Sony FDR-AX100E Users guide [vi]

E-677-100-11(1)
FDRAX100E
Máy quay phim 4K k thuật s
Máy quay phim HD k thuật s
Hướng dẫn sử dụng
Hãy tham kho thêm:
http://www.sony.net/SonyInfo/Support/
Bắt đầu Quay/Phát li
Lưu hình ảnh
Khác
FDR-AX100/FDR-AX100E/HDR-CX900/HDR-CX900E
Đọc trước tiên
HƯỚNG DN
AN TOÀN QUAN TRNG
Trước khi s dng sn phm, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn này và giữ
lại để tham kho v sau.
Ghi chú ca ch s hu
S mẫu máy và s sê-ri nm phía dưới sn phm. Hãy ghi li số sê-ri vào ch trống bên dưới. Cho biết s này mi khi bn liên h với đại lý Sony v sản phm này.
S mẫu máy FDR- S mẫu máy HDR- S sê-ri ______________________ S mẫu máy AC ________________ S sê-ri _______________________
CNH BÁO
Để giảm nguy cơ xảy ra cháy hoặc điện giật,
1) không để sn phm tiếp xúc với nước mưa hoặc hơi ẩm.
2) không đặt các vt chứa chất lỏng, chng hạn như bình hoa, lên trên thiết b.
Không để pin gần nguồn nhiệt như ánh nắng mt tri, lửa
hoặc các nguồn tương tự.
VI
2
LƯU LẠI NHNG HƯỚNG DN NÀY.
NGUY HIM - ĐỂ GIẢM NGUY CƠ XY RA CHÁY HOẶC ĐIỆN GIẬT, HÃY LÀM THEO NHỮNG HƯỚNG DN NÀY MT CÁCH CN THN.
Đọc hướng dẫn.
Lưu lại hướng dẫn.
Chú ý đến mọi cnh báo.
Làm theo tt c hướng dn.
Không s dng sn phm này gần nước.
Chỉ làm sạch bng vi khô.
Không chn các lỗ cửa thông gió. Lắp đặt theo hướng dẫn ca nhà sn xut.
Không lắp đặt gần ngun nhiệt như vt bc xạ, cửa của hệ thống sưởi, lò hoc các thiết b khác (bao gồm c b khuếch đại) sản sinh ra nhit.
Không làm hng chức năng an toàn ca phích cm phân cực hoc phích cm tiếp địa. Phích cm phân cc
có hai chân, trong đó một chân ln hơn chân kia. Phích cm tiếp địa có hai chân và mt ngnh thứ ba tiếp địa. Chân ln hoặc ngạnh thứ ba được cung cấp để đảm bo an toàn
cho bn. Nếu phích cắm được cung cp không va vi cắm ca bn, hãy tham kho ý kiến của thợ điện để thay thế cm li thi.
VI
3
Không gim lên hoc làm kt dây nguồn, đặc biệt ở phích cắm, cm chìm và đầu ra khi thiết b.
Chỉ sử dụng các sn phẩm đi kèm/phụ kin do nhà sản xut ch định.
Chỉ sử dụng với xe đẩy, giá đỡ, giá ba chân, đai kẹp hay bàn do nhà sn xut ch định, hoc bán kèm theo thiết b. Khi s dụng xe đẩy, hãy cn thn khi di chuyển xe đẩy cùng thiết b để tránh b lt gây chấn thương.
Rút phích cắm thiết b khi tri dông bão hoc không s dng trong thi gian dài.
Để nhân viên đủ trình độ thc hin tt cả công vic bảo dưỡng. Cần bảo dưỡng khi thiết bị b hư hại trong bt k trường hp nào, chng hạn như dây nguồn hoc phích cm b hng, cht lng tràn ra hoc có vt thrơi vào trong thiết bị, thiết b tiếp xúc với nước mưa hoặc hơi m, hoạt động không bình thường, hoặc bị rơi.
