Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn
menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối
máy ảnh với các thiết bị khác. Để xem thông tin sử dụng
máy ảnh cơ bản, xemTài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng được
cung cấp với máy ảnh.
Sửa lại phim................................................................................. 161
Đặt cạnh nhau để so sánh...................................................... 162
O Menu Của Tôi/ m Cài Đặt Gần Đây ................................... 164
Cài Đặt Gần Đây ................................................................................ 168
7
Chú Ý Kỹ Thuật 169
Kết nối........................................................................................ 169
Cài đặt ViewNX-i............................................................................... 169
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính ........................................................ 170
Ethernet và Mạng Không Dây...................................................... 173
In Ảnh ................................................................................................... 175
Xem Ảnh trên TV .............................................................................. 181
Các Phụ Kiện Khác ................................................................... 185
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC................................... 190
Cài Đặt Có Sẵn.......................................................................... 192
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P)..................................... 195
Thấu kính có thể chặn đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ
giúp AF ................................................................................. 196
8
Hướng Dẫn Menu
Mặc Định
Cài đặt mặc định cho các tùy chọn trong menu máy ảnh được
nêu phía dưới.
❚❚ Mặc Định Menu Phát Lại
Tùy chọnMặc định
Thư mục phát lại (0 18)D7200
Xem lại hình ảnh (0 26)Tắt
Sau khi xóa (0 26)Hiện tiếp theo
Xoay dọc (0 27)Bật
Trình chiếu (0 27)
Loại hình ảnhHình ảnh tĩnh và phim
Quãng khuôn hình2 s
❚❚ Mặc Định của Menu Chụp Ảnh
Tùy chọnMặc định
Đặt tên tệp (0 34)DSC
Vai trò của thẻ trong Khe 2 (0 35)Tràn bộ nhớ
Chất lượng hình ảnh (0 36)JPEG bình thường
Kích cỡ hình ảnh (0 37)Lớn
Vùng hình ảnh (0 37)DX (24×16)
Nén JPEG (0 38)Ưu tiên kích cỡ
Ghi NEF (RAW) (0 38)
Loại (0 38)Được nén không mất
NEF (RAW) độ sâu bit (0 38)14 bit
1
9Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
Cân bằng trắng (0 39)Tự động > Bình thường
Tinh chỉnhA-B: 0, G-M: 0
Chọn nhiệt độ màu5000 K
Thiết lập sẵn bằng tayd-1
Đặt Picture Control (0 40)Tiêu chuẩn
Không gian màu (041)sRGB
D-Lighting hoạt động (0 42)
P, S, A, M, %, g, i, u, 1, 2, 3Tắt
Các chế độ khácTự động
HDR (dải nhạy sáng cao) (0 42)
Chế độ HDRTắt
Cường độ HDRTự động
Điều chỉnh họa tiết (0 43)Bình thường
Điều khiển biến dạng tự động (0 44)Tắt
Giảm nhiễu phơi sáng lâu (0 45)Tắt
Giảm nhiễu ISO cao (0 45)Bình thường
Cài đặt độ nhạy ISO (0 46)
Độ nhạy ISO
P, S, A, M100
Các chế độ khácTự động
Truy cập đĩa lệnh ISO caoTắt
Điều khiển tự động độ nhạy ISOTắt
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) (0 47)Tắt
Đa phơi sáng
2
(0 48)
Chế độ đa phơi sángTắt
Số lượng ảnh2
Tăng tự độngBật
10 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
Chụp hẹn giờ quãng thời gian (0 49)
Tùy chọn bắt đầuNgay bây giờ
Quãng thời gian1 phút
Số quãng t.gian×số ảnh/quãng t.gian0001×1
Phơi sáng đồng đềuTắt
1 Có thể khôi phục về cài đặt mặc định với Đặt lại menu chụp ảnh (0 31).
2 Đặt lại menu chụp ảnh không thể được chọn khi đang chụp.
