Panasonic CS-XPU9XKH-8, CS-XPU12XKH-8, CS-XPU18XKH-8, CU-XPU9XKH-8, CU-XPU12XKH-8 Operation Instruction

...
Operating Instructions
Air Conditioner
Model No. Indoor Unit Outdoor Unit
CS-XPU9XKH-8 CS-XPU12XKH-8 CS-XPU18XKH-8
CU-XPU9XKH-8 CU-XPU12XKH-8 CU-XPU18XKH-8
Hướng dn s dng Máy điu hòa không khí
Trước khi bật thiết bị, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và gi li để tham kho cho nhng ln sau. Trước khi lắp đặt, người lắp đặt nên: Đọc hướng dn lp đặt và yêu cu khách hàng ct gi bn hướng dn để tham kho sau này. G điu khin t xa được đóng gói cùng vi dàn lnh.
Operating Instructions Air Conditioner
Before operating the unit, please read these operating instructions thoroughly and keep them for future reference. Before installation, the installer should: Read the Installation Instructions, then request the customer keep them for future reference. Remove the remote control packed with the indoor unit.
2-19
20-37
ACXF55-29802
English Tiếng Vit
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 1ACXF55-29802_FA0121-2.indb 1 1/13/2021 8:23:29 PM1/13/2021 8:23:29 PM
Cung cp không khí thoáng sch vi
AIR CONDITIONER
ON
OFF
SET
TIMER
CANCEL
OFF/ON
AIR SWING
TEMP
OFF/ON
MODE
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
AIR CONDITIONER
ON
OFF
TIMER
CANCEL
AIR SWING
SLEEP
FAN SPEED/
QUIET
POWERFUL/
ECO
nhng phương thc tiết kim đin ti ưu.
S dng điu khin trong khong 8m tính t b phn nhn tín hiu điu khin t xa trên dàn lnh.
Hướng dn nhanh
B
A
2
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 2ACXF55-29802_FA0121-2.indb 2 1/13/2021 8:23:29 PM1/13/2021 8:23:29 PM
Lp pin
OPEN
1
3
Kéo np đậy lưng ca
1
điu khin. Lp pin AAA hoc R03.
2
Đậy nắp.
3
2
A
Điu chnh đồng h
Nhn
1
sau đó nhn
để cài đặt thi
gian.
Nhn nút
trong
khong 5 giây để hin th thi gian theo dng 12 gi (am/pm) hoc 24 gi.
SET
Nhn
2
để xác nhn.
Cm ơn bn đã la chn Máy điu hòa không khí Panasonic.
Mc Lc
Hướng dn s dng An toàn
………………………………
4-11
Cách S dng
………………
Tìm Hiu Thêm...
V sinh Máy Điu hòa
12-13
………………
14
………
15
Nhng vn đề thường
………………………………
gp
Thông tin cn lưu ý
16-18
……………
19
Ph kin
Điều khiển từ xa
• Pin AAA hoặc 2 pin R03
Đế giữ điều khiển
• 2 ốc vít của đế giữ điều khiển
Ni dung trong hướng dn này ch mang tính cht gii thích và có th khác so vi máy thc. Nhà sn xut có th thay đổi mà không báo trước.
Tiếng Việt
B
Các tính năng cơ bn
OFF/ON
Nhn
1
OFF/ON
để khi
Nhn
2
động/ngng hot động.
POWER
• Khi máy ON (BT), biu tượng mt đi khi màn hin th ca điu khin t xa.
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 3ACXF55-29802_FA0121-2.indb 3 1/13/2021 8:23:30 PM1/13/2021 8:23:30 PM
MODE
để chn
chế độ mong mun.
Nhn TEMP UP (TĂNG NHIT ĐỘ),
3
TEMP DOWN (GIM NHIỆT ĐỘ) để chn nhit độ mong mun.
DRYAUTO COOL
Lên
TEMP
Xung
Di nhit độ la chn:
16.0 °C ~ 30.0 °C / 60 °F ~ 86 °F.
• Nhấn nút
trong
khong 10 giây để hin th đơn v nhit độ là °C hoc °F.
3
Hướng dn s dng An toàn
Đường gió
vào
Đường gió
vào
Đường
gió ra
Đường
gió ra
Để tránh gây thương tích cho bn thân, người khác hoc tn tht v tài sn, hãy làm theo nhng ch dn dưới đây: Vn hành sai hướng dn s dng có th gây ra hư hi vi các mc độ sau: Thiết b này không dành cho các khu vc công cng.
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Du hiu cnh báo nguy
BÁO ĐỘNG
CNH BÁO
Nhng hướng dn sau đây được phân loi theo các biu tượng dưới đây:
him chết người hoc d gây thương tích.
Du hiu cnh báo d gây thương tích hoc hư hi v tài sn.
Du hiu biu th hành động b CM.
Nhng du hiu th hin hành động BT BUC TUÂN THEO.
Ngun cp
Khi trong
nhà
Đường gió
vào
đin
Đường
gió ra
Điu khin
t xa
Khi ngoài
tri
Đường gió
vào
Đường
gió ra
Không nên để nhng đối tượng (bao gm c tr em) người tàn tt, người suy gim kh năng cm giác, người có vn đề v thn kinh, nhng người thiếu kinh nghim và kiến thc s dng máy, tr khi được hướng dn hoc giám sát bi nhng người có kh năng chu trách nhim v an toàn cho h. Không nên để tr em nghch chơi vi máy.
