LG TH2111DSAB User Guide [vi]

HƯỚNG DN S DNG
MÁY GIẶT
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này. Điu này sẽ đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIỆT
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK / TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW / TH2112SSAV
MFL67568783
Rev.04_042821
www.lg.com
Copyright © 2019-2021 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TT C HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG..........................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
LP ĐẶT
B phn và thông s k thut .......................................................................... 8
Yêu cu Không gian Lắp đặt...........................................................................10
Kết ni các ng cp nước................................................................................10
Lp đặt ng X nước.......................................................................................12
Gi thăng bng cho Thiết b...........................................................................13
VN HÀNH
Tng quan v vn hành...................................................................................15
Chun bị đồ git...............................................................................................15
Thêm cht ty, nước xả vải và nước tẩy........................................................17
Bng Điu khin...............................................................................................19
Bng Chương trình ..........................................................................................20
Các tùy chn và chc năng b sung..............................................................24
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................28
Smart Diagnosis ...............................................................................................30
BO TRÌ
V sinh sau mi ln git ..................................................................................32
V sinh thiết b định k....................................................................................32
X LÝ S C
Trước khi thc hin cuc Gi Dch v............................................................34
HƯỚNG DN AN TOÀN
CNH BÁO
HƯỚNG DN AN TOÀN
3
ĐỌC TT C HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mục đích ngăn chn các ri ro hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dẫn được chia thành hai phần ‘CẢNH BÁO’ và ‘THẬN TRỌNG’ như được mô t bên dưới.
Thông điệp v an toàn
Biu tượng này được hin thị để cho biết các vn đề và thao tác vn hành có th gây ra ri ro. Hãy đọc cn thn phn có biu tượng này và thc hin theo các hướng dn để tránh ri ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn thì có th gây thương tích nh hoc hư hng sn phm.
TING VIỆT
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp phòng ngừa cơ bản, bao gm các điều sau:
An toàn k thuật
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc sử dụng nếu h không có s giám sát hoc hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách nhim v s an toàn ca họ.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Tr em cn phải được giám sát để đảm bo rằng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Tr em không được thc hin vic v sinh và bo trì dành cho người dùng nếu không có s giám sát.
• Nếu dây điện bị hỏng thì cần được thay thế bởi nhà sn xut, nhân viên dch v hoc người đạt yêu cu tương tự để tránh nguy hiểm.
• Không được để các cửa thông gió bị thảm cản t
rở.
• Thiết b này chỉ được sử dụng trong sinh hoạt.
• Sử dụng ống hoc bộ ống mới được cung cấp kèm theo thiết bị. Việc s dng li các ng cũ có th gây ra hin tượng rò r nước và làm hng tài sn v sau.
• Áp lc cp nước phải đạt t 50 đến 800 kPa.
Công sut tối đa
Công sut tối đa đối vi các chu trình git qun áo khô là:
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2111DSAB /
TH2112SSAV
TH2113SSAK
TH2111DSAL / TH2111DSAW
11 kg 12kg 13 kg
Lp đặt
Đừng bao gi c gng vn hành thiết b nếu thiết b hư hng, trc trc, b tháo ri tng phn, thiếu hoc gãy các b phn, k c dây hoc phích cm b hng.
• Thiết b này ch nên được vn chuyn bi hai hoc nhiu người để giữ thiết b mt cách chc chn.
• Không lắp đặt thiết bị ở nơi có nhiu bi và m thp. Không lắp đặt hoc bo qun thiết bị ở bt k khu vc ngoài tri hoc bt k ch
HƯỚNG DN AN TOÀN
nào chu tác động của điều kin thi tiết như ánh sáng mt tri trực tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
5
Đảm bo phích cm điện được cm toàn b vào cm điện.
• Không được cắm thiết bị vào ổ cắm nhiều cổng hoặc dây cáp điện kéo dài.
