Panasonic CS-XPU9XKH-8, CS-XPU12XKH-8, CS-XPU18XKH-8, CU-XPU9XKH-8, CU-XPU12XKH-8 Operation Instruction

...
Operating Instructions
Air Conditioner
Model No. Indoor Unit Outdoor Unit
CS-XPU9XKH-8 CS-XPU12XKH-8 CS-XPU18XKH-8
CU-XPU9XKH-8 CU-XPU12XKH-8 CU-XPU18XKH-8
Hướng dn s dng Máy điu hòa không khí
Trước khi bật thiết bị, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và gi li để tham kho cho nhng ln sau. Trước khi lắp đặt, người lắp đặt nên: Đọc hướng dn lp đặt và yêu cu khách hàng ct gi bn hướng dn để tham kho sau này. G điu khin t xa được đóng gói cùng vi dàn lnh.
Operating Instructions Air Conditioner
Before operating the unit, please read these operating instructions thoroughly and keep them for future reference. Before installation, the installer should: Read the Installation Instructions, then request the customer keep them for future reference. Remove the remote control packed with the indoor unit.
2-19
20-37
ACXF55-29802
English Tiếng Vit
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 1ACXF55-29802_FA0121-2.indb 1 1/13/2021 8:23:29 PM1/13/2021 8:23:29 PM
Cung cp không khí thoáng sch vi
AIR CONDITIONER
ON
OFF
SET
TIMER
CANCEL
OFF/ON
AIR SWING
TEMP
OFF/ON
MODE
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
AIR CONDITIONER
ON
OFF
TIMER
CANCEL
AIR SWING
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
nhng phương thc tiết kim đin ti ưu.
S dng điu khin trong khong 8m tính t b phn nhn tín hiu điu khin t xa trên dàn lnh.
Hướng dn nhanh
B
A
2
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 2ACXF55-29802_FA0121-2.indb 2 1/13/2021 8:23:29 PM1/13/2021 8:23:29 PM
Lp pin
OPEN
1
3
Kéo np đậy lưng ca
1
điu khin. Lp pin AAA hoc R03.
2
Đậy nắp.
3
2
A
Điu chnh đồng h
Nhn
1
sau đó nhn
để cài đặt thi
gian.
Nhn nút
trong
khong 5 giây để hin th thi gian theo dng 12 gi (am/pm) hoc 24 gi.
SET
Nhn
2
để xác nhn.
Cm ơn bn đã la chn Máy điu hòa không khí Panasonic.
Mc Lc
Hướng dn s dng An toàn
………………………………
4-11
Cách S dng
………………
Tìm Hiu Thêm...
V sinh Máy Điu hòa
12-13
………………
14
………
15
Nhng vn đề thường
………………………………
gp
Thông tin cn lưu ý
16-18
……………
19
Ph kin
Điều khiển từ xa
• Pin AAA hoặc 2 pin R03
Đế giữ điều khiển
• 2 ốc vít của đế giữ điều khiển
Ni dung trong hướng dn này ch mang tính cht gii thích và có th khác so vi máy thc. Nhà sn xut có th thay đổi mà không báo trước.
Tiếng Việt
B
Các tính năng cơ bn
OFF/ON
Nhn
1
OFF/ON
để khi
Nhn
2
động/ngng hot động.
POWER
• Khi máy ON (BT), biu tượng mt đi khi màn hin th ca điu khin t xa.
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 3ACXF55-29802_FA0121-2.indb 3 1/13/2021 8:23:30 PM1/13/2021 8:23:30 PM
MODE
để chn
chế độ mong mun.
Nhn TEMP UP (TĂNG NHIT ĐỘ),
3
TEMP DOWN (GIM NHIỆT ĐỘ) để chn nhit độ mong mun.
DRYAUTO COOL
Lên
TEMP
Xung
Di nhit độ la chn:
16.0 °C ~ 30.0 °C / 60 °F ~ 86 °F.
• Nhấn nút
trong
khong 10 giây để hin th đơn v nhit độ là °C hoc °F.
3
Hướng dn s dng An toàn
Đường gió
vào
Đường gió
vào
Đường
gió ra
Đường
gió ra
Để tránh gây thương tích cho bn thân, người khác hoc tn tht v tài sn, hãy làm theo nhng ch dn dưới đây: Vn hành sai hướng dn s dng có th gây ra hư hi vi các mc độ sau: Thiết b này không dành cho các khu vc công cng.
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Du hiu cnh báo nguy
BÁO ĐỘNG
CNH BÁO
Nhng hướng dn sau đây được phân loi theo các biu tượng dưới đây:
him chết người hoc d gây thương tích.
Du hiu cnh báo d gây thương tích hoc hư hi v tài sn.
Du hiu biu th hành động b CM.
Nhng du hiu th hin hành động BT BUC TUÂN THEO.
Ngun cp
Khi trong
nhà
Đường gió
vào
đin
Đường
gió ra
Điu khin
t xa
Khi ngoài
tri
Đường gió
vào
Đường
gió ra
Không nên để nhng đối tượng (bao gm c tr em) người tàn tt, người suy gim kh năng cm giác, người có vn đề v thn kinh, nhng người thiếu kinh nghim và kiến thc s dng máy, tr khi được hướng dn hoc giám sát bi nhng người có kh năng chu trách nhim v an toàn cho h. Không nên để tr em nghch chơi vi máy.
Vui lòng liên h chuyên gia để lau chùi các b phn bên trong, sa cha, lp đặt, tháo và lp li máy. Lp đặt và x lý không đúng có th gây rò ga, đin git, cháy n.
Vui lòng kim tra li vi đại lý y quyn hoc chuyên gia v loi cht lnh s dng. Vic s dng các loi cht làm lnh khác có th làm hng sn ph
Không s dng các bin pháp để đẩy nhanh quá trình tan băng hoc làm sch khác vi nhng khuyến cáo ca nhà sn xut. Bt k phương pháp không thích hp hoc s dng vt liu không phù hp có th gây hư hng sn phm, n và gây thương tích.
Không lp đặt máy nơi d cháy n. Nếu không có th s dn đến ha hon.
Không nhét ngón tay hay các vt th l vào bên trong máy, các b phn đang quay có th gây thương tích cho bn.
Không chm tay vào máy khi đang có sét đánh vì có th b đin git.
Không nên để gió lnh thi trc tiếp vào người trong thi gian dài.
Không ngi lên hoc dm lên máy, nếu không bn có th b ngã gây thương tích.
Điu khin t xa
Không được cho tr em nghch điu khin t xa để ngăn nga chúng nut pin.
BÁO ĐỘNG
vi đại lý y quyn hoc
m, cháy n hoc gây các.
4
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 4ACXF55-29802_FA0121-2.indb 4 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Ngun cp đin
Không s dng các dây đã b sa đổi, các dây ni dài, hoc các dây không theo ch định
để tránh b quá ti và cháy nổ. Để ngăn s quá nhit, cháy n hoc đin git:
• Không dùng chung ngun cp đin vi các thiết b đin khác.
• Không nên điều khiển khi tay ướt.
• Không bẻ cong quá mức dây nguồn cấp điện.
• Không điều khiển hoặc tắt máy bằng cách cm hoc tháo phích cm.
Nếu dây cm ngun b hng, nó phi được thay thế bi nhà sn xut, trm bo hành y quyn hoc người có kiến thc để tránh các tai nn.
Máy cn được lp cu dao chng git (ELCB) hoc thiết b ni mát (RCD) để tránh đin git hoc cháy n.
Để ngăn s quá nhit, cháy n hoc đin git:
• Ph
i cm phích cm đúng quy cách.
• Nên lau chùi phích cm định k bng vi khô cho sch bi.
Khi có hin tượng bt thường hoc li xy ra, phi ngng s dng sn phm, rút dây ngun cp đin hoc tt cu dao. (Tránh hin tượng có khói/ha hon/git đin) Các hin tượng bt thường/li thường xy ra
• Cầu dao chống gi
• Có mùi khét.
• Có tiếng động lạ hoặc máy bị rung.
• Rò rỉ nước từ khối trong nhà.
• Dây nguồn hoặc phích cắm bị nóng bất thường.
• Không điều khiển được tốc độ quạt.
• Máy ngừng hoạt động ngay sau khi được kích hot.
• Quạt vẫn chạy kể cả khi máy đã ngừng hoạt động.
Liên h ngay vi trm bo hành y quyn gn nht để được tr giúp bo dưỡng/sa cha.
Máy phi được ni đất để tránh b đin git hoc cháy n.
Ngăn nga chp đin bng cách tt ngun đin hoc rút phích cm khi:
- Trước khi vệ sinh hay bảo trì máy,
- Không s dng máy trong mt thi gian dài.
- Khi có sét đánh.
t (ELCB) liên tc ngt.
CNH BÁO
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Không v sinh máy bng nước, benzen, cht ăn mòn hoc bt ty ra nhm tránh làm hng hoc ăn mòn máy.
Không s dng máy để bo qun các thiết b chính xác, thc phm, động thc vt, tác phm ngh thut… Vic này có th làm gim cht lượng các vt dng đó.
Không đặt các thiết b d cháy trước đường gió thi ra để tránh cháy n.
Không để
gió lnh thi trc tiếp vào cây cnh hay
vt nuôi để tránh gây thương tích hoc hư hi.
Không chm vào cnh sc ca lá nhôm, cnh sc có th gây thương tích cho bn.
Không ON (BT) máy khi đang đánh bóng sàn. Sau khi đánh bóng mt sàn, phi thông khí trong phòng k càng trước khi vn hành máy.
Không lp đặt máy nơi có du m và khói để tránh gây hư hi máy.
Không nên tháo ri máy để lau chùi nhm tránh gây thương tích.
Không đứng trên ghế thiếu vng chãi khi lau chùi máy. Không đặt bình hoa hay chu nước trên máy. Nước
có th lt vào máy và gim độ cách đin. Điu này có th gây chp đin.
Không m ca s hoc ca ra vào trong thi gian dài trong quá trình hot đông. Điu này có th làm tn đin và bt tin khi nhit độ thay đổi.
Để phòng tránh rò r nước bng cách bo đảm ng thoát nước như sau:
- Kết ni đúng cách,
- Gi sch máng nước và các thùng cha nước, hoc
- Không b ngâm trong nước
Sau mt thi gian dài s dng hoc dùng chung vi dng c d cháy, cn định k lưu thông khí trong phòng.
Sau mt thi gian dài s dng, kim tra xem giá treo có b hư hng hay không để tránh máy b rơi.
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
Điu khin t xa
Không s dng pin sc (Ni-Cd). Nó có th làm hng điu khin t xa.
Để tránh gây trc trc hoc hư hng điu khin t xa:
Tháo pin khi điu khin t xa nếu không s dng trong thi gian dài.
Pin mi cùng loi phi được lp đúng cc như ch dn.
Ngun cp đin
Không kéo dây ngun ra khi cm để tránh b git đin.
Ngun phát nanoe™-G
Không chm vào cht có cnh để tránh b thương.
5
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 5ACXF55-29802_FA0121-2.indb 5 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
Phi đảm bo rng các cht ngoi lai (du,
BÁO ĐỘNG
Thiết b này được cha đầy hóa cht R32 (cht làm lnh d gây cháy).
Nếu cht làm lnh rò r và tiếp xúc vi ngun la bên ngoài s d gây cháy n.
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Thiết b này được lp đặt, và/hoc hot động trong phòng vi din tích sàn ln hơn Amin (m²) và phi xa các ngun bt la như ngun nhit và ngn la hay các khu vc nguy him như các thiết b ga, bếp ga, h thng cung cp ga hình mt lưới hay các thiết b nhà bếp chy bng đin. (Xem Bng A v hướng dn lp đặt dành cho Amin (m²))
Hãy lưu ý ch vy khuyến cáo nên có thiết b dò khí d cháy còn hot động và có kh năng cnh báo rò r.
Gi tt c các ca thông gió cn thiết không b tc.
Không chc và đốt khi thiết b đang điu áp. Không để nhit, la, và các ngun d bt la gn thiết b để tránh tình trng cháy n và gây thương vong.
t làm lnh có th không có mùi, vì
Thn trng khi s dng môi cht làm lnh R32
Quy trình làm vic và lp đặt cơ bn ging vi các mu dùng môi cht thông thường khác (R410A, R22).
Do áp sut làm vic cao hơn áp sut làm vic ca các mu dùng môi cht R22 nên đòi hi phi có h thng đường ng và các thiết b sa cha và lp đặt riêng. Đặc bit, nếu mun thay mu dùng môi cht R22 cũ bng mu dùng môi cht R32 mi thì phi thay đường ng và các đai c loe bng đường ng và đai c loe ca môi cht R32 và mu R410A trên dàn nóng. Đối vi môi ch s dng cùng loi đai c loe trên dàn nóng và đường ng.
Cm trn các loi môi cht làm lnh khác nhau trong mt h thng. Các mu s dng môi cht R32 và R410A có đường kính ren cng sc khác nhau để tránh np sai bng môi cht R22 và vì lý do an toàn. Do đó, cn kim tra k trước khi lp đặt [Đường kính ren cng np ca môi cht R32 và mu R410A là 2.7 cm].
t R32 và mu R410A, có th
nước, vân vân) không chui vào ng. Tương t, khi bo qun đường ng, cn bc kín đầu h bng kp, dây buc (bo qun R32 ging như bo qun R410A).
• Việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hi môi cht làm lnh phi được tiến hành bi các nhân viên được đào to và chng nh và phi được gii thiu t nhà sn xut. Bt k người nào vn hành, bo dưỡng hay duy tu h thng hay trên bt k mt b phn liên quan nào ca thiết b cn phi được đào to và chng nhn.
• Bất kỳ mạch làm lạnh nào (máy làm cô đặc, h thng làm lnh khí, AHU, bình ngưng hay hp tiếp nhn cht lng) hay h thng không được để gn các ngun nhit, đám la, dng c dùng gas hay máy sưởi dùng đin.
• Người sử dụng/chủ sở hữu hay đại diện y quyn ca h phi tiến hành kim tra h thng báo động, ca thông gió cơ khí và máy dò thường xuyên, ít nht mi năm mt ln, theo quy định ca nhà nước, để đảm bo các chc năng ho
• Cần phải có một cuốn sổ theo dõi. Kết quả kim tra cn phi được ghi vào trong s theo dõi.
• Trong trường hợp lỗ thông khí ở khu vực kín, cn phi kim tra để đảm bo l thông khí không b tc.
• Trước khi sử dụng một hệ thống làm lạnh mi, người chu trách nhim vn hành h thng cn đảm bo r được đào to và chng nhn được hướng dn các bước tiến hành cơ bn trong vic lp đặt, giám sát, hot động và duy tu h thng làm lnh, cũng như các bin pháp đảm bo an toàn, và các thuc tính và cách gii quyết các vn đề liên quan đến môi cht làm lnh được s dng.
• Những quy định chung cho nhân viên được đào to và chng nhn như sau:
a) Kiên thc v
tiêu chun liên quan đến môi cht làm lnh d cháy;
b) Kiến thc chi tiết v k năng trong vic x
lý các môi cht làm lnh d cháy, các thiết b bo h, chng rò r cht làm lnh, x lý xy-lanh, np, phát hin rò r, phc hi và phân phi;
c) Có khả năng hiu và áp dng vào thc tiễn
nhng yêu cu vi lut pháp, quy định và Quy chun nhà n
d) Tiến hành huấn luyện thường xuyên và
chuyên sâu để duy trì chuyên môn.
e) Vic kết ni đường ng điu hòa trong
không gian cht phi được thc hin sao cho đường ng có th tránh khi nhng hư hi vô tình trong quá trình hot động và bo dưỡng.
n
ng
t động bình thường.
ng nhng nhân viên
lut pháp, quy định và các
ước;
6
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 6ACXF55-29802_FA0121-2.indb 6 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
f) Cn có các bước phòng nga để tránh
nhng rung lc quá mnh có th nh hưởng ti đường ng làm lnh.
g) Cn đảm bo các thiết b bo v, đường
ng làm lnh và máy móc được bo v tt chng li nhng tác động xu ca môi trường (như nguy hi t nước đọng và đóng băng trong các đường ng thi thay thế hoc b
h) Vic ni dài hay rút ngn đường ng chy
dài trong h thng làm lnh cn được thiết kế và lp đặt chính xác (gn cht và bo v) nhm gim thiu kh năng sc gây hư hi h thng.
i) Bo v h thng làm lnh khi hư v
tình do các hot động di chuyn đồ đạc hay sa cha.
j) Để đảm bo không b rò r, các mi ni dn
môi cht làm lnh ca khi trong nhà cn phi được kim tra th xì. Phương pháp th nghim cn đảm bo độ nhy 5 gram mt năm cho môi cht làm lnh hay tt hơn là điu kin áp sut thp nht là 0,25 ln áp sut cho phép ti đa (>1,04 MPa, ti đa 4,15 MPa).
1. Lp đặt (Không gian)
• Sản phẩm với môi chất làm lạnh dễ cháy cn được lp đặt theo khu vc có th tích ti thiu, Amin (m²) được đề cp trong Bng A ca Bng hướng dn lp đặt.
• Trong trường hp np môi cht làm lnh, hiệu
ng lên vic np môi cht làm lnh to ra bi độ dài đường ng khác nhau phi được định
lượng, đo
• Nên đảm bảo rằng việc lắp đặt đường ống phi được hn chế mc ti thiu. Tránh s dng đường ng rim răng cưa và không b gp đường ng.
• Phải đảm bảo rằng đường ống sẽ được bảo v khi các hư hi vt lý.
• Phải tuân thủ các quy định của nhà n ca bang và các quy định khác ca pháp lut v cht khí. Cn thông báo ngay cho các cơ quan chc năng có liên quan theo các quy định kh dng.
• Cần đảm bảo các mối nối cơ học có thể can thip được trong trường hp tiến hành bo trì.
• Nếu sử dụng hệ thống thông gió cơ khí thì phi làm sch các van thông gió, tránh để xy ra tình trng b tc.
• Khi tháo b sn phm, cn tuân th ý như đã nêu mc #12 và các quy định có liên quan ca nhà nước. Cn liên h vi các văn phòng có liên quan ti địa phương để x lý theo đúng quy định.
i bn và mnh v tích tụ).
đạc và gn nhãn.
ước,
các lưu
2. Bo trì 2-1. Nhân viên bo trì
• Hệ thống được kiểm tra, thường xuyên giám sát và duy tu bi nhân viên bo hành được đào to và chng nhn được thuê bi người s dng hay mt t chc có trách nhim.
• Cần đảm bảo việc nạp môi chất làm lạnh thực s được thc hin theo th tích phòng mà các b phn cha môi cht làm lnh được lp đặt bên trong.
Đảm bo vi b rò r.
• Mọi nhân viên đủ điều kiện làm việc với hay tiến hành can thip vào h thng làm lnh phi có chng ch còn hiu lc t cơ quan đánh giá được ngành phê chun. Cơ quan này s xác thc kh năng ca các nhân viên bo trì trong x lý các môi cht làm lnh ca mt cách an toàn theo các yêu cu k thut đánh giá được công nhn trong ngành.
• D ngh ca nhà sn xut trang thiết b. Hot động bo trì và sa cha đòi hi phi có s giúp sc ca đội ngũ nhân viên có tay ngh cao s được tiến hành dưới s giám sát ca nhng nhân viên giàu kinh nghim v vic s dng nhng môi cht làm lnh d bt la.
• Hoạt động bảo trì chỉ nên có kiến ngh ca nhà sn xut.
2-2. Tiến hành công vic
• Trước khi tiến hành làm việc trên các hệ thng cha môi cht làm lnh d cháy, cn trin khai công tác kim tra an toàn để đảm bo rng mi ri ro cháy mc thp nht. Trong trường hp phi sa cha h thng môi cht làm lnh, trước khi tiến hành bt k công vic nào đều phi tuân th nghiêm ngt các quy tc phòng tránh t mc #2-2 ti #2-8.
• Mọi công việc đều phải được tiến hành theo mt quy trình được kim soát nghiêm ngt để hn chế ti đa nguy cơ v khí ga d cháy hoc xut hin hơi nước trong quá trình làm vic.
• Tất cả các nhân viên bảo trì và các nhân viên khác khi làm vic trong khu vc ni b đều s được hướng dn và chu s giám sát v tình hình công vic đang được tiến hành.
• Tránh làm vic trong nhng khu vc có không gian h nht là 2m khong cách an toàn, hay ngăn khu thoáng vi bán kính ít nht 2m.
Đeo thiết b bo h phù hp, bao gm thiết b bo v đường hô hp theo các điu kin đã cam kết.
Để xa mi ngun bt la và b mt kim loi nóng.
c np môi cht làm lnh không
ch v bo trì ch nên tiến hành theo kiến
được tiến hành khi
p. Luôn đảm bo tránh xa ngun, ít
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
7
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 7ACXF55-29802_FA0121-2.indb 7 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
2-3. Kim tra cht làm lnh
• Toàn bộ khu vực làm việc phải được kiểm tra vi thiết b phát hin cht làm lnh thích hp trước và trong quá trình làm vic, để đảm bo rng các k thut viên đều nhn biết được môi trường d cháy tim tàng.
Đảm bo rng thiết b phát hin rò r đang s dng phù hp vi các môi cht làm lnh d
t cháy, ví d như không phát ra tia la đin,
b được bc kín và thc s an toàn.
• Trong trường hợp xảy ra sự cố rò rỉ/tràn, thì phi ngay lp tc làm thông gió khu vc, đứng trước chiu gió và tránh xa khu vc xy ra s c.
• Trong trường hợp xảy ra sự cố rò rỉ/tràn, phải thông báo cho nhng người đang phía cui gió, cô lp ngay khu vc nguy him và ngăn không cho người không có nhim v ra vào.
2-4. Trang b thiết b cha cháy
• Nếu cần phải thực hiện công việc có nhiệt độ cao vi thiết b làm lnh hay bt k b phn liên quan nào, cn phi chun b ti ch các thiết b chng cháy n phù hp.
• Phải bố trí các phương tiện chữa cháy như bt khô hay CO
2-5. Không cha các ngun bt la
• Khi tiến hành công việc liên quan đến hệ thng làm lnh có tiếp xúc vi đường ng cha hay đã cha các môi cht làm lnh d cháy n, không được phép s dng các ngun gây cháy có th gây ra ri ro cháy n. Nhng người này không được phép hút thuc khi đang làm các công vic k trên.
• Khu vực lắp đặt, sửa chữa, tháo dỡ và tiêu hy có kh năng thi môi ch cháy ra các khu vc xung quanh, phi được b trí đủ xa mi ngun đánh la có th có, bao gm c khói thuc.
• Trước khi tiến hành công việc, khu vực xung quanh thiết b phi được kim tra k để đảm bo rng mi ri ro và mi nguy hi v kh năng gây cháy và đánh la đều đã b loi b.
• Phải treo biển báo “C
2-6. Khu vc thông gió
Đảm bo rng khu vc phi thc s thông thoáng hoc đã được lp đặt h thng thông gió phù hp trước khi can thip vào h thng hoc trước khi tiến hành các công vic sinh ra nhit độ cao.
• Mức độ thông gió phải được duy trì trong suốt quá trình din ra công vic.
• Hệ thống thông gió phải đảm bảo phân tán môi cht làm lnh được thi ra mt cách an toàn và tt hơn là nên th
ngay sát khu vc np.
2
t làm lnh d bt
m hút thuc”.
i ra ngoài không khí.
2-7. Kim tra thiết b làm lnh
• Khi phải thay đổi các thiết bị điện, phải sử dng các thiết b mi phù hp vi mc đích và các yêu cu k thut theo quy định.
• Tại mọi thời điểm cần phải tuyệt đối tuân thủ hướng dn bo trì, bo dưỡng ca nhà sn xut.
• Nếu không chắc chắn nên nhờ sự b phn k thut ca nhà sn xut.
• Các bước kiểm tra sau đây phải được triển khai khi lp đặt có s dng các môi cht làm lnh d cháy.
-Việc nạp môi chất làm lạnh phải tính đến th tích phòng mà các b phn cha cht
làm lnh được lp đặt trong đó.
- Thiết b thông gió và các l thoát khí phi
trong tình trng hot độ
tc.
-Nếu đang sử dụng một hệ thống làm lạnh gián tiếp thì nên kim tra xem môi cht làm lnh còn hay hết trong h thng làm lnh
th hai.
- Ghi nhãn trên thiết b phi tht d nhìn và
d đọc. Nhãn dán và ký hiu không rõ ràng cn phi được chnh sa li.
- ng hay các b phn làm lnh được lp
đặt ti v trí không b ti có kh năng ăn mòn các b phn cha môi cht làm lnh, tr khi các b phn này được chế to t vt liu vn đã có kh năng chng ăn mòn hoc được bo v đặc
bit để chng li tác nhân ăn mòn.
2-8. Kim tra các thiết b đin
• Việc sửa chữa và bảo trì các thiết bị điện phải bao gm vic kim tra độ an toàn ban đầu và các bước kim tra chi tiết.
• Công tác kim tra độ an toàn ban đầu phi bao gm nhưng không gii hn:-
-Ngắt tụ điện: Công việc này phải được thc hin mt cách tht cn thn và an
toàn để tránh gây ra hin tượ
đin.
-Ngắt tiếp xúc với các linh kiện hay các đường dây đin trong quá trình np liu, thu hi hay làm sch h thng.
- Duy trì liên tc trng thái tiếp đất.
• Phải tuyệt đối tuân thủ chỉ dẫn bảo trì, bảo dưỡng ca Nhà sn xut.
• Trong trường hợp không hiểu rõ, phải xin ý kiến tư vn t phòng k thut ca Nhà sn xut.
u xut hin li có th nh hưởng ti độ an
• Nế toàn ca thiết b, thì phi ngng cp đin cho h thng cho ti khi x lý xong li đó.
• Nếu không thể khắc phục ngay lỗi đó nhưng vn cn duy trì hot động tiếp thì phi s dng mt gii pháp tm thi phù hp.
