<![endif]>VIỆT TIẾNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
DÀN DVD MINI ÂM THANH HI-FI
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành dan máy của bạn và giữ lại để tham khảo về sau.
DÒNG MÁY
OM7550D
*MFL68982115* |
www.lg.com |
Copyright © 2017 LG Electronics. All Rights Reserved |
|
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 1 |
2017-05-31 1:29:42 |
1 BắtĐầu
2Bắt Đầu
Thông tin về An toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIÊN GIẬT
KHÔNG ĐƯỢC MỞ
THẬ̣N TRỌNG: ÐỂ TRANH BỊ ÐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU)
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NÀO Ở BÊN TRONG
MÀ NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ TỰ BẢO TRÌ,
HÃY CHUYỂN VIỆC BẢO TRÌ CHO NHÂN
VIÊN BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp đầu mũi tên trong tam giá́c nay nhằm cảnh bá́o người dùng rằng có điện
á́p nguy hiểm chưa được cá́ch
điện bên trong vỏ sản phẩm, điên áp nay đủ mạnh để gây giật điên đối vơi con người.
Dấu chấm than trong tam giá́c là để cảnh bá́o người dùng rằng có cá́c chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) quan
trong trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶ̣C ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶ̣C NƠI ẨM ƯỚT.
THẬ̣N TRỌNG: Không để má́y tiếp xúc vơi nước (nhấn chìm trong nươc hoặc bắn nươc vào máy) và không để vật thê có́ chứa chât long như lọ hoa lên trên má́y.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiế́t bị nay ở nơi chât hẹp như kệ sá́ch hay những nơi tương tự.
THẬ̣N TRỌNG: Không nên sử dụng cá́c sản phẩm có́ điện á́p cao xung quanh sản phẩm này. (ví du như: Vỉ đập ruồi điện) Sản phẩm này có́ thể bị trục trặc do số́c điện.
THẬ̣N TRỌNG: Không được bí́t kí́n các cưa thông gió. Lắp đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Cá́c rãnh và khe hở trên vỏ má́y có chưc năng thông khí́ và bảo đảm cho san phâm vận hành thông suố́t, bảo vệ sản phẩm không bị quá́ nó́ng. Tuyệt đố́i không đươc để cá́c khe hở nay bị bí́t kí́n bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế́, tham hoặc những bề̀ mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi
có́ kế́t cấu lắp sẵn như kệ sá́ch hoặc giá́ để đồ trừ phi có́ được độ thông thoá́ng cần thiế́t hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬ̣N TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thố́ng Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui long đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và giữ lai đê tham khảo về sau. Nế́u sản phẩm cần được bảo trì̀, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyề̀n.
Việc sử dụng những nú́t điề̀u khiển, điề̀u chỉnh hoặc vận hành khá́c không thuộc cá́c trường hợp được nêu trong tài liệu này có́ thể dẫn đế́n tiế́p xú́c với bức xạ nguy hiểm.
Để tránh viêc tiế́p xú́c trực tiế́p với tia laser,
đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.
CHÚ Ý liên quan đến dây nguồn
Phích căm nguôn la thiết bi ngăt kết nối. Trong trương hơp khân câp, phích căm nguôn phai dễ dang rút ra đươc.
Kiêm tra trang tiêu chuân kĩ thuât cua hương dân sư dung nay đê đam bao các yêu câu hiên tai.
Đưng căm quá nhiều dây vao ổ điên. Khi ma căm quá nhiều dây vao ổ điên, ổ điên long lẻo hoăc hư hong, dây điên dai, dây nguôn bi sơn, hư hong hoăc bi nưt dây cách điên thì rât nguy hiêm. Bât kì trương hơp nao trong các trương hơp liêt kê ơ trên cung có thê dân đến hiên tương giât điên hoăc cháy. Hãy kiêm tra dây nguôn cua thiết bi đinh kì, nếu phát hiên bât kì dâu hiêu hư hong hoăc hư hai nao, hãy ngăt kết nối, ngưng sư dung thiết bi va thay thế dây nguôn bằng dây thích hơp mua ơ trung tâm dich vu đươc uy quyền. Bao vê dây nguôn khoi nhưng hư hai vât lý, như la dây bi xoăn, gâp khúc, bi chen ép, kẹt trong cưa hoăc bi giâm lên. Đặc biệt chú́ ý́ đế́n phí́ch cắm, ổ̉ điên va điêm tiếp xúc giưa dây va thiết bi.
