Sony ILCE-7RM3A Users guide [vi]

F-722-100-11(1)
MY NH S NG KNH RI
Ngm E
“Hưng dn tr gip” (Ti liu hưng dn trên Web)
Xem “Hưng dn Tr gip” đ bit thêm hưng dn
chuyên sâu v cc chc năng ca my nh. https://rdl.sony.net/help/ilc/2050/h_zz/
ILCE-7RM3A
Hưng dn s dng
(sách hưng dn này)
Tài liu này gii thiu mt s chức năng cơ bản.
Đ xem hưng dn khởi động nhanh, tham kho”Hưng dn khởi động” (trang 24). “Hưng dn khởi động” gii thiệu cc thao tc ban đầu từ khi m hộp đn khi bn nhn nút chp bc nh đầu tiên.
Hưng dn tr giúp ILCE-7RM3A
Hưng dn bên trong máy nh
Ting Vit
Xem hưng dn Tr giúp!
“Hưng dn tr gip” là tài liệu hưng dn trc tip bn có th đọc trên máy tính hoặc điện thoi thông minh. Đọc hưng dn này đ bit thêm chi tit cc tính năng chuyên sâu và cc thông tinh mi nht v máy nh.
Quét
https://rd1.sony.net/help/ilc/2050/h_zz/
[Hưng dn bên trong máy nh] gii thích các mc chn
menu trên màn hình máy nh.
Bn có th xem nhanh thông tin trong khi chp.
Đ s dụng [Hưng dn bên trong máy], cn thit lập trưc mt s cài đặt.
Đ bit thêm chi tit tham kho “Hưng dn bên trong máy nh” ở Hưng dn Tr Giúp.
VN
2
Mc lc
Xem hưng dn tr giúp! ............................................................. 2
Chú ý khi s dng máy nh ........................................................ 6
Chun b khi chp nh
Kim tra máy nh và các phụ kiện kèm theo ............................... 10
Tên các b phn ............................................................................... 11
Mặt trưc .............................................................................. 11
Mt sau ...................................................................................12
Mt trên/Cnh máy ............................................................ 14
Mặt đy ........................................................................... 18
Các chc năng cơ bn ................................................................
19
S dng bánh xe điu khin ............................................. 19
S dng nút chọn đa năng................................................ 20
S dng nút Fn (Chc năng) ................................................. 20
S dng màn hình Quick Navi ..........................................21
Hưng dn s dng ....................................................................
24
Bưc 1: Sc pin ..................................................................... 24
Bưc 2: Lp pin vào máy nh ...........................................25
Bưc 3: Lp th nh ........................................................ 26
Bưc 4: Gn ng kính .................................................... 28
Bưc 5: Cài đặt ngôn ngữ và đồng h .............................. 31
Bưc 6: Chụp nh ở ch độ tự động ................................. 32
VN
3
Chp
Ly nét....................................................................................... 34
Ch độ lấy nét .................................................................. 34
Ly nét t động ........................................................................ 36
Vùng ly nét .................................................................... 36
Ly nét th công ........................................................................ 39
Ly nét th công trc tip (DMF) ..................................... 40
Chụp liên tục ............................................................................ 41
S dng chc năng cm ng ...................................................... 43
Thao tác cm ng ............................................................. 43
Màn hình cm ng/bàn phím cm ng ................................ 43
Chạm lấy nét .................................................................... 44
Chọn kích cỡ và chất lưng nh................................................. 46
Kích thưc nh JPEG ...................................................... 46
Chất lưng nh JPEG...................................................... 47
Định dng tp tin ............................................................ 47
Quay phim
Chuyn đổi cài đặt quay phim .................................................
48
Định dng file ............................................................... 48
Cài đặt quay phim ......................................................... 49
S dng các chức năng mạng
S dng chc năngWi-Fi/Kt ni mt chm (NFC)/ Bluetooth 52
Cài đặt phn mm Imaging Edge Mobile ....................... 52
Ghi thông tin v trí vào nh đã chụp
................................................................................. 53
Chuyn nh vào FTP server ........................................ 53
Kt ni máy nh vi đim truy cp không dây......................... 54
VN
4
S dng máy tính
Kt ni máy nh vi máy tính ................................................ 55
Kt ni vi máy tính ....................................................... 55
Ngắt kt nối máy nh vi máy tính ................................ 56
Gii thiu phn mm máy tính ....................................................
57
Imaging Edge Desktop ................................................... 57
PlayMemories Home ................................ ...................... 57
Các mc MENU/Danh sách biểu tưn
S dng các mc trong menu ................................................... 58
Danh sách chc năng trong MENU ................................................ 59
(Camera Settings 1) ...................................................... 59
(Camera Settings 2) .................................................
65
(Network) ................................................................... 69
(Playback) ..................................................................... 70
(Setup) ................................ ......................................
71
(My Menu) ...............................................................
74
Danh sách các biu tưng trên màn hình ..................................
75
Biu tưng trên màn hình chụp ................................ .......
75
Biu tưng trên màn hình xem lại ...................................
80
V sn phm này
Thông s k thut .......................................................................... 82
Các loi th nh có th đưc dùng ................................. 82
Thông s k thut ................................................................ 84
Mc lc ................................................................ ................... 88
VN
5
Đ bit chi tit v cc chc năng Wi-fi và cc chng năng một chm NFC, vui lng tham kho “Hưng dn tr gip (trang 2)
Chú ý khi s dng máy nh
Cùng vi mc này, tham kho thêm phần “Thận trong khi s dng” trong phần hưng dn.
Chú ý khi s dng sn phm
Máy nh này đưc thit k đ chng bụi và tia nưc, nhưng không đm bo phòng chng hoàn toàn s xâm nhập ca bụi và các giọt nưc nhỏ
Không đ ng kính hoc kính ngm tip xúc vi nguồn sáng mạnh như nh sáng mt tri. Vì chc năng hội t ca
ng kính có th gây ra khói, la, hoc hư hỏng bên trong thân máy quay hoc ống kính. Trường hp phi cho máy nh tip xúc vi nguồn sng như nh
sáng mt tri, hãy gn np ng kính vào ng kính.
Ánh sáng mt tri hoc ngun sáng mnh có th hi t vào bên trong máy nh thông qua ng kính, gây ra khói hoặc lửa. Gn np chp ng kính khi không s dng máy nh. Khi chp vi đèn nn, đ ánh sáng mt trời đ xa từ góc chụp Ngay c khi mt trời hơi xa góc chụp, vn có th gây ra khói hoc la
Không đ ng kính trc tip tip xúc vi cc chùm tia như chùm tia laser. Điu đó có th làm hng cm bin hình nh và khin máy nh gặp hư hng.
Không nhìn ánh sáng sáng mt tri hoặc nguồn sáng mạnh thông qua ống kính tháo ri. Có th gây tổn thương
vĩnh viễn cho mắt.
Máy nh này (bao gồm các phụ kiện) có các nam châm có th làm nh hưởng đn máy tr tim, van shunt trong điu tr úng não thy, hoc các thit b y t khc. Xin đừng s dng máy nh gần người có sử dụng các thit bị y t này. Tham kho ý kin bc sĩ khi sử dng máy nh nu bạn có sử dụng các thit bị y t này
Không đ máy nh, ph kiện đi kèm hoặc thẻ nh trong tầm vi ca trẻ sơ sinh. Vì có th vô tình bị nuốt nhằm. Nu xy ra, tham kho ý kin bc sĩ ngay lập tc.
Chú ý vi màn hình và kính ngm
đin t
Màn hình và kính ngắm điện t đưc sn xut bng công ngh có độ chính xác cc cao vi hơn 99,99% pixel hoạt động đ mang li hiu qu s dng tt nht. Tuy nhiên trên màn hình và kính ngm có th xut hiện cc đốm đen và/hoặc đốm sáng nh (trắng, đỏ, xanh dương, xanh l). Việc các chm này xut hiện là bình thường do quá trình sn xut và không nh hưởng đn hình nh.
VN
6
Khi chp hình bng ng nhm, có th gp các chu chng mi mt, mt mi, buồn nôn, khói chịu. Chúng tôi khuyn khích bn ngh ngơi thường xuyên khi chụp hình bằng kính ngắm trong thời gian dài.
Nu màn hình hoc kính ngm b b, hư dng s dng máy nh ngay lp tc. B phn b hư, b có th gây tổn thương cho tay bn.
Chú ý khi chp hình liên tc
Khi chp hình liên tc, màn hình hoc ng nhắm có th chp sáng giữ cnh chụp và nn đen. Nu nhìn màn hình liên tc trong tính hung này, có th gp các chu chng khó chu. Nu bn gp phi các triu chng khó chịu, dừng sử dụng máy nh và tham kho ý kin bc sĩ.
Chú ý khi quay phim 4k trong thời gian dài
Thân máy quay và pin có th nóng lên trong quá trình s dng, vic này hoàn toàn bình thường.
Nu đ cùng mt phn da chm vào máy trong thi gian dài, k c khi không cm thấy nóng, máy quay có th gây bỏng ở nhiệt độ thp chng hạn như làm đỏ da, gây phng dộp. Ch ý trong cc trường hp sau và s dng chân máy chp.
S dụng my quay trong môi trường có nhit độ cao
Khi người s dng máy nh có tun hoàn kém hoc cm giác da b suy yu
Khi thit lp [Auto Power OFF Temp.] cài đặt mc [High].
ng kính/ph kin Sony
S dng máy nh vi các sn phm ca các nhà sn xut khác có th gây nh hưởng đn hot động, gây tai nn hoặc hư hỏng.
Thông s kĩ thuật ghi trên bảng hưng dn này
Dữ liệu hoạt động và thông số đưc ghi lại dưi cc điu kiện hoạt động sau, trừ trường hp đưc ghi cụ th trong bng hưng dn này : ở nhiệt độ môi trường là 25ºC (77°F), sử dụng pin đã đưc
sạc đầy đn khi đèn bo sạc tt.
VN
7
Cnh báo v bn quyn
Chương trình truyn hình, phim, băng video
và các tài liu khác có th đưc đăng ký bn quyn. Vic quay li trái phép các tài liu này có th trái vi quy định c lut bn quyn.
Lưu ý về thông tin v trí
Nu bn ti lên và chia s hình nh đưc gn th v trí, bn có th vô tình tit l thông tin cho bên th ba. Đ ngăn cc bên th ba có đưc thông tin vị trí ca bạn, cài đặt [ Location Info. Link Set.] sang [Off] trưc khi chp hình
Lưu ý khi vứt b hoc chuyn nhưng sản phẩm ny cho người
khác
Khi vt b hoc chuyn sn phm này cho người khác, hãy thc hin thao tc sau đ bo v thông tin cá nhân.
[Setting Reset] [Initialize]
Lưu ý khi vứt b hoc chuyn th nh cho người khác
Thực hiện lệnh [Format] hoặc [Delete] trên máy nh hoc máy tính có th không xóa hoàn toàn d liu trên th nh. Khi chuyn th nh cho người khác, bn nên xóa hoàn toàn d liu bng phn mm xóa d liu
. Khi vt b th nh bn , bn
nên phá hy th nh hoàn toàn.
Lưu ý về các chức năng mạng
Khi bn s dng các chc năng mạng, các bên th ba mun trên mng có th truy cp vào camera, tùy thuộc vào môi trường s dng.
Ví d, máy nh có th b truy cp trái phép
trong môi trường mng mà thit b mng khc đưc kt ni hoc có th kt ni không
cần đưc cho phép. Sony không chu trách nhim cho bt k tn tht hoc thit hi nào do kt ni vi cc môi trường mng này.
Cách tt tm thi các chức năng mng không dây (Wi-Fi,...)
Khi bn trên máy bay,... bn có th tt tm thời các chc năng mạng không dây bằng cách s dng ch độ[Airplane Mode].
Dây ngun
Dành cho khách hàng Vương quốc Anh, Ireland, Malta, Síp và Ả Rập Xê Út Sử dụng dây ngun (A). Vì lý do an toàn, dây ngun (B) không dành cho các quc gia/khu vc trên và do đó sẽ không đưc s dng ti những nơi này. Dành cho khch hàng ở các quc
gia/khu vc khác thuc châu Âu S dng dây ngun (B).
VN
8
Dành cho các khách hàng M.
Nu có bt k thc mc nào v sn phm này hoặc đ tìm Trung tâm dch v Sony gn nht. xin gi 1-800-222-SONY (7669).
Tuyên b chng nhn phù hp
Thương hiệu: SONY Model No.: WW942051 Công ty chu trách nhim: Sony Electronics
Inc.
Địa ch: 16535 Via Esprillo, San Diego,
CA 92127 U.S.A.
S điện thoi: 858-942-2230 Thit b này tuân th theo khon 15
ca lut FCC. Vic s dng thit b này tuân th hai điu kin sau:
(1)
Thit b này không gây nhiu sóng có hi, và (2)thit b này phi tip nhn các sóng gây nhiu, bao gm c các nhiu sóng có th gây ra các hoạt động không mong mun.
VN
9
Chun b trưc khi chp
Kiểm tra máy ảnh và các ph kin kèm theo
S trong ngoc kép ch s lưng phkin
Máy nh (1)
Cc sc (1)
Dây deo (1)
Nắp đậy thân máy (1) (Gn vào máy quay)
Dây din (dây chính) (1)* (Đi kèm mt s quc gia)
Bc bo v dây cáp (1)
* Nhiu day diện đưc đi kèm
chung vi thit b. S dng dây diện phù hp vi vùng/ quc gia ca bn. Xem trang 8
Pin sc NP-FZ100 (1)
Np che bi chân (1) (Gn vào máy)
Nắp cao sư ống ngm (1) (Gn vào máy)
Bng hưng dn (1) (sách hưng dn này)
Sách tham kho (1)
VN
10
Tên các b phn
Xem các trang trong du ngoc kép đ bit thêm chi tit
Mặt trưc
Nút ON/OFF (ngun)
(31)/Nút chp (32)
Nút xoay chỉnh trưc
Dùng đ chnh nhanh các tùy chọn cho các chđộ ch ụp.
Cm bin hng ngoi t xa
Nút tháo ng kính (30)
Anten Wifi/Bluetooth (gn
trong) (52)
Microphone
Không che b phn này khi quay phim. Có th gây ting n hoc làm gim âm lưng
Đèn chiu sáng AF (61)/ Đèn
chụp hẹn giờ
Khi tháo ng kính
Chỉ số ngàm gắn ống kính (40)
Cm bin hình nh * Ngàm
Tip xúc ống kính *
*
Không trc tip chm vào các b phn này
.
VN
11
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
Mt sau
Chụp kính ngắm
Để tháo chp kính ngắm
Đẩy phn kp đy ca np chp sang trái, phi sau đó nhấc np chụp ra.
Tháo chp kính ngm khi gn kính ngm góc (bán riêng). Ngoài ra, chn MENU
(Camera Settings 2)
[FINDER/MONITOR], và chuyn sang [Viewfinder (Manual)] hoc [Monitor (Manual)].
Kính ngm
Nút C3 button (Nút tùy chnh 3)
(68)/
Nút (Bo v nh)
Nút MENU (58) Màn hình
(Thao tác cm ng: màn hình cm ng/ bng cm ng) (43) Bn có th điu chnh màn hình sang góc d nhìn và chụp từ bt k v trí nào.
Cm bin mt
VN
12
Nút Xoay chỉnh Điốp
Chỉnh nút xoay tùy vào tầm mắt bạn đn khi màn hình xut hin rõ trên kính ngm. Nu khó thao tác nút chnh này, hãy tháo chp kính ngắm trưc khi thao tác nút xoay.
