Sony ILME-FX6V Users guide [vi]

F-723-100-11 (1)
VN
Máy quay phim b nh th rn
FX6
ILME-FX6V/ILME-FX6VK ILME-FX6T/ILME-FX6TK
Hướng dn vn hành
© 2020 Tập đon Sony
2
1. Tng quan
Cu hình h thng ................................................. 3
V trí và chức năng các bộ phn ............................ 4
S dng bảng điều khin cm ng ....................... 10
Màn hình hin th .................................................. 11
2. Chun b
Nguồn điện ........................................................... 17
Thiết b đi kèm ...................................................... 19
Cu hình hoạt động máy quay cơ bản .................. 24
S dng th nh .................................................. 26
3. Chp nh
Thủ tục hoạt động cơ bản ................................. 34
Điều chnh Zoom ............................................. 36
Điều chnh ly nét ............................................ 37
Điều chỉnh độ sáng .......................................... 42
Điều chnh màu sc t nhiên (Cân bng trng) .... 45
Thiết lp âm thanh ghi...................................... 46
Các chức năng hữu ích .................................... 48
Ghi proxy ....................................................... 51
Chụp với giao diện mong muốn ......................... 52
Chụp với hiệu chỉnh giao diện hậu kỳ ................. 54
Ghi video RAW ............................................... 55
4. Các chức năng mạng
Kết ni vi các thit b khác thông qua LAN ........ 56
Kết ni internet ................................................ 60
Ti lên tp tin .................................................. 61
5. Màn hình thu nh
Màn hình thu nh ......................................... 63
Phát clip ...................................................... 64
Vn hành clip ............................................... 65
6. Hin th v ci đặt menu
Cấu hình menu đầy đủ và phân cp ................ 66
Vn hành menu đầy đủ ................................. 68
Menu người dùng ......................................... 70
Chỉnh sửa menu người dùng ......................... 71
Menu chp nh ............................................ 72
Menu d án ................................................. 77
Menu Paint/Look .......................................... 83
Menu TC/Media ........................................... 85
Menu giám sát ............................................. 87
Menu âm thanh ............................................ 90
Menu ca s thu nh .................................... 92
Menu k thut .............................................. 93
Menu mng ................................................. 95
Menu bo trì ................................................ 99
Ci đặt menu chp và giá tr mặc định ............ 100
Ci đặt chất lượng hình ảnh được lưu cho mỗi chế
độ chp ................................................ 104
Lưu v tải d liu cu hình ........................... 105
7. Kết ni thiết b bên ngoài
Kết ni màn hình bên ngoài và thiết b ghi ....... 106
Đồng b hóa mã thi gian ............................ 107
Quản lý/Chỉnh sửa clip bằng máy tính ............ 108
8. Ph lc
Thận trọng khi sử dụng ................................ 109
Định dạng đầu ra và gii hn ........................ 110
Khắc phục sự cố ......................................... 112
Thông báo li/Cnh báo ............................... 114
Các mục được lưu trong tệp ......................... 116
Sơ đồ khi ................................................. 124
Cp nht phn mm ng kính ngàm E ........... 127
Giấy phép .................................................. 128
Đặc điểm k thut ....................................... 131
3 1. Tng quan
Cu hình h thng
UWP-D21 UWP-D22 UWP-D26 Gói micrô không dây
SMAD-P5
Bộ nối ngm đa giao diện
URX-P03D
Đầu nhận
micrô không dây
SMAD-P3D
Bộ nối ngm đa giao diện
XLR-K2M XLR-K3M
Bộ chuyển đổi XLR
HVL-LBPC Ánh sáng video
Thẻ nhớ CFexpress loại A
Thẻ nhớ SDXC
Đầu đọc thẻ CFexpress loại A/ Đầu đọc thẻ nhớ SD
BC-CU1
Sạc pin (được cấp)
BC-U1A, BC-U2A
Sạc pin
Bộ chuyển đổi AC (được cấp)
BP-U35, BP-U60, BP-U60T, BP-U70, BP-U90, BP-100
Bộ pin
Điều khiển từ xa báng cầm (được cấp)
LA-EA3 LA-EA4
Bộ nối ngm A
Ống kính ngm E
ECM-VG1 ECM-VG2 Micrô
RM-30BP Điều khiển từ xa
MCX-500
Máy phát trực tiếp nhiều máy ảnh
4 1. Tng quan
V trí và chức năng các bộ phn
Bên trái v Phía trước
10. Đèn ghi/đếm (trước) (trang 34) Nhấp
nháy khi dung lượng còn lại trên phương tiện ghi hoc pin yếu.
11. Nút chuyn LY NÉT (trang 37)
12. Cm biến hình nh
13. Nút T ĐỘNG LY NÉT (trang 40)
14. Tiếp điểm tín hiệu ống kính
[Lưu ý]
Không dùng tay chm trc tiếp.
15. Nút WB SET (thiết lp cân bng
trắng) (trang 45)
16. Nút tháo ng kính (trang 22)
1. Móc thước dây
Móc của thước dây nm trên cùng mt phng vi cm biến hình ảnh. Để đo chính xác khong cách gia máy quay vi vt th, s dụng móc ny lm điểm tham chiếu. Bn có thể gắn móc với đầu thước để đo khoảng cách t vt th.
2. Đầu nối kính ngắm (trang 19)
3. L thông khí
[Lưu ý]
Không che đậy các l thông khí.
4. Nút chuyn chn TC IN/OUT
(trang 34, 107)
5. Đầu nối điều khiển từ xa Báng
cm (trang 20)
6. (N-Mark) (trang 56)
Chạm smartphone được trang b chc
năng NFC vo thiết bị để thiết lp kết ni
không dây. Mt s điện thoi smartphone h tr h
thống thanh toán không dây có thể không h tr NFC. Để biết thêm chi tiết, tham khảo hướng dn vn hành của điện thoi.
NFC (Giao tiếp trường gn) là mt giao
thức truyền thông quốc tế để giao tiếp không dây gia các vt th gn nhau.
7. Phụ kiện điều khiển từ xa Báng cầm
(trang 20)
8. Nút hủy điều khin t xa báng cm
(trang 20)
9. Ăng-ten Wi-Fi
5 1. Tng quan: V trí và chức năng các bộ phn
Bên Phải (Trước/Trên/Dưới)
9. Mt s đa chức năng (trang 48)
Nhấn khi xem hình ảnh trong kính ngắm để hiển thị và vận hành menu trực tiếp. Xoay mt s khi menu hin th trong kính ngắm để di chuyển con trỏ lên/xuống để chọn các mục menu hoặc ci đặt. Nhấn để áp dng mục đã chọn. Khi không hin th menu, mt s cũng có thể hoạt động như một mt số gán được.
10. Nút chức năng CỬA ĐIỀU SÁNG (trang
42)
11. Nút HY/QUAY LI (trang 64)
12. Nút hình thu nh (trang 63)
13. Nút MENU (trang 13, 68)
Nhấn nút MENU để hiển thị màn hình trạng thái. Nhn và gi nút MENU để hin th màn hình menu đầy đủ. Nhn nút trong màn hình trạng thái hoặc mn hình menu đầy đủ để quay li hin th mn hình trước đó.
14. Nút chức năng ISO/GAIN (trang 42)
15. Nút chuyn ISO/GAIN (chn khuếch đại)
(trang 42)
16. Nút chức năng WHT BAL (cân bằng trng)
(trang 45)
17. Nút chuyn WHT BAL (cân bng trng)
(trang 45)
18. Nút chức năng MÀN TRP (trang 43)
19. Jack cm tai nghe (trang 34)
20. Nút chuyn POWER (trang 34)
1. Nút đánh dấu clip (trang 50, 65)
2. Nút chuyn HOLD (trang 93)
3. Nút BẮT ĐẦU/DNG ghi (trang 34)
Nhấn nút BẮT ĐẦU/DỪNG ghi để bắt đầu quay. Đèn LED sáng mu đỏ khi ghi.
4. Mt s ND VARIABLE (trang 43)
5. Nút chuyn ND PRESET/VARIABLE
(trang 43)
6. Nút chnh ND FILTER POSITION
lên/xung (trang 43)
7. Chỉ báo ND CLEAR (trang 43)
8. Nút ND VARIABLE AUTO (trang 43)
Nhấn nút ND VARIABLE AUTO để bắt đầu tự động điều chnh mật độ kính lọc ND. Đèn LED phát sáng xanh khi bt chức năng ny.
