Samsung SyncMaster LD190, SyncMaster LD190G, SyncMaster LD220, SyncMaster LD220G User Manual [vi]

SyncMaster LD190/LD190G/LD220/LD220G
Màn hình LCD
Tài liệu Hướng dẫn sử dụng
Các chỉ dẫn v an toàn
Lưu ý
Cnh báo / Lưu ý
Nếu không, điu này có th gây t vong hoc b thương.
Nếu không, điu này có th gây thương tích hoc hư hng sn phm.
Các Ký hiu Quy ước
Chú thích
B cm
Không được tháo ri
Không được chm vào
Quan trng, cần phải đọc và hiu rõ
Ngt phích cm ra khi ổ điện
Tiếp đất để tránh bị điện giật
Các chỉ dẫn v an toàn
Khi không sử dụng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính của bạn chế độ DPM.
Nếu đang s dng màn hình bo v, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình ảnh ở đây chỉ để tham kho, và không áp dụng được trong tất c trường hp (hay quc gia).
Phím tt ti phn Hướng dẫn chống Hin tượng lưu nh
Không sử dụng dây điện nguồn hoặc phích cắm điện hư hỏng, ổ điện lỏng hoặc hư hỏng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào ổ điện khi rút hoc cm phích điện vào ổ điện.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Ngun điện
Hãy đảm bo dây điện nguồn được ni vào ổ điện đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bảo đảm phích cm được cm vào ổ điện chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm
đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cắm nhiều thiết bị điện vào cùng một ổ điện.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết bị.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm
đin có th s dng ngay được.
z Vic này có th gây đin git hoc ha hon.
Chỉ sử dụng dây điện do công ty chúng tôi cung cấp. Không được sử dụng dây điện nguồn
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Các chỉ dẫn v an toàn
Bn phi liên h vi Trung tâm Dch vụ được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên tc sut 24/24 như ở sân bay, bến tàu v.v...
Cài đặt
Màn hình có thể bị hư hỏng nghiêm trọng nếu không thc hiện nhữ
Không được làm rơi màn hình khi di chuyển.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Khi lắp đặt thiết b trong tủ hoặc k, hãy chc chắn rằng mặt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
KHÔNG ĐẶT NN, NHANG TR MUI, THUC LÁ VÀ CÁC THIT B PHÁT NHIT
KHÁC GN THIT B.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
ng chỉ dẫn này.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lắp đặt thiết bị ở những nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z Nếu không, bn có th làm hng màn hình.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy lắp đặt thiết bị tại những nơi thông thoáng tt. Bảo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 10 cm.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chắn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Các chỉ dẫn v an toàn
Khi lau chùi khung hoc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và hơi ẩm.
Không xt nước tẩy rửa trc tiếp lên bề mặt thiết bị.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Lau chùi thiết bị bằng cách sử dụng một khăn vải mm và chỉ sử dụng nước tẩy rửa màn hình chuyên dng. Nếu sử dụng các cht tẩy rửa khác ngoài nước tẩy rửa màn hình, cn pha loảng vi nước theo t l 1:10.
Khi lau chùi chân phích cắm điện hoặc lau bi trong ổ điện, phải lau chùi bằng vải khô.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Làm sch
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chắn đã rút dây điện nguồn.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây điện nguồn và lau chùi nh nhàng bằng khăn khô.
z (Không sử dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du
nht, hoc cht ty ra). Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết b và làm bong tróc các nhãn dán trên thiết bị.
Vì v thiết bị dễ bị trầy xước, nên chc chn chỉ sử dụng khăn mềm chuyên dụng.
z Ch s dụng khăn chuyên dng có thm thêm mt ít nước. Vì thiết b có th b trầy xước
nếu có ln bt k vt nào trong khăn lau, vì vy hãy chc chn giũ sch khăn trước khi s dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không bị ướt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các chỉ dẫn v an toàn
Đây là thiết bđin thế cao. Người dùng không được t ý tháo lp, sa cha hoc điu chỉnh thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên hTrung tâm Dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cắm điện ngay và liên h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ ẩm cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khác
Khi để rơi thiết b hoc vỡ vỏ, hãy tt ngun và rút phích dây điện nguồn. Hãy liên hệ một
Trung tâm Dch vụ.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không chm vào dây điện nguồn hoặc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây điện hoặc cáp tín hiệu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết bị tới lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi chỉ nắm kéo duy nht dây điện nguồn hoặc cáp tín hiệu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khuất.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên h
Trung tâm Dch vụ.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hoạn.
Không sử dụng hoặc đặt để các cht phun xt hoc vt liệu dễ bắt la gn thiết bị.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt kỳ vật bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vật d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên hệ vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bảo vệ màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tần số phù hp cho sản phẩm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Nếu bạn liên tc nhìn màn hình khong cách gần, thị lc ca bn có th b gim.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht 5 phút sau mi gi s dng màn hình.
Không lắp đặt màn hình các v trí không ổn định như kệ không chc chắn hoặc bề mặt không bằng phẳng hoặc các v trí có thể bị rung lắc.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng thiết
b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có thể hư hng và gây ra ha hoạn.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây điện nguồn, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bảo đảm không cho tr em đu hoặc trèo lên thiết bị.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không sử dụng thiết b trong mt thời gian dài, hãy tháo dây điện nguồn ra khi ổ điện.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dẫn đến hỏa hon do bị điện giật hoc rò rỉ điện.
Không đặt bt kỳ vật nng nào, đồ chơi hoc bánh kẹo như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút tr em đến gần thiết b.
z Con của bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Không lt úp sản phẩm xuống hoặc di chuyn nó bng cách ch gi chân đế.
z Nếu không, nó có th rơi và gây thương tích và/hoc thit hi sn phm.
Không đặt thiết bị ở nơi tiếp xúc trc tiếp với ánh sáng mt tri hoc gần nguồn nhiệt như lò sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt kỳ vật nào lên thiết b hoc va đập vào thiết bị.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết bị gần máy phun sương hoc bàn bếp.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không chm vào thiết b hoc dây điện nguồn, và phi tiến hành thông thoáng ngay.
z Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết bị được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm vào.
z Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Không đặt thiết bị ở nơi quá thp tr em có thể với tới.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết bị.
z Vic này có th dẫn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hỏng thiết b.
Các tư thế thích hp khi Sử dụng màn hình
Khi sử dụng sn phm, hãy sử dụng nó đúng cách.
z Gi thng lưng khi nhìn màn hình.
z Khong cách gia mt và màn nh khong gia t 45 ti 50 cm. Nhìn
vào màn hình từ một v trí hơi cao hơn chiu cao ca nó.
z Khi s dng sn phm, hãy s dng nó đúng cách.
z Điu chnh góc sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
z Đặt cánh tay ca bn thng góc vi người và ngang bng vi bàn tay.
z Gi khuu tay 90 độ.
z Th gi ln hơn 90 độ, và gi gót chân ca bn vng trên sàn nhà. Cánh
tay được để thấp hơn vị trí ca tim.
Gii thiu
Lưu ý
Hãy chc chn có nhng chi tiết sau đây kèm theo trong thùng màn hình ca bạn. Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
Liên hệ với đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Tháo g
xin liên hệ với đại lý.
Màn hình
Phụ kiện trong hộp đựng
S tay hướng dn s dng
Phiếu Bảo hành
Hướng dn Cài đặt Nhanh
(Ch mt s khu vc)
Dây cáp
Cáp D-Sub Dây điện nguồn Cáp USB
Khác
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Vi lau
Lưu ý
Do đặc tính ca sn phm, vi lau chỉ được cung cp kèm theo các sn phm màu đen bóng.
Gii thiu
Cài đặt ban đầu
Chn ngôn ng hin th bng cách dùng phím lên hoc xung.
Ni dung hin th s biến mt sau 40 giây.
Bt và tt nút Ngun. Ni dung s hin th li.
Nó có th hin thị đến ba (3) ln. Hãy đảm bo rng bn đã điều chnh độ phân gii cho máy PC trước khi đạt được giá tr ti đa.
Lưu ý
Độ phân gii hin th trên màn hình là độ phân gii ti ưu ca màn hình này. Bn hãy điu chnh độ phân gii trong máy tính sao cho trùng vi độ phân gii ti ưu ca màn hình.
Màn hình
Mt trước
Lưu ý
Dùng ngón tay n nhẹ để điều chnh.
Nút MENU [MENU]
Mt sau
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Nút Brightness [ ]
Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điều chỉnh độ sáng.
Nút AUTO
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút này để điều chỉnh tự động.
Các nút điu chnh [ ]
Những nút này cho phép bạn điều chnh các mc trên menu.
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt thiết b.
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô tả trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim điện. Để bo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không s dụng hoc khi để yên trong mt thi gian dài.
Lưu ý
Cu hình ghi mt sau ca thiết b có th thay đổi khác nhau tùy theo thiết b đó.
Cng POWER
Kết ni dây ngun màn hình ca bn vào cng POWER phía sau ca thiết b.
Cng USB IN
Kết ni cng ca màn hình và ca USB trên máy tính bng cáp USB.
Cng RGB IN
Kết ni cáp D-sub vào cng 15-chân, RGB IN mt sau ca màn hình.
Khóa Kensington
Khóa Kensington là thiết bị được đùng để cố định hệ thống về mặt vt lý khi dùng h thống ở những nơi công cộng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.) Để biết cách s dụng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Lưu ý
Xem phần Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
Gii thiu
{LD220,LD220G}Phụ kiện trong hộp đựng
Lưu ý
Hãy chc chn có nhng chi tiết sau đây kèm theo trong thùng màn hình ca bạn. Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
Liên hệ với đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Tháo g
xin liên hệ với đại lý.
Màn hình
S tay hướng dn s dng
Phiếu Bảo hành
Hướng dn Cài đặt Nhanh
(Ch mt s khu vc)
Dây cáp
Cáp D-Sub Dây điện nguồn Cáp USB
Khác
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Vi lau
Lưu ý
Do đặc tính ca sn phm, vi lau chỉ được cung cp kèm theo các sn phm màu đen bóng.
Gii thiu
Cài đặt ban đầu
Chn ngôn ng hin th bng cách dùng phím lên hoc xung.
Ni dung hin th s biến mt sau 40 giây.
Bt và tt nút Ngun. Ni dung s hin th li.
Nó có th hin thị đến ba (3) ln. Hãy đảm bo rng bn đã điều chnh độ phân gii cho máy PC trước khi đạt được giá tr ti đa.
Lưu ý
Độ phân gii hin th trên màn hình là độ phân gii ti ưu ca màn hình này. Bn hãy điu chnh độ phân gii trong máy tính sao cho trùng vi độ phân gii ti ưu ca màn hình.
Màn hinh
Mt trước
Lưu ý
Dùng ngón tay n nhẹ để điều chnh.
Nút MENU [MENU]
Mt sau
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Nút Brightness [ ]
Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điều chỉnh độ sáng.
