN DHCP BẬT/IP Tĩnh Địa Chỉ IP Máy Chiếu Mặt Nạ Mạng Con Cổng Mặc Định Máy chủ DNS Điều Khiển Mạng LAN Chờ Tắt/Bật Áp dụng
Cài Đặt Ngun Sáng Chế Độ Ngun Sáng Bình thường/Eco/
Đen Năng Động 1/
Đen Năng Động 2 Đặt Lại Giờ Ngun Sáng Đặt về mặc định/Hủy Thông Tin Giờ Ngun
Sáng
Thời Gian Sử Dụng
Ngun Sáng
Bình thường
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Đặt Lại Thiết Lập Đặt về mặc định
Hủy
41
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
HỆ THỐNG
Language Chọn OSD đa ngôn ngữ Vị Trí Máy Chiếu Bàn Phía Trước
Bàn Phía Sau Trần Phía Sau Trần Phía Trước
Thiết Lập Menu Thời Gian Hiển Thị Menu 5 giây/10 giây/
15 giây/20 giây/
25 giây/30 giây Vị Trí Menu Giữa/Trên cùng-Trái/
Trên cùng-Phải/
Dưới cùng-Trái/
Dưới cùng-Phải
Chế Độ Cao Độ Cao Tắt
Bật
Tìm Kiếm Tự Động
Tắt
Nhanh
Thiết Lập Bảo Mật Đổi mật khẩu
Khóa Phím Bảng Điều Khiển
Mă Điều Khiển Từ Xa 1/2/3/4/5/6/7/8 P.pháp điều khiển RS-232
Tốc Độ Truyền 2400/4800/9600/14400/19200/
Bật
Khóa Bật Ngun Tắt/Bật Tắt Bật
USB
38400/57600/115200
42
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu
THÔNG TIN
Ngun Chế Độ Màu Độ phân giải Hệ Thống Màu
Địa Chỉ IP Địa Chỉ MAC
Phiên Bản Vi Chương Trình
3X Fast Input S/N
LƯU Ý: Các chức năng có sẵn trên LS550W/LS550WH.
Các chức năng có sẵn trên LS500W/LS550W.
43

Menu HIỂN THỊ

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HIỂN THỊ. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu HIỂN THỊ.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
44
Tùy chọn menu Mô tả
Tỷ Lệ Khung Hình
Tự động Cân chỉnh hình ảnh theo tỷ lệ để phù hợp với độ phân giải nguyên bản của máy chiếu theo chiều rộng ngang của nó. Điều này phù hợp với hình ảnh đến không theo tỷ lệ 4:3 hay 16:9 và bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không làm thay đổi tỷ lệ khung hình của ảnh.
4:3
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 4:3. Điều này phù hợp nhất cho hình ảnh 4:3 như màn hình máy tính, TV độ nét tiêu chuẩn và phim DVD tỷ lệ 4:3, vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
16:9
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 16:9. Điều này phù hợp nhất cho những hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:9, như TV độ nét cao, vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
16:10
Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 16:10. Điều này phù hợp nhất cho những hình ảnh vốn có tỷ lệ 16:10 vì nó hiển thị chúng mà không thay đổi tỷ lệ.
Vòm hình
Chỉnh góc
Định vị
Pha
Nguyên bản Chiếu một hình ảnh như độ phân giải gốc của nó và thay đổi kích thước để phù hợp với khu vực hiển thị. Đối với tín hiệu đầu vào có độ phân giải thấp hơn, ảnh chiếu sẽ được hiển thị với kích thước gốc.
Điều chỉnh tình trạng vòm hình khi hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc.
Điều chỉnh hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật không đều ở trên tất cả các bên.
Điều chỉnh vị trí của ảnh chiếu.
LƯU Ý:
• Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được chọn.
• Phạm vi điều chỉnh có thể thay đổi theo thời gian khác nhau.
Điều chỉnh pha đng h để giảm méo hình ảnh.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được
chọn.
45
Tùy chọn menu Mô tả
Kích Thước Ngang
Thu phóng Quét quá
3X Fast Input
Điều chỉnh chiều ngang của ảnh.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được
chọn.
Phóng to ảnh chiếu và cho phép bạn dịch chuyển ảnh. Điều chỉnh tỷ lệ quét quá từ 0 đến 5.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào
Composite Video hoặc HDMI được chọn.
Chức năng này có lợi cho việc giảm tốc độ khung hình. Thời gian đáp ứng nhanh trong thời gian nguyên bản có thể đạt được. Khi được bật, các cài đặt sau đây sẽ trở về giá trị đặt trước của nhà sản xuất: Tỷ lệ khung hình, Vị trí, Thu phóng, Quét quá.
LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi một tín hiệu đầu vào thời
gian nguyên bản được chọn.
46

Menu ẢNH

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu ẢNH. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu ẢNH.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
47
Tùy chọn menu Mô tả
Chế Độ Màu
Sáng nhất Tối đa hóa độ sáng của ảnh chiếu. Chế độ này phù hợp với những môi trường cần độ sáng cao hơn, chẳng hạn như sử dụng máy chiếu trong phòng có ánh sáng tốt.
Trình Diễn Được thiết kế để trình chiếu trong môi trường ban ngày để khớp với màu sắc PC và notebook.
Tiêu chuẩn Được thiết kế cho các hoàn cảnh bình thường trong môi trường ban ngày.
Ảnh Được thiết kế để xem ảnh.
Phim Để phát phim, video clip nhiều màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc DV thông qua đầu vào PC để xem tốt nhất trong môi trường tối (ít ánh sáng).
Người Dùng 1/Người Dùng 2 Gọi lại các cài đặt tùy chỉnh. Sau khi Người Dùng 1/ Người Dùng 2 được chọn, một số menu phụ bên dưới menu ẢNH có thể được điều chỉnh, theo ngun vào đã chọn của bạn.
Độ sáng
Độ tương phản
Nhiệt Độ Màu
Giá trị càng cao, ảnh càng sáng. Điều chỉnh tùy chọn này để các vùng màu đen của ảnh trông có vẻ đen và các chi tiết trong vùng tối trở nên rõ hơn.
Sử dụng công cụ này để đặt mức màu trắng đỉnh khi bạn đã điều chỉnh trước đó cài đặt Độ sáng.
Có sẵn một số cài đặt nhiệt độ màu cài sẵn (9300K, 7500K, 6500K). Các cài đặt sẵn này khác nhau theo tùy chọn cá nhân.
Để đặt nhiệt độ màu tùy chỉnh, bạn có thể điều chỉnh thêm các mục sau:
Tăng Đỏ/Tăng Xanh Lá/Tăng Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ tương phản của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời.
Bù Đỏ/Bù Xanh Lá/Bù Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ sáng của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời.
48
Tùy chọn menu Mô tả
Nâng cao
Màu Cài đặt thấp hơn tạo ra màu sắc bão hòa ít hơn. Nếu cài đặt quá cao, màu sắc sẽ lấn át và có thể không giống thật.
Sắc thái Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh có màu xanh hơn trong khi giá trị thấp hơn sẽ làm cho hình ảnh có màu đỏ hơn.
Độ nét Giá trị cao hơn sẽ làm sắc nét hình ảnh, trong khi giá trị thấp hơn sẽ làm mềm hình ảnh.
Gama Gamma nghĩa là độ sáng của các mức thang độ xám của máy chiếu.
Giảm Nhiễu Chức năng này giảm nhiễu ảnh điện do các đầu phát media khác nhau gây ra. Cài đặt càng cao, nhiễu càng ít. (Không khả dụng khi tín hiệu đầu vào là HDMI.)
Quản Lư Màu Chỉ trong những trường hợp lắp đặt cố định với mức độ chiếu sáng được kiểm soát như phòng họp, giảng đường hoặc rạp hát tại nhà thì mới cần cân nhắc quản lý màu. Quản lý màu cung cấp sự tinh chỉnh kiểm soát màu để tái tạo màu chính xác hơn. Chọn Màu cơ bản trước tiên và điều chỉnh phạm vi / giá trị của nó trong Màu sắc, Độ bão hòa và Tăng.
Đặt Lại Thiết Lập Màu
Đưa các cài đặt ảnh hiện tại trở về các giá trị cài đặt sẵn của nhà sản xuất.
49

