Nikon D7100 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nội Dung Gói
Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-23
Máy ảnh D7100
Pin sạc EN-EL15 Li-ion (với
nắp phủ đầu cắm)
AN-DC1 BK dây đeo (0 iv) Cáp USB UC-E6
ViewNX 2 CD Bảo hành Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài liệu hướng
dẫn này)
Bộ sạc pin MH-25 (bộ đổi điện
AC trên tường chỉ có ở các nước hoặc khu vực theo yêu cầu. Hình dạng của cáp nguồn phụ thuộc vào quốc gia bán.)
Nắp thân máy BF-1B
Nắp thị kính DK-5 (0 60)
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu
Thẻ nhớ được bán riêng (0 347). Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin
kính. nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi
rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xxi–xxvi).
Tìm thấy ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục .................................... 0 xii Danh Mục ................................ 0 352
i i
Danh mục câu hỏi thường gặp 0 ii Thông Báo Lỗi ......................... 0 332
i i
Tùy chọn Menu ....................... 0 vi Xử lý sự cố................................ 0 328
i i
Giới thiệu 0 1
X
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 0 35
s
Các Chế Độ P, S, A và M 0 47
#
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 0 55
$
Chế Độ Nhả 0 57
k
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 0 63
d
Lấy Nét 0 71
N
Độ Nhạy ISO 0 79
S
Phơi sáng 0 83
Z
Cân Bằng Trắng 0 89
r
Tăng Cường Hình Ảnh 0 105
J
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 0 119
l
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa 0 127
&
Tùy Chọn Chụp Khác 0 131
t
Xem Ảnh Trực Tiếp 0 153
x
Xem Trực Tiếp Phim 0 161
y
Hiệu Ứng Đặc Biệt 0 177
%
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 0 185
I
Kết nối 0 201
Q
Hướng Dẫn Menu 0 217
U
Chú Ý Kỹ Thuật 0 295
n
i

Danh mục câu hỏi thường gặp

Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh (chế độ i)?
Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau?
Tôi có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp? 177–183 Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ
chuyển động (chế độ S) không? Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa
nền vào vùng lấy nét (chế độ A) không? Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 52 Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (C xem trực tiếp)
không? Tôi có thể quay phim (1 xem phim trực tiếp)? 161
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 7, 57 Làm thế nào để chụp ảnh với tự hẹn giờ? 59 Làm thế nào để chụp ảnh với tùy chọn điều khiển từ xa ML-L3? 127 Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (chập-
nhả tĩnh lặng) không?
Lấy nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 71–74 Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 75
Phơi sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 86 Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 113
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
36, 119–123Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn? Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
0
35–38
41
49
50
153
7, 57
66–68
Xem Ảnh
Phát Lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 39, 185 Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 187–192 Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 223 Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 215–216 Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 196
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 40, 197–199
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 273–290 Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 276 Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 282 Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 280–281 Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh
không? Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh
trên phim không?
0
286
173
Menu và Cài đặt
Làm thế nào để sử dụng các menu? 19–21 Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 28, 265 Làm thế nào để sử dụng đĩa lệnh? 13–17 Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 238 Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 33 Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trong kính ngắm hoặc màn hình
không? Làm thế nào để tôi biết máy ảnh là cân bằng? 269 Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 28, 265 Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 32, 262
Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định?
Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 19, 332
Kết nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 203–207 Làm thế nào để in ảnh? 208–214 Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không? 209, 214
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 347 Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 295 Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 303 Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi? Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi? Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 60 Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh? Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
159, 166,
239
131, 224,
231
0
0
308–310
312
iii

Hướng Dẫn Nhanh

Làm theo các bước này để bắt đầu nhanh với các D7100.
1 Gắn dây máy ảnh.
Gắn dây đeo chặt vào hai lỗ của máy ảnh.
2 Sạc (0 22) và lắp pin sạc (0 24).
3 Lắp thấu kính (0 26).
Dấu gắn (máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
iv
Giữ các dấu (điểm trắng) thẳng hàng, đặt thấu kính vào
máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
4 Lắp thẻ nhớ (0 30).
Khe 1 Khe 2
5 Bật máy ảnh.
6 Tạo khuôn hình chụp ảnh (0 37).
Phía trước
GB
8
Khung vùng lấy nét tự động
7 Lấy nét và chụp (0 37).
Chỉ báo đã được lấy nét
8 Xem chụp ảnh (0 39).
Nút K
A Xem Thêm
Để biết thông tin về việc lựa chọn ngôn ngữ và cài đặt thời gian và ngày, xem trang 28. Xem trang 33 để có thông tin về điều chỉnh lấy nét kính ngắm.
v

