Nikon D7100 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nội Dung Gói
Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-23
Máy ảnh D7100
Pin sạc EN-EL15 Li-ion (với
nắp phủ đầu cắm)
AN-DC1 BK dây đeo (0 iv) Cáp USB UC-E6
ViewNX 2 CD Bảo hành Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài liệu hướng
dẫn này)
Bộ sạc pin MH-25 (bộ đổi điện
AC trên tường chỉ có ở các nước hoặc khu vực theo yêu cầu. Hình dạng của cáp nguồn phụ thuộc vào quốc gia bán.)
Nắp thân máy BF-1B
Nắp thị kính DK-5 (0 60)
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu
Thẻ nhớ được bán riêng (0 347). Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin
kính. nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi
rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xxi–xxvi).
Tìm thấy ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục .................................... 0 xii Danh Mục ................................ 0 352
i i
Danh mục câu hỏi thường gặp 0 ii Thông Báo Lỗi ......................... 0 332
i i
Tùy chọn Menu ....................... 0 vi Xử lý sự cố................................ 0 328
i i
Giới thiệu 0 1
X
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 0 35
s
Các Chế Độ P, S, A và M 0 47
#
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 0 55
$
Chế Độ Nhả 0 57
k
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 0 63
d
Lấy Nét 0 71
N
Độ Nhạy ISO 0 79
S
Phơi sáng 0 83
Z
Cân Bằng Trắng 0 89
r
Tăng Cường Hình Ảnh 0 105
J
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 0 119
l
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa 0 127
&
Tùy Chọn Chụp Khác 0 131
t
Xem Ảnh Trực Tiếp 0 153
x
Xem Trực Tiếp Phim 0 161
y
Hiệu Ứng Đặc Biệt 0 177
%
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 0 185
I
Kết nối 0 201
Q
Hướng Dẫn Menu 0 217
U
Chú Ý Kỹ Thuật 0 295
n
i

Danh mục câu hỏi thường gặp

Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh (chế độ i)?
Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau?
Tôi có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp? 177–183 Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ
chuyển động (chế độ S) không? Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa
nền vào vùng lấy nét (chế độ A) không? Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 52 Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (C xem trực tiếp)
không? Tôi có thể quay phim (1 xem phim trực tiếp)? 161
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 7, 57 Làm thế nào để chụp ảnh với tự hẹn giờ? 59 Làm thế nào để chụp ảnh với tùy chọn điều khiển từ xa ML-L3? 127 Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (chập-
nhả tĩnh lặng) không?
Lấy nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 71–74 Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 75
Phơi sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 86 Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 113
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
36, 119–123Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn? Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
0
35–38
41
49
50
153
7, 57
66–68
Xem Ảnh
Phát Lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 39, 185 Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 187–192 Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 223 Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 215–216 Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 196
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 40, 197–199
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 273–290 Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 276 Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 282 Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 280–281 Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh
không? Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh
trên phim không?
0
286
173
Menu và Cài đặt
Làm thế nào để sử dụng các menu? 19–21 Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 28, 265 Làm thế nào để sử dụng đĩa lệnh? 13–17 Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 238 Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 33 Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trong kính ngắm hoặc màn hình
không? Làm thế nào để tôi biết máy ảnh là cân bằng? 269 Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 28, 265 Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 32, 262
Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định?
Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 19, 332
Kết nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 203–207 Làm thế nào để in ảnh? 208–214 Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không? 209, 214
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 347 Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 295 Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 303 Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi? Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi? Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 60 Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh? Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
159, 166,
239
131, 224,
231
0
0
308–310
312
iii

Hướng Dẫn Nhanh

Làm theo các bước này để bắt đầu nhanh với các D7100.
1 Gắn dây máy ảnh.
Gắn dây đeo chặt vào hai lỗ của máy ảnh.
2 Sạc (0 22) và lắp pin sạc (0 24).
3 Lắp thấu kính (0 26).
Dấu gắn (máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
iv
Giữ các dấu (điểm trắng) thẳng hàng, đặt thấu kính vào
máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
4 Lắp thẻ nhớ (0 30).
Khe 1 Khe 2
5 Bật máy ảnh.
6 Tạo khuôn hình chụp ảnh (0 37).
Phía trước
GB
8
Khung vùng lấy nét tự động
7 Lấy nét và chụp (0 37).
Chỉ báo đã được lấy nét
8 Xem chụp ảnh (0 39).
Nút K
A Xem Thêm
Để biết thông tin về việc lựa chọn ngôn ngữ và cài đặt thời gian và ngày, xem trang 28. Xem trang 33 để có thông tin về điều chỉnh lấy nét kính ngắm.
v

Tùy chọn Menu

D MENU PHÁT LẠI (0 217) C MENU CHỤP ẢNH TÙY CHỌN
Xóa Đã chọn
Chọn ngày Tất cả
Thư mục phát lại D7100 (mặc định)
Tất cả Hiện tại
Ẩn hình ảnh Chọn/đặt
Chọn ngày Bỏ chọn tất cả?
Tùy chọn hiển thị phát lại
Sao chép (các) hình ảnh
Xem lại hình ảnh Bật
Sau khi xóa Hiện tiếp theo (mặc định)
Xoay dọc Bật (mặc định)
Trình chiếu Bắt đầu
Thứ tự in DPOF Chọn/đặt
Thông tin ảnh cơ bản
Điểm lấy nét
Thông tin ảnh bổ sung
Không có (chỉ hình ảnh) Phần tô sáng Biểu đồ RGB Dữ liệu chụp
Tổng quan Chọn nguồn Chọn (các) hình ảnh Chọn thư mục đích Sao chép (các) hình ảnh?
Tắt (mặc định)
Hiện trước đó Tiếp tục như trước
Tắt
Loại hình ảnh Quãng khuôn hình
Bỏ chọn tất cả?
(0 224)
Đặt lại menu chụp ảnh tùy chọn
Thư mục lưu trữ Chọn thư mục theo số
Đặt tên tệp Đặt tên tệp Vai trò của thẻ
trong Khe 2
Chất lượng hình ảnh
(0 66)
Kích cỡ hình ảnh Lớn (mặc định)
(0 68)
Vùng hình ảnh DX (24×16) (mặc định)
JPEG nén Ưu tiên kích cỡ (mặc định)
Ghi NEF (RAW) Loại
Cân bằng trắng Tự động (mặc định)
(0 89)
Có Không
Chọn thư mục từ danh sách
Tràn bộ nhớ (mặc định) Dự phòng Khe 1 RAW – Khe 2 JPEG NEF (RAW) + JPEG mịn NEF (RAW) + JPEG bình
thường NEF (RAW) + JPEG cơ bản NEF (RAW) JPEG mịn JPEG bình thường (mặc định) JPEG cơ bản
Trung bình Nhỏ
1,3× (18×12)
Chất lượng tối ưu
NEF (RAW) độ sâu bit
Sáng chói Huỳnh quang Ánh sáng mặt trời trực tiếp Đèn nháy Nhiều mây Bóng râm Chọn nhiệt độ màu Thiết lập sẵn bằng tay
Các mục đánh dấu bằng biểu tượng có thể được lưu vào thẻ nhớ bằng cách sử dụng tùy chọn
cài đặt
>
máy ảnh D7100 khác bằng cách lắp thẻ nhớ vào máy ảnh và lựa chọn
Lưu cài đặt
trong menu cài đặt máy ảnh (0268). Các cài đặt đã lưu có thể được sao chép vào các
Lưu/tải cài đặt> Tải cài đặt
vi
Lưu/tải
.
Đặt Picture Control
Quản lý Picture Control
Không gian màu sRGB (mặc định)
D-Lighting hoạt
2
động
HDR (dải nhạy sáng cao)
Điều khiển biến dạng tự động
Giảm nhiễu phơi sáng lâu
Giảm nhiễu ISO cao
Cài đặt độ nhạy ISO
(0 79)
(0 82)
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)
Đa phơi sáng Chế độ đa phơi sáng
Tiêu chuẩn (mặc định) Trung tính Sống động Đơn sắc Chân dung Phong cảnh Lưu/sửa lại
1
Đổi tên
1
Xóa Tải/lưu
Hệ màu RGB của Adobe Tự động Siêu cao Cao Bình thường Thấp Tắt Chế độ HDR Cường độ HDR Bật Tắt (mặc định) Bật Tắt (mặc định) Cao Bình thường (mặc định) Thấp Tắt Độ nhạy ISO
Điều khiển tự động độ nhạy ISO
Chế độ từ xa trễ Chế độ từ xa phản ứng nhanh Gương nâng lên từ xa Tắt (mặc định)
Số lượng ảnh Tăng tự động
Chụp hẹn giờ quãng thời gian
Cài đặt phim Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn
1 Không sẵn có nếu Picture Control tùy chọn được
bật.
2 Mặc định sang chế độ Tắt (P, S, A, M, %, g, i, u,
1, 2, và 3) hoặc Tự động (chế độ khác).
Chọn thời gian bắt đầu
Ngay bây giờ
Thời gian bắt đầu Quãng thời gian Chọn số lần×số ảnh Bắt đầu
hìh Chất lượng phim Micrô Đích
A MENU CÀI ĐẶT TÙY CHỌN
(0 229)
Đặt lại cài đặt tùy chọn
a Lấy nét tự động
a1 Chọn ưu tiên
AF-C
a2 Chọn ưu tiên
AF-S
a3 Theo dõi lấy
nét với khóa bật
a4 Rọi điểm AF Tự động (mặc định)
a5 Viền quanh
điểm lấy nét
a6 Số điểm lấy
nét
a7 Đèn trợ giúp
AF gắn sẵn
Có Không
Nhả (mặc định) Lấy nét Nhả Lấy nét (mặc định) 5 (Dài) 4 3 (Bình thường) (mặc định) 2 1 (Ngắn) Tắt
Bật Tắt Viền Không viền (mặc định) 51 điểm (mặc định) 11 điểm Bật (mặc định) Tắt
vii
Đo sáng/phơi sáng
b1 Giá trị bước
độ nhạy ISO
b2 Bước EV cho
đ.khiển phơi sáng
b3 Bù phơi sáng
dễ dàng
b4 Vùng ưu tiên
trung tâm
b5 Tinh chỉnh
phơi sáng tối ưu
c Hẹn giờ/khóa AE
c1 Nút nhả cửa
trập AE-L
c2 Hẹn giờ chờ 4 s
c3 Tự hẹn giờ Độ trễ tự hẹn giờ
c4 Độ trễ tắt
màn hình
c5 Chụp từ xa
theo t.lượng (ML-L3)
1/3 bước (mặc định) 1/2 bước 1/3 bước (mặc định) 1/2 bước
Bật (Đặt lại tự động) Bật Tắt (mặc định)
φ 6mm φ 8 mm (mặc định) φ 10 mm φ 13 mm
Trung bình Có Không (mặc định)
Bật Tắt (mặc định)
6 s (mặc định) 10 s 30 s
1 phút
5 phút 10 phút 30 phút Không giới hạn
Số lượng ảnh Quãng thời gian giữa các ảnh Phát lại Menu Hiển thị thông tin Xem lại hình ảnh Xem trực tiếp
1 phút (mặc định)
5 phút 10 phút 15 phút
d Chụp/hiển thị
d1 Bíp Âm lượng
Độ cao thấp
d2 Hiển thị lưới
kính ngắm
d3 Hiển thị ISO
và điều chỉnh
d4 Lời khuyên
trên màn hình
d5 Tốc độ chụp
chế độ CL
d6 Nhả liên tục
tối đa
d7 Chuỗi số tệp Bật (mặc định)
d8 Hiển thị
thông tin
d9 Chiếu sáng
LCD
d10 Chế độ trễ
phơi sáng
d11 Cảnh báo đèn
nháy
d12 Loại pin sạc
MB-D15
d13 Thứ tự pin sạc Sd pin sạc MB-D15 trước tiên
Bật Tắt (mặc định) Hiện độ nhạy ISO Hiện ISO/ISO dễ dàng Hiện đếm khuôn hình
(mặc định) Bật (mặc định) Tắt
6 fps 5 fps 4 fps 3 fps (mặc định) 2 fps 1 fps 1–100
Tắt Đặt lại Tự động (mặc định) Bằng tay Bật Tắt (mặc định) 3 s 2 s 1 s Tắt (mặc định) Bật (mặc định) Tắt LR6 (AA kiềm) (mặc định) HR6 (AA Ni-MH) FR6 (AA lithi)
(mặc định) Sd pin sạc máy ảnh trước tiên
viii
e Chụp bù trừ/đèn nháy
e1 Tốc độ đồng
bộ đèn nháy
e2 Tốc độ cửa
trập đèn nháy
e3 Đ.kh đ.nháy
cho đ.nháy gắn sẵn
e3 Đèn nháy tùy
e4 Bù phơi sáng
e5 Đèn nháy tạo
e6 Bộ chụp bù
e7 Thứ tự chụp
* Hiển thị chỉ khi bộ đèn nháy tùy chọn SB-400
*
chọn
cho đèn nháy
mô hình
trừ tự động
bù trừ
được gắn.
1/320 s (FP tự động) 1/250 s (FP tự động) 1/250 s (mặc định) 1/200 s 1/160 s 1/125 s 1/100 s 1/80 s 1/60 s 1/60 s (mặc định) 1/30 s 1/15 s 1/8 s 1/4 s 1/2 s 1 s 2 s 4 s 8 s 15 s 30 s TTL (mặc định) Bằng tay Đèn nháy lặp lại Chế độ bộ điều khiển TTL (mặc định) Bằng tay Toàn bộ khuôn hình
(mặc định) Chỉ hậu cảnh Bật (mặc định) Tắt AE & đèn nháy (mặc định) Chỉ AE Chỉ đèn nháy Chụp bù trừ WB Chụp bù trừ ADL MTR > dưới > quá (mặc định) Dưới > MTR > quá
f Điều khiển
f1 Nút OK Chế độ chụp
Chế độ phát lại Xem trực tiếp
f2 Chỉ định nút FnNhấn
Nhấn + đĩa lệnh
f3 Chỉ định nút
xem trước
f4 Chỉ định nút
AE-L/AF-L
f5 Tùy chọn đĩa
lệnh
f6 Nhả nút để sử
dụng đĩa lệnh
f7 Khóa nhả khe
trống
f8 Đảo ngược
các chỉ báo
f9 Chỉ định nút
MB-D15 4
g Phim
g1 Chỉ định nút FnXem thông tin chụp ảnh
g2 Chỉ định nút
xem trước
Nhấn Nhấn + đĩa lệnh Nhấn Nhấn + đĩa lệnh Xoay ngược Thay đổi chính/phụ Cài đặt độ mở ống kính Menu và phát lại Có Không (mặc định) Nhả bị khóa Cho phép nhả (mặc định)
(mặc định) Khóa AE/AF (mặc định) Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Khóa FV Giống như nút Fn
Khóa AE/AF Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có (mặc định) Xem thông tin chụp ảnh Khóa AE/AF Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có (mặc định)
ix
g Phim Lưu/tải cài đặt Lưu cài đặt g3 Chỉ định nút
AE-L/AF-L
g4 Chỉ định nút
cửa trập
Xem thông tin chụp ảnh Khóa AE/AF (mặc định) Chỉ khóa AE Khóa AE (Giữ) Chỉ khóa AF AF-ON Không có Chụp ảnh (mặc định) Ghi phim
B MENU CÀI ĐẶT (0 261)
Định dạng thẻ nhớ
Lưu cài đặt người dùng
Đặt lại cài đặt người dùng
Độ sáng màn hình
Làm sạch cảm biến hình ảnh
Khóa gương nâng lên để làm
1
sạch Ảnh tham chiếu
Bụi hình ảnh tắt
Giảm nhấp nháy Tự động (mặc định)
Múi giờ và ngày Múi giờ
Ngôn ngữ (Language)
Xoay hình ảnh tự động
Thông tin pin – Bình luận hình
ảnh
Khe 1 Khe 2 Lưu thành U1 Lưu thành U2 Đặt lại U1 Đặt lại U2 –5 – +5
Làm sạch ngay bây giờ Làm sạch khi khởi động/tắt Bắt đầu
Bắt đầu Làm sạch cảm biến rồi khởi
động
50 Hz 60 Hz
Ngày và giờ Định dạng ngày Thời gian t.kiệm á.sáng ban
ngày Xem trang 340.
Bật (mặc định) Tắt
Đính kèm bình luận Nhập bình luận
Đường chân trời ảo–
Dữ liệu thấu kính không CPU
Tinh chỉnh AF Tinh chỉnh AF (Bật/Tắt)
HDMI Độ phân giải đầu ra
GPS Hẹn giờ chờ
Đầu nối di động không dây
Mạng (có sẵn với
UT-1 tùy chọn)
Tải lên Eye-Fi 2Khe 1
Phiên bản vi chương trình
1 Không có sẵn ở mức pin J hoặc thấp hơn. 2 Chỉ có sẵn với thẻ nhớ tương thích Eye-Fi.
Tải cài đặt
Số thấu kính Tiêu cự (mm) Độ mở ống kính tối đa
Giá trị được lưu Mặc định Liệt kê giá trị được lưu
Điều khiển thiết bị
Vị trí Sửdụng GPS để đặt đ.hồ
máyảnh Bật (mặc định) Tắt Chọn phần cứng Cài đặt mạng Tùy chọn
Khe 2 –
Thông tin bản quyền
x
Đính kèm thông tin bản quyền Tác giả Bản quyền
N MENU SỬA LẠI (0 273) O MENU CỦA TÔI (0 291)
D-Lighting – Điều chỉnh mắt đỏ–
Xén – Đơn sắc Đen trắng
Nâu đỏ Xanh
Hiệu ứng bộ lọc Ánh sáng trời
Bộ lọc ấm Tăng cường màu đỏ Tăng cường màu xanh lục Tăng cường màu xanh dương Chéo màn hình Mềm
Cân bằng màu – Lớp phủ hình
1
ảnh
Xử lý NEF (RAW) – Định cỡ lại Chọn hình ảnh
Chọn đích Chọn kích cỡ
Sửa lại nhanh – Làm thẳng – Điều khiển biến
dạng
Tự động Bằng tay
Mắt cá – Đường nét màu – Phác thảo màu – Điều khiển phối
cảnh Hiệu ứng thu nhỏ – Màu tuyển chọn – Sửa lại phim Chọn điểm bắt đầu/kết thúc
Lưu khuôn hình được chọn
Đặt cạnh nhau để
2
so sánh
1 Chỉ có khi nút G được bấm và tab N được
chọn trong menu.
2 Chỉ có khi nút P được nhấn để hiển thị menu sửa
lại trong phát lại khuôn hình đầy.
Thêm mục Menu phát lại
Menu chụp Menu cài đặt tùy chọn Menu cài đặt Menu sửa lại
Xóa mục
*
Xếp hạng mục – Chọn tab MENU CỦA TÔI
CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY
* Cũng có thể xóa các mục bằng cách làm nổi bật
chúng trong MENU CỦA TÔI và bấm nút O (Q) hai lần.
xi

