Nikon KeyMission 80 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần “Vì sự
an toàn của bạn” (trang viii), “<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ” (trang xi), và “Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây” (trang 60).
Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.

Tìm kiếm chủ đề nhanh

Bạn có thể quay lại trang này bằng cách gõ vào hay nhấp vào ở dưới cùng bên phải của bất kỳ trang nào.

Chủ Đề Chính

Cho Người Dùng Thiết Bị Thông Minh ....................................................................................iii
Giới Thiệu ............................................................................................................................................ v
Mục lục..............................................................................................................................................xiv
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................. 1
Bắt Đầu.................................................................................................................................................8
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại....................................................................19
Phim ....................................................................................................................................................27
Sử Dụng Menu.................................................................................................................................31
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)..................................................................................55
Chú Ý Kỹ Thuật ................................................................................................................................59

Chủ Đề Phổ Biến

Vì sự an toàn của
bạn
Easy Panorama
(Chụp Toàn Cảnh
Dễ Dàng)
Chống Va Đập và
Chống Ngấm Nước
Phim Tua Nhanh Xử Lý Sự Cố Danh mục
Những gì
SnapBridge có thể
làm cho bạn
Chụp Lộ Trình
ii
Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế

Cho Người Dùng Thiết Bị Thông Minh

giới.
Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge loại bỏ rào cản giữa máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích, thông qua sự kết hợp của công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và một ứng dụng chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp. Có thể dễ dàng tải chúng lên các dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép truy cập trên tất cả các thiết bị của bạn. Bạn có thể chia sẻ sự thích thú, vào lúc và ở nơi bạn muốn.
Tải ứng dụng SnapBridge để bắt đầu!
Hãy tận dụng sự tiện lợi trên phạm vi rộng bằng cách tải về ứng dụng SnapBridge vào thiết bị thông minh của bạn ngay bây giờ. Chỉ bằng một vài bước đơn giản, ứng dụng này kết nối các máy ảnh Nikon của bạn với iPhone®, iPad® và/hoặc iPod touch® hoặc các thiết bị thông minh tương thích chạy hệ điều hành AndroidTM. Ứng dụng có sẵn miễn phí trên trang web (http://snapbridge.nikon.com), Apple App Store® và Google PlayTM. Để có thông tin mới nhất về SnapBridge, truy cập trang web Nikon dành cho khu vực của bạn (Avi).
Cho Người Dùng Thiết Bị Thông Minh
iii
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại...
Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị — cho phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ hết
Tải ảnh và ảnh thu nhỏ lên dịch vụ đám mây NIKON IMAGE SPACE
Một loạt các dịch vụ làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn, bao gồm:
Điều khiển từ xa máy ảnh
Thực hiện nhúng được tới hai phần thông tin
bản quyền (thông tin chụp, ngày và thời gian, văn bản và logo) trên ảnh
Tự động cập nhật thông tin ngày và thời gian, và thông tin vị trí của máy ảnh
Nhận thông tin cập nhật vi chương trình của máy ảnh
Xem từ trang 11 trở đi để biết thông tin về cách thiết lập hoặc sử dụng SnapBridge.
iv
Cho Người Dùng Thiết Bị Thông Minh

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon KeyMission 80.

Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Gõ hoặc nhấp vào ở dưới cùng bên phải mỗi trang để hiển thị “Tìm kiếm chủ đề nhanh” (Aii).
Các Biểu Tượng
Biểu Tượng Mô tả
Biểu tượng này đánh dấu các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử
B
dụng máy ảnh. Biểu tượng này đánh dấu các ghi chú và thông tin cần được đọc trước khi sử
C
dụng máy ảnh.
A Biểu tượng này đánh dấu những trang khác có chứa các thông tin liên quan.
Các thẻ nhớ microSD, microSDHC, và microSDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút hoặc thông
báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các màn hình hiển thị mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
v

Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang web sau:
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương, Trung Đông và Châu Phi:
http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, mẹo, giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên chung về chụp ảnh số và nhiếp ảnh. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang web dưới đây để có thông tin liên hệ.
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh số Nikon được thiết kế theo các tiêu chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nik on (bao gồm Bộ Sạc Điệ n AC và cáp U SB) được chứng nhận bởi Nikon dành riêng cho máy ảnh số Nikon này được thiết kế và chứng minh để hoạt động trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ
LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương
bạn.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
NIKON CỦA BẠN.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
vi
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Các ảnh minh họa và nội dung màn hình trình bày trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác so
với sản phẩm thực tế.
Nikon có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các
tài liệu hướng dẫn này bất kỳ lúc nào và không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin trong tài liệu này là chính xác và đầy đủ,
chúng tôi vẫn đánh giá cao việc bạn đưa ra bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào cho đại diện Nikon ở khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
Tuân thủ thông báo bản quyền
Theo luật bản quyền, ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm có bản quyền được tạo bằng máy ảnh sẽ không được sử dụng khi không có sự cho phép của chủ sở hữu bản quyền. Có ngoại lệ được áp dụng cho việc sử dụng cá nhân nhưng lưu ý rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân cũng bị giới hạn với các bức ảnh hoặc bản ghi trong các triển lãm hoặc biểu diễn trực tiếp.
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi thải bỏ hoặc chuyển cho chủ sở hữu khác, hãy chắc chắn đặt lại tất cả các cài đặt máy ảnh trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Reset all (Đặt lại tất cả) trong menu cài đặt (A32). Sau khi đặt lại, hãy xóa mọi dữ liệu bằng phần mềm xóa có bán trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Format card (Định dạng thẻ) trong menu cài đặt (A32), sau đó nạp lại bằng hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời trống không).
Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
vii

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
Không gắn trực tiếp vào đầu bạn. Khô ng tuân thủ biện pháp p hòng ngừa này có thể
dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
Không được cố sạc lại bằng cách sử dụn g nguồn điện không được chỉ định riêng cho mục đích này. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc
bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, r ửa kỹ bằng nhiều nư ớc sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho
mắt.
ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe. Không man g sản phẩm này khi sản phẩm tiếp xúc với người hoặc vật thể khác. Không tuân thủ các biện
pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác. Không tuân thủ các biện pháp
phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc thương tích khác.
viii
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối nguồn điện ngay lập tức. Việc
tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
Không cầm phích cắm và pin sạc ngoài bằng tay ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến
bỏng nhẹ.
Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn
đến nổ hoặc cháy.
Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không hướng và nháy đèn LED về phía lái xe và người điều khiển phương tiện. Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn. Không tuân
thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
Không sử dụng bộ đổi điện AC hoặc cáp USB không được thiết kế riêng để sử dụn g cho s ản phẩm này. K hi sử d ụng bộ đ ổi điệ n AC và cáp USB được thiết k ế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc cáp,
đặt chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết kế để
chuyển đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
Không thao tác với phích cắm khi đang sạc sản phẩm hoặc đang sử dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến
giật điện.
Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc thấp. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc tê
cóng.
Hãy chắc chắn sản phẩm được cố định đúng cách. Chú ý đến những thứ xung quanh bạn. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn
hoặc thương tích khác.
Không sử dụng sản phẩm này nếu bạn dùng máy tạo nhịp tim hay thiết bị y tế tương tự. Sản phẩm này có thể làm hỏng thiết bị y tế hoặc khiến thiết bị y tế gặp trục
trặc.
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
ix
THẬN TRỌNG
Không để thấu kính hướng về phía mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh khác. Ánh sáng hội tụ bởi thấu kính có thể gây ra cháy hoặc làm hỏng các bộ phận bên
trong của sản phẩm. Khi chụp các đối tượng bị ngược sáng, để mặt trời ra hẳn khỏi khung hình.
Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây khi bị cấm sử dụng t hiết bị không dâ y. Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh
hưởng đến các thiết bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
Ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản phẩm này trong thời gian dài. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản
phẩm.
Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp. Không
tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
Kiểm tra xem thiết bị đã được gắn đúng chưa và kiểm tra định kỳ việc hao mòn và hư hỏng thiết bị. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai
nạn hoặc thương tích khác.
Không lắc người nhanh hay quá nhiều trong khi đang gắn sản phẩm. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến việc sản phẩm bị lỏng, gây tai nạn hoặc thương tích khác.
Không đặt sản phẩm trên hay gắn sản phẩm vào bề mặt không ổn định. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến việc sản phẩm bị lỏng hoặc rớt ra, gây tai nạn hoặc thương tích khác.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức. Không tuân thủ biện pháp
phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
x

<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ

Hiệu suất chống sốc, chống ngấm nước và chống bụi mô tả ở đây không đảm bảo rằng máy ảnh sẽ hoàn toàn chống ngấm nước hoặc không bị hư hại và không gặp vấn đề trong mọi điều kiện.
Khôn g để má y ảnh bị va đập, rung ha y áp lực quá mạn h khi là m rơi, đ ập hoặc đặt một vật nặng lên máy ảnh. Việc không tuân thủ biện pháp phòng ngừa n ày có thể làm biến dạng máy ảnh, làm nước ngấm vào bên trong, hoặc làm hỏng đệm kín khí, dẫn đến máy ảnh bị trục trặc.
Bảo hành Nikon của bạn có thể không bao gồm những vấn đề gây ra bởi nước ng ấm vào bên trong máy ảnh do xử lý máy ảnh sai cách.

Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc

Máy ảnh này đã vượt qua thử nghiệm nội bộ của Nikon (thử nghiệm thả từ độ cao 150 cm trên tấm gỗ ép dày 5 cm) tuân thủ với tiêu chuẩn MIL-STD 810F Phương Pháp 516.5-Va đập*. Những thay đổi về bề ngoài, chẳng hạn như bong tróc sơn và biến dạng máy ảnh, không được đánh giá bằng thử nghiệm nội bộ của Nikon. Phụ kiện không chống ngấm nước.
* Tiêu chuẩn phương pháp thử nghiệm của Bộ Quốc Phòng Hoa Kỳ.
Thử nghiệm thả này thả 5 máy ảnh xuống theo 26 hướng (8 cạnh, 12 góc và 6 mặt) từ độ cao 122 cm để đảm bảo rằng một đến năm máy ảnh vượt qua thử nghiệm (nếu phát hiện bất kỳ hỏng hóc nào trong quá trình thử nghiệm, năm máy ảnh khác được thử nghiệm để đảm bảo rằng các tiêu chí thử nghiệm được đáp ứng cho một đến năm máy ảnh).

Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Ngấm Nước và Chống Bụi

Máy ảnh được đánh giá tương đương với hạng chống ngấm nước 7 của JIS/IEC (IPX7) và hạng chống bụi 6 của JIS/IEC (IP6X). Chống ngấm nước ngăn nước xâm nhập vào máy ảnh dưới nước trong tối đa 30 phút ở độ sâu 1 m.*
Tuy nhiên, không thể sử dụng máy ảnh này dưới nước.
Phụ kiện không chống ngấm nước.
* Mức đánh giá này cho thấy máy ảnh đã được thiết kế để chịu được áp lực nước quy định trong
khoảng thời gian quy định khi sử dụng máy ảnh theo phương pháp xác định bởi Nikon.
- Hiệu suất chống ngấm nước của máy ảnh này chỉ được thử nghiệm ở nước ngọt (hồ bơi, sông, và hồ) và nước muối.
- Phần bên trong của máy ảnh này không chống ngấm nước. Nước ngấm vào bên trong máy ảnh có thể làm các thành phần bị gỉ sét, dẫn đến chi phí sửa chữa cao hoặc hư hại không thể khắc phục.
xi
Giới Thiệu
<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ
B Biện Pháp Đề Phòng Khi Vệ Sinh
Bao bì chống ngấm nước
Không làm thủng phần miệng micrô hoặc loa bằng dụng cụ nhọn. Nếu phần bên trong máy ảnh bị hư hỏng, hiệu suất chống ngấm nước sẽ giảm đi.
Không sử dụng xà phòng, chất tẩy rửa trung tính hay các hóa chất như benzen để vệ sinh.

Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc Chống Ngấm Nước và Chống Bụi

Không làm rơi máy ảnh, đập máy ảnh vào vật thể cứng như đá, hoặc ném máy ảnh vào
bề mặt nước.
Không để máy ảnh bị va đập khi sử dụng dưới nước.
- Không để máy ảnh chịu áp lực nước bằng cách cho máy ảnh tiếp xúc với ghềnh hoặc thác nước.
- Không sử dụng máy ảnh ở độ sâu hơn 1 m dưới nước.
- Đảm bảo không làm rơi máy ảnh dưới nước. Máy ảnh này không nổi trong nước.
Không nhúng máy ảnh trong nước liên tục trong 30 phút trở lên.
Không lắp thẻ nhớ ướt vào máy ảnh.
- Không mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối khi máy ảnh hoặc tay bạn bị ướt. Làm vậy có thể làm cho nước ngấm vào bên trong máy ảnh hoặc làm máy ảnh bị trục trặc.
Không mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối dưới nước.
Nếu hơi ẩm như giọt nước bám vào bên
ngoài máy ảnh hay bên trong khe thẻ nhớ/ nắp đầu nối, lau nó bằng vải khô mềm ngay lập tức.
- Nếu chất lạ bám vào bên ngoài máy ảnh hay bên trong khe thẻ nhớ/nắp đầu nối, loại bỏ nó bằng máy thổi hoặc vải mềm ngay lập tức.
Không để máy ảnh trong điều kiện lạnh hoặc nóng từ 40°C trở lên trong khoảng thời gian dài.
- Làm như vậy sẽ làm giảm hiệu suất
chống ngấm nước.
Không sử dụng máy ảnh ở suối nước nóng.
xii
Giới Thiệu
<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ

Lưu Ý về Nhiệt Độ Hoạt Động, Độ Ẩm và Ngưng Tụ

Hoạt động của máy ảnh này đã được thử nghiệm ở nhiệt độ từ –10°C đến +40°C. Khi bạn sử dụng máy ảnh ở các vùng khí hậu lạnh hoặc trên cao, hãy tuân thủ các biện pháp
phòng ngừa sau đây.
Hiệu suất pin bị giảm tạm thời khi lạnh. Giữ ấm máy ảnh và pin dưới quần áo của bạn trước khi sử dụng.
Hiệu suất máy ảnh có thể giảm tạm thời nếu nó tiếp xúc với nhiệt độ cực lạnh trong thời gian dài. Ví dụ, màn hình có thể trông tối hơn bình thường ngay sau khi bật máy ảnh, hoặc có thể tạo ra hình ảnh dư.
Điều kiện môi trường có khả năng gây ngưng tụ bên trong máy ảnh
Sương mù (ngưng tụ) có thể xảy ra bên trong màn hình hoặc thấu kính khi có sự thay đổi nhiệt độ mạnh hoặc độ ẩm cao, chẳng hạn như trong các điều kiện môi trường được mô tả dưới đây. Đây không phải là hỏng hóc hay khiếm khuyết của máy ảnh.
Máy ảnh đột ngột được đưa xuống nước lạnh sau khi ở một nơi nóng trên mặt đất.
Máy ảnh được đưa đến nơi ấm như bên trong tòa nhà sau khi ở ngoài trời lạnh.
Khe thẻ nhớ/nắp đầu nối được mở hoặc đóng trong môi trường có độ ẩm cao.
Loại bỏ sương mù
Tắt máy ảnh và mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối trong khi ở một nơi có nhiệt độ môi trường xung quanh ổn định (tránh những nơi có nhiệt độ cao, độ ẩm cao, cát hay bụi). Để loại bỏ sương mù, hãy tháo thẻ nhớ, và để mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối để cho phép máy ảnh điều chỉnh theo nhiệt độ môi trường xung quanh.