• Không sửa đổi phích cắm đượ
c cung cp kèm theo thiết b. Nếu phích cm không va vi cm, hãy nh th đin có đủ trình độ chuyên môn lắp đặt đúng loại ổ cắm.
• Thiết b này phải được nối đất. Trong trường hợp xảy ra trục trc hoặc hng máy, vic ni đất sẽ giảm thiểu rủi ro điện giật bằng cách truyền dòng điện đi theo đường có điện tr nh nht.
• Thiết b này được trang b dây điện có dây dn nối đất và phích cắm ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt và nối đất theo các quy tc và quy định địa phương.
• Vic kết ni dây dn nối đất thiết bị không đúng cách có thể gây ra rủi ro điện git. Xác nhn li vi thợ điện hoc nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn nếu bn nghi ngi không biết thiết bđược ni đất đúng cách hay không.
• Siết chặt ống xả tại các đầu nối để tránh bị bật ra.
Đối vi mt s kiu máy ch có mt van cp nước, không kết ni vi nước nóng. Ch kết ni vi nước lạnh.
TING VIỆT
Vn hành
• Không dùng đồ vật sắc nhọn tác động vào bảng điều khiển để vận hành thiết bị.
• Không th tách các tm che chn hoc tháo ri thiết bị.
• Không sa cha hoc thay thế bất kỳ bộ phn nào ca thiết b. Mọi vic sa cha và bo trì phi do nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn thc hin tr khi được khuyến nghị cụ dn s dng này. Ch s dng các ph tùng thay thế chính hãng.
• Không đặt các loài động vật, chẳng hạn như thú cưng vào trong thiết b.
• Không để vật liệu dễ cháy chẳng hạn như sợi vải, giấy, giẻ lau, hoá cht v.v. khu vc bên dưới và xung quanh thiết bị.
th trong Hướng
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không để hở cửa thiết bị. Trẻ em có thể trèo lên cửa hoặc bò vào trong thiết b, gây hư hỏng hoặc thương tích.
• Không b thêm, git hoc sy nhng đồ git đã được rửa, giặt, ngâm hoc dính các cht d cháy hoc d n (chng hn như sáp, cht ty sáp, du, sơn, xăng, cht ty nhn, dung môi ty khô, du ha, cht ty vết bn, nha thông, du thc vt, du ăn, acetone, cồn, v.v.). Sử dng không đúng cách có th gây cháy n.
• Không sử dụng hoc bo qun các cht d cháy hay bt cháy (ví d benzen, cn, hóa cht, LPG, bình xt d cháy, thuc tr sâu, cht làm sch không khí, m phm, vv) gn thiết b.
• Không bao giờ đưa tay vào bên trong thiết b khi thiết bị đang hot động. Đợi cho đến khi lng git
hoàn toàn dng hẳn.
• Nếu nước rò r ra t thiết b, ngt kết nối điện và liên hệ với trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics.
• Tt vòi nước để gim áp lc lên ng và van và gim thiu s rò r khi xy ra v hoc nt đường ống. Kiểm tra tình trạng của ống cấp; chúng có thể cần thay thế sau 5 năm.
• Nếu có rò r khí (isobutan, propan, khí t nhiên v.v.) trong nhà, không được chm vào thiết b hay phích cm đin và thông gió khu vc ngay lp tc.
• Nếu ống x hoặc ống cấp bị đóng băng trong mùa đông, chỉ sử dụng thiết b sau khi tan tuyết.
• Giữ tất c các bt giặt/nước git, nước xả vải và cht ty trng tránh xa tr em.
• Không được chạm vào phích cắm hoặc các phần điều khiển thiết bị bng tay ướt.
• Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng lên dây.
• Không được đặt bàn tay, bàn chân hoặc bất cứ thứ gì bên dưới thiết b khi thiết b đang hot động.
• Tránh tiếp xúc vi nước xả từ thiết b trong quá trình git.