• Chủ sở hữu thiết bị ph hoc báo cáo để các bên lien quan có th
đươc tư vn sau đó.
i được thông báo
tr giúp t
ng tt và không b
ếp xúc vi các cht
ng phóng
8
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 8ACXF55-29802_FA0121-2.indb 8 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
3. Sa cha các thiết b đã b bt kín
• Trong suốt quá trình sửa chữa các thiết bị đã b bt kín, phi ngt không cho các thiết b này tiếp xúc vi ngun đin trước khi tháo np bt.
• Nếu buộc phải cấp điện cho thiết bị trong quá trình bo trì, thì phi đặt mt thiết b phát hin dò r có kh năng hot động lâu dài t quan trng nht để cnh báo tình hung nguy him tim n.
• Phải đặc biệt chú ý tới điểm sau đây để đảm bo rng trong quá trình x lý các thiết b đin thì hp an toàn không b thay đổi gây nh hưởng đến mc độ bo v. Đặc bit chú ý ti nhng hư hi, hng hóc đối vi dây cáp, s đầu n đim đầu cui không phù hp vi yêu cu k thut ban đầu, đầu bt b hng, vòng đệm không va.
Đảm bo rng toàn b thiết b được lp đặt mt cách an toàn.
Đảm bo rng các đầu bt hay vt liu dùng để bt kín không b hư hng, xung cp, không đủ kh nă d cháy.
• Phụ tùng thay thế phải phù hợp với yêu cầu k thut ca Nhà sn xut.
LƯU Ý: Vic s dng vt liu bt kín bng silicon có th làm mt tác dng ca mt s loi thiết b phát hin rò r. Không cn phi cách ly các b phn thc s an toàn trong quá trình làm vic vi chúng.
4. Sa cha các b phn an toàn
• Không dùng ti cm ng hay đin dung lâu cho h thng nếu không đảm bo vic này s không vượt quá hiu đin thế và cường độ dòng đin cho phép trên thiết b.
• Nhân viên bo trì ch có th làm vic vi các thiết b thc s an toàn trong khu vc môi trường d cháy.
• Thiết bị kiểm tra phải có thông số định mức chun.
• Chỉ thay thế các bộ phận với các linh kiện do Nhà sn xut ch định. Các linh kin không được Nhà sn xut ch định có th khiến môi cht làm lnh b bc cháy trong môi trường b rò r.
5. Lp đặt dây dn
• Kiểm tra xem liệu dây dẫn có bị hao mòn, ăn mòn, có phi chu áp lc ph, có b rung, có các mép sc hay chu các tác động khác nhau ca môi trường hay không.
• Việc kiểm tra cũng cần tính đến ảnh hưởng ca thi hn đã s dng ca thiết b hay s rung liên tc t các ngun như máy nén khí hay qut.
i tha, đim đầu, các
ng bo vê khi môi trường
i v trí
6. Phát hin môi cht d bt cháy
• Trong bất kỳ trường hợp, không được sử dng các ngun bt la tim n trong quá trình tìm kiếm hay dò tìm cht làm lnh rò r.
• Không được sử dụng đuốc gồm halogen và mt nguyên t khác (hoc bt k thiết b dò s dng ngn la thường).
7. Các bin pháp phát hin rò r dưới đây
được chp nhn cho tt c các h thng làm lnh
• Không được phép để xảy ra rò gỉ khi sử dụng thiết b phát hin rò g vi độ nhy 5 gram mt năm cho môi cht làm lnh hay tt hơn là điu kin áp sut thp nht là 0,25 ln áp sut cho phép ti đa (>1,04 MPa, ti đa 4,15 MPa)
• Máy dò rò r đi phát hin môi cht làm lnh d cháy, nhưng độ chính xác có th không cao, hoc cn phi chia độ li trước khi s dng. (Thiết b dò s được kim tra kích thước trong khu vc không cha môi cht làm lnh).
Đảm bo rng thiết b dò không tim n ngun bt la và phi phù hp vi môi cht làm lnh được s
• Thiết bị phát hiện rò rỉ sẽ được cài đặt ở mức LFL ca môi cht làm lnh và phi được xác định kích thước cho phù hp vi dung tích môi cht được s dng, đồng thi cn xác nhn t l khí ga phù hp (ti đa là 25%).
• Chất phát hiện rò rỉ cũng cần phải phù hợp vi hu hết các cht làm lnh, ví d, các cht
o bt và hunh quang. Cn tránh s dng
t cht ty có cha Clo vì có th phn ng vi các môi cht làm lnh và ăn mòn các đường ng bng đồng.
• Nếu có nguy cơ xảy ra rò rỉ, phải loại bỏ/dập tt hoàn toàn mi ngn la có th có.
• Nếu phát hiện môi chất bị rò rỉ và buộc phải hàn cng, thì mi môi cht ca h thng phi
c ly ra khi h thng, hoc b tách ra
đượ
(thông qua các van đóng ngt) trên mt phn ca h thng t xa so vi v trí rò r. Cn phi thc hin các bước phòng nga Mc #8 để ra sch môi cht làm lnh.
ện có thể được sử dụng để
dng.
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
9
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 9ACXF55-29802_FA0121-2.indb 9 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
8. Di chuyn và tiêu hy
• Khi can thip vào h thng làm lnh để tiến hành sa cha – hoc để thc hin bt k mc đích nào khác – nên áp dng các phương thc thông thường. Tuy nhiên, nên tuân th phương pháp tt nht bi còn phi tính đến kh năng d bt cháy. Phương pháp sau s được trin khai: loi b môi cht -> ra sch h thng bng
-> trút b -> Làm sch vi khí trơ ->
khí trơ m h thng bng cách ct hoc hàn cng.
• Việc nạp môi chất sẽ được tiến hành trong xi-lanh phc hi đúng quy định.
• Hệ thống cần được làm sạch với OFN để đảm bo an toàn cho thiết b.
• Quá trình này có th s phi lp li nhiu ln.
• Khí hay o-xy nén không được dùng trong giai đon này.
• Làm sạch đường ống bằng việ khí OFN cho đến khi đạt đến áp sut hot động, sau đó x ra ngoài, và cui cùng là hút chân không.
• Quá trình này s lp đi lp li cho ti khi không còn môi cht trong h thng na.
• Khi nạp OFN lần cuối, hệ thống sẽ được xả hơi để gim áp sut không khí xung mc có th làm vic được.
Đây là mt hot động vô cùng quan trng nếu buc phi tiế
Đảm bo rng ca ra ca bơm chân không không gn vi bt k ngun phát la nào và có ca thông gió.
OFN = Khí Ni-tơ không có o-xi, mt loi khí
n hành hàn cng đường ng.
ga trơ.
c thi và nén
9. Quy trình np nhiên liu
• Ngoài các bước np nhiên liu thông thường, phi tuân th thêm các yêu cu sau đây.
- Đảm bo rng khi s dng thiết b np nhiên liu không gây ra hin tượng pha ln các loi môi cht làm lnh khác nhau.
- Vòi và đường ng nên được gi mc ngn nht có th để hn chế ti đa lượng
môi cht làm lnh cha trong đó.
- Các bình ch qun v trí thích hp theo hướng dn.
- Đảm bo rng h thng làm lnh được tiếp đất trước khi np môi cht làm lnh cho h thng.
- Dán nhãn lên h thng khi quá trình np
liu đã hoàn tt (nếu chưa được làm).
-Cần phải hết sức cẩn trọng không được
np môi cht l
• Trước khi tiến hành nạp liệu lại cho hệ thống phi tiến hành kim tra áp sut bng OFN (xem mc #7).
• Hệ thống phải được kiểm tra độ rò rỉ sau khi đã hoàn tt công đon np liu nhưng phi tiến hành trước khi đưa vào s dng.
• Việc kiểm tra độ rò rỉ tiếp theo sẽ được tiến hành trước khi ri khi khu vc.
p liu tĩnh đin có th tích t và gây nguy
• N him cho quá trình np và x môi cht làm lnh. Để tránh nguy cơ cháy n, phi loi b nguy cơ tĩnh đin trong quá trình truyn nhiên liu bng cách tiếp đất và ghép các hp cha và thiết b trước khi tiến hành np/x liu.
10. Ngng s dng
• Trước khi tiến hành thao tác này, yêu cu thiết yếu đối vi k thut viên là phi có hiu biết đầy đủ v thiết b và mi chi tiết kèm theo khác.
• Nên duy trì thói quen thu li tt c các môi cht mt cách an toàn.
• Trước khi tiến hành công việc, cần lấy lại một mu du và môi cht làm lnh phòng trường hp cn phi tiến hành phân tích trước khi tái
ng môi cht làm lnh va thi ra.
s d
• Nguồn điện phải ở trong tình trạng sẵn sàng trước khi thc hin nhim v.
a) Phi làm quen vi thiết b và hiu nguyên
tc hot động ca nó. b) Cô lp h thng bng đin. c) Trước khi tiến hành công việc này cần
đảm bo rng:
• Khi cần thiết, thiết bị xử lý cơ học phải s sàng để x lý các xi lanh cha môi cht;
đã chun b đầy đủ trang thiết b bo h cá nhân và phi s dng chúng đúng quy định;
• quá trình thu hi môi cht s chu s giám sát ca nhân viên có kh năng 24/24;
• thiết bị và xi lanh dùng để thu môi chất phải
đáp ng mi tiêu chun theo quy định.
d) Nếu có th ,thu hi môi cht v h thng.
a môi cht lnh cn được bo
nh quá quy định.
n
10
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 10ACXF55-29802_FA0121-2.indb 10 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
e) Nếu không th to ra khong chân không,
cn lp đi lp li các hot động trên để có th loi b hết môi cht các b phn khác nhau ca h thng.
f) Đảm bảo rằng xi lanh được đặt lên cân
trước khi tiến hành thu hi môi cht.
g) Khi động máy va được sa cha và vn
hành theo hướng dn.
h) Không được đổ quá đầy vào xi-lanh.
(Không quá 80% th
i) Không được phép vượt quá áp sut làm
vic ca xi-lanh, ngay c khi ch là tình hung tm thi.
j) Khi xi-lanh đã đầy và quá trình đã hoàn tất,
thì cn phi tháo khi hin trường xi-lanh và thiết b liên quan và các van cách li đã được đóng li.
k) Chất làm lạnh thải ra không nên được
dùng cho h thng làm lnh khác tr khi chúng sch và đã được kim tra.
• Quá trình np tĩnh đin có th ra các điu kin nguy him cho quá trình np hoc x môi cht. Để tránh gây cháy n, phi loi b tình trng tĩnh đin trong quá trình di chuyn bng cách tiếp đất và b trí ghép các thùng cha và thiết b li vi nhau trước khi np/x.
11. Ghi nhãn
• Thiết b phi được dán nhãn cho biết chúng đã được tm dng hot động và đã được trút
b hoàn toàn môi cht.
• Phải ghi ngày và ký tên lên nhãn dán.
Đảm bo rng thiết b phi được dán nhãn cho biết thiết b có cha môi cht làm lnh d gây cháy.
12. Thu hi
• Khi trút b môi cht khi h thng cho vic bo trì hay tm ngưng hot động, cn phi duy trì thói quen trút b tt c môi cht ra ngoài mt cách an toàn.
• Khi truyền môi chất vào xi lanh, phải đảm bảo rng ch s dng nhng xi-lanh thu hi môi cht phù hp.
Đảm bo s dng đúng s lượng xi-lanh cho quá trình np môi cht cho toàn h thng.
• Mọi xi-lanh được s
định rõ cho các môi cht được thu hi và phi được dán nhãn cn thn cho môi cht đó (có
nghĩa là các xi-lanh đặc bit để cha môi cht thu được).
• Xi-lanh phải được lắp đặt đầy đủ các van gim áp và các van đóng ngt liên quan, và vn đang hot động tt.
• Các xi-lanh cha môi cht thu được phi được làm sch, và nếu có th, thì nên làm lnh trước khi din ra quá trình thu hi.
tích np cht lng.)
tích t và gây
dng phi được quy
• Thiết bị thu hồi phải đang trong điều kiện hoạt động tốt với các chỉ dẫn liên quan tới thiết bị đang được sử dụng và phải phù hợp cho cả
hot động thu hi các loi môi cht d bt cháy.
• Ngoài ra, cn chun b sn mt b cân đo dung tích vn còn hot động tt.
• Các vòi s được hoàn thin bng các mi n ri không b rò r và vn hot động tt.
• Trước khi sử dụng máy thu hồi môi chất, cần kim tra xem máy có th vn hành tt không, đã được bo trì tt chưa và xem liu các thiết b đin liên quan đã được bt để tránh xy ra hin tượng đánh la trong trường hp có môi cht thoát ra. Nếu không chc chn, cn tham kho ý kiến
n ca nhà sn xut.
tư v
• Môi chất được thu hồi sẽ được gửi lại cho nhà cung cp sau khi đã được đựng trong các xi-lanh phù hp và dán nhãn Chú ý Vn chuyn Rác thi liên quan.
• Không để lẫn các môi chất trong các thiết bị thu hi và đặc bit là trong các xi-lanh.
