Sony FDR-AX700 Users guide [vi]

G-518-100-11(1)
Máy quay
kĩ thuật s 4K
“Hướng dn trợ giúp” (Bản Web)
Tham khảo “Hướng dn trợ giúp” để biết thêm các hướng dn chuyên sâu v chức năng của máy quay
http://rd1.sony.net/help/cam/1710/h_zz/
Bắt đầu
Quay/Xem li
Lưu hình ảnh
Tùy chnh máy
quay ca bn
Khác
FDR-AX700

Đọc thông tin này trước

Trước khi vn hành thiết bị, vui lòng đọc k hướng dn s dng này và gi lại để tham kho v sau.
Thông tin ch s hu
Ghi li kiu máy và s sê-ri (được th hin trên sn phm) vào khong trng bên dưới. Tham chiếu các s này bt c khi nào bn gọi cho đại lý Sony v sn phm này.
Mu s FDR- -----------------­S seri:---------------------------
CNH BÁO
Để giảm nguy cơ hỏa hon hoc git điện,
1) Không để thiết bị dưới mưa hoặc nơi có hơi ẩm.
2) Không đặt các vt chứa đầy cht lng, như bình hoa lên trên thiết bị.
Không để pin tiếp xúc vi nhiệt độ quá cao như ánh nắng mt tri, la hoc
nhng th tương tự.
Không ăn pin, hóa chất có nguy
cơ bị bng. Điều khin t xa cha pin dạng đồng
xu/nút bm. Nếu nut phải pin đồng xu/nút bm, có th b bng nng bên trong ch trong 2 gi và có th dẫn đến t vong. Để pin mới và đã sử dng xa tm tay tr em. Nếu ngăn chứa pin không đóng chắc chn, hãy ngng s dng sn phẩm và để xa tm tay tr em. Nếu bạn nghĩ rằng pin có th đã bị nut hoặc nằm bên trong bất kỳ bộ phận nào
2
VN
của cơ thể, cần được chăm sóc y tế ngay lp tc.
HƯỚNG DN AN TOÀN QUAN TRNG
Đọc các hướng dẫn này.
Lưu giữ các hướng dẫn này.
Chú ý đến tất cả các cảnh báo.
Làm theo tất cả các hướng dẫn.
Không s dng thiết b này gần nơi có nước.
Chỉ lau sạch bằng vải khô.
Không chn bt c lỗ thông hơi nào. Lắp đặt theo hướng dn ca nhà sn xut.
Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tn nhit, thanh ghi nhit, bếp, hoc các thiết b khác (bao gm c b khuếch đại) to ra nhit.
Không được loại bỏ mục đích an toàn của
phích cm phân cc hoc loi tiếp đất. Phích cm phân cực có hai lưỡi vi mt
lưỡi rộng hơn lưỡi kia. Phích cm loi tiếp đất có hai lưỡi và mt ngnh th ba nối đất. Lưỡi dao rng hoc ngnh thứ ba được
cung cấp để đảm bo an toàn cho bn. Nếu phích cm được cung cp không va vi cm ca bn, hãy tham kho ý kiến ca th
điện để thay thế ổ cm.
Bảo vệ dây nguồn không bị dẫm lên hoặc bị kẹp đặc bit là phích cm, cm chìm và điểm thoát ra khi thiết bị.
Chỉ sử dụng các bộ phận đi kèm/phụ kiện do nhà sn xut chỉ định.
Chỉ sử dụng xe đẩy, chân đế, giá ba chân,
giá đỡ hoc bàn máy do nhà sn xut ch định hoặc được bán kèm theo thiết b. Khi s dụng xe đẩy, hãy thn trng khi di chuyn kết hợp xe đẩy/thiết b để tránh chấn thương do b lt xe.
Rút phích cm ca thiết b này khi có
giông bão hoc khi không s dng trong thi gian dài.
Ch dn vic bảo dưỡng cho nhân viên
dch v có trình độ. Cn bảo dưỡng khi thiết b b hư hỏng theo bt k hình thc nào, chng hạn như dây ngun hoc phích cm b hng, cht lng b đổ hoc có vật rơi vào thiết b, thiết b tiếp xúc với mưa hoặc hơi ẩm, không hoạt động bình thường, hoc b rơi.
THẬN TRỌNG
B pin
Nếu s dng b pin không đúng cách, bộ pin có th b n, gây ha hon hoc thm chí là bng do hóa cht. Tuân th các lưu ý sau.
Không được tháo rời.
Không đè bẹp và không để pin bị sốc
hoc chu lực tác động như đập, làm rơi hoc dm lên pin.
