Lg 29FU1RL User Manual [vi]

Hướng dn s dng TV mầu
Chúc mừng quý khách chọn la đúng sản phm có cht lượng cao.
Để phát huy hết tính năng ca máy , xin quý khách đọc k hướng dẫn sử dụng trước khi s dụng và giữ lại phòng khi cần dùng đến. Để tin cho vic bo hành, quý khách hãy ghi li s Serial, s máy và ngày mua như trên nhãn gn phía sau máy và thông báo cho người bo hành khi có nhu cầu.
S Serial : ---------------­S máy : --------------­Ngày mua máy :----------------
P/NO: MFL39073918 (CW62C, 33981403/4/5/6 TX)
C«ng ty LG Electronics Vietnam
1
Néi dung
Cài đặt trước khi s dng: ………………… Kết ni vi thiết b ngoi vi: ……….………. V trí, chc năng ca phím điu khin:…... Chc năng USB: …………………………….. Cài đặt h thng: …………………………….. Cài đặt chế độ xem ảnh: ……………………. Chế độ xem phim: …………………………… Chương trình nghe nhc: ………………….. Trình din nh: ……………………………….
Cài đặt trước khi s dng
Ngun điện
TV s dng ngun đin xoay chiu vi
mc đin thế được ghi trên nhãn dán sau máy. Tuyt đối không cp điện mt chiu (DC) cho máy. Khi có sm sét hoc mất điện, bn nên rút dây điện cp ngun cho máy ra khi cm và rút ăng ten ra.
Lưu ý
Để đề phòng hoả hoạn và các tai nạn về
đin, không để TV nơi m ướt và tránh để nước rơi vào máy.
Ch dn sa cha
Tuyt đối không tháo v sau ca máy, điu này rt nguy him vì bn có th dễ chm
vào vùng có điện áp cao. Trong trường hp TV hot động không tt, bn nên ngt ngun điện TV và liên hệ với trm bo hành gn nhất.
2 3 4 7 8 9 10 11 12
Các chc năng cơ bn: …………..
Menu hin thị trên màn hình: …....
Dò và nh kênh TV: ……………….
Điu chnh hình
Điu chnh âm thanh: ….................
Thiết lp thi gian: ……………..…. Các chc năng khác: ……….……. Chc năng PIP: ………………….…
Danh sách kiểm tra sai hỏng: .......
nh: ……………...
13 13 14 17 18 19 20 21 22
Lp ăng ten
Ni ăng ten vào cm ăng ten 75 phía
sau ca TV. Để đảm bo cho tín hiu thu được tốt nht bn nên s dng ăng ten ngoài tri.
Nơi đặt máy
Bn nên đặt TV nơi mà ánh nng mt
tri hoc ánh sáng đèn không chiếu trc tiếp vào màn hình. Không đặt máy nhng nơi b rung, ẩm, có hơi nước hoc ngun nhit. Bn nên đặt máy nơi có không khí thoáng mát. Không che các khe thông gió phía sau máy.
Lưu ý: Để lau sch bi bn và vết vân tay trên phn ngoài ca TV, bn nên dùng mt miếng vi sch, khô và lau nh nhàng, tránh mnh tay vì điu này có th làm xước ho
c rn nt TV ca bn.
2
Kết ni vi thiết b ngoi vi
Bn có th kết ni TV vi các thiết b khác như đầu video (VCR), máy quay video… Nhng hình bên có th hơi khác vi TV ca bn.
S dng đường ăng ten
1. Nối đầu ra RF của đầo video với ổ ăng ten phía sau v máy.
2. Ni dây ăng ten với đường vào ăng ten RF ca đầu VCR.
3. Lưu kênh VCR bng s chương trình, s dng mc “Dò bng tay”.
4. Chn s chương trình mà kênh VCR được lưu tr.
5. Bm phím PLAY trên đầu video.
S dụng đường Audio/Video in/out (Tu chn)
1. Nối ổ đầu ra audio/video của đầu video với ổ đầu vào audio/video của TV, và nối ổ đầu
vào của đầu video với ổ đầu ra RF ca TV.
2. Nếu đầu video ni vi gic AV ca máy, bm phím TV/AV để chon AV1, hoc AV2.
3. Bm nút PLAY trên đầu video, hình nh s hiện trên màn hình. Bạn cũng có th ghi li các chương trình thu được qua TV lên băng video thông qua ra audio/video.
Lưu ý
:
Nếu bn có đầu Video mono, hãy ni đường
audio tđầu Video vi gic cm AUDIO L/MONO ca TV.
Gic Euro Scrart (Tu chn)
1. Nối ổ này của đầu video với ổ Euro scrart ca máy.
2. Bm nút PLAY trên đầu video. Nếu đầu video ca bn đưa ra điện áp chuyn mch, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ AV1. Nếu bn mun tiếp tc xem TV, bm phím u/t hoặc các phím s. Ngược li, bm phím TV/AV trên điều khin t xa để chn AV1. Hình trên màn hình. Bn cũng có th
nh ca đầu video s xut hin
ghi li các chương trình thu được qua TV lên băng video.