Nút AUTO
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút này để điều chỉnh tự động.
Các nút điu chnh [ ]
Những nút này cho phép bạn điều chnh các mc trên menu.
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt thiết b.
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô tả trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim điện. Để bo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không s dụng hoc khi để yên trong mt thi gian dài.
Lưu ý
Cu hình ghi mt sau ca thiết b có th thay đổi khác nhau tùy theo thiết b đó.
Cng POWER
Kết ni dây ngun màn hình ca bn vào cng POWER phía sau ca thiết b.
Cng USB OUT
DOWN (cng USB chiu xung)
Kết ni cng DOWN ca USB ca màn hình và thiết b USB bng cáp USB.
UP (cng USB chiu lên)
Kết ni cng UP ca màn hình và ca USB trên máy tính bng cáp USB.
Cng USB IN
Kết ni cng ca màn hình và ca USB trên máy tính bng cáp USB.
Cng RGB IN
Kết ni cáp D-sub vào cng 15-chân, RGB IN mt sau ca màn hình.
Khóa Kensington
Khóa Kensington là thiết bị được đùng để cố định hệ thống về mặt vt lý khi dùng h thống ở những nơi công cộng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.) Để biết cách s dụng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Lưu ý
Xem phần Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
Các kết nối
Kết ni màn hình vi cáp D-SUB
Kết ni dây ngun màn hình ca bn vào cổng nguồn điện phía sau màn hình.
Cm dây ngun ca màn hình vào cm gn đó.
S dụng một kết ni phù hợp với máy tính ca bạn.
S dụng đầu cắm D-sub (Analog) kết ni cho card màn hình.
z Kết ni cáp tín hiu vào cng D-sub 15-chân phía sau màn hình ca bn.
[RGB IN]
Kết ni vi máy Macintosh.
z Kết ni màn hình vi máy Macintosh s dng cáp kết ni D-sub.
Lưu ý
Nếu màn hình và máy tính đã được kết ni vi nhau, bn có th bt đin lên và s dng.
S dng mt Màn hnh Thông thường trong các trường hp sau.
z Khi s dng mt màn hnh đơn
z Khi chơi tr chơi 3D
z Khi xem phim BluRay hoc HD
Lưu ý
N Vi máy tính xách tay, trước tiên phi chn chế độ "LCD+CRT Dual View" (Xem cùng lúc LCD+CRT) trước khi sử dụng cu hình multi-monitor (nhiu màn hình).
Nhn t hp phím Fn + F4( ) cùng lúc.Khi đó màn hình 'Easy Display Manager' (Ca s Qun lý Nhanh Màn hình) s hin th
bn có th chn thiết b hin th. Tùy chn đã chn s thay đổi bt c khi nào bn nhn F4( ) trong khi nhn gi phím Fn.
Các kết nối
Kết ni màn hình vi cáp USB
Lưu ý
Màn hình có th hoạt động chỉ với kết ni cáp USB. Tuy nhiên màn hình cũng hoạt động được vi kết ni cáp D-sub.
Các yêu cu cài đặt
Khi sử dụng mt tài liu văn phng hoc web
- CPU: 1.6 Ghz Atom hoc Celeron
- RAM: 1 GB
Các yêu cu cài đặt
2. Khi xem phim trong chế độ toàn màn hnh
- CPU: 1,8Ghz Core2
- RAM: 1 GB
OS (Hệ điều hành) được h tr - Windows XP Service Pack 2 hoc mi hơn
- Windows 2000 Service Pack 4 hoc mi hơn
- Windows Vista
Lưu ý
z Để xem thông tin về hệ điều hành trên máy PC, nhấp phải chuột lên 'My Computer' và chọn 'Properties' rồi chọn thẻ 'General'. z Các cnh phim có th không được phát liên tc hoc trôi chy do các đặc tính k thut ca máy PC hoc b gii mă tŕnh phát phim. z Khi sử dụng mt máy notebook PC, hăy đặt chế độ pin chế độ Hiu sut Ti đa để phát được phim vi cht lượng tt nht.
S dng mt Màn hnh s dng cng USB trong các trường hp sau.
z Khi s dng nhiu hơn mt màn hnh
z Khi s dng nhiu màn hnh vi chế độ Cm & Chy
Kết ni Màn hnh s dng cng USB
Kết ni dây ngun ( ) vi màn hình như hình trên.
Kết ni cáp USB ( ) vi màn hình và máy PC như hình trên.
3 Kết ni t 2 màn hình tr lên bng cáp USB.
Kết ni cáp USB ( ) vi hai màn hình khác nhau như hình trên.
(ch dành cho kiu LD220/LD220G)Ti đa 4 màn hình có th được kết ni đồng thi qua mt kết ni USB tun t.
Ti đa 6 màn hình có th được kết ni đồng thi qua mt kết ni USB song song.
Khi kết ni ni tiếp
Bn có th kết ni ti đa là bn (4) màn hnh s dng cng USB ni tiếp.
Khi kết ni song song
Bn có th kết ni ti đa là sáu (6) màn hnh s dng cng USB song song.
Khi kết ni các thiết b ngoi vi vào màn hnh sử dụng cng USB, bn ch có thể kết ni ti đa bn (4) thiết bị.
Cài đặt Trình điều khin cho Màn hình sử dụng cng USB
Hãy chc chn ch cài đặt sau khi máy PC đã khởi động xong.
Lưu ý
Nếu bn tt màn hình hoc tháo cáp USB trong quá trình cài đặt, máy PC ca bn có th b li và quá trình cài đặt không th hoàn tt.
1. 1 Đặt đĩa CD cài đặt vào trong CD-ROM ca máy PC. Nhp chut vào biu tượng USB Monitor Driver (Trình điều khin cho Màn hình sử dụng cng USB) và bắt đầu cài đặt.
Lưu ý
Biu tượng USB Monitor Driver (Trình điều khin Màn hình s dng cng USB) :
2. 2 Nhp nút "I Accept " (Tôi Chp nhn) và quá trình cài đặt sẽ bắt đầu.
3. 3 Khi đang kết ni máy PC vi màn hình bng cáp USB, thông báo sau (như hình v) s liên tc xut hin trên màn hình máy PC ca bn.
4. 4 Sau khi quá trình cài đặt đã hoàn tt, mt biu tượng màn hình được to ra trên khay h thng phía dưới màn hình window. Thông tin v USB Monitor (Màn hình sử dụng cng USB) được hin th
bên dưới.
5. 5 Khi quá trình cài đặt Trình điều khin đã hoàn tt, vui lòng đặt màn hình USB sang chế độ multi-monitor (nhiu màn hình).
z Ti v Trình điu khin USB trc tuyến
Vui lòng truy cp trang Download Center (http://www.samsung.com) và ti v Trình điều khin Màn hình sử dụng cng USB bng cách tìm kiếm theo tên kiu.
z Hin th các thông s sau khi cài đặt chương trình
Chế độ thích hp: Chế độ m rng
V trí chế độ: Góc bên phi ca Màn hình Chính
Góc xoay chế độ: 0 ˚
Cu hình Multi-monitor (Nhiu màn hình)
Lưu ý
C hai màn hình s dng cng USB (Kết ni bng cáp USB) và loi thông thường (dùng kết ni D-SUB) đều phải có cùng cu hình multi­monitor (nhiu màn hình).
1. 1 Nhp 'Start >Control panel > Appearance and Themes > Display'.
2. 2 Chn th ‘Settings’.
3. 3 Nhp vào biu tượng second monitor (màn hình th hai) và đánh du chn 'Extend my windows desktop onto this monitor' (M rng màn hình desktop trên windows ca tôi trên màn hình này). Sau đó nhp nút 'Apply' (Áp dng) như hình vẽ dưới đây.
4. 4 Nhp nút 'Identify' (Nhn dng) và kim tra trị số gán cho tng màn hình. Sp xếp màn hình theo thứ tự.
5. Sau đó nhp vào nút "OK(Đồng ý)".
Hin thị thông tin cài đặt cho Màn hình sử dụng cng USB
1. 1 Sau đã cài đặt xong Trình điều khin Màn hình sử dụng cng USB, mt biu tượng màn hình sẽ được to trên khay h thng dưới màn hình windows.
2. Nhp vào biu tượng màn hình để hiển th danh sách các màn hình s dng cng USB đã được kết ni.
ví d: Hình sau cho thy có hai màn hình sử dụng cng USB đã được kết ni. Chn màn hình để cấu hình các cài đặt hin th. Bn có th
thiết lp cu hình "Screen Resolution" (Độ phân gii Màn hình), "Color Quality" (Cht lượng Màu) và "Screen Rotation" (Xoay
Màn hình) cho màn hình ca bạn.
Lưu ý
1. V màn hnh s dng cng USB được nhn dng như mt thiết b USB, nên s không hin th màn hnh DOS khi máy PC khi động
như các màn hnh thông thường.
2. Màn hình sử dụng cng USB không tương thích vi bt kỳ ứng dng sử dụng tăng tc 3D nào.
z Chế độ Real Player (Khơng h tr chế độ m rng.) z Hu hết các trò chơi 3D z Các ng dng da trên DirectX
3. Chúng tôi khuyến nghị bạn sử dụng các cài đặt sau để phát mt b phim vi cht lượng tt nht.
z Đặt chế độ pin máy notebook PC của bạn sang chế độ Hiệu suất Tối đa. z Nếu mt b phim không được phát trôi chy trong chế độ toàn màn hnh, hăy gim độ phân gii màn hnh.
Tùy cách kết ni vi máy PC hoc do các b gii mã không tương thích, điều này có th gây ra li nghiêm trng, chng hn như nhòe hoc méo hình.
4. Nếu bn kết ni nhiu hơn mt màn hình s dng cng USB, mt màn hình trng s hin th cho đến khi máy PC nhn dng được
thiết b USB. Màn hình sẽ được hin th sau khi máy PC nhn dng được thiết b USB. (ch dành cho kiu LD220/LD220G)
Hi & Đáp
1. Tôi không thể bật màn hình lên.
z Kim tra li cáp ngun.
2. Không có hình nh trên màn hình.
z Rút dây ngun và cm li.
z Kết ni cáp USB li ln na.
z Cài đặt trình điu khin USB.
z Có th cng USB không n định, khi động li máy PC.
z Cng USB này ca máy PC có th b li. Vui lòng th dùng cng khác.
z Màn hình s dng cng USB có th không s dng được vi USB 1.0.
z Ở chế độ tiết kiệm điện, màn hình sẽ được kích hoạt trở lại khi thực hiện bất kỳ thao tác nào trên bàn phím hoặc chuột.
3. Tôi không th cài đặt Trình điều khin USB từ đĩa CD đi kèm.
z Hãy ti v trình điu khin USB ti trang web ca Công ty Đin t Samsung và cài đặt.