Menu QUẢN LÝ NGUỒN

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu QUẢN LÝ NGUỒN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng
/ để truy cập menu QUẢN LÝ NGUỒN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
50
Tùy chọn menu Mô tả
Tự động Bật Ngun
Tín hiệu Việc chọn VGA/HDMI cho phép máy chiếu tự động bật sau khi tín hiệu VGA/HDMI được truyền qua cáp VGA/HDMI. Bạn cũng có thể chọn Tất cả và máy chiếu sẽ tự động bật khi nhận được tín hiệu VGA hoặc HDMI.
CEC
Máy chiếu này hỗ trợ chức năng CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) cho hoạt động bật / tắt ngun được đng bộ hóa thông qua kết nối HDMI. Nghĩa là, nếu một thiết bị cũng hỗ trợ chức năng CEC được kết nối với đầu vào HDMI của máy chiếu, khi tắt ngun máy chiếu, ngun của thiết bị được kết nối cũng sẽ tự động tắt. Khi ngun của thiết bị được kết nối bật, ngun của máy chiếu sẽ tự động bật.
LƯU Ý:
• Để chức năng CEC hoạt động chính xác, hãy đảm bảo rằng thiết bị được kết nối chính xác với đầu vào HDMI của máy chiếu qua cáp HDMI và chức năng CEC của nó được bật.
Nlượng tminh
• Tùy thuộc vào thiết bị được kết nối, chức năng CEC có thể không hoạt động.
Bật ngun trực tiếp Cho phép máy chiếu tự động bật khi ngun được cấp qua dây ngun.
Tự Động Tắt Ngun Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã đặt khi không phát hiện ra ngun vào nhằm tránh lãng phí tuổi thọ ngun sáng không cần thiết.
Hẹn Giờ Ngủ Cho phép máy chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian đã đặt nhằm tránh lãng phí tuổi thọ ngun sáng không cần thiết.
Tiết Kiệm Ngun Giảm mức tiêu thụ điện nếu không phát hiện ra ngun vào. Khi Bật được chọn, chế độ ngun sáng máy chiếu sẽ thay đổi thành chế độ Eco sau khi không phát hiện thấy tín hiệu nào trong năm (5) phút. Điều này cũng sẽ giúp tránh lãng phí tuổi thọ ngun sáng không cần thiết.
51
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập Chờ
Ngun USB A
Các chức năng dưới đây khả dụng ở chế độ chờ (cắm nhưng không bật).
Vòng Qua VGA Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu chỉ được nhận được từ COMPUTER IN.
Truyền Qua Âm Thanh Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu âm thanh khi các giắc cắm AUDIO IN và AUDIO OUT được kết nối đúng cách với một thiết bị thích hợp.
Khi Bật, cổng USB Loại A có thể cấp điện và P.pháp điều khiển sẽ tự động chuyển sang RS-232.
52

Menu CƠ BẢN

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu CƠ BẢN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu CƠ BẢN.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
53
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập Âm Thanh
Hẹn Giờ Trình Chiếu
Tắt tiếng Chọn Bật để tạm thời tắt loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Âm Lượng Âm Thanh Điều chỉnh mức âm lượng của loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh.
Bật/Tắt Nhạc Chuông Bật/tắt nhạc chuông trong quá trình khởi động và tắt.
Hẹn giờ trình chiếu có thể cho biết thời gian trình chiếu trên màn hình để giúp bạn quản lý thời gian tốt hơn khi thuyết trình.
Thời Gian Hẹn Giờ Đặt khoảng thời gian. Nếu hẹn giờ đã bật, hẹn giờ sẽ khởi động lại bất cứ khi nào Thời Gian Hẹn Giờ được đặt lại.
Hiển Thị Hẹn Giờ Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn hẹn giờ được hiển thị trên màn hình trong một trong những khoảng thời gian sau hay không:
 Luôn luôn: Hiển thị hẹn giờ trên màn hình trong suốt thời
gian thuyết trình.
 1 phút/2 phút/3 phút: Hiển thị hẹn giờ trên màn hình
trong 1/2/3 phút cuối.
 Không bao giờ: Ẩn hẹn giờ trong suốt thời gian thuyết
trình.
Vị Trí Hẹn Giờ Đặt vị trí hẹn giờ.
Hướng đếm hẹn giờ Đặt chiều đếm mong muốn của bạn giữa:
 Đếm Ngược: Giảm từ thời gian đặt trước xuống 0.  Đếm Xuôi: Tăng từ 0 đến thời gian đặt trước.
Nhắc nhở âm thanh Cho phép bạn quyết định xem bạn có muốn kích hoạt nhắc nhở âm thanh hay không. Khi được bật, một tiếng bíp hai lần sẽ kêu tại 30 giây cuối cùng của đếm ngược / thuận và một tiếng bíp ba lần sẽ kêu khi hết hẹn giờ.
Bắt Đầu Đếm/Tắt Chọn Bắt Đầu Đếm để kích hoạt hẹn giờ. Chọn Tắt để hủy nó.
Mẫu
Giúp điều chỉnh kích thước và lấy nét hình ảnh, đng thời kiểm tra độ méo trong ảnh chiếu.
54
Tùy chọn menu Mô tả
Hẹn Giờ Trống
Tin nhắn Màn Hình Khởi Động
Cho phép máy chiếu tự động trả lại hình ảnh sau một khoảng thời gian khi không có hành động nào được thực hiện trên màn hình trống. Để hiển thị màn hình trống, bấm Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
LƯU Ý: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật
dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Đặt Bật hoặc Tắt thông báo nhắc. Chọn màn hình logo nào sẽ xuất hiện trong quá trình khởi động
máy chiếu.
55