Tùy chọn Menu

D MENU PHÁT LẠI (0 217) C MENU CHỤP ẢNH TÙY CHỌN
Xóa Đã chọn
Chọn ngày Tất cả
Thư mục phát lại D7100 (mặc định)
Tất cả Hiện tại
Ẩn hình ảnh Chọn/đặt
Chọn ngày Bỏ chọn tất cả?
Tùy chọn hiển thị phát lại
Sao chép (các) hình ảnh
Xem lại hình ảnh Bật
Sau khi xóa Hiện tiếp theo (mặc định)
Xoay dọc Bật (mặc định)
Trình chiếu Bắt đầu
Thứ tự in DPOF Chọn/đặt
Thông tin ảnh cơ bản
Điểm lấy nét
Thông tin ảnh bổ sung
Không có (chỉ hình ảnh) Phần tô sáng Biểu đồ RGB Dữ liệu chụp
Tổng quan Chọn nguồn Chọn (các) hình ảnh Chọn thư mục đích Sao chép (các) hình ảnh?
Tắt (mặc định)
Hiện trước đó Tiếp tục như trước
Tắt
Loại hình ảnh Quãng khuôn hình
Bỏ chọn tất cả?
(0 224)
Đặt lại menu chụp ảnh tùy chọn
Thư mục lưu trữ Chọn thư mục theo số
Đặt tên tệp Đặt tên tệp Vai trò của thẻ
trong Khe 2
Chất lượng hình ảnh
(0 66)
Kích cỡ hình ảnh Lớn (mặc định)
(0 68)
Vùng hình ảnh DX (24×16) (mặc định)
JPEG nén Ưu tiên kích cỡ (mặc định)
Ghi NEF (RAW) Loại
Cân bằng trắng Tự động (mặc định)
(0 89)
Có Không
Chọn thư mục từ danh sách
Tràn bộ nhớ (mặc định) Dự phòng Khe 1 RAW – Khe 2 JPEG NEF (RAW) + JPEG mịn NEF (RAW) + JPEG bình
thường NEF (RAW) + JPEG cơ bản NEF (RAW) JPEG mịn JPEG bình thường (mặc định) JPEG cơ bản
Trung bình Nhỏ
1,3× (18×12)
Chất lượng tối ưu
NEF (RAW) độ sâu bit
Sáng chói Huỳnh quang Ánh sáng mặt trời trực tiếp Đèn nháy Nhiều mây Bóng râm Chọn nhiệt độ màu Thiết lập sẵn bằng tay
Các mục đánh dấu bằng biểu tượng có thể được lưu vào thẻ nhớ bằng cách sử dụng tùy chọn
cài đặt
>
máy ảnh D7100 khác bằng cách lắp thẻ nhớ vào máy ảnh và lựa chọn
Lưu cài đặt
trong menu cài đặt máy ảnh (0268). Các cài đặt đã lưu có thể được sao chép vào các
Lưu/tải cài đặt> Tải cài đặt
vi
Lưu/tải
.
Đặt Picture Control
Quản lý Picture Control
Không gian màu sRGB (mặc định)
D-Lighting hoạt
2
động
HDR (dải nhạy sáng cao)
Điều khiển biến dạng tự động
Giảm nhiễu phơi sáng lâu
Giảm nhiễu ISO cao
Cài đặt độ nhạy ISO
(0 79)
(0 82)
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)
Đa phơi sáng Chế độ đa phơi sáng
Tiêu chuẩn (mặc định) Trung tính Sống động Đơn sắc Chân dung Phong cảnh Lưu/sửa lại
1
Đổi tên
1
Xóa Tải/lưu
Hệ màu RGB của Adobe Tự động Siêu cao Cao Bình thường Thấp Tắt Chế độ HDR Cường độ HDR Bật Tắt (mặc định) Bật Tắt (mặc định) Cao Bình thường (mặc định) Thấp Tắt Độ nhạy ISO
Điều khiển tự động độ nhạy ISO
Chế độ từ xa trễ Chế độ từ xa phản ứng nhanh Gương nâng lên từ xa Tắt (mặc định)
Số lượng ảnh Tăng tự động
Chụp hẹn giờ quãng thời gian
Cài đặt phim Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn
1 Không sẵn có nếu Picture Control tùy chọn được
bật.
2 Mặc định sang chế độ Tắt (P, S, A, M, %, g, i, u,
1, 2, và 3) hoặc Tự động (chế độ khác).
Chọn thời gian bắt đầu
Ngay bây giờ
Thời gian bắt đầu Quãng thời gian Chọn số lần×số ảnh Bắt đầu
hìh Chất lượng phim Micrô Đích
A MENU CÀI ĐẶT TÙY CHỌN
(0 229)
Đặt lại cài đặt tùy chọn
a Lấy nét tự động
a1 Chọn ưu tiên
AF-C
a2 Chọn ưu tiên