• Nếu cần phải tháo bỏ các thiết bị máy nén hay du nén, phi đảm bo rng các thiết b này đã được làm sch ti mc có th ch nhn được để đảm bo rng môi cht d cháy không còn ln trong du bôi trơn.
• Quá trình tháo ra phi được tiến hành trước khi gi tr các thiết b máy nén cho Nhà cung cp.
• Chỉ được sử dụng nung điện cho thân máy nén để thúc đẩy nhanh quá trình này.
• Phải lưu ý tới các yếu tố an toàn khi tiến hành rút cn du khi h thng.
p
i
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
11
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 11ACXF55-29802_FA0121-2.indb 11 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Cách S dng
Thay đổi hướng gió
POWERFUL/
ECO
MODE
SLEEP
ON
TIMER
OFF
Các đèn hin th
POWER
TIMER nanoe
TECHNOLOGY
ECO
OFF/ON
OFF/ON
FAN SPEED/
QUIET
TEMP
AIR SWING
SET
CANCEL
AIR SWING
Hướng lên trên:
• Không điều chỉnh cánh gió bằng tay. * Xem mc “Tìm Hiu Thêm…” để biết thêm chi tiết
Hướng nghiêng:
• Với hướng nghiêng, có thể điều
Hướng lên trên
chnh th công như trình bày.
Hướng nghiêng
Để điều chỉnh FAN SPEED và chế độ QUIET
FAN SPEED/
QUIET
FAN SPEED:
• Khi chọn chế độ AUTO FAN (QUT T ĐỘNG), tc độ qut s được t động điu chnh theo chế độ hot động.
QUIET:
• Giảm tiếng ồn của luồng gió thổi.
Để chuyn gia chế độ POWERFUL/ECO
POWERFUL/
ECO
7KLӃWOұSFKӃÿӝWKRiW
POWERFUL: Để đạt được nhit độ mong mun nhanh chóng
AIR CONDITIONER
• Máy sẽ tự động ngừng hoạt động sau 4 tiếng.
ECO:
Để gim lượng tiêu th đin và tiết ki
m năng lượng tt
hơn mà không nh hưởng đến s thoi mái.
Không dùng trong khi vn hành bình thường.
Nhn để khôi phc li các thiết lp gc ca điu khin.
Để tn hưởng môi trường tươi mi hơn và sch hơn
Chế độ này kết hp gia chế độ nanoe™X và nanoe™-G (nanoe™ TECHNOLOGY).
nanoe™ TECHNOLOGY bắt đầu tự động khi thiết bị được bật.
Nhn để ON (BT) hay OFF (TT) chế độ này bng tay.
Chế độ này có th được kích hot ngay c khi máy đang OFF (TT). Chú ý rng tc độ ca cánh đảo gió và qut s hot động theo cài đặt ca điu khin t xa.
Nếu mt đin khi máy đang chy, chế độ s được phc hi ngay khi có đin tr li.
12
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 12ACXF55-29802_FA0121-2.indb 12 1/13/2021 8:23:32 PM1/13/2021 8:23:32 PM
Xem mc “Tìm Hiu Thêm…” để biết thêm chi tiết.
L
Để tn hưởng cm giác thoi mái ti đa khi ng
SLEEP
• Chc năng này s mang li cho bn mt môi trường thoi mái khi ng. Nó s t động điu chnh nhit độ ng theo khung trong sut quá trình được kích hot.
Đèn chỉ báo của dàn lạnh sẽ mờ dần đi khi chức năng này được kích hoạt. Không được sử dụng cách này nếu độ sáng ca đèn báo đã b làm m đi.
• Hoạt động này sẽ được tích hợ
p vi b hn gi kích hot (0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 hoc 9 gi).
• Chức năng này có thể được thiết lập cùng với chế độ hẹn giờ. Chức năng ngủ sẽ được ưu tiên hơn chc năng hn gi OFF (TT).
• Hoạt động này có thể được hủy bỏ bằng việc nhấn nút tương ứng cho đến khi đồng hồ hẹn giờ chỉ
0.0h.
Hn gi
Bn có th cài đặt hen gi để bt hay tt máy 2 th
1 2 3
ON
TIMER
OFF
Chn chế độ TIMER
1
ON (BT) hay TIMER OFF (TT).
• Mỗi lần bấm:
SET
CANCELCANCE
7KLӃWOұSFKӃ
ÿӝWKRiW
Ví d: OFF (TT) lúc 22:00 gi
OFF
i gian lp sn khác nhau.
Để hủy chế độ hẹn giờ, nhấn nút ON hoc
OFF
để chn thiết lp hoc tương
ng, sau đó nhn
CANCEL
.
• Nếu chế độ hẹn giờ đã bị hủy bằng tay hoc do mt đin, bn có th khôi phc li chế độ này. Nhn nút ON hoc chn thiết lp đó nhn
hoc tương ng, sau
SET
.
OFF
để
• Cài đặt hẹn giờ gần nhất sẽ được hiển thị và s được kích hot sau đó.
• Chế độ hẹn giờ hoạt động theo cài đặt giờ trên điu khin t xa và s lp li hàng
2 Chn thi gian.
ngày khi gi hn đã được cài đặt. Để cài đặt gi, xin vui lòng xem phn Hướng dn.
3 Xác nhn cài đặt.
SET
Cách S dng
Tiếng Việt
Ghi chú
POWERFUL/
ECO
, ,
SLEEP
• Có thể được chọn cùng lúc.
• Có thể được kích hoạt ở mọi chế độ.
FAN SPEED/
QUIET
• Chế độ POWERFUL, QUIET hay FAN SPEED không th được chn cùng lúc.
POWERFUL/
,
ECO
• Nhấn nút lẫn nữa để hủy bỏ.
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 13ACXF55-29802_FA0121-2.indb 13 1/13/2021 8:23:32 PM1/13/2021 8:23:32 PM
13
Tìm Hiu Thêm...
Chế độ hot động
AUTO (T ĐỘNG) : Đèn báo POWER (NGUN) nhp nháy lúc ban đầu.
COOL (LÀM LNH) : Đem li s làm mát d chu mt cách hiu qu và phù hp vi nhu
DRY (HÚT M) : Qut quay chm để thi gió mát nh nhàng.
Máy s chn chế độ hot động 10 phút mi ln tùy theo cài đặt, nhit độ ngoài tri và nhit độ phòng.
cu ca bn.
Cài đặt nhit độ chế độ tiết kim năng lượng
Bn có th tiết kim đin khi bt máy khong nhit độ khuyến khích.
COOL (LÀM LNH) : 26.0 °C ~ 28.0 °C / 79 °F ~ 82 °F.
Hướng gió
chế độ COOL/DRY (LÀM LNH/HÚT M):
Cánh đảo gió ngang được c định v trí gia. Khi đạt nhit độ, cánh đảo gió ngang s t động di chuyn lên/xung.
chế độ COOL/DRY (LÀM LNH/HÚT M):
Cánh đảo gió ngang s t động di chuyn lên/xung.
Điu khin chế độ t khi động
Khi đin được khôi phc sau khi mt đin, các quá trình s t khi động li sau mt khong thi gian vi chế độ hot động và hướng lung không khí ging vi như trước khi mt đin.
• Chế độ điều khiển này không áp dụng khi thiết bị được thiết lập ở chế độ HẸN GIỜ.
Tt h thng lc nanoe™X
Tùy thuc vào thi gian hot động tích lũy ca máy, h thng lc nanoe™X có th được kích hot ch mt ln trong ngày sau khi thiết b đã tt chế độ ch. Khi h thng lc nanoe™X tt, lưỡi hướng gió s m nh vi tc độ qut chm trong khong 2,5 gi nếu máy đã hot động các chế độ COOL/DRY (LÀM LNH/HÚT M) trước khi tt, và trong 2 gi hot động chế độ nanoe™ TECHNOLOGY trước khi tt. Vic này nhm loi b vi-rút và vi khun các khu vc xung quanh.
H thng lc tt hn khi qut ngng hot động và lưỡi hướng gió đã đóng. Không được tt ngun đin trong quá trình tt máy. Hot động này s không tiếp tc sau khi ngun đin b ct đột ngt.
nếu máy đã
Điu kin hot động
S dng điu hòa trong di nhit độ ch định trong bng.
Nhit độ °C (°F)
COOL
(LÀM LNH)
DBT: Nhit độ bu khô, WBT: Nhit độ bu ướt
Ti đa 32 (89.6) 23 (73.4) 46 (114.8) 26 (78.8)
Ti thiu 16 (60.8) 11 (51.8) 16 (60.8) 11 (51.8)
Khi trong nhà Khi ngoài tri
DBT WBT DBT WBT
14
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 14ACXF55-29802_FA0121-2.indb 14 1/13/2021 8:23:33 PM1/13/2021 8:23:33 PM
V sinh Máy Điu hòa
Cần tiến hành vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo máy hoạt động tối ưu. Máy bẩn sẽ
gây ra hng hóc và bn có th thy mã li “H 99”. Liên h trm bo hành y quyn để được tr giúp.
• Trước khi vệ sinh, tắt điện nguồn và tháo phích cm.
• Không chạm tay vào lá nhôm vì lưỡi lá nhôm sắc có th gây tn thương.
• Không dùng benzen, cht ăn mòn hoc bt t
y
ra.
• Chỉ dùng xà bông ( pH 7) hoc cht ty ra trung tính.
• Không dùng nước nóng hơn 40 °C / 104 °F để ra.
Khi trong nhà
Lau chùi nh nhàng bng vi khô và mm. Dàn trao đổi nhit và qut cn được v sinh định k bi đại lý y quyn.
Khi ngoài tri
Dn sch rác xung quanh máy. Làm sch ng dn nước.
Mt máy
Ra nh nhàng và phơi khô.
Cách tháo g mt máy phía trước
Kéo lên trên
2
Khi trong nhà
Lá nhôm
Mt máy
AUTO OFF/ON
Lưới lc khí
Ngun phát nanoeTM-G
Ngun phát nanoeTM-G
2 tun mt ln
• Lau sạch bằng vải bông khô.
• Không chạm vào trong khi máy đang hot động.
Lưới lc khí
2 tun mt ln
• Rửa/tráng lưới lọc nhẹ nhàng vi nước để tránh làm hư b mt lưới lc.
• Phơi khô lưới lọc trong bóng râm, tránh xa lửa hoc phơi trc tiếp dưới nng.
• Thay lưới lọc khi bị hư.
G b b lc không khí Gn b lc không khí
Tìm Hiu Thêm... / V sinh Máy Điu hòa
Tiếng Việt
Nm ngang
Nâng qua
1
mc ngang
Lp vào thiết b
Đóng li cn thn
2
Căn chnh và đẩy vào
AUTO
OFF/ON
3
Đóng xung
4
Nhn c hai đầu và đim gia ca mt trước
Gi nm
1
ngang
máy
15
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 15ACXF55-29802_FA0121-2.indb 15 1/13/2021 8:23:33 PM1/13/2021 8:23:33 PM
Nhng vn đề thường gp
Nhng hin tượng sau không phi do máy gp s c.
Hin tượng Nguyên nhân
Đèn POWER (NGUN) nhp nháy trước khi máy bt.
Đèn TIMER (HN GI) luôn ON (BT).
Máy chm hoạt động vài phút sau khi khởi động lại. Đôi khi qut khi trong nhà ngng li chế độ
qut t động. Phòng có mùi l.
Có tiếng crac trong khi máy chy. Tiếng nước chảy trong khi máy chạy. Sương phun ra t khi trong nhà.
Khi ngoài tri có nước hoc hơi nước thoát ra.
Bc màu mt s linh kin bng nha.
Bi có th bám vào xung quanh bng điu khin phía trước, lưới tn nhit và tường bao quanh thiết b sau khi s dng lâu dài.
Khi chy chế độ nanoe™ TECHNOLOGY, khi trong nhà s phát ra tiếng ro ro nh.
Đây là bước đầu để chun b cho hot động TIMER (HN GI) sau khi đã được cài đặt.
Khi chế độ hn gi được ON (BT), máy có th bt sm hơn (ti 15 phút) thi gian đã định để đạt được nhit độ yêu cu đúng thi gian đã định.
Khi chế độ hn gi (Timer) được cài đặt, chế độ hn gi (Timer) s lp li hàng ngày.
S trì hoãn này nhm bo v máy nén.
Giúp loi b mùi trong phòng.
Có th do mùi m thp phát ra t tường, thm, đồ đạc trong nhà hay qun áo.
Thay đổi nhit độ khiến các b phn n ra hay co li.
Môi cht lnh chy trong máy.
Trong quá trình làm lnh, không khí lnh ta ra có th gây nước ngưng t.
chế độ làm lnh, quá trình ngưng t xy ra ti các ng đồng lnh và nước ngưng t có th chy t khi ngoài tri.
S bc màu tùy thuc vào vt liu được s dng trong các linh kin bng nha. Quá trình này s din ra nhanh hơn khi tiếp xúc vi nhit, ánh sáng mt tri, tia cc tím, hoc các yếu t môi trường.
