Nikon D70 User Manual [vi]

MÁY NH K THUT S D70 NIKON
BODY MÁY.
Du xác định khoảng cách
Đo t dấu này trên máy ảnh đến ch đề, để xác định khong cách t chđề đến máy nh. Một khong cách khác là t ming gn OK đến du xác định khong cách là 46.5mm.
Nút định dạng Card
Dùng để định dng Card khi ln đầu gn Card nh vào máy nh. Nếu chp thường xuyên, nên định dng Card nh
Nút chiếu sáng màn hình
Khi bn chp ban đêm hay trong vùng ti, nhn nút này để màn hình bt sáng để theo dõi các thông s các chế độ chp.
Nút đặt chế độ đo sáng
Nhn nút này để chn chế độ Đo sáng trong các chương trình chp.
Nút bù tr thi chụp
Nhn nút này khi bn mun đặt bù tr sáng trong các thi chp tự động.
mi tháng mt ln.
Công tc Reset
Trong mt vi trường hp hiếm thy, có nhng chc năng không sử dụng s hin trên bng điều khiển chính và làm cho máy không hoạt động. Nhng trường hp này có th do máy b nhim t. Bn hy tt máy, ly Pin ra (nếu bn s dng Adapter AC thì rút dây đin ra khi cm). Sau đó, gn Pin hay dây ni Adapter tr li ri m máy li ln n bn hãy nhn nút Reset này và cũng gài tr li thi gian cùng ngày tháng. Nếu các triu chng k trên liên tc xut hin, bn cn mang đi sa cha ti các đim bo hành ca Nikon.
Đèn báo Card
Khi máy đang ghi hình vào Card, đèn báo s phát sáng. Bn không nên tt máy hay lấy Pin ra khi máy hoc m np ly Card ra.
Nút Help
Khi bn mun xem các tr giúp trong Custom seting, b sáng trong danh mc CSM hoc khi các chc năng CSM hin th trên màn hình.
a. Nếu như vn tiếp din vn đề trên,
n nhn nút Help khicác du hiu phát
BNG ĐIU KHIN
1. Tốc độ / Vùng bù tr thi chp/ Vùng bù tr Flash / Tăng gim WB/
S lượng hình chp trong cnh chp bù tr.
2. Báo ISO/ Báo ISO tự động.
3. Báo Pin
4. Chế độ đồng b Flash.
5. Cht lượng ảnh.
6. Kích cỡ ảnh.
7. Chc năng Cân bng trng (WB)
8. Báo s hình còn li / Số lần chpcòn li trước khi ghi vào bộ đệm/ Thông báo gài Preset WB / Thông báo Chc năng dùng Remote.
9. “ K ” hin khi b nh duy trì hơn 1000 kiu chp.
10. Báo Âm thanh.
11. Khẩu độ / Thông số tăng giãn bù tr /Báo kết n
12. Báo đồng hồ.
Báo Đồng hồ: Lần đầu tiên khi m máy, mt bng chn ngôn ng s xut hin trên Monitor và trên bãng điều khin du CLOCK s hin báo. bn s phi chn ngôn ng cho máy cùng gài đặt ngày, gi. Nếu bn không thc hin các thao tác trên, máy s không hoạt động và du CLOCK liên tc chp nháy trên màn hình điều khin. Đồng h thi gian được cung cp ngun năng lu chính vào máy hay khi sử dụng Adapter EH-5AC. Ngun Pin này được np trong ba ngày cũng đủ năng lượng d phòng trong một tháng hot độngH. Nếu ngun Pin này cn, du CLOCK s nhp nháy trên màn hình điều khin. Khi đó, đồng h thi gian s tr li s 2004.01.01 00:00:00 và bn cn đặt tr li.
13. Báo bù tr phát sáng Flash. Báo thi chp bù tr. Hot
động chp lp trình linh hot P*. Chế độ ly nét. Vùng ly nét / Chế độ lấy nét AF trong vùng ly nét. Chế độ đo sáng. Báo Self-time / sử dụng Remote. Báo đang s dụng chế độ chụp bù trừ tổng quát. Báo chế độ chp bù trừ tổng quát.
Chế độ chp
P* Hoạt động chp lp trình linh hoạt:
Khi đang s dng chế độ chp Program (lậ độ theo ý thì bn xoay dĩa điu khin chính. Trên màn hình điu khin s hin ch P*. Cp
Tc – Khu độ thay đổi tu thuc vào ch số vùng lộ sáng lúc bạn đang chụp (EV). Nếu muốn tr li bình thường, bn xoay dĩa điều khin chính tr li cho đến khi ch P* biến mt trên màn
p trình tự động), bn mun thay đổi cp Tc –Khẩu
hình điều khin.
Chế độ chp bù tr tng quát BKT:
Chế độ này cho phép bn chp mt lúc ba tm nh có thi chp khác nhau. Mt tm đúng sáng, mt tấm thiếu sáng và mt tm dư sáng. Bn có th sử dụng chế độ này khi chp vi Flash hay trong chc năng Cân bng trng WB. Trong chc năng bù tr thời chp và bù tr vi Flash, lượ vi ± 2EV.
i máy vi tính (PC).
ng riêng, được t động np ngun khi gn Pin
ng bù tr ch trong phạm
Màn hình Khung ngắm:
1. Vòng 8mm đo sáng trng tâm.
2. Ngoc ly nét / Khung đo sáng điểm.
3. Khung lưới.
4. Báo nét đúng.
5. Vùng ly nét / Chế độ ly nét AF trong vùng ly nét
6. Báo khóa AE / Khóa FV.
7. Tc độ
8. Khu độ.
9. Báo vùng bù tr Flash.
10. Báo vùng bù tr thi chp.
11. S lần chụp / Số lần chụp trước khi ghi vào bộ nhớ / Báo thực hi
Flash / bù tr thi chp / chế độ kết ni máy Vi tính.
12. Báo Flash chun b.
13. Báo ngun Pin.
14. Mch đo sáng đin t / báo bù tr thi chp.
15. Báo ISO tự động.
16. K hin khi b nh duy trì hơn 1000 kiu chp.
CHT LƯỢNG NH VÀ KÍCH CỞ.
Mt trong nhng điu quan trng ca máy nh k thut s cùng kích cỡ ảnh trước khi chụp. Điều này cũng s giúp bn biết được Card nhớ bạn đang s dng s cha được bao nhiêu tm nh bn s ghi được.
Cht lượng nh.
Máy nh D70 Nikon chp nhn được các định dạng hình nh trong các đuôi File sau:
Hot động Định dạng Th hi
NEF (RAW) NEF File có d liệu 12bit được lưu trữ thẳng vào Card từ
CCD ghi hình qua chế độ nén ca k thuật điện tử Nikon NEF
JPEG Fine JPEG Hình cht lượng cao, thích hợp
phóng ln hay in.
JPEG Normal Hình cht lượng trung bình, áp
dng hu hết trong mi trường hp.
JPEG Basic Cht lượng hình thp, dùng để
gi E-mail hay đưa qua trng
Web. NEF + JPEG Basic
NEF (Raw) NEF+RAW:
Hình ảnh file NEF chỉ có th xem trên máy vi tính vi phn mm do Nikon cung cp theo máy hay phn mềm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1 (hay mới hơn). Khi chp với định dạng hình NEF+JPEG, thì ch có hình JPEG hin trên Monitor. Nếu bn xóa hình với định dng NEF+JPEG, cả hai hình NEF và JPEG đều b xóa.
Tên File:
NEF + JPEG
Ghi mt lúc hai hình hai định dạng. Một hình NEF và
mt hình JPEG. c hình t động đặt L. Hình JPEG
có 3,008 x 2,000 pixel.
là bn cn phi xác định cht lượng
n
Thp (1:4)
Trung bình (1:8)
Cao (1:16)
n Preset WB / Bù tr
Độ nén
Tt c hình nh lưu tr trong máy đều mang tên “ DSC nnnn.xxx “. nnnn là 4 số từ 0001 đến
9999. xxx là đuôi file NEF hay JPEG. với định dng NEF+JPEG, hình mang cùng đuôi file nhưng khác nhau cht lượng. Khi ghi hình trong chế độ Optimize image > Color mode đặt ở II (Adobe RGB), tên hình sẽ ở phía sau mt dấu
gch dưới; thí d:”_ DSC 0001.JPEG “. Bn có th gài đặt cht lượng nh trên Menu hay sử dụng nút QUAL. Khi nhn nút QUAL trên thân máy và xoay dĩa điều khin chính (nm phía sau g s chnh chế độ lưu tr file gm file NEF (RAW nén) cho đến file JPEC. Và trên màn hình điu khin s hin nbáo các cht lượng cũng như kích cỡ bn đặt. Nhn nút QUAL trên thân máy và xoay dĩa điều khin ph phía trước, bn có th d dàng
chuyn đổi kích cỡ ảnh khi đang chp.
S dng Card nh CompactFlash loi I và II, D70 ghi nhn các c nh:
cỡ ảnh c hình khi in vi độ phân gii khoảng 200 dpi L 3000x2000 38 x25 cm M 2240x1488 28 x 19 cm S 1540x1000 19 x 13 cm
Đặt c hình bng Menu. (hình kế bên)
Bng sau đây cho biết các c hình, s lượng hình vi các định dng file trong Card nh 256MB.
Cht lượng nh c hình cỡ File Số hình ghi
vào th
NEF (Raw) --- 5.0MB 23 4 JPEG Fine L 2.9 MB 73 9
M 1.6 MB 130 7 S 0.8 MB 279 19
JPEG Normal L 1.5 MB 144 12
M 0.8 MB 253 7 S 0.4 MB 528 27
JPEG Basic L 0.8 MB 279 19
M 0.4 MB 481 7
S 0.2 MB 950 49 NEF + JPEG Basic
Tt c các s MB được tính gn như chính xác. C hình ca file JPEG có th khác nhau tu thuc vào cnh chp. ** S hình tối đa được lưu tr trong b nhớ đệm. ”C file hình JPEG được cố định tại L. Khi m hình trong phn mm được cung cp vi máy hay vi phn mm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1 (hay mi hơn), hình file NEF là 3008 x 2000 pixel.
L 5.8 MB 21 4
S hình trong b nh đệm
n LCD) bn
# S MB ca tt c file NEF (RAW) và JPEG. So vi máy D100, máy D70 có b nhớ đệm cao hơn khi chp cùng chung mt chế độ lưu trữ File. B nh đệm ca D70 giúp cho bn lưu tr 12 hình trước khi ghi vào Card nh trong
chế độ JPEG Normal L.
