Lg DV-340, DV-380 Instructions Manual [vi]

P/No. : MFL57001829
TIẾNG VIỆT
DV340 / DV380
2
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG THÁO NẮP TRÊN (HOẶC NẮP SAU). KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NÀO Ở BÊN TRONG NGƯỜI DÙNG CÓTHỂ BẢO DƯỠNG. HÃY ĐỂ VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc vơi ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
Các thận trọng an toàn
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT CẤM MỞ
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. “Dolby”, “Pro Logic”, “MLP Lossless” và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
3
Về việc hiển thị biểu tượng
” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa đó.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bằng phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
DVD-VIDEO: Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD-R: Chỉ chế độ video và bản cuối
DVD-RW: Chỉ chế độ VR, chế độ video và bản cuối
DVD+R: Chỉ chế độ video
DVD+RW: Chỉ chế độ video
Audio CD: Các CD nhạc hoặc CD-R/CD-RW ở định
dạng CD nhạc có thể mua được. Máy này mở DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa tựa đề âm thanh, tập tin DivX,
MP3, WMA và/hoặc JPEG. Một số DVD±RW/DVD±R hay CD-RW/CD-R không thể mở được trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
Các loại đĩa có thể mở được
Loại
Các thận trọng an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Các loại đĩa có thể mở được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Nối dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Bộ chính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Điều khiển từ xa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-7
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9
Mở một tập tin DivX Movie . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Nghe đĩa nhạc hay tập tin
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Xem các tập tin ảnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Mã vùng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Xử lý sự cố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Đặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Nội dung
Biểu tượng
4
Nối dây máy
Kết nối âm thanh và hình ảnh
Các giắc cắm Âm thanh/Hình ảnh của máy được dùng mã màu (vàng cho video, đỏ cho âm thanh bên phải và trắng cho âm thanh bên trái). Nếu ti-vi của bạn chỉ có một đầu ra âm thanh (mono), hãy nối đầu ra đó vào giắc cắm âm thanh bên trái (màu trắng) trên máy.
Kết nối đầu ra âm thanh kỹ thuật số
Kết nối một trong các giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ của máy (ĐỒNG TRỤC) vào giắc tương ứng trên bộ khuếch đại của bạn.
Nếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ thuật số không khớp với các công
suất của bộ khuếch đại, bộ khuếch đại sẽ tạo ra âm thanh mạnh, méo tiếng hay không có tí âm thanh nào.
Để xem định dạng âm thanh của đĩa hiện tại trên màn hình hiển thị, nhấn
AUDIO.
Máy này không thực hiện giải mã bên trong (2 kênh) của rãnh âm thanh
DTS. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ khuếch đại tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy này.
C
Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơn
Kết nối S-Video
Kết nối giắc S-VIDEO OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp S-Video. Bạn sẽ vẫn cần kết nối cáp âm thanh trái và phải vào ti-vi, hay cáp âm thanh kỹ thuật số vào stereo của bạn.
Thận trọng: Bạn phải đặt lựa chọn [TV Output Select] thành [S-Video] trên menu thiết lập để dùng kết nối này. (Xem trang 6)
Kết nối video thành phần
Kết nối giắc COMPONENT/PROGRESSIVE SCAN OUTPUT trên máy vào giắc cắm đầu vào tương ứng trên ti-vi của bạn dùng cáp YPbPr.
• Bạn sẽ vẫn cần kết nối cáp âm thanh trái và phải vào ti-vi, hay cáp âm thanh kỹ thuật số vào stereo của bạn.
• Nếu ti-vi của bạn nhận các tín hiệu định dạng lũy tiến, bạn phải dùng kết nối này và đặt [Progressive Scan] thành [On] trên menu cài đặt. (Xem trang 6)
Thận trọng: Bạn phải đặt lựa chọn [TV Output Select] thành [YPbPr] trên
menu thiết lập để dùng kết nối này. (Xem trang 6)
A
B
A
C
Nối dây nguồn AC vào trong ổ cắm điện.
B
Bộ chính
a1/I (Power)
Tắt hoặc mở máy.
bKhay đĩa
Cho đĩa vào đây.
cZ (Open / Close)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
dCửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của máy.
eCảm biến từ xa
Trỏ điều khiển từ xa vào đây.
f N (Play)
Bắt đầu phát lại.
x (Stop)
Dừng phát lại.
. (Skip)
Quay lại bắt đầu của chương
hay rãnh hiện tại hoặc đi thẳng đến chương hoặc rãnh trước
> (Skip)
Đi tới chương hoặc rãnh tiếp.
DV340
a b c d e f
a b c d e f
DV380
Loading...
+ 8 hidden pages