Bên phi (sau) (trang 6)
6 1. Tng quan: V trí và chức năng các bộ phn
Mt sau bên phi và Khe cm th
1. Ăng-ten Wi-Fi
2. Mt s AUDIO LEVEL (CH1) (trang 46)
3. Nút chuyn CH1 (AUTO/MAN) (trang 46)
4. Các nút ASSIGN (có th gán) t 1
đến 3 (trang 48)
5. Micrô trong (trang 46)
Micrô tường thuật để ghi li âm thanh xung quanh.
[Mo]
Micrô này s tt khi gn tay cm và micrô trong tay cm s hoạt động (trang 7).
6. Nút DISPLAY (trang 11)
7. Loa tích hp (trang 34)
8. Chỉ báo POWER (trang 34)
9. Nút SLOT SELECT (chn khe cm th
nhớ (A)/(B)) (trang 34)
10. Nút chuyn CH2 (AUTO/MAN) (trang 46)
11. Mt s AUDIO LEVEL (CH2) (trang 46)
12. Chỉ báo truy cập A (trang 26)
13. CFexpress loi A/khe cm th SD
(A) (trang 26)
14. CFexpress loi A/khe cm th SD
(B) (trang 26)
15. Chỉ báo truy cập B (trang 26)
7 1. Tng quan: V trí và chức năng các bộ phận
Tay cm, Mt sau và Khi kết ni
7. Các nút ASSIGN (có th gán) t 7
đến 8 (trang 48)
8. B đa tuyển (D-pad 8 chiu và các nút
áp dng)
9. Ngàm ph kin (trang 7)
10. L vít cho ph kiện đính kèm (1/4
inch)
Phù hp vi vít 1/4-20 UNC (chiu dài 6 mm hoặc ít hơn).
[Lưu ý]
S dng vít dài trên 6 mm có th làm hng mt ngoài.
11. Đèn ghi/đếm (sau) (trang 34)
12. Nút BATT RELEASE (trang 17)
13. L thông khí
[Lưu ý]
Không che đậy các l thông khí.
14. B pin đính kèm (trang 17)
15. Đầu nối USB-C (trang 60)
16. Đầu nối INPUT2 (âm thanh đầu vào 2)
(trang 46)
17. Đầu nối INPUT1 (âm thanh đầu vào 1)
(trang 46)
18. Nút chuyn INPUT2
(LINE/MIC/MIC+48V) (trang 46)
19. Nút chuyn INPUT1
(LINE/MIC/MIC+48V) (trang 46)
23. Đầu nối TC IN/TC OUT (mã định thời
gian đầu vo/đầu ra) (trang 107)
24. Kết ni REMOTE
Kết ni vi ph kin gic cắm LANC đa
năng.
25. Đầu nối USB/phức (trang 108)
26. Đầu nối DC-IN (giắc cắm chuẩn DC)
(trang 18)
Lp ngàm ph kin
1 Nâng mép trước ca lò xo ngàm và kéo lò
xo theo hướng ngược với mũi tên khắc trên lò xo.
Lò xo ngàm
1
Ngàm ph kin
2 Định v ngàm ph kin trên giá gn ph
kiện, căn chỉnh các phần nhô ra trên ngàm với các điểm tương ứng trên giá và vn cht bn vít.
1. Nút chuyn HOLD tay cm
S dụng để vô hiu hóa hoạt động của điều khin trên tay cm.
2. Nút BẮT ĐẦU/DNG ghi trên tay cm
3. Micrô trong tay cm
4. Ngm đa giao diện
Để biết thêm chi tiết v các ph kiện được h tr bởi ngm đa giao diện, hãy liên h với đại din bán hàng ca bn.
5. Mt s gán được trên tay cm (trang 48)
6. Cn gt zoom trên tay cm (trang 93)
20. Các l vít cho thiết b bên ngoài
Phù hp vi vít M3 (chiu dài 4mm hay ngn
hơn).
[Lưu ý]
S dng vít dài trên 4 mm có th làm hng mt ngoài.
21. Đầu nối HDMI đầu ra (trang 106)
22. Đầu nối SDI đầu ra (trang 106)
8. 1. Tng quan: V trí và chức năng các bộ phận
3 Chèn lò xo ngm theo hướng mũi tên
sao cho phn hình ch U va vi phn cuối của ngàm phụ kin.
Gn tay cm
Đặt tay cầm sao cho đầu ni tay cm và các l vít thẳng hng, đẩy vào và xoay các vít gn tay cm theo chiều kim đồng h để gn tay cm vào thiết b. Bạn cũng có thể siết chặt các vít gắn tay cầm bằng cách xoay chúng theo chiều kim đồng h bng c lê lc giác (4mm)
Gn np bo v đầu ni tay cm (đi kèm)
Khi s dng máy quay mà tay cầm đã được tháo ra, hãy bo v đầu ni bng np bo v đi kèm.
Mt trên
Ngàm ph kin
2 3
Lò xo ngàm
Tháo ngàm ph kin
Tháo lò xo ngàm theo mô t bước 1 trong phần "Gắn ngàm phụ kiện", tháo bốn vít sau đó tháo ngàm ph kin.
[Lưu ý]
Đảm bo rng hai vít gn tay cầm được siết chặt trước
khi s dng tay cm. Tay cm có th rơi ra khi máy quay nếu không vn cht vít.
Tháo tay cm
Tháo bằng cách lm ngược li với các bước gn tay cm.
[Mo]
Khi gn tay cm, hãy xếp np bo v được cấp vo dưới tay cm.
Bo v đầu ni
Gn nắp vo các đầu ni không s dụng để bo v các đầu ni
.
1. Đầu nối tay cầm
2. L vít cho ph kiện đính kèm (1/4
inch)
Phù hp vi vít 1/4-20 UNC (chiu dài 6 mm hoặc ít hơn).
[Lưu ý]
S dng vít dài trên 6 mm có th làm hng b phn bên ngoài.
9. 1. Tng quan: V trí và chức năng các bộ phn
Mặt dưới Kính ngm Điều khiển từ xa báng cầm
1
2
1. L bt vít chân máy (1/4 inch, 3/8 inch)
Tương thích với vít 1/4-20 UNC và 3/8-16 UNC. Gn vào chân máy (tùy chn, chiu dài vít t 5.5 mm tr xung).
2. L thông khí
[Lưu ý]
Không che đậy các l thông khí.
Để biết thêm chi tiết v cách gn kính
ngắm (được cung cấp), xem trang 19.
1 2 3
4 5
1. Nút PEAKING
2. Nút ZEBRA
3. Nút ASSIGN (có th gán) s 9 (trang 48)
4. Bng cm ng
Các thao tác chm có th b vô hiu hóa bng nút có th gán hoc bng menu (trang 10).
5. Nút chuyn MIRROR
Để biết chi tiết v cách gn b điều khin t xa tay cầm (đi kèm), xem trang 20.
1
2 3
4
5 6
7
8
1. Cn gt zoom
2. Nút ASSIGN (có th gán) s 4 (trang 48)
3. Mt s gán được trên báng cm (trang 48)
4. Nút ASSIGN (có th gán) s 6 (trang 48)
5. Cn gt xoay báng cm (trang 21)
6. Nút BẮT ĐẦU/DNG ghi
7. B đa tuyển (D-pad 8 chiu và các nút
áp dng)
8. Nút ASSIGN (có th gán) s 5 (trang 48)
10 1. Tng quan
S dng bảng điều khin cm ng
Biện pháp phòng ngừa cho bảng điều khin cm ng
Kính ngm ca thiết b là mt bảng điều khin cm ng, bn có th thao tác trc tiếp bng cách chm bng ngón tay.
Bảng điều khin cm ứng được thiết kế để bn có
thể chạm nhẹ bằng ngón tay. Không dùng lc n hoặc chạm vào bảng điều khiển bằng các vật có đầu sc hoc nhọn (đinh, bút bi, ghim, v.v.).
Bảng điều khin cm ng có th không phn hồi khi
chạm trong các trường hợp sau. Cũng lưu ý rằng điều này có th gây ra s c.
