LG TH2111DSAB User Guide [vi]

Page 1
HƯỚNG DN S DNG
MÁY GIẶT
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này. Điu này sẽ đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIỆT
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK / TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW / TH2112SSAV
MFL67568783
Rev.04_042821
www.lg.com
Copyright © 2019-2021 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
Page 2
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TT C HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG..........................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
LP ĐẶT
B phn và thông s k thut .......................................................................... 8
Yêu cu Không gian Lắp đặt...........................................................................10
Kết ni các ng cp nước................................................................................10
Lp đặt ng X nước.......................................................................................12
Gi thăng bng cho Thiết b...........................................................................13
VN HÀNH
Tng quan v vn hành...................................................................................15
Chun bị đồ git...............................................................................................15
Thêm cht ty, nước xả vải và nước tẩy........................................................17
Bng Điu khin...............................................................................................19
Bng Chương trình ..........................................................................................20
Các tùy chn và chc năng b sung..............................................................24
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................28
Smart Diagnosis ...............................................................................................30
BO TRÌ
V sinh sau mi ln git ..................................................................................32
V sinh thiết b định k....................................................................................32
X LÝ S C
Trước khi thc hin cuc Gi Dch v............................................................34
Page 3
HƯỚNG DN AN TOÀN
CNH BÁO
HƯỚNG DN AN TOÀN
3
ĐỌC TT C HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mục đích ngăn chn các ri ro hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dẫn được chia thành hai phần ‘CẢNH BÁO’ và ‘THẬN TRỌNG’ như được mô t bên dưới.
Thông điệp v an toàn
Biu tượng này được hin thị để cho biết các vn đề và thao tác vn hành có th gây ra ri ro. Hãy đọc cn thn phn có biu tượng này và thc hin theo các hướng dn để tránh ri ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn thì có th gây thương tích nh hoc hư hng sn phm.
TING VIỆT
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp phòng ngừa cơ bản, bao gm các điều sau:
An toàn k thuật
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc sử dụng nếu h không có s giám sát hoc hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách nhim v s an toàn ca họ.
Page 4
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Tr em cn phải được giám sát để đảm bo rằng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Tr em không được thc hin vic v sinh và bo trì dành cho người dùng nếu không có s giám sát.
• Nếu dây điện bị hỏng thì cần được thay thế bởi nhà sn xut, nhân viên dch v hoc người đạt yêu cu tương tự để tránh nguy hiểm.
• Không được để các cửa thông gió bị thảm cản t
rở.
• Thiết b này chỉ được sử dụng trong sinh hoạt.
• Sử dụng ống hoc bộ ống mới được cung cấp kèm theo thiết bị. Việc s dng li các ng cũ có th gây ra hin tượng rò r nước và làm hng tài sn v sau.
• Áp lc cp nước phải đạt t 50 đến 800 kPa.
Công sut tối đa
Công sut tối đa đối vi các chu trình git qun áo khô là:
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2111DSAB /
TH2112SSAV
TH2113SSAK
TH2111DSAL / TH2111DSAW
11 kg 12kg 13 kg
Lp đặt
Đừng bao gi c gng vn hành thiết b nếu thiết b hư hng, trc trc, b tháo ri tng phn, thiếu hoc gãy các b phn, k c dây hoc phích cm b hng.
• Thiết b này ch nên được vn chuyn bi hai hoc nhiu người để giữ thiết b mt cách chc chn.
• Không lắp đặt thiết bị ở nơi có nhiu bi và m thp. Không lắp đặt hoc bo qun thiết bị ở bt k khu vc ngoài tri hoc bt k ch
Page 5
HƯỚNG DN AN TOÀN
nào chu tác động của điều kin thi tiết như ánh sáng mt tri trực tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
5
Đảm bo phích cm điện được cm toàn b vào cm điện.
• Không được cắm thiết bị vào ổ cắm nhiều cổng hoặc dây cáp điện kéo dài.
• Không sửa đổi phích cắm đượ
c cung cp kèm theo thiết b. Nếu phích cm không va vi cm, hãy nh th đin có đủ trình độ chuyên môn lắp đặt đúng loại ổ cắm.
• Thiết b này phải được nối đất. Trong trường hợp xảy ra trục trc hoặc hng máy, vic ni đất sẽ giảm thiểu rủi ro điện giật bằng cách truyền dòng điện đi theo đường có điện tr nh nht.
• Thiết b này được trang b dây điện có dây dn nối đất và phích cắm ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt và nối đất theo các quy tc và quy định địa phương.
• Vic kết ni dây dn nối đất thiết bị không đúng cách có thể gây ra rủi ro điện git. Xác nhn li vi thợ điện hoc nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn nếu bn nghi ngi không biết thiết bđược ni đất đúng cách hay không.
• Siết chặt ống xả tại các đầu nối để tránh bị bật ra.
Đối vi mt s kiu máy ch có mt van cp nước, không kết ni vi nước nóng. Ch kết ni vi nước lạnh.
TING VIỆT
Vn hành
• Không dùng đồ vật sắc nhọn tác động vào bảng điều khiển để vận hành thiết bị.
• Không th tách các tm che chn hoc tháo ri thiết bị.
• Không sa cha hoc thay thế bất kỳ bộ phn nào ca thiết b. Mọi vic sa cha và bo trì phi do nhân viên dch vđủ trình độ chuyên môn thc hin tr khi được khuyến nghị cụ dn s dng này. Ch s dng các ph tùng thay thế chính hãng.
• Không đặt các loài động vật, chẳng hạn như thú cưng vào trong thiết b.
• Không để vật liệu dễ cháy chẳng hạn như sợi vải, giấy, giẻ lau, hoá cht v.v. khu vc bên dưới và xung quanh thiết bị.
th trong Hướng
Page 6
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không để hở cửa thiết bị. Trẻ em có thể trèo lên cửa hoặc bò vào trong thiết b, gây hư hỏng hoặc thương tích.
• Không b thêm, git hoc sy nhng đồ git đã được rửa, giặt, ngâm hoc dính các cht d cháy hoc d n (chng hn như sáp, cht ty sáp, du, sơn, xăng, cht ty nhn, dung môi ty khô, du ha, cht ty vết bn, nha thông, du thc vt, du ăn, acetone, cồn, v.v.). Sử dng không đúng cách có th gây cháy n.
• Không sử dụng hoc bo qun các cht d cháy hay bt cháy (ví d benzen, cn, hóa cht, LPG, bình xt d cháy, thuc tr sâu, cht làm sch không khí, m phm, vv) gn thiết b.
• Không bao giờ đưa tay vào bên trong thiết b khi thiết bị đang hot động. Đợi cho đến khi lng git
hoàn toàn dng hẳn.
• Nếu nước rò r ra t thiết b, ngt kết nối điện và liên hệ với trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics.
• Tt vòi nước để gim áp lc lên ng và van và gim thiu s rò r khi xy ra v hoc nt đường ống. Kiểm tra tình trạng của ống cấp; chúng có thể cần thay thế sau 5 năm.
• Nếu có rò r khí (isobutan, propan, khí t nhiên v.v.) trong nhà, không được chm vào thiết b hay phích cm đin và thông gió khu vc ngay lp tc.
• Nếu ống x hoặc ống cấp bị đóng băng trong mùa đông, chỉ sử dụng thiết b sau khi tan tuyết.
• Giữ tất c các bt giặt/nước git, nước xả vải và cht ty trng tránh xa tr em.
• Không được chạm vào phích cắm hoặc các phần điều khiển thiết bị bng tay ướt.
• Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng lên dây.
• Không được đặt bàn tay, bàn chân hoặc bất cứ thứ gì bên dưới thiết b khi thiết b đang hot động.
• Tránh tiếp xúc vi nước xả từ thiết b trong quá trình git.
Đảm bo b phn thoát nước đang hot động đúng cách. Nếu nước không được thoát, sàn nhà của bạn có th b ngp.
Page 7
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Nếu trong quá trình vt, vic mở cửa lồng git không dng lng giặt trong khong 10 giây, ngay lp tc ngt kết ni thiết bị đang vn hành và liên h vi đại lí hoc trung tâm dch v LG Electronics ca bn.
• Không sử dụng ổ cắm điện, thiết b dây dn điện và dây ni dài có công sut chu ti nhỏ hơn công sut định mc ca thiết bị.
• Khi nhiệt độ không khí cao và nhiệt độ nước thấp, sự ngưng tụ có thể xy ra và do đó làm ướt sàn nhà.
• Lau sch vết bn hoc bi trên các phn tiếp xúc ca phích cắm.
Bo trì
• Ngt thiết b ra khi ngun điện trước khi v sinh thiết b. Việc đặt phn điều khin v v trí TT hoc ch không ngt thiết b này ra khi ngun điện.
• Cm cht phích cm vào ổ cắm sau khi loi bỏ hết hơi m và bi bẩn.
• Không phun nước vào bên trong hoặc bên ngoài thiết bị để vệ sinh thiết bị.
7
TING VIỆT
• Không bao gi rút phích cm thiết bị bằng cách kéo dây điện. Luôn cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
• Ch nhân viên có trình độ của trung tâm dch v LG Electronics mới được tháo ri, sa cha, hoc thay đổi thiết b. Liên h vi trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics nếu bn cn di chuyn và lắp đặt thiết b ti mt địa đim khác.
Tiêu hủy
• Hãy rút phích cm trước khi vt b thiết bị cũ. Ct b dây cáp ngay phía sau thiết bị để phòng ngừa sử dụng nhầm.
Để tt c vt liu đóng gói (chng hn như túi nha và xp) cách xa tr em. Vt liu đóng gói có th gây ngt thở.
• Tháo ri ca trước khi thi b hoc vt b thiết b này để tránh gây nguy him cho tr nh hoc các động vật nhỏ bị mắc kẹt bên trong.
Page 8
8
LƯU Ý
LP ĐẶT
LP ĐẶT
B phn và thông s k thuật
• Hình dng bên ngoài và các thông số kỹ thut có th thay đổi mà không báo trước để cải thin cht lượng thiết bị.
e
Mt trước
* Tính năng này chở một s kiu máy.