THÔNG BÁO: Vơ i những thông tin đá nh dâ u an toa n như nhận dạng sản phẩm và xế́p hạng cung cấp, hã̃y tham khảo nhã̃n chí́nh phí́a dưới hoặc phí́a mặt sau của sản phẩm.
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 2 |
2017-05-31 1:29:43 |
Thiế́t bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiế́t bị: Thá́o pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện cá́c bước theo thứ tự ngược lai so với khi lắp. Để trá́nh làm ô nhiễ̃m môi trường và nguy hiểm có́ thể có́ đố́i với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thí́ch hợp tại cá́c điểm thu gom dành riêng. Không được bỏ pin hoặc bộ pin chung với rá́c thải khá́c. Ngươi dung nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong cá́c hệ thố́ng hoàn trả miễ̃n phí́ của địa phương. Không
được để pin tiế́p xú́c với nguồn nhiệt quá́ cao như la á́nh nắng măt trơi, lửa hoặc nguôn nhiêt tương tự.
Thận trọng: Không được để nguồn lửa trư c tiế p chẳng hạn như nế́n đang chá́y trên thiế́t bị.
Bắt Đầu 3
1 BắtĐầu
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 3 |
2017-05-31 1:29:43 |
4 Mục Lục
Mục Lục
1 |
Bắt đầu |
2 |
Kế́t nối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thông tin về̀ An toàn |
13 |
Sử dụng giá́ đỡ thiế́t bị |
|
6 |
Cá́c tí́nh năng đăc biêt |
15 |
Căm Dây nguồn |
|
6 |
Phụ kiện |
15 |
Kết nối tơi ti vi cua ban |
|
7 |
Giới thiệu |
15 |
– Kế́t nố́i tơi cổng ra HDMI |
|
7 |
– Đĩa có thê nghe đươc |
16 |
– Thiết lâp đô phân giai |
|
7 |
– Thông tin về̀ hiển thị biểu tượng “7” |
17 |
Kế́t nố́i thiế́t bị tùy chọn |
|
7 |
– Cá́c biểu tượng được sử dụng trong |
17 |
– Kế́t nố́i cổng vao AUX IN |
|
|
Hướng dẫn này |
17 |
– Kết nối cổng ra AUX OUT |
|
7 |
– Mã khu vưc |
18 |
– Kế́t Nố́i PORT. IN |
|
8 |
Yêu cầu về tập tin có́ thể đoc |
18 |
– Kế́t Nố́i USB |
|
8 |
– Yêu cầu về̀ tập tin nhạc |
19 |
– Kế́t Nố́i Ăng-ten |
8– Yêu câu về tâp tin anh
8 |
– Yêu cầu về tập tin video |
3 Thiế́t lập hệ thống |
|||
9 |
Điề̀u khiển từ xa |
||||
|
|
|
|||
10 |
Bảng điề̀u khiển ơ măt trên |
20 |
Điề̀u chỉnh cá́c cài đặt |
||
11 |
Bảng điề̀u khiển ơ măt trước |
20 |
– Cai đăt ngôn ngư ban đâu OSD - Tuy |
||
12 Bảng điề̀u khiển ơ măt sau |
|
|
chinh |
||
|
|
20 |
– Đê hiên thi va thoát trình đơn Setup |
||
|
|
21 |
– Ngôn ngư |
||
|
|
21 |
– Màn hì̀nh |
||
|
|
22 |
– Âm thanh |
||
|
|
22 |
– Khó́a (Kiểm Soá́t Của Cha Mẹ̣) |
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 4 |
2017-05-31 1:29:43 |
Mục Lục 5
4Vận hành
24 |
Sư dung trình đơn trang chu |
34 |
Thao tá́c khá́c |
||
24 |
Cá́c thao tá́c cơ bản |
34 |
– Thiế́t lập đồng hồ hẹ̣n giờ chế́ độ chờ |
||
25 |
Hiệu ứng Phá́t lại |
34 |
– Giảm độ sá́ng |
||
25 |
– AUTO DJ (CHỈNH NHẠC TỰ̣ ĐỘNG) |
34 |
– Nhớ cảnh cuố́i |
||
26 |
Sử dụng công nghệ không dây |
34 |
– Tiế́p tục bật Nguồn - Tùy chọn |
||
|