Vui lòng liên h chuyên gia để lau chùi các b phn bên trong, sa cha, lp đặt, tháo và lp li máy. Lp đặt và x lý không đúng có th gây rò ga, đin git, cháy n.
Vui lòng kim tra li vi đại lý y quyn hoc chuyên gia v loi cht lnh s dng. Vic s dng các loi cht làm lnh khác có th làm hng sn ph
Không s dng các bin pháp để đẩy nhanh quá trình tan băng hoc làm sch khác vi nhng khuyến cáo ca nhà sn xut. Bt k phương pháp không thích hp hoc s dng vt liu không phù hp có th gây hư hng sn phm, n và gây thương tích.
Không lp đặt máy nơi d cháy n. Nếu không có th s dn đến ha hon.
Không nhét ngón tay hay các vt th l vào bên trong máy, các b phn đang quay có th gây thương tích cho bn.
Không chm tay vào máy khi đang có sét đánh vì có th b đin git.
Không nên để gió lnh thi trc tiếp vào người trong thi gian dài.
Không ngi lên hoc dm lên máy, nếu không bn có th b ngã gây thương tích.
Điu khin t xa
Không được cho tr em nghch điu khin t xa để ngăn nga chúng nut pin.
BÁO ĐỘNG
vi đại lý y quyn hoc
m, cháy n hoc gây các.
4
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 4ACXF55-29802_FA0121-2.indb 4 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Ngun cp đin
Không s dng các dây đã b sa đổi, các dây ni dài, hoc các dây không theo ch định
để tránh b quá ti và cháy nổ. Để ngăn s quá nhit, cháy n hoc đin git:
• Không dùng chung ngun cp đin vi các thiết b đin khác.
• Không nên điều khiển khi tay ướt.
• Không bẻ cong quá mức dây nguồn cấp điện.
• Không điều khiển hoặc tắt máy bằng cách cm hoc tháo phích cm.
Nếu dây cm ngun b hng, nó phi được thay thế bi nhà sn xut, trm bo hành y quyn hoc người có kiến thc để tránh các tai nn.
Máy cn được lp cu dao chng git (ELCB) hoc thiết b ni mát (RCD) để tránh đin git hoc cháy n.
Để ngăn s quá nhit, cháy n hoc đin git:
• Ph
i cm phích cm đúng quy cách.
• Nên lau chùi phích cm định k bng vi khô cho sch bi.
Khi có hin tượng bt thường hoc li xy ra, phi ngng s dng sn phm, rút dây ngun cp đin hoc tt cu dao. (Tránh hin tượng có khói/ha hon/git đin) Các hin tượng bt thường/li thường xy ra
• Cầu dao chống gi
• Có mùi khét.
• Có tiếng động lạ hoặc máy bị rung.
• Rò rỉ nước từ khối trong nhà.
• Dây nguồn hoặc phích cắm bị nóng bất thường.
• Không điều khiển được tốc độ quạt.
• Máy ngừng hoạt động ngay sau khi được kích hot.
• Quạt vẫn chạy kể cả khi máy đã ngừng hoạt động.
Liên h ngay vi trm bo hành y quyn gn nht để được tr giúp bo dưỡng/sa cha.
Máy phi được ni đất để tránh b đin git hoc cháy n.
Ngăn nga chp đin bng cách tt ngun đin hoc rút phích cm khi:
- Trước khi vệ sinh hay bảo trì máy,
- Không s dng máy trong mt thi gian dài.
- Khi có sét đánh.
t (ELCB) liên tc ngt.
CNH BÁO
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Không v sinh máy bng nước, benzen, cht ăn mòn hoc bt ty ra nhm tránh làm hng hoc ăn mòn máy.
Không s dng máy để bo qun các thiết b chính xác, thc phm, động thc vt, tác phm ngh thut… Vic này có th làm gim cht lượng các vt dng đó.
Không đặt các thiết b d cháy trước đường gió thi ra để tránh cháy n.
Không để
gió lnh thi trc tiếp vào cây cnh hay
vt nuôi để tránh gây thương tích hoc hư hi.
Không chm vào cnh sc ca lá nhôm, cnh sc có th gây thương tích cho bn.
Không ON (BT) máy khi đang đánh bóng sàn. Sau khi đánh bóng mt sàn, phi thông khí trong phòng k càng trước khi vn hành máy.
Không lp đặt máy nơi có du m và khói để tránh gây hư hi máy.
Không nên tháo ri máy để lau chùi nhm tránh gây thương tích.
Không đứng trên ghế thiếu vng chãi khi lau chùi máy. Không đặt bình hoa hay chu nước trên máy. Nước
có th lt vào máy và gim độ cách đin. Điu này có th gây chp đin.
Không m ca s hoc ca ra vào trong thi gian dài trong quá trình hot đông. Điu này có th làm tn đin và bt tin khi nhit độ thay đổi.
Để phòng tránh rò r nước bng cách bo đảm ng thoát nước như sau:
- Kết ni đúng cách,
- Gi sch máng nước và các thùng cha nước, hoc
- Không b ngâm trong nước
Sau mt thi gian dài s dng hoc dùng chung vi dng c d cháy, cn định k lưu thông khí trong phòng.
Sau mt thi gian dài s dng, kim tra xem giá treo có b hư hng hay không để tránh máy b rơi.
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
Điu khin t xa
Không s dng pin sc (Ni-Cd). Nó có th làm hng điu khin t xa.