Nếu hình dng phích cm không khp vi ổ cắm, hãy sử dng b chuyển đổi đầu cắm đính kèm có cu hình phù hp vi cm.
VI
4
Phích cắm điển hình ca dây ngun ti các quốc gia/khu vc trên thế giới.
Kiểu A (Kiể u
Hoa K)
Kiểu B (Kiu Anh)
Kiểu BF
(Kiu Anh)
Kiểu B3
(Kiu Anh)
Kiểu C (Kiu CEE)
Kiểu SE (Kiu CEE)
Kiểu O (Kiểu
Châu Đạ i
Dương)
Điện áp và kiểu phích cắm điển hình được mô t trong biểu đồ này. Có thể
s dng các loi phích cắm và điện áp khác nhau tùy theo khu vc. Chú ý: Phi s dng dây ngun theo yêu cu tại mỗi quốc gia.
Riêng đối vi Hoa K, chỉ sử dụng dây ngun kèm theo máy.
Châu Âu
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiu
phích cm
Áo
230
50
C
B
230
50
C
Séc
220
50
C
Ðan Mạch
230
50
C
Phần Lan
230
50
C
Pháp
230
50
C
Ðc
230
50
C
Hy Lp
220
50
C
Hungary
220
50
C
Iceland
230
50
C
Ireland
230
50
C/BF
Ý
220
50
C
Luxemburg
230
50
C
Hà Lan
230
50
C
Na Uy
230
50
C
Ba Lan
220
50
C
B Đào Nha
230
50
C
Romania
220
50
C
Nga
220
50
C
Slovakia
220
50
C
Tây Ban Nha
127/230
50
C
Thụy Điển
230
50
C
Thụy Sĩ
230
50
C
Vương quốc Anh
240
50
BF
VI
5
Châu Á
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiu
phích cm
Trung Quốc
220
50
A
Hng Kông
200/220
50
BF
Ấn Độ
230/240
50
C
Indonesia
127/230
50
C
Nht Bản
100
50/60
A
Hàn Quc
220
60
C
Malaysia
240
50
BF
Philippines
220/230
60
A/C
Singapore
230
50
BF
Đài Loan
110
60
A
Thái Lan
220
50
C/BF
Việt Nam
220
50
A/C
Châu Đại Dương
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiu
phích cm
Úc
240
50
O
New Zealand
230/240
50
O
Bc M
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiu
phích cm
Canada
120
60
A
Hoa K
120
60
A
Trung M
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiu
phích cm
Bahamas
120/240
60
A
Costa Rica
110
60
A
Cuba
110/220
60
A/C
Cng hoà Dominica
110
60
A
El Salvador
110
60
A
Guatemala
120
60
A
Honduras
110
60
A
Jamaica
110
50
A
Mexico
120/127
60
A
Nicaragua
120/240
60
A
Panama
110/220
60
A
VI
6
Nam M
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiểu phích cm
Argentina
220
50
C/BF/O
Brazil
127/220
60
A/C
Chile
220
50
C
Colombia
120
60
A
Peru
220
60
A/C
Venezuela
120
60
A
Trung Đông
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiểu phích cm
Iran
220
50
C/BF
Iraq
220
50
C/BF
Israel
230
50
C
Rp Xê Út
127/220
50
A/C/BF
Thổ Nhĩ Kỳ
220
50
C
Các tiểu vương quốc Rp Thng nht
240
50
C/BF
Châu Phi
Quc gia/khu vực
Điện áp
Tn số (Hz)
Kiểu phích cm
Algeria
127/220
50
C
Cng hòa Dân ch Congo
220
50
C
Ai Cp
220
50
C
Ethiopia
220
50
C
Kenya
240
50
C/BF
Nigeria
230
50
C/BF
Nam Phi
220/230
50
C/BF
Tanzania
230
50
C/BF
Tunisia
220
50
C
7
THẬN TRỌNG
II B pin
Nếu không được xử lý đúng cách, bộ pin có th b n, gây ra cháy hoc thm chí bng hóa cht. Tuân theo nhng biện pháp phòng ngừa sau đây.