S tích t bi là do quá trình thanh lc không khí ion âm t công ngh nanoeTM-G. Lau sch bui thường xuyên vi mt miếng vi sch m.
Điu này là hoàn toàn bình thường khi máy phát nanoe™X hot động. Nếu bn lo lng v tiếng n này, hãy tt chế độ nanoe™ TECHNOLOGY.
Kim tra các quy trình sau trước khi gi bo hành.
Hin tượng Kim tra
Chế độ COOL (LÀM LNH) không hot động hiu qu.
Máy chy n.
Điu khin t xa không hot động. (Đèn hin th m hoc tín hiu yếu.)
Máy không hot động.
Máy không nhn tín hiu t điu khin t xa.
Đèn báo nanoe™ TECHNOLOGY khi trong nhà s nhp nháy hay không sáng khi công ngh nanoe™ TECHNOLOGY được kích hoạt.
Cài đặt nhit độ đúng quy cách.
Đóng hết ca s và ca ra vào.
V sinh hoc thay tm lc.
Gt sch mi vt cn đường gió vào và đường gió ra.
Kim tra xem máy có b lp đặt nghiêng không.
Mt máy đóng đã khp chưa.
Kim tra pin được lp đúng không.
Thay pin yếu.
Kim tra xem cu dao đóng không.
Kim tra xem có hn gi tt không.
Kim tra xem mt nhn có b chn không.
Mt s loi đèn hunh quang có th nh hưởng ti vic truyn tín hiu điu khin. Liên h trm bo hành y quyn để được tr giúp.
Dùng điu khin t xa để ly mã li và hi tư vn đại lý y quyn.
16
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 16ACXF55-29802_FA0121-2.indb 16 1/13/2021 8:23:34 PM1/13/2021 8:23:34 PM
Khi...
■Điu khin b mt hoc không hot động
1. Nâng mt trước.
2. Nhn nút AUTO OFF/ON (TỰ ĐỘNG TẮT/ BẬT) một lần để sử dụng ở
AUTO
OFF/ON
chế độ AUTO (T ĐỘNG).
3. Nhn nút AUTO OFF/ON (TỰ ĐỘNG TẮT/ BẬT) cho đến khi bạn nghe thy mt tiếng bíp, th tay ra để s dng chế độ COOL (LÀM LNH) bt buc.
4. Nhn nút AUTO OFF/ON (TỰ ĐỘNG TẮT/ BẬT) lần nữa để tắt máy.
■Đèn ch báo quá sáng
Để giảm hoặc khôi phục độ sáng của đèn báo trên máy, nhấn
trên điu khin và gi
trong vòng 5 giây.
Kiểm tra máy sau một thời gian dài không sử dụng
• Kiểm tra pin.
• Kiểm tra và đảm bảo không có vật thể lạ xung quanh các đường gió vào và đường gió ra.
• Sử dụng nút Auto OFF/ON (TẮT/BẬT) để chọn chế độ COOL (LÀM LNH). Xem mc “Điu khin t xa b mt hoc có li xy ra” trên để biết thêm chi tiết. Sau 15 phút hot động, nếu chênh lch nhit độ gia ca gió vào và ca gió ra như d
ưới đây có nghĩa là máy hot
động bình thường:
COOL (LÀM LNH): 8 °C / 14.4 °F
Máy sẽ không được sử dụng trong một thời gian dài
• Bật chế độ nanoe™ TECHNOLOGY trong 2~3 giờ để loại bỏ hoàn toàn hơi ẩm còn sót lại bên trong máy để ngăn không cho nm mc phát trin.
• Tắt điện nguồn và rút phích cắm khỏi máy.
• Tháo pin ra khi điu khin t xa.
Nhng vn đề thường gpTiếng Việt
ĐIU KIN KHÔNG ĐƯỢC T MÌNH BO TRÌ MÁY
TT NGUN ĐIN VÀ RÚT PHÍCH CM KHI MÁY. Sau đó liên h ti đai lý y quyn trong các trường hp sau:
• Có tiếng động khác thường khi máy đang hoạt động.
• Nước/vật lạ vào bên trong điều khiển từ xa.
• Nước đang rỉ ra từ khối trong nhà.
• Cầu dao thường xuyên bị ngắt.
• Dây nguồn nóng hơn bình thường.
• Công tắc hoặ
c nút bm không hot động bình thường.
17
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 17ACXF55-29802_FA0121-2.indb 17 1/13/2021 8:23:34 PM1/13/2021 8:23:34 PM
ON
O
S
TIMER
CANCEL
Nhng vn đề thường gp
Ly mã li
Nếu máy ngng hot động và đèn báo TIMER (HN GI) nhp nháy, dùng điu khin t xa để ly mã báo li.
Nhn nút ti khi bn nghe mt
Dùng vt nhn nhn nút
1
trong 5 giây
Dùng vt nhn nhn
3
ON
TIMER
OFF
SET
ET
FF
CANCEL
nút trong 5 giây để thoát khi chế độ kim tra li
Đối vi mt s li, bn có th phi khi động li máy vi chế độ hot động hn chế, vi 4 tiếng “bíp” lúc khi động.
Hin th chn đoán
H 00
H 11
H 12
H 14
H 15
H 16
H 17 H 19
H 21
H 23
H 24
H 25 H 26
H 27
H 28
H 30
H 31
H 32
H 33
H 34
H 35
H 36
H 37
H 38
* Mt s mã li không có cho mu máy ca bn. Vui lòng kim tra vi đại lý y quyn để biết thêm chi tiết.
18
Vn đề/Kim soát bo v
Không có ghi nh v li Hai khi trong nhà/ngoài tri không hot
động cùng nhau Khi trong nhà hot động không đúng
công sut Cm biến nhit độ phòng có vn đề Nhit độ máy nén ca khi ngoài tri có
nhiu bt thường Máy biến thế đin (CT) khi ngoài tri có
vn đề Cm biến nhit độ ngoài tri có vn đề Động cơ đin qut khi trong nhà b khóa Chc năng báo mc ca khi trong nhà
có vn đề Cm biến nhit độ trao đổi nhit s 1 ca
khi trong nhà có vn đề Cm biến nhit độ trao đổi nhit s 2 ca
khi trong nhà có vn đề Thiết b i-ông ca khi trong nhà có vn đề Ion âm có vn đề Cm biến nhit độ không khí ngoài tri
có vn đề Cm biến nhit độ trao đổi nhit s 1 ca
khi ngoài tri có vn đề Cm biến nhit độ ng x khi ngoài tri
có vn đề Cm biến h bơi có vn đề Cm biến nhit độ trao đổi nhit s 2 ca
khi ngoài tri có vn đề Khi trong nhà/ngoài tri không kết ni
vi nhau Cm biến nhit độ b làm mát khi ngoài
tri có vn đề Dòng đin ngược chiu ca khi trong/
ngoài tri có vn đề Cm biến nhit độ ng dn gas khi ngoài
tri có vn đề Cm biến nhit độ ng dung dch khi
ngoài tri có vn đề Khi trong nhà/ngoài tri không hot động
cùng nhau (không trùng mã hiu)
Hin th chn đoán
2
lot tiếng bíp, sau đó ghi li mã báo li
Tt máy và thông báo mã báo
4
li vi trm bo hành y quyn.
Vn đề/Kim soát bo v
H 39
H 41 H 50 H 51 H 52 H 58 H 59 H 64 H 67 H 70
H 71
H 72
H 85
H 97 H 98
H 99
F 11 F 16
F 17
F 18 F 87 F 90 F 91
F 93
F 94 F 95 F 96 F 97 F 98 F 99
Khi đang chy hay chế độ ch trong nhà có vn đề
Kết ni dây đin hay ng dn có vn đề
Động cơ qut thông gió b khóa Động cơ qut thông gió b khóa
B phn đo gii hn trái-phi có vn đề Cm biến gas khi trong nhà có vn đề Cm biến vn động đã b Cm biến cao áp khi ngoài tri có vn đề nanoe có vn đề Cm biến ánh sáng có vn đề Bng điu khin bên trong qut làm lnh
DC có vn đề Cm biến nhit độ bình có vn đề Giao tiếp bt thường gia khi trong
nhà và mô-đun mng ni b (LAN) không dây
Động cơ qut khi ngoài tri b khóa Bo v cao áp khi trong nhà Bo v ngăn làm đông ca khi hot động
trong nhà Công tc van 4 chiu có vn đề Bo b dòng đin chy qua Chế độ đông đá ca các khi ch trong
nhà có vn đề Bng mch khô có vn đề Bo v quá nóng vi hp điu khin Bo b bng điu chnh h s công sut Chu k làm lnh có vn đề Vòng tua ca máy nén khi ngoài tri
có vn đề Bo v quá áp lên ng gim nén Bo v cao áp làm lnh khi ngoài tri Bo v module đin tr quá nóng Bo v máy nén quá nóng Bo v dòng đin đang chy Nhn biết dòng đin mt chiu (DC) ti đa
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 18ACXF55-29802_FA0121-2.indb 18 1/13/2021 8:23:34 PM1/13/2021 8:23:34 PM
Thông tin cn lưu ý
Thông tin cho người s dng v vic thu gom và hy máy cũ và pin đã qua s dng
[Thông tin v vic hy máy các nước ngoài Liên minh châu Âu.]
Nhng ký hiu này ch có giá tr trong Liên minh châu Âu. Nếu bn mun hy nhng sn phm này, vui lòng liên h vi các cơ quan chc năng địa phương hoc trm bo hành để được tư vn cách hy sn phm hp l.
Chú ý ký hiu pin (ví d bên dưới có hai ký hiu đi cùng nhau):
Ký hiu này có th dùng kết hp vi mt ký hiu hóa hc. Trong trường hp này nó đã tuân th các quy định có liên quan v hóa cht đó.
Pb
BÁO ĐỘNG
Biu tượng này cho biết, thiết b dùng môi cht làm lnh d cháy. Nếu môi cht làm lnh b rò r, cùng lúc có ngun la t bên ngoài, s có kh năng bc cháy.
Biu tượng này cho biết, nhân viên bo dưỡng cn phi tham kho Bng hướng dn Lp đặt khi x lý thiết b.
Biu tượng này cho biết, cn phi đọc k ni dung Bng hướng dn Vn hành.
Biu tượng này cho biết, thông tin được cung cp theo Bng hướng dn Vn hành và/hay Lp đặt.
Nhng vn đề thường gp / Thông tin cn lưu ýTiếng Việt
19
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 19ACXF55-29802_FA0121-2.indb 19 1/13/2021 8:23:35 PM1/13/2021 8:23:35 PM
Provides maximum comfort and clean air
0
AIR CONDITIONER
ON
OFF
SET
TIMER
CANCEL
OFF/ON
AIR SWING
TEMP
OFF/ON
MODE
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
AIR CONDITIONER
ON
OFF
TIMER
CANCEL
AIR SWING
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
with optimal energy saving methods.
Use the remote control within 8 m from the remote control receiver on the indoor unit.
Quick Guide
B
A
20
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 20ACXF55-29802_FA0121-2.indb 20 1/13/2021 8:23:35 PM1/13/2021 8:23:35 PM
Inserting the batteries
OPEN
1
3
Pull out the back cover
1
of remote control.
Insert AAA or R03
2
batteries.
Close the cover.
3
2
A
Clock setting
Press
1
, then press
to set the time.
• Press for approximately 5 seconds to show the time as 12-hour (am/pm) or 24-hour.
Press
2
SET
to confirm.
Thank you for purchasing Panasonic Air Conditioner.
Table of Contents
Safety Precautions
How to Use
……
22-29
…………………
30-31
To Learn More... ................32
Cleaning the Air Conditioner …33
Troubleshooting
…………
34-36
Information………………… 37
Accessories
• Remote control
• AAA or R03 batteries × 2
• Remote control holder
• Screws for remote control holder × 2
The illustrations in this manual are for explanation purposes only and may differ from the actual unit. They are subject to change without notice.
B
Basic operation
OFF/ON
Press
1
OFF/ON
to start/
stop the operation.
POWER
• When the unit is ON, disappears from the remote control display.
Press
2
the desired mode.
MODE
to select
DRYAUTO COOL
Press TEMP UP, TEMP
3
DOWN to select the desired temperature.
Up
TEMP
Down
Selection range:
16.0 °C ~ 30.0 °C / 60 °F ~ 86 °F.
Press for approximately 10 seconds to show the temperature as °C or °F.
English
21
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 21ACXF55-29802_FA0121-2.indb 21 1/13/2021 8:23:36 PM1/13/2021 8:23:36 PM
Safety Precautions
Air inlet
Air inlet
Air outlet
Air outlet
To prevent personal injury, injury to others or property damage, please comply with the following: Incorrect operation due to failure to follow instructions below may cause harm or damage, the seriousness of which is classified as below: This appliances is not intended for accessibility by the general public.
WARNING
CAUTION
The instructions to be followed are classified by the following symbols:
Indoor unit
This sign warns of death or serious injury.
This sign warns of injury or damage to property.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
These symbols denote actions COMPULSORY.