Để tránh gây trc trc hoc hư hng điu khin t xa:
Tháo pin khi điu khin t xa nếu không s dng trong thi gian dài.
Pin mi cùng loi phi được lp đúng cc như ch dn.
Ngun cp đin
Không kéo dây ngun ra khi cm để tránh b git đin.
Ngun phát nanoe™-G
Không chm vào cht có cnh để tránh b thương.
5
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 5ACXF55-29802_FA0121-2.indb 5 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
Phi đảm bo rng các cht ngoi lai (du,
BÁO ĐỘNG
Thiết b này được cha đầy hóa cht R32 (cht làm lnh d gây cháy).
Nếu cht làm lnh rò r và tiếp xúc vi ngun la bên ngoài s d gây cháy n.
Khi trong nhà và khi ngoài tri
Thiết b này được lp đặt, và/hoc hot động trong phòng vi din tích sàn ln hơn Amin (m²) và phi xa các ngun bt la như ngun nhit và ngn la hay các khu vc nguy him như các thiết b ga, bếp ga, h thng cung cp ga hình mt lưới hay các thiết b nhà bếp chy bng đin. (Xem Bng A v hướng dn lp đặt dành cho Amin (m²))
Hãy lưu ý ch vy khuyến cáo nên có thiết b dò khí d cháy còn hot động và có kh năng cnh báo rò r.
Gi tt c các ca thông gió cn thiết không b tc.
Không chc và đốt khi thiết b đang điu áp. Không để nhit, la, và các ngun d bt la gn thiết b để tránh tình trng cháy n và gây thương vong.
t làm lnh có th không có mùi, vì
Thn trng khi s dng môi cht làm lnh R32
Quy trình làm vic và lp đặt cơ bn ging vi các mu dùng môi cht thông thường khác (R410A, R22).
Do áp sut làm vic cao hơn áp sut làm vic ca các mu dùng môi cht R22 nên đòi hi phi có h thng đường ng và các thiết b sa cha và lp đặt riêng. Đặc bit, nếu mun thay mu dùng môi cht R22 cũ bng mu dùng môi cht R32 mi thì phi thay đường ng và các đai c loe bng đường ng và đai c loe ca môi cht R32 và mu R410A trên dàn nóng. Đối vi môi ch s dng cùng loi đai c loe trên dàn nóng và đường ng.
Cm trn các loi môi cht làm lnh khác nhau trong mt h thng. Các mu s dng môi cht R32 và R410A có đường kính ren cng sc khác nhau để tránh np sai bng môi cht R22 và vì lý do an toàn. Do đó, cn kim tra k trước khi lp đặt [Đường kính ren cng np ca môi cht R32 và mu R410A là 2.7 cm].
t R32 và mu R410A, có th
nước, vân vân) không chui vào ng. Tương t, khi bo qun đường ng, cn bc kín đầu h bng kp, dây buc (bo qun R32 ging như bo qun R410A).
• Việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hi môi cht làm lnh phi được tiến hành bi các nhân viên được đào to và chng nh và phi được gii thiu t nhà sn xut. Bt k người nào vn hành, bo dưỡng hay duy tu h thng hay trên bt k mt b phn liên quan nào ca thiết b cn phi được đào to và chng nhn.
• Bất kỳ mạch làm lạnh nào (máy làm cô đặc, h thng làm lnh khí, AHU, bình ngưng hay hp tiếp nhn cht lng) hay h thng không được để gn các ngun nhit, đám la, dng c dùng gas hay máy sưởi dùng đin.
• Người sử dụng/chủ sở hữu hay đại diện y quyn ca h phi tiến hành kim tra h thng báo động, ca thông gió cơ khí và máy dò thường xuyên, ít nht mi năm mt ln, theo quy định ca nhà nước, để đảm bo các chc năng ho
• Cần phải có một cuốn sổ theo dõi. Kết quả kim tra cn phi được ghi vào trong s theo dõi.
• Trong trường hợp lỗ thông khí ở khu vực kín, cn phi kim tra để đảm bo l thông khí không b tc.
• Trước khi sử dụng một hệ thống làm lạnh mi, người chu trách nhim vn hành h thng cn đảm bo r được đào to và chng nhn được hướng dn các bước tiến hành cơ bn trong vic lp đặt, giám sát, hot động và duy tu h thng làm lnh, cũng như các bin pháp đảm bo an toàn, và các thuc tính và cách gii quyết các vn đề liên quan đến môi cht làm lnh được s dng.
• Những quy định chung cho nhân viên được đào to và chng nhn như sau:
a) Kiên thc v
tiêu chun liên quan đến môi cht làm lnh d cháy;
b) Kiến thc chi tiết v k năng trong vic x
lý các môi cht làm lnh d cháy, các thiết b bo h, chng rò r cht làm lnh, x lý xy-lanh, np, phát hin rò r, phc hi và phân phi;
c) Có khả năng hiu và áp dng vào thc tiễn
nhng yêu cu vi lut pháp, quy định và Quy chun nhà n
d) Tiến hành huấn luyện thường xuyên và
chuyên sâu để duy trì chuyên môn.
e) Vic kết ni đường ng điu hòa trong
không gian cht phi được thc hin sao cho đường ng có th tránh khi nhng hư hi vô tình trong quá trình hot động và bo dưỡng.
n
ng
t động bình thường.
ng nhng nhân viên
lut pháp, quy định và các
ước;
6
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 6ACXF55-29802_FA0121-2.indb 6 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
f) Cn có các bước phòng nga để tránh
nhng rung lc quá mnh có th nh hưởng ti đường ng làm lnh.