Lưu ý:
Tín hiu loi RGB, tc là các tín hiu màu đỏ, xanh lá cây, xanh da tri chỉ được chn cho gic Euro scrart. Các tín hiu này sẽ được phát đi từ bộ giải mã ca TV thuê bao, trò chơi điện tử…
Tín hiu Video thành phn (Tu chọn)
1. Kết ni các đầu ra ca gic COMPONENT (Y Cb Cr, Y Pb Pr hoc YB-YR-Y) của đầu COMPONENT (480i) tới đầu COMPONENT INPUT (Y PB PR) trên TV.
2. Ni cáp âm thanh t COMPONENT tới ổ cắm AUDIO IN của AV IN2.
3. Bm nút TV/AV để chn COMPONENT.
4. Bm phím PLAY trên COMPONENT, hình ảnh s hin lên trên màn hình.
3
V trí, chc năng ca phím điu khin
Cã TELETEX /
Kh«ng cã PIP
Dùng điều khin t xa để điu khin tt c các chc năng. Quý khách cũng có th dùng các phím mt trước TV để điu khin mt s chc năng.
Điu khin t xa.
Bn nh lp pin trước khi s dng.
1. Phím POWER
Dùng để bt, tt TV khi TV đang trng thái ch.
2. Các phím s
Dùng để bật TV khi TV đang ở trạng thái chờ hoặc dùng để trực
tiếp chn kênh.
3. Phím MENU
Dùng để la chn mt menu.
4. Phím Tiến/ Lùi chương trình (t/u)
Chn mt chương trình hoc mt danh mc menu. Bt TV khi TV đang trng thái ch. Xem nhanh các chương trình mt cách tự động.
Phím Tăng/ Gim âm lượng (3/4)
Điu chnh âm lượng. Điu chnh vic thiết lp menu.
Phím OK
Thc hin s la chn ca bn hoc hin th chế độ hin thi.
5. Phím TELETEX (Tu chn)
Nhng phím này s dng cho các kênh phát TELETEX.
6. Phím SLEEP
Bt gi t động tắt.
7. Phím USB (Tu chọn)
La chn chế độ USB
8. Chương trình yêu thích (FAVOURITE)
La chn chương trình yêu thích.
4
V trí, chc năng ca phím điu khin
9. Phím EYE/ * (Tu chọn)
Dùng để bật tắt chức năng mắt vàng cảm ứng ánh sáng.
10. Phím MUTE
Bt, tt âm thanh.
11. Phím TV/ AV
Chn chế độ TV hoc AV. Bt TV khi TV đang trng thái ch.
12. Phím I/II/ *
Chn ngôn ng h phát bng 2 ngôn ng. Chn đầu ra âm thanh.
13. Phím Q.VIEW (Hoc phím màu vàng)
Quay trở lại chương trình va xem ngay trước đó.
14. Phím LIST (Hoc phím màu xanh da trời)
Hin th bng chương trình.
* : Phím không có chc năng.
Phím màu: Các phím này chỉ sử dụng trong chế độ
văn bn (TELETEX) hoc đặt chương trình.
Cách lp pin:
Điu khin t xa s dng hai pin tiu loi AAA. M np ca điu khin để lp pin vào ngăn cha pin, chú ý lp pin đúng cực.
Chú ý:
Để tránh hỏng hóc do pin gây ra, bn nên tháo pin ra nếu
không sử dụng điều khin trong thi gian dài.
5
Không có TELETEX /
PIP
V
trí, chc năng ca phím điu khiển
Mt trước ca TV
Mt sau TV Mt bên TV
1. MAIN POWER
Bt, tt TV.
2. Đèn báo tín hiu ngun/ Chế độ ch
Đèn sáng khi ở chế độ chờ, mờ đi khi bật máy.
3. Mt nhn tín hiệu điều khiển.
Lưu ý: Chỉ sử dụng vi điu khin đã được cung cp (khi bn s dụng điu khin khác s không có chc năng này).
4.
Phím MENU
La chn mt menu.
5. Phím OK
Thc hin s la chn ca bn hoc hin th chế độ hin thi.
Phím Tiến/ Lùi chương trình (t/u)
Bt TV t trng thái ch. Chn mt chương trình hoc mt menu.
Phím Tăng/ Gim âm lượng (3/4)
Điu chnh âm thanh. Điu chnh vic đặt menu.
6. Gic cắm AUDIO/ VIDEO/USB IN (AV IN3) (Tuỳ chọn)
Kết ni vi đầu ra audio/video/USB ca thiết b ngoi vi.
Lưu ý:
Trên đây ch là hình minh hoạ. Những gì mà bn nhìn thy có th hơi khác vi TV ca bn.