Thao tác s dụng đầu ngón tay
Thao tác khi các vt khác chm vào b mt
Thao tác khi có tm bo v hoc nhãn dán
Thao tác khi có giọt nước hoặc nước đọng trên màn
hình
Thao tác khi ngón tay ướt hoc có m hôi
Các cứ chỉ cho bảng điều khiển cm ng
Chạm
Chạm nhẹ vào một mục, chẳng hạn như biểu tượng hoặc mc menu bằng ngón tay, sau đó bỏ ra.
Kéo
Chạm vo mn hình v trượt ngón tay của bạn đến vị trí mong mun của mn hình, sau đó bỏ ra.
Lướt/vut
Chạm vào màn hình và nhanh chóng vuốt/lướt ngón tay của bn lên, xung, sang trái hoc sang phi.
[Mo]
Nếu ni dung hin th tiếp tục vượt ra ngoài các cnh ca màn hình, bn có th kéo hoc vut ni dung hin th để cun.
Ci đặt bảng điều khin cm ng
Thao tác trên bảng điều khin cm ng có th được bt / tt bng Thao tác chm (trang 93) trong menu K thut.
11 1. Tng quan
Màn hình hin th
Trong khi chp (ghi/ch) và phát li, trạng thái v ci đặt ca máy quay chng lên hình nh hiển thị trong kính ngắm. Bn có th hin th/n thông tin bng cách s dng nút DISPLAY. Ngay c khi ẩn, nó cũng sẽ xuất hiện khi thực hiện các thao tác trên menu trực tiếp (trang 48). Bạn cũng có thể chn hin th/n tng mc một cách độc lp (trang 87).
Thông tin hin th trên màn hình khi chp
1. Chỉ báo tình trạng mạng (trang 13)
Hiển thị trạng thái kết ni mạng dưới dạng biu
tượng.
2. Chỉ báo tải lên/chỉ báo tệp còn li (trang 61)
3. Chỉ báo vùng lấy nét (trang 37)
Hiển thị vùng tự động lấy nét.
4. Chế độ ghi, khe A/B, chỉ báo thời gian ghi
Interval Rec (trang 49)
Hiển thị
Ý nghĩa
Rec
Ghi
Stby
Chờ ghi
5. Chỉ báo độ sâu trường nh
6. Chỉ báo chế độ quét hình (trang 24)
Dấu sẽ hiển thị nếu độ rộng vùng hiện ảnh
ca ng kính không khp với ci đặt chế độ quét hình có kích thước phù hp. Khi Chế độ quét ảnh được đặt thành FF, dấu “C” sẽ hin th các chế độ có góc xem hẹp hơn (đã cắt).
Cắt hình xảy ra trong các chế độ sau. Khi
định dng ghi là 3840 × 2160 và tốc độ
khung hình S&Q Motion là 100 fps hoc 120 fps
Khi Codec được đặt thành RAW hoc RAW
& XAVC-I v định dạng đầu ra RAW là 3840 × 2160
7. Chỉ báo tình trạng hoạt động đầu ra RAW
(trang 55)
Hiển thị trạng thái đầu ra ca tín hiu RAW.
8. Chỉ báo trạng thái sê-ri UWP-D
(trang 13)
Hiển thị cường độ tín hiệu mức RF dưới dng biểu tượng khi thiết bị dòng UWP-D được kết ni với ngm MI được cấu hình để truyn âm thanh k thut s.
9. Chỉ báo tốc độ khung hình chụp chuyển
động chm & nhanh (trang 49)
10. Dung lượng pin còn lại/Chỉ báo điện áp DC
IN (trang 17)
11. Chỉ báo chế độ lấy nét (trang 41)
Ý nghĩa
Hiển thị
Chế độ giữ lấy nét
Nút gi ly nét
Chế độ lấy nét thủ công
Ly nét th công
Chế độ lấy nét tự động
Ly nét t động
Nhận diện khuôn mặt/mt tự lấy nét AF
Biểu tượng nhận diện khuôn mt/mt
Biểu tượng nhận diện khuôn mt/mt t ly nét
Only Biểu tượng khuôn mặt đã ghi
Biểu tượng AF tạm dng khi nhn din khuôn mt/mt t ly nét
1) Hin th khi không có khuôn mặt được ghi và không phát hin khuôn mt, hoc khi có khuôn mặt được ghi nhưng không phát hiện khuôn mt..
12. Chỉ báo vị trí thu phóng (trang 36)
Hiển thị vị trí thu phóng trong phạm vi 0 (góc rộng) đến 99 (chp xa) (nếu gn ng kính h trợ hiển thị ci đặt thu phóng). Màn hình có thể được thay đổi thành ch báo thanh hoc ch báo khong cách ly nét (trang 94). Các mục sau được thêm vào màn hình khi bt Clear Image Zoom.
13. Chỉ báo chế độ ổn định hình ảnh
14. Chỉ báo trạng thái Rec Control của
đầu ra SDI/đầu ra HDMI (trang 106)
Hiển thị trạng thái đầu ra của tín hiệu điều khin REC.
15. Chỉ báo lấy nét (trang 40)
16. Chỉ báo dung lượng còn lại
17. Chỉ báo chế độ cân bằng trắng
Hiển thị
Ý nghĩa
Chế độ tự động
Gi
Ngừng chế độ tự động
W:P
Chế độ đặt trước
W:A
Chế độ nhớ A
W:B
Chế độ nhớ B
18. Chỉ báo khóa ngoài mã thời gian/hiển thị
d liu thi gian (trang 34)
Hiển thị “EXT-LK” khi khóa mã thời gian ca thiết b bên ngoài.
19. Chỉ báo lọc ND (trang 43)
20. Ch báo tp cnh (trang 105)
21. Ch báo cửa điều sáng
Hiển thị vị trí cửa điều sáng (giá trị F) (nếu gắn ng kính h tr hin th ci đặt cửa điều sáng).
22. Chỉ báo cảnh báo mức video
23. Chỉ báo khuếch đại (trang 42)
Hiển thị giá trị El trong chế độ Cine El (trang 24).
Hiển thị
Ý nghĩa
Phóng nh rõ nét được bt
Giá tr phóng nh
Khi s dng Phóng nh rõ nét
Hiển thị
Ý nghĩa
Chế độ tự động
H
Chế độ H đặt trước
M
Chế độ M đặt trước
L
Chế độ L đặt trước
Chế độ điều chỉnh tạm thời
12 1. Tng quan: Màn hình hin th
24. Hin th tên clip (trang 63)
25. Ch báo màn trp (trang 43)
26. Chế độ AE/chỉ báo mức AE (trang 42)
27. Ch báo ng bọt nước
Hiển thị mức ngang theo ±1° gia tăng lên đến ±15°.
28. Máy đo mức âm thanh
Hiển thị mức âm thanh của CH1 và CH2. CH3 và CH4 có th được theo dõi trên màn hình trạng thái.
29. Giám sát tín hiu âm thanh (trang 50)
Hiển thị dạng sóng, vectơ v biểu đồ. Đường màu cam cho biết giá tr đặt ca vùng
cháy sáng. Trong chế độ Cine EI (trang 24), nó hin th
loại LUT của tín hiệu đang được giám sát.
32. Ch báo Giao diện Cơ sở (trang 52)
Hiển thị thiết lập giao diện cơ sở.
chế độ Cine EI (trang 24), nó hin th cài đặt LUT để quay video trên th nh (trang 76).
33. Ch báo trng thái proxy
34. Chỉ báo định dạng ghi (codec) (trang 77)
Hiển thị tên của định dạng để ghi trên thẻ nhớ.
35. Ch báo định dng ghi (tốc độ khung hình
v phương pháp quét)
36. Chỉ báo định dạng ghi (kích thước hình
nh) (trang 77)
Hiển thị kích thước hình ảnh để ghi trên thẻ nhớ.
Thông tin hin th trên màn hình khi chp
Thông tin sau được chng lên hình nh phát li.
1 2 3 4 5 6 7 8
30. Chỉ báo độ nhạy cơ bản/Chỉ báo ISO cơ
s (trang 42)
chế độ Tùy chnh (trang 24), nó hin th cài đặt độ nhạy cơ bản bng ISO/Gain/El trên
màn hình trng thái chính hoc ISO/Gain/El >Base Sensitivity trong Menu chp ca Menu
đầy đủ. Ở chế độ Cine EI (trang 24), nó hiển thị ci đặt
độ nhạy ISO cơ sở bng ISO/Gain/EI trên
màn hình trng thái chính hoc ISO/Gain/El >Base ISO trong Menu chp của Menu đầy đủ.