g) Cn đảm bo các thiết b bo v, đường
ng làm lnh và máy móc được bo v tt chng li nhng tác động xu ca môi trường (như nguy hi t nước đọng và đóng băng trong các đường ng thi thay thế hoc b
h) Vic ni dài hay rút ngn đường ng chy
dài trong h thng làm lnh cn được thiết kế và lp đặt chính xác (gn cht và bo v) nhm gim thiu kh năng sc gây hư hi h thng.
i) Bo v h thng làm lnh khi hư v
tình do các hot động di chuyn đồ đạc hay sa cha.
j) Để đảm bo không b rò r, các mi ni dn
môi cht làm lnh ca khi trong nhà cn phi được kim tra th xì. Phương pháp th nghim cn đảm bo độ nhy 5 gram mt năm cho môi cht làm lnh hay tt hơn là điu kin áp sut thp nht là 0,25 ln áp sut cho phép ti đa (>1,04 MPa, ti đa 4,15 MPa).
1. Lp đặt (Không gian)
• Sản phẩm với môi chất làm lạnh dễ cháy cn được lp đặt theo khu vc có th tích ti thiu, Amin (m²) được đề cp trong Bng A ca Bng hướng dn lp đặt.
• Trong trường hp np môi cht làm lnh, hiệu
ng lên vic np môi cht làm lnh to ra bi độ dài đường ng khác nhau phi được định
lượng, đo
• Nên đảm bảo rằng việc lắp đặt đường ống phi được hn chế mc ti thiu. Tránh s dng đường ng rim răng cưa và không b gp đường ng.
• Phải đảm bảo rằng đường ống sẽ được bảo v khi các hư hi vt lý.
• Phải tuân thủ các quy định của nhà n ca bang và các quy định khác ca pháp lut v cht khí. Cn thông báo ngay cho các cơ quan chc năng có liên quan theo các quy định kh dng.
• Cần đảm bảo các mối nối cơ học có thể can thip được trong trường hp tiến hành bo trì.
• Nếu sử dụng hệ thống thông gió cơ khí thì phi làm sch các van thông gió, tránh để xy ra tình trng b tc.
• Khi tháo b sn phm, cn tuân th ý như đã nêu mc #12 và các quy định có liên quan ca nhà nước. Cn liên h vi các văn phòng có liên quan ti địa phương để x lý theo đúng quy định.
i bn và mnh v tích tụ).
đạc và gn nhãn.
ước,
các lưu
2. Bo trì 2-1. Nhân viên bo trì
• Hệ thống được kiểm tra, thường xuyên giám sát và duy tu bi nhân viên bo hành được đào to và chng nhn được thuê bi người s dng hay mt t chc có trách nhim.
• Cần đảm bảo việc nạp môi chất làm lạnh thực s được thc hin theo th tích phòng mà các b phn cha môi cht làm lnh được lp đặt bên trong.
Đảm bo vi b rò r.
• Mọi nhân viên đủ điều kiện làm việc với hay tiến hành can thip vào h thng làm lnh phi có chng ch còn hiu lc t cơ quan đánh giá được ngành phê chun. Cơ quan này s xác thc kh năng ca các nhân viên bo trì trong x lý các môi cht làm lnh ca mt cách an toàn theo các yêu cu k thut đánh giá được công nhn trong ngành.
• D ngh ca nhà sn xut trang thiết b. Hot động bo trì và sa cha đòi hi phi có s giúp sc ca đội ngũ nhân viên có tay ngh cao s được tiến hành dưới s giám sát ca nhng nhân viên giàu kinh nghim v vic s dng nhng môi cht làm lnh d bt la.
• Hoạt động bảo trì chỉ nên có kiến ngh ca nhà sn xut.
2-2. Tiến hành công vic
• Trước khi tiến hành làm việc trên các hệ thng cha môi cht làm lnh d cháy, cn trin khai công tác kim tra an toàn để đảm bo rng mi ri ro cháy mc thp nht. Trong trường hp phi sa cha h thng môi cht làm lnh, trước khi tiến hành bt k công vic nào đều phi tuân th nghiêm ngt các quy tc phòng tránh t mc #2-2 ti #2-8.
• Mọi công việc đều phải được tiến hành theo mt quy trình được kim soát nghiêm ngt để hn chế ti đa nguy cơ v khí ga d cháy hoc xut hin hơi nước trong quá trình làm vic.
• Tất cả các nhân viên bảo trì và các nhân viên khác khi làm vic trong khu vc ni b đều s được hướng dn và chu s giám sát v tình hình công vic đang được tiến hành.
• Tránh làm vic trong nhng khu vc có không gian h nht là 2m khong cách an toàn, hay ngăn khu thoáng vi bán kính ít nht 2m.
Đeo thiết b bo h phù hp, bao gm thiết b bo v đường hô hp theo các điu kin đã cam kết.
Để xa mi ngun bt la và b mt kim loi nóng.
c np môi cht làm lnh không
ch v bo trì ch nên tiến hành theo kiến
được tiến hành khi
p. Luôn đảm bo tránh xa ngun, ít
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
7
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 7ACXF55-29802_FA0121-2.indb 7 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
2-3. Kim tra cht làm lnh
• Toàn bộ khu vực làm việc phải được kiểm tra vi thiết b phát hin cht làm lnh thích hp trước và trong quá trình làm vic, để đảm bo rng các k thut viên đều nhn biết được môi trường d cháy tim tàng.