Mục lục

Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................. ii
Hướng Dẫn Nhanh ................................................................................................................... iv
Tùy chọn Menu.......................................................................................................................... vi
Vì Sự An Toàn Của Bạn.......................................................................................................... xxi
Chú ý .........................................................................................................................................xxiii
Giới thiệu 1
Tổng quan....................................................................................................................................1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ..................................................................................................................... 2
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................2
Đĩa Lệnh Chế Độ ........................................................................................................................6
Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả...............................................................................................................7
Bảng Điều Khiển ........................................................................................................................8
Kính Ngắm ...................................................................................................................................9
Hiển Thị Thông Tin................................................................................................................. 10
Đĩa Lệnh..................................................................................................................................... 13
Nút P ........................................................................................................................................... 18
Menu Máy Ảnh .........................................................................................................................19
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...................................................................................................... 20
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................................................................22
Sạc Pin......................................................................................................................................... 22
Lắp Pin........................................................................................................................................ 24
Lắp Thấu Kính ..........................................................................................................................26
Cài Đặt Cơ Bản......................................................................................................................... 28
Lắp Thẻ Nhớ .............................................................................................................................30
Định Dạng Thẻ Nhớ...............................................................................................................32
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm......................................................................................... 33
xii
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 35
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................35
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i và j)..............................................................36
Phát Lại Cơ Bản.........................................................................................................................39
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn.............................................................................40
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................41
k Chân dung .......................................................................................................................41
l Phong cảnh .....................................................................................................................41
p Trẻ em ...............................................................................................................................42
m Thể thao............................................................................................................................42
n Cận cảnh...........................................................................................................................42
o Chân dung ban đêm ....................................................................................................42
r Phong cảnh ban đêm ..................................................................................................43
s Tiệc/trong nhà................................................................................................................43
t Bãi biển/tuyết .................................................................................................................43
u Mặt trời lặn.......................................................................................................................43
v Hoàng hôn/bình minh................................................................................................. 44
w Chân dung vật nuôi......................................................................................................44
x Ánh sáng đèn nến...........................................................................................................44
y Hoa......................................................................................................................................44
z Sắc màu mùa thu...........................................................................................................45
0 Thức ăn ..............................................................................................................................45
Các Chế Độ P, S, A và M 47
P: Tự động được lập trình..................................................................................................... 48
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập ..............................................................................................49
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính...............................................................................50
M: Bằng tay.................................................................................................................................51
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)...................................................................52
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 55
Lưu Cài Đặt Người Dùng ......................................................................................................55
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng ................................................................................................56
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng.........................................................................................56
Chế Độ Nhả 57
Chọn Chế Độ Nhả ....................................................................................................................57
Tốc Độ Tiến Khuôn Hình ......................................................................................................58
Chế độ tự hẹn giờ ....................................................................................................................59
Chế Độ Gương Nâng Lên ......................................................................................................61
xiii
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 63
Vùng Hình Ảnh.........................................................................................................................63
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ.......................................................................................66
Chất Lượng Hình Ảnh ...........................................................................................................66
Kích cỡ hình ảnh ..................................................................................................................... 68
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ.............................................................................................................69
Lấy Nét 71
Lấy nét tự động ........................................................................................................................71
Chế Độ Lấy Nét Tự Động .....................................................................................................71
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.......................................................................................... 73
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................ 75
Khóa Lấy Nét ............................................................................................................................76
Lấy Nét Bằng Tay .....................................................................................................................78
Độ Nhạy ISO 79
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động .....................................................................................81
Phơi sáng 83
Đo sáng .......................................................................................................................................83
Khóa Tự Động Phơi Sáng ......................................................................................................84
Bù Phơi Sáng .............................................................................................................................86
Cân Bằng Trắng 89
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng..........................................................................................91
Chọn Nhiệt Độ Màu ................................................................................................................94
Thiết Lập Sẵn Bằng Tay .........................................................................................................95
Tăng Cường Hình Ảnh 105
Picture Control....................................................................................................................... 105
Chọn Picture Control...........................................................................................................105
Sửa Đổi Picture Control......................................................................................................107
Tạo Picture Control Tùy Chọn..........................................................................................110
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn...................................................................................112
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ........................................................ 113
D-Lighting Hoạt Động........................................................................................................113
Dải Động Cao (HDR) ............................................................................................................115
xiv
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 119
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ............................................................................................. 119
Chế Độ Đèn Nháy ................................................................................................................ 120
Bù Đèn Nháy...........................................................................................................................124
Khóa FV..................................................................................................................................... 125
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa 127
Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa ML-L3 Tùy Chọn............................................................... 127
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây ..................................................................................... 130
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-1......................................................................... 130
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-R10/WR-T10................................................... 130
Tùy Chọn Chụp Khác 131
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi phục lại thiết lập mặc định .......................................131
Chụp bù trừ.............................................................................................................................133
Đa Phơi Sáng ..........................................................................................................................141
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian............................................................................. 145
Thấu Kính Không CPU......................................................................................................... 149
Sử dụng bộ GPS.....................................................................................................................152
Xem Ảnh Trực Tiếp 153
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp........................................................................................... 155
Sử dụng nút P ....................................................................................................................... 157
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp......................................... 158
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp...................................................................... 159
Lấy Nét Bằng Tay.................................................................................................................. 159
Xem Trực Tiếp Phim 161
Sử dụng nút P ....................................................................................................................... 164
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim....................................... 165
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim.................................................................... 166
Vùng Hình Ảnh ..................................................................................................................... 167
Cài đặt phim........................................................................................................................... 169
Xem Phim ................................................................................................................................ 171
Sửa Lại Phim ........................................................................................................................... 173
Cắt Xén Phim......................................................................................................................... 173
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn................................................................................................. 176
xv
Hiệu Ứng Đặc Biệt 177
Chụp với hiệu ứng đặc biệt............................................................................................... 177
% Nhìn ban đêm...............................................................................................................178
g Phác thảo màu ...........................................................................................................178
i Hiệu ứng thu nhỏ......................................................................................................178
u Màu tuyển chọn ..........................................................................................................179
1 Hình bóng......................................................................................................................179
2 Ảnh sắc độ nhẹ ............................................................................................................179
3 Ảnh sắc độ nặng..........................................................................................................179
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp........................................................................180
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 185
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................................................... 185
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................187
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ........................................................................................................ 193
Phát Lại Theo Lịch ................................................................................................................ 194
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................................................... 195
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................................................... 196
Xóa Ảnh.................................................................................................................................... 197
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...........................................197
Menu Phát Lại........................................................................................................................198
Kết nối 201
xvi
Cài đặt ViewNX 2................................................................................................................... 201
Sử dụng ViewNX 2................................................................................................................ 203
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính.............................................................................................203
Xem Ảnh ..................................................................................................................................204
Ethernet và Mạng không dây...........................................................................................206
In ảnh ........................................................................................................................................208
Kết Nối tới Máy In .................................................................................................................208
In Từng Ảnh Một...................................................................................................................209
In Đa Ảnh.................................................................................................................................210
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In........................................................................................213
Xem Ảnh trên TV................................................................................................................... 215
Hướng Dẫn Menu 217
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ......................................................................................217
Thư mục phát lại.............................................................................................................. 217
Ẩn hình ảnh....................................................................................................................... 218
Tùy chọn hiển thị phát lại............................................................................................. 219
Sao chép (các) hình ảnh................................................................................................ 219
Xem lại hình ảnh.............................................................................................................. 222
Sau khi xóa......................................................................................................................... 222
Xoay dọc............................................................................................................................. 222
Trình chiếu......................................................................................................................... 223
C Menu Chụp: Các tùy chọn Chụp........................................................................................... 224
Đặt lại menu chụp ảnh tùy chọn ...............................................................................224
Thư mục lưu trữ................................................................................................................ 225
Đặt tên tệp......................................................................................................................... 226
Không gian màu .............................................................................................................. 227
Điều khiển biến dạng tự động ................................................................................... 227
Giảm nhiễu phơi sáng lâu ............................................................................................ 228
Giảm nhiễu ISO cao ........................................................................................................228
A Cài Đặt Tùy Chọn: Dò Tinh-Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh.............................................................. 229
Đặt lại cài đặt tùy chọn.................................................................................................. 231
a: Lấy nét tự động................................................................................................................ 231
a1: Chọn ưu tiên AF-C.................................................................................................... 231
a2: Chọn ưu tiên AF-S..................................................................................................... 231
a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật............................................................................... 232
a4: Rọi điểm AF................................................................................................................. 232
a5: Viền quanh điểm lấy nét........................................................................................ 232
a6: Số điểm lấy nét.......................................................................................................... 233
a7: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn ........................................................................................233
b: Đo sáng/phơi sáng .........................................................................................................234
b1: Giá trị bước độ nhạy ISO........................................................................................ 234
b2: Bước EV cho đ.khiển phơi sáng........................................................................... 234
b3: Bù phơi sáng dễ dàng............................................................................................. 235
b4: Vùng ưu tiên trung tâm .........................................................................................236
b5: Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu ................................................................................. 236
c: Hẹn giờ/khóa AE ..............................................................................................................236
c1: Nút nhả cửa trập AE-L .............................................................................................236
c2: Hẹn giờ chờ................................................................................................................. 237
c3: Tự hẹn giờ.................................................................................................................... 237
c4: Độ trễ tắt màn hình.................................................................................................. 238
c5: Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)......................................................................... 238
xvii
d: Chụp/hiển thị ....................................................................................................................238
d1: Bíp ..................................................................................................................................238
d2: Hiển thị lưới kính ngắm..........................................................................................239
d3: Hiển thị ISO và điều chỉnh .....................................................................................239
d4: Lời khuyên trên màn hình .....................................................................................239
d5: Tốc độ chụp chế độ CL ...........................................................................................239
d6: Nhả liên tục tối đa ....................................................................................................240
d7: Chuỗi số tệp................................................................................................................240
d8: Hiển thị thông tin .....................................................................................................241
d9: Chiếu sáng LCD .........................................................................................................241
d10: Chế độ trễ phơi sáng.............................................................................................241
d11: Cảnh báo đèn nháy ...............................................................................................241
d12: Loại pin sạc MB-D15..............................................................................................242
d13: Thứ tự pin sạc ..........................................................................................................243
e: Chụp bù trừ/đèn nháy....................................................................................................244
e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy......................................................................................244
e2: Tốc độ cửa trập đèn nháy ......................................................................................245
e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn .........................................................................246
e4: Bù phơi sáng cho đèn nháy...................................................................................250
e5: Đèn nháy tạo mô hình ............................................................................................251
e6: Bộ chụp bù trừ tự động ..........................................................................................251
e7: Thứ tự chụp bù trừ....................................................................................................251
f: Điều khiển............................................................................................................................252
f1: Nút OK............................................................................................................................252
f2: Chỉ định nút Fn ...........................................................................................................253
f3: Chỉ định nút xem trước............................................................................................255
f4: Chỉ định nút AE-L/AF-L.............................................................................................256
f5: Tùy chọn đĩa lệnh.......................................................................................................257
f6: Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh .................................................................................258
f7: Khóa nhả khe trống...................................................................................................258
f8: Đảo ngược các chỉ báo.............................................................................................258
f9: Chỉ định nút MB-D15 4 ...........................................................................................259
g: Phim......................................................................................................................................259
g1: Chỉ định nút Fn..........................................................................................................259
g2: Chỉ định nút xem trước...........................................................................................260
g3: Chỉ định nút AE-L/AF-L ...........................................................................................260
g4: Chỉ định nút cửa trập...............................................................................................260
xviii
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ............................................................................................ 261
Định dạng thẻ nhớ.......................................................................................................... 262
Độ sáng màn hình........................................................................................................... 262
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt............................................................................... 263
Giảm nhấp nháy............................................................................................................... 264
Múi giờ và ngày................................................................................................................ 265
Ngôn ngữ (Language) ................................................................................................... 265
Xoay hình ảnh tự động.................................................................................................. 265
Thông tin pin .................................................................................................................... 266
Bình luận hình ảnh.......................................................................................................... 266
Thông tin bản quyền ..................................................................................................... 267
Lưu/tải cài đặt................................................................................................................... 268
Đường chân trời ảo......................................................................................................... 269
Tinh chỉnh AF.................................................................................................................... 270
Đầu nối di động không dây......................................................................................... 271
Tải lên Eye-Fi ..................................................................................................................... 272
Phiên bản vi chương trình............................................................................................ 272
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại...................................................................................... 273
Tạo Bản Sao Sửa Lại............................................................................................................. 274
D-Lighting.......................................................................................................................... 276
Điều chỉnh mắt đỏ .......................................................................................................... 276
Xén........................................................................................................................................ 277
Đơn sắc................................................................................................................................ 277
Hiệu ứng bộ lọc................................................................................................................ 278
Cân bằng màu ..................................................................................................................279
Lớp phủ hình ảnh............................................................................................................ 280
Xử lý NEF (RAW) ............................................................................................................... 282
Định cỡ lại ..........................................................................................................................283
Sửa lại nhanh..................................................................................................................... 284
Làm thẳng.......................................................................................................................... 285
Điều khiển biến dạng .................................................................................................... 285
Mắt cá ..................................................................................................................................285
Đường nét màu................................................................................................................ 286
Phác thảo màu.................................................................................................................. 286
Điều khiển phối cảnh..................................................................................................... 286
Hiệu ứng thu nhỏ ............................................................................................................287
Màu tuyển chọn............................................................................................................... 288
Đặt cạnh nhau để so sánh............................................................................................ 290
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây............................................................................ 291
Cài Đặt Gần Đây.................................................................................................................... 294
xix
Chú Ý Kỹ Thuật 295
Các Thấu Kính Tương Thích.............................................................................................. 295
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) ...................................................................... 303
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)..............................................................304
Các Phụ Kiện Khác................................................................................................................ 308
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC .......................................................................311
Chăm Sóc Máy Ảnh.............................................................................................................. 312
Bảo Quản.................................................................................................................................312
Lau chùi....................................................................................................................................312
Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh.....................................................................................313
“Làm sạch ngay bây giờ” ...............................................................................................313
“Làm sạch khi khởi động/tắt”......................................................................................314
Làm Sạch Bằng Tay..........................................................................................................315
Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo ............................................................................ 318
Cài Đặt Có Sẵn ....................................................................................................................... 321
Mặc Định.................................................................................................................................. 324
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P).............................................................................. 327
Xử lý sự cố................................................................................................................................ 328
Pin/Hiển thị.............................................................................................................................328
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .................................................................................................328
Chụp (P, S, A, M)...................................................................................................................330
Phát lại......................................................................................................................................330
Khác...........................................................................................................................................331
Thông Báo Lỗi........................................................................................................................ 332
Thông Số Kỹ Thuật ...............................................................................................................336
AF-S DX NIKKOR 18–105mm f/3.5–5.6G ED VR .........................................................343
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt............................................................................................ 347
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................................................... 348
Tuổi Thọ Pin............................................................................................................................ 350
Danh mục................................................................................................................................ 352
xx