Đảm bo b phn thoát nước đang hot động đúng cách. Nếu nước không được thoát, sàn nhà của bạn có th b ngp.
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Nếu trong quá trình vt, vic mở cửa lồng git không dng lng giặt trong khong 10 giây, ngay lp tc ngt kết ni thiết bị đang vn hành và liên h vi đại lí hoc trung tâm dch v LG Electronics ca bn.
• Không sử dụng ổ cắm điện, thiết b dây dn điện và dây ni dài có công sut chu ti nhỏ hơn công sut định mc ca thiết bị.
• Khi nhiệt độ không khí cao và nhiệt độ nước thấp, sự ngưng tụ có thể xy ra và do đó làm ướt sàn nhà.
• Lau sch vết bn hoc bi trên các phn tiếp xúc ca phích cắm.
Bo trì
• Ngt thiết b ra khi ngun điện trước khi v sinh thiết b. Việc đặt phn điều khin v v trí TT hoc ch không ngt thiết b này ra khi ngun điện.
• Cm cht phích cm vào ổ cắm sau khi loi bỏ hết hơi m và bi bẩn.
• Không phun nước vào bên trong hoặc bên ngoài thiết bị để vệ sinh thiết bị.
7
TING VIỆT
• Không bao gi rút phích cm thiết bị bằng cách kéo dây điện. Luôn cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
• Ch nhân viên có trình độ của trung tâm dch v LG Electronics mới được tháo ri, sa cha, hoc thay đổi thiết b. Liên h vi trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics nếu bn cn di chuyn và lắp đặt thiết b ti mt địa đim khác.
Tiêu hủy
• Hãy rút phích cm trước khi vt b thiết bị cũ. Ct b dây cáp ngay phía sau thiết bị để phòng ngừa sử dụng nhầm.
Để tt c vt liu đóng gói (chng hn như túi nha và xp) cách xa tr em. Vt liu đóng gói có th gây ngt thở.
• Tháo ri ca trước khi thi b hoc vt b thiết b này để tránh gây nguy him cho tr nh hoc các động vật nhỏ bị mắc kẹt bên trong.
8
LƯU Ý
LP ĐẶT
LP ĐẶT
B phn và thông s k thuật
• Hình dng bên ngoài và các thông số kỹ thut có th thay đổi mà không báo trước để cải thin cht lượng thiết bị.
e
Mt trước
* Tính năng này chở một s kiu máy.
Lng git
f
Chân Chnh Thăng Bằng
g
ng X*
h
Bng Điu khin
i
Dây điện
j
Ngun cp nước lnh
Các ph kiện
a
Ca
b
Kính cường lực
c
Ngăn cp bt git, nước giặt
d
Ngăn cp cht tẩy
Thông số kỹ thuật
*1 Các ph kiện đi kèm có th thay đổi tùy theo kiểu
máy bn mua.
a
ng cp nước lnh
b
c d
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK /
Kiu máy
Ngun Điện 220V~, 50 Hz
TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW /
*1
ng X
Np chng chut Vít ca np chng chuột
*1
*1
TH2112SSAV
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK /
Kiu máy
Trng lượng Sn phmXấp xỉ 38 kg
TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW /
TH2112SSAV
Kích thước (mm)
W
H’
H
W 540 D 540 H 945
D' 560 H' 1250
D’ D
LP ĐẶT
9
TING VIỆT
10
CNH BÁO
LƯU Ý
CNH BÁO
cm
cm
LP ĐẶT
Yêu cu Không gian Lắp đặt
Trước khi lp đặt thiết b, hãy kim tra các thông tin sau để lp đặt thiết bị ở nơi phù hp.
Địa đim lp đặt
• Lp thiết b trên sàn phẳng được làm bng vật liu cng đủ vng để h tr khi thiết bị được ti đầy. (Độ dc cho phép bên dưới thiết b là: 1º)
• Không cố làm cân bằng sàn không bng phẳng bng cách đặt các miếng g, bìa cng hay vt liu tương t bên dưới thiết bị.