6
Chc năng USB (USB MODE)
Kết ni USB
Ni đầu ra ca USB vi giác cm USB mt bên ca TV. Sau khi kết ni xong, bn n nút USB trên điều khin t xa để bắt đầu.
Ngt kết ni USB
1. Quay li màn hình chính chế độ USB và ấn phím STOP (▀/ESC) hai lần.
2. Rút ổ USB ra khỏi giắc cắm của TV.
- Khi bn cm USB vào gic cm TV và n phím
USB trên điều khin t xa, màn hình dưới đây s xut hin.
- Vào chế độ USB - có hai cách
1. Bm phím USB trên điều khin t xa.
2. La chọn USB trong menu Đặc bit.
- Thoát khi chế độ USB – có hai cách.
1. Ấn nút USB
2. Chỉ ấn phím MENU khi đang ở chế độ USB. Đặc bit
hoặc MENU.
Ngôn ngữ Đầu vào
Khoá máy Khử từ
USB
Chú ý:
1. Không rút đột ngột ổ USB ra khỏi TV khi USB chưa được dng đúng cách. Có th chơi
được các file nhc có định dng MP3, các file nh định dng JPG và các file có định dng
AVI.
2. Không thể sử dụng với nhiều ổ USB cùng mt lúc.
3. Li khuyên v thiết bị và file hệ thống.
- USB tương thích vi chun USB2.0
- USB được định dạng FAT16/FAT32 (FAT32 dùng cho USB có dung lượng ln hơn 2GB)
- Nên c không thông qua dây nối.
4. Thiết bị đã được cài đặt phn mm nếu cắm vào gic USB, có th làm TV không đọc được d liu và nhn dng sai thiết b.
5. Trong trường hp bn có một ổ cứng kết nối theo chun USB, bn phi cm ngun h tr cho này. Nếu cứng này được chia thành 2 hay nhiu hơn thì TV ch liu trong chính (Primay patition).
6. TV không đọc được dữ liệu trong máy ảnh, máy quay phim k thut sđiện thoi di động.
7. Nhng file AVI, JPG, MP3 bị hỏng hoặc nhng file có định dng không nm trong danh sách file mà TV đọc được có th gây li. Đừng c gắng thay đổi phần mở rộng (đuôi file) ca nhng file mà TV không đọc được v định dng ca file mà TV đọc
8. Mã hoá thiết b là mã hoá phn cng nên có th format li file nhưng không th nâng cp phn cng.
9. Để vào chế độ USB, có thể đùng các phím trên điều khin t xa.
10. Trong khi đang nghe nhc hoc xem phim bng USB, nếu bn rút ăngten thì chế độ s tm dng. Để tr lại xem phim hoặc nghe nhc trong chế độ USB, bạn bm phím
װ trên điu khin .
11. Quý khách lưu ý, nếu bn ti các bn nhạc hoc phim trên mng thì phi được s cho phép ca tác gi hoc bn có thể tải trên nhng trang web min phí.
12. Ngt chế độ USB trước khi dò li TV để xem TV bình thường.
m trc tiếp ổ USB vào TV mà
đọc được d
7
được.
)
Cài đặt h thống (SYSTEM SETUP
La chn ngôn ng hin th
- Các phụ đề trên mà hình s hin th theo ngôn ng mà bn chn. Đầu tiên, la chn ngôn ng.
- Khi bm phím OSD LANGUAGE, màn hình vn hin th bng tiếng Anh trong chế độ USB nhưng phụ đề sẽ được hin th bng ngôn ngữ mà bạn chn.
1. Bm phím USB, sau đó bấm3/4để lựa chn SETUP.
2. Bm phím ENTER để lựa chọn menu SETUP.
3. Bấmt/uđể chn SYSTEM SETUP.
4. Bấm4để lựa chn SETUP.
5. Bấm4và sau đó bấmt/uđể lựa chọn ngôn ng mình mun.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím /ESC để tr li menu USB. Bm MENU để tr li xem TV bình thường.
La chn phiên bn S/W.
1. Bm phím USB, bm tiếp3/4để lựa chọn SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SETUP.
8
3. Bm phímt/u để lựa chọn SYSTEM
SETUP.
4. Bấm4 và sau đó bấmt/u để lựa chn S/W
VERSION.
5. Bấm4.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr v menu USB. Bm phím MENU để tr li xem TV bình thường.
La chn Default
- S dụng tu chn Default để khôi phc li cài đặt ban đầu.
1. Bm phím USB, sau đó bấm3/4 để lựa chn SETUP.
2. Bm ENTER để vào menu SETUP.
3. Bấmt/uđể lựa chn SYSTEM SETUP.
4. Bấm4, bấm tiếpt/u để lựa chọn DEFAULT.
5. Bấm 4.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr lại menu MENU để trở lại xem TV bình thường.
USB. Bm phím
Loading...
+ 16 hidden pages