31. H tr hin th Gamma/Ch báo điều chnh
LUT
Hiển thị trạng thái hỗ trợ hiển thị gamma. Có thể bật/tắt chức năng hỗ trợ hiển thị gamma bng cách gán H tr hin th gamma cho mt nút gán (trang 48).
Trong chế độ Cine El (trang 24), nó hin th thiết lập điều chnh LUT (trang 76).
9 10 11
1. Chỉ báo trạng thái mạng
2. Chỉ báo tải lên/tệp còn lại
3. Clip s/tng s clip
4. Chỉ báo trạng thái phát lại
5. Chỉ báo định dạng phát lại (tốc độ
khung hình v phương pháp quét)
6. Chỉ báo định dng phát lại (kích thước hình
nh)
7. Dung lượng pin còn lại/Chỉ báo điện áp DC
IN
8. Chỉ báo định dạng phát lại (codec)
9. Chỉ báo phương tiện
Biểu tượng s xut hin nếu th nhớ chống ghi.
10. HIển thị dữ liệu thời gian
11. Hiển thị tên clip
12. Chỉ báo hỗ trợ hiển thị gamma
12 13 14
13. Máy đo mức âm thanh
Hiển thị mức âm thanh phát lại.
14. Chỉ báo Giao diện Cơ sở
13 . Tổng quan: Màn hình hiển thị
Hin thbiểu tượng
Hiển thị biểu tượng kết nối mạng
Chế độ mạng
Trạng thái kết nối
Biểu tượng
Chế độ điểm truy cập
Hoạt động như một điểm truy cập
Điểm truy cp hoạt động li
Chế độ trạm
Kết ni Wi-Fi Biểu tượng thay đổi theo cường độ tín hiệu (4 bước)
Wi-Fi ngt kết nối (kể cả khi kết nối thành lp)
Li mng Wi-Fi
Chia s kết ni USB
Bt chia s kết ni USB
Tt chia s kết ni USB
Li chia s kết ni USB
Hiển thị biểu tượng seri UWP-D
Trạng thái phát
Trạng thái nhận
Biểu tượng
Tt ngun
Không tiếp nhn
Trạng thái phát bình thường
Đang nhận
(mức nhận (4 bước))
Trạng thái tắt tiếng
Đang nhận (tt tiếng)
Trạng thái cảnh báo dung lượng pin còn li
Đang nhận
(Biểu tượng nhp nháy)
Trạng thái cảnh báo dung lượng pin còn li và tt tiếng
Đang nhận
(Biểu tượng nhp nháy)
Màn hình trng thái
Bn có th kiểm tra ci đặt và trng thái ca máy quay trên màn hình trng thái. Có th thay đổi ci đặt ca các mục được đánh dấu bng du hoa th (*). Màn hình trng thái h tr thao tác cm ng.
Để hin th màn hình trng thái
Nhấn nút MENU.
Để chuyển đổi màn hình trạng thái
Xoay nút xoay đa chức năng.
Đẩy b chọn đa năng lên/xuống
Vut màn hình trng thái lên/xung.
Để ẩn màn hình trng thái
Nhấn nút MENU.
Để thay đổi thiết lp
Khi màn hình trạng thái được hin th, hãy nhn nút xoay đa năng hoặc b chọn đa năng để la
chọn mục ci đặt trong trang. Chọn số trang rồi nhấn để chuyển trang. Bạn cũng có thể trc tiếp chn các mc bng thao tác chm.
[Lưu ý]
Bn có th tắt các thay đổi t màn hình trng thái bằng cách đặt Ci đặt Menu >User Menu Only (trang
93) trong Menu k thut của menu đầy đủ thành Bt.
Màn hình trng thái chính
Hiển thị các chức năng chính của máy ảnh và dung lượng trống trên phương tiện.
Mc hin th
Mô t
T l khung hình S&Q
Ci đặt tốc độ khung hình để chụp Chuyển động chậm & nhanh
Tn S/Quét*
Ci đặt tn s h thng và phương thức quét
Quét hình*
Chế độ quét của cảm biến hình
nh
Phương tiện còn trng (A)
Dung lượng trng của phương
tin ở khe cắm A
Kính lọc độ đen trung tính ND Filter
Thiết lp kính lc ND filter
ISO/Gain/EI
Thiết lp ch s ISO/Gain/EI
Độ nhy sáng/ISO cơ sở*
Thiết lập Độ nhạy sáng/ISO cơ s
B mã hóa*
Thiết lp codec ghi hình
Phương tiện còn trống (B)
Dung lượng trng của phương tin ở khe cắm B
Tp cnh*
Tp cảnh đang sử dng và thiết lp ID tp
Giao diện Cơ s/LUT*
Thiết lập điều chnh LUT
Màn trp
Thiết lp tốc độ màn trp hoc góc màn trp
CỬA ĐIỀU SÁNG
Thiết lp cửa điều sáng
Định dng video*
Kích thước hình ảnh để ghi vào th nh
Định dạng đầu ra
RAW*
Kích thước hình nh của đầu ra RAW
Cân bng trng
Ci đặt cân bng trng
14 1. Tng quan: Màn hình hin th
Màn hình trng thái máy nh
Hiển thị trạng thái các ci đặt trước khác nhau ca máy nh.
Mc hin th
Mô t
Nút chuyn trắng<B>
Thiết lp b nh cân bng trắng B
Nút chuyn trắng<A>
Thiết lp b nh cân bng trắng A
Nút chuyn trắng<P>
Thiết lp trắng đặt trước
ND<Đặt trước>
Thiết lp kính lọc ND filter đặt trước 1 đến 3
ISO / Gain<L>*
Thiết lp ISO/Gain<L>
ISO / Gain<M>*
Thiết lp ISO/Gain<M>
ISO / Gain<H>*
Thiết lp ISO/Gain<H>
Độ nhy sáng/ISO cơ sở*
Thiết lập Độ nhy sáng/ISO cơ sở
Zebra1
Ci đặt Bt/Tt và mc Zebra1
Zebra2
Ci đặt Bt/Tt và mức Zebra2
VF Gamma/ Gamma
Danh mục gamma v đường cong
Tp cnh*
Tp cảnh đang sử dng và thiết lp ID tp
Màn hình trng thái âm thanh
Hiển thị ci đặt đầu vào, bộ đo mức âm thanh v ci đặt b điều chnh âm lượng cho tng kênh.
Mc hin th
Mô t
CH1
Điều khin mc
Trạng thái tự điều chỉnh Bt/Tt
Máy đo mức âm thanh
Máy đo mức âm thanh
Ngun*
Nguồn đầu vào
Tham chiếu/Độ nhy*
Mc tham chiếu đầu vào
Lc gió*
Thiết lp b lc gim tiếng n gió ca micrô
CH2
Điều khin mc
Trạng thái tự điều chỉnh Bt/Tt
Máy đo mức âm thanh
Máy đo mức âm thanh
Ngun*
Nguồn đầu vào
Tham chiếu/Độ nhy*
Mc tham chiếu đầu vào
Lc gió*
Thiết lp b lc gim tiếng n gió ca micrô
CH3
Điều khin mc*
Trạng thái tự điều chỉnh Bt/Tt
Máy đo mc*
Máy đo mức âm thanh
Ngun*
Nguồn đầu vào
Tham chiếu/Độ nhy*
Mc tham chiếu đầu vào
Lc gió*
Thiết lp b lc gim tiếng n gió ca micrô
CH4
Điều khin mc*
Trạng thái tự điều chỉnh Bt/Tt
Máy đo mc*
Máy đo mc âm thanh
Ngun*
Nguồn đầu vào
Tham chiếu/Độ nhy*
Mc tham chiếu đầu vào
Lc gió*
Thiết lp b lc gim tiếng n gió ca micrô
Mức đầu vào âm thanh*
Thiết lp Mức đầu vào âm thanh (Âm thanh tng)
Đầu ra HDMI CH*
Thiết lập kênh âm thanh đầu ra HDMI
Âm lượng*
Thiết lập âm lượng loa trong/tai nghe
Mc hin th
Mô t
Điều khin CH*
Thiết lập kênh điều khin
Màn hình trng thái d án
Hiển thị các thiết lập cơ bản liên quan đến d án chp.
