Nikon D70 User Manual [vi]

MÁY NH K THUT S D70 NIKON
BODY MÁY.
Du xác định khoảng cách
Đo t dấu này trên máy ảnh đến ch đề, để xác định khong cách t chđề đến máy nh. Một khong cách khác là t ming gn OK đến du xác định khong cách là 46.5mm.
Nút định dạng Card
Dùng để định dng Card khi ln đầu gn Card nh vào máy nh. Nếu chp thường xuyên, nên định dng Card nh
Nút chiếu sáng màn hình
Khi bn chp ban đêm hay trong vùng ti, nhn nút này để màn hình bt sáng để theo dõi các thông s các chế độ chp.
Nút đặt chế độ đo sáng
Nhn nút này để chn chế độ Đo sáng trong các chương trình chp.
Nút bù tr thi chụp
Nhn nút này khi bn mun đặt bù tr sáng trong các thi chp tự động.
mi tháng mt ln.
Công tc Reset
Trong mt vi trường hp hiếm thy, có nhng chc năng không sử dụng s hin trên bng điều khiển chính và làm cho máy không hoạt động. Nhng trường hp này có th do máy b nhim t. Bn hy tt máy, ly Pin ra (nếu bn s dng Adapter AC thì rút dây đin ra khi cm). Sau đó, gn Pin hay dây ni Adapter tr li ri m máy li ln n bn hãy nhn nút Reset này và cũng gài tr li thi gian cùng ngày tháng. Nếu các triu chng k trên liên tc xut hin, bn cn mang đi sa cha ti các đim bo hành ca Nikon.
Đèn báo Card
Khi máy đang ghi hình vào Card, đèn báo s phát sáng. Bn không nên tt máy hay lấy Pin ra khi máy hoc m np ly Card ra.
Nút Help
Khi bn mun xem các tr giúp trong Custom seting, b sáng trong danh mc CSM hoc khi các chc năng CSM hin th trên màn hình.
a. Nếu như vn tiếp din vn đề trên,
n nhn nút Help khicác du hiu phát
BNG ĐIU KHIN
1. Tốc độ / Vùng bù tr thi chp/ Vùng bù tr Flash / Tăng gim WB/
S lượng hình chp trong cnh chp bù tr.
2. Báo ISO/ Báo ISO tự động.
3. Báo Pin
4. Chế độ đồng b Flash.
5. Cht lượng ảnh.
6. Kích cỡ ảnh.
7. Chc năng Cân bng trng (WB)
8. Báo s hình còn li / Số lần chpcòn li trước khi ghi vào bộ đệm/ Thông báo gài Preset WB / Thông báo Chc năng dùng Remote.
9. “ K ” hin khi b nh duy trì hơn 1000 kiu chp.
10. Báo Âm thanh.
11. Khẩu độ / Thông số tăng giãn bù tr /Báo kết n
12. Báo đồng hồ.
Báo Đồng hồ: Lần đầu tiên khi m máy, mt bng chn ngôn ng s xut hin trên Monitor và trên bãng điều khin du CLOCK s hin báo. bn s phi chn ngôn ng cho máy cùng gài đặt ngày, gi. Nếu bn không thc hin các thao tác trên, máy s không hoạt động và du CLOCK liên tc chp nháy trên màn hình điều khin. Đồng h thi gian được cung cp ngun năng lu chính vào máy hay khi sử dụng Adapter EH-5AC. Ngun Pin này được np trong ba ngày cũng đủ năng lượng d phòng trong một tháng hot độngH. Nếu ngun Pin này cn, du CLOCK s nhp nháy trên màn hình điều khin. Khi đó, đồng h thi gian s tr li s 2004.01.01 00:00:00 và bn cn đặt tr li.
13. Báo bù tr phát sáng Flash. Báo thi chp bù tr. Hot
động chp lp trình linh hot P*. Chế độ ly nét. Vùng ly nét / Chế độ lấy nét AF trong vùng ly nét. Chế độ đo sáng. Báo Self-time / sử dụng Remote. Báo đang s dụng chế độ chụp bù trừ tổng quát. Báo chế độ chp bù trừ tổng quát.
