Cách bảo dưỡng thiết bị khi bị ướt
Hãy lau sạch phần bị ẩm sau khi sử dụng thiết bị. Nếu để thiết bị bị ướt, nó có thể
bị bẩn bởi vết nước, nấm mốc hoặc những thứ tương tự.
Chất lượng âm thanh có thể thay đổi khi nước thấm vào bộ phận loa của thiết bị.
Tuy nhiên, điều này không phải là sự cố.
Lau sạch phần ẩm ướt trên bề mặt, và đặt thiết bị lên một miếng vải khô mềm để
hút nước bên trong thiết bị. Sau đó hong khô thiết bị ở nơi thoáng mát cho đến khi
không còn bị ẩm.
Lưu ý
Làm sạch thiết bị bằng vải mềm được làm hơi ẩm bằng dung dịch chất tẩy nhẹ.
Không sử dụng các loại miếng mài, bột cọ rửa hoặc dung môi, chẳng hạn như
chất pha loãng, xăng hoặc cồn.
Đặc biệt tại khu vực lạnh, hãy lau sạch phần bị ẩm sau khi sử dụng thiết bị. Để
bề mặt bị ẩm có thể làm thiết bị đóng băng và bị trục trặc.
Đặc điểm kỹ thuật
Loa ngoài
Hệ thống loa Phản xạ bass 2 chiều
Thiết bị loa: (SRS-XP700)
Loa trầm: Khoảng 170 mm × 170 mm (2)
Loa tweeter: Khoảng 60 mm (3), Trước
Loa tweeter: Khoảng 50 mm (1), Sau
(SRS-XP500)
Loa trầm: Khoảng 140 mm × 140 mm (2)
Loa tweeter: Khoảng 50 mm (2)
BLUETOOTH
Hệ thống kết nối
Thông số kỹ thuật BLUETOOTH version 5.0
Phạm vi kết nối tối đa
Đường ngắm khoảng 30 m *1
Băng tần: Băng tần 2.4 GHz (2.4000 GHz – 2.4835 GHz)
Phương pháp điều biến FHSS (Trải phổ nhảy tần)
Cấu hình BLUETOOTH tương thích
*2
A2DP (Cấu hình phân loại âm thanh cao cấp)
AVRCP (Cấu hình điều khiển âm thanh hình ảnh từ xa)
Codec được hỗ trợ *3 SBC (Subband Codec)
AAC (Mã hóa âm thanh cấp cao)
LDAC
*4
Phạm vi truyền tải (A2DP)
20 Hz - 20 000 Hz (Tần số lấy mẫu 44.1 kHz)
*1
Phạm vi thực tế sẽ thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như chướng ngại vật giữa
các thiết bị, từ trường xung quanh lò vi sóng, tĩnh điện, độ nhạy thu, hiệu suất
của ăng ten, hệ điều hành, ứng dụng phần mềm, v.v.
*2
Cấu hình chuẩn Bluetooth cho biết mục đích giao tiếp Bluetooth giữa các thiết
bị.
*3
Codec: Định dạng nén và chuyển đổi tín hiệu âm thanh
*4
LDAC là công nghệ mã hóa âm thanh do Sony phát triển cho phép truyền tải nội
dung Âm thanh độ phân giải cao (Hi-Res), ngay cả qua kết nối BLUETOOTH.
Lưu ý
Tùy thuộc vào môi trường mạng, có thể có gián đoạn khi truyền với tốc độ cao.