Không làm đoản mạch và không để các
vt kim loi tiếp xúc vi các cc ca pin.
Không để pin tiếp xúc vi nhiệt độ cao
trên 60°C (140°F) như dưới ánh nng trc tiếp hoặc trong ô tô đang đậu dưới ánh nng mt tri.
Không đốt hoặc bỏ vào lửa.
Không xử lý pin lithium ion bị hỏng
hoc rò rỉ.
Đảm bảo sạc pin bằng bộ sạc pin Sony
chính hãng hoc thiết b có th sc pin.
Để pin xa tầm tay của trẻ nhỏ.
Giữ cho bộ pin khô ráo.
Chỉ thay thế bằng cùng loại hoặc tương
đương do Sony khuyến nghị.
Vứt bỏ các bộ pin đã qua sử dụng ngay
lp tức như được mô tả trong hướng dn.
Không để pin tiếp xúc với nhiệt độ cực
thp -20°C (-4°F) hoc áp sut thấp hơn hoc cc thp 11,6 kPa hoc thấp hơn.
• Chỉ thay pin đúng loại được chỉ định.
Nếu không, có th b n, cháy hoc b thương.
Vt b pin đã s dụng theo hướng dn.
S dng cắm tường gần đó ( cm chìm tường) khi s dng B đổi ngun AC/B sc pin. Nếu có bt k s c nào xy ra, hãy rút phích cm ra khi cắm tường ( cm chìm tường) ngay lp tức để ngt kết ni khi nguồn điện. Nếu bn s dng sn phẩm có đèn sạc, lưu ý rằng sn phm s không ngt kết ni vi nguồn điện ngay c khi đèn tắt.
Không s dng B đổi ngun AC/B sc pin được đặt trong không gian hẹp, như giữa tường và đồ ni tht
3VN
Lưu ý
Nếu có hiện tượng tĩnh điện hoặc điện t khiến quá trình truyn d liu b gián đoạn gia chng (không thành công), hãy khi động li ng dng hoc ngt kết ni và kết ni li cáp chuyn giao tiếp (USB, v.v.).
Sn phẩm này đã được th nghim và tuân thủ các giới hạn đặt ra trong quy định của EMC v vic s dng cáp kết ni ngắn hơn 3 mét (9,8 feet).
Các trường điện t các tn s c th có thể ảnh hưởng đến hình ảnh và âm thanh ca thiết b này.
IEEE802.11b/g/n
2.4
GHz
<17.7 dBm e.i.r.p.
NFC
13.56
MHz
<60 dBuA/m (10 m)
Đối vi khách hàng Hoa K và Canada
TÁI CH PIN LITHIUM-ION
Pin Lithium-Ion có th tái chế. Bn có th giúp bo v môi trường bng cách tr li pin có th sc lại đến địa điểm thu gom và tái chế gn bn nht.
Để biết thêm thông tin v vic tái chế pin có th sc li, hãy gi s min phí 1-800­822-8837 hoc truy cp http://www.call2recycle.org/
Thn trng: Không x lý pin Lithium-Ion b hng hoc rò r.
Thiết b này tuân th các gii hạn phơi nhim bc x FCC được đặt ra cho mt
môi trường không được kiểm soát và đáp ứng các nguyên tc v Tiếp xúc vi tn
s vô tuyến (RF) ca FCC. Thiết b này có mức năng lượng RF rt thấp được coi là tuân th mà không cn th nghim t l hp th c th (SAR). Các bng chng khoa hc hin có không cho thy bt k vấn đề sc khe nào có liên quan đến vic s dng các thiết b không dây công sut thp. Tuy nhiên, không có bng chng nào chng minh rng các thiết b không dây công sut thấp này là tuyệt đối an toàn. Các thiết bị không dây công sut thp phát ra mc năng lượng tn s vô tuyến (RF) thp trong phạm vi vi sóng khi đang được s dng. Trong khi mc RF cao có th to ra các ảnh hưởng đến sc khe (bng cách làm nóng mô), thì vic tiếp xúc vi RF mc thp không to ra hiu ng làm nóng không gây ra các tác dng ph có hi cho sc khe. Nhiu nghiên cu v phơi nhiễm RF mức độ thấp đã không tìm thy bt k tác dng sinh hc nào. Mt s nghiên cứu đã gợi ý rng mt s hiu ng sinh hc có th xảy ra, nhưng nhng phát hiện như vậy vẫn chưa được xác nhn bi nghiên cu b sung. Thiết b này đã được th nghim và tuân th các gii hạn phơi nhiễm bc x IC đặt ra