Chế độ chp
P* Hoạt động chp lp trình linh hoạt:
Khi đang s dng chế độ chp Program (lậ độ theo ý thì bn xoay dĩa điu khin chính. Trên màn hình điu khin s hin ch P*. Cp
Tc – Khu độ thay đổi tu thuc vào ch số vùng lộ sáng lúc bạn đang chụp (EV). Nếu muốn tr li bình thường, bn xoay dĩa điều khin chính tr li cho đến khi ch P* biến mt trên màn
p trình tự động), bn mun thay đổi cp Tc –Khẩu
hình điều khin.
Chế độ chp bù tr tng quát BKT:
Chế độ này cho phép bn chp mt lúc ba tm nh có thi chp khác nhau. Mt tm đúng sáng, mt tấm thiếu sáng và mt tm dư sáng. Bn có th sử dụng chế độ này khi chp vi Flash hay trong chc năng Cân bng trng WB. Trong chc năng bù tr thời chp và bù tr vi Flash, lượ vi ± 2EV.
i máy vi tính (PC).
ng riêng, được t động np ngun khi gn Pin
ng bù tr ch trong phạm
Màn hình Khung ngắm:
1. Vòng 8mm đo sáng trng tâm.
2. Ngoc ly nét / Khung đo sáng điểm.
3. Khung lưới.
4. Báo nét đúng.
5. Vùng ly nét / Chế độ ly nét AF trong vùng ly nét
6. Báo khóa AE / Khóa FV.
7. Tc độ
8. Khu độ.
9. Báo vùng bù tr Flash.
10. Báo vùng bù tr thi chp.
11. S lần chụp / Số lần chụp trước khi ghi vào bộ nhớ / Báo thực hi
Flash / bù tr thi chp / chế độ kết ni máy Vi tính.
12. Báo Flash chun b.
13. Báo ngun Pin.
14. Mch đo sáng đin t / báo bù tr thi chp.
15. Báo ISO tự động.
16. K hin khi b nh duy trì hơn 1000 kiu chp.
CHT LƯỢNG NH VÀ KÍCH CỞ.
Mt trong nhng điu quan trng ca máy nh k thut s cùng kích cỡ ảnh trước khi chụp. Điều này cũng s giúp bn biết được Card nhớ bạn đang s dng s cha được bao nhiêu tm nh bn s ghi được.
Cht lượng nh.
Máy nh D70 Nikon chp nhn được các định dạng hình nh trong các đuôi File sau:
Hot động Định dạng Th hi
NEF (RAW) NEF File có d liệu 12bit được lưu trữ thẳng vào Card từ
CCD ghi hình qua chế độ nén ca k thuật điện tử Nikon NEF
JPEG Fine JPEG Hình cht lượng cao, thích hợp
phóng ln hay in.
JPEG Normal Hình cht lượng trung bình, áp
dng hu hết trong mi trường hp.
JPEG Basic Cht lượng hình thp, dùng để
gi E-mail hay đưa qua trng
Web. NEF + JPEG Basic
NEF (Raw) NEF+RAW:
Hình ảnh file NEF chỉ có th xem trên máy vi tính vi phn mm do Nikon cung cp theo máy hay phn mềm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1 (hay mới hơn). Khi chp với định dạng hình NEF+JPEG, thì ch có hình JPEG hin trên Monitor. Nếu bn xóa hình với định dng NEF+JPEG, cả hai hình NEF và JPEG đều b xóa.