Lng git
f
Chân Chnh Thăng Bằng
g
ng X*
h
Bng Điu khin
i
Dây điện
j
Ngun cp nước lnh
Các ph kiện
a
Ca
b
Kính cường lực
c
Ngăn cp bt git, nước giặt
d
Ngăn cp cht tẩy
Thông số kỹ thuật
*1 Các ph kiện đi kèm có th thay đổi tùy theo kiểu
máy bn mua.
a
ng cp nước lnh
b
c d
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK /
Kiu máy
Ngun Điện 220V~, 50 Hz
TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW /
*1
ng X
Np chng chut Vít ca np chng chuột
*1
*1
TH2112SSAV
Page 9
TH2111SSAB / TH2111SSAL / TH2113SSAK /
Kiu máy
Trng lượng Sn phmXấp xỉ 38 kg
TH2111DSAB / TH2111DSAL / TH2111DSAW /
TH2112SSAV
Kích thước (mm)
W
H’
H
W 540 D 540 H 945
D' 560 H' 1250
D’ D
LP ĐẶT
9
TING VIỆT
Page 10
10
CNH BÁO
LƯU Ý
CNH BÁO
cm
cm
LP ĐẶT
Yêu cu Không gian Lắp đặt
Trước khi lp đặt thiết b, hãy kim tra các thông tin sau để lp đặt thiết bị ở nơi phù hp.
Địa đim lp đặt
• Lp thiết b trên sàn phẳng được làm bng vật liu cng đủ vng để h tr khi thiết bị được ti đầy. (Độ dc cho phép bên dưới thiết b là: 1º)
• Không cố làm cân bằng sàn không bng phẳng bng cách đặt các miếng g, bìa cng hay vt liu tương t bên dưới thiết bị.
• Nếu không th tránh b trí thiết bị kế bên bếp ga ho
c bếp than hoc ci thì phi đặt một lp cách nhit (85 X 60 cm) ph lá nhôm bên phía đối din bếp ga hoc bếp lò gia hai thiết bị.
Đảm bo rng khi lp đặt thiết b, k thut viên bo trì có th d dàng tiếp cn được thiết b trong trường hp hng máy.
• Khong h thêm nên cách tường sau và
2 cm
đối vi mt bên phi và bên trái.
10 cm
vi mt
Nhit độ xung quanh
• Không lp đặt thiết b trong các phòng có nhit độ có kh năng gim xung mc đóng băng. Các ng đóng băng có th b bc n do áp sut. Độ
tin cy ca bộ điều khiển điện t có thể bị ảnh hưởng nhit độ dưới đim đóng băng.
• Nếu thiết bị được giao trong mùa đông và nhi
độ dưới nhiệt độ đóng băng, đặt thiết bị ở nhiệt độ phòng trong vài giờ trước khi tiến hành vận hành thiết bị.
Ni Đin
• Không s dng dây kéo dài hoc đầu chuyn đổi cm đin đôi.
• Luôn rút phích cm thiết b và tt ngun cấp nước sau khi s dng.
• Kết ni thiết bị với cm được ni đất phù hp theo các quy định đi dây hin hành.
• Thiết b phải được b trí sao cho có thể d dàng tiếp cn được phích cm.
Ổ c
m điện phi cách ti thiu 1,5 mét mi bên
tính từ vị trí ca thiết bị.
t
10 cm2
• Chỉ được dùng thiết b này cho mục đích sinh hot trong gia đình và không nên dùng thiết b này trong các trường hp cn s di động.
• Không lắp đặt thiết b trên bề mặt hay bệ, đế hay giá được nâng lên. Vic này có th gây thương tích hoc trc trc nghiêm trọng.
Thông gió
Đảm bo sự tun hoàn không khí xung quanh thiết b không b cn tr bi các loi thm, mn, v.v.
• Ch nhân viên có đủ trình độ chuyên môn mới
2
được phép sa cha thiết b. Vic sa cha được thc hin bi nhng người không có kinh nghim có th gây thương tích hoc trc trc nghiêm trng. Hãy liên h nhân viên sa chữa được LG y quyn ti địa phương.
• Phích cm phải được cm vào ổ cắm phù hợp được lp đặt và ni đất/tiếp địa theo các quy t và quy định địa phương.
c
Kết ni các ng cp nước
Trước khi kết ni ng cp nước vi vòi nước, kim tra loi vòi có thể vừa với ống và sau đó chn ch dn chính xác.
Page 11
Lưu ý khi kết ni
• Áp lc nước phải ở nằm trong khoảng
800 kPa
(0,5 - 8,0 kgf / cm²). Nếu áp lc nước lớn
hơn
800 kPa
, phi lắp đặt thiết b gim áp.
• Không siết quá chặt ống cp nước vi van nước.
• Kim tra định k tình trng của ống và thay ống nếu cn thiết.
50 kPa
Kim tra Gioăng Cao su
Hai gioăng cao su a được cung cp kèm theo các ng cp nước. Chúng được s dng để ngăn rò r
nước. Hãy gn cht đủ mc vi vòi nước máy.
• Không sử dụng các thiết bị cơ học như kìm để siết cht vòi cp nước. Đảm bo đầu cong ca ng cp nước được kết ni vi thiết b.
LP ĐẶT
2
Tháo b vành dn hướng e nếu vòi nước máy quá lớn để lắp với ống nối.
3
Đẩy ng ni lên trên phn đầu ca vòi nước máy sao cho gioăng cao su được kết nối để
đảm bo trng thái kín nước. Siết cht 4 vít cố định và vành đai ng ni.
11
TING VIỆT
Kết ni ng vi Vòi Nước máy
1
Vn ni vành đai ng ni d và ni lng 4 vít cố định.
4
Kéo vành khoá rập đầu nối f xuống, đẩy ống cp lên ng ni và nh vành khoá rp đầu ni. Đảm bo ng ni khoá vào đúng ch.
Page 12
12
LƯU Ý
LƯU Ý
FP
FP
LP ĐẶT
• Sau khi kết nối ống cp với ống cp nước máy, m vòi nước máy để x sch các cht l (cht dơ, cát, mùn cưa, v.v.) trong các đường nước. Hứng nước x vào xô và kim tra nhit độ nước.
Kết ni ng vi Thiết b
Vn ng cp nước vi van cp nước đằng sau thiết bị.
• Không kết nối ống nước vi ngun nước nóng đối vi các kiu loi có mt ống cp nước. Ch kết ni vi nước lnh.
Lp đặt ống x không s dng giá đỡ khuỷu
1
Đẩy khuu ng vào thân thiết bị.
2
Để thay đổi hướng ca ng, kéo khuu ng và thay đổi hướng. Lp li Bước 1.
• Sau khi hoàn tt kết ni, nếu nước rò r ra từ ống thì lp li các bước tương t. Sử dụng kiu vòi nước máy thông dng nht để cp ngun nước. Trong trường hp vòi nước máy là đầu vuông hoc quá to, tháo b vành dn hướng trước khi lp vòi nước máy vào trong ng ni.
Lp đặt ng X nước
Trước khi kết ni ng x nước vi vòi nước, kim tra loi ng x và sau đó chn ch dn chính xác.
Định vị ống x
• Chiu dài ng x không nên quá đặt ng x trên khe h t
Đầu ra ca ng x không được ngp trong nước.
6 cm
300 cm
tr lên.
. Không
Page 13
LP ĐẶT
LƯU Ý
13
Đảm bo rng ống xả không bị gấp khúc.
Gi thăng bng cho Thiết b
Kim tra thăng bng
Vic cân bng thiết b giúp loi b tiếng n và rung động không cn thiết. Hãy kim tra xem thiết bị đã được cân bng hoàn toàn sau khi lp đặt chưa.
• Nếu thiết b rung lc khi đẩy tm trên thiết b theo đường chéo, hãy điều chnh li chân thiết bị.
Điu chnh và chnh thăng bng các chân
Khi thiết b chưa thăng bng hoàn toàn, xoay các chân có thể điều chnh cho đến khi thiết b không b lc lư na.
• Vn chân điều chnh theo chiu kim đồng hồ để nâng lên hoc vn chân điều chnh ngược chiu kim đồng hồ để h thp thiết bị.
chng chng sàn gỗ để loi b hoc gim tiếng n và rung quá mc.
• Không lắp đặt thiết b trên bt kỳ bề mặt hay b được nâng lên do điu này có th khiến thiết b không n định, gây thương tích hoc h
• Nếu thiết bị được lp trên sàn không bằng phng, yếu hoc nghiêng gây ra rung động quá mc thì có th xy ra li vt hoc li phi được đặt trên sàn vng chc, bng phng để tránh xy ra li vt.
ng hóc.
UE
. Thiết b
Lp np chng chut
Có thể lắp np chng chut theo đúng kiểu để chut không vào trong thiết bị.
1
Lp np chng chut sao cho có th nhìn thy ch
UP
.
2
Đứng trước thiết b ri nghiêng np để lp vào trong.
TING VIỆT
• Không chèn miếng g, v.v. bên dưới các chân.
• Sàn g hay sàn dng lng s góp phn gây rung mnh và mt thăng bng. Có th cn gia c hoc
Page 14
14
LP ĐẶT
3
Lp np chng chut vào l lp ráp đáy thiết b.
Page 15
VN HÀNH
LƯU Ý
Tng quan v vn hành
S dng thiết b
Trước khi git ln đầu tiên, hãy chn chương trình
Thông thường
tẩy. Khởi chy thiết b không có đồ git.
• Vic này s giúp loi bỏ cặn và nước có thể bị sót li trong lng git trong quá trình sn xut.
1
Phân loại quần áo và cho đồ vào máy.
• Phân loại đồ git theo loi vi, mức độ bẩn, màu sc và kích thước m git nếu cn. M ca và cho đồ vào trong thiết b.
và thêm mt na lượng chất
VN HÀNH
6
Kết thúc chu trình.