cho môi trường không được kim soát và đáp ứng RSS-102 ca quy tc Tiếp xúc vi tn s vô tuyến (RF) ca IC.
4VN
Đối vi khách hàng Hoa K
Nếu bn có bt k câu hi nào v sn phm này, bn có th gi: Trung tâm Thông tin Khách hàng ca Sony 1-800-222-SONY (7669). Con s dưới đây chỉ dành cho các vấn đề liên quan đến FCC.
Thông tin v các quy định
Tuyên b v s phù hp
Tên thương mại: SONY Mu s: FDR-AX700 Bên chu trách nhim: Sony Electronics Inc. Địa ch: 16535 Via Esprillo, San Diego, CA 92127 U.S.A. S điện thoi: 858-942-2230
Thiết b này tuân th Phn 15 ca Quy tc FCC. Hoạt động tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiu có hi và (2) thiết b này phi chấp nhận mọi hiện tượng nhiễu nhận được, bao gm c hiện tượng nhiu có thể gây ra hoạt động không mong mun.
Thiết b này tuân th Phn 15 ca Quy tc FCC. Hoạt động tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiu có hi và (2) thiết b này phi chp nhn mi hiện tượng nhiu nhận được, bao gm c hiện tượng nhiu có th gây ra hoạt động không mong mun.
Thiết b này không được b trí hoc vn hành cùng vi bt k ăng-ten hoc máy phát nào khác.
THẬN TRỌNG
Bạn được cnh báo rng bt k thay đổi hoặc sửa đổi nào không được chấp thuận rõ ràng trong hướng dn này có th làm mt quyn vn hành thiết b này ca bn.
Lưu ý:
Thiết b này đã được th nghim và tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật s Loi B, theo Phn 15 ca Quy tc FCC. Các gii hạn này được thiết kế để cung cp s bo v hp lý chng li hiện tượng nhiu có hi trong vic lắp đặt ti khu dân cư. Thiết b này to ra, s dng và có th
phát ra năng lượng tn s vô tuyến và nếu không được lắp đặt và s dng theo hướng dn, có th gây nhiu có hi cho liên lc vô tuyến. Tuy nhiên, không có gì đảm bo rng hiện tượng nhiu s không
xy ra trong mt lắp đặt c th nào. Nếu thiết b này gây nhiu có hi cho vic thu sóng vô tuyến hoc truyn hình, có th được xác định bng cách tt và bt thiết bị, người dùng được khuyến khích c gng khc phc nhiu bng mt hoc nhiu bin pháp sau:
- Xoay hoc di chuyển ăng ten thu.
- Tăng khoảng cách gia thiết b và máy
thu.
- Kết ni thiết b vào cm trên mch
khác vi mạch điện mà máy thu được kết ni.
- Tham kho ý kiến của đại lý hoc k
thut viên radio/TV có kinh nghim để được tr giúp.
Chỉ dành cho khách hàng ở Bang California, Hoa K
Vt liu Perchlorate - có th áp dng cách x lý đặc bit, tham kho ti www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/ perchlorate
5VN
Đối vi khách hàng Canada
Thiết b này tuân th các tiêu chun RSS miễn giấy phép ca B công nghip Canada. Hoạt động tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiu có hi; và (2) thiết b này phi chp nhn mi hin
tượng nhiu nhận được, bao gm c hin tượng nhiu có th gây ra hoạt động không mong mun.
Đối vi khách hàng Châu Âu
Sn phẩm này được sn xut bi hoc thay mt cho Sony Corporation. Nhà nhp khu EU: Sony Europe Limited. Các câu hi liên
quan đến Nhà nhp khu EU hoc liên quan đến vic tuân th sn phm Châu Âu phi được gửi đến đại diện được y quyn ca
nhà sn xut, Sony Belgium, bijkantoor van Sony Europe Limited, Da Vincilaan 7-D1, 1935 Zaventem, B.