Đặt độ nhy sáng ISO.
nhấn nút ISO và xoay dĩa điều khiển chính để đặt độ hạy sáng. Độ nhạy sáng tương đương ISO 200 đến ISO 1600 với mức tăng giảm từ 1/3 cho phép hệ thống đo sáng hoạt động chính xác hơn trong chế độ đo sáng Ma trận, đo sáng trọng tâm và đo sáng Điểm. Trên màn hình điều khiển sẽ báo ISO bạn chọn.
Chc năng White balance (Cân bng trng)
Chc năng White balance (Cân bng tr t Auto, Cân bng trng đèn Neon, bóng tròn, mt tri, mây, bóng râm, đèn Flash cho đến gài đặt trước (Preset). Bn cũng có th dễ dàng chuyn đổi các chc năng Cân bng trng t nút WB trên thân máy.
ng) th hin tt trong các chế độ chp vi 8 chc năng
S dng White balance trong Menu và bng nút nhn. Các chc năng WB chuyển đổi trên màn hình.
BNG CÂN BNG TRNG.
Fine tuning WB.
Khi bn đặt các chc năng WB khác ngoài chc năng Preset, bn có thể đặt chc năng điu chnh tt nht (Fine tuned) đểđắp cho nhng
ngun sáng màu khác nhau hay bn có ý định mun cho hình chp được th hin trong sc màu “ nóng “ hay “lnh”. Mc tăng gim trong khong + 3 đến – 3. Nếu bn tăng cao, hình nh s mang màu vàng hay đỏ. Còn khi bn gim, hình nh s Bn có th gài đặt Fine tuned WB bng Menu hay bng nút nhn WB trên máy.
Bng nhit độ màu và chc năng điều chnh Fine tuned.
Đèn bóng
tròn
+3 2.700 K 2.700 K 4.800 K 4.800 K 5.400 K 6.700 K +2 2.800 K 3.000 K 4.900 K 5.000 K 5.600 K 7.100 K +1 2.900 K 3.700 K 5.000 K 5.200 K 5.800 K 7.500 K ± 0 3.000 K 4.200 K 5.200 K 5.400 K 6.000 K 8.000 K
-1 3.100 K 5.000 K 5.300 K 5.600 K 6.200 K 8.400 K
-2 3.200 K 6.500 K 5.400 K 5.800 K 6.400 K 8.800 K
-3 3.300 K 7.200 K 5.600 K 6.000 K 6.600 K 9.200 K
Đèn Neon Anh sáng
tri
Đèn Flash Mây (ban
ngày)
có sc màu xanh.
Bóng râm(ban ngày)
Preset White balance.
Chc năng Preset White balance s dng để ghi hình trong mt cnh có nhiu ngun sáng khác nhau. để bù đắp cho ngun sáng vi mt sc màu r rệt. Hoặc để thay thế Cân bằng sáng sử dng trong nhng tm nh đã chp. Chc năng này có th gài đặt trong các chế độ chp như P, S, A và M. Có hai phương pháp để đặt Preset WB:
1. Measure WB Đo Cân bng trng: dùng mt vt màu trng hay xám đặ
bn s dng để chp và máy s đo WB.
2. Copy from existing photograph Sao chép từ hình đã chụp: Vùng WB được sao chép từ hình
đã chp vi máy D70 (Nếu bn mun thay đổi ngun hình file RAW, bn có th dùng chc năng WB trong phn mn Nikon Captue 4 version 4.1 hay mi hơn)
Measure WB Đo Cân bng trắng
Để thc hin đo Cânbng trng, bn ln lượt thao tác theo các th t sau:
1.Đặ
t vt th xám hay trng dưới ngun sáng mà bn s thực
hin chp nh.
2.Chn Measure trong Menu Preset hay nhn nút WB và xoay dĩa điu khin chính cho đến khi ch PRE hin trên bãng điu khin. WB sẽ được gài đặt trong vùng mà bn chn đặt Preset WB vi mc 5,200 K tương đương với vùng ánh sáng mt tri.
3. Nhn nút WB ln na cho đến khi chPRE bt đầ nháy trên màn hình và trong khung ngm.
4. Bn chnh Zoom tiêu c OK sao cho vt th dùng để Cân bng trng phủ đầy khung ngm và nhn nút chp. Máy sẽ đo Cân bng trng và s dụng những dử liệu này khi Preset được sử dng. Máy s không ghi hình khi bn nhn nút chp trong thao tác này và đo WB luôn luôn chính xác ngay c khi lấy nét không đúng.
5. Nếu máy chp nhn vùng Cân bng trng thì chGood sẽ chp sáng trên bãng điều khin và trong khung ngm s hin chGd. Để trở lại chế độ chp, bn nhn nút chụp phân nữa hay chờ đến khi hệ thng đo sáng tt. Nếu ngun sáng quá ti hay quá sáng, h thng máy s không nhn được Cân bng trng. khi đó, ch no Gd sẽ chp sáng trên bãng điu khin và trong khung ngm. Bn hãy thc hin li các thao tác t b 4 để đo WB li.
Đặt Pre WB cho vùng đang chp.
Chn Menu WB. Chn Pre trong Menu này. Khi khung Preset phát sáng, bn nhn nút mũi tên phải để chn Measure và nhn tiếp Set để chn và tr li chế độ chp.
u phát sáng trên màn hình. ChPRE nhấp
t dưới ngun sáng mà
ước
Các chc năng tối ưu hóa hình nh.
Khi chọn chế độ chụp Digital Vari Program, máy sẽ tự động chọn các chức năng tối ưu hóa hình ảnh như đường nét, độ tương phản, độ bảo hòa cùng màu sắc tuỳ thuộc vào cảnh. Trong chế độ
chp P,S, A và M để làm ni bt hình nh có th chn t các chc năng Normal, Vivid, Sharp, Solf, Direct Print, Portrait, Landscape cho tối ưu hóa hình nh tu thuc vào cách bn to hình nh hay t vùng nh chp.
Hot động Chức năng
Normal (mặc định) Áp dng cho hu hết các trường hp.
N
VI
SH
SF
DP
PO LA
Custom Tu chỉnh độ sắc nét, tương phản, độ bảo hòa cùng màu sc.
T chnh các chc năng ti ưu hóa hình nh (chn trong Menu chp) optimize option Khi chun b ghi hình trong các chế độ chp như P,A,S,M, bn có th hiu chnh các chc năng ti ưu hóa hình nh như độ sc nét, tương phn, bo hòa màu …theo các ch dn sau:
Chnh mc tương phản: Tone comp
A: thêm bt độ tương phn, ngun sáng ca hình nh.
A auto: máy tự động ch Normal: máy chỉnh độ tương phản, nguồn sáng cho tất cả hình chụp đều như nhau. More Contrast:tăng độ tương phn hình. s sng khi chpphong cnh, chủ đề thiếu tương phn
hay dưới bu tri nhiu mây. Less Contrast: giảm độ tương phn hình nh. Dùng khi chp chđề dưới ngun sáng mnh tạo bóng Lighten Image: vùng Sáng trung bình trên hình, không có hiu qu chi tiết ánh sáng cao và bóng đổ. Dùng khi in nh qua máy in hoc theo dõi hình nh trên monitor nhm to hình nh ti.
Darken Image: vùng tối trung bình trên hình, không có hiu qu chi tiết ánh sáng cao và bóng đổ. Dùng khi in nh qua máy in hoc theo dõi hình nh trên monitor nhm to hình nh sáng.
Chnh bão hòa màu.
O: Saturation Color: Bão hòa màu sc. ONormal: S la chn tt nht cho hu hết mi trường hp.
- Moderate: Gim độ tương phn hình. s dng khi chp phong cnh, ch
hay dưới bu tri nhiu mây hoc dùng khi sẽ xử lý hình nh chp trên máy vi tính sau khi chp. + Maxium: Th hin màu sc rc r, to hiu ng hình in ging như chp mà không cn chnh li.
Vivid Làm tăng độ bảo hòa màu, tương phn và sc nét để tấm ảnh có
mt sc màu rc r như màu xanh bin, xanh tri hay màu đỏ. Sharp Đường nét chủ đề rõ (sc nét) Soft Đường nét chủ đề mềm du. Khi chp chân dung chủ đề để có làn
da sc màu t nhiên hay khi ghi hình mà bạn đã áp dng chức
năng sc nét. Direct Print Tối ưu hóa hình nh khi in. Ảnh được thể hin như khi bn ngắm
chp. Hình nh sc nét và r ngay c khi phóng ln. Portrait Độ tương phn thp và hu cnh mờ để nổi bt chân dung chủ đề. Landcape Làm tăng độ bảo hòa màu, tương phản và sắc nét để tấm ảnh
chp Phong cnh có mt sc màu rc r như màu xanh bin, xanh
tri.
nh độ tương phn, ngun sáng tu thuc vào vùng chp.
đổ.
đề thiếu tương phn
Chnh hình sc nét sharpening.
Image sharpening Hình sc nét: không nhìn thy trước trên Monitor hay trong khung ngm
trước khi chp.
Auto: tạo hình ảnh có đường viền sắc nét cho kết quả tốt nhất. Hight: tăng độ sc nét ca hình nh. Normal: tt cả ảnh đều có mc sc nét như nhau. Low: giảm độ sắc nét, hình ảnh trở nên dịu. Off: không thực hiện tạo sắc nét hình. BKT:Auto Bracketing bù trừ sáng liên tục tự Off: không thể hiện. On:thể hiện với sự gài đặt của bạn. Tăng giảm từ -0.3 đến +2.0. WB Bracketing: Tăng gim theo Cân bng trng khi chp. Màu sc hình thay đổi trong các Cân
bng trng khác nhau.
Color Mode chế độ màu.
Cho bn chn chế độ màu để xác định chế độ màu ca tm nh khi in.
I (sRGB)(chế độ màu máy t gài đặt).
Chn khi chp Chân dung mà khi in không có gì thay đổi. T
t cả ảnh ghi được thích nghi vi vùng màu sRGB.
II (Adobe RGB)
Vùng màu trong chế độ này có nhiu gam màu hơn chế độ màu sRGB. Thích hp cho vic chp studio.
III (sRGB)
Chn để chp phong cnh thiên nhiên mà khi in không có gì thay đổi. Trong hai chế độ màu sRGB, " khi in không có gì thay đổi " là chỉ để ứng dng khi bn in ảnh t máy in laser hay máy in phun.
Hue Adjusment: điều chnh độ màu sc.
Chc năng này dùng để tăng giảm độ hoà màu sắc khi chụp. Mức điều ch Tăng gim mi ln 3°. Bng cách thay đổi tr s từ 0, bạn sẽ tạo ra các sắc độ màu khác nhau trên ba ngun ánh sáng màu cơ bản là màu đỏ, màu xanh và màu xanh lá.