Tên File:
NEF + JPEG
Ghi mt lúc hai hình hai định dạng. Một hình NEF và
mt hình JPEG. c hình t động đặt L. Hình JPEG
có 3,008 x 2,000 pixel.
là bn cn phi xác định cht lượng
n
Thp (1:4)
Trung bình (1:8)
Cao (1:16)
n Preset WB / Bù tr
Độ nén
Tt c hình nh lưu tr trong máy đều mang tên “ DSC nnnn.xxx “. nnnn là 4 số từ 0001 đến
9999. xxx là đuôi file NEF hay JPEG. với định dng NEF+JPEG, hình mang cùng đuôi file nhưng khác nhau cht lượng. Khi ghi hình trong chế độ Optimize image > Color mode đặt ở II (Adobe RGB), tên hình sẽ ở phía sau mt dấu
gch dưới; thí d:”_ DSC 0001.JPEG “. Bn có th gài đặt cht lượng nh trên Menu hay sử dụng nút QUAL. Khi nhn nút QUAL trên thân máy và xoay dĩa điều khin chính (nm phía sau g s chnh chế độ lưu tr file gm file NEF (RAW nén) cho đến file JPEC. Và trên màn hình điu khin s hin nbáo các cht lượng cũng như kích cỡ bn đặt. Nhn nút QUAL trên thân máy và xoay dĩa điều khin ph phía trước, bn có th d dàng
chuyn đổi kích cỡ ảnh khi đang chp.
S dng Card nh CompactFlash loi I và II, D70 ghi nhn các c nh:
cỡ ảnh c hình khi in vi độ phân gii khoảng 200 dpi L 3000x2000 38 x25 cm M 2240x1488 28 x 19 cm S 1540x1000 19 x 13 cm
Đặt c hình bng Menu. (hình kế bên)
Bng sau đây cho biết các c hình, s lượng hình vi các định dng file trong Card nh 256MB.
Cht lượng nh c hình cỡ File Số hình ghi
vào th
NEF (Raw) --- 5.0MB 23 4 JPEG Fine L 2.9 MB 73 9
M 1.6 MB 130 7 S 0.8 MB 279 19
JPEG Normal L 1.5 MB 144 12
M 0.8 MB 253 7 S 0.4 MB 528 27
JPEG Basic L 0.8 MB 279 19
M 0.4 MB 481 7
S 0.2 MB 950 49 NEF + JPEG Basic
Tt c các s MB được tính gn như chính xác. C hình ca file JPEG có th khác nhau tu thuc vào cnh chp. ** S hình tối đa được lưu tr trong b nhớ đệm. ”C file hình JPEG được cố định tại L. Khi m hình trong phn mm được cung cp vi máy hay vi phn mm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1 (hay mi hơn), hình file NEF là 3008 x 2000 pixel.
L 5.8 MB 21 4
S hình trong b nh đệm
n LCD) bn
# S MB ca tt c file NEF (RAW) và JPEG. So vi máy D100, máy D70 có b nhớ đệm cao hơn khi chp cùng chung mt chế độ lưu trữ File. B nh đệm ca D70 giúp cho bn lưu tr 12 hình trước khi ghi vào Card nh trong
chế độ JPEG Normal L.
Đặt độ nhy sáng ISO.
nhấn nút ISO và xoay dĩa điều khiển chính để đặt độ hạy sáng. Độ nhạy sáng tương đương ISO 200 đến ISO 1600 với mức tăng giảm từ 1/3 cho phép hệ thống đo sáng hoạt động chính xác hơn trong chế độ đo sáng Ma trận, đo sáng trọng tâm và đo sáng Điểm. Trên màn hình điều khiển sẽ báo ISO bạn chọn.
Chc năng White balance (Cân bng trng)
Chc năng White balance (Cân bng tr t Auto, Cân bng trng đèn Neon, bóng tròn, mt tri, mây, bóng râm, đèn Flash cho đến gài đặt trước (Preset). Bn cũng có th dễ dàng chuyn đổi các chc năng Cân bng trng t nút WB trên thân máy.
ng) th hin tt trong các chế độ chp vi 8 chc năng
S dng White balance trong Menu và bng nút nhn. Các chc năng WB chuyển đổi trên màn hình.
BNG CÂN BNG TRNG.
Fine tuning WB.