AF-S
a3 Theo dõi lấy
nét với khóa bật
a4 Rọi điểm AF Tự động (mặc định)
a5 Viền quanh
điểm lấy nét
a6 Số điểm lấy
nét
a7 Đèn trợ giúp
AF gắn sẵn
Có Không
Nhả (mặc định) Lấy nét Nhả Lấy nét (mặc định) 5 (Dài) 4 3 (Bình thường) (mặc định) 2 1 (Ngắn) Tắt
Bật Tắt Viền Không viền (mặc định) 51 điểm (mặc định) 11 điểm Bật (mặc định) Tắt
vii
Đo sáng/phơi sáng
b1 Giá trị bước
độ nhạy ISO
b2 Bước EV cho
đ.khiển phơi sáng
b3 Bù phơi sáng
dễ dàng
b4 Vùng ưu tiên
trung tâm
b5 Tinh chỉnh
phơi sáng tối ưu
c Hẹn giờ/khóa AE
c1 Nút nhả cửa
trập AE-L
c2 Hẹn giờ chờ 4 s
c3 Tự hẹn giờ Độ trễ tự hẹn giờ
c4 Độ trễ tắt
màn hình
c5 Chụp từ xa
theo t.lượng (ML-L3)
1/3 bước (mặc định) 1/2 bước 1/3 bước (mặc định) 1/2 bước
Bật (Đặt lại tự động) Bật Tắt (mặc định)
φ 6mm φ 8 mm (mặc định) φ 10 mm φ 13 mm
Trung bình Có Không (mặc định)
Bật Tắt (mặc định)
6 s (mặc định) 10 s 30 s
1 phút
5 phút 10 phút 30 phút Không giới hạn
Số lượng ảnh Quãng thời gian giữa các ảnh Phát lại Menu Hiển thị thông tin Xem lại hình ảnh Xem trực tiếp
1 phút (mặc định)
5 phút 10 phút 15 phút
d Chụp/hiển thị
d1 Bíp Âm lượng
Độ cao thấp
d2 Hiển thị lưới
kính ngắm
d3 Hiển thị ISO
và điều chỉnh
d4 Lời khuyên
trên màn hình
d5 Tốc độ chụp
chế độ CL
d6 Nhả liên tục
tối đa
d7 Chuỗi số tệp Bật (mặc định)
d8 Hiển thị
thông tin
d9 Chiếu sáng
LCD
d10 Chế độ trễ
phơi sáng
d11 Cảnh báo đèn
nháy
d12 Loại pin sạc
MB-D15
d13 Thứ tự pin sạc Sd pin sạc MB-D15 trước tiên
Bật Tắt (mặc định) Hiện độ nhạy ISO Hiện ISO/ISO dễ dàng Hiện đếm khuôn hình
(mặc định) Bật (mặc định) Tắt
6 fps 5 fps 4 fps 3 fps (mặc định) 2 fps 1 fps 1–100
Tắt Đặt lại Tự động (mặc định) Bằng tay Bật Tắt (mặc định) 3 s 2 s 1 s Tắt (mặc định) Bật (mặc định) Tắt LR6 (AA kiềm) (mặc định) HR6 (AA Ni-MH) FR6 (AA lithi)
(mặc định) Sd pin sạc máy ảnh trước tiên
viii
e Chụp bù trừ/đèn nháy
e1 Tốc độ đồng
bộ đèn nháy
e2 Tốc độ cửa
trập đèn nháy
e3 Đ.kh đ.nháy
cho đ.nháy gắn sẵn
e3 Đèn nháy tùy
e4 Bù phơi sáng
e5 Đèn nháy tạo
e6 Bộ chụp bù
e7 Thứ tự chụp
* Hiển thị chỉ khi bộ đèn nháy tùy chọn SB-400
*
chọn
cho đèn nháy
mô hình
trừ tự động
bù trừ
được gắn.
1/320 s (FP tự động) 1/250 s (FP tự động) 1/250 s (mặc định) 1/200 s 1/160 s 1/125 s 1/100 s 1/80 s 1/60 s 1/60 s (mặc định) 1/30 s 1/15 s 1/8 s 1/4 s 1/2 s 1 s 2 s 4 s 8 s 15 s 30 s TTL (mặc định) Bằng tay Đèn nháy lặp lại Chế độ bộ điều khiển TTL (mặc định) Bằng tay Toàn bộ khuôn hình
(mặc định) Chỉ hậu cảnh Bật (mặc định) Tắt AE & đèn nháy (mặc định) Chỉ AE Chỉ đèn nháy Chụp bù trừ WB Chụp bù trừ ADL MTR > dưới > quá (mặc định) Dưới > MTR > quá
f Điều khiển
f1 Nút OK Chế độ chụp
Chế độ phát lại Xem trực tiếp
f2 Chỉ định nút FnNhấn
Nhấn + đĩa lệnh
f3 Chỉ định nút
xem trước
f4 Chỉ định nút
AE-L/AF-L
f5 Tùy chọn đĩa
lệnh
f6 Nhả nút để sử
dụng đĩa lệnh
f7 Khóa nhả khe
trống
f8 Đảo ngược
các chỉ báo
f9 Chỉ định nút
MB-D15 4
g Phim
g1 Chỉ định nút FnXem thông tin chụp ảnh
g2 Chỉ định nút
xem trước