Đảm bo rng thiết b phát hin rò r đang s dng phù hp vi các môi cht làm lnh d
t cháy, ví d như không phát ra tia la đin,
b được bc kín và thc s an toàn.
• Trong trường hợp xảy ra sự cố rò rỉ/tràn, thì phi ngay lp tc làm thông gió khu vc, đứng trước chiu gió và tránh xa khu vc xy ra s c.
• Trong trường hợp xảy ra sự cố rò rỉ/tràn, phải thông báo cho nhng người đang phía cui gió, cô lp ngay khu vc nguy him và ngăn không cho người không có nhim v ra vào.
2-4. Trang b thiết b cha cháy
• Nếu cần phải thực hiện công việc có nhiệt độ cao vi thiết b làm lnh hay bt k b phn liên quan nào, cn phi chun b ti ch các thiết b chng cháy n phù hp.
• Phải bố trí các phương tiện chữa cháy như bt khô hay CO
2-5. Không cha các ngun bt la
• Khi tiến hành công việc liên quan đến hệ thng làm lnh có tiếp xúc vi đường ng cha hay đã cha các môi cht làm lnh d cháy n, không được phép s dng các ngun gây cháy có th gây ra ri ro cháy n. Nhng người này không được phép hút thuc khi đang làm các công vic k trên.
• Khu vực lắp đặt, sửa chữa, tháo dỡ và tiêu hy có kh năng thi môi ch cháy ra các khu vc xung quanh, phi được b trí đủ xa mi ngun đánh la có th có, bao gm c khói thuc.
• Trước khi tiến hành công việc, khu vực xung quanh thiết b phi được kim tra k để đảm bo rng mi ri ro và mi nguy hi v kh năng gây cháy và đánh la đều đã b loi b.
• Phải treo biển báo “C
2-6. Khu vc thông gió
Đảm bo rng khu vc phi thc s thông thoáng hoc đã được lp đặt h thng thông gió phù hp trước khi can thip vào h thng hoc trước khi tiến hành các công vic sinh ra nhit độ cao.
• Mức độ thông gió phải được duy trì trong suốt quá trình din ra công vic.
• Hệ thống thông gió phải đảm bảo phân tán môi cht làm lnh được thi ra mt cách an toàn và tt hơn là nên th
ngay sát khu vc np.
2
t làm lnh d bt
m hút thuc”.
i ra ngoài không khí.
2-7. Kim tra thiết b làm lnh
• Khi phải thay đổi các thiết bị điện, phải sử dng các thiết b mi phù hp vi mc đích và các yêu cu k thut theo quy định.
• Tại mọi thời điểm cần phải tuyệt đối tuân thủ hướng dn bo trì, bo dưỡng ca nhà sn xut.
• Nếu không chắc chắn nên nhờ sự b phn k thut ca nhà sn xut.
• Các bước kiểm tra sau đây phải được triển khai khi lp đặt có s dng các môi cht làm lnh d cháy.
-Việc nạp môi chất làm lạnh phải tính đến th tích phòng mà các b phn cha cht
làm lnh được lp đặt trong đó.
- Thiết b thông gió và các l thoát khí phi
trong tình trng hot độ
tc.
-Nếu đang sử dụng một hệ thống làm lạnh gián tiếp thì nên kim tra xem môi cht làm lnh còn hay hết trong h thng làm lnh
th hai.
- Ghi nhãn trên thiết b phi tht d nhìn và
d đọc. Nhãn dán và ký hiu không rõ ràng cn phi được chnh sa li.
- ng hay các b phn làm lnh được lp
đặt ti v trí không b ti có kh năng ăn mòn các b phn cha môi cht làm lnh, tr khi các b phn này được chế to t vt liu vn đã có kh năng chng ăn mòn hoc được bo v đặc
bit để chng li tác nhân ăn mòn.
2-8. Kim tra các thiết b đin
• Việc sửa chữa và bảo trì các thiết bị điện phải bao gm vic kim tra độ an toàn ban đầu và các bước kim tra chi tiết.
• Công tác kim tra độ an toàn ban đầu phi bao gm nhưng không gii hn:-
-Ngắt tụ điện: Công việc này phải được thc hin mt cách tht cn thn và an
toàn để tránh gây ra hin tượ
đin.
-Ngắt tiếp xúc với các linh kiện hay các đường dây đin trong quá trình np liu, thu hi hay làm sch h thng.
- Duy trì liên tc trng thái tiếp đất.
• Phải tuyệt đối tuân thủ chỉ dẫn bảo trì, bảo dưỡng ca Nhà sn xut.
• Trong trường hợp không hiểu rõ, phải xin ý kiến tư vn t phòng k thut ca Nhà sn xut.
u xut hin li có th nh hưởng ti độ an
• Nế toàn ca thiết b, thì phi ngng cp đin cho h thng cho ti khi x lý xong li đó.
• Nếu không thể khắc phục ngay lỗi đó nhưng vn cn duy trì hot động tiếp thì phi s dng mt gii pháp tm thi phù hp.
• Chủ sở hữu thiết bị ph hoc báo cáo để các bên lien quan có th
đươc tư vn sau đó.
i được thông báo
tr giúp t
ng tt và không b
ếp xúc vi các cht
ng phóng
8
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 8ACXF55-29802_FA0121-2.indb 8 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
3. Sa cha các thiết b đã b bt kín
• Trong suốt quá trình sửa chữa các thiết bị đã b bt kín, phi ngt không cho các thiết b này tiếp xúc vi ngun đin trước khi tháo np bt.
