Nikon 1 J4 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Vi

Mục lục

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất ...........................................iii
Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ........................................................ iv
Tài Liệu Tham Khảo....................................................................... v
Vì Sự An Toàn Của Bạn.................................................................vi
Chú ý ...............................................................................................ix
Không dây....................................................................................xiv
Giới thiệu 1
Nội Dung Gói ..................................................................................1
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh ........................................................... 2
Sử dụng màn hình cảm ứng ......................................................10
Các Bước Đầu Tiên.......................................................................15
Chụp và xem ảnh 22
Nhiếp ảnh ngắm và chụp (Chế độ tự động) ...........................22
Xem Ảnh..................................................................................................25
Xóa Ảnh ...................................................................................................27
Kiểm Soát Hình Ảnh Trực Tiếp.........................................................29
Chọn Chế Độ Sáng Tạo...............................................................31
Lựa Chọn Chế Độ Phù Hợp Với Đối Tượng Và Tình
Huống..................................................................................................32
Chụp ảnh trong chế độ P, S, A, và M................................................34
Bảng màu sáng tạo..............................................................................39
HDR ...........................................................................................................40
Toàn cảnh dễ dàng..............................................................................41
Màu tuyển chọn....................................................................................44
Xử lý kết hợp..........................................................................................45
Quay Phim và Xem Phim 46
Ghi Phim........................................................................................46
Chụp Ảnh Trong Quá Trình Ghi Phim...........................................51
Xem Phim................................................................................................52
Xóa Phim .................................................................................................53
Các Chế Độ Chụp Khác 55
u Chọn khoảnh khắc (Chụp khoảnh khắc đẹp nhất) ..........55
Chọn Ảnh Bằng Tay (Lựa chọn hoạt động) ................................55
Chọn Khoảnh Khắc Của Bạn (Xem Chậm) ..................................59
Để máy ảnh chọn khoảnh khắc (Chế độ chọn ảnh
thông minh)...................................................................................... 61
z Kết hợp ảnh với cảnh quay phim ngắn (Chế độ Chụp
nhanh chuyển động).............................................................65
Xem Chụp nhanh chuyển động..................................................... 69
Xóa Chụp nhanh chuyển động....................................................... 69
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 70
Chế Độ Liên Tục...........................................................................70
Chế độ tự hẹn giờ........................................................................ 72
Đèn Nháy Gắn Sẵn ...................................................................... 74
Chế Độ Bật Lên Tự Động................................................................... 74
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay.................................................................. 76
Các tùy chọn gõ để chụp ........................................................... 80
Chế độ tự động..................................................................................... 80
Chế Độ Sáng Tạo.................................................................................. 80
Chế Độ Phim Nâng Cao..................................................................... 81
Wi-Fi 83
Bạn có thể làm gì với Wi-Fi ........................................................83
Truy Cập Máy Ảnh....................................................................... 84
WPS (Chỉ Android)............................................................................... 85
Nhập PIN (Chỉ Android)..................................................................... 86
SSID (Android và iOS)......................................................................... 87
Tải Ảnh Vào Thiết Bị Thông Minh............................................. 89
Tải Lên Từng Ảnh Một........................................................................ 89
Đang Tải Lên Nhiều Ảnh Được Chọn............................................ 90
i
Tùy chọn Menu 92
Tùy Chọn Menu Phát Lại ............................................................92
Các Tùy Chọn Menu Chụp..........................................................93
Tùy Chọn Menu Phim .................................................................94
Tùy Chọn Menu Xử Lý Hình Ảnh...............................................95
Tùy Chọn Menu Cài Đặt..............................................................96
Kết nối với Máy tính 97
Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy ...........................................97
Yêu Cầu Hệ Thống ...............................................................................98
Xem và chỉnh sửa ảnh trên máy tính .................................... 100
Chuyển hình ảnh............................................................................... 100
Xem Ảnh............................................................................................... 102
Chú Ý Kỹ Thuật 103
Phụ Kiện Tùy Chọn ................................................................... 103
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt........................................................ 104
Bảo Quản và Vệ Sinh................................................................ 105
Bảo quản .............................................................................................. 105
Lau chùi................................................................................................. 105
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Cảnh báo................................... 106
Xử lý sự cố .................................................................................. 110
Pin/Hiển thị.......................................................................................... 110
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ).............................................................. 111
Phim....................................................................................................... 111
Các tùy chọn gõ để chụp................................................................ 112
Phát Lại.................................................................................................. 112
Wi-Fi (mạng không dây) .................................................................112
Khác........................................................................................................ 112
Thông Báo Lỗi ........................................................................... 113
Thông số kỹ thuật..................................................................... 115
Máy ảnh số Nikon 1 J4.....................................................................115
Tuổi Thọ Pin ........................................................................................ 124
Danh mục................................................................................... 125
ii