Nhấn Nhấn + đĩa lệnh Nhấn Nhấn + đĩa lệnh Xoay ngược Thay đổi chính/phụ Cài đặt độ mở ống kính Menu và phát lại Có Không (mặc định) Nhả bị khóa Cho phép nhả (mặc định)
(mặc định) Khóa AE/AF (mặc định) Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Khóa FV Giống như nút Fn
Khóa AE/AF Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có (mặc định) Xem thông tin chụp ảnh Khóa AE/AF Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có (mặc định)
ix
g Phim Lưu/tải cài đặt Lưu cài đặt g3 Chỉ định nút
AE-L/AF-L
g4 Chỉ định nút
cửa trập
Xem thông tin chụp ảnh Khóa AE/AF (mặc định) Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có Chụp ảnh (mặc định) Ghi phim
B MENU CÀI ĐẶT (0 261)
Định dạng thẻ nhớ
Lưu cài đặt người dùng
Đặt lại cài đặt người dùng
Độ sáng màn hình
Làm sạch cảm biến hình ảnh
Khóa gương nâng lên để làm
1
sạch Ảnh tham chiếu
Bụi hình ảnh tắt
Giảm nhấp nháy Tự động (mặc định)
Múi giờ và ngày Múi giờ
Ngôn ngữ (Language)
Xoay hình ảnh tự động
Thông tin pin – Bình luận hình
ảnh
Khe 1 Khe 2 Lưu thành U1 Lưu thành U2 Đặt lại U1 Đặt lại U2 –5 – +5
Làm sạch ngay bây giờ Làm sạch khi khởi động/tắt Bắt đầu
Bắt đầu Làm sạch cảm biến rồi khởi
động
50 Hz 60 Hz
Ngày và giờ Định dạng ngày Thời gian t.kiệm á.sáng ban
ngày Xem trang 340.
Bật (mặc định) Tắt
Đính kèm bình luận Nhập bình luận
Đường chân trời ảo–
Dữ liệu thấu kính không CPU
Tinh chỉnh AF Tinh chỉnh AF (Bật/Tắt)
HDMI Độ phân giải đầu ra
GPS Hẹn giờ chờ
Đầu nối di động không dây
Mạng (có sẵn với
UT-1 tùy chọn)
Tải lên Eye-Fi 2Khe 1
Phiên bản vi chương trình
1 Không có sẵn ở mức pin J hoặc thấp hơn. 2 Chỉ có sẵn với thẻ nhớ tương thích Eye-Fi.
Tải cài đặt
Số thấu kính Tiêu cự (mm) Độ mở ống kính tối đa
Giá trị được lưu Mặc định Liệt kê giá trị được lưu
Điều khiển thiết bị
Vị trí Sửdụng GPS để đặt đ.hồ
máyảnh Bật (mặc định) Tắt Chọn phần cứng Cài đặt mạng Tùy chọn
Khe 2 –
Thông tin bản quyền
x
Đính kèm thông tin bản quyền Tác giả Bản quyền
N MENU SỬA LẠI (0 273) O MENU CỦA TÔI (0 291)
D-Lighting – Điều chỉnh mắt đỏ–
Xén – Đơn sắc Đen trắng
Nâu đỏ Xanh
Hiệu ứng bộ lọc Ánh sáng trời
Bộ lọc ấm Tăng cường màu đỏ Tăng cường màu xanh lục Tăng cường màu xanh dương Chéo màn hình Mềm
Cân bằng màu – Lớp phủ hình
1
ảnh
Xử lý NEF (RAW) – Định cỡ lại Chọn hình ảnh
Chọn đích Chọn kích cỡ
Sửa lại nhanh – Làm thẳng – Điều khiển biến
dạng
Tự động Bằng tay
Mắt cá – Đường nét màu – Phác thảo màu – Điều khiển phối
cảnh Hiệu ứng thu nhỏ – Màu tuyển chọn – Sửa lại phim Chọn điểm bắt đầu/kết thúc
Lưu khuôn hình được chọn
Đặt cạnh nhau để
2
so sánh
1 Chỉ có khi nút G được bấm và tab N được
chọn trong menu.
2 Chỉ có khi nút P được nhấn để hiển thị menu sửa
lại trong phát lại khuôn hình đầy.
Thêm mục Menu phát lại
Menu chụp Menu cài đặt tùy chọn Menu cài đặt Menu sửa lại
Xóa mục
*
Xếp hạng mục – Chọn tab MENU CỦA TÔI
CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY
* Cũng có thể xóa các mục bằng cách làm nổi bật
chúng trong MENU CỦA TÔI và bấm nút O (Q) hai lần.
xi