• Khi chu trình hoàn tt, mt giai điệu s phát ra. Ly ngay qun áo ra khỏi máy giặt để hạn chế nhăn.
• Chc năng động khi động li trong trường hp mt đin. Chu trình s khôi phc trở lại t giai đoạn đã dng.
Auto Restart
cho phép chu trình t
Chun bị đồ giặt
15
TING VIỆT
2
Thêm cht tẩy, nước xả vải và/hoc nước tẩy.
• Thêm lượng bt giặt/nước git thích hp vào ngăn kéo b phân phi bt git/nước git. Thêm cht ty trng hoc nước xả vải vào khu vc thích hp ca b phân phi nếu mun.
3
Bt thiết b.
NGUỒN
• Nhn nút
4
Chn chu trình git mong mun.
• Nhn nút khi chu trình mong mun được chọn.
• Chn nút Tùy chn để chnh nhit độ git, tc độ vt, v.v... Xem nhãn chăm sóc vi trên qun áo xem có cnh báo hay hướng dn đặc bit nào không.
5
Bt đầu chu trình.
• Nhn nút đầu chu trình.
• Thiết bị sẽ khuy trn nhanh mà không có nước để đo khi lượng đồ git.
• Nếu không bm nút
trong mt thi gian nhất định, thiết bị
DNG
s tt ngun và tt c các cài đặt s b mt.
để bt thiết b.
Chương trình
KHI ĐỘNG/TM DNG
liên tục cho đến
KHI ĐỘNG/TM
để bt
Phân loại đồ giặt để có kết qu git tt nht, rồi chun bị đồ git theo các biu tượng trên nhãn s dng.
Phân loi qun áo
Để có kết qu git tt nht, hãy phân loi qun áo theo nhãn sử dụng và nhiệt độ git. Hãy chỉnh tc độ vt để git qun áo.
• Mức độ bẩn (Nhiu, Va, Ít): Phân loi qun áo theo mức độ bẩn. Nếu có th, không nên git các đồ b bn nhiu cùng các đồ b bn ít.
• Màu sc (Trng, Sáng, Ti): Git riêng qun áo ti màu và nhum màu vi qun áo trng hoc s màu. Vic git chung qun áo nhum màu và qun áo sáng màu có th gây ra hin tượng nhum màu hoc làm phai qun áo sáng màu.
• Si vi (Si vi nhân to, Tng hp): Git riêng si vi nhân to và si vi tng hp. Si vi nhân to có th làm vón xơ hoc xơ vải tng hợp.
áng
Page 16
16
LƯU Ý
THN TRNG
VN HÀNH
Kim tra nhãn s dng qun áo
Nhãn này thông tin v hàm lượng si vi ca quần áo và cách giặt.
Các biu tượng trên nhãn sử dụng
Biu
tượng
• Các du gch ngang bên dưới biu tượng cung cp cho bn thông tin v loại vi và mc cho phép tối đa về ứng sut cơ học.
Kiu git / Loi vải
• Git thường
• Vi bông, vi hn hợp
• Git nh
• Vi si tng hp, vi hn hợp
• Giặt đồ dễ hỏng đặc biệt
Đồ d hng
• Ch git tay
• La, len
• Không giặt
Kim tra qun áo trước khi b vào thiết b
Đảm bo lấy đồ ra khi tt c các túi. Các đồ như kp tóc, bt la, bút, tin xu và chìa khóa có th gây h
ư hng c thiết b và qun áo.
• Giặt đồ dễ hỏng (v, áo ngc có gng) trong túi lưới git.
Đóng phéc-mơ-tuya, móc cài áo và dây thắt để đảm bo các đồ vt này không làm rách những qun áo khác.
• X lý trước các vết bn và vết ố bằng cách nhúng vết bn và vết vào bt git/nước git đã pha loãng và chải để loi bỏ vết bẩn.
• Không git hoc vt bt k món đồ nào được dán nhãn hoặc được biết đến là chng nước hoc ngăn nước cho dù nhãn chăm sóc sn phm gn trên món đồ này cho phép git máy. Vic không tuân theo nhng hướng dn này có th gây hư hng nghiêm trng đối vi m git, thiết b và/ hoc gây thit hi vt cht do ma sát m git hoc rung động bt thườ
- Ví dụ về các vt dng chng nước hoc ngăn
nước bao gm mt s tm đệm, ga bc nm, áo mưa, thiết bị cắm tri, qun áo trượt tuyết, thiết b ngoài tri và các món đồ tương tự.
ng ca thiết bị.
• Kết hp các đồ kích thước ln và nh trong mt m git. Các đồ kích thước ln không nên vượt quá mt na m giặt.
• Không git các đồ nhỏ lẻ. Hãy thêm 1 - 2 đồ tương t vào m git để tránh mẻ giặt bị mất cân bng.
Page 17
VN HÀNH
THN TRNG
LƯU Ý
LƯU Ý
17
Thêm cht tẩy, nước xả vải và nước tẩy
Liu lượng bt git/nước giặt
• Nên la chn cht ty theo loi vi, màu sc, mc độ bn và nhit độ git và cht ty nên được s
dng theo hướng dn ca nhà sn xut đối v cht ty.
• N
hiu cht ty ra sẽ dẫn ti tình trng tha xà
phòng và không git sạch.
• Nếu sử dụng nước g dn do nhà sn xut nước g
thể đổ trc tiếp cht ty vào ngăn đựng cht
• Có ty chính nếu định khởi động ngay chu trình giặt. Bn cũng nên thêm cht ty vào lng git khi b qun áo vào.
• K
hông sử dụng nước git nếu đang sử dụng chc năng hn gi hay git sơ do nước git có thđặc li.
• Gim lượng bt g
xà phòng.
• Có
thể cần phải điều chnh sử dụng bt giặt/ nước git theo nhit độ nước, độ cng ca nước, kích thước và mức độ bẩn ca m giặt. Để đạt hiu qu tt nht, tránh to quá nhiu bt xà phòng.
• Tham
• Ch
Để hiu qu git và ty t
• Cht tẩy được xả từ bộ ph
• Pha loãng cht ty lng vi nước, đổ vào lồng
kho nhãn trên qun áo trước khi chn bt
git/nước g
s dng các bt git/nước g loại quần áo tương ng:
- Các bt git chung cho tt c các loi vải
- Các
- Nước g
bt git được ch định dành riêng cho vi len
dng cht ty có thành phn ty trng dng bt ph biến.
đầu chu trình.
git và bt đầu chu trình.
it và nhiệt độ nước.
bt git dành cho vi mm mịn
it dành cho tt c các loi vi hoc các
it, hãy làm theo nhng ch
it cung cấp.
iặt/nước git nếu có quá nhiu
it phù hợp cho
rng tt hơn, hãy s
ân phi ngay khi bắt
cht ty lng đã pha loãng vào lng git có th khiến qun áo b hng, ty trng hoc đổi màu.
• Không để bột giặt/nước giặt cô đặc lại. Làm như vy có th dn đến vón cc, hiu năng x kém hoc có mùi.
i
• Ti đầy: Da th
• Ti mt phn: 3/4 lượng bình thường
• Ti ti thiu: 1/2 ti đầy
eo khuyến cáo ca nhà sn xuất.
Thêm Cht tẩy
• Thêm lượng cht ty vào ngăn cp cht tẩy a.
• Sử dụng nhiu cht ty hơn nếu bn sử dụng nước cng, đồ git nng, dính du nhn hoc cht bn du hoc nhit độ nước thp.
• Không nên sử dụng bt git hoc bt xà bông trong thiết b. Khi git đồ len, nh s dng cht ty thích hp để git đồ len.
• Sử dụng lượng cht ty phù hp. Quá nhiu chất ty, nước ty hoc nước x vi có th gây chy tràn hoc trc trc.
TING VIỆT
• Sử dụng cht ty lng mà không pha loãng hoặc để li đồ git trong mt thi gian dài sau khi đổ
Page 18
18
LƯU Ý
THN TRNG
VN HÀNH
Thêm nước xả vải
• Thêm nước xả vải đến vch đổ đầy ti đa.
• Nếu nước xả vải c
Đóng nh ngăn kéo b phân phi.
hông để nước xả vải trong ngăn kéo chất tẩy
• K quá 2 ngày. Nước xả vải có thđặc lại.
• Nước xả vải sẽđ trình giũ cui cùng.
hông m ngăn kéo khi đang cp nước vào.
• K
• K
hông được sử dụng du
• Việc đổ nước x v i vượt vạch đổ đầy tối đa có thể khiến nước x vi b phân phi quá sm và có th làm đổi màu qun áo.
hông đổ trực tiếp nước xả vải lên đồ giặt. Điều
• K này s khiến qun áo bị ố màu và khó loi bỏ vết .
ô đặc thì cn pha loãng.
ượctđộng thêm vào trong chu
ng môi (ben-zen, v.v.).
• Pha loãng cht ty bt vi nước để tạo thành cht lng pha đều và đổ vào ngăn cp cht ty.
• K
im tra nhãn chăm sóc quần áo để xem các
hướng dn đặc bit và phân loi đồ git để git.
• Pha loãng cht ty clo lng vi nước.
Đo lượng cht ty lng được k cách cn thn theo hướng dn t
• Không đổ chất tẩy lỏng chưa pha loãng vào quần áo hoc vào gi giặt. Điều này có thể gây thay đổ màu sc hoc là
hông đổ chất tẩy bột vào ngăn cấp chất tẩy.
• K Cht ty bt có thđặc li và do đó s làm tc ngăn cp cht ty.
m hng qun áo.
huyến nghị một
rên chai.
i
Thêm cht ty lỏng
• Trước khi khi chy thiết b, cho trc tiếp lượng cht ty vào ngăn cp cht ty tung tóe hoc tràn.
a
. Tránh làm bắn
Page 19
Bng Điu khin
LƯU Ý
Các tính năng trên bảng điều khiển
Đối vi cu hình s dng hơi nước
Đối vi cu hình không s dng hơi nước
VN HÀNH
19
TING VIỆT
a
Nút NGUỒN
• Nhn nút
• Máy
b
Nút KHI ĐỘNG/TM DNG
• Bm nút
• Bm nút
• Nếu không bm nút c các cài đặt s b mt.