Kiểm Tra và Sửa Chữa

Nếu máy ảnh bị va đập, cần tham khảo ý kiến nhà bán lẻ hoặc người đại diện dịch vụ được ủy quyền của Nikon để xác nhận hiệu suất chống ngấm nước (dịch vụ có thu phí).
Nếu bao bì chống ngấm nước bắt đầu giảm hiệu suất, tham khảo ý kiến nhà bán lẻ hoặc đại diện dịch vụ được ủy quyền của Nikon. Hiệu suất chống ngấm nước của bao bì chống ngấm nước có thể bắt đầu giảm đi sau một năm.
Nếu nước ngấm vào bên trong máy ảnh, ngay lập tức ngừng sử dụng và mang máy ảnh đến đại diện dịch vụ được ủy quyền của Nikon.
xiii
Giới Thiệu
<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ
Mục lục
Tìm kiếm chủ đề nhanh................................................................................................................. ii
Chủ Đề Chính................................................................................................................................................................................. ii
Chủ Đề Phổ Biến .......................................................................................................................................................................... ii
Cho Người Dùng Thiết Bị Thông Minh ................................................................................... iii
Giới Thiệu ........................................................................................................................................... v
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................................ v
Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này........................................ v
Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng................................................................................................................................. vi
Vì sự an toàn của bạn............. .......................................................................................................................... viii
<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và
Ngưng Tụ ............................................................................................................................................................ ... xi
Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc........................................................................................................................................... xi
Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Ngấm Nước và Chống Bụi........................................................................................ xi
Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc Chống Ngấm Nước và Chống Bụi ........................................................... xii
Lưu Ý về Nhiệt Độ Hoạt Động, Độ Ẩm và Ngưng Tụ........................................................................................ xiii
Kiểm Tra và Sửa Chữa............................................................................................................................................................ xiii
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................ 1
Thân Máy Ảnh ....................................................................................................................................................... 2
Đèn Báo Trạng Thái ........................................................................................................... .................................. 3
Vận Hành Màn Hình Cảm Ứng ........................................................................................................................ 4
Màn Hình................................................................................................................................................................. 5
Trong Khi Chụp ............................................................................................................................................................................ 5
Trong Khi Phát Lại....................................................................................................................................................................... 6
Đối với Menu ................................................................................................................................................................................. 7
Bắt Đầu................................................................................................................................................ 8
Lắp Thẻ Nhớ............................................................ ............................................................................................... 9
Tháo Thẻ Nhớ.............................................................................................................................................................................. 10
Sạc Pin ................................................................................................................................................................... 10
Cài Đặt Máy Ảnh ................................................................................................................................................ 11
Setup từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng...................................................................................... 11
Cài Đặt từ Các Menu Máy Ảnh.......................................................................................................................................... 15
Những gì SnapBridge có thể làm cho bạn............................................................................................................... 16
Mục lục
xiv
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại................................................................... 19
Bật hoặc Tắt Máy Ảnh.................................................................................................................................. .... 2 0
Chụp Ảnh .............................................................................................................. ............................................... 20
Chụp Selfie.................................................................................................................................................................................... 22
Sử Dụng Đèn LED..................................................................................................................................................................... 22
Phát Lại Hình Ảnh .............. ............................................................. .................................................................. 23
Xóa Hình Ảnh.................................................................................. .................................................................... 24
Sử Dụng Giá Kẹp Máy Ảnh (Đi kèm) ........................................................................................................... 25
Sử Dụng Bộ Nối Giá Ba Chân (Tùy Chọn) .................................................................................................. 26
Phim ................................................................................................................................................... 27
Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản ......................................................................... ......... 28
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim ...................................................................................................... 30
Sử Dụng Menu................................................................................................................................ 31
Thao Tác Menu....................................................................... ............................................................................ 32
Menu Hình Ảnh........................................................................... ....................................................................... 34
H Chụp Lộ Trình...................................................................................................................................................................... 34
n Cảnh .......................................................................................................................................................................................... 36
Menu Phim ......................................................................................................... ................................................. 39
F Phim Tua Nhanh ................................................................................................................................................................ 39
H Chụp Lộ Trình...................................................................................................................................................................... 40
Menu Cài Đặt ...................................................................................................................................................... 41
White Balance (Cân bằng trắng) (Điều Chỉnh Màu)............................................................................................ 41
Color Options (Tùy Chọn Màu)......................................................................................................................................... 42
Exposure Comp. (Bù Phơi Sáng) (Điều Chỉnh Độ Sáng)................................................................................... 42
Aspect Ratio (Tỉ Lệ Khuôn Hình)...................................................................................................................................... 43
NTSC/PAL....................................................................................................................................................................................... 43
Movie VR (VR phim)................................................................................................................................................................. 44
Wind Noise Reduction (Giảm nhiễu do gió)............................................................................................................ 44
Date and Time (Ngày và Thời Gian)............................................................................................................................... 45
Monitor Settings (Cài đặt màn hình)............................................................................................................................ 46
Sound Settings (Cài đặt âm thanh)................................................................................................................................ 46
Auto Off (Tự động tắt)............................................................................................................................................................ 47
Format Card (Định dạng thẻ)............................................................................................................................................ 47
Touch Shooting (Chụp Cảm Ứng)................................................................................................................................. 48
Charge by Computer (Sạc bằng máy tính)............................................................................................................... 49
Language (Ngôn ngữ)........................................................................................................................................................... 49
Location Data (Dữ liệu vị trí)............................................................................................................................................... 50
Reset All (Đặt lại tất cả).......................................................................................................................................................... 50
Conformity Marking (Dấu Tuân Thủ)............................................................................................................................ 51
Mục lục
xv
Firmware Version (P. bản vi chương trình)................................................................................................................ 51
Network Menu (Menu Mạng)............................................................................................................................................ 52
Menu Phát Lại..................................................................................................................................................... 54
o Bảo vệ.................................................................................................................................................................................. 54
j Duy Trì Tải Lên............................................................................................................................................................... 54
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)................................................................................. 55
Cài Đặt ViewNX-i................................................................................................................................................ 56
Chuyển Ảnh sang Máy Tính ......................................................................................... ................................. 56
Chú Ý Kỹ Thuật ............................................................................................................................... 59
Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây.......................................................................................... 60
Bảo Quản Sản Phẩm......................................................................................................................................... 62
Máy Ảnh.......................................................................................................................................................................................... 62
Pin Sạc Gắn Sẵn.......................................................................................................................................................................... 63
Bộ Sạc Điện AC........................................................................................................................................................................... 65
Thẻ Nhớ .......................................................................................................................................................................................... 65
Lau Chùi và Bảo Quản ..................................................................................................................................... 66
Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh................................................................................................................................ 66
Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh tại Bãi Biển hoặc Khi Máy Ảnh Rất Bẩn......................................... 66
Bảo Quản........................................................................................................................................................................................ 67
Lưu Ý về Thải Bỏ Máy Ảnh.................................................................. ............................................................ 68
Thông báo lỗi............................................................................................................................................. ......... 70
Xử Lý Sự Cố.......................................................................................................................................................... 72
Tên Tập Tin .......................................................................................................................................................... 76
Phụ Kiện................................................................................................................................................................ 77
Thông số kỹ thuật ................................................................................................. ............................................ 78
Thẻ Nhớ Có Thể Được Sử Dụng...................................................................................................................................... 82
Pin Sạc Ngoài Chỉ Định.......................................................................................................................................................... 82
Danh mục............................................................................................................................................................. 84
Mục lục
xvi

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Thân Máy Ảnh....................................................................................................................................2
Đèn Báo Trạng Thái..........................................................................................................................3
Vận Hành Màn Hình Cảm Ứng.....................................................................................................4
Màn Hình .............................................................................................................................................5
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1

Thân Máy Ảnh

4
1123
5 6 7
10 11
16
17
15
13
14
8
9
12
1
Lỗ đeo dây máy ảnh
2
Đèn báo trạng thái.............. 3, 10, 28, 34, 49
3
Đèn LED...................................................................22
4
Micrô (stereo).......................................................28
5
Đĩa lệnh chế độ ..................................................20
6
Thấu kính (máy ảnh 1)
7
Nút d (menu) ................................................32
8
Khe thẻ nhớ/nắp đầu nối.....................10, 56
9
Khe thẻ nhớ.............................................................9
10
Nút đặt lại ......................................................71, 72
11
Đầu nối Micro-USB................................... 10, 56
12
Bao bì chống ngấm nước
13
Thấu kính để selfie (máy ảnh 2)............... 22
14
Màn hình...................................................................5
15
Nút nhả cửa trập ...............................................21
16
Loa...............................................................28, 30, 46
17
N-Mark (ăng ten NFC) ................................... 13
Để bật máy ảnh, nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút d (menu).
Để tắt máy ảnh, chuyển sang menu ảnh hay menu phim bằng cách nhấn nút d, và
sau đó gõ b (tắt) (A33).
Nhấn và giữ nút d để bật hoặc tắt đèn LED (A22).
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy Ảnh
2

Đèn Báo Trạng Thái

Bạn có thể kiểm tra trạng thái máy ảnh bằng cách nhìn vào đèn báo trạng thái.
Trạng Thái Màu Mô tả
Bật
Nhấp Nháy Xanh Lá
Nhấp nháy nhanh
Bật trong vài giây ngay sau khi bật máy ảnh.
Máy ảnh được kết nối với máy tính bằng cáp USB.
Máy ảnh tắt, nhưng hình ảnh vẫn đang được tải lên qua
Xanh Lá
Đỏ
Xanh Lá Không thể sạc pin (lỗi).
Đỏ
Wi-Fi, v.v. (không bật khi tải lên qua năng lượng thấp Bluetooth®).
Đang ghi phim.
Máy ảnh này đang được thao tác để chụp ảnh từ xa từ thiết
bị thông minh.
Đang sạc pin. Tắt khi sạc xong.
Nhấp nháy trong vài giây khi máy ảnh được đặt vào Giá Kẹp
Máy Ảnh trong quá trình chụp lộ trình.
Nhấp nháy trong vài giây mỗi khi nhả cửa trập trong quá trình chụp lộ trình.
Chưa lắp thẻ nhớ.
Bên trong máy ảnh đã bị nóng. Máy ảnh sẽ tự động tắt. Để
máy ảnh tắt cho đến khi máy ảnh nguội đi.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Đèn Báo Trạng Thái
3

Vận Hành Màn Hình Cảm Ứng

Bạn có thể vận hành màn hình máy ảnh này bằng cách dùng ngón tay chạm vào màn hình.
Kéo Flick
Chạm vào màn hình cảm ứng và nhả ra.
Di chuyển trong khi chạm vào màn hình cảm ứng, rồi nhả ra.
Dùng ngón tay trượt trên màn hình cảm ứng.
B Lưu Ý về Màn Hình Cảm Ứng
Màn hình cảm ứng của máy ảnh này thuộc loại điện dung. Màn hình có thể không phản ứng khi bạn dùng móng tay để gõ hoặc đeo găng tay khi gõ.
Không dùng vật nhọn, cứng để nhấn.
Không nhấn mạnh hoặc chà xát màn hình cảm ứng.
Nếu bạn gắn màng bảo vệ có bán trên thị trường, màn hình cảm ứng có thể không phản ứng.
B Lưu Ý về Hoạt Động Màn Hình Cảm Ứng
Nếu ngón tay của bạn hoặc màn hình cảm ứng bị ướt, màn hình cảm ứng có thể không hoạt động đúng cách.
Nếu ngón tay của bạn luôn tiếp xúc với màn hình cảm ứng khi gõ, màn hình cảm ứng có thể không hoạt động đúng cách.
Nếu bạn thực hiện các thao tác sau khi kéo, màn hình cảm ứng có thể không hoạt động đúng cách.
- Bật ngón tay khỏi màn hình cảm ứng
- Kéo ngón tay với khoảng cách rất ngắn
- Chạm vào màn hình cảm ứng quá nhẹ
- Di chuyển ngón tay của bạn quá nhanh
Nếu cái gì đó chạm vào các bộ phận khác của màn hình cảm ứng khi bạn đang gõ, màn hình cảm ứng có thể không hoạt động đúng cách.
4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Vận Hành Màn Hình Cảm Ứng

Màn Hình

1
Chế độ chụp.................20, 28, 34, 36, 38, 39
2
Cỡ hình ảnh (khi sử dụng Z)................... 43
3
Chế độ cân bằng trắng................................. 41
4
Số ảnh chụp còn lại (hình ảnh tĩnh)
...............................................................................20, 21
5
Thời gian ghi phim còn lại...................28, 29
6
Chỉ báo giao tiếp Bluetooth................17, 52
7
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi...........................17, 52
8
Chế độ máy bay..........................................17, 52
9
Chỉ báo mức pin ................................................20
10
Chỉ báo kết nối với Bộ Sạc Điện AC
11
Chỉ báo kết nối USB
12
Tốc độ khuôn hình...........................................43
13
Thấu kính thay đổi............................................22
14
Giảm nhiễu do gió............................................44
15
Chế độ phát lại....................................................23
16
Giá trị bù phơi sáng..........................................42
17
Chỉ báo “chưa đặt ngày”........................45, 73
Thông tin được hiển thị trên màn hình thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh.

Trong Khi Chụp

9999
4
5
3
29:00 (min:s)
2
1
9999
6 7 8
9 10 11
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình
17 16
15
30fps+1.0
12
14 13
5

Trong Khi Phát Lại

1
Phim ..........................................................................30
2
Chụp toàn cảnh dễ dàng.............................36
3
Cỡ hình ảnh (khi sử dụng Z) ...................43
4
Biểu tượng bảo vệ............................................54
5
Số lượng hình ảnh hiện tại
6
Thời lượng phim hoặc thời gian đã phát lại phim
7
Chỉ báo giao tiếp Bluetooth............... 17, 52
8
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi...........................17, 52
9
Chế độ máy bay..........................................17, 52
10
Chỉ báo mức pin.................................................20
11
Chỉ báo kết nối với Bộ Sạc Điện AC
12
Chỉ báo kết nối USB
13
Hướng dẫn phát lại phim.............................28
9999
231
4
9999
1:00
(min:s)
5 6
7 8 9
10 11 12
13
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình
6

Đối với Menu

Tắt
1
Chủ
2
Các biểu tượng menu
3
Thời gian
4
Chỉ báo giao tiếp Bluetooth............... 17, 52
5
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi...........................17, 52
6
Chế độ máy bay......................................... 17, 52
7
Chỉ báo mức pin.................................................20
8
Chỉ báo kết nối với Bộ Sạc Điện AC
9
Chỉ báo kết nối USB
10
Thanh cuộn ...........................................................33
12 3
15:30 15:30
4 5 6
8 9
7
Date and time
Monitor settings
Sound settings
Auto o
10
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình
7

Bắt Đầu

Lắp Thẻ Nhớ ....................................................................................................................................... 9
Sạc Pin.................................................................................................................................................10
Cài Đặt Máy Ảnh .............................................................................................................................11
Bắt Đầu
8

Lắp Thẻ Nhớ

Khe thẻ nhớ
Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào vị trí (3).
Cẩn thận không được lắp thẻ nhớ ngược, vì có thể gây hỏng thiết bị.
B Định Dạng Thẻ Nhớ
Lần đầu tiên bạn lắp thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc chắn định dạng thẻ nhớ với máy ảnh này.
Lưu ý rằng định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn tất cả ảnh và dữ liệu khác trên thẻ nhớ.
Hãy đảm bảo bạn đã sao chép các hình ảnh cần giữ lại trước khi định dạng thẻ nhớ.
Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d khi màn hình chụp được hiển thị, và chọn Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Format card (Định dạng thẻ) trong menu cài đặt (A32).
B Mở/Đóng Khe Thẻ Nhớ/Nắp Đầu Nối
Không mở và đóng khe thẻ nhớ/nắp đầu nối trong môi trường nhiều cát hoặc bụi hoặc mở bằng tay ướt. Nếu đóng nắp mà không loại bỏ các hạt bên ngoài rơi vào, nước có thể ngấm vào bên trong máy ảnh hoặc máy ảnh có thể bị hỏng (Axii).
B Lắp hoặc Tháo Thẻ Nhớ
Cẩn thận không nhả ngón tay của bạn ra nhanh khi đẩy vào thẻ nhớ vì nó có thể bật ra. Không hướng khe thẻ nhớ về phía mặt bạn.
Cẩn thận không để mất thẻ nhớ đã tháo ra.
Bắt Đầu
Lắp Thẻ Nhớ
9

Tháo Thẻ Nhớ

Đèn báo trạng thái (A3)
Ổ điện
Cáp USB (đi kèm)
Bộ Sạc Điện AC
Đảm bảo rằng màn hình, đèn báo trạng thái, và máy ảnh tắt, và sau đó mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối.
Ấn nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy thẻ bật ra một phần.
Cẩn thận khi cầm máy ảnh và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy ảnh, vì các bộ phận này
có thể nóng.

Sạc Pin

4
Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo phích bộ nắn dòng*, hãy gắn phích bộ nắn dòng vào Bộ Sạc Điện AC. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm. * Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc vùng máy ảnh được
mua. Có thể bỏ qua bước này nếu phích bộ nắn dòng đã được gắn vĩnh viễn vào Bộ Sạc Điện AC.
Sạc bắt đầu khi máy ảnh được kết nối với ổ cắm điện như thể hiện trong hình minh họa. Đèn báo trạng thái (A3) nhấp nháy chậm màu xanh lá cây trong khi pin được sạc.
Không thể sạc máy ảnh khi máy ảnh được đặt trong Giá Kẹp Máy Ảnh đi kèm.
Khi sạc hoàn tất, đèn báo trạng thái sẽ tắt. Rút phích cắm Bộ Sạc Điện AC khỏi ổ điện và
ngắt kết nối cáp USB. Thời gian sạc là khoảng 2 giờ 30 phút cho pin đã cạn hoàn toàn.
Pin không thể được sạc (lỗi) khi đèn báo trạng thái nhấp nháy nhanh màu xanh lá cây, có thể do một trong những nguyên nhân được mô tả dưới đây.
- Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung
quanh là 5°C đến 35°C.
- Cáp USB hoặc Bộ sạc điện AC không được gắn đúng.
- Pin hỏng.
Bắt Đầu
Sạc Pin
3
1
2
10
B Lưu Ý Đối Với Cáp USB
Không sử dụng cáp USB khác ngoài UC-E21. Sử dụng cáp USB không phải là UC-E21 có thể dẫn đến quá nhiệt, hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra hình dạng và hướng phích cắm và không cắm hay rút phích cắm ở một góc.
B Lưu Ý khi Sạc Pin
Máy ảnh có thể hoạt động trong khi pin đang sạc, tuy nhiên thời gian sạc sẽ tăng lên.
Trong mọi trường hợp, không sử dụng dòng hoặc mẫu bộ đổi điện AC nào khác ngoài Bộ Sạc
Điện AC EH-73P, và không sử dụng bộ đổi điện AC USB hiện có trên thị trường hoặc bộ sạc pin cho điện thoại di động. Việc không tuân theo biện pháp đề phòng này có thể dẫn đến máy ảnh quá nóng hoặc hỏng hóc.
C Pin Sạc Ngoài
Bạn cũng có thể sạc máy ảnh bằng pin sạc ngoài theo quy định của Nikon (A82).
Máy ảnh không thể hoạt động khi máy ảnh đang sạc từ pin sạc ngoài.