Mục lục

Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................. ii
Hướng Dẫn Nhanh ................................................................................................................... iv
Tùy chọn Menu.......................................................................................................................... vi
Vì Sự An Toàn Của Bạn.......................................................................................................... xxi
Chú ý .........................................................................................................................................xxiii
Giới thiệu 1
Tổng quan....................................................................................................................................1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ..................................................................................................................... 2
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................2
Đĩa Lệnh Chế Độ ........................................................................................................................6
Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả...............................................................................................................7
Bảng Điều Khiển ........................................................................................................................8
Kính Ngắm ...................................................................................................................................9
Hiển Thị Thông Tin................................................................................................................. 10
Đĩa Lệnh..................................................................................................................................... 13
Nút P ........................................................................................................................................... 18
Menu Máy Ảnh .........................................................................................................................19
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...................................................................................................... 20
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................................................................22
Sạc Pin......................................................................................................................................... 22
Lắp Pin........................................................................................................................................ 24
Lắp Thấu Kính ..........................................................................................................................26
Cài Đặt Cơ Bản......................................................................................................................... 28
Lắp Thẻ Nhớ .............................................................................................................................30
Định Dạng Thẻ Nhớ...............................................................................................................32
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm......................................................................................... 33
xii
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 35
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................35
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i và j)..............................................................36
Phát Lại Cơ Bản.........................................................................................................................39
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn.............................................................................40
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................41
k Chân dung .......................................................................................................................41
l Phong cảnh .....................................................................................................................41
p Trẻ em ...............................................................................................................................42
m Thể thao............................................................................................................................42
n Cận cảnh...........................................................................................................................42
o Chân dung ban đêm ....................................................................................................42
r Phong cảnh ban đêm ..................................................................................................43
s Tiệc/trong nhà................................................................................................................43
t Bãi biển/tuyết .................................................................................................................43
u Mặt trời lặn.......................................................................................................................43
v Hoàng hôn/bình minh................................................................................................. 44
w Chân dung vật nuôi......................................................................................................44
x Ánh sáng đèn nến...........................................................................................................44
y Hoa......................................................................................................................................44
z Sắc màu mùa thu...........................................................................................................45
0 Thức ăn ..............................................................................................................................45
Các Chế Độ P, S, A và M 47
P: Tự động được lập trình..................................................................................................... 48
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập ..............................................................................................49
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính...............................................................................50
M: Bằng tay.................................................................................................................................51
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)...................................................................52
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 55
Lưu Cài Đặt Người Dùng ......................................................................................................55
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng ................................................................................................56
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng.........................................................................................56
Chế Độ Nhả 57
Chọn Chế Độ Nhả ....................................................................................................................57
Tốc Độ Tiến Khuôn Hình ......................................................................................................58
Chế độ tự hẹn giờ ....................................................................................................................59
Chế Độ Gương Nâng Lên ......................................................................................................61
xiii
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 63
Vùng Hình Ảnh.........................................................................................................................63
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ.......................................................................................66
Chất Lượng Hình Ảnh ...........................................................................................................66
Kích cỡ hình ảnh ..................................................................................................................... 68
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ.............................................................................................................69
Lấy Nét 71
Lấy nét tự động ........................................................................................................................71
Chế Độ Lấy Nét Tự Động .....................................................................................................71
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.......................................................................................... 73
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................ 75
Khóa Lấy Nét ............................................................................................................................76
Lấy Nét Bằng Tay .....................................................................................................................78
Độ Nhạy ISO 79
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động .....................................................................................81
Phơi sáng 83
Đo sáng .......................................................................................................................................83
Khóa Tự Động Phơi Sáng ......................................................................................................84
Bù Phơi Sáng .............................................................................................................................86
Cân Bằng Trắng 89
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng..........................................................................................91
Chọn Nhiệt Độ Màu ................................................................................................................94
Thiết Lập Sẵn Bằng Tay .........................................................................................................95
Tăng Cường Hình Ảnh 105
Picture Control....................................................................................................................... 105
Chọn Picture Control...........................................................................................................105
Sửa Đổi Picture Control......................................................................................................107
Tạo Picture Control Tùy Chọn..........................................................................................110
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn...................................................................................112
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ........................................................ 113
D-Lighting Hoạt Động........................................................................................................113
Dải Động Cao (HDR) ............................................................................................................115
xiv
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 119
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ............................................................................................. 119
Chế Độ Đèn Nháy ................................................................................................................ 120
Bù Đèn Nháy...........................................................................................................................124
Khóa FV..................................................................................................................................... 125
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa 127
Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa ML-L3 Tùy Chọn............................................................... 127
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây ..................................................................................... 130
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-1......................................................................... 130
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-R10/WR-T10................................................... 130
Tùy Chọn Chụp Khác 131