Mc hin th
Mô t
Tn S/Quét*
Ci đặt tn s h thng và phương thức quét
B mã hóa*
Thiết lp codec ghi hình
Chức năng ghi
Bật định thiết lập v định dạng ghi đặc bit
Ghi đồng thi*
Trạng thái bật/tắt chức năng
ghi đồng thi 2 khe
Tiêu đề
Phần tiêu đề tên clip
Quét hình*
Chế độ quét của cảm biến hình nh
Định dng video*
Kích thước hình ảnh để ghi
vào th nh
S
Hu t s ca tên clip
Chế độ chụp*
Thiết lp chế độ chp
Định dạng đầu ra RAW*
Kích thước hình nh ca đầu ra RAW
Ghi proxy*
Thiết lp và trng thái chc năng ghi proxy bật/tt
Màn hình trạng thái điều khin
Hiển thị các thiết lập đầu ra SDI và HDMI.
Mc hin th
Mô t
SDI
Tín hiu*
Kích thước hình ảnh đầu ra
Thông tin Hiển thị*
Thiết lp Bt/Tt hin th đầu ra
Gamut màu*
Thiết lp không gian màu/trạng thái điều chnh LUT
HDMI
Tín hiu*
Kích thước hình ảnh đầu ra
Thông tin Hiển thị*
Thiết lp Bt/Tt hin th đầu ra
Gamut màu*
Thiết lp không gian màu/trạng thái điều chnh LUT
Lung
Tín hiu
Kích thước hình ảnh đầu ra
Thông tin Hiển thị
Hiển thị đầu ra (Tắt (cố định))
Gamut màu*
Thiết lp không gian màu/trạng thái điều chnh LUT
VF
Gamut màu*
Ci đặt h tr hin thị gamma/Ci đặt không gian
màu/Trạng thái điều khin LUT
Giao diện Cơ s/LUT*
Thiết lp Giao diện Cơ sở/LUT
H tr hin th gamma*
Thiết lp H tr hin th gamma bt/tt
15. 1. Tng quan: Màn hình hin th
Màn hình Trng thái nút gán
Hiển thị các chức năng được gán vào các nút.
Mc hin th
Mô t
1
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 1
2
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 2
3
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 3
4
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 4
5
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 5
6
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 6
7
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 7
8
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 8
9
Chức năng được gán cho nút ASSIGN 9
Nút gi ly nét
Các chức năng được gán cho nút Focus Hold ca ng kính
Nút xoay đa
chức năng
Chức năng được gán cho nút
xoay đa chức năng
Nút xoay grip
Chức năng được gán cho nút xoay grip gán được
Nút xoay tay cm
Chức năng được gán cho nút xoay tay cầm gán được
Màn hình trng thái pin
Hiển thị thông tin về pin và nguồn DC IN.
Mc hin th
Mô t
Pin đã phát hiện
Loại pin
Còn li:
Dung lượng còn li (%)
Tng s ln sc
S ln sc li
Dung lượng
Dung lượng còn li (Ah)
Điện áp
Điện áp pin (V)
Ngày sn xut
Ngày sn xut pin
Ánh sáng video còn li
Hiển thị dung lượng còn lại ca pin ánh sáng video.
Nguồn Điện
Ngun cung cp
Điện áp cung cp
Điện áp ngun cung cp
Màn hình trạng thái phương tiện
Hiển thị dung lượng còn lại và thời gian ghi còn li của phương tiện ghi.
Mc hin th
Mô t
Thông tin phương tiện A
Hiển thị biểu tượng phương tiện khi phương tiện ghi được đưa vo khe cắm A.
B đo dung
lượng còn li ca Phương tiện A
Hiển thị dung lượng còn lại ca ca phương tiện ghi cm vào khe cắm A được biu th bng phần trăm trên biểu đồ thanh.
Thời gian ghi còn li của Phương tiện A
Hiển thị thời gian ghi ước tính còn li của phương tiện ghi cắm vo khe A theo đơn vị phút trong điều kin ghi hin ti.
Thông tin phương tiện B
Hiển thị biểu tượng phương tiện khi phương tiện ghi được đưa vo khe cắm B.
B đo dung
lượng còn li ca Phương tiện B
Hiển thị dung lượng còn lại ca của phương tiện ghi cm vào khe cắm B được biu th bng phần trăm trên biểu đồ thanh.
Thời gian ghi còn li của Phương tiện B
Hiển thị thời gian ghi ước tính còn li của phương tiện ghi cắm vo khe B theo đơn vị phút trong điều kin ghi hin ti.
Màn hình trng thái mng
Hiển thị trạng thái kết ni mng.
Mc hin th
Mô t
Mng LAN không dây
Các thiết lp mng không dây và trng thái kết ni
Mng LAN có dây
Các thiết lp mng LAN có dây và trng thái kết ni
Modem
Ci đặt mng không dây và trạng thái kết nối của chia sẻ kết ni USB
Màn hình trng thái chuyn tp
Hiển thị thông tin chuyển tệp.
Mc hin th
Mô t
T động ti lên (Proxy)
Trạng thái Bật/Tắt chức năng T động ti lên (Proxy)
Trạng thái công việc (Còn li/Tng)
S công vic còn li và tng s công vic
Toàn b tiến trình chuyn
Tiến trình chuyển của tất cả công vic
Máy ch ti lên mặc định
Tên máy ch T động ti lên (Proxy)
Tiến trình chuyển tp hin ti
Tiến trình chuyển của tệp hiện ti
Tên tệp đang chuyn
Tên ca tệp đang được chuyn
Địa ch Máy chủ:
Địa ch ca máy ch chuyn tp
Thư mục đích
Thư mục đích của máy ch
chuyn tp
Mc
Tên mc
Nút thiết lp (áp dng)
Du ch báo thiết lp hin ti
Con tr chn thiết lp (khung màu cam)
Tùy chn la chn
16 1. Tng quan: Màn hình hin th
S dụng Mn hình ci đặt h tr cm ng
B cc màn hình
Thao tác
1
Nhấn vào một mục ci đặt.
2
Kéo hoc vut một ci đặt để chn giá tr
Xuất hiện các tùy chọn giá trị
3
Nhấn vào nút Set hoặc con tr chn giá tr. Giá tr được áp dng và màn hình tr v màn hình trước đó.
[Mo]
Nhn nút HY/QUAY LẠI để tr v giá tr trước đó.
Bạn cũng có thể s dụng nút xoay đa năng bộ chọn đa
năng.
Các thao tác chạm cũng có thể b tt (trang 93).
Chạm
Vuốt
17. 2. Chun b
Nguồn điện
Bn có th s dng b pin hoc ngun
điện AC t b chuyển đổi AC. Để đảm bo an toàn, ch s dng các b pin Sony và b chuyển đổi AC được lit kê bên dưới.
B pin Lithium-ion
BP-U35 (được cung cp) BP-U60 BP-U60T BP-U70 BP-U90 BP-U100
B sc pin
BC-CU1 (được cung cp) BC-U1A BC-U2A
B chuyển đổi AC (được cung cấp)
[THN TRNG]
Không lưu trữ pin nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh nng mt tri, ngn la hoc nhiệt độ cao.
[Lưu ý]
Khi hoạt động t nguồn điện AC, hãy s dng b
chuyển đổi AC được cung cp.
Luôn đặt công tc NGUN v trí Tắt trước khi gn pin hoc b đổi ngun AC. Nếu gn ngun trong khi công tắc POWER đang Bật, máy quay có thể không khởi động được trong một số trường hp. Nếu không th khởi động máy quay, hãy tt công tc NGUN và tm thi ngt kết ni b pin hoặc bộ chuyển đổi AC, sau đó đợi khoảng 30
giây trước khi th kết ni li. (Nếu cm b chuyn đổi AC trong khi máy quay đang hoạt động bng
nguồn pin, thì vẫn có thể kết nối khi Bật công tắc NGUN mà không có vấn đề gì.)
S dng b pin
Để gn b pin, hãy cm b pin vào phần đính kèm (trang 7) đến khi chặt, sau đó trượt xung
để khóa vào v trí.
Để tháo b pin, hãy nhn và gi nút BATT
RELEASE (trang 7), trượt b pin lên ri kéo nó ra khi ph kin.
Nút THÁO PIN
[Lưu ý]
Trước khi gn b pin, hãy sc pin bng b sc BC‑CU1, BC-U1A hoc BC‑U2A chuyên dng.