[ http://www.samsung.com ]
4. Sau khi cài đặt Trình điều khin USB, hiu sut ca máy tính s chm li.
z Do Trình điu khin USB chiếm nhiu b nh hơn khi s dng vi card màn hình thông thường, hiu sut ca máy tính có
th chm hơn trước đó.
5. Sau khi khởi động máy tính, thứ tự của màn hình sẽ bị thay đổi.
z Cp nht card màn hình vi phiên bn mi nht.
Lưu ý
V trình điu khin card màn hình, hãy xem trên trang ch ca nhà sn xut.
6. Độ phân gii màn hình được thay đổi.
z Vui lòng xem trên [Hướng dẫn Cài đặt Màn hình s dng cng USB]- 'Hin th Thông tin Cài đặt Màn hình s dng cng
USB' với độ phân gii tt nht .
[Độ phân gii Tt nht - LD190/LD190G: 1360X768, LD220/LD220G: 1920x1080]
7. Trong khi phát các tp tin video cht lượng cao, hin tượng méo hình có thể lặp li nhiu ln.
z Hình nh phát không đúng khi xem video cht lượng cao chế độ toàn màn hình, điu này rt có th là do băng thông hn
chế ca cng USB. Tt nht, hãy gim kích thước ca ca s phát hình ca trình phát. Tùy cách kết ni vi máy PC hoc do các b gii mã không tương thích, điều này có th gây ra li nghiêm trng, chng hn như nhòe hoc méo hình.
8. Tôi có thể sử dụng chế độ Clone (Nhân bản), nhưng không th dùng chế
z Cp nht card màn hình vi phiên bn mi nht.
độ m rng.
Lưu ý
V trình điu khin card màn hình, hãy xem trên trang ch ca nhà sn xut.
z Nhp phi lên 'Desktop' -'Property' – chn th 'Settings'. Đánh du chn 'Extend my windows desktop onto this monitor' (M
rng màn hình desktop trên windows ca tôi trên màn hình này).
z Nếu card màn hình không h tr WDDM, chế độ Extend (M rng) không sử dng được trên Windows Vista. Ví d: Mt s
phiên bn ca card Matrox
9. Làm thế nào để gỡ bỏ hoàn toàn “Chương tŕnh Cài đặt Màn hnh Sử dụng Cng USB”?
z Nhp vào ‘Add/Remove Programs’ trong ‘Control Panel’. Mt danh sách ‘Currently Installed Programs’(Các chương trình
hin đã được cài đặt) s hin th.
z Chn ‘Samsung UbiSync Monitor’ trong danh sách và nhp vào ‘Remove (G b)’.
10. Tôi đã ngt kết ni hay tt màn hình s dng cng USB nhưng máy PC ca tôi vn hin th thông tin màn hình cũ trong ca s Thuc
tính Màn hình.
z Vic tt kích hot màn hình s dng cng USB có th do tt ngun hoc mt kết ni USB. Để xóa thông tin này, cn g b
chương trình 'Samsung Ubisync Monitor'. Để thc hin hãy nhp 'Start' - 'Control Panel' - 'Add/Remove Programs' ­'Samsung Ubisync Monitor' - 'Remove'. Tt c các màn hình sử dụng cng USB đều không thể sử dụng được nếu chương trình phn mm bị gỡ bỏ. Chương trình phn mm cn được cài đặt li nếu mun s
dng màn hình s dng cng USB.
11. Màn hình sử dụng cng USB bị đứng hình.
Kim tra "Hardware Acceleration" (Tăng tc phn cng) trong thuc tính ca màn hình desktop.
z 1. Nhấp 'Start > Control Panel> Appearance and Themes> Display> Settings > Advanced'.
2. Chn th 'Troubleshoot' (X lý sự cố), khi hin thị. Đặt giá tr cho ‘Hardware acceleration’ (Tăng tc Phn cng) là ‘Full’ (Toàn màn hình).
12. Các biu tượng và hình nh bị đứt gãy hay bị răng cưa ở chế độ Nhân bn (Màn hình sử dụng cng USB).
z Điu này xy ra v Windows không gi thông tin cp nht màn hnh sang chế độ Nhân bn nếu Chế độ m rng đang hot
động trên mt PC. Bn nên s dng màn hnh Chế độ m rng.
Các kết nối
Kết ni USB{LD220/LD220G}
Lưu ý
Bn có th dùng các thiết b có cng USB như chut, bàn phím, th nh Memory Stick hoc cng ri bng cách kết ni chúng vào cng
DOWN ca màn hình mà không cn phi kết ni chúng vào máy PC.
Cng USB ca màn hình này h trợ cổng USB Tọa độ cao 2.0.
Ta độ cao Ta độ va Ta độ thp
Ta độ truyn d liu 480 Mbps 12 Mbps 1,5 Mbps
2,5 W
Công sut tiêu thụ điện năng
(Ti đa trên mi cổng)
1. Kết ni cng UP ca màn hình và ca USB trên máy tính bng cáp USB.
2,5 W
(Ti đa trên mi cổng)
2,5 W
(Ti đa trên mi cổng)
Lưu ý
Để s dng cng DOWN bn phi ni UP (Cáp chiều lên) vi PC.
Cn bo đảm vic s dng cáp USB ca màn hình để ni cng UP ca màn hình và cng USB trên máy tính.
2. Kết ni cng DOWN ca USB ca màn hình và thiết b USB bng cáp USB.
3. Quá tŕnh sử dụng ging như khi dùng thiết b ngoi vi để kết ni vào máy tính.
z Bn có th kết ni và s dng chut và bàn phím.
z Bn có th phát mt tp tin qua thiết b media.
(Các thiết b media nh: máy nghe nhc MP3, máy quay phim k thut s v.v…)
z Bn có th chy, di chuyn, sao chép hoc xóa các tp tin trên thiết b lưu tr.
(Các thiết bị lưu tr nh: b nh ngoi vi, th nhớ, đầu đọc th nh, máy nghe nhc MP3 loi HDD v.v…)
z Bn có th dùng các thiết b có cng USB khác để kết ni vào máy tính.
Lưu ý
Khi kết ni thiết b vào cng DOWN ca màn hình, hãy kết ni thiết b vào màn hình bng loi cáp thích hp cho thiết bị đó. (Để mua cáp và các thiết b ngoi vi, hãy hi trung tâm dch v các sn phm tương ng.) Công ty không chu trách nhim vi các sự cố hoc hư hỏng đối vi thiết b ngoi vi do dùng cáp không được phép sử dụng để kết
ni. Mt s
sn phm không tuân theo các tiêu chun USB và có th gây li khi thiết b hot động.
Nếu có li khi thiết b hot động, ngay c khi đã được kết ni vào máy tính, hãy liên h trung tâm dch v thiết b/máy tính.
Các kết nối
Gp đế
Lưu ý
Bn có th nghiêng màn hình v phía sau mt góc t 10 ˚đến 30 ˚
(±5°) .
S dng chân đế
S dng phn mm
Trình điều khin màn hình
Lưu ý
Khi hệ điều hành yêu cu cài đặt trình điều khin màn hình, bn hãy np đĩa CD-ROM đi kèm vi màn hình. Quá trình cài đặt trình điều khin có th khác nhau đối vi tng hệ điều hành. Hãy thc hin theo các hướng dn thích hp vi hệ điều hành ca bn.
Chuẩn bị mt đĩa trng và ti tp tin trình điều khiển màn hình từ địa ch Internet sau đây.
Địa ch Internet:
http://www.samsung.com/ (Toàn cu)
Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khin màn hình) (Tự động)
1. Đặt đĩa CD vào trong CD-ROM.
2. Nhp vào "
3. Chn model màn hình trong danh sách, sau đó nhp vào nút "OK (Đồng ý)".
4. Nếu thy xut hin thông báo sau, bn hãy nhp vào nút "Continue Anyway(Vn tiếp tc)". Sau đó nhp vào nút "OK (Đồng ý)" (H điu hành Microsoft
Windows".
®
Windows® XP/2000 ).
Lưu ý
Trình điều khin màn hình này đã được chng nhn vi biu tượng MS và vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin được chng nhn này được đặt trên trang ch Màn hình Samsung.
http://www.samsung.com/
Cài đặt Trình điu khin màn hình (Th công)
H điu hành Microsoft® Windows Vista™
1. Đặt đĩa CD Hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn.
2. Nhp vào (Start) và "Bng điều khin". Sau đó, nhp đôi vào "Appearance and Personalization (Hình thc và Cá nhân hóa)".
3. Nhp vào "Personalization (Cá nhân hóa)" và chn "Display Settings (Thiết lp Hin th)".
4. Nhp vào "Advanced Settings (Cài đặt Nâng cao)...".
5. Nhp vào "Properties (Thuc tính)" trong th "Monitor (Màn hình)". Nếu nút "Properties (Thuc tính)" bị tắt, có nghĩa là bạn đã hoàn tt cu hình cho màn hình. Màn hình đã có th s dng được.
Nếu xut hin thông báo "Windows needs (Windows c
n)...", như hình bên dưới, nhp vào "Continue (Tiếp tc)".
Lưu ý
Trình điều khin màn hình này đã được chng nhn vi biu tượng MS và vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin được chng nhn này được đặt trên trang ch Màn hình Samsung.
6. Nhp vào "Update Driver (Cp nht trình điều khin)..." trong th "Driver (Trình điều khin)".
7. Đánh du chn vào hp kim "Browse my computer for driver software (Tìm trình điều khin có trong máy ca tôi)" và nhp vào "Let me pick from a list of device drivers on my computer (Tôi s ch
n t danh sách trình điều khin thiết b trên máy ca tôi)".
8. Nhp vào "Have Disk (Np đĩa)...” và chn thư mc (ví d, D:\Drive) nơi cha tp tin cài đặt trình điều khin và nhp vào "OK (Đồng ý)".
9. Chn model phù hp trong danh sách các loi màn hình ri nhp vào "Next (Tiếp tc)".
10. Nhp vào "Close(Đóng)" "Close(Đóng)" "OK(Đồng ý)" "OK(Đồng ý)" trên các màn hình tiếp theo.
H điu hành Microsoft
®
Windows® XP
1. Đặt đĩa CD vào trong CD-ROM.
2. Nhp vào "Start(Bt đầu)" "Control Panel(Bng điều khin)" và nhp vào biu tượng "Appearance and Themes(Hình thc và Ch đề)".
3. Nhp vào biu tượng "Display(Hin th)" và chn th "Settings(Cài đặt)" sau đó nhấp vào "Advanced...(Cao cp...)".
4. Nhp vào nút "Properties(Thuc tính)" trong th "Monitor(Màn hình)" và chn th "Driver(Trình điều khin)".
5. Nhp vào "Update Driver...(Cp nht Trình điều khin...)" và chn "Install from a list or...(Cài đặt t danh sách hoc...)" và nhp vào nút "Next(Tiếp theo)".
6. Chn "Don't search, I will...(Không cn tìm, tôi s...)" sau đó nhp vào "Next(Tiếp theo)" và sau đó nhp vào "Have disk(Np đĩa)".