• Nếu buộc phải cấp điện cho thiết bị trong quá trình bo trì, thì phi đặt mt thiết b phát hin dò r có kh năng hot động lâu dài t quan trng nht để cnh báo tình hung nguy him tim n.
• Phải đặc biệt chú ý tới điểm sau đây để đảm bo rng trong quá trình x lý các thiết b đin thì hp an toàn không b thay đổi gây nh hưởng đến mc độ bo v. Đặc bit chú ý ti nhng hư hi, hng hóc đối vi dây cáp, s đầu n đim đầu cui không phù hp vi yêu cu k thut ban đầu, đầu bt b hng, vòng đệm không va.
Đảm bo rng toàn b thiết b được lp đặt mt cách an toàn.
Đảm bo rng các đầu bt hay vt liu dùng để bt kín không b hư hng, xung cp, không đủ kh nă d cháy.
• Phụ tùng thay thế phải phù hợp với yêu cầu k thut ca Nhà sn xut.
LƯU Ý: Vic s dng vt liu bt kín bng silicon có th làm mt tác dng ca mt s loi thiết b phát hin rò r. Không cn phi cách ly các b phn thc s an toàn trong quá trình làm vic vi chúng.
4. Sa cha các b phn an toàn
• Không dùng ti cm ng hay đin dung lâu cho h thng nếu không đảm bo vic này s không vượt quá hiu đin thế và cường độ dòng đin cho phép trên thiết b.
• Nhân viên bo trì ch có th làm vic vi các thiết b thc s an toàn trong khu vc môi trường d cháy.
• Thiết bị kiểm tra phải có thông số định mức chun.
• Chỉ thay thế các bộ phận với các linh kiện do Nhà sn xut ch định. Các linh kin không được Nhà sn xut ch định có th khiến môi cht làm lnh b bc cháy trong môi trường b rò r.
5. Lp đặt dây dn
• Kiểm tra xem liệu dây dẫn có bị hao mòn, ăn mòn, có phi chu áp lc ph, có b rung, có các mép sc hay chu các tác động khác nhau ca môi trường hay không.
• Việc kiểm tra cũng cần tính đến ảnh hưởng ca thi hn đã s dng ca thiết b hay s rung liên tc t các ngun như máy nén khí hay qut.
i tha, đim đầu, các
ng bo vê khi môi trường
i v trí
6. Phát hin môi cht d bt cháy
• Trong bất kỳ trường hợp, không được sử dng các ngun bt la tim n trong quá trình tìm kiếm hay dò tìm cht làm lnh rò r.
• Không được sử dụng đuốc gồm halogen và mt nguyên t khác (hoc bt k thiết b dò s dng ngn la thường).
7. Các bin pháp phát hin rò r dưới đây
được chp nhn cho tt c các h thng làm lnh
• Không được phép để xảy ra rò gỉ khi sử dụng thiết b phát hin rò g vi độ nhy 5 gram mt năm cho môi cht làm lnh hay tt hơn là điu kin áp sut thp nht là 0,25 ln áp sut cho phép ti đa (>1,04 MPa, ti đa 4,15 MPa)
• Máy dò rò r đi phát hin môi cht làm lnh d cháy, nhưng độ chính xác có th không cao, hoc cn phi chia độ li trước khi s dng. (Thiết b dò s được kim tra kích thước trong khu vc không cha môi cht làm lnh).
Đảm bo rng thiết b dò không tim n ngun bt la và phi phù hp vi môi cht làm lnh được s
• Thiết bị phát hiện rò rỉ sẽ được cài đặt ở mức LFL ca môi cht làm lnh và phi được xác định kích thước cho phù hp vi dung tích môi cht được s dng, đồng thi cn xác nhn t l khí ga phù hp (ti đa là 25%).
• Chất phát hiện rò rỉ cũng cần phải phù hợp vi hu hết các cht làm lnh, ví d, các cht
o bt và hunh quang. Cn tránh s dng
t cht ty có cha Clo vì có th phn ng vi các môi cht làm lnh và ăn mòn các đường ng bng đồng.
• Nếu có nguy cơ xảy ra rò rỉ, phải loại bỏ/dập tt hoàn toàn mi ngn la có th có.
• Nếu phát hiện môi chất bị rò rỉ và buộc phải hàn cng, thì mi môi cht ca h thng phi
c ly ra khi h thng, hoc b tách ra
đượ
(thông qua các van đóng ngt) trên mt phn ca h thng t xa so vi v trí rò r. Cn phi thc hin các bước phòng nga Mc #8 để ra sch môi cht làm lnh.
ện có thể được sử dụng để
dng.
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
9
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 9ACXF55-29802_FA0121-2.indb 9 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Hướng dn s dng An toàn
8. Di chuyn và tiêu hy
• Khi can thip vào h thng làm lnh để tiến hành sa cha – hoc để thc hin bt k mc đích nào khác – nên áp dng các phương thc thông thường. Tuy nhiên, nên tuân th phương pháp tt nht bi còn phi tính đến kh năng d bt cháy. Phương pháp sau s được trin khai: loi b môi cht -> ra sch h thng bng
-> trút b -> Làm sch vi khí trơ ->
khí trơ m h thng bng cách ct hoc hàn cng.