Đèn truy cập Khi chp nh: Nút C4
(Nút tùy
chỉnh 4) (179) Khi xem li nh:Nút (xóa nh)
(174)
Nút (xem li) (159)
Nút MOVIE (Quay phim) (33)
Khi chp nh: NútAF-ON
(AF On) Khi xem li nh: Nút (phóng ln nh)
Nút xoay chnh sau Bạn có th nhanh chóng tùy chnh cài đặt cho tng chđộ chp
Khi chp nh: NútAEL Khi xem li: (Ch mc hình nh)
Nút chọn đa năng (20)
Nút gt bo v khe th nh
Khi chp nh: Nút Fn (Chc năng) (26, 225) Khi xem li nh: Nút
(Gi nh đn điện thoi) Bn có th hin thị màn hình [Send to Smartphone] bằng các nhấn nút này.
Bnh xe điu khin (25)
VN
13
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
Mt trên/ Nhìn bên cnh
Ký hiu v trí cm biến
hình nh
Cm biến hình nh là cm biến
chuyn ánh sáng thành tín hiệu điện
t. Ký hiu
cho biết v trí ca cm biến hình
nh. Khi bn tính toán v trí chính
xác gia máy nh và ch th, hãy
xem v trí của đường nm ngang.
Nếu ch th gần hơn khoảng cách chụp tối thiểu của ống kính, việc lấy nét không th xác nhận được. Đảm bo rng bạn canh đủ khong cách gia máy nh và ch th.
Loa
VN
14
Ngõ (microphone)
Khi micro ngoài được gn vào, micro gn sn s t động tt. Nếu micro ngoài là loi cn dùng ngun, ngun cho micro do máy nh cung cp.
Ngõ (đồng b flash)
Ngõ (tai nghe)
Ngõ micro HDMI Ngõ USB Type-C (16, 55)
Đèn sạc
Ngõ cắm đa năng/Micro USB*
(16, 55)
Ngõ này h tr thiết b tương thích micro USB.
Đế giao tiếp đa năng*
Mt s ph kin có th không được gắn đúng cách và bị nhô ra khỏi đế giao tiếp đa năng. Tuy nhiên, khi ph kiện được gn vào đúng vị trí của đế đa năng, việc kết nối được hoàn tt.
Nút m khóa chế độ điều
khiển
Nút xoay chn chế độ
Nút C2 (Custom 2) (68)
Nút C1 (Custom 1) (68)
Nút xoay bù sáng
Móc dây đeo vai
Gn c hai đầu của dây đeo vào máy nh.
(ký hiu N) (52)
Ký hiu này ch ra điểm chạm để kết ni máy nh với điện thoi thông minh có chức năng NFC.
NFC (Giao tiếp Trường Gn) là mt chun quc tế v k thut giao tiếp không dây khoảng cách gần.
Khe 1 (khe gn th nh 1) (26)
Ch h tr thẻ SD (tương thích
vi UHS-I và UHS-II)
Chu
n b
cho vi
c ghi hình
VN
15
Khe 2 (khe gn th nh 2) (28)
H tr th SD (tương thích với UHS-I) và th Memory Stick PRO Duo
* Để biết chi tiết v các loi ph kin
tương thích với đế giao tiếp đa năng và
ngõ cắm đa năng/Micro USB, vui lòng truy cp trang web ca Sony, hoc liên h đại lý ca Sony hoc Dch v được y quyn ca Sony tại địa phương ở khu vc ca bn. Các ph kiện dành cho đế ph kiện cũng có thể được s dng. Không đảm bo vi hoạt động ca ph kin t các nhà sn xut khác.
Lưu ý về các cng USB
Bn có th s dng cng USB Type-C hoặc cổng USB đa năng để cấp nguồn, sc pin, và cho giao tiếp USB. Tuy nhiên, bn không th s dng nhng hoạt động này cho c hai cng này cùng lúc.
Thời gian sạc pin không thay đổi theo cng bn s dng. Bn có th s dng các ph kin cho cổng USB đa năng, chẳng hạn như điều khin t xa (bán riêng), trong khi s dng cng USB Type-C cho cp ngun hoặc chụp từ xa qua PC.
Chu
n b
cho vi
c ghi hình
VN
16
Lưu ý về các cng bo v
Sử dụng bảo vệ cáp để ngăn cáp không bị ngắt kết nối khi chụp hình ảnh với cáp được kết nối.
Gn bo v cáp
Luồn cáp qua bảo vệ cáp M c hai np che ngõ cm bên mt màn hình và gn cáp vào các
ngõ cm.
Gn móc ca bo v cáp vào khe
h dưới
cổng USB đa năng.
Gn bo v cáp như hình minh họa để
np ngõ cm trên khp vào góc khuyết ca bo v cáp, sau đó gắn ngàm ca bo v cáp vào khe kế bên ngõ micro HDMI.
Đẩy ốc đi kèm vào và vặn để xiết chặt
bo v cáp.
Đưa cáp vào phần giữ và xiết chặt
vi nút vn.
Tháo bo v cáp
Tháo c vít. Nhn xung phn trên ca bo v cáp và kéo ra như hình minh
ha.
VN
17
Gn np ngõ cm trên vào góc khuyết
c đi kèm
Gn móc vào khe
Nt vn
Chu
n b
cho vi
c ghi hình
Mặt đáy
Khe gn pin (25)
Nắp đậy pin (25)
L gắn chân đế
H tr vt 1/4-20 UNC s dng vít ngắn hơn
5.5 mm (7/32 inch). Nếu không s
không đảm bo gn chặt đế máy nh vào giá đỡ và có thể gây hư hỏng cho
máy nh.
Cn tháo np pin
VN
18
Các thao tác cơ bản
S dụng nút xoay điều khin
Bạn có th chn các mc chn thiết lp bng cách xoay hoc nhn bên
trên/dưới/trái/phi ca nút xoay. Vic la chn ca bạn được được xác nhn khi bn nhn trung tâm nút nút xoay.
Các chức năng DISP (Display Setting), (Drive Mode), và ISO
(ISO) được gán cho mt trên/trái/phi của nt xoay điều khin. Ngoài
ra, bn có th gán chức năng được chọn cho bên dưới/trái/phi và trung tâm ca nút bánh xe và cho vic xoay của nt xoay điều khin.
Trong khi phát li, bn có th hin th hình nh kế tiếp/trước đó bằng
cách nhn bên phi/trái ca nút bánh xe hoc xoay nút bánh xe.
Chu
n b
cho vi
c ghi hình
VN
19
S dng nút chọn đa năng
• Đặt ngón tay ngay trên nút chọn để thao tác chính xác hơn.
• Khi [Focus Area] được đặt ở [Zone], [Flexible Spot],
hoc [Expand Flexible Spot bn có th di chuyn vùng ly nét bng cách nhn nút chn lên / xung / trái / phi.
• Chức năng [Focus Standard]
gắn ở phía giữa nút chọn trong cài đặt mặc định
..
S dng nút Fn (Chức năng) trong danh sách (Function menu)
Danh sách chức năng là menu gồm 12 chức năng được hin th dưới cùng ca màn hình khi nhn nút Fn (Chức năng) ở chế độ chp hình. có th truy cp nhanh các chức năng được dùng thường xuyên bng cách lưu chúng vào menu chức năng.
1
Nhấn liên tục vào nút DISP trên bánh xe điều khiển để hin th chế độ màn hình khác ngoài [For viewfinder], và nhn nút Fn (Chức năng).
Nút Fn
2
Chọn chức năng mong muốn bằng cách nhấn phía trên / dưới
/ bên trái / bên phi của bánh xe điều khin.
VN
20
3
Chọn cài đặt mong muốn bằng cách chỉnh nút xoay trước và nhấn vào giữa bánh xe điều khiển..
Mt s chức năng có thể được tinh chnh bng cách s dng nút xoay sau.
Điu chỉnh cài đặt từ màn hình cài đặt riêng
Chn chức năng mong muốn trong bước 2, sau đó nhấn vào gia bánh xe điều khin. Màn hình cài đặt riêng cho các chức năng sẽ
xuất hiện. Thực hiện theo hướng dẫn để điều chỉnh cài đặt.
Hướng dn
S dng màn hình Quick Navi
Màn hình Quick Navi là chức năng được tối ưu khi chp bng kính ngm, cho phép điều khiển cài đặt trc tiếp.
1
MENU (Camera Settings 2) [DISP Button]
[Monitor].
2
Đánh dấu trên [For viewfinder] và chn [Enter].
3
Nhấn nút DISP trênbánh xe điều khiển để đặt chế độ màn hình thành
[For viewfinder] .
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
VN
21
4
Nhấn nút Fn để chuyển sang màn hình Quick Navi .
Nội dung được hin th và v trí trong hình minh ha ch là hướng dn và có th khác vi màn hình thc tế.
Chế độ Auto
Chế độ P/A/S/M
5
Chọn chức năng cài đặt bằng cách nhấn phía trên / dưới / bên
trái / bên phi của bánh xe điều khin
.
6
Chọn cài đặt mong muốn bằng nút xoay trước.
Mt s chức năng có thể được tinh chnh bng cách s dng nút xoay sau
.
VN
22
Điu chỉnh cài đặt từ màn hình cài đặt riêng
Chn chức năng mong muốn trong bước 5, sau đó nhấn vào gia bánh xe điều khin. Màn hình cài đặt riêng cho các chức năng sẽ
xuất hiện. Thực hiện theo hướng dẫn để điều chỉnh cài đặt.
Hướng dn
Chú ý
• Không thể thay đổi các mục có màu xám trên màn hình Quick Nav
• Khi sử dụng [Creative Style], hoặc [Picture Profile] một số tác vụ
thiết lp ch có th được thc hin trên màn hình riêng.
VN
23
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
Hướng dn khởi động
Bước 1: Sc pin
1
Lp pin vào b sc pin
Lp pin vào b sc pin theo hướng .
Trượt bộ pin theo hướng mũi tên đến khi
dng li
2
Kết ni dây ngun (kèm theo) vi b sc pin và kết ni b sc pin vi cm ( cm tường).
Đèn sc trên b sc pin s sáng màu cam
và bắt đầu sc
Đèn sạc (cam)
Sáng : Đang sạc Chp: Li sc hoc sc tm thi b tm
dng do máy nh không nm trong phạm vi nhiệt độ thích hợp
Khi sạc xong, đèn sạc và tt c các ch báo s tt.
Thời gian sạc (sạc đầy): khoảng 150 phút. (sạc đầy lại bộ pin đã hết pin hoàn toàn ở nhiệt độ 25°C (77°F))
Nếu bn s dng b pin hoàn toàn mi hoc bộ pin không được s dng trong thi gian dài, đèn sạc có th nhp nháy nhanh khi sc pin lần đầu tiên. Nếu điều này xy ra, tháo pin và sau đó lắp lại để sc li.
Ch dùng pin chính hãng ca Sony.
Đèn sạc
Cm vào
ổ điện
VN
24
Bước 2: Lp pin vào máy nh
1
M np pin.
2
Lp pin vào và để đầu pin
nhn vào cht khóa cho đến khi pin khóa đúng vị trí
.
3
Đóng nắp pin
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
Chốt khóa
VN
25
Sạc pin khi pin nằm trong máy
Tt máy ảnh và kết nối vi máy tính bng cáp USB. Nếu bt máy nh, ngun s được cung cp t máy tính hoc thiết b bạn đã kết ni và bn có th s dng máy nh. Tuy nhiên, b pin s không sc. S dng dây cáp USB Type-C (đi kèm) hoc dây cáp chun USB.
Tháo pin ra khi máy
Đảm bo rằng đèn báo đọc th (trang 13) không sáng và tt máy ảnh. Sau đó, đẩy cht khóa và tháo pin. Hãy cn thận để không làm rơi pin.
Bước 3: Lp th nh
Để biết thông tin chi tiết v các th nh có th được s dng vi máy nh này, hãy tham kho trang 82.
1
M nắp đậy th nh.
VN
26
Cht khóa
Gn th SD vào khe 1
Khe 1 (thp): h tr th SD (tương thích
vi UHS-I và UHS-II)
Khe 2 (trên): h tr th SD (tương thích vi UHS-I) và th Memory Stick PRO Duo
Vi góc khuyết hướng như hình minh họa, lp th nh vào cho đến khi nghe tiếng click. Bn có th thay đổi khe th nh để s dng bng cách chn
MENU (Setup) [Rec. Media Settings] [Prioritize Rec. Media]. Khe 1 được s dng theo thiết lp mặc định. Hãy s dng khe 1 khi bn ch s dng mt th SD. Hãy s dng khe 2 khi bn ch s dng th Memory Stick PRO. Trong trường hp này, hãy chnh [Prioritize Rec. Media] sang [Slot 2].
Đóng nắp.
Gi ý
Khi bn s dng th nh vi máy nh lần đầu tiên, chúng tôi khuyến ngh bạn định dng th nh trên máy ảnh để th nh hoạt động ổn định (trang 73).
Lưu ý
Không gn th Memory Stick vào khe 1. Vic này có th gây ra hư hỏng.
Khe 1 Khe 2
VN
27
Chu
n b
tr ư
c khi ch
p
Tháo th nh
Đảm bảo đèn báo đọc th (trang18)
không sáng, nhn vào th nh mt lần để tháo th nh ra.
Đèn báo đọc th
Lưu bằng c hai khe th nh
Khe 1 được s dụng trong cài đặt mặc định. Nếu bn không có ý định thay đổi cài đặt và ch s dng mt th nh, hãy s dng khe 1.
Khi gn mt th nh khác vào khe 2, bn có th lưu cùng mt hình nh vào hai th nhhoc tng loại file khác nhau (ãnh tĩnh/phim) vào từng th ([Recording Mode] trong [Rec. Media Settings]) (trang73).
Bước 4: Gn ng kính
1
Tháo np thân máy nh và np
sau ca phía sau ng kính.
Khi thay ng kính, thc hin thao tác nhanh chóng trong môi trường
không có bụi để tránh bi hoc mnh vn lt vào bên trong máy nh.
nên gn np ống kính phía trước sau chp xong.
Np ng kính trước
Np thân máy Np sau ng kính
VN
28
2
Gn ng kính bng cách canh hai du ch s màu trng ngang hàng (ch s ngàm) trên ng kính và máy nh
.
Giữ máy nh và ng kính úp
xuống để tránh bi hoc mnh
vn xâm nhp vào máy nh.
3
Va đẩy nh ng kính v phía máy nh, xoay ng kính t t theo hướng mũi tên cho đến khi vào v trí khóa
.
Chú ý
Gi thng ng kính và không s dng lc khi gn ng kính..
Không nhn nút nh ng kính khi gn ng kính.
Cn s dng b chuyn ngàm (Bán riêng) khi s dng ng kính ngàm A (Bán
riêng). Để biết chi tiết, tham kho hướng dẫn được cung cp cùng vi b chuyn đổi ngàm.
Khi chp nh toàn khung hình, hãy s dng ng kính tương thích kích thước toàn
khung hình.
Khi cm máy nh gn kèm vi ng kính, gi chc c máy nh và ng kính.
Không nm vào phn cơ chuyển động để zoom và ly nét ca ng kính.
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
VN
29
Tháo ng kính
Nhấn giữ nút tháo ống kính và xoay ống kính theo chiều mũi tên đến khi ng kính ri ra.
Nút tháo ng kính
Các ống kính tương thích
Dưới đây là các ống kính tương thích với máy:
ng kính
Tương thích với máy nh
ng kính ngàm A
Ống kính tương
thích với định dng full-frame 35mm
(Cần bộ chuyển đổi ngàm (bán
riêng) tương thích với định dag5
full-frame
)
ng kính APS-C
*
(Cần bộ chuyển đổi ngàm
(bán riêng))
ng kính ngàm E
Ống kính tương
thích với định dng full-frame 35mm
ng kính APS-C
*
*
nh chp s được lưu với kích thước APS-C. Góc ngm s tương ứng vi khong 1,5 lần độ dài tiêu c được ghi trên ng kính. (Ví d, góc ngm s tương ứng vi 75 mm khi gn ng kính 50 mm.)
VN
30
Bước 5: Cài đặt ngôn ng và đồng h
1
Bt công tác ON/OFF (ngun)
sang “ON” để bt máy nh.
Nút ON/OFF (ngun
)
2
Chọn ngôn ngữ mong muốn
và sau đó nhấn gia bánh xe điều khin.