Bằng văn bản này, Sony Corporation, tuyên b rng thiết b này tuân th Ch th 2014/53/EU. Toàn văn tuyên bố v s tuân th ca Liên minh Châu Âu hin có tại địa ch internet sau: http://www.compliance.sony.de/
Thi b pin thi và thiết b điện và điện t (áp dng Liên minh Châu Âu và các nước Châu Âu khác có h thng
thu gom riêng)
Biểu tượng này trên sn
phm, pin hoc trên bao bì cho biết rng sn phm và pin s không được coi là rác thi sinh
hoạt. Trên một số loại pin nhất định, biểu tượng này có th được s dng kết hp vi mt ký hiu hóa hc. Các ký hiu hóa hc cho thy ngân (Hg) hoc chì (Pb) được thêm vào nếu pin cha nhiều hơn 0,0005% thy ngân hoc 0,004% chì. Bằng cách đảm bo các sn phm và pin
này được thải bỏ đúng cách, bạn sẽ giúp ngăn ngừa các hậu quả tiêu cực có thể xảy ra đối với môi trường và sức khỏe con người, nếu không thì có thể xảy ra do xử
lý cht thi không phù hp. Vic tái chế các vt liu s giúp bo tn các ngun tài nguyên thiên nhiên. Trong trường hp các sn phm vì lý do an toàn, hiu sut hoc tính toàn vn ca d liu yêu cu kết ni lâu dài vi pin tích hp, pin này ch nên được thay thế bi nhân viên dch v có chuyên môn. Để đảm bo rng pin và thiết b điện và điện t s được x lý đúng cách, hãy bàn giao các sn phm này khi hết tui th cho
điểm thu gom thích hợp để tái chế thiết bị điện và điện tử. Đối vi tt c các loi pin
khác, vui lòng xem phn cách tháo pin ra khi sn phm mt cách an toàn. Giao pin cho điểm thu gom thích hợp để tái chế pin thi.
6VN
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic tái chế sản phẩm hoặc pin này, vui lòng liên hệ với Văn phòng Chính quyền địa phương, dch v x lý rác thải gia đình của bn hoc cửa hàng nơi bạn mua sn phm hoc pin.
Đối vi khách hàng Singapore
Tuân th
Tiêu chun IM DA
DB00353
Đối vi khách hàng U.A.E.
TRA
MÃ S ĐĂNG KÝ:
ER42682/15
MÃ S ĐẠI LÝ:
DA0073692/11
Đối vi khách hàng Malaysia
7VN
KHU VC TIÊU C LOCK-ON AF TỐC ĐỘ TRUYỀN ĐỘNG AF AF SUBJ. SWITCH. SENS. CHUYỂN ĐỘNG S&Q SUPER SLOW MOTION KIM SOÁT BẰNG ĐIỆN THOI
THÔNG MINH
BIÊN DNG HÌNH NH (HDR) Ghi hình PROXY (XAVC S) Menu DIRECT Nút ASSIGN
Mc Lc
Đọc thông tin này trước ................. 2
S dụng Hướng dn tr giúp ......... 8
La chọn định dng quay/
chất lượng nh .......................... 9
Bắt đầu ................................. 12
Linh kin kèm theo ....................... 12
Sc pin................................ ........... 13
Bt ngun ...................................... 16
Điều chỉnh kính ngắm ................... 17
Gn th nh .................................. 18
Ghi hình/Phát li ................. 22
Ghi hình ........................................ 22
S dng các chức năng
điều chnh th công ................... 26
Phát li .......................................... 31
Phát li hình nh trên TV ............... 36
Lưu hình ảnh ....................... 39
Chuyn hình nh sang máy tính ..... 39
Lưu hình ảnh trên
các thiết b bên ngoài ............... 40
S dng chức năng Wi-FI.............. 42
Tùy chnh
máy quay ca bn ............... 46
S dng menu ............................... 46
Khác ..................................... 49
Các bin pháp phòng nga ............ 49
Thông s k thut .......................... 52
Các b phận và điều khin ............. 57
Mc lc ......................................... 64
8VN

