Sony MP-CL1A Users guide [vi]

Page 1
SONY®
MÁY CHIU DI DNG
E-473-100-11(1) © 2016 Sony Corporation In ti Hàn Quc
MP-CL1A
Page 2
Kiểm tra toàn bộ thiết bị, phụ kiện 4
B phận và điều khin ......................................................................................................... 5
Tình trạng đèn báo 6 Bắt đầu 7 Sc máy chiếu 7 Bt máy chiếu 8 S dụng chân đế bo v ng kính 8
Kết ni thiết b 10 Trình chiếu ni dung hoc màn hình thiết b đã kết ni 11
Kết ni bng chức năng Screen Mirroring 11 Kết ni bng dây HDMI hoc MHL 16
Khắc phục sự cố 17 Thông số kĩ thuật 18 Lưu ý khi sử dụng 19 Các nhãn hiệu được đăng ký 22 Cảnh báo 22
Page 3
Để biết thêm chi tiết
Tham khảo “Hướng dẫn” trong menu để biết thêm chi tiết s dng máy chiếu
Mục “hướng dẫn” cũng có trên website
http://www.sony.net/SonyInfo/Support/
Page 4
Xin đọc kĩ hướng dẫn trước khi s dng máy chiếu, gi lại sách hướng dẫn này để tham kho.
CHÚ Ý
•Sử dng, chnh sa hoc thc hin các trình t khác vi nội dung ghi trong hướng dn này có thể dẫn đến phơi nhiễm phóng xạ
•Không được chiếu tia laser trc tiếp vào mt hoặc vào người, không được nhìn thng vào tia này. Có th dẫn đến thương tích nghiêm trọng, chng hạn như mất th lực vĩnh viễn.
Page 5
KIỂM TRA TOÀN BỘ THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN
Máy chiếu (1)
•Chân đế bo vệ ống kính (1) (Xem trang 8 và 9)
•Dây cáp USB (1)
•Bao đựng (1)
•Sách hướng dn (sách này,1)
Page 6
B PHẬN VÀ ĐIỀU KHIN
1. L gắn dây đeo
2. Đầu cm Micro USB (Ch dùng để sc máy chiếu)
3. Nút ngun
4.Cần điều khin (-/ENTER/+) Dùng cn gạt này để la chn trong menu
5. Loa
6. Đầu cm HDMI/MHL IN
7. Đầu cm AUDIO OUT
8. Đầu cm USB OUT (Dùng để cắp điện)
9. L thoát khí
10. Đèn báo sạc (đỏ/cam/xanh)
11. Đèn nguồn (trng)
12. ng kính. Tia laser phát ra t khe này
Page 7
Tình trạng đèn báo
Đèn nguồn và đèn báo sạc hin th tình trng máy chiếu như sau Màu Trng
Trạng thái đèn
Tình trng máy chiu
Máy m
Máy tt
Máy quá nóng*
Máy chiu s t động tt Màu Cam
Trạng thái đèn
Tình trng máy chiu
Đang sạc
Sc xong/ Ngt kết ni
Trạng thái đèn
Tình trng pin
Còn 70% đến 100% pin
Còn 30% đến 70% pin
Còn 0% đến 30%
Hết pin*
* Đèn nguồn (trắng) cũng sẽ chp
Màu xanh lá
Trạng thái đèn
Tình trng máy chiu
Đang sạc cho thiết b khác*
Pin thp **
*Ni máy chiếu vi b sc khi sc cho các thiết b khác bng kết ni MHL **Khi kết ni bng USB hoc cng MHL ra Màu đỏ
Trạng thái đèn
Tình trng máy chiu
Gp s c
Page 8
BẮT ĐẦU
Sc máy chiu 1 Ni máy chiếu vi cắm điện tường bng dây USB (bán kèm) và b sc (bán riêng) Đèn báo sạc sáng màu cam khi máy đang sạc
B sc
Cng Micro USB
Dây USB
Page 9
Bt máy chiếu
1 Bm và gi nút ngun lâu hơn một giây Đèn báo nguồn sáng lên
Bm gi nút ngun mt ln nữa để tt máy chiếu
S dụng chân đế bo v ng kính Khi bo v ng kính máy chiếu Gắn chân đế bo b bằng cách trượt t trái sang phi
Khi trình chiếu lên tường hoặc phía trước
Gắn chân đế bo v bằng cách trượt t trái sang phi, xoay chấn đế và chỉnh thân máy để c định v trí chiếu
Khi chiếu lên trn nhà
Gắn chân đế bo v bng cách trượt t dưới thân máy lên trên, sau đó xoay chấn đế
Page 10
Lưu ý
•Giữ cht thân máy khi ly máy ra khỏi bao đựng
•Trượt chân đế bo v khi gn hoc tháo khi máy chiếu
Page 11
KT NI THIT B
•Kết ni vi thiết b Android Xem trang 11 hoc 12
Kết ni vi các thiết b ca bn bng chức năng screen mirroring hoặc kết ni MHL nếu thiết b ca bạn tương thích
Chức năng Screen Mirroring (xem trang 11)
Kết ni MHL (xem trang 12)
Dây MHL (bán riêng)
•Kết ni vi thiết b IOSXem trang 12
Kết ni vi các thiết b ca bn bng dây HDMI. Khi dùng kết ni HDMI cần thêm đầu chuyn Apple Digital AV.