Để đảm bo an toàn cho khách hàng, ca sẽ tự động khóa trong quá trình vn hành. Nếu có thêm đồ git cn đưa vào, bm nút
NGUỒN
để bt hoc tt ngun thiết b.
git sẽ tự động tt sau mt khong thi gian nhất định sau khi git xong.
KHI ĐỘNG/TM DNG KHI ĐỘNG/TM DNG
KHI ĐỘNG/TM DNG
KHI ĐỘNG/TM DNG
để bt đầu hoc tm dng chu trình git. để dng tm thi chu trình git.
trong mt thi gian nht định, thiết bị sẽ tắt nguồn và tất
để m khóa.
Page 20
20
VN HÀNH
c
Nút Chương trình
• Các chương trình có sn theo loại đồ giặt.
Đèn s sáng lên để biểu th chương trình được chọn.
d
Các tùy chn và chc năng b sung
• Bn có thể sử dụng các tùy chn và chc năng b sung để tùy chnh các chương trình.
Khi động từ xa
Vi ng dng
Để sử dụng chức năng này, hãy tham khảo
Wi-Fi
Nhn nút
e
Hin th tình trng chu trình
• Hin th tình trng chu trình sẽ bật trước khi khởi động.
• Hin th tình trng chu trình nhp nháy trong sut chu trình, sau đó hin thị tắt khi chu trình hoàn tất.
f
Hin th
• Màn hình hin th các cài đặt, thi gian còn lại ước tính, các tùy chn và thông báo tình trng. Khi bật ngun thiết b, các cài đặt mc định trên màn hình s sáng lên.
18:88
• gian mặc định có thể thay đổi theo các tùy chọn.
- Nếu màn hình hin th
- Thi gian hin th ch mang tính ước lượng. Mt s nhân t bên ngoài (kích cỡ đồ git, nhiệt độ
phòng, nhiệt độ nước cp vào, v.v...) có thể ảnh hưởng đến thi gian thc tế.
H
: Biu tượng
• f : Biu tượng
LG ThinQ
Hn gi
: Khi mt chương trình được chn, thi gian mc định cho chương trình đó được hin th. Thi
, bn có th dùng điện thoi thông minh để điều khin thiết b t xa.
CHC NĂNG THÔNG MINH
trong vòng 3 giây để bt đầu kết ni thiết b vi ng dng
-:--
thì thi gian s hin th sau khi cm biến tải đã đo được kích cỡ đồ giặt.
Door Lock
Wi-Fi
bt sáng khi bt đầu chu trình và ca được khóa.
bt sáng khi thiết bị được kết ni vi mng Wi-Fi trong gia đình.
.
LG ThinQ
.
Bng Chương trình
Chương trình Giặt
Các chương trình giặt được thiết kế cho hiu qu git cao nhất đối vi các loi qun áo khác nhau.
n nút
• Khi chn mt chương trình git, đèn tương ng vi chương trình git đó s bt
Chương trình
để chn chương trình mong mun.
sáng.
Page 21
VN HÀNH
LƯU Ý
Thông thường
Mô t Sử dụng chương trình này để git quần áo thông thường. Bộ cảm biến gn bên
trong s phát hin kích thước ca qun áo, tính toán cài đặt git, giũ và vt tương ng.
• Nếu nước hoc qun áo ướt đã có trong lng git trước khi khởi động, mc nước s tăng lên.
Đối với đồ git cng knh và nh, mc nước có th quá thp. Hãy tăng mc nước bng tay.
Vết Bn Khó Git ( ch dùng cho các mu máy s dng hơi nướ c)
Mô t Sử dụng chu trình này để loi bỏ vết bn hiu qu. Nước sẽ được làm nóng lên đến
khong 40 ° C trong chu trình này để có kết qu git tt nht.
• Chu trình này sử dụng nhiu nước ấm hơn các chu trình khác vì nó có nhiệt độ cài đặt cao hơn để làm nóng.
• Các vết bn có thể dễ dàng loi bỏ bằng chu trình này là cà phê, soda, nước trái cây, nước tương ...
• Nếu ch có nước lạnh được kết nối, thời gian giặt s làm nóng hơn.
• Do nhiệt độ nước cao hơn được sử dụng, chu trình này không nên dùng cho đồ len, tơ tằm, đồ da, hoc các đồ mỏng, nh khác hoc các món đồ nhy cm với nhit độ.
• Trong quá trình làm nóng, các git nước có th hình thành trên phn kính của ca do chênh lch độ m. Đây là điu bình thường. Hãy lau phn kính ca ca sau khi hoàn tt chu trình giặt.
• Hãy cn thn vì bên ngoài ca thiết b có th nóng do quá trình làm nóng.
• Khi lượng qun áo được k
huyến ngh cho chương trình này là dưới
dài hơn vì cn nhiu thi gian
3,5 kg
.
21
TING VIỆT
Page 22
22
LƯU Ý
VN HÀNH
G it nga d
Mô t Chương trình này được thiết kế riêng nhm gim các cht gây dị ứng nht định
nhit độ mnh và cao.
• Các vết bn có thể dễ dàng loi bỏ bằng chu trình này là cà phê, soda, nước trái
• Nếu ch có nước lạnh được kết nối, thời gian giặt sẽ dài hơn vì cần nhiều thời gian
• Do nhit độ nước cao hơn được s dng, chu trình này không nên dùng cho đồ
• Trong quá trình làm nóng, các git nước có th hình thành trên phn kính của
• Hãy cẩn thận vì bên ngoài ca thiết b có th nóng do quá trình làm nóng.
• Khi lượng đồ git được khuyến ngh cho chương trình này là dưới
Mô t Sử dụng chương trình này để tăng hiu sut giũ. Chương trình này phù hợp cho
đồ lót và qun áo tr em. Nếu bn có da nhy cm hoc có vn đề v da thì hãy s dng chương trình này.
ị ứng (ch dùng cho các mu m áy s dng hơi nước)
cây, nước tương ...
làm nóng hơn.
len, tơ tm, đồ da, hoc các đồ mng, nh khác hoc các món đồ nhy cm vi nhi t độ.
ca do chênh lch độ m. Đây là điu bình thường. Hãy lau phn kính ca ca sau khi hoàn tất chu trình giặt.
2,5 kg
.
Gi ũ thông mi nh
G it nhanh
Mô t Sử dụng chương trình này để git quần áo bị bẩn nh trng mt thi gian ngn.
• Khi lượng đồ git được khuyến ngh cho chương trình này là dưới
G it khăn
Mô t Hãy sử dụng chương trình này để git khăn tm, áo choàng tm, khăn lau tay v.v...
• Hãy git riêng vi các qun áo khác.
Gi t sơ + Thông thườ ng
Mô t Sử dụng chương trình này để lập tc xử lý sơ qua các vết bn mà không cn giặt
tay.
Đây là vic cn thiết cho qun áo vì qun áo có th có mùi khó chu nếu không được git ngay.
2,5 kg
.
Page 23
VN HÀNH
THN TRNG
LƯU Ý
Đồ tri giường
Mô t Sử dụng chương trình này để git chăn hoc khăn trải giường có ký hiu git bng
tay trên nhãn chăm sóc.
• Khăn trải giường bng len cu, chăn arcylic, chăn dt si, chăn len, chăn phng (polyester 101) và ga tri giường có th hng nếu ni lơ lng. Hãy mua lưới git riêng để git.
• Tách khăn trải giường ra khi qun áo nói chung. Nó có th khiến đồ git b xô lch, khiến vic git không din ra bình thường.
• Vt khô có thể mất nhiu thi gian hơn để trải đều quần áo nếu khăn tri giường b dn li mt bên.
• Tuyệt đối không git chăn điện, tm thm, thm, đồ cho thú cưng, đồ chơi nhồi bông hay giày dép. Điều này có th làm hng thiết b hay các đồ git khác trong quá trình giặt.
• Cho khăn tri giường vào túi git, sau đó ngâm, n chìm trong nước để khăn không b phng lên. Nếu khăn trải giường ni lơ lửng trong quá trình giặt hay vt thì có th làm hng thiết b và qun áo.
• Bt k kích thước ca khăn tri giường, chúng tôi khuyến ngh nên git riêng tng chiếc. Nếu hai khăn tri giường vi cht liu khác nhau được git cùng mt lúc, nó có th gây ra li vt do mt cân bng.
• Khi cho chăn vào lng git, không để chăt vượt quá đường tối đa a. Chăn cũng cn được ấn chìm trong nước. Nếu không làm vậy hoặc cho chăn quá to vào thiết b s làm hng m git và thiết b.
23
TING VIỆT
Si tinh xo
Mô t Sử dụng chu trình này để git các loi vi mm mi như đồ lót và len. Trước khi
git, kim tra nhãn chăm sóc để biết các hướng dn git.
• Chương trình này sử dụng chế độ vắt chậm để tách nước từ quần áo, vì vậy quần áo sđộ m cao hơn bình thường.
• Ch có nước lnh mới được sử dụng cho chương trình này vì nước nóng có th làm hỏng đồ giặt.
• Treo hoc trải phẳng để làm khô các đồ sợi tinh xo ca bn.
Page 24
24
LƯU Ý
VN HÀNH
Áo đồng phục
Mô t
Mô tảĐây là chc năng đặc biệt để vệ sinh bên trong lng git thiết bị.
Mô t Chương trình cho phép ti chương trình giặt mi và đặc bit v thiết bị bằng điện
Các tùy chn và chc năng b sung
Bn có th s dng các tùy chn và chc năng b sung trên mt s chương trình để tùy chnh chu trình.