Tận Dụng Máy Ảnh Hiệu Quả Nhất

Chụp ảnh với nút nhả cửa trập.
Xem trang 6 để biết thêm thông tin.
Nút nhả cửa trập
Quay phim với nút ghi phim.
Có thể quay phim bằng cách nhấn nút ghi phim trong các chế độ tự động (trang 22), sáng tạo (trang 31), và phim nâng cao (trang 46).
Nút ghi phim
iii

Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Để biết hướng dẫn đầy đủ về sử dụng máy ảnh số, xem Tài liệ u tham khảo (trang v). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy
đọc kỹ đầy đủ Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng này và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là 1 NIKKOR VR 10-30mm f/3.5-5.6 PD-ZOOM.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 vi–viii) và “Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Cảnh báo” (0 106).
iv

Tài Liệu Tha m Khảo

Để biết thêm thông tin về việc sử dụng máy ảnh Nikon, tải về bản pdf Tài liệu tham khảo của máy ảnh từ trang web được liệt kê bên dưới. Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.0 hoặc mới hơn. 1 Trên máy tính, khởi chạy trình duyệt web và mở trang tải về
hướng dẫn sử dụng Nikon ở http://nikonimglib.com/manual/
2 Điều hướng đến trang sản phẩm mong muốn và tải về hướng
dẫn sử dụng.
v