Đầu chuyn Apple Digital AV (bán riêng) Dây HDMI (bán riêng)
•Kết ni vi thiết bị HDMI (Máy tính, máy chơi game, khác,…)Xem trang 12
Kết ni vi các thiết b ca bn bng dây HDMI
Page 12
TRÌNH CHIU NI DUNG HOC MÀN HÌNH THIT BỊ ĐÃ KẾT NI
Để tăng trải nghim hình nh
Chiếu trong môi trường tối để có cht lượng hình nh tt nht
Đặt máy gn mt phng chiếu trong môi trường ánh sáng trung bình
Trình chiếu t do, máy s t động láy nét
Kết ni vi các thiết b khác bng chức năng Screen mirroring hoặc dây cáp.
Kết ni bng chức năng Screen Mirroring 1 Bm và gi nút gt v trí “ENTER” để hin màn hình chn
2 Chn [ Input change]-[ Screen mirroring]
3 Bt chức năng Screen Mirroring trên thiết b ca bn
Mở danh sách các thiết bị có thể kết nối trong thiết bị của bạn Để biết thêm chi tiết, tham khảo sách hướng dẫn của thiết bị đó.
4 Chn máy chiếu (MP-CL1A) trong danh sách 5 Chn để thoát khi danh sách trên máy chiếu
Màn hình ca thiết b đạ kết ni s được trình chiếu
Lưu ý
•Tính năng Screen Mirroring tận dng công ngh Miracast. Vì vy, máy chiếu có th kết ni vi các thiết b tương thích với Miracast, bao gm máy tính.Thiết b ngun phát phải tương thích với HDCP (High-bandwidth Digital Content Protection) 2.0/2.1/2.2
•Các thiết b ca Apple không th kết ni qua Screen Mirroring mà phi thông qua đầu chuyn đổi Apple Digital AV (bán riêng)
•Tùy theo thông số b sc hoc ni dung trình chiếu, dung lượng pin ca máy có th gim k ckhi kết ni vi b sc.
Page 13
Kết ni bng dây HDMI hoc MHL
1 Kết ni vi các thiết b khác vào cng HDMI/MHL In bng dây HDMI (bán riêng)
hoặc dây MHL (bán riêng)
2 Bm và gi nút gt v trí “ENTER” để hin màn hình chn
3 Chn [ Input change]-[ HDMI/MHL]
4 Chn để thoát Ni dung ca thiết b kết ni s được trình chiếu Lưu ý
•Không phải thiết b nào cũng có th kết ni qua HDMI hoc MHL. Kim tra thiết b ca bn có chức năng này không bằng cách xem thông số kĩ thuật hoặc liên hệ với nhà sản xuất
Các thiết b ca Apple không th kết ni qua Screen Mirroring mà phải thông qua đầu chuyn đổi Apple Digital AV (bán riêng)
•Tùy theo thông số b sc hoc ni dung trình chiếu, dung lượng pin ca máy có th gim k ckhi kết ni vi b sc.
Page 14
KT NI VI LOA NGOÀI HOC TAI NGHE
Kết ni máy chiếu vi loa ngoài hoc tai nghe thông qua kết ni Bluetooth hoc dây. Khi s dng kết ni Bluetooth và chức năng Screen Mirroring đồng thời, ưu tiên kết ni thiết b
bng Bluetooth vi máy chiếu trước.