• Có th thay đổi các tùy chn và chc năng b sung khi bm nút
sau khi
trong quá trình vn hành tùy theo chương trình, tùy chn và chc năng được chọn.
Tùy chnh chương trình giặt
Mi chương trình có cài đặt mc định được chn tự động. Bn cũng có th tùy chnh các cài đặt này bng cách dùng các nút này.
Mc nước
Thiết b này tđộng phát hin khi lượng đồ git để tiếp theo đó
tăng mc nước bng tay có th cn thiết và nên thc hin để tránh li cn si vi và mt cân bng khi m git cng knh nhưng khi lượng nhỏ.
n tùy chn nước.
• Khi bn chn mt chương trình git, mc nước s được hin th trên bng điu khin.
• Khi mc nước được tự động phát hin, nó có thể khác nhau tùy thuộc vào s lượng đồ git mc dù cùng mt mc nước được hin th trên bảng điều khiển.
Sử dụng chương trình này để giặt đồng phục học sinh.
Thời gian giặt của chương trình này lâu hơn chương trình Thông thường.
Để giảm tiếng ồn trong khi vắt, chu trình này sử dụng chế độ vắt chậm để tách
nước từ quần áo, vì vậy quần áo sẽ có độ ẩm cao hơn bình thường.
V sinh lng
Để s dng chc năng này, hãy tham kho chi tiết trong phn
Chu trình ti v
thoi thông minh.
Git
Điu chnh cài đặt thi gian git xác định thi gian ca các chu trình và/hoc hot động giặt.
KHỞI ĐỘNG/TẠM DỪNG
cài đặt mc nước. Tuy nhiên, việc
Mc nước
để điều chỉnh mc
• Nhn nút mun được chn.
Giũ
S dng tùy chn này để thay đổi s ln giũ.
• Nhn nút
• Khi tùy chn
l
• Nếu chn s ln giũ ti đa thì tùy chn này s b vô hiu hóa.
• Tùy chn này chở một s chương trình.
Giũ mnh
S dng tùy chn này để loi b cht ty hiu qu hơn.
• Khi bm nút chọn.
• Khi tùy chn tượng q và l s sáng lên.
• Nếu chn s ln giũ ti đa thì tùy chn này s b vô hiu hóa.
Git
Giũ
Giũ
s bt sáng.
Giũ
Giũ mnh
cho ti khi thi gian git mong
để thay đổi s ln giũ.
được chn, biu tượng
, tùy chn
Giũ mnh
được chn, các b
BO TRÌ
.
sẽ được
iu
Page 25
LƯU Ý
• Tùy chn này chở một s chương trình.
LƯU Ý
LƯU Ý
Vt
S dng tùy chn này để thay đổi cường độ vt. Khi
KHI ĐỘNG/TM DNG
n nút chn này thì thi gian còn li s hin th trên màn hình.
sau khi chn tùy
VN HÀNH
Làm theo các bước sau để s dụng mt tùy chn đặc bit.
1
Nhn nút
2
La chn mt chương trình git.
3
Để s dng các tùy chn đặc bit, hãy bm nút
Hơi nước , Turbo Wash
NGUỒN
.
, hoc
Tác động mạnh
25
TING VIỆT
• Luôn luôn gi cho lượng đồ giặt ở mức tối đa đảm bo qun áo được trải đều.
kg
• Chn 60 phút cho đồ git bng cotton và 120
phút cho đồ git bng si tng hp để loại bỏ độ m hiu qu.
Để s
dng chc năng Hong khô
Khi chn bng cách gim thiu độ m còn li trong qun áo.
• Nhn nút
nút
Hong khô
Vt
NGUỒN
, bn có th gim thời gian sy
trong 3 giây để chn và nhn
để b chọn.
2
S dng các tùy chn đặc bit
Bn có th tùy chnh các chương trình bằng cách s dng các chc tùy chn đặc bit sau:
Turbo Wash
Thêm tùy chn này giúp gim thời gian chạy chương trình nhưng mang li kết qu git tương t.
Hơi nước (ch dùng cho các mu máy s dng hơi nước)
Thêm tùy chn này giúp mang li kết qu làm sạch tt hơn.
• Tùy chn này được chn tự động trong chương
trình
Git nga dị ứng
Tác động mạnh (ch dùng cho các mu máy không s dng hơi nước)
S dng tùy chn này để thay đổi sóng nước mnh.
• Sóng nước được cài đặt v chế độ sóng nước
bình thường mặc định và không hin th trên màn hình.
.
4
Nhn nút
KHI ĐỘNG/TẠM DNG
.
S dng các tùy chn cơ bn
Hn gi
S dng chc năng này để hoãn thi gian kết thúc. Thiết b s t ự động khi chy và tt sau mt khoảng thi gian c thể.
1
Nhn nút
2
La chn mt chương trình git.
3
Nhn nút
hoãn thi gian kết thúc mong muốn.
4
Nhn nút
• Chc năng này cài đặt thi điểm kết thúc ch không phi thi điểm bt đầu chương trình. Thời gian hoạt động thc tế có th thay đổi do nhiệt độ nước, đồ git và các nhân t khác.
• Vic hn gi có thể được thc hin đến 18 giờ;
- hn gi t 1 gi đến 3 - 12 gi
- hn gi t 2 gi đến 12 - 18 gi
• Không th cài đặt chc năng này đối vi kho thi gian ít hơn 3 giờ.
Để hy chc năng , nhn nút cho đến khi tính năng hn gi b hy hoc nhn
nút
NGUỒN
.
Hn gi
để cài đặt
KHI ĐỘNG/TẠM DNG
NGUỒN
để tt và bt nguồn.
Hn gi
.
ng
liên tc
Page 26
26
LƯU Ý
LƯU Ý
VN HÀNH
Ngâm
Tùy chn này có thể được chn để git qun áo bn nhiu bng cách ngâm trong nước mt thi gian để làm bong vết bn và bùn đất.
• Khi kích hot tùy chn này, biu tượng
sáng.
Để kích hot tùy chn này, nhn gi nút
trong vòng 3 giây.
Wash
Để thay đổi thi gian ngâm trên bng điều khin hoc tt tùy chn này, hãy bm trong khi tùy chn này đang bật.
• Khi bt tùy chọn th không cài đặt được nếu bm nút
Wash
trong vòng 3 giây.
Hong khô lồng giặt
S dng tùy chn này khi bn mun sy khô lng git trng sau khi git.
• Nhn nút lng git trng sau khi git xong.
Turbo Wash
Hong khô lồng giặt
, tùy chn này có
u
s bt
Turbo
Turbo Wash
Turbo
để hong khô
Cài đặt
Khóa tr em
S dng tính năng bng điều khin. Tính năng này có thể ngăn tr em thay đổi chương trình hay vn hành thiết bị.
Khóa tr em
để vô hiu hóa
2
Nhn giữ đồng thi các nút
Vt
trong 3 giây để kích hoạt chức năng
này.
M khóa Bng
1
Tt ngun đin.
2
Nhn giữ đồng thi các nút
trong 3 giây để vô hiu hóa chức năng này.
• Khi tính năng này được vô hiu hóa, s có tiếng bíp và thi gian còn li ca chu trình s hin th trên màn hình.
Âm báo (Buzzer)
Thiết b có th phát ra nhc khi khi động và dng li.
• Nhn nút năng này.
Điu khin
Âm báo (Buzzer)
Mc nước
Mc nước
để tt/kích hot chc
Vt
• Khi đã cài đặt tình năng này, tt c các nút đều được khóa li ngoi tr nút
• Khi bảng điều khin b khóa, li s hin th trên màn hình trong sut thi gian git khi khóa tr em được cài đặt.
• Tt nguồn điện sẽ không thiết lp li chc năng này. Bn phi vô hiu hóa chc năng này trước khi mun cài đặt các la chn và tính năng khác.
Khóa Bảng Điều khiển
1
Tt ngun đin.
NGUỒN
CL
và thi gian còn
.
Page 27
VN HÀNH
LƯU Ý
27
Điu khin git bng tay
Khi bn cn thc hin chu trình giũ và vt, chỉ vắt, ch giũ hay ch git, các chu trình này có thể được cài đặt bng tay.
Giũ và vắt Chỉ vắt Chỉ giũ Ch giặt
s
hoặc
1
Nhn nút
t
NGUỒN
.
TING VIỆT
2
3
4
5
• Khi cài đặt chu trình git bng tay như ch giũ, ch git hay git và giũ, nước s không được x hết sau khi quá trình git hoàn tt. Nếu mun x nước, hãy chn chu trình ch giũ sau khi quá trình git hoàn tất.
• Nếu chu trình ch giũ được chn, vic cp nước s bt đầu sau khi tìm được ti và chu trình s bt đầu. Tuy nhiên, nước s vn được làm đầy đến mc nước được chn ngay c khi đã có nước trong lng giặt.
• Nếu không chn hoc thay đổi
Nhn nút
Giũ và Vt sđược tự
động chn.
Nhn nút
(Rinse)
(Spin)
cường độ giũ hoc
Giũ
.
(Rinse)
l
p
Giũ
hoặc
Vt
để điu chnh
vt.
Nhn nút
Nhn nút
Nhn nút
để điu chnh cường
Mc nước
l
p
Vt (Spin)
Vt (Spin)
độ vt.
.
Nhn nút
Nhn nút
để điu chnh s ln
u
KHI ĐỘNG/TM DNG
thì mc nước sẽ được cài đặt tự động.
l
Nhn nút
cho đến khi tính
năng vt được hy.
(Rinse)
Vt (Spin)
Giũ
.
l
Giũ (Rinse)
giũ.
để bt đầu (các) chu trình.
k
Nhn nút
Giũ và Vt sẽ được t
Nhn các nút
(Rinse)
cho đến khi tính năng
giũ và vt được hy.
Git
.
(Wash)
động chn.
l
p
Vt (Spin)
Giũ
Page 28
28
LƯU Ý
LƯU Ý
CHC NĂNG THÔNG MINH
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ
ng dng đin thoi thông minh.
