234
2 BẢN QUYỀN SỬ DỤNG
6 PHỤ KIỆN VÀ LẮP ĐẶT
6 Tháo dỡ bao bì
11 Phụ kiện mua riêng
12 Các phần và các nút
20 Đưa lên và di chuyển TV
20 Cài đặt TV
20 - Lắp chân đế
24 - Đặt TV trên bàn
26 - Treo TV trên tường
27 - Lắp đặt Bracket trên tường.
28 - Cột chặt dây cáp
29 - Không sử dụngchân để kiểu bàn
30 ĐK từ xa chuyển động ma thuật
33 Điều khiển từ xa chuyển động ma thuật
34 - Đăng ký điều khiển chuyển động ma
thuật.
34 - Cách sử dụng điều khiển từ xa chuyển
động ma thuật.
35 Xem TV
35 Kết nối ăngten
35 - Kết nối ăngten.
36 Dò kênh TV đầu tiên.
36 Xem TV
37 Truy cập menu cính.
38 Chương trình quản lý.
38 - Tự động cài đặt chương trình
38 - Cài đặt chương trình thủ công (Trong
chế độ kỹ thuật số )
39 - Cài đặt chương trình thủ công (trong
chế độ tương tự )
40 - Chỉnh sửa DS C.Trình
41 - Sử dụng chương trình yêu thích
42 Sử dụng tùy chọn thêm
42 - Điều chỉnh tỉ lệ bên ngoài
43 - Thay đổi chế độ AV
44 - Sử dụng DS đầu vào
45 Sử dụng Menu nhanh
46 Giải trí
46 Kết nối mạng
46 - Kết nối mạng có dây
47 - Kết nối mạng không dây
48 - Cài đặt mạng
49 - Khi mã bảo mật đã đặt
52 - Trạng thái mạng
53 Chức năng tài khoản cao cấp
55 Chức năng LG Apps
55 - Đăng ký LG Apps
56 - Đăng nhập vào tài khoản LG Apps
57 - Sử dụng LG Apps
58 - Sử dụng M y Apps
59 Chức năng chia sẻ thông minh
59 - Kết nối thiết bị lưu trữ USB
60 - Kết nối DLNA DMP (Digital Living
Network Alliance, Digital Media Player)
63 - Kết nối DLNA DMR (Digital Living
Network Alliance, Digital Media Render)
64 - Tìm kiếm tệp
65 - Xem hình ảnh
68 - Mã đăng ký DivX
69 - Xem ảnh
71 - Nghe Nhạc
73 Chức năng DVR
73 - Phòng ngừa khi sử dụng thiết bị lưu
trữ USB
74 - Chuyển thời gian (PAUSE & REPLAY OF LIVE
TV)
77 - Ghi
78 - Kế hoạch
81 - Ghi TV
84 Chức năng EPG (Hướng dẫn C.Tr điện tử )
(Trong chế độ kỹ thuật số )
84 - Chuyển Tắt /bật EPG
84 - Lựa chọn chương trình
85 - Chế độ hướng dẫn hiện tại/tiếp theo
85 - Chế độ hướng dẫn 8 ngày
85 - Chế độ thay đổi ngày
85 - Hộp MHEG diễn giải mở rộng
86 (Multimedia and Hypermedia In-
formation coding Expert Group) (Trong chế độ
kỹ thuật số )
86 - Teletext trong dịch vụ số
87 - Chuyển bật/tắt MHEG
87 - Chọn chương trình
87 - Chế độ danh sách chương trình
87 - Chế độ hướng dẫn hiện tại/tiếp theo
88 Hình ảnh 3D (Chỉ với các
model 3D)
88 Công nghệ 3D
89 Khi sử dụng kính 3D
5
90 Phạm vi xem hình ảnh 3D
90 Xem hình ảnh 3D
91 - Cài đặt hình ảnh 3D
92 Tùy chọn cài đặt TV
92 Menu cài đặt
93 Tùy chọn cài đặt
93 - Cài đặt
94 - Hình ảnh
101 - Âm thanh
105 - Thời gian
106 - Khóa
107 - Tùy chọn
111 - Mạng
112 - Cài đặt hỗ trợ
113 Tạo kết nối
114 Tổng quan kết nối
115 Kết nối với bộ thu HD, DVD, hoặc
VCR player
115 - Kết nối HDMI
116 - Kết nối DVI đến HDMI
117 - Kết nối Component
118 - Kết nối Composite