Menu NÂNG CAO

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu NÂNG CAO. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu NÂNG CAO.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
56
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập 3D
Máy chiếu này có chức năng 3D cho phép bạn thưởng thức phim, video và các sự kiện thể thao 3D một cách chân thực hơn bằng cách thể hiện độ sâu của hình ảnh. Bạn cần đeo một cặp kính 3D để xem hình ảnh 3D.
Định Dạng 3D Cài đặt mặc định là Tự động và máy chiếu tự động chọn một định dạng 3D thích hợp khi phát hiện nội dung 3D. Nếu máy chiếu không thể nhận diện định dạng 3D, hãy chọn một chế độ 3D.
Đảo Ngược Đng Bộ 3D Khi bạn phát hiện ra độ sâu hình ảnh bị đảo ngược, hãy bật chức năng này để khắc phục sự cố.
Lưu Thiết lập 3D Lưu thiết lập 3D hiện tại. Thiết lập 3D sẽ tự động được áp dụng nếu độ phân giải và ngun vào tương tự được chọn.
LƯU Ý: Khi chức năng Đng bộ 3D được bật:
• Mức độ sáng của ảnh chiếu sẽ giảm.
Thiết Lập HDMI
• Không thể điều chỉnh Chế Độ Màu, Thu phóng và Quét quá.
Định Dạng HDMI Chọn một không gian màu phù hợp theo cài đặt không gian màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
 Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện cài đặt
không gian màu của tín hiệu đầu vào.  RGB: Đặt không gian màu là RGB.  YUV: Đặt không gian màu là YUV.
Phạm Vi HDMI Chọn một phạm vi màu HDMI phù hợp theo cài đặt phạm vi màu của thiết bị đầu ra được kết nối.
 Tự động: Đặt máy chiếu để tự động phát hiện phạm vi
HDMI của tín hiệu đầu vào.  Tăng cường: Đặt phạm vi màu HDMI là 0 - 255.  Bình thường: Đặt phạm vi màu HDMI là 16 - 235.
57
Tùy chọn menu Mô tả
Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN
Thiết Lập Mạng LAN
 DHCP BẬT: Chọn lựa chọn này nếu bạn đang ở trong
môi trường DHCP và cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu,
Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS sẽ được
tự động truy xuất.  IP Tĩnh: Chọn nếu bạn đang ở trong môi trường không
phải DHCP và thực hiện các điều chỉnh cho các cài đặt bên
dưới.
Địa Chỉ IP Máy Chiếu Mặt Nạ Mạng Con Cổng Mặc Định Máy chủ DNS
Điều Khiển Mạng LAN Chờ Cho phép máy chiếu cung cấp chức năng mạng ở chế độ chờ. Áp dụng Thực hiện các cài đặt này.
Chỉ có khi Thiết Lập Mạng LAN được đặt sang IP Tĩnh. Sử dụng / để chọn cột và sử dụng / để điều chỉnh giá trị.
Cài Đặt Ngun Sáng
Đặt Lại Thiết Lập
Chế Độ Ngun Sáng
 Bình thường: Cung cấp độ sáng ngun sáng đầy đủ.
 Eco: Giảm 20% mức tiêu thụ điện của ngun sáng và giảm
độ sáng để kéo dài tuổi thọ của ngun sáng và giảm tiếng
n của quạt.  Đen Năng Động 1: Giảm mức tiêu thụ điện của ngun
sáng lên tới 70% tùy theo mức độ sáng của nội dung.  Đen Năng Động 2: Giảm mức tiêu thụ điện của ngun
sáng lên tới 50% tùy theo mức độ sáng của nội dung.
Đặt Lại Giờ Ngun Sáng Đặt lại hẹn giờ ngun sáng sau khi ngun sáng mới được lắp. Để thay đổi ngun sáng, xin vui lòng liên hệ với nhân viên bảo hành được chứng nhận.
Thông Tin Giờ Ngun Sáng
 Thời Gian Sử Dụng Ngun Sáng: Hiển thị số giờ ngun
sáng đã được sử dụng.
Đưa tất cả cài đặt trở về các giá trị cài đặt sẵn của nhà sản xuất. Khi sử dụng Đặt Lại Thiết Lập, các cài đặt sau đây sẽ vẫn giữ nguyên: Thu phóng, Vòm hình, Language, Vị Trí Máy Chiếu, Ngun USB A, Chế Độ Cao Độ Cao, Thiết Lập Bảo Mật, Mă Điều Khiển Từ Xa, P.pháp điều khiển và Tốc Độ Truyền.
58

Menu HỆ THỐNG

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu HỆ THỐNG. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu HỆ THỐNG.
3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ
của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt.
LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu
phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng / hoặc / để điều chỉnh/chọn
cài đặt.
59
Tùy chọn menu Mô tả
Language Vị Trí Máy Chiếu Thiết Lập Menu
Chế Độ Cao Độ Cao
Đặt ngôn ngữ cho Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Chọn một vị trí thích hợp cho máy chiếu. Thời Gian Hiển Thị Menu
Đặt khoảng thời gian Menu OSD duy trì hoạt động kể từ sau tương tác cuối cùng của bạn.
Vị Trí Menu Đặt vị trí của Menu OSD.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Chế Độ Cao Độ Cao khi môi trường của bạn ở độ cao từ 1500 m đến 3000 m so với mực nước biển và nhiệt độ môi trường xung quanh là từ 0°C-30°C.
LƯU Ý:
• Không sử dụng Chế Độ Cao Độ Cao nếu môi trường của bạn nằm trong khoảng từ 0 đến 1499 m và nhiệt độ nằm trong khoảng từ 0°C đến 35°C. Nếu được sử dụng, máy chiếu sẽ trở nên quá lạnh.
• Sử dụng "Chế Độ Cao Độ Cao" có thể gây ra nhiều tiếng n hoạt động hơn, vì tốc độ quạt sẽ tăng lên để cải thiện hiệu năng và làm mát.
Tìm Kiếm Tự Động Nhanh
Thiết Lập Bảo Mật Khóa Phím Bảng Điều
Khiển Mă Điều Khiển Từ Xa
Cho phép máy chiếu tự động tìm kiếm các tín hiệu.
Xem "Sử dụng chức năng mật khẩu" trên trang 21. Khóa các phím điều khiển trên máy chiếu.
Đặt mã điều khiển từ xa cho máy chiếu này (trong khoảng 1~8). Khi có nhiều máy chiếu liền kề hoạt động cùng một lúc, việc
chuyển đổi các mã có thể ngăn chặn sự can thiệp từ các điều khiển từ xa khác. Sau khi mã điều khiển từ xa được đặt, chuyển sang cùng một ID cho điều khiển từ xa để điều khiển máy chiếu này. Để chuyển mã cho điều khiển từ xa, bấm cùng lúc ID set và nút số tương ứng với mã điều khiển từ xa từ 5 giây trở lên. Mã ban đầu được đặt là 1. Khi mã được chuyển sang 8, điều khiển từ xa có thể điều khiển mọi máy chiếu.
LƯU Ý: Nếu mã trên máy chiếu và điều khiển từ xa được đặt khác
nhau, sẽ không có phản hi từ điều khiển từ xa. Trong trường hợp đó, sẽ có thông báo hiển thị nhắc chuyển mã cho điều khiển từ xa.
P.pháp điều khiển
Cho phép bạn chọn một cổng điều khiển ưa thích: thông qua cổng RS-232 hoặc cổng USB. Khi chọn USB , Ngun USB A sẽ
được chuyển sang Tắt tự động.
60
Tùy chọn menu Mô tả
Tốc Độ Truyền
Chọn tốc độ truyền giống hệt với máy tính của bạn để bạn có
thể kết nối máy chiếu bằng cáp RS-232 phù hợp và điều khiển máy chiếu bằng các lệnh RS-232