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho ch ính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
A
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời.
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố.
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy.
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Để khô ráo. Không nhúng trong hoặc
A
để tiếp xúc với nước hoặc sử dụng bằng tay ướt. Việc không giữ khô sản phẩm có thể dẫn đến hư hỏng máy ảnh, gây cháy hoặc điện giật, việc sử dụng máy ảnh bằng tay ướt có thể dẫn đến bị điện giật.
vi
Không tháo rời. Việc chạm vào các bộ
A
phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Việc không
A
tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
A
hoặc trẻ em. Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Thực hiện theo các hướng dẫn của nhân
A
viên hãng hàng không và bệnh viện. Máy ảnh truyền tần số vô tuyến có thể làm nhiễu thiết bị y tế hoặc khả năng điều hướng máy bay. Tắt tính năng mạng không dây trước khi lên máy bay, tắt máy ảnh trong quá trình cất cánh và hạ cánh. Tại các cơ sở y tế, hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên về việc sử dụng thiết bị không dây.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
A
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng. Các bộ phận của
thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không để sản phẩm ở nơi tiếp xúc với nhiệt
A
độ cực cao, chẳng hạn như trong ô tô kín hoặc dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Không tuân thủ phòng ngừa này có thể gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe.
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
A
nháy.
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Không để đèn nháy gần hơn 1m với đối tượng. Phải đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng. Nếu bị
A
vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Không mang giá ba chân khi còn lắp thấu
A
kính hoặc máy ảnh. Bạn có thể sẩy chân hoặc vô tình va vào người khác gây thương tích.
Cần có các biện pháp phòng ngừa
A
thích hợp khi xử lý pin. Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
vii
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
A
thích hợp khi xử lý sạc:
Để khô ráo. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
viii
Sử dụng cáp phù hợp. Khi kết nối cáp
A
với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM: Không nên mở CD-ROM
A
chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
ix
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các đồ
vật
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
x
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toà n dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ đã được hủy bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh k hông chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Có thể đặt lại cài đặt Wi-Fi về giá trị mặc định bằng cách chọn Wi-Fi > Kiểu kết nối Wi-Fi > Đặt lại cài đặt Wi-Fi trong menu cài đặt. Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
xi
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
Cảnh Báo Nhiệt Độ
Máy ảnh có thể bị nóng do việc tiếp xúc trong quá trình sử dụng; điều này là bình thường và không phải là sự cố. Ở nhiệt độ môi trường xung quanh cao, sau một thời gian dài sử dụng liên tục, hoặc sau khi chụp liên tiếp một số ảnh, một cảnh báo nhiệt độ có thể được hiển thị, sau đó máy ảnh sẽ tự động tắt để giảm thiểu hư hại cho các mạch nội bộ của máy. Đợi cho máy ảnh nguội trước khi sử dụng lại.
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện thấu kính) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện t ử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
D
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
D
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Bất kỳ phụ kiện nào được sử dụng thường xuyên với máy ảnh, như các thấu kính, nên được đi kèm với máy ảnh trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
A
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Học Tập Suốt Đời
A
Là m ột ph ần ca m kết “ Học T ập Su ốt Đời” c ủa Nik on vớ i hỗ t rợ và h ướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Để biết thông tin liên lạc, hãy truy cập vào http://imaging.nikon.com/
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
xiii

Không dây

Sản phẩm này, có chứa phần mềm mã hóa được phát triển tại Hoa Kỳ, được kiểm soát bởi các Quy Định Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ và có thể không được xuất hoặc tái xuất khẩu sang bất kỳ quốc gia nào mà Hoa Kỳ cấm vận hàng hóa. Các nước sau đây hiện đang bị cấm vận: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan, và Syria.
xiv
Bảo mật
Mặc dù một trong những lợi ích của sản phẩm này là nó cho phép những người khác tự do kết nối để trao đổi dữ liệu không dây bất cứ nơi nào trong phạm vi của nó, những việc sau đây có thể xảy ra nếu tính năng bảo mật không được kích hoạt:
Trộm cắp dữ liệu: Các phần mềm độc hại của bên thứ ba có thể chặn truyền phát không dây để ăn cắp ID người sử dụng, mật khẩu, và thông tin cá nhân khác.
Truy cập trái phép: Người sử dụng trái phép có thể truy cập vào mạng và thay đổi dữ liệu hoặc thực hiện các hành động độc hại khác. Lưu ý rằng do thiết kế của mạng không dây, các cuộc tấn công chuyên biệt có thể cho phép việc truy cập trái phép, ngay cả khi bảo mật được kích hoạt.
xv
xvi

Giới thiệu

s

Nội Dung Gói

Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Máy ảnh số Nikon 1 J4
Pin sạc Li-ion EN-EL22 (với nắp
phủ đầu cắm)
Thấu kính (được cung cấp chỉ khi bộ thấu kính được mua với máy ảnh)
AN-N1000 dây đeo UC-E20 cáp USB
Thẻ nhớ được bán riêng.
ViewNX 2 CD Bảo hành
BF-N1000 Nắp thân máy
Bộ sạc pin MH-29
(bộ đổi điện AC được cung cấp ở những nước hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ thuộc vào quốc gia bán lẻ)
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài liệu hướng
dẫn này)
s
1