Cài Đặt Máy Ảnh

Setup từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng

Ở đây, ghép cặp nghĩa là cài đặt được sử dụng để kết nối máy ảnh và điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (dưới đây gọi là “điện thoại thông minh”) thông qua Bluetooth.
Trước Khi Ghép Cặp
Máy ảnh
Lắp thẻ nhớ microSD với đủ dung lượng trống vào máy ảnh.
Kiểm tra để đảm bảo rằng pin được sạc đủ để máy ảnh không tắt trong quá trình đó.
Không thể sạc máy ảnh khi máy ảnh được đặt trong Giá Kẹp Máy Ảnh đi kèm.
Để tắt máy ảnh, nhấn nút d (menu) và gõ vào b (tắt).
Thiết bị thông minh
Hai loại ứng dụng có sẵn: “SnapBridge” và “SnapBridge 360/170”. Sử
dụng “SnapBridge” khi ghép cặp với máy ảnh này.
Không ghép cặp từ màn hình cài đặt Bluetooth của thiết bị thông
minh.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
11
Thủ Tục Ghép Cặp
Nút nhả cửa trập
Nút d
and set SnapBridge later from the Network menu, select Later.
Later
Set
1 Kiểm tra để đảm bảo máy ảnh tắt (màn hình tắt). 2 Bật Bluetooth và Wi-Fi trên thiết bị thông minh.
Không ghép cặp từ màn hình cài đặt Bluetooth của thiết bị thông minh.
Nếu bạn đang sử dụng NFC: Bật cài đặt NFC trên thiết bị thông minh.
3 Cài đặt ứng dụng SnapBridge.
Nếu bạn đang sử dụng NFC: Sau khi cài đặt ứng dụng SnapBridge, đóng tất cả các ứng dụng sử dụng NFC (gồm cả ứng dụng SnapBridge). Ghép cặp có thể thất bại nếu ứng dụng sử dụng NFC đang chạy.
4 Nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút
d (menu) để bật máy ảnh.
Trong hộp thoại chọn ngôn ngữ, chọn ngôn ngữ bằng cách gõ vào.
Language
5 Cuộn qua màn hình trên máy ảnh, và sau đó gõ
vào Set (Đặt).
Máy ảnh vào chế độ chờ ghép cặp.
Nếu bạn không muốn sử dụng thiết bị thông minh để cấu hình
máy ảnh, hãy gõ Later (Sau) (A15).
Deutsch
English
Español
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
12
6 Nếu bạn không sử dụng NFC, cuộn qua màn
hình trên máy ảnh, và sau đó gõ vào Next (Tiếp theo).
Nếu bạn đang sử dụng NFC: Chạm ăng ten NFC của thiết bị thông minh vào Y (Dấu N) t rên máy ảnh. Ứng d ụng SnapBridge trên thiết bị thông minh khởi động, và khi Camera name
acquired. Connect? (Đã có được tên máy ảnh. Kết nối?) được hiển thị trên màn hình, chọn OK. Chuyển
sang Bước 9.
the camera to the smart device. Non-NFC enabled devices: select Next.
Next
Cancel
7 Cuộn qua màn hình trên máy ảnh và khi màn
hình hiển thị bên phải được hiển thị, khởi động ứng dụng SnapBridge trên thiết bị thông minh.
8 Khi màn hình hiển thị bên phải được hiển thị
trên thiết bị thông minh, gõ vào tên máy ảnh.
Nếu bạn đang sử dụng iOS: Nếu sau khi bạn gõ vào tên máy ảnh, màn hình chọn phụ kiện được hiển thị, gõ vào tên máy ảnh sau khi biểu tượng BBluetooth ở góc trên cùng bên phải của màn hình thiết bị thông minh thay đổi từ màu trắng sang xám. Điều này có thể mất một lúc trước khi tên máy ảnh được hiển thị.
13
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
SnapBridge app.
App
SnapBridge
Camera
KeyMission 80_xxxxxxxx
Cancel
Connect to Camera
Camera name
KeyMission 80_xxxxxxxx
9 Kiểm tra mã xác thực.
Xác nhận rằng máy ảnh và thiết bị thông minh hiển thị mã xác thực giống nhau.
Thực hiện đồng thời thao tác sau đây trên máy ảnh và thiết bị thông minh.
- Trên máy ảnh, gõ OK.
- Trên thiết bị thông minh, gõ
Pairing (Ghép cặp) (tên nút này thay đổi tùy theo thiết bị thông minh và phiên bản Hệ Điều Hành).
select OK.
Auth. code XXXXXX
OK
Back
10 Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình ghép
cặp.
Máy ảnh: Nếu ghép cặp thành công, màn hình được hiển thị bên phải được hiển thị. Gõ Next (Tiếp theo). Nếu máy ảnh hiển thị Could not connect. (Không thể kết nối.), gõ Reconnect (Kết nối lại) để quay lại Bước 6. Để hủy thiết lập ghép cặp, gõ Cancel (Hủy).
Thiết bị thông minh: Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
connected! SnapBridge will send your photos to your smart device as they are taken.
Next
11 Thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá
trình cài đặt.
Để ghi lại dữ liệu vị trí cho ảnh, chọn Yes (Có) khi được nhắc và bật tính năng dữ liệu vị trí cả trong ứng dụng SnapBridge và trên chính thiết bị thông minh (để biết thêm thông tinh, xem tài liệu đi kèm với thiết bị thông minh).
Bạn cũng có thể đồng bộ đồng hồ máy ảnh theo thời gian thể hiện của thiết bị thông minh bằng cách chọn Yes (Có) khi được nhắc và bật đồng bộ trong ứng dụng SnapBridge. Nếu bạn chọn No (Không), đặt đồng hồ máy ảnh từ các menu như mô tả ở Bước 2 trang 15.
Cài đặt hoàn tất khi máy ảnh quay trở lại màn hình chụp.
Xem trang 16 để biết thêm thông tin về cách sử dụng SnapBridge.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
14

Cài Đặt từ Các Menu Máy Ảnh

English
Deutsch
Español
Language
Nút nhả cửa trập
Nút d
Có thể thiết lập đồng hồ máy ảnh bằng tay.
1 Nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút
d (menu) để bật máy ảnh.
Trong hộp thoại chọn ngôn ngữ, chọn ngôn ngữ bằng cách gõ vào.
2 Cuộn qua màn hình, và sau đó gõ vào Later (Sau).
Chọn Yes (Có) khi được nhắc để đặt đồng hồ máy ảnh.
and set SnapBridge later from the Network menu, select Later.
3 Gõ để chọn định dạng ngày. 4 Nhập ngày, tháng và năm hiện tại, sau đó gõ
Confirm (Xác nhận).
Gõ vào trường bạn muốn thay đổi, sau đó gõ rs để đặt ngày, tháng và năm.
Cài đặt thời gian bằng cách sử dụng cùng một thủ tục như cài đặt ngày.
5 Khi được nhắc, gõ Yes (Có).
Máy ảnh thoát sang màn hình hiển thị chụp khi cài đặt hoàn tất.
C Đặt Lại Ngôn Ngữ hoặc Đồng Hồ
Đặt đồng hồ máy ảnh bằng Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Date and time (Ngày và thời gian), hoặc ngôn ngữ bằng Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Language (Ngôn ngữ)
trong menu cài đặt.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
15
Set
Later
0101
2016
Conrm

Những gì SnapBridge có thể làm cho bạn

Ứng dụng SnapBridge có thể được sử dụng cho nhiều tác vụ khi máy ảnh đã được ghép nối với thiết bị thông minh của bạn.
Xem trợ giúp trực tuyến cho ứng dụng SnapBridge để biết thêm thông tin về việc sử dụng ứng dụng. http://nikonimglib.com/snbr/onlinehelp/en/index.html Bạn cũng có thể hiển thị nó bằng cách gõ vào Other (Khác) M Info/settings (Thông tin/
cài đặt) M Instructions (Hướng dẫn) trong ứng dụng SnapBridge.
Tải lên tự động
Ở các cài đặt mặc định, ảnh sẽ tự động được tải lên thiết bị thông minh khi chúng được chụp.
Đặt thiết bị thông minh gần với máy ảnh và khởi chạy ứng dụng SnapBridge.
Tùy chọn Mô tả
Có thể vô hiệu tải lên tự động bằng cách sử dụng Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu
Tắt tải lên tự động
Chọn ảnh để tải lên
Đặt lại cỡ ảnh để tải lên
Nhúng thông tin ảnh
mạng) M Send pictures while shooting (Gửi ảnh trong khi chụp) M Still images (Hình ảnh tĩnh) trong menu cài
đặt máy ảnh (A32). Bạn có thể dùng tùy chọn này để tự động tải lên các ảnh
được chọn mà chưa được tải lên trong khi chụp.
Sử dụng tùy chọn j (duy trì tải lên) trong menu phát lại máy ảnh (A32) để chọn ảnh.
Kết nối liên tục đảm bảo việc tải lên sẽ tiếp tục ngay cả khi máy ảnh đã tắt.
Sử dụng ứng dụng SnapBridge để chọn cỡ ảnh được sao chép vào thiết bị thông minh. Cỡ ảnh mặc định là 2 megapixel.
Sử dụng ứng dụng SnapBridge để chọn thông tin được nhúng trên các ảnh sao chép vào thiết bị thông minh. Bạn cũng có thể nhúng văn bản nhập vào ứng dụng SnapBridge.
B Lưu Ý về Tải Lên Tự Động
Không thể tải phim lên bằng tùy chọn Send pictures while shooting (Gửi ảnh trong khi chụp) hay j (duy trì tải lên).
Để tải phim lên thiết bị thông minh, sử dụng ứng dụng SnapBridge và chuyển sang kết nối Wi-Fi. Bạn không thể tải phim lên bằng kết nối Bluetooth.
16
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
Mạng không dây
Tùy chọn Mô tả
Để ghép cặp máy ảnh với thiết bị thông minh (ví dụ như với thiết bị mới hoặc nếu bạn đã quyết định không ghép cặp với thiết bị thông minh trong khi cài đặt), hãy chọn Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu
Ghép nối
Tải ảnh lên qua Wi-Fi
mạng) M Connect to smart device (K.nối với t.bị thôg minh) trong menu cài đặt máy ảnh và làm theo các hướng
dẫn trên trang 12, bắt đầu với Bước 5. Có thể ghép nối máy ảnh với tối đa năm thiết bị thông minh, nhưng mỗi lúc chỉ có thể kết nối được với một thiết bị.
Bạn nên sử dụng kết nối Wi-Fi để tải lên nhiều ảnh. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình trong ứng dụng SnapBridge để chuyển sang kết nối Wi-Fi.
Mục Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu mạng) M Wi-Fi M Network settings (Kiểu kết nối Wi-Fi) trong menu cài đặt máy ảnh có chứa tùy chọn Authentication/ encryption (Xác thực/mã hóa) và Password (Mật khẩu). Tùy chọn mặc định của Authentication/encryption (Xác thực/mã hóa) là WPA2-PSK-AES.
Mật khẩu mặc định là “NikonKeyMission”. “N”, “K”, và “M” được viết hoa. Chúng tôi khuyên bạn nên đổi mật khẩu để bảo vệ quyền riêng tư của bạn.
B Khi việc sử dụng thiết bị không dây bị cấm
Khi việc sử dụng thiết bị không dây bị cấm, tắt các tính năng không dây trong menu mạng máy ảnh bằng cách chọn On (Bật) cho Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu mạng) M Airplane mode (Chế độ máy bay). Việc này sẽ tạm thời làm gián đoạn kết nối liên tục với thiết bị thông minh, nhưng kết nối sẽ tự động được thiết lập lại khi chế độ máy bay được tắt.
Các tùy chọn khác cho ứng dụng SnapBridge
Tùy chọn Mô tả
Chụp ảnh từ xa
Xem ảnh trên máy ảnh
Sử dụng thiết bị thông minh để nhả cửa trập máy ảnh. Trước khi thực hiện chụp ảnh từ xa, hãy bật máy ảnh.
Sử dụng thiết bị thông minh để xem và tải ảnh trên máy ảnh. Tùy chọn này có sẵn ngay cả khi máy ảnh tắt.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
17
Khi Bạn Không Thể Ghép Cặp
Thực hiện thao tác sau đây và sau đó ghép cặp lại bằng cách chuyển đến “Thủ Tục Ghép Cặp” (A12).
Nhấn nút d (menu) trên máy ảnh và sau đó gõ b (tắt) để tắt máy ảnh.
Đóng ứng dụng SnapBridge.
Đối với iOS, loại bỏ thiết bị Bluetooth (được đăng ký dưới dạng tên máy ảnh) trên màn
hình cài đặt Bluetooth của thiết bị thông minh.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
18

Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Bật hoặc Tắt Máy Ảnh ...................................................................................................................20
Chụp Ảnh...........................................................................................................................................20
Phát Lại Hình Ảnh...........................................................................................................................23
Xóa Hình Ảnh...................................................................................................................................24
Sử Dụng Giá Kẹp Máy Ảnh (Đi kèm) ........................................................................................25
Sử Dụng Bộ Nối Giá Ba Chân (Tùy Chọn) ...............................................................................26
19
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Bật hoặc Tắt Máy Ảnh

Tắt
Chế độ phim e
Chế độ hình
ảnh tĩnh A
Số phơi sáng còn lại/
Thời gian ghi phim còn
lại (min:s)
Chỉ báo mức pin
Để bật máy ảnh, nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút d (menu).
Để tắt máy ảnh, chuyển sang menu ảnh hay menu phim bằng cách nhấn nút d, và sau đó gõ b (tắt) (A33).
Máy ảnh tắt nếu không hoạt động trong khoảng một phút ở chế độ chụp hay phát lại.
Sau khi chụp, máy ảnh tắt sau khoảng năm giây (cài đặt mặc định). Bạn có thể thay đổi lượng thời gian trôi đi cho đến khi máy ảnh tắt sau khi chụp trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Auto off (Tự động tắt) trong menu cài đặt z.
Bạn cũng có thể bật hoặc tắt máy ảnh bằng cách tháo máy ảnh khỏi Giá Kẹp Máy Ảnh đi kèm hay đặt máy ảnh trong Giá Kẹp Máy Ảnh (A25).
15:30

Chụp Ảnh

1 Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn
chế độ hình ảnh tĩnh hoặc chế độ phim.
Chỉ báo mức pin
B: Mức pin cao. b: Mức pin thấp.
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Bật hoặc Tắt Máy Ảnh
500
20
2 Giữ chắc máy ảnh và tạo
khuôn hình ảnh.
Để ngón tay và các vật thể khác xa thấu kính, đèn LED, micrô và loa.
3 Nhấn nút nhả cửa trập và chụp ảnh.
Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình.
Trong chế độ phim, máy ảnh bắt đầu ghi phim. Để dừng ghi phim,
nhấn nút nhả cửa trập một lần nữa.
B Lưu Ý khi Lưu Hình Ảnh hoặc Phim
Thông báo Please wait for the camera to finish recording. (Vui lòng đợi máy ảnh k ết thúc ghi.) được hiển thị khi đang lưu hình ảnh hoặc phim. Không mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối hay tháo thẻ nhớ. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
C Chụp Ảnh Cảm Ứng
Khi Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Touch shooting (Chụp cảm ứng) trong menu cài đặt z (A32) được đặt thành On (Bật), gõ vào màn
hình cảm ứng cũng sẽ làm nhả cửa trập. Khi Touch shooting (Chụp cảm ứng) được đặt thành Off (Tắt) (cài đặt
mặc định), gõ vào màn hình chụp sẽ khóa độ sáng (độ phơi sáng).
C Số Hình Ảnh Có Thể Lưu
Số hình ảnh có thể lưu ước lượng có thể được kiểm tra trên màn hình trong khi chụp (A20).
Lưu ý rằng do tính năng nén JPEG, số lượng hình ảnh có thể lưu sẽ thay đổi đáng kể tùy theo nội
dung hình ảnh, ngay cả khi dùng các thẻ nhớ có cùng dung lượng và tỉ lệ khung hình. Ngoài ra, số lượng hình ảnh có thể được lưu có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu của thẻ nhớ.
500
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Chụp Ảnh
21

Chụp Selfie

Thấu kính để selfie
I hoặc J trên màn hình chụp bình thường hoặc chuyển sang thấu kinh cho màn hình selfie.
Nhấn nút nhả cửa trập và chụp selfie.
Để quay lại chụp bình thường, gõ
I hoặc J một lần nữa.
500
500
C Dò Tìm Khuôn Mặt
Thấu kính để selfie sử dụng chức năng nhận diện khuôn mặt để tự động điều chỉnh độ sáng (độ
phơi sáng) theo khuôn mặt người.
Khả năng máy ảnh nhận diện khuôn mặt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm
hướng nhìn của các khuôn mặt.
Máy ảnh không nhận diện được khuôn mặt trong những trường hợp sau:
- Khi mặt bị che một phần bởi kính râm hoặc bị che bởi các vật khác
- Khi mặt chiếm quá nhiều hoặc quá ít trong khuôn hình

Sử Dụng Đèn LED

Nhấn và giữ nút d trong khoảng hai giây khi máy ảnh đang bật để bật đèn LED hỗ trợ chụp ảnh ở nơi tối, v.v.
Để tắt đèn, nhấn và giữ nút d.
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Chụp Ảnh
22

Phát Lại Hình Ảnh

4
1 a để vào chế độ phát lại.
2 Gõ nhẹ vào hình ảnh để chọn hình
ảnh cần hiển thị.
Gõ vào V để phát lại một phim đã được ghi.
Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập.
Trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, gõ h để chuyển sang chế
độ phát lại hình thu nhỏ và hiển thị nhiều hình ảnh trên màn hình.
- Kéo màn hình theo chiều dọc để cuộn qua màn hình.
- Trong chế độ phát lại hình thu nhỏ, gõ vào hình ảnh để hiển thị nó trong chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, gõ p để phóng to hình ảnh.
- Để điều chỉnh tỉ lệ phóng đại, gõ p/q.
- Để di chuyển vùng hiển thị, kéo màn hình.
500
15:30
x3.0
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Phát Lại Hình Ảnh
23

Xóa Hình Ảnh

Yes
No
Erase 1 image?
1 l để xóa hình ảnh đang được hiển thị trên màn
hình.
2 Gõ Yes (Có).
Ảnh đã xóa không thể được phục hồi.
4
Xóa Hình Ảnh
24
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Sử Dụng Giá Kẹp Máy Ảnh (Đi kèm)

Bạn có thể sử dụng Giá Kẹp Máy Ảnh đi kèm để giữ máy ảnh chắc chắn với dây đeo vai của ba lô, v.v.
Nam châm được gắn sẵn trong Giá Kẹp Máy Ảnh.
Không thể sạc máy ảnh khi máy ảnh được đặt trong Giá Kẹp Máy Ảnh.
1 Gắn chặt Giá Kẹp Máy Ảnh vào ba lô, v.v.
Trượt đai gắn qua khe đai ở phía sau Giá Kẹp Máy Ảnh. Có thể trượt đai theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
2 Cài đặt máy ảnh.
Lắp máy ảnh vào Giá Kẹp Máy Ảnh hoàn toàn và chắc chắn. Nếu bạn làm máy ảnh rung mạnh hoặc va đập, máy ảnh có thể rớt khỏi Giá Kẹp Máy Ảnh.
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Sử Dụng Giá Kẹp Máy Ảnh (Đi kèm)
25
3 Lấy máy ảnh ra và chụp.
Hốc giá ba chân
Khi bạn lấy máy ảnh ra, nó sẽ tự động bật.
4 Khi bạn đã chụp xong, hãy lắp máy ảnh lại vào Giá Kẹp Máy Ảnh.
Khi bạn lắp máy ảnh vào lại, nó sẽ tự động tắt.
C Chụp Lộ Trình
Chụp lộ trình (A32) được thực hiện khi máy ảnh được đặt trong Giá Kẹp Máy Ảnh. Máy ảnh tự động chụp hình ảnh tĩnh hoặc ghi phim trong khoảng thời gian chụp quy định. Sử dụng để ghi lại những thay đổi về cảnh.