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất
A
cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ
A
em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong tr ường hợp máy bị vỡ d o bị r ơi hoặc s ự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ
A
sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
xxi
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
C hỉ s ử d ụng pin đư ợc c hấp th uận ch o sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp
A
khi xử lý sạc
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn. Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu các h nhiệt bị hư h ỏng và dây điệ n bị hở, mang cáp nguồn tới Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang­AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
xxii

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xxiii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xxiv
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các
dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng. Trước khi loại bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất
cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 95). Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Mạng > Cài đặt mạng trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp cùng thiết bị kết nối tùy chọn. Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN
PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP
http://www.mpegla.com
xxv
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các có phụ kiện thương hiệu được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH
THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ư có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
xxvi

Giới thiệu

X

Tổng quan

Cảm ơn bạn đã Nikon mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
❚❚ Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
D
để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
A
máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
0
này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng
in đậm
X
.
A Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
A Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang 19 để biết thêm chi tiết.
1

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

X
1
2
3
4
8
9
10
11 12
4
5
6
7
1 Đĩa lệnh chế độ nhả .....................................7, 57
2 Đĩa lệnh chế độ ..................................................... 6
3 Nhả chế độ khóa đĩa lệnh ................................. 6
4 Lỗ đeo giây máy ảnh
5 Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả................... 7,57
6 Ngàm gắn phụ kiện
(bộ đèn nháy tùy chọn) ............................. 303
7 Nắp ngàm gắn phụ kiện............................... 303
8 Công tắc điện ........................................................ 2
9 Nút nhả cửa trập..........................................37, 38
10 Nút E
Bù phơi sáng ....................................................86
Khởi động lại hai nút.................................. 131
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh.
13 14
15
11 Nút ghi phim .................................................... 162
12 Nút Z/Q
Đo sáng .............................................................83
Định dạng thẻ nhớ........................................32
13 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E) .....................78
14 Bảng điều khiển.................................................... 8
15 Micrô stereo .............................................. 164,169
Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
2
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
1
5
6
X
7
8
14
15
2
3 4
1 Đèn nháy gắn sẵn ........................................... 119
2 Gương ...........................................................61,315
3 Móc ghép đo sáng .......................................... 338
4 Dấu gắn thấu kính .............................................27
5 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy ......................................... 119
Bù đèn nháy .................................................. 124
6 Bộ nhận hồng ngoại (phía trước).............. 128
7 Nút D
Chụp bù trừ ................................. 133, 137,139
8 Nắp đầu nối đầu cuối phụ kiện và micrô
ngoài........................................................165, 310
9 Nắp đầu nối âm thanh ............... 203, 208, 215
10 Nắp đầu nối đầu cắm phụ kiện và đầu nối
micrô ................................................................ 310
11 Nút nhả thấu kính..............................................27
12 Nút chế độ AF..................................... 72, 74, 155
13 Bộ chọn chế độ lấy nét ..............................71,78
14 Đầu nối cho micrô ngoài.............................. 165
15 Đầu nối USB
Kết nối với máy tính................................... 203
Kết nối với máy in ....................................... 208
16 Đầu nối mini HDMI (Loại C)......................... 215
17 Đầu cắm phụ kiện........................ 130, 152, 310
18 Đầu nối tai nghe.............................................. 165
A Đèn rọi màn hình tinh thể lỏng
Xoay công tắc điện về D để bật hẹn giờ chờ và đèn nền bảng điều khiển (đèn rọi màn hình tinh thể lỏng), cho phép đọc màn hình hiển thị trong bóng tối. Sau khi công tắc điện được nhả và trở về vị trí ON, đèn rọi sẽ vẫn sáng sáu giây trong khi hẹn giờ chờ được bật hoặc cho đến khi cửa trập được nhả hoặc công tắc điện được xoay lại về phía D.
9
10
11
12
13
Công tắc điện
16
17
18
3
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
9
1
2
10
X
1 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động .......... 233
Đèn hẹn giờ..........................................................59
Đèn giảm mắt đỏ ............................................ 121
2 Đĩa lệnh phụ...............................................13, 257
3 Nút xem trước độ sâu của trường
............................................................50, 255, 260
4 Nút Fn (chức năng) ......65, 125, 151, 253, 259
5 Nắp khoang pin ..................................................24
6 Chốt nắp khoang pin .......................................24
3
4
5
6
7
11
12
8
13
7 Nắp tiếp xúc cho bộ pin MB-D15 tùy chọn
............................................................................ 308
8 Nắp đầu nối nguồn ........................................ 311
9 Tiếp xúc CPU
10 Gắn thấu kính...............................................27, 78
11 Khớp nối lấy nét tự động 12 Hốc giá ba chân
13 Nắp thân máy............................................ 26, 309
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
4
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
1 Nắp thị kính..........................................................33
2 Hốc mắt cao su....................................................60
3 Nút O/Q
Xóa............................................................. 40, 197
Định dạng thẻ nhớ ........................................32
4 Nút K
Phát lại ..................................................... 39, 185
5 Màn hình
Xem cài đặt.......................................................10
Xem trực tiếp .......................................153, 161
Xem ảnh ............................................................39
Phát lại khuôn hình đầy ............................185
6 Nút G
Menu......................................................... 19, 217
7 Nút L/U
Trợ giúp .............................................................19
Bảo vệ.............................................................. 196
Cân bằng trắng .................................89, 91, 94
8 Nút X/T
Phóng to phát lại......................................... 195
Chất lượng hình ảnh/cỡ hình ảnh.....66, 68
9 Nút W/S
Hình thu nhỏ/Thu nhỏ phát lại.....193, 194
Độ nhạy ISO .....................................................79
Điều khiển độ nhạy ISO tự động ..............82
Khởi động lại hai nút.................................. 131
11 12 13 14 15
16 17 18
19 20
21 22
23
10 Nút P....................................................................... 18
Thay đổi cài đặt trong hiển thị thông tin
........................................................................... 12
Thay đổi cài đặt trong khi xem trực tiếp/
quay phim .........................................157, 164
Sửa lại ảnh ..................................................... 275
11 Điều khiển điều chỉnh điốt .............................33
12 Nút A
Sử dụng nút khóa AE/AF...76, 84, 256, 260
13 Đĩa lệnh chính ........................................... 13, 257
14 Đa bộ chọn........................................................... 20
15 Nút J (OK) ................................................ 20, 252
16 Khóa bộ chọn lấy nét........................................75
17 Nắp phủ khe thẻ nhớ .......................................30
18 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ................................30, 37
19 Nút a.........................................................153, 161
20 Bộ nhận hồng ngoại (phía sau) ................. 128
21 Bộ chọn xem trực tiếp
Xem ảnh trực tiếp....................................... 153
Xem trực tiếp phim .................................... 161
22 Loa 23 Nút R (thông tin)
Xem hiển thị thông tin.................................10
Ẩn và hiện chỉ báo trong khi xem trực tiếp
............................................................... 159, 166
X
5

Đĩa Lệnh Chế Độ

Máy ảnh có các chế độ được liệt kê dưới đây. chế độ, nhấn nhả chế độ khóa đĩa lệnh và xoay đĩa lệnh chế độ.
X
Chế độ hiệu ứng đặc biệt (0 177)
Sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp.
Để chọn một
Các Chế Độ P, S, A và M
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát thiết lập máy ảnh.
P —Programmed auto (Tự động được lập trình) (0 48)
S —Shutter-priority auto (Tự động ưu tiên cửa trập) (0 49)
A —Aperture-priority aut (Tự động ưu tiên độ mở ống kính) (0 50)
M—Manual (Bằng tay) (0 51)
Đĩa lệnh chế độ
Nhả chế độ khóa đĩa lệnh
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để nhiếp ảnh ngắm và chụp đơn giản.
i Tự động (0 36)
j Tự động (đèn nháy tắt)
(0 36)
Chế Độ Cảnh (0 41)
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các cài đặt phù hợp với cảnh chọn.
Phù hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
Chế Độ U1 và U2 (0 55)
Lưu trữ và nhớ lại các cài đặt chụp tùy chỉnh.
A Thấu Kính Không CPU
Có thể dùng thấu kính không CPU (0 295) chỉ trong các chế độ AM. Việc lựa chọn chế độ khác khi thấu kính không CPU được gắn vào sẽ tắt nhả cửa trập.
6

Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả

Để chọn một chế độ nhả, bấm nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả tới cài đặt mong muốn (0 57).
Chế độ Mô tả
Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả
X
Đĩa lệnh chế độ nhả
Khuôn hình đơn
S
Tốc độ thấp liên tục
CL
Tốc độ cao liên tục
CH
Nhả cửa trập tĩnh lặng
J
Tự hẹn giờ Chụp ảnh tự hẹn giờ.
E
Gương nâng lên Nâng gương trước khi chụp ảnh.
MUP
Bức ảnh được chụp mỗi khi nút nhả cửa trập được nhấn.
Máy ảnh chụp ảnh ở tốc độ thấp trong khi nút nhả cửa trập được nhấn.
Máy ảnh chụp ảnh ở tốc độ cao trong khi nút nhả cửa trập được nhấn.
Với khuôn hình đơn, trừ việc nhiễu máy ảnh được giảm.
7

Bảng Điều Khiển

4
1 2 3
4
5 6
7
X
8
9
1 Chỉ báo nhiệt độ màu .......................................94
2 Tốc độ cửa trập ............................................49, 51
Giá trị bù phơi sáng ...........................................86
Giá trị bù đèn nháy ......................................... 124
Dò tinh chỉnh cân bằng trắng .......................92
Nhiệt độ màu................................................89, 94
Số cài đặt trước cân bằng trắng....................95
Số lần chụp trong bù trừ đèn nháy và phơi
sáng .................................................................. 133
Số lần chụp trong chuỗi chụp cân bằng
trắng bù trừ
trình tự .............................................................137
Số khoảng thời gian chụp ảnh hẹn giờ
quãng thời gian ............................................ 146
Tiêu cự (thấu kính không CPU)...................151
10
3 Chỉ báo pin MB-D15....................................... 243
11
4 Chỉ báo pin ...........................................................35
5 Chế độ đèn nháy ............................................. 120
6 Chế độ lấy nét tự động ....................................71
7 Cỡ hình ảnh..........................................................68
12
8 Chất lượng hình ảnh .........................................66
13
9 Cân bằng trắng ...................................................89
1 15
Chỉ báo dò tinh chỉnh cân bằng trắng.......92
10 Chỉ báo dừng độ mở ống kính ............ 47, 298
11 Độ mở ống kính (số f)................................50, 51
Độ mở ống kính (số các điểm dừng)
..................................................................... 47, 298
Gia số chụp bù trừ ................................. 134, 138
Số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ ADL
trình tự............................................................. 139
Cường độ HDR ................................................. 116
Số lượng ảnh chụp mỗi khoảng thời gian
............................................................................ 146
Độ mở ống kính tối đa (thấu kính không
CPU).................................................................. 151
Chỉ báo chế độ PC........................................... 207
12 Chỉ báo thẻ nhớ (Khe 1)............................31, 69
13 Chỉ báo thẻ nhớ (Khe 2)............................31, 69
14 Chỉ báo độ nhạy ISO .........................................79
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động ........................82
15 Chỉ báo quãng thời gian............................... 147
16
17
18
19 20 21
16 Đo sáng..................................................................83
17 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy.......................... 244
18 Chỉ báo chương trình linh động ...................48
19 Chỉ báo lấy nét tự động vùng tự động.......73
Chỉ báo chế độ vùng lấy nét tự động .........74
Chỉ báo theo dõi 3D ..........................................73
20 Chỉ báo HDR ...................................................... 115
21 Đa chỉ báo phơi sáng ..................................... 142
22
22 Chỉ báo bù trừ đèn nháy và phơi sáng.... 133
23 24
23 Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)................ 127
25
24 Chỉ báo tiến độ bù trừ ................ 133, 137, 139
26
25 Chỉ báo bù phơi sáng .......................................86
27
26 Chỉ báo bù đèn nháy ..................................... 124
27 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn hơn 1000
28
28 Số phơi sáng còn lại .........................................35
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
8
Chỉ báo chụp bù trừ WB ............................... 137
Chỉ báo chụp bù trừ ADL.............................. 139
phơi sáng).......................................................... 35
Số lần chụp còn lại trước khi bộ nhớ đệm
đầy ...................................................... 37, 58, 348
Độ nhạy ISO ...................................................... 239
Chỉ báo ghi cân bằng trắng cài đặt trướ
Gắn D-Lighting hoạt động .......................... 114
HDR mode (Chế độ HDR) ............................. 115
Số thấu kính bằng tay ................................... 151
Chỉ báo chế độ chụp...................................... 207
Chỉ báo kết nối HDMI-CEC........................... 216
c .....96

Kính Ngắm

12345 678
11 12 13 14 15 16 17 18 19
10
9
1 Chỉ báo đơn sắc (được hiển thị trong chế độ
% khi Picture Control Đơn sắc hoặc Picture Control dựa trên Đơn sắc được
chọn)................................................................. 105
2 Chỉ báo chế độ hiệu ứng đặc biệt ............. 177
3 Khung vùng lấy nét tự động...................33, 37
4 Điểm lấy nét ........................................ 37, 75, 232
Chế độ vùng lấy nét tự động .........................73
5 Xén 1,3× DX..........................................................64
6 Lưới khuôn hình (hiển thị khi Bật được chọn
cho Thiết Lập Tùy Chọn d2) .....................239
7 Chỉ báo xén 1,3× DX..........................................64
8 Chỉ báo cuộn (hướng chân dung)............. 254
9 Chỉ báo cuộn (hướng phong cảnh) ..........254
10 Chỉ báo “Không có thẻ nhớ”*.........................30
11 Chỉ báo lấy nét ......................................37, 76, 78
12 Khóa tự động phơi sáng (AE).........................84
13 Tốc độ cửa trập ............................................49, 51
Chế độ lấy nét tự động ....................................71
14 Độ mở ống kính (số f)................................50, 51
Độ mở ống kính (số các điểm dừng)
..................................................................... 47, 298
Cường độ HDR .................................................116
15 Cảnh báo pin yếu ...............................................35
2627
25
16 Chỉ báo bù trừ đèn nháy và phơi sáng.... 133
Chỉ báo chụp bù trừ WB ............................... 137
Chỉ báo chụp bù trừ ADL.............................. 139
17 Chỉ báo độ nhạy ISO .........................................79
18 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn hơn 1000
phơi sáng) ......................................................... 35
19 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng .................. 38, 241
20 Số phơi sáng còn lại ......................................... 35
Số lần chụp còn lại trước khi bộ nhớ đệm
đầy ...................................................... 37, 58, 348
Độ nhạy ISO ...................................................... 239
Gắn D-Lighting hoạt động .......................... 114
Chế độ vùng lấy nét tự động.........................73
Chỉ báo ghi cân bằng trắng cài đặt trước
Giá trị bù phơi sáng...........................................86
Giá trị bù đèn nháy......................................... 124
HDR mode (Chế độ HDR) ............................. 115
21 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động ........................82
22 Chỉ báo bù phơi sáng .......................................86
23 Chỉ báo bù đèn nháy ..................................... 124
24 Chỉ báo phơi sáng..............................................51
Hiển thị bù phơi sáng.......................................86
25 Chỉ báo dừng độ mở ống kính............ 47, 298
26 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy.......................... 244
27 Chỉ báo khóa FV............................................... 125
24
21202223
X
.....96
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
D Không Có Pin
Khi pin hoàn toàn cạn kiệt hoặc không được lắp, màn hình hiển thị trong kính ngắm sẽ mờ. Điều này là bình thường và không phải là sự cố. Hiển thị kính ngắm sẽ trở lại bình thường khi lắp vào pin sạc đầy.
D Bảng Điều Khiển và Hiển Thị Kính Ngắm
Độ sáng của bảng điều khiển và hiển thị kính ngắm thay đổi theo nhiệt độ, và thời gian đáp ứng của màn hình hiển thị có thể giảm ở nhiệt độ thấp. Điều này là bình thường và không phải là sự cố.
9