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi phục lại thiết lập mặc định .......................................131
Chụp bù trừ.............................................................................................................................133
Đa Phơi Sáng ..........................................................................................................................141
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian............................................................................. 145
Thấu Kính Không CPU......................................................................................................... 149
Sử dụng bộ GPS.....................................................................................................................152
Xem Ảnh Trực Tiếp 153
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp........................................................................................... 155
Sử dụng nút P ....................................................................................................................... 157
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp......................................... 158
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp...................................................................... 159
Lấy Nét Bằng Tay.................................................................................................................. 159
Xem Trực Tiếp Phim 161
Sử dụng nút P ....................................................................................................................... 164
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim....................................... 165
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim.................................................................... 166
Vùng Hình Ảnh ..................................................................................................................... 167
Cài đặt phim........................................................................................................................... 169
Xem Phim ................................................................................................................................ 171
Sửa Lại Phim ........................................................................................................................... 173
Cắt Xén Phim......................................................................................................................... 173
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn................................................................................................. 176
xv
Hiệu Ứng Đặc Biệt 177
Chụp với hiệu ứng đặc biệt............................................................................................... 177
% Nhìn ban đêm...............................................................................................................178
g Phác thảo màu ...........................................................................................................178
i Hiệu ứng thu nhỏ......................................................................................................178
u Màu tuyển chọn ..........................................................................................................179
1 Hình bóng......................................................................................................................179
2 Ảnh sắc độ nhẹ ............................................................................................................179
3 Ảnh sắc độ nặng..........................................................................................................179
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp........................................................................180
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 185
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................................................... 185
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................187
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ........................................................................................................ 193
Phát Lại Theo Lịch ................................................................................................................ 194
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................................................... 195
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................................................... 196
Xóa Ảnh.................................................................................................................................... 197
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...........................................197
Menu Phát Lại........................................................................................................................198
Kết nối 201
xvi
Cài đặt ViewNX 2................................................................................................................... 201
Sử dụng ViewNX 2................................................................................................................ 203
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính.............................................................................................203
Xem Ảnh ..................................................................................................................................204
Ethernet và Mạng không dây...........................................................................................206
In ảnh ........................................................................................................................................208
Kết Nối tới Máy In .................................................................................................................208
In Từng Ảnh Một...................................................................................................................209
In Đa Ảnh.................................................................................................................................210
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In........................................................................................213
Xem Ảnh trên TV................................................................................................................... 215
Hướng Dẫn Menu 217
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ......................................................................................217
Thư mục phát lại.............................................................................................................. 217
Ẩn hình ảnh....................................................................................................................... 218
Tùy chọn hiển thị phát lại............................................................................................. 219
Sao chép (các) hình ảnh................................................................................................ 219
Xem lại hình ảnh.............................................................................................................. 222
Sau khi xóa......................................................................................................................... 222
Xoay dọc............................................................................................................................. 222
Trình chiếu......................................................................................................................... 223
C Menu Chụp: Các tùy chọn Chụp........................................................................................... 224
Đặt lại menu chụp ảnh tùy chọn ...............................................................................224
Thư mục lưu trữ................................................................................................................ 225
Đặt tên tệp......................................................................................................................... 226
Không gian màu .............................................................................................................. 227
Điều khiển biến dạng tự động ................................................................................... 227
Giảm nhiễu phơi sáng lâu ............................................................................................ 228
Giảm nhiễu ISO cao ........................................................................................................228
A Cài Đặt Tùy Chọn: Dò Tinh-Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh.............................................................. 229
Đặt lại cài đặt tùy chọn.................................................................................................. 231
a: Lấy nét tự động................................................................................................................ 231
a1: Chọn ưu tiên AF-C.................................................................................................... 231
a2: Chọn ưu tiên AF-S..................................................................................................... 231
a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật............................................................................... 232
a4: Rọi điểm AF................................................................................................................. 232
a5: Viền quanh điểm lấy nét........................................................................................ 232
a6: Số điểm lấy nét.......................................................................................................... 233
a7: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn ........................................................................................233
b: Đo sáng/phơi sáng .........................................................................................................234
b1: Giá trị bước độ nhạy ISO........................................................................................ 234
b2: Bước EV cho đ.khiển phơi sáng........................................................................... 234
b3: Bù phơi sáng dễ dàng............................................................................................. 235
b4: Vùng ưu tiên trung tâm .........................................................................................236
b5: Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu ................................................................................. 236
c: Hẹn giờ/khóa AE ..............................................................................................................236
c1: Nút nhả cửa trập AE-L .............................................................................................236
c2: Hẹn giờ chờ................................................................................................................. 237
c3: Tự hẹn giờ.................................................................................................................... 237
c4: Độ trễ tắt màn hình.................................................................................................. 238
c5: Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)......................................................................... 238
xvii
d: Chụp/hiển thị ....................................................................................................................238
d1: Bíp ..................................................................................................................................238
d2: Hiển thị lưới kính ngắm..........................................................................................239
d3: Hiển thị ISO và điều chỉnh .....................................................................................239
d4: Lời khuyên trên màn hình .....................................................................................239
d5: Tốc độ chụp chế độ CL ...........................................................................................239
d6: Nhả liên tục tối đa ....................................................................................................240
d7: Chuỗi số tệp................................................................................................................240
d8: Hiển thị thông tin .....................................................................................................241