S dng
Hướng dn tr giúp

Hướng dn tr giúp là bng
hướng dn trc tuyến bn
có th tham kho bng máy tính hoặc điện thoi. Tham khảo để biết thêm chi tiết, cách s dng và các thông
tin mi nht.
FDR-AX700 Hướng dn tr giúp
Bn có th tìm hiu thêm các thông tin chẳng hạn như hướng dẫn các chức năng dưới đây trong Hướng dn tr giúp.

La chọn định dng quay/chất lượng nh

1 Nhấn nút MENU chọn
giá tr cài đặt mong mun.
ĐỊNH DNG TP TIN
Chức năng
XAVC S 4K
Cho phép quay với độ phân gii (3,840 X 2,160)
D liu có th được lưu trong máy tính s dng Phn mm PlayMemories Home™.
XAVC S HD
Lượng thông tin quay lớn hơn so vi AVCHD, cho phép ghi hình ảnh rõ nét hơn. Để h tr th nh với định dng này, hãy xem trang 19.
D liu có th được lưu trong máy tính s dng Phn mm PlayMemories Home.
AVCHD
Tương thích tt vi các thiết b quay khác, ngoài máy tính là tt.
D liu có th được lưu trong máy tính hoc có th được to thành phương tiện h tr s dng Phn mm PlayMemories Home.
2 Nhấn nút MENU chọn
giá tr cài đặt mong mun.
• Cài đặt với tốc độ truyền dữ liệu cao hơn giúp chất lượng hình ảnh cao hơn.
• Giá trị cài đặt có thể chọn tùy thuộc vào cài đặt bạn đã thực hiện bằng cách nhấn nút
MENU chn [60i/50i SEL].
• Tham khảo Hướng dẫn trợ giúp để biết chi tiết về các tính năng sau:
- Ghi hình CHUYỂN ĐỘNG CHM&NHANH
- Ghi hình CHUYỂN ĐỘNG SIÊU CHM
- Thi gian ghi tối đa ước tính ca mỗi định dng ghi
9VN
[ĐỊNH DNG GHI] là [XAVC S 4K]
60i/50i SEL
ĐỊNH DNG GHI
Tốc độ truyn d liu*
Định dng phim thc tế
60i
2160/30p 100Mbps
100 Mbps
3,840 x 2,160 (30p)
2160/30p 60Mbps
60 Mbps
3,840 x 2,160 (30p)
2160/24p 100Mbps
100 Mbps
3,840 x 2,160 (24p)
2160/24p 60Mbps
60 Mbps
3,840 x 2,160 (24p)
50i 2160/25p 100Mbps
100 Mbps
3,840 x 2,160 (25p)
2160/25p 60Mbps
60 Mbps
3,840 x 2,160 (25p)
* Giá tr gần đúng.
[ĐỊNH DNG GHI] là [XAVC S HD]
60i/50i SEL
ĐỊNH DNG GHI
Tốc độ truyn d liu*
Định dng phim thc tế
60i
1080/120p 100Mbps
100 Mbps
1,920 x 1,080 (120p)
1080/120p 60Mbps
60 Mbps
1,920 x 1,080 (120p)
1080/60p 50Mbps
50 Mbps
1,920 x 1,080 (60p)
1080/60p 25Mbps
25 Mbps
1,920 x 1,080 (60p)
1080/30p 50Mbps
50 Mbps
1,920 x 1,080 (30p)
1080/30p 16Mbps
16 Mbps
1,920 x 1,080 (30p)
1080/24p 50Mbps
50 Mbps
1,920 x 1,080 (24p)
50i
1080/100p 100Mbps
100 Mbps
1,920 x 1,080 (100p)
1080/100p 60Mbps
60 Mbps
1,920 x 1,080 (100p)
1080/50p 50Mbps
50 Mbps
1,920 x 1,080 (50p)
1080/50p 25Mbps
25 Mbps
1,920 x 1,080 (50p)
1080/25p 50Mbps
50 Mbps
1,920 x 1,080 (25p)
1080/25p 16Mbps
16 Mbps
1,920 x 1,080 (25p)
* Giá tr gần đúng.
10VN
[ĐỊNH DNG GHI] là [AVCHD]
60i/50i SEL
ĐỊNH DNG GHI*1
Tốc độ truyn d liu*
Định dng phim thực tế
60i
1080/60i FX
Tối đa 24 Mbps
1,920 x 1,080 (60i)
1080/60i FH
Trung bình 17 Mbps*2
1,920 x 1,080 (60i)
1080/60i LP
Trung bình 5 Mbps*2
1,920 x 1,080 (60i)
50i
1080/50i FX
Tối đa 24 Mbps
1,920 x 1,080 (50i)
1080/50i FH
Trung bình 17 Mbps*2
1,920 x 1,080 (50i)
1080/50i LP
Trung bình 5 Mbps*2
1,920 x 1,080 (50i)
*1
Khi tạo đĩa AVCHD từ phim được quay bằng cài đặt [REC FORMAT] là [1080/60i FX]
hoc [1080/50i FX], s mt nhiu thời gian để thay đổi chất lượng hình nh.
*2
Giá tr gn đúng.
Ghi chú
Để xem phim được quay bằng máy quay trên TV, cài đặt trước [60i/50i SEL] cho h thng TV thích hợp đối vi quc gia/khu vc mà bạn định xem phim. Để biết cách cài đặt đối vi quc gia/khu vực nơi bạn có th xem TV, tham khảo Hướng dn tr giúp.
11VN
S trong ngoc ( ) là s lượng ph kin kèm theo.
• Máy quay phim (1)
• Bộ đổi ngun AC (1)
• Dây nguồn (dây dẫn điện) (1)
• Điều khin t xa không dây (1)
Mt pin lithium dạng nút đã được lp đặt.
• Đệm mt ln (1)
• Loa che nắng (1)
• Nắp ng kính (gn vào ng kính) (1)
• Cáp USB (1)
• “Hướng dn s dụng” (Hướng dn này)
(1)
• Bộ pin có th sc NP- FV70A (1)
12VN