Bánh xe điều khin
3
Đảm bo bạn đã chọn [Enter]và bm vào gia.
4
Chọn vị trí địa lý mong muốn và sau đó nhấn giữa.
5
Chọn [Ngày/gi] bằng nút trên dưới của bánh xe điều khin hoc
xoay bánh xe điều khin
, và nhn nút gia
6
Chọn mục mong muốn bằng cách nhấn phía trên / dưới / bên trái
/ bên phi của bánh xe điều khiển, sau đó nhấn vào nút gia
.
VN
31
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
7
Lp lại các bước 5 và 6 để đặt các mục khác, sau đó chọn [Enter] và
nhấn vào nút giữa.
Gi ý
Để đặt lại cài đặt ngày và giờ, vào MENU (trang 73).
Chú ý
Máy nh này không có chức năng chèn thông tin ngày vào hình. Bn có thể chèn ngày vào hình sau đó lưu và in bằng cách s dng phn mm PlayMemories Home (ch dành cho Windows).
Bước 6: Chp nh chế độ t động
1
Nhấn và giữ nút nhả khóa ở chính giữa nút chọn chế độ sau đó
xoay nút sang
The shooting mode will be set to (Intelligent Auto).
2
Nhìn vào khung ngm hoc màn hình và gi máy nh
3
Chnh kích thước ca ch th bng cách xoay vòng zoom ca ng
kính khi gn ng kính zoom.
4
Nhn h nút chp na chừng để ly nét.
Khi ch th được ly nét đèn báo lấy nét
(chng hn )
s sáng.
5
Nhấn nút chụp.
VN
32
Để quay phim
Bm nút MOVIE để bắt đầu/dng quay phim.
Để xem li hình
Nhấn vào nút (Playback) để xem lại hình ảnh đã chụp. chọn hình ảnh mong muốn bằng cách s dụng bánh xe điều khiển.
Xóa ảnh đang xem
Nhn nút (Delete) khi ảnh đang hiển thị để xóa nh. Chn [Delete]bằng bánh xe điều khin trên màn hình xác nhn, ri nhn vào giữa để xóa hình.
Chp nh nhiu chế độ chp khác nhau
Chuyn nút xoay chế độ sang chế độ mong mun tùy theo ch th đang chụp hoặc chức năng bạn muốn sử
VN
33
Chu
n b
tr
ướ
c khi ch
p
Lấy nét
Chế độ lấy nét
Chọn phương pháp lấy nét để phù hợp với chuyển đng của đối tượng.
MENU ( Camera Settings 1) [Focus Mode] cài đặt mong muốn.
(Single-shot AF): Máy ảnh khóa lấy nét khi lấy nét xong. Sử dụng chức
năng này khi đối tượng đứng yên.
(Automatic AF): Chuyển giữa [Single-shot AF] và [Continuous AF]
theo
chuyển đng của đối tượng. Khi nhấn nút chụp xuống nửa chừng, máy ảnh sẽ khóa lấy nét khi xác định rằng đối tượng đứng yên hoặc tiếp tục lấy nét khi đối tượng chuyển đng. Khi chụp liên tục, máy ảnh sẽ tự đng ghi hình với cài đặt AF liên tục từ lần thứ hai.
(Continuous AF): Sản phẩm tiếp tục lấy nét khi nút chụp được nhấn và giữ nửa
chừng. Sử dụng chức năng này khi đối tượng di chuyển. Trong chế đ [Continuous
AF], không có tiếng bíp vang lên khi máy ảnh lấy nét.
(DMF): Bạn có thể thực hiện điều chỉnh thủ công sau khi thực hiện lấy nét tự
đng, cho phép bạn lấy nét đối tượng nhanh hơn so với việc lấy nét thủ công ngay từ đầu. Việc này thuận tiện trong các trường hợp như ghi hình macro.
(Manual Focus): Điều chỉnh lấy nét thủ công. Nếu bạn không thể lấy
nét đối tượng bạn muốn khi sử dụng lấy nét tự đng, hãy sử dụng lấy nét thủ công.
CHP
VN
34
Đèn báo lấy nét
(sáng): Ch th nm trong tiêu cự và được khóa ly nét. (chp):
Chủ thể chưa được lấy nét.
(sáng):
Chủ thể đang nằm trong tiêu cự. Thao tác ly nét s được điều
chỉnh liên tục theo cử đng của chủ thể.
(sáng):
Đang lấy nét.
Các ch th khó ly nét t động
• Các chủ thể tối và ở xa
• Chủ thể có đ tương phản kém
• Chủ th chp xuyên qua kính
• Chủ th di chuyn nhanh
• Ánh sáng phản chiếu hoặc bề mặt sáng bóng
• Ánh sáng nhấp nháy
• Chủ thể ngược sáng
• Các biểu tượng, hình dạng lặp đi lặp lại cẳng hạn như mặt trước nhà cao tầng
Ch th nm trong vùng ly nét vi các khong cách tiêu c khác
Gi ý
• Trong chế đ [Continuous AF] bạn có thể khóa lấy nét bằng cách nhấn và giữ
nút đã được cài chức năng [Focus Hold] (trang 68).
• Khi đặt tiêu cự thành vô cực ở chế đ lấy nét thủ công hoặc chế đ lấy nét thủ
công trc tiếp, đảm bo rằng tiêu điểm nm trên mt đối tượng rõ ràng bng cách kim tra màn hình hoc kính ngm
Chú ý
• Khi cài chế đ [Continuous AF], góc nhìn có thể thay đổi từng chút mt khi
đang lấy nét. Điều này không ảnh hưởng đến hình nh thc tế chụp được.
• Khi cài đặt chế đ
[Continuous AF] hoc [Automatic AF], góc nhìn có th thay
đổi tng chút mt khi tập trung nhưng không ảnh hưởng đến hình nh thc tế
chụp được
.
• Chỉ có chế đ [Continuous AF] và [Manual Focus] có sn khi quay phim hoc
khi chế đ s được cài đặt cho
.
VN
35
Ch
p
Ly nét t động
Focus Area – Vùng ly nét
Chọn vùng lấy nét. Sử dụng chức năng này khi khó lấy đúng nét ở chế đ lấy nét tự đng.
MENU (Camera Settings 1) [Focus Area] Cài đặt mong muốn.
Wide-Rng: T đng tp trung vào ch th bao ph toàn b phm vi ca màn
hình. Khi bn nhn gi na chng nút chp chế đ chp ảnh tĩnh, mt khung màu xanh lá cây s được hin th xung quanh khu vực được ly nét.
Zone-Khu: Chọn mt khu vực trên màn hình để lấy nét và mấy an sẽ tự đng chọn
vùng ly nét.
Center: : T đng ly nét vào mt ch th trung tâm ca khung hình.
S dng cùng vi chức năng khóa lấy nét để to b cc mong mun
Flexible Spot-Lấy theo điểm linh hot:
Cho phép bn di chuyn khung ly nét đến mt điểm mong mun trên màn hình và tp trung ly nét vào mt chth cc k nh trong mt khu vc hp.
Expand Flexible Spot- Lấy theo điểm linh hot m rng:
Nếu máy nh không thể lấy nét tại mt điểm được chn, máy nh s s dụng các điểm ly nét xung quanh điểm linh hoạt để ly nét.
Tracking-Theo dõi ly nét:
Khi nhn và gi h nút chp giữa chừng, máy ảnh s theo dõi đối tượng trong khu vc ly nét t đng đã chọn. Chỉ có thể sử dụng chức năng này khi [Focus Mode] được đặt thành [Continuous AF]. Đặt con trỏ vào [Tracking] trên màn hình cài đặt [Focus Area], sau đó điều chỉnh khu vc mong muốn để bắt đầu theo dõi bng cách s dng các phím bên trái / bên phải của bánh xe điều khiển. Cũng có th di chuyn vùng bắt đầu theo dõi ly nét đến điểm mong muốn, bng cách ch định vùng đó là zone, flexible spot hoặc expand flexible spot.
VN
36
Các ví d hin th khung ly nét
Khung lấy nét khác nhau như sau.
Khi ly nét trong mt khu vc lớn hơn
Khi ly nét trong mt khu vc nh hơn
• Khi [Focus Area] được đặt thành [Wide] hoặc [Zone] khung ly nét có th
chuyển đổi giaLy nét trong mt khu vc lớn hơn”“Lấy nét trong mt khu vc nh hơn” tùy theo ch th và tình hung.
• Khi gắn ống kính ngàm A vào b chuyển đổi ngàm (LA-EA1 or LA-EA3)
(bán riêng), và [ AF System] Được đặt thành [ Phase Detection AF] ấy nét “Lấy nét trong mt khu vực nhỏ hơn” có thể được hiển thị.
Khi ly nét t động da trên toàn b phm vi ca màn hình
• Khi s dng các chực năng zoom khác ngoài zoom quang học, phần cài đặt
[Focus Area] b vô hiu và khung lấy nét được hin th bằng đường chm. AF hoạt đng ưu tiên tại và xung quanh khu vực trung tâm.
VN
37
Ch
p
Di chuyn khu vc ly nét
• Di chuyển khu vực ly nét trong các chế đ [Flexible Spot], [Expand Flexible
Spot], [Zone], [Tracking: Flexible Spot], [Tracking: Expand Flexible Spot], Hoặc [Tracking: Zone] bằng nút chọn đa năng Nếu bạn đã gắn chế đ [Focus Standard] vào chính gia nút chọn đa diểm t trước, bn có th di chuyn khung ly nét v gia màn hình bng cách nhn vào gia nút chọn đa
năng.
• Bạn có thể di chuyển khung lấy nét mt cách nhanh chóng bằng cách chạm và
kéo trên màn hình. Cn cài [Touch Operation] sang [On] trước (trang 43).
Gi ý
• Trong cài đặt mặc định, [Focus Area] được gn vào nút C2.
Chú ý
• [Focus Area] được khóa thành [Wide] trong các tình huống sau:
[Intelligent Auto]
• Vùng lấy nét có thể không sáng trong khi chụp liên tục hoặc khi nhấn nút
chp hết hành trình mà không nhn h gia chng.
Khi nút chn chế đ (Quay phim) hoc , hoặc trong lúc đang quay phim,
không thê chn [Tracking] cài đặt [Focus Area].
VN
38
Ly nét th công
Trường hp khó lấy nét đúng ở chế đ ly nét t đng, bn có th điều chnh ly nét theo cách th công.
1
MENU
(Camera Settings 1) [Focus Mode
[Manual Focus]
2
Xoay vòng lấy nét để ly
nét
Khi xoay vòng ly nét, khong cách lấy nét được hin th trên màn hình. Khong cách ly nét không được hin th khi gn b chuyển đổi ngàm (bán riêng).
3
Nhấn hẳn nút chụp để chụp nh.
Chú ý
• Khi sử dụng kính ngắm, hãy điều chỉnh mức đ diopter để lấy nét chính xác
trên khung ngm (trang 13).
Ch
p
VN
39
Ly nét th công trc tiếp (DMF)
Điều chỉnh thủ công sau khi thực hiện ly nét tự đng, cho phép bạn lấy nét chủ thể nhanh hơn so với khi sử dụng lấy nét thủ công ngay từ đầu. Chức năng này thuận tiện trong các tình hung chụp macro.
1
MENU
(Camera Settings 1) [Focus Mode]
[DMF]
2
Nhấn hờ nút chụp để lấy nét.
3
Tiếp tục nhấn giữ hờ nút chụp,
xoay vòng ly nét để lấy nét rõ hơn.
• Khi xoay vòng lấy nét, khoảng
cách lấy nét được hin th trên màn hình. Khong cách ly nét không được hin th khi gn b chuyển đổi ngàm (bán riêng).
4
Nhấn hẳn nút chụp để chp nh.
VN
40
Chụp liên tục
Chụp liên tục khi bạn nhấn và giữ nút chụp.
1
Chn
/
(Chế độ chp) trên nút xoay điều khiển
[Cont. Shooting].
Bn cũng có thể đặt chế độ chụp bằng cách chn MENU
(Camera Settings 1) [Drive Mode].
2
Chọn chế độ mong muốn bằng cách s dng bên phải/trái của nút xoay điu khin.
Continuous Shooting: Hi+: Ảnh được chụp liên tục ở tốc độ tối đa khi bn
nhn và gi nút chp.
Continuous Shooting: Hi / Continuous Shooting: Mid /
Continuous Shooting: Lo:
Các đối tượng d theo dõi hơn đối tượng hin th trong thi gian thc trên màn hình hoc kính ngắm trong khi chp.
Gi ý
• Ðể liên tục điều chỉnh lấy nét và độ phơi sáng khi chụp liên tục, hãy đặt như sau:
[Focus Mode]: [Continuous AF] [ AEL
w/ shutter]: [Off] hoc [Auto]
Ch
p hình
VN
41
Lưu ý
• Tốc độ ghi hình khi chụp liên tục trở nên chậm hõn khi [ RAW File
Type] được đặt thành [Uncompressed].
• Tốc độ ghi hình khi chụp liên tục trở nên chậm hơn khi [e-Front Curtain
Shutter] được đặt thành [Off] trong chế được [Continuous Shooting: Hi], [Continuous Shooting: Mid] hoc [Continuous Shooting: Lo] mode.
• Khi giá trị F lớn hơn F11 trong chế độ [Continuous Shooting: Hi+],
[Continuous Shooting: Hi] hoc [Continuous Shooting: Mid], điểm ly nét b khóa ti cài đặt ca ln chp đầu tiên.
• Ði tượng không hin th trong thi gian thực trên màn hình hoc kính ngm
khi chp chế độ [Continuous Shooting: Hi+].
• Tốc độ chụp liên tục giảm đi khi bạn chụp có flash.
Hiển thị chỉ báo thời gian chụp liên tục còn lại (Cont. Shoot. Length)
Ðt xem có hin th ch báo thi gian chp liên tc còn li cùng tc độ chp hay không.
MENU
(Camera Settings 2)
[Cont. Shoot. Length] cài đặt mong mun
.
Always Display:
Luôn hin thị chỉ báo khi chế độ chụp được đặt thành [Cont. Shooting].
Shoot.-Only Display:
Chỉ hiển thị chỉ báo khi thc hin
chp liên tc.
Not Displayed: Không hin th ch báo.
Gi ý
• Khi bộ nh trong ca máy nh đầy, màn hình s hiển th ch báo "SLOW"
và tc độ chụp liên tục s gim.
VN
42
Thao tác cm ng
S dng chc năng cm ng
Ðt xem có kích hot thao tác cm ng trên màn hình hay không. Các thao tác cm ng khi chp bng màn hình được gi là "các thao tác trên bng điu khin cm ng", các thao tác cm ng khi chp bng kính ngm được gi là "các thao tác trên bàn phím cm ng"
MENU
(Setup) [Touch Operation] cài đặt mong mun.
On: Kích hot thao tác cm ng. Off:
Vô hiu hóa thao tác cm ng.
Bn có th chọn kích hoạt các thao tác trên bng điu khin cm ng hoc các thao tác trên bàn phím cm ứng khi chụp với kính ngắm
MENU
(Setup) [Touch Panel/Pad] cài đặt mong mun.
Touch Panel+Pad: Kích hot c thao tác trên bng điu khin cm ng khi chp
bng màn hình và thao tác trên bàn phím cm ng khi chp bng kính ngm.
Touch Panel Only:
Ch kích hot thao tác trên bng điu khin cm
ng khi chp
bng màn hình.
Touch Pad Only: Chỉ kích hot thao tác trên bàn phím cm ng khi chp bng
kính ngm.
Ch
p hình
Bảng điều khin/Bàn phím cm ng
VN
43
Ly nét cm ứng
Bn có th chn mt ch th đang được ly nét bng thao tác cm ng trong chế độ ảnh tĩnh và quay phim
MENU (Setup)
[Touch Operation]
[On].
Xác định v trí bn mun ly nét chế độ ảnh tĩnh
Bn có th ch định v trí ly nét bn mun bng các thao tác cm ng.