Sc pin khi pin còn m (ví d: ngay sau khi s dng) có thể lm pin không được sạc đầy.
Kiểm tra dung lượng còn lại
Khi chp/phát bằng pin, dung lượng pin còn li s hin th trong kính ngm (trang 11).
Biểu tượng Ý nghĩa
91% đến 100% 71% đến 90% 51% đến 70% 31% đến 50% 11% đến 30% 0% đến 10%
Máy quay cho biết dung lượng còn li bng cách tính thi gian kh dng vi b pin nếu tiếp tc hoạt động vi tốc độ tiêu th điện năng hiện ti.
Nếu mc pin sc sp hết
Nếu lượng pin còn li gim xuống dưới mt mc nhất định khi hoạt động (trng thái pin yếu), thông báo pin yếu s xut hiện v đèn ghi/đếm bắt đầu nhấp nháy để cnh báo.
Nếu lượng pin còn li gim xuống dưới mc không th tiếp tc hoạt động (Trng thái hết pin), thông báo sp hết pin s xut hin. Thay thế bng b pin sc.
Thay đổi mc cnh báo
Mc Pin yếu được đặt thành 10% mc pin khi đầy và mc Pin cạn được đặt thành 3% theo mặc định ca nhà sn xut. Bn có th thay đổi
ci đặt mc cnh báo bng Cnh báo Pin Máy nh (trang 94) trong menu K thut ca menu đầy đủ.
Sc pin bng b sạc đi kèm (BC CU1)
1 Cm b đổi nguồn AC (được cung cp)
vi b sc pin và gn dây nguồn (được cung cp) vi nguồn điện AC.
2 Đẩy pin vo v trượt theo hướng mũi
tên.
Đèn CHARGE sáng lên mu cam v
pin bắt đầu sc.
Đèn CHARGE
B chuyển đổi AC
Dây ngun (1)
Đèn CHARGE (mu cam)
Sáng:Đang sạc
Nhấp nháy: Lỗi sạc hoặc nhiệt độ nằm
ngoài phm vi hoạt động và quá trình sc b tm dng
Khi được sạc đầy, đèn CHARGE của b
sc pin s tt.
Luôn s dng pin Sony chính hãng.
18. 2. Chun b: Nguồn điện
Thời gian sạc
Khong thi gian (phút) cn thiết để sc b pin đã xả toàn b.
B pin (1)
Thời gian sạc đầy
BP-U35
120 phút
[Lưu ý]
Nếu ngt kết ni b chuyển đổi AC khi b sc pin và kết ni pin vi b sc pin, pin s bắt đầu x.
S dng ngun AC
Kết ni máy quay vi nguồn điện AC cho phép s dng mà không cn phi sc li pin.
Dây ngun (1) Đầu ni DC IN
B chuyển đổi AC
Kết ni b chuyển đổi AC với đầu nối DC IN trên máy quay và kết ni dây nguồn (được cung cp) vi nguồn điện AC.
Nếu điện áp đầu ra t b chuyển đổi AC tr nên thp
Nếu điện áp đầu ra t b chuyển đổi AC gim xuống dưới mt mức nhất định trong quá trình hoạt động (trạng thái DC Low Voltage1), một thông báo s xut hin cho bn biết rằng điện áp đầu ra ca b chuyển đổi AC đã giảm v đèn ghi/kiểm đếm bắt đầu nhp nháy. Nếu điện áp đầu ra t b chuyển đổi AC gim xuống dưới mức không thể tiếp tục hoạt động (trng thái DC Low Voltage2), mt thông báo s xut hin cho bn biết rằng điện áp đầu ra ca b chuyển đổi AC quá thp. Nếu vic này xy ra, b chuyển đổi AC có th b
li. Kim tra b chuyển đổi AC theo yêu cu.
Thay đổi điện áp cnh báo
Mức Điện áp thấp DC 1 được đặt thành 16,5 V và mức Điện áp thấp DC 2 được đặt thành 15,5 V theo mặc định ca nhà máy. Bn có thể thay đổi ci đặt mức cảnh báo bằng Camera DC IN Alarm (trang 94) trong menu K thut.
B chuyển đổi AC
Không kết ni và s dng b đổi ngun AC
trong không gian hn chế, chng hạn như giữa tường v đồ nội tht.
Kết ni b chuyển đổi AC vi nguồn điện
AC gn nht. Nếu có s c xy ra trong quá trình vn hành, hãy ngt kết ni dây nguồn khỏi nguồn điện AC ngay lập tức.
Không làm ngn mch các b phn kim
loi của phích cắm của bộ chuyển đổi AC. Lm như vậy s gây ra s c.
Không th sạc pin khi đang gắn vào máy
quay, ngay c khi đã kết ni b đổi ngun AC.
Khi ngt kết ni b đổi ngun AC khi thiết
b, hãy nm vào phích cm và kéo ra. Kéo cáp có th gây ra s c.
Micrô
Giá đỡ micrô
Giá đ cáp
19 2. Chun b
Gn thiết b
Gn micrô (bán riêng)
3
Đặt cáp micrô vo giá đỡ cáp như trong sơ đồ.
Vít
B chuyển đổi kp gn kính ngm
1 Đặt micrô vo giá đỡ micrô. 2 Kết ni cáp micrô với đầu ni INPUT1 hoc
INPUT2.
3 Căn chỉnh dấu trên máy quay với dấu
trên đầu ni kính ngm và lp cáp. Đảm bo rng du nm mt ngoài trước khi lắp đầu ni.
[Mo]
Nếu bn không th gn micrô mt cách an toàn, hãy s
dng miếng đệm đi kèm với micrô.
Tùy thuc vào loi ống kính được gắn vo, đầu ca micrô có th hin th trong hình ảnh máy quay. Điều chnh v trí ca micrô.
2 Gn kp kính ngm vào b điều hp kp
kính ngm (), và xoay núm khóa theo chiều kim đồng h để c định v trí ().
Gn kính ngm
[Lưu ý]
Gn/tháo kính ngắm khi máy quay đang tắt.
Gn kính ngắm vo phía trước tay cm
1 Lp b ni kp kính ngm vào phn ph
tùng kính ngm ca tay cm () và vn vít
(được cung cấp) theo chiều kim đồng hồ để cố định ().
B ni kp có th được gn t do theo từng bước 45°, nhưng nên sử dng v trí
m điểm gn ngay phía trên vít.
[Lưu ý]
Đảm bo vn cht núm khóa khi s dng kính ngm. Kính
ngắm có thể rơi ra nếu núm khóa không được vặn chặt.
4 Đặt cáp vo giá đỡ cáp như trong sơ đồ.
Giá đỡ cáp
20 2. Chun b: Gn thiết b
Gn kính ngm vào phía sau tay cm
Có hai điểm ni mt phía sau tay cm () và mt phía sau máy quay () để gn kính ngắm. Gắn kính ngắm theo cách tương tự
được mô tả trong “Gắn kính ngm vào phía trước tay cầm”.
[Mo]
Khi thiết b không được s dng hoặc đang được vn chuyn, nên di chuyn kính ngắm đến v trí trong sơ đồ sau để bo v kính ngm.
2 Gn kp kim loại trên đỉnh ca np che
kính ngắm vo móc trên đỉnh ca kính ngắm và gắn kẹp kim loại ở dưới cùng của np che kính ngm vào móc dưới cùng ca kính ngm.
[Lưu ý]
Khi di chuyn kính ngm, hãy gi thân kính ngm ri mi di chuyn nó. Không cm vào np kính ngm.
Móc ph kin
Tháo np kính ngm
Điều chnh v trí kính ngm
Nghiêng kính ngm lên/xung/tiến/lùi để điều chnh góc ngm. Ví d, bn có th s dng công tc
MIRROR để lt hình nh khi xem t phía trước máy quay.
Tháo kính ngm
Ni lng núm khóa kính ngm và s dng quy trình ngược li khi gn kính ngm.
Gn np kính ngm
1 M các kp kim loi trên np kính
ngm.
3 Đẩy tấm khóa ở dưới cùng của nắp kính
ngắm theo hướng mũi tên để khóa nắp kính ngm vào v trí.
Đĩa khóa
M np kính ngm
Kéo tâm dưới cùng ca np kính ngm ra
ngoài v phía bn, rồi kéo lên để m np che.
B khóa np kính ngm và tháo np kính khi kính ngm.