Power supply
Air inlet
WARNING
Indoor unit and outdoor unit
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities, or lack of experience and knowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the appliance by a person responsible for their safety. Children should be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
Please consult an authorised dealer or specialist to clean the internal parts, repair, install, remove, disassemble and reinstall the unit. Improper installation and handling will cause leakage, electric shock or fire.
Confirm with authorised dealer or specialist on usage of any specified refrigerant type. Using refrigerant type other than the specified may cause product damage, burst and injury etc.
Do not use means to accelerate the defrosting process or to clean, other than those recommended by manufacturer. Any unfit method or using incompatible material may cause product damage, burst and serious injury.
Do not install the unit in a potentially explosive or flammable atmosphere. Failure to do so could result in fire.
Do not insert your fingers or other objects into the air conditioner indoor or outdoor unit, rotating parts may cause injury.
Do not touch the outdoor unit during lightning, it may cause electric shock.
Do not expose yourself directly to cold air for a long period to avoid excess cooling.
Do not sit or step on the unit, you may fall down accidentally.
Air outlet
Remote control
Outdoor unit
Air inlet
Air outlet
Remote control
Do not allow infants and small children to play with the remote control to prevent them from accidentally swallowing the batteries.
22
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 22ACXF55-29802_FA0121-2.indb 22 1/13/2021 8:23:36 PM1/13/2021 8:23:36 PM
Power supply
Do not use a modified cord, joint cord, extension cord or unspecified cord to prevent overheating and fire.
To prevent overheating, fire or electric shock:
• Do not share the same power outlet with other equipment.
• Do not operate with wet hands.
• Do not over bend the power supply cord.
• Do not operate or stop the unit by inserting or pulling out the power plug.
If the supply cord is damaged, it must be replaced by the manufacturer, service agent or similarly qualified persons in order to avoid a hazard.
It is strongly recommended to be installed with Earth Leakage Circuit Breaker (ELCB) or Residual Current Device (RCD) to prevent electric shock or fire.
To prevent overheating, fire or electric shock:
• Insert the power plug properly.
• Dust on the power plug should be periodically wiped with a dry cloth.
Stop using the product if any abnormality/ failure occurs and disconnect the power plug or turn off the power switch and breaker. (Risk of smoke/fire/electric shock) Examples of abnormality/failure
• The ELCB trips frequently.
• Burning smell is observed.
• Abnormal noise or vibration of the unit is observed.
• Water leaks from the indoor unit.
• Power cord or plug becomes abnormally hot.
• Fan speed cannot be controlled.
• The unit stops running immediately even if it is switched on for operation.
• The fan does not stop even if the operation is stopped.
Contact your local dealer immediately for maintenance/repair.
This equipment must be earthed to prevent electrical shock or fire.
CAUTION
Indoor unit and outdoor unit
Do not wash the indoor unit with water, benzine, thinner or scouring powder to avoid damage or corrosion at the unit.
Do not use for preservation of precise equipment, food, animals, plants, artwork or other objects. This may cause quality deterioration, etc.
Do not use any combustible equipment in front of the airflow outlet to avoid fire propagation.
Do not expose plants or pet directly to airflow to avoid injury, etc.
Do not touch the sharp aluminium fin, sharp parts may cause injury.
Do not switch ON the indoor unit when waxing the floor. After waxing, aerate the room properly before operating the unit.
Do not install the unit in oily and smoky areas to prevent damage to the unit.
Do not dismantle the unit for cleaning purpose to avoid injury.
Do not step onto an unstable bench when cleaning the unit to avoid injury.
Do not place a vase or water container on the unit. Water may enter the unit and degrade the insulation. This may cause an electric shock.
Do not open window or door for long time during operation, it may lead to inefficient power usage and uncomfortable temperature changes.
Prevent water leakage by ensuring drainage pipe is:
- Connected properly,
- Kept clear of gutters and containers, or
- Not immersed in water After a long period of use or use with any
combustible equipment, aerate the room regularly. After a long period of use, make sure the
installation rack does not deteriorate to prevent the unit from falling down.
Safety Precautions
Remote control
Prevent electric shock by switching off the power supply and unplug:
- Before cleaning or servicing,
- When extended non-use, or
- During abnormally strong lightning activity.
Do not use rechargeable (Ni-Cd) batteries. It may damage the remote control.
To prevent malfunction or damage of the remote control:
• Remove the batteries if the unit is not going to be used for a long period of time.
• New batteries of the same type must be inserted following the polarity stated.
English
Power supply
Do not disconnect the plug by pulling the cord to prevent electric shock.
nanoe™-G generator
Do not touch the sharp pin which may cause injury.
23
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 23ACXF55-29802_FA0121-2.indb 23 1/13/2021 8:23:36 PM1/13/2021 8:23:36 PM
Safety Precautions
WARNING
This appliance is filled with R32 (mild flammable refrigerant).
If the refrigerant is leaked and exposed to an external ignition source, there is a risk of fire.
Indoor unit and outdoor unit
The appliance shall be installed, and/or operated in a room with floor area larger than Amin (m²) and keep away from ignition sources, such as heat/sparks/open flame or hazardous areas such as gas appliances, gas cooking, reticulated gas supply systems or electric cooking appliances, etc.(Refer to Table A of Installation instructions table for Amin (m²))
Be aware that refrigerant may not contain an odour, highly recommended to ensure suitable flammable refrigerant gas detectors are present, operating and able to warn of a leak.
Keep any required ventilation openings clear of obstruction.
Do not pierce or burn as the appliance is pressurized. Do not expose the appliance to heat, flame, sparks, or other sources of ignition. Else it may explode and cause injury or death.
Precaution for using R32 refrigerant
The basic installation work procedures are the same as conventional refrigerant (R410A, R22) models.
Since the working pressure is higher than that of refrigerant R22 models, some of the piping and installation and service tools are special. Especially, when replacing a refrigerant R22 model with a new refrigerant R32 model, always replace the conventional piping and flare nuts with the R32 and R410A piping and flare nuts on the outdoor unit side. For R32 and R410A, the same flare nut on the outdoor unit side and pipe can be used.
The mixing of different refrigerants within a system is prohibited. Models that use refrigerant R32 and R410A have a different charging port thread diameter to prevent erroneous charging with refrigerant R22 and for safety. Therefore, check beforehand. [The charging port thread diameter for R32 and R410A is 1/2 inch.]
24
Must always ensure that foreign matter (oil, water, etc.) does not enter the piping. Also, when storing the piping, securely seal the opening by pinching, taping, etc. (Handling of R32 is similar to R410A.)
• Operation, maintenance, repairing and refrigerant recovery should be carried out by trained and certified personnel in the use of flammable refrigerants and as recommended by the manufacturer. Any personnel conducting an operation, servicing or maintenance on a system or associated parts of the equipment should be trained and certified.
• Any part of refrigerating circuit (evaporators, air coolers, AHU, condensers or liquid receivers) or piping should not be located in the proximity of heat sources, open flames, operating gas appliance or an operating electric heater.
• The user/owner or their authorised representative shall regularly check the alarms, mechanical ventilation and detectors, at least once a year, where as required by national regulations, to ensure their correct functioning.
• A logbook shall be maintained. The results of these checks shall be recorded in the logbook.
• In case of ventilations in occupied spaces shall be checked to confirm no obstruction.
• Before a new refrigerating system is put into service, the person responsible for placing the system in operation should ensure that trained and certified operating personnel are instructed on the basis of the instruction manual about the construction, supervision, operation and maintenance of the refrigerating system, as well as the safety measures to be observed, and the properties and handling of the refrigerant used.
• The general requirement of trained and certified personnel are indicated as below:
a) Knowledge of legislation, regulations
and standards relating to flammable refrigerants; and,
b) Detailed knowledge of and skills in
handling flammable refrigerants, personal protective equipment, refrigerant leakage prevention, handling of cylinders, charging, leak detection, recovery and disposal; and,
c) Able to understand and to apply in practice
the requirements in the national legislation, regulations and Standards; and,
d) Continuously undergo regular and further
training to maintain this expertise.
e) Air-conditioner piping in the occupied
space shall be installed in such a way to protect against accidental damage in operation and service.
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 24ACXF55-29802_FA0121-2.indb 24 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
f) Precautions shall be taken to avoid
excessive vibration or pulsation to refrigerating piping.
g) Ensure protection devices, refrigerating
piping and ttings are well protected against adverse environmental effects (such as the danger of water collecting and freezing in relief pipes or the accumulation of dirt and debris).
h) Expansion and contraction of long runs
piping in refrigerating systems shall be designed and installed securely (mounted and guarded) to minimize the likelihood hydraulic shock damaging the system.
i) Protect the refrigerating system from
accidental rupture due to moving furniture or reconstruction activities.
j) To ensure no leaking, eld-made
refrigerant joints indoors shall be tightness tested. The test method shall have a sensitivity of 5 grams per year of refrigerant or better under a pressure of at least 0.25 times the maximum allowable pressure (>1.04 MPa, max 4.15 MPa). No leak shall be detected.
1. Installation (Space)
• Product with flammable refrigerants, shall be installed according to the minimum room area, Amin (m²) mentioned in Table A of the Installation Instructions.
• In case of field charge, the effect on refrigerant charge caused by the different pipe length has to be quantified, measured and labelled.
• Must ensure the installation of pipe-work shall be kept to a minimum. Avoid use dented pipe and do not allow acute bending.
• Must ensure that pipe-work shall be protected from physical damage.
• Must comply with national gas regulations, state municipal rules and legislation. Notify relevant authorities in accordance with all applicable regulations.
• Must ensure mechanical connections be accessible for maintenance purposes.
• In cases that require mechanical ventilation, ventilation openings shall be kept clear of obstruction.
• When disposal of the product, do follow to the precautions in #12 and comply with national regulations. Always contact to local municipal offices for proper handling.
2. Servicing 2-1. Service personnel
• The system is inspected, regularly supervised and maintained by a trained and certified service personnel who is employed by the person user or party responsible.
• Ensure the actual refrigerant charge is in accordance with the room size within which the refrigerant containing parts are installed.
• Ensure refrigerant charge not to leak.
• Any qualified person who is involved with working on or breaking into a refrigerant circuit should hold a current valid certificate from an industry-accredited assessment authority, which authorizes their competence to handle refrigerants safely in accordance with an industry recognised assessment specification.
• Servicing shall only be performed as recommended by the equipment manufacturer. Maintenance and repair requiring the assistance of other skilled personnel shall be carried out under the supervision of the person competent in the use of flammable refrigerants.
• Servicing shall be performed only as recommended by the manufacturer.
2-2. Work
Prior to beginning work on systems containing
• flammable refrigerants, safety checks are necessary to ensure that the risk of ignition is minimised. For repair to the refrigerating system, the precautions in #2-2 to #2-8 must be followed before conducting work on the system.
• Work shall be undertaken under a controlled procedure so as to minimize the risk of a flammable gas or vapour being present while the work is being performed. All maintenance staff and others working in the
• local area shall be instructed and supervised on the nature of work being carried out.
• Avoid working in confined spaces. Always ensure away from source, at least 2 meter of safety distance, or zoning of free space area of at least 2 meter in radius. Wear appropriate protective equipment, including
• respiratory protection, as conditions warrant.
• Keep all sources of ignition and hot metal surfaces away.
Safety Precautions
English
25
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 25ACXF55-29802_FA0121-2.indb 25 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
Safety Precautions
2-3. Checking for presence of refrigerant
• The area shall be checked with an appropriate refrigerant detector prior to and during work, to ensure the technician is aware of potentially flammable atmospheres.
• Ensure that the leak detection equipment being used is suitable for use with flammable refrigerants, i.e. non sparking, adequately sealed or intrinsically safe.
• In case of leakage/spillage happened, immediately ventilate area and stay upwind and away from spill/release.
• In case of leakage/spillage happened, do notify persons down wind of the leaking/ spill, isolate immediate hazard area and keep unauthorised personnel out.
2-4. Presence of fire extinguisher
• If any hot work is to be conducted on the refrigerating equipment or any associated parts, appropriate re extinguishing equipment shall be available at hand.
• Have a dry powder or CO adjacent to the charging area.
2-5. No ignition sources
• No person carrying out work in relation to a refrigerating system which involves exposing any pipe work that contains or has contained ammable refrigerant shall use any sources of ignition in such a manner that it may lead to the risk of re or explosion. He/She must not be smoking when carrying out such work.
• All possible ignition sources, including cigarette smoking, should be kept sufficiently far away from the site of installation, repairing, removing and disposal, during which flammable refrigerant can possibly be released to the surrounding space.
• Prior to work taking place, the area around the equipment is to be surveyed to make sure that there are no flammable hazards or ignition risks.
• “No Smoking” signs shall be displayed.
2-6. Ventilated area
• Ensure that the area is in the open or that it is adequately ventilated before breaking into the system or conducting any hot work.
• A degree of ventilation shall continue during the period that the work is carried out.
• The ventilation should safely disperse any released refrigerant and preferably expel it externally into the atmosphere.
fire extinguisher
2
2-7. Checks to the refrigerating equipment
• Where electrical components are being changed, they shall be fit for the purpose and to the correct specification.
• At all times the manufacturer’s maintenance and service guidelines shall be followed.