Sử Dụng Bộ Nối Giá Ba Chân (Tùy Chọn)

Đặt máy ảnh vào Bộ Nối Giá Ba Chân tùy chọn cho phép bạn sử dụng các phụ kiện gắn lắp, chẳng hạn như giá ba chân hoặc Bộ Nối Giá Chụp Ảnh.
Lắp máy ảnh vào Bộ Nối Giá Ba Chân hoàn toàn và chắc chắn. Nếu bạn làm máy ảnh rung mạnh hoặc va đập, máy ảnh có thể rớt khỏi Bộ Nối Giá Ba Chân.
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Sử Dụng Bộ Nối Giá Ba Chân (Tùy Chọn)
26

Phim

Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản................................................................28
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim....................................................................................30
Phim
27

Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản

Thời gian ghi phim còn lại (min:s)
Chỉ báo âm lượng
1 Xoay đĩa lệnh chế độ đến e.
Kiểm tra thời gian ghi phim còn lại trên màn hình chụp.
25:00
2 Nhấn nút nhả cửa trập để bắt đầu ghi phim.
Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình.
Đèn báo trạng thái phát sáng màu đỏ trong khi ghi phim.
Cỡ hình ảnh phim là 1920 × 1080 điểm ảnh.
3 Nhấn nút nhả cửa trập để kết thúc quay.
30fps
4 Chọn một phim trong chế độ phát lại khuôn hình
đầy và gõ V để phát lại phim.
Gõ vào biểu tượng chỉ báo âm lượng để điều chỉnh âm lượng.
28
Phim
Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản
10:00
Thời Gian Ghi Phim Tối Đa
Mỗi tập tin phim không thể vượt quá kích cỡ 4 GB hoặc thời lượng 29 phút, kể cả khi có đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ để quay phim lâu hơn.
Thời gian ghi phim còn lại cho một phim đơn được hiển thị trên màn hình chụp.
Quá trình quay phim có thể dừng trước khi đạt đến một trong hai giới hạn nếu nhiệt độ
máy ảnh tăng cao.
Thời gian ghi phim còn lại thực tế có thể thay đổi tùy theo nội dung phim, chuyển động của đối tượng, hoặc loại thẻ nhớ.
Thẻ nhớ có chuẩn tốc độ SD loại 6 hoặc cao hơn được khuyến nghị sử dụng trong khi quay phim (A82). Quá trình ghi phim có thể dừng lại đột ngột khi sử dụng thẻ nhớ loại tốc độ thấp hơn.
B Nhiệt Độ Máy Ảnh
Máy ảnh có thể bị nóng khi ghi phim trong một thời gian dài hoặc khi máy ảnh được dùng trong
khu vực nóng.
Nếu các bộ phận bên trong máy ảnh trở nên quá nóng trong khi quay phim, máy ảnh sẽ tự động
ngừng quay phim. Sau khi ngừng quay phim, máy ảnh sẽ tự tắt. Để máy ảnh tắt cho đến khi bên trong máy mát trở lại.
Lưu Ý khi Ghi Phim
B Lưu Ý khi Lưu Hình Ảnh hoặc Phim
Thông báo Please wait for the camera to finish recording. (Vui lòng đợi máy ảnh k ết thúc ghi.) được hiển thị khi đang lưu hình ảnh hoặc phim. Không mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối hay tháo thẻ nhớ. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
B Lưu Ý về Các Phim Được Ghi
Những hiện tượng sau có thể được thấy trên màn hình trong lúc ghi phim. Những hiện tượng
này được lưu lại trong phim được ghi.
- Các dải sáng có thể xuất hiện trong ảnh dưới ánh sáng huỳnh quang, hơi thủy ngân, hoặc hơi natri.
- Các đối tượng di chuyển nhanh từ cạnh này sang cạnh kia của khuôn hình, như một đoàn tàu hoặc xe đang di chuyển, có thể trông như bị lệch.
- Toàn bộ ảnh phim có thể bị lệch khi máy ảnh được xoay.
- Ánh sáng và các vùng sáng khác có thể để lại vết trên các ảnh tiếp theo khi máy ảnh được di chuyển.
Tùy vào khoảng cách đến đối tượng, các vạch màu có thể xuất hiện trên những đối tượng có khuôn mẫu lặp lại (vải, cửa sổ lưới mắt cáo, v.v.) trong khi ghi phim và phát lại. Hiện tượng này xảy ra khi khuôn mẫu của đối tượng và bố cục của cảm biến hình ảnh giao thoa nhau; đây không phải là sự cố chức năng.
29
Phim
Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản

Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim

Trong khi phát lại Khi tạm dừng
Các thao tác được liệt kê sau đây có thể được thực hiện trong khi phát lại phim.
10:00 10:00
Chức năng Mô tả
Âm lượng
Tua lại Nhấn và giữ C để tua lại.
Tua nhanh Nhấn và giữ E để tua nhanh.
Tạm dừng
Nhấn nút d trong khi phát lại hoặc khi tạm dừng phim, sau đó chọn âm lượng.
Gõ vào hình ảnh trong khi phát lại để tạm dừng. Các thao tác sau đây có thể được thực hiện trong khi tạm dừng.
Tiếp tục phát lại V để tiếp tục phát lại.
Tua lại khuôn hình
Xem trước khuôn hình
Kết thúc A để quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy.
I để tua lại phim một khuôn hình. Nhấn và giữ để tua lại liên tục.
J để xem trước phim một khuôn hình. Nhấn và giữ để xem trước liên tục.
Phim
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim
30

Sử Dụng Menu

Thao Tác Menu................................................................................................................................32
Menu Hình Ảnh...............................................................................................................................34
Menu Phim........................................................................................................................................39
Menu Cài Đặt....................................................................................................................................41
Menu Phát Lại ..................................................................................................................................54
Sử Dụng Menu
31

Thao Tác Menu

Bạn có thể cài đặt các menu được liệt kê dưới đây bằng cách nhấn nút d (menu).
Menu Ảnh
H (chụp lộ trình), n (cảnh)
Menu Phim
F (phim tua nhanh), H (chụp lộ trình)
z Menu Cài Đặt
- Shooting options (Tùy chọn chụp):
- Still images (Hình ảnh tĩnh):
- Movie (Phim):
- Camera settings (Cài đặt máy ảnh):
Menu Phát Lại
o (bảo vệ), j (duy trì tải lên)
1
Nhấn nút d khi màn hình chụp được hiển thị trong chế độ hình ảnh tĩnh.
2
Nhấn nút d khi màn hình chụp được hiển thị trong chế độ phim.
3
Nhấn nút d khi hình ảnh được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hay khi hình ảnh được phóng to.
1
2
1, 2
White balance (Cân bằng trắng), Color options (Tùy chọn màu), Exposure comp. (Bù phơi sáng)
Aspect ratio (Tỉ lệ khuôn hình)
NTSC/PAL, Movie VR (VR phim), Wind noise reduction (Giảm nhiễu do gió)
Date and time (Ngày và thời gian), Monitor settings (Cài đặt màn hình), Sound settings (Cài đặt âm thanh), Auto off (Tự động tắt), Format card (Định dạng thẻ), Touch shooting (Chụp cảm ứng), Charge by computer (Sạc bằng máy tính), Language (Ngôn ngữ), Location data (Dữ liệu vị trí), Reset all (Đặt lại tất cả), Conformity marking (Dấu tuân thủ), Firmware version (P. bản vi chương trình), Network menu (Menu mạng)
3
Sử Dụng Menu
Thao Tác Menu
32
1 Nhấn nút d (menu).
15:30
15:30
Back
Monitor settings
Sound settings
Date and time
15:30
Auto o
Format card
Charge by computer
Touch shooting
Màn hình trang chủ menu được hiển thị.
2 Gõ vào biểu tượng menu.
A/e: Hiển thị màn hình chụp.
c: Hiển thị màn hình phát lại.
b: Tắt máy ảnh.
3 Gõ vào mục menu.
Bạn có thể kéo màn hình theo chiều dọc để hiển thị các mục menu không được hiển thị.
Tùy vào các cài đặt hoặc trạng thái của máy ảnh, một số mục menu sẽ không cài đặt được.
4 Gõ vào cài đặt.
Cài đặt bạn đã chọn được áp dụng.
Để đóng menu, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.
Sử Dụng Menu
Thao Tác Menu
15:30
2 s
5 s
30 s
1 min
33

Menu Hình Ảnh

15:30
Shooting time
Conrm
100

H Chụp Lộ Trình

Xoay đĩa lệnh chế độ đến A M Nhấn nút d M Gõ H
Máy ảnh tự động chụp hình ảnh tĩnh hoặc ghi phim trong khoảng thời gian chụp quy định. Sử dụng để ghi lại những thay đổi về cảnh.
1 Gõ để chọn Still images (Hình ảnh tĩnh) hoặc
Movie (Phim).
Still images (Hình ảnh tĩnh): Tự động chụp 100 hình ảnh tĩnh trong khoảng thời gian chụp quy định.
- Chống rung bị vô hiệu.
- Lấy nét tự động bị vô hiệu. Máy ảnh chụp với lấy nét cố định.
- Kích cỡ hình ảnh là 2 megapixel (1920 × 1440 điểm ảnh trong
4:3, 1920 × 1080 điểm ảnh trong 16:9, hoặc 1440 × 1440 điểm ảnh trong 1:1).
Movie (Phim): Tự động ghi 10 phim ba giây trong khoảng thời gian chụp quy định, sau đó tạo ra một bộ phim dài khoảng 30 giây.
15:30
Back
Still images
Movie
2 Cài đặt tổng thời gian chụp, sau đó gõ Confirm
(Xác nhận).
Gõ vào trường bạn muốn thay đổi, sau đó gõ rs để đặt thời gian.
Khi được đặt thành 1 giờ (3600 giây)
- Still images (Hình ảnh tĩnh): Chụp hình ảnh tĩnh khoảng
36 giây một lần.
- Movie (Phim): Ghi phim khoảng sáu phút một lần.
3 Đặt máy ảnh vào Giá Kẹp Máy Ảnh (A25).
Khi máy ảnh được đặt, đèn báo trạng thái nhấp nháy màu xanh lá trong vài giây, và bắt đầu chụp.
Đèn báo trạng thái nhấp nháy màu xanh lá trong vài giây mỗi khi nhả cửa trập trong quá trình chụp lộ trình.
Khi thời gian chụp quy định trôi qua, chụp tự động kết thúc và máy ảnh tắt.
Lấy máy ảnh ra khỏi Giá Kẹp Máy Ảnh và chọn H trên màn hình menu để kết thúc chụp
trước khi thời gian chụp trôi qua và tạo phim.
Sử Dụng Menu
Menu Hình Ảnh
34
Thao Tác Trong Khi Chụp Lộ Trình
500
10:00
Bạn có thể tạm dừng chụp lộ trình và trở lại chụp bình thường bằng cách lấy máy ảnh ra khỏi Giá Kẹp Máy Ảnh.
Kích cỡ hình ảnh của hình ảnh tĩnh là 2 megapixel (1920 × 1440 điểm ảnh trong 4:3, 1920 × 1080 điểm ảnh trong 16:9, hoặc 1440 × 1440 điểm ảnh trong 1:1).
Bạn có thể kiểm tra thời gian cho đến khi chụp lộ trình tự động kết thúc trên màn hình.
Để tiếp tục chụp lộ trình, hãy lắp máy ảnh lại vào Giá Kẹp Máy Ảnh.
B Lưu Ý về Chụp Lộ Trình
Không thể sử dụng thấu kính cho selfie để chụp lộ trình.
Để tránh máy ảnh tắt đột ngột trong lúc chụp, hãy đảm bảo pin đã được sạc đủ.
Sử Dụng Menu
Menu Hình Ảnh
35

n Cảnh

500
Thanh hướng dẫn
Easy Panorama (Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng)
Xoay đĩa lệnh chế độ đến A M Nhấn nút d M Gõ n M Easy panorama (Chụp t.cảnh dễ dàng)
Bạn có thể chụp ảnh toàn cảnh chỉ bằng cách chọn phạm vi chụp mong muốn, sau đó di chuyển máy ảnh.
1 Chọn và gõ Normal (Bình thường) hoặc Wide
(Rộng) làm phạm vi chụp.
2 Tạo khuôn hình cạnh đầu tiên của cảnh toàn cảnh,
nhấn nút nhả cửa trập, sau đó nhả nút nhả cửa trập.
lmno được hiển thị để chỉ báo hướng di chuyển của máy ảnh.
Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm của khuôn hình.
3 Di chuyển máy ảnh theo một trong bốn hướng cho
đến khi chỉ báo hướng dẫn đạt đến điểm cuối.
Khi máy ảnh nhận ra được hướng di chuyển, quá trình chụp bắt đầu.
Quá trình chụp kết thúc khi máy ảnh đã chụp hết khoảng chụp được chỉ định.
Lấy nét và phơi sáng được khóa khi chụp kết thúc.
Sử Dụng Menu
Menu Hình Ảnh
36
15:30
Normal
Wide
Ví Dụ về Di Chuyển Máy Ảnh
5408
1088
1600
10816
1088
1600
Dùng cơ thể của bạn làm trục xoay, di chuyển máy ảnh chậm theo một vòng cung, theo hướng của dấu hướng dẫn (lmno).
Quá trình chụp dừng lại nếu thanh hướng dẫn không đạt đến cạnh trong vòng 15 giây (khi Normal (Bình thường) được chọn) hoặc trong vòng 30 giây (khi Wide (Rộng) được chọn) sau khi bắt đầu chụp.
B Lưu Ý về Chụp Ảnh Toàn Cảnh Dễ Dàng
Không thể sử dụng thấu kính cho selfie để chụp ảnh toàn cảnh dễ dàng.
Phạm vi hình ảnh nhìn thấy trong ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với phạm vi nhìn thấy trên màn
hình vào thời điểm chụp.
Nếu máy ảnh di chuyển quá nhanh hoặc lắc quá mạnh, hoặc nếu đối tượng quá đồng nhất (ví dụ chụp các bức tường hoặc trong bóng tối), có thể xảy ra lỗi.
Nếu quá trình chụp dừng lại trước khi máy ảnh đạt đến điểm giữa của khoảng chụp toàn cảnh, hình ảnh toàn cảnh sẽ không được lưu lại.
Máy ảnh này có thể không phóng to được trên các hình ảnh toàn cảnh dễ dàng được chụp bởi một máy ảnh số khác không cùng mẫu hoặc nhãn hiệu.
C Cỡ Hình Ảnh của Chụp Toàn C ảnh Dễ Dàng
Có bốn cỡ hình ảnh (bằng điểm ảnh) khác nhau như được mô tả dưới đây.
Khi Normal (Bình thường) được cài đặt
Khi Wide (Rộng) được cài đặt
Nếu máy ảnh đã chụp hơn một nửa phạm vi chụp toàn cảnh nhưng dừng lại trước khi đạt đến điểm cuối, cỡ hình ảnh sẽ nhỏ hơn.
37
Sử Dụng Menu
Menu Hình Ảnh
HDR
Xoay đĩa lệnh chế độ đến A M Nhấn nút d M Gõ n M HDR
Dùng khi chụp ảnh với các vùng rất sáng và rất tối trong cùng khuôn hình.
Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình.
Khi nút nhả cửa trập được nhấn, máy ảnh chụp ảnh liên tục và lưu lại hai hình ảnh sau.
- Ảnh kết cấu không phải HDR (phạm vi động cao)
- Một hình ảnh kết cấu HDR giảm tối thiểu sự mất chi tiết trong phần tô sáng hoặc phần tối
Nếu chỉ có đủ bộ nhớ để lưu một hình ảnh, hình ảnh được xử lý tại thời điểm chụp, với các vùng tối của hình ảnh được hiệu chỉnh, là hình ảnh duy nhất được lưu.
Khi nút nhả cửa trập được nhấn, giữ yên máy ảnh không di chuyển cho đến khi một hình ảnh tĩnh được hiển thị. Sau khi chụp một ảnh, không được tắt máy ảnh trước khi màn hình chuyển sang màn hình chụp.
Góc xem (nghĩa là vùng nhìn thấy được trong khuôn hình) của hình ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với góc xem trên màn hình chụp.
Trong một số điều kiện chụp, bóng tối có thể xuất hiện xung quanh các đối tượng sáng hoặc các vùng sáng có thể xuất hiện quanh các đối tượng tối.
B Lưu Ý về HDR
Không thể sử dụng thấu kính cho selfie để chụp với HDR.
Sử Dụng Menu
Menu Hình Ảnh
38

Menu Phim

15:30
AE-L o
AE-L on

F Phim Tua Nhanh

Xoay đĩa lệnh chế độ đến e M Nhấn nút d M Gõ F
Máy ảnh có thể tự động chụp các hình ảnh tĩnh theo quãng thời gian được chỉ định để tạo các đoạn phim theo quãng thời gian dài khoảng 10 giây.
• Khi Movie (Phim) M NTSC/PAL trong menu cài đặt được đặt thành NTSC, 300 hình ảnh được chụp. Khi được đặt thành PAL, 250 hình ảnh được chụp.
Loại Khoảng thời gian
1
2 s (2 giây) (cài đặt mặc định)
5 s (5 giây) 10 s (10 giây) 30 s (30 giây) Night sky (Bầu trời
đêm)
1 2
1
1
1
2
Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình. Thích hợp cho ghi lại chuyển động của các vì sao.
2 giây 10 phút 8 phút 20 giây
5 giây 25 phút 20 phút 50 giây 10 giây 50 phút 41 phút 40 giây 30 giây 2 giờ 30 phút 2 giờ 5 phút
30 giây 2 giờ 30 phút 2 giờ 5 phút
Thời gian cần thiết để chụp
NTSC PAL
1 Gõ để chọn một loại.
2 Gõ để chọn có sửa độ phơi sáng (độ sáng) hay
không (ngoại trừ Night sky (Bầu trời đêm)).
Khi AE-L on (AE-L bật) được chọn, chức năng phơi sáng tự động
bị khóa cho hình ảnh đầu tiên và được dùng cho tất cả hình ảnh. Khi bạn muốn ghi phim mà trong đó độ sáng thay đổi mạnh như lúc hoàng hôn, nên dùng AE-L off (AE-L tắt).
Sử Dụng Menu
Menu Phim
39
15:30
2 s
5 s
10 s
30 s
3 Ổn định máy ảnh bằng cách dùng công cụ như giá ba chân.
30fps
25:00
4 Nhấn nút nhả cửa trập để chụp hình ảnh đầu tiên.
Chỉnh bù phơi sáng (A42) trước khi nhả cửa trập cho hình ảnh đầu tiên. Bù phơi sáng không thể thay đổi sau khi hình ảnh đầu tiên đã được chụp. Lấy nét và màu sắc được cố định khi hình ảnh thứ nhất được chụp.
Cửa trập được nhả tự động đối với hình ảnh thứ nhì và các hình ảnh sau đó.
Màn hình có thể tắt khi máy ảnh không chụp ảnh.
Quá trình chụp tự động kết thúc sau khi đã có 300 hoặc 250 hình
ảnh được chụp.
Nhấn nút nhả cửa trập và chọn Yes (Có) trên màn hình được hiển thị để kết thúc chụp trước khi thời gian chụp yêu cầu trôi qua và tạo phim tua nhanh.
Không thể lưu âm thanh và hình ảnh tĩnh.
B Lưu Ý về Phim Theo Quãng Thời Gian
Không thể sử dụng thấu kính cho selfie để ghi phim tua nhanh.
Không được đổi thẻ nhớ trước khi hoàn tất chụp ảnh.
Để tránh máy ảnh tắt đột ngột trong lúc chụp, hãy đảm bảo pin đã được sạc đủ.
Không được xoay bánh xe điều chỉnh chế độ chụp đến thiết lập khác cho đến khi hoàn tất chụp
ảnh.