Gắn điều khin t xa Grip
[Lưu ý]
Gn/tháo bộ điều khin t xa grip khi máy quay đang tắt.
1 Kết nối cáp với đầu nối điều khin t
xa grip.
21 2. Chun b: Gn thiết b
2 Căn chỉnh phần phụ kiện điều khiển từ xa
tay cm ca máy quay và du ch s ngàm trên báng cm (), gn báng vào máy quay và quay chậm ngược chiều kim đồng h (). Có th nghe thy tiếng tách khi nó khp vào v trí.
Du ch s
[Lưu ý]
Nếu không th gắn đúng cách, hãy gắn li mà không dùng lc quá mnh lên b điều khin t xa ca tay cm hoặc máy quay.
3 Gắn cáp được ni bước 2 dưới khe ca
b điều khin t xa tay cầm như trong sơ
đồ.
[Lưu ý]
Nếu cáp không được đặt dưới khe, việc thay đổi góc b phận tay cầm có thể gây ra lực quá lớn trên cáp hoặc cáp có th b vướng vo cơ cấu quay.
Điều chnh góc của điều khin t xa tay cm
Bn có th điều chnh góc của điều khin t xa tay cm trong mt phạm vi được hin th trong sơ đồ sau để phù hp vi phong cách chụp của bạn.
V trí chun
Xoay v phía ng kính (tối đa 90°)
Xoay v phía sau (tối đa 83°)
1 Di chuyn cn xoay tay cầm đến v trí hin
thị trong sơ đồ và xoay tay nắm trong khi nhấn cần.
2 B ngón tay khi cn xoay tay cm gn
v trí mong mun.
3 Di chuyn phn tay cm một chút cho đến
khi bn nghe thy tiếng tách, cho biết phn tay cầm đã được gi c định. Khi tay cầm được gi cht, cn xoay tay nm s tr li v trí ban đầu.
[Lưu ý]
Sau khi thay đổi v trí, hãy luôn kim tra xem báng cm đã được định v chc chắn chưa.
Bn không th điều chnh góc ngoài phạm vi điều chnh. Không dùng lc quá mnh khi xoay báng cm.
Giữ báng cầm (theo khuyến ngh)
Không có quy tắc để gi báng cầm, nhưng ví d sau cho thy một cách để bn d thao tác vi báng cm.
Khi s dng nút ASSIGN 5 hoc b chọn đa năng
A: S dng ngón tr để vn hành mt s báng cầm gán được. B: Vn hành b chọn đa năng v nút ASSIGN 5 bng ngón tay cái ca bn. C: Gi cht báng cm bng ngón gia, ngón đeo nhẫn và ngón út.
22 2. Chun b: Gn thiết b
Khi vn hành zoom
A: Vận hành cn gt zoom bng ngón tr ngón gia ca bn. B: S dụng ngón tay cái để giữ chặt tay cầm. C: Gi cht báng cm bằng ngón đeo nhẫn và ngón út.
Tháo tay cm
[Lưu ý]
Khi tháo báng, hãy đảm bảo đặt máy quay trên b mt
phẳng, chẳng hạn như bn.
1 Kết ni cáp với đầu nối điều khiển từ xa
báng cm.
2 Nhấn và giữ nút nhả điều khiển từ xa báng
cm ca máy quay và xoay báng cm theo chiu kim đồng h cho đến khi nó bung ra.
Nút hủy điều khin t xa Grip
[Mo]
Có th gn mt hình hoa th vo điểm gn báng trên thiết b vo điểm gắn tương ứng trên báng cm. Hãy liên h với đại lý Sony để biết chi tiết v vic mua hoa th.
- Trang máy quay: 4-546-932- (tùy chn)
- Trang báng cm: 4-547-089- (tùy chn)
- Vít ph kin*
Trang máy quay: 7-627-556-58 (tùy chn) Trang báng cm: 7-627-556-38 (tùy chn)
Cần bn vít cho mi hoa th (lỗ vít được ch ra bng các vòng tròn trong sơ đồ sau). S dng vít khác
vi ch định có th làm hng mt ngoài.
Bên máy quay Bên báng cm
Gn ng kính
[THN TRNG]
Không để ống kính đối din vi mt tri. Ánh sáng mt tri trc tiếp có th xuyên qua ng kính, hi t vào máy quay và có th gây cháy.
[Lưu ý]
Gn/tháo kính ngm khi máy quay tt.
ng kính là mt cu kiện chính xác. Không đặt ng kính
trên b mt có ngàm ng kính úp xung. Gn np ngàm ống kính đi kèm.
[Mo]
Để biết chi tiết v các ống kính được h tr bi máy
quay, hãy liên h với đại din dch v Sony ca bn.
Gn ng kính ngàm E
1 Tháo mũ v nắp ng kính khi máy quay
ống kính.
2 Căn chỉnh điểm gắn ống kính (màu trắng)
vi máy quay, lp ng kính mt cách cn thận, sau đó xoay ống kính theo chiu kim đồng h. Có th nghe thy tiếng tách khi nó khp vào v trí.
[Lưu ý]
Không nhn nút tháo ng kính khi lp ng kính.
Gn ng kính ngàm E
Để s dng ng kính ngàm A, hãy gn b ni ngàm ng kính (tùy chọn) v sau đó gắn ng kính ngàm A.
[Lưu ý]
Khi s dng ng kính ngàm A, cửa điều sáng được đặt là th công và lấy nét được đặt thành MF.
Tháo ng kính
Tháo ng kính theo quy trình sau.
1 Nhn và gi nút tháo ng kính và xoay ng
kính ngược chiều kim đồng hồ trong khi đỡ ống kính.
2 Kéo ống kính ra theo hướng về phía trước.
[Lưu ý]
Khi tháo ống kính, hãy căn chỉnh du ngàm trên vòng khóa ng kính vi du ngàm trên máy quay.
Nm cht ống kính trong tay để tránh ống kính rơi xung.
Nếu không gn ng kính ngay lp tc, hãy gn np thân máy.
Điều chnh cửa điều sáng cho ng kính vi nút chuyn Cửa điều sáng Tự động
Khi chế độ Cửa điều sáng Tự động của ống
kính được đặt thành AUTO, cửa điều sáng sẽ tự động được điều chỉnh v cũng có thể được điều chỉnh bằng tay từ máy quay.
Khi đặt chế độ Cửa điều sáng Tự động của
ng kính thành MANUAL, ch có th điều chnh cửa điều sáng bng cách s dng vòng ng kính. Thao tác cửa điều sáng t máy quay không có tác dng.
Du ngàm (màu trng)
23 2. Chun b: Gn thiết b
Điều chnh tiêu c cho các ng kính có công tc ly nét
Khi công tc ly nét ống kính được đặt
thành AF/MF hoặc AF, tiêu điểm s được
điều chỉnh tự động v cũng có thể được điều chỉnh bằng tay từ thiết bị điều khiển từ xa.
Khi công tc ly nét ống kính được đặt
thành MF, tiêu điểm s được điều chnh bng cách s dng vòng ống kính v cũng có th được điều chnh bng tay t mt b
điều khin t xa.
[Lưu ý]
Khi s dng ng kính ngàm A, có th không điều chnh th công t b điều khin t xa được.
Khi đặt chế độ chuyển đổi ly nét ca ng
kính thành Full MF, ch có th điều chnh ly nét bng cách s dng vòng ng kính. Thao tác ly nét t máy quay không có tác dng.
Lp chân máy
S dng các l vn chân máy trên máy quay khi gn vào chân máy. Vic s dng ngàm chân máy trên ng kính có th gây hng hóc.
24 2. Chun b
Cu hình hoạt động máy quay cơ bản
Mn hình ci đặt ban đầu xut hin trong kính ngm lần đầu tiên máy quay được bt hoc sau khi pin d phòng đã hết hoàn toàn. Đặt ngày và gi của đồng h bên trong bng màn hình này.
Múi gi
Múi gi đặt chênh lch thi gian so vi UTC (Gi phi hp quc tế). Thay đổi thiết lp theo yêu cu.
Thiết lp Ngày và Gi
S dng b chọn đa năng (trang 7) hoặc nút xoay đa chức năng (trang 5) để chn các mục v ci đặt, sau đó nhấn nút áp dụng bộ chọn đa năng hoặc nút xoay đa năng để áp dụng cài
đặt và khởi động đồng hồ. Sau khi đóng mn hình ci đặt, bạn có thể thay đổi ci đặt ngày, giờ và múi giờ bằng Bộ Đồng hồ (trang 99) trong menu Bảo trì.