Hiển Thị Thông Tin

Nhấn nút R để hiển thị tốc độ cửa trập, độ mở ống kính, số phơi sáng còn lại, chế độ vùng lấy nét tự động và các thông tin chụp khác trong màn hình.
X
1 Chế độ chụp.................................36, 41, 47, 177
2 Chỉ báo chương trình linh động ...................48
3 Chỉ báo đồng bộ đèn nháy.......................... 244
4 Tốc độ cửa trập ............................................49, 51
Số lần chụp trong bù trừ đèn nháy và phơi
sáng .................................................................. 133
Số lần chụp trong chuỗi chụp cân bằng
trắng bù trừ
trình tự .............................................................137
Tiêu cự (thấu kính không CPU)...................149
Nhiệt độ màu................................................89, 94
5 Chỉ báo nhiệt độ màu .......................................94
6 Chỉ báo dừng độ mở ống kính ............ 47, 298
7 Độ mở ống kính (số f)................................50, 51
Độ mở ống kính (số các điểm dừng)
Gia số chụp bù trừ..................................134, 138
Số lần chụp trong chuỗi chụp bù trừ ADL
trình tự .............................................................139
Độ mở ống kính tối đa (thấu kính không
CPU) ..................................................................151
....47, 298
Nút R
8 Chế độ nhả ...................................................... 7, 57
Tốc độ chụp liên tục ............................... 58, 239
9 Chỉ báo phơi sáng..............................................51
Hiển thị bù phơi sáng.......................................86
Chỉ báo tiến độ bù trừ
Bù trừ đèn nháy và phơi sáng ................ 133
WB bracketing (Chụp bù trừ WB) ..........137
10 Độ nhạy ISO ..................................................79, 82
11 Chỉ báo pin máy ảnh.........................................35
12 Hiển thị loại pin sạc MB-D15....................... 242
Chỉ báo pin MB-D15....................................... 243
13 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn hơn 1000
phơi sáng).......................................................... 35
14 Số phơi sáng còn lại .........................................35
Số thấu kính bằng tay ................................... 151
15 Gán nút Fn .......................................................... 253
16 Gán nút AE-L/AF-L .............................................. 256
17 Picture Control ................................................ 106
18 Giảm nhiễu phơi sáng lâu............................ 228
19 Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)................ 127
20 Cân bằng trắng ...................................................89
Chỉ báo dò tinh chỉnh cân bằng trắng.......92
21 Chất lượng hình ảnh.........................................66
Vai trò được thẻ trong Khe 2 đảm nhận....69
22 Cỡ hình ảnh..........................................................68
23 Chế độ đèn nháy ............................................. 120
24 Chỉ báo lấy nét tự động vùng tự động.......73
Chỉ báo điểm lấy nét.........................................75
Chỉ báo chế độ vùng lấy nét tự động .........74
Chỉ báo theo dõi 3D ..........................................73
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
10
25 26 27 28 29 30 31
32
45 44
43 42
25 Điều khiển biến dạng tự động................... 227
26 Chỉ báo “Chưa đặt đồng hồ” ................29, 265
27 Chỉ báo quãng thời gian............................... 147
28 Chế độ trễ phơi sáng ..................................... 241
29 Chỉ báo khóa FV ............................................... 125
30 Chỉ báo bù đèn nháy...................................... 124
Giá trị bù đèn nháy ......................................... 124
31 Chỉ báo bù phơi sáng........................................86
Giá trị bù phơi sáng ...........................................86
33 34 35 36
3738394041
32 Chỉ báo bù trừ đèn nháy và phơi sáng.... 133
Chỉ báo chụp bù trừ WB ............................... 137
Chỉ báo chụp bù trừ ADL.............................. 139
Đa chỉ báo phơi sáng..................................... 143
33 Chỉ báo “bíp”..................................................... 238
34 Khoảng chụp bù trừ ADL ............................. 139
35 Thông tin bản quyền..................................... 267
36 Chỉ báo nhận xét ảnh .................................... 266
37
Gán nút xem trước độ sâu của trường
38 HDR (Dải động cao)........................................ 115
39 D-Lighting Hoạt Động .................................. 114
40 Giảm nhiễu ISO cao........................................ 228
41 Vùng hình ảnh ....................................................64
42 Chế độ lấy nét tự động .................................... 71
43 Chỉ báo kết nối Eye-Fi.................................... 272
44 Chỉ báo kết nối GPS........................................ 152
45 Đo sáng .................................................................83
........ 255
X
A Tắt Màn Hình
Để xóa thông tin chụp từ màn hình, nhấn nút R hoặc nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Màn hình sẽ tự động tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng 10 giây.
A Xem Thêm
Để biết thêm thông tin về cách chọn thời gian chờ màn hình, xem Cài Đặt Tùy Chọn c4 (Độ trễ tắt màn hình, 0 238). Để biết thông tin về thay đổi màu của các ký tự trong hiển thị
thông tin, xem Cài Đặt Tùy Chọn d8 (Hiển thị thông tin, 0 241).
11
❚❚ Thay đổi Cài đặt trong Hiển Thị Thông Tin
Để thay đổi cài đặt cho các mục liệt kê bên dưới, nhấn nút P . Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật.
X
1 Vùng hình ảnh ....................................................63
2 Giảm nhiễu ISO cao........................................ 228
3 D-Lighting Hoạt Động .................................. 113
4 HDR (Dải động cao)........................................ 115
5
Gán nút xem trước độ sâu của trường
6 Gán nút Fn .......................................................... 253
7 Gán nút AE-L/AF-L .............................................. 256
8 Picture Control ................................................ 105
9 Giảm nhiễu phơi sáng lâu............................ 228
10 Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3)................ 127
Nút P
........ 255
A Mẹo Công Cụ
Mẹo công cụ cho biết tên của mục được chọn xuất hiện trong hiển thị thông tin. Có thể tắt mẹo công cụ bằng cách sử dụng Cài Đặt Tùy Chọn d4 (Lời khuyên trên màn hình; 0 239).
12

Đĩa Lệnh

Đĩa lệnh chính và phụ được sử dụng một mình hoặc kết hợp với các điều khiển khác để điều chỉnh các cài đặt.
Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy
Bù đèn nháy
Nút D
Chụp bù trừ
Đĩa lệnh
chế độ
Nút L/U
Cân bằng trắng
Nút X/T
Chất lượng hình ảnh/cỡ
hình ảnh
Nút chế độ AF
X
Chế độ lấy nét tự động Chế độ vùng lấy nét tự động
Đĩa lệnh phụ
Nút E
Bù phơi sáng
Nút Z/Q
Đo sáng
Đĩa lệnh chính
Nút W/S
Độ nhạy ISO
Điều khiển độ nhạy ISO tự
động
13
❚❚ Chế độ cảnh và chế độ hiệu ứng đặc biệt
Chọn cảnh (h; 0 41).
Chọn chế độ hiệu ứng đặc biệt
X
(q; 0 177).
❚❚ Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ
Thiết lập chất lượng hình ảnh (0 66).
Chọn cỡ hình ảnh (0 68).
Chế độ h Đĩa lệnh chính Màn hình
Chế độ q Đĩa lệnh chính Màn hình
+
Nút X (T) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
+
❚❚ Lấy nét tự động
Chọn chế độ lấy nét tự động (0 72).
Chọn chế độ vùng lấy nét tự động (0 74).
14
Nút X (T) Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
+
Nút chế độ AF Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
+
Nút chế độ AF Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
❚❚ Độ Nhạy ISO
Thiết lập độ nhạy ISO (0 79).
Điều khiển độ nhạy ISO tự động (0 82).
❚❚ Phơi sáng
Chọn kết hợp độ mở ống kính và tốc độ cửa trập (chế độ P; 0 48).
Chọn tốc độ cửa trập (chế độ S hoặc M; 0 49, 51).
+
Nút W (S) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
X
+
Nút W (S) Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
Chế độ P Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
Chọn độ mở ống kính (chế độ A hoặc M; 0 50, 51).
Chọn lựa chọn đo sáng (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 83).
Chế độ S hoặc MĐĩa lệnh chính Bảng điều khiển
Chế độ A hoặc MĐĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
+
Nút Z (Q) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
15
Thiết lập bù phơi sáng (chế độ P, S, A, M, hoặc % ; 0 86).
Bật hoặc hủy chụp bù trừ/chọn số lần chụp trong chuỗi chụp bù
X
trừ (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 133).
Chọn gia số chụp bù trừ (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 134).
❚❚ Cân Bằng Trắng
Chọn tùy chọn cân bằng trắng (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 89).
Tinh chỉnh cân bằng trắng (0 91), thiết lập nhiệt độ màu (0 94), hoặc chọn cài đặt trước cân bằng trắng (0 95) trong chế độ P, S, A, hoặc M.
+
Nút E Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
+
Nút D Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
+
Nút D Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
+
Nút L (U) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
+
Nút L (U) Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
16
❚❚ Cài Đặt Đèn Nháy
Chọn chế độ đèn nháy (0 120).
Thiết lập bù đèn nháy (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 124).
+
NútM (Y) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
X
+
NútM (Y) Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
17
Nút P
Sử dụng nút P để truy cập nhanh đến một loạt các chức năng trong kính ngắm và xem ảnh trực tiếp, quay phim và phát lại.
X
❚❚ Nhiếp ảnh kính ngắm
Nhấn P để xem các liên kết đến các lựa chọn chụp hình thường xuyên được sử dụng ở dưới cùng của màn hình hiển thị thông tin (0 12).
❚❚ Xem ảnh trực tiếp/Quay phim
Nhấn P để hiển thị danh sách các cài đặt có trong xem ảnh trực tiếp và quay phim (0 157, 164).
❚❚ Phát Lại
Việc nhấn P trong quá trình phát lại hình ảnh hoặc phim sẽ hiển thị các tùy chọn sửa lại (0 275) hoặc chỉnh sửa phim (0 173).
Nút P
18

Menu Máy Ảnh

Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. nhấn nút G.
Thẻ
Chọn từ các menu sau đây:
D: Phát lại (0 217)
C: Chụp (0 224)
A: Cài Đặt Tùy Chọn (0 229)
Để xem các menu,
B: Cài đặt (0 261)
N: Sửa lại (0 273)
O/m: Menu Của Tôi hoặc Cài đặt gần đây (mặc
định sang Cài đặt gần đây; 0 291)
Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại.
Thiết lập hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng.
Tùy chọn Menu
Tùy chọn trong menu hiện tại.
Nút G
X
d
Nếu biểu tượng d hiển thị ở góc dưới cùng bên trái của màn hình, có thể hiển thị trợ giúp bằng cách nhấn nút L (U). Một mô tả của tùy chọn hiện đang được chọn hoặc menu sẽ được hiển thị trong khi nút được nhấn. Nhấn 1 hoặc 3 để cuộn qua màn hình.
Nút L (U)
19

Sử Dụng Menu Máy Ảnh

Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh.
Di chuyển con trỏ lên
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Hủy bỏ và quay trở lại
menu trước
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
X
Di chuyển con trỏ xuống
Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu.
1 Hiển thị các menu.
Nhấn nút G để hiển thị menu.
2 Làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Bấm 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Nút G
3 Chọn một menu.
Bấm 1 hoặc 3 để chọn menu mong muốn.
4 Đặt con trỏ vào menu được chọn.
Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn.
20
5 Làm nổi bật mục menu.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu.
6 Hiển thị các tùy chọn.
Bấm 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn.
7 Làm nổi bật một tùy chọn.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn.
8 Chọn mục đã được làm nổi bật.
Nhấn J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, nhấn nút G.
Lưu ý những điều sau:
Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có.
Trong khi nhấn 2 thường có tác dụng tương tự như cách nhấn J, có một số
trường hợp, chỉ có thể thực hiện lựa chọn bằng cách nhấn J.
Để thoát khỏi menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập
(0 38).
X
21

Các Bước Đầu Tiên

Sạc Pin

Máy ảnh được trang bị pin sạc Li-ion EN-EL15 (được cung cấp). Để tối đa hóa thời gian chụp, sạc pin trong bộ sạc pin MH-25 được cung cấp trước khi sử dụng. khoảng 2 giờ và 35 phút để sạc đầy pin khi pin đã hết điện.
X
1 Nối cáp nguồn AC.
Nối cáp nguồn. Sử dụng phích cắm bộ đổi điện AC trong vị trí hiển thị ở bên phải; không xoay.
2 Tháo nắp phủ đầu cắm.
Tháo nắp phủ đầu cắm khỏi pin.
3 Lắp pin.
Đặt pin vào khoang pin như trong hình minh họa trên bộ sạc.
Cần
4 Cắm sạc vào.
Đèn CHARGE (SẠC) sẽ đèn nháy chậm trong khi sạc pin.
D Sạc Pin
Sạc pin trong nhà ở nhiệt độ môi trường xung quanh giữa 5 °C–35 °C. Pin không sạc nếu nhiệt độ dưới 0 °C hoặc cao hơn 60 °C.
5 Tháo pin khi sạc xong.
Việc sạc hoàn tất khi đèn CHARGE (SẠC) ngừng nhấp nháy. Rút bộ sạc và tháo pin ra.
22
Pin
đang sạc
Sạc xong
A Bộ Diện AC Trên Tường
Tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực mua hàng, một bộ đổi điện AC tr ên tư ờng c ũng có th ể đượ c cung cấp với bộ sạ c. Để sử dụn g bộ đổi điện, lắp nó vào lỗ cắm AC của sạc (q). Trượt chốt bộ đổi điện AC trên tường theo hướng minh họa (w) và xoay bộ đổi điện 90° để cố định nó như trong vị trí minh họa (e). Làm các bước ngược lại để tháo bộ đổi điện.
Bộ đổi điện AC trên
tường
90°
X
23