Không tháo ri b pin.
Không nghin nát b pin và không để b pin chu bt k chấn động hoặc lực nào như bị đập, th rơi hoặc giẫm lên.
Không làm ngn mạch và không để cc pin tiếp xúc với đồ vật bằng kim loi.
Không để b pin tiếp xúc với nhiệt độ cao trên 60°C (140°F) như ánh mt trời trc tiếp hoặc trong xe ô tô đậu dưới trời nắng.
Không đốt hoc vt vào lửa.
Không s dng pin lithium ion b hi hoc rò r.
Hãy nh sạc b pin bng b sạc pin Sony chính hãng hoc thiết b có th sạc b pin.
Để b pin xa tm tay tr em.
Giữ cho bộ pin khô ráo.
Chỉ thay thế bằng bộ pin cùng loi hoặc tương đương theo khuyến nghị của Sony.
Nhanh chóng vt b b pin đã s dụng theo hướng dn.
Chỉ thay thế pin bằng loại đã chỉ định. Nếu không, có th gây ra cháy hoc chấn thương.
II B chuyển đổi ngun AC
Không đặt B chuyển đổi ngun AC trong không gian hp, chẳng hạn như giữa bức tường và đồ nội thất.
S dng ổ cắm tường lân cn khi dùng B chuyển đổi ngun AC. Lập tc ngắt kết nối Bộ chuyn đổi nguồn AC khi cắm tường nếu xy ra s c khi s dng thiết bị.
II Lưu ý về dây ngun
(dây dn chính)
Dây ngun (dây dẫn chính) được thiết kế riêng cho máy quay phim này và không nên s dng vi các thiết b điện khác.
Ngay c khi tt, máy quay phim vn được cp nguồn điện AC (nguồn điện chính) trong khi kết ni vi cắm tường qua B chuyển đổi ngun AC.
CNH BÁO
Không nuốt pin, có nguy cơ gây bỏng hóa cht. Điều khin t xa kèm theo sn phm này cha một pin xu/cúc áo. Việc nuốt pin xu/cúc áo s gây bng ni tng nghiêm trng ch trong 2 tiếng và có th dẫn đến tử vong. Để pin mới và pin đã sử dng ngoài tm tay tr em. Nếu ngăn pin không đóng chặt, hãy ngừng s dng sn phẩm và đặt ngoài tm vi ca tr em. Nếu bn cho rằng mình đã nuốt pin hoặc pin nm bên trong bt k b phận nào của cơ thể, hãy đến cơ sở chăm sóc y tế ngay lp tc.
Áp lc âm thanh quá ln t tai nghe và tai nghe choàng đầu có th gây suy gim thính lc.
VI
II TÁI CH PIN LITHIUM-ION
Pin Lithium-Ion có thể tái chế. Bn có th góp phn bo tồn môi trường bằng cách tr pin sạc đã sử dng v nơi thu gom và tái chế gần nht.
Để biết thêm thông tin v hoạt động tái chế pin sạc, hãy gi ti s miễn cước 1-800-822-8837, hoặc truy cp http:// www.call2recycle.org/
Thn trng: Không s dng pin Lithium-Ion b hư hại hoc rò r.
II B pin/B chuyển đổi ngun
AC
Thiết b này tuân th Phn 15 ca Lut FCC. Vic s dng thiết b phi tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiễu có hi, và (2) thiết b này phi tiếp nhận mọi nhiễu, bao gm c nhiễu có th gây ra hoạt động không mong mun.
CAN ICES-3 B/NMB-3 B Thiết b này tuân th giới hạn phơi
nhim bc x FCC/IC đặt ra cho môi
trường không được kiểm soát cũng như đáp ứng Hướng dẫn về việc tiếp
xúc vi tần s vô tuyến (RF) ca FCC trong Ph lục C của OET65 và RSS- 102 trong quy tc Tiếp xúc với tần s vô tuyến (RF) ca IC. Thiết b này có mức năng lượng RF rt thấp, được xem là tuân th mà không cn kim tra t l hp th đặc trưng (SAR).