119 Kết nối với PC
119 - Kết nối HDMI
120 - Kết nối DVI đến HDMI
120 - Kết nối RGB
122 Kết nối đến hệ thống âm thanh
122 - Kết nối âm thanh quang kỹ thuật số
123 Kết nối đến tai nghe
123 Kết nối đến USB
124 Kết nối hộ đa phương tiện không dây
124 Kết nối SIMPLINK
125 - Kích hoạt và sử dụng menu SIMPLINK
129 Làm sạch TV của bạn
129 - Màn hình và khung
129 - Vỏ và chân đế
129 - Dây nguồn Power cor
130 Phòng ngừa “Cháy hình ảnh ” hoặc “Cháy trong ”
trên TV của bạn
131 Gỡ lỗi
133 Đặc tính kỹ thuật
126TELETEXT
126 Chuyển bật/tắt
126 Văn bản đơn giản
126 - Lựa chọn trang
126 Văn bản phía trên
126 - Lựa chọn khối /nhóm /trang
126 - Lựa chọn hướng trang
127 Văn bản nhanh
127 - Lựa chọn trang
127 Chức năng Teletext đặt biệt
128Bảo trì-Bảo dưỡng
128 Cập nhật phần mềm
6
Nero MediaHome 4 Essentials CD
(Tùy từng model)
Vải làm sạch
(Tùy thuộc vào từng model )
1 Lau nhẹ nhàng các bụi bẩn trên vỏ TV với vái làm bóng.
2 Chỉ lau với vải làm bóng và nhẹ nhàng nếu không có thể
vỏ TV của bạn sẽ bị trầy xước hoặc mắt màu. Khi lau có thể
xịt hơi nước lên trên vải nhưng chú ý làm sạch hơi nước
sau khi lau.
2
Nước
7
Chỉ model 32/37/42/47/55LV37
**
x 8
M4 x 12
Ốc để lắp ráp Ốc để cố định
(Chỉ 32/37LV37**)
Chỉ model 32/37/42/47/55LV55
, 42/47/55LW57**, 42/47/55/65LW65**, 47/55LW77**, 47/55LW95
**
x 8
M4 x 16
(Chỉ 47/55LW95**)
M4 x 12
(Trừ model
47/55LW95**)
Ốc để lắp ráp Ốc để cố định
x 8
(Chỉ 32/37LV55**)
**
Home
OK
P
MUTE
Magic Motion Remote
Control,
Dây đeo , Pin (AA)
(Chỉ 47/55LW77**,
47/55LW95**)
Cáp chuyển đổi AV Cáp chuyển đổi Component Kính 3D
(AG-P110, AG-F110)
(Chỉ 42/47/55LW57**,
42/47/55/65LW65**)
1 Số lượng kính 3D có thể khác nhau tùy thuộc vào từng quốc gia.
1
Kính 3D (AG-S250)
(Chỉ 47/55LW77**,
47/55LW95**)
8
Chỉ 47/55LZ96
M3 x 6
x 4
**
x 6
M4 x 7 M4 x 14
Ốc lắp ráp cho chân đế và treo tường
Cáp chuyển đổi AV Cáp chuyển đổi Component
x 6
Kính 3D (AG-S250)
Home
OK
P
MUTE
Magic Motion Remote
Control,
Đai giữ, Pin (AA)
Dây giữ cáp
Chân đế Thân chân đế Tấm phủ đằng sau Tấm phủ dây dẫn
x 2
Cáp liên kết hiển thị
(Kiểu đứng và kiẻu
treo tường)
Giá treo tường
(1 đối với set và 1 đối với
tường)
Giá kẹp chân Gen bảo vệ
x 2
x 2
Mấu tường Ốc
x 2
9
Chỉ 50/60PZ57
x 4
**
x 3
M4 x 26 M5 x 14.5
Chỉ 50PZ57**)
Ốc để lắp ráp Dây giữ cáp Dây ngyồn
3D Glasses
(AG-S250)
Chỉ 50/60PZ95
x 4
**
x 3
x 4
M4 x 28
M5 x 24
Chỉ 60PZ57 **)
Tấm phủ bảo vệ
Băng dính
x 4
x 3
Dây giữ dây nguồn Lõi sắt
x 4
M4 x 26 M5 x 14.5
(Only 50PZ95
) (Only 60PZ95**) Dây giữ cáp Dây giữ giữ dây nguồn
**
M4 x 28
Screw for assembly
Dây nguồn Wireless LAN for Broad-
band
/DLNA Adaptor
(AN-WF100)
Home
OK
P
MUTE
Magic Motion Remote
Control,
Kính 3D
(AG-S250)
Dây giữ , Pin (AA)
M5 x 14.5
Tấm phủ bảo vệ
Băng dính
Lõi ferit
10
Plasma TV.