7. Nhp vào nút "Browse(Tìm)" và sau đó chn A:(D:\Driver) và chn model màn hình ca bn trong danh sách và nhp vào nút "Next (Tiếp theo)".
8. Nếu thy xut hin thông báo sau, bn hãy nhp vào nút "Continue Anyway(Vn tiếp tc)". Sau đó nhp vào nút "OK(Đồng ý)".
Lưu ý
Trình điều khin màn hình này đã được chng nhn vi biu tượng MS và vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin được chng nhn này được đặt trên trang ch Màn hình Samsung.
http://www.samsung.com/
9. Nhp vào nút "Close(Đóng)" sau đó nhp liên tc vào nút "OK(Đồng ý)".
10. Quá trình cài đặt Trình điều khin màn hình đã hoàn tất.
®
H điu hành Microsoft
Windows® 2000
Khi bn nhìn thy "Digital Signature Not Found(Không tìm thy chđiện t)" trên màn hình ca bn, hãy thc hin theo các bước sau.
1. Chn nút "OK(Đồng ý)" trong ca s "Insert disk(Np đĩa)".
2. Nhp vào nút "Browse(Tìm)" trong ca s "File Needed(Yêu cu tp tin)".
3. Chn A:(D:\Driver) và sau đó nhp vào nút "Open(M)" và sau đó nhp vào nút "OK(Đồng ý)".
Cách cài đặt
1. Nhp vào "Start(Bt đầu)", "Setting(Cài đặt)", "Control Panel(Bng điều khin)".
2. Nhp đôi vào biu tượng "Display(Hin th)".
n th "Settings(Cài đặt)" và nhấp vào nút "Advanced Properties(Thuc tính Cao cấp)".
3. Ch
4. Chn "Monitor(Màn hình)".
Trường hp 1: Nếu nút "Properties(Thuc tính)" không kích hot, nghĩa là màn hình đã được cài đặt phù hợp. Hãy ngừng quá trình cài đặt
Trường hp 2: Nếu nút "Properties(Thuc tính)" được kích hot, hãy nhp vào nút "Properties(Thuc tính)" ri thc hin các bước tiếp theo.
5. Nhp vào "Driver(Trình điều khin)" và sau đó nhp vào "Update Driver...(Cp nht trình điều khin...)" và sau đó nhp vào nút "Next(Tiếp theo)".
6. Chn "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific driver(Hi
n th danh sách các trình điu khin đã biết cho thiết b này để tôi có th chn trình điu khin c th)" và nhp vào "Next(Tiếp theo)" và sau đó nhp vào "Have disk(Np đĩa)".
7. Nhp vào nút "Browse(Tìm)" và chn A:(D:\Driver).
8. Nhp vào nút "Open(M)", và nhp vào nút "OK(Đồng ý)".
9. Chn model màn hình ca bn và nhp vào nút "Next(Tiếp theo)" và sau đó nhp vào nút "Next(Tiếp theo)".
10. Nhp vào nút "Finish(Hoàn tt)" và sau đó "Close(Đóng)".
Nếu xut hin ca s "Digital Signature Not Found(Không tìm thy ch
đin t)" hãy nhp vào nút "Yes(Có)". Và tiếp theo nhp
vào nút "Finish(Hoàn tt)" và nút "Close(Đóng)".
®
H điu hành Microsoft
Windows® Millennium
1. Nhp vào "Start(Bt đầu)", "Setting(Cài đặt)", "Control Panel(Bng điều khin)".
2. Nhp đôi vào biu tượng "Display(Hin th)".
3. Chn th "Settings(Cài đặt)" và nhp vào nút "Advanced Properties(Thuc tính Cao cp)".
4. Chn th "Monitor(Màn hình)".
5. Nhp vào nút "Change(Thay đổi)" trong vùng "Monitor Type(Kiu màn hình)".
6. Chn "Specify the location of the driver(Chỉ định v trí ca trình điều khin)".
7. Chn "Display a list of all the driver in a specific location...(Hin th danh sách tt c các trình điều khin ti v trí c th...)" sau đó nhp vào nút "Next(Tiếp theo)".
8. Nhp vào nút "Have Disk(Np đĩa)".
9. Chỉ định A:\(D:\driver) và nhp vào nút "OK(Đồng ý)".
10. Chn "Show all devices(Hin th tt c thiết b)" và chn màn hình phù hp vi máy tính ca bn và nhp vào "OK(Đồng ý)".
11. Tiếp tc chn nút "Close(Đóng)" và nút "OK(Đồng ý)" cho đến khi bn đóng li hp thoi Thuc tính Hin th.
®
H điu hành Microsoft
Windows® NT
1. Nhp vào "Start(Bt đầu)", "Settings(Cài đặt)", "Control Panel(Bng điều khin)", và nhp đôi vào biu tượng "Display(Hin th)".
2. Trong ca s Hin th Thông tin Đăng ký, chn th Cài đặt ri chn "All Display Modes(Tt c các kiu hin thị)".
3. Chn chế độ mà bn mun s dng (Độ phân giải, S lượng màu và Tn s quét dc) và nhp vào "OK(Đồng ý)".
4. Nhp vào nút "Apply(Áp dng)" nế
u bn thy màn hình hoạt động bình thường sau khi bn nhp vào "Test(Kim tra)". Nếu màn hình
không hin th bình thường, hãy đổi sang chế độ khác (chế độđộ phân gii, màu sc hoc tn s thp hơn).
Lưu ý
Nếu không có Chế độ trong ca s Tt c các kiu hin th, hãy chn độ phân gii và tn s quét dc bng cách tham kho các chế độ xung nhp trong hướng dn s dng.
H điu hành Linux
Để cài đặt X-Window, bn cn to tp tin cu hình X86Config, là mt loi tp tin cài đặt h thng.
1. Nhn vào "Enter(Nhp)" màn hình đầu tiên và th hai sau khi chy tp tin X86Config.
2. Màn hình th
ba dành cho thiết lp chut ca bn.
3. Lp đặt chut cho máy tính ca bn.
4. Màn hình tiếp theo là để lắp đặt bàn phím.
5. Lp đặt Bàn phím cho máy tính ca bn.
6. Màn hình tiếp theo dành cho thiết lp màn hình ca bạn.
7. Trước hết, cài đặt tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp s trc tiếp.)
8. Đặt mt tn s quét dc cho màn hình ca bn. (Bn có th nhp s trc tiế
p.)
9. Nhp vào tên model màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thc ca X-Window.
10. Bn đã kết thúc cài đặt màn hình. Chy tp tin X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng khác.
Điu chnh màn hình
Các chc năng trc tiếp
Lưu ý
z Màn hình LED hin th trong 10 giây z Nhn nút MENU 4 ln liên tiếp để thoát khi menu OSD
AUTO(Ch hot động trong chế độ Analog )
Khi không có OSD nào được hin th, hãy nhn nút” ” để thc hin chc năng AUTO, màn hình điều chnh tự động s hin th như hình minh ha bng hình động ở giữa màn hình.
Tính năng Điều chnh tự động cho phép màn hình tự điều chnh sang ngun tín hiệu đầu vào Analog.
Nếu chc năng điu chnh t động không hoạt động, hãy nhn nút ' ' mt ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn.
Nếu bn thay đổi độ phân gii trong control panel(bng điu khin), chc năng t động s t khi động.
Brightness
Khi menuOSD không hin th, nhn nút” ” để thc hin chc năng Brightness.
Chuyn đổi Nguồn
Trong chế độ tiết kim năng lượng, đèn LED s nhp nháy liên tc, hay trong menu Checksignal, nhn nút” / ” để thc hin chc năng Source.
Điu chnh màn hình
Brightness
MagicBright Custom NotePc Internet Movie Dynamic Contrast
Source Analog USB
Image Size Auto Wide
Language
Exit
Brightness
(Không dùng trong chế độ MagicBright của Dynamic Contrast.)
Bn có th s dng các menu chính trên màn hình để thay đổi độ sáng theo ý mun.
Chc năng OSD
MENU MENU , → MENU
MagicBright
MagicBright là tính năng mi cung cp môi trường hin th hình nh ti ưu tùy thuc vào ni dung bn đang xem. Hin có năm chế độ khác
nhau: Custom, NotePC, Internet, MovieDynamic Contrast. Mi chế độ có riêng giá trị độ sáng đã được cu hình trước.
MENU , → MENU→ , → MENU
z Custom
Dù các giá trị độ sáng đã được các kỹ sư của chúng tôi cài đặt, nhưng cũng có th không phù hp vi mt bn tùy theo cm quan của bn.
Nếu gp trường hp này, hãy điu chnh độ sáng bng cách s dng menu OSD.
z NotePc
S dng để kết ni vi màn hình máy tính xách tay.
z Internet
Khi làm vic vi màn hình hn hp gm hình nh và văn bn.
z Movie
Để xem các hình nh chuyn động như DVD hoc Video CD.
z Dynamic Contrast
Dynamic Contrast là chc năng tự động dò tìm phân phi tín hiu đầu vào và điu chnh để to ra độ tương phn ti ưu.
Source
Chn tín hiu video gia Analog và USB.
Image Size
Bn có th thay đổi kích thước màn hnh hin th cho màn hnh ca bn.
MENU , → MENU→ , → MENU
Lưu ý
z Tín hiệu s không có trong khi bng chế độ tiêu chun không
được h trợ.
z Nếu hnh nh ngang là độ phân gii ti ưu cho màn hnh trên
máy PC ca bn th chc năng này không thc hiện được.
MENU , → MENU→ , → MENU
z Auto z Wide
z Auto - Hin th tương ng vi t l màn hình ca tín hiu vào.
z Wide - S dng chế độ màn nh rng bt k t l màn hình ca tín hiu vào.
Language
Bn có chn mt trong s chín ngôn ng.
Exit
Thc hin chc năng này để đóng menu OSD.
Lưu ý
Vic chn la ngôn ng ch có tác dng trên OSD. Nó không có tác dng đối vi bt k phn mm nào đang chy trên máy tính.
MENU , → MENU→ , → MENU
MENU , → MENU
Gii quyết sự cố
Lưu ý
Màn hình có tính năng t kim tra, cho phép kim tra xem màn hình có hoạt động bình thường hay không.
T kim tra tính năng
1. Hãy tt máy tính và màn hình ca bạn.
2. Tháo cáp tín hiu video phía sau máy tính.
3. Bt màn hình.
Nếu màn hình hot động đúng, bn s thy mt hp nh được minh họa bên dưới.
T kim tra tính năng
Hp này s xut hin trong khi hot động bình thường nếucáp tín hiu videob ngt hoc hư hng.