NÉT VÀ VÙNG LY NÉT. Focus & Focus Area
Điu đặt bit ca các máy Nikon thế h mi là h thng ly nét động (Dynamic AF) cùng ch đề Cn cnh. H thng này cũng được tích hp trong máy D70 tuy nhiên ch thích hp v AF (Tt nht là loi D hay G). Khi bn sử dụng OK máy cơ thì bn không th dùng được các chc năng đặc bit này cùng chế độ đo sáng 3D ma trn
Có hai chế độ ly nét tự động S và C. Mt chế độ lấy nét tay M.
S:ly nét tự động Đơn.
H thng ly nét ca máy t hot động khi bn nhn nh nút chp. Khi ch đề đúng nét, d báo đúng nét hin trong khung ngm.Bn phi duy trì ngón tay trên nút chp để gi nét. Và nhn hết nút chụp để ghi hình. Nếu chủ đề của bạn di chuyển khi bạn vẫn duy trì ngón tay trên nút chụp để gi nét. Mt h thng ly nét di chuyn ca máy s hot động theo dõi chủ đề của bn cho đến khi hoàn tất nét để bạn có thể chụp. Đương nhiên là khi chủ đề di chuyển, bạn c phi di chuyn khung ngm theo chủ đề. Nếu chủ đề đứng li trước khi bn bm hết nút chụp
động.
ỉnh từ - 9° đến 9°.
i các OK
u (z)
ũng
ghi hình, du báo đúng nét hin trong khung ngm và độ nét sẽ được khóa giữ lại ngay tại khong cách đó.
C: ly nét tự động liên tục
Máy tự động điều chnh nét liên tc khi bn nhn nh nút chp. Nếu chủ đề của bn di chuyển, h thng ly nét t động điu chnh. Không th khóa nét khi ch đề di chuyn và bn có th nh
n nút chp bt c lúc nào dù đúng hay không đúng nét.
M: ly nét chnh tay.
S dng trong các trường hợp khi chp trong các điều kin Máy không hoạt động h thng lấy nét tự động. Bạn canh nét bng vòng ly nét trên OK. Nếu OK có khẩu độ tối đa t 5.6 hay cao hơn, bn có th lấy nét với hệ thống dò tìm nét điện tử. Nhưng bạn có thể nhấn nút chụp bất cứ lúc nào dù đúng hay không đúng nét.
Máy s hoạt động chc năng ly nét tự động khi bn nhn phân na nút chp trong chế độ ly nét S hay C. VÙNG NÉT: Focus area
Máy có 5 vùng ly nét nm trong khung ngm rng, Ngoi tr khi máy cho hiu qu chủ đề cận cnh, Bn có th chnh chn mt trong 5 vùng nét tu thuc vào v trí ch đề trong khung ngắm hay theo bố cục bn chn. Tuy nhiên, nếu ch AF (AF - L).
Chn vùng nét:
Trước tiên, đẩy công tc chn vùng nét qua du để m khóa nút chn vùng ly nét Nhn nút vùng ly nét chuyn theo hướng mũi tên trên / dưới / phi/ trái hoc ngay gia để chn mt trong 5 vùng nét. Vùng nét được chn hin trong khung ngm, bt sáng màu đỏ. Vùng nét được chn này cũng hin trên LCD bng điu khin. Khi bn chn xong, có th khóa công t Bn s không điu chnh chn vùng nét được sau khi đã khóa.
c chn vùng AF (du L) lại để giữ lại vùng nét đã chọn.
đề nm ngoài 5 vùng nét, bạn phi s dng khóa
CHẾ ĐỘ HOT ĐỘNG CHN VÙNG NÉT AF
Chc năng AF cho phép bn chn vùng ly nét đơn (1 đim nét trên khung ngm) hay vùng đim nét động (Dynamic AF)
[ ] Vùng nét đơn AF (Single- area AF):
Trong vùng nét đơn, ch riêng mt ngoc nét được chn trong 5 vùng nét để s dụng ly nét t độ
ng.Chức năng này hoạt động nét chính xác trong ngoặc nét bạn chọn để ghi ảnh vị trí chủ đề
[+] Vùng nét động AF (Dyamic-area AF).:
Trong vùng nét động. Máy ghi nhn tt c thông tin t vùng nét để quyết định khong cách nét ca ch đề. Nếu ch đề ca bn di chuyn, h thng Dynamic AF t động chuyn qua đim nét kế cn nhn biết v trí ch đề và c liên tc khi ch AF luôn thc s theo sát chủ đề và duy trì nét ngay cả khi chủ đề di chuyn không đều. Bn nên s dng hot động nét này khi chp th thao hay chp các hot động của ch đề.
(Trong khung ngm ngoc nét s không hin báo khi chc năng ưu tiên cho chủ đề cận cnh có hiu qu. Ch riêng du [+] hin. trên LCD.)
Chế
độ Dynamic AF vi ưu tiên cho ch đề cn cnh
đề ca bn vn di chuyn. Do đó, Dynamic
Chc năng ly nét tự động ưu tiên cho chủ đề cận cảnh hoạt động dễ dàng trong Dynamic AF. Máy tự động chọn vùng nét cho chủ đề bao gm ngay khi chủ đề đến gn trong phm vi khoảng cách ti thiu ca OK. Bn cn duy trì ngón tay luôn nhn nh nút chp.
Trong chế độ Dynamic AF vi ưu tiên cho ch đề cn cnh, vùng nét không hiện báo trên
LCD và trong khung ngắm.
Khi sử d
Trong trường hp này, bn phi dùng Vùng nét đơn (Single AF).
Chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho ch đề cn cnh có th gài đặt mt trong hai chế độ ly
nét tự động đơn (S) và ly nét tự động liên tục (C).
Ly nét t động đơn (AF-S): chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho ch
ngay sau khi gài đặt trong CMS 20
Ly nét t động liên tc (AF-C) chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cận cảnh thực
hin ngay sau khi gài đặt trong CMS 21.
D BÁO NÉT DI CHUYỂN
Nếu h thng ly nét tự động của máy phát hin chủ đề của bn di chuyn trong khi bạn đang nhn phân na nút chp; nó s hot động ngay l di chuyn v phía trước hay cách xa máy, máy s theo dõi s di chuyn ca chủ đề sao cho phù hp khi bn chp v trí ca ch đề. Trong chế độ lấy nét S, máy sẽ bắt đầu hoạt động dự báo nét di chuyển khi chủ đề di động lúc bn đang nhn phân na nút chp. Nét s khóa gi lại khi chủ Nhưng trong chế độ ly nét C, nét s không khóa gi lại khi chủ đề đứng lại. Nếu AF-ON được chn trong CSM 14, chc năng này có hiu qu khi nhn nút AE-L / AF-L. Chc năng này không hot động trong chế độ ly nét chỉnh tay M
KHOÁ NÉT
Khoá nét để bố cục lại hình sau khi lấy nét. Bạn cũng có thể giữ nét chủ đề khi chủ đề không ở mt trong năm vùng lấy nét ca khung ngm. Bạn cũng có th sử dụng khi chủ đề trong vùng không lấy nét AF được bằng cách ly nét AF mt vt th nào đó trong cùng mt khong cách có đủ điu kin hot động được AF. Sau đó, bn khoá nét li và b cc hình vi chủ đề chính c
a bn.
1. Chủ đề ngay trong ngoặc nét, nhn nh phân na nút chp.
2. Kim tra du báo nét đúng trong khung ngm.
3. Bố cục li hình và chp.
Trong chế độ lấy nét đơn AF-S, nét được khóa tự động khi dấu báo nét vẫn hiện trong khung ngm và bn vn duy trì ngón tay nhn nh trên nút chp. Vùng nét cũng có th khóa li khi bn nhn nút AE-L/AF-L. Trong chế độ lấy nét liên tục AF-C, nét được khóa t c hai chc năng ly nét và thi chp. Vùng nét được khóa duy trì bn khi nhn nút AE-L/AF-L và ngay c khi ngón tay bn ri khi nút chp.
Lưu ý: Không bao gi thay đổi khong cách vi ch đề sau khi khoá nét. Nếu ch đề di chuyn, bn phi ly nét li ti khong cách mi.
ng OK Tele hoặc chủ đề trong vùng quá tối, chủ đề cận cảnh sẽ không được chọn.
ủ đề cn cnh thc hin
ập tức chế độ dự báo nét di chuyển. Nếu chủ đề
đề đứng lại tại vị trí nào đó.
để b cc
ự động khi bn nhn nút AE-L/AF-L khoá
CHIU SÁNG TR GIÚP AF:
Đèn chiếu sáng tr giúp AF rt cn thiết để lấy nét ch đề trong vùng ti hoc ni thiếu sáng. Máy hoạt động đèn chiếu sáng tr giúp AF vi nhng điều kin sau:
• Khi gắn OK AF, chế độ lấy nét là AF –S (ly nét đơn) và chủ đề trong tối.
• Khi các chế độ chụp không đặt ở chụp thể thao hay ch
Đèn phụ trợ AF đạt hiệu quả với OK có tiêu cự từ 24mm đến 200mm tại cự ly nét từ 5 đến
3m.
Sau khi chụp liên tc có dùng đèn ph tr AF, phi tm ngh trong ít phút để bo qun đèn.
Đèn tr nên nóng khi s dng liên tc. Nếu máy có gn đèn Flash ri có b phn chiếu sáng ph trAF. Khi hot động,
Chn CMS 22: OFF: không hot động chiếu sáng tr giúp AF.
Vi nhng OK sau đây khi chp ch đề trong c ly 1m, AF cùng đèn h tr AF không th
thc hin được (m nét) :
AF Micro 200mm f/4 ED, AF-S 17-35mm f/2.8. AF 18 -35mm f/ 3.5-5.6. AF 20-35mm f/2.8, AF 24- 85mm f/2.8-4.0. AF 24-120mmf/ 3.5-5.6. AF-S ED 28-70mm f/2.8,. AF Micro 70-180 mm f/ 4.5-5.6 ED.
Đèn ph tr AF không phát sáng khi s dụng ly nét t động (AF) cùng vi nhng OK sau
đây:
AF-S 80-200 mm f/2.8 ED, AF-VR 80-400 mm f/4.5 - 5.0 ED.
Khi sử dụng máy chung với các loại đèn Flash Nikon SB 80DX, 50DX, 28DX, 28,27,26.25,và 24 đèn ph tr AF trên máy sẽ không phát sáng và đèn LED phụ trợ AF trên Flash SB sẽ phát sáng. Vi các loại đèn Flash khác, đèn ph tr AF trên máy s phát sáng.
S DNG CÁC CH ĐỘ CHP,
Bn có th chn các chế độ chp theo ý bng cách chn chế độ chp trên diã chế độ chp (s 3). Nếu bn s dng OK AF phi đặ OK vào máy. Nếu bn gn sai, du F EE hin báo trên LCD và trong khung ngm. Vi OK loại G, bn cứ gắn thng vào máy vì loi này thích hp cho máy ca bn (không có vòng Khu độ).