11
Wireless Media Box
(AN-WL100W)
(Ngoại trừ 32/37/42/47/55LV37
50/60PZ57
)
**
Wireless LAN for Broadband
/DLNA Adaptor
(AN-WF100)
(Ngoại trừ 47/55LW95**)
Kính 3D
(AG-S230, AG-S250, AG-S270)
(Chỉ 47/55LW77**, 47/55LW95**,
,
**
47/55LZ96**, 50/60PZ57**,
50/60PZ95
Magic Motion Remote Control
(AN-MR200)
Kính 3D
(AG-P110, AG-F110)
(Chỉ 42/47/55LW57**,
42/47/55/65LW65**)
)
**
12
13
Chỉ 42/47/55/65LW65
Màn hình
Loa
47/55LW95
**,
**
Chỉ 47/55LW95
P
Only 42/47/55/65LW65
P
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
Đèn báo nguồn
**
HOME
OK
**
OK
H
H
HOME
USB Apps
USB IN 2
HDD IN
USB IN 1
INPUT
INPUT
Nút cảm ứng
2
COMPONENT
IN 1
Y
WIRELESS
CONTROL
VIDEO
P
B
AV IN 1
VIDEO
L/MONO
AUDIO
R
OPTI CAL DIGI TAL
AUDI O OUT
Nút bật tắt nguồn
ANTENNA/
CABLE IN
AV IN 2
AUDIO / VIDEO
COMPONENT IN 2
AUDIO / Y PB P
Diễn giải
/DVI /DVI /DVI /DVI
IN 1(ARC) IN 2 IN 3 IN 4
H/P
R
LAN
Nút cảm ứng
/ I
RS-232C IN (CONTROL&SERVICE)
RGB IN (PC)
2
P
R
AUDIO
R L
AUDIO IN
(RGB/DVI)
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
14
Chỉ 32/37/42/47/ 55LV55
**
Màn hình
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
Đèn báo nguồn
Nút cảm ứng
USB Apps
USB IN 2
HDD IN
USB IN 1
P
Loa
H
HOME
OK
INPUT
COMPONENT
IN 1
Y
WIRELESS
CONTROL
VIDEO
P
B
AV IN 1
VIDEO
L/MONO
AUDIO
R
OPTICAL DIGITAL
AUDIO OUT
ANTENNA/
CABLE IN
AV IN 2
AUDIO / VIDEO
COMPONENT IN 2
AUDIO / Y PB P
Diễn giải
/DVI /DVI /DVI /DVI
IN 1(ARC) IN 2 IN 3 IN 4
H/P
R
Nút cảm ứng
/
I
LAN
RS-232C IN (CONTROL&SERVICE)
RGB IN (PC)
2
P
R
AUDIO
R L
AUDIO IN
(RGB/DVI)
Nút bật tắt nguồn
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
15
Chỉ 42/47/55LW57
47/55LW77
**,
**
Màn hình
Loa
P
OK
HOME
INPUT
H
Các nút
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh, đèn báo nguồn .