Kết ni bng Bluetooth® 1 Chuyn loa ngoài hoc tai nghe sang chế độ Pairing
Để biết thêm chi tiết, tham khảo sách hướng dn ca thiết b
2 Bm và gi nút gt v trí “ENTER” để hin màn hình chn
3 Chn [ Bluetooth function]-[ Bluetooth function ON]
Du Bluetooth (xám) s xut hin trên màn hình, và máy chiếu s chuyn sang chế độ pairing
4 Chn [ Device list] trong danh sách
5 Chn thiết b bn mun kết ni trong [Avaible devices] or [Paired devices] và chn
[Connect].
Nếu cn phi nhp mt khu*, xin tham khảo sách hướng dn ca thiết b kết ni *Mt khu mặc định có th là”Passcode”,”PIN code”,”PIN number”, hoặc “Password”.
6 Đảm bo du Bluetooth chuyển sang màu xanh dương.
Page 15
Nếu du bluetooth vẫn còn màu xám, nghĩa là thiết b vẫn chưa kết nối. Trường hp này,
thử lại từ bước 1 đến 4,5.
Đã kết nối (xanh dương)
Chưa kết ni (xám)
7 Chn để thoát khi menu ca máy chiếu.
Gi ý
Khi sử dng kết ni Bluetooth thì kết ni Screen Mirroring ch có th s dng vi mng không dây băng tần 5Ghz. Tùy thuc vào quc gia và thiết b, thông số kĩ thuật ca máy
chiếu có th không cho phép máy s dùng cùng lúc chức năng Screen Mirroring và kết ni Bluetooth.
Khi xy ra tình trng âm thanh và hình ảnh không đồng b, x dng chức năng nhép môi (lip-sync). Tùy thuc vào thông s ca loa, tai nghe và thiết b kết ni,, tình trng không đồng b vn có th xy ra khi bt chc năng nhép môi.
Tùy thuc vào thiết b Bluetooth, máy chiếu có th kết ni t động vi loa và tai nghe
Kết ni Bluetooth ca máy chiếu ch có th dùng để kết ni loa ngoài và tai nghe.
Nếu thiết b Bluetooth không hin lên trong mc [Available devices], chn [Refresh] và
chờ đến khi thiết bị của bạn hiẹn lên trong danh sách.
Có th thêm 10 thiết b vào danh sách [Paired devices].
Chọn [Forget] để xóa thiết b khi danh sách [Paired devices]
Kết ni s dng dây
1 Kết ni loa hoc tai nghe vào cng AUDIO OUT bng dây
Page 16
KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Máy bt không lên ngun.
Nếu pin còn li trong máy thp hoặc không đủ, sc pin máy.
S dng máy chiếu tại địa điểm có nhiệt độ trong khong 00C và 350C.
Th tt và khởi động li máy. Máy tự động tắt khi đang sử dng.
Máy có th hết pin. Sc li pin
Kim tra xem chức năng hẹn gi tt có bt không trong mc [Sleep timer].
Máy chiếu s t động tắt khi quá nóng. Để máy ngui bớt trước khi s dng li.
Khi s dụng máy đồng thi va sc va kết ni qua cng MHL, dòng điện tiêu tiêu th có th
nhiều hơn công suất sc. Tùy thuộc vào lượng pin còn li ca máy mà máy có th tắt khi đang hoạt động. Khi hiện tượng này xy ra, ngt kết ni MHL và sc máy chiếu bng c sc (không kèm theo) ni vi điện gắn tường bng dây USB (đi kèm).
Đèn nguồn (trắng) và đèn báo sạc (đỏ) chp nháy cùng lúc
Có th đã xảy ra li bên trong máy. Th tt và khởi động máy li. Đèn nguồn (trắng) và đèn báo sạc (cam) chp nháy cùng lúc
Pin ca máy gn cn. Sc pin máy. Các thiết b khác không th kết ni vi máy chiếu
Mt s thiết b không h tr kết ni HDMI, MHL hoc chức năng screen mirroring. Để kim tra xem thiết b ca bn có nhng chức năng này không, tham khảo sách hướng dn hoc liên h vi nhà sn xut.
Hình nh b nhòe.