CHN CÁCH THC GHI HÌNH.
Để chn cách thc ghi hình, nhn nút tháo giữ dĩa chế độ chp và bn xoay diã để đặt chế độ ghi hình theo ý như sau:
S: (Single frame): Máy s ghi tng hình mi khi b C:(Continuous) : Máy s ghi mt lot hình khong 3 tm / 1 giây khi nhn hết nút chp. (trong
điu kin nhit độ ti 20° C, ly nét tay, chp chỉnh tay, Tc độ 1/250 hay nhanh hơn và duy trì b nh đệm.) Có th ghi hình lên đến 12 tm (trong chế độ RAW chỉ được 4 tm) mt lúc trước khi b nh đệm tm thi đầy. Khi đặt chc năng gim nhiu, b nh RAW). S dng phương thc ghi hình này khi bn cn chp s biu l tính cách trên chân dung ca ch đề hay chp nhng hot động không đoán trước ca ch đề. Self-time: bạn có th s dụng cách thc này để chng rung cho máy khi chp hoc chp nh cho chính bạn.
đèn LED ph tr AF trên đèn Flash ri s chiếu sáng.
t Khẩu độ tối đa (số lớn nht f/22 hay f/32 có màu cam) khi gắn
p phong cnh.
n nhn nút chp.
đệm chỉ lưu trữ 3 hình (2 trong chế độ
ĐẶT ĐỘ NHY SÁNG (ISO) TỰ ĐỘNG
Khi bn chn ON trong CSM 3 (tự động ISO), máy sẽ tự động chn dãy độ sáng tương ứng ISO phim từ 200 - 1600. Bảo đãm chế độ chp tt nht cho các chế độ chp tự động. Khi nguồn sáng thay đổi trong vùng chụp được chn, du báo các chế độ chp trong khung ngm (P, S,A, M) s phát sáng và dấu ISO trong khung ngắm hin màu đỏ.
CHẾ ĐỘ CHP AUTO-MULTI PROGRAM. P
Trong chế độ này, máy tự chỉnh thời chụp để đạt được lộ sáng đúng khi bạn chụp ở bất cứ vị trí nào. Để đầy đủ hơn khi chp, bn có th đặt Flexible program hay thi chp bù tr.
1. Xoay vòng chn chế độ chụp đến P.
2. Xác định du báo nét và chp. Khi chủ đề quá sáng hay quá ti, mt trong hai du hiu sau đ khung ngm:
HI: báo dư sáng, dùng Fliter ND. Lo: thiếu sáng, dùng Flash.
LP TRÌNH LINH HOT (FLEXIBLE PROGRAM).
Trong chế độ chụp Auto multi program, khi bạn mun thay đổi cp Tc / Khu độ theo ý mà vn gi nguyên l sáng đúng, bn ch cn xoay vòng chnh chung cho đến khi du P*hin th. Du P* hin trên LCD. Mun xóa chc năng này, bn ch cần xoay vòng chỉnh chung cho đến khi dấu P* bi nhn hai nút để tr li chương trình chp tng quát.
CHẾ ĐỘ CHP KHU ĐỘ TỰ ĐỘNG S
Trong chế độ này, cho bn chnh tốc độ theo ý t 30 – 1/ 2000 giây. Máy t chn Khu độ để cung cp cho thi chụp đúng. Vi Tốc độ cao, bn có thể b Tc độ chm, bn s sáng to nhng chuyn động nhòe.
1. Xoay vòng chn chế độ chụp đến Sđặt tốc độ theo ý t 30 -1/4000 giây bng vòng chỉnh chung.
2. Xác định du báo nét và chp. Khi chủ đề quá sáng hay quá ti, mt trong hai du hiu sau đây hin báo trên LCD và trong khung ngm: HI: báo dư sáng, chn Tc độ cao hay gim độ ND. Lo: thiếu sáng, chn Tc độ chậm hay tăng độ nhy sáng ISO. Nếu du này vn duy trì, dùng Flash. Khi bạn đặt Tốc độ B trong chế độ chp chnh tay M và bn chuyn diã chế độ chp qua S mà không thay đổi trị số Tốc độ. Chữ Buld báo sáng nơi hiện Tốc độ và máy không cho bạn chụp. Bn cn thay đổi T
CHẾ ĐỘ CHP TC ĐỘ TỰ ĐỘNG A.
Bn t chn Khu độ. Máy s tự chọn tốc độ theo đó để cho thời chụp đúng sáng. Với những Khu độ khác nhau, bn có thể điều chnh chiu sâu ành. Cho tin cnh hay hu cnh sc nét hoc cho hu cnh m nhòe. Khi chp vi Flash, thay đổi kh Flash.
1. Xoay vòng chn chế độ chụp đến A. Chn khu độ bng vòng chỉnh chung.
2. Xác định du báo nét và chp. Khi chủ đề quá sáng hay quá ti, mt trong hai du hiu sau đây hin báo trên LCD và trong khung ngm:
ến mt hoc thay đổi chế độ chp; tt ngun đin hay s dng Flash trong máy hay
nhy sáng. Nếu du này vn duy trì, dùng Fliter
c độ khác trước khi chp.
ây hin báo trên LCD và trong
t đứng chủ đề chuyn động và vi
u độ theo c ly phát sáng ca
HI: báo dư sáng, chn Khu độ nh (s f ln) hay gim độ nhy sáng ISO. Nếu du này vn duy trì, dùng Fliter ND. Lo: thiếu sáng, chn Khu độ ln (s f nh) hay tăng độ nhy sáng ISO. Nếu du này vn duy trì, dùng Flash.
CHẾ ĐỘ CHP CHNH CƠ M (Manual)
Cho phép bn t chn đặt Tc và Khu độ. Bn có th thay đổi thi chp để to hiu qu theo ý. Và đặt thi chp lâu vi tc độ chm hơn 30 giây.
1. Xoay vòng chn chế độ chụp đến M và bố cục ảnh.
2. Đặt Tc và Khu độ và xác định thời chụp đúng bằng cách theo mạch phân tích ánh sáng hiện trong khung ngắm.
Đặt Tc độ bng dĩa điu khin chính.
Đặt Khẩu độ bằng dĩa điều khiển phụ.
Nhng chc năng này có thể đặt t do.
MCH ĐIN T PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG.
Mch đin t phân tích ánh sáng hin trong khung ngm ch sự khác nhau giữa các cách chọn thi chp (Tc độ và Khu độ). Và báo đúng sáng. Không báo trong chế độ chp thi gian lâu. Tu thuc vào hot động ca CSM 9 (bước giá tr lộ sáng EV Step), trị số dư hay thiếu sáng được th hin sau đây:
CSM 9 đặt ở 1/3:
+- - 0 - - - + - - 0 - - - + - - 0 - - -  
đúng sáng thiếu sáng dư sáng. 1/3EV + 2 EV.
CSM 9 đặt ở 1/2:
+- - 0 - - - + - - 0 - - - + - - 0 - - -  
đúng sáng thiếu sáng dư sáng. 1/2EV + 3 EV.
Xác định nét trong khung ngm và chp.
OK không có CPU ch có th hoạt động trong chế độ chp M. H thng đo sáng máy không hot động. Khu độ không đặt được bng nút nhn và vòng xoay chnh chung. Dùng khu độ trên OK.
THI CHP LÂU (LONG TIME EXPOSURE).
Chc năng này dùng để chp cnh đêm hay chp tri nhiu sao. Chn thi chp lâu bng cách đặt Tc độ xung đến B “ bull” hin trong khung ngm và trên LCD. Nhn nút chp để m màn
trp và nhn li ln na để đóng màn trp. Nhng du báo trên màn hình s tắt. Máy sẽ giảm rung khi dùng chân máy và chế độ chp self-time.
TNG QUÁT CÁC CHC NĂNG.
Chức năng xem li hình: xem 1 hình hay t 4 đến 9 hình. Có chc năng phóng to, xem thông
tin ca hình gm thi gian, chế độ chp.. Cùng chc năng tự động xoay nh khi ta chp máy đứng.
Chc năng xóa nh: xóa toàn b, xóa tng hình cùng định dng Card.
Góc bao ph OK: 95%.
• Chế độ lấy nét: AF: lấy nét tự động đơn AF-S và lấy nét liên tục AF-C. cùng chức năng lấy
nét tự động theo chủ đề
Chn vùng nét: chn mt trong 5 vùng nét.
Tc độ: B, 30 -1/8000.
Tc độ đồng b đồng b đèn: 1/500.
Đèn Flash trong máy: tự hoạt động trong chế độ Auto khi thiếu sáng. Các chế độ chụp khác
như P, S,A, M phải nhấn nút mở đèn khi muốn phát sáng Flash. chế độ phát sáng giảm mắt đỏ, đồng bộ tốc độ chậm và Rear (phát sáng sau khi màn trập mở)
Các chc năng phát sáng bù tr, khoá đo sáng và bù tr phát sáng Flash.
Tín hiu ra video: PAL và NTSC.
Giao din liên kết máy tính: cng USB 2.0.
Các chc năng CSM:
Máy D70 được thiết kế thêm 25 chc năng được gài đặt theo ý người s dng. So vi 26 chc năng CSM ca máy D100 thì các chc năng CSM ca D70 thiết thc hơn và đem li nhiu thú v cho người s dng. Tuy nhiên, nếu bn không thích thay đổi thì vn s dng các chc n gài sn trong máy còn gi là các chc năng gài mặc định.
CSM R:Menu Reset (gài đặt li danh mc) :
No: (gài mặc định) thoát khi Danh mc, không thay đổi gài đặt. Reset: trở lại các gài đặt mặc định.
CSM 01: Beep (Âm thanh) :
On: (gài mặc định) du hiệu hin trên màn hình. Âm thanh s báo hiu khi bn ly nét trong chế độ AF-S, khi s dng Remote và trong chế độ self-time. Off: tt loa âm thanh. dấu không hin trên màn hình.
CSM 02: Autofocus (Ly nét tự động).
AF-S: chc năng này gài mặc định trong chế độ chp P,A,S,M, Auto và các lp trình chp Chân dung, Phong cnh, Cn cnh, Cnh đêm và chp Cảnh đêm vi Flash. CSM 2 tự động gài đặt li chc năng này khi bn xoay dĩa chế độ chp đến các chc năng chp lp trình nêu trên. AF-C: gài mặc định trong lập trình chp th thao. CSM 2 tự động gài đặt AF-c khi bn xoay dĩa chế độ chp đến ch
CSM 03: AF-Area Mode (chế độ vùng ly nét AF)
Single area: Vùng ly nét đơn. Chn vùng ly nét bng tay. Máy s ly nét chủ đề trong vùng
nét được bn chn. thích hp khi bn s dng OK Tele hoc chủ đề thiếu sáng.