❚❚ Menu Quay Phim Mặc Định
Tùy chọnMặc định
Đặt tên tệp (0 51)DSC
Đích (0 51)Khe 1
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh (0 52)1920×1080, 30p
Chất lượng phim (053)Bình thường
Độ nhạy micrô (0 53)Độ nhạy tự động
Đáp tuyến tần số (0 54)Dải rộng
Giảm nhiễu do gió (0 54)Tắt
Vùng hình ảnh (0 54)DX (24×16)
Cân bằng trắng (0 55)Giống như cài đặt ảnh
Tinh chỉnhA-B: 0, G-M: 0
Chọn nhiệt độ màu5000 K
Thiết lập sẵn bằng tayd-1
Đặt Picture Control (0 55)Giống như cài đặt ảnh
Giảm nhiễu ISO cao (0 55)Bình thường
Cài đặt độ nhạy ISO phim (0 56)
Độ nhạy ISO (chế độ M)100
Đ.chỉnh ISO tự động (c.độ M)Tắt
Độ nhạy tối đa25.600
*
11Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
Chụp ảnh tua nhanh thời gian (0 57)
Quãng thời gian5 s
Thời gian chụp25 phút
Phơi sáng đồng đềuBật
* Khôi phục cài đặt mặc định bằng Đặt lại menu quay phim (0 51).
❚❚ Mặc Định của Menu Cài Đặt Tùy Chọn
Tùy chọnMặc định
a1 Chọn ưu tiên AF-C (0 62)Nhả
a2 Chọn ưu tiên AF-S (0 63)Lấy nét
a3 Theo dõi lấy nét với khóa bật (0 64)3 (Bình thường)
a4 Kích hoạt AF (0 65)Cửa trập/AF-ON
a5 Hiển thị điểm lấy nét (0 65)
Chiếu sáng điểm lấy nétTự động
Chế độ lấy nét bằng tayBật
a6 Viền quanh điểm lấy nét (0 66)Không viền
a7 Số điểm lấy nét (0 66)51 điểm
a8 Lưu trữ điểm theo hướng (0 67)Không
a9 Đèn trợ giúp AF gắn sẵn (0 68)Bật
b1 Giá trị bước độ nhạy ISO (0 69)1 /3 bước
b2 Bước EV cho đ.khiển phơi sáng (0 69)1/3 bước
b3 Bù phơi sáng dễ dàng (0 70)Tắt
b4 Vùng ưu tiên trung tâm (0 71)ø 8 mm
b5 Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu (0 71)
Độ trễ tự hẹn giờ10 s
Số lượng ảnh1
Quãng thời gian giữa các ảnh0,5 s
c4 Độ trễ tắt màn hình (0 73)
Phát lại10 s
Menu1 phú t
Hiển thị thông tin10 s
Xem lại hình ảnh4 s
Xem trực tiếp10 phút
c5 Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3) (0 73)1 phút
d1 Bíp (0 74)
Âm lượngTắt
Độ cao thấpThấp
d2 Tốc độ thấp liên tục (0 75)3 fps
d3 Nhả liên tục tối đa (0 75)100
d4 Chế độ trễ phơi sáng (0 75)Tắt
d5 Cảnh báo đèn nháy (0 75)Bật
d6 Chuỗi số tệp (0 76)Bật
d7 Hiển thị lưới kính ngắm (0 77)Tắt
d8 ISO dễ dàng (0 77)Tắt
d9 Hiển thị thông tin (0 78)Tự động
d10 Chiếu sáng LCD (0 78)Tắt
d11 Loại pin sạc MB-D15 (0 79)LR6 (AA kiềm)
d12 Thứ tự pin sạc (0 80)Sd pin sạc MB-D15 trước tiên
13Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
e1 Tốc độ đồng bộ đèn nháy (0 81)1/250 s
e2 Tốc độ cửa trập đèn nháy (0 82)1/ 60 s
e3 Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn/Đèn nháy tùy
chọn (0 83)
e4 Bù phơi sáng cho đèn nháy (0 89)Toàn bộ khuôn hình
e5 Đèn nháy tạo mô hình (0 89)Bật
e6 Bộ chụp bù trừ tự động (0 90)AE & đèn nháy