Thiết lập “ Chỉnh quang học” hoặc “Chỉnh hai pha”. Để biết thêm chi tiết, xem phần hướng dn trợ giúp
Máy chiếu b treo không hoạt động
Nhấn gi nút nguồn lâu hơn 15 giây. Chỉ thc hin khi máy b treo .Không thc hin khi máy hoạt động bình thường.
Page 17
THÔNG S KĨ THUẬT
Thiết kế và thông s kĩ thuật máy có th thay đổi mà không báo trước
Kích thước: khong 77.00mm x 149.5mm x 13.0 mm (3 1/8 inch x 6 inches × 17/32 inches) Nng: khong 210 g (7.4 oz.) Nhiệt độ hoạt động: 0 °C đến 35 °C (32 °F to 95 °F) Chun Wi-fi h tr (Ch dùng trong nhà ti Ấn Độ): IEEE 802.11 a/b/g/n (2.4 GHz/5 GHz) Thông s Bluetooth
Chun giao tiếp: Chun Bluetooth 3.0 (A2DP, SBC) Tn s: 2.4 GHz (2.4000 GHz - 2.4835 GHz)
Phương pháp chuyển đổi tính hiu : FHSS tương thích với Bluetooth*1 A2DP (Advanced Audio Distribution Profile) Định dng mã hóa*2: SBC
*3
Độ phân gii xut ra : 1,920 × 720 Cng xut âm thanh: Cổng âm thanh Ф3.5 Công xut loa: 1.0 W Ngõ vào HDMI/MHL : HDMI/MHL 2 (HDCP1.4)
Kích thước chéo ca nh chiếu (trong điều kin phòng ti): 40inches ti khong cách chiếu
1.15m. Tối đa 120 inches tại khong cách chiếu 3.45m
Độ sáng: Trung bình 32 lumens/ Độ sáng tương đương: 40 lumes (vùng trắng 30%) Khả năng tái tạo màu: Đủ màu (16,770,000) màu. T l khung hình: 16:9 Độ tương phản: 80,000:1 Thời gian trình chiếu liên tục (Khi đầy pin): Khong 120 phút Ngun sáng/ tui th ngun sáng: Điốt Laser/ Khong 10,000 gi Cp laser: Cp 3R
Bước sóng: 445nm đến 639nm Chùm tia phân k: 4,5 mrad.
Tn s xung: 60 Hz Công sut: 206 mW FOV (ngang): 42,1 °
Công sut ngun vào: DC 5v/1.5A Pin Li-ion: DC3.8 V/3400mAh Thời gian sạc: Qua b sc (không kèm theo): Khong 3.3 gi
Page 18
Qua cng USB Type A: Khong 6.3 gi Đầu ra: DC5 V / 1.5 A, 1 cng
*1
Cấu hình Bluetooth được chun hóa theo mc đích sử dng ca thiết b Bluetooth
*2
Định dạng mã hóa là định dng nén và chuyển đổi tín hiu âm thanh.
*3
SBC là viết tt ca Subband Codec
Page 19
LƯU Ý KHI SỬ DNG
Không hướng ánh sáng laser vào gương,.. vì ánh sáng laser phản chiếu có th gây hi cho
mt.
Không s dng máy chiếu nhng khu vc cm s dng các thiết b không dây, như trên
máy bay hoc trong bnh vin. Máy chiếu phát ra sóng radio có th ảnh hưởng đến thiết b điện t và thiết b y tế (máy to nhp tim,..)
Không s dng máy chiếu khi máy b ướt hoc b hư hỏng, để tránh b điện git, n và /
hoc chấn thương.
Nhiễu điện hoc nhiu t có th làm âm thanh của máy to hơn hoặc làm ảnh hưởng đến
các giao tiếp không dây ca máy.
S dng tivi, radio hoc b chnh tn s có th làm ảnh hưởng đến máy chiếu. S dng
máy chiếu cách xa các thiết b này.
Máy có th không phát hin mng Wi-fi chính xách khi xung quang có nhiu mng Wi-fi
khác s dng chung tn s.
Trẻ em ch nên s dng máy chiếu khi có s giám sát của người ln . Gi máy chiếu xa
tm tay tr sơ sinh.
Không dùng tay chặn các l thông khí bng tay,.. Khi s dng máy chiếu, cn s dng
chân đế (đi kèm) để ngăn các lỗ thông gió không bị chặn. Nếu không có thể làm máy chiếu trở nên quá nóng.
Không để bt k vt l nào vào l thông khí.