Các tính năng của ứng dng LG ThinQ
Giao tiếp vi thiết b qua điện thoi thông minh bng cách s dng các tính năng thông minh thun tin trong điện thoi.
Chu trình git (Khởi động từ xa (Remote Start), Chu trình ti v (Download Cycle))
Cài đặt hoc ti v bt k chương trình ưa thích và hot động bng cách điều khin t xa.
Hướng dn v sinh lng git
Chc năng này cho thy còn bao nhiêu chu trình trước khi chy chc năng
Giám sát năng lượng
Chc năng này kim tra mc tiêu th năng lượng ca các chu trình được s dng gn đây và trung bình hàng tháng.
Smart Diagnosis
Chc năng này cung cp thông tin hu ích cho việc chn đoán và giải quyết các vn đề vi thiết b da trên hình thái sử dụng.
LG ThinQ
giúp giao tiếp vi thiết bị b ằng
V sinh lng (Tub Clean)
• Chc năng có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Trước khi s dng ng dng LG ThinQ
1
Kim tra khong cách gia thiết b và bộ định tuyến không dây (mng Wi-Fi).
• Nếu khong cách gia thiết b và bộ định tuyến không dây quá xa, cường độ tín hiu s tr nên yếu. Có th mt mt thi gian dài để đăng ký hoc s cài đặt có th không thành công.
2
Tt
D liu di động
.
ca bn.
3
Kết ni đin thoi thông minh ca bn vi bộ định tuyến không dây.
trên đin thoi thông minh
Cài đặt
Cho phép bn cài đặt các tùy chn khác nhau trên thiết b và trong ng dng.
Push Alert
Khi chu trình hoàn tt hoc thiết bị gặp sự cố, bạn có tùy chn nhn thông báo đẩy trên điện thoại thông minh. Các thông báo được kích hot ngay c khi ng dng
• Nếu bn thay đổi bộ định tuyến không dây, nhà cung cp dch v internet hoc mt khu của mình, hãy xóa thiết bị đã đăng ký khỏi ứng dụng
LG ThinQ
ng dng có thể được thay đổi vì mc đích ci tiến thiết b mà không cn thông báo cho người dùng.
LG ThinQ
đăng ký lại.
đã tt.
Để xác nhn kết ni Wi-Fi, kim tra biu tượng f trên bảng điều khin có sáng đèn không.
• Thiết b này chỉ hỗ trợ mạng Wi-Fi 2,4 GHz. Để kim tra tn s mng ca bn, hãy liên h vi nhà cung cp dch v Internet hoc xem hướng dẫn s dng b định tuyến không dây ca bn.
LG ThinQ
đề kết ni mng hay bt k li, trc trc, hoc các li gây ra do kết ni mng.
không chu trách nhim cho bt kỳ vấn
Page 29
CHC NĂNG THÔNG MINH
LƯU Ý
29
• Nếu thiết bị gặp khó khăn trong vic kết ni vi mng Wi-Fi, có th là do nó nm quá xa b định tuyến. Mua mt b lp tín hiu Wi-Fi (thiết b m rng phm vi) để nâng cao cường độ tín hiu Wi­Fi.
• Wi-Fi có th không thể kết ni hoc có thể bị gián đon do môi trường mng ca gia đình.
• Kết ni mng có th không hoạt động ph thuc vào nhà cung cp dch v Internet.
• Môi trường không dây xung quanh có th làm cho dch vụ mạng không dây chy chậm.
• Không thể đăng ký thiết b do các sự cố truyn tín hiu không dây. Rút phích cắm ca thiết b và ch khong mt phút trước khi th li.
• Nếu tường la trên bộ định tuyến không dây của bn được bt, hãy vô hiu hóa tường la hoc thêm mt ngo
• Tên mng không dây (SSID) phi là sự kết hợp gia ch và s tiếng Anh. (Không s dng ký t đặc bit.)
• Giao din người sử dụng trên điện thoi thông minh (UI) có th khác nhau tùy thuc vào hệ điều hành của điện thoi (OS) và nhà sn xuất.
• Nếu giao thc bo mt ca bộ định tuyến được đặt thành mng. Vui lòng thay đổi sang các giao thc bo mt khác (khuyến khích dùng li sn phm.
i l cho nó.
WEP
, bn có thể không thể thiết lập
WPA2
đúng cách
) và đăng ký
S dng chc năng này
1
Đưa đồ git vào lng git ri thêm bt giặt/ nước git vào ngăn kéo b phân phi bt git/ nước git.
• Thêm bt giặt/nước git hoc nước x vi vào khu vc thích hp ca b phân phi nếu mun.
2
Nhn nút
3
Nhn gi nút trong 3 giây để kích hot chc năng điều khiển t xa.
4
Bt đầu mt chương trình t ng dng
ThinQ
• Khi chc năng này được bt, bn có th khi động mt chu trình từ ứng dng đin thoi
thông minh đầu, thiết b s đợi để bt đầu chu trình cho đến khi chu trình bị tắt t xa trên ng dng hoc khi chc năng này b vô hiu hóa.
• Nếu cửa đang m, bn không th khởi động chu trình t xa.
NGUỒN
.
Khi động từ xa (Remote Start)
LG
trên điện thoi thông minh ca bạn.
LG ThinQ
. Nếu chu trình không bắt
TING VIỆT
Cài đặt ứng dng LG ThinQ
Tìm ng dng hoc Apple App Store trong điện thoi thông minh. Thc hin theo hướng dn để ti v và cài đặt ng dng.
LG ThinQ
trên Google Play Store
S dng thiết b t xa
Remote Start (Khởi động t xa)
S dng mt chiếc đin thoi thông minh để điều khin thiết b ca bn t xa. Bn cũng có th giám sát sự vận hành chương trình để biết bao nhiêu thi gian còn li trong chương trình.
Hãy vô hiu hóa chc năng này bng cách th công
Khi chc năng này được kích hot, hãy nhn gi nút
Khi động từ xa (Remote Start)
trong 3 giây.
Download Cycle (Chu trình tải xung)
Bn có th ti xung các chu trình mi và đặc bit không có trong các chương trình cơ bản trên thiết b.
Thiết bị đã được đăng ký thành công có th ti v mt lot các chương trình đặc bit dành riêng cho thiết bị.
Khi ti v chương trình được hoàn thành trên thiết b, sn phm s lưu gi chương trình được ti cho đến khi mt chương trình mi được t
i về.
Page 30
30
LƯU Ý
LƯU Ý
CHC NĂNG THÔNG MINH
• Ch có thể lưu trữ một chương trình trên thiết b ti mt thi đim.
Thông tin ca thông báo phần mm ngun m
Để nhn mã ngun theo GPL, LGPL, MPL và các giấy phép nguồn m khác, được bao gồm trong sản phẩm này, vui lòng truy cp http:// opensource.lge.com.
Ngoài mã ngun, tt c các điều khon cp phép, tuyên b t chi trách nhim và thông báo bản quyn được tham chiếu đều có sn để ti xung.
LG Electronics cũng s cung cp mã ngun m cho bn trong CD-ROM có tính phí để chi tr cho chi phí phát hành (chng hn như các khon phí v vận chuyển, đĩa và x lý) khi nhn được yêu cu qua email đến địa ch opensource@lge.com. Ưu đãi này có hiu lc trong khong thi gian ba năm tính từ ngày chúng tôi phân phối sn phm này. Ưu đãi này có hiệu lc đối vi by k ai nhn được thông tin này.
Smart Diagnosis
Tính năng này ch có sẵn đối vi các kiu máy có logo
c
hoặc d.
Hãy sử dụng tính năng này để giúp bạn chẩn đoán và khc phc các sự cố với thiết bị của bạn.
Đối với các nguyên nhân không phi do s bt cn ca LGE, bo trì s không được áp dng đối vi các nguyên nhân do yếu t bên ngoài bao gm nhưng không gii hn mng Wi-Fi không kh dng, mt kết ni Wi-Fi, chính sách kho ng dng cc b hoc ng dng không kh dng.
Tính năng này có thể được thay đổi mà không
• thông báo trước và có th có phiên bn khác tùy vào nơi bn sử dụng.
S dng LG ThinQ để chn đoán các sự cố
Nếu bn gp phi mt s c vi thiết b có h tr Wi-Fi, thiết b có thể gửi d liu x lý sự cố tới điện thoi thông minh thông qua ng dng
• Khi chạy ứng dng
Smart Diagnosis
các hướng dẫn được cung cp trong ng dụng
LG ThinQ
.
LG ThinQ
trong menu. Thc hin theo
LG ThinQ
và chn tính năng
.
S dng tính năng chn đoán bng âm thanh để chn đoán các sự cố
Thc hin theo các hướng dn dưới đây để s ử dụng phương pháp chn đoán âm thanh.
• Khi chạy ứng dng
Smart Diagnosis
các hướng dn chẩn đoán bng âm thanh được cung cp trong ng dụng
1
Nhn nút
• Không bm bt k nút nào khác.
NGUỒN
LG ThinQ
trong menu. Thc hin theo
để bt thiết b.
và chn tính năng
LG ThinQ
.
Page 31
2
LƯU Ý
Đặt loa đin thoi thông minh ca bn gn vi logo
c
hoặc d.
Max.
10 mm
3
Nhn gi nút trong 3 giây tr lên đồng thời giữ loa điện thoại thông minh gn vi logo cho đến khi quá trình truyn d liu hoàn tt.
• Giữ điện thoi thông minh nguyên v trí cho đến khi quá trình truyn d liu kết thúc. Thi gian truyn d liu còn li sẽ được hin thị.
4
Sau khi truyn d liu hoàn tt, kết qu chn đoán sẽ được hin th trong ng dng.
Để đạt kết qu tt nht, không di chuyn đin thoi thông minh trong khi đang truyn âm.
Hong khô lồng giặt (Tub Dry)
Max.