USB Apps
USB IN 2
HDD IN
USB IN 1
COMPONENT
IN 1
Y
WIRELESS
CONTROL
VIDEO
P
B
AV IN 1
VIDEO
L/MONO
AUDIO
R
OPTICAL DIGITAL
AUDIO OUT
ANTENNA/
CABLE IN
AV IN 2
AUDIO / VIDEO
COMPONENT IN 2
AUDIO / Y PB P
/DVI /DVI /DVI /DVI
IN 1(ARC) IN 2 IN 3 IN 4
H/P
R
LAN
RS-232C IN (CONTROL&SERVICE)
RGB IN (PC)
P
R
AUDIO
R L
AUDIO IN
(RGB/DVI)
Nút Diễn giải
/
I
Nút bật tắt nguồn
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
16
Chỉ 32/37/42/47/55LV37
H/P
USB Apps
USB IN
/DVI
IN 3
/DVI
IN 2
/DVI
IN 1 (ARC)
Ngoại trừ 32/42/47LV370S
AUDIO IN
COMPONENT
VIDEO
AUDIO
LAN
IN
L R
2 1
**
(RGB/DVI)
OPTICAL DIGITAL
AUDIO OUT
VIDEO
L/MONO R
AV IN
AUDIO
Loa
P
RGB IN (PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
Màn hình
ANTENNA / CABLE IN
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
Đèn báo nguồn.
HOME
OK
INPUT
Nút cảm ứng
Chỉ 32/42/47LV370S
AUDIO IN
COMPONENT
IN
VIDEO
AUDIO
LAN
L R
2 1
(RGB/DVI)
OPTICAL DIGITAL
AUDIO OUT
VIDEO
L/MONO R
AV IN
AUDIO
RGB IN (PC)
RS-232C IN
13/18V
700mA Max
LNB IN
Satellite
(CONTROL & SERVICE)
ANTENNA
/ CABLE IN
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
Nút cảm ứng
/
I
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
2
Diễn giải
Nút bật tắt nguồn
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
17
Chỉ 47/55LZ96
P
AC IN
**
HOME
OK
Đèn báo nguồn và
nút cảm ứng.
Màn hình
Loa
INPUT
H
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
USB IN
/DVI IN
USB Apps
/DVI
Y PB P
R
/ AUDIO
IN3
VIDEO/AUDIO
AV IN
ANTENNA/CABLE IN
HDD IN
DISPLAY LINK
1(ARC)
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
Nút Diễn giải
/
I
Nút bật tắt nguồn
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
18
Chỉ 50/60PZ57
AV IN 2
R
AUDIO
L/MONO
VIDEO
**
USB IN 2/USB Apps
USB IN 1/HDD IN
IN 3(ARC)
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
OPTICAL
DIGITAL
AUDIO OUT
Loa
LAN
Màn
INPUT
AUDIO IN
(RGB/DVI)
HOME OK
VIDEO
AV IN 1
Y
B
P
R
P
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
Đèn báo nguồn.
VIDEO
P
IN2
/DVI IN1
Nút cảm ứng
AUDIO
L
R
1
Diễn giải
L/MONO
AUDIO
R
2
ANTENNA IN
COMPONENT IN
Nút cảm ứng
/
I
RGB IN (PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
2
Nút bật tắt nguồn
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
19
Chỉ 50/60PZ95
**
AV IN 2
R
AUDIO
L/MONO
VIDEO
USB IN 2/USB Apps
USB IN 1/HDD IN
IN 4
IN 3(ARC)
Tấm kết nối phái sau
(Xem trang 113)
OPTICAL
DIGITAL
AUDIO OUT
Loa
LAN
Màn
INPUT
WIRELESS
CONTROL
AUDIO IN
(RGB/DVI)
HOME OK
VIDEO
AV IN 1
Y
B
P
R
P
Cảm biến của điều khiển từ xa
và cảm biến thông minh.
Đèn báo nguồn.
VIDEO
P
IN2
/DVI IN1
Nút cảm ứng
2
AUDIO
1
L
R
2
Diễn giải
L/MONO
AUDIO
R
COMPONENT IN
ANTENNA IN
Nút cảm ứng
/
I
RGB IN (PC)
RS-232C IN
(CONTROL & SERVICE)
2
Nút bật tắt nguồn
INPUT Thay đổi đầu vào
HOME Truy nhập vào menu HOME hoặc thoát khỏi các menu khác.
OK
v
P
^
Lựa chọn các mục đã chọn
Điều chỉnh âm lượng.