Các Bộ Phận Của Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
s
31 2 54
5 6 7 8
14
9
10
16
17 18
15
1 Nút ghi phim..............................46, 47
2 Nút nhả cửa trập.........51, 57, 62, 66
3 Công tắc điện ...................................19
Đèn nguồn.........................................19
4 Đĩa lệnh chế độ..................................6
5 Micrô 6 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E) 7 Đèn chiếu trợ giúp AF
Đèn hẹn giờ.......................................73
Đèn giảm mắt đỏ .....................75, 77
8 Nút bung đèn nháy lên.................76
2
13 1112
9 Lỗ đeo giây máy ảnh .....................15
10 Nắp đầu nối
11 Nút nhả thấu kính ..........................18
12 Màng chắn bụi..................... 105, 106
13 Gắn thấu kính .................................. 17
14 Dấu gắn.............................................. 17
15 Nắp thân máy ................................103
16 Đèn nháy gắn sẵn........................... 74
17 Đầu nối HDMI
18 Đầu nối USB....................................100
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
2
1
3 4 5
Nhấn đa bộ chọn lên,
6
xuống, sang trái, hoặc
7
sang phải (1,3, 4,
8
hoặc 2), hoặc xoay như minh họa ở trên.
1011
1 Màn hình .............................................. 4
2 Nút K (phát lại).................25, 63, 69
3 Nút G (menu)..............................7
4 Đa bộ chọn
Nút J (OK)
& (tính năng)...................................... 9
E (bù phơi sáng)
M (chế độ đèn nháy).......................74
C (chụp liên tục/tự hẹn giờ)
.......................................................70, 72
* Máy ảnh không hỗ trợ vòng đệm gắn giá ba chân TA-N100.
Giữ Máy Ảnh
A
Khi đóng khung ảnh, giữ máy ảnh như hình dưới đây.
9
5 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ....................24
6 Nút O (xóa)........................................ 27
7 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn
8 chốt nắp khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .............................................16
9 nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ
nhớ ..................................................... 16
10 Hốc giá ba chân 11 Loa
Nút J
s
*
Giữ máy ảnh ở tay
phải.
Giữ khuỷu tay chống
nhẹ với thân của bạn.
Cầm thấu kính bằng tay trái.
3
Màn hình
421 3 5 6 7 8 9 1011
36 35 34 33 32
31 30 29 28
s
KHÔNG BIỂU
TƯỢNG
H Pin yếu.
Pin sạc đầy hoặc được xả một phần.
27 222325 2426 20
1 Chế độ chụp........................................6
2 Kiểm soát hình ảnh trực tiếp.......29
Chế độ sáng tạo...............................31
Chọn chụp khoảnh khắc đẹp nhất
................................................55, 59, 61
Chọn phim nâng cao ..............46, 49
Chế độ phơi sáng ............................93
3 Chỉ báo chương trình linh động
..............................................................34
4 Chế độ đèn nháy ......................75, 77
5 Tự hẹn giờ..........................................72
Chế độ liên tục*...............................70
6 D-Lighting Hoạt Động*................94
7 Picture Control*...............................95
8 Cân bằng trắng*..............................95
9 Cỡ/tốc độ khuôn hình ...................95
10 Kích cỡ hình ảnh*...........................93
11 Chất lượng hình ảnh*....................93
12 Chế độ lấy nét*.........................94, 95
13 Chế độ vùng AF*......................94, 95
14 Ưu tiên khuôn mặt*................28, 94
15 Vùng lấy nét ........................24, 94, 95
16 Khung vùng AF
17 Bù đèn nháy ......................................94
18 Bù phơi sáng
19 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng......... 78
* Chỉ có sẵn khi Chi tiết được chọn cho Hiển thị > Chụp trong menu cài đặt
(0 96).
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
4
*
20 “k” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn
hơn 1000 phơi sáng)
21 Số phơi sáng còn lại....................... 21
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy Chỉ báo ghi cân bằng trắng
Chỉ báo cảnh báo thẻ..................113
22 Thời gian còn lại.............................. 47
23 Độ nhạy ISO......................................95