10 mm
CHC NĂNG THÔNG MINH
31
TING VIỆT
Page 32
32
CNH BÁO
CNH BÁO
LƯU Ý
BO TRÌ
BO TRÌ
• Rút phích cm ca thiết b trước khi v sinh để tránh ri ro điện git. Không tuân theo cnh báo này có th dn đến thương tích nghiêm trng, ha hon, điện git hoc t vong.
• Không bao giờ sử dụng hóa cht mnh, cht ty ra có tính mài mòn hoc dung môi để vệ sinh thiết bị. Chúng có thể làm hư hỏng bề mặt sơn.
V sinh sau mi ln git
B phn cn v sinh
• Nếu bn thường xuyên sử dụng nước lạnh, chúng tôi khuyên bn nên sử dụng mt chế độ git m hoc nóng trong khong thi gian đều đặn, ví d: c 5 ln git ít nht phi có mt ln git nước m.
• Khóa vòi nước để tránh nguy cơ ngp nước, nếu không, ng cp nước có th b vỡ.
• Luôn rút phích cắm điện sau khi sử dụng. Sau khi chu trình hoàn tt, lau khô ca và mặt
• trong ca ca để loi b hơi m.
• V
sinh quanh ngăn cp cht ty bng nước để x bt k cht ty tn dư nào l ngăn cp do cht ty có thể ăn mòn nếu b sót li và chưa pha loãng.
Để ca mở để làm khô bên trong lng git nhưng chỉ được làm vy nếu vic này an toàn và tr em phi được giám sát.
V sinh Phn bên ngoài
Chăm sóc thiết bị đúng cách có th kéo dài tui th thiết bị.
Phn bên ngoài
• Lau khô ngay lp tc mi chỗ bị tràn.
• Lau khô bng vải ẩm.
hông ấn các vật thể sắc nhọn lên bề mặt hoặc
• K màn hình.
Ngăn cp bt git, nước giặt
Cht ty hoc nước x vi có th tích t trong ngăn kéo b phân phi. Tháo ngăn kéo và các khay lồng khi ngăn kéo b phn phân phi, v sinh cht tích t mt hoc hai ln mi tháng.
V sinh thiết b định k
V sinh lng
Đây là mt chc năng đặc bit giúp v sinh bên trong thiết bị bằng cách ngâm, ra, x và quay.
Chy chc năng này thường xuyên hơn nếu cn thiết) để gim tích t cht ty, cht làm mm vi và các cht cn khác.
• Nếu có
Đối với các mu máy có b lc xơ vi, hãy loi b
Đối với các mu máy không có b lc xơ vi, xơ
mùi khó chu hay m mc trong thiết bị, hãy chy chc năng này hàng tun trong vòng 3 tun ngoài các khong thi gian được khuyến ngh thường xuyên.
Thông báo vn hành chc năng
giặt). Nếu thiết b hin thông báo này được chn sau khi hoàn tt 30 chu trình giặt thì thi gian hot động s tăng lên ti 12 tiếng do
thi gian ngâm tăng thêm.
xơ vi hoc bi bn bên trong b lc xơ vi trước và sau khi sử dụng chương trình này.
vi s được thi ra khi tháo nước trong quá trình git.
mi tháng mt ln
tcL
s hin thị để báo khuyến ngh
V sinh lng
tcL
(hoặc
(V sinh lng
hoc thông báo
Page 33
1
CNH BÁO
CNH BÁO
Ly tt c qun áo hoc đồ vt ra khi thiết b.
2
M ngăn kéo b phân phi và thêm chất chống cn vôi vào ngăn git chính.
• Không thêm bt k cht ty nào vào ngăn kéo ca ngăn cp cht ty đối vi chc năng này. Làm vy có thể tạo ra quá nhiu bt xà phòng và rò rỉ từ thiết b, gây thit hi v tài sản.
3
T t đóng ngăn cp ri đóng ca.
4
Nhn nút
5
Nhn nút
V sinh l
6
Nhn nút động.
NGUỒN
Chương trình
.
ng
.
KHI ĐỘNG/TM DNG
để chọn chu trình
để khi
BO TRÌ
ước quá c
• Nếu n lc trên ng cp nước có th b tc.
1
Tt đin và vòi nước máy sau đó vn ni ng cp nước.
2
Tháo bộ lọc ống cp nước bng kìm nh, sau đó v sinh b lc s dng bàn chi lông cng mc trung bình.
ng hoc có trm tích vôi thì b
33
TING VIỆT
7
M ca để làm khô hoàn toàn bên trong thiết b.
• Nếu phn bên trong thiết b không khô hoàn toàn thì có th gây mùi khó chu hoặc ẩm mc.
Để ca mở để làm khô bên trong lng git nhưng chỉ được làm vy nếu vic này an toàn và tr em phi được giám sát.
V sinh B lc ng cp nước
B lc ng cp nước thu gom vôi hoc mi vt th nh có th có trong nước được cấp đến thiết bị. Hãy thường xuyên v sinh b lc ng cp nước.
• Khóa các vòi nước máy ti thiết bị nếu không s dng thiết b trong mt khong thi gian bt k (ví d: nghỉ lễ), đặc bit nếu không có đường thoát nước sàn (rãnh tháo) ngay xung quanh.
• Thông báo lỗi khi nước không vào ngăn kéo cht ty.
IE
s hin th trên bng điều khin
Page 34
34
X LÝ S C
X LÝ S C
Trước khi thc hin cuc Gi Dch v
Vn hành thiết b có th dn đến li và trc trc. Các bng sau lit kê các nguyên nhân có th có và ghi chú để gii quyết thông báo li hoc trc trc. Bn có th t khc phc hu hết các li, do đó giúp tiết kim thi
gian, và tin bc và không cn gọi đến trung tâm dch v LG Electronics. Bng dưới đây sẽ hỗ trợ bạn x lý s c.
Thông báo Lỗi
Thiết bị được trang b h thng giám sát li tự động để phát hin và chn đoán các s cố ở giai đoạn đầu. Nếu thiết b không hot động đúng chc năng hoc hoàn toàn không hot động, hãy kim tra các bng sau đây trước khi gi đến trung tâm dch v LG Electronics.
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
dE
LI CA
dL
LI KHÓA CA
dr
TÍNH NĂNG X
1E
LI ĐẦU VÀO
LE1
LI VT TH L
Ca không được đóng đúng cách.
Đóng ca hoàn toàn. Nếu mã li vn hin th, hãy gi để được phc v.
Ca khóa không đúng cách.
• Kim tra để chc chn không có gì chèn dưới cánh ca, bao gm cả vật liệu vn chuyn hoc lót.
Đóng ca hoàn toàn. Nếu mã li vn hin th, hãy gi để được phc v.
Thiết b s dng trong vài phút trong sut chu trình.
• Chu trình sẽ bị hủy và nước còn sót li trong lng git sẽ được xả hết.
(Các) vòi cấp nước không mở hết cỡ.
• Mở hết mc vòi nước máy.
(Các) ng cp nước b gp, bp hoc bị đè.
• Kéo thng hoc lắp đặt li (các) ng cp nước.
B lc ca (các) ng cp b tc.
• Kim tra và làm sch (các) ng cp nước.
Áp lc ngun cấp nước đến vòi nước hoc vào nhà quá thp hoc quá cao.
• Hãy gi thợ ống nước để kim tra hoc khôi phc áp lc nước theo đúng yêu cu vn hành.
Ngun cp nước được ni vi (các) đường ng b rò rỉ.
• Không sử dụng (các) đường ống rò rỉ.
Các vt l như đồng xu, ghim, kp, v.v... b cht giữa mâm giặt và lng git bên trong.
• Tt thiết b và sau đó nhn nút chn chu trình để thoát nước và vt đồ git. Khi vt xong, ly qun áo ra, sau đó tìm và loi b bt k vt l nào dính vào khe mâm git.
NGUỒN
. Nhn nút
Vt (Spin)
mà không cần
Page 35
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
OE
LI ĐẦU XẢ NƯỚC
UE
LI MT CÂN BNG
tE
LI CM BIN NHIT
FE
LI TRÀN
PE
LI CM BIN ÁP SUT
LE
LI ĐỘNG CƠ B KHÓA
AE
LI LY HP
tcL
CNH BÁO V SINH LNG
E3
LI CM BIN VI
ng x b gp, bp hoc tc.
• V sinh và làm thẳng ống xả.
ng x cao hơn đáy thiết b trên 1,2 m.
• Chỉnh đường ống hoặc điều chnh lại ống xả. Độ cao tối đa ca ng x là 1,2 m.
Vn hành tái cân bng không thành công.
• Cố gắng tự động tái cân bng m git không thành công. Chu trình đã dng để cho phép điu chnh m git bng tay.
M git quá ít.
• Thêm đồ để thiết bị cân bằng độ giặt.
Các đồ nng ln vi đồ nhẹ.
• Git các đồ có trng lượng tương đối như nhau.
M git b mt cân bng.
• B trí li đồ git bng tay nếu đồ git b qun vào nhau.
Li điu khin.
• Rút phích cm ca thiết bđợi 60 giây. Kết ni li nguồn điện và thử lại.
• Nếu mã li vn hin th, hãy gi để được phc v.
Nước đầy tràn do van nước hng.
Đóng các vòi nước máy, rút phích cm thiết b và gi cho b phn dch vụ.
Cm biến mc nước không hot động đúng.
Đóng các vòi nước máy, rút phích cm thiết b và gi cho b phn dch vụ.
Xy ra li động cơ.
Để thiết b tm dng trong 30 phút và sau đó khi động li chu trình.
• Nếu mã li vn hin th, hãy gi để được phc v.
Li ly hp.
• Rút phích cm ca thiết và gọi để được phc vụ.
Chương trình đã chy hơn 30 ln.
• Chy chc năng
Cm biến cho cm biến vi b li.
• B trí li đồ git bng tay nếu đồ git b qun vào nhau.
Vòng quay ca động cơ quá thp. Đim tiếp xúc ca đầu ni b li.
• Rút phích cm ca thiết bđợi 60 giây. Kết ni li nguồn điện và thử lại.