Không nhét móng tay vào các l thông khí và các khe khác, không móc móng tay vào các
khong trng trong khi s dng máy chiếu.
Không làm chp mch máy chiếu. Không để các vt kim loại như kẹp tóc tiếp xúc vi
máy chiếu.
Không tháo ri hoc chnh sa máy chiếu.
Pin được tích hp vào trong máy chiếu và không th tháo ra.
Không đặt máy chiếu trong la, không làm nóng bng lò vi sóng hoặc lò nướng.
Không để máy chiếu bị ướt với nước ngọt, nước biển, sữa, nước ngọt hoặc nước xà
phòng. Không s dng máy chiếu khi b ướt.
Không s dng hoc bo qun máy chiếu nơi có nhiệt độ cc cao, chng hạn như gần
lửa, dưới ánh sáng mt tri trc tiếp, gần lò sưởi hoặc trong ô tô đậu dưới nng. Không s dng máy chiếu nơi thông khí kém, như sử dng khi máy bọc trong chăn / mền hoc trong túi.
Không tác động lc mnh lên máy chiếu. Tránh đập bằng búa, đặt bt k vt nng nào lên
trên, đạp lên hoc th t trên cao.
Tránh để da tiếp xúc liên tc vi máy chiếu trong khi sc hoặc đang sử dụng. Làm như
vy có th gây bng nhiệt độ thp. Cn thn vi nhit truyn qua qun áo vì có th gây bng nhiệt độ thp.
Page 20
Trước khi kết ni các thiết b di động vi máy chiếu, gn pin vào các thiết b này. Kết ni
thiết b di động trong khi pin b tháo có th gây mt d liu hoc làm hng thiết b.
Mt s trường hp vài thiết b cm tay có th b mt d liệu đột ngt trong b nh k c
khi không s dng vi máy chiếu (để biết chi tiết, tham khảo hướng dn s dụng được cung cp cùng vi thiết b di động). Trước khi s dng máy chiếu, đảm bảo sao lưu dữ liệu trong bộ nhớ. Sony không chịu trách nhiệm về việc mất dữ liệu.
Không chm hoặc đưa ngón tay của bn vào các khp kết ni.
Tham khảo hướng dn s dng ca thiết b kết ni vi máy chiếu. Có th cn thao tác
đồng thi khi s dng máy chiếu.
Sony không chu trách nhim v thit hi hoc mt mát do s dng máy chiếu hoc cho
bt k khiếu ni nào t bên th ba.
Sony không chu trách nhim vi các vấn đề xảy ra cho máy tính, điện thoại di động hoc
phn cng khác phát sinh t vic s dng máy chiếu; tương thích ca máy chiếu đối vi phn cng, phn mm hoc thiết b ngoi vi c thể; xung đột vi phn mm khác; mt d liệu; hoặc thiệt hại ngẫu nhiên, không thể tránh khỏi.
Sony không chu trách nhim v các thit hi tài chính, li nhun b mt, khiếu ni t bên
thứ ba,… phát sinh từ việc sử dụng máy chiếu
Nếu xy ra s c, ngng s dng và liên h với đại lý Sony hoc trung tâm bo hành
được y quyn bi Sony.
Cáp HDMI / MHL không được bán kèm. Nên s dng cáp HDMI tốc độ cao ca Sony.
Các thiết b ca Apple cn s dng b chuyển đổi Apple Digital AV (được bán riêng).
Khi thân máy ấm lên lúc s dụng, đèn nguồn (trng) chp, hoặc đèn nguồn (trng)
và đèn báo sạc (đỏ) nhấp nháy đồng thơi. Trường hợp này ngưng sử dng máy chiếu.
Khi kết ni thiết b ca bn vi máy chiếu bng kết ni Bluetooth, gi khong cách gia
thiết b và máy chiếu trong vòng 10m. Phm vi hiu qu ca kết ni Bluetooth có th tr nên ngắn hơn tùy thuộc vào các điều kin khác nhau.
Sử dụng máy chiếu ở nơi không có bụi hoặc khói thuốc lá vì máy chiếu là một thiết bị
điện t chính xác.
Trước khi dùng, ly máy chiếu ra khỏi bao đựng.
Đặt máy chiếu trên b mt cân hoc bng phng khi s dng máy chiếu chung vi chân
đế bo vệ.
Không để máy chiếu gn th tín dng hoc các loi th khác. Có th làm mt d liệu đã
ghi trên th.