BLUETOOTH® |
34 |
– Lưa chon hê thống - Tuy chon |
||
26 |
– Nghe nhạc trên một thiế́t bị |
34 |
– Tạm thời tắt tiế́ng |
||
|
BLUETOOTH |
35 |
– Chế́ độ CHILDSAFE |
||
28 |
Vận hành Radio |
35 |
– DEMO |
||
28 |
– Nghe radio |
35 |
– BỘ CHỈNH ÂM LƯỢNG |
||
28 |
– Cải thiện chất lượng thu FM ké́m |
35 |
– Sử Dụng Micro |
||
28 |
– Cài đặt sẵn cá́c đài phá́t thanh |
36 |
– CHẾ ĐÔ ANH SANG |
||
28 |
– Xó́a tất cả cá́c đài đã̃ lưu |
36 |
Cai đặt Đồng hồ |
||
28 |
– Xó́a một đài đã̃ lưu |
37 |
– Sử dụng đầu đŜa làm đồng hồ bá́o |
||
29 |
Điề̀u chỉnh âm thanh |
|
|
thức |
|
29 |
– Cài đặt chế́ độ âm thanh |
37 |
Tự động tắt nguồn |
||
29 |
– Cai đặt USER EQ |
38 |
BậtAUTO POWER |
||
30 |
Cá́c thao tá́c nâng cao |
38 |
Thay đổ̉i chức năng tự động |
||
30 |
– Hiển thị thông tin đĩa trên màn hì̀nh |
39 |
LG Sound Sync |
||
30 |
– Để hiển thị trì̀nh đơn đŜa DVD |
|
|
|
|
30 |
– Để hiển thị tiêu đề đŜa DVD |
5 Xử lý sự cố |
|||
30 |
– Phá́t lại với tố́c độ 1,5 lần |
||||
|
|
|
|||
40 |
Xử lý́ sự cố́ |
||||
30 |
– Bao vê man hình |
||||
30 |
– Băt đâu phát nhac tư thơi gian đã |
|
|
|
|
|
chon |
6 |
Phụ lục |
||
30 |
– Tiếp tuc phát lai |
||||
|
|
|
|||
31 |
– Thay đổ̉i trang mã̃ phụ đề̀ |
42 |
Điều khiên ti vi bằng điều khiên tư xa |
||
31 |
– Đánh dâu danh sách phát nhac |
|
|
đươc cung câp |
|
32 |
– Xem môt tâp tin ANH |
42 |
– Cai đăt điều khiên tư xa đê điều khiên |
||
33 |
– Ghi vao USB |
|
|
ti vi |
|
|
|
43 |
Bảo trì |
||
|
|
43 |
– Xử lý́ thiế́t bị |
||
|
|
43 |
– Cá́c ghi chú́ trên đŜa |
||
|
|
44 |
Danh sá́ch mã khu vưc |
||
|
|
45 |
Danh sá́ch Mã̃ ngôn ngữ |
||
|
|
46 |
Thương hiệu và Giấy phé́p |
||
|
|
47 |
Thông số́ kỹ thuật chung |
1
2
3
4
5
6
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 5 |
2017-05-31 1:29:43 |
1 BắtĐầu
6 Bắt Đầu
Các tính năng đăc |
Phụ kiện |
biêt |
Vui lòng kiểm tra và xá́c định cá́c phụ kiện bá́n |
|
kèm. |
BLUETOOTH®
Nghe nhạc lưu trong thiế́t bị Bluetooth của bạn.
Cổng cắm thiế́t bị di động
Nghe nhac tư thiết bi di đông cua ban. (MP3, Notebook, vân vân)
LG Sound Sync
Điề̀u chỉnh âm lượng của thiế́t bị này bằ̀ng bô điề̀u khiển từ xa của ti vi LG tương thí́ch với chưc năng LG Sound Sync.
Điề̀u khiển từ xa (1 cái) Pin (1 cuc)
|
|
Dây nguồn (1 sơi) |
Anten FM (1 cái) |
Nâng cấp lên chất lượng Full HD
Xem hình anh chât lương Full HD bằng nhưng thiết lâp đơn gian.
Cá́p HDMI (1 sơi)
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 6 |
2017-05-31 1:29:43 |
Bắt Đầu 7
Giới thiệu
Đĩa có thê nghe được
Thiế́t bị này đoc đĩa DVD±R/RW và CD-R/RW có́ chứa cá́c tiêu đề̀ âm thanh, tâp tin MP3, tâp tin WMA và/hoặc tập tin JPEG. Môt số đĩa
DVD±RW/DVD±R va CD-RW/CD-R không thê nghe đươc trên thiết bi nay bơi vì chât lương ghi âm hoăc thuôc tính cua đĩa, hoăc la đăc điêm cua thiết bi ghi âm va phân mềm chế ban.