Chuyển các kênh chương trình đã lưu.
Lưu ý:
y Bạn có thể đặt ánh sáng đèn báo nguồn bật hoặc tắt bằng cách vào TÙY CHỌN trong menu HOME
20
Nâng lên và di chuyển TV
Khi bạn di chuyển hoặc đưa TV lên hãy đọc thông
tin dưới đây để trách TV bị xước hoặc nguy hiểm.
Chú ý:
Tránh chạm vào màn hình nhiều lần vì điều
y
có thể làm nguy hại đến màn hình.
Khuyến cáo khi di chuyển TV nên để TV trong
y
trong hộp hoặc trong xốp giống như nguyên gốc
lắp ráp của TV.
Trước khi tháo lắp hay di chuyển TV phải tháo
y
dây nguồn và tát cả các cáp kết nối.
Khi mang TV chú ý để màn hình quay ra so với
y
người bạn để tránh hỏng.
Cài đặt TV
Đặt TV của bạn trên bệ và để trên bàn hoặc treo
tường.
Lắp chân đế
Nếu bạn không treo tường, bạn sẽ sử dụng hướng
dẫn để lắp chân để.
Chú ý:
yVít ốc thật chặt để tránh TV không bị nghiêng
về phía trước. Không vít quá chặt.
Chỉ 47/55LW95
Đặt TV nằm úp xuống trên một bề mặt phẳng
1
Chú ý:
Đặt tấm vải bảo vệ mềm lên trên bề mặt để
y
bảo vệ màn hình tránh bị xước hoặc bị hỏng.
**
Cầm TV vào phần đỉnh hoặc đáy của TV theo
y
hình minh họa.
Khi di chuyển TV nên ít nhất có 2 người
y
trở lên.
Khi vận chuyển TV bằng tay cầm TV theo
y
hình vẽ dưới đây.
Lắp các phần của chân đế.
2
Ốc lắp chân đế Số lượng ốc
M4 x 16 4
Chân đế
Thân đế
Lắp các phần của miếng phủ chân đế phía
3
sau.
Chỉ 32/37/42/47/55LV37 **,
32/37/42/47/55LV55**, 42/47/55LW57**,
42/47/55/65LW65
Đặt TV nằm úp xuống trên một bề mặt phẳng
1
47/55LW77
**,
**
21
4
Cố định TV và đế bằng 4 ốc.
Ốc lắp chân đế Số lượng ốc
M4 x 16 4
Tấm bọc
sau chân đế
Chú ý:
yVít ốc thật chặt để tránh TV không bị nghiêng
về phía trước. Không vít quá chặt.
Lắp các phần của chân đế.
2
Ốc lắp chân đế Số lượng ốc
M4 x 12 4
Thân đế
Chân đế
Lắp đặt TV theo chỉ dẫn
3
4 Cố định TV và đế bằng 4 ốc.
Ốc lắp chân đế Số lượng ốc
M4 x 12 4
23
Chỉ 50/60PZ95
Đặt TV nằm úp xuống trên một bề mặt phẳng
1
**
Chú ý:
Đặt tấm vải bảo vệ mềm lên trên bề mặt để
y
bảo vệ màn hình tránh bị xước hoặc bị hỏng.
Lắp các phần của chân đế.
2
Model Ốc để
50PZ95
60PZ95
**
**
lắp ráp
M5x14.5 3
M5x14.5 4
Số lượng
ốc
Thân chân đế
Chân đế
Cố định TV và đế bằng 4 ốc.
3
Model
50PZ95
60PZ95
**
**
Hoặc
Thân chân đế
Ốc để
lắp ráp
M4 x 26 4
M4 x 28 4
Chân đế
Số lượng
ốc
24
Để TV trên bàn
1
Để TV theo hình vẽ.
Ngoại trừ model 47/55LZ96
10 cm
Kết nối dây nguồn với ổ cắm trên tường.
2
Chú ý:
**
10 cm
10 cm
10 cm
Cố định TV vào bàn
(Chỉ có 32/37LV55**, 32/37LV37
Cố định ốc theo hình vẽ để TV tránh bị nghiêng
về phía trước hoặc bị hỏng,...