24 Chỉ báo độ nhạy ISO......................95
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
25 Độ mở ống kính .......................36, 37
26 Tốc độ cửa trập......................... 35, 37
27 Đo sáng .......................................94, 95
28 Chỉ báo pin
29 Thiết lập âm thanh*......................96
30 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE) ..................................................... 96
31 Điều khiển biến dạng tự động
.............................................................94
32 Các tùy chọn gõ để chụp............. 80
33 Chụp ảnh tự động .......................... 95
34 Độ nhạy micrô
35 Thời gian đã qua ............................. 47
36 Chỉ báo ghi........................................ 47
*
*
21
12 13 14
15 16 17
18 19
Vùng ghi
A
Vùng ghi được khi chống rung điện tử (0 94, 95) có hiệu lực trong khi đang quay phim được thể hiện bằng một khung trong màn hình hiển thị chụp.
Vùng ghi được
s
5
Đĩa lệnh chế độ
Máy ảnh này có các lựa chọn chế độ chụp sau:
s
z Chế độ chụp nhanh chuyển động (0 65): Mỗi lần cửa trập được nhả, máy ảnh ghi lại một hình ảnh tĩnh và khoảng 1,6 giây cảnh phim. Khi kết quả “Chụp nhanh chuyển động” được xem trên máy ảnh, phim sẽ phát lại trong chuyển động chậm khoảng 4 giây, tiếp sau là hình ảnh tĩnh.
u Chế độ chụp khoảnh khắc đẹp nhất (0 55): Chọn Lựa chọn hoạt động để chọn ảnh đẹp nhất từ 20 ảnh trong bộ nhớ tạm thời, chọn Xem chậm để chọn thời điểm tốt nhất để chụp khi cảnh phát lại trong chuyển động chậm, hoặc chọn Chọn ảnh thông minh để cho phép máy ảnh chọn ảnh đẹp nhất dựa trên sáng tác và chuyển động.
C Chế độ tự động (0 22): Để máy ảnh chọn thiết lập cho ảnh và phim.
w Chế độ sáng tạo (0 31): Đối với các bức ảnh mà bạn muốn sử dụng hiệu ứng đặc biệt, hãy làm phù hợp các thiết lập với cảnh, hoặc điều khiển độ mở ống kính và tốc độ cửa trập.
v Chế độ phim nâng cao (0 46): Chọn chế độ phơi sáng và điều chỉnh tốc độ cửa trập hay độ mở ống kính hoặc ghi phim chuyển động chậm hoặc nhanh hoặc với các hiệu ứng đặc biệt khác.
Đĩa lệnh chế độ
6
Nút G
Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Nhấn vào nút G để hiển thị hộp thoại lựa chọn menu hiển thị dưới đây, sau đó sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật biểu tượng cho menu mong muốn và nhấn J. Để thoát menu, gõ 1.
Menu chụp (0 93): Menu phim (0 94): Điều chỉnh thiết lập cho nhiếp ảnh tĩnh.
Menu phát lại (0 92): Điều chỉnh thiết lập phát lại.
Menu xử lý hình ảnh (0 95): Menu Wi-Fi (0 83): Điều chỉnh cân bằng trắng, độ nhạy ISO, Picture Control, và các thiết lập xử lý ảnh khác cho các bức ảnh và phim.
Điều chỉnh tùy chọn ghi phim.
Kết nối với mạng không dây.
Nút G
s
Menu cài đặt (0 96): Điều chỉnh cài đặt máy ảnh cơ bản.
7
❚❚ Sử dụng Menu
Sử dụng đa bộ chọn (0 3) để điều hướng các menu phát lại, chụp hình, phim, xử lý hình ảnh, cài đặt và Wi-Fi.
Đa bộ chọn
s
Chọn một mục.
1
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật các mục menu và nhấn 2 để xem các tùy chọn của mục được làm nổi bật.
Chọn tùy chọn.
2
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật tùy chọn mong muốn và nhấn J để lựa chọn.
Sử dụng Menu
A
Các mục được liệt kê có thể khác nhau tùy theo cài đặt máy ảnh. Các mục menu được hiển thị màu xám sẽ không sử dụng được. Để thay đổi menu, nhấn 4 trong Bước 1 và chọn menu như mô tả trên trang 7. Để thoát menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 24).
8
Menu & (Tính năng)
Để hiển thị menu tính năng và điều chỉnh cài đặt máy ảnh hoặc tùy chọn phát lại truy cập, nhấn & (tính năng) trên đa bộ chọn.
Menu & (chế độ chụp) Menu & (phát lại)
Chọn một mục.
1
Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật một mục và nhấn J để hiển thị tùy chọn (để thoát khỏi menu &, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng như mô tả trên trang 24 hoặc làm nổi bật 1 và nhấn J).
Chọn tùy chọn.
2
Làm nổi bật tùy chọn hoặc giá trị mong muốn và nhấn J để chọn.
s
Menu &
A
Menu & phụ thuộc theo ngữ cảnh: nội dung của nó thay đổi tùy theo cài đặt máy ảnh hoặc loại hình ảnh sẽ hiển thị; các tùy chọn không sử dụng được sẽ được thể hiện bằng màu xám. Menu & không sử dụng được ở chế độ tự động.
9