① Chn mt [Focus Area] không phi là[Flexible Spot] hay
[Expand Flexible Spot].
MENU
(
Camera Settings 1) [Center Lock-on AF] [Off]
Chm màn hình
Khi chp bằng màn hình, hãy chm vào v trí bn mun ly nét.
Khi chp bằng kính ngắm, bạn có thể di chuyển vị trí lấy nét bằng cách chạm
và kéo trên màn hình trong khi nhìn qua kính ngm.
Khi nút màn trp được nhn xung na chng, máy nh ly nét khung ly nét. Nhn nút màn trp xung hết để chp hình
Ð hy ly nét bng thao tác cm ng, chm vào hoc nhn vào nút gia ca nút xoay điu khin nếu chp bng màn hình và nhn vào nút gia ca nút xoay điu khin nếu chp bng kính ngm.
VN
44
Xác định v trí bn mun ly nét chế độ quay phim (lấy nét theo điểm)
Máy nh s ly nét đối tượng được chm. Tính năng ly nét theo đim không s dng được khi ghi hình bng kính ngm.
① Chọn mt [Focus Area] không phi là[Flexible Spot] hay [Expand
Flexible Spot].
MENU
(Camera Settings 1) [Center Lock-on AF] [Off]
Chạm chủ thể mà bạn muốn lấy nét trước hoặc trong khi ghi hình
• Khi bn chm vào đối tượng, chế độ lấy nét tm thi chuyn sang ly nét th
công và có th điu chnh ly nét bằng vòng ly nét.
• Ð hy ly nét theo đim, chm vào hoc nhn nút giữa ca nút xoay điu
khin.
Gi ý
Ngoài chức năng ly nét cm ng còn các thao tác cm ng sau đây.
Khi [Focus Area] được đặt thành [Flexible Spot], [Expand Flexible Spot],
khung ly nét có th được di chuyn bằng các thao tác cảm ứng.
Khi [Focus Mode] được đặt thành [Manual Focus], có thể sử dng kính lúp ly
nét bng cách chm hai ln vào màn hình.
Lưu ý
Chức năng tự động lấy nét không sử dụng được trong các trường hợp sau đây:
Khi [Focus Mode] được đặt thành [Manual Focus] Khi s dng tính năng thu phóng k thut số –
Khi s dng LA-EA2 hoc LA-EA4
- Khi s dng LA-EA1 hoc LA-EA3, và chế độ chp đựợc chnh sang [Movie]
Ch
p hình
VN
45
Khi [ Aspect Ratio] được đặt thành 3: 2
L: 42M
7952×5304 pixels
M: 18M
5168×3448 pixels
S: 11M
3984×2656 pixels
Khi [ Aspect Ratio] được đặ t thành 16: 9
L: 36M
7952×4472 pixels
M: 15M
5168×2912 pixels
S: 8.9M
3984×2240 pixels
Khi [ Aspect Ratio] được đặt thành 3: 2
L: 18M
5168×3448 pixels
M: 11M
3984×2656 pixels
S: 4.5M
2592×1728 pixels
Khi [ Aspect Ratio] được đặ t thành 16:9
L: 15M
5168×2912 pixels
M: 8.9M
2984×2240 pixels
S: 3.8M
2592×1456 pixels
Chọn dung lượng ảnh tĩnh/chất lượng hình nh
JPEG Image Size
Dung lượng nh càng ln, nh in trên giy kh ln s càng rõ chi tiết. Dung lượng nh càng nh, bn càng ghi đượcc nhiều ảnh.
MENU
(Camera Settings 1) [ JPEG Image Size]
cài
đặt mong mun.
Khi chp bng kích thước tương đương APS-C
Lưu ý
• Khi [ File Format] được đặt thành [RAW] hoặc [RAW & JPEG], dung lượng
ảnh RAW tương ứng với “L.”
VN
46
JPEG Quality
File Format
Chọn chất lýợng ảnh JPEG khi [ File Format] được đặt thành [RAW & JPEG] hoc [JPEG]
MENU
(Camera Settings) [ JPEG Quality ]
cài đặt mong muốn
Extra fine/Fine/Standard:
Vì tc độ nén tãng lên t [Extra fine] đến [Fine] đến [Standard], dung lượng tập tin cũng giảm theo thứ tự đó. Ðiu này cho phép ghi nhiu tp tin hơn trên mt th nh nhưng chất lượng hình ảnh thấp hơn.
Ðt định dng tp tin cho ảnh tĩnh.
MENU
(Camera Settings) [ File Format ] cài đặt
mong muốn
RAW: Vic xử lý kĩ thuật s không được thc hin trên định dng tp tin này.
Chn định dạng này để xử lý ảnh trên máy tính phục vụ các mục đích chuyên nghip.
RAW & JPEG: To đồng thi nh RAW và nh JPEG. Ðây là la chọn hp lý khi
bn cn hai tập tin nh, ảnh JPEG để xem và nh RAW để chỉnh sửa.
JPEG: Ảnh được chp dưới định dng JPEG.
Ch
p hình
VN
47
Chuyển đổi cài đặt quay phim
File Format – Định dng file
Chọn định dạng file phim.
MENU
(Camera Settings 2) [ File Format] Cài
đặt mong mun.
File định dng
Đặc tính
XAVC S 4K
Quay phim độ phân gii 4K (3840×2160).
Bn có th lưu phim trên máy tính bng phn mm PlayMemories Home..
XAVC S HD
Quay phim với chất lượng sắc nét hơn AVCHD v ới lượng dữ liệu lớn hơn.
AVCHD
Định dạng AVCHD có mức độ tương thích cao với các thiết bị lưu
trữ khác ngoài máy tính.
Bn có thlưu phim trên máy tính hoặc ghi thành một đĩa hỗ tr định dng này
bng PlayMemories Homesoftware.
Để biết chi tiết v th nh có th được s dụng cho các định dng này, hãy tham kho trang 82
CHP HNH
VN
48
Lưu ý
Khi [ File Format] đặt thành [AVCHD], kích thước phim được tới hạn ở
khoảng 2 GB. Nếu dung lượng tập tin phim gần đến 2 GB trong khi quay, một tập tin phim mới sẽ tự động được tạo ra.
• Hình ảnh sẽ không xuất hiện trên màn hình của máy ảnh nếu bạn ghi phim
trong khi máy ảnh được kết nối với thiết bị HDMI với [ File Format] được chỉnh sang [XAVCS 4K]
Khi quay phim XAVC S 4K với [APS-C/Super 35mm] đặt thành [Auto], góc ngắm
sẽ tương đương khoảng 1,5 lần tiêu cự được chỉ định trên ống kính.
Record Setting
Chọn tốc độ khung hình và tốc độ bit khi quay phim.
MENU
(Camera Settings 2)
[ Record Setting]
cài đặt mong muốn.
• Tốc độ bit càng lớn, chất lượng ảnh càng cao.
Khi File Format] được chỉnh sang [XAVC S 4K]
Record Setting
Tốc độ bit
Mô tả
30p 100M/ 25p 100M
Khoảng 100 Mbps
Quay phim ở độ phân giải
3840×2160 (30p/25p ).
30p 60M/25p 60M
Khoảng 60 Mbps
Quay phim ở độ phân giải
3840×2160 (30p/25p ).
24p 100M*
Khoảng 100 Mbps
Quay phim ở độ phân giải
3840×2160 (24p ).
24p 60M*
Khoảng 60 Mbps
Quay phim ở độ phân giải
3840×2160 (24p ).
* Chỉ khi [NTSC/PAL Selector] được chỉnh sang [NTSC]
Chụp hình
VN
49
Khi [
File Format] được đặt thành [XAVC S HD]
Record Setting
Bit-rate
Mô t
60p 50M/50p 50M
Khong 50 Mbps
Quay phim 1920×1080 (60p/50p).
60p 25M/50p 25M
Khong 25 Mbps
Quay phim 1920×1080 (60p/50p).
30p 50M/25p 50M
Khong 50 Mbps
Quay phim 1920×1080 (30p/25p).
30p 16M/25p 16M
Khong. 16 Mbps
Quay phim 1920×1080 (30p/25p).
24p 50M*
Khong. 50 Mbps
Quay phim 1920×1080 (24p).
120p 100M/100p 100M
Khong 100 Mbps
Quay phim tốc độ nhanh 1920×1080 (120p/100p). Bn có th quay phim 120 fps hoc 100 fps.
Bn có th quay phim chuyển động chậm mượt mà hơn bằng cách s dng các thiết b chnh sửa tương thích.
120p 60M/100p 60M
Khong
. 60 Mbps
Quay phim tốc độ nhanh 1920×1080 (120p/100p). Bn có th quay phim 120 fps hoc 100 fps.
Bn có th quay phim chuyển động chậm mượt mà hơn bằng cách s dng các thiết b chnh sửa tương thích.
*
Chỉ khi [NTSC/PAL Selector] được đặt thành NTSC
Khi [
File Format] được đặt thành [AVCHD]
Record Setting
Bit-rate
Mô t
60i 24M (FX)/ 50i 24M (FX)
Tối đa24 Mbps
Quay phim 1920×1080 (60i/50i).
60i 17M (FH)/ 50i 17M (FH)
Khong trung bình 17 Mbps
Quay phim in 1920×1080 (60i/50i).
VN
50
Chú ý
• Ghi đĩa phim AVCHD từ các phim được ghi bằng [60i 24M (FX)] / [50i
24M (FX) được cài đặt trong [ Record Setting] tn nhiu thi gian
bi vì chất lượng hình nh ca phim s được chuyển đổi. Nếu bn muốn lưu trữ phim mà không chuyển đổi c hất lượng hình nh, hãy s dụng Đĩa Blu-ray.
• Không th chn [120p]/[100p] trong các thiết lp sau.
[Intelligent Auto]
Quay phim
VN
51
S dng các chc năng mng
S dng chức năngWi-Fi/Kết ni mt chm (NFC)/
Bluetooth/kết ni LAN có dây
Bn có thể thc hin các thao tác sau bng chức năng Wi-Fi, NFC kết ni mt chm, Bluetooth, và LAN có dây ca máy nh.
• Lưu hình ảnh vào máy tính
• Sao chép hình ảnh từ máy vào điện thoại thông minh
• Sử dụng điện thoại thông minh làm điều khiển máy ảnh
• Xem lại ảnh tĩnh trên tivi
• Ghi thông tin vị trí từ điện thoại thông minh vào ảnh chụp
• Chuyển dữ liệu bằng FTP server Để biết thêm chi tiết, xem “Hướng dn tr giúp” (trang 2).
Cài đặt phn mm Imaging Edge Mobile
Cn phn mm Imaging Edge Mobile để kết ni máy ảnh và điện thoi thông minh. Nếu Imaging Edge Mobile đã được cài đặt trên điện thoi ca bn, đảm bo phn mm đã được cp nht lên phiên bn mi nht. Để biết thêm chi tiết v Imaging Edge Mobile,tham kho trang h tr (https://www.sony.net/iem/).
Chú ý
• Để s dng chức năng NFC mt chm ca máy nh, cần điện thoi, máy tính
bng có bt NFC.
• Các chức năng Wi-Fi được giới thiệu trong sách hướng dẫn này không được
đảm bảo để hoạt động trên tt cả điện thoi thông minh hoc máy tính bng.
• Tùy thuộc vào nâng cấp phiên bản trong tương lai, thao tác vận hành hoặc
màn hình hin th có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
S DNG CC CHC NĂNG MNG
VN
52
Ghi thông tin v trí vào ảnh đã chụp
Bng cách s dng Imaging Edge Mobile, bn có th ly thông tin v trí t điện thoại thông minh được kết ni (kết ni Bluetooth) và ghi vào nh đã chụp. Để biết chi tiết về thao tác vận hành, xem “Hướng dẫn trợ giúp” (trang 2) hoặc trang hỗ trợ sau.
https://www.sony.net/iem/btg/
Chuyn nh vào FTP server
Bn có th dùng chức năng Wi-Fi hoc kết ni LAN có dây ca máy ảnh để chuyn nh vào FTP server. Để biết thêm chi tiết, tham kho “Hướng dn FTP.” https://rd1.sony.net/help/di/ftp/h_zz/
• Bạn cần có kiến thức cơ bản về FTP.
VN
53
S dng các chức năng mạng
Kết ni máy nh với điểm truy cp không dây
Kết ni máy nh với điểm truy cp không dây ca bạn. Trước khi bắt đầu thao tác, đảm bo bn đã có thông tin SSID (tên của điểm truy cp) và mt khu của điểm truy cp không dây.
1
MENU (Network) [Wi-Fi Settings] [Access Point Set.].
2
S dụng bánh xe điều khiển để chọn điểm truy cp mà bn mun
kết ni. Nhn vào nút gia của bánh xe điều khin và nhp mt khẩu cho điểm truy cập không dây, sau đó chọn
[OK].
Note
• Nếu kết nối không được thiết lập, xem hướng dẫn sử dụng điểm truy cập
không dây hoc liên h vi admin của điểm truy cp..
Để lưu ảnh vào máy tinh, cài đặt phn mm PlayMemories Home vào máy tính ca bn.
PlayMemories Home https://www.sony.net/pm/
VN
54
Kết ni vi máy tính
S dng máy tính
Kết nối máy ảnh với máy tính
1
Hãy lắp bộ pin đã sạc đủ vào máy ảnh.
2
Bật máy ảnh và máy tính.
3
Đặt [USB Connection] trong mục (Setup) là [Mass Storage].
4
Kết nối máy ảnh với máy tính bằng cáp micro USB.
• Khi bạn kết nối máy ảnh với máy
tính lần đầu tiên, quy trình nhận biết máy ảnh có thể sẽ bắt đầu tự đng trên máy tính. Hãy chờ đến khi quy trình hoàn tất
• Nếu bạn kết nối máy ảnh với máy
tính bằng cáp USB khi [USB Power Supply] đặt thành [On], nguồn điện sẽ được cấp từ máy tính của bạn. (Cài đặt mặc định: [On])
• Sử dụng cáp USB Type-C hoặc
cáp USB tiêu chuẩn.
• Sử dụng máy tính tương thích với
USB 3.1 và cáp USB Type-C (kèm theo máy) để giao tiếp với tốc đ cao hơn.
Sdng máy tính
NgUSB
Cáp USB
Vào cng USB Đầu cui loi C
VN
55
Ngắt kết nối máy ảnh ra khỏi máy tính
Thực hiện bước 1 và 2 dưới đây trước khi thực hiện các hoạt đng tiếp theo:
• Ngắt kết nối cáp USB.
• Tháo thẻ nhớ.
• Tắt nguồn máy ảnh.
1
Nhấp vào (Safely Remove Hardware and Eject Media) trên thanh tác vụ.
2
Nhấp vào thông báo được hiển thị.
Lưu ý
• Trên máy Mac, kéo và thả biểu tượng thẻ nhớ hoặc biểu tượng  đĩa vào biểu
tượng “Trash”. Máy ảnh sẽ được ngắt kết nối khỏi máy tính.
• Trên máy tính Windows 7/Windows 8, biểu tượng ngắt kết nối có thể không
xuất hiện. Trong trường hợp này bạn có thể bỏ qua các bước trên
• Không tháo cáp USB khỏi máy ảnh trong khi đèn truyền dữ liệu đang bật sáng.
Dữ liệu có thể bị hư hại.
VN
56
Giới thiệu phần mềm máy tính
Chúng tôi cung cp các phn mềm máy tính sau để h tr đam mê của bạn đối vi chp nh / quay phim. Truy cp mt trong các URL sau bng trình duyt Internet ca bạn và sau đó tải xung phn mm bằng cách làm theo các hướng dn trên màn hình.
Nếu mt trong nhng phn mềm này đã được cài đặt trên máy tính ca bn, hãy cp nht nó lên phiên bn mi nhất trước khi s dng..