Dynamic area: Vùng ly nét động. Chn vùng ly nét bằng tay. Nhưng máy s căn c vào các thông tin t các vùng nét để quyết định khong đúng nét khi chủ đề chuyển động. Vùng nét chn trên máy s
p lp trình th thao.
không thay đổi.
di chuyn xa và gn máy chp.
ăng
Closest subjet: Chđề cận cnh: Máy t động chn vùng nét khi ch đề tiến đến gn máy. Vùng nét hoạt động s phát sáng trong khung ngm. Nếu chủ đề rời khi vùng nét hoạt động, vùng ly nét trên máy sẽ lại da vào các thông tin cơ bản t nhng vùng nét khác.
CSM 04: AF-Assist: Tr giúp AF.
On: (gài mặc định) đèn chiếu sáng tr giúp AF hoạt động trong nhng vùng thiếu sáng. Off: tắt đèn chiếu sáng tr giúp AF.
CSM 05: ISO Auto Đặt độ
Off: (gài mặc định) bn gài độ nhạy sáng bng tay tu theo tình hung chp. On: nếu chp trong vùng lộ sáng tốt và không cn sử dụng Flash, h thng đo sáng ca máy s t động chn độ nhy sáng t ISO 200 đến ISO 1600. ISO Auto hin báo trên màn hình điu khin.
Trong chức năng này, bn có th chn Tc độ gii hn cho các chế độ ch
1/125 đến 30 giây. Máy s chn ISO tương thích Tc độ bn chn.
Vi chế độ chp S: Máy s chn ISO tương thích Tc độ bn chn.
Vi chế độ chp M: Máy s chn ISO tương thích vùng l sáng tt nht khi mà Tc độ, Khu
độ bn chn hot động không chính xác (báo dư hay thiếu sáng).
CSM 06: No CF Card ? khi không có Card CF.
Release lock: (gài mặc định) Nút chp b khóa l Enable release: Nút chp nhấn được dù không có Card nh trong máy.
CSM 07: Image review Xem hình phát li.
On: (gài mặc định) hình phát lại trên Monitor sau khi chp xong. Off: sau khi chp xong, hình không phát li trên Monitor.
CSM 08: Grip Display Hin báo đường lưới.
Off: (gài mặc định) không hiện đường lưới trong khung ngắm On: hiện đường lưới trong khung ngắm.
CSM 09: EV step các bước thay đổi EV (giá tr vùng lộ sáng)
1/3 bước. ½ bước.
CSM 10: Exp Comp bù tr thi chp.
Off: (gài mặc định) trong các chế độ chụp P, S, A bù trừ thi chp b On: bù tr thi chp bng cách xoay dĩa điều khin chính và ph. Các chc năng ca dĩa điều khin này được th hin trong CSM 14.
CSM 11: Center Wtd đo sáng trng tâm.
Đo sáng trng tâm s dng vòng tròn 8mm tâm khung ngm. Bn có th chn các s vòng tròn có kích thước khác nhau trong khung ngm t 6, 8, 10 đến 12mm.
CSM 12:BKT set Đặt bù tr liên tc.
nhy sáng tự động.
p P, A, DVP t
i khi không có Card nh trong máy.
ng cách nhn nút +/-.
AE & Flash: (gài mặc định) máy th hin bù trừ lộ sáng và mức phát sáng Flash trong các tấm chp bù tr. AE only: máy thc hin riêng chp bù tr theo vùng l sáng. Flash only: máy th hin mc phát sáng Flash trong các tm chp bù tr. WB bracketing: bù tr theo vùng Cân bng trng.
CSM 13:BKT order Lnh bù tr liên tc.
MTR> Under > Over: (gài mặc định) đủ sáng > thiếu sáng > Dư sáng. Under > MTR> Over: Thiếu sáng, đủ sáng, Dư sáng.
CSM 14: Command Dial Dĩa điều khin.
No: (gài mặc định) Dĩa chính điều khi Yes: Dĩa chính điều khin Khu độ, dĩa phụ điều khin Tốc độ.
CSM 15:AE-L /AF-L Khóa thi chp và ly nét tự động.
AE-L /AF-Lock only (gài mặc định) thi chp và ly nét tự động được khóa li khi nhn nút AE-L /AF-L.
AE Lock only: ch khóa riêng thi chp. AF Lock only: ch khóa riêng ly nét tự động. AE Lock Hold: th
nhn li nút này hoc khi tt máy. AF-ON: hoạt động AF bng cách nhn nút AE-L /AF-L. Máy s không ly nét t động khi nhn nút chp phân nửa. FV Lock: Mc phát sáng Flash được khóa li khi nhn nút AE-L /AF-L và được duy trì cho đến khi nhn li nút này hoc khi tt máy.
CSM 16: AE Lock Khóa thi chp.
AE – L button: (gài mc định) thời chp được khóa li khi nhấn nút AE-L /AF-L. Release bttn: thi chụp được khóa li lúc nh na.
CSM 17: Focus Area Vùng ly nét.
No Wrap: (gài mặc định) không thay đổi cách chn vùng ly nét. Wrap: thay đổi cách chn vùng ly nét bng nút điều khin bn hướng. Nhn dấu để chọn vùng nét phía dưới và nhn du chn vùng nét phía trên. Nhn dấu chọn vùng nét bên trái và ngược li.
CSM 18:AF Area illm Chiếu sáng vùng AF.
Auto: (gài mặc định) vùng nét chn phát sáng. Off: không phát sáng vùng nét chn. On: vùng nét chn luôn luôn phát sáng.
CSM 19: Flash Mode Chế
Chế độ phát sáng này đặc bit dành cho đèn Flash trong máy. TTL: (gài mặc định) tự động tăng gim theo ngun sáng ca v trí chp. Manual: chnh tay các mc phát sáng trong các chế độ chp P, S, A, M từ mức Full đến 1/16.
i chp được khóa li khi nhn nút AE-L /AF-L và được duy trì cho đến khi
độ phát sáng.
n Tc độ, dĩa phụ điu khin Khu độ.
n nút AE-L /AF-L hoc khi nhn nút chp phân
Commander mode: Riêng chc năng này dành cho Đèn Flash SB khi bn gn trên máy. Điều khin mt hay nhiu đèn SB 800, SB 600 s dng chế độ phát sáng Slave trong các chế độ chp P, S, A, M. Bn có th chn TTL, AA hay FULL M. Trong FULL M, bn chn mc phát sáng t Full đến 1/128.
CSM 20:Flash Sign Du báo Flash.
On: (gài mặc định) dấu a ch hin chp chn trong chế độ chp P, A, S, M báo bạn đang chụp trong vùng thiếu sáng. Off: dấu a không hin ch
CSM 21: Shutter Spd: Tốc độ.
Trong chế độ chp P, A vi Flash, bn có thể đặt Tc độ theo ý từ 1/60 (gài mặc định) cho đến 30 giây.
CSM 22:Monitor Off Tt màn hình.
Bn chn thi gian tt màn hình sau 10 giây, 20 giây (gài mc định), 1 phút, 5 hay 10 phút.
CSM 23: Metter Off Tt h thống đo sáng.
Bn có th chn thi gian tt h thng đo sáng sau 4 giây, 6 giây (gài mc định), 8 giây, 16 giây hay 30 phút
CSM 24: Selt-Time Thi gian hoạt động ch
Bn chn thi gian hot động chp Selt-Time trong 2 giây, 5 giây, 10 giây (gài mc định), hay 20 giây.
CSM 25: Remote: h thống điều khin t xa.
Bn chn tt thi gian h thng điu khin t xa sau 1 phút (gài mc định), 5 phút, 10 phút hay 15 phút.
Chế độ phát sáng đèn Auto (A).
Cm ng t trong đèn đo ngun sáng phn chiếu t chủ đềđiu khin lượng sáng phát ra cho đ
úng sáng. Điều này cũng cho phép bn chp bù trừ dễ dàng vi các khu độ khác nhau đặt trên
máy hay ng kinh.
Chế độ này thích hp vi tt c các máy.
1. Đặt chế độ chp A hay M.
2. Nhn nút Mode để hin ch A trên màn hình máy.
3. Nhn nút + /- thay đổi khu độ cho chủ đề trong vùng phát sáng.
4. Đặt khu độ hin báo tyrên đèn phù hp vi khu độ trên máy hay ống
5. Ch
6. B cc hình, xác định đèn báo đủ và nhn nút chp.
Chế độ phát sáng chnh tay Manual.
Đèn SB 800 có ba chc năng đặt bit phát sáng Manual;
ưu tiên c ly phát sáng bng tay GN.
Phát sáng Manual M.
p chn khi vùng chụp đòi hi Flash.
p Selt-Time.
kính.
n tc độ đồng b trên máy.
Phát sáng liên tục RPT. Bn có th tính khu độ chính xác bng cách dùng bãng guider number và c ly phát sáng. Trong trường hp này, đặt chế độ chp A hay M.
Khi đèn SB phát sáng chế độ M mà máy đặt nhng chế độ chp khác hơn chế độ chp A
hay M. Nút chp có th không hoạt động tu thuc vào loi máy nh sử dụng.
Trong chế độ chp M, đèn chun b s không ch
khi chp
Định khu độ và lượng sáng phát ra trong chế độ phát sáng M.
Dùng bng guider number để tính khẩu độ, mức phát sáng và c ly phát sáng sao cho đúng thời chp
Mc phát sáng
M 1/1 30 32 38 44 50 53 56 M 1/2 21 22 26.9 31 35.4 37.5 40 M 1/4 15 16 19 22 25 26 28 M 1/8 10.6 11.3 13.4 15.6 17.7 18.7 19.8 M 1/16 7.5 8 9.5 11 12.4 13.3 14 M 1/32 5.3 6 6.7 7.8 8.8 9.4 9.9 M 1/64 3.7 4 4.8 5.5 6.3 6.6 7 M 1/128 2.6 2.8 3.4 3.9 4.4 4.7 4.9
Cách tính đúng khẩu độ:
f/stop (khu độ) = GN guide number x h s ISO ÷ khong cách.
Cách tính GN guide number:
GN guide number = khong cách x khẩu độ ÷ hệ số ISO.
Trong chế độ phát sáng ưu tiên c ly, ch s guide number (báo lượng sáng tng quát t Flash)
s t động đặt bi đèn SB 800 tu theo vùng khong cách v khu độ được đặt.
H s ISO.
Bãng cho bit hệ số ISO (độ nhạy sáng).