Sử dụng màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng hỗ trợ các hoạt động sau đây:
Gõ vào màn hình.
s
Búng
Búng ngón tay một khoảng cách ngắn trên màn hình.
Trư ợt
Trượt ngón tay trên màn hình.
Căng rộng ra/Kéo
Đặt hai ngón tay lên màn hình và căng ra hoặc kéo lại.
10
Màn hình cảm ứng
A
Màn hình cảm ứng phản hồi với tĩnh điện và có thể không phản hồi khi được dán lớp phim bảo vệ của bên thứ ba hoặc khi được chạm vào bằng móng tay hoặc tay đeo găng. Không sử dụng lực quá mạnh hoặc chạm vào màn hình bằng các vật sắc nhọn.
Sử dụng màn hình cảm ứng
A
Máy ảnh có thể không nhận ra việc gõ nếu bạn để ngón tay trên màn hình quá lâu. Nó có thể không nhận ra những thao tác khác nếu lực chạm quá nhẹ, ngón tay di chuyển quá nhanh hoặc có khoảng cách quá ngắn hoặc không duy trì tiếp xúc với màn hình, hoặc hai ngón tay khi kéo căng hoặc kéo không đều nhau.
❚❚ Chụp Ảnh
Có thể sử dụng màn hình cảm ứng cho các hoạt động chụp hình sau.
s
Chụp ảnh (gõ để chụp)
Lấy nét (gõ để chụp)
Trong các chế độ tự động và sáng tạo, có thể lấy nét và chụp ảnh bằng cách gõ vào đối tượng trong màn hình hiển thị.
Trong chế độ phim nâng cao, bạn có thể lấy nét bằng cách gõ vào đối tượng trong màn hình.
11
Gõ vào các biểu tượng được làm nổi bật để xem cài đặt và gõ vào
Điều chỉnh cài đặt
s
Các tùy chọn gõ để chụp
A
Có thể điều chỉnh các tùy chọn gõ để chụp bằng cách gõ vào biểu tượng hiển thị ở bên phải (0 80).
biểu tượng hoặc thanh trượt để thay đổi (có các mục khác nhau tùy theo cài đặt máy ảnh). Gõ 0 để lưu thay đổi và thoát, hoặc gõ 2 để trở về màn hình hiển thị trước.
❚❚ Xem Ảnh
Có thể sử dụng màn hình cảm ứng cho các hoạt động phát lại sau.
12
Xem hình ảnh khác
Búng trái hoặc phải để xem ảnh khác.
Loading...
+ 118 hidden pages