Sc pin

1 Tt máy quay bằng cách đóng màn hình LCD, thu kính ngm v và gn pin sc vào máy.
2 Kết ni B đổi ngun AC và dây ngun (dây dẫn điện) vi máy quay ca bn và cm
tường ( cm chìm tường).
* Căn chỉnh dấu ▲ trên phích cắm DC vi du trên gic cm DC IN.
Đèn POWER/CHG (sc) chuyn sang màu cam.
Đèn POWER/CHG (sc) tt khi b pin được sạc đầy. Ngt kết ni B đổi ngun AC khi gic cm DC IN ca máy quay.
B pin
Giắc cắm DC IN
Phích cm DC*
B đổi ngun AC
Dây ngun (dây dẫn điện)
cắm tường ( cm chìm tường)
13VN
Bắt đầu
Thời gian dự kiến sạc bộ pin đi kèm (phút)
B pin
B đổi nguồn AC (đi kèm)
NP-FV70A
170
Thi gian sạc được đo khi sạc b pin đã cn hết dung lượng nhiệt độ phòng 25°C (77°F).
Thời gian ghi và phát lại ước tính bằng cách sử dụng
b pin đi kèm (phút)
B pin Thời gian ghi
Thời gian phát li
Liên tc
Điển hình
NP-FV70A
190
95
275
Thời gian ghi và phát lại được đo khi sử dụng máy quay ở 25°C (77°F).
Thời gian ghi được đo khi quay phim với cài đặt mặc định ([FILE FORMAT]:
[XAVC S 4K], [REC FORMAT]: [2160/30p 60Mbps] (60i) hoc [2160/25p 60Mbps] (50i), [PROXY REC MODE]: [OFF]).
Thời gian ghi điển hình hin th thi gian khi bn lp li bắt đầu/dng ghi, chuyn CH ĐỘ CHP, thu phóng, v.v.
Thi gian ghi hin th thi gian khi ghi khi m màn hình LCD.
Để s dng máy quay ca bạn được kết ni vi cắm tường ( cm chìm tường)
Kết ni máy quay vi cm tường ( cm chìm tường) giống như cách “Sạc pin”. Bn có th s dng B đổi nguồn AC để có nguồn điện AC. Nếu bn gn b pin vào máy quay trong khi B đổi nguồn AC được kết ni với máy quay, pin không được sạc nhưng cũng không b tiêu hao.
14VN
Tháo b pin sc
Tt máy quay. Gt nút g pin BATT () và tháo b pin sc ()
Sc pin khi nước ngoài
Bn có th sc pin bt k quc gia/khu vc nào bng B đổi nguồn AC đi kèm với máy quay vi nguồn điện AC trong khong 100 V - 240 V, 50 Hz/60 Hz.
• Không sử dng máy biến áp điện t.
15VN
Bắt đầu