ISO 25 50 100 200 400 800 1600 H s x 0.5 x 0.71 x 1 x 1.4 x 2 x 2.8 x 4
Phát sáng ưu tiên cho c ly GN.
Trong chế độ phát sáng này, SB800 tự động điều khin lượng sáng phát ra tu thuc vào khoảng cách và khầu độ được đặt. Trong vùng phát sáng này, bn có th chp nhiu hình có ngun sáng ging nhau ngay c khi bn s dng các khu độ khác nhau.
Chc năng này không thích hp vi máy s D1x và D2H.
Chc năng này cũng cho bn to vùng chp bù tr bngcách đặt nhiu cách phát sáng khác
V trí đầu Zoom (mm) 24 28 35 50 70 85 105
nhau trong vùng mu
1. Đặt máy qua chế độ chp A hay M.
2. Nhn nút MODE cho chữ GN hiện trên màn hình.
3. Nhn nút SEL để hin sáng khong cách phát sáng. nhn
nút + /- tăng hay gim khong cách vùng phát sáng.
4. Đặt khu độ. Vi máy có CLS, máy s không có CLS,và
máy nhóm I đến II khi sử dụng OK AF, đặt khẩu độ trên
p nháy cnh báo vùng chp thiếu sáng sau
n chp bù tr.
máy theo khẩu độ đèn. Bn không thể đặt trc tiếp khu độ trên đèn. Vi nhng nhóm máy đồng b khác, nhn nút SEL để hin sáng khong cách phát sáng. nhn nút + /- tăng hay gim khu độ.
5. Vi nhóm máy III đến VII, đặt khu độ trên máy, OK phù hp vi khu độ trên đèn.
6. B cc hình, xác định đèn báo đủ và nhn nút chp.
7. Bãng báo khong cách áp dng khi s dng ch
0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.3 1.4
1.6 1.8 2 2.2 2.5 2.8 3.1 3.5 4 4.5 5 5.6 6.3 7.1 8 9 10 11 13 14 16 18 20
Khi chụp mt ch đề có mt khong cách gn như trên bng. Bn hãy chn khong cách gn
nht theo bng trên. Nếu có khong cách nào không tìm thy ch dần trên bảng, bạn chọn khong cách ngn nht. Thí d, bn chp khong cách 2.7m, hãy đặt trên bng LCD 2,5m.
Cnh báo ch đề vượt quá gii hn phát sáng.
Trong chức năng phát sáng ưu tiên khong cách, mt khi kho
cách phát sáng vượt quá gii hn nó s không hi báo trên màn hình.
Vì vy, nếu vùng khong cách phát sáng được thay đổi bi ISO, khu
độ hay đầu Zoom sau khi bn đặt khong cách phát sáng và khu độ.
vùng xa, gn s phát sáng với đầu mũi tên theo hướng dày phát sáng có sn.
Phát sáng Manual.
Trong chế độ chụp phát sáng Manual, bạn chon tốc độ, khẩu độ và mức phát sáng. Bạn có thể điều khiển thời chụp và cự ly phát sáng khi chủ đề nơ
chế độ TTL hay auto. Mc phát sáng đặt t 1/1 (Full) đến 1/128.
1. Đặt chế độ chp A hay M.
2. Nhn nút Mode để hin ch M trên màn hình máy.
3. Tu thuc vào mc phát sáng, bn đặt khu độ cho
phù hp vi khong cách phát sáng.
4. Nhn nút SEL để hin sáng mc phát sáng và bn
nhn nút + / - để tăng hay giảm mc phát sáng.
5. Đặt khu độ. vi máy có CLS, máy s
và nhóm máy I, II có OK AF. Bạn đặt khẩu độ theo mc báokhu độ đèn. Bn không th chnh s khu độ
trên đèn.
6. Vi các nhóm máy khác đồng b, nhn nút SEL để hin sáng vùng khu độ và bn nhn nút
+/- tăng gim vùng khu độ.
7. Nếu độ nhy sáng được đặt đúng, khong cách phát sáng hin trên LCD, theo s tính toán
ca lượng mc phát sáng và khu độ đã
8. B cc, kim tra đèn và chp.
Đặt mc độ phát sáng.
Nhn nút SEl để bt sáng mc phát sáng hin trên màn hình. Mc phát sáng tăng, gim tu theo mi ln bn nhn nút + hay – như sau:
c năng này
ng
i vùng đúng sáng khác hn cách đặt trong
không có CLS
đặt.
1/1 1/2 1/2(-1/3) 1/2(-2/3) 1/4 ………1/128  1/128 (-1/3) … Nhng s xen k báo tăng hay gim mc phát sáng trong +-1/3 bước. Ngoi tr gia mc phát 1/1 và ½. Tuy nhiên hai mc 1/32 (-1/3) và 1/64 (+2/3) có mc phát sáng như nhau. Để kéo dài c ly phát sáng, chn mc phát sáng dưới 1/1.
Phát sáng liên tc RPT
Trong chc năng này, đèn SB800 phát sáng liên tc cho mt ln chp. To hiu ng chp đèn vi nhiu hình. Chc năng này dùng để chp ch đề di động.
Bn cn s dng chân máy và Pin mi hay Pin xc đủ.
Đặt mc phát sáng, tn s (Hz) và s ln phát sáng cho mt khung hình
Tn s Hz là s ln phát sáng trong mt giây.
Tn s Mức phát sáng
1/8 1/16 1/32 1/64 1/128 1-2 Hz 14 30 60 90 90 3 Hz 12 30 60 90 90 4 Hz 10 20 50 80 80 5 Hz 8 20 40 70 70 6 Hz 6 20 32 56 56 7 Hz 6 20 28 44 44 8 Hz 5 10 24 36 36 9 Hz 5 10 22 32 32 10Hz 4 8 20 28 28 20- 100 Hz 4 8 12 24 24
1. Đặt máy chế độ chp M Manual.
2. Nhn nút MODE để hin RPT trên màn hình.
3. Nhn nút SEL để bật sáng vùng chọn và nhấn nút +/- để tăng giảm trị s
vùng chn. Vùng được chn có trị số ở gia 1/8 và 1/128.
4. Nhn nút SEL để hin sáng Tn s.
5. Lp li bước trên để đặt tn s và s ln phát sáng cho mt khung hình.
6. Tu thu
đúng khu độ t GN và khong cách. Cui cùng, đặt khu độ trên đèn.
7. Vi máy có CLS, máy s không có CLS và nhóm máy I, II có OK AF.
Bn đặt khu độ theo mc báokhu độ đèn. Bn không th chnh s khu độ trên đèn.
8. Vi nhóm máy III đến VII, đặt khu độ trên ng kính ging khu độ đèn.
9. Đặt tc
hơn.
Tc độ = s ln phát sáng cho mt khung hình ÷ Tn s. Thí d; số lần phát sqng cho một khung hình là 10, Tần số là 5 Hz. Lấy10
chia cho 5 ta có 2. Vy 2 giây là Tốc độ đặt trên máy (hoc chm hơn)
Xác định đèn báo đủ và chp
• Nhấn nút Flash để kiễm tra nguồn sáng phát đúng như đã đặt hay không
Để
ngăn nga ngun sáng phát chng lên nhau làm dư sáng chủ đề, bn nên đặt khu độ nh
trên máy.
Không nên đặt tối đa s ln phát sáng quá mc quy định. Bn cn cho đèn ngui li ít nht 10
phút sau khi phát sáng đến mc tối đa. Mc tối đa số lần phát sáng được quy định như sau:
c vào GN hy đặt mc phát sáng và v trí đầu zoom. Ri tính
độ. Đặt Tốc độ theo cách tính sau và sử dụng tốc độ đó hay chậm
o Trong chế độ TTL, Auto khu độ, Auto vi mc phát sáng M1/1.M1/2:15 ln
(6khung hình /giây)
o Trong chế độ Manual (M 1/4 đến M1/128) : 40 ln
KIM TRA ĐÚNG SÁNG TRƯỚC KHI CHP
Bạn có thể kiễm tra chủ đề có nhận đúng nguồn sáng Flash hay không trước khi chụp trong chế độ phát sáng TTL, Auto khẩu độ và Auto. Trong chế độ phát sáng M không thể kiễm tra bằng
cách này.
Chế độ TTL
Nhn nút MODE cho đến khi AA hay A hin lên màn hình. Đặt khu độ trên đ khu độ trong chế độ TTL. Nhn nh nút chp, ri nhn nút Flash cho phát sáng. Nếu đèn báo chun b nhp nháy, vùng chp ca bn b thiếu sáng. Trong trường hp này, bn di chuyn li gn ch đề hay m thêm khu.
Chế độ Auto khu độ.và Auto:
Đặt theo các cách ca nhng chế độ này ri nhn nút Flash cho phát sáng. Nếu đèn báo chun b nhp nháy, vùng chp ca bn b thiếu sáng. Trong trường hp này, bn di chuyn li gn ch đề hay m thêm khu
CÁC CHC NĂNG KHÁC.
Bù tr thi chp và mc phát sáng bù trừ.
Bù tr thi chp cho phép bn to cân bng ngun sáng trong hình bng cách phát sáng có ch ý. Sử dụng khi chủ đề có sự phản chiếu sáng quá mạnh hay quá yếu bao gm cnh chp hoặc bn mu
Mt vài cnh cn tăng bù tr như hu cnh bng gương, tường trng hoc có b mặt quá sáng.
To vùng bù tr cho c ch đề và hu cnh.
Trong chế độ phát sáng TTL hay Auto khẩu độ.
S dng chế độ bù tr trên máy cùng vi mc phát sáng trên đèn và ngun sáng hu cnh. Xem chi tiết trên sách hướng dn ca máy.
• Vùng bù trừ đặt trên máy không hiện báo trên đfèn.
Vùng bù tr ngun sáng nm ngoài dãy h thng ISO không thc hin được. Thí d: khi bn
To thi chp bù tr trong chế độ phát sáng Auto và Manual.
To thi chp bù tr bng cách c tình gim ngun sáng đúng.
Trong chế độ Auto, bn to vùng bù tr bẳng cách thay đổi nhng khu độ khác nhau trên
n chp bng Flash để phù hp vi ý định ca bn.
Ngược li, mt vài cnh cn gim bù tr như hậu cảnh quá tối, hay chủ đề phản chiếu sáng quá yếu.
s dụng ISO 100, nếu bạn đặt vùng bù trừ +3 trên máy (tương ứng ISO 12). Như vậy nằm quá m
c dãy ISO trên đèn (ISO 25 -1000). Trong trường hp này, bn nên chnh vùng bù tr
là +2 (tương ứng vi ISO 25) là được.
máy khi vn gi nguyên khu độ trên đèn hay ngược li.
èn ging như đặt
Trong chế độ Manual, bn s dụng khu độ lớn hơn hay nh hơn khu độ báo vùng đúng
sáng.