VI
8
Dành cho khách hàng Hoa K
Nếu có bất kthắc mắc nào v sn phẩm này, bn có th gọi đến:
Trung tâm thông tin khách hàng
Sony 1-800-222-SONY (7669). S bên dưới ch dành cho nhng vn đề liên quan đến FCC.
II Thông tin quy định
Dành cho khách hàng Hoa K và Canada
Tuyên b tuân th
Tên nhãn hiu: SONY S mẫu máy: FDR-AX100 Bên chu trách nhim: Sony Electronics Inc. Địa ch: 16530 Via Esprillo,
San Diego, CA 92127 U.S.A.
S điện thoi: 858-942-2230 Thiết b này tuân th Phn 15 ca
Luật FCC. Vic s dụng máy phi tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiễu có hi, và (2) thiết b này phi tiếp nhận mọi nhiu, bao gm cả nhiu có th gây ra hoạt động không mong mun.
Tuyên b tuân th
Tên nhãn hiu: SONY S mu máy: HDR­CX900 Bên chu trách nhim: Sony Electronics Inc. Địa ch: 16530 Via Esprillo,
San Diego, CA 92127 U.S.A.
S điện thoi: 858-942-2230 Thiết b này tuân th Phn 15 ca
Luật FCC. Vic s dụng máy phi tuân theo hai điều kin sau: (1) Thiết b này không được gây nhiu có hi, và (2) thiết b này phi tiếp nhận mọi nhiu, bao gm cả nhiu có th gây ra hoạt động không mong mun.
VI
9
Thiết b này không được đặt cùng v trí hay hoạt động cùng với ăng-ten hoặc thiết b phát nào khác.
II THN TRNG
Mi s thay đổi hoặc sửa đổi không
được phê duyệt rõ ràng trong tài liệu hướng dn này có thể khiến bạn mất quyn sử dng thiết bị.
II Lưu ý:
Thiết bị này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, căn cứ theo Phần 15 của Quy tắc FCC. Các hạn chế này nhằm mục đích mang đến sự bảo vệ hợp lý trước tình trạng nhiễu có hại khi lắp đặt trong khu dân cư. Thiết bị này tạo, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số vô tuyến. Nếu không được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn, thiết bị này có thể gây nhiễu có hại cho việc liên lạc qua sóng vô tuyến. Tuy nhiên, không có gì đảm bảo rằng tình trạng nhiễu sẽ không xảy ra tại một địa điểm lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho việc thu sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có thể xác định bằng cách bật và tắt thiết bị, người dùng nên tìm cách khắc phục tình trạng nhiễu bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây: –
Xoay hoặc đặt lại ăng-ten thu sóng.
Tăng khoảng cách gia thiết b và b thu tín hiu.
Kết ni thiết b vi ổ cm trong mạch khác cm kết ni vi b thu tín hiệu.
Tham kho ý kiến đại lý hoc k thut viên vô tuyến/truyn hình giàu kinh nghiệm để được tr giúp.
Phải sử dụng cáp giao diện được cung cp với thiết bị để tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật s căn c theo phn ph B, phn 15 ca quy tc FCC.
II Chỉ dành riêng cho Tiu
bang California, Hoa K
Vt liu peclorat - có th áp dng quy trình x lý đặc biệt, Hãy xem www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/ perchlorate
Dành cho khách hàng
ở Canada
Thiết b này tuân th các tiêu chun RSS min giy phép ca B Công nghip Canada. Việc sử dụng máy phi tuân theo hai
điều kin sau: (1) thiết bị này không được gây nhiễu, và (2) thiết bị này
phải tiếp nhn mi nhiu, bao gm c nhiễu có th khiến thiết b hoạt động ngoài ý mun.