V sinh lng (Tub Clean)
X LÝ S C
35
TING VIỆT
.
Page 36
36
X LÝ S C
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
CL
CHC NĂNG KHÓA TR EM
CL
không phi là li. Chc năng này ngăn không cho tr em thay đổi các
chu trình hoc vn hành thiết bị.
• Tt chc năng
Khóa tr em
trên bng điều khiển.
Tiếng ồn
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Tiếng n lch cch lách cách
Âm thanh to Đồ nặng có thể tạo ra âm thanh to. Đây là điều bình thường.
Tiếng n rung Vt liu đóng gói chưa được tháo ra.
Các vt thể lạ chng hn như chìa khóa, tin xu hoc kim băng có th nm trong lng git.
• Dng thiết b, kim tra xem có vt thể lạ trong lng git hay không. Nếu vn còn tiếng n sau khi khi động lại thiết bị, hãy gọi cho bộ phận dịch vụ.
• Nếu vn tiếp tc phát âm thanh, thiết b có thể bị mất cân bng. Hãy dừng và xếp lại đồ giặt.
Đồ git có th không cân.
• Dng chu trình và xếp lại độ git sau khi ca mở.
• Tháo vt liệu đóng gói.
Đồ git có thể được b trí không đều trong lng git.
• Dng chu trình và xếp lại độ git sau khi ca mở.
Chân điều chnh độ cao không nm chc chn và đều nhau trên mt sàn.
• Xem phần
Sàn không đủ chắc chắn.
• Kim tra xem sàn có chc chn và không b võng hay không. Xem phn
cu không gian lp đặt
Gi thăng bng cho thiết b
để chn v trí thích hp.
để điều chỉnh và cân chỉnh độ cao.
Yêu
Page 37
Vn hành
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thiết b không hot động.
Bt git/Nước giặt không được phân phi hết hoc không phân phi được.
Bng điu khin tt ngun do không hot động.
• Hin tượng này là bình thường. Nhn nút
Thiết b b rút phích cm.
Đảm bo dây ngun được cm cht vào cm có điện.
Ngun cp nước b ngt.
• Vn hết mc vòi cp nước.
Các mục điều khin chưa được cài đặt đúng cách.
Đảm bo cài đặt chu trình đúng cách. Đóng ca và nhn nút
TM DNG
Cu dao/cu chì b ngt/cháy.
• Kim tra cu dao/cu chì trong nhà. Thay thế cầu chì hoặc đặt li cu dao. Thiết b nên được lp trên mt mch nhánh riêng. Thiết b s tiếp tc li chu trình phần đã dng khi có điện trở lại.
Mc điu khin cn phi đặt li.
• Nhn nút
KHI ĐỘNG/TM DNG
Không nhn KHỞI ĐỘNG/TẠM DNG sau khi cài đặt chu trình.
n nút
ĐỘNG/TM DNG
mt khong thi gian nht định thì thiết b s tt.
Áp lc nước quá thấp.
• Kim tra vòi nước máy khác trong nhà để đảm bo rng áp lc nước trong nhà đủ.
Thiết b quá lnh.
• Nếu thiết b phải ở trong môi trường nhit độ dưới mức đóng băng trong mt thi gian dài, hãy để thiết b m lên trước khi nhn nút
Thiết bị đang đun nóng nước hoc tạo hơi nước. (Ch mt s mu máy)
• Lng git trong thiết b có thể tạm ngng hoạt động trong mt s chu trình nhất định, trong khi nước được làm nóng an toàn đến mt nhiệt độ đã được cài đặt.
S dng lượng quá nhiu bt git/nước giặt.
• Làm theo nhng chỉ dẫn do nhà sn xut bt giặt/nước git cung cấp.
.
NGUỒN
, sau đó chn li chương trình mong mun và nhn nút
.
NGUỒN
, sau đó chn li chu trình mong mun và n nút
. Nếu không n nút
X LÝ S C
NGUỒN
để bt ngun thiết b.
KHI ĐỘNG/
KHI ĐỘNG/TM DNG
NGUỒN
37
TING VIỆT
KHI
trong
.
Page 38
38
X LÝ S C
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Rò rỉ nướcKết nối ống cấp nước bị lỏng ở phần vòi nước hoặc thiết bị.
• Kim tra ng nước xem có b rò r, nt và v không.
• Siết cht các kết nối ống.
Các đường ng x trong nhà b tc.
• Thiết bị bơm nước ra rt nhanh. Kim tra xem nước có b chy ngược ra ngoài ng x trong khi x không. Nếu thy nước chy ra ngoài ng x, kim tra xem ng xđược lp đặt đúng cách không và có bị tắc chỗ nào không. Hãy gi thợ ống nước để sửa ống xả.
ng x tut ra khi đầu ni ng hoc không được đưa vào đủ sâu.
• Buộc ống xả với ống cp hoặc ống nước đứng để tránh nước bắn ra trong khi xả. Đối vi ng x nh hơn, đút ng x vào ng cng sâu ti mép ng x. Đối với ng x ln hơn, đút ng x vào ng cng qua mép 2,5-5 cm.
Mt món đồ ln như gi hoc chăn nm phía trên lng git.
• Dng thiết b và kim tra m giặt. Đảm bảo đồ git không nm cao hơn mép trên cùng ca lồng.
Thiết b không được đổ đầy nước thích hp.
Thiết b s không x nước.
Thi gian chu trình lâu hơn bình thường.
B lc b tc.
Đảm bo b lc cp nước trên van np không b tc.
ng cp có th b gp.
• Kim tra xem ng cp có bị gập hoc bị tắc không.
Ngun cp nước không đủ.
Đảm bo c vòi nước nóng và lnh đều m thông sut.
ng cp nước nóng và lnh bị đảo ngược.
• Kim tra các kết nối ống cấp.
ng x b gp.
Đảm bo ng x không b gp.
ng xả được đặt cao hơn sàn nhà trên 1,2 m.
Đảm bo rng ng x không cao hơn 1,2 m so vi đáy ca thiết bị.
M git quá ít.
• Thêm đồ để thiết bị cân bằng độ giặt.
Các đồ nng ln vi đồ nhẹ.
• Luôn cố gắng git các món đồ có khi lượng tương t nhau để cho phép thiết b phân bố đều khi lượng ca đồ git khi vt.
M git b mt cân bng.
• B trí li đồ git bng tay nếu đồ git b qun vào nhau.
Page 39
Hiu suất
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Loi b vết bn không hiu qu
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
màu Cht ty hoc cht làm mm được cp quá sm.
B nhănKhông lấy đồ ra khỏi thiết bị kịp thời.
Có mùi m mc trong thiết b
Tùy chn thích hp không được chn.
Đất nng và các vết bn khó git hơn có thể đòi hỏi phải làm sch thêm. Chn tính năng chn.
Vết bn khó git t trước.
• Các đồ đã được giặt trước có thể vẫn còn vết bẩn khó giặt. Các vết bẩn này có th khó loi bỏ và có thể cần git tay hoc x lý trước để hỗ tr cho việc loi b vết bn.
• Ngăn cấp được np quá nhiu khiến cht ty hoc cht làm mm phi được cp ra ngay. Luôn luôn đo lượng cht ty để tránh b tràn.
Đóng nh ngăn kéo b phân phi.
Cht ty trng hoc nước x vi được thêm trc tiếp vào trong lng git.
• Luôn luôn tn dng b phân phối để đảm bảo rằng các sn phm giặt được phân phối đúng cách vào đúng thời điểm trong chu trình.
Chưa phân loi qun áo đúng cách.
• Luôn luôn giặt đồ màu ti riêng bit với đồ màu sáng và màu trắng để tránh đổi màu.
• Không được giặt chung đồ bẩn nhiều với đồ bẩn ít.
• Luôn lấy đồ ra khi thiết b ngay khi chu trình hoàn tất.
Thiết quá ti.
• Có th cho đầy đồ git vào thiết b nhưng không được xếp cht ních đồ trong lng git. Ca thiết b phi được đóng li d dàng.
ng cp nước nóng và lnh bị đảo ngược.
• Giũ bằng nước nóng có th khiến qun áo b nhăn. Kim tra kết nối ống cp nước.
Bên trong lồng giặt không được vệ sinh đúng cách.
• Chy chc năng
Ngâm
V sinh lng
để tăng công sut làm sch ca chu k đã
thường xuyên.
X LÝ S C
39
TING VIỆT
Page 40
40
X LÝ S C
Wi-Fi
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Thiết b gia đình và đin thoi thông minh ca bn không được kết ni vi mng Wi-Fi.
Mt khu Wi-Fi mà bn đang c gng kết ni không chính xác.
• Tìm mng Wi-Fi được kết ni với điện thoi thông minh ca bn và xóa nó, sau đó đăng ký thiết b ca bn trên
D liu di động cho đin thoi thông minh ca bn đang bt.
• Tắt
D liu di động
bng mng Wi-Fi.
Tên mng không dây (SSID) được cài đặt không chính xác.
• Tên mng không dây (SSID) phi là sự kết hp gia ch và s tiếng Anh. (Không sử dụng ký tự đặc biệt.)
Tn s ca b định tuyến không phi là 2,4 GHz.
• Chỉ hỗ trợ tần số của bộ định tuyến 2,4 GHz. Đặt bộ định tuyến không dây là 2,4 GHz và kết ni thiết bị với bộ định tuyến không dây. Để kim tra tần s b định tuyến, kim tra qua nhà cung cp dch v Internet hoc nhà sn xut bộ định tuyến.
Khong cách gia thiết b và bộ định tuyến quá xa.
• Nếu khong cách gia thiết b và bộ định tuyến quá xa, tín hiu có thể yếu và sự kết ni có th không được định cấu hình chính xác. Di chuyn v trí ca b định tuyến để gn vi thiết b.
ca điện thoi thông minh ca bn và đăng ký thiết b
LG ThinQ
.
Page 41
Ghi nh
Page 42
Ghi nh
Page 43
Ghi nh
Page 44
Loading...