Thông tin chung
Đầu vào Cổng USB1 loại A: Thiết bị USB được hỗ trợ (Loại lưu
trữ khối)
Giắc cắm AUDIO IN (giắc cắm mini âm thanh nổi): Điện
áp 2 V, trở kháng 10 kΩ
Giắc cắm MIC: Độ nhạy 1 mV, trở kháng 10 kΩ
Giắc cắm MIC/GUITAR:
Độ nhạy 1 mV, trở kháng 10 kΩ (khi tắt chế độ guitar)
Độ nhạy 200 mV, trở kháng 500 kΩ (khi bật chế độ
guitar)
DC ĐẦU RA Cổng USB1 và USB2 loại A (để sạc pin của thiết bị được
kết nối)
(DC 5 V/Tối đa 1,5 A (Tối đa 2 A tổng cộng 2 cổng))
*5
Điện áp AC 120 V - 240 V, 50/60 Hz hoặc, sử dụng pin lithium-
ion tích hợp
Năng lượng tiêu thụ (SRS-XP700)
78 W
(SRS-XP500)
76W
Tiêu thụ điện ở chế độ chờ
(SRS-XP700)
Khi tắt chế độ chờ BLUETOOTH: 0.5 W
Khi bật chế độ chờ BLUETOOTH: 1,5 W
(SRS-XP500)
Khi tắt chế độ chờ BLUETOOTH: 0.5 W
Khi bật chế độ chờ BLUETOOTH: 1,5 W
Tuổi thọ pin Lithium-ion (khi không kích hoạt chế độ Bảo dưỡng pin*6)
Với tính năng phát lại qua kết nối BLUETOOTH
(SRS-XP700)
Khoảng 25 giờ
*7 *8
Khoảng 20 giờ
*7 *9
Khoảng 6 giờ
*7 *12
Khoảng 5 giờ
*7 *13
(SRS-XP500)
Khoảng 20 giờ
*7 *10
Khoảng 10 giờ
*7 *11
Khoảng 6.5 giờ
*7 *12
Khoảng 5 giờ
*7 *13
Thời gian cần thiết để sạc pin sạc tích hợp
*14
(khi không kích hoạt chế độ Bảo
dưỡng pin*6)
(SRS-XP700)
Xấp xỉ 3 giờ
(10 phút sạc cho phép phát lại nhac khoảng 3 giờ.)
*7 *8
(SRS-XP500)
Xấp xỉ 3 giờ
(10 phút sạc cho phép phát lại nhac khoảng 80 phút.)
*7 *10
Kích thước (bao gồm các bộ phận nhô ra và bộ điều khiển)
(SRS-XP700)
Khoảng 313 mm × 693 mm × 367 mm (r/c/d)
(SRS-XP500)
Khoảng 275 mm × 572 mm × 295 mm (r/c/d)
Khối lượng:
(SRS-XP700)
Khoảng 16.9 kg bao gồm pin
(SRS-XP500)
Khoảng 11.2 kg bao gồm pin
Phụ kiện kèm theo
Dây nguồn AC (dây dẫn chính) (1)
*5
Dòng cấp được tự động điều chỉnh phù hợp với số lượng thiết bị USB được kết
nối và âm lượng âm thanh của thiết bị.
*6
Chế độ kéo dài tuổi thọ của pin sạc tích hợp bằng cách giới hạn dung lượng
sạc lên đến khoảng 90%. Thiết bị trong chế độ này có thể phát trong khoảng
thời gian ngắn hơn so với được chỉ ra.
*7
Thời gian hoạt động thực tế có thể thay đổi so với thời gian trong đây tùy thuộc
âm lượng, bài nhạc, nhiệt độ xung quanh và điều kiện sử dụng.
*8
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức 13, chế độ âm thanh là MEGA BASS và tắt chức năng
chiếu sáng.
*9
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức 13 và thiết lập chế độ mặc định của nhà sản xuất (chế
độ âm thanh: MEGA BASS và Chiếu sáng: BẬT).
*10
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức 16, chế độ âm thanh là MEGA BASS và tắt chức năng
chiếu sáng.
*11
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức 16 và thiết lập chế độ mặc định của nhà sản xuất (chế
độ âm thanh: MEGA BASS và Chiếu sáng: BẬT).
*12
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức tối đa, chế độ âm thanh là MEGA BASS và tắt chức
năng chiếu sáng.
*13
Giá trị đo nhận được bằng cách phát nguồn nhạc do chúng tôi chỉ định, chỉnh
âm lượng thiết bị ở mức tối đa và thiết lập chế độ mặc định của nhà sản xuất
(chế độ âm thanh: MEGA BASS và Chiếu sáng: BẬT).
*14
Thời gian cần thiết để pin trống được sạc đầy (100%) trong khi thiết bị tắt
nguồn.
Mẫu iPhone/iPod tương thích
iPhone SE (thế hệ 2), iPhone 11 Pro Max, iPhone 11 Pro, iPhone 11, iPhone XS
Max, iPhone XS, iPhone XR, iPhone X, iPhone 8 Plus, iPhone 8, iPhone 7 Plus,
iPhone 7, iPhone SE, iPhone 6s Plus, iPhone 6s, iPod touch (thế hệ 7)
Thiết bị tương thích với iOS 10.0 trở lên.
Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.