Menu THÔNG TIN

1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
2. Nhấn / để chọn menu THÔNG TIN và hiện thị nội dung của nó.
Tùy chọn menu Mô tả
Ngun Chế Độ Màu Độ phân giải
Hệ Thống Màu Địa Chỉ IP Địa Chỉ MAC Phiên Bản Vi Chương Trình 3X Fast Input S/N
Hiển thị ngun vào hiện tại. Hiển thị chế độ đã chọn trong menu ẢNH. Hiển thị độ phân giải nguyên bản của ngun vào.
Hiển thị định dạng hệ thống đầu vào. Hiển thị địa chỉ IP của máy chiếu. Hiển thị Địa chỉ MAC của máy chiếu. Hiển thị phiên bản vi chương trình hiện tại. Hiển thị xem chức năng có được kích hoạt hay không. Hiển thị số sê-ri cho máy chiếu này.
61

Phụ lục

Thông số kỹ thuật

Mục Danh mục Thông số kỹ thuật
LS500W/LS500WH LS550W/LS550WH
Máy chiếu Loi 0,65" WXGA, LED
Kích cỡ hiển thị 30"~300" 60"~300" Tỷ lệ ném 1,55~1,7
(87"@2,9m)
Ống kính F = 2,56–2,68,
f = 22–24,1 mm
Thu phóng quang học 1,1x Cố định
Loi Nguồn Sáng RGB LED Hệ thống hiển thị 1-CHIP DMD
Tín hiệu đầu
vào
Đ phân giải Nguyên bản 1280 x 800 Adaptơ nguồn Điện áp đầu vào AC 100-240V, 50/60 Hz (công tắc tự đng) Điều kiện vận
hành
VGA (Chỉ dành cho
LS500W/LS550W)
HDMI fh: 15K~129KHz, fv: 23~120Hz,
Nhiệt đ 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Đ ẩm 0% đến 90% (không ngưng tụ)
fh: 15K~129KHz, fv: 48~120Hz,
Tỷ lệ điểm ảnh: 170MHz
Tỷ lệ điểm ảnh: 170MHz
0,49
(87"@ 0,915m)
F = 2,6, f = 6,9 mm
Cao đ 0 đến 1499 m ở 0°C đến 35°C
1500 đến 3000 m ở 0°C đến 30°C
Điều kiện bảo quản
Kích thước Vật lý
Trọng lượng vật lý 2,45 kg (5,40 lb) Tiêu thụ điện
năng
1
Điều kiện thử nghiệm tuân theo các tiêu chuẩn EEI.
Nhiệt đ -20°C đến 60°C Đ ẩm 0% đến 90% Cao đ 0 đến 12200 m ở 30°C
293 x 115 x 221 mm (11,5" x 4,5" x 8,7") (Rng x Cao x Sâu)
1
Bật Tắt < 0,5W (Chờ)
156 W (Điển hình) 160 W (Điển hình)
62

Kích thước máy chiếu

LS550W / LS550WH
LS500W / LS500WH
293 mm (Rng) x 115 mm (Cao) x 221 mm (Sâu)
221
mm
221
mm
293 mm
115 mm
293 mm
115 mm

Biểu đồ thời gian

Analog RGB

Độ phân giải Chế độ Tỷ lệ
720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221
640 x 480 VGA_60 59,94 31,469 25,175 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
Tần số
làm mới
(Hz)
VGA_72 72,809 37,861 31,5
VGA_75 75 37,5 31,5
VGA_85 85,008 43,269 36
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
63
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
Độ phân giải Chế độ Tỷ lệ
làm mới
(Hz)
800 x 600 SVGA_60 60,317 37,879 40 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
SVGA_72 72,188 48,077 50
SVGA_75 75 46,875 49,5
SVGA_85 85,061 53,674 56,25
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
SVGA_120
(Reduce Blanking)
1024 x 768 XGA_60 60,004 48,363 65 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
XGA_70 70,069 56,476 75
XGA_75 75,029 60,023 78,75
XGA_85 84,997 68,667 94,5
XGA_120
(Reduce Blanking)
1152 x 864 1152 x 864_75 75 67,5 108
1024 x 576 Thời gian NB 60 35,82 46,966
1024 x 600 Thời gian NB 64,995 41,467 51,419
1280 x 720 1280 x 720_60 60 45 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1280 x 720_120 120 90 148,5 Hỗ trợ
1280 x 768 1280 x 768_60
(Reduce Blanking)
1280 x 768_60 59,87 47,776 79,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1280 x 800 WXGA_60 59,81 49,702 83,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
119,854 77,425 83 Hỗ trợ
119,989 97,551 115,5 Hỗ trợ
60 47,396 68,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
WXGA_75 74,934 62,795 106,5
WXGA_85 84,88 71,554 122,5
WXGA_120
(Reduce Blanking)
1280 x 1024 SXGA_60 60,02 63,981 108 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
SXGA_75 75,025 79,976 135
SXGA_85 85,024 91,146 157,5
1280 x 960 1280 x 960_60 60 60 108 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1280 x 960_85 85,002 85,938 148,5
1360 x 768 1360 x 768_60 60,015 47,712 85,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1366 x 768 1366 x 768_60 59,790 47,712 85,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1440 x 900 WXGA+_60
(Reduce Blanking)
WXGA+_60 59,887 55,935 106,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1400 x 1050 SXGA+_60 59,978 65,317 121,75 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1600 x 1200 UXGA 60 75 162 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
119,909 101,563 146,25 Hỗ trợ
60 55,496 88,75 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
64
Độ phân giải Chế độ Tỷ lệ
làm mới
(Hz)
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
1680 x 1050 1680 x 1050_60
(Reduce Blanking)
1680 x 1050_60 59,954 65,29 146,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
640 x 480@67Hz MAC13 66,667 35 30,24
832 x 624@75Hz MAC16 74,546 49,722 57,28
1024 x 768@75Hz MAC19 74,93 60,241 80
1152 x 870@75Hz MAC21 75,06 68,68 100
1920 x 1080 (VESA) 1920 x 1080_60 60 67,5 148,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1920 x 1200 1920 x 1200_60
(Reduce Blanking)
59,883 64,674 119 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
59,950 74,038 154,000 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ

HDMI (PC)