Điu cơ bn nht là dùng khu độ m ln cho ch đề sáng và khu độ nh cho ch đề ti.
To thi chp bù tr dành riêng cho ch đề.
Trong chế độ phát sáng TTL hay Auto khẩu độ
Ch dành riêng cho máy có CLS, máy s không có CLAS và máy nhóm I đến II.
o thi chp bù tr dành riêng cho chủ đề bằng cách điu chnh mc phát sáng bù tr. (xem
T phn sau)
Trong chế độ phát sáng Manual.
Dành riêng cho các máy. Thay đổi ngun sáng bng cách điều chĩnh lượng phát sáng.
To thi chp bù tr dành riêng cho hu cnh.
Đặt máy trong chế độ chụp S hay M và đặt Tốc độ chậm hơn Tốc độ đồng bộ chuẩn trên máy.
Khi máy có chức năng đồng b t
to cho Hu cnh có chi tiết trong vùng thiếu sáng. Xem chi tiết ti sách hướng dn s dng máy.
Mc phát sáng bù tr.
Bn có th to thi chp bù tr từ ngun Flash chiếu sáng ch đề mà không nh hưỡng đến
hu cnh bng cách gim ngun sáng t đèn SB800.
Chức năng này tương thích v
tiên cho khong cách.
Trong chế độ phát sáng TTL hay Auto khu độ,ch dành riêng cho máy có CLS, máy s
không có CLAS và máy nhóm I đến II.
Vi nhóm máy F601/N6006 và F601M/N6000, chnh mc phát sáng bù tr Flash trên máy.
Không đặt chc năng này trên đèn được. Lượng bù tr sẽ đặt trên máy s không hin trên màn hình đèn.
Những máy chp nh SLR có đèn gn trong, bn có th chn mt trongnhai cách gài đặt mc
phát sáng bù trừ từ thì ngun sáng phát ra đến chủ đề bị thiếu. Trong trường hp này, màn hình đèn ch báo các thông s bù trừ đặt trên đèn SB800.
Khong cách phát sáng vi OK Zoom có khẩu độ.
Vi nhng OK Zoom có khu độ thay đổi, bn theo các cách sau đây để đặt khu độ trên đèn
và xác định khang cách chp.
Những OK có khu độ thay đổi được đó là nhng OK Zoom có hai kh
gi là OK Zoom hai khu. thí d Zoom AF Nikkor 28-105mm f/3.5 – 4.5.
đèn hay trên máy. Nếu bn chn c hai va đặt trên máy, va đặt trên đèn
1. Nhnnút SEL để bt sáng vùng Flash bù tr
2. Nhnnnút +/- để tăng giảm vùng bù trừ trong 1/3 bước từ -3.0 đến +3.0
EV
3. Nhn nút SEL để tr li bình thường. Ln gài đặt sau cùng s là thông s
đặt t động.
4. Để xóa chc năng này, bn dùng nút +/- để chnh vùng bù tr v số ”0”.
Chc năng này không th xóa khi tt đèn.
c độ chm (Slow-sync). Hãy chn chc năng này vì nó s
i các chế đô phát sáng như TTL, Auto khẩu độ và phát sáng ưu
u độ ti đa. Ta quen
Cách 1: Sau khi Zoom b cc hình, bn đặt khu độ trên đèn ging như khu độ trên máy. Cách 2: Sau khi Zoom b cc hình, bn cũng có thể đặt khu độ theo dãy thước khu độ trên
ng kính. Và đặt khu độ trên đèn ging như khu độ trên máy.
ti góc Wide, bn đọc khu độ vch màu vàng (hay du chm)
ti góc Tele, bn đọc khu độ
ti góc trung gian, bn chn vùng khu độ gia hai du báo.
Cách 3: (nhóm máy F401x/ N5005, F401s/N4004s, F401/N4004 và ng kinh AF). Sau khi Zoom bố cục hình, bn đặt khu độ trên đèn ging như khu độ trên máy.
• chỉ thích hợp với chế độ chụp A hay M
nếu khu độ đặt trên OK vượt quá dãy khu độ đèn. Hãy đặt khu độ đèn mc nh nh
(hay ln nht) trên màn hình đèn.
GIM MT ĐỎ.
Khi đặt chc năng này, Flash SB800 sẽ phát sáng ba lần để gim mt đỏ chủ đề
Nếu trong máy có chc năng gim mt đỏ bn khôngf th đặt trc tiếp gim mt đỏ trên đèn.
Phi đặt trên máy chp.
Du hiu s hin báo trong chc năng này trên màn hình.
Khi kết h
không gài đặt trên đèn.
S dng chân máy tránh rung.
CHP ĐỒNG B REAR-CURTAIN.
Trong chế độ phát sáng bình thường, khi chp chủ đề nhanh vi tốc độ chm, hình nh s th hin không tht. chủ đề chính s hin cùng nhng vch mờ đèn chuyn động. Chp đồng b Rear s cho vt m chuyển động hiện ra phía sau hình chủ đề chính.
• Trong chức năng Front –curtain, đèn Flash phát sáng sau khi màn trập mở.
Trong chc năng Rear –curtain, đèn Flash phát sáng trước khi màn trp bt đầu đóng.
Hu hết các máy nh đều có chc năng này. Bn đặt chc năng này trên máy.
S dng chân máy tránh rung.
• Chức năng này không gài đặt trong chế độ phát sáng liên tục.
Trong cách ph
hay Rear. Tuy nhiên, Remote không được đặt ở Rear.
ĐỒNG B TC ĐỘ CAO. Auto FP Hight-Speed Sync
(dành cho các máy đồng b AF).
p vi chúc năng đồng b tc độ chm (nếu có trên máy), bn phi gài đặt trên máy,
i hp chp nhiu Flash, đèn Flash chính sẽ đặt mt trong hai chc năng Front
vch màu đỏ (hay du chm)
t
D liu chp: Tiêu c 70mm, Tốc độ: 2 giây. Khẩu độ: f4.5. Chế độ phát sáng: M. Mc phát sáng: M1/1.
Bn chp d dàng vi chc năng này vi máy ca bn. Trong chc năng này, đèn s t gài đặ đồng b máy. S dng khu độ m ln cho hu cnh m nhòe làm chủ đề ni bt.
t khi Tốc độ bạn đặt vượt quá dãy tốc độ
Tương thích vi các máy đồng b AF. Bn không đặt được Auto FP Hight-Speed Sync trên
đèn.
Hight-Speed Sync thực hin đồng b tốc độ cao vượt quá dãy tc độ cao trên máy mt cách
d dàng.
Chc năng này thích hp vi các phi hp chp nhiu Flash.
• Phù hợp với các chế độ phát sáng i-TTL, Auto khẩu độ, ưu tiên khỏang cách phát sáng M,
phát sáng M khi sử dụng một đèn. Khi phối hợp nhiều đ Auto khu độ, phát sáng M và Auto.
KHÓA VÙNG PHÁT SÁNG Flash Valua Lock FV Lock.
(dành cho các máy đồng bộ AF).
Flash Valua là lượng phát sáng đến chủ đề. Sử dụng chức năng này bạn duy trì lượng phát sáng đến chủ đề. Lượng phát sáng này vn gi nguyên cho dù bn thay đổi khẩu độ hay bố cục hoặc thay đổi góc Zoom. Tương thích vi chế độ phát sáng i-TTL, auto khẩu độ và Auto. Bạn không đặt trc tiếp chc năng này trên đèn.
CHI
U SÁNG H TR AF TRONG VÙNG TỐI.
Trong vùng sáng yếu, đèn chiếu sáng hổ tr AF sẽ tự động phát sáng giúp
cho AF d thc hin. Ch ế độ lấy nét trên máy đặt ti S, AF hay A.
Hiệu qu chiếu sáng h tr AF t 1m đến 10m vi OK 50mm f1/8. Tùy thuc vào OK s
dng.
Có th s dng vi OK tiêu c 24mm đến 105mm (35mmđến 105mm vi máy F501/N2020.
S dng ly nét vùng trng tâm vi chiếu sáng h
Vi nhóm máy đồng b có CLS.
Chiếu sáng h tr AF vùng rng thích hp vi h thng ly nét AF dynamic.
Vi máy D2H:
Tng cng có 11 vùng nét s dng được cùng OK 35mm đến 105mm Tng cng có 9 vùng nét s dng được cùng OK 24mm đến 105mm.
Vi các loi máy AF
Hiu qu chiếu sáng h tr AF t 1m đến 10m hay ít hơn ti v trí chủ đề ngay tâm khung hình và t 1m đến 7m hay ít hơn ngoài tâm khung hình. Dãy chiế vào OK sử dụng.
Lưu ý:
Du ch báo nét không hin trong khung ngm ngay khi chiếu sáng h tr AF hot động, ly
nét tay.
Chiếu sáng h tr AF vùng rng s không phát sáng khi chế độ AF trên máy b khóa hay đèn
báo chun b trên đèn không phát sáng.
Bn đặt hot động hay xóa chc năng này trong chế độ Custom.
Bng cách gài mc định, Chiếu sáng h
Vi nhng máy có đèn gn trong, h thng Chiếu sáng h tr AF vùng rng trên đèn s hot
động. h thng Chiếu sáng h tr AF trên máy s hot động khi h thng này trên đèn tt.
tr AF vùng rng s hot động khi gài đặt.
tr AF vùng rng.
èn là các chế độ phát sáng i-TTL,
u sáng h tr khác nau tu thuộc
Vi máy nhóm máy F80 / F75 /F65. h thng Chiếu sáng h tr AF trên máy s hot động.
khi h thng này trên đèn không hoạt động. Xóa h thng này trên đèn.
Vi nhóm máy F601, h thng chiếu sáng h tr trên máy s hot động.
KIM TRA NGUN SÁNG PHÁT RA TRƯỚC KHI CHỤP.
Bn nhn nút phát sáng theo dõi hướng sáng. Bn s thy trước hiu qu bóng đổ của chủ đề trong nguồn sáng củ thích vi tt c các máy đồng bộ AF.
CHC NĂNG GÀI ĐẶT THEO Ý CUSTOM FUNCTION,
1. Nhn nút SEL khong 2 giây để hin đặt chế độ Custom.
a Flash. Tương
2. Nhn nút + hay – và nút
mun đặt. Và nhn nút SEL.
3. Nhn nút + hay - để bt sáng vùng chn.
4. Nhn nút SEL khong 2 giây hoc nút ON/OFF để tr li chế độ
thông thường.
Các du hiu trong chế độ Custom:
Dãy ISO: Dãy ISO t 3 -8000. Nhn nút + /- để tăng giảm ISO trong 1/3 bước. Nhn nút +/- tiếp tục để đặt ISO nhanh.