Bt ngun

1 M màn hình LCD ca máy quay và bt ngun.
Bạn cũng có thể bt ngun bng cách m rng kính ngm hoc bng cách nhn nút (Bt/Chờ). Để m rng kính ngm, hãy nm c hai bên ca kính ngm và kéo nó ra theo chiu ngang.
Khi bn s dng máy quay lần đầu tiên, màn hình [CLOCK SET] s xut hin.
2 Thực hiện theo các hướng dn trên màn hình LCD và chọn CÀI ĐẶT
VÙNG, CÀI ĐẶT DST (THI GIAN MÙA HÈ) và NGÀY bng nút
Để biết chi tiết cách s dng nút SET xem trang 46.
Để thay đổi ngôn ng màn hình, nhn nút MENU và chn (KHÁC) - [LANGUAGE] bng nút SET.
Để tt nguồn, đóng màn hình LCD hoặc nhn nút (Bt/Ch). Nếu kính ngm b m rng, hãy kéo lùi li.
Để đặt li ngày và gi, nhn nút MENU chn (KHÁC) [CLOCK SET] bng nút CÀI ĐẶT. (Trong trường hp bạn đã không sử dng máy quay trong vài tháng)
Để tt âm thanh hoạt động, nhn nút MENU chn (KHÁC) [BEEP] [OFF] bng nút SET.
16VN

Điều chnh kính ngm

Khi s dng kính ngm, hãy m rộng kính và đặt mt gn nó. Nếu bn m rng kính ngắm trong khi màn hình LCD đang mở, màn hình s chuyn t màn hình LCD sang kính ngm khi bạn đặt mt gn kính ngm. Nếu hình nh trên kính ngm b m, hãy xoay nút xoay điều chnh ng kính bên cnh kính ngắm cho đến khi hình nh sc nét.
Khi khó nhìn thy hình nh trong khung ngm
Nếu bn không th nhìn rõ hình nh trong kính ngắm trong điều kiện đủ sáng, hãy s dụng đệm mt lớn đi kèm. Để gắn đệm mt lớn, hãy kéo căng nó một chút và va khít vi rãnh trên máy quay. Bn có th gắn đệm mt ln quay v phía bên phi hoc bên trái.
Ghi chú
Nếu m rng kính ngm trong khi gn b pin NP-FV100A (bán riêng), đệm mt ln và b pin có th ảnh hưởng đến nhau đôi chút. Tuy nhiên, điều này không ảnh hưởng đến chc năng của máy quay.
Nút xoay điều chnh ng kính
Xoay nút cho đến khi hình nh rõ nét.
Đệm mt lớn (đi kèm)
17VN
Bắt đầu