H Chụp Lộ Trình

Xoay đĩa lệnh chế độ đến e M Nhấn nút d M Gõ H
Xem “H Chụp Lộ Trình” (A34) để biết thêm thông tin.
Sử Dụng Menu
Menu Phim
40

Menu Cài Đặt

Biểu tượng xác nhận

White Balance (Cân bằng trắng) (Điều Chỉnh Màu)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Shooting options (Tùy chọn chụp) M White balance (Cân bằng trắng)
Điều chỉnh cân bằng trắng phù hợp theo điều kiện thời tiết hoặc nguồn sáng để làm cho màu của hình ảnh giống với màu khi nhìn bằng mắt.
Dùng AB để chọn cài đặt và gõ biểu tượng xác nhận để áp dụng cài đặt.
Tùy chọn Mô tả
D (thiết lập mặc định) Cân bằng trắng được chỉnh tự động.
E
G
F
S
Dùng dưới ánh nắng trực tiếp. Dùng dưới ánh sáng sáng chói. Sử dụng đèn huỳnh quang trắng trung tính. Dùng khi bầu trời u ám.
15:30
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
41

Color Options (Tùy Chọn Màu)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Shooting options (Tùy chọn chụp) M Color options (Tùy chọn màu)
Thay đổi tông màu hình ảnh sẽ được lưu.
Tùy chọn Mô tả
Standard (Tiêu chuẩn) (thiết lập mặc định)
Vivid (Sống động) Sử dụng để đạt được hiệu ứng “hình ảnh in” sống động. Monochrome (Đơn sắc) Lưu hình ảnh dạng đen trắng.
Sử dụng các hình ảnh có màu tự nhiên.

Exposure Comp. (Bù Phơi Sáng) (Điều Chỉnh Độ Sáng)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Shooting options (Tùy chọn chụp) M Exposure comp. (Bù phơi sáng)
Bạn có thể điều chỉnh độ sáng tổng thể cho hình ảnh.
Sử dụng rs để chọn giá trị bù và gõ C để áp dụng cài đặt.
Để làm sáng hay làm tối hình ảnh, đặt giá trị dương (+) hoặc âm (-)
tương ứng.
15:30
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
42

Aspect Ratio (Tỉ Lệ Khuôn Hình)

Xoay đĩa lệnh chế độ đến A M Nhấn nút d Mz M Still images (Hình ảnh tĩnh) M Aspect ratio (Tỉ lệ khuôn hình)
Đặt tỉ lệ khuôn hình của hình ảnh tĩnh cần lưu (ngoại trừ Easy panorama (Chụp t.cảnh dễ dàng)).
Cỡ hình ảnh càng lớn thì số lượng hình ảnh có thể được lưu càng ít.
Tỉ lệ cạnh (ngang trên dọc) Cỡ hình ảnh Tỉ lệ nén 4:3 (12M) (cài đặt mặc định) 3968 × 2976 Khoảng 1/8 4:3 (2M) 1920 × 1440 Khoảng 1/8 16:9 (9M) 3968 × 2232 Khoảng 1/8 16:9 (2M) 1920 × 1080 Khoảng 1/8 1:1 (9M) 2976 × 2976 Khoảng 1/8 1:1 (2M) 1440 × 1440 Khoảng 1/8
B Lưu Ý về Tỉ Lệ Khuôn Hình
Tỉ lệ khuôn hình của thấu kính để selfie (máy ảnh 2) được cố định tại 4:3, cỡ hình ảnh được cố định tại 2528 × 1896 điểm ảnh, và tỉ lệ nén được cố định tại khoảng 1/8.

NTSC/PAL

Xoay đĩa lệnh chế độ đến e M Nhấn nút d Mz M Movie (Phim) M NTSC/PAL
Chọn tốc độ khuôn hình được dùng trong khi ghi phim.
Tùy chọn Mô tả
NTSC
PAL
Phim được ghi tại tốc độ khuôn hình 30 fps. Thích hợp cho phát lại trên TV dùng chuẩn NTSC.
Phim được ghi tại tốc độ khuôn hình 25 fps. Thích hợp cho phát lại trên TV dùng chuẩn PAL.
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
43

Movie VR (VR phim)

Xoay đĩa lệnh chế độ đến e M Nhấn nút d Mz M Movie (Phim) M Movie VR (VR phim)
Chọn thiết lập chống rung được dùng trong khi ghi phim.
Tùy chọn Mô tả
On (hybrid) (Bật (kết hợp)) (thiết lập mặc định)
On (Bật) Thực hiện bù cho lắc máy ảnh bằng chống rung chuyển thấu kính.
Thực hiện bù quang học cho lắc máy ảnh sử dụng chống rung chuyển thấu kính, đồng thời thực hiện chống rung điện tử bằng cách xử lý hình ảnh. Góc xem (nghĩa là vùng thấy được trong khuôn hình) trở nên hẹp hơn.
B Lưu Ý về Chống Rung Phim
Chống rung có thể không loại bỏ hoàn toàn hiệu ứng lắc máy ảnh trong một vài trường hợp.

Wind Noise Reduction (Giảm nhiễu do gió)

Xoay đĩa lệnh chế độ đến e M Nhấn nút d Mz M Movie (Phim) M Wind noise reduction (Giảm nhiễu do gió)
Tùy chọn Mô tả
On (Bật)
Off (Tắt) (thiết lập mặc định)
Làm giảm bớt tiếng ồn được tạo ra khi gió thổi qua micrô trong khi quay phim. Các âm thanh khác có thể trở nên khó nghe trong khi phát lại.
Chức năng giảm nhiễu do gió được tắt.
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
44

Date and Time (Ngày và Thời Gian)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Date and time (Ngày và thời gian)
Cài đặt đồng hồ máy ảnh.
Tùy chọn Mô tả
Sync with smart device (Đồng bộ với thiết bị thông minh)
Date and time (Ngày và thời gian)
Date format (Định dạng ngày)
Cài đặt có đồng bộ hóa thiết lập ngày và thời gian với thiết bị thông minh hay không.
Đặt ngày và giờ nếu Sync with smart device (Đồng bộ với thiết bị thông minh) được đặt thành Off (Tắt).
Chọn một trường: Gõ vào trường mà bạn muốn thay đổi.
Sửa ngày: Gõ rs.
Áp dụng thiết lập: Gõ Confirm (Xác nhận).
Khi ngày được cài đặt, màn hình để cài đặt thời
gian được hiển thị. Cài đặt bằng cách sử dụng cùng một thủ tục như cài đặt ngày.
Chọn Y/M/D (Năm/Tháng/Ngày), M/D/Y (Tháng/Ngày/Năm), hoặc D/M/Y (Ngày/Tháng/Năm).
2016
Conrm
0101
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
45

Monitor Settings (Cài đặt màn hình)

25:00
30fps+1.0
25:00
Hide info (Ẩn
thông tin)
Show info (Hiển
thị thông tin)
Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Monitor settings (Cài đặt màn hình)
Tùy chọn Mô tả
Image review (Xem lại hình ảnh)
Brightness (Độ sáng)
Photo info (Thông tin ảnh)
Đặt có hoặc không hiển thị hình ảnh đã chụp ngay sau khi chụp.
Thiết lập mặc định: On (Bật) Điều chỉnh độ sáng.
Thiết lập mặc định: 3 Cài đặt có hiển thị thông tin trên màn hình hay không
Thiết lập mặc định: Show info (Hiển thị thông tin)
Menu background (Hình nền menu)
Cài đặt màu hình nền của màn hình menu.
Thiết lập mặc định: Black (Đen)

Sound Settings (Cài đặt âm thanh)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Sound settings (Cài đặt âm thanh)
Cài đặt âm lượng của âm thanh phát ra trong khi thao tác, khi cửa trập được nhả, v.v. Bạn có thể chọn High (Cao), Normal (Bình thường) (thiết lập mặc định), Low (Thấp),
hoặc Off (Tắt).
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
46

Auto Off (Tự động tắt)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Auto off (Tự động tắt)
Bạn có thể cài đặt lượng thời gian trôi qua cho đến khi máy ảnh tắt sau khi chụp.
Bạn có thể chọn 2 s (2 giây), 5 s (5 giây) (thiết lập mặc định), 30 s (30 giây), 1 min (1 phút), hoặc 5 min (5 phút).
C Tắt Nguồn Tự Động
Máy ảnh tắt khi không hoạt động (lượng thời gian không thể thay đổi).
Trên màn hình chụp (từ khi bật máy ảnh đến khi chụp)/màn hình phát lại: 1 phút
Khi một menu được hiển thị: 3 phút
Khi chờ kết nối bằng cách sử dụng Connect to smart device (K.nối với t.bị thôg minh):
30 phút

Format Card (Định dạng thẻ)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Format card (Định dạng thẻ)
Dùng tùy chọn này để định dạng một thẻ nhớ.
Việc định dạng thẻ nhớ sẽ xó a vĩnh viễn tất cả dữ liệu. Dữ liệu đã bị xóa sẽ khôn g thể được khôi phục. Hãy đảm bảo bạn đã lưu các hình ảnh quan trọng vào máy tính trước
khi định dạng. Để bắt đầu định dạng, gõ Format (Định dạng) trên màn hình được hiển thị.
Không tắt máy ảnh hoặc mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối trong lúc định dạng.
Thiết lập này không thể được chọn trong khi kết nối không dây được thiết lập.
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
47

Touch Shooting (Chụp Cảm Ứng)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Touch shooting (Chụp cảm ứng)
Tùy chọn Mô tả
On (Bật)
Off (Tắt) (thiết lập mặc định)
Gõ vào màn hình chụp sẽ làm nhả cửa trập. Nút nhả cửa trập cũng có thể được sử dụng để nhả cửa trập.
Chụp ảnh cảm úng bị vô hiệu. Gõ vào màn hình chụp sẽ khóa độ sáng (độ phơi sáng).
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
48

Charge by Computer (Sạc bằng máy tính)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Charge by computer (Sạc bằng máy tính)
Tùy chọn Mô tả
Auto (Tự động) (thiết lập mặc định)
Off (Tắt)
Khi máy ảnh được nối với một máy tính đang hoạt động (A56), pin được lắp trong máy ảnh được tự động sạc bằng nguồn điện của máy tính.
Đèn báo trạng thái (A3) nhấp nháy chậm màu xanh lá cây trong khi pin được sạc. Khi sạc hoàn tất, đèn báo trạng thái sẽ tắt.
Pin được lắp trong máy ảnh không được sạc khi máy ảnh được nối với máy tính.
B Lưu Ý khi Sạc bằng Máy Tính
Khi được kết nối với một máy tính, máy ảnh bật và bắt đầu sạc.
Cần khoảng ba giờ để sạc đầy một pin đã hết hoàn toàn. Thời gian sạc tăng khi hình ảnh được
chuyển trong khi pin đang sạc.
Máy ảnh tự động tắt nếu không có tương tác nào với máy tính trong 30 phút sau khi pin đã sạc xong.
B Khi Đèn Báo Trạng Thái Nhấp Nháy Nhanh Màu Xanh Lá Cây
Pin không thể được sạc (lỗi), có thể vì một trong những lý do được mô tả dưới đây.
Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C.
Cáp USB không được kết nối đúng.
Pin hỏng.
Máy tính đang trong chế độ ngủ và không cấp nguồn. Kích hoạt lại máy tính.
Pin không thể được sạc vì máy tính không thể cung cấp nguồn điện cho máy ảnh do các thiết
lập hoặc cấu hình của máy tính.

Language (Ngôn ngữ)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Language (Ngôn ngữ)
Chọn ngôn ngữ hiển thị cho menu và các thông báo của máy ảnh.
49
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt

Location Data (Dữ liệu vị trí)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Location data (Dữ liệu vị trí)
Đặt có hoặc không thêm thông tin vị trí chụp vào hình ảnh mà bạn chụp.
Tùy chọn Mô tả
Download from smart device (Tải xuống từ thiết bị thông minh)
Position (Vị trí)
Chọn On (Bật) để thêm thông tin vị trí từ thiết bị thông minh vào hình ảnh bạn chụp. Kích hoạt chức năng thông tin vị trí của ứng dụng SnapBridge.
Hiển thị thông tin vị trí thu được.
Thông tin không được cập nhật trong khi đang được hiển thị.
Để cập nhật, hãy thực hiện lại Position (Vị trí).

Reset All (Đặt lại tất cả)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Reset all (Đặt lại tất cả)
Khi Yes (Có) được chọn, các thiết lập của máy ảnh được khôi phục lại giá trị mặc định.
Thiết lập Network menu (Menu mạng) cũng được khôi phục về các giá trị mặc định
của chúng.
Một số thiết lập, như Date and time (Ngày và thời gian) hoặc Language (Ngôn ngữ),
không được đặt lại.
Thiết lập này không thể được chọn trong khi kết nối không dây được thiết lập.
C Đặt Lại Đánh Số Tập Tin
Để đặt lại đánh số tập tin về ”0001”, hãy xóa tất cả hình ảnh được lưu trong thẻ nhớ trước khi chọn Reset all (Đặt lại tất cả).
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
50

Conformity Marking (Dấu Tuân Thủ)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Conformity Marking (Dấu Tuân Thủ)
Xem một số dấu tuân thủ mà máy ảnh tuân theo.