• Nếu không th tránh b trí thiết bị kế bên bếp ga ho
c bếp than hoc ci thì phi đặt một lp cách nhit (85 X 60 cm) ph lá nhôm bên phía đối din bếp ga hoc bếp lò gia hai thiết bị.
Đảm bo rng khi lp đặt thiết b, k thut viên bo trì có th d dàng tiếp cn được thiết b trong trường hp hng máy.
• Khong h thêm nên cách tường sau và
2 cm
đối vi mt bên phi và bên trái.
10 cm
vi mt
Nhit độ xung quanh
• Không lp đặt thiết b trong các phòng có nhit độ có kh năng gim xung mc đóng băng. Các ng đóng băng có th b bc n do áp sut. Độ
tin cy ca bộ điều khiển điện t có thể bị ảnh hưởng nhit độ dưới đim đóng băng.
• Nếu thiết bị được giao trong mùa đông và nhi
độ dưới nhiệt độ đóng băng, đặt thiết bị ở nhiệt độ phòng trong vài giờ trước khi tiến hành vận hành thiết bị.
Ni Đin
• Không s dng dây kéo dài hoc đầu chuyn đổi cm đin đôi.
• Luôn rút phích cm thiết b và tt ngun cấp nước sau khi s dng.
• Kết ni thiết bị với cm được ni đất phù hp theo các quy định đi dây hin hành.
• Thiết b phải được b trí sao cho có thể d dàng tiếp cn được phích cm.
Ổ c
m điện phi cách ti thiu 1,5 mét mi bên
tính từ vị trí ca thiết bị.
t
10 cm2
• Chỉ được dùng thiết b này cho mục đích sinh hot trong gia đình và không nên dùng thiết b này trong các trường hp cn s di động.
• Không lắp đặt thiết b trên bề mặt hay bệ, đế hay giá được nâng lên. Vic này có th gây thương tích hoc trc trc nghiêm trọng.
Thông gió
Đảm bo sự tun hoàn không khí xung quanh thiết b không b cn tr bi các loi thm, mn, v.v.
• Ch nhân viên có đủ trình độ chuyên môn mới
2
được phép sa cha thiết b. Vic sa cha được thc hin bi nhng người không có kinh nghim có th gây thương tích hoc trc trc nghiêm trng. Hãy liên h nhân viên sa chữa được LG y quyn ti địa phương.
• Phích cm phải được cm vào ổ cắm phù hợp được lp đặt và ni đất/tiếp địa theo các quy t và quy định địa phương.
c
Kết ni các ng cp nước
Trước khi kết ni ng cp nước vi vòi nước, kim tra loi vòi có thể vừa với ống và sau đó chn ch dn chính xác.
Lưu ý khi kết ni
• Áp lc nước phải ở nằm trong khoảng
800 kPa
(0,5 - 8,0 kgf / cm²). Nếu áp lc nước lớn
hơn
800 kPa
, phi lắp đặt thiết b gim áp.
• Không siết quá chặt ống cp nước vi van nước.
• Kim tra định k tình trng của ống và thay ống nếu cn thiết.
50 kPa
Kim tra Gioăng Cao su
Hai gioăng cao su a được cung cp kèm theo các ng cp nước. Chúng được s dng để ngăn rò r
nước. Hãy gn cht đủ mc vi vòi nước máy.
• Không sử dụng các thiết bị cơ học như kìm để siết cht vòi cp nước. Đảm bo đầu cong ca ng cp nước được kết ni vi thiết b.
LP ĐẶT
2
Tháo b vành dn hướng e nếu vòi nước máy quá lớn để lắp với ống nối.
3
Đẩy ng ni lên trên phn đầu ca vòi nước máy sao cho gioăng cao su được kết nối để
đảm bo trng thái kín nước. Siết cht 4 vít cố định và vành đai ng ni.