e7 Thứ tự chụp bù trừ (0 90)MTR > dưới > quá
f1 Nút OK (0 91)
Chế độ chụp (0 91)Chọn điểm lấy nét trung tâm
Chế độ phát lại (0 91)Bật/tắt hình thu nhỏ
Xem trực tiếp (0 92)Chọn điểm lấy nét trung tâm
f2 Chỉ định nút Fn (0 92)
Nhấn (0 92)Không c ó
Nhấn + đĩa lệnh (0 96)Chọn vùng hình ảnh
Cài đặt độ mở ống kính (0 100)Đĩa lệnh phụ
Menu và phát lại (0 100)Tắt
Tiến khuôn hình đĩa lệnh phụ (0 100)10 khuôn hình
TTL
Cài đặt lấy nét tự động: Tắt
14 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
f6 Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh (0 101)Không
f7 Khóa nhả khe trống (0 102)Cho phép nhả
f8 Đảo ngược các chỉ báo (0 102)
f9 Chỉ định nút ghi phim (0 103)
Nhấn + đĩa lệnhKhô ng có
f10 Chỉ định nút MB-D15 4 (0 104)Khóa AE/AF
f11 Chỉ địh cho nút Fn đkh t.xa (WR) (0 105)Không có
g1 Chỉ định nút Fn (0 107)
NhấnKhông có
g2 Chỉ định nút xem trước (0 108)
NhấnĐánh dấu danh mục
g3 Chỉ định nút AE-L/AF-L (0 108)
NhấnKhóa AE/A F
g4 Chỉ định nút cửa trập (0 109)Chụp ảnh
* Có thể khôi phục về cài đặt mặc định với Đặt lại cài đặt tùy chọn (0 62).
15Hướng Dẫn Menu
❚❚ Mặc Định Menu Cài Đặt
Tùy chọnMặc định
Lưu cài đặt người dùng (0 111)
Lưu thành U1
Lưu thành U2
Độ sáng màn hình (0 114)0
Cân bằng màu màn hình (0 115)A-B: 0, G-M: 0
Làm sạch cảm biến hình ảnh (0 116)
Làm sạch khi khởi động/tắtLàm sạch khi khởi động & tắt
Giảm nhấp nháy (0 119)Tự động
Múi giờ và ngày (0 120)
Thời gian t.kiệm á.sáng ban ngàyTắt
Xoay hình ảnh tự động (0 121)Bật
HDMI (0 182)
Độ phân giải đầu ra (0 182)Tự động
Điều khiển thiết bị (0 182)Bật
Nâng cao (0 183)
Phạm vi đầu raTự động
Kích thước hiển thị đầu ra100%
H.thị trên m.hình xem trực tiếpBật
Màn hình képB ật
Dữ liệu vị trí (0 132)
Hẹn giờ chờBật
Sd vệ tinh để đặt đồng hồCó
Wi-Fi (0 133)
Kết nối mạngTắt
NFC (0 134)Bật
Tải lên Eye-Fi (0 135)Bật
Mặc định chế độ chụp đến P
16 Hướng Dẫn Menu
D Menu Phát Lại:Quản Lý Hình Ảnh
Để hiển thị menu phát lại, nhấn G và chọn tab D (menu phát
lại).
Nút G
Tùy Chọn Menu Phát Lại
Menu phát lại chứa các tùy chọn sau:
Tùy chọn0
Xóa18
Thư mục phát lại18
Ẩn hình ảnh19
Tùy chọn hiển thị phát lại21
Sao chép (các) hình ảnh21
Xem lại hình ảnh26
Sau khi xóa26
Xoay dọc27
Trình chiếu27
Thứ tự in DPOF179
A Xem thêm
Menu mặc định được liệt kê ở trên trang 9.
Tùy chọn0
17Hướng Dẫn Menu
Xóa
Nút G ➜ D menu phát lại
Xóa nhiều ảnh.
Tùy chọnMô tả
Đã chọnXóa ảnh đã chọn.
Q
Chọn ngày Xóa tất cả ảnh chụp trong ngày đã chọn.
n
Xóa tất cả các ảnh trong thư
mục hiện thời được chọn
R
Tất cả
cho phát lại. Nếu có hai thẻ
nhớ được lắp vào, bạn có
thể chọn xóa ảnh từ thẻ.