Firmware Version (P. bản vi chương trình)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Firmware version (P. bản vi chương trình)
Xem phiên bản vi chương trình hiện tại của máy ảnh.
Không thể chọn thiết lập này trong khi có kết nối không dây.
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
51

Network Menu (Menu Mạng)

Vào chế độ chụp M Nhấn nút d Mz M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu mạng)
Cấu hình các thiết lập mạng không dây để kết nối máy ảnh với một thiết bị thông minh.
Tùy chọn Mô tả
Airplane mode (Chế độ máy bay)
Connect to smart device (K.nối với t.bị thôg minh)
Send pictures while shooting (Gửi ảnh trong khi chụp)
Network settings (Kiểu
Wi-Fi
Bluetooth
Restore default settings (Khôi phục cài đặt m.định)
* Xem “Sử Dụng Bàn Phím Nhập Ký Tự” (A53) để biết thông tin về cách nhập ký tự gồm cả chữ
và số.
kết nối Wi-Fi)
Current settings (Cài đặt hiện tại)
Connection (Kết nối)
Paired devices (Thiết bị được ghép cặp)
Send while off (Gửi trong khi tắt)
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
Chọn On (Bật) để tắt tất cả các kết nối không dây.
Chọn khi ghép cặp thiết bị thông minh với máy ảnh. Thiết lập này không thể được chọn trong khi kết nối không dây được thiết lập. Xem bước 5 trong “Setup từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng” (A12) để biết thêm thông tin.
Cài đặt có tự động gửi hình ảnh đến một thiết bị thông minh hay không.
SSID*: Thay đổi SSID. Chọn một SSID gồm từ 1 đến 32 ký tự gồm cả chữ và số.
Authentication/encryption (Xác thực/mã hóa): Chọn có hoặc không mã hóa kết nối giữa máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối. Kết nối không được mã hóa khi Open (Mở) được chọn.
Password (Mật khẩu)*: Đặt mật khẩu. Chọn một mật khẩu có chứa từ 8 đến 36 ký tự gồm cả chữ và số.
Channel (Kênh): Chọn kênh được dùng cho kết nối không dây.
Hiển thị thiết lập hiện tại.
Chọn Disable (Vô hiệu) để tắt kết nối Bluetooth.
Thay đổi thiết bị thông minh để kết nối, hoặc xóa ghép cặp với thiết bị thông minh.
Cài đặt có cho phép máy ảnh giao tiếp với thiết bị thông minh khi máy ảnh tắt hay không.
Khôi phục tất cả các cài đặt Network menu (Menu mạng) về giá trị mặc định. Thiết lập này không thể được chọn trong khi kết nối không dây được thiết lập.
52
Sử Dụng Bàn Phím Nhập Ký Tự
rs để chọn ký tự cần nhập.
Để di chuyển con trỏ, gõ AB.
Để xóa một ký tự, gõ l.
Để áp dụng cài đặt, gõ V.
15:30
Sử Dụng Menu
Menu Cài Đặt
53

Menu Phát Lại

o Bảo vệ

Vào màn hình phát lại M Chọn hình ảnh M Nhấn nút d Mo
Máy ảnh bảo vệ các hình ảnh được chọn khỏi xóa nhầm. Để vô hiệu tính năng bảo vệ, hiển thị hình ảnh được bảo vệ, nhấn nút d, gõ o, và
chọn Yes (Có) trên màn hình được hiển thị. Lưu ý rằng việc định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu bao gồm cả các tập tin được bảo vệ (

j Duy Trì Tải Lên

Vào màn hình phát lại M Chọn hình ảnh M Nhấn nút d Mj
Chọn hình ảnh trong máy ảnh mà bạn muốn chuyển sang một thiết bị thông minh trước khi chuyển chúng.
Chọn Yes (Có) trên màn hình được hiển thị để thêm hình ảnh vào danh sách duy trì tải lên.
Không thể chọn phim. Để tải phim lên thiết bị thông minh, hãy sử dụng ứng dụng
SnapBridge.
Lưu ý rằng khi bạn chọn Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Reset all (Đặt lại tất
cả) (A50) hoặc Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Network menu (Menu mạng) M Restore default settings (Khôi phục cài đặt m.định) (A52) trong menu
cài đặt, duy trì tải lên bạn đã thực hiện sẽ bị hủy.
A47).
Sử Dụng Menu
Menu Phát Lại
54

Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)

Cài Đặt ViewNX-i.............................................................................................................................56
Chuyển Ảnh sang Máy Tính........................................................................................................56
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)
55

Cài Đặt ViewNX-i

ViewNX-i là phần mềm miễn phí cho phép bạn chuyển hình ảnh và phim sang máy tính để xem và chỉnh sửa.
Để cài đặt ViewNX-i, hãy tải xuống phiên bản mới nhất của trình cài đặt ViewNX-i từ trang web sau đây và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài đặt.
ViewNX-i: http://downloadcenter.nikonimglib.com Để biết thêm về yêu cầu hệ thống và cá c thông tin khác, hãy xem trang web Nikon dành cho khu vực của bạn.

Chuyển Ảnh sang Máy Tính

1 Chuẩn bị sẵn một thẻ nhớ có chứa hình ảnh.
Bạn có thể dùng bất kỳ phương pháp nào dưới đây để chuyển hình ảnh từ thẻ nhớ sang máy tính.
Khe/Bộ đọc thẻ nhớ SD: Cho thẻ nhớ vào khe thẻ nhớ của máy tính của bạn hoặc bộ
đọc thẻ (có bán trên thị trường) được kết nối với máy tính.
Kết nối USB trực tiếp: Tắt máy ảnh và đảm bảo thẻ nhớ được gắn vào máy ảnh. Nối máy
ảnh đến máy tính bằng cáp USB. Máy ảnh tự động bật lên.
B Lưu Ý về Kết Nối Máy Ảnh với Máy Tính
Đảm bảo tắt máy ảnh trước khi kết nối hoặc ngắt kết nối cáp. Kiểm tra hình dạng và hướng phích cắm và không cắm hay rút phích cắm ở một góc.
Đảm bảo rằng pin máy ảnh được sạc đủ.
Để có thêm thông tin về phương pháp kết nối và các thao tác sau đó, xem tài liệu đi kèm
với máy tính ngoài tài liệu này.
Ngắt kết nối tất cả các thiết bị khác được USB cung cấp nguồn khỏi máy tính. Kết nối máy ảnh và các thiết bị khác được USB cung cấp nguồn với cùng một máy tính cùng lúc có thể làm cho máy ảnh không hoạt động hoặc dẫn đến cấp nguồn thừa từ máy tính, có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)
Cài Đặt ViewNX-i
56
Nếu một tin báo được hiển thị nhắc bạn chọn một chương trình, hãy chọn Nikon Transfer 2.
Khi dùng Windows 7
Nếu hộp thoại như bên phải được hiển thị, làm theo các bước dưới đây để chọn Nikon Transfer 2.
1Trong phần Import pictures and
videos (Nhập hình ảnh và video), nhấp vào Change program (Thay đổi chương trình). Một hộp thoại chọn chương trình sẽ xuất hiện; chọn Nikon Transfer 2 và nhấp vào OK (Có).
2 Nhấp đúp vào biểu tượng Nikon Transfer 2.
Khi dùng Windows 10 hoặc Windows 8.1
Nếu hộp thoại như bên phải được hiển thị, nhấp vào hộp thoại và sau đó nhấp vào Import File (Nhập Tập Tin)/Nikon Transfer 2.
Khi dùng Mac OS X
Nếu Nikon Transfer 2 không tự động bắt đầu, hãy khởi chạy ứng dụng Image Capture (Chụp ảnh) đi kèm với Mac trong khi máy ảnh và máy tính của bạn được kết nối, và chọn
Nikon Transfer 2 làm ứng dụng mặc định để mở khi máy ảnh được kết nối với máy tính.
Nếu thẻ nhớ chứa một số lượng lớn hình ảnh, Nikon Transfer 2 sẽ cần một lúc để khởi động. Chờ cho Nikon Transfer 2 khởi động.
B Lưu Ý về Kết Nối Cáp USB
Thao tác không được bảo đảm nếu máy ảnh được nối với máy tính qua cục chia USB.
C Dùng ViewNX-i
Tham khảo trợ giúp trực tuyến để có thêm thông tin.
57
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)
Chuyển Ảnh sang Máy Tính
2 Sau khi Nikon Transfer 2 bắt đầu, nhấp vào Start Transfer (Bắt Đầu
Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển)
Chuyển).
Quá trình chuyển hình ảnh bắt đầu. Sau khi chuyển hình ảnh xong, ViewNX-ikhởi động và
các hình ảnh đã chuyển sang được hiển thị.
3 Ngắt kết nối.
Nếu bạn dùng đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ, chọn tùy chọn thích hợp trong hệ điều hành
máy tính để nhả ổ đĩa tháo rời được tương ứng với thẻ nhớ và sau đó lấy thẻ nhớ ra khỏi đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ.
Nếu máy ảnh được kết nối đến máy tính, tắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB.
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i)
Chuyển Ảnh sang Máy Tính
58

Chú Ý Kỹ Thuật

Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây.......................................................................60
Bảo Quản Sản Phẩm ......................................................................................................................62
Máy Ảnh....................................................................................................................................62
Pin Sạc Gắn Sẵn......................................................................................................................63
Bộ Sạc Điện AC .......................................................................................................................65
Thẻ Nhớ.....................................................................................................................................65
Lau Chùi và Bảo Quản...................................................................................................................66
Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh..................................................................................66
Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh tại Bãi Biển hoặc Khi Máy Ảnh Rất Bẩn.....66
Bảo Quản..................................................................................................................................67
Lưu Ý về Thải Bỏ Máy Ảnh...........................................................................................................68
Thông báo lỗi...................................................................................................................................70
Xử Lý Sự Cố .......................................................................................................................................72
Tên Tập Tin........................................................................................................................................76
Phụ Kiện.............................................................................................................................................77
Thông số kỹ thuật...........................................................................................................................78
Thẻ Nhớ Có Thể Được Sử Dụng .......................................................................................82
Pin Sạc Ngoài Chỉ Định........................................................................................................82
Danh mục..........................................................................................................................................84
Chú Ý Kỹ Thuật
59

Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây

Hạn chế về thiết bị không dây
Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.
Bảo mật
Mặc dù một trong những lợi ích của sản phẩm này là sản phẩm cho phép những người khác tự do kết nối để trao đổi dữ liệu không dây ở bất cứ nơi nào trong phạm vi của nó, những điều sau đây có thể xảy ra nếu chức năng bảo mật không được kích hoạt:
Ăn cắp dữ liệu: Bên thứ ba gây hại có thể chặn đường truyền không dây để ăn cắp ID người dùng, mật khẩu và các thông tin cá nhân khác.
Truy cập trái phép: Người dùng trái phép có thể truy cập vào mạng và thay đổi dữ liệu hoặc thực hiện các hành động gây hại khác. L ưu ý rằng do thiết kế của mạng không dây, các cuộc tấn công đặc biệt có thể cho phép truy cập trái phép ngay cả khi chức năng bảo mật được kích hoạt. Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.
Không truy cập mạng mà bạn không được phép sử dụng, ngay cả khi chúng được hiển thị trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn. Làm như vậy có thể được coi là truy cập trái phép. Chỉ truy cập vào các mạng mà bạn được phép sử dụng.
Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm
Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm, bao gồm cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.
Trước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy thực hiện Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Reset all (Đặt lại tất cả) trong menu cài đặt (A32) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng ký và cấu hình với sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dây và các thông tin cá nhân khác.
Nikon không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào do việc sử dụng trái phép sản phẩm này của bên thứ ba trong trường hợp sản phẩm bị đánh cắp hoặc bị mất.
Chú Ý Kỹ Thuật
Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây
60
Biện Pháp Đề Phòng khi Xuất Khẩu hoặc Mang Sản Phẩm Này Ra Nước Ngoài
Sản p hẩm này được ki ểm soát bởi các Quy Địn h Quản L ý Xuất Kh ẩu Hoa K ỳ (EAR) . Không cần giấy phép của chính phủ Hoa Kỳ để xuất khẩu sang các nước ngoài các nước sau đây mà tại thời điểm phát hành tài liệu này, các nước này đang phải chịu lệnh cấm vận hoặc kiểm soát đặc biệt: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan, và Syria (danh sách này có thể thay đổi).
Chú Ý Kỹ Thuật
Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây
61

Bảo Quản Sản Phẩm

Tuân theo các biện pháp phòng ngừa được nêu sau đây bên cạnh các cảnh báo trong phần “Vì sự an toàn của bạn” (Aviii-x), “<Quan trọng> Lưu Ý về Hiệu Suất Chống Sốc, Chống Ngấm Nước và Chống Bụi và Ngưng Tụ” (Axi), và “Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây” (A60) khi sử dụng hoặc bảo quản thiết bị.

Máy Ảnh

Không Gây Tác Động Mạnh Lên Máy Ảnh
Sản phẩm có thể hoạt động không đúng nếu bị sốc hoặc rung động mạnh. Ngoài ra, không được chạm hoặc tác dụng lực lên thấu kính.
Giữ Khô
Nước ngấm vào bên trong máy ảnh có thể làm các thành phần bị gỉ sét, dẫn đến chi phí sửa chữa cao hoặc hư hại không thể khắc phục.
Tránh Thay Đổi Nhiệt Độ Đột Ngột
Những thay đổi nhiệt độ đột ngột, chẳng hạn như khi vào hoặc rời khỏi một tòa nhà có nhiệt độ cao trong ngày trời lạnh , nước có thể ngưng tụ bên trong thiết bị và dẫn đến hỏng hóc. Để đề phòng ngưng tụ, đặt thiết bị trong vỏ hộp hoặc túi nhựa trước khi để thiết bị chịu thay đổi nhiệt độ đột ngột.
Tránh Xa Từ Trường Mạnh
Không sử dụng hoặc bảo quản thiết bị này gần các thiết bị phát ra sóng điện từ hoặc từ trường mạnh. Điều này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hỏng máy ảnh.
Không Hướng Thấu Kính Về Nguồn Sáng Mạnh trong Thời Gian Dài
Tránh hướng thấu kính về mặt trời hoặc các nguồn sáng mạnh khác trong thời gian dài khi sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh. Ánh sáng quá mạnh có thể làm hỏng cảm biến hình ảnh hoặc tạo ra hiệu ứng nhòe trắng trong ảnh.
Tắt Sản Phẩm Trước Khi Tháo hoặc Ngắt Nguồn Điện hoặc Thẻ Nhớ
Không được tháo pin ra khi sản phẩm đang bật, hoặc khi hình ảnh đang được lưu hoặc xóa. Ngắt nguồn điện miễn cưỡng trong các tình huống này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc gây hỏng thẻ nhớ hoặc mạch điện bên trong sản phẩm.
Chú Ý Kỹ Thuật
Bảo Quản Sản Phẩm
62
Lưu Ý đối với Màn Hình
Màn hình (bao gồm kính ngắm điện tử) được chế tạo với độ chính xác rất cao, ít nhất 99,99%
điểm ảnh có hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hướng tới hình ảnh được ghi bằng máy.
Có thể khó nhìn thấy hình ảnh trong màn hình dưới ánh sáng chói.
Không được tác dụng lực lên màn hình, vì có thể gây hỏng chức năng hoặc hư hại. Nếu màn
hình bị vỡ, cần cẩn trọng tránh bị thương bởi các mảnh kính vỡ và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc lọt vào mắt hoặc miệng.

Pin Sạc Gắn Sẵn

Lưu Ý khi Sử Dụng
Không được dùng pin ở nhiệt độ môi trường thấp hơn –10°C hoặc cao hơn +40°C do có thể gây
hỏng máy ảnh hoặc hỏng chức năng.
Nếu bạn phát hiện bất kỳ biểu hiện bất thường nào như máy quá nóng, bốc khói, hoặc có mùi lạ
từ pin, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tư vấn nhà bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ được Nikon ủy quyền.
Sạc Pin
Pin sạc lithium-ion được gắn sẵn với máy ảnh này. Sạc pin bằng Bộ Sạc Điện AC trước khi sử dụng máy ảnh vì pin chưa được sạc đầy tại thời điểm mua (A10).
Sạc pin trong nhà với nhiệt độ môi trường là 5°C đến 35°C trước khi sử dụng.
Nhiệt độ máy ảnh cao có thể làm pin không sạc được đúng cách hoặc sạc được hoàn toàn, và
giảm hiệu quả của pin.
Lưu ý là máy ảnh có thể trở nên nóng sau khi sử dụng; hãy chờ cho máy ảnh mát trở lại trước khi
sạc.
Pin không được sạc ở nhiệt độ pin gắn sẵn dưới 0°C hoặc trên 60°C.
Nếu nhiệt độ pin gắn sẵn nằm trong khoảng 45°C đến 60°C, dung lượng sạc có thể giảm.
Không tiếp tục sạc sau khi pin đã được sạc đầy vì điều này sẽ khiến hiệu suất của pin bị giảm.
Nhiệt độ máy ảnh có thể tăng trong khi đang sạc. Tuy nhiên, đây không phải là sự cố chức năng.
Chú Ý Kỹ Thuật
Bảo Quản Sản Phẩm
63
Sạc Pin Đầy Khi Trời Lạnh
Vào những ngày lạnh, dung lượng pin sẽ giảm. Không sử dụng máy ảnh ở nhiệt độ thấp. Máy ảnh có pin hết hoàn toàn ở nhiệt độ thấp có thể không bật được. Giữ máy ảnh ở nơi ấm áp. Khi được làm ấm, pin lạnh có thể khôi phục dung lượng sạc.
Sạc Máy Ảnh Có Pin Đã Hết
Bật hoặc tắt máy ảnh có pin đã hết có thể dẫn đến giảm tuổi thọ pin gắn sẵn. Sạc máy ảnh có pin đã hết trước khi sử dụng.
Bảo Quản Pin
Sạc máy ảnh lại ít nhất sáu tháng một lần và chạy hết hoàn toàn pin trước khi bảo quản.
Giữ máy ảnh ở nơi mát mẻ. Pin cần được bảo quản ở nơi khô ráo. Không được bảo quản pin ở
những nơi cực nóng hoặc cực lạnh.
Tuổi Thọ và Thay Pin Sạc Lại
Sự giảm đáng kể thời gian pin hoạt động sau khi được sạc đầy đủ, khi dùng ở nhiệt độ phòng, báo hiệu đã đến lúc cần thay pin. Để thay bằng pin sạc mới (có tính phí), hãy tham khảo ý kiến
đại diện dịch vụ Nikon được ủy quyền của bạn. Bạn không thể thay pin sạc.
Tái chế
Xem “Tái Chế Pin Đã Sử Dụng” (A69) để biết thêm thông tin.
Chú Ý Kỹ Thuật
Bảo Quản Sản Phẩm
64

Bộ Sạc Điện AC

Bộ Sạc Điện AC EH-73P chỉ dùng với các thiết bị tương thích. Không sử dụng với dòng hoặc mẫu
thiết bị nào khác.
Không sử dụng cáp USB không phải là UC-E21. Sử dụng cáp USB không phải là UC-E21 có thể
dẫn đến quá nhiệt, hỏa hoạn hoặc điện giật.
Trong mọi trường hợp, không sử dụng dòng hoặc mẫu bộ đổi điện AC nào khác ngoài Bộ Sạc
Điện AC EH-73P, và không sử dụng bộ đổi điện AC USB hiện có trên thị trường hoặc bộ sạc pin cho điện thoại di động. Việc không tuân theo biện pháp đề phòng này có thể dẫn đến máy ảnh quá nóng hoặc hỏng hóc.
EH-73P tương thích với ổ cắm điện AC 100–240 V, 50/60 Hz. Khi sử dụng ở các quốc gia khác, hãy
sử dụng bộ chuyển phích cắm (có bán riêng) nếu cần. Để biết thêm thông tin về phích bộ nắn dòng, hãy tham khảo ý kiến của văn phòng du lịch của bạn.