Dành cho khách hàng ở châu Âu
Tập đoàn Sony tuyên bố thiết bị này tuân theo các yêu cu thiết yếu và các điều khon có liên quan khác ca Ch thị 1999/5/EC. Để biết chi tiết, vui lòng truy cp vào URL sau: http://www.compliance.sony.de/
II Thông báo dành cho khách
hàng ti các quc gia áp dng Ch thị EU
Nhà sn xuất: Tập đoàn Sony, 1-7-1 Konan Minato-ku Tokyo, 108-0075 Nht Bản Tuân thủ sản phẩm tại EU: Sony Deutschland GmbH, Hedelfinger Strasse 61, 70327 Stuttgart, Đức
II Chú ý
Nếu điện tĩnh hoặc điện t khiến vic truyn d liệu bị ngắt gia chng (không thành công), hãy khởi động li ng dng hoc ngt kết nối rồi kết ni li cáp giao tiếp (USB, v.v.).
Sn phẩm này đã được kiểm tra và xác nhận tuân thủ các gii hn trong quy định EMC v vic sử dng cáp kết ni ngắn hơn 3 mét (9,8 bộ).
Các trường điện t tn s cụ th thể ảnh hưởng đến hình nh và âm thanh ca máy nh.
II Nếu điện tĩnh hoặc điện từ
khiến vic truyn d liu b ngt giữa chng (không thành công), hãy khởi động li ng dng hoặc ngt kết ni ri kết ni li cáp giao tiếp (USB, v.v.).
Biểu tượng này trên sn phm, pin hoc bao bì biu th rng sn phẩm và pin không
được coi là cht thi sinh hot. Trên mt s loại pin nhất định, biểu tượng này có thể được s dng kết hp vi mt ký hiệu hóa hc. Các ký hiu hóa học ca thy ngân (Hg) hoc chì (Pb)
được thêm vào nếu pin chứa hơn
0,0005% thy ngân hoc 0,004% chì.
Khi đảm bo các sn phẩm và
VI
10
pin được vt bđúng cách, bạn s góp phần ngăn ngừa nhng hu qu tiêu cc tiềm ẩn đối với môi trường và sc khỏe con người có th xảy ra nếu x lý cht thi không đúng cách. Hoạt động tái chế vt liệu sẽ góp phần bo tn tài nguyên thiên nhiên. Trong trường hp sn phm cn kết ni c định vi pin tích hp vì lý do an toàn, hiu sut hoc tính toàn vn ca d liu, ch nhân viên bảo dưỡng
đủ điều kiện mới được thay thế pin. Để đảm bảo pin, thiết bị điện và điện
t được x lý đúng cách, hãy mang các sản phm hết vòng đời sử dụng đến điểm thu gom thích hợp để tái chế thiết bđiện và điện tử. Đối vi tt c các loi pin khác, vui lòng xem phần hướng dẫn cách tháo pin ra khi sn phm mt cách an toàn. Mang pin đến điểm thu gom thích hợp để tái chế pin không còn s dụng. Để có thông tin chi tiết v vic tái chế sản phm này hoc pin, vui lòng liên h Văn phòng dân sự địa phương, dịch v x lý rác sinh hot hoặc cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoc pin.
Dành cho khách hàng Singapore
VI
11
Tìm hiu thêm v máy quay phim (Hướng dn tr giúp)
Hướng dn tr giúp là tài liệu hướng dn trc tuyến. Tham kho tài liu này để biết thêm hướng dn chuyên sâu v các chức năng của máy quay phim.
1
Truy cp trang h tr ca Sony.
http://www.sony.net/ SonyInfo/Support/
2
Chọn quốc gia hoc khu vc ca bn.
3
Tìm kiếm tên mu máy quay phim trong trang h tr.
Kiểm tra tên mu máy ở phần dưới ca máy quay phim.
Hướng dn này dùng cho nhiều mẫu máy. Các mu máy có th khác nhau tùy theo quc gia/khu vc.