4. Tt màn hình và gn licáp tín hiu video; sau đó bt limáy tính và màn hình.
Nếu màn hình vn không có tín hiu nào sau khi thc hin các thao tác trên, hãy kim tra li h bn; màn hình ca bn vn hot động bình thường.
thng máy tính và bộ điều khin video của
Thông báo cnh báo
Nếu có gì bt thường vi tín hiu đầu vào, mt thông báo s hin th trên màn hình hoc màn hình b ti đen dù đèn ch báo ngun LED vn sáng. Thông báo đó có th cho biết màn hình đang nm ngoài vùng quét hoc cn phi kim tra li cáp tín hiệu.
Môi trường
Địa đim và v trí đặt màn hình có th nh hưởng đến cht lượng và các tính năng khác ca màn hình.
Nếu đặt các loa siêu trm gn màn hình, hãy tháo ra và di chuyn sang v trí khác.
Tháo dỡ tất c các thiết bị điện t như đài, qut, đồng hđiện thoi trong vòng 3 ft (1 mét) cách màn hình.
Nhng li khuyên hu ích
Màn hình tái to tín hiu hình nh nhn được t máy tính. Do đó, nếu có mt trc trc xy ra đối vi máy tính hoc card màn hình, thì có th làm màn hình trng, màu xu, nhiu và không h tr tín hiu video v.v... Trong trường hp này, trước tiên hãy kim tra nguyên nhân trc trc và tiếp đó liên h vi Trung tâm Dch v hoc đại lý bán l ca bn.
Đánh giá điu kin hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn hình hoc xut hin thông báo "Not Optimum Mode", "Recommended Mode 1360 x 768(1920 x 1080) 60 Hz" hãy tháo cáp tín hiệu ra khi màn hình trong khi vn cm cáp đin.
Nếu có thông báo hin th trên màn hình hoc màn hình chuyn sang màu trng, có nghĩa là màn hình đang hoạt động bình thường.
Trong trường hp này, hãy kim tra máy tính để xác định nguyên nhân sự cố.
Gii quyết sự cố
Danh sách Kim tra
Lưu ý
Trước khi gi giúp đỡ, bn hãy kim tra thông tin trong phn này để biết xem bn có th t khc phc được hay không. Nếu bn tht s cn giúp đỡ,
bn hãy gi theo s đin thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi đại lý.
Không có hình nh trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên.
1.
Đã cm dây ngun đúng cách chưa?
Kim tra kết ni dây ngun và nguồn cấp.
2.
Bn có th thy "Check Signal Cable" trên màn hình?
(Đã kết ni s dng cáp D-sub)
Kim tra kết ni cáp tín hiu.
3.
Nếu có đin vào màn hình, hãy khi động lại máy tính để xem màn hình khi động (đăng nhập) là màn hình có th thy.
Nếu màn hình khi động (đăng nhp) xut hin, hãy khi động máy tính ME/XP/2000) và thay đổi tần số của card màn hình.
chế độ thích hợp (chế độ an toàn cho Windows
(Tham khảo tại Các chế độ xung nhp)
Nếu màn hình gc (màn hình đăng nhp) không xut hin, hãy liên h vi Trung tâm Dch v hoc đại lý ca bn.
4.
Bn có thy thông báo "Not Optimum Mode", "Recommended Mode 1360 x 768(1920 x 1080) 60 Hz" trên màn hình không?
Bn có th thy thông báo này khi tín hiu t card màn hình vượt qua độ phân gii ti đa và tn s mà màn hình có th x
úng.
đ Điu chnh độ phân gii ti đa và tn s mà màn hình có th xđúng.
Nếu màn hình vượt SXGA hoc 75 Hz, mt thông báo "Not Optimum Mode", "Recommended Mode 1360 x 768(1920 x
1080) 60 Hz" s xut hin. Nếu màn hình vượt 85 Hz, nó s hot động bình thường nhưng thông báo "Not Optimum Mode",
"Recommended Mode 1360 x 768(1920 x 1080) 60 Hz" xut hin và biến mất sau mt phút.
Vui lòng chuyn sang chế độ đề nghị trong khoảng thời gian một phút này.
(Thông báo này sẽ được hin thị lầ
5.
Không có hình nh trên màn hình. Ch báo ngun trên màn hình có nhp nháy mi giây mt ln hay không?
Màn hình đang ở trong chế độ PowerSaver. Nhấn một phím bt k nào trên bàn phím để kích hot và khôi phc hình nh trên màn hình. Nếu màn hình hin th thông báo (li) khi màn hình đã được kết ni đúng, vui lòng kim tra màn hình đã được đặt là
Analog/USBchưa. Nhn nút MENU , khi menu hin th, vào tùy chọn Source để chuy hin th, nhn” / để chuyển đổi Source.
n na nếu h thống được khởi động lại.)
n đổi Source. Khi menu OSD không
Màn hình hin thị màu lạ hoặc chỉ có hai màu trắng đen.
1.
Màn hình ch hin thị một màu như khi nhìn màn hình qua mt t giy bóng kính?
Kim tra kết ni cáp tín hiu. Đảm bo là card màn hình đã được cm sát vào trong khe cm.
2.
Nếu màu sc màn hình tr nên khác li sau khi chy mt chương trình nào đó hoc do các ng dng b đụng nhau?
Khi động lại máy tính.
3.
Card màn hình đã được cài đặt đúng chưa?
Cài đặt card màn hình sau khi tham khảo sổ tay hướng dn s dng card màn hình.
Màn hình đột nhiên mt cân bằng.
1.
Bn va điu chnh độ phân gii và tn s ca màn hình?
Điu chnh li độ phân gii và tn s ca card màn hình.
(Tham khảo tại Các chế độ xung nhp).
2.
Màn hình có thể bị mất cân bng do chu kỳ của tín hiu card màn hình.
Màn hình nm ngoài tiêu cự hoặc menu OSD không thể điều chỉnh được.
1.
a điu chnh độ phân gii và tn s ca màn hình?
Bn v
Điu chnh li độ phân gii và tn s ca card màn hình.
(Tham khảo tại Các chế độ xung nhp).
Đèn LED s nhp nháy nhưng không có hình nh nào trên màn hình.
1.
Tn s đã được điu chnh đúng khi kim tra Thi gian Hin th trên menu?
Điu chnh li tn s theo s tay hướng dn s dng card màn hình và Các chế độ xung nh
(Tần số ti đa cho mi độ phân giải có th thay đổi tùy từng loại thiết b.)
p.
Ch có 16 màu được hin th trên màn hình. Màu màn hình đã b thay đổi sau khi thay đổi card màn hình.
1.
Bn đã cài đặt màu ca Windows phù hp chưa?
Windows XP :
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Appearance and Themes(Hình thc và Ch đề) Display(Hin th) Settings(Cài đặt).
Windows ME/2000 :
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Display(Hin th) Settings(Cài đặt).
2.
Card màn hình đã được cài đặt đúng chưa?
Cài đặt card màn hình sau khi tham khảo sổ tay hướng dn s dng card màn hình.
Xut hin thông báo "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor found".
1.
Bn đã cài đặt trình điu khin màn hình? Cài đặt trình điu khin màn hình da theo Các hướng dn Cài đặt Trình điu khiển.
2.
Xem s tay hướng dn sử dụng card màn hình để xem chc năng Cm và Chy (VESA DDC) có được h tr hay
không. Cài đặt trình điu khin màn hình da theo Các hướng dn Cài đặt Trình điu khiển.
Kim tra các mc sau đây nếu có vn đề đối vi màn hình.
Kim tra xem dây ngun điện và cáp video có được kết ni đúng vào máy tính hay chưa.
Kim tra xem máy tính có phát ra tiếng bíp hơn 3 ln khi khi động hay không.
(Nếu có, cn phi sa cha bo mch ch ca máy tính.)
Nếu bn đã cài đặt mt card màn hình mi hoc lp mt máy PC, hãy kim tra xem trình điu khin b điu hp (video) và trình điu khin màn hình.
Kim tra xem tn s quét ca màn hình có n
(Không được quá 75 Hz(LD190/LD190G) /61 Hz(LD220/LD220G) khi sử dụng độ phân gii ti đa.)
Nếu bn gp vn đề khi cài đặt trình điu khin màn hình, bn hãy khi động máy tính Chế độ An toàn, ri g b B điu hp màn hình đã có trong "Control Panel(Bảng điều khin) System(H thng) Device Administrator(Qun tr Thiết b)" và khi động li máy tính để cài đặt l
i trình điều khin bộ điều hp (video).
m trong khong 50 Hz ~ 75 Hz(LD190/LD190G)/56 Hz ~ 61 Hz(LD220/LD220G). hay không.
Lưu ý
Nếu li li xy ra, hãy liên h vi trung tâm dịch v được y quyn.
Gii quyết sự cố
1.
Làm thế nào để thay đổi tn số?
Tn s có th thay đổi bng cách cu hình li card màn hình. Lưu ý rng card màn hình có th có nhiu dng h tr khác nhau, tùy theo phiên bn ca trình điu khin được s dng.
(Tham khảo sổ tay hướng dn sử dụng card màn hình hoc máy tính để biết thêm chi tiết.)
2.
Làm thế nào để Hiệu chỉnh độ phân giải?
Windows XP:
Hi & Đáp
Đặt độ phân gii trong Control Panel(B th) Settings(Cài đặt).
Windows ME/2000:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Display(Hin th) Settings(Cài đặt).
* Hãy liên h nhà sản xuất card màn hình để biết thêm chi tiết.
3.
Làm thế nào để cài đặt chc năng Tiết kiệm điện?
Windows XP:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) th) Screen Saver(Màn hình bảo vệ).
Cài đặt chc năng trong BIOS-SETUP ca máy tính. (Tham kho Tài liệu Hướng dẫn Sử dng Windows / Máy tính). Windows ME/2000:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Display(Hin th) Screen Saver(Màn hình bo v).
Cài đặt chc năng trong BIOS-SETUP ca máy tính. (Tham kho Tài liệu Hướng dẫn Sử dng Windows / Máy tính).
4.
Làm thế nào để lau chùi v màn hình/Bng LCD?
Tháo dây ngu
Không để đọng cht tẩy rửa hoc chà xước lên v màn hình. Không để nước chy vào bên trong màn hình.
n đin và sau đó lau chùi màn hình vi vi mm, dùng dung dch lau hoc nước sch.
ng điu khin) Appearance and Themes(Hình thc và Ch đề) Display(Hin
Appearance and Themes(Hình thc và Chủ đề) → Display(Hiển
5.
Làm thế nào để nhân bản hoặc mở rộng chế độ màn hnh?
M ca s “Display Properties” và chn th “Settings”,
-Để biết thêm thông tin v cách cu hnh các cài đặt, nhấp vào đây.
Lưu ý
Trước khi gi giúp đỡ, bn hãy kim tra thông tin trong phn này để biết xem bn có th t khc phc được hay không. Nếu bn tht s cn giúp đỡ, bn hãy gi theo s đin thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi đại lý.