Độ phân giải Chế độ Tỷ lệ
làm mới
(Hz)
640 x 480 VGA_60 59,94 31,469 25,175 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
VGA_72 72,809 37,861 31,5
VGA_75 75 37,5 31,5
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
VGA_85 85,008 43,269 36
720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221
800 x 600 SVGA_60 60,317 37,879 40 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
SVGA_72 72,188 48,077 50
SVGA_75 75 46,875 49,5
SVGA_85 85,061 53,674 56,25
SVGA_120
(Reduce Blanking)
1024 x 768 XGA_60 60,004 48,363 65 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
XGA_70 70,069 56,476 75
XGA_75 75,029 60,023 78,75
XGA_85 84,997 68,667 94,5
XGA_120
(Reduce Blanking)
1152 x 864 1152 x 864_75 75 67,5 108
1024 x 576 Thời gian NB 60 35,82 46,966
1024 x 600 Thời gian NB 64,995 41,467 51,419
119,854 77,425 83 Hỗ trợ
119,989 97,551 115,5 Hỗ trợ
1280 x 720 1280 x 720_60 60 45 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1280 x 720_120 120 90 148,5 Hỗ trợ
1280 x 768 1280 x 768_60
(Reduce Blanking)
1280 x 768_60 59,87 47,776 79,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
60 47,396 68,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
65
Độ phân giải Chế độ Tỷ lệ
làm mới
(Hz)
1280 x 800 WXGA_60 59,81 49,702 83,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
WXGA_75 74,934 62,795 106,5
WXGA_85 84,88 71,554 122,5
Tần số
ngang
(kHz)
Đồng hồ
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Trên-Dưới Song Song
WXGA_120
(Reduce Blanking)
1280 x 1024 SXGA_60 60,02 63,981 108 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
SXGA_75 75,025 79,976 135
SXGA_85 85,024 91,146 157,5
1280 x 960 1280 x 960_60 60 60 108 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1280 x 960_85 85,002 85,938 148,5
1360 x 768 1360 x 768_60 60,015 47,712 85,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1366 x 768 1366 x 768_60 59,79 47,712 85,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1440 x 900 WXGA+_60
(Reduce Blanking)
WXGA+_60 59,887 55,935 106,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1400 x 1050 SXGA+_60 59,978 65,317 121,75 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1600 x 1200 UXGA 60 75 162 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1680 x 1050 1680 x 1050_60
(Reduce Blanking)
1680 x 1050_60 59,954 65,29 146,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
119,909 101,563 146,25 Hỗ trợ
60 55,496 88,75 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
59,883 64,674 119 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1920 x 1200 1920 x 1200_60
(Reduce Blanking)
640 x 480@67Hz MAC13 66,667 35 30,24
832 x 624@75Hz MAC16 74,546 49,722 57,28
1024 x 768@75Hz MAC19 74,93 60,241 80
1152 x 870@75Hz MAC21 75,06 68,68 100
1920 x 1080 (VESA) 1920 x 1080_60 60 67,5 148,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
59,95 74,038 154 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ

HDMI (Video)

Chế độ
Video
480i 720(1440) x 480 15,73 59,94 27 Hỗ trợ
480p 720 x 480 31,47 59,94 27 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
576i 720(1440) x 576 15,63 50 27 Hỗ trợ
576p 720 x 576 31,25 50 27 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
720/50p 1280 x 720 37,5 50 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
Độ phân giải Tần Số
Quét
Ngang
(kHz)
Tần Số
Quét
Dọc
(Hz)
Tần số
điểm
ảnh
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Nén Khung Hình Trên-Dưới Song Song
720/60p 1280 x 720 45 60 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1080/50i 1920 x 1080 28,13 50 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ
66
Chế độ
Video
1080/60i 1920 x 1080 33,75 60 74,25 Hỗ trợ Hỗ trợ
1080/24P 1920 x 1080 27 24 74,25
1080/50P 1920 x 1080 56,25 50 148,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
1080/60P 1920 x 1080 67,5 60 148,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
Độ phân giải Tần Số
Quét
Ngang
(kHz)
Tần Số
Quét
Dọc
(Hz)
Tần số
điểm
ảnh
(MHz)
Đồng bộ 3D
Tuần Tự Khung Hình Nén Khung Hình Trên-Dưới Song Song

Component video

Chế độ Video Độ phân giải Tần Số Quét Ngang
(kHz)
480i 720 x 480 15,73 59,94 13,5 Hỗ trợ
480p 720 x 480 31,47 59,94 27 Hỗ trợ
576i 720 x 576 15,63 50 13,5 Hỗ trợ
576p 720 x 576 31,25 50 27 Hỗ trợ
720/50p 1280 x 720 37,5 50 74,25
720/60p 1280 x 720 45 60 74,25
1080/50i 1920 x 1080 28,13 50 74,25
1080/60i 1920 x 1080 33,75 60 74,25
1080/50P 1920 x 1080 56,25 50 148,5
1080/60P 1920 x 1080 67,5 60 148,5
Tần Số Quét Dọc
(Hz)
Đồng hồ
(MHz)
Tuần Tự Khung Hình
Đồng bộ 3D
67

Xử lý sự cố

Các vấn đề phổ biến

Phần này mô tả mt số vấn đề phổ biến mà bn có thể gặp phải khi sử dụng máy chiếu.
Vấn đề Giải pháp khả thi
Máy chiếu không bật Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy
chiếu và ổ điện.
Nếu quá trình làm mát chưa hoàn thành, vui lòng đợi cho đến khi kết thúc, sau đó thử bật li máy chiếu.
Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử mt ổ điện khác hoặc mt thiết bị điện khác trên cùng mt ổ điện.
Không có hình Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
nguồn video được bật.
Nếu nguồn đầu vào không được chọn tự đng, hãy chọn đúng nguồn bằng phím Source trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa.
Ảnh bị mờ Điều chỉnh Vòng lấy nét sẽ giúp lấy nét chính xác ống
kính chiếu.
Đảm bảo máy chiếu và màn hình được căn chỉnh đúng cách. Nếu cần thiết, hãy điều chỉnh chiều cao của máy chiếu cũng như góc và hướng chiếu.
Điều khiển từ xa không hot đng
Hình ảnh bất thường Đảm bảo cáp nguồn video được kết nối đúng cách và
Đảm bảo không có chướng ngi vật giữa điều khiển từ xa và máy chiếu; và chúng cách nhau trong khoảng 8 m (26 ft).
Có thể do hết pin, vui lòng kiểm tra và thay thế nếu cần thiết.
nguồn video được bật.
Nếu cách trên không có tác dụng, hãy kiểm tra đường hút hoặc khí thải không bị chặn.
68

Đèn LED báo hiệu

Đèn Trạng thái và mô tả
Nguồn
Nháy xanh lục Tắt Tắt Chế đ chờ
Xanh lá cây Tắt Tắt Đang bật Xanh lá cây Tắt Tắt Hot đng bình thường
Nháy xanh lục Tắt Tắt Làm mát tắt bình thường
Đ Tắt Tắt Đang tải về
Xanh lá cây Xanh lá cây Xanh lá cây Tắt lưu ảnh
Nguồn Sáng
Nháy xanh lục Tắt Đ Lỗi làm mát nguồn sáng đầu tiên
Tắt Tắt Đ Lỗi nguồn sáng khi hot đng bình thường
Xanh lá cây Tắt Đ Khởi đng vòng tròn màu đã thất bi
Làm nóng / Làm mát
Tắt Đ Tắt Lỗi qut 1 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Tắt Đ Đ Lỗi qut 2 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Tắt Đ Xanh lá cây Lỗi qut 3 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Tắt Đ Cam Lỗi qut 4 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Nháy đ Đ Tắt Lỗi qut 5 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Nháy đ Nháy đ Tắt Lỗi qut 6 (tốc đ qut thực tế nằm ngoài tốc đ
mong muốn).
Đ Đ Đ Lỗi mở cảm biến nhiệt 1 (diode từ xa có trng
thái mch hở).
Đ Đ Xanh lá cây Lỗi mở cảm biến nhiệt 2 (diode từ xa có trng
thái mch hở).
Xanh lá cây Đ Đ Lỗi đoản mch cảm biến nhiệt 1 (diode từ xa có
trng thái mch hở).
Tắt Đ Xanh lá cây Lỗi đoản mch cảm biến nhiệt 2 (diode từ xa có
trng thái mch hở).
Cam Đ Đ Lỗi nhiệt đ 1 (quá nhiệt đ giới hn). Cam Đ Xanh lá cây Lỗi nhiệt đ 2 (quá nhiệt đ giới hn).
Tắt Xanh lá cây Đ Lỗi kết nối I2C IC qut #1.
69