Thẻ Nhớ

Lưu Ý khi Sử Dụng
Chỉ sử dụng thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC (A82).
Tuân thủ các biện pháp đề phòng được mô tả trong tài liệu đi kèm với thẻ nhớ.
Không gắn nhãn hoặc nhãn dính vào thẻ nhớ.
Định Dạng
Không định dạng thẻ nhớ bằng máy tính.
Lần đầu bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng trong thiết bị khác vào máy ảnh này, đảm bảo định
dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh này. Chúng tôi khuyên bạn nên định dạng thẻ nhớ mới với máy ảnh này trước khi sử dụng chúng với máy ảnh này.
Lưu ý rằng định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn tất cả ảnh và dữ liệu khác trên thẻ nhớ.
Hãy đảm bảo bạn đã sao chép các hình ảnh cần giữ lại trước khi định dạng thẻ nhớ.
Nếu thông báo Card is not formatted. Format card? (Thẻ không được định dạng. Định
dạng thẻ?) hiển thị khi bật máy ảnh, thẻ nhớ phải được định dạng. Nếu có những dữ liệu bạn
không muốn xóa, hãy gõ No (Không). Sao chép dữ liệu cần thiết sang máy tính, v.v. Nếu bạn muốnđịnh dạng thẻ nhớ, hãy gõ Yes (Có). Hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất thao tác.
Không được thực hiện các việc sau đây trong khi đang định dạng, trong khi dữ liệu đang được
ghi hoặc xóa khỏi thẻ nhớ, hoặc trong khi đang chuyển dữ liệu sang máy tính. Việc không tuân theo biện pháp đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc gây hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ:
- Mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối để tháo/lắp thẻ nhớ.
- Tắt máy ảnh.
- Ngắt kết nối bộ đổi điện AC.
Chú Ý Kỹ Thuật
Bảo Quản Sản Phẩm
65

Lau Chùi và Bảo Quản

Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh

Sử dụng máy thổi để loại bỏ bụi hoặc xơ vải bám vào thấu kính, màn hình hoặc thân máy ảnh. Để xóa dấu vân tay hoặc vết bẩn khác không thể được loại bỏ bằng máy thổi, nhẹ nhàng lau các bộ phận bằng vải khô mềm. Việc dùng lực quá nhiều khi lau hoặc lau bằng vải thô ráp có thể làm hỏng máy ảnh hoặc gây trục trặc.

Vệ Sinh Sau Khi Sử Dụng Máy Ảnh tại Bãi Biển hoặc Khi Máy Ảnh Rất Bẩn

Thực hiện theo quy trình dưới đây để rửa máy ảnh bằng nước ngọt trong vòng 60 phút sau khi sử dụng tại bãi biển hoặc khi máy ảnh rất bẩn.
1. Đóng khe thẻ nhớ/nắp đầu nối và rửa sạch máy ảnh bằng nước ngọt.
Nhúng máy ảnh trong bồn rửa nông chứa nước ngọt trong 10 phút.
Nhúng máy ảnh vào nước ngọt và lắc trong nước đủ
lực để loại bỏ vật thể lạ khỏi máy ảnh.
Khi nhúng máy ảnh trong nước, một vài bong bóng khí
có thể thoát ra từ lỗ thoát nước của máy ảnh như các lỗ trong micrô hoặc loa. Đây không phải là sự cố chức năng.
2. Lau sạch các giọt nước bằng vải mềm và làm khô máy ảnh ở nơi thông thoáng và có bóng râm.
Đặt máy ảnh trên vải khô để làm khô.
Không làm khô máy ảnh bằng khí nóng từ máy sấy tóc hoặc máy sấy quần áo.
3. Sau khi chắc chắn rằng không còn giọt nước nào trên máy ảnh, mở khe thẻ nhớ/ nắp đầu nối và sử dụng vải khô mềm để nhẹ nhàng lau sạch nước hoặc cát còn lại trên bao bì chống ngấm nước hoặc bên trong máy ảnh.
Việc đóng nắp khi bên trong vẫn còn ướt có thể gây ngưng tụ hoặc hỏng hóc.
Chú Ý Kỹ Thuật
Lau Chùi và Bảo Quản
66

Bảo Quản

Nếu bạn không có ý định sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, tránh bảo quản máy ảnh trong bất kỳ loại địa điểm nào sau đây:
Những nơi kém thông khí hoặc có độ ẩm trên 60%
Tiếp xúc với nhiệt độ trên 45°C hoặc dưới –10°C
Cạnh các thiết bị phát ra trường điện từ mạnh, như ti vi hoặc radio
Để ngăn ngừa nấm mốc, lấy máy ảnh ra khỏi nơi bảo quản ít nhất mỗi tháng một lần, bật máy ảnh lên và nhả cửa trập vài lần trước khi cất máy vào lại. Tham khảo “Bảo Quản Pin” (A64) trong “Pin Sạc Gắn Sẵn” trong “Bảo Quản Sản Phẩm” và thực hiện theo các biện pháp phòng ngừa.
Chú Ý Kỹ Thuật
Lau Chùi và Bảo Quản
67

Lưu Ý về Thải Bỏ Máy Ảnh

Khi thải bỏ máy ảnh có pin sạc gắn sẵn, hãy đọc “Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu” (Avii), xóa dữ liệu trong dịch vụ lưu trữ dữ liệu, và sau đó làm theo thủ tục trong “Tháo Pin (Khi Thải Bỏ Máy Ảnh)” (A69) để tháo pin sạc.
NGUY HIỂM về Pin
Không xử lý sai cách pin sạc.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa:
- Không để pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
-Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền, kẹp tóc, hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không được để pin chịu lực va chạm mạnh.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, r ửa kỹ bằng nhiều nư ớc sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho
mắt.
CẢNH BÁO về Pin
Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em. Nếu trẻ em nuốt phải p in sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không nhúng sản phẩm này vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt.
Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin sạc bằng băng dính. Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin sạc theo quy định địa phương.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức. Không tuân thủ biện pháp
phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
Chú Ý Kỹ Thuật
Lưu Ý về Thải Bỏ Máy Ảnh
68
Tháo Pin (Khi Thải Bỏ Máy Ảnh)
1. Tắt máy ảnh.
Nếu kết nối cáp USB, hãy tháo cáp.
Nếu lắp thẻ nhớ, hãy tháo thẻ nhớ.
2. Tháo bốn đinh vít bằng tua vít Phillips, sau đó mở khe thẻ nhớ/nắp đầu nối.
3. Dùng ngón tay để tháo nắp như trong hình minh họa.
4. Lấy pin ra, sau đó giữ đầu nối và kéo nó lên.
Tái Chế Pin Đã Sử Dụng
Thay pin khi pin không còn điện. Pin đã dùng là tài nguyên quý giá. Xin vui lòng tái sinh pin đã dùng theo đúng các quy định địa phương.
69
Chú Ý Kỹ Thuật
Lưu Ý về Thải Bỏ Máy Ảnh

Thông báo lỗi

Tham khảo bảng sau đây nếu thông báo lỗi được hiển thị.
Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A
Battery temperature is elevated. The camera will turn off. (Nhiệt độ pin tăng cao. Máy ảnh sẽ tắt.)
The camera will turn off to prevent overheating. (Máy ảnh sẽ tắt để tránh quá nóng.)
This card cannot be used. (Thẻ k hông dùng được.)
This card cannot be read. (Không thể đọc thẻ này.)
Card is not formatted. Form at card? (Thẻ không được định dạng. Định dạng thẻ?)
Out of memory. (Bộ nhớ đầy.)
Image cannot be saved. (Không thể lưu hình ảnh.)
Cannot re cord movie. (Không thể quay phim.)
Save previously recorded data as a time-lapse movie? (Lưu dữ liệu đã ghi trước đây dưới dạng phim tua nhanh?)
Memory contains no images. (Bộ nhớ không có hình ảnh nào.)
Máy ảnh tắt tự động. Chờ cho nhiệt độ máy ảnh hoặc pin nguội lại trước khi sử dụng tiếp.
Đã xảy ra lỗi trong khi truy cập thẻ nhớ.
Dùng thẻ nhớ được chấp thuận.
Kiểm tra rằng các đầu cắm vẫn sạch.
Xác nhận thẻ nhớ được lắp đúng.
Thẻ nhớ chưa được định dạng để sử dụng cho máy ảnh này. Việc định dạng sẽ xóa tất cả dữ liệu được lưu trên thẻ nhớ. Nếu bạn cần giữ lại bản sao của bất kì hình ảnh nào, hãy gõ No (Không) và lưu các bản sao vào máy tính hoặc một phương tiện khác. Gõ Ye s (C ó) và làm theo hướng dẫn trên màn hình để định dạng thẻ nhớ.
Xóa hình ảnh hoặc lắp một thẻ nhớ mới vào. 9, 24
Đã xảy ra lỗi trong khi lưu hình ảnh. Lắp thẻ nhớ mới hoặc định dạng thẻ nhớ.
Máy ảnh đã hết số tập tin. Lắp thẻ nhớ mới hoặc định dạng thẻ nhớ.
Đã xảy ra lỗi hết thời gian chờ trong khi lưu phim lên thẻ nhớ. Chọn thẻ nhớ với tốc độ ghi nhanh hơn.
Máy ảnh tắt trong khi chụp lộ trình hoặc ghi phim tua nhanh.
Chọn Ye s ( Có ) để tạo phim với dữ liệu đã ghi.
Chọn No (Không) để xóa dữ liệu không đầy đủ.
Lắp một thẻ nhớ có chứa hình ảnh.
9, 82
9, 65
9, 47
9, 47
82
9
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông báo lỗi
70
Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp A
File contains no image data. (Tập tin không chứa dữ liệu hình ảnh nào.)
This image cannot be deleted. (Không thể xóa hình ảnh này.)
Turn the cam era off and then on again. (Tắt máy ảnh và sau đó bật lại.)
System error (Lỗi hệ thống)
Tập tin không phải được tạo hoặc chỉnh sửa bởi máy ảnh này. Tập tin không thể được xem trên máy ảnh này. Xem tập tin bằng máy tính hoặc thiết bị đã được dùng để tạo hoặc chỉnh sửa tập tin này.
Hình ảnh được bảo vệ. Tắt bảo vệ.
Tắt máy ảnh và bật lại. Nếu vấn đề không được khắc phục, hãy nhấn nút đặt lại (A2) bằng vật đầu nhọn. Nếu lỗi vẫn còn, hãy liên hệ với nhà bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ được Nikon ủy quyền.
Đã xảy ra lỗi trong mạch bên trong của máy ảnh. Tắt máy ảnh và bật lại. Nếu vấn đề không được khắc phục, hãy nhấn nút đặt lại (A2) bằng vật đầu nhọn. Nếu lỗi vẫn còn, hãy liên hệ với nhà bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ được Nikon ủy quyền.
54
72
72
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông báo lỗi
71

Xử Lý Sự Cố

Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy xem danh sách các vấn đề thường gặp bên dưới trước khi hỏi cửa hàng bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
Các Vấn Đề về Nguồn Điện, Hiển Thị, Thiết Lập
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp
Chờ đợi việc ghi kết thúc.
Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh.
Máy ảnh được bật nhưng không phản hồi.
Không thể bật máy ảnh.
Máy ảnh tắt mà không cảnh báo.
Màn hình trống không.
Máy ảnh bị nóng.
Nếu máy ảnh không tắt, hãy nhấn nút đặt lại (A2) bằng vật đầu nhọn. Lưu ý mặc dù bất kỳ dữ liệu hiện đang được ghi sẽ bị mất, dữ liệu đã được ghi sẽ không bị ảnh hưởng bởi việc tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện.
Pin hết. 10, 63
Máy ảnh tự động tắt để tiết kiệ m điện (chức năng tự động tắt).
Máy ảnh và pin có thể hoạt động không đúng ở nhiệt độ thấp.
Bên trong máy ảnh đã bị nóng. Để yên cho phần bên trong
máy ảnh nguội lại, và sau đó thử bật lên lại.
Máy ảnh đã tắt.
Pin hết.
Máy ảnh được kết nối với máy tính.
Quay phim tua nhanh đang diễn ra.
Máy ảnh bị nóng khi được sử dụng trong một thời gian dài ví dụ như để quay phim, hoặc khi được dùng trong một môi trường nóng; đây không phải là sự cố chức năng.
A
20 63 –
20 20 – –
Chú Ý Kỹ Thuật
Xử Lý Sự Cố
72
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp
Xác nhận tất cả các kết nối.
Khi kết nối với máy tính, máy ảnh có thể không sạc được do bất
kỳ một trong các lý do sau đây.
- Off (Tắt) được chọn cho Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Charge by computer (Sạc bằng máy tính) trong menu cài đặt.
Pin lắp vào máy ảnh không sạc được.
Màn hình khó xem.
O nhấp nháy trên màn hình.
Ngày và giờ chụp không đúng.
Không thông tin nào được hiển thị trên màn hình.
Màn hình đặt ngày và thời gian được hiển thị khi máy ảnh được bật.
Đặt lại thiết lập của máy ảnh
- Nếu máy ảnh bị tắt, quá trình sạc pin sẽ dừng lại.
- Pin không thể được sạc nếu ngôn ngữ hiển thị và ngày và giờ của máy ảnh chưa được cài đặt, hoặc ngày và giờ đã được đặt lại sau khi pin sạc gắn sẵn của máy ảnh bị cạn. Dùng Bộ Sạc Điện AC để sạc pin.
- Pin có thể ngừng sạc khi máy tính chuyển sang chế độ ngủ.
- Pin có thể không sạc được tùy vào thông số kỹ thuật, thiết lập và trạng thái của máy tính.
Khu vực xung quanh quá sáng.
- Chuyển sang nơi tối hơn.
Điều chỉnh độ sáng màn hình.
Cài đặt màu hình nền của màn hình.
Nếu đồng hồ máy ảnh chưa được đặt, O nhấp nháy trên màn
hình chụp, và hình ảnh và phim được lưu trước khi đồng hồ được đặt sẽ được định ngày là “00/00/0000 00:00” và “01/01/ 2016 00:00” tương ứng. Đặt đúng ngày và thời gian cho
Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Date and time (Ngày và thời gian) trong menu cài đặt.
Đồng hồ máy ảnh không chính xác bằng các đồng hồ thông thường. So sánh định kì thời gian của đồng hồ máy ảnh với một thiết bị đo thời gian chính xác hơn và đặt lại nếu cần.
Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Monitor settings (Cài đặt màn hình) M Photo info (Thông tin ảnh) trong menu cài
đặt được đặt thành Hide info (Ẩn thông tin).
Pin sạc gắn sẵn hết; mọi thiết lập được đưa về các giá trị mặc định. Cấu hình lại thiết lập máy ảnh.
A
10
32, 49
– 11
– –
46 46
5, 45
46
Chú Ý Kỹ Thuật
Xử Lý Sự Cố
73
Các Vấn Đề khi Chụp
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp
Không thể chuyển sang chế độ chụp ảnh.
Không thể chụp ảnh hoặc quay phim.
Máy ảnh không thể lấy nét.
Các vệt màu xuất hiện trên màn hình trong khi chụp.
Hình ảnh có thể bị mờ hoặc mất nét.
Hình ảnh của các đối tượng di chuyển hay hình ảnh được chụp trong khi đang di chuyển bị xiên hay biến dạng một phần.
Hình ảnh chạy sọc. Thấu kính bị bẩn. Làm sạch thấu kính. 66 Màu sắc không tự
nhiên. Các điểm ảnh sáng vị
trí ngẫu nhiên (“nhiễu“) xuất hiện trên hình ảnh.
Hình ảnh quá tối.
Hình ảnh quá sáng.
Ngắt kết nối cáp USB. 56
Khi máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn nút nhả cửa trập.
Khi các menu được hiển thị, nhấn nút d.
Pin hết.
Lắp một thẻ nhớ có đủ dung lượng trống.
Đối tượng quá gần.
Tắt máy ảnh và bật lại.
Các vệt màu có thể xuất hiện khi chụp các đối tượng có khuôn mẫu lặp lại (như rèm cửa sổ); đây không phải là hỏng hóc. Các vệt màu sẽ không xuất hiện trên ảnh được chụp hoặc phim được quay.
Nếu Movie VR (VR phim) được đặt thành On (Bật) khi ghi phim, hãy đổi nó thành On (hybrid) (Bật (kết hợp)).
Chống rung hoặc lấy nét tự động có thể không hoạt động tốt do việc rung bất ngờ vì gió hay môi trường xung quanh, ngay cả khi máy ảnh được giữ ổn định bằng cách sử dụng giá ba chân, v.v.
Chống rung hoặc lấy nét tự động có thể không hoạt động tốt nếu hướng của máy ảnh bị thay đổi nhiều trong quá trình quét các bức ảnh, v.v.
Đây là hiệu ứng cửa trập cuộn lại có thể xảy ra k hi dùng cửa trập điện tử CMOS để chụp. Chụp bằng cách sử dụng 4:3 (2M), 16:9 (2M), hay 1:1 (2M) sẽ giảm hiệu ứng này.
Cân bằng trắng không được chỉnh đúng. 41
Đối tượng tối và tốc độ cửa trập quá chậm hoặc độ nhạy ISO quá cao.
Điều chỉnh bù phơi sáng.
Đối tượng bị ngược sáng. Thử dùng HDR.
Điều chỉnh bù phơi sáng.
Thử dùng HDR.
2, 23 33 10 9
44
43
42 38
42 38
A
Chú Ý Kỹ Thuật
Xử Lý Sự Cố
74
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp
Có thể mất nhiều thời gian hơn để lưu ảnh trong những tình huống sau:
Lưu ảnh mất nhiều thời gian.
Vành đai hình tròn hoặc vạch màu cầu vồn g xu ất h iện trê n màn hình hoặc hình ảnh.
Không thể chọn một thiết lập/Thiết lập được chọn bị vô hiệu hóa.
Khi chức năng giảm nhiễu đang hoạt động
Khi chụp hình ảnh bằng các chức năng sau.
- H (chụp lộ trình)
- Easy panorama (Chụp t. cảnh dễ dàng)
- HDR
- F (phim tua nhanh)
Khi chụp ảnh ngược sáng hoặc khi có một nguồn sáng rất mạnh (như ánh nắng mặt trời) trong khuôn hình, vành đai hình tròn hoặc vạch màu cầu vồng (bóng ma) có thể xuất hiện. Thay đổi vị trí của nguồn sáng, hoặc ngắm khung hình ảnh sao cho nguồn sáng không lọt vào khuôn hình, và thử lại.
Một số mục menu có thể không dùng được tùy theo cài đặt. Các mục menu không thể được chọn sẽ được hiển thị màu xám.
Một chức năng hạn chế chức năng được chọn đang được kích hoạt.
Các Vấn Đề về Phát Lại
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp
Máy ảnh này có thể không phát lại được các hình ảnh được lưu bởi một máy ảnh số khác không cùng mẫu hoặc nhãn hiệu.
Không thể phát lại tập tin.
Không thể phóng to hình ảnh.
Nikon Transfer 2 không khởi động khi máy ảnh được nối với máy tính.
Máy ảnh này không thể phát lại phim được lưu bởi một máy ảnh số khác không cùng mẫu hoặc nhãn hiệu.
Máy ảnh này có thể không phát lại được những dữ liệu đã được chỉnh sửa trên một máy tính.
Thu phóng phát lại không thể được dùng với phim.
Máy ảnh này có thể không phóng to được trên các hình ảnh
được chụp bởi một máy ảnh số khác không cùng mẫu hoặc nhãn hiệu.
Khi phóng to trên một hình ảnh cỡ nhỏ, tỉ lệ phóng đại được hiển thị trên màn hình có thể khác với tỉ lệ phóng đại thực của hình ảnh.
Máy ảnh đã tắt.
Pin hết.
Cáp USB không được kết nối đúng.
Máy tính không nhận diện được máy ảnh.
Máy tính không được chỉnh để khởi động Nikon Transfer 2 tự
động. Để biết thêm thông tin về Nikon Transfer 2, tham khảo thông tin trợ giúp trong ViewNX-i.
A
34 36 38 39
A
– 49, 56 56 – –
Chú Ý Kỹ Thuật
Xử Lý Sự Cố
75