Đặc tính k thut
Tng quan
Tên Model SyncMaster LD190
Bng LCD
Kích thước 18,5 cm (47cm)
Vùng hin th 409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc)
Mt độ pixel 0,3 mm (Ngang) x 0,3 mm (Dc)
Đồng b hóa
Chiu ngang 30 ~ 81 kHz
Chiều dọc 50 ~ 75 Hz
Màu sc hin th
16,7 triệu
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1360 X 768@60 Hz
Tng quan
Độ phân gii ti đa 1360 X 768@60 Hz
Tín hiu vào, Kết thúc
RGB Dng Analog, USB
0,7 Vp-p ± 5 %
Đồng b hóa H/V riêng bit, Tng hp, SOG
Mc TTL (V cao 2,0 V, V thp 0,8 V)
Xung Pixel cực đại
89 MHz ( Analog, USB)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz
Cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân-15 chân, Có th tách ri
Đầu ni Giao din USB, Có th tách ri
Kích thước (R x C x S) / Trng lượng (Chân đế Đơn gin)
450,2 x 295,8 x 72,0 mm (Có chân đế) / 4,7 kg
Điu kin môi trường
Vn hành
Lưu tr
Tương thích Cm và Chy
Nhit độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)
Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước
Nhit độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)
Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước
Có thể lắp đặt màn hình này vào mi h thống Cắm và Chạy tương thích. Sự tương tác gia màn hình và các h thng máy tính s cung cp các điu kin hot động và các cài đặt màn hình tt nht. Trong hu hết trường hp, vic cài đặt màn hình s tiến hành tự động, tr khi người dùng mun chn các cài đặt thay thế.
Đim nh chp nhn được
Các bng TFT-LCD được sản xuất bng cách sử dụng công ngh bán dn tiên tiến có sử dụng một mc chính xác hơn 1ppm (mt phn triu) cho thiết b này. Nhưng các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI và TRNG hin lên sáng chói hay có th thy mt số điểm ảnh đen. Điều này không phi do cht lượng kém và bn có th
s dng mà không có bt
c vn đề gì.
Ví d, số lượng pixel b sung trong màn hình TFT-LCD ca thiết b này là 3.133.440.
Lưu ý
Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
Thiết bị lớp B (Thiết b trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)
Thiết b này tuân th Quy định Tương thích Điện t cho dân dng và có thể được s dng trong tt c các khu vc k c các nơi dân cư. (Thiết b lp B thường phát ra ít sóng điện t hơn các thiết b Lp A.)
Đặc tính k thut
PowerSaver
Màn hình này có tích hp mt h thng qun lý năng lượng gi là PowerSaver. H thng này tiết kim năng lượng bng cách chuyn màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong mt thi gian nht định. Màn hình s tự động trở lại trng thái hot động bình thường khi bn nhn phím bt k trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không sử dụng hoc khi để yên trong m
t thi gian dài. H thng PowerSaver hot động vi mt VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính ca bn. Sử dụng
phn mm tin ích trong máy tính để điu chnh tính năng này.
Trng thái Vn hành bình thường Chế độ tiết kim điện
Ch báo Ngun M Nhp nháy Tắt
Công sut tiêu thụ điện
năng
20 W
Màn hình này tương thích EPA ENERGY STAR® và ENERGY 2000 khi sử dụng trên máy tính có trang b chc năng VESA DPM.
Là một Đối tác ca ENERGY STAR hướng dn ENERGY STAR
Analog: dưới 1 W
USB: dưới 1 W
®
®
, SAMSUNG được chứng nhận là sản phẩm này phù hợp với
v tiết kim năng lượng.
Tt ngun (nút Power)
EPA/ENERGY 2000
Dưới 1 W
Đặc tính k thut
Các chế độ xung nhịp
Nếu tín hiu được truyn t máy tính là trùng vi các chế độ hn gi sau đây Các chế độ hn gi, thì màn hình s t động điu chnh. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác bit, thì màn hình sẽ tối đen trong khi đèn LED vn sáng. Xem tài liu hướng dn card màn hình và điều chnh màn hình như sau.
Chế độ hin th
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
Tn s quét ngang
(kHz)
37,500 75,000
Tn s quét dc
(Hz)
Xung pixel (MHz)
31,500 -/-
Phân cực đồng bộ
(H/V)
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1360 x 768 47,712 60,015 85,500 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ni t cạnh phải qua cnh trái ca màn hình theo chiều ngang gi là mt Chu k quét ngang và nghịch đảo của Chu k quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Cũng như đèn hunh quang, màn hình phi lp li hình nh nhiu ln trong mt giây để hin th hình nh cho người dùng. Tn s lp này được g
Tn s Làm tươi. Đơn v: Hz
i là Tần số quét dc hay
Đặc tính k thut
Tng quan
Tên Model SyncMaster LD190G
Bng LCD
Kích thước 18,5 cm (47cm)
Vùng hin th 409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc)
Mt độ pixel 0,3 mm (Ngang) x 0,3 mm (Dc)
Đồng b hóa
Chiu ngang 30 ~ 81 kHz
Chiều dọc 50 ~ 75 Hz
Màu sc hin th
16,7 triệu
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1360 X 768@60 Hz
Tng quan
Độ phân gii ti đa 1360 X 768@60 Hz
Tín hiu vào, Kết thúc
RGB Dng Analog, USB
0,7 Vp-p ± 5 %
Đồng b hóa H/V riêng bit, Tng hp, SOG
Mc TTL (V cao 2,0 V, V thp 0,8 V)
Xung Pixel cực đại
89 MHz ( Analog, USB)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz
Cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân-15 chân, Có th tách ri
Đầu ni Giao din USB, Có th tách ri
Kích thước (R x C x S) / Trng lượng (Chân đế Đơn gin)
450,2 X 295,8 X 72,0 mm (Có chân đế) / 4,7 kg
Điu kin môi trường
Vn hành
Lưu tr
Tương thích Cm và Chy
Nhit độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)
Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước
Nhit độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)
Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước
Có thể lắp đặt màn hình này vào mi h thống Cắm và Chạy tương thích. Sự tương tác gia màn hình và các h thng máy tính s cung cp các điu kin hot động và các cài đặt màn hình tt nht. Trong hu hết trường hp, vic cài đặt màn hình s tiến hành tự động, tr khi người dùng mun chn các cài đặt thay thế.
Đim nh chp nhn được
Các bng TFT-LCD được sản xuất bng cách sử dụng công ngh bán dn tiên tiến có sử dụng một mc chính xác hơn 1ppm (mt phn triu) cho thiết b này. Nhưng các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI và TRNG hin lên sáng chói hay có th thy mt số điểm ảnh đen. Điều này không phi do cht lượng kém và bn có th
s dng mà không có bt
c vn đề gì.
Ví d, số lượng pixel b sung trong màn hình TFT-LCD ca thiết b này là 3.133.440.
Lưu ý
Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
Thiết bị lớp B (Thiết b trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)
Thiết b này tuân th Quy định Tương thích Điện t cho dân dng và có thể được s dng trong tt c các khu vc k c các nơi dân cư. (Thiết b lp B thường phát ra ít sóng điện t hơn các thiết b Lp A.)
Đặc tính k thut
PowerSaver
Màn hình này có tích hp mt h thng qun lý năng lượng gi là PowerSaver. H thng này tiết kim năng lượng bng cách chuyn màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong mt thi gian nht định. Màn hình s tự động trở lại trng thái hot động bình thường khi bn nhn phím bt k trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không sử dụng hoc khi để yên trong m
t thi gian dài. H thng PowerSaver hot động vi mt VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính ca bn. Sử dụng
phn mm tin ích trong máy tính để điu chnh tính năng này.
Trng thái Vn hành bình thường Chế độ tiết kim điện
Ch báo Ngun M Nhp nháy Tắt
Công sut tiêu thụ điện
năng
20 W
Màn hình này tương thích EPA ENERGY STAR® và ENERGY 2000 khi sử dụng trên máy tính có trang b chc năng VESA DPM.
Là một Đối tác ca ENERGY STAR hướng dn ENERGY STAR
Analog: dưới 1 W
USB: dưới 1 W
®
®
, SAMSUNG được chứng nhận là sản phẩm này phù hợp với
v tiết kim năng lượng.
Tt ngun (nút Power)
EPA/ENERGY 2000
Dưới 1 W
Đặc tính k thut
Các chế độ xung nhịp
Nếu tín hiu được truyn t máy tính là trùng vi các chế độ hn gi sau đây Các chế độ hn gi, thì màn hình s t động điu chnh. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác bit, thì màn hình sẽ tối đen trong khi đèn LED vn sáng. Xem tài liu hướng dn card màn hình và điều chnh màn hình như sau.
Chế độ hin th
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
Tn s quét ngang
(kHz)
37,500 75,000
Tn s quét dc
(Hz)
Xung pixel (MHz)
31,500 -/-
Phân cực đồng bộ
(H/V)
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1360 x 768 47,712 60,015 85,500 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ni t cạnh phải qua cnh trái ca màn hình theo chiều ngang gi là mt Chu k quét ngang và nghịch đảo của Chu k quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
Cũng như đèn hunh quang, màn hình phi lp li hình nh nhiu ln trong mt giây để hin th hình nh cho người dùng. Tn s lp này được g
Tn s Làm tươi. Đơn v: Hz
i là Tần số quét dc hay
Đặc tính k thut
Tng quan
Tên Model SyncMaster LD220
Bng LCD
Kích thước 21,5 inch (54 cm)
Vùng hin th 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc)
Mt độ pixel 0,248 mm (Ngang) x 0,248 mm (Dc)
Đồng b hóa
Chiu ngang 30 ~ 75 kHz
Chiều dọc 56 ~ 61 Hz
Màu sc hin th
16,7 triệu
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1920 X 1080@60 Hz
Tng quan
Độ phân gii ti đa 1920 X 1080@60 Hz
Tín hiu vào, Kết thúc
RGB Dng Analog, USB
0,7 Vp-p ± 5 %
Đồng b hóa H/V riêng bit, Tng hp, SOG
Mc TTL (V cao 2,0 V, V thp 0,8 V)
Xung Pixel cực đại
164 MHz ( Analog, USB)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz
Cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân-15 chân, Có th tách ri
Đầu ni Giao din USB, Có th tách ri
Kích thước (R x C x S) / Trng lượng (Chân đế Đơn gin)
594,0 X 405,0 X 123,0 mm (Có chân đế) / 5,7 kg
Điu kin môi trường
Vn hành
Lưu tr
Tương thích Cm và Chy
Nhit độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)
Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước
Nhit độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)
Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước
Có thể lắp đặt màn hình này vào mi h thống Cắm và Chạy tương thích. Sự tương tác gia màn hình và các h thng máy tính s cung cp các điu kin hot động và các cài đặt màn hình tt nht. Trong hu hết trường hp, vic cài đặt màn hình s tiến hành tự động, tr khi người dùng mun chn các cài đặt thay thế.