Để biết chi tiết v phn mm cho máy tính, hãy tham kho URL sau: https://www.sony.net/disoft/
Bn có thể kiểm tra môi trường hoạt đng được đề xuất cho phn mm t URL sau: https://www.sony.net/pcenv/
Imaging Edge Desktop
Imaging Edge là b phn mm bao gm các chức năng như chụp t xa t máy tính và điều chnh hoc x lý hình ảnh RAW được ghi bng máy nh.
Để biết chi tiết v Imaging Edge, hãy tham kho URL sau:
https://www.sony.net/iex/
PlayMemories Home
PlayMemories Home cho phép bn chuyn ảnh tĩnh và phim vào máy tính ca mình để xem hoc s dng. Bn cần cài đặt PlayMemories Home để lưu phim XAVC S hoc phim AVCHD vào máy tính ca bn. Bn có thể truy cp trang web ti xung trc tiếp t URL
https://www.sony.net/pm/
• Khi bạn kết nối máy ảnh với máy tính của mình, các chức năng mới có thể
được thêm vào PlayMemories Home. Do đó bạn được khuyến khích kết ni máy nh vi máy tính ca mình ngay c khi PlayMemories Home đã được cài đặt trên máy tính.
S dng máy tính
VN
57
Các mc trên MENU/Danh sách biểu tưng
S dng các mc trên MENU
Bn có th thay đổi cài đặt liên quan đến mi thao tác của máy nh bao gm chp, phát và phương thức hoạt đng. Bạn cũng có th thực hin các chức năng của máy nh t MENU.
1
Nhấn nút MENU để hiển thị màn hình menu.
Nút MENU
2
Chn mục cài đặt bn mun điều chnh bng các phn trên/dưi/trái/phi ca nút xoay điều khin hoc bng cách xoay nút xoay điều khin ri nhn vào gia.
3
Chọn giá trị cài đặt mong muốn ri nhn vào gia để xác nhn la chn ca bn.
VN
58
Chọn biểu tưng  pha trên màn hnh và nhn bên tri/phải của nt xoay điu khiển để di chuyn sang mc chn MENU khc
Nhn nt MENU để tr v màn hnh trưc đ.
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
Danh sách chức năng trong MENU
Để biết chi tiết v tng mc trong MENU, tham kho trang tham chiếu trong ct cui hoặc sách hướng dn tr giúp.
(Camera Settings 1)
Red tab
Chất lượng / Kích thước hình ảnh
File Format
Đặt định dng cho ảnh tĩnh. ([RAW] / [JPEG],…)
47
RAW File Type
Chọn định dng cho nh RAW
Hướng dn tr
giúp
JPEG Quality
Chọn chất lượng ảnh JPEG cho [RAW & JPEG] hoc [JPEG] trong
[
File Format].
47
JPEG Image Size
Chọn kích thước ảnh tĩnh. (L / M / S)
46
Aspect Ratio
Chn t l khung hình cho hình ảnh tĩnh..
Hướng dn tr
giúp
APS-C/Super 35mm
Cài đặt để lưu với kích thước tương đương APS-C cho ảnh tĩnh và kích thước tương đương Super 35 mm cho
phim khôngs.
Hướng dn tr
giúp
Long Exposure NR
Cài đặt x lý gim nhiu cho nh chp vi tốc độ màn trp t 1 giây tr lên.
Hướng dn tr
giúp
High ISO NR
Cài đặt x lý gim nhiu khi chp vi độ nhy cao.
Hướng dn tr
giúp
Color Space
Thay đổi không gian màu (phm vi màu có th tái to).
Hướng dn tr
giúp
Lens Comp.
Chn sa li ng kính
Hướng dn tr
giúp
Shoot Mode/Drive
Drive Mode
Thiết lp chế độ chụp điều khin, chng hạn như chụp liên tiếp ([Self-
timer]/[Cont. Bracket], v.v…)
41.Hướng dn
trợ giúp
VN
59
Bracket Settings
Đặt chế độ chp t động chế độ bracket, loi bracket và th t chp cho bracket phơi sáng hoc bracket cân bng trng.
Hướng dn tr
giúp
Px. Shift Multi Shoot
Kích hot chế độ chp nhiu nh di pixel, cho phép bn to nh với độ phân gii caao trên máy tính
Hướng dn
trợ giúp
S dng lại cài đặt đã lưu trong
[
/
Memory].
Hướng dn tr
giúp
Lưu các chế độ và cài đặt máy nh mong mun.
Hướng dn tr
giúp
Select Media
Chọn khe cắm thẻ nhớ để sử dụng lại hoc
lưu cài đặt M1 đến M4.
Hướng dn
tr giúp
Reg. Custom Shoot Set
Gán các chức năng cho phím tùy chỉnh để s dng li khi chp.
Hướng dn
trợ giúp
Intvl. Shoot. Func.
Thiết lập cài đặt chp cách qu
Hướng dn
trợ giúp
AF
Focus Mode
Chọn chế độ lấy nét ([Single-shot AF] / [Continuous AF],
34
Priority Set in AF-S
Cài đặt thi gian nh màn trp khi [Focus Mode] được đặt sang [Single-shot AF], [DMF] hoc [Automatic AF] vi chủ thể tĩnh.
Hướng dn
trợ giúp
Priority Set in AF-C
Cài đặt thi gian nh màn trp khi [Focus Mode]
được đặt sang
[Continuous
AF] hoc [Automatic AF] vi ch th
động.
Hướng dn
tr giúp
Focus Area
Chọn khu vực lấy nét. ([Wide] / [Flexible Spot], etc.)
36
Focus Settings
Tùy chỉnh cài đặt để ly nét bng cách s dng nút xoay trước, nút xoay sau hoc bánh
xe điều khin.
Hướng dn
trợ giúp
VN
60
Swt. V/H AF Area
Cài đặt thay đổi hay không đổi [Focus Area] và v trí ca khung ly nét da trên v trí ca máy nh (ngang hoc dc).
Hướng dn
trợ giúp
AF Illuminator
Cài đặt đèn AF cung cấp ánh sáng để h tr tp trung trong các cnh ti.
Hướng dn
trợ giúp
Center Lock-on AF
Cài đặt để máy nh theo dõi và tiếp tc ly nét khi nhn vào gi bánh xe điều khin khi đang ở trong màn hình chp
Hướng dn tr
giúp
Face/Eye AF Set.
Cài đặt máy nh tp trung ưu tiên lấy nét vào khuôn mt hay mắt người.
Hướng dn
trợ giúp
AF Tracking Sens.
Đặt độ nhy theo dõi ly nét t động AF cho chế độ ảnh tĩnh.
Hướng dn
trợ giúp
AF System
Thiết lập phương pháp lấy nét t động khi b chuyển đổi ngàm LA-EA1/LA-EA3 (bán
riêng) được gn vào
Hướng dn
tr giúp
AF w/ shutter
Cài đặt có thc hin ly nét t động khi nhn h nút chp na chừng hay không. Điều này hu ích khi bn muốn điều chnh tiêu c
phơi sáng riêng biệt.
Hướng dn
tr giúp
Pre-AF
Cài đặt có thc hin hay không thc hin ly nét t động trước khi nhn nút chp mt na.
Hướng dn
trợ giúp
Eye-Start AF
Cài có s dng ly nét t động khi bn nhìn qua khung ngm hay không trong trường hp gn b chuyển đổi ngàm LA-EA2 / LA­EA4 (bán riêng).
Hướng dn
trợ giúp
AF Area Registration
Cài đặt có di chuyển khung lấy nét đến vị trí được chỉ định khi chụp ảnh tĩnh hay không.
Hướng dn
tr giúp
Del. Regist. AF Area
Xóa thông tin v trí khung lấy nét đã được lưu bng [
AF Area Registration].
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
61
AF Area Auto Clear
Cài đặt vùng ly nét được hin th mi lúc hay t động biến mt ngay sau khi ly nét.
Hướng dn
trợ giúp
Disp. cont. AF area
Cài đặt có hin th hay không hin th vùng ly nét chế độ [Continuous AF]
Hướng dn
trợ giúp
Phase Detect. Area
Cài đặt pha vùng AF.
Hướng dn
tr giúp
AF Micro Adj.
Điều chnh chính xác v trí ly nét tự động, khi s dng b chuyển đổi ngàm
LA-EA2 hoc LA-EA4
(bán riêng).
Hướng dn
trợ giúp
Aperture Drive in AF
Thay đổi h thng khẩu dô để uy tiên hiệu quả theo dõi lấy nét tự động, hoặc
ưu tiên sự im lng
Hướng dn
tr giúp
Phơi sáng
Exposure Comp.
Bù độ phơi sang cho toàn ảnh .
Hướng dn
tr giúp
Reset EV Comp.
Cài đặt để duy trì hay không giá tr phơi sáng bng cách s dng [Exposure Comp.] khi bn tt ngun, khi v trí nút chọn bù phơi sáng được đặt thành
“0.”
Hướng dn
tr giúp
ISO
Đặt các chức năng liên quan đến độ nhy ISO.
([ISO] / [ISO AUTO Min. SS], .)
Hướng dn
trợ giúp
ISO Auto Min.SS
Chỉnh tốc độ màn trập chậm nhất mà tại đó độ nhạt ISO bắt đầu thay đổi trong chế độ
[ISO AUTO]
Hướng dn
trợ giúp
Metering Mode
Chọn phương pháp đo sáng. ([Multi] / [Spot], etc.)
Hướng dn
trợ giúp
Face Priority in Multi Mtr
Cài đặt để máy anh có đo độ sáng da trên các khuôn mặt được nhận diện hay không khi [Metering Mode] được đặt sang [Multi].
Hướng dn
trợ giúp
VN
62
Spot Metering Point
Cài đặt có ly cùng điểm đo sáng với vùng ly nét hay không khi [Focus Area] được
đặt [Flexible Spot], ...
Hướng dn tr
giúp
Exposure step
Chọn kích thước của bước tăng tốc độ màn trập, khẩu độ và giá trị bù phơi sáng.
Hướng dn
trợ giúp
AEL w/ shutter
Cài đặt có khóa phơi sáng khi nhấn h nút chụp nửa chng hay không. Chức năng này hu ích khi bn muốn điều chnh tiêu c
phơi sáng riêng biệt.
Hướng dn
tr giúp
Exposure Std. Adjust
Điều chnh tiêu chun cho giá tr phơi sáng chính xác cho tng chế độ đo sáng.
Hướng dn
trợ giúp
Flash
Flash Mode
Cài đặt flash.
Hướng dn
tr giúp
Flash Comp.
Điều chỉnh cường độ flash phát ra.
Hướng dn
tr giúp
Exp.comp.set
Cài đặt có phn ánh giá tr bù phơi sáng thành bù flash hay không.
Hướng dn
trợ giúp
Wireless Flash
Cài đặt chp với đèn flash không dây hay không.
Hướng dn
trợ giúp
Red Eye Reduction
Gim hiện tượng mắt đỏ khi s dng đèn flash..
Hướng dn
tr giúp
Eternal Flash Set
Tùy chỉnh cài đặt cho đèn flash gắn ngoài (bán riêng) bng cách s dng
màn hình và bánh xe điều khin
Hướng dn
tr giúp
Màu/Cân bng trng/Xnh
White Balance
Sa hiu ng tông màu ca ánh sáng xung quanh để chp các vt th màu trng theo
tông màu trng. ([Auto] / [Daylight], etc.)
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
63
Priority Set in AWB
Chn tông màu cần ưu tiên khi chụp trong điều kiện ánh sáng như ánh đèn sợi đốt vi [White Balance] được đặt sang [Auto].
Hướng dn
tr giúp
DRO/Auto HDR
Phân tích độ tương phản ca ánh sáng và bóng ti gia ch th và hu cnh bng cách chia hình nh thành các khu vc nh và to ra mt hình nh với độ sáng và độ
tăng màu tối ưu.
Hướng dn tr
giúp
Creative Style
Chn phong cách x lý hình nh mong muốn. Bạn cũng có thể điều chỉnh độ tương phản, độ bão hòa và độ sắc nét.
([Vivid] / [Portrait],…)
Hướng dn
tr giúp
Picture Effect
Chụp ảnh với kết cấu độc đáo tương ứng với hiu ứng đã chọn..
([Toy Camera] / [High Contrast Mono.],...)
Hướng dn
trợ giúp
Picture Profile
Thay đổi các cài đặt như màu và tông
màu khi ghi hình. * Chức năng này dành cho nhà làm phim chuyên nghip
Hướng dn
trợ giúp
H tr ly nét
Focus Magnifier
Phóng đại hình ảnh trước khi chụp để bn có th kim tra tiêu c.
Hướng dn
trợ giúp
Focus Magnif. Time
Đặt khong thi gian hình nh s được hiển thị ở dạng phóng đại
Hướng dn
trợ giúp
Initial Focus Mag.
Đặt t l phóng đại ban đầu khi s dng [Focus Magnifier].
Hướng dn
trợ giúp
AF in Focus Mag.
Cài đặt có tự động lấy nét khi hình ảnh được phóng to đang được hiển thị hay không. Trong khi ảnh phóng đại đang được hiển thị, bạn có thể lấy nét trong một khu vực nhỏ hơn điểm linh hoạt.
Hướng dn
trợ giúp
MF Assist
Hiển thị hình ảnh phóng đại khi lấy nét thủ công.
Hướng dn
trợ giúp
VN
64
Peaking Setting
Cài đặt chức năng lấy nét peaking, giúp tăng cường outline các vùng ly nét khi ly nét th công..
Hướng dn
tr giúp
Shooting Assist
Anti-flicker Shoot.
Phát hin nhp nháy / nháy sáng t các ngun sáng nhân tạo như ánh sáng huỳnh quang và chnh thi gian chp nh các khonh khc nháy sáng s ít ảnh hưởng
hơn.
Hướng dn
tr giúp
Face Registration
Lưu hoặc thay đổi khuôn mặt người được ưu tiên lấy nét
Hướng dn
tr giúp
Regist. Faces Priority
Nhn din khuôn mặt đã lưu vi mức độ ưu tiên cao hơn bằng cách s dng [Face
Registration].
Hướng dn
trợ giúp
(Camera Settings 2)
tab màu tím
Movie
Exposure Mode
Cài đặt chế độ phơi sáng khi quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Exposure Mode
Cài đặt chế độ phơi sáng khi quay phim chuyển động chm / chuyn
động nhanh.
Hướng dn
tr giúp
File Format
Chọn định dạng phim. ([XAVC S 4K] / [AVCHD],...)
Hướng dn
trợ giúp
Record Setting
Chọn tốc độ khung hình và bit-rate cho phim.
Hướng dn
trợ giúp
S&Q Settings
Thay đổi cài đặt quay phim chuyn động chm và chuyển động nhanh..
Hướng dn
tr giúp
Proxy Recording
Lưu đồng thi các phim proxy vi bit-rate thp khi quay phim XAVC S .
Hướng dn
trợ giúp
AF drive speed
Chuyn tốc độ ly nét khi s dng ly nét t động chế độ quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
AF Tracking Sens.
Đặt độ nhy theo dõi AF cho chế độ quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
65
Auto Slow Shut.
Cài đặt chức năng tự động điều chnh tốc độ màn trập theo độ sáng ca môi
trường chế độ quay phim.
Hướng dn
tr giúp
Audio Recording
Cài đặt có ghi âm khi quay phim không.
Hướng dn
trợ giúp
Audio Rec Level
Điều chnh mc ghi âm trong khi quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Audio Level Display
Cài đặt có hin th mc âm thanh hay không.
Hướng dn
trợ giúp
Audio Out Timing
Cài đặt thi gian xut âm thanh trong khi quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Wind Noise Reduct.
Giảm tiếng ồn của gió trong quá trình quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Marker Display
Cài đặt có hin th điểm đánh dấu trên màn hình khi quay phim không.
Hướng dn tr
giúp
Marker Settings
Cài đặt hin th điểm đánh dấu nào trên màn hình khi quay phim.
Hướng dn
trợ giúp
Video Light Mode
Cài đặt chiếu sáng cho đèn HVL-LBPC LED (bán riêng).