Mc lc
Đọc trước tiên ............................ 2
Tìm hiểu thêm về máy quay phim
(Hướng dn tr giúp)........ 11
Chọn định dạng quay phim.... 12
Bắt đầu ............................ 14
Sn phẩm đi kèm..................... 14
Sc b pin .................................15
Bt nguồn ................................ 18
Lp thẻ nhớ ............................. 19
Quay/Phát li ……….... 21
Ghi hình ....................................21
S dụng các tính năng điều
chỉnh th công……………..25
Phát lại ..................................... 28
Xem hình nh trên TV ..............31
Lưu hình ảnh .................34
S dng
PlayMemories Home……….... 34
Kết ni thiết b truyn thông
bên ngoài ............................ 35
S dng chức năng Wi-Fi ....... 37
Tùy chnh máy quay phim………...41
S dng menu ......................... 41
Hướng dẫn khác .......... 44
Các bin pháp phòng nga ..... 44
Thông s k thut .................... 46
Các b phận và nút điều khin 50
Chỉ mục.................................... 53
VI
12
Chọn định dạng quay phim
Máy quay phim tương thích với định dng XAVC S.
II XAVC S là gì?
XAVC S là định dng quay phim cho phép nén hình ảnh độ phân giải cao như 4K ở mức độ cao với chuẩn MPEG-4 AVC/H.264 và ghi lại thành định dng tập tin MP4. Hình ảnh sẽ có chất lượng cao trong khi kích thước dữ liu duy trì trong một mức nhất định.
Các định dạng ghi hình hiện có và tính năng
FDR-AX100/AX100E
HDR-CX900/CX900E
XAVC S 4K
XAVC S HD
AVCHD
Pixel
3840 × 2160
1920 × 1080
1920 × 1080
Tốc độ bit
60 Mbps
50 Mbps
Tối đa 28 Mbps
Tính năng
Ghi hình 4 K. Ghi hình định dng này được đề xut ngay c khi bn không có TV 4K để bn có thể tận
hưởng những ưu điểm ca 4K sau
này.
Lượng thông tin lớn hơn so với AVCHD, cho phép ghi hình rõ nét
hơn.
Tương thích tốt vi
thiết bị ghi hình không phi máy tính.
Tc độ bit biểu thị lượng d liệu được ghi li trong mt khoảng thi gian nhất định.
VI
13
Định dạng ghi hình và chế độ ghi hình hin có
Định dng ghi hình
XAVC S 4K
XAVC S HD
AVCHD
Chế độ ghi hình
Phim
Phim Ghi hình tốc độ cao
Phim Quay chm
mượt mà Cnh chơi golf
Bn có ththay đổi định dạng ghi hình bng cách chn [Image Quality/Size] [ File Format].
Phương thức lưu trữ
Định dng ghi hình
Phương thức lưu trữ
Chất lượng hình ảnh được lưu trữ
Trang
XAVC S 4K (FDR­AX100/AX100E)
Máy tính s dng phần mềm PlayMemories Home™
XAVC S 4K
34 XAVC S HD
XAVC S HD
34
AVCHD
Máy tính s dng phần mềm PlayMemories Home
AVCHD
34 Thiết bị truyn thông bên ngoài
AVCHD
35
Truy cập trang web sau đây để tìm hiểu môi trường lưu trữ mi nht. http://www.sony.net/
Bn có thlưu trữ hình nh bng cách kết ni vi máy quay phim qua cáp AV (bán riêng). Phim được sao chép vi chất lượng hình nh độ phân gii tiêu chuẩn.
II Truyn nh tới điện thoại thông minh
Bn có th truyn hình ảnh MP4 sang điện thoi thông minh kết ni vi máy quay phim qua Wi-Fi (trang 37). Định dạng MP4 phù hợp để ti lên Internet. Khi [Dual Video REC] đặt thành [On], máy quay phim s va quay định dạng XAVC S 4K (FDR-AX100/AX100E), định dạng XAVC S HD hoặc định dạng AVCHD va quay định dạng MP4.
VI
14
Sn phẩm đi kèm
Các số trong ( ) cho biết số lượng đi kèm.