Đim nh chp nhn được
Các bng TFT-LCD được sản xuất bng cách sử dụng công ngh bán dn tiên tiến có sử dụng một mc chính xác hơn 1ppm (mt phn triu) cho thiết b này. Nhưng các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI và TRNG hin lên sáng chói hay có th thy mt số điểm ảnh đen. Điều này không phi do cht lượng kém và bn có th
s dng mà không có bt
c vn đề gì.
Ví d, số lượng pixel b sung trong màn hình TFT-LCD ca thiết b này là 6.220.800.
Lưu ý
Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
Thiết bị lớp B (Thiết b trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)
Thiết b này tuân th Quy định Tương thích Điện t cho dân dng và có thể được s dng trong tt c các khu vc k c các nơi dân cư. (Thiết b lp B thường phát ra ít sóng điện t hơn các thiết b Lp A.)
Đặc tính k thut
PowerSaver
Màn hình này có tích hp mt h thng qun lý năng lượng gi là PowerSaver. H thng này tiết kim năng lượng bng cách chuyn màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong mt thi gian nht định. Màn hình s tự động trở lại trng thái hot động bình thường khi bn nhn phím bt k trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không sử dụng hoc khi để yên trong m
t thi gian dài. H thng PowerSaver hot động vi mt VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính ca bn. Sử dụng
phn mm tin ích trong máy tính để điu chnh tính năng này.
Trng thái Vn hành bình thường Chế độ tiết kim điện
Ch báo Ngun M Nhp nháy Tắt
Công sut tiêu thụ điện
năng
40 W
Màn hình này tương thích EPA ENERGY STAR® và ENERGY 2000 khi sử dụng trên máy tính có trang b chc năng VESA DPM.
Là một Đối tác ca ENERGY STAR hướng dn ENERGY STAR
Analog: dưới 1,2 W
USB: dưới 1,2 W
®
®
, SAMSUNG được chứng nhận là sản phẩm này phù hợp với
v tiết kim năng lượng.
Tt ngun (nút Power)
EPA/ENERGY 2000
Dưới 1,2 W
Đặc tính k thut
Các chế độ xung nhịp
Nếu tín hiu được truyn t máy tính là trùng vi các chế độ hn gi sau đây Các chế độ hn gi, thì màn hình s t động điu chnh. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác bit, thì màn hình sẽ tối đen trong khi đèn LED vn sáng. Xem tài liu hướng dn card màn hình và điều chnh màn hình như sau.
Chế độ hin th
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1280 X 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 X 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 X 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1440 X 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1600 X 1200 75,000 60,000 162,000 +/+
VESA, 1680 X 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 X 1080 66,587 59,934 138,500 +/-
Tn s quét ngang
(kHz)
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ni t cạnh phải qua cnh trái ca màn hình theo chiều ngang gi là mt Chu k quét ngang và nghịch đảo của Chu k quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
(Hz)
Xung pixel (MHz)
Phân cực đồng bộ
(H/V)
Tn s quét dc
Cũng như đèn hunh quang, màn hình phi lp li hình nh nhiu ln trong mt giây để hin th hình nh cho người dùng. Tn s lp này được g
Tn s Làm tươi. Đơn v: Hz
i là Tần số quét dc hay
Đặc tính k thut
Tng quan
Tên Model SyncMaster LD220G
Bng LCD
Kích thước 21,5 inch (54 cm)
Vùng hin th 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc)
Mt độ pixel 0,248 mm (Ngang) x 0,248 mm (Dc)
Đồng b hóa
Chiu ngang 30 ~ 75 kHz
Chiều dọc 56 ~ 61 Hz
Màu sc hin th
16,7 triệu
Độ phân gii
Độ phân gii ti ưu 1920 X 1080@60 Hz
Tng quan
Độ phân gii ti đa 1920 X 1080@60 Hz
Tín hiu vào, Kết thúc
RGB Dng Analog, USB
0,7 Vp-p ± 5 %
Đồng b hóa H/V riêng bit, Tng hp, SOG
Mc TTL (V cao 2,0 V, V thp 0,8 V)
Xung Pixel cực đại
164 MHz ( Analog, USB)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz
Cáp tín hiệu
Cáp kiu D-sub, 15 chân-15 chân, Có th tách ri
Đầu ni Giao din USB, Có th tách ri
Kích thước (R x C x S) / Trng lượng (Chân đế Đơn gin)
594,0 X 405,0 X 123,0 mm (Có chân đế) / 5,7 kg
Điu kin môi trường
Vn hành
Lưu tr
Tương thích Cm và Chy
Nhit độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)
Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước
Nhit độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)
Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước
Có thể lắp đặt màn hình này vào mi h thống Cắm và Chạy tương thích. Sự tương tác gia màn hình và các h thng máy tính s cung cp các điu kin hot động và các cài đặt màn hình tt nht. Trong hu hết trường hp, vic cài đặt màn hình s tiến hành tự động, tr khi người dùng mun chn các cài đặt thay thế.
Đim nh chp nhn được
Các bng TFT-LCD được sản xuất bng cách sử dụng công ngh bán dn tiên tiến có sử dụng một mc chính xác hơn 1ppm (mt phn triu) cho thiết b này. Nhưng các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI và TRNG hin lên sáng chói hay có th thy mt số điểm ảnh đen. Điều này không phi do cht lượng kém và bn có th
s dng mà không có bt
c vn đề gì.
Ví d, số lượng pixel b sung trong màn hình TFT-LCD ca thiết b này là 6.220.800.
Lưu ý
Thiết kế và các đặc tính k thut có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
Thiết bị lớp B (Thiết b trao đổi thông tin dùng trong dân dụng)
Thiết b này tuân th Quy định Tương thích Điện t cho dân dng và có thể được s dng trong tt c các khu vc k c các nơi dân cư. (Thiết b lp B thường phát ra ít sóng điện t hơn các thiết b Lp A.)
Đặc tính k thut
PowerSaver
Màn hình này có tích hp mt h thng qun lý năng lượng gi là PowerSaver. H thng này tiết kim năng lượng bng cách chuyn màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong mt thi gian nht định. Màn hình s tự động trở lại trng thái hot động bình thường khi bn nhn phím bt k trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy TT màn hình khi không sử dụng hoc khi để yên trong m
t thi gian dài. H thng PowerSaver hot động vi mt VESA DPM card màn hình tương thích đã cài đặt vào máy tính ca bn. Sử dụng
phn mm tin ích trong máy tính để điu chnh tính năng này.
Trng thái Vn hành bình thường Chế độ tiết kim điện
Ch báo Ngun M Nhp nháy Tắt
Công sut tiêu thụ điện
năng
40 W
Màn hình này tương thích EPA ENERGY STAR® và ENERGY 2000 khi sử dụng trên máy tính có trang b chc năng VESA DPM.
Là một Đối tác ca ENERGY STAR hướng dn ENERGY STAR
Analog: dưới 1,2 W
USB: dưới 1,2 W
®
®
, SAMSUNG được chứng nhận là sản phẩm này phù hợp với
v tiết kim năng lượng.
Tt ngun (nút Power)
EPA/ENERGY 2000
Dưới 1,2 W
Đặc tính k thut
Các chế độ xung nhịp
Nếu tín hiu được truyn t máy tính là trùng vi các chế độ hn gi sau đây Các chế độ hn gi, thì màn hình s t động điu chnh. Tuy nhiên, nếu tín hiu khác bit, thì màn hình sẽ tối đen trong khi đèn LED vn sáng. Xem tài liu hướng dn card màn hình và điều chnh màn hình như sau.
Chế độ hin th
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1280 X 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 X 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 X 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1440 X 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1600 X 1200 75,000 60,000 162,000 +/+
VESA, 1680 X 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 X 1080 66,587 59,934 138,500 +/-
Tn s quét ngang
(kHz)
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ni t cạnh phải qua cnh trái ca màn hình theo chiều ngang gi là mt Chu k quét ngang và nghịch đảo của Chu k quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn v: kHz
Tn s quét dc
(Hz)
Xung pixel (MHz)
Phân cực đồng bộ
(H/V)
Tn s quét dc
Cũng như đèn hunh quang, màn hình phi lp li hình nh nhiu ln trong mt giây để hin th hình nh cho người dùng. Tn s lp này được g
Tn s Làm tươi. Đơn v: Hz
i là Tần số quét dc hay
Thông tin
Để hin th tt hơn
Điu chnh độ phân gii và tn s phun (tn s làm tươi) ca màn hình trên máy tính theo trình t như sau đểđược cht lượng hình nh tt nht. Bn có th gp hình nh cht lượng không đồng đều trên màn hình nếu cht lượng hình nh tt nht không có sẵn ở màn hình TFT-LCD.
z Độ phân gii: 1360 x 768(1920 x 1080)
z Tn s quét dc (tn s làm tươi): 60 Hz
Các bng TFT-LCD được sản xuất bng cách sử dụng công ngh bán dn tiên tiến có sử dụng một mc chính xác hơn 1ppm (mt phn triu) cho thiết b này. Nhưng đôi khi các điểm ảnh ở các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRI và TRNG hin lên sáng chói hay có th thy mt s đim nh đen. Điu này không phi do cht lượng kém và bn có th s dng mà không có bt c
z Ví dụ, s lượng đim nh (pixel) b sung trong màn hình TFT-LCD ca thiết b này là 3.133.440(6.220.800).
Khi lau chùi khung hoc bề mặt màn hình, nên dùng mt miếng vải mm thm mt ít dung dch tẩy rửa để lau chùi. Không đè mnh vào vùng màn hình LCD mà ch lau nh.
Nếu dùng lc quá mnh, bn có th làm phai màu thiết b.
Nếu bạn không tha mãn vi cht lượng hình nh, bn có th thu được cht lượng hình ảnh tốt hơn bằng cách khi động chc năng "Auto Adjustment" trên màn hình hiển th khi nhn nút kết thúc ca window.
vấn đề gì.
Khi hin thị một ảnh cố định trên màn hình trong mt thi gian dài, hiện tượng lưu ảnh hoặc vết m có th xut hiện.
Hãy thay đổi sang chế độ tiết kim năng lượng hoặc cài đặt mt màn hình chờ với nh chuyển động khi không cn làm vic với màn hình trong mt khoảng thời gian dài.
Thông tin
Thông tin sn phm (Hin tượng Lưu ảnh)
LCD Màn hình vi tính hay TV đều có thể bị lưu ảnh khi chuyn từ ảnh này sang nh khác, đặc bit là khi hin thị ảnh tĩnh trong mt thi gian dài.
Hướng dn này trình bày cách s dng đúng màn hình LCD để tránh b Lưu nh.
Bo hành
Không bo hành cho v và những hư hỏng do hiện tượng lưu ảnh.
Không bo hành cho thiết b thử nóng.
Hin tượng lưu nh là gì?