)
**
Cảnh báo:
yĐể phòng ngừa TV bị rơi bạn phải cố định
chặt TV vào sàn hoặc tường theo đúng chỉ dẫn
yKhông để TV gần hoặc bên trên nguồn nhiệt
vì điều này có thể gây cháy hoặc TV sẽ bị hỏng
hóc.
Lưu ý:
Ngoại trừ model 47/55LZ96
yQuay TV 20 độ về bên trái hoặc bên phải
để điều chỉnh góc của TV cho phù hợp với
người xem.
**
20 20
25
Cố định TV trên tường
(Đặc điểm này không phù hơp với nhiều TV )
Sử dụng hệ thống bảo vệ Kensington
(Đặc điểm này không phù hơp với nhiều TV)
Hệ thống bảo vệ Kensington được kết nối với đằng sau
của TV. Để biết thêm thông tin bạn có thể tham khảo
hướng dẫn của hệ thống này hoặc tại địa chỉ sau
http://ZZZNHQVLQJWRQFRP
.
26
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Model
VESA (A x B) 400 x 400 600 x 400
Ốc chân đế
Số lượng ốc
Giá treo tường
50PZ57
**
50PZ95
**
M6 M8
4 4
PSW400B,
PSW400BG,
DSW400BG
60PZ57
60PZ95
PSW600B,
PSW600BG,
**
**
A
B
Chú ý:
Model 32LV37 **,
VESA (A x B) 200 x 100 200 x 200
Ốc chân đế M4 M6
Số lượng ốc 4 4
Giá treo tường LSW100B,
Model
VESA (A x B) 400 x 400
Ốc chân đế
Số lượng ốc
Giá treo tường
32LV55
**
LSW100BG
42/47/55LV37**, 42/47/55LV55**,
42/47/55/65LW65**,
42/47/55LW57**,
47/55LW77**, 47/55LW95**,
47/55LZ96
M6
4
LSW400B, LSW400BG,
DSW400BG
**
37LV55**,
37LV37
**
LSW200B,
LSW200BG
Lưu ý:
28
4 Kết nối cáp liên kết hiển thị (Đối với giá treo
tường, cái dài hơn) để đầu vào liên kết hiển
thị trên đằng sau của TV rồi cắm vào TV theo
hình vẽ bên dưới.
5 Gắn chặt TV vào tường bằng thanh chốt
.
Chốt cài cố định
vào tường
Bó gọn các dây cáp
Chỉ có 32/37/42/47/55LV37
LV55**, 42/47/55LW57**, 42/47/55/65LW65**,
47/55LW77
47/55LW95
**,
1
Đai giữ cáp
32/37/42/47/55
**,
**
6 Đặt chân đế vào đúng vị trí và kết nối với chân đế đúng vị trí và với cáp liên kết hiển thị.
29
Chỉ với 50/60PZ57**, 50/60PZ95
**
Không sử dụng chân đế.
Chỉ với 50/60PZ57**, 50/60PZ95
**
Dán miếng băng dính bảo vệ theo hình vẽ để
đảm bảo cho miếng bảo vệ dính chắc khi di
chuyển cùng TV.
Băng dính bảo vệ
30
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIGHT
아시아, 이스라엘/남아공/이란 제외 호주/뉴질, 아시아, 이스라엘/남아공/이란
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
MARK
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
LIGHT
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
SA VING
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
AV MODE INPUT
ENERGY
SAVING
AV MODE INPUT
ENERGY
SAVING
1 2
4
GHI5 JKL6
7
PQRS8 TUV
LIST
0
ABC3 DEF
MNO
WXYZ
9
Q.VIEW
TV/
RAD
LIGHT
TV/
RAD
LIGHT
Làm sáng các nút trên điều khiển từ xa.
(Space)
Mở một khoảng trống trên bàn phí màn hình
1 2
ABC3 DEF
4
GHI5 JKL6
7
PQRS8 TUV
LIST
MNO
WXYZ
9
Q.VIEW
0
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
Premium
G U I D E
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
MARK
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
FAV
CHAR/NUM
3D
DELETE
MUTE
MARK
FAV
CHAR/NUM
RATIO
DELETE
MUTE
31
P
A
G
P
E
P
A
G
P
E
+ -
Điều chỉnh mức độ âm thanh.