Bảo trì

Phòng ngừa chung

Đảm bảo rằng máy chiếu đã tắt và rút cáp nguồn khi ổ cắm điện.
Không bao giờ được gỡ b bất kỳ b phận nào khi máy chiếu. Liên hệ với
ViewSonic® hoặc mt đi lý khi cần thay thế bất kỳ b phận nào của máy chiếu.
Không bao giờ được phun hoặc đổ bất kỳ chất lng nào trực tiếp lên v máy.
Thao tác với máy chiếu cẩn thận, vì máy chiếu tối màu, nếu bị trầy xước, các vết
xước có thể được trông thấy rõ hơn so với máy chiếu sáng màu.

Vệ sinh ống kính

Sử dụng mt bình khí nén để loi b bụi.
Nếu ống kính vẫn không sch, hãy sử dụng giấy lau ống kính hoặc làm ẩm mt
miếng vải mềm bằng chất tẩy rửa ống kính và lau nhẹ bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được chà xát ống kính bằng vật liệu mài mòn.

Vệ sinh vỏ máy

Sử dụng mt miếng vải mềm khô, không có xơ, để loi b bụi bẩn.
Nếu v máy vẫn không sch, hãy bôi mt lượng nh chất tẩy rửa không chứa
amoniac, không chứa cồn, không mài mòn nhẹ lên mt miếng vải sch, mềm, không có xơ, sau đó lau sch bề mặt.
THẬN TRỌNG: Không bao giờ được sử dụng sáp, cồn, benzen, chất pha loãng hoặc
các chất tẩy rửa hóa học khác.

Bảo quản máy chiếu

Nếu bn định bảo quản máy chiếu trong mt khoảng thời gian dài:
Đảm bảo nhiệt đ và đ ẩm của khu vực bảo quản nằm trong phm vi khuyến nghị.
Thu gọn chân điều chỉnh hoàn toàn.
Tháo pin khi điều khiển từ xa.
Đóng gói máy chiếu trong bao bì gốc hoặc tương đương.

Miễn trách nhiệm

ViewSonic® không khuyến nghị sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn lên ống kính hoặc v máy. Mt số chất tẩy rửa hóa học đã được báo cáo vì làm hng ống kính và / hoặc v máy chiếu.
ViewSonic® sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hi do sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa nào có chứa amoniac hoặc cồn.
70

Thông tin nguồn sáng

Phần này sẽ giúp bn hiểu rõ hơn về nguồn sáng của máy chiếu.

Giờ nguồn sáng

Khi máy chiếu được sử dụng, số thời gian (tính bằng giờ) sử dụng nguồn sáng sẽ tự đng được tính bằng b hẹn giờ tích hợp.
Để lấy thông tin giờ nguồn sáng:
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao > Cài Đặt Nguồn Sáng >
Thông Tin Giờ Nguồn Sáng.
2. Nhấn Enter và trang Thông Tin Giờ Nguồn Sáng sẽ xuất hiện.
3. Nhấn Exit để rời khi menu.

Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng

Để kéo dài tuổi thọ của nguồn sáng, bn có thể điều chỉnh các cài đặt sau đây trong Menu OSD.
Cài đặt Chế Độ Nguồn Sáng
Cài đặt máy chiếu ở chế đ không phải là Bình thường sẽ giảm tiếng ồn hệ thống, mức tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ hot đng của nguồn sáng.
Chế Độ Nguồn Sáng Mô tả
Bình thường Cung cấp đ sáng nguồn sáng đầy đủ.
Eco
Đen Năng Động 1
Đen Năng Động 2
Giảm 20% mức tiêu thụ điện của nguồn sáng và giảm đ sáng và giảm tiếng ồn của qut.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 70% tùy theo mức đ sáng của ni dung.
Giảm mức tiêu thụ điện của nguồn sáng lên tới 50% tùy theo mức đ sáng của ni dung.
Để đặt Chế Đ Nguồn sáng, mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao >
Cài Đặt Nguồn Sáng > Chế Độ Nguồn Sáng và nhấn / để chọn và nhấn Enter.
Cài đặt Tự động tắt nguồn
Điều này cho phép máy chiếu tự đng tắt sau mt khoảng thời gian đã định khi không phát hiện ra nguồn vào.
Mở Menu OSD và đi đến: QUẢN LÝ NGUỒN > Nlượng tminh > Tự Động Tắt Nguồn và nhấn
/
để tắt hoặc điều chỉnh thời gian.
71

Thông tin quy định và bảo hành

Thông tin tuân thủ

Phần này đề cập đến tất cả các yêu cầu và tuyên bố liên quan đến quy định. Các ứng dụng tương ứng được xác nhận sẽ đề cập đến các nhãn biển tên và dấu hiệu liên quan trên thiết bị.

Tuyên bố tuân thủ FCC

Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Các Quy Tắc FCC. Hoạt động phải tuân theo hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không được gây nhiễu có hại và (2) thiết bị này phải chấp nhận mọi nhiễu nhận được, kể cả nhiễu có thể gây ra hoạt động không mong muốn. Thiết bị này đã được thử nghiệm và kết luận là tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Lớp B, căn cứ theo phần 15 của Các Quy Tắc FCC.
Những giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ hợp lý chống lại nhiễu có hại trong lắp đặt dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn, có thể gây nhiễu có hại cho thông tin vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng nhiễu sẽ không xảy ra trong một trường hợp lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho việc thu sóng radio hoặc truyền hình, điều này có thể được xác định bằng cách tắt và bật thiết bị, người dùng được khuyến khích thử khắc phục nhiễu bằng một hoặc nhiều biện pháp sau:
• Định hướng hoặc định vị lại ăng ten thu.
• Tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ thu.
• Kết nối thiết bị vào một ổ cắm trên một mạch điện khác so với mạch mà bộ thu được kết nối.
• Tham khảo ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên radio / TV có kinh nghiệm để được giúp đỡ.
CẢNH BÁO: Bạn cần lưu ý rằng những thay đổi hoặc sửa đổi không được thông
qua rõ ràng bởi bên chịu trách nhiệm tuân thủ có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.

Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada

CAN ICES-003(B) / NMB-003(B)

Tuân thủ CE cho các quốc gia châu Âu

Thiết bị này tuân thủ Chỉ thị EMC 2014/30/EU và Chỉ thị điện áp thấp 2014/35/EU.
72
Thông tin sau chỉ dành cho các quốc gia thành viên EU:
Dấu bên phải thể hiện sự tuân thủ với Chỉ thị Chất thải thiết bị điện và điện tử 2012/19/EU (WEEE). Dấu này chỉ ra yêu cầu KHÔNG được thải loại thiết bị này như chất thải đô thị chưa được phân loại, mà phải sử dụng các hệ thống thu hồi và thu gom tuân theo luật địa phương.

Tuyên bố tuân thủ RoHS2

Sản phẩm này đã được thiết kế và sản xuất tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất độc hại trong thiết bị điện và điện tử (Chỉ thị RoHS2) và được coi là tuân thủ các giá trị nồng độ tối đa do Ủy ban thích ứng kỹ thuật châu Âu (TAC) ban hành như dưới đây:
Chất Nồng độ tối đa được
Nồng độ thực tế
đề xuất
Cadmium (Cd) 0,01% < 0,01% Chì (Pb) 0,1% < 0,1% Thủy ngân (Hg) 0,1% < 0,1% Crom hóa trị sáu (Cr6+) 0,1% < 0,1% Polybrom biphenyl (PBB) 0,1% < 0,1% Polybrom diphenyl ete (PBDE) 0,1% < 0,1% Bis(2-Ethylhexyl) phthalate (DEHP) 0,1% < 0,1% Benzyl butyl phthalate (BBP) 0,1% < 0,1% Dibutyl phthalate (DBP) 0,1% < 0,1% Diisobutyl phthalate (DIBP) 0,1% < 0,1%
Một số cấu phần của các sản phẩm như đã nêu ở trên được miễn theo Phụ lục III của Chỉ thị RoHS2 như ghi chú dưới đây:
• Thủy ngân trong đèn huỳnh quang cathode lạnh và đèn huỳnh quang điện cực ngoài (CCFL và EEFL) cho các mục đích đặc biệt không vượt quá (mỗi đèn):
» Chiều dài ngắn (500 mm): tối đa 3,5 mg mỗi đèn. » Chiều dài trung bình (> 500 mm và 1.500 mm): tối đa 5 mg mỗi đèn. » Chiều dài dài (> 1.500 mm): tối đa 13 mg mỗi đèn.
• Chì trong thủy tinh của ống tia cathode.
• Chì trong thủy tinh của ống huỳnh quang không vượt quá 0,2% trọng lượng.
• Chì như là một nguyên tố hợp kim trong nhôm chứa tới 0,4% chì theo trọng lượng.
• Hợp kim đồng chứa tới 4% chì theo trọng lượng.
• Chì trong chất hàn loại có nhiệt độ nóng chảy cao (tức là hợp kim dựa trên chì với chì chiếm từ 85% trọng lượng trở lên).
• Các cấu phần điện và điện tử có chứa chì trong thủy tinh hoặc gốm ngoài gốm điện môi trong các tụ điện, ví dụ như các thiết bị áp điện, hoặc trong hợp chất ma trận thủy tinh hoặc gốm.
73

Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại

Tuyên bố hạn chế về các chất độc hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy tắc về chất thải điện tử của Ấn Độ 2011" và nghiêm cấm sử dụng chì, thủy ngân, crom hóa trị sáu, polybrom biphenyl hoặc polybrom diphenyl ete với nồng độ vượt quá 0,1% trọng lượng và 0,01% trọng lượng đối với cadmium, ngoại trừ những trường hợp miễn được quy định ở Mục đính kèm 2 của Quy tắc.

Thải loại sản phẩm khi hết tuổi thọ sản phẩm

ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống xanh. Cảm ơn bạn đã chung tay trong lĩnh vực Điện toán thông minh hơn, xanh hơn. Vui lòng truy cập website ViewSonic® để tìm hiểu thêm.
Hoa Kỳ & Canada:
https://www.viewsonic.com/us/company/green/go-green-with-viewsonic/#recycle-program
Châu Âu:
http://www.viewsoniceurope.com/uk/support/recycling-information/
74

Thông tin bản quyền

Bản quyền © ViewSonic® Corporation, 2022. Tất cả các quyền được bảo hộ.
Microsoft, Windows và logo Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
ViewSonic® và logo ba con chim là nhãn hiệu đã đăng ký của ViewSonic® Corporation.
VESA là nhãn hiệu đã đăng ký của Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video. DPMS và DDC là nhãn hiệu của VESA.
Miễn trách nhiệm: ViewSonic® Corporation sẽ không chịu trách nhiệm đối với các lỗi hay thiếu sót về kỹ thuật hoặc biên tập trong tài liệu này; cũng như đối với các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hệ quả từ việc cung cấp tài liệu này, hoặc hiệu năng hoặc việc sử dụng sản phẩm này.
Vì lợi ích của việc tiếp tục cải tiến sản phẩm, ViewSonic® Corporation có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của sản phẩm mà không cần thông báo trước. Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Không được sao chép, sản xuất lại hoặc truyền bất kỳ phần nào của tài liệu này cho bất kỳ mục đích nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của ViewSonic® Corporation.
LS500W_LS500WH_LS550W_LS550WH_UG_VIE_1a_20220120
75

Dịch vụ khách hàng

Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm, vui lòng xem bảng bên dưới hoặc liên hệ với đại lý của bạn.
LƯU Ý: Bạn sẽ cần số sê-ri của sản phẩm.
Quốc gia / Khu
vực
Website
Châu Á Thái Bình Dương & Châu Phi
Úc
中国 (Trung Quốc)
Hồng Kông (tiếng Anh)
Indonesia
日本 (Nhật Bản)
Malaysia
Myanmar
New Zealand
Philippines
www.viewsonic.com/au/
www.viewsonic.com.cn
www.viewsonic.com/hk-en/
www.viewsonic.com/id/
www.viewsonic.com/jp/
www.viewsonic.com/my/
www.viewsonic.com/mm/
www.viewsonic.com/nz/
www.viewsonic.com/ph/
Quốc gia / Khu
vực
Bangladesh
香港 (繁體中文)
Ấn Độ
Israel
Hàn Quốc
Trung Đông
Nepal
Pakistan
Singapore
Website
www.viewsonic.com/bd/
www.viewsonic.com/hk/
www.viewsonic.com/in/
www.viewsonic.com/il/
www.viewsonic.com/kr/
www.viewsonic.com/me/
www.viewsonic.com/np/
www.viewsonic.com/pk/
www.viewsonic.com/sg/
臺灣 (Đài Loan)
Việt Nam
Châu Mỹ
Hoa Kỳ
Mỹ La-tinh
Châu Âu
Châu Âu
Deutschland
Россия
Türkiye
Vương quốc Anh
www.viewsonic.com/tw/
www.viewsonic.com/vn/
www.viewsonic.com/us
www.viewsonic.com/la
www.viewsonic.com/eu/
www.viewsonic.com/de/
www.viewsonic.com/ru/
www.viewsonic.com/tr/
www.viewsonic.com/uk/
ประเทศไทย
Nam Phi & Mauritius
Canada
Pháp
Қазақстан
España
Україна
www.viewsonic.com/th/
www.viewsonic.com/za/
www.viewsonic.com/us
www.viewsonic.com/fr/
www.viewsonic.com/kz/
www.viewsonic.com/es/
www.viewsonic.com/ua/
76