Thư mục phát lại
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn một thư mục để phát lại:
Tùy chọnMô tả
D7200
Tất cả
Hiện tại
Hình ảnh trong tất cả các thư mục được tạo ra với D7200
sẽ được hiển thị trong khi phát lại.
Hình ảnh trong tất cả các thư mục sẽ hiển thị trong khi
phát lại.
Chỉ các hình ảnh trong thư mục hiện tại sẽ được hiển thị
trong khi phát lại.
18 Hướng Dẫn Menu
Ẩn hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Ẩn hoặc hiện hình ảnh. Hình ảnh ẩn chỉ có thể nhìn thấy trong
menu Ẩn hình ảnh và chỉ có thể xóa được bằng cách định dạng
thẻ nhớ.
Tùy chọnMô tả
Chọn/đặtẨn hoặc hiện hình ảnh được chọn.
Lựa chọn tùy chọn này sẽ hiển
thị một danh sách ngày tháng.
Để ẩn tất cả các hình ảnh được
Chọn ngày
Bỏ chọn tất cả Hiện tất cả ảnh.
D Hình Ảnh Được Bảo Vệ và Ảnh Ẩn
Việc hiện một hình ảnh được bảo vệ cũng sẽ loại bỏ bảo vệ của hình
ảnh đó.
chụp vào một ngày nào đó,
làm nổi bật ngày và nhấn 2.
Ngày được lựa chọn được
đánh dấu bằng L; để hiện tất
cả hình ảnh được chụp vào một ngày lựa chọn, làm nổi
bật nó và nhấn 2. Nhấn J để hoàn thành thao tác.
19Hướng Dẫn Menu
Thực hiện theo các bước dưới đây để ẩn hoặc hiện ảnh được
Nút W (S)
chọn.
1 Chọn Chọn/đặt.
Làm nổi bật Chọn/đặt và nhấn 2.
2 Chọn ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn để cuộn qua các
ảnh trên thẻ nhớ (để xem ảnh được
làm nổi bật toàn màn hình, nhấn và
giữ nút X/T) và nhấn W (S) để
chọn ảnh hiện hành. Ảnh được lựa
chọn được đánh dấu bằng biểu tượng
R; để bỏ chọn ảnh, làm nổi bật nó và
nhấn W (S) một lần nữa. Tiếp tục
chon đến khi toàn bộ ảnh mong
muốn đã được chọn.
3 Nhấn J.
Nhấn J để hoàn thành hoạt động.
20 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọn hiển thị phát lại
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn thông tin có sẵn trong hiển thị thông tin ảnh phát lại. Nhấn
1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn, sau đó nhấn 2 để chọn
tùy chọn cho màn hình hiển thị thông tin hình ảnh. Dấu L sẽ
xuất hiện bên cạnh các mục đã chọn; để bỏ chọn, làm nổi bật
mục và nhấn 2. Để trở về menu phát lại, nhấn J.
Sao chép (các) hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Sao chép ảnh từ thẻ nhớ tới thẻ nhớ khác. Tùy chọn này chỉ có
khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh.
Tùy chọnMô tả
Chọn nguồnChọn thẻ có chứa ảnh để sao chép.
Chọn (các) hình ảnhChọn các hình ảnh cần sao chép.
Chọn thư mục đíchChọn thư mục đích đến trên thẻ còn lại.
Sao chép (các) hình ảnh?
Sao chép hình ảnh được chọn tới đích đến
được chỉ định.
1 Chọn Chọn nguồn.
Làm nổi bật Chọn nguồn và nhấn 2.
21Hướng Dẫn Menu
2 Chọn thẻ nguồn.
Làm nổi bật khe chứa thẻ có hình ảnh
sẽ được sao chép và nhấn J.
3 Chọn Chọn (các) hình ảnh.
Làm nổi bật Chọn (các) hình ảnh và
nhấn 2.
4 Chọn thư mục nguồn.
Làm nổi bật thư mục chứa các hình
ảnh được sao chép và nhấn 2.