Page 21
CÁC NHÃN HIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ
Các thut ng HDMI và HDMI High-Definition Multimedia Interface và logo HDMI là
các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing LLC M và các quc gia khác
MHL, Mobile High-Definition Link và logo MHL là các nhãn hiệu đăng ký của MHL
Licensing, LLC.
Wi-Fi, logo Wi-Fi CERTIFIED là nhãn hiu ca hip hi Wi-Fi.
Ngoài ra, tên h thng và sn phẩm được s dụng trong hướng dẫn này đa số là nhãn hiu
hoặc đã đăng ký nhãn hiệu ca nhà phát trin hoc nhà sn xut. Tuy nhiên, nhãn hiệu ™ hoặc ® không được s dng trong tt c trường hp
Công ngh hin thi PicoP® là công ngh được phát trin bi Microvision, Inc
Nhãn hiu ch và logo Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc s hu ca
Bluetooth SIG, Inc. và vic Sony Corporation s dng các nhãn hiệu đó đã được cp phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuc s hu ca các ch tương ứng.
Mac là nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc. ti M và các quc gia khác.
iPhone là thương hiệu hoc nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc.
Page 22
CNH BÁO
Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Quy định FCC. Việc sử dụng thiết bị tuân theo hai điều kiện sau đây: (1) Thiết bị nà không được gây nhiễu sóng gây hại và (2) Thiết bị này phải tiếp nhận các
tính hiu gây nhiu, k c khi các tính hiu này gây ra ảnh hưởng đến hoạt động. Mọi thay đổi hoc sửa đổi (bao gồm ăng-ten) ca thiết b này khi không được nhà sn xuất đồng ý có th làm người dùng mt quyn s dng thiết b.
Tuyên b phơi nhiễm bc x RF Ca FCC: Thiết b này tuân th các gii hạn phơi nhiễm bc x RF của FCC đặt ra trong môi trường hoạt động không có kim soát. Thiết b này và ăng-ten ca thiết b không được đặt cùng v trí hoc hoạt động cùng vi bt k ăng-ten hoc máy phát nào khác.
Lưu ý: Thiết b này đã được kim tra tuân th các gii hạn đối vi thiết b k thut s Loi B, theo phn 15 của quy định FCC. Các gii hạn này được đặt ra để bo v s chng nhiu có hi trong lắp đặt dân dng Thiết b này to, s dng và có th phát năng lượng tn s vô tuyến, nếu
không được cài đặt và s dụng theo hướng dn, có th gây nhiu có hi cho sóng vô tuyến. Tuy nhiên, không đảm bo rng nhiu sóng s không xy ra trong mt s tình hung c th. Nếu thiết
b này gây nhiu có hi cho vic thu sóng radio hoc truyn hình, có th được xác định bng cách tt và bt thiết bị, người dùng có th th khc phc nhiu bng các bin pháp sau:
Xoay hoc di v trí các ăng ten thu.
Tăng khoảng cách giữa thiết bị và người nhận.
Kết ni thiết b vào mt cm khác vi cm ca thiết b thu.
Tham kho ý kiến các đại lý hoc mt k thut viên radio /tivi có kinh nghiệm để được giúp đỡ. Các sửa đổi không được nhà sn xuất đồng ý có th làm mt quyn s dng thiết b ca bn theo
quy định ca FCC.
Page 23
NĂNG LƯỢNG LASE TIP XÚC VI THIT B CÓ TH GÂY BNG
TÁI CH PIN LITHIUM-ION
Chỉ sử dụng tại Mỹ và Canada
Pin lithium-Ion có th tái chế. Bn có th giúp bo v môi trường bng cách tr li pin sạc đã sử dng tại các địa điểm thu gom và tái chế gn nht. Để biết thêm thông tin v tái chế pin sc, gi s điện thoi min phí 1-800-822-8837 hoc truy cp http://www.call2recycle.org Chú ý: Không x lý pin Lithium Ion b hng hoc rò r.
Năm và tháng sản xuất được in đáy của sn phm phía bên trái. Bn ch s đầu là năm và hai chữ số cuối cùng là tháng.
Thiết b này nên được lắp đặt và vn hành vi khong cách gia b tn nhiệt và cơ thể ca bn ti thiu là 20 cm.
Tuân th chun IDA
DA104328
Page 24
Loading...