Bảo hành giới hạn

Máy chiếu ViewSonic®
Bảo hành bao gồm những gì:
ViewSonic đảm bảo các sản phẩm của mình không bị lỗi về vật liệu và chế tác, trong điều kiện sử dụng bình thường, trong suốt thời gian bảo hành. Nếu một sản phẩm được chứng minh bị lỗi về vật liệu hoặc chế tác trong thời gian bảo hành, ViewSonic sẽ có toàn quyền sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm bằng một sản phẩm tương tự. Sản phẩm hoặc bộ phận thay thế có thể bao gồm các bộ phận hoặc cấu phần được sản xuất lại hoặc tân trang.
Bảo hành chung giới hạn ba (3) năm
Theo chế độ bảo hành một (1) năm hạn chế hơn được nêu dưới đây, Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành ba (3) năm cho tất cả bộ phận không bao gồm đèn, ba (3) năm cho lắp đặt và một (1) năm cho đèn gốc kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên . Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng tham khảo đại lý địa phương hoặc văn phòng ViewSonic địa phương để biết thông tin bảo hành.
Bảo hành sử dụng nhiều giới hạn một (1) năm:
Trong trường hợp sử dụng nhiều, khi máy chiếu được sử dụng trên mười bốn (14) giờ trung bình mỗi ngày, Bắc và Nam Mỹ: Bảo hành một (1) năm cho tất cả bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho lắp đặt và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên; Châu Âu: Bảo hành một (1) năm cho tất cả bộ phận không bao gồm đèn, một (1) năm cho lắp đặt và chín mươi (90) ngày cho đèn gốc kể từ ngày mua tiêu dùng đầu tiên. Các khu vực hoặc quốc gia khác: Vui lòng tham khảo đại lý địa phương hoặc văn phòng ViewSonic địa phương để biết thông tin bảo hành. Bảo hành đèn tuân theo các điều khoản và điều kiện, sự xác minh và phê duyệt. Chỉ áp dụng cho đèn được lắp đặt của nhà sản xuất. Tất cả đèn phụ kiện mua riêng được bảo hành trong 90 ngày.
Đối tượng được bảo hành:
Bảo hành này chỉ áp dụng cho người mua tiêu dùng đầu tiên.
77
Những trường hợp không bảo hành:
1. Bất kỳ sản phẩm nào có số sê-ri đã bị tẩy xóa, sửa đổi hoặc gỡ bỏ.
2. Hư hỏng, xuống cấp, hỏng hóc hoặc trục trặc do:
a. Tai nạn, lạm dụng, sử dụng sai cách, bất cẩn, hỏa hoạn, nước, sét hoặc các hành vi
tự nhiên khác, bảo trì không đúng cách, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không tuân
theo hướng dẫn được cung cấp kèm theo sản phẩm. b. Vận hành bên ngoài các thông số kỹ thuật của sản phẩm. c. Vận hành sản phẩm cho mục đích khác ngoài mục đích sử dụng thông thường hoặc
trong điều kiện không bình thường. d. Sửa chữa hoặc cố gắng sửa chữa bởi bất cứ người nào không được ủy quyền bởi
ViewSonic. e. Bất kỳ thiệt hại nào của sản phẩm do vận chuyển. f. Gỡ bỏ hoặc lắp đặt sản phẩm. g. Những nguyên nhân bên ngoài sản phẩm, chẳng hạn như điện chập chờn hoặc mất
điện. h. Sử dụng những vật tư hoặc bộ phận không đáp ứng thông số kỹ thuật của
ViewSonic. i. Hao mòn thông thường. j. Bất kỳ nguyên nhân nào khác không liên quan đến lỗi sản phẩm.
3. Các phí dịch vụ gỡ bỏ, lắp đặt và thiết lập.
Cách để được bảo hành:
1. Để biết thông tin về việc bảo hành theo chế độ, hãy liên hệ với bộ phận Hỗ trợ khách hàng của ViewSonic (vui lòng tham khảo trang "Hỗ trợ khách hàng"). Bạn sẽ cần cung cấp số sê-ri của sản phẩm.
2. Để được hưởng bảo hành, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp (a) hóa đơn bán hàng ghi ngày gốc, (b) tên của bạn, (c) địa chỉ của bạn, (d) mô tả sự cố và (e) số sê-ri của sản phẩm.
3. Mang hoặc gửi sản phẩm đã trả phí trước trong bao bì gốc đến một trung tâm bảo hành được ủy quyền của ViewSonic hoặc ViewSonic.
4. Để biết thêm thông tin hoặc tên của trung tâm bảo hành ViewSonic gần nhất, vui lòng liên hệ với ViewSonic.
Giới hạn của bảo đảm ngụ ý:
Không có sự bảo đảm nào, nói rõ hay ngụ ý, vượt ra ngoài mô tả trong tài liệu này bao gồm sự bảo đảm ngụ ý về tính thương mại và tính phù hợp cho một mục đích cụ thể.
78
Loại trừ thiệt hại:
Trách nhiệm của ViewSonic được giới hạn trong chi phí sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm. ViewSonic sẽ không chịu trách nhiệm về:
1. Thiệt hại tới tài sản khác do bất kỳ lỗi nào của sản phẩm, thiệt hại do sự bất tiện, mất chức năng sử dụng sản phẩm, mất thời gian, mất lợi nhuận, mất cơ hội kinh doanh, mất lợi thế thương mại, can thiệp vào các mối quan hệ kinh doanh hoặc tổn thất thương mại khác, ngay cả khi được thông báo về khả năng xảy ra của những thiệt hại đó.
2. Bất kỳ thiệt hại nào khác, cho dù là ngẫu nhiên, do hệ quả hoặc khác.
3. Mọi khiếu nại chống lại khách hàng bởi bất kỳ bên nào khác.
Hiệu lực của luật địa phương:
Chế độ bảo hành này cho bạn những quyền pháp lý cụ thể và bạn cũng có thể có những quyền khác tùy thuộc vào chính quyền địa phương. Một số chính quyền địa phương không cho phép đặt các giới hạn đối với các bảo đảm ngụ ý và/hoặc không cho phép loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hệ quả, do đó những giới hạn và loại trừ bên trên có thể không áp dụng cho bạn.
Bán hàng bên ngoài Hoa Kỳ và Canada:
Để biết thông tin bảo hành và dịch vụ đối với các sản phẩm ViewSonic được bán bên ngoài Hoa Kỳ và Canada, vui lòng liên hệ với ViewSonic hoặc đại lý ViewSonic tại địa phương của bạn.
Thời hạn bảo hành cho sản phẩm này tại Trung Quốc đại lục (Không bao gồm Hồng Kông, Macao và Đài Loan) tuân theo các điều khoản và điều kiện của Thẻ bảo hành bảo trì.
Đối với người dùng ở Châu Âu và Nga, chi tiết đầy đủ về bảo hành có trên www.viewsoniceurope.com trong mục Thông tin Hỗ trợ / Bảo hành.
Mẫu điều khoản bảo hành máy chiếu trong HDSD VSC_TEMP_2005
79
Loading...