Đĩa DVD-VIDEO
(loai đĩa 8cm/12cm)
Nhưng đŜa như la đŜa phim có́ thể mua hoặc thuê.
Các biểu tượ̣ng đượ̣c sử dụng trong Hướng dẫn này
r |
Đĩa DVD-Video, DVD±R/RW |
|
ơ chế đô Video hoăc VR va |
|
hoan thiên |
t Cá́c đĩa âm thanh CD
y Tập tin video lưu trư trong USB/Đĩa
u Tập tin âm thanh lưu trư trong USB/Đĩa
i Tập tin ảnh lưu trư trong
USB/Đĩa
Đĩa DVD±R (loai đĩa 8cm/12cm)
Chỉ á́p dụng vơi chế́ đô video va hoan thiên.
Đĩa DVD-RW (loai đĩa 8cm/12cm)
Chỉ á́p dụng vơi chế́ đô video va hoan thiên.
DVD+R: Chi áp dung vơi chế đô video
Cung hỗ trơ đĩa tâng đôi.
Đĩa DVD+RW (loai đĩa 8cm/12cm)
Chỉ á́p dụng vơi chế́ đô video va hoan thiên.
Đĩa âm thanh CD: Nhưng đĩa nhac CD hoăc CD-R/CD-RW ơ đinh dang đĩa nhac CD có thê mua.
Thông tin về hiển thị biểu tượ̣ng “7”
Man hình ti vi cua ban có thê xuât hiên biêu tương “7” trong lú́c xem vì nó chỉ ra chức năng được giải thí́ch trong hướng dẫn sử dụng này không hỗ trơ cho phương tiện cụ thể đó.
,,Lưu ý
Cho biết ghi chú đăc biêt va các tính năng vân hanh.
,,Thủ thuật
Cho biết các thu thuât va mẹo thưc hiên nhiêm vu dễ hơn.
>>Thận trọng
Cho biế́t các canh báo để phòng trá́nh thiệt hại có́ thể xay ra do sử dụng sai.
Mã khu vưc
Thiết bi nay in mã khu vưc ơ măt sau. Thiết bi nay chi có thê đoc đĩa DVD đươc dán nhãn tương tư như phía sau thiết bi hoăc dán nhãn
“TẤT CA”.
yy Hâu hết các đĩa DVD đều có môt hoăc nhiều chư số có thê nhìn thây rõ rang trên vo đĩa. Chư số nay phai khơp vơi mã khu vưc trên thiết bi nếu không thì không thê
đoc đươc đĩa.
yy Nếu ngươi dung cố găng đoc đĩa DVD có mã khu vưc khác vơi thiết bi thì man hình ti vi sẽ hiên thi tin nhăn “Check Regional
Code” (Kiêm tra mã khu vưc).
1 BắtĐầu
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 7 |
2017-05-31 1:29:44 |
1 BắtĐầu
8 Bắt Đầu
Yêu cầu vê tập tin có́ thể đoc
Yêu cầu về tập tin nhạc
Tính tương thích cua tâp tin MP3/WMA vơi thiết bi nay bi giơi han như sau:
yy Tần số́ lấy mẫu: trong khoang 32 đế́n 48 kHz (đối vơi tâp tin MP3), trong khoang 32
đế́n 48 kHz (đối vơi tâp tin WMA)
yy Tốc đô bit: trong khoang 32 đế́n 320 kbps (đối vơi tâp tin MP3), trong khoang 40 đế́n 192 kbps (đối vơi tâp tin WMA)
yy Phiên ban hỗ trơ: v2, v7, v8, v9 yy Số́ tập tin tố́i đa: Dưới 999 tâp tin
yy Đuôi mở rộng của tập tin: “.mp3”/ “.wma”
yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/
JOLIET
yy Ngươi dung nên sử dụng phần mề̀m EasyCD Creator để tạo hệ thố́ng tập tin ISO 9660.
yy Ngươi dung phải cài đặt tùy chọn định dạng đŜa thành [Mastered] để đŜa tương thí́ch với
đầu đọc LG khi ghi lai định dạng đŜa. Khi cai đăt tuy chon thanh Live File System, ngươi dung không thê đoc đĩa trên đâu đoc
LG. (Mastered/Live File System: hê thống
đinh dang đĩa trong hê điều hanh Windows
Vista)
Không hỗ̃ trợ đinh dang DTS. Trong trường hợp là định dạng âm thanh DTS, âm thanh không phát ra đươc.