Lắp Pin

Trước khi lắp pin, xoay công tắc điện sang OFF.
D Lắp và Tháo Pin
Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin.
1 Mở nắp khoang pin.
X
Mở chốt (q) và mở nắp khoang pin (w).
2 Lắp pin.
Lắp pin theo hướng minh họa (q), sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết (w).
Chốt
3 Đóng nắp khoang pin.
A Tháo Pin
Tắt máy ảnh và mở nắp khoang pin. Nhấn chốt pin theo hướng được thể hiện bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra.
24
Chốt pin
D Pin và Bộ Sạc
Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang xxi–xxii và 318–320 của tài liệu hướng dẫn này. Không sử dụng pin ở nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0 °C hoặc cao hơn
40 °C; không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng pin hoặc làm giảm hiệu suất pin. Dung lượng có thể giảm xuống và thời gian sạc có thể tăng lên ở nhiệt độ pin từ 0 °C đến 15 °C và từ 45 °C đến 60 °C .
Nếu đèn CHARGE (SẠC) nhấp nháy (khoảng tám lần một giây) trong quá trình sạc, xác nhận rằng nhiệt độ ở phạm vi phù hợp và sau đó rút phích cắm bộ sạc và tháo và lắp lại pin. Nếu vấn đề vẫn còn, ngừng sử dụng ngay lập tức và mang pin và bộ sạc tới đại lý bán lẻ của bạn hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
Không làm chập các đầu cuối của bộ sạc; Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc. Không di chuyển bộ sạc hoặc chạm vào pin trong quá trình sạc. Việc không tuân thủ đề phòng này thì trong một số trường hợp khiến bộ sạc báo là đã sạc xong nhưng pin chỉ được sạc một phần. Tháo và lắp lại pin để bắt đầu sạc lại. Dung lượng pin tạm thời có thể giảm nếu pin đã được sạc ở nhiệt độ thấp hoặc được sử dụng ở nhiệt độ dưới nhiệt độ mà nó được sạc. Nếu pin được sạc ở nhiệt độ dưới 5 °C, chỉ báo tuổi thọ pin trong màn hình hiển thị thông tin Thông tin pin (0 266) có thể cho thấy sự sụt giảm tạm thời.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng. Đợi pin nguội trước khi sạc lại. Cáp nguồn và bộ đổi điện AC trên tường kèm theo chỉ được sử dụng với MH-25. Chỉ sử dụng
bộ sạc với pin tương thích. Rút phích cắm khi không sử dụng. Sự suy giảm đáng kể trong thời gian sử dụng của một viên pin đã được sạc đầy đến khi cần
sạc trong nhiệt độ phòng là dấu hiệu rằng nó cần được thay thế. Mua pin EN-EL15 mới.
A Pin Sạc Li-ion EN-EL15
EN-EL15 kèm theo máy chia sẻ thông tin với các thiết bị tương thích, cho phép máy ảnh hiển thị trạng thái sạc pin trong sáu cấp độ (0 35). Tùy chọn Thông tin pin trong menu cài đặt hiển thị chi tiết về sạc pin, tuổi thọ pin và số ảnh đã chụp kể từ khi pin được sạc lần cuối (0 266).
X
25

Lắp Thấu Kính

Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là AF-S DX NIKKOR 18–105mm f/3.5–5.6G ED VR.
Tỉ lệ tiêu cự
Nắp thấu kính
X
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính.
Nắp thấu kính
Vòng thu
Dấu gắn thấu kính
Dấu tiêu cự
Tiếp xúc CPU (0 296)
Nắp thấu kính phía sau
Công tắc chế độ A-M (0 27, 78)
Công tắc BẬT/TẮT chống rung Vòng lấy nét (0 78, 159)
1 Tắt máy ảnh. 2 Tháo nắp thấu kính phía
sau và nắp thân máy ảnh.
26
3 Lắp thấu kính.
Dấu gắn (máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
Nếu thấu kính được trang bị với công tắc chế độ A-M hoặc M/A-M, chọn A (lấy nét tự động) hoặc M/A (lấy nét tự động với ghi đè bằng tay).
Giữ các dấu (điểm trắng) thẳng hàng, đặt thấu kính vào
máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
X
A Tháo Thấu Kính
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh khi tháo hoặc đổi thấu kính. Để tháo thấu kính, nhấn và giữ nút nhả thấu kính (q) trong khi xoay thấu kính theo chiều kim đồng hồ (w). Sau khi tháo thấu kính, thay nắp thấu kính và nắp thân máy ảnh.
D Thấu Kính CPU với Vòng Độ Mở Ống Kính
Trong trường hợp thấu kính CPU được trang bị vòng độ mở ống kính (0 296), khóa độ mở ống kính ở cài đặt tối thiểu (số f cao nhất).
27

Cài Đặt Cơ Bản

Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị khi lần đầu tiên máy ảnh được bật. Chọn ngôn ngữ và thiết lập thời gian và ngày tháng. Không thể chụp được ảnh cho tới khi bạn đã cài đặt thời gian và ngày tháng.
1 Bật máy ảnh.
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển
X
thị.
2 Chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ
máy ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh.
qwe
Chọn ngôn ngữ Chọn múi giờ Chọn định dạng ngày
rt Lưu ý: Có thể thay đổi ngôn
Chọn tùy chọn thời
gian tiết kiệm ánh
sáng ban ngày
Đặt thời gian và ngày
(lưu ý rằng máy ảnh
sử dụng đồng hồ 24
giờ)
Di chuyển con trỏ lên
Di chuyển con trỏ xuống
ngữ và ngày/thời gian bất cứ lúc nào bằng sử dụng tùy chọn Ngôn ngữ
(Language)Múi giờ và ngày trong menu cài
đặt (0 265).
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
28
A Pin đồng hồ
Đồng hồ máy ảnh được cấp nguồn bởi nguồn điện có thể sạc độc lập, nó sẽ được nạp điện khi cần thiết khi pin chính được lắp hoặc khi máy ảnh được cấp nguồn nhờ đầu nối nguồn EP-5B và bộ đổi điện AC EH-5b (0 308). Hai ngày sạc sẽ cấp đủ nguồn cho đồng hồ khoảng ba tháng. Nếu máy ảnh hiển thị cảnh báo lúc khởi động rằng đồng hồ không được thiết lập và biểu tượng B nhấp nháy trong màn hình hiển thị thông tin, pin đồng hồ đã hết và đồng hồ được thiết lập lại. Cài đặt thời gian và ngày chính xác cho đồng hồ.
A Đồng Hồ Máy Ảnh
Đồng hồ máy ảnh không chính xác bằng đa số các đồng hồ đeo tay và đồng hồ hộ gia đình. Kiểm tra đồng hồ thường xuyên để chỉnh thời gian chính xác hơn và thiết lập lại khi cần thiết. Đồng hồ máy ảnh cũng có thể được đồng bộ hóa với thiết bị GPS (0 152).
X
29

Lắp Thẻ Nhớ

8
GB
Máy ảnh lưu ảnh trên thẻ nhớ Kỹ thuật số Bảo mật (SD) (bán riêng; 0 347). Để lắp thẻ nhớ, tắt máy ảnh và giữ thẻ theo hướng nêu dưới đây, đẩy vào trong cho đến khi khớp vào vị trí. nhớ (Khe 1 và Khe 2); nếu bạn chỉ sử dụng một thẻ nhớ, hãy lắp vào Khe 1.
X
Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng lần đầu hoặc sau khi đã sử dụng trong các thiết bị khác (0 32).
Đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ sáng trong vài giây. Máy ảnh này có hai khe cắm thẻ
Phía trước
GB
8
Khe 1 Khe 2
Việc lắp lộn ngược hoặc lắp trái đầu có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ. lắp thẻ đúng hướng. xác.
Nắp khe thẻ sẽ không đóng lại nếu thẻ không được lắp chính
A Tháo Thẻ Nhớ
Sau khi xác nhận đèn tiếp cận thẻ nhớ đã tắt, tắt máy ảnh, mở nắp phủ khe thẻ nhớ, và nhấn thẻ để đẩy ra (q). Lúc này có thể lấy thẻ ra bằng tay (w).
A Không Có Thẻ Nhớ
Nếu máy ảnh tắt với pin đã sạc EN-EL15 và không có thẻ nhớ, S sẽ được hiển thị trong bảng điều khiển và kính ngắm.
Kiểm tra để
30
D Thẻ Nhớ
Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng.
Tắt nguồn trước khi lắp hay tháo thẻ nhớ.
ảnh, hoặc tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện trong khi định dạng hoặc trong khi ghi dữ liệu, xóa, hoặc sao chép vào máy tính. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hư hại máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Không để ngón tay hoặc các vật kim loại chạm vào các đầu cuối thẻ.
Không bẻ cong, làm rơi hay để va đập mạnh.
Không dùng lực ép vỏ thẻ. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hư thẻ.
Không để tiếp xúc với nhiệt, nước, độ ẩm cao, hoặc ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Không định dạng thẻ nhớ trong máy tính.
Quan sát thận trọng khi tháo thẻ nhớ khỏi máy ảnh.
Không tháo các thẻ nhớ khỏi máy ảnh, tắt máy
A Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ
Khe 1 để lắp thẻ chính, thẻ trong khe 2 đóng vai trò dự phòng hoặc phụ. Nếu các cài đặt mặc định của Tràn bộ nhớ được chọn cho Vai trò của thẻ trong Khe 2 (0 69) khi hai thẻ nhớ được lắp, thẻ trong khe 2 sẽ chỉ được sử dụng khi thẻ trong khe 1 đầy.
Bảng điều khiển cho thấy khe hoặc các khe hiện đang giữ thẻ nhớ (ví dụ ở bên phải cho thấy các biểu tượng hiển thị khi thẻ được lắp vào mỗi khe). Nếu thẻ nhớ đầy hoặc đã bị khóa hoặc có lỗi, biểu tượng của thẻ bị ảnh hưởng sẽ nhấp nháy (0 334).
Khe 1
Khe 2
Bảng điều khiển
X
A Công Tắc Bảo Vệ Ghi
Các thẻ nhớ SD được trang bị công tắc bảo vệ ghi để tránh mất mát dữ liệu ngẫu nhiên. Khi công tắc này ở vị trí “lock”, không thể định dạng thẻ nhớ và không thể xóa hoặc ghi được ảnh (cảnh báo sẽ được hiển thị trong màn hình nếu bạn cố gắng nhả cửa trập). Để mở khóa thẻ nhớ, trượt công tắc sang vị trí “write”.
Hiển thị thông tin
GB
8
Công tắc bảo vệ ghi
31

Định Dạng Thẻ Nhớ

Thẻ nhớ phải được định dạng trước khi sử dụng lần đầu hoặc sau khi sử dụng hoặc định dạng trong các thiết bị khác.
D Định Dạng Thẻ Nhớ
Việc định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn bất kỳ dữ liệu nào có trên đó. Hãy chắc chắn sao chép bất kỳ bức ảnh và dữ liệu nào khác mà bạn muốn giữ lại vào máy tính trước khi tiến hành (0 203).
X
1 Bật máy ảnh. 2 Nhấn nút O (Q) và Z (Q).
Giữ nút O (Q) và Z (Q) xuống đồng thời cho đến khi C nhấp nháy (định dạng) xuất hiện trong hiển thị tốc độ cửa trập trong bảng điều khiển và kính ngắm. trong Khe 1 (0 31) sẽ được chọn; bạn có thể chọn thẻ trong Khe 2 bằng cách xoay đĩa lệnh chính.
Để thoát mà không định dạng thẻ nhớ, đợi cho đến khi C dừng nháy (khoảng sáu giây) hoặc nhấn bất kỳ nút nào khác ngoài các nút O (Q) và Z (Q).
Nếu lắp hai thẻ nhớ, thẻ
Nút O (Q)Nút Z (Q)
3 Nhấn lại nút O (Q) và Z (Q).
Đồng thời nhấn các nút O (Q) và Z (Q) lần thứ hai trong khi C đang nháy để định dạng thẻ nhớ.
khi đang định dạng.
Khi định dạng xong, bảng điều khiển và kính ngắm sẽ hiển thị số các bức ảnh có thể được ghi ở các cài đặt hiện hành.
A Xem Thêm
Xem trang 262 để biết thông tin về định dạng thẻ nhớ bằng cách sử dụng tùy chọn Định dạng thẻ nhớ trong menu cài đặt.
32
Không tháo thẻ nhớ hoặc ngắt kết nối nguồn điện trong

Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm

Máy ảnh được trang bị điều chỉnh điốt để thích ứng với khác biệt cá nhân về tầm nhìn.
Kiểm tra để hiển thị trong kính ngắm được lấy nét trước khi lấy khuôn ảnh
trong kính ngắm.
1 Bật máy ảnh.
Tháo nắp thấu kính và bật máy ảnh.
2 Lấy nét kính ngắm.
Xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi khung vùng lấy nét tự động được lấy nét sắc nét. Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt.
Khung vùng lấy nét
X
A Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm
Nếu bạn không thể lấy nét kính ngắm như mô tả ở trên, chọn lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S; 0 71), lấy nét tự động điểm đơn (0 73) và điểm lấy nét giữa (0 75), sau đó đóng khung đối tượng tương phản cao trong điểm lấy nét giữa và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét máy ảnh. Khi máy ảnh lấy nét, sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt để đưa đối tượng vào vùng lấy nét rõ trong kính ngắm. Nếu cần thiết, có thể điều chỉnh thêm lấy nét kính ngắm bằng cách sử dụng các thấu kính khắc phục tùy chọn (0 308).
33
X
34

Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại

s

Mức Pin và Dung Lượng Thẻ

Trước khi chụp, kiểm tra mức pin và số phơi sáng còn lại.
1 Bật máy ảnh.
Tháo nắp thấu kính và bật máy ảnh. Bảng điều khiển sẽ bật và màn hình hiển thị trong kính ngắm sẽ sáng.
2 Kiểm tra mức pin.
Kiểm tra mức pin trong bảng điều khiển hoặc kính ngắm.
Bảng điều
khiển
L Pin đã sạc đầy. K
I H d Pin yếu. Sạc pin hoặc sẵn sàng pin dự phòng. H
(nháy)
Kính ngắm Mô tả
Pin đã xả một phần.J
d
(nháy)
Tắt nhả cửa trập. Sạc hoặc thay pin.
3 Kiểm tra số phơi sáng còn lại.
Bảng điều khiển và kính ngắm cho biết số lượng bức ảnh có thể chụp được ở cài đặt hiện hành (giá trị hơn 1000 sẽ được làm tròn xuống đơn vị trăm gần nhất; Ví dụ: các giá trị trong khoảng 1000 và 1099 sẽ được hiển thị là 1,0 K). Nếu gắn hai thẻ nhớ, phần trống khả dụng của thẻ nhớ ở Khe 1 sẽ được hiể n thị (0 31). n hoặc j sẽ đèn nháy ở phần hiển thị tốc độ cửa trập, và biểu tượng thẻ ảnh hưởng sẽ đèn nháy.
Khi số phơi sáng còn lại đạt đến A, con số sẽ nháy,
Lắp thẻ nhớ khác (0 30) hoặc xóa bớt ảnh (0 40, 197).
s
A Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh
Máy ảnh làm rung bộ phận cảm biến hình ảnh để loại bỏ bụi bẩn khi mở tắt máy (0 313).
35
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i j)
Mục này mô tả cách chụp ảnh ở các chế độ ij, chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó phần đa các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp.
1 Chọn chế độ i hoặc j.
s
Để chụp ở nơi cấm đèn nháy, chụp ảnh trẻ sơ sinh hay chụp dưới điều kiện ánh sáng yếu, chọn chế độ tự động (tắt đèn nháy) bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ sang j. Nếu không thì xoay đĩa lệnh sang i (tự động).
2 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Khi tạo khuôn hình cho bức ảnh trong kính ngắm, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đặt vào thân máy hoặc thấu kính. nhẹ lên thân người làm điểm tựa và đặt một chân trước chân kia nửa bước để giữ vững phần trên cơ thể. ảnh chân dung (hướng dọc), giữ máy ảnh như minh họa ở phần cuối của ba hình minh họa ở bên phải.
Giữ khuỷu tay chống
Khi lấy khung hình cho
Đĩa lệnh chế độ
Ở chế độ j, tốc độ cửa trập sẽ chậm khi ánh sáng yếu; bạn nên dùng giá ba chân.
A Sử Dụng Thấu Kính Thu Phóng
Sử dụng vòng thu phóng để phóng to đối tượng hiển thị lớn hơn trong vùng tạo hình, hoặc thu nhỏ để tăng vùng nhìn thấy trong ảnh cuối (chọn độ dài tiêu cự trong vùng tiêu cự của thấu kính để phóng to và giảm để thu nhỏ).
36
Phóng to
Vòng thu phóng
Thu nhỏ
3 Tạo khuôn hình cho chụp ảnh.
Tạo khuôn hình bức ảnh trong kính ngắm với đối tượng chính nằm trong dấu vùng lấy nét tự động.
Khung vùng lấy nét tự động
4 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Điểm lấy nét thực sẽ hiển thị. nháy có thể lóe lên và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động có thể sáng.
5 Kiểm tra các chỉ báo trong kính ngắm.
Khi lấy nét hoàn tất, chỉ báo đã được lấy nét (I) sẽ xuất hiện trong kính ngắm.
Chỉ báo
đã được
lấy nét
I Đối tượng lấy nét.
2 4
2 4 Điểm lấy nét nằm sau đối tượng.
24
(nháy)
Khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, số phơi sáng có thể được lưu trữ trong bộ nhớ đệm (“t”; 0 58) sẽ xuất hiện trong kính ngắm.
Nếu đối tượng được chiếu sáng yếu, đèn
Mô tả
Điểm lấy nét nằm giữa máy ảnh và đối tượng.
Máy ảnh không thể sử dụng lấy nét tự động để lấy nét. Xem trang 72.
Điểm lấy nét
Chỉ báo đã được lấy nét
Dung lượng
6 Chụp.
Nhấn nhẹ nút nhả cửa trập hết cỡ để nhả cửa trập và ghi ảnh. phủ khe thẻ nhớ sẽ sáng khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ.
ngắt nguồn cho đến khi đèn này tắt và việc lưu hoàn tất.
Đèn tiếp cận thẻ nhớ kế bên nắp
Không tháo hoặc di chuyển thẻ nhớ hay
Đèn tiếp cận thẻ nhớ
s
đệm
37
A Nút Nhả Cửa Trập
Máy ảnh này có một nút nhả cửa trập hai giai đoạn. được nhấn nửa chừng. Để chụp ảnh, tiếp tục nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ.
Lấy Nét: nhấn nửa chừng Chụp: nhấn hết cỡ
Máy ảnh sẽ lấy nét khi nút nhả cửa trập
A Hẹn Giờ Chờ
Hiển thị kính ngắm, bảng điều khiển tốc độ cửa trập và độ mở ống kính sẽ tắt nếu không hoạt động trong vòng 6 giây, giảm tiêu hao pin. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật
s
hiển thị. Có thể chọn độ dài thời gian trước khi hẹn giờ chờ hết hạn tự động bằng cách sử dụng c2 Cài Đặt Tùy Chọn (Hẹn giờ chờ, 0 237).
Bật đo phơi sáng Tắt đo phơi sáng Bật đo phơi sáng
A Hiển Thị Máy Ảnh
Tắt
Khi máy ảnh tắt mà vẫn còn pin và thẻ nhớ, biểu tượng thẻ nhớ và số phơi sáng còn lại sẽ hiển thị (trong một số trường hợp hiếm hoi một số thẻ nhớ có thể chỉ hiển thị thông tin này khi máy ảnh được bật).
Bảng điều khiển
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Nếu cần thêm ánh sáng để phơi sáng chính xác trong chế độ i đèn nháy gắn sẵn sẽ tự động lóe lên khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Nếu bật đèn nháy, ảnh chỉ được chụp khi chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị. Nếu chỉ chỉ báo đèn nháy sẵn sàng không hiển thị, tức là đèn nháy đang sạc; bỏ ngón tay ra khỏi nút nhả cửa trập một lúc và thử lại.
Để tiết kiệm pin khi đèn nháy không được sử dụng, nhấn nhẹ nút hạ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
38