Tên Tập Tin

Tên tập tin: DSCN0001.JPG
(1) (2) (3)
Hình ảnh hoặc phim được gán tên tập tin như sau.
(1) Kí hiệu nhận dạng
(2) Số tập tin Được gán theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ “0001” và kết thúc với “9999”.
(3) Phần mở rộng
DSCN: hình ảnh tĩnh, phim
Cho biết định dạng tập tin.
.JPG: hình ảnh tĩnh
.MP4: phim
Chú Ý Kỹ Thuật
Tên Tập Tin
76

Phụ Kiện

Giá kẹp máy ảnh AA-4 (A25) Bộ nối giá ba chân ET-AA1 (A26)
Bộ nối giá chụp ảnh AA-1A
Kẹp móc gắn đeo lưng AA-10
Khả năng có sẵn của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo quốc gia hoặc khu vực. Xem trang web hoặc tài liệu giới thiệu sản phẩm của chúng tôi để biết thông tin mới nhất.
77
Chú Ý Kỹ Thuật
Phụ Kiện

Thông số kỹ thuật

Máy Ảnh Số Nikon KeyMission 80
Loại Máy ảnh kỹ thuật số nhỏ gọn
Số điểm ảnh hữu dụng
Cảm biến hình ảnh
Thấu kính
Tiêu cự (góc xem trong định dạng 35mm [135])
số f
Cấu tạo
Chống rung
Lấy nét
Phạm vi lấy nét
Chọn vùng lấy nét
Màn hình
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp)
Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại)
Lưu trữ
Phương tiện Thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hệ thống tập tin Tương thích với DCF và Exif 2.3
Định dạng tập tin
Máy ảnh 1 (máy ảnh chính): 12,4 triệu Máy ảnh 2 (máy ảnh để selfie): 4,9 triệu
Máy ảnh 1: CMOS loại 1/2,3 in.; khoảng 12,71 triệu điểm ảnh tổng
cộng
Máy ảnh 2: CMOS loại 1/5 in.; khoảng 5,65 triệu điểm ảnh tổng
cộng Thấu kính NIKKOR Máy ảnh 1: 4,5 mm (tương đương với của thấu kính 25 mm)
Máy ảnh 2: 1,8 mm (tương đương với của thấu kính 22 mm) Máy ảnh 1: f/2
Máy ảnh 2: f/2,2 Máy ảnh 1: 6 thành phần trong 6 nhóm
Máy ảnh 2: 4 thành phần trong 4 nhóm Máy ảnh 1: Chuyển thấu kính (hình ảnh tĩnh)
Kết hợp chuyển thấu kính và chống rung điện tử (phim) Máy ảnh 2: Chống rung điện tử (phim)
Máy ảnh 1: Lấy nét tự động dò độ tương phản Máy ảnh 2: Lấy nét cố định
Máy ảnh 1: Khoảng 10 cm- Máy ảnh 2: Khoảng 35 cm- (Tất cả khoảng cách được đo từ tâm mặt trước của thấu kính)
Máy ảnh 1: Tâm Máy ảnh 2: –
4,4 cm (1,7-in.), khoảng 230.000 điểm, TFT LCD (màn hình cảm ứng) với điều chỉnh độ sáng 5 mức
Khoảng 100% ngang và dọc (so với ảnh thật)
Khoảng 100% ngang và dọc (so với ảnh thật)
Hình ảnh tĩnh: JPEG Phim: MP4 (Video: H.264/MPEG-4 AVC, Âm thanh: AAC stereo)
1
2
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
78
Cỡ hình ảnh
Máy ảnh 1:
Hình ảnh tĩnh (tỉ lệ khuôn hình)
Phim (độ phân giải/ tỉ lệ khuôn hình)
Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra chuẩn)
4:3 (12 M) (3968 × 2976)
4:3 (2 M) (1920 × 1440)
16:9 (9 M) (3968 × 2232)
16:9 (2 M) (1920 × 1080)
1:1 (9 M) (2976 × 2976)
1:1 (2 M) (1440 × 1440)
Máy ảnh 2:
4:3 (5 M) (2528 × 1896) Máy ảnh 1, Máy ảnh 2:
1080/30p (NTSC), 1080/25p (PAL) Máy ảnh 1: ISO 64–1600
Máy ảnh 2: ISO 64–800
3
3
3
Phơi sáng
Chế độ đo sáng Ma trận
Điều khiển phơi sáng
Phơi sáng tự động được lập trình, bù phơi sáng (–2,0 – +2,0 EV theo các bước 1/3 EV)
Cửa trập Cửa trập điện tử CMOS
Tốc độ
Máy ảnh 1: 1/6400–1 giây Máy ảnh 2: 1/6400–1/30 giây
Giao diện
Đầu nối USB
Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)
Đầu nối Micro-USB (Không sử dụng cáp USB khác ngoài Cáp UC-E21 USB đi kèm.), USB Tốc Độ Cao
Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g (giao thức mạng LAN không dây tiêu chuẩn) Tần số hoạt động 2412–2462 MHz (1–11 kênh) Xác thực Hệ thống mở, WPA2-PSK
Bluetooth
Giao thức kết nối Bluetooth Specification Phiên Bản 4.1
Các ngôn ngữ được hỗ trợ
Tiếng Trung (Giản Thể và Phồn Thể), Hà Lan, Anh, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Tây Ban Nha
Nguồn điện Pin sạc lithium-ion (gắn sẵn)
Thời gian sạc
Khoảng 2 giờ 30 phút (khi sử dụng Bộ Sạc Điện AC EH-73P và khi pin cạn hoàn toàn)
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
79
Tuổi thọ pin
4
Hình ảnh tĩnh Khoảng 220 bức ảnh khi sử dụng pin sạc gắn sẵn Quay phim (tuổi thọ
pin thực khi quay
5
phim)
Khoảng 40 phút khi sử dụng pin sạc gắn sẵn
Đèn LED Gắn sẵn Hốc giá ba chân 1/4-in. (ISO 1222) (khi gắn Bộ Nối Giá Ba Chân ET-AA1 tùy chọn) Kích thước
(Rộng × Cao × Sâu)
Khoảng 44,8 × 86,5 × 15,0 mm (không tính phần nhô ra)
Trọng lượng Khoảng 74 g (bao gồm pin sạc gắn sẵn và thẻ nhớ) Môi trường hoạt động
Nhiệt độ –10°C– +40°C Độ ẩm 85% trở xuống (không ngưng tụ)
Tương đương với bảo vệ JIS/IEC loại 7 (IPX7) (theo điều kiện thử
Chống ngấm nước
Chống bụi
Chống sốc
Mọi thông số đo được thực hiện tuân thủ theo các tiêu chuẩn hoặc hướng dẫn của Camera and Imaging Products Association (CIPA).
1
Chống rung bị vô hiệu khi sử dụng Still images (Hình ảnh tĩnh) trong chụp ảnh lộ trình.
2
Máy ảnh chụp ở lấy nét cố định khi sử dụng Still images (Hình ảnh tĩnh) trong chụp ảnh lộ trình.
3
Khi sử dụng Still images (Hình ảnh tĩnh) trong chụp ảnh lộ trình.
4
Tuổi thọ pin sạc không phản ánh việc sử dụng SnapBridge và có thể thay đổi theo điều kiện sử dụng, bao gồm nhiệt độ, khoảng cách giữa các lần chụp, và độ dài của thời gian menu và hình ảnh được hiển thị.
5
Tập tin phim riêng lẻ không thể vượt quá kích cỡ 4 GB hoặc độ dài 29 phút. Quá trình ghi phim có thể dừng trước khi đạt đến giới hạn này nếu nhiệt độ máy ảnh tăng cao.
6
Rơi từ độ cao 150 cm trên bề mặt tấm gỗ ép dày 5 cm (những thay đổi về bề ngoài, chẳng hạn như bong tróc sơn và phần va đập bị rớt và hiệu suất chống ngấm nước không nằm trong thử nghiệm). Những thử nghiệm này không đảm bảo rằng máy ảnh sẽ không bị hư hại hoặc gặp vấn đề trong mọi điều kiện.
nghiệm của chúng tôi) Ngăn nước xâm nhập vào máy ảnh dưới nước trong tối đa 30 phút ở độ sâu 1 m
Tương đương với bảo vệ JIS/IEC loại 6 (IP6X) (theo điều kiện thử nghiệm của chúng tôi)
Vượt qua các điều kiện thử nghiệm của chúng tôi MIL-STD 810F Phương Pháp 516.5-Sốc
6
phù hợp với
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
80
Bộ sạc điện AC EH-73P
Chuẩn đầu vào AC 100–240 V, 50/60 Hz, TỐI ĐA 0,14 A Chuẩn đầu ra DC 5,0 V, 1,0 A Nhiệt độ hoạt động 0°C–40°C Kích thước
(Rộng × Cao × Sâu) Trọng lượng Khoảng 51 g (không tính phích bộ nắn dòng)
Các biểu tượng trên sản phẩm này thể hiện điều sau: D AC, E DC, F Thiết bị Loại II (Cấu tạo của sản phẩm được cách điện kép.)
Khoảng 55 × 22 × 54 mm (trừ phích bộ nắn điện)
Giá Kẹp Máy Ảnh AA-4
Kích thước (Rộng × Cao × Sâu)
Trọng lượng Khoảng 29 g
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi nào trong tài liệu hướng dẫn này.
Hình dáng và thông số kỹ thuật của sản phẩm này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Khoảng 53,2 × 107,2 × 31,1 mm
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
81

Thẻ Nhớ Có Thể Được Sử Dụng

Máy ảnh hỗ trợ thẻ nhớ micro Secure Digital (microSD), micro Secure Digital High Capacity (microSDHC), và micro Secure Digital eXtended Capacity (microSDXC).
Thẻ nhớ có chuẩn tốc độ SD loại 6 hoặc cao hơn được khuyến nghị sử dụng khi ghi phim. Khi dùng thẻ nhớ với phân loại Speed Class thấp hơn, quá trình ghi phim có thể bị dừng đột ngột.
Nếu bạn dùng bộ đọc thẻ, hãy đảm bảo nó tương thích với thẻ nhớ của bạn.
Liên hệ với nhà sản xuất để biết thông tin về tính năng, thao tác và giới hạn sử dụng.

Pin Sạc Ngoài Chỉ Định

Bạn cũng có thể sạc máy ảnh bằng pin sạc ngoài theo quy định của Nikon. Các pin sạc ngoài sau đây đã được thử nghiệm.
SONY Portable Charger CP-S5 Series/CP-V5A Series/CP-V10A Series
Xem trang web của nhà sản xuất (http://www.sony.net/SonyInfo/Support/) để biết chi tiết về pin sạc ngoài.
Tham khảo tài liệu được đi kèm pin sạc ngoài để biết thêm thông tin.
Thông Tin Thương Hiệu
Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Các biểu trưng và nhãn từ Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc.
và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Nikon Corporation đều có giấy phép.
Apple®, App Store®, logo Apple, Mac, OS X, iPhone®, iPad®, iPod touch® và iBooks là
các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Apple Inc., tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Android và Google Play là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của
Google Inc. Robot Android được tái tạo hoặc sửa đổi từ công trình do Google tạo và chia sẻ và được sử dụng theo các điều khoản được mô tả trong Giấy phép Creative Commons 3.0 ghi nhận tác giả.
iOS là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Cisco Systems, Inc. tại Hoa Kỳ
và/hoặc các quốc gia khác và được sử dụng theo giấy phép.
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
82
Adobe, logo Adobe, Acrobat và Reader là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký
“Made for iPod,” “Made for iPhone,” and “Made for iPad” mean that an electronic accessory has been designed to connect specifically to iPod, iPhone, or iPad, respectively, and has been certified by the developer to meet Apple performance standards. Apple is not responsible for the operation of this device or its compliance with safety and regulatory standards. Please note that the use of this accessory with iPod, iPhone, or iPad may affect wireless performance.
của Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Logo microSD, microSDHC, và microSDXC là các thương hiệu của SD-3C, LLC.
Wi-Fi và lôgô Wi-Fi là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng kí của Wi-Fi
Alliance.
N-Mark là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của NFC Forum, Inc. tại Hoa Kỳ
và các quốc gia khác.
Tất cả các tên thương mại được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc những tài
liệu khác đi kèm với sản phẩm Nikon của bạn là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của các chủ thương hiệu tương ứng.
AVC Patent Portfolio License
Sản phẩm này được cấp phép dựa theo AVC Patent Portfolio License dành cho việc sử dụng cá nhân và phi thương mại bởi người tiêu dùng để (i) mã hóa video phù hợp với tiêu chuẩn AVC (“video AVC“) và/hoặc (ii) giải mã video AVC đã được mã hóa bởi người tiêu dùng liên quan đến một hoạt động cá nhân và phi thương mại và/hoặc nhận được từ một nhà cung cấp video được cấp phép để cung cấp video AVC. Giấy phép không được cấp hoặc xem như được cấp cho bất kì mục đích sử dụng nào khác. Thông tin bổ sung có thể được xem tại MPEG LA, L.L.C.
Xem http://www.mpegla.com.
Giấy phép FreeType (FreeType2)
Các phần của phần mềm này thuộc dự án có bản quyền FreeType © 2012 (http://www.freetype.org). Bảo lưu mọi quyền.
Giấy phép MIT (HarfBuzz)
Các phần của phần mềm này thuộc dự án có bản quyền HarfBuzz © 2016 (http://www.freedesktop.org/wiki/Software/HarfBuzz). Bảo lưu mọi quyền.
Chú Ý Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
83

Danh mục

Các biểu tượng
H Chụp lộ trình........................................ 32, 34
n Cảnh ......................................................... 32, 36
F Phim tua nhanh................................. 32, 39
z Menu Cài Đặt........................................ 32, 41
o Bảo vệ................................................. 32, 54
j Duy trì tải lên................................. 32, 54
d Nút Menu............................................. 2, 32
Y N-Mark ......................................................... 2, 13
Â
Âm lượng............................................................... 30
B
Bảo vệ.............................................................. 32, 54
Bluetooth ....................................................... 11, 52
Bộ Nối Giá Ba Chân .......................................... 26
Bộ Sạc Điện AC........................................... 10, 81
Bù phơi sáng....................................................... 42
C
Cài đặt âm thanh.............................................. 46
Cài đặt máy ảnh................................................. 32
Cảnh................................................................. 32, 36
Cáp USB.......................................................... 10, 56
Cân bằng trắng .................................................. 41
Chế độ máy bay................................................. 52
Chế độ phát lại ................................................... 23
Chỉ báo mức pin................................................ 20
Chụp ảnh cảm ứng......................................... 48
Chụp lộ trình............................................... 32, 34
Chụp toàn cảnh dễ dàng.................... 32, 36
D
Dấu tuân thủ........................................................ 51
Dung lượng bộ nhớ............................... 20, 28
Duy trì tải lên............................................... 32, 54
Dữ liệu vị trí........................................................... 50
Đ
Đặt lại tất cả.......................................................... 50
Đầu nối Micro-USB............................. 2, 10, 56
Đèn báo trạng thái................................ 2, 3, 10
Đèn LED ............................................................ 2, 22
Đĩa lệnh chế độ................................... 2, 20, 28
Định dạng........................................................ 9, 47
Định dạng ngày......................................... 15, 45
Định dạng thẻ............................................... 9, 47
Định dạng thẻ nhớ .................................... 9, 47
Độ sáng.................................................................. 46
Đồng bộ với thiết bị thông minh ........... 45
F
Flick............................................................................... 4
G
Giá Kẹp Máy Ảnh............................................... 25
Giảm nhiễu do gió .......................................... 44
Gõ .................................................................................. 4
Gửi ảnh trong khi chụp................................. 52
H
HDR................................................................... 32, 38
Hình ảnh tĩnh....................................................... 32
Hình nền menu................................................. 46
K
Kéo ................................................................................ 4
Kết nối với thiết bị thông minh................ 52
Khe thẻ nhớ/nắp đầu nối ........ 2, 9, 10, 56
Khôi phục cài đặt mặc định ....................... 52
Kí hiệu nhận dạng............................................ 76
L
Loa................................................................................. 2
Lỗ đeo dây máy ảnh........................................... 2
Lựa chọn màu.................................................... 42
M
Màn hình.............................................................. 2, 5
Máy tính.................................................................. 56
Menu cài đặt ............................................... 32, 41
Menu hình ảnh.......................................... 32, 34
Menu mạng.......................................................... 52
Chú Ý Kỹ Thuật
Danh mục
84
Loading...