Yêu câu vê tâp tin ảnh
Tính tương thích cua tâp tin anh vơi thiết bi nay bi giơi han như sau:
yy Kích thươc tối đa: 2760 x 2048 pixel yy Số́ tập tin tố́i đa: Dưới 999 tâp tin
yy Có thê không đoc đươc ôt số đĩa vì đinh dang ghi hoăc thuôc tính đĩa khác nhau..
yy Phân mơ rông tâp tin: “.jpg”
yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/ JOLIET
Yêu cầu vê tập tin video
Tính tương thích cua tâp tin video vơi thiết bi nay bi giơi han như sau:
yy Độ phân giải khả dụng: trong phạm vi 720 x
576 (R x C) pixel.
yy Tên tập tin của phụ đề̀ Video phải được nhập tố́i đa 45 ký́ tự.
yy Nế́u có́ mã̃ không thể diễ̃n tả tập tin video, trên man hình có́ thể hiển thị dấu “(_)“.
yy Tốc đô khung hình: thâp hơn 30 fps.
yy Nếu câu trúc video va âm thanh cua tâp tin không bi xen kẽ thì máy sẽ xuât ra hoăc video hoăc âm thanh.
yy Tâp tin video có thê đoc: “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”
yy Đinh dang phu đề có thê đoc: SubRip (*.srt/*.txt), SAMI (*.smi), SubStation Alpha (*.ssa/*.txt), MicroDVD (*.sub/*.txt),
SubViewer 2,0 (*.sub/*.txt), Vobsub (*.sub)
yy Đinh dang Codec có thê đoc:
“Xvid”, “MPEG-1”, “MPEG-2”
yy Đinh dang âm thanh có thê đoc: “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”,
yy Tần số́ lấy mẫu: trong khoang 32 đế́n 48 kHz (đối vơi tâp tin MP3), trong khoang 32 đế́n 48 kHz (đối vơi tâp tin WMA)
yy Tốc đô bit: trong khoang 32 đế́n 320 kbps (đối vơi tâp tin MP3), trong khoang 40 đế́n
192 kbps (đối vơi tâp tin WMA)
yy Đối vơi đinh dang đĩa ơ tuy chon Live file system thì ngươi dung không thê đoc trên thiết bi nay.
yy Nế́u tên cua tập tin phim khá́c với tên cua tập tin phụ đề̀, trong khi phá́t lại một tập tin video, phụ đề̀ có́ thể không được hiển thị.
yy Nế́u ngươi dung phá́t một tập tin Xvid khá́c với thông số́ của Xvid, nó́ có́ thể không hoạt
động bì̀nh thường.
yy Nế́u ngươi dung phá́t tập tin video GMC nhiề̀u hơn một điểm mạch, màn hì̀nh phá́t lại video sẽ̃ không né́t.
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 8 |
2017-05-31 1:29:44 |
|
|
Bắt Đầu 9 |
|
Điều khiển từ |
đó́ng khay đŜa. |
|
|
|
BOPEN/CLOSE : Mở và |
• • • • • • • • • D • • • |
|
xa |
SLEEP : Thiế́t lập cho hệ |
REGION EQ : Lưa chon hiên |
|
thi âm thanh. |
|||
|
thố́ng tự tắt ở một thời điểm |
SOUND EFFECT : Lưa chọn |
|
|
chon trươc. (Dimmer : Cửa sổ̉ |
||
|
chế́ độ hiệu ứng âm thanh. |
||
|
hiển thị sẽ̃ giảm độ sá́ng một |
VOL -/+ (Âm lượng) : Điề̀u |
|
|
nửa.) |
||
|
chỉnh âm lượng loa. |
||
|
mINFO/DISPLAY : Truy câp |
||
|
AUTO DJ : Lưa chon chế đô |
||
|
thông tin hiên thi trên man |
AUTO DJ. (Đê biết thêm thông |
|
|
hình. |
||
|
tin, vui long tham khao trang |
||
|
nHOME : Hiên thi [Menu |
||
|
25) |
||
|
gố́c] (Trình đơn Trang chu). |
MUTE : Tắt âm thanh. |
|
|
DISC MENU : Truy cập trì̀nh |
||
|
• • • • • • • • • E • • • |
||
|
đơn trên một đŜa DVD. |