d9: Chiếu sáng LCD .........................................................................................................241
d10: Chế độ trễ phơi sáng.............................................................................................241
d11: Cảnh báo đèn nháy ...............................................................................................241
d12: Loại pin sạc MB-D15..............................................................................................242
d13: Thứ tự pin sạc ..........................................................................................................243
e: Chụp bù trừ/đèn nháy....................................................................................................244
e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy......................................................................................244
e2: Tốc độ cửa trập đèn nháy ......................................................................................245
e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn .........................................................................246
e4: Bù phơi sáng cho đèn nháy...................................................................................250
e5: Đèn nháy tạo mô hình ............................................................................................251
e6: Bộ chụp bù trừ tự động ..........................................................................................251
e7: Thứ tự chụp bù trừ....................................................................................................251
f: Điều khiển............................................................................................................................252
f1: Nút OK............................................................................................................................252
f2: Chỉ định nút Fn ...........................................................................................................253
f3: Chỉ định nút xem trước............................................................................................255
f4: Chỉ định nút AE-L/AF-L.............................................................................................256
f5: Tùy chọn đĩa lệnh.......................................................................................................257
f6: Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh .................................................................................258
f7: Khóa nhả khe trống...................................................................................................258
f8: Đảo ngược các chỉ báo.............................................................................................258
f9: Chỉ định nút MB-D15 4 ...........................................................................................259
g: Phim......................................................................................................................................259
g1: Chỉ định nút Fn..........................................................................................................259
g2: Chỉ định nút xem trước...........................................................................................260
g3: Chỉ định nút AE-L/AF-L ...........................................................................................260
g4: Chỉ định nút cửa trập...............................................................................................260
xviii
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ............................................................................................ 261
Định dạng thẻ nhớ.......................................................................................................... 262
Độ sáng màn hình........................................................................................................... 262
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt............................................................................... 263
Giảm nhấp nháy............................................................................................................... 264
Múi giờ và ngày................................................................................................................ 265
Ngôn ngữ (Language) ................................................................................................... 265
Xoay hình ảnh tự động.................................................................................................. 265
Thông tin pin .................................................................................................................... 266
Bình luận hình ảnh.......................................................................................................... 266
Thông tin bản quyền ..................................................................................................... 267
Lưu/tải cài đặt................................................................................................................... 268
Đường chân trời ảo......................................................................................................... 269
Tinh chỉnh AF.................................................................................................................... 270
Đầu nối di động không dây......................................................................................... 271
Tải lên Eye-Fi ..................................................................................................................... 272
Phiên bản vi chương trình............................................................................................ 272
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại...................................................................................... 273
Tạo Bản Sao Sửa Lại............................................................................................................. 274
D-Lighting.......................................................................................................................... 276
Điều chỉnh mắt đỏ .......................................................................................................... 276
Xén........................................................................................................................................ 277
Đơn sắc................................................................................................................................ 277
Hiệu ứng bộ lọc................................................................................................................ 278
Cân bằng màu ..................................................................................................................279
Lớp phủ hình ảnh............................................................................................................ 280
Xử lý NEF (RAW) ............................................................................................................... 282
Định cỡ lại ..........................................................................................................................283
Sửa lại nhanh..................................................................................................................... 284
Làm thẳng.......................................................................................................................... 285
Điều khiển biến dạng .................................................................................................... 285
Mắt cá ..................................................................................................................................285
Đường nét màu................................................................................................................ 286
Phác thảo màu.................................................................................................................. 286
Điều khiển phối cảnh..................................................................................................... 286
Hiệu ứng thu nhỏ ............................................................................................................287
Màu tuyển chọn............................................................................................................... 288
Đặt cạnh nhau để so sánh............................................................................................ 290
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây............................................................................ 291
Cài Đặt Gần Đây.................................................................................................................... 294
xix
Chú Ý Kỹ Thuật 295
Các Thấu Kính Tương Thích.............................................................................................. 295
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) ...................................................................... 303
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)..............................................................304
Các Phụ Kiện Khác................................................................................................................ 308
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC .......................................................................311
Chăm Sóc Máy Ảnh.............................................................................................................. 312
Bảo Quản.................................................................................................................................312
Lau chùi....................................................................................................................................312
Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh.....................................................................................313
“Làm sạch ngay bây giờ” ...............................................................................................313
“Làm sạch khi khởi động/tắt”......................................................................................314
Làm Sạch Bằng Tay..........................................................................................................315
Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo ............................................................................ 318
Cài Đặt Có Sẵn ....................................................................................................................... 321
Mặc Định.................................................................................................................................. 324
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P).............................................................................. 327
Xử lý sự cố................................................................................................................................ 328
Pin/Hiển thị.............................................................................................................................328
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .................................................................................................328
Chụp (P, S, A, M)...................................................................................................................330
Phát lại......................................................................................................................................330
Khác...........................................................................................................................................331
Thông Báo Lỗi........................................................................................................................ 332
Thông Số Kỹ Thuật ...............................................................................................................336
AF-S DX NIKKOR 18–105mm f/3.5–5.6G ED VR .........................................................343
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt............................................................................................ 347
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................................................... 348
Tuổi Thọ Pin............................................................................................................................ 350
Danh mục................................................................................................................................ 352
xx