Khi sử dụng màn hình LCD bình thường, hin tượng lưu ảnh theo điểm s không xy ra. Tuy nhiên, nếu hình ảnh đó được hiển th trong mt thi gian dài, s có mt ít thay đổi về điện thế gia hai điện cực bao quanh tinh th lng. Điều này s làm cho tinh th lỏng đọng lại mt vùng nào đó của màn hình. Vì thế, hình mi. Tt c các loi màn hình, k c LCD, đều b lưu nh. Đây không phi là li thiết b.
Vui lòng làm theo hướng dn sau đây để tránh cho màn hình LCD ca bn bị lưu ảnh.
Tt ngun, Màn hình bo v, hoc Chế độ tiết kim đin
nh trước đó vn b gi li khi tín hiu đã chuyn qua hình nh
Ví dụ)
z Tt màn hình khi để máy tính trng thái tĩnh.
{ Tt màn hình 4 gi sau 20 gi s dng
{ Tt màn hình 2 gi sau 12 gi s dng
z S dng Màn hình bo v nếu có th
{ Nên s dng Màn hình bo v dng mt màu hay hình nh chuyn động.
z Cài đặt chc năng tắt Màn hình trong th Sơ đồ Chế độ Ngun thuc Đặc tính màn hình Máy tính.
Các đề xut cho các ng dng c th
Ví d) Sân bay, Ga tàu, Sàn chng khoán, Ngân hàng và Các H thống Điều khiển. Chúng tôi khuyên bn thc hin trình t cài đặt h thng màn hình như sau:
Hin th thông tin xen k Logo hoc Hình động theo chu kỳ.
Ví d) Chu k : Hin th thông tin trong 1 gi sau đó hiển th Logo hoc hình động trong 1 phút.
Thay đổi Thông tin Màu sc theo chu k (Dùng 2 màu khác nhau).
Ví d) Chu chuyn thông tin màu sc bng 2 màu khác nhau trong 30 phút.
Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nn màn hình có độ chênh lch chiếu sáng lớn.
Tránh sử dụng các màu Xám, d dàng gây hiện tượng lưu ảnh.
z Tránh: Các màu có độ chênh lch sáng ln (Đen & Trng, Xám)
Ví d)
z Cu hình nên dùng: Các màu sáng vi độ sáng chênh nhau thp
{ Thay đổi màu ca văn bn và màu màn hình nn sau mi 30 phút
Ví dụ)
{ Mi 30 phút, bn thay đổi dòng văn bn chy.
Ví dụ)
Cách tt nht để bo v màn hình tránh b lưu nh là cài đặt máy PC hoc H thng để chy mt Màn hình bo v khi bn không s dng màn hình.
Hiện tượng lưu ảnh có th không xy ra khi màn hình LCD đang s dụng ở điều kiện bình thường.
Điu kin bình thường nghĩa là điu kin các hin th trên màn hình thay đổi liên tc. Khi màn hình LCD hot động trong m
t
thi gian dài chế độ tĩnh (trên 12 gi), có th có mt ít chênh lch về điện thế gia hai điện cực bao quanh tinh th lng (LC) trong một điểm ảnh. S chênh lch điện thế gia các cc s gia tăng theo thi gian, làm cho tinh th lỏng đọng lại. Nếu xảy ra hin tượng này, thì hình nh trước đó có th b lưu li khi tín hi
u đã thay đổi.
Để tránh hin tượng này, phi làm gim s chênh lch đin thế.
Màn hình LCD ca chúng tôi tha mãn tiêu chun ISO13406-2 Nhóm II v sai số điểm nh
Phụ lục
Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE
Lưu ý
Nếu có thc mc hay góp ý v sn phm ca Samsung, vui lòng liên h vi Trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG.
North America
U.S.A 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/us
CANADA 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/ca
MEXICO 01-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/mx
Latin America
ARGENTINA 0800-333-3733 http://www.samsung.com/ar
0800-124-421
BRAZIL
4004-0000
CHILE 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/cl
COLOMBIA 01-8000112112 http://www.samsung.com/co
http://www.samsung.com/br
COSTA RICA 0-800-507-7267 http://www.samsung.com/latin
ECUADOR 1-800-10-7267 http://www.samsung.com/latin
EL SALVADOR 800-6225 http://www.samsung.com/latin
GUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin
HONDURAS 800-7919267 http://www.samsung.com/latin
JAMAICA 1-800-234-7267 http://www.samsung.com/latin
NICARAGUA 00-1800-5077267 http://www.samsung.com/latin
PANAMA 800-7267 http://www.samsung.com/latin
PUERTO RICO 1-800-682-3180 http://www.samsung.com/latin
REP. DOMINICA 1-800-751-2676 http://www.samsung.com/latin
TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/latin
VENEZUELA 0-800-100-5303 http://www.samsung.com/latin
Europe
AUSTRIA 0810 - SAMSUNG(7267864, € 0.07/min) http://www.samsung.com/at
http://www.samsung.com/be
BELGIUM 02 201 2418
800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.com/cz
CZECH REPUBLIC
(Dutch)
http://www.samsung.com/be_fr
(French)
DENMARK 8 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/dk
EIRE 0818 717 100 http://www.samsung.com/ie
FINLAND 30 - 6227 515 http://www.samsung.com/fi
3260 dites ' SAMSUNG '(€ 0,15/Min)
FRANCE
http://www.samsung.com/fr
0825 08 65 65 (€ 0.15/Min)
GERMANY 01805 - SAMSUNG (7267864, € 0.14/Min) http://www.samsung.de
HUNGARY 06-80-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/hu
ITALIA 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/it
LUXEMBURG 02 261 03 710 http://www.samsung.com/lu
NETHERLANDS 0900 - SAMSUNG (0900-7267864)( € 0.10/Min) http://www.samsung.com/nl
NORWAY 3 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/no
0 - 801 - 1SAMSUNG (172678)
POLAND
http://www.samsung.com/pl
022 - 607 - 93 - 33
PORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/pt
SLOVAKIA 0800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/sk
SPAIN 902 - 1 - SAMSUNG (902 172 678) http://www.samsung.com/es
SWEDEN 075 - SAMSUNG (726 78 64) http://www.samsung.com/se
SWITZERLAND 0848-SAMSUNG(7267864, CHF 0.08/min) http://www.samsung.com/ch
U.K 0845 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/uk
CIS
ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.com/ee
LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com/lv
LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com/lt
KAZAKHSTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/kz_ru
KYRGYZSTAN 00-800-500-55-500
RUSSIA 8-800-555-55-55 http://www.samsung.ru
TADJIKISTAN 8-10-800-500-55-500
UKRAINE 8-800-502-0000 http://www.samsung.ua
UZBEKISTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/kz_ru
Asia Pacific
AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.com/au
CHINA
800-810-5858
http://www.samsung.com/cn
400-810-5858
010-6475 1880
HONG KONG:3698 - 4698 http://www.samsung.com/hk
3030 8282
INDIA
1800 110011
http://www.samsung.com/in
1-800-3000-8282
INDONESIA 0800-112-8888 http://www.samsung.com/id
JAPAN 0120-327-527 http://www.samsung.com/jp
MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com/my
NEW ZEALAND 0800 SAMSUNG (0800 726 786) http://www.samsung.com/nz
1-800-10-SAMSUNG(726-7864)
PHILIPPINES
1-800-3-SAMSUNG(726-7864)
http://www.samsung.com/ph
02-5805777
SINGAPORE 1800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/sg
1800-29-3232
THAILAND
http://www.samsung.com/th
02-689-3232
TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw
VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.com/vn
Middle East & Africa
SOUTH AFRICA 0860-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/za
TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com/tr
800-SAMSUNG(726-7864)
U.A.E
http://www.samsung.com/ae
8000-4726
Phụ lục
Khong cách điểm
Hình nh trên màn hình được to thành t nhng điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gn, độ phân gii càng cao. Khong cách gia hai điểm cùng màu được gi là 'Khong cách điểm'. Đơn v: mm
Tn s quét dc
Nhng điều khoản
Màn hình phải được vẽ lại nhiu ln trong mt giây để tạo và hiển thị một hình nh cho người xem. Tn số c mi giây này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Ví d: Nếu mt điểm sáng được lp li 60 ln mi giây thì được xem như là 60 Hz.
Tn s quét ngang
Thi gian để quét mt đường ngang ni cnh phi vi cnh trái ca màn hình được gi là Chu k quét ngang. S nghch đảo của Chu k quét ngang
Các phương pháp Xen k và Không xen k
Hin th các đường ngang ca màn hình t trên xung dưới theo th tự được gi là phương pháp Không xen k trong khi hin th nhng đường l ri đến nhng đường chn luân phiên nhau được gi là phương pháp Xen k. Phương pháp Không xen kẽ được ng dng cho phn ln các loi màn hình để bo đảm hình nh rõ nét. Phươ trong các TV.
Cm và Chy
Đây là chc năng làm cho màn hình có cht lượng tt nht bi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin mt cách t động. Màn hình này theo tiêu chun quc tế VESA DDC v chc năng Cm và Chy.
Độ phân gii
S lượng các đim ngang và dc được s dng để to nên hình nh trên màn hình được gi là ‘độ phân gii’. Con s này cho th chính xác ca mc độ hiển th. Độ phân gii cao s tt cho vic trình bày các tác v phc tp và các thông tin v hình nh trên màn hình sẽ được hin th nhiu hơn.
Ví d: Nếu độ phân giải là 1360 x 768 (1920 x 1080), có nghĩa là màn hình sđược to nên bi 1360 (1920) đim nm ngang (độ phân gii ngang) và 768 (1080) đường dc (độ phân gii dọc).
được gi là Tn s quét ngang. Đơn v: kHz
ng pháp Xen k thì tương t như phương pháp được sử dụng
a s lp li tính theo
y s
Phụ lục
Tài liu gốc
Thông tin trong tài liu này có th thay đổi mà không được thông báo trước.
© 2009 Samsung Electronics Co., Ltd. Tt cả đã đăng ký bn quyn.
Nghiêm cm bt k hình thc sao chép, mô phng nào mà không có văn bn cho phép ca Samsung Electronics Co., Ltd.
Samsung Electronics Co., Ltd. s không chu trách nhim về bất k sai sót nào trong tài liu này hoc v nhng thit hi ngu nhiên hoc tt yếu có liên quan đến việc cung cp, thc hin hoc s dng tài liu này.
Samsung là thương hiệu đ ca Microsoft Corporation; VESA, DPM và DDC là thương hiệu đã đăng ký ca Video Electronics Standard Association; tên và biu tượng ENERGY STAR
®
STAR
, Samsung Electronics Co., Ltd. khẳng định rằng sn phm này đáp ứng các quy định v hiu quả điện năng ca ENERGY STAR®. Tt c nhng tên thiết b khác được đề cp trong tài liu này có th là nhng thương hiu hoc nhng thương hiu đã đăng ký ca các công ty s hu chúng.
ã đăng ký ca Samsung Electronics Co., Ltd.; Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiu đã đăng ký
®
là thương hiệu đã đăng ký ca U.S. Environmental Protection Agency (EPA). Vi tư cách là mt Đối tác ca ENERGY
Loading...