Gn th nh

1 M np và gn th nh vào cho đến khi nghe tiếng click.
Màn hình xut hiện [Đang chuẩn b tệp cơ sở d liu hình ảnh. Vui lòng đợi.] nếu bn lp th nh mi. Ch cho đến khi màn hình biến mt.
Khe cm th nh A chp nhn Th nh Memory Stick hoc th SD. Khe cm th nh B ch chp nhn th SD.
Để đẩy th nh ra, hãy m nắp và đẩy nh th nh vào mt ln.
Khe cm th nh A
Khe cm th nh B
Gn th có góc khía theo hướng như hình
minh ha.
18VN
Các loi th nh bn có th s dng vi máy quay này
Tham kho bảng sau để chn loi th nh phù hp vi máy quay.
Thẻ SD
Định dng ghi hình
H tr th nh
Hình nh
Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC
AVCHD
Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC (Cấp 4 tr lên, hoc U1 tr lên.)
XAVC S
4K 60 Mbps* HD 60 Mbps* HD 50 Mbps hoc thấp hơn*
Thẻ nhớ SDHC/SDXC (Cấp 10 trở lên, hoặc U1 trở lên) 4K 100 Mbps* HD 100 Mbps
Thẻ nhớ SDHC/SDXC (U3)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM&NHANH
CHUYỂN ĐỘNG SIÊU CHM
Thẻ nhớ SDHC/SDXC (Cấp 10 trở lên, hoặc U1 trở lên)
* Bao gm c trong chế độ ghi proxy.
Thẻ nhớ Memory Stick
Định dng ghi hình
H tr th nh
Hình nh
Phương tiện th nh Memory Stick PRO Duo™, thẻ nh Memory Stick
PRO-HG Duo™
AVCHD
Phương tiện th nh Memory Stick PRO Duo (Mark 2), th nh Memory Stick PRO- HG Duo
XAVC S
-
Bắt đầu
19VN
Ghi chú
• Phim đã quay sẽ được chia thành các tệp có dung lượng 4 GB khi thẻ nhớ SDHC được sử dụng để ghi phim XAVC S trong một khoảng thời gian dài. Các tệp đã chia sẽ được phát lại liên tục khi phát lại trên máy quay. Các tệp đã chia có thể được tích hợp vào một tệp duy nhất bằng cách sử dụng PlayMemories Home.
Không được đảm bo máy quay s hoạt động vi tt c các th nh. Liên h vi nhà sn xut ca tng th nh để biết kh năng tương thích của các th nh khác vi Sony.
Khi bn s dng máy quay vi th nh Memory Stick Micro hoc th nh microSD, hãy gn th vào b chuyển đổi th chuyên dng và kết ni nó vi máy quay.
Để sửa tệp cơ sở dữ liệu hình ảnh, hãy sạc đầy pin trước.
Không thể nhập hoặc phát lại phim đã lưu trên thẻ nhớ SDXC trên máy tính hoặc thiết bị AV
không h tr h thng tp exFAT (*) bng cách kết ni sn phm vi các thiết b này bng cáp USB. Xác nhận trước rng thiết b kết nối đang hỗ tr h thng exFAT. Nếu bn kết ni thiết b không h tr h thng exFAT và có thông báo nhc bn thc hiện định dng xut hiện, đừng thc hiện định dng. Tt c d liệu đã lưu sẽ b mt.
exFAT là h thng tệp được s dng cho th nh SDXC.
20VN
Chọn khe cắm thẻ nhớ sẽ được sử dụng Nhấn nút CHỌN KHE CẮM để thay đổi vị trí khe được chọn để ghi. Bạn có thể xác nhận vị trí
đã chọn trên màn hình. Khi ch có mt khe cm th nh hoc khi quay phim, khe cm th nh s t động được chn. Khi chế độ chp là CHP ẢNH, hãy thay đổi khe cm th nh hiện đang được lp vào bng cách nhn nút CHN KHE CM.
Ghi chú
Bạn chỉ có thể chọn một khe khi đã lắp thẻ nhớ.
Trong khi phim đang được ghi trên thẻ nhớ, bạn không thể chuyển đổi khe cắm ngay cả khi bn nhn nút CHN KHE CM.
Để định dạng thẻ nhớ
Để đảm bo th nh hoạt động ổn định, bạn nên định dng th nh bằng máy quay trước ln s dụng đầu tiên.
• Để định dạng thẻ nhớ, nhấn nút MENU chọn (KHÁC) [ĐỊNH DẠNG PHƯƠNG TIỆN] khe cắm mà phương tiện bạn muốn định dạng được lắp vào với Nút SET.
Việc định dng th nh s xóa tt c d liệu được lưu trên thẻ và d liu s không th khôi phục được. Lưu dữ liu quan trng ca bn trên máy tính, v.v.
21VN
Bắt đầu
Loading...
+ 47 hidden pages