Hướng dn
trợ giúp
Movie w/ shutter
Quay phim bng nút chp.
Hướng dn
tr giúp
Màn trp/SteadyShot
Silent Shooting
Chụp hình không phát ra tiếng màn trập.
Hướng dn tr
giúp
e-Front Curtain Shutter
Cài đặt s dng chức năng màn trập rèm điện tử phía trước hay không.
Hướng dn
tr giúp
Release w/o Lens
Cài đặt co phép nh màn trp hay không khi ống kính không được gn
Hướng dn
trợ giúp
Release w/o Card
Cài đặt co phép nh màn trp hay không khi th nh không được gn
Hướng dn
trợ giúp
SteadyShot
Cài đặt bt hya không bt chức năng chp SteadyShot
Hướng dn
trợ giúp
SteadyShot Settings
Chỉnh cài đặt SteadyShot.
Hướng dn
trợ giúp
VN
66
Zoom
Zoom
Cải đặt t l zoom cho các chức năng zoom khác vi tzoom quang hc.
Hướng dn
trợ giúp
Zoom Setting
Cài đặt x dng hay không s dng Zoom nh rõ nét và Zoom k thut s.
Hướng dn
trợ giúp
Zoom Ring Rotate
Chđịnh hướng zoom ra/vào theo hướng vòng ca ng kính zoom. Chc năng này chỉ có trên các ng kính power zoom tương thích với máy nh
này.
Hướng dn
trợ giúp
Hiển thị ảnh/T động xem li
DISP Button
Cài đặt loi thông tin s được hin th trên màn hình hoc trong khung ngm khi nhn nút DISP.
Hướng dn
trợ giúp
FINDER/MONITOR
Đặt phương thức để chuyển đổi hin thị ảnh gia khung ngm và màn hình.
Hướng dn
trợ giúp
Finder Frame Rate
Đặt tốc độ khung hình cho khung ngm khi chp ảnh tĩnh.
Hướng dn
trợ giúp
Zebra Setting
Cài đặt hin th sc dùng để điều chnh độ sáng.
Hướng dn
tr giúp
Grid Line
Hiển thị các đường lưới để điều chỉnh b cc hình nh.
Hướng dn
trợ giúp
Exposure Set. Guide
Cài đặt hin thị hướng dẫn khi thay đổi cài đặt phơi sáng trong màn hình chp..
Hướng dn
tr giúp
Live View Display
Cài đặt có hin thị các cài đặt như bù phơi sáng lên trên màn hình không..
Hướng dn
tr giúp
Cont. Shoot. Length
Cài đặt hin th hay không hin th thi gian chp liên còn li có th được thc hin ở cùng tốc độ chụp
42
Auto Review
Cài đặt t động hin th hình nh sau chụp để xem lại.
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
67
Thao tác tùy chnh
Custom Key
Gn các chức năng vào các nút khác nhau để bn có th thc hin các thao tác nhanh hơn bằng các nhn nút khi chp ảnh tĩnh.
Hướng dn
tr giúp
Custom Key
Gn các chức năng vào các nút khác nhau để bn có th thc hin các thao tác nhanh hơn bằng các nhn nút khi quay
phim..
Hướng dn
trợ giúp
Custom Key
Gn các chức năng vào các nút khác nhau để bn có th thc hin các thao tác nhanh hơn bằng các nhn nút khi xem li nh..
Hướng dn
tr giúp
Function Menu Set.
Tùy chnh chức năng được hin th bm nút Fn (Chức năng).
Hướng dn
trợ giúp
Dial Setup
Cài đặt các chức năng của nút xoay trước và sau khi chế độ phơi sáng được đặt thành M. Nút chọn có thể được sử
dụng để điều chnh tốc độ màn trp và giá tr khẩu độ.
Hướng dn
trợ giúp
Av/Tv Rotate
Cài đặt hướng xoay của nút xoay trước hoc nút xoay sau hoặc bánh xe điều khiển khi điều chnh giá tr khẩu độ hoc tốc độ màn trp.
Hướng dn
trợ giúp
Dial Ev Comp
Cài đặt s dng nút chọn trước hay sau để bù phơi sáng
Hướng dn
tr giúp
MOVIE Button
Cho phép s dng hoc vô hiu hóa nút MOVIE.
Hướng dn
trợ giúp
Lock Operation Parts
Tùy chn vô hiu hóa tm thi nút chọn đa nhiệm, bánh xe điều khiển, nút xoay trước, nút xoay sau khi nhn gi nút Fn b.
Hướng dn
trợ giúp
Audio signals
Tùy chn bt âm thanh màn trập điện t hay phát ra tiếng bíp máy nh trong khi ly nét t động và chp hn gi.
Hướng dn
trợ giúp
Function Ring (Lens)
Gn chức năng nào vòng chức năng trên ống kính.
Hướng dn
trợ giúp
VN
68
(Mng)
tab xanh lá
Send to Smartphone Func.
Cài đặt chuyển phim sang điện thoi thông minh, hoc chuyn ảnh sang điện thoi thông minh.
Hướng dn
trợ giúp
Send to Computer
Sao lưu hình ảnh bng cách chuyn vào máy tính được kết ni vi mng.
Hướng dn
tr giúp
FTP Transfer Func.
Cài đặt và chuyn nh thông qua FTP.
* Cn kiến thức cơ bản v FTP server
53
View on TV
Cho phép bn xem hình nh trên TV h tr mng.
Hướng dn
trợ giúp
Ctrl w/ Smartphone
Cài đặt kết ni máy nh với điện thoi thông minh.
Hướng dn
trợ giúp
Airplane Mode
Vô hiu hóa các chức năng giao tiếp không dây chng hạn như Wi-Fi, NFC, và Bluetooth.
Hướng dn
trợ giúp
Wi-Fi Settings
Cho phép bạn đăng ký điểm truy cp không dây và kim tra hoặc thay đổi thông tin kết ni Wi-Fi.
Hướng dn
trợ giúp
Bluetooth Settings
Cài đặt kết ni máy nh với điện thoi thông minh hoc b điều khin t xa Bluetooth thông qua kết ni Bluetooth.
Hướng dn
trợ giúp
Location Info. Link Set.
Ly thông tin v trí từ điện thoi thông minh được kết ni và ghi li vào hình nh được chp.
Hướng dn
tr giúp
Edit Device Name
Đổi tên máy nh trong Wi-Fi Direct,..
Hướng dn
tr giúp
Import Root Certificate
Nhp chng ch gc vào máy nh.
Hướng dn
tr giúp
Reset Network Set.
Cài đặt li tt c các thiết lp mng.
Hướng dn
tr giúp
Bluetooth Rmt Ctrl
Cài đặt s dng b điều kin t xa bng Bluetooth hay không
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
69
(Playback) Th xanh dương
Protect
Bo vệ ảnh để không b xóa nhm
Hướng dn
tr giúp
Rotate
Xoay nh
Hướng dn
tr giúp
Delete
Xóa nh
Hướng dn
tr giúp
Rating
Gn xếp hng ảnh đã chụp t
đến .
Hướng dn
trợ giúp
Rating Set (Custom Key)
Cài đặt mức đánh giá (số lượng ) có thể được chọn khi bấm nút tùy chỉnh có gắn
chức năng
[Rating] bng cách s dng
lnh [ Custom Key].
Hướng dn
trợ giúp
Specify Printing
Chỉ định trước thẻ nhớ có ảnh tĩnh sẽ được in ra.
Hướng dn
trợ giúp
Copy
Sao chép nh t th nh được chn trong mục [Select PB Media] đến th nh trong khe còn li
Hướng dn
trợ giúp
Photo Capture
Chụp một cảnh trong phim và lưu dưới dng ảnh tĩnh.
Hướng dn
trợ giúp
Enlarge Image
Phóng ln ảnh đang được xem li
Hướng dn
trợ giúp
Enlarge Initial Mag.
Cài đặt động phóng đại ban đầu khi xem nh phóng ln.
Hướng dn
trợ giúp
Enlarge Initial Position
Đặt vùng phóng ln ban đầu khi xem nh phóng ln.
Hướng dn
tr giúp
Slide Show
Chy trình chiếu
Hướng dn
tr giúp
Select PB Media
Chn khe cm th nh ca th nhnh cn xem li..
Hướng dn
tr giúp
View Mode
Phát lại ãnh tĩnh hoặc phim t mt ngày hoc một thư mục nhất định
Hướng dn
trợ giúp
VN
70
Monitor Brightness
Điều chỉnh độ sáng màn hình
Hướng dn
tr giúp
Viewfinder Bright.
Điều chỉnh độ sáng kính ngm.
Hướng dn
tr giúp
Finder Color Temp.
Cài đặt nhiệt độ màu cho kính ngm
Hướng dn
tr giúp
Gamma Disp. Assist
Điều chnh màn hình giúp d dàng theo dõi khi hin S-log hoc phim HLG
Hướng dn
trợ giúp
Volume Settings
Sets the volume for movie playback.
Hướng dn
trợ giúp
Delete confirm.
Cài đặt để lnh [Delete] hoc [Cancel] được chọn mặc định ở màn hình xác nhận xóa
nh.
Hướng dn
tr giúp
Image Index
Hin th nhiu nh cùng mt lúc
Hướng dn
tr giúp
Display as Group
Cài đặt hin th các nh chp lien tc hoc các ảnh chụp ở chế độ ngắt quãng ở dng nhóm.
Hướng dn
trợ giúp
Display Rotation
Cài đặt hướng hin th cho ảnh được chp theo chiu dc.
Hướng dn
trợ giúp
Image Jump Setting
Cài đặt nút xoay và cách thc nhy nh khi xem li
Hướng dn
trợ giúp
Cont. PB for Interval
Liên tc phát li hình nh chp chế độ chụp cách quãng.
Hướng dn
trợ giúp
PB Speed for
Interval
Chỉnh tốc độ phát lại lien tục hình ảnh vi[Cont. PB for Interval].
Hướng dn
trợ giúp
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
VN
71
Display Quality
Cài đặt chất lương hiển thi6 *Khi chn [High], máy s dùng pin nhiu
hơn *Khi nhiệt độ máy cao,[Display Quality]
s đươc khóa ở mc [Standard]
Hướng dn
trợ giúp
Pwr Save Start Time
Đặt khong thời gian để t động chuyn sang chế độ tiết kiệm năng lượng.
Hướng dn tr
giúp
Auto Power OFF Temp.
Đặt mức nhiệt độ mà khi đạt máy ảnh sẽ tự động tắt trong khi đang chụp. Khi chụp ở chế độ cầm tay, đặt ở [Standard].
Hướng dn tr
giúp
NTSC/PAL Selector*1
Đổi định dng tivi ca thiết b để bn có thể quay phim ở nhiều định dạng khác nhau.
Hướng dn tr
giúp
Cleaning Mode
Bắt đầu chế độ v sinh để làm sch cm biến của máy ảnh
.
Hướng dn tr
giúp
Touch Operation
Cài đặt kích hot chức năng cảm ng màn hình máy nh
.
43
Touch Panel/Pad
Cài đặt để kích hot chức năng thao tác chạm trên màn hình cảm ứng, hoặc bàn phím cm ng khi chp bng kính nhm .
43
Touch Pad Settings
Điều chnh các cài đặt lien quan đến thao tác cm ng
Hướng dn tr
giúp
Demo Mode
Cài đặt bt ,tt chế độ trình din phim.
Hướng dn tr
giúp
TC/UB Settings
Cài đặt time code (TC) vàuser bit (UB).
* Chức năng này dành cho những người quay phim có k năng
Hướng dn tr
giúp
IR Remote Ctrl
Cài đặt để s dụng điều khin t xa bng hng ngoi hay không.
Hướng dn tr
giúp
VN
72
HDMI Settings
Cài đặt HDMI. *Hình nh s không hin trên màn hình
máy nh khi quay phim nếu máy quay ca bạn được kết ni vi thiết b HDMI và [ File Format] được đặt [XAVC S 4K]
Hướng dn
tr giúp
4K Output Select
Cài đặt phương thức quay và xut phim 4K bng HDMI khi máy ảnh được kết ni vi mt thiết b thu/phát gn ngoài có h tr 4K.
Hướng dn tr
giúp
USB Connection
Cài đặt phương pháp kết ni USB.
Hướng dn
tr giúp
USB LUN Setting
Nâng cao tính tương thích bằng hn chế mt s chức năng kết ni USB. S dng chế độ [Multi] ở điều kiện thường và đặt sang [Single] ch khi không th thiết lp kết ni.
Hướng dn
tr giúp
USB Power Supply
Cài đặt cho phép cp ngun cho máy hay không khi máy ảnh được kết ni vi máy tính hoc thiết b USB bng kết ni USB.
Hướng dn
trợ giúp
PC Remote Settings
Cài đặt điều khin chp nh bng máy tính t xa
Hướng dn
trợ giúp
Language
Chọn ngôn ngữ
31
Date/Time Setup
Cài đặt ngày, gi và gi mùa hè.
31
Area Setting
Đặt vị trí đất nước đang sử dng máy nh.
Hướng dn
tr giúp
Copyright Info
Cài đặt thông tin bn quyn cho ảnh tĩnh.
Hướng dn
tr giúp
Format
Đĩng dạng th nhớ.
Hướng dn
tr giúp
File Number
Cài đặt phương pháp đánh số tp tin
Hướng dn
tr giúp
Set File Name
Đổi tên 3 chữ đầu tp tin nh
Hướng dn
tr giúp
Rec. Media Settings
Cài đặt phương thức lưu ảnh vào hai khe th nh.
Hướng dn tr
giúp
VN
73
Các m
c Menu/Danh sách bi
u tư ợ
ng
Select REC Folder
Chọn thư mục lưu ảnh tĩnh
Hướng dn
tr giúp
New Folder
Tạo thư mục cha ảnh tĩnh mới
Hướng dn
tr giúp
Folder Name
Cài đặt định dạng thư mục ảnh tĩnh
Hướng dn
tr giúp
Recover Image DB
Khôi phc tp tin d liu nh và cho phép ghi và coi li.
Hướng dn
trợ giúp
Display Media Info.
Hiển thị thời gian quay phim tối đa còn li và s lượng ảnh tĩnh có thể chp vào thẻ nhớ .
Hướng dn
trợ giúp
Version
Hin thông tin phiên bn phn mm máy nh.
Hướng dn
tr giúp
Setting Reset
Khôi phục lại cài đặt thành cài đặt mặc định. Chọn [Initialize] để khôi phục lại tất cả cài đặt về giá trị ban đầu.
Hướng dn
tr giúp
Add Item
Thêm mc mong mun vào MENU (My Menu).
Hướng dn
trợ giúp
Sort Item
Sp xếp các mc đã thê vào MENU
(My Menu).
Hướng dn
trợ giúp
Delete Item
Xóa các mục đã thêm vào MENU
(My Menu).
Hướng dn
trợ giúp
Delete Page
Xóa tt c mục đã thêm vào trong một trang ca MENU
(My Menu).
Hướng dn
trợ giúp
Delete All
Xóa tt c các mục đã thêm vào MENU
(My Menu).
Hướng dn
trợ giúp
*1 Nếu bạn đổi mc này , bn s cn phải định dng th nh để tương thcih1 với h thng PAL
hoc NTSC system. Ngoài ra, lưu ý rằng các phim đã quay ở NTSC có th không được chiếu li trên tivi dùng h PAL.
VN
74
Danh sách các ký t trên màn hình
Ni dung hin th và v trí ca chúng trên hình v ch là hướng dn, th tế trên màn hình có th khác.