[Lưu ý]
Nếu ci đặt đồng h b mt do hết pin d phòng
do nguồn điện b ngt trong thi gian dài (không có pin và không có nguồn DC IN), mn hình ci đặt ban đầu s hin th khi bn bt máy quay ln sau.
Khi hiển thị mn hình ci đặt ban đầu, không
được phép thc hin nào khác, ngoi tr vic tt
nguồn, cho đến khi bạn hon thnh ci đặt trên màn hình này.
Máy quay có pin sạc tích hợp để lưu ngy, giờ và
các ci đặt khác ngay cả khi máy quay đã tắt
Trước khi quay, hãy cu hình hoạt động cơ
bn ca máy quay trên màn hình trng thái D án cho phù hp vi ng dng.
Chế độ chụp
Bn có th chuyển đổi chế độ chp gia “Chế độ tùy chỉnh” để to nh linh hot ti chỗ v “Chế độ Cine EI” (trong đó máy quay được vận hnh tương tự như máy quay phim, vi các cảnh quay được phát trin trong quá trình sn xut hu k). Đặt chế độ chp bng Chế độ chp (trang 14) trên màn hình trng thái D án.
[Mo]
Bạn cũng có thể đặt chế độ chp bng Thiết lập cơ s >Chế độ chp (trang 77) trong menu D án ca menu đầy đủ.
Chế độ tùy chỉnh
Trong chế độ chp tùy chnh, bn có th chọn tiêu chuẩn video. Bn có th đặt chun video bng Thiết lp cơ bản >Hin th mc tiêu (trang 77) trong menu D án của menu đầy đủ.
SDR(BT.709): Chp theo tiêu chun phát
sóng HD
HDR(HLG): Chp theo tiêu chun
phát sóng 4K thế h tiếp theo
Để biết thêm thông tin, xem trang 52.
Chế độ Cine EI
Khi chế độ chụp được đặt thành chế độ Cine EI, hãy chọn không gian mu cơ bản cho tín hiu ghi và tín hiệu đầu ra. Không gian mu được chn đây l không gian màu của đầu ra video khi MLUT được đặt thành Tt. Bn có th đặt không gian màu bng Cine EI Setting >Color Gamut (trang
78) trong menu Project của menu đầy đủ.
S-Gamut3.Cine/SLog3: D dng điều
chỉnh gam màu cho rạp chiếu phim kỹ thut s (DCI-P3).
S-Gamut3/SLog3: Gam màu rng ca Sony bao ph không gian màu ITU-R BT.2020
Để biết thêm thông tin, xem trang 54.
[Lưu ý]
Chế độ Cine EI có nhng hn chế sau.
Các chức năng không thể được điều chnh t
động (t hiu chnh)
- Cân bng trng
- Độ khuếch đại
- Màn trp
Các chức năng không thể cu hình
- Độ nhạy/độ lợi ISO (được đặt thành độ nhạy ISO cơ bản (cố định))
- Ci đặt menu Paint/Look (không bao gm Base Look)
- Tp cảnh (đã tắt)
Các chức năng sau chỉ kh dng chế độ Cine EI (trang 54).
Ch s phơi sáng
Điều chnh LUT
Tn s h thng
Đặt tn s h thng bng cách s dng
Tn s/Quét (trang 14) trên màn hình trng thái D án. Máy quay có th t động khi động li sau khi chuyển đổi, tùy thuc vào giá tr đã chọn.
[Mo]
Bạn cũng có thể đặt tn s h thng bng cách chn Rec Format >Frequency (trang 77) trong menu D án của menu đầy đủ.
[Lưu ý]
Bn không th chuyển đổi tn s h thng trong khi ghi hoc phát li.
Chế độ quét hình
Bn có th đặt kích thước hình ảnh v độ phân gii hiu qu ca cm biến hình nh. Đặt chế độ quét bng Quét bng nh (trang 14) trên màn hình trng thái D án.
FF: Kích thước toàn khung hình.
S35: Kích thước Super 35mm
[Mo]
Bạn cũng có thể đặt chế độ quét bng cách chn Rec Format >Imager Scan Mode (trang 77) trong menu D án của menu đầy đủ.
[Lưu ý]
Bn không th chuyn chế độ quét hình nh trong khi ghi hoc phát li.
Khi được đặt thnh S35, định dng video b hn chế 1920 × 1080.
B mã hóa
Đặt codec bng Codec (trang 14) trên màn hình trng thái D án.
[Mo]
Bạn cũng có thể đặt codec bng cách chn Rec Format >Codec (trang 77) trong menu D án ca
menu đầy đủ.
[Lưu ý]
Bn không th chuyển đổi codec trong khi ghi hoặc phát lại
.
25 2. Chun b: Cu hình hoạt động máy quay cơ bản
Định dng video
Bn có th đặt định dạng video để ghi. Đặt định dng video bằng Định dng Video (trang
14) trên màn hình trng thái D án.
[Mo]
Bạn cũng có thể đặt định dng video bng cách chn Rec Format >Video Format (trang 77) trong menu D án ca
menu đầy đủ.
[Lưu ý]
Bn không th chuyển đổi định dng video trong khi ghi hoặc phát lại.
Các hn chế có th áp dụng đối vi tín hiu t đầu ni SDI OUT và HDMI OUT, tùy thuộc vo ci đặt định dng video.
26 2. Chun b
S dng th nh
Máy quay ghi li âm thanh và video trên th nh CFexpress Loi A (bán riêng) hoc th nh SDXC (bán riêng) được lp vào các khe cm th. Th nh cũng được s dụng để ghi proxy v lưu trữ/ti thiết lp, và khi nâng cp (cp nht phn mm).
V Th nh CFexpress Loi A
S dng th nh Sony CFexpress Loại A* được liệt kê trong “Phương tiện được đề xuất” (trang 27) trong máy quay. Để biết thêm chi tiết v hoạt động với phương tiện t nhà sn xut khác, hãy tham khảo hướng dn s dụng phương tiện hoc tham kho thông tin ca nhà sn xut.
*Được gọi l “thẻ CFexpress” trong ti liệu này.
V th nh SDXC
S dng th nh SDXC được liệt kê trong “Phương tiện được đề xuất” (trang 27) trong máy quay.
*Được gọi l “thẻ SD” trong ti liệu này.
27 2. Chun b: S dng th nh
Phương tiện được đề xut
Các điều kin hoạt động được đảm bo s khác nhau tùy thuộc vo ci đặt Định dạng ghi và Ghi âm. Có: Hoạt động được h trợ Không: Không đảm bo hoạt động bình thường
Định dng ghi
CFexpress
loại A
SDXC
VPG400
Class10
U1
U3
VSC
V10
VSC V30
VSC V60
VSC V90
RAW Out & XAVC-I
4096×2160 Class300
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
24P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
3840×2160 Class300
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
S&Q (100fps, 120fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
28 2. Chun b: S dng th nh
Định dng ghi
Cfexpress
loi A
SDXC
VPG400
Class10
U1
U3
VSC
V10
VSC V30
VSC V60
VSC V90
XAVC-I
4096×2160 Class300
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
24P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
24P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
3840×2160 Class300
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
S&Q (100fps, 120fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
29 2. Chun b: S dng th nh
Định dng ghi
Cfexpress
loại A
SDXC
VPG400
Class10
U1
U3
VSC
V10
VSC V30
VSC V60
VSC V90
XAVC-I
1920×1080 Class100
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
S&Q (100fps, 120fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
S&Q (150fps, 180fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
S&Q (200fps, 240fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
30 2. Chun b: S dng th nh
Định dng ghi
CFexpress
loại A
SDXC
VPG400
Class10
U1
U3
VSC
V10
VSC V30
VSC V60
VSC V90
XAVC-L
3840×2160 420
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
S&Q (100fps, 120fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
1920×1080 HD50
Chế độ bình thường
59.94P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
S&Q (60fps hay thấp hơn)
59.94P
Có Có Có
Có Có Có Có
50P
Có Có Có
Có Có Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
S&Q (100fps, 120fps)
59.94P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
50P
Có Không
Không
Không
Có Có Có
29.97P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
25P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
23.98P
Có Không
Không
Không
Không
Không Có Có
Loading...
+ 104 hidden pages