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất
A
cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ
A
em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong tr ường hợp máy bị vỡ d o bị r ơi hoặc s ự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ
A
sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
xxi
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
C hỉ s ử d ụng pin đư ợc c hấp th uận ch o sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp
A
khi xử lý sạc
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn. Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu các h nhiệt bị hư h ỏng và dây điệ n bị hở, mang cáp nguồn tới Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang­AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
xxii

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xxiii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xxiv
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các
dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng. Trước khi loại bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất
cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 95). Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Mạng > Cài đặt mạng trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp cùng thiết bị kết nối tùy chọn. Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN
PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP
http://www.mpegla.com
xxv
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các có phụ kiện thương hiệu được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH
THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ư có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
xxvi

Giới thiệu

X

Tổng quan

Cảm ơn bạn đã Nikon mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
❚❚ Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
D
để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
A
máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
0
này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng
in đậm
X
.
A Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
A Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang 19 để biết thêm chi tiết.
1

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

X
1
2
3
4
8
9
10
11 12
4
5
6
7
1 Đĩa lệnh chế độ nhả .....................................7, 57
2 Đĩa lệnh chế độ ..................................................... 6
3 Nhả chế độ khóa đĩa lệnh ................................. 6
4 Lỗ đeo giây máy ảnh
5 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả................... 7,57
6 Ngàm gắn phụ kiện
(bộ đèn nháy tùy chọn) ............................. 303
7 Nắp ngàm gắn phụ kiện............................... 303
8 Công tắc điện ........................................................ 2
9 Nút nhả cửa trập..........................................37, 38
10 Nút E
Bù phơi sáng ....................................................86
Khởi động lại hai nút.................................. 131
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh.
13 14
15
11 Nút ghi phim .................................................... 162
12 Nút Z/Q
Đo sáng .............................................................83
Định dạng thẻ nhớ........................................32
13 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E) .....................78
14 Bảng điều khiển.................................................... 8
15 Micrô stereo .............................................. 164,169
Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
2
Loading...
+ 354 hidden pages