Các biểu tượng tên màn hình chp
Chế độ màn hình
Chế độ kính ngắm
chế độ chụp/
Nhn
diện cảnh
cài đặt máy nh
Chế độ chụp (32)
S lưu cài đặt (60)
Biểu tượng nhận diện cảnh chụp
Tình trng th nh (26, 82)
100
Số lượng nh chp còn li
Đang lưu giữ liu / Số lượng ảnh đang lưu còn lại
T l khung hình ảnh tĩnh (59)
Các mc Menu/Danh sách biu
VN
75
42M 36M 18M 15M 11M 8.9M
4.5M 3.8M
Setting Effect OFF (67)
Kích thước ảnh tĩnh (46)
Chp ảnh RAW (nén/ Không nén) (47)
X.FINE FINE STD
Chất lượng ảnh JPEG (47)
XAVC S 4K XAVC S H AVCHD
Định dng tp tin ca phim (48)
AF Illuminator (61)
Flicker
Phát hin nháy sáng (65)
SteadyShot off/on, cnh báo máy ảnh rung (66)
SteadyS. Focal Len./ cnh báo máy ảnh rung (66)
Thiết lp ghi hình phim (49)
120p 60p 60i 30p 24p 100p 50p 50i 25p
Tốc độ khung hình ca phim (49)
Smart Zoom / Clear Image Zoom / Digital Zoom (67)
PC
Điều khin t xa bng PC (73)
Quay phim Proxy (65)
120fps 60fps 30fps 15fps 8fps 4fps 100fps 50fps 25fps 12fps 6fps 3fps 2fps 1fps
Khung hình phim quay chậm/quay nhanh (65)
Bright Monitoring
Chp ảnh không phát ra tiếng màn trập (66)
Điều khin t xa
APS-C/Super 35mm (59)
Quay phim không thu tiếng (66)
Đang tập trung flash Gim tiếng gió (66)
RAW
VN
76
©
Bt chế độ lưu ảnh có bn quyn (73)
Pin
Trợ giúp hiển thị Gamma (73)
Pin còn li (4)
Hy ly nét (44)
Cnh báo pin còn li
Hy theo di net Cp ngun bng USB (73)
Spot Focus
Thực hiện [Spot Focus] (45)
Cài đặt chp
NFC active (52
- Drive Mode (41)
Bluetooth Kết ni Bluetooth kh dng / Kết ni Bluetooth không kh dng (69)
Chế độ flas (63) / Flash không dây(63) / Red Eye Reduction (63)
Đã kết ni với điện thoi / Không kết ni với điện thoi
Bù flash. (63)
Đang lấy thông tin v trí chp/ Không th ly thông tin v trí chp (69)
Chế độ lấy nt (34)
Chế độ máy bay (69)
Vng ly nt (36)
Cnh bo nng qu mc
Chế độ đo sng (62)
Tp tin d liệu đầy/ li
Các mc Menu/Danh sách biểu tượng
VN
77
Cân bằng sáng (tự động, cài sẵn, tự động dưới nước,tùy chỉnh, nhiệt độ màu, bộ lọc
màu) (63)
Cài đặt ch báo ly
nt/phơi sng
Ch báo ly nét (35)
D-Range Optimizer / Auto HDR (64)
1/250
Tốc độ màn trp
Chụp Phong cách (64)/ Độ tương phản, độ bão hòa và độ sắc nét
F3.5
Giá tr khẩu độ
B phơi sng (62)/ Đo sng thủ công
Hiu ng nh (64
Độ nhy ISO (62)
Ưu tiên mắt/khuôn mặt trong AF (61)
AE lock /FEL lock / AWB lock
Picture Profile (64)
Hướng dn/khác
Thẻ nhớ được ưu tiên lưu (73)
Hiển thị hướng dn theo dõi lấy nét (61)
Hy lấy nét
Hiển thị hướng dẫn lấy nét (44)
Chỉ báo chụpBracket
Khu vực đo sng diểm (62)
VN
78
Hướng dẫn cài đặt phơi sng (67)
Chỉ báo tốc độ màn trập
Chỉ báo khẩu độ
Biểu đồ Histogram
Thanh cân bng k thut s
Trạng thi ch quay phim/đang quay phim
Thi gian qua phim thực (Gi, pht, giây)
Hiển thị mc độ âm thanh (66)
Điều khin REC (73)
Time code (Gi, pht, giây: khung hnh)
Chụp nhiều tấm thay đổi điểm ảnh
Các mc Menu/Danh sách biểu tượng
VN
79
Thông tin cơ bản
Th nh đang được xem li (166)
Pin còn li
Chế độ xem (70)
Hin th dng nhm (71)
Đnh gi (70)
Bao gm phim proxy (65)
Bo v nh (70)
Px:
Cài đặt DPOF (70)
Cài đặt my tnh
Xem “Cc biểu tượng màn hnh chụp” (trang 233)
3/7
Tên tp tin/s lượng nh trong chế độ xem li
Li hiu ng
Kch hot NFC (52)
Li Auto HDR (64)
Biểu tượng  màn hnh xem lại
Xem li mt nh
Hiển thị đồ thị
VN
80
35 mm
Chiều dài tiêu c ống knh
HLG
Xem “Cc biểu tượng cc màn hnh chụp” (trang 5) để biết cc biểu tượng khc hin thị  khu vc này
Thông tin nh
Thông tin v độ/kinh độ (69)
Ngày chụp (31)
S thư mục - s tp tin (73)
Biểu đồ Histogram (Chiếu sng R/G/B)
Các mc Menu/Danh sách biểu tượng
VN
81
V sn phm này
Thông s k thut
Các loi th nh có th được dùng
Khi s dng th microSD hoặc các phương tiện Memory Stick Micro vi máy ảnh, đảm bo s dụng đầu chuyển đổi phù hp.
Các th nh SD
Định dng
Th nh được h tr
Ảnh tĩnh
Thẻ SD/SDHC/SDXC
AVCHD
Thẻ SD/SDHC/SDXC (Class 4 hoặc nhanh hơn, hoc U1 hoc nhanh hơn)
XAVC S
4K 60 Mbps* HD 50 Mbps hoc thấp hơn* HD 60 Mbps
Thẻ SDHC/SDXC
(Class 10, hoc U1
hoặc nhanh hơn)
4K 100 Mbps* HD 100 Mbps
SDHC/SDXC card (U3)
*
Bao gồm lưu phim proxy cùng lúc
Các phương tiện Memory Stick
Định dng
Th nh được h tr
Ảnh tĩnh
Thẻ Memory Stick PRO Duo/ Thẻ Memory Stick PRO-HG Duo
AVCHD
Thẻ Memory Stick PRO Duo (Mark 2)/ Thẻ nhớ Memory Stick PRO-HG Duo
XAVC S
4K 60 Mbps* HD 50 Mbps hoc thấp hơn* HD 60 Mbps
Thẻ Memory Stick PRO-HG Duo
4K 100 Mbps* HD 100 Mbps
____
* Bao gm khi ghi phim proxy vo cng lc
VN
82
Chú ý
S dng khe 1 khi bạn đang sử dng th UHS-II. Ngoài ra, chn MENU (Setup)
[Rec. Media Settings] [Priortize Rec. Media] [Slot 1].
Không s dụng được th Memory Stick PRO Duo khe 1
Khi thẻ nhớ SDHC được dng để lưu phim định dạng XAVC S trong quãng thời gian di, phim được quay sẽ được cắt thành nhiều tập tin nhỏ với dung lượng 4GB. Các
tập tin được chia nh này có th được ghép thành mt tp tin ln bng cách chuyn qua máy tính vi phn mm PlayMemories Home.
Khi lưu cng lc phim đang quay vo trong cả hai khe th nh 1 và th nh 2 vi các ci đặt sau, cn s dụng chung định dng th nh. Phim XAVC S không được lưu cng lc vo cả hai h thng exFAT và FAT32 .
– [
File Format] được chuyn sang[XAVC S 4K] hoc [XAVC S HD]
[Recording Mode] trong [Rec. Media Settings] được đặt sang [Simult. ( )] hoc [Simult. ( / )]
Th nh
Định dng
Thẻ nhớ SDXC exFAT
Thẻ nhớ SDHC FAT32
Sạc đủ pin trước khi thc hin thao tác khôi phục cơ sở d liu trên th nhó.
VN
83
V
s
n ph
m n
y
Thông s k thut
Máy nh
[H thng]
Loại máy ảnh:
Máy nh k thut số ống kính rời ng kính: ng kính Sony ngàm E
[Cm biến hình nh]
Định dng nh: 35 mm full frame
(35.9 mm × 24.0 mm), Cm biến hình nh MOS
S lượng điểm nh kh dng ca máy:
Khong. 42 400 000 pixels
Tng s lượng điểm nh ca máy :
Approx. 43 600 000 pixels
[SteadyShot]
Cơ chế cm biến chuyển đổi cân bng
hình nh gn trong máy
[Cơ chế ly nét]
Cơ chế nhn din: Nhn din theo pha
/Cơ chế nhn diện độ tương phản
Quãng nhy sáng: –3 EV đến +20 EV
(tương đương ISO 100, F2.0)
[Màn trập điện t]
Tổng số lượng điểm ảnh: 3 686 400 dots Độ phóng đại: Khoảng. 0,78 × với
ng kính 50 mm vô cc, 1 m
1
Điểm mt: khong. 23 mm t th kính.
18.5 mm t khung th kính 1 m
1
Điều chnh Diopter :
4.0 m
1
to +3.0 m
–1
[Màn hình]
7.5 cm (loi 3.0 TFT drive, màn hình chạm
Tng s lượng điểm nh: 2 359 296 dots
[Điều khiển độ phơi sáng]
Phơi thức đo sáng: Đo đánh giá 1 200-zone Quãng đo sáng : –3 EV to +20 EV (ở
tương đương ISO 100 vi ng kính
F2.0)
Độ nhy sang ISO (Ch s phơi sang được
khuyến khích): Ảnh tĩnh: ISO 100 to ISO 32 200 (ISO ni dài: ti thiu ISO 50, tối đa ISO 102 400) Phim: tương đương ISO 100 ti ISO 32 000
[Màn trp]
Loại: loại màn trập điều khiển điện tử ,
vertical-traverse, focal-plane
Tốc độ:
Ảnh tĩnh
: T 1/8 000 giây đến 30 giây, BULB Phim: t 1/8 000 giây đến1/4 giây Tương thích với các thiết b 1080 60i­(Vi các thiết b tương thích 1080 50i-): lên đến 1/60 (1/50) giây trong chế độ AUTO (lên đến 1/30 (1/25) giây trong chế độ màn trp t động chậm)
Tốc độ đồng b flash: 1/250 giây (khi s
dụng đèn flash sản xut bi Sony).
VN
84
[Định dng tp tin]
Định dng nh: Tuân th chun JPEG
(DCF Ver. 2.0, Exif Ver. 2.31, MPF Baseline), RAW (Sony ARW 2.3 format)
Phim (định dang XAVC S ):
Tuân th chun MPEG-4 AVC/H.264 XAVC S ver.1.0 Hình nh: MPEG-4 AVC/H.264 Âm thanh: LPCM 2ch (48 kHz 16
bit)
Phim (định dng AVCHD ): Tương thích định dng AVCHD Ver.
2.0 Hình nh: MPEG-4 AVC/H.264 Âm thanh: Dolby Digital 2ch, được cài đặt phn mm Dolby Digital Stereo Creator
• Được sn xut theo giy phép ca
Dolby Laboratories.
[Phương thức lưu trữ]
SLOT 1: Khe cm th SD (Tương
thích UHS-I và UHS-II)
SLOT 2: Cổng đa chức năng cho
Memory Stick Pro DUO và th SD (tương thích UHS-I)
[Cng vào/xu t]
Cng USB Type-C:
SuperSpeed USB (USB 3.2) Cng
Multi/Micro USB *:
Hi-Speed USB (USB 2.0) * H tr các thiết b tương thích
Micro USB .
HDMI: Cng HDMI type D nh
(Microphone) Cng:
3.5 mm Stereo mini jack
(Headphones) Cng:
3.5 mm Stereo mini jack
Cng LAN
Cng (đồng b flash)
[Thông tin chung]
Dòng điện : 7.2 V , 3.7 W Nhit độ hoạt động::
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ lưu trữ:
20 to 55°C (4 to 131°F)
Kích thước (W/H/D) (Approx.):
126.9 × 95.6 × 73.7 mm
126.9 × 95.6 × 62.7 mm (t tay cm đến màn hình) 5 × 3 7/8 × 3 in. 5 × 3 7/8 × 2 1/2 in. (t tay cm đến màn
hình)
Trọng lượng (ước tính.): 657 g (1 lb 7.2 oz) (bao gm pin, th nh
[LAN không dây]
Định dng h tr:
IEEE 802.11 a/b/g/n Băng tần: 2.4 GHz Bo mt: WEP/WPA-PSK/WPA2-
PSK
Phương thức kết ni: Wi-Fi Protected Setup™ (WPS)/ Thủ công
Phương thức truy cp: Infrastructure mode
[NFC]
Tag type: Tương thích NFC Forum
Type 3 Tag
[Kết niBluetooth ]
Chun Bluetooth Ver. 4.1 Frequency band: 2.4 GHz
VN
85
V
s
n ph
m này
B sc pin BC-QZ1
Rated input:
100 - 240 V , 50/60 Hz, 0.38 A
Rated output: 8.4 V , 1.6 A
B pin sch
NP-FZ100
Điện áp định mc: 7.2 Thiết kế và thông s k thut có th thay
đổi mà không cn thông báo.
V kh năng tương thích dữ liu hình nh
Máy nh này tuân th tiêu chun chung DCF (Quy tc thiết kế cho h thng tp tin camera) bi JEITA (Hiệp hội công nghiệp công nghệ thông tin v điện tử Nhật Bản)
.
Chng tôi không đảm bo vic phát li hình ảnh được ghi bng máy nh ca bn trên thiết b khác và phát li hình ảnh được ghi hoc chnh sa bng thiết b khác trên máy nh ca bạn không được đảm bo.
Các nhãn hiệu đã đăng ký
• Memory Stick và thương hiệu đã
đăng ký của Sony Corporation
• XAVC S và l thương hiệu đã
đăng ký của Sony Corporation.
• “AVCHD” “AVCHD” l thương
hiệu đã đăng ký của Panasonic Corporation và Sony Corporation.
• MAC là nhãn hiệu của Apple Inc.,
được đăng ký tại M và các quc gia
khác.
• IOS là nhãn hiệu của Ciso Systems,
Inc.
• iPhone v iPad l thương hiệu của
Apple Inc., được đăng ký tại M các quc gia khác.
• Blu-ray Disc™ và Blu-ray™ l thương
hiệu đã đăng ký của
Blu-ray Disc Association.
• DLNA và DLNA CERTIFIED là
thương hiệu ca Digital Living
Network Alliance
• USB Type-C™ và
USB-C™ l thương hiệu ca
USB Implementers Forum.
• USB-IF SuperSpeed USB Trident
logo l thương hiệu đã đăng ký của
USB USB Implementers Forum
• Dolby, Dolby Audio và dấu hiệu
double-D l thương hiệu ca Dolby Laboratories.
• Thuật ngữ HDMI, HDMI High-
Definition Multimedia Interface, và logo HDMI Logo là nhãn hiu hoc thương hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc.
VN
86
• Microsoft và Windows là các nhãn
hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đon Microsoft tại Hoa K và / hoặc các quốc gia khác.
• Logo SDXC là nhãn hiệu củaf SD-3C,
LLC.
• Android và Google Play là các nhãn
hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Google LLC
• Wi-Fi, dấu hiệu Wi-Fi và Wi-Fi Protected Setup là nhãn hiệu đã
đăng ký hoặc thương hiệu ca
• Wi-Fi Alliance.
• Dấu N-Mark là nhãn hiệu đã đăng ký
hoc nhãn hiu ca NFC Forum, Inc. ti Hoa K và / hoc các quc gia khác .
• Nhãn hiệu chữ và logo Bluetooth® là các
nhãn hiệu đã đăng ký thuộc s hu ca
Bluetooth SIG, Inc. và mọi hoạt động sử
dng các nhãn hiệu đó của Sony
Corporation đều được cp phép..
• Mã QR là nhãn hiệu của Denso Wave Inc.