||
|
• • • • • • • • • B • • • |
Cac phim sô tư 0 đến 9 : |
|
|
Chọn cá́c tùy chọn được đá́nh |
||
|
W/S/A/D(trên/dươi/trái/ |
||
|
số́ trong một trình đơn. |
||
|
phai) : Đươc sư dung đê điều |
||
|
hương hiên thi trên man hình. |
hREPEAT : Lưa chon chế |
|
|
PRESET +/- : Chọn chương |
đô phát nhac. (Lăp lai/Ngâu |
|
|
nhiên) |
||
|
trì̀nh Phá́t thanh. |
CLEAR : Loai bo môt chư số |
|
|
TUNING +/- : Dò kênh phá́t |
||
|
khi cai đăt mât khâu. |
||
|
thanh mong muố́n. |
• • • • • • • • • F • • • |
|
|
bENTER : Châp nhân trình |
||
|
Cac nút điêu khiên ti vi : Xem |
||
|
đơn lưa chon. |
||
|
Cai trươc kênh phát thanh nay. |
trang 42. |
|
|
x BACK : Lui lai trong trình |
XREC : Thu trưc tiếp vao |
|
|
đơn hoăc thoát khoi trình đơn |
USB. |
|
|
cai đăt. |
?: Nút nay không kha dung. |
|
|
TITLE : Nế́u tiêu đề̀ của DVD |
MIC VOL -/+ : Điều chinh âm |
|
|
đang phá́t có́ một trì̀nh đơn, |
lương micro. |
|
|
trì̀nh đơn tiêu đề̀ nay sẽ̃ xuất |
ECHO VOL -/+ : Điều chinh |
|
Cách lắp pin |
hiện trên màn hì̀nh. Nế́u |
||
âm lương cua tiếng vang. |
|||
|
không, trì̀nh đơn đŜa có́ thể |
VOCAL FADER : Ngươi dung |
|
|
không xuất hiện. |
||
|
• • • • • • • • • C • • • |
có́ thể tân hương chức năng |
|
|
nay như la hát karaoke, bằ̀ng |
||
|
ZSTOP : Dưng phá́t lại. |
cá́ch giảm giọng ca sŜ của bài |
|
|
dPLAY : Băt đâu phát lai. |
nhạc trong cá́c nguồn khá́c |
|
Thá́o nắp đậy pin ở phí́a sau |
nhau. |
||
MPAUSE/STEP : Tam dưng |
|||
|
|||
của điề̀u khiển từ xa, và lắp |
phát lai. |
|
|
pin (cỡ AAA) có́ cưc 4và 5 |
|
||
C/VSKIP : Đi tới |
|
||
trùng khớp. |
chương/bai hát/tập tin tiế́p |
|
|
• • • • • • • • • A • • • |
|
||
theo hoặc trước đó. |
|
||
PFUNCTION : Chọn chức |
c/vSCAN : Tìm kiế́m về̀ |
|
|
năng và nguồn đầu vào. |
phí́a sau hoăc về̀ phía trước. |
|
|
MARKER : Đánh dâu danh |
|
|
|
sách phát nhac. |
|
|
|
1POWER : BẬT hoặc TẮT |
|
|
|
thiế́t bị. |
|
|
1 BắtĐầu
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 9 |
2017-05-31 1:29:44 |
1 BắtĐầu
10 Bắt Đầu
Bả̉ng điều khiển ở măt trên
*1
*2
A1/!POWER ON/OFF
Cổng USB: Ngươi dung có thê phát hoăc thu các tâp tin âm thanh bằng cách kết nối tơi thiết bi USB.
USB REC/DEMO
-Ghi vao USB.
-Hiên thi chế đô Demo.
*1 - Cưa sổ hiên thi
BLIGHTING : Bât/Tăt hiêu ưng ánh sáng.
FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào.
ECHO VOLUME/CONTROL : Điều chinh âm lương tiếng vang.
LG EQ: Lưa chon hiên thi âm thanh.
USER EQ : Kiêm soát đăng kí âm thanh.
CT
-Bắt đầu hoặc tạm dừng phá́t lại.
AUTO DJ
Lưa chon chế đô AUTO DJ. (Đê biết thêm thông tin, vui long tham khao trang 25).
BASS BLAST : Lưa chon hiêu ưng BASS BLAST hoăc STANDARD trưc tiếp.
I: Dừng phá́t.
*2 - MASTER VOLUME : Điều chinh âm lương loa.
D Y/U: Đi tới chương/bai hát/tập tin tiế́p theo hoặc trước đó.
HOME : Đi tơi trình đơn Home.
ENTER/SET : Châp nhân trình đơn lưa chon.