Chc năng chp Slave:đặt chế độ phát sáng với nhiều đèn:
OFF: tt.
MASTER: s dng đèn chính
MASTER RPT: s dng đèn chính trong chc năng RPT.
Âm thanh: âm thanh màn hình trong chế độ Slave
Chc năng ch: AUTO: khi máy tương thích vi chế độ TTL Flash. Đèn SB 800 sẽ tắt ngay khi hệ thng đo sáng trên máy tt.
40 80,160, 300: là s giây hn cho máy ngh.
-------: xóa chc năng này. chn th
Chc năng điều khin đầu Zoom. ON: hot động. OFF: không hot động.
V trí đầu Zoom đặt khi miếng tn sáng b b. OFF: xóa cách đặt chnh tay. ON: hoạt động cách đặt chnh tay.
Chiếu sáng màn hình. ON: mở. OFF: tt.
ước tính c ly là mét (m) hay feet (ft).
hay để chn chc năng Custom
Tăng gim sáng màn hình bng nút
Xóa phát sáng Flash. Đặt chc năngnày bn mun đèn SB phát sáng hay không. ON: phát sáng hoạt động.
hay
OFF: phát sáng không hoạt động mc dù đèn h tr AF vn chiếu sáng. Du AF-ILL ONLY hin trên LCD.
Chiếu sáng h tr AF vùng rng. ON: hot động. OFF: không hoạt động.
CHP FLASH VI MÁY K THUT S S DNG MING FILTER.
Được cung cp theo đèn SB 800 gm có hai miếng filter màu:
Miếng FL-G1 dùng chp vi flash dưới ánh đèn neon: Cân bng ngun sáng màu t đèn
flash cho hp vi ánh sáng đèn Neon.
Mi
ếng TN-A1 dùng chp vi flash dưới ánh đèn bóng tròn Cân bng ngun sáng màu t đèn
flash cho hp vi ánh sáng đèn bóng tròn.
Các miếng filter khác: to hiu ng bng cách thay đổi màu khi phát sáng flash.
Cân bng ngun sáng t Flash.
Với máy số, khi bạn chụp ảnh dưới ánh đèn Neon cùng Flash và cân bằng trắng với flash. chủ đề chính sẽ được chiếu sáng bằng flash nhìn như bình thường. Tuy nhiên, hậu cảnh sẽ có màu
xanh. Để bù màu, hãy s dụng filter FL-G1 (màu xanh) gắn tr trng qua “Fluorescent”. cũng y như vậy khi chụp dưới ánh sáng đèn tròn với filter TN-A1 và chĩnh cân bng trng qua “Icandescent”.
Nhng miếng filter có thể b biến dng bi sc nóng ca đầu đèn. Tuy nhiên điu này không
nh hưởng đến cách chp. Khi bn s dng phát sáng liên tc, không nên dùng filter.
Không có gì khác biệt gia mt trước hay mt sau ca miếng fiklter. Dù cho nó có b cong
hay phng c
Lau sạch miếng filter bng vi mm.
S DNG FILTER.
ũng không nh hưởng đến cách chp.
1. B gp miếng Filter theo đường vch.
2. Gn miếng filter vào đầu đèn.
3. Chnh Cân bng trng trên máy và chp.
B filter SJ-1:
B filter này là ph kin tu ý gm 20 filter trong 8 chế độ màu dùng chp to cân bng màu hay thêm nhng màu đặc bit cho cnh chp.
FL-G1 / G2: dùng cho đèn Neon.
TN-A1/A2; dùng cho đèn bóng tròn.
BLUE xanh - YELLOW vàng - RED đỏ – AMBER h phách.
ước đầu đèn và chĩnh cân bng
CHP FLASH BOUNCE.
Khi gắn đèn trên máy, bn có thể đưa đầu đèn lên cao hoc xoay đầu đèn để chp ph sáng t trn nhà, tường. đây là mt k thut chp tt nht khi bn chp trong nhà. Bi nó to mt bc
ảnh chụp người nhìn thật tữ nhiên với bóng đổ nhẹ phía sau. Bạn cũng có thể dùng ống phủ mờ để làm dịu bóng đổ.
Để
có hiu qu chp ph sáng, đưa đầu đèn lên góc 50 độ. Đạt kết quả tốt nht là cách chủ đề
t 1-2m.
1. Đặt chế độ chp A hay M.
2. Đặt h thng đo sáng Ma trn hay Trung tâm.
3. Đặt chế độ phát sáng TTL, Auto khu độ hay
auto.
4. Đặt khu độ.
5. Điều chĩnh đầu đèn.
6. Xác định đèn báo đủ và chụp
Cách đặt khu độ:
Khi chp ph sáng, ngun sáng phát ra rt yếu. do đó bn phi dùng khu độ mở lớn. Du báo khong cách s không hin trên màn hình. Để đúng sáng, xác định khong cách phát sáng và khẩu độ với vị trí đầu đèn ở mức
trung bình. Kế tiếp, đặt khu độ đó trên máy và tăng giảm đầu đèn đến xp x V khong cách phát sáng, bn nên tính t đèn flash đến bề mt phn chiếu và t đó đến ch đề. Cng c hai khong cách đó li, bn s tìm khu độ chính xác trên đèn Bn nên chn b mt phn chiếu màu trng khi chp vi phim màu.
S dng miếng Card chp bounce.
S dng miếng Card này để bn to mt ch
Chp vi đầu ph m.
To bóng đổ mờ phía sau chủ đề gần như không nhìn thấy. Ngay cả khi bn xoay ngang hay thng đầu đèn. V trí tt nht khi đầu đèn góc trên 60 độ
CHP FLASH CN CNH.
Bn có th chp cn cnh bng flash vi miếng tn sáng. Nó s làm du bóng đổ. Cn thn vi OK dài vì nó có th do OK hay tiêu cự sử dụng. Vì vậy trước khi chụp những vật quan trọng, bạn nên thử phát sáng
để kim tra.
gây cn tr bi vòng che trên OK. Hình chp có th b m vì vùng phát sáng,
v trí chp bounce.
ủ đề sáng hơn.
1. Đặt chế độ chp A hay M.
2. Chn h thng đo sáng Ma trn hay trung tâm.
3. Đặt chế độ phát sáng TTL.
4. H miếng tn sáng xung trước đầu đèn. Nhn nút điều
chnh đầu đèn v trí 14 -17mm.
5. H đầu đèn xung v trí -7độ.
6. Xác định đèn báo đủ và chp.
Đặt khu độ.
B
n đặt khu độ cho chc năng này theo cách tính như sau:
Khu độ h s ISO ÷ khong cách phát sáng.
ISO 100 200 400 800 1000 H s 1.4 2 4 5.6 5.6
Thí d chp phim ISO 100 chp chủ đề các 0.5m ta có Khu độ 2 ÷ 0.5 = 4. Như vy bn s s dng khu độ 4 hay khu độ nh hơn như 5.6 hay 8. Khi chp cn cãnh vi chủ đề gần hơn 0.6m phi sử dụng dây gắn đèn ri. Không gắn đèn trên máy được.
PHÁT SÁNG ĐÈN ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ CAO 1/300 TTL. (DÀNH RIÊNG CHO F5)
Khong cách phát sáng xa nhy không hin trên màn hình, do đó b sáng đúng nht theo cách sau: D (khong cách phát sáng xa nht) = GN ÷ khẩu độ.
ISO V trí đầu zoom
24 28 35 50 70 85 105
100 11 12 14 16 18 19 20 200 15 16 19 22 25 26 28 400 22 24 28 32 36 38 40 800 30.8 33.6 39.2 44.8 50.4 53.2 56
Thí dụ:chụp với phim ISO 100, đầu zoom 35mm và khu độ 5.6: Ta có D = 14 ÷ 5.6 = 2,5mét
BO QUN:
S dụng ng thi bi và lau đèn bng vi mm. Sau khi s dụng đèn nơi bãi bin, bn nên
dùng vải ẫm nhẹ để lau sch hơi mui ri dùng vi mm khô lau li.
Trong một vài trường hp ít thy là màn hình LCD có th sáng hay ti đen. Đây không phi
là hư
hng mà có th do tĩnh điện to ra. Màn hình s tr li bình thường.
Không làm rơi đèn hay kp vào mt b mt cng, nó s làm hư độ chính xác cơ khí. Không
xt hơi mnh lên b mt màn hình đèn.
Ct đèn nơi mát, khô ngăn nga bi và hơi m.
Không b long no, du nóng trong t cha đèn. Tránh xa t trường cũa Tivi, đầu máy, Loa.
• Không sử dụng hay cất đèn nơi gần nơi nhiệt độ cao chẳng hạn như bếp lò, đầu phát nhiệt. Sẽ
làm hư đèn.
Khi không sử dng trong vòng hai tun, nên ly Pin ra khi đèn.
n phi tính khong cách phát
Nếu không s dng thường xuyên, mi tháng mt ln bn nên ly đèn ra. Np Pin mi và cho
phát sáng vài ln, Ln phát sáng sau cùng bạn đợi đèn báo đủ, tt máy và ly Pin ra. Không bm x đin. Như vy để duy trì cho t đin.
Khi bạn ct gi đèn chung vi túi hút m, bn nên theo dòi và thay túi hút m mt khi túi hút
m bo hòa.
Khi đem đèn t phòng quá nóng qua phòng quá lnh hay ng
Plastic ri ct cht. Mt lát sau khi ri khi nơi đó, bn m túi ly đèn ra để dn dn phù hp vi nhit độ bên ngoài ri mi s dng.
S dng Pin:
Loi Pin high –power 1.5 V không thích hp.
Tương thích các loi: Alkaline, Lithium, Pin xc NiCd, NiMH.
Dùng các loâi Pin cùng nhn hiu. Không dùng Pin cũ ln Pin mi.
Cho Pin vào máy đúng cc. Không nên đả
Nếu thy đầu cc Pin dơ, cn lau sch trước khi s dng.
Ct Pin nơi khô, không m và không gn nơi có nhit độ cao.
Kim tra ngun Pin trước khi s dng.
Bn thân mến, Rt cám ơn bn đã đọc cho dù s trình bày không hoàn toàn đúng theo bn gc. Chúng tôi mun đem li cho bn mt chút ít hiu biết v th thiếu sót mt vài phn mà chúng tôi cãm thy rng " không có cũng không sao ". Tuy nhiên, nếu bn còn chưa rỏ điều gì có th Mail cho tôi và chúng ta s trao đổi thêm.
Thân. < nguyenduc_thn@ yahoo.com >
o cc Pin và tắt đèn khi gn Pin.
máy bn đang s dng. Trên tinh thn đó, sách dch có
ược li, bn nên bỏ đèn vào túi
Loading...