5 Lựa chọn ảnh đầu.
Trước khi tiếp tục để chọn hoặc bỏ
chọn từng ảnh, bạn có thể đánh dấu
tất cả hoặc tất cả các hình ảnh được
bảo vệ trong thư mục để sao chép
bằng cách chọn Chọn tất cả hình ảnh
hoặc Chọn các hình ảnh được bảo
vệ. Để đánh dấu riêng các ảnh được bảo vệ để sao chép, chọn
Bỏ chọn tất cả trước khi tiếp tục.
22 Hướng Dẫn Menu
6 Chọn thêm hình ảnh.
Nút W (S)
Làm nổi bật ảnh và nhấn W (S) để
chọn hoặc bỏ chọn (xem toàn màn
hình ảnh được làm nổi bật, nhấn và
giữ nút X/T). Hình ảnh được chọn
sẽ được đánh dấu bằng L. Nhấn J để
tiến hành Bước 7 khi lựa chọn của bạn
là hoàn tất.
7 Chọn Chọn thư mục đích.
Làm nổi bật Chọn thư mục đích và
nhấn 2.
23Hướng Dẫn Menu
8 Chọn thư mục đích đến.
Để nhập vào một số thư mục, chọn
Chọn thư mục theo số, nhập số
(0 31), và nhấn J. Nếu một thư mục
có số chỉ định chưa tồn tại, thì thư mục
mới sẽ được tạo.
Để chọn từ một danh sách các thư
mục hiện có, chọn Chọn thư mục từ danh sách, làm nổi bật thư mục và
nhấn J.
9 Sao chép các hình ảnh.
Làm nổi bật Sao chép (các) hình ảnh?
và nhấn J.
Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện;
làm nổi bật Có và nhấn J. Nhấn J
lần nữa để thoát khi sao chép hoàn
tất.
24 Hướng Dẫn Menu
D Sao Chép Hình Ảnh
Hình ảnh sẽ không sao chép được không có đủ không gian trống trên
thẻ nhớ. Hãy chắc chắn pin sạc đã được sạc đầy trước khi sao chép
phim.
Nếu thư mục đích chứa một hình ảnh có
cùng tên là một trong những hình ảnh được
sao chép, một hội thoại xác nhận sẽ được
hiển thị. Chọn Thay thế hình ảnh hiện có
để thay thế với hình ảnh được sao chép,
hoặc chọn Thay thế tất cả để thay thế tất cả
các hình ảnh hiện tại có cùng tên mà không
cần nhắc thêm. Để tiếp tục mà không thay thế hình ảnh, chọn Bỏ qua,
hoặc chọn Hủy để thoát mà không sao chép thêm bất kỳ hình ảnh nào.
Các tệp ẩn và được bảo vệ trong thư mục đích sẽ không được thay thế.
Trạng thái bảo vệ được sao chép cùng với hình ảnh nhưng đánh dấu in
(0 179) thì không. Không thể sao chép hình ảnh ẩn.
25Hướng Dẫn Menu
Xem lại hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn để ảnh được tự động hiển thị trong màn hình ngay sau khi
chụp. Nếu Tắt được chọn, ảnh chỉ có thể được hiển thị bằng
cách nhấn nút K.
Sau khi xóa
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn ảnh hiển thị sau khi một hình ảnh bị xóa.
Tùy chọnMô tả
Hiện tiếp theo
S
Hiện trước đó
T
Tiếp tục như trước
U
Hiển thị ảnh tiếp theo. Nếu ảnh bị xóa là khuôn
hình cuối, thì ảnh trước đó sẽ được hiển thị.
Hiển thị ảnh trước đó. Nếu ảnh bị xóa là khuôn
hình đầu tiên, thì ảnh tiếp theo sẽ được hiển thị.
Nếu người dùng di chuyển qua các ảnh theo
thứ tự chụp, ảnh tiếp theo sẽ được hiển thị như
mô tả ở phần Hiện tiếp theo. Nếu người dùng
di chuyển qua các ảnh theo thứ tự ngược lại,
hình ảnh trước đó sẽ được hiển thị như mô tả ở
phần Hiện trước đó.
26 Hướng Dẫn Menu
Xoay dọc
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn để xoay ảnh “dọc” (hướng chân dung) trong khi phát lại.
Lưu ý rằng bởi vì máy ảnh đã được định hướng chính xác khi
chụp, ảnh sẽ không tự động xoay khi xem lại hình ảnh.