Phát Lại Cơ Bản

OR
MALAL
1 Nhấn nút K.
Bức ảnh sẽ hiển thị trên màn hình. Thẻ nhớ chứa ảnh hiển thị hiện thời được thể hiện bằng một biểu tượng.
Nút K
2 Xem thêm ảnh.
Ảnh bổ sung có thể được hiển thị bằng cách nhấn 4 hoặc 2. trên bức ảnh hiện thời, nhấn 13 (0 187).
Để kết thúc phát lại và trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Để xem thông tin bổ sung
1/12
1
125 F5. 685
100
/
0, 0
100D7100 DS
C_0001. JP
15/10/2012 10:02:28
G
NIKON D7100
NNOR
6000x4000
s
mm
A Image Review (Xem Lại Hình Ảnh)
Khi Bật được chọn cho Xem lại hình ảnh trong menu phát lại (0 222), các bức ảnh được tự động hiển thị trên màn hình khoảng vài giây sau khi chụp.
A Xem Thêm
Xem trang 186 về thông tin lựa chọn khe thẻ nhớ.
39

Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn

Để xóa chụp ảnh hiện thời xuất hiện trên màn hình, nhấn nút O (Q). Lưu ý rằng ảnh đã xóa không có thể phục hồi lại.
1 Hiển thị chụp ảnh.
Hiển thị các bức ảnh muốn xóa như mô tả ở
s
trang trước. hiển thị bởi biểu tượng ở góc dưới cùng bên trái của màn hình.
Vị trí của hình ảnh hiện tại được
2 Xóa ảnh.
Nhấn nút O (Q). Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị; nhấn nút O (Q) một lần nữa để xóa đèn ảnh và quay trở lại phát lại. thoát mà không xóa ảnh, nhấn nút K.
Để
Nút O (Q)
A Xóa
Để xóa ảnh được chọn (0 198), tất cả ảnh chụp vào ngày được chọn (0 199), hay tất cả ảnh tại một vị trí được chọn trên một thẻ nhớ (0 198), dùng tùy chọn Xóa trên menu phát lại.
40

Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh)

Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Chọn chế độ cảnh tự động cài đặt để phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức tranh, và chụp như mô tả ở các trang 36–38.
❚❚ Chế Độ h
Để xem cảnh hiện đang được chọn, xoay đĩa lệnh chế độ sang h và nhấn nút R. Để chọn cảnh khác, xoay đĩa lệnh chính.
Đĩa lệnh chế độ
Đĩa lệnh chính Màn hình

k Chân dung l Phong cảnh

s
Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để sáng tác có chiều sâu.
Sử dụng cho chụp phong cảnh đậm ban ngày.
Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; cần sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
41

p Trẻ em m Thể thao

s
Sử dụng ảnh chụp nhanh cho trẻ em. Quần áo và các chi tiết có nền sinh động, khi tông màu vẫn duy trì được mềm mại và tự nhiên.
Tốc độ cửa trập nhanh sẽ đóng băng chuyển động đối với các bức ảnh thể thao năng động mà đối tượng chính rõ ràng.
Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt. theo chuỗi, chọn chế độ nhả liên tục (0 7, 57).

n Cận cảnh o Chân dung ban đêm

Để chụp ảnh
Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác (có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần). Nên dùng giá ba chân để tránh bị che mờ.
42
Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu. tốt để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
Dùng giá ba chân rất

r Phong cảnh ban đêm s Tiệc/trong nhà

Giảm tiếng ồn và màu sắc không tự nhiên khi chụp ảnh phong cảnh ban đêm, bao gồm ánh sáng đường phố và đèn neon. chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt, nên dùng giá ba chân để tránh che mờ.
Khi đèn nháy gắn sẵn và đèn
Chụp hiệu ứng của ánh sáng nền trong nhà.
Sử dụng cho các cảnh tiệc và trong
nhà.

t Bãi biển/tuyết u Mặt trời lặn

s
Chụp độ sáng ánh sáng mặt trời trải rộng trên nước, tuyết hoặc cát. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt.
Lưu giữ các sắc đậm của hoàng hôn và bình minh. chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; cần sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
Đèn nháy gắn sẵn và đèn
43

v Hoàng hôn/bình minh w Chân dung vật nuôi

s
Lưu giữ các màu sắc của ánh sáng mờ tự nhiên trước chạng vạng và sau bình minh.
Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; cần sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
Sử dụng cho chân dung vật nuôi hoạt động.
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
tắt.

x Ánh sáng đèn nến y Hoa

Với ảnh chụp với ánh sáng đèn nến. đèn nháy gắn sẵn tắt; cần sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
44
Khi
Sử dụng cho các vườn hoa, vườn cây nở hoa và các cảnh khác có đặc điểm nhiều hoa.
Khi đèn nháy gắn sẵn tắt; cần sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.

z Sắc màu mùa thu 0 Thức ăn

Lưu giữ các màu đỏ chói và vàng rực của lá mùa thu. sử dụng giá ba chân để chống che mờ khi ánh sáng yếu.
Khi đèn nháy gắn sẵn tắt; cần
Sử dụ ng ch ụp ảnh s ốn g độn g v ề thức ăn . Nên dùng giá ba chân để tránh che mờ; đèn nháy cũng có thể được sử dụng (0 119).
s
45
s
46

Các Chế Độ P, S, A và M

#
Các chế độ P, S, AM đưa ra mức độ kiểm soát khác nhau đối với tốc độ cửa trập và độ mở ống kính.
Chế độ Mô tả
Tự động được lập trình (0 48): Máy ảnh đặt tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phơi
sáng tối ưu. Được dùng cho những ảnh chụp nhanh hoặc trong các tình huống có rất
P
ít thời gian để điều chỉnh thiết lập máy ảnh.
Tự động ưu tiên cửa trập (0 49): Người dùng chọn Tốc độ cửa trập; máy ảnh sẽ chọn độ mở
S
ống kính để có kết quả tốt nhất. Sử dụng cho đóng băng hoặc chuyển động che mờ. Tự động ưu tiên độ mở ống kính (0 50): Người dùng chọn độ mở ống kính; máy ảnh sẽ chọn tốc độ cửa trập để có kết quả tốt nhất. Sử dụng để làm mờ nền hoặc lấy nét cả nền
A
trước và nền sau.
Bằng tay (0 51): Người dùng kiểm soát cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Đặt tốc
M
độ cửa trập thành Bóng đèn (A) hoặc Thời gian (%) cho phơi sáng thời gian dài.
#
A Loại Thấu Kính
Khi sử dụng thấu kính CPU được trang bị một vòng độ mở ống kính (0 296), khóa vòng độ mở ống kính ở độ mở ống kính tối thiểu (số f là cao nhất). Loại thấu kính G không được trang bị với vòng độ mở ống kính.
Thấu kính không CPU chỉ có thể được dùng trong các chế độ A (tự động ưu tiên độ mở ống kính) và M (bằng tay), khi độ mở ống kính chỉ được điều chỉnh bằng cách sử dụng vòng mở thấu kính. Khi chọn bất kỳ chế độ khác sẽ tắt chức năng nhả cửa trập.
A Thấu Kính Không CPU (0 295)
Sử dụng vòng mở thấu kính để điều chỉnh độ mở ống kính. Nếu độ mở ống kính tối đa của thấu kính đã được xác định bằng cách sử dụng mục Dữ liệu thấu kính không CPU trong menu cài đặt (0 149) khi thấu kính không CPU được gắn, thì số f hiện tại sẽ được hiển thị trong kính ngắm và bảng điều khiển, được làm tròn đến chấm gần nhất. Nếu không, bảng hiển thị độ mở ống kính sẽ chỉ hiện số điểm dừng (F, với độ mở ống kính tối đa được hiển thị là FA), và phải đọc số-f từ vòng mở thấu kính.
47

P: Tự động được lập trình

Ở chế độ này, máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa trập và độ mở ống kính theo chương trình tích hợp để đảm bảo phơi sáng tối ưu trong hầu hết các trường hợp. Chế độ này được khuyến nghị dùng cho ảnh chụp nhanh và các tình huống khác mà bạn muốn để máy ảnh tự xác định tốc độ cửa trập và độ mở ống kính.
#
A Chương Trình Linh Động
Ở chế độ P, có thể chọn các kết hợp tốc độ cửa trập và độ mở ống kính khác nhau bằng cách xoay đĩa lệnh chính khi đo phơi sáng được bật (“chương trình linh động”). Xoay đĩa lệnh về bên phải để lấy độ mở ống kính lớn (số f thấp) sẽ làm che mờ các chi tiết nền, hoặc tốc độ cửa trập nhanh sẽ “đóng băng” chuyển động. Xoay đĩa lệnh sang bên trái để lấy độ mở ống kính nhỏ (số f-cao) để tăng độ sâu của trường, hoặc tốc độ cửa trập chậm sẽ làm che mờ chuyển động. Tất cả các kết hợp đều tạo ra độ phơi sáng giống nhau. Khi bật chương trình linh động, chỉ báo U sẽ xuất hiện trên bảng điều khiển. Để khôi phục lại cài đặt tốc độ cửa trập và độ mở ống kính mặc định, xoay đĩa lệnh đến khi không hiển thị chỉ báo, chọn chế độ khác hoặc tắt máy ảnh.
Đĩa lệnh chính
A Màn Hình Hiển Thị Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính
Hiển thị tốc độ cửa trập và độ mở ống kính có thể được kích hoạt bằng cách nhấn nút nha cửa trập nửa chừng để bắt đầu hẹn giờ chờ (0 38).
A Xem Thêm
Xem trang 327 để biết thêm thông tin về chương trình phơi sáng tích hợp.
48

S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập

Trong chế độ tự động ưu tiên cửa trập, bạn chọn tốc độ cửa trập và máy ảnh sẽ tự động chọn độ mở ống kính để tạo ra phơi sáng tối ưu. Sử dụng tốc độ cửa trập chậm để gợi chuyển động bằng cách làm mờ các đối tượng chuyển động, tốc độ cửa trập nhanh để “đóng băng” chuyển động.
Tốc độ cửa trập nhanh (1/1600 giây) Tốc độ cửa trập chậm (1/6 giây)
Để chọn tốc độ cửa trập, xoay đĩa lệnh chính trong khi đo phơi sáng được bật. Có thể đặt tốc độ cửa trập sang “v” hoặc các giá trị giữa 30 giây và
1
/8000 giây.
Đĩa lệnh chính
#
A Xem Thêm
Xem trang 333 để biết thông tin phải làm gì nếu xuất hiện chỉ báo nhấp nháy bóng đèn (A) hoặc (%) trên màn hình hiển thị tốc độ cửa trập.
49

A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính

Trong chế độ tự động ưu tiên độ mở ống kính, chọn độ mở ống kính trong khi máy ảnh tự động chọn tốc độ cửa trập để cho độ phơi sáng tối ưu.
Độ mở ống kính lớn (số f thấp) tăng phạm vi đèn nháy (0 123) và làm giảm độ sâu của trường, làm mờ các đối tượng phía sau và phía trước của đối tượng chính. sâu của trường, làm rõ các chi tiết nền sau và nền trước. trường ngắn thường được dùng trong dạng chân dung để che mờ các chi tiết nền, độ sâu của trường dài thường được dùng trong ảnh phong cảnh để lấy nét nền trước và nền sau.
#
Độ mở ống kính lớn (f/5.6) Độ mở ống kính nhỏ (f/22)
Để chọn độ mở ống kính giữa giá trị tối thiểu và tối đa cho thấu kính, xoay đĩa lệnh phụ trong khi đo phơi sáng được bật.
Độ mở ống kính nhỏ (số f cao) làm tăng độ
Độ sâu của
Đĩa lệnh phụ
A Xem Trước Độ Sâu Của Trường
Để xem trước hiệu ứng của độ mở ống kính, nhấn và giữ nút xem trước độ sâu của trường. Thấu kính này được dừng ở giá trị độ mở ống kính hiện tại, cho phép xem trước độ sâu của trường trong kính ngắm.
Nút xem trước độ sâu của trường
A Cài Đặt Tùy Chọn e5—Đèn nháy tạo mô hình
Cài đặt này điều khiển đèn nháy gắn sẵn và bộ đèn nháy tùy chọn như SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, và SB-600 (0 304) sẽ tạo ra đèn nháy tạo mô hình khi nhấn nút xem trước độ sâu của trường. Xem trang 251 để biết thêm thông tin.
50