11
TING VIỆT
Kết ni ng vi Vòi Nước máy
1
Vn ni vành đai ng ni d và ni lng 4 vít cố định.
4
Kéo vành khoá rập đầu nối f xuống, đẩy ống cp lên ng ni và nh vành khoá rp đầu ni. Đảm bo ng ni khoá vào đúng ch.
12
LƯU Ý
LƯU Ý
FP
FP
LP ĐẶT
• Sau khi kết nối ống cp với ống cp nước máy, m vòi nước máy để x sch các cht l (cht dơ, cát, mùn cưa, v.v.) trong các đường nước. Hứng nước x vào xô và kim tra nhit độ nước.
Kết ni ng vi Thiết b
Vn ng cp nước vi van cp nước đằng sau thiết bị.
• Không kết nối ống nước vi ngun nước nóng đối vi các kiu loi có mt ống cp nước. Ch kết ni vi nước lnh.
Lp đặt ống x không s dng giá đỡ khuỷu
1
Đẩy khuu ng vào thân thiết bị.
2
Để thay đổi hướng ca ng, kéo khuu ng và thay đổi hướng. Lp li Bước 1.
• Sau khi hoàn tt kết ni, nếu nước rò r ra từ ống thì lp li các bước tương t. Sử dụng kiu vòi nước máy thông dng nht để cp ngun nước. Trong trường hp vòi nước máy là đầu vuông hoc quá to, tháo b vành dn hướng trước khi lp vòi nước máy vào trong ng ni.
Lp đặt ng X nước
Trước khi kết ni ng x nước vi vòi nước, kim tra loi ng x và sau đó chn ch dn chính xác.
Định vị ống x
• Chiu dài ng x không nên quá đặt ng x trên khe h t
Đầu ra ca ng x không được ngp trong nước.
6 cm
300 cm
tr lên.
. Không
LP ĐẶT
LƯU Ý
13
Đảm bo rng ống xả không bị gấp khúc.
Gi thăng bng cho Thiết b
Kim tra thăng bng
Vic cân bng thiết b giúp loi b tiếng n và rung động không cn thiết. Hãy kim tra xem thiết bị đã được cân bng hoàn toàn sau khi lp đặt chưa.
• Nếu thiết b rung lc khi đẩy tm trên thiết b theo đường chéo, hãy điều chnh li chân thiết bị.
Điu chnh và chnh thăng bng các chân
Khi thiết b chưa thăng bng hoàn toàn, xoay các chân có thể điều chnh cho đến khi thiết b không b lc lư na.
• Vn chân điều chnh theo chiu kim đồng hồ để nâng lên hoc vn chân điều chnh ngược chiu kim đồng hồ để h thp thiết bị.
chng chng sàn gỗ để loi b hoc gim tiếng n và rung quá mc.
• Không lắp đặt thiết b trên bt kỳ bề mặt hay b được nâng lên do điu này có th khiến thiết b không n định, gây thương tích hoc h
• Nếu thiết bị được lp trên sàn không bằng phng, yếu hoc nghiêng gây ra rung động quá mc thì có th xy ra li vt hoc li phi được đặt trên sàn vng chc, bng phng để tránh xy ra li vt.
ng hóc.
UE
. Thiết b
Lp np chng chut
Có thể lắp np chng chut theo đúng kiểu để chut không vào trong thiết bị.
1
Lp np chng chut sao cho có th nhìn thy ch
UP
.
2
Đứng trước thiết b ri nghiêng np để lp vào trong.
TING VIỆT
• Không chèn miếng g, v.v. bên dưới các chân.
• Sàn g hay sàn dng lng s góp phn gây rung mnh và mt thăng bng. Có th cn gia c hoc
14
LP ĐẶT
3
Lp np chng chut vào l lp ráp đáy thiết b.
Loading...
+ 30 hidden pages