Khi bn đặt các chc năng WB khác ngoài chc năng Preset, bn có thể đặt chc năng điu chnh tt nht (Fine tuned) đểđắp cho nhng
ngun sáng màu khác nhau hay bn có ý định mun cho hình chp được th hin trong sc màu “ nóng “ hay “lnh”. Mc tăng gim trong khong + 3 đến – 3. Nếu bn tăng cao, hình nh s mang màu vàng hay đỏ. Còn khi bn gim, hình nh s Bn có th gài đặt Fine tuned WB bng Menu hay bng nút nhn WB trên máy.
Bng nhit độ màu và chc năng điều chnh Fine tuned.
Đèn bóng
tròn
+3 2.700 K 2.700 K 4.800 K 4.800 K 5.400 K 6.700 K +2 2.800 K 3.000 K 4.900 K 5.000 K 5.600 K 7.100 K +1 2.900 K 3.700 K 5.000 K 5.200 K 5.800 K 7.500 K ± 0 3.000 K 4.200 K 5.200 K 5.400 K 6.000 K 8.000 K
-1 3.100 K 5.000 K 5.300 K 5.600 K 6.200 K 8.400 K
-2 3.200 K 6.500 K 5.400 K 5.800 K 6.400 K 8.800 K
-3 3.300 K 7.200 K 5.600 K 6.000 K 6.600 K 9.200 K
Đèn Neon Anh sáng
tri
Đèn Flash Mây (ban
ngày)
có sc màu xanh.
Bóng râm(ban ngày)
Preset White balance.
Chc năng Preset White balance s dng để ghi hình trong mt cnh có nhiu ngun sáng khác nhau. để bù đắp cho ngun sáng vi mt sc màu r rệt. Hoặc để thay thế Cân bằng sáng sử dng trong nhng tm nh đã chp. Chc năng này có th gài đặt trong các chế độ chp như P, S, A và M. Có hai phương pháp để đặt Preset WB:
1. Measure WB Đo Cân bng trng: dùng mt vt màu trng hay xám đặ
bn s dng để chp và máy s đo WB.
2. Copy from existing photograph Sao chép từ hình đã chụp: Vùng WB được sao chép từ hình
đã chp vi máy D70 (Nếu bn mun thay đổi ngun hình file RAW, bn có th dùng chc năng WB trong phn mn Nikon Captue 4 version 4.1 hay mi hơn)
Measure WB Đo Cân bng trắng
Để thc hin đo Cânbng trng, bn ln lượt thao tác theo các th t sau:
1.Đặ
t vt th xám hay trng dưới ngun sáng mà bn s thực
hin chp nh.
2.Chn Measure trong Menu Preset hay nhn nút WB và xoay dĩa điu khin chính cho đến khi ch PRE hin trên bãng điu khin. WB sẽ được gài đặt trong vùng mà bn chn đặt Preset WB vi mc 5,200 K tương đương với vùng ánh sáng mt tri.
3. Nhn nút WB ln na cho đến khi chPRE bt đầ nháy trên màn hình và trong khung ngm.
4. Bn chnh Zoom tiêu c OK sao cho vt th dùng để Cân bng trng phủ đầy khung ngm và nhn nút chp. Máy sẽ đo Cân bng trng và s dụng những dử liệu này khi Preset được sử dng. Máy s không ghi hình khi bn nhn nút chp trong thao tác này và đo WB luôn luôn chính xác ngay c khi lấy nét không đúng.
5. Nếu máy chp nhn vùng Cân bng trng thì chGood sẽ chp sáng trên bãng điều khin và trong khung ngm s hin chGd. Để trở lại chế độ chp, bn nhn nút chụp phân nữa hay chờ đến khi hệ thng đo sáng tt. Nếu ngun sáng quá ti hay quá sáng, h thng máy s không nhn được Cân bng trng. khi đó, ch no Gd sẽ chp sáng trên bãng điu khin và trong khung ngm. Bn hãy thc hin li các thao tác t b 4 để đo WB li.
Đặt Pre WB cho vùng đang chp.