Cai đăt trươc kênh phát thanh nay.
E Bluetooth : Bât chưc năng
BLUETOOTH.
REPEAT : Lưa chon chế đô phát nhac.
(Lăp lai/Ngâu nhiên)
MIC VOLUME/CONTROL : Điều chinh âm lương micro.
CLOCK
Đặt đồng hồ và kiểm tra thời gian.
ALARM
Với chức năng ALARM, ngươi dung có́ thể bật ĐĨA, USB và Thu só́ng thiế́t bị dò đài vào thời gian mong muố́n.
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 10 |
2017-05-31 1:29:44 |
Bắt Đầu 11
Bả̉ng điều khiển ở măt trước
1 BắtĐầu
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AKhay đŜa |
|
DCam biến tư xa |
|
||
BMIC 1 |
|
BMIC 2 |
|
||
CPORT. IN (CỔNG VÀO) |
|
FB: Mở và đó́ng khay đŜa. |
|
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 11 |
2017-05-31 1:29:44 |
12 Bắt Đầu
Bả̉ng điều khiển ở măt sau
1 BắtĐầu
AANTENNA (FM)
BAUX IN (L/R) AUX OUT (L/R)
CHDMI OUT
DDây nguôn
>>Thận trọng
yy Căm trưc tiếp dây nguồn vao ổ̉ cắm
điên trên tường nế́u có́ thể. Hoặc khi sử dụng cá́p nố́i dài, ngươi dung nên sử dụng cá́p loai 110V/15A hoặc
230V/15A, nế́u không thiế́t bị có́ thể không hoạt động chí́nh xá́c vì̀ thiế́u nguồn điên.
yy Không được làm quá́ tải dây nố́i dài bằ̀ng tải điện quá́ mức.
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 12 |
2017-05-31 1:29:45 |
Kế́t nối 13
Sử dụng giá đỡ thiế́t bị
Ngươi dung có thê găn thiết bi lên môt giá đơ ba chân.
Ngươi dung tư mua giá đơ nay.
>>Thận trọng
yy Ké́o chân của giá́ đỡ càng rộng càng tố́t và vặn chặt ố́c ví́t.
yy Trươc khi kết nối vơi thiết bi, ngươi dung phai thiết lâp xong giá đơ ba chân
đê tránh rung lăc.
1.Mở giá́ đơ ba chân trên bề̀ mặt bằ̀ng phẳng. Sau đó chinh giá đơ.
Siết chăt giá đơ theo chiều hương lên.
2.Nhâc loa lên và gắn giá́ vào bộ phận cố́ định ở đá́y loa.
B
3. Siế́t chặt tay câm điều chinh ở đá́y thiế́t bị.
B
>>Thận trọng
Siế́t chặt tay câm điều chinh ở đá́y thiế́t bị đồng thời tay kia giữ loa và giá́ đơ.
>>Thận trọng
Khi gắn loa vào giá́ đơba chân, ngươi dung nên phố́i hợp với hai người trở lên.
2 Kế́tnố́i
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 13 |
2017-05-31 1:29:45 |
2 Kế́tnố́i
14 Kế́t nối
,,Lưu ý
yy Nế́u sử dụng giá́ đỡ thiế́t bị, chỉ nên sử dụng giá́ đỡ nay cho loa.
yy Trươc khi mua giá đơ thiết bi, hãy kiêm tra thông số kĩ thuât xem giá đơ chiu đươc trong lương bao nhiêu.
(Khối lương cua thiết bi: khoang 22,7kg)
35mm
(B)
(A)
yy Sư dung giá đơ như sau:
(A)Tư trung tâm cua giá đơ tơi chân: khoang 600mm
(B)Tư phân trên cua giá đơ tơi đáy: dươi 900mm
(C)Khối lương cua giá đơ: trên 3,9kg
yy Sử dụng giá́ đỡ thiế́t bị càng thấp càng đảm bảo việc sử dụng an toàn.
yy Chỉ nên ké́o hế́t cỡ cột trung tâm trong trường hợp cần thiế́t.
yy Chỉ gắn một thiế́t bị trên một giá́ đỡ.
yy Đừng cố́ gắng mở rộng cá́c chân của giá́ đỡ quá́ phạm vi cho phé́p của nó́.
yy Hã̃y chắc chắn rằ̀ng giá́ đỡ được lắp rá́p chí́nh xá́c và tất cả cá́c chi tiế́t của nó́ được lắp ghé́p chặt chẽ̃.
yy Đừng cố́ gắng lắp rá́p giá́ đỡ thiế́t bị nế́u cá́c bộ phận bị thiế́u hoặc bị lỗ̃i.
yy Sau khi lắp đặt, hã̃y kiểm tra xem thiế́t bị có́ được giữ cố́ định trên giá́ đỡ hay không.
yy Không đặt thiế́t bị lên những vị trí́ không bằ̀ng phẳng vì thiết bi có́ thể bi
đổ̉.
yy Chèn bao cá́t xung quanh chân giá́ đỡ thiế́t bị để trá́nh việc giá́ đỡ bị đổ̉.