• Việc nạp môi chất sẽ được tiến hành trong xi-lanh phc hi đúng quy định.
• Hệ thống cần được làm sạch với OFN để đảm bo an toàn cho thiết b.
• Quá trình này có th s phi lp li nhiu ln.
• Khí hay o-xy nén không được dùng trong giai đon này.
• Làm sạch đường ống bằng việ khí OFN cho đến khi đạt đến áp sut hot động, sau đó x ra ngoài, và cui cùng là hút chân không.
• Quá trình này s lp đi lp li cho ti khi không còn môi cht trong h thng na.
• Khi nạp OFN lần cuối, hệ thống sẽ được xả hơi để gim áp sut không khí xung mc có th làm vic được.
Đây là mt hot động vô cùng quan trng nếu buc phi tiế
Đảm bo rng ca ra ca bơm chân không không gn vi bt k ngun phát la nào và có ca thông gió.
OFN = Khí Ni-tơ không có o-xi, mt loi khí
n hành hàn cng đường ng.
ga trơ.
c thi và nén
9. Quy trình np nhiên liu
• Ngoài các bước np nhiên liu thông thường, phi tuân th thêm các yêu cu sau đây.
- Đảm bo rng khi s dng thiết b np nhiên liu không gây ra hin tượng pha ln các loi môi cht làm lnh khác nhau.
- Vòi và đường ng nên được gi mc ngn nht có th để hn chế ti đa lượng
môi cht làm lnh cha trong đó.
- Các bình ch qun v trí thích hp theo hướng dn.
- Đảm bo rng h thng làm lnh được tiếp đất trước khi np môi cht làm lnh cho h thng.
- Dán nhãn lên h thng khi quá trình np
liu đã hoàn tt (nếu chưa được làm).
-Cần phải hết sức cẩn trọng không được
np môi cht l
• Trước khi tiến hành nạp liệu lại cho hệ thống phi tiến hành kim tra áp sut bng OFN (xem mc #7).
• Hệ thống phải được kiểm tra độ rò rỉ sau khi đã hoàn tt công đon np liu nhưng phi tiến hành trước khi đưa vào s dng.
• Việc kiểm tra độ rò rỉ tiếp theo sẽ được tiến hành trước khi ri khi khu vc.
p liu tĩnh đin có th tích t và gây nguy
• N him cho quá trình np và x môi cht làm lnh. Để tránh nguy cơ cháy n, phi loi b nguy cơ tĩnh đin trong quá trình truyn nhiên liu bng cách tiếp đất và ghép các hp cha và thiết b trước khi tiến hành np/x liu.
10. Ngng s dng
• Trước khi tiến hành thao tác này, yêu cu thiết yếu đối vi k thut viên là phi có hiu biết đầy đủ v thiết b và mi chi tiết kèm theo khác.
• Nên duy trì thói quen thu li tt c các môi cht mt cách an toàn.
• Trước khi tiến hành công việc, cần lấy lại một mu du và môi cht làm lnh phòng trường hp cn phi tiến hành phân tích trước khi tái
ng môi cht làm lnh va thi ra.
s d
• Nguồn điện phải ở trong tình trạng sẵn sàng trước khi thc hin nhim v.
a) Phi làm quen vi thiết b và hiu nguyên
tc hot động ca nó. b) Cô lp h thng bng đin. c) Trước khi tiến hành công việc này cần
đảm bo rng:
• Khi cần thiết, thiết bị xử lý cơ học phải s sàng để x lý các xi lanh cha môi cht;
đã chun b đầy đủ trang thiết b bo h cá nhân và phi s dng chúng đúng quy định;
• quá trình thu hi môi cht s chu s giám sát ca nhân viên có kh năng 24/24;
• thiết bị và xi lanh dùng để thu môi chất phải
đáp ng mi tiêu chun theo quy định.
d) Nếu có th ,thu hi môi cht v h thng.
a môi cht lnh cn được bo
nh quá quy định.
n
10
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 10ACXF55-29802_FA0121-2.indb 10 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
e) Nếu không th to ra khong chân không,
cn lp đi lp li các hot động trên để có th loi b hết môi cht các b phn khác nhau ca h thng.
f) Đảm bảo rằng xi lanh được đặt lên cân
trước khi tiến hành thu hi môi cht.
g) Khi động máy va được sa cha và vn
hành theo hướng dn.
h) Không được đổ quá đầy vào xi-lanh.
(Không quá 80% th
i) Không được phép vượt quá áp sut làm
vic ca xi-lanh, ngay c khi ch là tình hung tm thi.
j) Khi xi-lanh đã đầy và quá trình đã hoàn tất,
thì cn phi tháo khi hin trường xi-lanh và thiết b liên quan và các van cách li đã được đóng li.
k) Chất làm lạnh thải ra không nên được
dùng cho h thng làm lnh khác tr khi chúng sch và đã được kim tra.
• Quá trình np tĩnh đin có th ra các điu kin nguy him cho quá trình np hoc x môi cht. Để tránh gây cháy n, phi loi b tình trng tĩnh đin trong quá trình di chuyn bng cách tiếp đất và b trí ghép các thùng cha và thiết b li vi nhau trước khi np/x.
11. Ghi nhãn
• Thiết b phi được dán nhãn cho biết chúng đã được tm dng hot động và đã được trút
b hoàn toàn môi cht.
• Phải ghi ngày và ký tên lên nhãn dán.