Chn Menu WB. Chn Pre trong Menu này. Khi khung Preset phát sáng, bn nhn nút mũi tên phải để chn Measure và nhn tiếp Set để chn và tr li chế độ chp.
u phát sáng trên màn hình. ChPRE nhấp
t dưới ngun sáng mà
ước
Các chc năng tối ưu hóa hình nh.
Khi chọn chế độ chụp Digital Vari Program, máy sẽ tự động chọn các chức năng tối ưu hóa hình ảnh như đường nét, độ tương phản, độ bảo hòa cùng màu sắc tuỳ thuộc vào cảnh. Trong chế độ
chp P,S, A và M để làm ni bt hình nh có th chn t các chc năng Normal, Vivid, Sharp, Solf, Direct Print, Portrait, Landscape cho tối ưu hóa hình nh tu thuc vào cách bn to hình nh hay t vùng nh chp.
Hot động Chức năng
Normal (mặc định) Áp dng cho hu hết các trường hp.
N
VI
SH
SF
DP
PO LA
Custom Tu chỉnh độ sắc nét, tương phản, độ bảo hòa cùng màu sc.
T chnh các chc năng ti ưu hóa hình nh (chn trong Menu chp) optimize option Khi chun b ghi hình trong các chế độ chp như P,A,S,M, bn có th hiu chnh các chc năng ti ưu hóa hình nh như độ sc nét, tương phn, bo hòa màu …theo các ch dn sau:
Chnh mc tương phản: Tone comp
A: thêm bt độ tương phn, ngun sáng ca hình nh.
A auto: máy tự động ch Normal: máy chỉnh độ tương phản, nguồn sáng cho tất cả hình chụp đều như nhau. More Contrast:tăng độ tương phn hình. s sng khi chpphong cnh, chủ đề thiếu tương phn
hay dưới bu tri nhiu mây. Less Contrast: giảm độ tương phn hình nh. Dùng khi chp chđề dưới ngun sáng mnh tạo bóng Lighten Image: vùng Sáng trung bình trên hình, không có hiu qu chi tiết ánh sáng cao và bóng đổ. Dùng khi in nh qua máy in hoc theo dõi hình nh trên monitor nhm to hình nh ti.
Darken Image: vùng tối trung bình trên hình, không có hiu qu chi tiết ánh sáng cao và bóng đổ. Dùng khi in nh qua máy in hoc theo dõi hình nh trên monitor nhm to hình nh sáng.
Chnh bão hòa màu.
O: Saturation Color: Bão hòa màu sc. ONormal: S la chn tt nht cho hu hết mi trường hp.
- Moderate: Gim độ tương phn hình. s dng khi chp phong cnh, ch
hay dưới bu tri nhiu mây hoc dùng khi sẽ xử lý hình nh chp trên máy vi tính sau khi chp. + Maxium: Th hin màu sc rc r, to hiu ng hình in ging như chp mà không cn chnh li.
Vivid Làm tăng độ bảo hòa màu, tương phn và sc nét để tấm ảnh có
mt sc màu rc r như màu xanh bin, xanh tri hay màu đỏ. Sharp Đường nét chủ đề rõ (sc nét) Soft Đường nét chủ đề mềm du. Khi chp chân dung chủ đề để có làn
da sc màu t nhiên hay khi ghi hình mà bạn đã áp dng chức
năng sc nét. Direct Print Tối ưu hóa hình nh khi in. Ảnh được thể hin như khi bn ngắm
chp. Hình nh sc nét và r ngay c khi phóng ln. Portrait Độ tương phn thp và hu cnh mờ để nổi bt chân dung chủ đề. Landcape Làm tăng độ bảo hòa màu, tương phản và sắc nét để tấm ảnh
chp Phong cnh có mt sc màu rc r như màu xanh bin, xanh
tri.
nh độ tương phn, ngun sáng tu thuc vào vùng chp.
đổ.
đề thiếu tương phn
Loading...
+ 22 hidden pages