• If in doubt consult the manufacturer’s technical department for assistance.
• The following checks shall be applied to installations using fl ammable refrigerants.
- The actual refrigerant charge is in accordance with the room size within which the refrigerant containing parts are installed.
- The ventilation machinery and outlets are operating adequately and are not obstructed.
- If an indirect refrigerating circuit is being used, the secondary circuit shall be checked for the presence of refrigerant.
- Marking to the equipment continues to be visible and legible. Markings and signs that are illegible shall be corrected.
- Refrigerating pipe or components are installed in a position where they are unlikely to be exposed to any substance which may corrode refrigerant containing components, unless the components are constructed of materials which are inherently resistant to being corroded or are properly protected against being so corroded.
2-8. Checks to electrical devices
• Repair and maintenance to electrical components shall include initial safety checks and component inspection procedures.
• Initial safety checks shall include but not limit to:-
- That capacitors are discharged: this shall be done in a safe manner to avoid possibility of sparking.
- That there no live electrical components and wiring are exposed while charging, recovering or purging the system.
- That there is continuity of earth bonding.
• At all times the manufacturer’s maintenance and service guidelines shall be followed.
• If in doubt consult the manufacturer’s technical department for assistance.
• If a fault exists that could compromise safety, then no electrical supply shall be connected to the circuit until it is satisfactorily dealt with.
• If the fault cannot be corrected immediately but it is necessary to continue operation, an adequate temporary solution shall be used.
• The owner of the equipment must be informed or reported so all parties are advised thereinafter.
26
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 26ACXF55-29802_FA0121-2.indb 26 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
3. Repairs to sealed components
• During repairs to sealed components, all electrical supplies shall be disconnected from the equipment being worked upon prior to any removal of sealed covers, etc.
• If it is absolutely necessary to have an electrical supply to equipment during servicing, then a permanently operating form of leak detection shall be located at the most critical point to warn of a potentially hazardous situation.
• Particular attention shall be paid to the following to ensure that by working on electrical components, the casing is not altered in such a way that the level of protection is affected.This shall include damage to cables, excessive number of connections, terminals not made to original specification, damage to seals, incorrect fitting of glands, etc.
• Ensure that apparatus is mounted securely.
• Ensure that seals or sealing materials have not degraded such that they no longer serve the purpose of preventing the ingress of ammable atmospheres.
• Replacement parts shall be in accordance with the manufacturer’s specifications.
NOTE: The use of silicon sealant may inhibit the effectiveness of some types of leak detection equipment. Intrinsically safe components do not have to be isolated prior to working on them.
4. Repair to intrinsically safe components
• Do not apply any permanent inductive or capacitance loads to the circuit without ensuring that this will not exceed the permissible voltage and current permitted for the equipment in use.
• Intrinsically safe components are the only types that can be worked on while live in the presence of a flammable atmosphere.
• The test apparatus shall be at the correct rating.
• Replace components only with parts specified by the manufacturer. Unspecified parts by manufacturer may result ignition of refrigerant in the atmosphere from a leak.
5. Cabling
• Check that cabling will not be subject to wear, corrosion, excessive pressure, vibration, sharp edges or any other adverse environmental effects.
• The check shall also take into account the effects of aging or continual vibration from sources such as compressors or fans.
6. Detection of flammable refrigerants
• Under no circumstances shall potential sources of ignition be used in the searching or detection of refrigerant leaks.
• A halide torch (or any other detector using a naked flame) shall not be used.
7. The following leak detection methods
are deemed acceptable for all refrigerant systems
• No leaks shall be detected when using detection equipment with a sensitivity of 5 grams per year of refrigerant or better under a pressure of at least 0.25 times the maximum allowable pressure (>1.04 MPa, max 4.15 MPa), for example, a universal sniffer.
• Electronic leak detectors may be used to detect flammable refrigerants, but the sensitivity may not be adequate, or may need re-calibration. (Detection equipment shall be calibrated in a refrigerant-free area.)
• Ensure that the detector is not a potential source of ignition and is suitable for the refrigerant used.
• Leak detection equipment shall be set at a percentage of the LFL of the refrigerant and shall be calibrated to the refrigerant employed and the appropriate percentage of gas (25 % maximum) is confirmed.
• Leak detection fluids are also suitable for use with most refrigerants, for example, bubble method and uorescent method agents. The use of detergents containing chlorine shall be avoided as the chlorine may react with the refrigerant and corrode the copper pipe-work.
• If a leak is suspected, all naked flames shall be removed/extinguished.
• If a leakage of refrigerant is found which requires brazing, all of the refrigerant shall be recovered from the system, or isolated (by means of shut off valves) in a part of the system remote from the leak. The precautions in #8 must be followed to remove the refrigerant.
Safety Precautions
English
27
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 27ACXF55-29802_FA0121-2.indb 27 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
Safety Precautions
8. Removal and evacuation
• When breaking into the refrigerant circuit to make repairs – or for any other purpose – conventional procedures shall be used. However, it is important that best practice is followed since flammability is a consideration. The following procedure shall be adhered to: remove refrigerant -> purge the circuit with inert gas -> evacuate -> purge with inert gas
-> open the circuit by cutting or brazing.
• The refrigerant charge shall be recovered into the correct recovery cylinders.
• The system shall be purged with OFN to render the appliance safe.
• This process may need to be repeated several times.
• Compressed air or oxygen shall not be used for this task.
• Purging shall be achieved by breaking the vacuum in the system with OFN and continuing to ll until the working pressure is achieved, then venting to atmosphere, and nally pulling down to a vacuum.
• This process shall be repeated until no refrigerant is within the system.
• When the final OFN charge is used, the system shall be vented down to atmospheric pressure to enable work to take place.
• This operation is absolutely vital if brazing operations on the pipe work are to take place.
• Ensure that the outlet for the vacuum pump is not close to any potential ignition sources and there is ventilation available.
OFN = oxygen free nitrogen, type of inert gas.
9. Charging procedures
• In addition to conventional charging procedures, the following requirements shall be followed.
- Ensure that contamination of different refrigerants does not occur when using charging equipment.
- Hoses or lines shall be as short as possible to minimize the amount of refrigerant contained in them.
- Cylinders shall be kept in an appropriate position according to the instructions.
- Ensure that the refrigerating system is earthed prior to charging the system with refrigerant.
- Label the system when charging is complete (if not already).
- Extreme care shall be taken not to over ll the refrigerating system.
• Prior to recharging the system it shall be pressure tested with OFN (refer to #7).
• The system shall be leak tested on completion of charging but prior to commissioning.
• A follow up leak test shall be carried out prior to leaving the site.
• Electrostatic charge may accumulate and create a hazardous condition when charging and discharging the refrigerant.To avoid fire or explosion, dissipate static electricity during transfer by grounding and bonding containers and equipment before charging/discharging.
10. Decommissioning
• Before carrying out this procedure, it is essential that the technician is completely familiar with the equipment and all its details.
• It is recommended good practice that all refrigerants are recovered safely.
• Prior to the task being carried out, an oil and refrigerant sample shall be taken in case analysis is required prior to re-use of recovered refrigerant.
• It is essential that electrical power is available before the task is commenced.
a) Become familiar with the equipment and
its operation. b) Isolate system electrically. c) Before attempting the procedure ensure
that:
• mechanical handling equipment is available, if required, for handling refrigerant cylinders;
• all personal protective equipment is available and being used correctly;
• the recovery process is supervised at all times by a competent person;
• recovery equipment and cylinders conform to the appropriate standards.
d) Pump down refrigerant system, if possible.
28
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 28ACXF55-29802_FA0121-2.indb 28 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
e) If a vacuum is not possible, make a manifold
so that refrigerant can be removed from various parts of the system.
f) Make sure that cylinder is situated on the
scales before recovery takes place.
g) Start the recovery machine and operate in
accordance with instructions.
h) Do not over fill cylinders. (No more than
80 % volume liquid charge).
i) Do not exceed the maximum working
pressure of the cylinder, even temporarily.
j) When the cylinders have been filled
correctly and the process completed, make sure that the cylinders and the equipment are removed from site promptly and all isolation valves on the equipment are closed off.
k) Recovered refrigerant shall not be charged
into another refrigerating system unless it has been cleaned and checked.
• Electrostatic charge may accumulate and create a hazardous condition when charging or discharging the refrigerant.To avoid fi re or explosion, dissipate static electricity during transfer by grounding and bonding containers and equipment before charging/discharging.
11. Labelling
• Equipment shall be labelled stating that it has been de-commissioned and emptied of refrigerant.
• The label shall be dated and signed.
• Ensure that there are labels on the equipment stating the equipment contains flammable refrigerant.
12. Recovery
• When removing refrigerant from a system, either for servicing or decommissioning, it is recommended good practice that all refrigerants are removed safely.
• When transferring refrigerant into cylinders, ensure that only appropriate refrigerant recovery cylinders are employed.
• Ensure that the correct number of cylinders for holding the total system charge are available.
• All cylinders to be used are designated for the recovered refrigerant and labelled for that refrigerant (i.e. special cylinders for the recovery of refrigerant).
• Cylinders shall be complete with pressure relief valve and associated shut-off valves in good working order.
• Recovery cylinders are evacuated and, if possible, cooled before recovery occurs.
• The recovery equipment shall be in good working order with a set of instructions concerning the equipment that is at hand and shall be suitable for the recovery of flammable refrigerants.
• In addition, a set of calibrated weighing scales shall be available and in good working order.
• Hoses shall be complete with leak-free disconnect couplings and in good condition.
• Before using the recovery machine, check that it is in satisfactory working order, has been properly maintained and that any associated electrical components are sealed to prevent ignition in the event of a refrigerant release. Consult manufacturer if in doubt.
• The recovered refrigerant shall be returned to the refrigerant supplier in the correct recovery cylinder, and the relevant Waste Transfer Note arranged.
• Do not mix refrigerants in recovery units and especially not in cylinders.
• If compressors or compressor oils are to be removed, ensure that they have been evacuated to an acceptable level to make certain that flammable refrigerant does not remain within the lubricant.
• The evacuation process shall be carried out prior to returning the compressor to the suppliers.
• Only electric heating to the compressor body shall be employed to accelerate this process.
• When oil is drained from a system, it shall be carried out safely.
Safety Precautions
English
29
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 29ACXF55-29802_FA0121-2.indb 29 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
How to Use
To adjust airfl ow direction
POWERFUL/
ECO
MODE
SLEEP
ON
TIMER
OFF
OFF/ON
OFF/ON
TEMP
Indicators
POWER
TIMER nanoe
TECHNOLOGY
ECO
FAN SPEED/
QUIET
AIR SWING
SET
CANCEL
AIR SWING
Upper direction:
• Do not adjust the flap by hand.
*  For details operation, refer to “To Learn More....”
Lateral direction:
Upper direction
• For lateral direction, it is manually adjustable as shown.
Lateral direction
To adjust FAN SPEED and QUIET condition
FAN SPEED/
QUIET
FAN SPEED:
• When AUTO FAN is selected, the fan speed is adjusted automatically according to the operation mode.
QUIET:
• This operation reduces airflow noise.
To switch between POWERFUL/ECO
POWERFUL/
ECO
(exit setting)
POWERFUL:
AIR CONDITIONER
To reach the desired temperature quickly
• This operation is automatically stop after 4 hours.
ECO:
• To reduce power consumption for better energy saving without sacrificing comfort.
Not used in normal operation.
Press to restore the remote control to default
To enjoy fresher and cleaner environment
setting.
• This operation combines both nanoe™X and nanoe™-G (nanoe™ TECHNOLOGY).
• nanoe™ TECHNOLOGY automatically starts when the unit is turned on.
• Press to turn ON or OFF this operation manually.
• This operation can be activated even when the unit is OFF. Note that the flap and fan speed will operate according to the remote control setting.
• If a power failure occurs during this operation, this operation resumes immediately when power resumes.
30
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 30ACXF55-29802_FA0121-2.indb 30 1/13/2021 8:23:37 PM1/13/2021 8:23:37 PM
See "To Learn More..." for details.
L
To maximize comfort while sleeping
SLEEP
• This operation provides you with a comfortable environment while sleeping. It will automatically adjust the sleep pattern temperature during the activation period.
• The indoor unit indicator will dim when this operation is activated. This is not applicable if the indicator brightness has been manually dimmed.
• This operation is incorporated with the activation timer (0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 or 9 hours).
• This operation can be set together with timer. Sleep operation has the priority over OFF timer.
• This operation can be cancelled by pressing the respective button until the sleep timer reaches 0.0h.
To set the timer
You can set the timer to turn on and off the unit at 2 different preset time.
1 2 3
ON
TIMER
OFF
Select TIMER ON or
1
SET
CANCELCANCE
TIMER OFF.
• Each time pressed:
(exit setting)
Example: OFF at 22:00
OFF
• To cancel the timer, press ON or select the respective setting
CANCEL
press
.
• If the timer has been cancelled manually or due to power failure, you can restore the
ON
timer again. Press
or
respective setting or , then press
• The nearest timer setting is displayed and will activate in sequence.