,,Lưu ý
yy Nên hạn chế́ số người đứng xung quanh thiế́t bị khi sử dụng thiế́t bị với giá́ đỡ. Nế́u không việc này có́ thể anh hương tơi chưc năng cua thiết bi, gây thương tí́ch cá nhân hoặc làm hư hong tài sản.
yy Việc đứng trên ghế́ để với bảng điề̀u khiển thiế́t bị khá́ nguy hiểm và có́ thể gây ra thương tí́ch.
yy Không đặt hoặc treo cá́c vật thể khá́c lên giá́ đỡ thiế́t bị.
yy Không lắc hoặc đẩy thiế́t bị khi đã̃ lắp đặt giá́ đỡ thiế́t bị.
yy Hạn chế́ việc di chuyển xung quanh giá́ đỡ thiế́t bị sau khi lăp đăt thiế́t bị.
yy Trước khi di chuyển giá́ đỡ thiế́t bị hoặc điề̀u chỉnh chiề̀u cao giá́ đỡ hã̃y rú́t hế́t cá́c dây cá́p cắm giữa thiế́t bị và giá́ đỡ.
yy Khi vận chuyển hoặc di chuyển thiế́t bị, luôn cần hai người trơ lên.
yy Khi sử dụng giá́ đỡ thiế́t bị, hã̃y sử dụng một dây cá́p nố́i dài. Hã̃y luôn chú́ ý́ việc chuyển động của dây cá́p.
yy Không đươc sư dung thiết bi nay ơ ngoai trơi. (Chi sư dung trong nha)
yy Không đặt thiế́t bị ở những nơi quá́ nhiề̀u bụi, rung nhiề̀u, hoặc quá́ lạnh hoặc quá́ nó́ng (như dưới á́nh sá́ng mặt trời trực tiế́p, gần lò sưởi) để ngăn chặn khả năng bảng điề̀u khiển bị biế́n dạng hoặc hư hỏng cá́c chi tiế́t bên trong.
yy Khi sử dụng cá́p đầu vào bên ngoài
(Mic, vân vân) sau khi lắp đặt thiế́t bị lên giá́ đỡ, cá́p đầu vào bên ngoài có́ thể làm rơi thiế́t bị.
yy Cân thân kẻo mọi người vấp phải dây cá́p đầu vào (Mic, vân vân) đang cắm với thiế́t bị.
yy Luôn cẩn thận kẻo vấp phải thiế́t bị.
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 14 |
2017-05-31 1:29:45 |
Kế́t nối 15
Căm Dây nguồ̀n
1.Căm dây nguồn vao thiế́t bị.
2.Cắm dây nguồn vào ổ̉ cắm.
Kết nôi tơi ti vi cua ban
Kế́t nối tơi công ra HDMI
Nếu có ti vi hoăc man hình có cổng HDMI, ngươi dung có thê kết nối ti vi hoăc man hình
đó tơi thiết bi nay bằng cáp HDMI (Loai A,
Cáp HDMI™ tốc đô cao ).
Căm giăc ơ cổng HDMI OUT trên thiết bi vao giăc ơ cổng HDMI IN trên ti vi hoăc man hình có cổng HDMI tương thích.
Thiết lâp nguôn cua ti vi thanh HDMI (tham khao Hướng dẫn sử dụng ti vi).
Thiế́t bị
Ti vi
,,Thủ thuật
yy Ngươi dung hoan toan có thê thương thưc âm thanh kĩ thuât số va tín hiêu video cung vơi kết nối HDMI nay.
yy Khi sư dung kết nối HDMI, ngươi dung có thê thay đổi đô phân giai đâu ra
HDMI. (Tham khao “Thiết lâp đô phân giai” trang 16.)
2 Kế́tnố́i
OM7550D-FB.DVNMLLK_FULL BOOK_VNM_MFL68982115.indd 15 |
2017-05-31 1:29:45 |