• Ngoài ra, tên hệ thống và sản phm được
s dụng trong hướng dn này là nhãn
hiu hoc nhãn hiệu đã đăng ký của nhà
phát trin hoc nhà sn xuất tương ứng.
Tuy nhiên, du hoc có th không
được s dng trong tt c các trường ca
bảng hướng dn này
https://WWW.Sony.net/
Thông tin b sung v sn phm này và câu tr li cho các câu hi thường gp có thể được tìm thấy tại Trang web Hỗ tr Khách hàng.
VN
87
V
s
n ph
m này
PH LC
A
AF ........................................................ 36
AF-A. ................................................... 34
AF-C .................................................... 34
AF-S .................................................... 34
T động ly nét .................................. 36
Chế độ tự động ..................................... 32
AVCHD ............................................... 48
AWB .................................................... 63
B
B pin sc ............................................. 25
C
Sc pin .................................................. 24
Clear Image Zoom .............................. 67
Ci đặt đồng h ..................................... 31
Máy tính . ......................................... 55,57
Bánh xe điều khin ............................... 19
Cân bng trng tùy chnh ...................... 63
D
Ci đặt Ngày/gi ................................. 31
Xóa ........................................................ 33
Zoom kĩ thuật s. .................................. 67
Chỉnh Diopter ....................................... 13
Ly nét th công trc tiếp ................. 34,40
DISP ................................................ 67
DMF ................................................ 34,40
DRO . ................................................... 64
F
Fn .......................................................... 13,20
Ly nét ....................................................... 34
Chỉ báo lấy nét ............................................35
Nút chức năng . ........................................... 13
H
HDR ........................................................... 64
Hướng dn tr giúp ..................................... 2
I
Imaging Edge Desktop ................................ 57
Imaging Edge Mobile ................................ 52
Hướng dn trong máy nh............................. 2
Intelligent Auto ......................................... 32
L
Ngôn ng .................................................... 73
ng kính .................................................... 28
Danh sách biểu tượng ................................. 75
M
Thẻ nhớ ................................................ 26,82
MENU ....................................................... 58
Nút MENU ............................................ 12,58
Các mc trong Menu ................................. 59
MF .......................................................... 34,39
Màn hình. ................................................... 75
Phim ...................................................... 33,48
Định dng phim ......................................... 48
Nút MOVIE (quay phim) ...................... 13
Nút chn đa nhiệm ......................................20
VN
88
N
NFC .............................................. 5,52
Giảm tiếng ồn ................................ 59
O
Mt chm (NFC) .............................52
P
Phát li ............................................33
PlayMemories Home .................... 57
Ci đặt đồng h ............................... 70
Máy tính . ........................................27
Q
Quick Navi ......................................21
R
RAW ...............................................47
S
Độ nhy ...........................................62
Zoom thông minh .......................... 67
Phần mềm ....................................... 57
Thông s kĩ thuật . ..........................84
Ảnh tĩnh ..........................................32
T
Chạm lấy nét ...................................44
Chức năng chạm ............................ 43
Thao tác chm ................................ 43
Màn hình/ bàn phím cm ng. .........43
V
Âm lượng ........................................71
W
WB ............................................................ 63
Wi-Fi ...................................................... 5,52
X
XAVC S 4K ............................................... 48
XAVC S HD ............................................. 48
VN
89
V
s
n ph
m này
VN
90
VN
91
Ph
u
l c
VN
92
VN
93
Ph
u
l c
VN
94
https://www.sony.net/SonyInfo/Support
©2021 Tâp đon Sony ti Vit Nam
Hướng dn tham kho
©2017 Tập đoàn Sony tại Vit Nam
IEEE802.11b/g/n
2400 MHz
< 60 mW e.i.r.p.
Bluetooth
2400 MHz
< 10 mW e.i.r.p.
NFC
13.56 MHz (13,56 MHz)
< 42 dBuA/m (10 m)
DCS-RX100M5A
IEEE802.11b/g/n
2400 MHz
< 60 mW e.i.r.p.
NFC
13.56 MHz (13,56 MHz)
< 42 dBuA/m (10 m)
ZV-1
IEEE802.11b/g/n
2400 MHz
< 60 mW e.i.r.p.
Bluetooth
2400 MHz
< 10 mW e.i.r.p.
Tiếng Việt
Ghi chú ca người dùng
Ghi li kiu mu và s sê-ri (được đặt trên sn phm) trong khong trng bên dưới. Khi bn liên h với đại lý Sony liên quan đến sn phm này, hãy tham kho nhng con s bên dưới. S Model. -------------------- S Serial. ---------------------
Cảnh báo
Để giảm nguy cơ hỏa hoạn hoặc điện giật, không để thiết bị tiếp xúc với mưa hoặc hơi ẩm..
HƯỚNG DN AN TOÀN QUAN TRNG
-Lưu lại hướng dẫn này TUÂN TH HƯỚNG DẪN NÀY ĐỂ GIM RI RO CHÁY HOC GIẬT ĐIỆN
Nếu hình dng ca phích cm không va vi cắm điện, hãy s dng b chuyển đổi phích cm kèm theo có cu hình phù hp vi cắm điện.
Thận trọng
Bộ pin
Nếu b pin b lp sai, b pin có th b v, gây ra ha hon hoc thm chí là bng hóa cht. Chú ý các cnh báo sau.
Không tháo ri.
Không nghiền nát và không để pin gp phi bất kỳ lực tác động mnh nào như đập, làm rơi
hoặc đạp lên bộ pin.
Không đoản mạch và không để các vt bng kim loi tiếp xúc vi các cc ca pin.
Không để pin nơi có nhiệt độ cao trên 60°C (140°F) như dưới ánh sáng mt tri trc tiếp
hoc trong ô tô đỗ dưới ánh nng mt tri.
Không đốt hoc vt vào la.
Không chm vào pin lithium ion b hng hoc rò r.
Phi sc pin bng b sc pin Sony chính hãng hoc thiết b phù hp.
Để pin ngoài tầm với của trẻ nhỏ.
Luôn gi pin khô.
Ch thay thế bng loi tương t hoc tương đương được đề xut bi Sony.
Vt b pin đã sử dng kp thi như được mô t trong hướng dn.
Không để pin tiếp xúc vi nhiệt độ cc thp -20°C (-4°F) hoc thp hơn hay áp sut cc
thp t 11.6 kPa tr xung.
Sử dụng ổ cắm trên tường gần đó (ổ cắm trên tường) khi sử dụng Bộ chuyển đổi AC/Bộ sạc pin. Nếu có sự cố xảy ra, ngắt kết nối phích cắm khỏi ổ cắm trên tường (ổ cắm trên tường) ngay lập tức để ngắt kết nối với nguồn điện. Nếu bạn sử dụng sản phẩm với đèn sạc, lưu ý rằng sản phẩm sẽ không bị ngắt kết nối với nguồn điện ngay cả khi đèn tắt.
Dây nguồn (dây dẫn chính), nếu được cung cấp, được thiết kế riêng và chỉ sử dụng cho thiết bị này, không nên sử dụng với các thiết bị điện khác.
Lưu ý
Nếu điện tĩnh hoặc điện từ làm cho việc truyền dữ liệu bị gián đoạn giữa chừng (không thành công), hãy khởi động lại ứng dụng hoặc ngắt kế t nối và kết nối cáp kết nối (USB, v.v.) một lần nữa.
Sản phẩm này đã được thử nghiệm và tuân thủ các giới hạn được quy định trong quy định EMC về việc sử dụng cáp kết nối ngắn hơn 3 mét (9.8 feet) trừ cáp LAN.
Các trường điện từ ở tần số đặt biệt có thể ảnh hưởng đến hình ảnh và âm thanh của thiết bị
này. Nếu thiết bị này bị tác động bởi tiếng ồn lớn từ bên ngoài, nó có thể khởi động lại.
Lưu ý khi sử dụng chức năng không dây
Việc sử dụng chức năng không dây của thiết bị có thể bị cấm, tùy thuộc vào các quy tắc và quy định của từng quốc gia hoặc khu vực. Luôn tuân thủ các quy tắc và quy định của quốc gia hoặc khu vực liên quan khi sử dụng.
Khi sử dụng thiết bị này trong máy bay hoặc bệnh viện, hãy làm theo hướng dẫn từ công
ty hàng không hoặc bệnh viện để tránh các tác động có thể xảy ra với các dụng cụ hoặc thiết bị y tế do sóng radio phát ra từ thiết bị này.
Dành cho khách hàng M và Canada
TÁI CHẾ BỘ PIN SẠC Pin sạc có thể tái chế. Bạn có thể giúp chúng tôi bảo vệ môi trường bằng cách trả lại pin sạc đã sử dụng của bạn cho địa điểm thu gom và tái chế gần bạn nhất. Để biết thêm thông tin về việc tái chế pin sạc, hãy truy cập
www.sony.com/electronics/eco/environmental- management
Các bằng chứng khoa học hiện có không cho thấy bất kỳ vấn đề sức khỏe nào có liên quan đến việc sử dụng các thiết bị không dây công suất thấp. Tuy nhiên, không có bằng chứng nào cho thấy các thiết bị không dây công suất thấp này an toàn tuyệt đối. Các thiết bị không dây công suất thấp phát ra mức năng lượng tần số vô tuyến (RF) thấp trong phạm vi của lò vi sóng khi đang được sử dụng. Trong khi mức RF cao có thể dẫn đến các ảnh hưởng đến sức khỏe (bằng cách làm nóng mô), thì việc tiếp xúc với RF ở mức thấp không tạo ra hiệu ứng làm nóng, không gây ra các tác dụng phụ đối với sức khỏe. Nhiều nghiên cứu về phơi nhiễm RF mức độ thấp đã không tìm thấy bất kỳ tác dụng sinh học nào. Một số nghiên cứu đã gợi ý rằng có thể xảy ra một số hiệu ứng sinh học, nhưng những phát hiện như vậy vẫn chưa được xác nhận bởi nghiên cứu bổ sung. Thiết bị này đã được thử nghiệm và tuân thủ các giới hạn phơi nhiễm bức xạ FCC/ISED đặt ra cho môi trường không được kiểm soát và đáp ứng Hướng dẫn về Tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của FCC và RSS-102 của các quy tắc về Tiếp xúc với tần số vô tuyến (RF) của ISED.
Đối vi khách hàng M
Thiết bị này không được đặt cùng vị trí hoặc hoạt động cùng với bất kỳ ăng -ten hoặc máy phát nào khác.
THẬN TRỌNG
Bạn cần lưu ý rằng mọi thay đổi hoặc sửa đổi không được chấp nhận trong hướng dẫn này hoàn toàn có thể làm mất quyền sử dụng thiết bị của bạn.
Lưu ý:
Thiết bị này đã được thử nghiệm và tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Cấp B, theo Phần 15 của Quy tắc của FCC. Những giới hạn này được thiết lập để tạo ra sự bảo vệ hợp lý chống lại hiện tượng nhiễu có hại trong công trình dân dụng. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến và, nếu không được cài đặt và sử dụng theo hướng dẫn, có thể gây nhiễu có hại cho thông tin vô tuyến. Tuy nhiên, hiện tượng nhiễu có thể xảy ra khi thiết bị được lắp đặt chuyên biệt. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho việc thu sóng radio hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách thử tắt và bật thiết bị, người dùng có thể thử khắc phục hiện tượng nhiễu bằng một hoặc nhiều biện pháp sau:
• Xoay hoặc di chuyển các ăng ten thu.
• Tăng khoảng cách giữa các thiết bị và máy thu.
• Kết nối thiết bị với một ổ cắm trên một mạch điện riêng biệt với mạch mà máy thu được kết nối.
• Tham khảo ý kiến đại lý hoặc kỹ thuật viên radio/TV có kinh nghiệm để được giúp đỡ.
NP-FM500H Điện áp sạc tối đa: DC 8.4 V Dòng sạc tối đa: 2.0 A
NP-FW50
Điện áp sạc tối đa: DC 8.4 V Dòng sạc tối đa: 1.02 A
Đối vi khách hàng Canada
Thiết bị này chứa (các) máy phát/máy thu tuân theo (các) tiêu chuẩn RSS miễn giấy phép của cơ quan Đổi mới, Khoa học và Phát triển Kinh tế Canada. Khi sử dụng phải tuân theo hai điều kiện sau:
(1) Thiết bị này có thể không gây nhiễu. (2) Thiết bị này phải chấp nhận mọi hiện tượng nhiễu, kể cả hiện tượng nhiễu có thể gây ra hoạt động không mong muốn của thiết bị .
CAN ICES-3 B/NMB-3 B
Đối vi khách hàng Châu Âu
Nhà sản xuất: Tập đoàn Sony Đại diện ủy quyền nhà nhập khẩu EU: Sony Europe B.V., Da Vincilaan 7-D1, 1930 Zaventem, Bỉ. Đại diện ủy quyền nhà nhập khẩu Anh: Sony Europe B.V., The Heights, Brooklands, Weybridge, Surrey KT13 0XW, Vương quốc Anh.
Thông tin thiết kế sinh thái cho bộ chuyển đổi AC, nếu được cung cấp, sẽ có sẵn tại trang web
sau: https://www.compliance.sony.eu/
Bằng văn bản này, Tập đoàn Sony tuyên bố rằng thiết bị này tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU. Toàn văn tuyên bố phù hợp của EU có sẵn tại địa chỉ sau: http://www.compliance.sony.eu
Đối với thiết bị vô tuyến này, các hạn chế sau về việc đưa vào sử dụng hoặc các yêu cầu đối với ủy quyền sử dụng áp dụng trong
AT/BE/BG/CY/CZ/DK/EE/FI/FR/DE/EL/HU/IE/IT/LV/LT/LU/MT /NL/PL/PT/RO/SK/SI/ES/ SE/UK/HR/IS/LI/NO/CH/AL /BA/MK/MD/RS/ME/XK/TR:
Dải tần 5150 - 5350 MHz chỉ được sử dụng cho các hoạt động trong nhà
Thải bỏ pin thải, thiết bị điện và điện tử (áp dụng tại Liên minh Châu Âu và các quốc gia khác có hệ thống thu gom riêng)
Biểu tượng này trên sản phẩm, pin hoặc trên bao bì cho biết rằng sản phẩm và pin sẽ không được coi là chất thải gia đình. Trên một số loại pin nhất định, ký hiệu này có thể được sử dụng kết hợp với ký hiệu hóa học. Ký hiệu hóa học của chì (Pb) được thêm vào nếu pin chứa hơn 0.004% chì. Hãy đảm bảo rằng các sản phẩm và pin này được xử lý đúng cách, bạn sẽ giúp ngăn ngừa hậu quả tiêu cực tiềm ẩn đối với môi trường và sức khỏe con người có thể xảy ra do xử lý chất thải không phù hợp. Việc tái chế các vật liệu sẽ giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Trong trường hợp các sản phẩm vì lý do an toàn, hiệu suất hoặc tính toàn vẹn dữ liệu yêu cầu kết nối vĩnh viễn với pin tích hợp, pin này chỉ nên được thay thế bởi nhân viên dịch vụ chuyên nghiệp. Để đảm bảo rằng pin và thiết bị điện và điện tử sẽ được xử lý đúng cách, hãy bàn giao các sản phẩm này khi hết hạn sử dụng đến điểm thu gom thích hợp để tái chế thiết bị điện và điện tử. Đối với tất cả các loại pin khác, vui lòng xem hướng dẫn cách tháo pin khỏi sản phẩm một cách an toàn. Bàn giao pin cho điểm thu gom thích hợp để tái chế pin thải. Để biết thêm thông tin chi tiết về việc tái chế sản phẩm hoặc pin này, vui lòng liên hệ với Văn phòng dân sự địa phương, dịch vụ xử lý chất thải gia đình của bạn hoặc cửa hàng nơi bạn đã mua sản phẩm hoặc pin.
Đối vi khách hàng ti Singapore
Đối vi khách hàng ti Malaysia
*Không bao gồm các model không dây “DSC-RX100”
Tuân thủ tiêu chuẩn
IMDA DB00353
Loading...