Tt c các mẫu máy
Máy quay phim (1)
B chuyển đổi ngun AC (1)
Dây ngun (dây dn chính) (1)
Cáp h trợ kết nối USB (1)
Cáp h trợ kết nối USB được thiết kế riêng cho máy quay phim này. S dng cáp này khi Cáp USB tích hp ca máy quay phim không đủ dài để kết ni.
Cáp HDMI (1)
Loa che nng
Xem trang 50 v cách gn loa che nng vào máy quay phim.
B điều khiển t xa không dây (1)
Np ng kính (gn vào máy quay phim) (1)
“Hướng dn s dng” (Hướng dn này) (1)
Chỉ dành cho FDR-AX100/AX100E
B pin sc NP- FV70 (1)
Chỉ dành cho HDR-CX900/CX900E
B pin sc NP- FV50 (1)
15
Sc b pin
1
Tt máy quay phim bằng cách đóng màn hình LCD, gp kính ngm vào và gn b pin.
2
Kết ni B chuyn đổi nguồn AC và dây ngun (dây dn chính) vi máy quay phim và cắm tường.
Giắc cm DC IN
Phích cm DC
B chuyển đổi
nguồn AC
Dây ngun (dây dn chính)
Chỉnh du
trên phích cm DC
cho khp vi du trên giắc cắm DC
cắm tường
Đèn POWER/CHG (sc) chuyn sang màu cam.
Đèn POWER/CHG (sạc) s tt khi bộ pin sạc đầy. Ngt kết ni B chuyển đổi ngun AC khi gic cm DC IN ca máy quay phim.
II Sc pin bng máy tính
Tt máy quay phim và kết ni máy quay phim với máy tính đang chạy bng Cáp USB tích hp.
VI
B pin
Bắt đầu sử dụng
VI
16
II Thời gian ước tính để sạc bộ pin đi kèm (phút)
Mu máy
B pin
B chuyn
đổi nguồn AC (đi kèm)
Máy tính
FDR-AX100/ AX100E
NP-FV70
205
555
HDR-CX900/ CX900E
NP-FV50
140
305
Thời gian sạc được tính khi sạc đầy mt b pin cn kit nhiệt độ phòng là 25°C (77°F).
Thời gian sạc được tính khi không s dng cáp h tr kết ni USB.
II Thời gian ước tính để ghi hình và phát lại bng b pin
đi kèm (phút)
Mu máy
B pin Thời gian ghi hình
Thi gian phát lại
Liên tc
Thông thường
FDR-AX100/ AX100E
NP-FV70
135
65
180
HDR-CX900/ CX900E
NP-FV50
105
50
135
Thời gian ghi hình và phát lại được tính khi sử dụng máy quay phim 25°C (77°F).
Thời gian ghi hình được tính khi quay phim vi thông s cài đặt mặc định ([ File Format]: [XAVC S 4K] (FDR-AX100/AX100E). [ File Format]: [AVCHD] (HDR-CX900/CX900E)).
Thời gian ghi hình thông thường hin th thi gian khi bn lp li thao tác bắt đầu/dng ghi hình, chuyển đổi [Chế độ ghi hình] và thu phóng.
Thời gian ghi hình hin th thi gian khi ghi hình và m màn hình LCD.
II Để sử dụng máy quay phim kết ni vi cắm tường.
Kết ni máy quay phim vi ổ cắm tường giống như cách "Sạc bộ pin".
VI
17
II Để tháo bộ pin
Tắt máy quay phim. Trượt cần nhả pin BATT () và tháo b pin ().
II Để sạc bộ pin ở nước ngoài
Bn có th sc b pin bt k quc gia/khu vc nào bng B chuyn đổi nguồn AC đi kèm máy quay phim trong khoảng AC 100 V - 240 V,
50 Hz/60 Hz.
Không s dng máy biến áp điện tử.
Bắt đầu sử dụng
Loading...
+ 39 hidden pages