Đảm bo rng thiết b phi được dán nhãn cho biết thiết b có cha môi cht làm lnh d gây cháy.
12. Thu hi
• Khi trút b môi cht khi h thng cho vic bo trì hay tm ngưng hot động, cn phi duy trì thói quen trút b tt c môi cht ra ngoài mt cách an toàn.
• Khi truyền môi chất vào xi lanh, phải đảm bảo rng ch s dng nhng xi-lanh thu hi môi cht phù hp.
Đảm bo s dng đúng s lượng xi-lanh cho quá trình np môi cht cho toàn h thng.
• Mọi xi-lanh được s
định rõ cho các môi cht được thu hi và phi được dán nhãn cn thn cho môi cht đó (có
nghĩa là các xi-lanh đặc bit để cha môi cht thu được).
• Xi-lanh phải được lắp đặt đầy đủ các van gim áp và các van đóng ngt liên quan, và vn đang hot động tt.
• Các xi-lanh cha môi cht thu được phi được làm sch, và nếu có th, thì nên làm lnh trước khi din ra quá trình thu hi.
tích np cht lng.)
tích t và gây
dng phi được quy
• Thiết bị thu hồi phải đang trong điều kiện hoạt động tốt với các chỉ dẫn liên quan tới thiết bị đang được sử dụng và phải phù hợp cho cả
hot động thu hi các loi môi cht d bt cháy.
• Ngoài ra, cn chun b sn mt b cân đo dung tích vn còn hot động tt.
• Các vòi s được hoàn thin bng các mi n ri không b rò r và vn hot động tt.
• Trước khi sử dụng máy thu hồi môi chất, cần kim tra xem máy có th vn hành tt không, đã được bo trì tt chưa và xem liu các thiết b đin liên quan đã được bt để tránh xy ra hin tượng đánh la trong trường hp có môi cht thoát ra. Nếu không chc chn, cn tham kho ý kiến
n ca nhà sn xut.
tư v
• Môi chất được thu hồi sẽ được gửi lại cho nhà cung cp sau khi đã được đựng trong các xi-lanh phù hp và dán nhãn Chú ý Vn chuyn Rác thi liên quan.
• Không để lẫn các môi chất trong các thiết bị thu hi và đặc bit là trong các xi-lanh.
• Nếu cần phải tháo bỏ các thiết bị máy nén hay du nén, phi đảm bo rng các thiết b này đã được làm sch ti mc có th ch nhn được để đảm bo rng môi cht d cháy không còn ln trong du bôi trơn.
• Quá trình tháo ra phi được tiến hành trước khi gi tr các thiết b máy nén cho Nhà cung cp.
• Chỉ được sử dụng nung điện cho thân máy nén để thúc đẩy nhanh quá trình này.
• Phải lưu ý tới các yếu tố an toàn khi tiến hành rút cn du khi h thng.
p
i
Hướng dn s dng An toàn
Tiếng Việt
11
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 11ACXF55-29802_FA0121-2.indb 11 1/13/2021 8:23:31 PM1/13/2021 8:23:31 PM
Cách S dng
Thay đổi hướng gió
POWERFUL/
ECO
MODE
SLEEP
ON
TIMER
OFF
Các đèn hin th
POWER
TIMER nanoe
TECHNOLOGY
ECO
OFF/ON
OFF/ON
FAN SPEED/
QUIET
TEMP
AIR SWING
SET
CANCEL
AIR SWING
Hướng lên trên:
• Không điều chỉnh cánh gió bằng tay. * Xem mc “Tìm Hiu Thêm…” để biết thêm chi tiết
Hướng nghiêng:
• Với hướng nghiêng, có thể điều
Hướng lên trên
chnh th công như trình bày.
Hướng nghiêng
Để điều chỉnh FAN SPEED và chế độ QUIET
FAN SPEED/
QUIET
FAN SPEED:
• Khi chọn chế độ AUTO FAN (QUT T ĐỘNG), tc độ qut s được t động điu chnh theo chế độ hot động.
QUIET:
• Giảm tiếng ồn của luồng gió thổi.
Để chuyn gia chế độ POWERFUL/ECO
POWERFUL/
ECO
7KLӃWOұSFKӃÿӝWKRiW
POWERFUL: Để đạt được nhit độ mong mun nhanh chóng
AIR CONDITIONER
• Máy sẽ tự động ngừng hoạt động sau 4 tiếng.
ECO:
Để gim lượng tiêu th đin và tiết ki
m năng lượng tt
hơn mà không nh hưởng đến s thoi mái.
Không dùng trong khi vn hành bình thường.
Nhn để khôi phc li các thiết lp gc ca điu khin.
Để tn hưởng môi trường tươi mi hơn và sch hơn
Chế độ này kết hp gia chế độ nanoe™X và nanoe™-G (nanoe™ TECHNOLOGY).
nanoe™ TECHNOLOGY bắt đầu tự động khi thiết bị được bật.
Nhn để ON (BT) hay OFF (TT) chế độ này bng tay.
Chế độ này có th được kích hot ngay c khi máy đang OFF (TT). Chú ý rng tc độ ca cánh đảo gió và qut s hot động theo cài đặt ca điu khin t xa.
Nếu mt đin khi máy đang chy, chế độ s được phc hi ngay khi có đin tr li.
12
ACXF55-29802_FA0121-2.indb 12ACXF55-29802_FA0121-2.indb 12 1/13/2021 8:23:32 PM1/13/2021 8:23:32 PM
Loading...
+ 28 hidden pages