M: Bằng tay

Trong chế độ bằng tay, bạn điều khiển cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Khi đo phơi sáng được bật, xoay đĩa lệnh chính để chọn tốc độ cửa trập, và đĩa lệnh phụ để chọn độ mở ống kính. độ cửa trập là “v” hoặc các giá trị trong khoảng 30 giây và
1
/8000 giây, hoặc có thể để cửa trập mở vô thời hạn khi phơi sáng thời gian dài (Bóng đèn/A hoặc Thời gian/%, 0 52). ống kính trong khoảng giá trị tối thiểu đến tối đa cho thấu kính. phơi sáng để kiểm tra phơi sáng.
Tốc độ cửa trập Độ mở ống kính
Đĩa lệnh chính Đĩa lệnh phụ
Có thể đặt tốc
Có thể đặt độ mở
Sử dụng chỉ báo
#
A Thấu Kính AF Micro NIKKOR
Nếu sử dụng đo phơi sáng bên ngoài, chỉ tính tới tỉ lệ phơi sáng khi vòng mở thấu kính được
sử dụng để cài đặt độ mở ống kính.
A Chỉ Báo Phơi Sáng
Nếu chọn tốc độ cửa trập khác ngoài Bóng đèn (A) hoặc Thời gian (%), chỉ báo phơi
sáng trên kính ngắm cho thấy bức ảnh thiếu phơi sáng hoặc thừa phơi sáng ở cài đặt hiện
tại. Tùy thuộc vào tùy chọn chọn cho Cài đặt tùy chọn b2 (Bước EV cho đ.khiển phơi sáng,
0 234), mức phơi sáng thiếu hoặc thừa được hiển thị theo gia số 1/3 EV hoặc
1
/2 EV (minh họa bên dưới thể hiện hiển thị trong kính ngắm khi 1/3 bước được chọn trong
Cài Đặt Tùy Chọn b2). Nếu vượt quá giới hạn của đo phơi sáng hoặc điều khiển phơi sáng
xem trực tiếp, chỉ báo sẽ đèn nháy.
Phơi sáng tối ưu
Thiếu phơi sáng khoảng 1/3 EV
Phơi sáng quá mức hơn 2 EV
A Xem Thêm
Để biết thông tin về đảo ngược các chỉ báo phơi sáng để các giá trị âm được hiển thị ở bên
phải và các giá trị dương ở bên trái, xem Cài Đặt Tùy Chọn f8 (Đảo ngược các chỉ báo,
0 258).
51

❚❚ Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M)

Chọn các tốc độ cửa trập sau cho phơi sáng thời gian dài của ánh sáng di chuyển, các ngôi sao, phong cảnh ban đêm, hoặc pháo hoa.
Bóng đèn (A): Cửa trập vẫn mở trong khi nút nhả
cửa trập được nhấn. một giá ba chân hoặc điều khiển từ xa không dây tùy chọn (0 309) hoặc dây chụp từ xa (0 310).
Thời gian (%): Bắt đầu phơi sáng bằng cách sử dụng
nút nhả cửa trập trên máy ảnh hoặc trên điều khiển từ xa tùy chọn, dây chụp từ xa hoặc điều khiển từ xa
#
không dây. cho tới khi nhấn nút lần thứ hai.
Cửa trập mở trong ba mươi phút hoặc
Để tránh che mờ, hãy dùng
1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Gắn máy ảnh trên giá ba chân hoặc đặt trên một mặt phẳng, ổn định. Để ngăn ánh sáng vào qua kính ngắm khỏi gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính DK-5 được cung cấp (0 60). nguồn trước khi hoàn tất phơi sáng, sử dụng pin EN-EL15 đã sạc đầy hoặc bộ đổi điện AC EH-5b và đầu nối nguồn EP-5B. các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên hoặc sương mù) có thể xuất hiện trong phơi sáng lâu; trước khi chụp, chọn Bật cho Giảm nhiễu phơi sáng lâu trong menu chụp (0 228). chế độ điều khiển từ xa (Chế độ từ xa trễ, Chế độ từ xa phản ứng nhanh, hoặc
Gương nâng lên từ xa) bằng cách sử dụng tùy chọn Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) trong menu chụp (0 127).
Nếu bạn đang sử dụng điều khiển từ xa ML-L3, chọn
Thời gian phơi sáng: 35 s
Độ mở ống kính: f/25
Để tránh mất
Lưu ý rằng nhiễu (các điểm sáng,
2 Xoay đĩa lệnh chế độ sang M.
52
Đĩa lệnh chế độ
3 Chọn tốc độ cửa trập.
Khi đo phơi sáng được bật, xoay đĩa lệnh chính để chọn tốc độ cửa trập Bóng đèn (A) hoặc Thời gian (%).
Đĩa lệnh chính Bóng đèn
Thời gian
4 Mở cửa trập.
Bulb (Bóng đèn): Sau khi lấy nét, nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập ở máy ảnh hoặc
WR-1, WR-T10, hoặc MC-DC2 tùy chọn. phơi sáng.
Time (Thời gian): Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập trên máy ảnh hoặc điều khiển từ xa tùy chọn, dây chụp từ xa, hoặc điều khiển từ xa không dây. khởi động bằng cách nhấn nút nhả cửa trập trên điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn, ảnh được chụp trong chế độ “Thời gian” (%) ngay cả khi “Bóng đèn” (A) được chọn cho tốc độ cửa trập.
Giữ nút nhả cửa trập cho tới khi kết thúc
Nếu phơi sáng được
5 Đóng cửa trập.
Bulb (Bóng đèn): Nhả tay khỏi nút nhả cửa trập. Time (Thời gian): Lặp lại thao tác thực hiện trong Bước 4.
thúc sau ba mươi phút.
Việc chụp tự động kết
#
53
#
54
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và
$
U2
Chỉ định các cài đặt thường sử dụng cho vị trí U1U2 trên đĩa lệnh chế độ.

Lưu Cài Đặt Người Dùng

1 Chọn một chế độ.
Xoay đĩa lệnh chế độ sang chế độ mong muốn.
Đĩa lệnh chế độ
2 Điều chỉnh cài đặt.
Thực hiện điều chỉnh mong muốn với chương trình linh động (chế độ P), tốc độ cửa trập (chế độ SM), độ mở ống kính (chế độ AM), phơi sáng và bù đèn nháy, chế độ đèn nháy, điểm lấy nét, đo sáng, lấy nét tự động và chế độ vùng lấy nét tự động, chụp bù trừ, và cài đặt trong chụp (0 224) và menu Cài Đặt Tùy Chọn (0 229) (lưu ý rằng máy ảnh sẽ không lưu các tùy chọn được chọn cho
Thư mục lưu trữ, Đặt tên tệp, Vùng hình ảnh, Quản lý Picture Control, Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3), Đa phơi sáng, hoặc Chụp hẹn giờ quãng thời gian).
3 Chọn Lưu cài đặt người dùng.
Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Lưu cài đặt người dùng trong menu chụp và nhấn 2.
Nút G
$
4 Chọn Lưu thành U1 hoặc Lưu thành
U2.
Làm nổi bật Lưu thành U1 hoặc Lưu thành U2 và bấm 2.
55
5 Lưu cài đặt người dùng.
Làm nổi bật Lưu cài đặt và nhấn J để chỉ định các cài đặt lựa chọn trong Bước 1 và 2 cho vị trí đĩa lệnh chế độ được chọn ở Bước 4.

Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng

Đơn giản chỉ cần xoay đĩa lệnh chế độ sang U1 để gọi lại cài đặt chỉ định cho Lưu thành U1, hoặc U2 để gọi lại cài đặt chỉ định cho Lưu thành U2.
$

Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng

Để thiết lập lại các cài đặt cho U1 hoặc U2 về giá trị mặc định :
1 Chọn Đặt lại cài đặt người dùng.
Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Đặt lại cài đặt người dùng trong menu
chụp và nhấn 2.
Đĩa lệnh chế độ
Nút G
2 Chọn Đặt lại U1 hoặc Đặt lại U2.
Làm nổi bật Đặt lại U1 hoặc Đặt lại U2 và nhấn 2.
3 Cài đặt lại cài đặt người dùng.
Làm nổi bật Đặt lại và nhấn J.
56

Chế Độ Nhả

k

Chọn Chế Độ Nhả

Để chọn một chế độ nhả, nhấn nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả tới cài đặt mong muốn.
Chế độ Mô tả
Khuôn hình đơn: Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn.
S
Tốc độ thấp liên tục: Trong khi nút nhả cửa trập được nhấn xuống, máy ảnh chụp hình ảnh
ở tốc độ khuôn hình được lựa chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn d5 (Tốc độ chụp chế độ CL,
CL
0 58, 239). Hạ đèn nháy gắn sẵn (0 120); nhả liên tục không có khi đèn nháy được nâng lên. Tốc độ cao liên tục: Trong khi nút nhả cửa trập được nhấn xuống, máy ảnh ghi ảnh ở tốc độ khuôn hình như trên trang 58. Sử dụng cho đối tượng di chuyển. Hạ đèn nháy gắn
CH
sẵn (0 120); nhả liên tục không có khi đèn nháy được nâng lên. Nhả cửa trập tĩnh lặng: Với khuôn hình đơn, ngoại trừ gương không khớp trở lại vào vị trí trong khi nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập, cho phép người dùng kiểm soát thời gian khớp
J
vào của gương, tĩnh lặng hơn so với trong chế độ khuôn hình đơn. Ngoài ra, tiếng bíp không bật bất kể cài đặt lựa chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn d1 như thế nào (Bíp; 0 238).
Tự hẹn giờ: Chụp ảnh tự hẹn giờ (0 59).
E
Gương nâng lên: Chọn chế độ này để giảm lắc máy ảnh ở chụp ảnh xa hoặc chụp cận cảnh hoặc trong các tình huống khác mà chỉ chuyển động nhỏ nhất của máy ảnh cũng
MUP
khiến ảnh bị mờ.
k
57

Tốc Độ Tiến Khuôn Hình

Tốc độ khuôn hình cho chụp liên tục (tốc độ thấp và cao) thay đổi theo tùy chọn lựa chọn cho vùng hình ảnh (0 63) và, khi tùy chất lượng hình ảnh NEF (RAW) được chọn, NEF (RAW) độ sâu bit (0 67). tương đối của pin EN-EL15 sạc đầy, lấy nét tự động phần phụ liên tục, phơi sáng tự động bằng tay hoặc tự động ưu tiên cửa trập, tốc độ cửa trập hơn, và các cài đặt còn lại ở giá trị mặc định.
Bảng dưới đây đưa ra tốc độ khuôn hình một cách
1
/250 giây hoặc nhanh
Vùng hình ảnh Chất lượng hình ảnh
JPEG/12-bit NEF (RAW)
DX (24×16)
14-bit NEF (RAW)
k
JPEG/12-bit NEF (RAW)
1,3× (18×12)
14-bit NEF (RAW)
Tốc độ tiến khuôn hình tương đối
CL CH
1-6 khuôn
hình trên một
giây
1–5 khuôn
hình trên một
giây
1-6 khuôn
hình trên một
giây
6 khuôn hình
trên một giây
5 khuôn hình trên một giây
7 khuôn hình trên một giây 6 khuôn hình trên một giây
Tốc độ khuôn hình giảm ở tốc độ cửa trập chậm hoặc độ mở ống kính rất nhỏ (số f cao), khi chống rung (có sẵn với ống kính VR) hoặc điều khiển độ nhạy ISO tự động được bật (0 79, 81), hoặc khi pin yếu.
A Bộ Nhớ Đệm
Máy ảnh được trang bị bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời, cho phép tiếp tục chụp trong khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ. Có thể chụp liên tiếp tối đa 100 bức ảnh; tuy nhiên lưu ý rằng tốc độ khuôn hình sẽ giảm khi bộ nhớ đệm đầy (t00). Số gần đúng của hình ảnh có thể được lưu vào trong bộ nhớ đệm ở các cài đặt hiện hành được thể hiện trong hiển thị số lượng phơi sáng trong kính ngắm và bảng điều khiển trong khi nút nhả cửa trập được nhấn. Minh họa ở bên phải thể hiện màn hình hiển thị khi không gian còn lại trong bộ đệm còn đủ cho khoảng 17 ảnh.
Trong khi ảnh được ghi vào thẻ nhớ, đèn tiếp cận bên cạnh khe thẻ nhớ sẽ sáng. Tùy thuộc vào điều kiện chụp và hiệu suất thẻ nhớ, viêc ghi có thể mất từ vài giây đến một vài phút. Không tháo thẻ nhớ hoặc ngắt kết nối nguồn điện cho tới khi đèn tiếp cận tắt. Nếu tắt máy ảnh trong khi dữ liệu vẫn còn trong bộ đệm, nguồn sẽ không tắt cho đến khi tất cả các hình ảnh trong bộ đệm được ghi lại. Nếu pin cạn kiệt trong khi ảnh vẫn còn trong bộ đệm, nhả cửa trập bị vô hiệu hóa và ảnh sẽ được chuyển vào thẻ nhớ.
A Xem Thêm
Để biết thêm thông tin về việc chọn số lượng tối đa ảnh có thể được chụp trong một lần chụp liên tiếp, xem Cài Đặt Tùy Chọn d6 (Nhả liên tục tối đa, 0 240). Để có thông tin về số lượng ảnh có thể chụp được trong một lần chụp liên tiếp, xem trang 348.
58

Chế độ tự hẹn giờ

Tự hẹn giờ có thể được sử dụng để giảm lắc máy ảnh hoặc để chụp chân dung. Trước khi chụp, gắn máy ảnh vào giá ba chân hoặc đặt máy ảnh lên bề mặt ổn định, bằng phẳng.
1 Lựa chọn chế độ tự hẹn giờ.
Nhấn nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả sang E.
Đĩa lệnh chế độ nhả
2 Tạo khuôn hình cho bức ảnh và lấy nét.
Trong lấy nét tự động phần phụ đơn (0 71), chỉ có thể chụp được ảnh nếu chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện trong kính ngắm.
3 Bắt đầu đếm thời gian.
Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập để bắt đầu đếm thời gian. Đèn hẹn giờ sẽ bắt đầu đèn nháy. giây trước khi bức ảnh được chụp, đèn hẹn giờ sẽ ngừng nhấp nháy. giây sau khi bộ đếm thời gian bắt đầu.
Cửa trập sẽ được nhả mười
Hai
k
Để tắt tự hẹn giờ trước khi chụp ảnh được chụp, xoay đĩa lệnh chế độ nhả sang cài đặt khác.
D Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn
Trước khi chụp ảnh với đèn nháy ở các chế độ P, S, A, M, hoặc 0, nhấn nút M (Y) để nâng đèn
nháy và đợi cho chỉ báo M hiển thị trong kính ngắm (0 119). Việc chụp sẽ bị gián đoạn nếu
đèn nháy được nâng lên sau khi tự hẹn giờ đã bắt đầu. Lưu ý rằng chỉ một chụp ảnh sẽ được
chụp khi đèn nháy bật sáng, bất kể số lượng phơi sáng được chọn cho Cài Đặt Tuỳ Chọn c3
là bao nhiêu (Tự hẹn giờ; 0 237).
59
A Đậy Kính Ngắm
Khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm, tháo hốc mắt cao su DK-23 (q) và lắp nắp thị kính DK-5 vào như minh họa (w). Điều này sẽ không cho ánh sáng đi qua kính ngắm làm ảnh hưởng đến phơi sáng. Giữ chắc máy ảnh khi tháo hốc mắt cao su.
Hốc mắt cao su DK-23 Nắp thị kính DK-5
A Xem Thêm
Để biết thông tin về việc lựa chọn thời gian tự hẹn giờ, số lượng ảnh chụp và khoảng thời gian giữa các lần chụp, xem Cài Đặt Tùy Chọn c3 (Tự hẹn giờ; 0 237). Để biết thông tin về việc cài đặt tiếng bíp khi chụp ảnh đếm ngược hẹn giờ, xem Cài Đặt Tùy Chọn d1 (Bíp;
0 238).
k
60

Chế Độ Gương Nâng Lên

Chọn chế độ này để giảm mờ do chuyển động của máy ảnh khi gương được nâng lên.
Nên sử dụng giá ba chân.
1 Chọn chế độ gương nâng lên.
Nhấn nhả chế độ khóa đĩa lệnh nhả và xoay đĩa lệnh chế độ nhả sang M
2 Nâng gương.
Tạo khuôn hình, lấy nét và sau đó nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ để nâng gương.
D Gương Nâng Lên
Trong khi gương được nâng lên, không thể tạo khuôn hình cho ảnh trong kính ngắm, lấy nét tự động và đo sáng sẽ không hoạt động được.
3 Chụp ảnh.
Nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ để bắt đầu chụp ảnh.
Để ngăn ngừa mờ gây ra bởi chuyển động của máy ảnh, nhấn nút nhả cửa trập thật êm, hoặc sử dụng dây chụp từ xa hay bộ điều khiển từ xa không dây (0 309, 310). Gương hạ xuống khi chụp xong.
UP.
Đĩa lệnh chế độ nhả
k
A Chế Độ Gương Nâng Lên
Ảnh sẽ được chụp tự động nếu không có hoạt động được thực hiện trong khoảng 30 giây sau khi gương được nâng lên.
A Xem Thêm
Để biết thêm thông tin về việc sử dụng điều khiển từ xa ML-L3 khi chụp ảnh với gương nâng lên, xem trang 127.
61
k
62

Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh

d

Vùng Hình Ảnh

Chọn vùng hình ảnh từ DX (24×16)1,3× (18×12).
Tùy chọn Mô tả
a DX (24×16)
c 1,3× (18×12)
Ảnh được ghi bằng cách sử dụng vùng hình ảnh 23,5 × 15,6 mm (định dạng DX). Ảnh được ghi bằng cách sử dụng vùng hình ảnh 18,8 × 12,5 mm, tạo hiệu ứng chụp ảnh xa mà không cần thay đổi thấu kính (0 68, 167). Máy ảnh cũng có thể ghi được nhiều hình ảnh hơn trong một giây trong khi chụp liên tục (0 58).
Hiển thị kính ngắm
Hình ảnh với vùng
hình ảnh DX (24×16)
d
Hình ảnh với vùng
hình ảnh 1,3×
(18×12)
63
Có thể đặt vùng hình ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn Vùng hình ảnh trong menu chụp hoặc bằng cách nhấn điều khiển và xoay đĩa lệnh (0 65).
❚❚ Menu Vùng Hình Ảnh
1 Chọn Vùng hình ảnh trong menu
chụp.
Nhấn G để hiển thị menu. Làm nổi bật Vùng hình ảnh trong menu chụp (0 224) và nhấn 2.
Nút G
2 Điều chỉnh cài đặt.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J.
d
A Hiển Thị Kính Ngắm
Hiển thị kính ngắm cho bản xén 1,3× DX được hiển thị ở bên phải. Biểu tượng c được hiển thị trong kính ngắm khi bản xén 1,3× DX được chọn.
A Vùng Hình Ảnh
Tùy chọn được chọn được hiện ra trên màn hình hiển thị thông tin.
64
Xén 1,3× DX
❚❚ Điều Khiển Máy Ảnh
1 Chỉ định lựa chọn vùng hình ảnh cho một điều khiển máy ảnh.
Chọn Chọn vùng hình ảnh khi nhấn tùy chọn “nhấn + đĩa lệnh” để điều khiển máy ảnh trong menu Cài Đặt Tùy Chọn (0 229). được gán cho nút Fn (Cài Đặt Tùy Chọn f2, Chỉ định nút Fn, 0 253), nút xem trước độ sâu của trường (Cài Đặt Tùy Chọn f3, Chỉ định nút xem trước, 0 255), hoặc nút A AE-L/AF-L (Cài Đặt Tùy Chọn f4, Chỉ định nút AE-L/AF-L, 0 256).
Chọn vùng hình ảnh có thể
2 Sử dụng điều khiển được chọn để chọn vùng hình ảnh.
Có thể chọn vùng hình ảnh bằng cách nhấn nút được chọn và xoay đĩa lệnh chính hoặc đĩa lệnh phụ cho tới khi xén mong muốn hiển thị trong kính ngắm (0 64).
Đĩa lệnh chínhNút Fn
Có thể xem tùy chọn hiện được chọn cho vùng hình ảnh bằng cách nhấn nút để hiển thị vùng hình ảnh trong bảng điều khiển, kính ngắm, hoặc màn hình hiển thị thông tin. được hiển thị là “24 – 16” và bản xén 1,3× DX là “18 – 12”.
Định dạng DX
A Kích Cỡ Hình Ảnh
Cỡ hình ảnh là khác nhau với tùy chọn được lựa chọn cho vùng hình ảnh (0 68).
d
A Xem Thêm
Xem trang 167 để biết thông tin về xén trong xem trực tiếp phim.
65

Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ

Chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh xác định ảnh sẽ chiếm dụng bao nhiêu không gian trên thẻ nhớ. nhưng cũng đòi hỏi nhiều bộ nhớ hơn, có nghĩa sẽ lưu được ít ảnh hơn trên thẻ nhớ (0 348).

Chất Lượng Hình Ảnh

Chọn một định dạng tệp và tỷ lệ nén (chất lượng hình ảnh).
Tùy chọn Loại tệp Mô tả
NEF (RAW) NEF
JPEG mịn
JPEG bình
thường
JPEG cơ bản
d
NEF (RAW)+
JPEG mịn
NEF (RAW)+
JPEG bình
thường NEF (RAW)+ JPEG cơ bản
* Ưu tiên kích cỡ được chọn cho JPEG nén.
Ảnh lớn hơn, chất lượng cao hơn có thể được in ở kích cỡ lớn hơn
Dữ liệu thô từ các cảm biến hình ảnh được lưu trực tiếp vào thẻ nhớ. Các cài đặt như cân bằng trắng và độ tương phản có thể được điều chỉnh sau khi chụp. Ghi lại hình ảnh JPEG với tỉ lệ nén khoảng 1 : 4 (chất lượng tốt). Ghi lại hình ảnh JPEG với tỉ lệ nén khoảng 1 : 8 (chất lượng bình
JPEG
thường). Ghi lại hình ảnh JPEG với tỉ lệ nén khoảng 1 : 16 (chất lượng bình thường). Hai hình ảnh được ghi lại, một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình ảnh JPEG chất lượng tốt.
NEF/
Hai hình ảnh được ghi lại, một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình
JPEG
ảnh JPEG chất lượng bình thường.
Hai hình ảnh được ghi lại, một là hình ảnh NEF (RAW) và một là hình ảnh JPEG chất lượng cơ bản.
*
*
*
Có thể thiết lập chất lượng hình ảnh bằng cách nhấn nút X (T) và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong bảng điều khiển.
Nút X (T) Đĩa lệnh chính Bảng điều khiển
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh chất lượng hình ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn Chất lượng hình ảnh trong menu chụp (0 224).
66
Các tùy chọn sau đây có thể được truy cập từ menu chụp. Nhấn nút G để hiển thị các menu, làm nổi bật tùy chọn mong muốn và nhấn 2.
❚❚ JPEG nén
Chọn loại nén cho hình ảnh JPEG.
Tùy chọn Mô tả
Ưu tiên kích cỡ Hình ảnh được nén để tạo ra kích cỡ tập tin tương đối đồng đều.
O
Chất lượng tối ưuChất lượng hình ảnh tối ưu. Kích thước tập tin thay đổi tùy theo cảnh
P
được ghi.
❚❚ Ghi NEF (RAW) > Loại
Chọn loại nén cho hình ảnh NEF (RAW).
Tùy chọn Mô tả
Được nén
N
không mất
O Được nén
Hình ảnh NEF được nén bằng cách sử dụng thuật toán đảo ngược, làm giảm kích thước tập tin khoảng 20-40% mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Hình ảnh NEF được nén bằng cách sử dụng thuật toán đảo ngược, làm giảm kích thước tập tin khoảng 35-55% mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
❚❚ Ghi NEF (RAW) > NEF (RAW) độ sâu bit
Chọn độ sâu bit cho hình ảnh NEF (RAW).
Tùy chọn Mô tả
q 12 bit Hình ảnh NEF (RAW) được ghi lại ở độ sâu 12 bit.
Hình ảnh NEF (RAW) được ghi ở độ sâu 14 bit, tạo ra các tập tin lớn
r 14 bit
hơn so với những ảnh có độ sâu 12 bit nhưng tăng dữ liệu màu ghi được.
d
A Hình Ảnh NEF (RAW)
Có thể xem hình ảnh NEF (RAW) trên máy ảnh hoặc sử dụng phần mềm như Capture NX 2 (có riêng; 0 309 ) hoặc ViewNX 2 (có trên ViewNX 2 CD kèm theo). Lưu ý rằng tùy chọn được chọn cho cỡ hình ảnh không ảnh hưởng đến cỡ của ảnh NEF (RAW); khi xem trên máy tính, ảnh NEF (RAW) có kích thước cho ảnh (cỡ #) trong bảng trên trang 68. Bản sao JPEG của hình ảnh NEF (RAW) có thể được tạo bằng cách sử dụng tùy chọn Xử lý NEF (RAW) trong menu sửa lại (0 282).
A NEF+JPEG
Khi ảnh chụp ở các cài đặt NEF (RAW) + JPEG được xem trên máy ảnh có thẻ nhớ, chỉ có hình ảnh JPEG được hiển thị. Nếu cả hai bản sao được ghi vào cùng thẻ nhớ, cả hai bản sao sẽ bị xóa khi ảnh bị xóa. Nếu bản sao JPEG được ghi vào một thẻ nhớ riêng bằng cách sử dụng tùy chọn Vai trò của thẻ trong Khe 2 đảm nhận > Khe 1 RAW – Khe 2 JPEG, việc xóa bản sao JPEG sẽ không xóa hình ảnh NEF (RAW).
67

Kích cỡ hình ảnh

Cỡ hình ảnh được đo bằng điểm ảnh. Chọn từ # Lớn, $ Trung bình, hoặc % Nhỏ (lưu ý rằng cỡ hình ảnh khác nhau phụ thuộc vào tùy chọn được chọn cho Vùng hình ảnh, 0 63):
Vùng hình ảnh Tùy chọn Kích thước (điểm ảnh) Cỡ in (cm)
Lớn 6000 × 4000 50,8 × 33,9
DX (24×16)
1,3× (18×12)
* Kích cỡ gần đúng khi in ở 300 dpi. Cỡ in bằng inch bằng với cỡ hình ảnh bằng điểm ảnh chia
theo độ phân giải máy in bằng điểm trên mỗi inch (dpi; 1 inch=bằng khoảng 2,54 cm).
Có thể thiết lập cỡ hình ảnh bằng cách nhấn nút X (T) và xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong bảng điều khiển.
d
Nút X (T) Đĩa lệnh phụ Bảng điều khiển
Trung bình 4496 × 3000 38,1 × 25,4
Nhỏ 2992 × 2000 25,3 × 16,9
Lớn 4800 × 3200 40,6 × 27,1
Trung bình 3600 × 2400 30,5 × 20,3
Nhỏ 2400 × 1600 20,3 × 13,5
*
A Menu Chụp
Cũng có thể điều chỉnh cỡ hình ảnh cách sử dụng tùy chọn Kích cỡ hình ảnh trong menu chụp (0 224).
68

Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ

Khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, bạn có thể sử dụng mục Vai trò của thẻ trong Khe 2 trong menu chụp để chọn vai trò được thẻ trong Khe 2 đảm nhận. Tràn bộ nhớ (thẻ trong Khe 2 chỉ được dùng khi thẻ trong Khe 1 đầy), Dự phòng
(mỗi ảnh được ghi hai lần, một lần vào thẻ trong Khe 1 và một lần vào thẻ trong Khe
2), và Khe 1 RAW – Khe 2 JPEG (với Dự phòng, ngoại trừ rằng các bản sao NEF/RAW của ảnh được ghi ở cài đặt NEF/RAW + JPEG chỉ được ghi vào thẻ trong Khe 1 và các bản sao JPEG chỉ được ghi vào thẻ trong Khe 2).
Chọn từ
d
A “Dự phòng” và “Khe 1 RAW – Khe 2 JPEG”
Máy ảnh cho biết số phơi sáng còn lại trên thẻ với bộ nhớ còn lại ít nhất. Nhả cửa trập sẽ bị tắt khi một trong hai thẻ đầy.
A Ghi Phim
Khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, có thể chọn khe được dùng để ghi phim bằng cách sử dụng tùy chọn Cài đặt phim > Đích trong menu chụp (0 169).
69
d
70

Lấy Nét

N
Phần này mô tả các tùy chọn lấy nét khi các bức ảnh được tạo khuôn hình trong kính ngắm.
Việc lấy nét có thể được điều chỉnh tự động (xem bên dưới) hoặc bằng tay
(0 78).
Người dùng có thể chọn điểm lấy nét tự động hoặc lấy nét bằng tay (0 75)
hoặc sử dụng khóa lấy nét để tạo lại bức ảnh sau khi lấy nét (0 76).

Lấy nét tự động

Để sử dụng lấy nét tự động, xoay bộ chọn chế độ lấy nét sang AF.

Chế Độ Lấy Nét Tự Động

Chọn từ các chế độ lấy nét tự động sau:
Chế độ Mô tả
Lấy nét tự động phần phụ tự động: Máy ảnh tự động lựa chọn lấy nét tự động phần phụ đơn
AF-A
nếu đối tượng tĩnh, lấy nét tự động phần phụ liên tục nếu đối tượng động.
Lấy nét tự động phần phụ đơn: Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả
AF-S
cửa trập được nhấn nửa chừng. Với cài đặt mặc định, cửa trập chỉ có thể nhả khi chỉ báo đã được lấy nét (I) xuất hiện (ưu tiên lấy nét; 0 231). Lấy nét tự động phần phụ liên tục: Với các đối tượng di động. Máy ảnh lấy nét liên tục trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập; nếu đối tượng chuyển động, máy ảnh sẽ thực
AF-C
hiện theo dõi lấy nét đoán trước để đoán khoảng cách cuối cùng đến đối tượng và điều chỉnh lấy nét khi cần thiết. Ở cài đặt mặc định, cửa trập vẫn có thể nhả ra dù có hay không đối tượng lấy nét (ưu tiên nhả; 0 231).
Bộ chọn chế độ lấy nét
N
A Theo Dõi Lấy Nét Đoán Trước
Trong chế độ AF-C hoặc khi chọn lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A, máy ảnh sẽ bắt đầu theo dõi lấy nét đoán trước nếu đối tượng di chuyển đến gần máy ảnh trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Cơ chế này cho phép máy ảnh theo dõi lấy nét trong khi cố gắng đoán vị trí của đối tượng khi cửa trập nhả ra.
71
Để lựa chọn chế độ lấy nét tự động, nhấn nút chế độ AF và xoay đĩa lệnh chính cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị trong kính ngắm hoặc bảng điều khiển.
Nút chế độ AF
AF-A AF-S AF-C
A Lấy Nét Tự Động Đạt Chất Lượng Tốt
Lấy nét tự động sẽ không hoạt động tốt trong những điều kiện sau. Cửa trập có thể không nhả được nếu máy ảnh không thể lấy nét trong những điều kiện này, hoặc chỉ báo đã được
N
lấy nét (I) có thể xuất hiện và máy ảnh sẽ phát ra tiếng bíp, cho phép cửa trập nhả ra thậm chí khi đối tượng chưa được lấy nét. Trong những trường hợp này, lấy nét bằng tay (0 78) hoặc sử dụng khoá lấy nét (0 76) để lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách và sau đó tạo lại chụp ảnh.
Độ tương phản giữa đối tượng và cảnh nền hầu như không có.
Ví dụ: Đối tượng có cùng màu sắc với nền.
Điểm lấy nét sẽ chứa những vật thể ở các khoảng cách khác nhau so với máy ảnh.
Ví dụ: Đối tượng ở trong lồng.
Đối tượng bị các đường nét hình học thông thường lấn át.
Ví dụ: Bức màn hay song cửa sổ trong một tòa nhà chọc trời.
Điểm lấy nét sẽ chứa vùng có độ sáng tương phản sắc nét.
Ví dụ: Đối tượng nằm một nửa trong vùng tối.
Các vật thể xung quanh lớn hơn so với đối tượng.
Ví dụ: Một tòa nhà ở trong khuôn hình đằng sau đối tượng.
Đối tượng chứa nhiều chi tiết tinh tế.
Ví dụ: Một cánh đồng hoa hay các đối tượng khác cực nhỏ hoặc độ sáng ít biến đổi.
Đĩa lệnh chính
A Xem Thêm
Thông tin về cách sử dụng ưu tiên lấy nét trong lấy nét tự động phần phụ liên tục, xem Cài Đặt Tuỳ Chọn a1 (Chọn ưu tiên AF-C, 0 231). Thông tin về cách sử dụng ưu tiên nhả trong lấy nét tự động phần phụ đơn, xem Cài Đặt Tuỳ Chọn a2 (Chọn ưu tiên AF-S, 0 231). Xem trang 155 về thông tin các lựa chọn lấy nét tự động khi xem trực tiếp hoặc trong khi quay phim.
72
Loading...