Tùy chọnMô tả
Hình ảnh “Dọc” (hướng chân dung) tự động xoay để hiển thị
trong màn hình máy ảnh. Ảnh được chụp với Tắt được chọn
Bật
cho Xoay hình ảnh tự động (0 121) sẽ được hiển thị ở
hướng “ngang” (phong cảnh).
Ảnh “Dọc” (hướng chân dung) được hiển thị ở hướng
Tắt
“ngang” (phong cảnh).
Trình chiếu
Nút G ➜ D menu phát lại
Tạo trình chiếu slide các hình ảnh trong thư mục phát lại hiện
hành (0 18). Hình ảnh ẩn (0 19) không được hiển thị.
Tùy chọnMô tả
Bắt đầuBắt đầu trình chiếu slide.
Loại hình ảnh
Quãng khuôn hình Chọn khoảng thời gian mỗi ảnh được hiển thị.
Chọn kiểu ảnh được hiển thị từ Hình ảnh tĩnh và
phim, Chỉ hình ảnh tĩnh, và Chỉ phim.
27Hướng Dẫn Menu
Để bắt đầu trình chiếu, làm nổi bật Bắt đầu và nhấn J. Có thể thực hiện các
hoạt động sau đây trong khi đang trình
chiếu slide:
ĐểNhấnMô tả
Quay lại/về trước
Nhấn 4 để trở lại khuôn hình trước, 2
để sang khuôn hình tiếp theo.
Xem thông tin
ảnh bổ sung
Tạm dừngJ
Tăng/giảm âm
lượng
Thoát sang menu
phát lại
Thoát sang chế
độ phát lại
Thoát sang chế
độ chụp
( T)/
X
W (S)
G
Thay đổi hoặc ẩn thông tin hình ảnh
hiển thị (chỉ ảnh tĩnh).
Tạm dừng trình chiếu slide. Chọn Bắt đầu lại để khôi phục lại.
Nhấn X (T) trong khi phát lại phim
để tăng âm lượng, W (S) để giảm.
Kết thúc trình chiếu slide và trở lại
menu phát lại.
Kết thúc trình chiếu và sang chế độ
K
phát lại.
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để
trở về chế độ chụp.
Hộp thoại hiển thị ở bên phải sẽ được
hiển thị khi trình chiếu kết thúc. Chọn
Bắt đầu lại để khởi động lại hoặc Thoát
để trở lại menu phát lại.
28 Hướng Dẫn Menu
Thứ tự in DPOF
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn ảnh để in với máy in hoặc dịch vụ tương thích DPOF, và
chọn số lượng bản in (0 179).
29Hướng Dẫn Menu
C Menu Chụp Ảnh: Tùy Chọn Chụp Ảnh
Để hiển thị menu chụp ảnh, nhấn G và chọn tab C (menu
chụp ảnh).
Nút G
Tùy Chọn Menu Chụp Ảnh
Menu chụp ảnh có các tùy chọn sau:
Tùy chọn0
Đặt lại menu chụp ảnh
Thư mục lưu trữ
Đặt tên tệp34
Vai trò của thẻ trong Khe 235
Chất lượng hình ảnh36
Kích cỡ hình ảnh37
Vùng hình ảnh
Nén JPEG38
Ghi NEF (RAW)38
Cân bằng trắng39
Đặt Picture Control40
Quản lý Picture Control
*
*
31
Không gian màu41
D-Lighting hoạt động42
31
HDR (dải nhạy sáng cao)42
Điều chỉnh họa tiết43
Điều khiển biến dạng tự động44
Giảm nhiễu phơi sáng lâu45
*
Giảm nhiễu ISO cao45
37
Cài đặt độ nhạy ISO46
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)
Đa phơi sáng
Chụp hẹn giờ quãng thời gian
*
41
* Không có trong các cài đặt được lưu vào U1 hoặc U2 (0 111).
Lưu ý: Tùy thuộc vào cài đặt máy ảnh, một số mục có thể chuyển sang
màu xám và không có sẵn.
Tùy chọn0
*
*
*
47
48
49
30 Hướng Dẫn Menu
Loading...
+ 172 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.