MARK
Lựa chọn một menu hoặc tùy chọn.
FAV (Xem trang 41)
Truy nhập vào danh sách chương trình yêu thích của bạn.
CHAR/NUM
Chuyển các dạng đầu vào là số hay chữ.
3D (Xem trang 88)
Sử dụng để xem hình ảnh 3D.
RATIO (Sem trang 42)
Thay đổi kích thước hình ảnh.
DELETE
Xóa từng hoặc con số.
MUTE
Tắt tất cả tiếng.
P
Chuyển các chương trình đã lưu.
PAGE
Chuyển trang trước đó hoặc màn hình tiếp theo.
SMART TV
3D OPTION
Q.MENU
Home
Premium
OK
SMART TV
BACK
GUIDE
Home
OK
GUIDE
EXIT
Q.MENU
EXIT
BACK
Premium
Premium
Truy nhập vào menu cao cấp internet.
Home
Truy nhập vào menu chính.
Q. MENU (Xem trang 45)
Truy nhập vào menu nhanh.
3D OPTION(See p.88)
Sử dụng để xem hình ảnh 3D.
Navigation buttons (lên /xuống /trái/phải)
Chuyển qua các menu hoặc tùy chọn.
OK
Chọn các menu hoặc tùy chọn và xác nhận đầu vào của bạn.
BACK
Trở lại mục trước đó.
GUIDE
Chỉ ra hỗ trợ chương trình.
SIMPLINK (Xem trang 124)
Truy nhập vào các thiết bị AV được kết nối với TV.
Mở Menu SIMPLINK .
EXIT
Xóa bỏ mọi thứ trên màn hình và trở lại xem TV bình thường.
32
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
아시아, 이스라엘/남아공/이란 제외 호주/뉴질, 아시아, 이스라엘/남아공/이란
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
G U I D E
LIGHT
FREEZE
REC
RA TIO
SMART TV
SMART TV
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
G U I D E
LIGHT
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
Premium
G U I D E
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
G U I D E
SMART TV
SMART TV
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
Premium
G U I D E
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
G U I D E
SMART TV
SMART TV
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
3D
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
3D OPTION
Premium
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
Premium
G U I D E
REC
LIVE TV
I N F O
LZ9600/L W9500/L W7700/L W6500/L W5700 L V5500/L V3700/L V370S
G U I D E
SMART TV
SMART TV
A V MODE INPUT
TV/
RAD
ENERGY
LIST
Q.VIEW
F A V
RA TIO
MUTE
MARK
P
P
A
G
E
SA VING
BACK
EXIT
OK
Q.MENU
H o m e
1 2
A B C 3 D E F
4
G H I 5 J K L 6
M N O
7
P Q R S 8 T U V
0
9
W X Y Z
CHAR/NUM
DELETE
Premium
G U I D E
Các nút màu.
Các chức năng truy nhập đặc biệt này trong một vài menu.
Nút TELETEXT (Xem trang 126)
SUBTITLE (Phụ đề)
Gọi lại phụ đề ưu tiên của bạn trong chế độ kỹ thuật số.
FREEZE (Đóng băng)
LIVE TV
REC
INFO
RATIO
Đóng băng khung hình hiẹn tại khi sử dụng các chế độ đầu vào TV, AV, Component,
RGB-PC hoặc HDMI .
Nút điều khiển
Điều khiển nội dung cao cấp, DVR hoặc Smart Share (chia sẻ thông minh) hoặc SIM-
REC
LIVE TV
INFO
PLINK, (USB hoặc SIMPLINK hoặc DVR).
LIVE TV (Xem trang 73)
Trở lại LIVE TV.
REC
Sử dụng để điều chỉnh menu DVR .
LIVE TV
RATIO
FREEZE
FREEZE
REC
RATIO
INFO
INFO (Thông tin) (Xem trang 84)
Xem thông tin về chương trình hiện thời và màn hình.
RATIO (Xem trang 42)
Thay đổi kích thước hình ảnh.
SIMPLINK (Xem trang 124)
Truy nhập các thiết bị được kết nối với TV.
Mở menu SIMPLINK .