• The timer operation follows the clock setting on the remote control and will
OFF
or , then
OFF
to select the
to
SET
repeat daily when timer has been set. For
2 Set the time.
3 Confirm the setting.
SET
clock setting, refer to Quick Guide.
.
How to Use
Note
POWERFUL/
ECO
, ,
SLEEP
• Can be selected at the same time.
• Can be activated in all modes.
FAN SPEED/
QUIET
• POWERFUL, QUIET and FAN SPEED cannot be selected at the same time.
POWERFUL/
,
ECO
• Press the button again to cancel.
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 31ACXF55-29802_FA0121-2.indb 31 1/13/2021 8:23:38 PM1/13/2021 8:23:38 PM
English
31
To Learn More...
Operation mode
AUTO : The POWER indicator blinks at the initial stage.
COOL : Provides efficient comfort cooling to suit your needs. DRY : Operates at low fan speed for a gentle cooling operation.
The unit will select an operation mode every 10 minutes depending on the setting and room temperature.
Energy saving temperature setting
You may save energy when operating the unit within the recommended temperature range.
COOL : 26.0 °C ~ 28.0 °C / 79 °F ~ 82 °F.
Air flow direction
In COOL/DRY mode:
The horizontal fl ap is fi xed at middle position setting. Once the temperature is achieved, the horizontal fl ap swings up/down automatically.
In COOL/DRY mode:
The horizontal fl ap swings up/down automatically.
Auto restart control
When power is resumed after a power failure, the operation will restart automatically with the last operation mode and airflow direction.
• This control is not applicable when TIMER is set.
nanoe™X filter deactivation
Depending on the unit’s accumulated operation time, the nanoe™X may be activated only once a day after the unit is turned off standby mode. During the nanoe™X filter deactivation operation, the flap will open slightly with low fan speed operation for 2.5 hours if the unit was in COOL/DRY mode, and 2 hours if the unit was in nanoe™ TECHNOLOGY, before the unit is turned off. This is to remove viruses/bacteria from the surroundings.
The filter deactivation operation is complete when the fan stops and the flap closes. Do not turn off the power supply during this operation. After a power failure, this operation will not resume.
Operating conditions
Use this air conditioner in the temperature range indicated in the table.
Temperature °C (°F)
DBT WBT DBT WBT
Max. 32 (89.6) 23 (73.4) 46 (114.8) 26 (78.8)
COOL
Min. 16 (60.8) 11 (51.8) 16 (60.8) 11 (51.8)
DBT: Dry bulb temperature, WBT: Wet bulb temperature
Indoor Outdoor
32
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 32ACXF55-29802_FA0121-2.indb 32 1/13/2021 8:23:38 PM1/13/2021 8:23:38 PM
Cleaning the Air Conditioner
Cleaning has to be carried out at regular intervals to ensure the unit is at optimal performance. A dirty unit may cause malfunction and you may retrieve “H 99” error code. Consult an authorised dealer.
• Before cleaning, switch off the power supply and unplug the unit.
• Do not touch the aluminium fin as the sharp parts may cause injury.
• Do not use benzine, thinner or scouring powder.
• Use soap (
pH 7) or neutral household
detergent only.
• Do not use water hotter than 40 °C / 104 °F.
Indoor unit
Wipe the unit gently with a soft and dry cloth. The coils and fans should be cleaned periodically by an authorized dealer.
Outdoor unit
Clean the debris that surround the unit. Clear any blockage from the drain pipe.
Front panel
Wash gently and dry.
How to remove front panel
Pull upward
2
Indoor unit
Aluminium fin
Front panel
AUTO
OFF/ON
Air filters
nanoeTM-G Generator
nanoeTM-G Generator
Once every 2 weeks
• Clean with dry cotton bud.
• Do not touch during operation.
Air filters
Once every 2 weeks
• Wash/rinse the filters gently with water to avoid damaging the surface.
• Dry the filters thoroughly under a shade, away from fire or direct sunlight.
• Replace any damaged filters.
Remove air filter Attach air filter
Horizontal
Raise over
1
To Learn More... / Cleaning the Air Conditioner
horizontal level
Insert into the unit
Close it securely
2
Match and push in
AUTO
OFF/ON
1
3
Close down
4
Press both ends and center of the front panel
Hold
horizontally
English
33
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 33ACXF55-29802_FA0121-2.indb 33 1/13/2021 8:23:38 PM1/13/2021 8:23:38 PM
Troubleshooting
The following symptoms do not indicate malfunction.
Symptom Cause
POWER indicator blinks before the unit is switched on.
TIMER indicator is always ON. Operation is delayed a few minutes after restarting. Indoor fan stops occasionally during automatic fan
speed setting. The room has a peculiar odour.
Cracking sound during operation.
Water flowing sound during operation. Mist emerges from indoor unit.
Outdoor unit emits water or steam.
Discoloration of some plastic parts.
After extended use, dust may cover the front panel, grilles and the wall surrounding the unit.
Soft buzzing sound from indoor unit during nanoe™ TECHNOLOGY operation.
This is the preliminary step to prepare for the TIMER operation after it has been set.
When Timer is set ON, the unit may start earlier (up to 15 minutes) before the actual set time to achieve the desired temperature on time.
When Timer has been set, the Timer setting repeats daily.
The delay is a protection to the unit’s compressor.
This is to help remove the surrounding odour.
This may be due to damp smell emitted by the wall, carpet, furniture or clothing.
Changes in temperature caused the unit to expand and contract.
Refrigerant flow inside the unit.
During cooling operation, the discharged cold air may condense to water vapour.
During cooling operation, condensation occurs on cold pipes and the condensed water may drip from the outdoor unit.
Discoloration is subjected to the types of materials used in plastic parts. It is accelerated when exposed to heat, sun light, UV light or environmental factors.
The dust accumulation is due to air purification effect of negative ions from nanoeTM-G. Remove the dust regularly with a clean dampened cloth.
It is normal when the nanoe™X generator is working. If you are concerned about the sound, cancel the nanoe™ TECHNOLOGY operation.
Check the following before calling for servicing.
Symptom Check
Operation in COOL mode is not working efficiently.• Set the temperature correctly.
Close all doors and windows.
Clean or replace the filters.
Clear any obstruction at the air inlet and air outlet vents.
Noisy during operation.
Remote control does not work. (Display is dim or transmission signal is weak.)
The unit does not work.
The unit does not receive the signal from the remote control.
nanoe™ TECHNOLOGY indicator at the indoor unit blinks or not lit when nanoe™ TECHNOLOGY is activated.
Check if the unit has been installed at an incline.
Close the front panel properly.
Insert the batteries correctly.
Replace weak batteries.
Check if the circuit breaker is tripped.
Check if timers have been set.
Make sure the receiver is not obstructed.
Certain fluorescent lights may interfere with the signal transmitter. Consult an authorised dealer.
Use the remote control to retrieve the error code and consult an authorised dealer.
34
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 34ACXF55-29802_FA0121-2.indb 34 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
When...
The remote control is missing or a malfunction has occurred
1 .Raise the front panel.
2. Press AUTO OFF/ON once to use in AUTO mode.
AUTO
OFF/ON
3. Press AUTO OFF/ON until you hear 1 beep, then release to use in forced COOL mode.
4. Press AUTO OFF/ON again to turn off the unit.
The indicators are too bright
To dim or restore the indicators’ brightness on the unit, press
on the remote for 5 seconds.
Conducting a seasonal inspection after extended period of non-use
• Check the batteries.
• Check that there is no obstruction around the air inlets and outlet vents.
• Use AUTO OFF/ON on the unit to select COOL mode. For details, refer “The remote control is missing or a malfunction has occurred” above. After 15 minutes of operation, it is normal to have the following temperature difference between the air inlet and outlet vents:
COOL: 8 °C / 14.4 °F
The units will be not used for an extended period
• Activate nanoe™ TECHNOLOGY operation for 2~3 hours as an alternative to remove moisture left in the internal parts thoroughly to prevent mould growth.
• Turn off the power supply and unplug the unit.
• Remove the batteries from the remote control.
NON SERVICEABLE CRITERIAS
TURN OFF THE POWER SUPPLY AND UNPLUG THE UNIT. Then consult an authorised dealer in the following conditions:
Troubleshooting
• Abnormal noise during operation.
• Water/foreign particles have entered the remote control.
• Water is leaking from the indoor unit.
• The circuit breaker switches off frequently.
• The power cord becomes unnaturally warm.
• The switches or buttons are not functioning properly.
English
35
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 35ACXF55-29802_FA0121-2.indb 35 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
ON
O
S
TIMER
CANCEL
Troubleshooting
How to retrieve error codes
If the unit stops and the TIMER indicator blinks, use the remote control to retrieve the error code.
Press until you hear beep
Press for
1
5 seconds
Press for 5
3
ON
TIMER
OFF
SET
ET
FF
CANCEL
seconds to quit checking
For certain errors, you may restart the unit for limited operation if there are 4 beeps when operation starts.
Diagnostic display
H 00 No memory of failure
H 11
H 12 Indoor unit capacity unmatched
H 14
H 15
H 16
H 17
H 19 Indoor fan motor mechanism lock
H 21
H 23
H 24
H 25 Indoor ion device abnormality H 26 Minus ION abnormality
H 27
H 28
H 30
H 31 Abnormal swimming pool sensor
H 32
H 33
H 34
H 35
H 36
H 37
H 38 Indoor/outdoor mismatch (brand code)
H 39
Abnormality/Protection control
Indoor/outdoor abnormal communication
Indoor intake air temperature sensor abnormality
Outdoor compressor temperature sensor abnormality
Outdoor current transformer (CT) abnormality
Outdoor suction temperature sensor abnormality
Indoor float switch operation abnormality
Indoor heat exchanger temperature sensor 1 abnormality
Indoor heat exchanger temperature sensor 2 abnormality
Outdoor air temperature sensor abnormality
Outdoor heat exchanger temperature sensor 1 abnormality
Outdoor discharge pipe temperature sensor abnormality
Outdoor heat exchanger temperature sensor 2 abnormality
Indoor/outdoor misconnection abnormality
Outdoor heat sink temperature sensor abnormality
Indoor/outdoor water adverse current abnormality
Outdoor gas pipe temperature sensor abnormality
Outdoor liquid pipe temperature sensor abnormality
Abnormal indoor operating unit or standby units
2
sound, then write down the error code
Turn the unit off and
4
inform the error code to an authorised dealer.
Diagnostic display
H 41 Abnormal wiring or piping connection H 50 Ventilation fan motor locked H 51 Ventilation fan motor locked
H 52
H 58 Indoor gas sensor abnormality H 59 Eco sensor abnormality
H 64
H 67 nanoe abnormality H 70 Light sensor abnormality
H 71
H 72 Abnormality tank temperature sensor
H 85
H 97 Outdoor fan motor mechanism lock H 98 Indoor high pressure protection H 99 Indoor operating unit freeze protection F 11 4-way valve switching abnormality F 16 Total running current protection
F 17
F 18 Dry circuit blocked abnormality F 87 Control box overheat protection
F 90
F 91 Refrigeration cycle abnormality
F 93
F 94
F 95
F 96
F 97 Compressor overheating protection F 98 Total running current protection
F 99
Abnormality/Protection control
Left-right limit switch fixing abnormality
Outdoor high pressure sensor abnormality
DC cooling fan inside control board abnormality
Abnormal communication between indoor & wireless LAN module
Indoor standby units freezing abnormality
Power factor correction (PFC) circuit protection
Outdoor compressor abnormal revolution
Compressor discharge pressure overshoot protection
Outdoor cooling high pressure protection
Power transistor module overheating protection
Outdoor direct current (DC) peak detection
* Some error code may not be applicable to your model. Consult an authorised dealer for clarification.
36
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 36ACXF55-29802_FA0121-2.indb 36 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
Information
Information for Users on Collection and Disposal of Old Equipment and used Batteries
[Information on Disposal in other Countries outside the European Union]
These symbols are only valid in the European Union. If you wish to discard these items, please contact your local authorities or dealer and ask for the correct method of disposal.
Note for the battery symbol (bottom two symbol examples):
This symbol might be used in combination with a chemical symbol. In this case it complies with the requirement set by the Directive for the chemical involved.
Pb
WARNING
This symbol shows that this equipment uses a flammable refrigerant. If the refrigerant is leaked, together with an external ignition source, there is a possibility of ignition.
This symbol shows that a service personnel should be handling this equipment with reference to the Installation Instructions.
This symbol shows that the Operation Instructions should be read carefully.
This symbol shows that there is information included in the Operation Instructions and/or Installation Instructions.
Troubleshooting / Information
English
37
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 37ACXF55-29802_FA0121-2.indb 37 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
Memo
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 38ACXF55-29802_FA0121-2.indb 38 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
Memo
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 39ACXF55-29802_FA0121-2.indb 39 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
Panasonic Corporation
1006 Kadoma, Kadoma City, Osaka, Japan
Website: http://www.panasonic.com
© Panasonic Corporation 2021
Printed in Malaysia
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 40ACXF55-29802_FA0121-2.indb 40 1/13/2021 8:23:40 PM1/13/2021 8:23:40 PM
ACXF55-29802
FA0121-2
Loading...